



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 59735610
NGHIỆP VỤ 1: Ngày 04/01/2024, chuyển khoản ngân hàng trả nợ tiền hàng kỳ trước cho Công
ty TNHH Mỹ Hạnh, số tiền 220.000.000, đã nhận được giấy báo Nợ số 01 của ngân hàng Công thương.
- Chứng từ thực hiện: ủy nhiệm chi
- Chứng từ kèm theo: GBN01, hợp đồng mua bán
- Sổ sách liên quan: NK chi, sổ cái: TK331; TK112, sổ chi tiết: TK1121; TK3311.NCC00001 - Hạch toán
Nợ TK 3311.NCC00001 220.000.000 Có TK 1121 220.000.000
NGHIỆP VỤ 2: Ngày 07/01/2024, mua phần mềm quản trị doanh nghiệp của Công ty cổ phần
MISA, trị giá 60.000.000, theo hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT0/001, kí hiệu MS/19E, số
0102534, ngày 07/01/2024; thanh toán bằng chuyển khoản ngân hàng, đã nhận được giấy báo Nợ
số 02 của ngân hàng Công Thương. Công ty quyết định khấu hao phần mềm trong 3 năm. (Phân
bổ 50% vào chi phí bán hàng, 50% vào chi phí quản lý doanh nghiệp)
Tài khoản của Công ty MISA: 1305.20100.4630 tại Ngân hàng NN&PTNT Việt Nam – CN Tràng An.
- Chứng từ thực hiện: ủy nhiệm chi
- Chứng từ kèm theo: hóa đơn GTGT số 0102534, GBN02
- Sổ sách liên quan: NK mua hàng, sổ cái: TK211; TK133; TK112, sổ chi tiết: TK2112; TK1331; TK1121 - Hạch toán Nợ TK 2112 60.000.000 Nợ TK 1331 6.000.000 Có TK 1121 66.000.000
NGHIỆP VỤ 3: Ngày 08/01/2024, mua hàng của Công ty LG Việt Nam, chưa thanh toán: CANON14 SL: 50 ĐG: 4.000.000
Thuế suất thuế GTGT 10%, theo hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT0/001, ký hiệu AK/19E, số 0013564, ngày 08/01/2024.
- Chứng từ thực hiện: phiếu nhập kho NK00001
- Chứng từ kèm theo: hợp đồng mua bán, hóa đơn GTGT số 0013564
- Sổ sách liên quan: NK mua hàng chịu, sổ cái: TK331; TK133; TK156, sổ chi tiết:
TK1331; TK3311.NCC00003; TK1561.CANON14 - Hạch toán:
Nợ TK 1561.CANON14 200.000.000 Nợ TK 1331 20.000.000 Có TK 3311.NCC00003 220.000.000
Đơn vị: CÔNG TY ABC Mẫu số 01 - VT lOMoAR cPSD| 59735610
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT- Bộ phận: kho BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
PHIẾU NHẬP KHO Nợ 1561.CANON14
Ngày 08 tháng 01 năm 2024 Số: NK00001 Có 3311.NCC00003
- Họ và tên người giao: Công ty LG Việt Nam
- Theo hóa đơn GTGT số 0013564, ngày 08/01 của Công ty LG Việt Nam - Nhập tại kho: 156
- Địa điểm: 342 Hàn Thuyên, Ba Đình, Hà Nội
S Tên, nhãn hiệu, quy cách, Đơn Số lượng
T phẩm chất vật tư, dụng cụ vị Theo Thực Mã Đơn Thành T sản phẩm, hàng hoá số tính chứng từ nhập giá tiền A B C D 1 2 3 4 1 Máy ảnh Canon 14.0 CANON14 Chiếc 50 50 4.000.000 200.000.000 Cộng x x x x x 200.000.000
- Tổng số tiền (viết bằng chữ): Hai trăm hai mươi triệu đồng
- Số chứng từ gốc kèm theo: 02: hợp đồng mua bán, hóa đơn GTGT số 0013564
Ngày 08 tháng 01 năm 2024
Người lập phiếu
Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ
(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập) tên) (Ký, họ tên) lOMoAR cPSD| 59735610
NGHIỆP VỤ 4: Ngày 10/01/2024, chi tiền mặt mua VPP của Cửa hàng Hồng Hà về sử dụng
ngay, tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp, số tiền 1.500.000 (VAT: 10%) theo hóa đơn GTGT
mẫu số 01GTKT0/001, ký hiệu AC/19E, số 0078486, ngày 10/01/2024.
- Chứng từ thực hiện: phiếu chi PC00001
- Chứng từ kèm theo: hóa đơn GTGT số 0078486
- Sổ sách liên quan: NK chi tiền, sổ cái: TK111; TK133; TK642, sổ chi tiết: TK1111; TK1331; TK6427 - Hạch toán: Nợ TK 6427 1.500.000 Nợ TK 1331 150.000 Có TK 1111 1.650.000
Đơn vị: CÔNG TY TNHH ABC Mẫu số 01 - TT
Địa chỉ: 342 Hàn Thuyên, Ba Đình, Hà Nội
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
PHIẾU CHI Quyển số: 01
Ngày 10 tháng 01 năm 2024 Số: PC00001 Nợ: 6427 Có: 1111
Họ và tên người nhận tiền: Cửa hàng Hồng Hà
Địa chỉ: Số 41 Nguyễn Văn Cừ, Hà Nội
Lý do chi: Chi tiền mua văn phòng phẩm
Số tiền:1.500.000(Viết bằng chữ): Một triệu năm trăm nghìn đồng
Kèm theo :01 Chứng từ gốc:. hóa đơn GTGT số 0078486
Ngày 10 tháng 01 năm 2024 Kế toán Giám đốc trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nhận tiền (Ký, họ (Ký, họ (Ký, họ tên) tên) tên) (Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Một triệu năm trăm nghìn đồng
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý):..........................................................................
+ Số tiền quy đổi:......................................................................................................... lOMoAR cPSD| 59735610
NGHIỆP VỤ 5: Ngày 11/01/2024, chuyển tiền gửi ngân hàng trả tiền thuê mới 01 cửa hàng của
bà Nguyễn Thị Lan, số tiền: 72.000.000 (chưa bao gồm thuế GTGT 10%), theo hóa đơn GTGT
số 00012657 ngày 11/01/2024. Công ty quyết định phân bổ số tiền thuê cửa hàng trong 12 tháng.
Đã nhận được giấy báo Nợ số 03.
- Chứng từ thục hiện: ủy nhiệm chi
- Chứng từ kèm theo: hóa đơn GTGT số 00012657, hợp đồng thuê nhà, GBN số 03
- Sổ sách liên quan: NK chi tiền, sổ cái: TK112; TK242; TK133, sổ chi tiết: TK1121;
TK1331; TK2421 - Hạch toán: Nợ TK 2421 72.000.000 Nợ TK 1331 7.200.000 Có TK 1121 79.200.000
NGHIỆP VỤ 6: Ngày 12/01/2024, Nhượng bán 1 máy vi tính Intel 02 (MVT_Intel02) cho bà
Đặng Ngọc An – khách lẻ, giá bán 22.000.000đ (chưa bao gồm VAT 10%) đã nhận được giấy
báo có số 01 của ngân hàng Công Thương, chi phí cho người môi giới là nhân viên Nguyễn
Thanh Thúy (NV00002) 1.000.000đ đã chi bằng tiền mặt.
- Chứng từ thực hiện: phiếu chi PC00002, hóa đơn GTGT 0003001
- Chứng từ kèm theo: hợp đồng mua bán, biên bản giao nhận TSCĐ, biên bản thanh lí
TSCĐ, bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ, GBC 01
- Sổ sách liên quan:NK chung, NK chi tiền, sổ cái: TK211; TK214; TK111; TK112;
TK711; TK333; TK811, sổ chi tiết: TK2141; TK2112.MVT_Intel02; TK1121; TK33311; TK1111 - Hạch toán: Nợ TK 2141 10.000.000
Có TK 2112.MVT_Intel02 10.000.000 Nợ TK 1121 24.200.000 Có TK 711 22.000.000 Có TK 33311 2.200.000 Nợ TK 811 1.000.000 Có TK 1111 1.000.000
Đơn vị: CÔNG TY TNHH ABC Mẫu số 01 - TT
Địa chỉ: 342 Hàn Thuyên, Ba Đình, Hà Nội
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) lOMoAR cPSD| 59735610
PHIẾU CHI Quyển số: 01
Ngày 12 tháng 01 năm 2024 Số: PC00001 Nợ: 811 Có: 1111
Họ và tên người nhận tiền: nhân viên Nguyễn Thanh Thúy
Địa chỉ: Phòng kinh doanh
Lý do chi: Chi tiền môi giới thanh lí TSCĐ Số
tiền:1.000.000(Viết bằng chữ): Một triệu đồng
Kèm theo:0 Chứng từ gốc:
Ngày 12 tháng 01 năm 2024 Kế toán Giám đốc trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nhận tiền (Ký, họ (Ký, họ (Ký, họ tên) tên) tên) (Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Một triệu đồng
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý):..........................................................................
+ Số tiền quy đổi:.........................................................................................................
(Liên gửi ra ngoài phải đóng dấu) lOMoAR cPSD| 59735610
Mẫu số: 01GTKT3/001
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Ký hiệu: 1C24ABP
Liên:2-giao cho người mua Số: 0003001 Ngày 12 tháng 01 năm 2024
Đơn vị bán hàng: Công Ty TNHH ABC Mã số thuế: 0124456789
Địa chỉ: 342 Hàn Thuyên, Ba Đình, Hà Nội Điện thoại:
Số tài khoản: 711A16176274 – Ngân hàng Công Thương Việt nam
Họ tên người mua hàng: Đặng Ngọc An
Tên đơn vị: Đặng Ngọc An Mã số thuế: Địa chỉ: Hình thức thanh toán: CK
Số tài khoản:.............................................. ST Đơn vị Số
Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn giá T Thành tiền tính lượng 1 2 3 4 5 6=4x5 1 Máy vi tính Intel 02 Chiếc 1 22.000.000 22.000.000 Cộng tiền hàng: 22.000.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 2.200.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 24.200.000
Số tiền viết bằng chữ: Hai mươi bốn triệu hai trăm nghìn đồng lOMoAR cPSD| 59735610 Người mua hàng Người bán hàng (Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký,
đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn)
NGHIỆP VỤ 7: Ngày 15/01/2024, bán hàng cho Công ty TNHH Lan Anh, chưa thu tiền: CANON14 SL: 20
ĐG: 5.500.000 (chưa bao gồm VAT 10%) SONY10
SL: 10 ĐG: 4.800.000 (chưa bao gồm VAT 10%) SAMSUNG12 SL: 40 ĐG:
5.000.000 (chưa bao gồm VAT 10%)
Biết, Công ty TNHH Lan Anh được hưởng chiết khấu thương mại 1% cho mỗi mặt hàng.
- Chừng từ thực hiện: phiếu xuất kho XK00001, hóa đơn GTGT số 0003002
- Chừng từ kèm theo: hợp đồng mua bán, phiếu giao hàng
- Sổ sách liên quan: NK bán hàng chịu, sổ cái: TK156; TK131; TK632; TK511; TK333; TK521 - Hạch toán: Nợ TK 632 267.000.000 Có TK 1561.CANON14 80.000.000 Có TK 1561.SONY10 35.000.000
Có TK 1561.SAMSUNG12 152.000.000
Nợ TK 1311.KH00001 393.800.000 Có TK 5111 358.000.000 Có TK 33311 35.800.000 Nợ TK 521 3.580.000 Nợ TK 33311 358.000 Có TK 1311.KH00001 3.938.000 lOMoAR cPSD| 59735610
Đơn vị: CÔNG TY ABC Mẫu số 02 - VT Bộ phận: kho
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 15 tháng 01 năm 2024 Nợ 632 Có 1561.CANON14 Có 1561.SONY10 Số: XK00001 Có 1561.SAMSUNG12
- Họ và tên người nhận hàng: Công ty TNHH Lan Anh
- Địa chỉ (bộ phận): Số 56, Phố Huế, Hoàn Kiếm, Hà Nội
- Lý do xuất kho: bán hàng cho Công ty TNHH Lan Anh
- Xuất tại kho (ngăn lô): 156
- Địa điểm: 342 Hàn Thuyên, Ba Đình, Hà Nội
S Tên, nhãn hiệu, quy cách, Đơn Số lượng
phẩm chất vật tư, dụng cụ T vị Yêu Thực Mã Đơn Thành T sản phẩm, hàng hoá số tính Cầu Xuất giá tiền A B C D 1 2 3 4 1 Máy ảnh Canon 14.0 CANON14 Chiếc 20 20 4.000.000 80.000.000 2 Máy ảnh Sony 10.0 SONY10 Chiếc 10 10 3.500.000 35.000.000 3 Máy ảnh samsung 12.1 SAMSUNG12 Chiếc 40 40 3.800.000 152.000.000 Cộng x x x x x 267.000.000
- Tổng số tiền (viết bằng chữ): Hai trăm sáu mươi bảy triệu đồng
- Số chứng từ gốc kèm theo: 02. Hợp đồng mua bán, phiếu giao hàng
Ngày 15 tháng 01 năm 2024
Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng lOMoAR cPSD| 59735610 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập) lOMoAR cPSD| 59735610
Mẫu số: 01GTKT3/001
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Ký hiệu: 1C24ABP
Liên:1-Lưu Số: 0003002 Ngày 15 tháng 01 năm 2024
Đơn vị bán hàng: Công Ty TNHH ABC Mã số thuế: 0124456789
Địa chỉ: 342 Hàn Thuyên, Ba Đình, Hà Nội Điện thoại:
Số tài khoản: 711A16176274 – Ngân hàng Công Thương Việt nam
Họ tên người mua hàng: Công ty TNHH Lan Anh
Tên đơn vị: Công ty TNHH Lan Anh Mã số thuế:
Địa chỉ: Số 56, Phố Huế, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Hình thức thanh toán: CK/TM
Số tài khoản:.............................................. ST Đơn vị Số
Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn giá Thành tiền T tính lượng 1 2 3 4 5 6=4x5 1 Máy ảnh Canon 14.0 Chiếc 20 5.445.000 108.900.000 2 Máy ảnh Sony 10.0 Chiếc 10 4.752.000 47.520.000 3 Máy ảnh samsung 12.1 Chiếc 40 4.950.000 198.000.000 Cộng tiền hàng: 354.420.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 35.442.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 389.862.000
Số tiền viết bằng chữ: Ba trăm tám mươi chín triệu tám trăm sáu mươi hai nghìn đồng lOMoAR cPSD| 59735610 Người mua hàng Người bán hàng (Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký,
đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn)
NGHIỆP VỤ 8: Ngày 16/01/2024, Công ty TNHH Lan Anh trả lại hàng do không đảm bảo chất
lượng như hợp đồng mua bán số 012 (HĐO012) theo hóa đơn GTGT số 00023467 ngày
16/01/2024. Kế toán ghi nhận giảm trừ công nợ, tiến hành nhập kho lại hàng hóa: CANON14 SL: 2
- Chừng từ thực hiện: phiếu nhập kho NK00002
- Chừng từ kèm theo: hợp đồng mua bán số 012, hóa đơn GTGT số 00023467, hóa đơn GTGT số 0003002
- Sổ sách liên quan: sổ cái: TK632; TK156; TK131; TK521; TK333, sổ chi tiết:
TK1311.KH00001; TK5212; TK33311; TK1561 - Hạch toán: Nợ TK 1561.CANON14 8.000.000 Có TK 632 8.000.000 Nợ TK 5212 10.890.000 (5.445.000x2) Nợ TK 33311 1.089.000 Có TK 1311.KH00001 11.979.000 lOMoAR cPSD| 59735610
Đơn vị: CÔNG TY ABC Mẫu số 01 - VT
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT- Bộ phận: kho BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
PHIẾU NHẬP KHO Nợ 1561.CANON14
Ngày 16 tháng 01 năm 2024 Số: NK00002 Có 632
- Họ và tên người giao: Công ty TNHH Lan Anh
- Theo hóa đơn GTGT số 00023467, ngày 016/01 của Công ty TNHH Lan Anh - Nhập tại kho: 156
- Địa điểm: 342 Hàn Thuyên, Ba Đình, Hà Nội
S Tên, nhãn hiệu, quy cách, Đơn Số lượng
T phẩm chất vật tư, dụng cụ vị Theo Thực Mã Đơn Thành T sản phẩm, hàng hoá số tính chứng từ nhập giá tiền A B C D 1 2 3 4 1 Máy ảnh Canon 14.0 CANON14 Chiếc 2 2 4.000.000 8.000.000 Cộng x x x x x 8.000.000
- Tổng số tiền (viết bằng chữ): Tám triệu đồng
- Số chứng từ gốc kèm theo: 02: hợp đồng mua bán, hóa đơn GTGT số 00023467
Ngày 16 tháng 01 năm 2024
Người lập phiếu
Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ
(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập) tên) lOMoAR cPSD| 59735610 (Ký, họ tên)
NGHIỆP VỤ 9: Ngày 20/01/2024, nhận được giấy báo Có số 02 của ngân hàng về số tiền Công
ty TNHH Lan Anh thanh toán cho lô hàng ngày 15/01/2024 sau khi trừ đi số hàng trả lại. - Chứng từ thực hiện:
- Chừng từ kèm theo: GBC 02
- Sổ sách liên quan: NK thu tiền, sổ cái: TK112; TK131, sổ chi tiết: TK1121;
TK1311.KH00001 - Hạch toán: Nợ TK 1121 377.883.000 Có TK 1311.KH00001 377.883.000
NGHIỆP VỤ 10: Ngày 22/01/2024, căn cứ giấy đề nghị tạm ứng số DDNTU001, tạm ứng cho
nhân viên Nguyễn Thanh Thúy – phòng kinh doanh đi công tác Đà Nẵng, số tiền 10.000.000 bằng tiền mặt.
- Chừng từ thực hiện: phiếu chi PC00003
- Chừng từ kèm theo: giấy đề nghị tạm ứng số DDNTU001, quyết định đi công tác
- Sổ sách liên quan: NK chi tiền, sổ cái: TK111; TK141, số chi tiết: TK1111;
TK1411.NV00002 - Hạch toán:
Nợ TK 1411.NV00002 10.000.000 Có TK 1111 10.000.000 lOMoAR cPSD| 59735610
Đơn vị: CÔNG TY TNHH ABC Mẫu số 01 - TT
Địa chỉ: 342 Hàn Thuyên, Ba Đình, Hà Nội
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
PHIẾU CHI Quyển số: 01
Ngày 22 tháng 01 năm 2024 Số: PC00003 Nợ: 1411.NV00002 Có: 1111
Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Thanh Thúy
Địa chỉ: Phòng kinh doanh
Lý do chi: Chi tiền tạm ứng đi công tác
Số tiền:10.000.000(Viết bằng chữ): Mười triệu đồng
Kèm theo :02 Chứng từ gốc: giấy đề nghị tạm ứng số DDNTU001, quyết định đi công tác
Ngày 22 tháng 01 năm 2024 Kế toán Giám đốc trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nhận tiền (Ký, họ (Ký, họ (Ký, họ tên) tên) tên) (Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Mười triệu đồng
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý):..........................................................................
+ Số tiền quy đổi:.........................................................................................................
(Liên gửi ra ngoài phải đóng dấu)
NGHIỆP VỤ 11: Ngày 25/01/2024, nhập khẩu 1 lô hàng hóa của công ty MZ Company, chưa thanh toán: FUJIFILM02 SL:20 Đơn giá: 300 USD
Thuế NK 10%, VAT 10%, Thuế TTĐB 20%, theo tờ khai hải quan số 1353, ngày 25/01. TGTT:
24.000 đ/USD. Doanh nghiệp đã nộp thuế theo tờ khai hải quan bằng tiền mặt.
- Chứng từ thực hiện: Phiếu chi PC00004, phiếu nhập kho NK00003 lOMoAR cPSD| 59735610
- Chừng từ kèm theo: tờ khai hải quan số 1353, hợp đồng mua bán, biên bản giao nhận hàng hóa
- Sổ sách liên quan: NK chung, NK chi tiền, NK mua hàng chịu, sổ cái: TK111; TK331;
TK333; TK133; TK156, sổ chi tiết: TK1561. FUJIFILM02; TK3311.NCC00004;
TK3333; TK3332; TK1331; TK33312; TK1111 - Hạch toán:
Nợ TK 1561.FUJIFILM02 144.000.000 (300USD x 20 x 24.000) Có TK 3311.NCC00004 144.000.000
Nợ TK 1561.FUJIFILM02 14.400.000 (144.000.000 x 10%) Có TK 3333 14.400.000
Nợ TK 1561.FUJIFILM02 31.680.000 [(14.400.000/20 + 300USD x 24.000) x 20 x 20%] Có TK 3332 31.680.000
Nợ TK 1331 19.008.000 [(14.400.000/20 + 300USD x 24.000 + 31.680.000/20) x 20 x 10%] Có TK 33312 19.008.000 Nợ TK 3333 14.400.000 Nợ TK 3332 31.680.000 Nợ TK 33312 19.008.000 Có TK 1111 65.088.000
Đơn vị: CÔNG TY TNHH ABC Mẫu số 01 - TT
Địa chỉ: 342 Hàn Thuyên, Ba Đình, Hà Nội
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
PHIẾU CHI Quyển số: 01
Ngày 25 tháng 01 năm 2024 Số: PC00004 Nợ: 3333 3332 33312 Có: 1111
Họ và tên người nhận tiền: Kho bạc Nhà Nước Địa chỉ:
Lý do chi: Nộp tiền thuế theo tờ khai hải quan số 1353 ngày 25/01/2024
Số tiền: 65.088.000(Viết bằng chữ): Sáu mươi lăm triệu tám mươi tám nghìn đồng
Kèm theo :01 Chứng từ gốc: tờ khai hải quan số 1353
Ngày 25 tháng 01 năm 2024 lOMoAR cPSD| 59735610 Kế toán Giám đốc trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nhận tiền (Ký, họ (Ký, họ (Ký, họ tên) tên) tên) (Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Sáu mươi lăm triệu tám mươi tám nghìn đồng
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý):..........................................................................
+ Số tiền quy đổi:.........................................................................................................
(Liên gửi ra ngoài phải đóng dấu)
Đơn vị: CÔNG TY ABC Mẫu số 01 - VT
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT- Bộ phận: kho BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
PHIẾU NHẬP KHO Nợ 1561.FUJIFILM02
Ngày 25 tháng 01 năm 2024 Số: NK00003 Có 632
- Họ và tên người giao: MZ Company
- Theo tờ khai hải quan số 1353 ngày 25/01 của MZ Company - Nhập tại kho: 156
- Địa điểm: 342 Hàn Thuyên, Ba Đình, Hà Nội
S Tên, nhãn hiệu, quy cách, Đơn Số lượng
T phẩm chất vật tư, dụng cụ vị Theo Thực Mã Đơn Thành T sản phẩm, hàng hoá số tính chứng từ nhập giá tiền A B C D 1 2 3 4
1 Máy ảnh Fujifilm X-H2 FUJIFILM02 Chiếc 20 20 7.200.000 144.000.000 lOMoAR cPSD| 59735610 Cộng x x x x x 144.000.000
- Tổng số tiền (viết bằng chữ): Một trăm bốn mươi bốn triệu đồng
- Số chứng từ gốc kèm theo: 03: tờ khai hải quan số 1353, hợp đồng mua bán,
biên bản giao nhận hàng hóa
Ngày 25 tháng 01 năm 2024
Người lập phiếu
Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ
(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập) tên) (Ký, họ tên) lOMoAR cPSD| 59735610
NGHIỆP VỤ 12: Ngày 27/01/2024, chuyển khoản từ ngân hàng công thương trả tiền điện cho
Công ty Điện lực Hà Nội, số tiền 5.000.000 (VAT 10%), hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT0/001,
ký hiệu EA/19E, số 0132032, ngày 27/01/2024; tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp. Tài
khoản ngân hàng của Công ty Điện Lực là: 1123.150.167 tại Ngân hàng TMCP Quân Đội. Đã
nhận được giấy báo Nợ số 04 của ngân hàng Công Thương.
- Chừng từ thực hiện: ủy nhiệm chi
- Chừng từ kèm theo: hòa đơn GTGT số 0132032, GBN 04
- Sổ sách liên quan: NK chi tiền, sổ cái: TK112; TK133; TK642, sổ chi tiết: TK1121;
TK6427; TK1331 - Hạch toán: Nợ TK 6427 5.000.000 Nợ TK 1331 500.000 Có TK 1121 5.500.000
NGHIỆP VỤ 13: Ngày 27/01/2024, mua 1 máy tính xách tay của Công ty Trần Anh, giá chưa
thuế 20.000.000, VAT 10%, hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT0/001, ký hiệu TA/19E, số
0045612, ngày 15/01/2024, sử dụng cho Phòng kinh doanh, chưa thanh toán tiền cho người bán.
Công ty quyết định phân bổ vào chi phí bán hàng trong 2 năm. - Chừng từ thực hiện:
- Chừng từ kèm theo: hóa đơn GTGT số 0045612, hợp đồng mua bán
- Sổ sách liên quan: NK mua hàng chịu, sổ cái: TK211; TK331; TK133, sổ chi tiết:
TK2112; TK3311.TranAnh; TK1331 - Hạch toán: Nợ TK 2112 20.000.000 Nợ TK 1331 2.000.000 Có TK 3311.TranAnh 22.000.000
NGHIỆP VỤ 14: Ngày 29/01/2024, căn cứ giấy đề nghị quyết toán tạm ứng số QTTU021 của
nhân viên Nguyễn Thanh Thúy về việc quyết toán tạm ứng chi phí công tác số tiền 8.500.000
(chưa bao gồm thuế GTGT 10%) theo Hóa đơn GTGT số 0012578 ngày 29/01/2024 của Công ty
TNHH Phúc An Khang. Số tiền thừa nhân viên hoàn ứng bằng tiền mặt.
- Chừng từ thực hiện: phiếu thu PT00001
- Chừng từ kèm theo: quyết toán tạm ứng số QTTU021, hóa đơn GTGT số 0012578, PC00003
- Sổ sách liên quan: NK thu tiền, sổ cái: TK642; TK133; TK141; TK111, sổ chi tiết:
TK6428; TK1331; TK1411.NV00002; TK1111 - Hạch toán: Nợ TK 6428 8.500.000 Nợ TK 1331 850.000 Có TK 1411.NV00002 9.350.000 Nợ TK 1111 650.000 lOMoAR cPSD| 59735610 Có TK 1411.NV00002 650.000
Đơn vị: CÔNG TY ABC Mẫu số 01 - TT
Địa chỉ: 342 Hàn Thuyên, Ba Đình, Hà Nội
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
PHIẾU THU Quyển số: 01
Ngày 29 tháng 01 năm 2024 Số: PT00001 Nợ: 1111 Có: 1411.NV00002
Họ và tên người nộp tiền: Nguyễn Thanh Thúy
Địa chỉ: Phòng kinh doanh
Lý do nộp: quyết toán tạm ứng đi công tác
Số tiền: 650.000(Viết bằng chữ): Sáu trăm năm mươi nghìn đồng
Kèm theo: 03. Chứng từ gốc: quyết toán tạm ứng số QTTU021, hóa đơn GTGT số 0012578, PC00003
Ngày 29 tháng 01 năm 2024 Giám đốc
Kế toán trưởng Người nộp tiền Người lập phiếu Thủ quỹ (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Sáu trăm năm mươi nghìn đồng
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý):...............................................
+ Số tiền quy đổi:.......................................................
(Liên gửi ra ngoài phải đóng dấu)
NGHIỆP VỤ 15: Ngày 31/01/2024, công ty thực hiện tính lương cho nhân viên, 50.000.000đ
tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp, 30.000.000đ tính vào chi phí bán hàng.
- Chừng từ thực hiện: phiếu kế toán PKT01
- Chừng từ kèm theo: hợp đồng lao động, bảng tính lương
- Sổ sách liên quan: NK chung, sổ cái: TK642; TK641; TK334, sổ chi tiết: TK6427;
TK6417; TK3341 - Hạch toán: Nợ TK 6427 50.000.000 Nợ TK 6417 30.000.000 lOMoAR cPSD| 59735610 Có TK 3341 80.000.000 Công ty: TNHH ABC
Địa chỉ: 342 Hàn Thuyên, Ba Đình, Hà Nội PHIẾU KẾ TOÁN NGÀY 31 THÁNG 01 NĂM 2024 Số: PKT01 Liên số: 1 Ghi Nội dung nợ STT Ghi có Thành tiền
Lương nhân viên tháng 1 tính vào chi phí QLDN 1 6427 3341 50.000.000
Lương nhân viên tháng 1 tính 2 vào chi phí bán hàng 6417 3341 30.000.000 TỔNG CỘNG: 80.000.000
Số tiền (viết bằng chữ): Tám mươi triệu đồng NGƯỜI LẬP PHIẾU KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
NGHIỆP VỤ 16 : Ngày 31/01/2024, kế toán thực hiện phân bổ chi phí thuê cửa hàng tháng này,
50% tính vào chi phí bán hàng, 50% vào chi phí quản lý doanh nghiệp.
- Chứng từ thực hiện: Phiếu kế toán PKT02
- Chừng từ kèm theo: hợp đồng thuê nhà
- Sổ sách liên quan: NK chung, sổ cái: TK642; TK641; TK242, sổ chi tiết: TK6427;
TK6417; TK2421 - Hạch toán: Nợ TK 6427 3.000.000 Nợ TK 6417 3.000.000 Có TK 2421 6.000.000 Công ty: TNHH ABC
Địa chỉ: 342 Hàn Thuyên, Ba Đình, Hà Nội PHIẾU KẾ TOÁN NGÀY 31 THÁNG 01 NĂM 2024 Số: PKT00002