lOMoARcPSD| 59735610
Bài tập thực hành kê khai các loại thuế
Nhóm 1: Mã số thuế: 0101878182.
Nhóm 2: Mã số thuế: 0305764708
Thông tin đăng ký ban đầu trên phần mềm như sau:
- Người nộp thuế: Tên sinh viên. (nếu lớp có SV họ tên trùng nhau thì thêm 2 số đuôi
của mã SV)
- Tỉnh/TP Hà nội
- Phường/Láng
- Địa chỉ: số 3 Cầu giấy
- Cơ quan thuế/CCT: Thuế TP Hà nội
- Cơ quan thuế quản lý: Thuế cơ sở 4 TP Hà nội
BỎ KHAI ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN (Tên đơn vị chủ quản, mã số thuế) Nộp thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong kỳ THÁNG 10 có các thông tin sau:
Bài 1: DN có vốn điều lệ 15 tỷ. Hãy lập tờ khai phí môn bài để nộp tiền.
Bài 2: Doanh nghiệp A có:
I. Thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước chuyển sang: 20.000.000 đồng
II. Phát hiện 2 hóa đơn GTGT mua NVL chưa kê khai các kỳ trước, tiền hàng 200
tr, thuế GTGT 20 tr
III. Trong kỳ tháng 10/N phát sinh các nghiệp vụ gắn liền hóa đơn GTGT ở trụ
sởchính Hà nội như sau (VAT 10%):
1. Mua NVL, tiền hàng 30 triệu chưa VAT thanh toán bằng tm. => không khấu trừ
N152
N133 3tr
C112
2. Mua TSCĐ, tiền hàng 330 tr cả VAT, TT bằng chuyển khoản.
N211
N133 30tr
C112
3. Mua CCDC, tiền hàng 44 tr bao gồm VAT, thanh toán bằng tiền mặt.
N133 4tr
4. Bán hàng hóa, giá vốn 100 tr, giá bán chưa VAT là 200 tr, TT bằng chuyển khoản
C3331 20tr
lOMoARcPSD| 59735610
5. Bán TP, giá vốn 50 tr, giá bán 100 tr chưa VAT, TT bằng tiền mặt
C3331 10tr
6. Mua HH, giá 66 tr cả VAT, thanh toán bằng chuyển khoản.
N133 6tr
7. Mua TSCĐ 110 tr cả VAT, TT bằng chuyển khoán
N133 10tr
8. Trả tiền điện dùng cho quản lý: 22 tr cả VAT 10%, TT bằng chuyển khoản.
N133 2tr
9. Trả tiền nước 1.050.000 (cả thuế GTGT 5%) TT bằng tiền mặt.
N133 0.05tr
10. Nhận lại hàng bán đã trả lại ở nghiệp vụ bán số 4, giá vốn 25 tr, tiền hàng trả lạibên
mua 55 tr cả VAT, trả bằng chuyển khoản.
N3331 5tr
11. Trả lại 50% hàng hóa mua nghiệp vụ số 6, nhận lại tiền từ bên bán bằng
chuyểnkhoản.
C133 3tr
12. Mua NVL 100 tr chưa VAT, chưa thanh toán bên bán
N133 10tr
13. Mua CCDC 200 tr chưa VAT, TT bằng chuyển khoản
N133 20tr
14. Bán Hàng hóa, giá vốn 200 tr, giá bán 400 tr chưa VAT, TT bằng chuyển khoản.
C3331 40
15. Bán thành phẩm, giá vốn 100 tr, giá bán 200 tr chưa VAT, chưa thu tiền bên mua.
C3331 20tr
16. Nhận lại hàng đã bán NV 14, giá vốn 20 tr, tiền hàng trả lại bên mua 44 tr
cảVAT bằng chuyển khoản.
N3331 4tr
17. Giảm giá 10% giá bán chưa VAT cho khách hàng ở NV 15. Trả lại tiền cho bên mua
bằng chuyển khoản.
N3331 2tr
18. Bán hàng hóa, giá vốn 300 tr, giá bán 660 tr cả VAT, thu tiền bằng chuyển khoản.
C3331 60tr
lOMoARcPSD| 59735610
19. Mua TSCĐ 132 tr cả VAT. TT bằng chuyển khoản.
N133 12tr
20. Mua NVL 110 tr cả VAT, TT bằng chuyển khoản.
N133 10tr
21.Công ty đang ng trình xây dựng tại Tỉnh Tuyên Quang. Tân Trào (Thuế
Tỉnh Tuyên Quang, Thuế sở 2 Tỉnh tuyên Quang) Tổng chi phí mua vào
phục vụ công trình này trong tháng 10 2 tỷ, VAT đầu vào 200 triệu. Doanh thu
được nhận (giá trúng thầu) là 3 tỷ, VAT đầu ra 10% là 300 triệu.
(to khai thue GTGT KD ngoai tinh 05/GTGT
N133 200tr
C3331 300tr
N133 307, 05tr
C133 3tr
C3331 150tr
N3331 11tr
Yêu cầu:
- Lập Bảng ng hóa mua vào, bảng hàng hóa bán ra (không cần thông tin về
ngày tháng, số hóa đơn, đơn vị bán, đơn vị mua), - Lập tờ khai thuế GTGT theo thông
tư 80/2021 Trường hợp 1: DN không có nghiệp vụ 21.
Trường hợp 2: DN có nghiệp vụ 21.
Bài số 3.
T
T
Mặt hàng
Đơn
vị
Số lượng
bán
Giá bán chưa
VAT
Thuế TTĐB được
khấu trừ
1
Rượu từ 20 độ trở lên
Lít
100
100.000
0
2
Bia
Lít
200
150.000
0
3
Thuốc lá điếu
Kg
100
200.000
0
4
Rượu dưới 20 độ
Lít
300
90.000
0
5
Thuốc nhập khẩu
bán ra trong nước
Kg
200
300.000
20.000/kg
lOMoARcPSD| 59735610
Trong tháng Cty có các thông tin liên quan tiêu thụ hàng hóa chịu thuế TTĐB như sau:
trong nước
7
Bia nhập khẩu
400
300.000
50.000/lít
8
Rượu dưới 20 độ nhập
khẩu bán ra trong
nước
400
350.000
30.000/lít
9
Ô chở người 9 chỗ
trở xuống dung tích
1.500 cm
3
trở xuống
2
900.000.000
10
Ô chở người 9 chỗ
trở xuống dung tích
1.500 cm
3
trở xuống
nhập khẩu bán ra
3
1.000.000.000
100.000.000/1 cái
11
Ô chở người
dung tích xi lanh từ
3000 cm
3
đến 4000
cm
3
nhập khẩu bán ra
trong nước
3
1.500.000.000
120.000.000/cái
Hãy lập tờ khai thuế TTĐB: 2.848.150.857 VND
Bài 4: Trong kỳ DN có thông tin về thu nhập của người lao động như sau:
Số lao động 10 người, tất cả đều là cư trú. DN không mua bảo hiểm nhân thọ… cho người
lao động. Thu nhập của từng nhân như bảng dưới, bảo hiểm trừ lương NLĐ tất cả
800.000 đ/tháng/người. Tất cả NLĐ đều không có Thu nhập miễn thuế TNCN
TT
Họ tên
Số người
phụ thuộc
Thu nhập
chịu thuế
1
Thu nhập không
chịu thuế
2
Tổng thu nhập
tính thuế
3 = 1 – 0,8 – 11
- 4,4 (x1 or x2)
Thuế
TNCN
1
2
3
4
5
6
7
1
N.V.A
1
25 Triệu
3 triệu
8,8
0,63
6
Rượu 20 độ trở lên
nhập khẩu bán ra
Lít
400
200.000
10.000/lit
lOMoARcPSD| 59735610
2
N.V.B
2
30
5
9,4
0,69
3
N.V.C
1
35
4
18,8
2,11
4
N.V.D
2
33
6
12,4
1,11
5
N.V.E
1
25
2
8,8
0,63
6
N.V.F
2
34
4
13,4
1,26
7
N.V.G
1
40
7
23,8
3,11
8
N.V.H
2
45
5
24,4
3,23
9
N.V.K
1
20
4
3,8
0,19
10
N.V.M
2
19
6
(1,6)
Tổng
306.000.000
122
12,96
Hãy lập tờ khai khấu trừ thuế TNCN
(12.960.000)
05-1 thu nhập cả năm
Bài 5: Ngoài thông tin cho ở bài 2, DN có các thông tin bổ sung sau:
- Chi phí quản lý tập hợp được 150 triệu - Chi phí n hàng tập hợp được: 90 triệu.
- Doanh thu tài chính: 10 triệu - Chi phí tài chính: 7 triệu. - Thu nhập
khác 30 triệu.
- Chi phí khác: 4 triệu
Tất cả chi phí phát sinh đều hợp lệ, được trừ khi xác định thuế TNDN Yêu
cầu Xác định thuế TNDN phải nộp.
Thực hành lập tờ khai quyết toán thuế TNDN:
Bài 6. Công ty TNHH A có số liệu kế toán năm 2024 như sau:
- Doanh thu hoạt động bán hàng cung cấp dịch vụ: 2.000.000.000đ Các khoản
giảm trừ doanh thu gồm:
+ Chiết khấu TM: 20.000.000
+ Giảm giá hàng bán: 50.000.000
lOMoARcPSD| 59735610
+ Hàng bán bị trả lại: 30.000.000
- Doanh thu từ hoạt động tài chính (lãi tiền gửi): 70.000.000
- Chi phí giá vốn hàng bán: 250.000.000
- Chi phí bán hàng: 68.000.000
- Chi phí quản lý doanh nghiệp: 92.000.000
- Chi phí tài chính (lãi vay ngân hàng ACB): 12.000.000
- Thu nhập khác (thu nhập từ thanh lý TSCĐ): 120.000.000
- Chi phí khác: 34.000.000 (Trong đó phạt do vi phạm hợp đồng kinh doanh:
24.000.000, phạt do vi phạm hành chính : 10.000.000)
- Doanh thu từ KD Bất động sản: 2.000.000.000 - Các
khoản chi phí:
Giá vốn: 500.000.000
Chi đền bù hoa màu: 100.000.000
Tính thuế TNDN phải nộp năm 2024, thuế suất thuế TNDN là 20% Biết
năm 2024 doanh nghiệp đã tạm nộp thuế TNDN là 50 triệu.
Yêu cầu: Thực hiện lập tờ khai quyết toán thuế TNDN (mẫu 03/TNDN) năm 2024 của
Công ty TNHH A thuộc lĩnh vực sản xuất, DV, TM.
Dùng các số liệu trên để hoàn thiện phụ lục 03-1A/TNDN đối với DN SX, DV, TM
(Dùng các số liệu trên để hoàn thiện phụ lục 03-1B/TNDN đối với ngân hàng, tín dụng
Dùng các số liệu trên để hoàn thiện phụ lục 03-1C/TNDN đối với Cty chứng khoán…)
Biết rằng thông tin để chuyển lỗ 2024 trong phụ lục 03-2/TNDN như sau:
Công ty TNHH A có số thông tin lỗ, lãi từ năm 2019 đến năm 2023 như sau:
Năm 2019: lỗ 120 triệu
Năm 2020: lỗ 10 triệu
Năm 2021: lãi 60 triệu
Năm 2022: lỗ 5 triệu
Năm 2023: lãi 30 triệu
Năm 2024: lãi A triệu, Lỗ về KD BĐS năm 2023 chuyển sang 200.000.000:
Yêu cầu: Xác định tổng số lỗ được chuyển vào năm 2024, thu nhập tính thuế TNDN,
thuế TNDN của công ty TNHH A năm 2024
Bài tổng hợp. Trong kỳ DN (thuộc lĩnh vực sản xuất) có thông tin sau:
- Dự Có TK 333.1 đầu kỳ: 30.000.000 đồng
- Trong kỳ có các nghiệp vụ sau đây (VAT 10%):
1. Mua NVL, tiền hàng 40 triệu chưa VAT thanh toán bằng tiền mặt.
lOMoARcPSD| 59735610
2. Nộp thuế GTGT 30 tr bằng chuyển khoản.
3. Mua TSCĐ, tiền hàng 220 tr cả VAT, TT bằng chuyển khoản.
4. Mua CCDC, tiền hàng 33 tr bao gồm VAT, thanh toán bằng tiền mặt.
5. Bán hàng hóa, giá vốn 120 tr, giá bán chưa VAT là 240 tr, TT bằng tiền mặt 6. Bán
TP, giá vốn 150 tr, giá bán 300 tr chưa VAT, TT bằng tiền mặt
7. Mua HH, giá 88 tr cả VAT, thanh toán bằng chuyển khoản.
8. Mua TSCĐ 110 tr cả VAT, chưa thanh toán
9. Trả tiền điện dùng cho quản lý sản xuất: 22 tr cả VAT 10%, TT bằng chuyển khoản.
10.Trả tiền mua hàng hóa ở NV 7 cho bên bán bằng chuyển khoản.
11. Nhận lại hàng bán đã trả lại nghiệp vụ bán số 5, giá vốn 20 tr, tiền hàng trả lạibên
mua 40 tr cả VAT, trả bằng chuyển khoản.
12. Trả lại 50% hàng hóa mua nghiệp vụ số 7, nhận lại tiền từ bên bán bằng
chuyểnkhoản.
13. Mua NVL 250 tr chưa VAT, thanh toán bằng chuyển khoản
14. Mua CCDC 100 tr chưa VAT, TT bằng chuyển khoản
15. Bán Hàng hóa, giá vốn 200 tr, giá bán 400 tr chưa VAT, TT bằng chuyển khoản.
16. Bán thành phẩm, giá vốn 400 tr, giá bán 600 tr chưa VAT, chưa thu tiền bên mua.
17. Nhận lại hàng đã bán NV 15, giá vốn 30 tr, tiền hàng trả lại bên mua 66 tr
cảVAT bằng chuyển khoản.
18. Giảm giá 10% giá bán chưa VAT cho khách hàng ở NV 16. Trả lại tiền cho bênmua
bằng chuyển khoản.
19. Bán hàng hóa, giá vốn 300 tr, giá bán 660 tr cả VAT, thu tiền bằng chuyển khoản.
20.Mua TSCĐ 110 tr cả VAT, TT bằng chuyển khoản.
Yêu cầu: Lập tờ khai thuế GTGT.
Giả sử thông tin trên của cả m 2024. Hãy lập tờ khai quyết toán thuế TNDN m 2024.
Biết rằng thời điểm cuối năm, hàng tồn kho NVL, CCDC, thành phẩm, hàng hóa bằng
không (0), Chi phí quản lý tập hợp được là 170 triệu, chi phí bán hàng 160 triệu. Các năm
2019 đến 2021 DN lãi, năm 2023 DN lỗ 30 triệu. Trong năm DN đã tạm nộp thuế TNDN
là 14 triệu.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59735610
Bài tập thực hành kê khai các loại thuế
Nhóm 1: Mã số thuế: 0101878182.
Nhóm 2: Mã số thuế: 0305764708
Thông tin đăng ký ban đầu trên phần mềm như sau:
- Người nộp thuế: Tên sinh viên. (nếu lớp có SV họ tên trùng nhau thì thêm 2 số đuôi của mã SV) - Tỉnh/TP Hà nội - Phường/Láng
- Địa chỉ: số 3 Cầu giấy
- Cơ quan thuế/CCT: Thuế TP Hà nội
- Cơ quan thuế quản lý: Thuế cơ sở 4 TP Hà nội
BỎ KHAI ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN (Tên đơn vị chủ quản, mã số thuế) Nộp thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong kỳ THÁNG 10 có các thông tin sau:
Bài 1: DN có vốn điều lệ 15 tỷ. Hãy lập tờ khai phí môn bài để nộp tiền.
Bài 2: Doanh nghiệp A có:
I. Thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước chuyển sang: 20.000.000 đồng
II. Phát hiện 2 hóa đơn GTGT mua NVL chưa kê khai các kỳ trước, tiền hàng 200
tr, thuế GTGT 20 tr
III. Trong kỳ tháng 10/N phát sinh các nghiệp vụ gắn liền hóa đơn GTGT ở trụ
sởchính Hà nội như sau (VAT 10%):
1. Mua NVL, tiền hàng 30 triệu chưa VAT thanh toán bằng tm. => không khấu trừ N152 N133 3tr C112
2. Mua TSCĐ, tiền hàng 330 tr cả VAT, TT bằng chuyển khoản. N211 N133 30tr C112
3. Mua CCDC, tiền hàng 44 tr bao gồm VAT, thanh toán bằng tiền mặt. N133 4tr
4. Bán hàng hóa, giá vốn 100 tr, giá bán chưa VAT là 200 tr, TT bằng chuyển khoản C3331 20tr lOMoAR cPSD| 59735610
5. Bán TP, giá vốn 50 tr, giá bán 100 tr chưa VAT, TT bằng tiền mặt C3331 10tr
6. Mua HH, giá 66 tr cả VAT, thanh toán bằng chuyển khoản. N133 6tr
7. Mua TSCĐ 110 tr cả VAT, TT bằng chuyển khoán N133 10tr
8. Trả tiền điện dùng cho quản lý: 22 tr cả VAT 10%, TT bằng chuyển khoản. N133 2tr
9. Trả tiền nước 1.050.000 (cả thuế GTGT 5%) TT bằng tiền mặt. N133 0.05tr
10. Nhận lại hàng bán đã trả lại ở nghiệp vụ bán số 4, giá vốn 25 tr, tiền hàng trả lạibên
mua 55 tr cả VAT, trả bằng chuyển khoản. N3331 5tr
11. Trả lại 50% hàng hóa mua ở nghiệp vụ số 6, nhận lại tiền từ bên bán bằng chuyểnkhoản. C133 3tr
12. Mua NVL 100 tr chưa VAT, chưa thanh toán bên bán N133 10tr
13. Mua CCDC 200 tr chưa VAT, TT bằng chuyển khoản N133 20tr
14. Bán Hàng hóa, giá vốn 200 tr, giá bán 400 tr chưa VAT, TT bằng chuyển khoản. C3331 40
15. Bán thành phẩm, giá vốn 100 tr, giá bán 200 tr chưa VAT, chưa thu tiền bên mua. C3331 20tr
16. Nhận lại hàng đã bán ở NV 14, giá vốn 20 tr, tiền hàng trả lại bên mua là 44 tr
cảVAT bằng chuyển khoản. N3331 4tr
17. Giảm giá 10% giá bán chưa VAT cho khách hàng ở NV 15. Trả lại tiền cho bên mua bằng chuyển khoản. N3331 2tr
18. Bán hàng hóa, giá vốn 300 tr, giá bán 660 tr cả VAT, thu tiền bằng chuyển khoản. C3331 60tr lOMoAR cPSD| 59735610
19. Mua TSCĐ 132 tr cả VAT. TT bằng chuyển khoản. N133 12tr
20. Mua NVL 110 tr cả VAT, TT bằng chuyển khoản. N133 10tr
21.Công ty đang có công trình xây dựng tại Tỉnh Tuyên Quang. Xã Tân Trào (Thuế
Tỉnh Tuyên Quang, Thuế cơ sở 2 Tỉnh tuyên Quang) Tổng chi phí mua vào
phục vụ
công trình này trong tháng 10 là 2 tỷ, VAT đầu vào 200 triệu. Doanh thu
được nhận (giá trúng thầu) là 3 tỷ, VAT đầu ra 10% là 300 triệu.
(to khai thue GTGT KD ngoai tinh 05/GTGT N133 200tr C3331 300tr N133 307, 05tr C133 3tr C3331 150tr N3331 11tr Yêu cầu:
- Lập Bảng kê hàng hóa mua vào, bảng kê hàng hóa bán ra (không cần thông tin về
ngày tháng, số hóa đơn, đơn vị bán, đơn vị mua), - Lập tờ khai thuế GTGT theo thông
tư 80/2021 Trường hợp 1: DN không có nghiệp vụ 21.
Trường hợp 2: DN có nghiệp vụ 21. Bài số 3. T Mặt hàng Đơn
Số lượng Giá bán chưa Thuế TTĐB được T vị bán VAT khấu trừ 1
Rượu từ 20 độ trở lên Lít 100 100.000 0 2 Bia Lít 200 150.000 0 3 Thuốc lá điếu Kg 100 200.000 0 4 Rượu dưới 20 độ Lít 300 90.000 0 5 Thuốc lá nhập khẩu Kg 200 300.000 20.000/kg bán ra trong nước lOMoAR cPSD| 59735610 6 Lít 400 200.000 10.000/lit Rượu 20 độ trở lên nhập khẩu bán ra
Trong tháng Cty có các thông tin liên quan tiêu thụ hàng hóa chịu thuế TTĐB như sau: trong nước 7 Bia nhập khẩu Lít 400 300.000 50.000/lít 8
Rượu dưới 20 độ nhập Lít 400 350.000 30.000/lít khẩu bán ra trong nước 9 Ô tô chở người 9 chỗ Cái 2 900.000.000 trở xuống dung tích 1.500 cm3 trở xuống
10 Ô tô chở người 9 chỗ Cái 3
1.000.000.000 100.000.000/1 cái trở xuống dung tích 1.500 cm3 trở xuống nhập khẩu bán ra 11 Ô tô chở người có Cái 3 1.500.000.000 120.000.000/cái dung tích xi lanh từ 3000 cm3 đến 4000 cm3 nhập khẩu bán ra trong nước
Hãy lập tờ khai thuế TTĐB: 2.848.150.857 VND
Bài 4: Trong kỳ DN có thông tin về thu nhập của người lao động như sau:
Số lao động 10 người, tất cả đều là cư trú. DN không mua bảo hiểm nhân thọ… cho người
lao động. Thu nhập của từng cá nhân như bảng dưới, bảo hiểm trừ lương NLĐ tất cả là
800.000 đ/tháng/người. Tất cả NLĐ đều không có Thu nhập miễn thuế TNCN TT Họ tên Số người Thu nhập
Thu nhập không Tổng thu nhập Thuế phụ thuộc chịu thuế chịu thuế tính thuế TNCN 1 2 3 = 1 – 0,8 – 11 - 4,4 (x1 or x2) 1 2 3 4 5 6 7 1 N.V.A 1 25 Triệu 3 triệu 8,8 0,63 lOMoAR cPSD| 59735610 2 N.V.B 2 30 5 9,4 0,69 3 N.V.C 1 35 4 18,8 2,11 4 N.V.D 2 33 6 12,4 1,11 5 N.V.E 1 25 2 8,8 0,63 6 N.V.F 2 34 4 13,4 1,26 7 N.V.G 1 40 7 23,8 3,11 8 N.V.H 2 45 5 24,4 3,23 9 N.V.K 1 20 4 3,8 0,19 10 N.V.M 2 19 6 (1,6) Tổng 306.000.000 122 12,96
Hãy lập tờ khai khấu trừ thuế TNCN (12.960.000) 05-1 thu nhập cả năm
Bài 5: Ngoài thông tin cho ở bài 2, DN có các thông tin bổ sung sau:
- Chi phí quản lý tập hợp được 150 triệu - Chi phí bán hàng tập hợp được: 90 triệu. -
Doanh thu tài chính: 10 triệu -
Chi phí tài chính: 7 triệu. - Thu nhập khác 30 triệu. - Chi phí khác: 4 triệu
Tất cả chi phí phát sinh đều hợp lệ, được trừ khi xác định thuế TNDN Yêu
cầu Xác định thuế TNDN phải nộp.
Thực hành lập tờ khai quyết toán thuế TNDN:
Bài 6. Công ty TNHH A có số liệu kế toán năm 2024 như sau:
- Doanh thu hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ: 2.000.000.000đ Các khoản giảm trừ doanh thu gồm:
+ Chiết khấu TM: 20.000.000
+ Giảm giá hàng bán: 50.000.000 lOMoAR cPSD| 59735610
+ Hàng bán bị trả lại: 30.000.000
- Doanh thu từ hoạt động tài chính (lãi tiền gửi): 70.000.000
- Chi phí giá vốn hàng bán: 250.000.000
- Chi phí bán hàng: 68.000.000
- Chi phí quản lý doanh nghiệp: 92.000.000
- Chi phí tài chính (lãi vay ngân hàng ACB): 12.000.000
- Thu nhập khác (thu nhập từ thanh lý TSCĐ): 120.000.000
- Chi phí khác: 34.000.000 (Trong đó phạt do vi phạm hợp đồng kinh doanh:
24.000.000, phạt do vi phạm hành chính : 10.000.000)
- Doanh thu từ KD Bất động sản: 2.000.000.000 - Các khoản chi phí: Giá vốn: 500.000.000
Chi đền bù hoa màu: 100.000.000
Tính thuế TNDN phải nộp năm 2024, thuế suất thuế TNDN là 20% Biết
năm 2024 doanh nghiệp đã tạm nộp thuế TNDN là 50 triệu.
Yêu cầu: Thực hiện lập tờ khai quyết toán thuế TNDN (mẫu 03/TNDN) năm 2024 của
Công ty TNHH A thuộc lĩnh vực sản xuất, DV, TM.
Dùng các số liệu trên để hoàn thiện phụ lục 03-1A/TNDN đối với DN SX, DV, TM
(Dùng các số liệu trên để hoàn thiện phụ lục 03-1B/TNDN đối với ngân hàng, tín dụng
Dùng các số liệu trên để hoàn thiện phụ lục 03-1C/TNDN đối với Cty chứng khoán…)
Biết rằng thông tin để chuyển lỗ 2024 trong phụ lục 03-2/TNDN như sau:
Công ty TNHH A có số thông tin lỗ, lãi từ năm 2019 đến năm 2023 như sau: Năm 2019: lỗ 120 triệu Năm 2020: lỗ 10 triệu Năm 2021: lãi 60 triệu Năm 2022: lỗ 5 triệu Năm 2023: lãi 30 triệu
Năm 2024: lãi A triệu, Lỗ về KD BĐS năm 2023 chuyển sang 200.000.000:
Yêu cầu: Xác định tổng số lỗ được chuyển vào năm 2024, thu nhập tính thuế TNDN, và
thuế TNDN của công ty TNHH A năm 2024
Bài tổng hợp. Trong kỳ DN (thuộc lĩnh vực sản xuất) có thông tin sau:
- Dự Có TK 333.1 đầu kỳ: 30.000.000 đồng
- Trong kỳ có các nghiệp vụ sau đây (VAT 10%):
1. Mua NVL, tiền hàng 40 triệu chưa VAT thanh toán bằng tiền mặt. lOMoAR cPSD| 59735610
2. Nộp thuế GTGT 30 tr bằng chuyển khoản.
3. Mua TSCĐ, tiền hàng 220 tr cả VAT, TT bằng chuyển khoản.
4. Mua CCDC, tiền hàng 33 tr bao gồm VAT, thanh toán bằng tiền mặt.
5. Bán hàng hóa, giá vốn 120 tr, giá bán chưa VAT là 240 tr, TT bằng tiền mặt 6. Bán
TP, giá vốn 150 tr, giá bán 300 tr chưa VAT, TT bằng tiền mặt
7. Mua HH, giá 88 tr cả VAT, thanh toán bằng chuyển khoản.
8. Mua TSCĐ 110 tr cả VAT, chưa thanh toán
9. Trả tiền điện dùng cho quản lý sản xuất: 22 tr cả VAT 10%, TT bằng chuyển khoản.
10.Trả tiền mua hàng hóa ở NV 7 cho bên bán bằng chuyển khoản.
11. Nhận lại hàng bán đã trả lại ở nghiệp vụ bán số 5, giá vốn 20 tr, tiền hàng trả lạibên
mua 40 tr cả VAT, trả bằng chuyển khoản.
12. Trả lại 50% hàng hóa mua ở nghiệp vụ số 7, nhận lại tiền từ bên bán bằng chuyểnkhoản.
13. Mua NVL 250 tr chưa VAT, thanh toán bằng chuyển khoản
14. Mua CCDC 100 tr chưa VAT, TT bằng chuyển khoản
15. Bán Hàng hóa, giá vốn 200 tr, giá bán 400 tr chưa VAT, TT bằng chuyển khoản.
16. Bán thành phẩm, giá vốn 400 tr, giá bán 600 tr chưa VAT, chưa thu tiền bên mua.
17. Nhận lại hàng đã bán ở NV 15, giá vốn 30 tr, tiền hàng trả lại bên mua là 66 tr
cảVAT bằng chuyển khoản.
18. Giảm giá 10% giá bán chưa VAT cho khách hàng ở NV 16. Trả lại tiền cho bênmua bằng chuyển khoản.
19. Bán hàng hóa, giá vốn 300 tr, giá bán 660 tr cả VAT, thu tiền bằng chuyển khoản.
20.Mua TSCĐ 110 tr cả VAT, TT bằng chuyển khoản.
Yêu cầu: Lập tờ khai thuế GTGT.
Giả sử thông tin trên là của cả năm 2024. Hãy lập tờ khai quyết toán thuế TNDN năm 2024.
Biết rằng thời điểm cuối năm, hàng tồn kho NVL, CCDC, thành phẩm, hàng hóa bằng
không (0), Chi phí quản lý tập hợp được là 170 triệu, chi phí bán hàng 160 triệu. Các năm
2019 đến 2021 DN có lãi, năm 2023 DN lỗ 30 triệu. Trong năm DN đã tạm nộp thuế TNDN là 14 triệu.