Bài luyện tập Chương 1 - Cấu trúc rời rạc | Trường Đại học CNTT Thành Phố Hồ Chí Minh

Bài luyện tập Chương 1 - Cấu trúc rời rạc | Trường Đại học CNTT Thành Phố Hồ Chí Minh được được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 1
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LOGIC
Bài 1: Trong các khẳng ịnh sau, hãy cho biết khẳng ịnh nào là mệnh ề, vì sao?
a/ Trần Hưng Đạo là một vị tướng tài. b/ x y là số chia hết cho 3. c/ 9
là schẵn. d/ 7 – 5 < 4 e/ Hôm nay trời ẹp làm sao! f/ Nếu anh ến trễ
thì em i xem phim trước.
Bài 2: Gi pq là các mệnh ề:
p
= “Minh học giỏi Toán”
q= “Minh học yếu Tiếng Anh”.
Hãy viết li các mệnh ề sau dưới dạng hình thức, trong ó sử dụng các phép hợp ni mệnh ề.
a/ Minh hc giỏi Toán nhưng yếu môn Tiếng Anh.
b/ Minh yếu cả Toán lẫn Tiếng Anh. c/ Minh học giỏi Toán hay
Minh va giỏi Tiếng Anh, vừa yếu Toán.
d/ Nếu Minh học giỏi Toán thì minh giỏi Tiếng Anh.
e/ Minh hc giỏi Toán và Tiếng Anh, hay Minh yếu Toán nhưng giỏi Tiếng Anh.
Bài 3: Gi p q r, , là các mệnh ề:
p “Bình ang học Toán”, q “Bình ang học
Tin học”, r “Bình ang học Tiếng Anh”.
Hãy viết li các mệnh ề sau dưới dạng hình thc, trong ó có sử dụng các phép hợp nối mệnh ề.
a/ Bình ang học Toán và Tiếng Anh, nhưng không học Tin học. b/ Bình ang học
Toán và Tin hc nhưng không cùng học mt lúc Tin học và Tiếng Anh. c/ Không úng là
Bình ang học Tiếng Anh mà không học Toán. d/ Không úng là Bình ang học Tiếng Anh hay
Tin học mà không học Toán. e/ Bình không học Tin học lẫn Tiếng Anh, nhưng ang học
Toán.
Bài 4: Hãy viết dăng phủ ịnh cho các mệnh ề sau: a/ Ngày mai nếu
tri mưa hay trời lạnh thì tôi sẽ không i ra ngoài. b/ 15 chia hết cho
3 nhưng không chia hết cho 4.
c/ Hình tứ giác này không phải là hình chữ nhật mà cũng không phải là hình thoi. d/
Nếu An không i làm ngày mai thì sẽ bị uổi việc. e/ 14 không phải là số lẻ, cũng
không phải là số chính phương, nhưng là bi số của 7.
Bài 5: Hãy cho biết chân trị của các mệnh ề sau:
a/ 2 và tổng 3 góc của một tam giác bằng 180
0
.
b/ 3,1416 kéo theo tổng 3 góc ca một tam giác bằng 170
0
.
c/ 3 kéo theo tổng 3 góc của mt tam giác bằng 170
0
.
d/ Nếu 2 > 3 thì nước ct sôi 100
0
C
e/ Nếu 3 < 4 thì 4 < 3. f/ Nếu 4 < 3 thì
3 < 4.
Bài 6: Ta ịnh nghĩa them một phép hợp nối mệnh mới, hiệu p q biểu diễn cho mệnh :
không p mà cũng không q. Hãy lập bảng chân trị cho phép hợp nối mệnh ề này.
lOMoARcPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 2
Bài 7: Giả sử p q, 2 mệnh nguyên thủy sao cho: p q mệnh sai. Hãy xác ịnh chân trị cho
các mệnh ề:
a/ p q b/ p q c/ q p d/ (p q) ( q
p)
Bài 8: Gi p q r, , là các mệnh ề:
p
ABC là một tam giác cân”,
q
ABC là một tam giác ều”, r “Tam giác
ABC có 3 góc bằng nhau”.
Hãy viết lại các mệnh ề sau theo ngôn ngữ thong thường:
a/ q p b/ p q c/ p q d/ r p
Bài 9: Hãy xác ịnh chân trị cho các mệnh ề sau: a/
Nếu 3 4 12 thì 3 2 6 . b/ Nếu 1 1 2 thì 1
2 3. c/ Nếu 1 1 2 thì 1 2 4 .
d/ 4 7 5 tương ương 12 9 3 .
Bài 10: Có bao nhiêu cách t dấu ngoặc “( )” khác nhau vào dạng mệnh ề p q r. Hãy lập bảng
chân trị cho từng trường hợp.
Bài 11: Hãy lập bảng chân trị cho các mệnh ề sau:
a/ p p q b/ [ p (
q r)] [ r (p q)]
c/ [[(p q) q] r] [( p r) q] d/ [(p r) (r q)] [( r q) p] e/ [[(p q) (q
p)] r] (p q) f/ [(p q) ( p q)] ( r q) g/ [[(p q) (q r)] q] ( r q)
h/ [ ( p q) (r q)] ( q r)
Bài 12: Hãy chỉ ra các hằng úng trong những mệnh ề sau:
a/ [(p q)(p q)] ( r
q)
b/ [(p q) (p q)] [( r
p) r]
c/ [(p q) ( q r)]
d/ [p (p q)] [( q r) p]
e/ [p (p p)] [r ( q
p)]
f/ (p q) [(q r) (p r)]
g/ [q (p q)] [( q
p) r]
h/ [ (pq) p] ( r p)
i/ [(p q) r] [p (q
r)]
j/ [(p q)(q r)] [p (q
r)]
k/ [p (qr)] (p r)
l/ [p (q r)] (p q)
m/ [(p q) r] [(p
r) (q r)]
n/ [p (qr)] [(p q) (p
r)]
lOMoARcPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 3
o/ [( p q) (p
q)] (p q)
p/ [ r (p q)] [(p q)
r]
q/ [p (p q)] (p q)
r/ (p q) [ p (p q)]
s/ (p q) ( p q)
t/ p [ (p q)
( p q)]
u/ [(p q) (q r) (r p)] [(p q) (q r) (r p)] v/ [(p
q) (q r) (r p)] [(p q) (q
r) (r p)]
w/ [(p q) r] [ r (p q)]
x/ [[(p q)r] (s t)][[[(p q) r] s] [[(p q) r]
t]
Bài 13: Giả sử
p
là biến mệnh ề có chân trị 1, hãy xác ịnh tất c các chân trị của các biến mệnh ề q
r s, ,cho mệnh ề sau có chân trị 1:
[p [( qr) s]] [ s ( r p)]
Hãy làm tương tự cho trường hợp
p
có chân trị 0.
Bài 14: Hãy rút gọn mệnh ề sau:
[[[(p q) r] [(p r) r]] q] s
Bài 15: Hãy lấy phủ ịnh rồi ơn giản các mệnh sau:
a/ p (qr) ( p q r) b/ (p q) r
c/ p ( q r) d/ p q ( p q r)
Bài 16: Hãy cho biết các quy luật logic nào ã ược s dụng trong mỗi bước tương ương sau:
Biểu thức
Quy luật logic
a/ [(p q)(p q)] q
………………………………………...
[p (q q)] q
………………………………………...
(p 0) q
………………………………………...
p q
………………………………………...
b/ (p q) [( p
q) q]
………………………………………...
(p q) [ q ( p q)]
………………………………………...
(p q) [( q
p) ( q q)]
………………………………………...
(p q) [( q
p) 1]
………………………………………...
lOMoARcPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 4
(p q) ( q
p)
………………………………………...
(pq) (q p)
………………………………………...
[(pq) (q p)]
………………………………………...
[(qp) (p q)]
………………………………………...
[q [p (p q)]]
………………………………………...
(q p)
………………………………………...
c/ (p q) [ q (r q)]
………………………………………...
(p q) q
………………………………………...
( p q) q
………………………………………...
q ( p q)
………………………………………...
( q p) ( q
q)
………………………………………...
( q p) 0
………………………………………...
q p
………………………………………...
(q p)
………………………………………...
Bài 17: Hãy iền mệnh ề thích hợp vào chỗ trống ể cho các suy luận sau ây theo phương pháp khẳng
ịnh và phương pháp phủ ịnh là úng:
a/ Nếu xe của Toàn không khởi ộng ược thì anh ta phi kiểm tra bugi.
Mà xe của Toàn không khởi ộng ưc.
Cho nên …………………………………………………………………………………...
b/ Nếu Lan làm bài thi úng thì cô ấy sẽ ạt iểm cao.
Mà Lan lại không ạt iểm cao.
Suy ra ……………………………………………………………………………………..
c/ Nếu ây là cấu trúc của vòng lập DO … WHILE … thì phần thân của vòng lặp phải
ược thc hiện ít nhất 1 lần.
Mà ………………………………………………………………………………………...
Vậy phần thân của vòng lặp ược thực hiện ít nhất 1 lần. d/
Nếu chiều nay Sơn i picnic thì bạn ấy không i xem phim.
Thế mà …………………………………………………………………………………….
Vậy là Sơn không i picnic chiều nay.
Bài 18: a/ Hãy dùng các quy tắc suy diễn ể kiểm chứng rằng suy luận sau là úng:
(q r) (q r)
lOMoARcPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 5
E [ p (q r)] [p (q r)]
b/ Cho 2 mệnh ề: F [
p
(
q
r
)] [
p
(
q
r
)].
Như vậy khẳng ịnh E F là úng hay sai?
Bài 19: Hãy dùng các quy luật logic, các quy tắc suy diễn, kiểm chứng những mô hình suy diễn
sau:
a/ b/ c/ d/
p r
p r p q r s p r
q p q r t s
p q
r p s t u q s
q (r t) u r s
p
e/ f/ g/ h/
( p q) (r s)
p q p
q
( p q) r r t (q r) s s
r r (s t)
t
r
r q s u
t
p u p u t
( p u)
s t
(s t) p
i/ j/ k/ l/
p q p q p q
r s
p q
q r
q
r p r p t r
[(
q s p r) q] r ( p q)
lOMoARcPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 6
m/ n/ o/ p/
p q r
q
r t
p (q r)
p q
p (r q)
r (s t)
s
t
p (q r) p
s
t q
s
r t
q p
p
r
p
q/
r/
s/
t/
p q
p r
r
q
p q
q r
r s
s q
s
p r
p (q r)
p t
q s
s
p (q s)
q t
t u u p
( s s)
Bài 20: Hãy kiểm tra xem các suy luận sau có úng hay không?
a/ Nếu Nam làm việc chăm chỉ, hiệu quả, và ược thăng chức thì anh ta sẽ ược tăng lương.
Nếu ược tăng lương thì Nam sẽ mua xe mới.
Thế mà Nam không mua xe mi.
Như vậy là Nam không làm việc chăm chỉ, hiệu quả hay Nam không ược thăng chức.
b/ Nếu có cuộc họp sáng Thứ 3 tại công ty thì Tùng phải thức dậy sớm.
Nếu Tùng i dự tic tối Thứ 2 thì anh ta sẽ về nhà trễ.
Nếu về nhà trễ và phải thc dậy sớm thì Tùng phải i họp mà chỉ ngủ dưi 7 giờ.
Nhưng mà Tùng không thể i họp tại công ty nếu anh ta ngủ dưới 7 giờ.
Do ó hoặc là Tùng không i dự tic tối Thứ 2 hoặc là anh ta phải bỏ cuc họp sáng Thứ 3.
c/ Nếu Bách i làm về muộn thì vợ anh ta sẽ rất giận dữ.
Nếu Toàn thường xuyên vắng nhà thì vợ anh ta sẽ rất giận dữ.
Nếu vợ Tn hay vợ Bách giận dữ thì cô Hạnh bạn họ sẽ nhận ược li than phiền.
Mà Hạnh ã không nhận ược lời than phiền nào.
Vậy Bách i làm về sớm và Toàn ít khi vắng nhà.
Bài 21: Xét các vị từ: p x( ) "x 4"q x( ) "x 1 là schẵn”, trong ó x là mt biến nguyên.
Hãy tìm chân trị cho các mệnh ề sau:
a/ p(0) b/ q(1) c/ p( 3) d/ q( 4)
e/ p(7) q( 6) f/ (p( 1)q( 3)) g/ p(0) q( 1) h/ p( 2) q(8)
lOMoARcPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 7
Bài 22: Với p x q x( ), ( ) như bài 21, ta xét thêm vtừ: r x( ) "x 0". Hãy tìm chân trị cho các
mệnh ề sau:
a/ p(2) [ (3)q r( 1)] b/ p( 2) [ q(4) r(1)] c/ p(3) [ (6)q r(7)] d/
[p(5) q( 4)] r( 8) e/ p(6) [ ( 2)q r(2)] f/ [p( 3) q( 5)] r(8)
Bài 23: Với các vị từ p x q x r x( ),( ), ( ) như bài 22,
a/ Hãy tìm tt ccác x nguyên sao cho p x( ) q x( ) r x( ) úng.
b/ Hãy tìm giá trị x nhỏ nhất sao cho p x( ) [ q x( ) r x( )] úng.
Bài 24: Xét vị từ p x( ) "x
2
3x 2 0". Hãy cho biết chân trị của các mệnh ề sau:
a/ p(0) b/ p(1) c/ p(2) d/ x p x, ( ) e/ x p x, ( ) f/ x,
p x( )
Bài 25: Lớp Phân tích thuật toán có 120 người ăng ký học, trong ó có:
- 20 sinh viên CNPM năm 3. - 16 sinh viên HTTT năm 3.
- 14 sinh viên KTMT năm 4.
- 25 sinh viên MMT&TT năm 4.
- 15 sinh viên KHMT năm 3.
- 10 học viên Cao học KHMT năm 1.
- 09 học viên Cao học KHMT năm 2.
- 11 học viên Cao học HTTT năm 1.
Xét các vị từ:
l x( ) “ngưi x ăng ký học môn Phân tích thuật toán”.
b x( ) xsinh viên/ hc viên năm 2”. c x( ) x
sinh viên năm 4”. d x( ) x là học viên Cao học”. r x( )
x là sinh viên CNPM hoặc sinh viên HTTT”. s x( )
x là sinh viên KHMT hoặc sinh viên KTMT”.
t x( ) x là sinh viên MMT&TT”.
Hãy viết lại các mệnh ề sau dưới dạng lượng từ hoá:
a/ Có sinh viên CNPM m 3 trong lớp Phân tích thuật toán. b/ Có sinh viên trong lớp
Phân tích thuật toán không phải là sinh viên KHMT. c/ Mọi người học trong lớp Phân
tích thuật toán ều là sinh viên hay là học viên Cao học. d/ Không có học viên Cao hc
trong lớp Phân tích thut toán.
e/ Mọi sinh viên năm 3 trong lớp Phân tích thuật toán u thuộc ngành CNPM, hay HTTT
hay là KHMT.
f/ sinh viên trong lớp Phân tích thuật toán không phải sinh viên năm 1 ng không
phải năm 2.
Bài 26: Xét các vị từ: p x y( , ) "x
2
y", q x y( , ) "x 1 y", trong ó x y, là các biến thực. Hãy
cho biết chân trị của các mệnh ề sau:
a/ p( 4 ,7) b/ q(1, ) c/ p(5, 6) q(2,3) d/ p( 8 ,2) q( 1,0) e/ p( 5 ,3) q(0, 2) f/ p( 3
,1) q(7,0) g/ p(4, 3) q(0,0) h/ p(1,1) q( 9,5)
lOMoARcPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 8
Bài 27: Xét các vtừ theo biến thực x : p
x( ) "x
2
5x 6 0"
q x( ) "x
2
4x 5 0"
r x( ) "x 0"
Hãy xác ịnh chân trị cho các mệnh ề sau:
a/ x p x, ( ) r x( ) b/ x q x, ( ) r x( ) c/ x q x, ( ) r x( ) d/ x p x, ( ) r x( ) e/ x p x, ( )
q x( ) f/ x, q x( ) r x( ) g/ x p x,[ ( ) q x( )] r x( ) h/ x, r x( ) p x( )
Bài 28: Xét vị từ theo 2 biến nguyên dương: p x y( , ) x ước số của y ”.
Hãy xác ịnh chân trị cho các mệnh ề sau:
a/ p(2,3) b/ p(2,20) c/ y p, (1, y) d/ x p x x, ( , )
e/ y, x p x y, ( , ) f/ y, x p x y, ( , ) g/ x, y p x y,[ ( , ) p y x( , )] (x y) h/
x, y, z p x y,[ ( , ) p y z( , )] p x z( , ) i/ x, y, z p x y,[ ( , ) p x z( , )] (y z) j/
x, y, z p x y,[ ( , ) p x z( , )] (y z)
Bài 29: Hãy cho biết chân trcủa các mệnh sau. Sau ó, cho biết dạng phủ ịnh kèm theo úng
hay không? Nếu không, hãy thay thế bằng dạng phủ ịnh úng. a/ Với mọi số thc x y, , nếu x
2
y
2
thì
x
y
Dạng phủ ịnh là: Tồn tại sthc x y, sao cho x
2
y
2
nhưng
x
y.
b/ Với mi sthc x , nếu x 0 thì x có nghịch ảo.
Dạng phủ ịnh là: tồn tại sthc khác 0 mà không có nghịch ảo.
c/ Tồn tại 2 số nguyên lcó tích là số lẻ.
Dạng phủ ịnh là: ch của 2 số lẻ bất kỳ số lẻ.
d/ Bình phương của mọi số hữu tỉ là số hữu tỉ.
Dạng phủ ịnh là: tồn tại sthc x sao cho nếu x là số vô tỉ thì x
2
là số vô tỉ.
Bài 30: Hãy viết dng phủ ịnh cho các mệnh sau:
a/ Với mi số nguyên n, nếu n không chia hết cho 2 thì n là số lẻ.
b/ Nếu bình phương của mt số nguyên là số lthì số nguyên ấy là số lẻ. c/
Nếu k m n, , là số nguyên sao cho k m
m
n là số lẻ thì k n là schẵn.
d/ Nếu x là mt sthc thỏa x
2
9 thì x 3 hay x 3. e/ Với mi s
thc x , nếu | x 2 | 5 thì 3 x 7 f/ Tồn tại sthc x , tồn tại s
thc y , nếu x
4
y
4
thì x y hay x y .
Bài 31: Gi p x( )q x( ) là hai vị từ theo biến thực x . Hãy lấy phủ ịnh rồi rút gọn cho các mệnh ề
sau:
a/ x p x, ( ) q x( ) b/ x p x, ( ) q x( ) c/ x p x, ( ) q x( ) d/ x p x,[ ( ) q x( )] p x( ) f/
x, p x( ) q x( ) g/ x, q x( ) p x( ) h/ x p x, ( ) q x( ) i/ x p x,[ ( ) q x( )] q x( )
Bài 32: Hãy cho biết chân trị của các mệnh ề sau, rồi sau ó viết dạng phủ ịnh cho chúng. Trong ó,
x y,các biến thực. a/ x, y, xy 1 b/ x, y x y,(
2 2
1) (xy 4) c/ x, y,(xy 1) [(x 1)
(y 1/ x)] d/ x, y,sin
2
x cos
2
x sin
2
y cos
2
y e/ x, y,(2x 3y 7) (5y 8x 4)
lOMoARcPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 9
f/ x, y,(7x 3y 6) (2x
9y 11) g/ x x: 5 12 h/ x :
(x 1 7) (2x 3 4) i/ x, y,(xy
4) (x 3y 9) j/ x,
y,(2x y 9) (x 5y 1) k/ x,
y x,( 4y 6) (5x 7y 8)
l/ x, y x,( 3y 10) (2y 3x 14) m/
x, y x,(
2
y
2
) [(x y) (x y)] n/
x, y x,(
3
y
3
) [(x y) (x
4
y
4
)] o/
x, y x,(
4
y
4
) (x y)
p/ x, y x,(
6
y
6
) [(x
3
y
3
) (x
2
y
2
)]
Bài 33: a/ Sự tồn tại ca phần tử 0 trên trường số thc
R
ược xác ịnh như sau:
a, x x, a x
Hãy viết mệnh ề ch sự tồn tại của phần tử ơn vị trên
R
.
b/ x' ược gọi là phần tử ối ca x nếu x x' 0. Hãy viết mệnh cho biết sự tồn tại của
phần tử ối.
c/ x' ược gọi là phần tử nghịch ảo của x nếu xx' 1. Hãy viết mệnh ề cho biết mọi sthực khác 0 ều
có giá trị nghịch ảo.
d/ Nếu chuyển từ tập hợp các số thc R sang tập hợp các số nguyên Z thì các mệnh ề trong b/ và c/
phải ược iều chỉnh như thế nào ể vẫn còn úng.
Bài 34: Giả sử p x( ) vtừ theo một biến x X . Khi ấy, mệnh lượng từ hóa !x p x, ( ) ược ịnh
nghĩa như sau:
[ x p x,( )] [ x, y p x,[( ) p y( )] (x y)]
Hay nói cách khác là tn tại phần tử a sao cho p a( ) úng, và a là phần tử duy nhất ca
X làm cho p a( ) úng. Hãy viết lại các mệnh sau dưới dạng hình thức, trong ó có sử dụng
lượng từ !
a/ Mi sthc khác 0 ều có nghịch ảo duy nhất.
b/ Với mi x y, R, tổng x y là duy nhất.
c/ Với mi x, tồn tại y duy nhất sao cho y 6x 5.
Bài 35: Giả sử rằng p x y( , ) vị từ " y 2x", trong ó x y, các biến giá trị nguyên. Hãy cho
biết chân trị của các mệnh ề sau: a/ [ x, ! ,y p x y( , )] [ !y, x p x y, ( , )]
b/ [ ! y, x p x y, ( ,)] [ x, ! ,y p x y( , )]
Bài 36: Với vị từ p x y( , ) "x ysố chẵn” thì các mệnh trong bài 35 úng không?
Vì sao? Tương tự, với p x y( , ) "x 2y là số nguyên tố”.
lOMoARcPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 10
Bài 37: Hãy iền vào chỗ trống ể cho các suy luận sau là úng: a/
Mọi số nguyên là số hữu tỉ.
Số thc không phải là số hữu tỉ.
…………………………………………………………………………………………….. b/ Mọi
sinh viên nhóm ngành CNTT ều học môn Cấu trúc rời rạc.
……………………………………………………………………………………………..
Nam học môn Cấu trúc rời rc. c/
……………………………………………………………………………………………..
Sơn là một Giám ốc iều hành.
……Sơn biết cách giao nhiệm vụ và phân quyền cho cấp dưới của mình.
d/ Mọi hình chữ nhật ều có 4 góc bằng nhau.
……………………………………………………………………………………………..
……Tứ giác ABCD không phải là hình chữ nht.
e/ Mọi người quan tâm ến sức khe của mình ều hạn chế ăn thức ăn có nhiều
Cholesterol.
Mai là ngưi rất quan tâm ến sức khe của mình.
……………………………………………………………………………………………..
Bài 38: Gi p x q x( ),( ) là hai vị từ theo biến x . Hãy chứng minh các khẳng ịnh sau:
a/ [ x p x, ( ) q x( )] [[ x p x, ( )] [ x q x, ( )]]
b/ [ x p x, ( ) q x( )] [[ x p x, ( )] [ x q x, ( )]]
c/ [[ x p x, ( )] [ x q x, ( )]] [ x p x, ( ) q x( )]
d/ Hãy tìm phản ví dụ cho phần ảo ca c/
Bài 39: a/ Xét suy luận sau:
x p x,( ) [ ( )q x r x( )]
x p x,( ) s x( )
x r x, ( ) s x( )
Hãy cho biết quy tc suy diễn nào ã ược áp dụng trong mỗi bước sau:
Biểu thức
Quy tắc suy diễn
Ta có: x p x,( ) s x( )
…………………………………………
nên p a( ) s a( )
…………………………………………
suy ra p a( ) (1)
…………………………………………
s a( ) (3)
…………………………………………
Mặt khác x p x,( ) [ ( )q x r x( )]
…………………………………………
Nghĩa là p a( ) [ ( )q a r a( )] (2)
…………………………………………
Từ (1),(2) [ ( )q a r a( )]
…………………………………………
Vậy r a( ) (4)
…………………………………………
lOMoARcPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 11
Từ (3),(4) r a( ) s a( )
…………………………………………
Như thế: x r x, ( ) s x( )
…………………………………………
b/ Xét suy luận sau:
x p x,( ) q x( )
x,p x( )
x,q x( ) r x( )
x s x, ( ) r x( )
x,s x( )
Hãy cho biết quy tc suy diễn nào ã ược áp dụng trong mỗi bước sau:
Biểu thức
Quy tắc suy diễn
Ta có: x, p x( )
…………………………………………
nên p a( )
(1)
…………………………………………
Ngoài ra x p x,( ) q x( )
…………………………………………
nên p a( ) q a( )
…………………………………………
hay p a( ) q a( )
(2)
…………………………………………
Từ (1),(2) q a( )
(3)
…………………………………………
Mặt khác x, q x( ) r x( )
…………………………………………
Nghĩa là q a( ) r a( )
…………………………………………
hay q a( ) r a( )
(4)
…………………………………………
Từ (3),(4) r a( )
(5)
…………………………………………
x s x, ( ) r x( )
…………………………………………
nên s a( ) r a( )
(6)
…………………………………………
Từ (5),(6) s a( )
…………………………………………
Nghĩa là x, s x( )
…………………………………………
Bài 40: Hãy chứng minh các công thức sau bằng phương pháp quy nạp:
a/ 02 12 22
n
2 n n( 1)(62
n
1)
3 13 23 n3 n
2
(n4 1)
2
b/ 0
c/ 0 12
n
n n(
2
1)
d/ 1.2.3 2.3.4 n n( 1)(n 2)
n n( 1)(n4 2)(n 3) e/ 1.1! 2.2!
lOMoARcPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 12
nn. ! (n 1)! 1 f/ 2!1 3!2 (n n1)! 1
(n 11)! g/ 1.2.31 2.3.41 ( 11)(n 2) 4(nn
n (1)( n3) 2) n n
h/ Nếu
n
3 thì 2
n
n! i/ Nếu
n
4 thì n
2
2
n
j/ Nếu
n
9 thì
n
3
2
n
k/ 12 22 32 ( 1)n 1 2n (1)n 1 n n( 2 1)
1
1.3.5
, l/
với
n
1,2,... 2n 2.4.6
m/ 1 1.3.5...(2
n
1) , với n
1,2,...
n 1 2.4.6...(2 )n
n/ 2
n
1 2
n
, với n 3,4,... o/ 7
n
1 chia hết cho 6, , vi n 0,1,2,...
p/ 3
n
7
n
2 chia hết cho 8, , với n 0,1,2,... q/ n
3
2n chia hết cho 3. r/ 1 12 13 1 2n2 1
n
s/ 1
1
4
1
9 n
1
2
2
1
n
Bài 41: Xét vị từ p n( ) "n vật bất kỳ thì ồng nhất với nhau”, với n một biến nguyên dương, n
1.
Khẳng ịnh: n 1, p n( ) Chứng
minh:
p(1) : hiển nhiên úng.
Giả sử p n( 1) úng.
Tiếp theo, ta xét n vật x x
1
,
2
,, x
n
.
Do p n( 1) úng nên x x
1
,
2
,, x
n 1
ồng nhất, và ồng thời x
2
, x
3
,, x
n
ồng nhất.
Suy ra, x x
1
,
2
,, x
n
ồng nhất, nghĩa là p n( ) úng.
Do ó, theo nguyên lý quy nạp n 1, p n( ) một mệnh úng.
Suy luận này sai do âu?
lOMoARcPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 13
Bài 42: Đặt các con số 1,2,,25 trên một vòng tròn theo thứ tự tùy ý. Chứng minh rằng luôn có 3
số liên tiếp sao cho tổng của 3 só 39 .
n 1
2
Bài 43: Xét vị từ S n( ) : 1 2
n
2
2
. Hãy chứng minh rằng nếu S k( ) úng thì S k( 1)
úng, với mọi k 1. Từ ó có suy ra ưc rằng S n( ) úng, với mi n 1 không? Vì sao?
Bài 44: Xét các phương trình:
1 1
2 3 4 1 8
5 67 8 9 8 27
10 11 12 13 14 15 16 27 64
Từ ó, hãy suy ra công thức tổng quát dưới dạng vị từ theo một biến nguyên dương, rồi chứng minh
công thức này.
Bài 45: Phép toán “không và”, ược ký hiệu là “|”, ược ịnh nghĩa như sau: p
q| (p q) a/ Hãy lập bảng chân trị cho p q| .
b/ Hãy chứng tỏ rằng p q| tương ương logic với p c/ Hãy
tìm một công thức cho p q chỉ sử dụng phép toán “|”. d/ Hãy tìm
một công thc cho p q chỉ sử dụng phép toán “|”.
Bài 46: Hãy viết những phát biểu sau ây theo 3 cách khác nhau:
a/ Nếu 12 là ước số của n thì 4 là ước số của n.
b/ x 0 là iều kiện ủ cho xy 0 .
c/ Nếu n chia hết cho x y thì n chia hết cho x hay n chia hết cho y .
d/ x
2
y
2
không chia hết cho 3 nếu và chỉ nếu x không chia hết cho 3 y không chia hết cho
3.
Bài 47: Hãy sử dụng các luật logic (hay bảng chân trị) chứng minh rằng biểu thức sau hằng
úng:
a/ (p q) (p q) b/ [p (q r)] [(p
q) (p r)] c/ [ (p q) p] q d/ [(p
q) p] (p q)
lOMoARcPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 14
e/ [(p q) p] q
f/ [(p q) q]
p g/ [(p q) q] p
h/ [ q ( q q)]
i/ [(p r) ( q p) r] q j/ [(p q) (q r)] (p r) k/ [p
(p q) ( q r)] r l/ [(p r) (q r)] [(p q) r] m/ (p q) (q p)
n/ [p (q r)] (p q) o/ [p (p q)] (p q) p/ (p q) [ p (p q)]
q/ p [ (p q) ( p q)] r/ [(p q) r] [ r (p q)] s/ [[(p
q) r] (s t)] [[[(p q) r] s] [[(p q) r] t]]
Bài 48: Xét vị từ theo biến n nguyên: p n( ) nếu 4 | n thì 2 | n”. y cho biết chân trị của các mệnh
sau:
a/ p(20) b/ p(12) c/ n p n: ( ) d/ n p n: ( )
Bài 49: Hãy dùng các ký hiệu toán hc và ký hiệu logic ể viết li mệnh ề: “Với mi sthc dương
x, luôn một số tự nhiên n sao cho x 2
n
hoặc x [2
n
,2
n
1
]”. Hãy cho biết mệnh này úng
hay sai? Vì sao? Rồi viết dạng phủ ịnh cho mệnh ề này.
Bài 50: Hãy lập bảng chân trị cho các mệnh ề sau:
a/ (p q) (p q)
b/ [[(p q) r] [( q p) (q r)]] [(p r)]
(r q)] c/ [[( r q) (p q)] [(r q) p]] [[(p r) (q r)] [(p q)
r]] d/ [[(p q) (r p)] [(r p) q]] [[(p
q) ( r q)] [(q r) p]]
Bài 51: Hãy chứng minh các biểu thức sau:
a/ [(p r) (q r)] [(p q) r] b/ [(p
q) r] [( p r) (q
r)] c/ [p q ( p q) r]
[p q r]
d/ [( p q) (p q r)] (p q)
Bài 52: Hãy viết cấu trúc logic cho các mệnh sau. Sau ó, hãy viết dạng phủ ịnh cho chúng, rồi
phát biểu mệnh ề phủ ịnh vừa lập ược bng lời.
a/ Với mi số nguyên x , có ít nhất một số nguyên y sao cho x 2y 10 .
b/ Với mi số tự nhiên n, nếu n 1 thì có ít nhất mt s nguyên tố p sao cho n p.
c/ Cho hai số thc bt kab , với b 0 , khi ó có ít nhất một số tự nhiên n sao cho nb a.
d/ Với mọi ơng, tồn tại dương sao cho với mọi x thỏa mãn: trị tuyệt ối lệch gia x
x
0
nhỏ hơn thì ta có trị tuyệt ối ộ lệch giữa f x( )L nhỏ hơn . (Trong ó x
0
L là các
số thực cho trước).
lOMoARcPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 15
Bài 53: một người lkhách lạc vào một ất nước dân chúngi ó ưc hợp thành bởi hai b
lạc. Tất cả thành viên của một bộ lạc chuyên nói thật và tất cả thành viên của bộ lạc còn li
luôn nói dối. Lữ khách gặp 2 người thổ dân. Anh luôn nói thật à?” ông ta hi người thổ
dân cao. Người này trả lời bằng tiếng ịa phương: “Tarabara”. “Hắn ta bảo là “ úng” – người
thổ dân thấp hơn biết tiếng Anh giải thích – nhưng hắn ta là một người nói dối kinh khủng”.
Thế người thổ dân nào thuộc bộ lạc nào?
Bài 54: Tt cả àn ông quê tôi u phải cạo râu, thế làng chmột người thợ cạo. Ông ta chỉ
cạo râu cho những người không tự cạo không cạo cho những người tự cạo. Vậy ai cạo
râu cho ông ta?
Bài 55: Nhà vua gọi người tử ến nói: “Đằng nào nhà ngươi cũng phải chết, ta cho ngươi nói
một câu cuối cùng. Nếu câu ấy úng thì ngươi sẽ bị treo cổ, còn nếu sai thì ngươi sẽ bị chém ầu.
chhai cách chết ó cho ngươi thôi”. Hỏi người tử thể nói câu ó thoát chết ược hay
không?
CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP ĐẾM
Bài 1: Bốn người i uống café hết 25000 ồng. Ba người bỏ ra 30000 ồng ể trtiền (mỗi ngưi góp
10000 ồng). Ông chủ quán trả lại 5000 ồng. Người thứ 4 giữ 2000 ồng rồi ưa cho mỗi người
kia 1000 ồng. Tính ra, 3 người kia mỗi người bỏ ra 9000 ồng. Như vậy, 3*9000 ồng = 27000
ồng , cộng với 2000 ồng người thứ 4 ang giữ là 29000 ồng. Vậy 1000 ồng i âu?
Bài 2: Cho n là số nguyên dương lớn hơn 1. Gọi
p
là ước số nguyên dương lớn hơn 1, nhỏ nhất của
n. CMR p là số nguyên tố.
Bài 3: Cho a b c, , là 3 số nguyên, nghĩa là a b c, , Z . CMR nếu ƯSCLN của ab1, ký hiệu là
(a b, ) 1, ồng thời (a c, ) 1, thì ta có (a,bc) 1. Nói cách khác, nếu a nguyên tố cùng nhau
với b và với c, thì a nguyên tố cùng nhau với tích bc.
Bài 4: Từ tập hợp X {A B C K H, , , , ,0,1,3,7,9}, ta chọn ra 6 phần tử ể lập thành một mã hàng hóa.
Như vậy, nếu công ty có 100.000 sản phẩm cần bán ra thị trường thì với cách ặt mã hàng hóa
như thế này (mỗi sản phẩm là một hàng khác nhau), sẽ một sản phẩm thể ược lựa
chọn mã hàng hóa từ ít nhất bao nhiêu mã hàng?
Bài 5: Cho ab là hai số nguyên tố cùng nhau, nghĩa là (a b, ) 1. CMR nếu a là ước số của n, ký
hiệu là a n| , và b n| , thì ta có (ab) | n, với n là số nguyên dương cho trước.
Bài 6: bao nhiêu snguyên dương gồm úng 3 số (theo hệ thập phân), sao cho:
a/ Chia hết cho 7?
b/ Chia hết cho 3 hay chia hết cho 4.
c/ Chia hết cho 3 hoặc chia hết cho 4. d/ Chia
hết cho 3 nhưng không chia hết cho 4. e/
Chia hết cho 3 và chia hết cho 4.
lOMoARcPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 16
f/ Không chia hết cho 4? g/ Có 3 ký số
giống nhau. h/ Có 3 ký số khác nhau. i/ Chia hết
cho 5. j/ Chia hết cho 5 nhưng không chia
hết cho 2.
Bài 7: Giả sử rằng A B C, , là các tập hợp hữu hạn phần tử. Gọi | A|,| B |,| C | lần lượt là số lượng phần
tử của A B C, , . CMR:
| A B C | | A|| B | | C | (| A
B | | A C | | BC |) | A B C |
Bài 8: Ta thể lập ược bao nhiêu ánh xạ khác nhau từ tập hợp X {0,1,2,, }n vào tập hợp Y
{0,1}?
Bài 9: Có bao nhiêu tập hợp con có nhiều hơn 2 phần tử của một tập hợp n phần tử?
Bài 10: Cho tập hợp X {1,3,7,9,11,13,24}. Hỏi có bao nhiêu tp hợp con ca X có tính chất:
a/ Tổng các phần tử trong tập hợp con không vượt quá 32. b/ Tổng các phần tử trong tập
hợp con là bội scủa 3.
Bài 11: Cho n số nguyên dương, ta hiệu n
Z
. CMR trong một nhóm gồm n 1 số nguyên
thì sẽ có ít nhất 2 số có cùng số dư khi chia cho n.
Bài 12: Cho n
Z
. CMR trong một tập hợp gồm n số nguyên liên tiếp sẽ có úng một số chia hết cho
n.
Bài 13: CMR trong n sthc thì có ít nht mt s trung bình cộng của n số ó.
Bài 14: Xếp 15 quyển tập giống nhau vào một kệ sách 4 ngăn khác nhau thì sẽ 1 ngăn chứa
ít nhất là bao nhiêu quyển tập?
Bài 15: Từ một bộ bài 52 lá, ta chọn ra ngẫu nhiên cùng lúc 7 bài. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
sao cho trong 7 lá bài lấy ra:
a/ Có úng 2 lá ách, có ít nhất 2 lá già. b/ Có ít nhất 2 lá ách, ít nht 2
lá già và tối thiểu là 2 lá ầm. c/ Có nhiều nhất 2 lá ách, tối a 2 lá già và có
không quá 1 lá ầm. d/ Không có lá ách nhưng phải có ít nhất 2 lá Tây (là các lá
bồi, ầm, già). e/ Có ít nhất 3 lá Tây và có không quá 2 lá ách.
f/ Có úng 4 lá cơ. g/ ít nhất 2
cơ, tối thiểu là 3 lá rô.
h/ Chỉ có lá cơ và lá rô. i/ Không
chuồn nếu không có lá bích.
j/ Có ít nht 3 loại bài. k/ Có không quá 2 loại bài. l/ Có ít nhất
4 lá màu ỏ. m/ Có ít nhất 4 lá bài cùng loại (cùng cơ, cùng rô, cùng chuồn,
cùng bích). n/ Lá cơ và lá rô không cùng xuất hiện.
lOMoARcPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 17
o/ Lá chuồn và lá bích phải cùng xut hiện.
p/ Có lá chuồn nếu có từ 3 lá cơ trở lên.
q/ Nếu số lá rô gấp ôi số lá chuồn thì không có lá bích. r/ Số lá cơ số lá rô
số lá chuồn số lá bích. s/ Số lá cơ + số lá rô số lá chuồn. t/ Số lá chuồn là số
chính phương nếu số lá cơ là lũy thừa (nguyên, không âm) ca 2. u/ Có ủ mặt 4 loại bài
và số lá chuồn không nhiều hơn số lá bích.
v/ Số lá cơ là lũy thừa của số lá bích. w/ Không có lá chuồn hoặc
không có lá bích nếu có ít hơn 2 lá rô. x/ Có ít nhất 5 lá bài liên tiếp nhau
cùng loại, nhưng không có lá Tây. y/ Số lá chuồn là schẵn nếu
không có lá rô. z/ Số lá bích số lá rô – số lá cơ + 2.
Bài 16: Từ một hộp bi có: 12 bi + 8 bi xanh 16 bi vàng 14 bi en, ta chọn ra ngẫu nhiên cùng
lúc 8 bi. Tính số trường hợp có thể xảy ra sao cho trong 8 bi lấy ra:
a/ Có úng 2 bi ỏ, ti thiểu 3 bi en và không có bi xanh.
b/ Có tối a 2 bi vàng, ít nhất 3 bi en và có không quá 3 bi ỏ.
c/ Có bi ỏ nếu không có bi en. d/ Có số bi ỏ là số chính phương
nếu số bi vàng là schẵn. e/ Có úng 2 màu bi. f/ Có ít nhất 3 màu
bi. g/ Có úng 6 bi cùng màu. h/ Có ít nhất 6 bi cùng màu. i/ Phải
có bi ỏ và có tối thiểu 3 bi xanh nếu có không dưới 2 bi vàng. j/ Màu
ỏ và en không cùng xuất hiện. k/ Có số bi ỏ là lũy thừa (nguyên, không
âm) ca 2. l/ Nếu có bi xanh thì không có ít hơn 2 bi vàng.
m/ Nếu có bi en thì không có bi ỏ hoặc không có bi xanh.
n/ Sbi số bi xanh số bi vàng số bi en. o/ Số bi
ỏ + số bi xanh số bi vàng. p/ Sbi ỏ lũy thừa của số
bi xanh.
q/ Số bi ỏ không nhiều hơn số bi en nếu có không quá 4 bi xanh. r/ Không có
bi ỏ hoặc không có bi en nếu số bi vàng là lũy thừa ca số bi xanh. s/ Trị tuyệt ối ộ
lệch gia số bi ỏ và số bi en số bi vàng + 2. t/ Số bi xanh gấp 3 số bi vàng nếu
không có bi en. u/ Số bi ỏ là ước số của số bi xanh nếu số bi vàng là ước số ca 12.
v/ Số bi ỏ là bi số của số bi xanh. w/ Số bi vàng và số bi en ều là ước s của
480. x/ Số bi vàng + 3 số bi ỏ – số bi en. y/ Nếu bi ỏ và xanh cùng xuất hiện thì
phải có ít nhất 4 bi vàng. z/ Có ủ 4 màu bi và số bi ỏ là bội số của số bi en.
Bài 17: Trong các tập hợp sau, hãy chỉ ra các tập hợp bằng nhau:
a/ {a b c, , }
b/ {a b c a b, , ,
, }
c/ {a c b a, , , }
d/ {a b b c, , , }
e/ {a b c c b a, , , , , }
f/ {a b c d, , , }
g/ {a b d c a, , , , }
h/ {a d c b c, , ,
, }
Bài 18: Giả sử rằng X {1,{1},{2}}. Hãy chỉ ra các khẳng ịnh úng trong số các khẳng nh sau: a/
1 X . b/ {1} X c/ {1} X d/ {{1}} X
e/ {{2}} X f/ {2} X g/ {{1},{2}} X h/ {1,{1}} X
Bài 19: Trong số các khẳng ịnh sau, hãy chỉ ra khẳng ịnh úng:
lOMoARcPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 18
a/ b/ c/ { } d/ { }
e/ { } { } f/ { } { } g/ { } { } h/ { } { }
Bài 20: Hãy liệt kê ra các phần tử của một số tập hợp sau: a/
{1 ( 1)
n
| n N}
b/ 1
1
n
{1,2,3,5,7}
n
c/
2
1
n N n, là số lẻ và n 11
n n
n
d/ n {0,1,2,3,4,5,6,7,8,9}
n!
Bài 21: Cho các tập hợp con của Z :
A {2m 1| m Z}
D {3r 1| r Z}
B {2n 3| n Z}
E {3s 2 | s Z}
C {2p 3| p Z}
F {3t 2 | t Z}
Hãy chỉ ra các khẳng ịnh úng trong số những khẳng ịnh sau:
a/
A
B b/
A
C c/
B
C d/
D
E
e/ D F f/ E F g/ A E h/
A
C
Bài 22: Cho tập hợp X {0,1,2,3,4,5,6,7}. Hãy lit kê ra: a/ Các tập hợp con
của X . b/ Các tập hợp con khác rỗng của X . c/ Các tập hợp con của X
cha 3 phần tử. d/ Các tập hợp con của X cha phần tử: 1, 2. e/ Các tập hợp
con ca X chứa 5 phần tử, trong ó có phần tử: 0, 1, 2. f/ Các tập hợp con của X
gồm mt schẵn phần tử. g/ Các tập hợp con của X gồm một số lẻ phần tử.
h/ Các tập hợp con ca X không chứa phần tử 3 hoặc không chứa phn tử 5.
Bài 23: Trong các tập hợp con sau ây, tập hợp nào khác rỗng?
a/ {x N | 2x 7 3} b/ {x Z | 4x 3 10} c/ {x Q x|
2
4 6} d/ {x R
x|
2
4 6}
e/ {x R x|
2
5 4} f/ {x R x|
2
3x 3 0}
Bài 24: Cho tập hợp vũ trụ {1,2,3,,10}. Từ tập hợp này ta xét các tập hợp con:
A {1,2,3,4,5} B {1,2,4,8} C {1,2,3,5,7} D {2,4,6,8}
Hãy xác ịnh các tập hợp sau:
lOMoARcPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 19
a/ (A B) C b/ A (B C) c/ C D d/
C
D e/ (A B) C f/ A (B C) g/ (B C) D h/
B C D i/ (A B) C D j/
A
(
B
C) k/ (A B) C l/ (
A
D) C Bài 25: Cho các
tập hợp con của Z :
A {2n n| Z} B {3n n| Z} C {4n n| Z}
D {6n n| Z} E {8n n| Z}
Hãy chỉ ra các khẳng ịnh úng trong số những khẳng ịnh sau:
a/ E C A b/ A C E c/
D
B d/
D
A
e/
B
D f/
D
A g/
C
E h/
D
B
Bài 26: Với các tập hợp A B C D E, , , , như bài 25, hãy xác ịnh các tập hợp sau:
a/
C
E b/ B D c/ A B d/ B D e/ A f/
A
E g/
B
C h/
A
B
Bài 27: Cho A B C D, , , là các tập hợp con tùy ý của tập hợp vũ trụ . Hãy chứng minh các khẳng
ịnh sau:
a/ Nếu
A
C
B
C thì (A B) C (A B) C b/ Nếu
A
B
C
D thì
(A C) (B D)(A C) (B D) c/ A B khi và chỉ khi A B . d/ A
B khi và chỉ khi A B .
Bài 28: Cho tập hợp X {1,2,,10} Có bao nhiêu tập hợp con Acủa X tha:
a/ Số lượng phần tử của tập hợp = 5, ta ký hiệu là | A | 5 . b/ | A | 5
phần tử bé nhất của A là 4. c/ | A | 5 và phần tử bé nht ca A bé hơn
hay bằng 4. d/ | A | 5 và phần tử bé nhất ca A lớn hơn hay bằng 4.
Bài 29: Có bao nhiệu tập hợp con của tập hợp X {1,2,,15} chứa ít nhất một số chẵn? Và Có bao
nhiệu tập hợp con ca tập hợp Y {1,2,,16} cha ít nht mt số lẻ?
Bài 30: Giả sử rằng chcó mt phần tư số tập hợp con chứa 5 phần tử của tập hợp X {1,2,, }n
cha số 7. Hãy tìm n.
Bài 31: Hãy chứng minh rằng:
Cnr 2 Cnr 2Cnr 1 Cnr 2 , với 2 r n
Bài 32: Hãy nêu một thuật toán liệt tất ccác tập hợp con 5 phần tử ược chọn từ tập hợp X
{1,2,,50}.
Bài 33: Giả sử rằng A B C, , là các tập hợp có hữu hạn phần tử.
Hãy chứng minh rằng
| A B C | | A|| B | | C | | A
B | | B C | | A C | | A B C |
lOMoARcPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 20
Bài 34: Để chọn máy tính trang bcho phòng thực nh tại một trường Đại học, phòng Quản tr
thiết bị ã xem xét 15 nhãn hiệu máy tính khác nhau da trên các tiêu chí:
1 có CPU xử lý tốc ộ cao.
2 ĩa cứng bền và dung lượng lớn.
3 có màn hình với ộ phân giải cao, sắc nét.
Gọi A B C, , lần lượt là tập hợp những nhãn hiệu máy tính thỏa các tiêu chí 1, 2, 3. Giả sử rằng | A|
| B | | C | 6, | A B | | B C | 1, | A C | 2, | A B C | 0 .
a/ Có bao nhiêu nhãn hiệu máy tính thỏa úng một tính năng? b/
Có bao nhiêu nhãn hiệu máy tính không thỏa tiêu chí nào cả?
Bài 35: Một nhóm có 7 sinh viên. Có bao nhiêu cách chia hthành 2 ội? Nếu mỗi ội có ít nht là 2
người thì bao nhiêu cách chia? Sau ó, hãy mở rộng bài toán cho trường hợp tổng quát
số lượng sinh viên ban ầu là n, với n Z ,n 4.
Bài 36: Gọi n n
1
,
2
,,n
m
các số nguyên dương, tổng n. Hỏi bao nhiêu cách chia n sinh
viên thành k nhóm với số sinh viên lần lượt của các nhóm lần lượt là n n
1
,
2
,,n
m
.
Bài 37: Cho tập hợp X {1,2,,40}.
a/ Có bao nhiêu tập hợp con của X chcha số lẻ. b/ Có bao
nhiêu tập hợp con ca X chứa úng 5 số lẻ. c/ Có bao nhiêu tập hợp
con 12 phần tử của X chứa úng 5 số lẻ.
d/ Hãy trình bày một thuật toán (bằng bất kỳ ngôn ngữ lập trình nào) liệt tất cả các tập hợp
con 12 phần tử của X chứa úng 5 số lẻ.
Bài 38: Cho một hình chữ nhật ược hình thành từ m ô vuông theo chiều dài n ô vuông theo chiều
rộng, như sau:
A
m
Một con kiến di chuyển từ A ến B dọc theo các cạnh của hình vuông nhỏ trong hình chnhật,
theo nguyên tắc: theo chiều ngang thì con kiến chỉ i từ trái qua phải; còn theo chiều dọc thì
con kiến chỉ i từ trên xuống ới. Như vậy, bao nhiêu cách khác nhau con kiến di chuyển
từ A ến B.
Bài 39: Mt biển số xe ô tô gồm có các ký tự và ký số như sau:
NN X
n
B
lOMoARcPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 21
NNN.NN
Trong ó, N là các ký số, nhận giá trị từ 0 ến 9, và 2 ký số ầu tiên là mã tỉnh/ thành phố;
X là các ký tự nhận giá trị từ A ến Z (có 26 ký tự).
Như vậy, tại một tỉnh/ thành phố, nếu cần ăng biển sxe cho 1,5 triệu xe ô tô thì cần ít
nhất bao nhiêu loại ký tự X?
Bài 40: 4 hộp chứa 4 loại bi cùng kích cỡ: bi xanh, bi ỏ, bi vàng, bi en. Trong ó, mi hộp chỉ
chứa các bi cùng màu, chứa ít nhất 15 viên bi. Như vậy, bao nhiêu cách chọn 12
viên bi từ 4 hộp này, sao cho:
a/ Các viên bi ược chọn tùy ý.
b/ Có ủ 4 màu bi.
Bài 41: Hãy tìm số cách chia 10 viên bi giống nhau cho 5 ứa trẻ, sao cho:
a/ Các viên bi ược chia tùy ý. b/ Đứa trẻ lớn nhất ược ít nhất 2
viện bi. c/ Mỗi ứa trược ít nht 1 viên bi. d/ Đứa trẻ lớn nhất
ược nhiều nhất là 2 viên bi.
Bài 42: Hãy tìm số ch xếp 12 quyển sách Toán Rời Rạc vào một kệ sách 3 ngăn kệ khác nhau
sao cho không có ngăn kệ nào trống (ngăn kệ nào cũng có sách).
Bài 43: Hãy tìm số nghiệm nguyên của phương
trình: x
1
x
2
x
3
x
4
32
trong các trường hợp sau:
a/ x
1
4; x
2
5; x
3
7; x
4
6 b/ x
i
8 , với 1 i 4
x x1, 2, x3 0
c/ 0 x4 25 d/ x1 2x2; x3 3x4
e/ x
1
2x
2
; x
3
8; x
4
10 f/ x
2
2x
4
x x
1
;
3
6
Bài 44: Hãy tìm hệ số của xy
2 3
z t trong phép khai triển (x 3y 4z 5 )t
9
. Sau ó hãy cho biết có
bao nhiêu số hạng khác nhau trong phép khai triển này.
Bài 45: Một tiểu ban hậu cần của Đại hội gồm 12 người ược chọn ra từ 10 ại biểu nữ và 10 ại biểu
nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra tiểu ban này, nếu biết rằng:
a/ Các ại biểu ưc chọn tùy ý.
b/ Có số nam không vưt quá snữ.
c/ Số nữ là schẵn.
d/ Số nam số chính phương.
e/ Có ít nhất là 8 nữ.
f/ Có số nam từ 4 ến 8 người.
Bài 46: Hi có bao nhiêu byte khác nhau:
lOMoARcPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 22
a/ Chứa úng 3 bit 1.
b/ Chứa ít nht 4 bit 1.
c/ Chứa tối a 6 bit 1.
d/ Chứa từ 4 ến 6 bit 1.
Bài 47: Có thể chia 18 quyển sách giống nhau cho 6 ứa trẻ theo bao nhiêu cách, nếu biết rằng:
a/ Mỗi ứa trẻ có 3 quyển sách. b/ Mỗi ứa trược ít nhất 2 quyển sách. c/ Hai ứa tr
lớn nhất ược 4 quyển mỗi ứa, còn 2 ứa bé nhất ưc mỗi ứa 2 quyển.
d/ Hai ứa trẻ lớn nhất ưc tối a 2 quyển mỗi ứa.
Bài 48: Cho trước 20 iểm trong mặt phẳng sao cho 3 iểm bất kỳ luôn không thẳng hang nhau. Như
vậy, có bao nhiêu ường thẳng i qua 2 iểm bất ktrong scác iểm này?
Bài 49: Cho trước 40 iểm khác nhau trong htrc Oxyz sao cho 4 iểm bất kỳ trong snày không
cùng nằm trong một mt phẳng. Như vậy, có thể lập ược bao nhiêu tam giác nối 3
iểm bất kỳ trong số các iểm này? Từ ó suy ra có bao nhiêu mặt phẳng ược hình thành từ các
tam giác này? Đồng thời hãy xác ịnh xem có bao nhiêu tứ diện nối 4 iểm bất kỳ trong số các
iểm cho trước này.
Bài 50: Hãy tìm hệ số của x y
12 4
trong các khai triển của:
a/ (x y)
16
b/ (
x
5 )y
16
c/ (7y 6 )x
16
d/ (4x 9 )y
16
Bài 51: Hãy tìm hệ số của:
a/ xyz
2
trong khai triển của (x y 2 )z
4
b/ xyz
2
trong khai triển ca (x 3y z t)
4
c/ xyz
2
trong
khai triển của (5x 4y z)
4
d/ xyz
2
trong khai triển của (5y 3x 6 )z
4
Bài 52: Cho n snguyên dương x là sthực. Hãy tính các tổng sau: a/
Cn0 2Cn1 2mCnm 2nCnn
b/ (1 x)n C xn1 (1 x)n 1 C xn2 2(1 x)n 2 ( 1)nC xnn n
c/
n
1
i
0
i n!( i)!
d/ n ( 1) i
i
0
i n!( i)!
Bài 53: Cần phải tung 1 cục ngầu (xúc xắc) bao nhiêu lần 1 mặt xuất hiện ít nhất là:
a/ 2 lần. b/ 3 lần. c/ Từ 3 ến 4 lần. d/ n lần, với n 4
Bài 54: CMR trong 27 phần tử khác nhau tùy ý của tập hợp X {1,2,,51} luôn có ít nhất 2 phần
lOMoARcPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 23
tử có tổng là 52.
Bài 55: CMR trong số 10 iểm khác nhau tùy ý bên trong 1 hình tam giác u cạnh bằng 3 thì
ít nhất 2 iểm mà khoảng cách bé hơn 1.
CHƯƠNG 3: QUAN HỆ
Bài 1: Hãy tìm mệnh phủ ịnh của các mệnh dùng ịnh nghĩa tính chất phản xạ, ối xứng, phản
xứng và tính bắc cầu (tính truyền).
Bài 2: Chứng minh rằng trong một tập hợp sắp thứ tự, mi tp hợp con không quá một phần tử
bé nhất và một phn tử lớn nhất.
Bài 3: Chứng minh rằng mọi tập hợp hữu hạn sắp thứ tự toàn phần ều sắp thứ tự tốt.
Bài 4: Chứng minh rằng mọi tập con khác rỗng, hữu hạn của một tập hợp sắp thứ tự toàn phần ều
có phần tử bé nhất và phần tử lớn nhất.
Bài 5: Hãy chứng minh rằng trong một tập hợp tính thứ tự, thì một phần tử lớn nhất (nhnhất)
cũng là phần tử tối ại (ti tiểu), nhưng ngược lại thì không úng.
Bài 6: Trên tập hợp các số nguyên Z , cho quan hệ 2 ngôi R như sau: xRy (x y) 5. Hãy
chứng minh rằng Rmột quan hệ tương ương.
Bài 7: Trên tập hợp các số nguyên Z , cho quan hệ 2 ngôi R như sau: xRy | x | | y |. Hãy chứng
minh rằng R là một quan hệ tương ương.
Bài 8: Trên tập hợp các số nguyên Z , cho quan hệ 2 ngôi R như sau: xRy x y, cùng dấu. Hãy chứng
minh rằng R là một quan hệ tương ương.
Bài 9: Cho tập hợp X {0,1,2,3,4}. Trên X cho quan hệ 2 ngôi R như sau:
x y, X xRy: [(x y) hoặc (2x y 4)]
Hỏi R có tính chất phản xạ, ối xng, phản ối xng, và tính chất bc cầu hay không?
Bài 10: Chứng minh rằng quan hệ “chia hết” trên tập hợp các số tự nhiên N là một quan hệ thtự,
nghĩa là:
x y c sao cho
x
yc
Sau ó hãy tìm các phần tử lớn nhất, nhỏ nhất, phần tử tối ại, phần tử tối tiểu, sup, inf của tập hợp
{2,3,4,5,6,8,12,24}.
lOMoARcPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 24
Bài 11: Trên tập hợp các số nguyên Z , cho quan h2 ngôi R như sau:
xRy z x: yz a/ Hỏi R phải một quan hệ thtự hay không?
sao?
b/ R nh chất ối xứng hay không? Suy ra R phải một quan hệ tương ương hay không?
Bài 12: Xét quan hệ 2 ngôi R trên tập hợp các số thực như sau: xRy
x
2
y
2
Hỏi R có các tính chất nào sao ây: phản xạ, ối xứng, phản ối xứng, bắc cầu?
Bài 13: Cho ánh xf : X Y , và tập hợp R {(x y, ) X X | f x( ) f y( )} CMR R
một quan hệ tương ương trên X .
Bài 14: Cho ánh xạ f : X N , với N là tập hợp các số tự nhiên. Tn X ta ịnh nghĩa quan hệ 2 ngôi
R như sau:
xRy f x( ) f y( )
CMR Rmột quan hệ thứ tự toàn phần trên X .
Bài 15: Cho tập hợp X {1,2,3} quan hệ 2 ngôi R {(1,1),(2,2),(3,3),(1,2),(3,2)}.
CMR R là một quan hthứ tự trên X .
Bài 16: Cho E là mt tập hợp, và ặt X P E( ) . Mỗi phần tử thuc X là mt tập hợp con của E .
Trên E ta ịnh nghĩa các quan hệ 2 ngôi sau:
R
1
là quan hệ bao hàm, nghĩa là xR
1y
x y , với mi x y, X
R
2
là quan hchứa, nghĩa là xR
2y
x y, với mi x y, X
R
3
là quan hệ bằng nhau, nghĩa xR
3y
x y , với mọi x y, X
CMR R R
1
,
2
là các quan hthứ tự, còn R
3
là quan hệ tương ương.
Bài 17: Hãy vẽ biểu Hasse cho quan hthtự “chia hết”, ược hiệu “|”, trên tập hợp X
{1,2,3,4,6,8,12,18,24}.
Bài 18: Hãy vẽ biểu ồ Hasse cho quan hệ thứ tự “bao hàm”, ký hiệu là “ ”, trên tập hợp P E( ) , với
E {a b c d, , , }.
Bài 19: Cho tập hợp X {1,2,3,4}. Hãy lập ma trận biểu diễn cho các quan hệ sau:
a/ R {(1,1),(1,2),(1,3),(1,4),(2,4),(4,3)} b/ R
{(1,1),(1,2),(1,3),(2,2),(2,3),(2,4),(3,3),(3,4),(4,1),(4,4)}
Bài 20: Hãy liệt kê quan hệ R trên tp hợp X {1,2,3,4} nếu biết ma trận biểu diễn cho R như sau:
1 0 0 1 0 1 1 0 1 1 1 1 1 0 0 1
lOMoARcPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 25
a/ 00 11 11 00 b/ 000 111 111000 c/ 111 100
100111 d/ 111110110 111
1 0 0 1
Bài 21: Cho một quan hệ 2 ngôi R trên mt tp hợp X có ma trận biểu diễn là M
R
. Hãy tìm iều
kiện cần và ủ cho các phần tử trên M
R
sao cho quan hR có các tính chất: a/ Phn xạ
b/ Đối xứng. c/ Phản ối xứng. d/ Bắc cầu (truyền).
Bài 22: Cho R là một quan hệ 2 ngôi trên một tập hợp hữu hạn phần tử X . Hãy trình bày thuật toán
thc hiện các yêu cầu sau:
a/ Xác ịnh xem quan hR có phải là một quan hệ tương ương hay không? b/
Xác ịnh xem quan hR có phải là một quan hệ thứ tự hay không?
Bài 23: Sau ây các ma trận thể hiện cho quan hR trên tập hợp X hữu hạn phần tử. Hãy xác
ịnh xem quan hệ nào là quan hệ tương ương.
1 0 1 0 1 1 1 0 0 1 0 1
1 1 1
1 11
0 1 0 1
c/
1
0 1
0 1
0
1
0
d/
1
10 1
1
0 1
1
0
11
0
a/ 0 1 1
b/
1 0 1 0 0 0 1 1
0 1 0 1
1 1 0 0 0 1 0 1 0 0 0 0 0 0 1 1
e/ 10 10 1010 f/ 100110100 110 g/ 110110 110100
h/ 100 110 100 000
0 1 0 1
Bài 24: Cho tập hợp X thứ tự R
1
, tập hợp Y thứ tự R
2
. Trên tập hợp X Y ta ịnh nghĩa một
quan hệ hai ngôi R như sau:
(a b R c d, ) ( , ) (aR
1
c) (bR
2
d)
lOMoARcPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 26
CMR R là một quan hthứ tự trên X Y .
Bài 25: Cho tập hợp X thứ tự R
1
, tập hợp Y thứ tự R
2
. Tn tập hợp X Y còn một quan
hệ thứ tự tự iển. Quan hệ hai ngôi
R
này ược ịnh nghĩa như sau:
(a b R c d, ) ( , ) ((aR
1
b) (a b)) hay ((a b) và cR
2
d))
CMR Ry là một quan hệ thứ tự trên tập hợp X Y .
Bài 26: Cho R một quan hệ thtự trên tập hợp X hữu hạn phần tử. Hãy trình bày thuật toán
(bằng bất kỳ ngôn ngữ lập trình nào) ể xác ịnh biểu ồ Hasse cho cấu trúc có thứ tự này.
Bài 27: Cho (X R, ) là mt cu trúc có thứ tự, gồm hữu hạn phần tử. Hãy trình bày các thuật toán
(bằng bất kỳ ngôn ngữ lập trình nào) ể thc hin các chức năng:
a/ Tìm một phần tử tối i (nếu có) ca X .
b/ Tìm một phần tử tối tiểu (nếu có) của X .
c/ Tìm phần tử nhỏ nhất (nếu có) của X . d/ Tìm
phần tử lớn nhất (nếu có) của X .
Bài 28: Cho R một quan hệ thtự trên tập hợp X hữu hạn phần tử. Ta gọi một “dây chuyền”
trên X là mt tập hợp con A của X sao cho quan hthứ tự R khi xét thu hẹp trên A là một thứ
tự toàn phần.
a/ CMR mọi phần tử x X ều nằm trong một dây chuyền nào ó.
b/ Hãy trình bày thuật toán (bằng bất kỳ ngôn ngữ lập trình nào) m một dây chuyền chứa một
phần tử x cho trước.
Bài 29: Hãy m một cấu trúc thứ tự gồm 8 phần tử, trong ó 3 phần tử tối ại 2 phần tử tối
tiểu. Từ ó suy ra rằngbao nhiêu “quan hệ thtự” trên một tập hợp có 8 phần ttha iu
kiện nêu trên?
Bài 30: Trên tập hợp các số tự nhiên N , ta xét quan hệ R như sau: xRy
một trong 3 iều kiện sau úng:
(1) (x 2N)(y 2N)(x y)
(2) (x 2N)(y 2N)(x y)
(3) (x 2N)(y 2N)
Trong ó, 2Ntập hợp tất cả các bội số của 2 (hay còn gọi là tập hợp các số chẵn). CMR R
là một quan hệ thứ tự trên N .
Bài 31: Cho tập hợp X {1,2,3,4,5}. Trên X , cho R
1
R
2
là hai quan hệ (hai ngôi) có ma trận biểu
diễn là
1 0 0 0 0 1 0 1 1 0
1 1 0 1 0 0 1 1 1 0
lOMoARcPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 27
A M
R1
1 1 1 1 1 , B M
R2
0 0 1 1 0
0 0 0 1 0 0 0 0 1 0
0 0 0 0 1 1 1 1 1 1
CMR R
1
R
2
là những quan hệ thứ tự trên X . Sau ó, hãy vẽ các biểu ồ Hasse cho (X R,
1
)
(X R,
2
) .
Bài 32: Cho X là một tập hợp hữu hạn (gồm n phần tử), có thứ tự, với biểu Hasse tương ứng (cho
trước). Gọi x y,2 phần tử thuc X . Hãy tìm một thuật toán xác ịnh xem xy có quan hệ
với nhau theo thứ tự ang xét hay không?
Bài 33: Hãy tìm một thuật toán xác ịnh xem một quan hR (trên tập hợp X hữu hạn phần tử)
thông qua biểu ồ Hasse cho trước, có phải là quan hệ th tự hay không?
Bài 34: Cho X một tập hợp khác rỗng, hữu hạn phần tử, thứ tự R . Hãy trình bày thuật
toán tìm sup X , inf X , max X , min X , phần tử tối ại phần tử tối tiểu cho X . Sau ó cho
dụ cụ thể về X , về quan hệ R , rồi viết ra từng bưc thc hiện cho ví dụ này.
Bài 35: Cho tập hợp X {1,2,3}Y {2,4,5}
a/ Hãy tính | X Y | b/ Tìm số quan hệ giữa X
Y . c/ Tìm số quan hệ 2 ngôi trên X .
d/ Tìm số quan hệ giữa XY cha (1,2),(1,5). e/ Tìm số quan hệ giữa X
Y chứa úng 5 cặp thtự. f/ Tìm số quan hệ 2 ngôi trên X chứa ít nhất 7
cặp (vector) có thứ tự.
Bài 36: Cho tập hợp X {1,2,3,4}. Hãy tìm mt quan hệ 2 ngôi R trên X sao cho quan hệ này có
tính cht: a/ Phản xạ và ối xng. b/ Phản xạ và ối xứng nhưng không bắc cầu. c/ Phản
xạ và bắc cầu nhưng không ối xứng. d/ Đối xng và bắc cầu nhưng không phản xạ.
Bài 37: Trong các quan hệ sau, hãy cho biết quan hệ nào có tính chất: phản xạ, i xứng, phản xứng,
bắc cầu:
a/ Cho C là mt tập hợp con cố ịnh của E , R là quan htrên P E( ) :
ARB A C B C
b/ Trên tập hợp các số nguyên Z : xRy x y số chẵn.
c/ Trên tập hợp các số nguyên Z : xRy x y là số lẻ.
d/ Trên tập hợp
Z
Z : (x y R z t, ) ( , ) x z e/ Trên tập hợp các số
nguyên Z : xRy x
2
y
2
là schẵn.
f/ Trên tập hợp các số thc IR : xRy | x | | y |.
g/ Trên tập hợp các sthc IR : xRy sin
2
x cos
2
y 1. h/
Trên tập hợp các số thc IR : xRy x y, cùng dấu.
lOMoARcPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 28
Bài 38: Cho tập hợp X {1,2,3,4}. Hãy xác ịnh số lượng các quan hệ trên X có các tính chất:
a/ Phản xạ b/ Đối xng.
c/ Phản xạ và ối xứng.
d/ Phản xứng. e/ Đối xứng và
bắc cầu. f/ Phản xạ, ối xứng và
bắc cầu.
Bài 39: Cho tập hợp X {1,2,3,4,5,6} và quan hệ
R {(1,1),(1,2),(2,1),(2,2),(2,3),(3,2),(3,3),(4,4),(4,5),(5,4),(5,5),(5,6),(6,5),(6,6)}
a/ CMR R là một quan hệ tương ương.
b/ Hãy tìm các lớp tương ương 1 , 2 , 3 ; sau ó suy ra tập hợp thương cho X .
Bài 40: Cho tập hợp
X
IR
2
, và quan hệ 2 ngôi: (x y R z t, )
( , ) x z a/ CMR R là quan hệ tương ương.
b/ Hãy chỉ ra các lớp tương ương và tập hợp thương trên
X
.
Bài 41: Cho tập hợp X {1,2,3,4,5} {1,2,3,4,5}R là quan hệ trên X như sau:
(x y R z t, ) ( , ) x y z t a/ CMR R là quan hệ tương ương. b/ Hãy chỉ ra các lớp
tương ương (1,3) , (2,4) , (1,1) và tập hợp thương trên X .
Bài 42: Cho quan hR trên
Z
như sau:
xRy n Z x: y2
n
a/ CMR R là quan hệ tương ương. b/ Trong các lớp tương ương 1
, 2 , 3 , 4 thì có bao nhiêu lớp ôi một phân biệt?
Bài 43: Cho tập hợp X {a b c d e f, , , , , }. Hỏi có bao nhiêu quan htương ương trên X sao cho:
a/ úng 2 lớp tương ương, chứa 3 phần tử. b/ 1 lớp tương ương chứa 3 phần tử. c/ 1
lớp tương ương chứa 4 phần tử. d/ Có ít nhất 1 lớp tương ương chứa 3 phần tử.
Bài 44: Cho ánh xf : X Y , trong ó X Y, là các tập hợp cho trước.
Ta ịnh nghĩa quan hệ R trên X như sau: xRy f
x( ) f y( ) a/ CMR R quan hệ tương ương. b/
Hãy chỉ ra các lớp tương ương trên X .
Bài 45: Cho Xtập hợp có 30 phần tử, và Rmột quan hệ tương ương trên X , sao cho X ược phân
hoạch thành 3 lớp tương ương X
1
, X
2
, X
3
với cùng số phần tử. Hãy xác ịnh R .
Bài 46: Cho tập hợp X {1,2,3,4}, và P X( ) là tập hợp chứa tt c tập hợp con ca X . Trên P X(
) ta có R là quan hệ “bao hàm” . a/ CMR R là quan hệ thứ tự. b/ Vẽ biểu ồ Hasse cho R .
Bài 47: Cho 2 tập hợp sắp thứ tự: (X,X )(Y,Y ) . Với (x y, ),(z t, ) X Y ta ịnh nghĩa:
(x y, ) (z t, ) (x X z) (y Y t) a/ CMR quan hệ một
quan hệ thứ tự.
lOMoARcPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 29
b/ Nếu X Yquan hệ th tự toàn phần trên X , trên Y , thì quan hệ có là quan hth
tự toàn phần hay không?
Bài 48: Trong các biểu ồ Hasse sau ây, âu là biểu ồ Hasse của một tập hợp có thứ tự?
Bài 49: Cho tập hợp X {1,2,3}, và P X( ) là tập hợp tất cả các tập hợp con của X . Trên P X( ) ta xét
quan hệ thứ tự “bao hàm” . Hãy tìm sup và inf của tp hợp A X , trong các trường hợp sau: a/ A
{{1},{2}}.
b/ A {{1},{2},{3},{1,2}}.
c/ A { ,{1},{2},{1,2}}. d/
A {{1},{1,2},{1,3},{1,2,3}}.
e/ A {{1},{2},{3},{1,2},{1,3},{2,3}}
f/ A {{1},{2},{3},{1,2},{1,3},{2,3},{1,2,3}}
Bài 50: Cho tập hợp X {1,2,3,4,5,6,7}, P X( )tập hợp tất cả các tập hợp con của X . Tn P X(
) ta xét quan hthứ tự “bao hàm” . Xét A {{1},{2},{2,3}}. Hãy cho biết:
a/ Số lượng chận trên ca A bao gồm 3, 4, 5 phần tử ca X .
b/ Số lượng tất cả các chận trên của X . c/ sup
Ainf A d/ Số lượng tất ccác chận dưới ca
X .
lOMoARcPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 30
Bài 51: Cho tập hợp
X
{a b c d e x y z t k, , , , , ,
, , , } với quan hthứ tự R ược xác ịnh bởi biu
Hasse sau ây:
Hãy tìm:
a/ sup{b,c}.
b/ inf{b,c}
c/ sup{d,x}
d/ inf {b,t}
e/ sup{c,e} z
f/ inf{e,x}
g/ sup{a,k} x t y
h/ inf {d,y}
i/ sup{b,x} k e
j/ inf{d,k}
c b d
a
Bài 52: Với tập hợp X quan hth tự R như bài 51 thì Xphần tử lớn nhất nhất không?
Vì sao?
Bài 53: Trong các tập hợp có thứ tự sau ây, hãy cho biết tập hợp nào tập hp ược sắp thứ tự tốt,
vì sao?
a/ (IN, ) b/ (Z, ) c/ (Q, ) d/ (Q , ) e/ (P, ) , trong ó P
là tập hợp các số nguyên tố.
f/ (X, ), trong ó X là một tập hợp con hữu hạn của Z .
Bài 54: Hãy tìm ƯSCLN của các cặp số sau:
a/ 43, 16. b/ 442, 276. c/ 6234, 3312.
d/ 87657, 44441. e/ 654321, 123456. f/
123321, 321123.
Bài 55: 400 ồng xu ược ánh số từ 1 ến 400 ặt thành một hang ngang trên bàn 400 sinh
viên cũng ược ánh số từ 1 ến 400. Sinh viên thứ nhất sẽ lật ngược tt ccác ồng xu lại. Tiếp
theo, sinh viên th hai lật ngược ồng xu thứ 2,4,6,…và sinh viên thứ n, với
1 n 400 , sẽ lật ngược ồng xu thứ n n n,2 ,3 ,
a/ Như vậy, ồng xu thứ 400 bị lật ngược tổng cộng bao nhiêu lần? b/ ng
xu nào có số lần bị lật ngược giống như ồng xu thứ 400 hay không?
Bài 56: Hãy tìm số nguyên dương n có úng:
a/ Hai ước số dương. b/ Ba ước s
dương. c/ Bốn ước số dương. d/
m ước số dương.
lOMoARcPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 31
CHƯƠNG 4: Đ
ẠI SỐ BOOL VÀ HÀM BOOL
Bài 1: Gi 480 là tập hợp các ước số dương của 480. Trong 480 ta ịnh nghĩa các phép toán ,
phép toán lấy phần như sau:
Với mi x y, 480 thì:
x y BSCNN x y( , )
x y USCLN x y( , )
CMR 480 là một ại sBool.
x 480
x
Bài 2: Cho tập hợp X , và ß là một i số Bool. Với f g, ß
X
ta ịnh nghĩa:
xX : ( f g x)( ) f x( ) g x( ) ,
xX : ( f g x)( ) f x( ) g x( ) ,
x X : f x( ) f x( )
CMR ß
X
là một ại s Bool, với các phép toán nêu trên.
Bài 3: Cho , là 2 ại số Bool. Trên ta ịnh nghĩa:
(x y,) (z t, ) (x z y, t)
(x y,) (z t, ) (x z y, t)
(x y, ) (x y, )
CMR là một ại sBool với các phép toán nêu trên.
Bài 4: Cho là một ại số Bool. Trên ta ịnh nghĩa phép toán:
x y (x y) (x y)
CMR phép toán này tha: x y z,, :
(x y) z x
(y z) x y y
x x 0 x
x x 0
x (y z) (x y) (x z)
Lúc này, ta gọi cấu trúc ( , , ) là một vành giao hoán.
Bài 5: Cho một ại số Bool, a phần tthuc . Ta thể ưa ra kết luận cho phần tử b
tha một trong các iều kiện sau:
a/ a b 0 b/ a b 1
c/ a b 0 hay a b 1 d/ a b 0a b 1
Bài 6: Cho tập hợp 1728 là tập hợp chứa các ước số dương của 1728. Hi 1728 có là một ại số Bool
hay không? Vì sao? Nếu không, thì hãy cho biết có các phép toán nào khác ể 1728 trthành
i số Bool hay không?
lOMoARcPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 32
Bài 7: Giả sử xmột phần tử bất kỳ của ại số Bool có n nguyên tử. Gọi d x( ) là số ỉnh tối thiểu cần
phải i qua ể i từ 0 ến x dọc theo các mũi tên của biểu ồ Hasse. Lưu ý rằng d(0) 0 .
a/ Hãy tính d a( ) nếu a là một nguyên tử.
b/ CMR với x y, tùy ý, ta luôn có: d x( y) d x( ) d y( ) d x( y)
Bài 8: Hãy tìm giá trị của các hàm Bool sau ây khi các biến x y z t, , , nhận giá tr
lần lượt là:
TH1: 1,0,0,1 TH2: 0,1,1,0 TH3: 1,0,1,0 TH4: 1,1,0,0
TH5: 0,0,1,1 TH6: 0,1,0,1 TH7: 0,1,1,1 TH8: 1,1,1,0 a/ [xy (x y)( )] [(z t x) ] b/
[(t xy) xyz] [xy t( z)] c/ [tx y yz] [(yz xt)(x y)] d/ [tx (xy yz)] [ (x yz t)]
e/ (tx yz) ty (t y x)( y) f/ (xy zt z)( xt) [(xz yt)xyz] g/ [(xzt y x)( yzt)]
(xz yzt) h/ (xzt zt) yt (z t)
Bài 9: Hãy tìm tất c các giá trị của y z ể cho các biểu thức sau luôn có giá trị = 1, nếu biết rằng
x 1.
a/
x
xy z b/
xy
z c/
xy
xz d/
xy
z
e/ xy (z y) f/ z (xy xz) g/
xy
xz h/ z (x y)
Bài 10: Hãy tìm biểu thức tối tiểu (từ tối tiểu) theo 4 biến x y z t, , , nếu biết rằng biểu thức này s
nhận giá trị =1 tại
a/ x t 0, y z 1 b/ x y 1, z t 0 c/ x
y z 1,t 0 d/ x y z t 0 e/ x y 0, z t
1 f/ x y z t 1
Bài 11: Có bao nhiêu hàm Bool 8 biến nhận giá trị = 1 tại các iểm có úng 3 thành phần có giá trị 1,
nghĩa là tại các iểm khác thì hàm Bool này có thể nhận giá trị =0 hay =1.
Bài 12: bao nhiêu hàm Bool 8 biến nhận gtr= 1 tại các iểm không quá 3 thành phần
giá trị 1, nghĩa là tại các iểm khác thì hàm Bool này có thể nhận giá trị =0 hay =1.
Bài 13: bao nhiêu hàm Bool 8 biến không phụ thuộc o giá trcủa biến thứ nhất? Câu hỏi
tương tự: có bao nhiêu hàm Bool không phụ thuộc vào giá trị của 3 biến ầu tiên?
Bài 14: Hãy tìm các hàm Bool theo 2 biến x y, sao cho: f x
y( , ) f y x( , ) , với mi x y, .
Bài 15: Hãy xác ịnh các hàm Bool theo 3 biến x y z, , sao cho: f
x y z( , , ) f y z x( , , ) , với mi x y z, , .
Bài 16: Hãy xác nh các hàm Bool theo 3 biến x y z, , nếu biết rằng hàm Bool này không thay ổi giá
trị nếu ta hoán vị 2 biến bất kỳ cho nhau. Câu hỏi tương tự cho hàm Bool 4 biến.
lOMoARcPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 33
(Gợi ý bài 14,15,16: Hãy lập bảng chân trị rồi ta ề xuất ra hàm Bool)
Bài 17: Có tồn tại hay không một hàm Bool theo 3 biến x y z, , , có giá trị khác 0 nếu biết rằng hàm
Bool này sẽ ược thay thế bằng phần bù ( f f ) khi ta hoán vị 2 biến bất kỳ cho nhau?
Câu hỏi tương tự cho hàm Bool n biến, với n Z ,n 2.
Bài 18: Một hàm Bool n biến f ược gọi là hàm Bool chẵn, nếu:
f x x(
1
,
2
,
, x
n
) f x x(
1
,
2
,
, x
n
) , với mi x x
1
,
2
,
, x
n
.
Như vậy, có bao nhiêu hàm chẵn theo n biến? Hãy xác ịnh cụ thể các hàm này trong trường hợp n
2 .
Bài 19: Một hàm Bool n biến f ược gọi là hàm Bool lẻ, nếu:
f x x(
1
,
2
,
, x
n
) f x x(
1
,
2
,
, x
n
) , với mi x x
1
,
2
,
, x
n
.
Như vậy, có bao nhiêu hàm chẵn theo n biến? Hãy xác ịnh cụ thể các hàm này trong trường hợp n
2 .
Bài 20: Giả sử f là hàm Bool ược hình thành từ tích của
p
từ ơn phân biệt (từ
p
tế bào ơn phân biệt).
a/ Hỏi bao nhiêu ttối tiểu xuất hiện trong dạng nối rời chính tắc của f ?
b/ Hỏi có bao nhiêu hàm Bool trội f ?
Bài 21: Hãy tìm dạng nối rời chính tắc của các hàm Bool f theo 4 biến x y z t, , , trong các trường
hợp sau:
a/ f
1
(1) {1100, 1010, 0001, 0101, 0000, 1001} b/ f
1
(0)
{0001, 1000, 0101, 1110, 1011}
c/ f
1
(1) {0101, 1000, 1001, 0001, 1110, 1010, 1011, 1111}
d/ f
1
(0) {0000, 1111, 0111, 1110, 1001}
e/ f
1
(1) {0010, 1011, 1101, 1001, 1111, 0000, 1010, 0100}
f/ f
1
(0) {0110, 1001, 0101, 1010, 1101}
g/ f
1
(1) {0111, 1011, 0001, 0011, 1111, 0010, 1001, 1000} h/ f
1
(0)
{0101, 1011, 0110, 0111, 0001}
i/ f
1
(1) {0001, 1010, 1100, 0011, 1011, 1110, 1001, 0010, 0100}
j/ f
1
(0) {0101, 0001, 1000, 1010, 1101}
Bài 22: Hãy tìm dạng chính tắc tuyển (dạng ni rời chính tắc) ca các hàm Bool theo 3 biến x y z, ,
trong các trường hợp sau:
a/
xy
xz b/ x y( x z) c/
xy
yz
xz d/ xy z( xy)
e/ xyz (x z)( ) f/ x y( xz) z g/ y [ (x y z) x] h/ (x yz)[x (y z)( )]
i/ (x yz)(y xz)(z xy)
j/ (x yz)(y xz)(z xy)
lOMoARcPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 34
k/ [xy z( x)] [xz y( z)(xyz yz)]
l/ [xy z( xyz)] [xy yz( xz)]
Bài 23: Hãy tìm dạng chính tắc tuyển (dạng nối rời chính tắc) của các hàm Bool theo 4 biến x y z t,
, , trong các trưng hợp sau:
a/ (xy zt)(x z)(xz yt xt)( yz)
b/ xyz yzt xt x[( y z)( t)] [(x z y)( t)] [(x
t y)( z)] c/ (xz yz xt)xyt yz zt xt d/
xyzt xyzt xyzt xyzt x xy xyz xyzt .
e/ (xzt yz xy)( t) (xyz yt)(x yzt) xyzt f/
(yt xyz)(xyt yzt) xyt(xz xt) yzt
Bài 24: Một bài kiểm tra 4 câu hỏi: A, B, C, D, với các mức iểm tương ng của mỗi câu theo
thứ tự là: 8,5,4,3. Nếu trả lời úng câu hỏi nào thì sinh viên sẽ ạt iểm tối a của câu hỏi ó, còn
nếu trả lời sai thì sẽ không ược iểm câu ó. Muốn bài kiểm tra ạt yêu cầu thì sinh viên phải ạt
10 iểm trở lên. Hãy liên kết 4 câu hỏi này với 4 biến Bool x y z t, , , và một hàm Bool f x y z
t( , , , ) sao cho hàm Bool này nhận giá trị = 1 nếu bài kiểm tra của sinh viên ạt yêu cầu, còn
ngược lại nếu bài kiểm tra không ạt yêu cầu thì giá trị của hàm Bool này = 0. Hãy tìm dạng
nối rời chính tắc ca hàm Bool f .
Bài 25: Hãy vẽ sơ ồ mạch (thông qua các cng mạch) cho các biểu thc sau:
a/ g x y( , ) (x y x)( y x)( y) [xy x( xy) (xy y)] b/ g x y( , ) [xy(x y) (x y x)
] [xy xy y x]( y xy) c/ g x y( , ) (xy y xy)x (x y xy)[ x xy(x y)] d/ g x y( , )
xy(x xy xy y)] (x y)[xy(x xy) x xy] e/ g x y( , ) xy x( y xy xy xy) (xy
x xy y x)[ xy x( y)] f/ g x y z( , , ) (xz xy)(x y z) xy(yz xz) (xyz x y z) g/ g x
y z( , , ) (xyz xz yz x)( y xyz z) (xyz xy yz x)( yz xz z) h/ g x y z( , , ) (xyz
yz xy)(xy z xz) (x yz xy xy)( yz xyz) i/ g x y z( , , ) [(x y yz xy)( yz x) xy(z
xz yz)] (xy z xz)(x y xz) j/ g x y z( , , ) (xyz yz x xy)(x xz y xyz) (x yz)(xy
yz zx) (x y z xyz) k/ g x y z t( , , , ) (xyz yt xyt)(x yzt yz yt) (xyzt xzt
yt zt x)( yz yt yzt) l/ g x y z t( , , , ) (xt yz xyt xz xt)( yzt x y zt) (x zt xzt
xyz t)(y zt) m/ g x y z t( , , , ) (x yzt xt yz)(xy zt xzt yt) (xy yz zt xyzt x)(
yz zt) n/ g x y z t( , , , ) (xyz yt zt)(xyt zt t yz) (xyz zt y xt)(x yzt xz) o/ g x y
z t( , , , ) (xyz yt xzt yz x)( zt yt xz) xyz(x y zt xz)
Bài 26: Hãy vẽ các sơ ồ mạch cho các hàm Bool sau bằng cách dùng ít cổng mạch nht.
a/ g x y( , ) [xy x( xy) y xy] [ (x xy x y xy] b/ g x y( , ) [xy(x y)
xy y] [ (y xy x y xy)] c/ g x y( , ) (x y)(xy xy x) [(x xy xy y)](xy y)
lOMoARcPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 35
d/ g x y( , ) (x xy xy x)( y xy) [(x y xy)( x xy)](xy y) e/ g x y( , )
(x y xy x y xy)( x y) [(xy y x) xy x x]( xy) f/ g x y z( , , ) [(xy xz)xyz
yz] [xz xy yz x x]( yz xz) xyz yz g/ g x y z( , , ) [xyz xyz x](xy
yz zx xyz) (xy z y yz)( xy xyz) h/ g x y z( , , ) [xyz x yz yz](xy z yz)
(xz yz y x)( yz xy) xz i/ g x y z( , , ) (xy yz x xz)( yz y) xyz [(xy
z xyz) (x y z)xyz] j/ g x y z( , , ) (xyz x yz x x)( yz xz) [(xy yz zx)(xy
yz x y z)]
k/ g x y z t( , , , ) (xt zt xyz)(yt xzt t xy) (xzt yt x zt) yzt xz l/ g x y z t( , , ,
) (xt yz xyz)(x yzt y) (xz yzt xy zt z x)( yz zt xy) m/ g x y z t( , , , ) (xyzt
xt yt)(xzt xyz y t) (x yzt zt)(yz xt xyzt xz) n/ g x y z t( , , , ) (xz y
zt)(xyz zt x) (xyz xz yt) xyz t yz o/ g x y z t( , , , ) (xt yzt x y)(yz
t xy zt) (xt yz xzt x)(xyz zt y xy)
Bài 27: Hãy biểu diễn phép toán bằng cách chỉ dùng cổng AND và cổng NOT.
Bài 28: Hãy biểu diễn phép toán và phép toán bằng cách chỉ dùng cổng NOR.
Bài 29: Hãy viết biểu thức của hàm Bool
f
có sơ ồ mạch ưc biểu diễn như sau:
a/
b/
x
y
z
t
f
lOMoARcPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 36
Bài 30: Hãy vẽ một mạch chỉ sử dụng cổng NOR tổng hợp cho một hàm Bool 4 biến f sao
cho f chnhận giá trị 1 khi và chỉ khi số biến lấy giá trị 1 là số chẵn. Hãy làm tương tự ối với
cổng NOT-AND và NOT-XOR.
Bài 31: Hãy tìm công thức a thức ti tiểu cho các hàm Bool 4 biến:
a/ f
1
(1) {0100, 0001, 1001, 0111, 0110, 1111, 0000, 1010, 1110} b/ f
1
(0)
{1001, 0101, 0000, 0110, 1011, 1101}
c/ f
1
(1) {1000, 0001, 1011, 0000, 0101, 1110, 0010, 0110, 0100} d/ f
1
(0)
{0000, 1111, 0101, 1110, 1000}
e/ f
1
(1) {0011, 1100, 0001, 1001, 0101, 0010, 0110, 0111}
f/ f
1
(0) {0000, 1001, 0110, 1000}
g/ f
1
(1) {1001, 0011, 1010, 0111, 0100, 0001, 1000, 0101} h/ f (0)
{0100, 1001, 0000, 0101, 0111}
i/ f
1
(1) {1011, 1101, 0110, 1001, 0000, 0001, 1010, 0010, 0100} j/ f
1
(0)
{0000, 1001, 1111, 0101, 1010}
k/ f
1
(1) {1001, 0010, 1000, 1101, 0011 1011, 0101,
0100} l/ f
1
(0) {1000, 0000, 1010, 0011}
m/ f
1
(1) {0011, 1001, 1011, 1111, 0010, 0110, 0100, 1010} n/ f
1
(0) {0010, 1001, 1000, 1100, 0111}
o/ f
1
(1) {1100, 1001,, 0001, 1011, 1010, 0110, 1110, 0101,
0000} p/ f
1
(0) {0101 1001, 1011, 0001, 1000}
q/ f
1
(1) {1010, 1100, 1011, 0110, 0111, 1000, 0010, 1001,
1101} r/ f
1
(0) {1010, 1001, 1111, 1011, 0100}
s/ f
1
(1) {1100, 1010, 1001, 1101, 1011, 0101, 1111, 0001, 1000}
t/ f
1
(0) {0010, 1000, 1100, 0011, 0101}
u/ f
1
(1) {1011, 1000, 1111, 1101, 1010, 0101, 0110, 0001}
v/ f
1
(0) {1010, 1011, 1001, 1000, 0011}
x
y
f
z
t
lOMoARcPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 37
w/ f
1
(1) {1110, 1001, 0001, 1010, 0011, 0110, 0111, 1011, 0000} x/ f
1
(0)
{0010, 1100, 0101, 1010, 0000}
y/ f
1
(1) {1011, 1001, 1101, 1111, 1110 0111, 1000, 0001, 0010, 0011}
z/ f
1
(0) {1010, 1011, 1000, 0110, 1111}
Bài 32: Hãy tìm công thức a thức ti tiểu cho hàm Bool f có biểu ồ Karnaugh sau:
a/ b/ c/
d/ e/ f/
g/ h/ i/
lOMoARcPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 38
j/ k/ l/
m/ n/ o/
p/ q/ r/
s/ t/ u/
lOMoARcPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 39
v/ w/ x/
y/
z/
Bài 33: Hãy tìm công thức a thức tối tiểu cho các hàm Bool sau:
a/ f x y z t( , , , ) z xy( yt) y xz( xz) b/ f x y z t( , , , ) xyzt
x y. xzt yzt c/ f x y z t( , , , ) y(zt zt) y zt( xzt) xzt d/ f x y z t(
, , , ) xyzt xy xz yz xy(z t) e/ f x y z t( , , , ) zt xyt xyz
x yzt. xy zt. yzt f/ f x y z t( , , , ) (x t x)( z y)( t y)( z) g/
f x y z t( , , , ) yt(y z) z x( y) xyz h/ f x y z t( , , , ) yt(x z)
x zt( yt) x y zt. . i/ f x y z t( , , , ) yt xyz xyz xyzt x y zt. .
j/ f x y z t( ,, , ) xy z( t)y z t. . xz xzt x yz( zt)
Bài 34: Hãy tìm các công thức a thức tối tiểu của hàm Bool f sau. Sau ó, hãy cho biết số cổng ít
nhất cần dùng thiết kế ra f. a/ f hàm Bool 3 biến, lấy giá tr= 1 khi chỉ khi úng 2
biến lấy giá trị = 1.
lOMoARcPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 40
b/
f
là hàm Bool 3 biến, lấy giá trị = 1 khi và chỉ khi có ít nhất 2 biến lấy giá trị = 1.
c/ f là hàm Bool 4 biến, lấy giá trị = 1 khi và chỉ khi số biến lấy giá trị = 1 là số lẻ.
d/ f là hàm Bool 4 biến, lấy giá trị = 1 khi và chỉ khi số biến lấy giá trị = 1 là số chẵn.
Bài 35: Hãy kiểm tra tính giao hoán và tính kết hợp của các phép toán sau:
a/ Phép toán * trên tập hợp các số tự nhiên N cho bởi:
a b* a b 2 , a b,
N b/ Phép toán * trên X {x R x| 0} ịnh bi:
a b*
ab
a b
c/ Phép toán * trên tập hợp các số thc R cho bởi:
a b* a b ab d/ Các phép toán * T trên X {a b c, ,
} ược ịnh nghĩa bởi các bảng Cayley sau ây:
*
a
b
c
T
a
b
c
a
b
a
c
a
c
a
b
b
c
b
a
b
a
b
c
c
a
c
b
c
b
c
a
Bài 36: Cho tập hợp X hữu hạn có n phần tử. Giả sử * là một phép toán hai ngôi ược ịnh nghĩa bởi
một bảng Cayley. Hãy trình bày những thuật toán ể kiểm tra các tính chất sau ây của phép toán: a/
Tính kết hợp. b/ Tính giao hoán. c/ phần tử trung hòa? d/ Giả sã phần tử trung hòa, hãy
kiểm tra tính khả nghịch của mỗi phần tử trên X .
CHƯƠNG 5: LÝ THUYẾT ĐỒ TH
Bài 1:
lOMoARcPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 41
FILE NÀY VẪN CÒN ĐANG TIẾP TỤC ĐƯỢC CẬP NHẬT, BỔ SUNG.
CHÚC CÁC BẠN HỌC VÀ LÀM BÀI THẬT TỐT GOOD LUCK TO
YOU!
| 1/41

Preview text:

lOMoAR cPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LOGIC
Bài 1: Trong các khẳng ịnh sau, hãy cho biết khẳng ịnh nào là mệnh ề, vì sao?
a/ Trần Hưng Đạo là một vị tướng tài. b/ x y là số chia hết cho 3. c/ 9
là số chẵn. d/ 7 – 5 < 4 e/ Hôm nay trời ẹp làm sao! f/ Nếu anh ến trễ thì em i xem phim trước.
Bài 2: Gọi pq là các mệnh ề:
p = “Minh học giỏi Toán”
q= “Minh học yếu Tiếng Anh”.
Hãy viết lại các mệnh ề sau dưới dạng hình thức, trong ó sử dụng các phép hợp nối mệnh ề.
a/ Minh học giỏi Toán nhưng yếu môn Tiếng Anh.
b/ Minh yếu cả Toán lẫn Tiếng Anh.
c/ Minh học giỏi Toán hay
Minh vừa giỏi Tiếng Anh, vừa yếu Toán.
d/ Nếu Minh học giỏi Toán thì minh giỏi Tiếng Anh.
e/ Minh học giỏi Toán và Tiếng Anh, hay Minh yếu Toán nhưng giỏi Tiếng Anh.
Bài 3: Gọi p q r, , là các mệnh ề:
p “Bình ang học Toán”, q “Bình ang học
Tin học”, r “Bình ang học Tiếng Anh”.
Hãy viết lại các mệnh ề sau dưới dạng hình thức, trong ó có sử dụng các phép hợp nối mệnh ề.
a/ Bình ang học Toán và Tiếng Anh, nhưng không học Tin học. b/ Bình ang học
Toán và Tin học nhưng không cùng học một lúc Tin học và Tiếng Anh. c/ Không úng là
Bình ang học Tiếng Anh mà không học Toán. d/ Không úng là Bình ang học Tiếng Anh hay
Tin học mà không học Toán.
e/ Bình không học Tin học lẫn Tiếng Anh, nhưng ang học Toán.
Bài 4: Hãy viết dăng phủ ịnh cho các mệnh ề sau: a/ Ngày mai nếu
trời mưa hay trời lạnh thì tôi sẽ không i ra ngoài. b/ 15 chia hết cho
3 nhưng không chia hết cho 4.
c/ Hình tứ giác này không phải là hình chữ nhật mà cũng không phải là hình thoi. d/
Nếu An không i làm ngày mai thì sẽ bị uổi việc.
e/ 14 không phải là số lẻ, cũng
không phải là số chính phương, nhưng là bội số của 7.
Bài 5: Hãy cho biết chân trị của các mệnh ề sau: a/
2 và tổng 3 góc của một tam giác bằng 1800. b/
3,1416 kéo theo tổng 3 góc của một tam giác bằng 1700. c/
3 kéo theo tổng 3 góc của một tam giác bằng 1700.
d/ Nếu 2 > 3 thì nước cất sôi ở 1000C
e/ Nếu 3 < 4 thì 4 < 3. f/ Nếu 4 < 3 thì 3 < 4.
Bài 6: Ta ịnh nghĩa them một phép hợp nối mệnh ề mới, ký hiệu là p q ể biểu diễn cho mệnh ề:
không p mà cũng không q. Hãy lập bảng chân trị cho phép hợp nối mệnh ề này.
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 1 lOMoAR cPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
Bài 7: Giả sử p q, là 2 mệnh ề nguyên thủy sao cho: p q là mệnh ề sai. Hãy xác ịnh chân trị cho các mệnh ề: a/ p q b/ p q c/ q p d/ (p q) ( q p)
Bài 8: Gọi p q r, , là các mệnh ề:
p “ABC là một tam giác cân”,
q “ABC là một tam giác ều”, r “Tam giác
ABC có 3 góc bằng nhau”.
Hãy viết lại các mệnh ề sau theo ngôn ngữ thong thường: a/ q p b/ p q c/ p q d/ r p
Bài 9: Hãy xác ịnh chân trị cho các mệnh ề sau: a/
Nếu 3 4 12 thì 3 2 6 . b/ Nếu 1 1 2 thì 1
2 3. c/ Nếu 1 1 2 thì 1 2 4 .
d/ 4 7 5 tương ương 12 9 3 .
Bài 10: Có bao nhiêu cách ặt dấu ngoặc “( )” khác nhau vào dạng mệnh ề p q r. Hãy lập bảng
chân trị cho từng trường hợp.
Bài 11: Hãy lập bảng chân trị cho các mệnh ề sau: a/ p p q b/ [ p ( q
r)] [ r (p q)] c/ [[(p q)
q] r] [( p r) q] d/ [(p r) (r
q)] [( r q) p] e/ [[(p q) (q p)]
r] (p q) f/ [(p
q) ( p q)] ( r q) g/ [[(p q) (q r)] q] ( r q)
h/ [ ( p q) (r q)] ( q r)
Bài 12: Hãy chỉ ra các hằng úng trong những mệnh ề sau:
a/ [(p q)(p q)] ( r b/ [(p q) (p q)] [( r q) p) r]
c/ [(p q) ( q r)]
d/ [p (p q)] [( q r) p] e/ [p (p p)] [r ( q
f/ (p q) [(q r) (p r)] p)]
g/ [q (p q)] [( q
h/ [ (pq) p] ( r p) p) r]
i/ [(p q) r] [p (q
j/ [(p q)(q r)] [p (q r)] r)]
k/ [p (qr)] (p r) l/ [p (q r)] (p q)
m/ [(p q) r] [(p
n/ [p (qr)] [(p q) (p r) (q r)] r)]
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 2 lOMoAR cPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn o/ [( p q) (p p/ [ r (p q)] [(p q) q)] (p q) r]
q/ [p (p q)] (p q) r/ (p q) [ p (p q)] s/ (p q) ( p q) t/ p [ (p q) ( p q)]
u/ [(p q) (q r) (r p)] [(p q) (q r) (r p)] v/ [(p q) (q r) (r p)] [(p q) (q r) (r p)] w/ [(p
q) r] [ r (p q)]
x/ [[(p q)r]
(s t)][[[(p q) r] s]
[[(p q) r] t]
Bài 13: Giả sử p là biến mệnh ề có chân trị 1, hãy xác ịnh tất cả các chân trị của các biến mệnh ề q
r s, , ể cho mệnh ề sau có chân trị 1: [p [( qr) s]] [ s ( r p)]
Hãy làm tương tự cho trường hợp p có chân trị 0.
Bài 14: Hãy rút gọn mệnh ề sau: [[[(p
q) r] [(p r) r]] q] s
Bài 15: Hãy lấy phủ ịnh rồi ơn giản các mệnh ề sau: a/ p (qr) ( p q r) b/ (p q) r c/ p ( q r) d/ p q ( p q r)
Bài 16: Hãy cho biết các quy luật logic nào ã ược sử dụng trong mỗi bước tương ương sau: Biểu thức Quy luật logic a/ [(p
q)(p q)] q
………………………………………... [p (q q)] q
………………………………………... (p 0) q
………………………………………... p q
………………………………………... b/ (p q) [( p
………………………………………... q) q]
(p q) [ q ( p q)]
………………………………………... (p q) [( q
………………………………………... p) ( q q)] (p q) [( q
………………………………………... p) 1]
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 3 lOMoAR cPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn (p q) ( q
………………………………………... p) (pq) (q p)
………………………………………... [(pq) (q p)]
………………………………………... [(qp) (p q)]
………………………………………...
[q [p (p q)]]
………………………………………... (q p)
………………………………………... c/ (p q) [ q (r q)]
………………………………………... (p q) q
………………………………………... ( p q) q
………………………………………... q ( p q)
………………………………………... ( q p) ( q
………………………………………... q) ( q p) 0
………………………………………... q p
………………………………………... (q p)
………………………………………...
Bài 17: Hãy iền mệnh ề thích hợp vào chỗ trống ể cho các suy luận sau ây theo phương pháp khẳng
ịnh và phương pháp phủ ịnh là úng:
a/ Nếu xe của Toàn không khởi ộng ược thì anh ta phải kiểm tra bugi.
Mà xe của Toàn không khởi ộng ược.
Cho nên …………………………………………………………………………………...
b/ Nếu Lan làm bài thi úng thì cô ấy sẽ ạt iểm cao.
Mà Lan lại không ạt iểm cao.
Suy ra ……………………………………………………………………………………..
c/ Nếu ây là cấu trúc của vòng lập DO … WHILE … thì phần thân của vòng lặp phải
ược thực hiện ít nhất 1 lần.
Mà ………………………………………………………………………………………...
Vậy phần thân của vòng lặp ược thực hiện ít nhất 1 lần. d/
Nếu chiều nay Sơn i picnic thì bạn ấy không i xem phim.
Thế mà …………………………………………………………………………………….
Vậy là Sơn không i picnic chiều nay.
Bài 18: a/ Hãy dùng các quy tắc suy diễn ể kiểm chứng rằng suy luận sau là úng: (q r) (q r)
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 4 lOMoAR cPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
E [ p (q r)]
[p (q r)]
b/ Cho 2 mệnh ề: F [ p (q r)] [ p (q r)].
Như vậy khẳng ịnh E F là úng hay sai?
Bài 19: Hãy dùng các quy luật logic, các quy tắc suy diễn, ể kiểm chứng những mô hình suy diễn sau: a/ b/ c/ d/ p r p r p q r s p r q p q r t s p q r p s t u q s q (r t) u r s p e/ f/ g/ h/ ( p
q) (r s) p q
p q ( p q) r r t (q r) s s
r r (s t) t r r q s u t p u p u t ( p u) s t (s t) p i/ j/ k/ l/ p q p q p q r s p q q r q r p r p t r [( q s p r) q] r ( p q)
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 5 lOMoAR cPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn m/ n/ o/ p/ p q
p (q r) p p (q r)
p (r q) s p q r q p
r (s t) t q q s s p r t t r r t p q/ r/ s/ t/ p q p q p r p (q s) p r q r p (q r) q t r s p t t u u p r s q q s s ( s s) q s
Bài 20: Hãy kiểm tra xem các suy luận sau có úng hay không?
a/ Nếu Nam làm việc chăm chỉ, hiệu quả, và ược thăng chức thì anh ta sẽ ược tăng lương.
Nếu ược tăng lương thì Nam sẽ mua xe mới.
Thế mà Nam không mua xe mới.
Như vậy là Nam không làm việc chăm chỉ, hiệu quả hay Nam không ược thăng chức.
b/ Nếu có cuộc họp sáng Thứ 3 tại công ty thì Tùng phải thức dậy sớm.
Nếu Tùng i dự tiệc tối Thứ 2 thì anh ta sẽ về nhà trễ.
Nếu về nhà trễ và phải thức dậy sớm thì Tùng phải i họp mà chỉ ngủ dưới 7 giờ.
Nhưng mà Tùng không thể i họp tại công ty nếu anh ta ngủ dưới 7 giờ.
Do ó hoặc là Tùng không i dự tiệc tối Thứ 2 hoặc là anh ta phải bỏ cuộc họp sáng Thứ 3.
c/ Nếu Bách i làm về muộn thì vợ anh ta sẽ rất giận dữ.
Nếu Toàn thường xuyên vắng nhà thì vợ anh ta sẽ rất giận dữ.
Nếu vợ Toàn hay vợ Bách giận dữ thì cô Hạnh bạn họ sẽ nhận ược lời than phiền.
Mà Hạnh ã không nhận ược lời than phiền nào.
Vậy Bách i làm về sớm và Toàn ít khi vắng nhà.
Bài 21: Xét các vị từ: p x( ) "x 4" và q x( ) "x 1 là số chẵn”, trong ó x là một biến nguyên.
Hãy tìm chân trị cho các mệnh ề sau: a/ p(0) b/ q(1) c/ p( 3) d/ q( 4) e/ p(7) q( 6)
f/ (p( 1)q( 3)) g/ p(0) q( 1) h/ p( 2) q(8)
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 6 lOMoAR cPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
Bài 22: Với p x q x( ), ( ) như bài 21, ta xét thêm vị từ: r x( ) "x 0". Hãy tìm chân trị cho các mệnh ề sau: a/ p(2) [ (3)q
r( 1)] b/ p( 2) [ q(4)
r(1)] c/ p(3) [ (6)q r(7)] d/
[p(5) q( 4)] r( 8) e/ p(6) [ ( 2)q r(2)] f/ [p( 3) q( 5)] r(8)
Bài 23: Với các vị từ p x q x r x( ),( ), ( ) như bài 22,
a/ Hãy tìm tất cả các x nguyên sao cho p x( ) q x( ) r x( ) úng.
b/ Hãy tìm giá trị x nhỏ nhất sao cho p x( ) [ q x( ) r x( )] úng.
Bài 24: Xét vị từ p x( ) "x2 3x 2 0". Hãy cho biết chân trị của các mệnh ề sau: a/ p(0) b/ p(1) c/ p(2) d/ x p x, ( ) e/ x p x, ( ) f/ x, p x( )
Bài 25: Lớp Phân tích thuật toán có 120 người ăng ký học, trong ó có:
- 20 sinh viên CNPM năm 3. - 16 sinh viên HTTT năm 3. - 14 sinh viên KTMT năm 4.
- 25 sinh viên MMT&TT năm 4. - 15 sinh viên KHMT năm 3.
- 10 học viên Cao học KHMT năm 1.
- 09 học viên Cao học KHMT năm 2.
- 11 học viên Cao học HTTT năm 1. Xét các vị từ:
l x( ) “người x ăng ký học môn Phân tích thuật toán”.
b x( ) “ x là sinh viên/ học viên năm 2”. c x( ) “ x
sinh viên năm 4”. d x( ) “ x là học viên Cao học”. r x( )
x là sinh viên CNPM hoặc sinh viên HTTT”. s x( )
x là sinh viên KHMT hoặc sinh viên KTMT”.
t x( ) “ x là sinh viên MMT&TT”.
Hãy viết lại các mệnh ề sau dưới dạng lượng từ hoá:
a/ Có sinh viên CNPM năm 3 trong lớp Phân tích thuật toán. b/ Có sinh viên trong lớp
Phân tích thuật toán không phải là sinh viên KHMT. c/ Mọi người học trong lớp Phân
tích thuật toán ều là sinh viên hay là học viên Cao học. d/ Không có học viên Cao học
trong lớp Phân tích thuật toán.
e/ Mọi sinh viên năm 3 trong lớp Phân tích thuật toán ều thuộc ngành CNPM, hay HTTT hay là KHMT.
f/ Có sinh viên trong lớp Phân tích thuật toán không phải là sinh viên năm 1 cũng không phải năm 2.
Bài 26: Xét các vị từ: p x y( , ) "x2 y", q x y( , ) "x 1 y", trong ó x y, là các biến thực. Hãy
cho biết chân trị của các mệnh ề sau:
a/ p( 4 ,7) b/ q(1, ) c/ p(5, 6) q(2,3) d/ p( 8 ,2)
q( 1,0) e/ p( 5 ,3) q(0, 2) f/ p( 3
,1) q(7,0) g/ p(4, 3) q(0,0) h/ p(1,1) q( 9,5)
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 7 lOMoAR cPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
Bài 27: Xét các vị từ theo biến thực x : p
x( ) "x2 5x 6 0"
q x( ) "x2 4x 5 0" r x( ) "x 0"
Hãy xác ịnh chân trị cho các mệnh ề sau:
a/ x p x, ( ) r x( ) b/ x q x, ( )
r x( ) c/ x q x, ( ) r x( ) d/ x p x, ( )
r x( ) e/ x p x, ( )
q x( ) f/ x, q x( )
r x( ) g/ x p x,[ ( ) q x( )] r x( ) h/ x, r x( ) p x( )
Bài 28: Xét vị từ theo 2 biến nguyên dương: p x y( , ) “ x là ước số của y ”.
Hãy xác ịnh chân trị cho các mệnh ề sau: a/ p(2,3) b/ p(2,20) c/ y p, (1, y) d/ x p x x, ( , )
e/ y, x p x y, ( , ) f/ y, x p x y, ( , ) g/ x, y p x y,[ ( , ) p y x( , )] (x y) h/
x, y, z p x y,[ ( , ) p y z( , )] p x z( , ) i/ x, y, z p x y,[ ( , ) p x z( , )] (y z) j/
x, y, z p x y,[ ( , ) p x z( , )] (y z)
Bài 29: Hãy cho biết chân trị của các mệnh ề sau. Sau ó, cho biết dạng phủ ịnh kèm theo có úng
hay không? Nếu không, hãy thay thế bằng dạng phủ ịnh úng. a/ Với mọi số thực x y, , nếu x2 y2 thì x y
Dạng phủ ịnh là: Tồn tại số thực x y, sao cho x2 y2 nhưng x y.
b/ Với mọi số thực x , nếu x 0 thì x có nghịch ảo.
Dạng phủ ịnh là: tồn tại số thực khác 0 mà không có nghịch ảo.
c/ Tồn tại 2 số nguyên lẻ có tích là số lẻ.
Dạng phủ ịnh là: tích của 2 số lẻ bất kỳ là số lẻ.
d/ Bình phương của mọi số hữu tỉ là số hữu tỉ.
Dạng phủ ịnh là: tồn tại số thực x sao cho nếu x là số vô tỉ thì x2 là số vô tỉ.
Bài 30: Hãy viết dạng phủ ịnh cho các mệnh ề sau:
a/ Với mọi số nguyên n, nếu n không chia hết cho 2 thì n là số lẻ.
b/ Nếu bình phương của một số nguyên là số lẻ thì số nguyên ấy là số lẻ. c/ Nếu k m n, ,
là số nguyên sao cho k mm n là số lẻ thì k n là số chẵn.
d/ Nếu x là một số thực thỏa x2 9 thì x
3 hay x 3. e/ Với mọi số
thực x , nếu | x 2 | 5 thì 3 x 7
f/ Tồn tại số thực x , tồn tại số
thực y , nếu x4 y4 thì x y hay x y .
Bài 31: Gọi p x( ) và q x( ) là hai vị từ theo biến thực x . Hãy lấy phủ ịnh rồi rút gọn cho các mệnh ề sau:
a/ x p x, ( ) q x( ) b/ x p x, ( )
q x( ) c/ x p x, ( ) q x( ) d/ x p x,[ ( ) q x( )] p x( ) f/
x, p x( ) q x( ) g/ x, q x( ) p x( ) h/ x p x, ( ) q x( ) i/ x p x,[ ( ) q x( )] q x( )
Bài 32: Hãy cho biết chân trị của các mệnh ề sau, rồi sau ó viết dạng phủ ịnh cho chúng. Trong ó,
x y, là các biến thực. a/ x, y, xy 1 b/ x, y x y,( 2 2 1) (xy 4) c/ x, y,(xy 1) [(x 1)
(y 1/ x)] d/ x, y,sin2 x cos2 x sin2 y cos2 y e/ x, y,(2x 3y 7) (5y 8x 4)
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 8 lOMoAR cPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
f/ x, y,(7x 3y 6) (2x 9y 11) g/ x x: 5 12 h/ x :
(x 1 7) (2x 3 4)
i/ x, y,(xy 4) (x 3y 9) j/ x, y,(2x y 9) (x 5y 1) k/ x, y x,( 4y 6) (5x 7y 8)
l/ x, y x,( 3y 10) (2y 3x 14) m/
x, y x,( 2 y2) [(x y) (x y)] n/
x, y x,( 3 y3) [(x y) (x4 y4)] o/
x, y x,( 4 y4) (x y)
p/ x, y x,( 6 y6) [(x3 y3) (x2 y2)]
Bài 33: a/ Sự tồn tại của phần tử 0 trên trường số thực R ược xác ịnh như sau:
a, x x, a x
Hãy viết mệnh ề chỉ sự tồn tại của phần tử ơn vị trên R .
b/ x' ược gọi là phần tử ối của x nếu x x'
0. Hãy viết mệnh ề cho biết sự tồn tại của phần tử ối.
c/ x' ược gọi là phần tử nghịch ảo của x nếu xx' 1. Hãy viết mệnh ề cho biết mọi số thực khác 0 ều có giá trị nghịch ảo.
d/ Nếu chuyển từ tập hợp các số thực R sang tập hợp các số nguyên Z thì các mệnh ề trong b/ và c/
phải ược iều chỉnh như thế nào ể vẫn còn úng.
Bài 34: Giả sử p x( ) là vị từ theo một biến x X . Khi ấy, mệnh ề lượng từ hóa !x p x, ( ) ược ịnh nghĩa như sau:
[ x p x,( )] [ x, y p x,[( ) p y( )] (x y)]
Hay nói cách khác là tồn tại phần tử a sao cho p a( ) úng, và a là phần tử duy nhất của
X làm cho p a( ) úng. Hãy viết lại các mệnh ề sau dưới dạng hình thức, trong ó có sử dụng lượng từ !
a/ Mọi số thực khác 0 ều có nghịch ảo duy nhất.
b/ Với mọi x y, R, tổng x y là duy nhất.
c/ Với mọi x, tồn tại y duy nhất sao cho y 6x 5.
Bài 35: Giả sử rằng p x y( , ) là vị từ " y
2x", trong ó x y, là các biến có giá trị nguyên. Hãy cho
biết chân trị của các mệnh ề sau: a/ [ x, ! ,y p x y( , )] [ !y, x p x y, ( , )]
b/ [ ! y, x p x y,
( ,)] [ x, ! ,y p x y( , )]
Bài 36: Với vị từ p x y( , ) "x
y là số chẵn” thì các mệnh ề trong bài 35 có úng không? Vì sao?
Tương tự, với p x y( , ) "x
2y là số nguyên tố”.
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 9 lOMoAR cPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
Bài 37: Hãy iền vào chỗ trống ể cho các suy luận sau là úng: a/
Mọi số nguyên là số hữu tỉ.
Số thực không phải là số hữu tỉ.
…………………………………………………………………………………………….. b/ Mọi
sinh viên nhóm ngành CNTT ều học môn Cấu trúc rời rạc.
……………………………………………………………………………………………..
Nam học môn Cấu trúc rời rạc. c/
……………………………………………………………………………………………..
Sơn là một Giám ốc iều hành.
……Sơn biết cách giao nhiệm vụ và phân quyền cho cấp dưới của mình.
d/ Mọi hình chữ nhật ều có 4 góc bằng nhau.
……………………………………………………………………………………………..
……Tứ giác ABCD không phải là hình chữ nhật. e/ Mọi người quan tâm ến sức khỏe của mình
ều hạn chế ăn thức ăn có nhiều Cholesterol.
Mai là người rất quan tâm ến sức khỏe của mình.
……………………………………………………………………………………………..
Bài 38: Gọi p x q x( ),( ) là hai vị từ theo biến x . Hãy chứng minh các khẳng ịnh sau:
a/ [ x p x, ( ) q x( )] [[ x p x, ( )] [ x q x, ( )]]
b/ [ x p x, ( ) q x( )] [[ x p x, ( )] [ x q x, ( )]]
c/ [[ x p x, ( )] [ x q x, ( )]] [ x p x, ( ) q x( )]
d/ Hãy tìm phản ví dụ cho phần ảo của c/
Bài 39: a/ Xét suy luận sau:
x p x,( ) [ ( )q x r x( )]
x p x,( ) s x( )
x r x, ( ) s x( )
Hãy cho biết quy tắc suy diễn nào ã ược áp dụng trong mỗi bước sau: Biểu thức Quy tắc suy diễn
Ta có: x p x,( ) s x( )
……………………………………………
nên p a( ) s a( )
…………………………………………… suy ra p a( ) (1)
…………………………………………… và s a( ) (3)
……………………………………………
Mặt khác x p x,( ) [ ( )q x r x( )]
……………………………………………
Nghĩa là p a( ) [ ( )q a r a( )] (2)
……………………………………………
Từ (1),(2) [ ( )q a r a( )]
…………………………………………… Vậy r a( ) (4)
……………………………………………
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 10 lOMoAR cPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn Từ (3),(4) r a( ) s a( )
……………………………………………
Như thế: x r x, ( ) s x( )
…………………………………………… b/ Xét suy luận sau:
x p x,( ) q x( ) x,p x( )
x,q x( ) r x( ) x s x, ( ) r x( ) x,s x( )
Hãy cho biết quy tắc suy diễn nào ã ược áp dụng trong mỗi bước sau: Biểu thức Quy tắc suy diễn
Ta có: x, p x( )
…………………………………………… nên p a( ) (1)
……………………………………………
Ngoài ra x p x,( ) q x( )
……………………………………………
nên p a( ) q a( )
……………………………………………
hay p a( ) q a( ) (2)
…………………………………………… Từ (1),(2) q a( ) (3)
……………………………………………
Mặt khác x, q x( ) r x( )
……………………………………………
Nghĩa là q a( ) r a( )
…………………………………………… hay q a( ) r a( ) (4)
…………………………………………… Từ (3),(4) r a( ) (5)
…………………………………………… Mà x s x, ( ) r x( )
…………………………………………… nên s a( ) r a( ) (6)
…………………………………………… Từ (5),(6) s a( )
……………………………………………
Nghĩa là x, s x( )
……………………………………………
Bài 40: Hãy chứng minh các công thức sau bằng phương pháp quy nạp: a/ 02 12 22  n2 n n( 1)(62n 1) 3 13 23  n3 n2(n4 1)2 b/ 0 n n( c/ 0 12  n 2 1)
d/ 1.2.3 2.3.4  n n( 1)(n 2)
n n( 1)(n4 2)(n 3) e/ 1.1! 2.2!
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 11 lOMoAR cPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn nn. ! (n 1)! 1
f/ 2!1 3!2  (n n1)! 1 (n 11)!
g/ 1.2.31 2.3.41  ( 11)(n 2) 4(nn
n (1)( n3) 2) n n
h/ Nếu n 3 thì 2n n! i/ Nếu
n 4 thì n2 2n j/ Nếu n 9 thì n3 2n
k/ 12 22 32  ( 1)n 1 2n (1)n 1 n n( 2 1) 1 l/ 1.3.5 ,
với n 1,2,... 2n 2.4.6
m/ 1 1.3.5...(2n 1) , với n 1,2,... n 1 2.4.6...(2 )n n/ 2n 1
2n , với n 3,4,... o/ 7n
1 chia hết cho 6, , với n 0,1,2,...
p/ 3n 7n 2 chia hết cho 8, , với n 0,1,2,... q/ n3
2n chia hết cho 3. r/ 1 12 13  1 2n2 1 n 1 s/ 1 1419  n12 2 n
Bài 41: Xét vị từ p n( ) "n vật bất kỳ thì ồng nhất với nhau”, với n là một biến nguyên dương, n 1.
Khẳng ịnh: n 1, p n( ) Chứng minh:
p(1) : hiển nhiên úng.
Giả sử p n( 1) úng.
Tiếp theo, ta xét n vật x x1, 2,, xn .
Do p n( 1) úng nên x x1, 2,, xn 1 ồng nhất, và ồng thời x2, x3,, xn ồng nhất.
Suy ra, x x1, 2,, xn ồng nhất, nghĩa là p n( ) úng.
Do ó, theo nguyên lý quy nạp n
1, p n( ) là một mệnh ề úng. Suy luận này sai do âu?
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 12 lOMoAR cPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
Bài 42: Đặt các con số 1,2,,25 trên một vòng tròn theo thứ tự tùy ý. Chứng minh rằng luôn có 3
số liên tiếp sao cho tổng của 3 số ó 39 . n 1 2
Bài 43: Xét vị từ S n( ) : 1 2 2  n 2
. Hãy chứng minh rằng nếu S k( ) úng thì S k( 1)
úng, với mọi k 1. Từ ó có suy ra ược rằng S n( ) úng, với mọi n 1 không? Vì sao?
Bài 44: Xét các phương trình: 1 1 2 3 4 1 8 5 67 8 9 8 27 10 11 12 13 14 15 16 27 64
Từ ó, hãy suy ra công thức tổng quát dưới dạng vị từ theo một biến nguyên dương, rồi chứng minh công thức này.
Bài 45: Phép toán “không và”, ược ký hiệu là “|”, ược ịnh nghĩa như sau: p q|
(p q) a/ Hãy lập bảng chân trị cho p q| .
b/ Hãy chứng tỏ rằng p q| tương ương logic với p c/ Hãy
tìm một công thức cho p q chỉ sử dụng phép toán “|”. d/ Hãy tìm
một công thức cho p q chỉ sử dụng phép toán “|”.
Bài 46: Hãy viết những phát biểu sau ây theo 3 cách khác nhau:
a/ Nếu 12 là ước số của n thì 4 là ước số của n.
b/ x 0 là iều kiện ủ cho xy 0 .
c/ Nếu n chia hết cho x y thì n chia hết cho x hay n chia hết cho y .
d/ x2 y2 không chia hết cho 3 nếu và chỉ nếu x không chia hết cho 3 và y không chia hết cho 3.
Bài 47: Hãy sử dụng các luật logic (hay bảng chân trị) ể chứng minh rằng biểu thức sau là hằng úng:
a/ (p q) (p q) b/ [p (q r)] [(p q) (p r)] c/ [
(p q) p] q d/ [(p
q) p] (p q)
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 13 lOMoAR cPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
e/ [(p q) p] q f/ [(p q) q]
p g/ [(p q) q] p h/ [ q ( q q)] i/ [(p
r) ( q p) r] q j/ [(p q) (q r)] (p r) k/ [p
(p q) ( q r)] r l/ [(p r) (q r)] [(p q) r] m/ (p q) (q p)
n/ [p (q r)] (p q) o/ [p (p q)] (p q) p/ (p q) [ p (p q)]
q/ p [ (p q) ( p q)] r/ [(p
q) r] [ r (p q)] s/ [[(p
q) r] (s t)] [[[(p q) r] s] [[(p q) r] t]]
Bài 48: Xét vị từ theo biến n nguyên: p n( ) “ nếu 4 | n thì 2 | n”. Hãy cho biết chân trị của các mệnh ề sau: a/ p(20) b/ p(12) c/ n p n: ( ) d/ n p n: ( )
Bài 49: Hãy dùng các ký hiệu toán học và ký hiệu logic ể viết lại mệnh ề: “Với mọi số thực dương
x, luôn có một số tự nhiên n sao cho x 2n hoặc x [2n ,2n 1]”. Hãy cho biết mệnh ề này úng
hay sai? Vì sao? Rồi viết dạng phủ ịnh cho mệnh ề này.
Bài 50: Hãy lập bảng chân trị cho các mệnh ề sau: a/ (p q) (p q) b/ [[(p q) r] [( q p) (q r)]] [(p r)] (r q)] c/ [[( r q) (p
q)] [(r q) p]] [[(p r)
(q r)] [(p q) r]] d/ [[(p q) (r p)] [(r p) q]] [[(p q) ( r q)] [(q r) p]]
Bài 51: Hãy chứng minh các biểu thức sau:
a/ [(p r) (q r)] [(p q) r] b/ [(p q) r] [( p r) (q r)] c/ [p q ( p q) r] [p q r] d/ [( p q) (p q r)] (p q)
Bài 52: Hãy viết cấu trúc logic cho các mệnh ề sau. Sau ó, hãy viết dạng phủ ịnh cho chúng, rồi
phát biểu mệnh ề phủ ịnh vừa lập ược bằng lời.
a/ Với mỗi số nguyên x , có ít nhất một số nguyên y sao cho x 2y 10 .
b/ Với mọi số tự nhiên n, nếu n 1 thì có ít nhất một số nguyên tố p sao cho n p.
c/ Cho hai số thực bất kỳ ab , với b 0 , khi ó có ít nhất một số tự nhiên n sao cho nb a.
d/ Với mọi dương, tồn tại dương sao cho với mọi x thỏa mãn: trị tuyệt ối ộ lệch giữa x
x0 nhỏ hơn thì ta có trị tuyệt ối ộ lệch giữa f x( ) và L nhỏ hơn . (Trong ó x0 và L là các số thực cho trước).
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 14 lOMoAR cPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
Bài 53: Có một người lữ khách lạc vào một ất nước mà dân chúng nơi ó ược hợp thành bởi hai bộ
lạc. Tất cả thành viên của một bộ lạc chuyên nói thật và tất cả thành viên của bộ lạc còn lại
luôn nói dối. Lữ khách gặp 2 người thổ dân. “Anh luôn nói thật à?” – ông ta hỏi người thổ
dân cao. Người này trả lời bằng tiếng ịa phương: “Tarabara”. “Hắn ta bảo là “ úng” – người
thổ dân thấp hơn biết tiếng Anh giải thích – nhưng hắn ta là một người nói dối kinh khủng”.
Thế người thổ dân nào thuộc bộ lạc nào?
Bài 54: Tất cả àn ông quê tôi ều phải cạo râu, thế mà ở làng chỉ có một người thợ cạo. Ông ta chỉ
cạo râu cho những người không tự cạo và không cạo cho những người tự cạo. Vậy ai cạo râu cho ông ta?
Bài 55: Nhà vua gọi người tử tù ến và nói: “Đằng nào nhà ngươi cũng phải chết, ta cho ngươi nói
một câu cuối cùng. Nếu câu ấy úng thì ngươi sẽ bị treo cổ, còn nếu sai thì ngươi sẽ bị chém ầu. Và
chỉ có hai cách chết ó cho ngươi thôi”. Hỏi người tử tù có thể nói câu gì ó ể thoát chết ược hay không?
CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP ĐẾM
Bài 1: Bốn người i uống café hết 25000 ồng. Ba người bỏ ra 30000 ồng ể trả tiền (mỗi người góp
10000 ồng). Ông chủ quán trả lại 5000 ồng. Người thứ 4 giữ 2000 ồng rồi ưa cho mỗi người
kia 1000 ồng. Tính ra, 3 người kia mỗi người bỏ ra 9000 ồng. Như vậy, 3*9000 ồng = 27000
ồng , cộng với 2000 ồng người thứ 4 ang giữ là 29000 ồng. Vậy 1000 ồng i âu?
Bài 2: Cho n là số nguyên dương lớn hơn 1. Gọi p là ước số nguyên dương lớn hơn 1, nhỏ nhất của
n. CMR p là số nguyên tố.
Bài 3: Cho a b c, , là 3 số nguyên, nghĩa là a b c, , Z . CMR nếu ƯSCLN của ab là 1, ký hiệu là
(a b, ) 1, và ồng thời (a c, ) 1, thì ta có (a,bc) 1. Nói cách khác, nếu a nguyên tố cùng nhau
với b và với c, thì a nguyên tố cùng nhau với tích bc.
Bài 4: Từ tập hợp X {A B C K H, , , , ,0,1,3,7,9}, ta chọn ra 6 phần tử ể lập thành một mã hàng hóa.
Như vậy, nếu công ty có 100.000 sản phẩm cần bán ra thị trường thì với cách ặt mã hàng hóa
như thế này (mỗi sản phẩm là một mã hàng khác nhau), sẽ có một sản phẩm có thể ược lựa
chọn mã hàng hóa từ ít nhất bao nhiêu mã hàng?
Bài 5: Cho ab là hai số nguyên tố cùng nhau, nghĩa là (a b, ) 1. CMR nếu a là ước số của n, ký
hiệu là a n| , và b n| , thì ta có (ab) | n, với n là số nguyên dương cho trước.
Bài 6: Có bao nhiêu số nguyên dương gồm úng 3 ký số (theo hệ thập phân), sao cho: a/ Chia hết cho 7?
b/ Chia hết cho 3 hay chia hết cho 4.
c/ Chia hết cho 3 hoặc chia hết cho 4. d/ Chia
hết cho 3 nhưng không chia hết cho 4. e/
Chia hết cho 3 và chia hết cho 4.
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 15 lOMoAR cPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
f/ Không chia hết cho 4? g/ Có 3 ký số
giống nhau. h/ Có 3 ký số khác nhau. i/ Chia hết cho 5.
j/ Chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2.
Bài 7: Giả sử rằng A B C, , là các tập hợp hữu hạn phần tử. Gọi | A|,| B |,| C | lần lượt là số lượng phần
tử của A B C, , . CMR: | A B
C | | A|| B | | C | (| A B | | A C | | BC |) | A B C |
Bài 8: Ta có thể lập ược bao nhiêu ánh xạ khác nhau từ tập hợp X {0,1,2,, }n vào tập hợp Y {0,1}?
Bài 9: Có bao nhiêu tập hợp con có nhiều hơn 2 phần tử của một tập hợp n phần tử?
Bài 10: Cho tập hợp X {1,3,7,9,11,13,24}. Hỏi có bao nhiêu tập hợp con của X có tính chất:
a/ Tổng các phần tử trong tập hợp con không vượt quá 32.
b/ Tổng các phần tử trong tập
hợp con là bội số của 3.
Bài 11: Cho n là số nguyên dương, ta ký hiệu là n Z . CMR trong một nhóm gồm n 1 số nguyên
thì sẽ có ít nhất 2 số có cùng số dư khi chia cho n.
Bài 12: Cho n Z . CMR trong một tập hợp gồm n số nguyên liên tiếp sẽ có úng một số chia hết cho n.
Bài 13: CMR trong n số thực thì có ít nhất một số trung bình cộng của n số ó.
Bài 14: Xếp 15 quyển tập giống nhau vào một kệ sách có 4 ngăn khác nhau thì sẽ có 1 ngăn chứa
ít nhất là bao nhiêu quyển tập?
Bài 15: Từ một bộ bài 52 lá, ta chọn ra ngẫu nhiên cùng lúc 7 lá bài. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
sao cho trong 7 lá bài lấy ra:
a/ Có úng 2 lá ách, có ít nhất 2 lá già. b/ Có ít nhất 2 lá ách, ít nhất 2
lá già và tối thiểu là 2 lá ầm.
c/ Có nhiều nhất 2 lá ách, tối a 2 lá già và có
không quá 1 lá ầm. d/ Không có lá ách nhưng phải có ít nhất 2 lá Tây (là các lá bồi, ầm, già).
e/ Có ít nhất 3 lá Tây và có không quá 2 lá ách.
f/ Có úng 4 lá cơ. g/ Có ít nhất 2 lá
cơ, tối thiểu là 3 lá rô.
h/ Chỉ có lá cơ và lá rô. i/ Không có lá
chuồn nếu không có lá bích.
j/ Có ít nhất 3 loại bài.
k/ Có không quá 2 loại bài. l/ Có ít nhất
4 lá màu ỏ. m/ Có ít nhất 4 lá bài cùng loại (cùng cơ, cùng rô, cùng chuồn,
cùng bích). n/ Lá cơ và lá rô không cùng xuất hiện.
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 16 lOMoAR cPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
o/ Lá chuồn và lá bích phải cùng xuất hiện.
p/ Có lá chuồn nếu có từ 3 lá cơ trở lên.
q/ Nếu số lá rô gấp ôi số lá chuồn thì không có lá bích. r/ Số lá cơ số lá rô
số lá chuồn số lá bích. s/ Số lá cơ + số lá rô số lá chuồn. t/ Số lá chuồn là số
chính phương nếu số lá cơ là lũy thừa (nguyên, không âm) của 2. u/ Có ủ mặt 4 loại bài
và số lá chuồn không nhiều hơn số lá bích.
v/ Số lá cơ là lũy thừa của số lá bích. w/ Không có lá chuồn hoặc
không có lá bích nếu có ít hơn 2 lá rô. x/ Có ít nhất 5 lá bài liên tiếp nhau
cùng loại, nhưng không có lá Tây.
y/ Số lá chuồn là số chẵn nếu không có lá rô.
z/ Số lá bích số lá rô – số lá cơ + 2.
Bài 16: Từ một hộp bi có: 12 bi ỏ + 8 bi xanh 16 bi vàng và 14 bi en, ta chọn ra ngẫu nhiên cùng
lúc 8 bi. Tính số trường hợp có thể xảy ra sao cho trong 8 bi lấy ra:
a/ Có úng 2 bi ỏ, tối thiểu 3 bi en và không có bi xanh.
b/ Có tối a 2 bi vàng, ít nhất 3 bi en và có không quá 3 bi ỏ.
c/ Có bi ỏ nếu không có bi en. d/ Có số bi ỏ là số chính phương
nếu số bi vàng là số chẵn. e/ Có úng 2 màu bi. f/ Có ít nhất 3 màu
bi. g/ Có úng 6 bi cùng màu. h/ Có ít nhất 6 bi cùng màu. i/ Phải
có bi ỏ và có tối thiểu 3 bi xanh nếu có không dưới 2 bi vàng. j/ Màu
ỏ và en không cùng xuất hiện. k/ Có số bi ỏ là lũy thừa (nguyên, không
âm) của 2. l/ Nếu có bi xanh thì không có ít hơn 2 bi vàng.
m/ Nếu có bi en thì không có bi ỏ hoặc không có bi xanh.
n/ Số bi ỏ số bi xanh số bi vàng số bi en. o/ Số bi
ỏ + số bi xanh số bi vàng. p/ Số bi ỏ là lũy thừa của số bi xanh.
q/ Số bi ỏ không nhiều hơn số bi en nếu có không quá 4 bi xanh. r/ Không có
bi ỏ hoặc không có bi en nếu số bi vàng là lũy thừa của số bi xanh. s/ Trị tuyệt ối ộ
lệch giữa số bi ỏ và số bi en số bi vàng + 2. t/ Số bi xanh gấp 3 số bi vàng nếu không có bi en.
u/ Số bi ỏ là ước số của số bi xanh nếu số bi vàng là ước số của 12.
v/ Số bi ỏ là bội số của số bi xanh.
w/ Số bi vàng và số bi en ều là ước số của
480. x/ Số bi vàng + 3 số bi ỏ – số bi en. y/ Nếu bi ỏ và xanh cùng xuất hiện thì
phải có ít nhất 4 bi vàng. z/ Có ủ 4 màu bi và số bi ỏ là bội số của số bi en.
Bài 17: Trong các tập hợp sau, hãy chỉ ra các tập hợp bằng nhau: a/ {a b c, , } b/ {a b c a b, , , c/ {a c b a, , , } d/ {a b b c, , , } , }
e/ {a b c c b a, , , , , } f/ {a b c d, , , } g/ {a b d c a, , , , } h/ {a d c b c, , , , }
Bài 18: Giả sử rằng X {1,{1},{2}}. Hãy chỉ ra các khẳng ịnh úng trong số các khẳng ịnh sau: a/
1 X . b/ {1} X c/ {1} X d/ {{1}} X e/ {{2}} X f/ {2} X g/ {{1},{2}} X h/ {1,{1}} X
Bài 19: Trong số các khẳng ịnh sau, hãy chỉ ra khẳng ịnh úng:
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 17 lOMoAR cPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn a/ b/ c/ { } d/ { } e/ { } { } f/ { } { } g/ { } { } h/ { } { }
Bài 20: Hãy liệt kê ra các phần tử của một số tập hợp sau: a/ {1 ( 1)n | n N} b/ 1 1 n {1,2,3,5,7} n 1 c/ 2
n N n, là số lẻ và n 11 n n n
d/ n {0,1,2,3,4,5,6,7,8,9} n!
Bài 21: Cho các tập hợp con của Z :
A {2m 1| m Z} D {3r 1| r Z}
B {2n 3| n Z} E {3s 2 | s Z}
C {2p 3| p Z}
F {3t 2 | t Z}
Hãy chỉ ra các khẳng ịnh úng trong số những khẳng ịnh sau: a/ A B b/ A C c/ B C d/ D E e/ D F f/ E F g/ A E h/ A C
Bài 22: Cho tập hợp X {0,1,2,3,4,5,6,7}. Hãy liệt kê ra: a/ Các tập hợp con của X .
b/ Các tập hợp con khác rỗng của X .
c/ Các tập hợp con của X chứa 3 phần tử.
d/ Các tập hợp con của X chứa phần tử: 1, 2. e/ Các tập hợp
con của X chứa 5 phần tử, trong ó có phần tử: 0, 1, 2. f/ Các tập hợp con của X
gồm một số chẵn phần tử. g/ Các tập hợp con của X gồm một số lẻ phần tử.
h/ Các tập hợp con của X không chứa phần tử 3 hoặc không chứa phần tử 5.
Bài 23: Trong các tập hợp con sau ây, tập hợp nào khác rỗng?
a/ {x N | 2x 7 3} b/ {x Z | 4x 3 10} c/ {x Q x| 2 4 6} d/ {x R x| 2 4 6} e/ {x R x| 2 5 4}
f/ {x R x| 2 3x 3 0}
Bài 24: Cho tập hợp vũ trụ  {1,2,3,,10}. Từ tập hợp này ta xét các tập hợp con: A {1,2,3,4,5} B {1,2,4,8} C {1,2,3,5,7} D {2,4,6,8}
Hãy xác ịnh các tập hợp sau:
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 18 lOMoAR cPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
a/ (A B) C b/ A (B C) c/ C D d/ C D e/ (A B) C f/ A (B C) g/ (B C) D h/
B C D i/ (A B) C D j/ A (B C) k/ (A B) C l/ (A D) C Bài 25: Cho các
tập hợp con của Z :
A {2n n| Z}
B {3n n| Z}
C {4n n| Z}
D {6n n| Z}
E {8n n| Z}
Hãy chỉ ra các khẳng ịnh úng trong số những khẳng ịnh sau: a/ E C A b/ A C E c/ D B d/ D A e/ B D f/ D A g/ C E h/ D B
Bài 26: Với các tập hợp A B C D E, , , , như bài 25, hãy xác ịnh các tập hợp sau:
a/ C E b/ B D c/ A B d/ B D e/ A f/ A E g/ B C h/ A B
Bài 27: Cho A B C D, , , là các tập hợp con tùy ý của tập hợp vũ trụ . Hãy chứng minh các khẳng ịnh sau:
a/ Nếu A CB C thì (A B) C và (A B) C b/ Nếu A BC D thì
(A C) (B D) và (A C) (B D) c/ A B khi và chỉ khi A B . d/ A
B khi và chỉ khi A B .
Bài 28: Cho tập hợp X {1,2,,10} Có bao nhiêu tập hợp con Acủa X thỏa:
a/ Số lượng phần tử của tập hợp = 5, ta ký hiệu là | A | 5 . b/ | A | 5 và
phần tử bé nhất của A là 4.
c/ | A | 5 và phần tử bé nhất của A bé hơn
hay bằng 4. d/ | A | 5 và phần tử bé nhất của A lớn hơn hay bằng 4.
Bài 29: Có bao nhiệu tập hợp con của tập hợp X {1,2,,15} chứa ít nhất một số chẵn? Và Có bao
nhiệu tập hợp con của tập hợp Y {1,2,,16} chứa ít nhất một số lẻ?
Bài 30: Giả sử rằng chỉ có một phần tư số tập hợp con chứa 5 phần tử của tập hợp X {1,2,, }n
chứa số 7. Hãy tìm n.
Bài 31: Hãy chứng minh rằng:
Cnr 2 Cnr 2Cnr 1 Cnr 2 , với 2 r n
Bài 32: Hãy nêu một thuật toán ể liệt kê tất cả các tập hợp con 5 phần tử ược chọn từ tập hợp X {1,2,,50}.
Bài 33: Giả sử rằng A B C, ,
là các tập hợp có hữu hạn phần tử. Hãy chứng minh rằng | A B
C | | A|| B | | C | | A B | | B C |
| A C | | A B C |
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 19 lOMoAR cPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
Bài 34: Để chọn máy tính trang bị cho phòng thực hành tại một trường Đại học, phòng Quản trị
thiết bị ã xem xét 15 nhãn hiệu máy tính khác nhau dựa trên các tiêu chí:
1 có CPU xử lý tốc ộ cao.
2 có ổ ĩa cứng bền và dung lượng lớn.
3 có màn hình với ộ phân giải cao, sắc nét.
Gọi A B C, , lần lượt là tập hợp những nhãn hiệu máy tính thỏa các tiêu chí 1, 2, 3. Giả sử rằng | A|
| B | | C | 6, | A B | | B C | 1, | A C | 2, | A B C | 0 .
a/ Có bao nhiêu nhãn hiệu máy tính thỏa úng một tính năng? b/
Có bao nhiêu nhãn hiệu máy tính không thỏa tiêu chí nào cả?
Bài 35: Một nhóm có 7 sinh viên. Có bao nhiêu cách chia họ thành 2 ội? Nếu mỗi ội có ít nhất là 2
người thì có bao nhiêu cách chia? Sau ó, hãy mở rộng bài toán cho trường hợp tổng quát là
số lượng sinh viên ban ầu là n, với n Z ,n 4.
Bài 36: Gọi n n1, 2,,nm là các số nguyên dương, có tổng là n. Hỏi có bao nhiêu cách chia n sinh
viên thành k nhóm với số sinh viên lần lượt của các nhóm lần lượt là n n1, 2,,nm .
Bài 37: Cho tập hợp X {1,2,,40}.
a/ Có bao nhiêu tập hợp con của X chỉ chứa số lẻ. b/ Có bao
nhiêu tập hợp con của X chứa úng 5 số lẻ. c/ Có bao nhiêu tập hợp
con 12 phần tử của X chứa úng 5 số lẻ.
d/ Hãy trình bày một thuật toán (bằng bất kỳ ngôn ngữ lập trình nào) ể liệt kê tất cả các tập hợp
con 12 phần tử của X chứa úng 5 số lẻ.
Bài 38: Cho một hình chữ nhật ược hình thành từ m ô vuông theo chiều dài và n ô vuông theo chiều rộng, như sau: A n B m
Một con kiến di chuyển từ A ến B dọc theo các cạnh của hình vuông nhỏ có trong hình chữ nhật,
theo nguyên tắc: theo chiều ngang thì con kiến chỉ i từ trái qua phải; còn theo chiều dọc thì
con kiến chỉ i từ trên xuống dưới. Như vậy, có bao nhiêu cách khác nhau ể con kiến di chuyển từ A ến B.
Bài 39: Một biển số xe ô tô gồm có các ký tự và ký số như sau: NN – X
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 20 lOMoAR cPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn NNN.NN
Trong ó, N là các ký số, nhận giá trị từ 0 ến 9, và 2 ký số ầu tiên là mã tỉnh/ thành phố;
X là các ký tự nhận giá trị từ A ến Z (có 26 ký tự).
Như vậy, tại một tỉnh/ thành phố, nếu cần ăng ký biển số xe cho 1,5 triệu xe ô tô thì cần ít
nhất bao nhiêu loại ký tự X?
Bài 40: Có 4 hộp chứa 4 loại bi cùng kích cỡ: bi xanh, bi ỏ, bi vàng, bi en. Trong ó, mỗi hộp chỉ
chứa các bi cùng màu, và chứa ít nhất là 15 viên bi. Như vậy, có bao nhiêu cách chọn 12
viên bi từ 4 hộp này, sao cho:
a/ Các viên bi ược chọn tùy ý. b/ Có ủ 4 màu bi.
Bài 41: Hãy tìm số cách chia 10 viên bi giống nhau cho 5 ứa trẻ, sao cho:
a/ Các viên bi ược chia tùy ý.
b/ Đứa trẻ lớn nhất ược ít nhất 2 viện bi.
c/ Mỗi ứa trẻ ược ít nhất 1 viên bi. d/ Đứa trẻ lớn nhất
ược nhiều nhất là 2 viên bi.
Bài 42: Hãy tìm số cách xếp 12 quyển sách Toán Rời Rạc vào một kệ sách có 3 ngăn kệ khác nhau
sao cho không có ngăn kệ nào trống (ngăn kệ nào cũng có sách).
Bài 43: Hãy tìm số nghiệm nguyên của phương trình:
x1 x2 x3 x4 32
trong các trường hợp sau:
a/ x1 4; x2 5; x3 7; x4 6
b/ xi 8 , với 1 i 4 x x1, 2, x3 0 c/ 0 x4 25
d/ x1 2x2; x3 3x4
e/ x1 2x2; x3 8; x4 10
f/ x2 2x4 x x1; 3 6
Bài 44: Hãy tìm hệ số của xy2 3z t trong phép khai triển (x 3y 4z 5 )t 9. Sau ó hãy cho biết có
bao nhiêu số hạng khác nhau trong phép khai triển này.
Bài 45: Một tiểu ban hậu cần của Đại hội gồm 12 người ược chọn ra từ 10 ại biểu nữ và 10 ại biểu
nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra tiểu ban này, nếu biết rằng:
a/ Các ại biểu ược chọn tùy ý.
b/ Có số nam không vượt quá số nữ. c/ Số nữ là số chẵn.
d/ Số nam là số chính phương. e/ Có ít nhất là 8 nữ.
f/ Có số nam từ 4 ến 8 người.
Bài 46: Hỏi có bao nhiêu byte khác nhau:
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 21 lOMoAR cPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn a/ Chứa úng 3 bit 1. b/ Chứa ít nhất 4 bit 1. c/ Chứa tối a 6 bit 1.
d/ Chứa từ 4 ến 6 bit 1.
Bài 47: Có thể chia 18 quyển sách giống nhau cho 6 ứa trẻ theo bao nhiêu cách, nếu biết rằng:
a/ Mỗi ứa trẻ có 3 quyển sách. b/ Mỗi ứa trẻ ược ít nhất 2 quyển sách. c/ Hai ứa trẻ
lớn nhất ược 4 quyển mỗi ứa, còn 2 ứa bé nhất ược mỗi ứa 2 quyển.
d/ Hai ứa trẻ lớn nhất ược tối a 2 quyển mỗi ứa.
Bài 48: Cho trước 20 iểm trong mặt phẳng sao cho 3 iểm bất kỳ luôn không thẳng hang nhau. Như
vậy, có bao nhiêu ường thẳng i qua 2 iểm bất kỳ trong số các iểm này?
Bài 49: Cho trước 40 iểm khác nhau trong hệ trục Oxyz sao cho 4 iểm bất kỳ trong số này không
cùng nằm trong một mặt phẳng. Như vậy, có thể lập ược bao nhiêu tam giác nối 3
iểm bất kỳ trong số các iểm này? Từ ó suy ra có bao nhiêu mặt phẳng ược hình thành từ các
tam giác này? Đồng thời hãy xác ịnh xem có bao nhiêu tứ diện nối 4 iểm bất kỳ trong số các iểm cho trước này.
Bài 50: Hãy tìm hệ số của x y12 4 trong các khai triển của: a/ (x y)16 b/ (x 5 )y 16 c/ (7y 6 )x 16 d/ (4x 9 )y 16
Bài 51: Hãy tìm hệ số của:
a/ xyz2 trong khai triển của (x y 2 )z 4 b/ xyz2
trong khai triển của (x 3y z t)4 c/ xyz2 trong
khai triển của (5x 4y z)4
d/ xyz2 trong khai triển của (5y 3x 6 )z 4
Bài 52: Cho n là số nguyên dương và x là số thực. Hãy tính các tổng sau: a/
Cn0 2Cn1 2mCnm 2nCnn
b/ (1 x)n C xn1 (1 x)n 1 C xn2 2(1 x)n 2 ( 1)nC xnn n 1 c/ n
i 0 i n!( i)! d/ n ( 1) i
i 0 i n!( i)!
Bài 53: Cần phải tung 1 cục xí ngầu (xúc xắc) bao nhiêu lần ể có 1 mặt xuất hiện ít nhất là:
a/ 2 lần. b/ 3 lần. c/ Từ 3 ến 4 lần. d/ n lần, với n 4
Bài 54: CMR trong 27 phần tử khác nhau tùy ý của tập hợp X {1,2,,51} luôn có ít nhất 2 phần
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 22 lOMoAR cPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn tử có tổng là 52.
Bài 55: CMR trong số 10 iểm khác nhau tùy ý bên trong 1 hình tam giác ều có cạnh bằng 3 thì có
ít nhất 2 iểm mà khoảng cách bé hơn 1. CHƯƠNG 3: QUAN HỆ
Bài 1: Hãy tìm mệnh ề phủ ịnh của các mệnh ề dùng ể ịnh nghĩa tính chất phản xạ, ối xứng, phản
xứng và tính bắc cầu (tính truyền).
Bài 2: Chứng minh rằng trong một tập hợp sắp thứ tự, mỗi tập hợp con có không quá một phần tử
bé nhất và một phần tử lớn nhất.
Bài 3: Chứng minh rằng mọi tập hợp hữu hạn sắp thứ tự toàn phần ều sắp thứ tự tốt.
Bài 4: Chứng minh rằng mọi tập con khác rỗng, hữu hạn của một tập hợp sắp thứ tự toàn phần ều
có phần tử bé nhất và phần tử lớn nhất.
Bài 5: Hãy chứng minh rằng trong một tập hợp có tính thứ tự, thì một phần tử lớn nhất (nhỏ nhất)
cũng là phần tử tối ại (tối tiểu), nhưng ngược lại thì không úng.
Bài 6: Trên tập hợp các số nguyên Z , cho quan hệ 2 ngôi R như sau: xRy (x y) 5. Hãy
chứng minh rằng R là một quan hệ tương ương.
Bài 7: Trên tập hợp các số nguyên Z , cho quan hệ 2 ngôi R như sau: xRy | x | | y |. Hãy chứng
minh rằng R là một quan hệ tương ương.
Bài 8: Trên tập hợp các số nguyên Z , cho quan hệ 2 ngôi R như sau: xRy x y, cùng dấu. Hãy chứng
minh rằng R là một quan hệ tương ương.
Bài 9: Cho tập hợp X {0,1,2,3,4}. Trên X cho quan hệ 2 ngôi R như sau:
x y, X xRy: [(x y) hoặc (2x y 4)]
Hỏi R có tính chất phản xạ, ối xứng, phản ối xứng, và tính chất bắc cầu hay không?
Bài 10: Chứng minh rằng quan hệ “chia hết” trên tập hợp các số tự nhiên N là một quan hệ thứ tự, nghĩa là: x y
c sao cho x yc
Sau ó hãy tìm các phần tử lớn nhất, nhỏ nhất, phần tử tối ại, phần tử tối tiểu, sup, inf của tập hợp {2,3,4,5,6,8,12,24}.
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 23 lOMoAR cPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
Bài 11: Trên tập hợp các số nguyên Z , cho quan hệ 2 ngôi R như sau: xRy
z x: yz a/ Hỏi R có phải là một quan hệ thứ tự hay không? Vì sao?
b/ R có tính chất ối xứng hay không? Suy ra R có phải là một quan hệ tương ương hay không?
Bài 12: Xét quan hệ 2 ngôi R trên tập hợp các số thực như sau: xRy x2 y2
Hỏi R có các tính chất nào sao ây: phản xạ, ối xứng, phản ối xứng, bắc cầu?
Bài 13: Cho ánh xạ f : X Y , và tập hợp R {(x y, ) X X | f x( ) f y( )} CMR R
một quan hệ tương ương trên X .
Bài 14: Cho ánh xạ f : X N , với N là tập hợp các số tự nhiên. Trên X ta ịnh nghĩa quan hệ 2 ngôi R như sau:
xRy f x( ) f y( )
CMR R là một quan hệ thứ tự toàn phần trên X .
Bài 15: Cho tập hợp X {1,2,3} và quan hệ 2 ngôi R {(1,1),(2,2),(3,3),(1,2),(3,2)}.
CMR R là một quan hệ thứ tự trên X .
Bài 16: Cho E là một tập hợp, và ặt X P E(
) . Mỗi phần tử thuộc X là một tập hợp con của E .
Trên E ta ịnh nghĩa các quan hệ 2 ngôi sau:
R1 là quan hệ bao hàm, nghĩa là xR1y x y , với mọi x y, X
R2 là quan hệ chứa, nghĩa là xR2y x y, với mọi x y, X
R3 là quan hệ bằng nhau, nghĩa là xR3y x
y , với mọi x y, X
CMR R R1, 2 là các quan hệ thứ tự, còn R3 là quan hệ tương ương.
Bài 17: Hãy vẽ biểu ồ Hasse cho quan hệ thứ tự “chia hết”, ược ký hiệu là “|”, trên tập hợp X {1,2,3,4,6,8,12,18,24}.
Bài 18: Hãy vẽ biểu ồ Hasse cho quan hệ thứ tự “bao hàm”, ký hiệu là “ ”, trên tập hợp P E( ) , với
E {a b c d, , , }.
Bài 19: Cho tập hợp X {1,2,3,4}. Hãy lập ma trận biểu diễn cho các quan hệ sau:
a/ R {(1,1),(1,2),(1,3),(1,4),(2,4),(4,3)} b/ R
{(1,1),(1,2),(1,3),(2,2),(2,3),(2,4),(3,3),(3,4),(4,1),(4,4)}
Bài 20: Hãy liệt kê quan hệ R trên tập hợp X {1,2,3,4} nếu biết ma trận biểu diễn cho R như sau: 1 0 0 1 0 1 1 0 1 1 1 1 1 0 0 1
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 24 lOMoAR cPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn a/ 00 11 11 00 b/ 000 111 111000 c/ 111 100 100111 d/ 111110110 111 1 0 0 1
Bài 21: Cho một quan hệ 2 ngôi R trên một tập hợp X có ma trận biểu diễn là MR . Hãy tìm iều
kiện cần và ủ cho các phần tử trên MR sao cho quan hệ R có các tính chất: a/ Phản xạ b/ Đối xứng. c/ Phản ối xứng. d/ Bắc cầu (truyền).
Bài 22: Cho R là một quan hệ 2 ngôi trên một tập hợp hữu hạn phần tử X . Hãy trình bày thuật toán
thực hiện các yêu cầu sau:
a/ Xác ịnh xem quan hệ R có phải là một quan hệ tương ương hay không? b/
Xác ịnh xem quan hệ R có phải là một quan hệ thứ tự hay không?
Bài 23: Sau ây là các ma trận thể hiện cho quan hệ R trên tập hợp X có hữu hạn phần tử. Hãy xác
ịnh xem quan hệ nào là quan hệ tương ương. 1 0 1 0 1 1 1 0 0 1 0 1 1 1 1 c/ d/ 1 1 11 0 1 0 1 10 10 1010 10 110 110 110 b/ a/ 0 1 1 1 0 1 0 0 0 1 1 0 1 0 1 1 1 0 0 0 1 0 1 0 0 0 0 0 0 1 1 e/ 10 10 1010 f/ 100110100 110 g/ 110110 110100 h/ 100 110 100 000 0 1 0 1
Bài 24: Cho tập hợp X có thứ tự R1, và tập hợp Y có thứ tự R2. Trên tập hợp X Y ta ịnh nghĩa một
quan hệ hai ngôi R như sau:
(a b R c d, ) ( , ) (aR1c) (bR2d)
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 25 lOMoAR cPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
CMR R là một quan hệ thứ tự trên X Y .
Bài 25: Cho tập hợp X có thứ tự R1, và tập hợp Y có thứ tự R2. Trên tập hợp X Y còn có một quan
hệ thứ tự tự iển. Quan hệ hai ngôi R này ược ịnh nghĩa như sau:
(a b R c d, ) ( , ) ((aR1b) (a b)) hay
((a b) và cR2d))
CMR R này là một quan hệ thứ tự trên tập hợp X Y .
Bài 26: Cho R là một quan hệ thứ tự trên tập hợp X có hữu hạn phần tử. Hãy trình bày thuật toán
(bằng bất kỳ ngôn ngữ lập trình nào) ể xác ịnh biểu ồ Hasse cho cấu trúc có thứ tự này.
Bài 27: Cho (X R, ) là một cấu trúc có thứ tự, gồm hữu hạn phần tử. Hãy trình bày các thuật toán
(bằng bất kỳ ngôn ngữ lập trình nào) ể thực hiện các chức năng:
a/ Tìm một phần tử tối ại (nếu có) của X .
b/ Tìm một phần tử tối tiểu (nếu có) của X .
c/ Tìm phần tử nhỏ nhất (nếu có) của X . d/ Tìm
phần tử lớn nhất (nếu có) của X .
Bài 28: Cho R là một quan hệ thứ tự trên tập hợp X có hữu hạn phần tử. Ta gọi một “dây chuyền”
trên X là một tập hợp con A của X sao cho quan hệ thứ tự R khi xét thu hẹp trên A là một thứ tự toàn phần.
a/ CMR mọi phần tử x X ều nằm trong một dây chuyền nào ó.
b/ Hãy trình bày thuật toán (bằng bất kỳ ngôn ngữ lập trình nào) ể tìm một dây chuyền chứa một
phần tử x cho trước.
Bài 29: Hãy tìm một cấu trúc có thứ tự gồm 8 phần tử, trong ó có 3 phần tử tối ại và 2 phần tử tối
tiểu. Từ ó suy ra rằng có bao nhiêu “quan hệ thứ tự” trên một tập hợp có 8 phần tử thỏa iều kiện nêu trên?
Bài 30: Trên tập hợp các số tự nhiên N , ta xét quan hệ R như sau: xRy
một trong 3 iều kiện sau úng:
(1) (x 2N) và (y 2N) và (x y)
(2) (x 2N) và (y 2N) và (x y)
(3) (x 2N) và (y 2N)
Trong ó, 2N là tập hợp tất cả các bội số của 2 (hay còn gọi là tập hợp các số chẵn). CMR R
là một quan hệ thứ tự trên N .
Bài 31: Cho tập hợp X {1,2,3,4,5}. Trên X , cho R1 và R2 là hai quan hệ (hai ngôi) có ma trận biểu diễn là 1 0 0 0 0 1 0 1 1 0 1 1 0 1 0 0 1 1 1 0
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 26 lOMoAR cPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn A M R 1 0 1 1 1 1 1 , B M R2 0 1 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1
CMR R1 và R2 là những quan hệ thứ tự trên X . Sau ó, hãy vẽ các biểu ồ Hasse cho (X R, 1) và (X R, 2) .
Bài 32: Cho X là một tập hợp hữu hạn (gồm n phần tử), có thứ tự, với biểu ồ Hasse tương ứng (cho
trước). Gọi x y, là 2 phần tử thuộc X . Hãy tìm một thuật toán xác ịnh xem xy có quan hệ
với nhau theo thứ tự ang xét hay không?
Bài 33: Hãy tìm một thuật toán ể xác ịnh xem một quan hệ R (trên tập hợp X có hữu hạn phần tử)
thông qua biểu ồ Hasse cho trước, có phải là quan hệ thứ tự hay không?
Bài 34: Cho X là một tập hợp khác rỗng, có hữu hạn phần tử, và có thứ tự R . Hãy trình bày thuật
toán tìm sup X , inf X , max X , min X , phần tử tối ại và phần tử tối tiểu cho X . Sau ó cho ví
dụ cụ thể về X , về quan hệ R , rồi viết ra từng bước thực hiện cho ví dụ này.
Bài 35: Cho tập hợp X {1,2,3} và Y {2,4,5}
a/ Hãy tính | X Y | b/ Tìm số quan hệ giữa X
Y . c/ Tìm số quan hệ 2 ngôi trên X .
d/ Tìm số quan hệ giữa XY chứa (1,2),(1,5). e/ Tìm số quan hệ giữa X
Y chứa úng 5 cặp có thứ tự. f/ Tìm số quan hệ 2 ngôi trên X chứa ít nhất 7
cặp (vector) có thứ tự.
Bài 36: Cho tập hợp X {1,2,3,4}. Hãy tìm một quan hệ 2 ngôi R trên X sao cho quan hệ này có
tính chất: a/ Phản xạ và ối xứng.
b/ Phản xạ và ối xứng nhưng không bắc cầu. c/ Phản
xạ và bắc cầu nhưng không ối xứng.
d/ Đối xứng và bắc cầu nhưng không phản xạ.
Bài 37: Trong các quan hệ sau, hãy cho biết quan hệ nào có tính chất: phản xạ, ối xứng, phản xứng, bắc cầu:
a/ Cho C là một tập hợp con cố ịnh của E , và R là quan hệ trên P E( ) : ARB A C B C
b/ Trên tập hợp các số nguyên Z : xRy x y là số chẵn.
c/ Trên tập hợp các số nguyên Z : xRy x y là số lẻ.
d/ Trên tập hợp Z Z : (x y R z t, ) ( , ) x z e/ Trên tập hợp các số
nguyên Z : xRy x2 y2 là số chẵn.
f/ Trên tập hợp các số thực IR : xRy | x | | y |.
g/ Trên tập hợp các số thực IR : xRy sin2 x cos2 y 1. h/
Trên tập hợp các số thực IR : xRy x y, cùng dấu.
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 27 lOMoAR cPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
Bài 38: Cho tập hợp X {1,2,3,4}. Hãy xác ịnh số lượng các quan hệ trên X có các tính chất:
a/ Phản xạ b/ Đối xứng.
c/ Phản xạ và ối xứng.
d/ Phản xứng. e/ Đối xứng và
bắc cầu. f/ Phản xạ, ối xứng và bắc cầu.
Bài 39: Cho tập hợp X {1,2,3,4,5,6} và quan hệ
R {(1,1),(1,2),(2,1),(2,2),(2,3),(3,2),(3,3),(4,4),(4,5),(5,4),(5,5),(5,6),(6,5),(6,6)}
a/ CMR R là một quan hệ tương ương.
b/ Hãy tìm các lớp tương ương 1 , 2 , 3 ; sau ó suy ra tập hợp thương cho X .
Bài 40: Cho tập hợp X IR2, và quan hệ 2 ngôi: (x y R z t, ) ( , ) x z
a/ CMR R là quan hệ tương ương.
b/ Hãy chỉ ra các lớp tương ương và tập hợp thương trên X .
Bài 41: Cho tập hợp X {1,2,3,4,5} {1,2,3,4,5} và R là quan hệ trên X như sau:
(x y R z t, ) ( , ) x y z t a/ CMR R là quan hệ tương ương. b/ Hãy chỉ ra các lớp
tương ương (1,3) , (2,4) , (1,1) và tập hợp thương trên X .
Bài 42: Cho quan hệ R trên Z như sau: xRy
n Z x: y2n a/ CMR R là quan hệ tương ương. b/ Trong các lớp tương ương 1
, 2 , 3 , 4 thì có bao nhiêu lớp ôi một phân biệt?
Bài 43: Cho tập hợp X {a b c d e f, , , , , }. Hỏi có bao nhiêu quan hệ tương ương trên X sao cho:
a/ Có úng 2 lớp tương ương, chứa 3 phần tử. b/ Có 1 lớp tương ương chứa 3 phần tử. c/ Có 1
lớp tương ương chứa 4 phần tử. d/ Có ít nhất 1 lớp tương ương chứa 3 phần tử.
Bài 44: Cho ánh xạ f : X Y , trong ó X Y,
là các tập hợp cho trước.
Ta ịnh nghĩa quan hệ R trên X như sau: xRy f
x( ) f y( ) a/ CMR R là quan hệ tương ương. b/
Hãy chỉ ra các lớp tương ương trên X .
Bài 45: Cho X là tập hợp có 30 phần tử, và R là một quan hệ tương ương trên X , sao cho X ược phân
hoạch thành 3 lớp tương ương X1, X2, X3 với cùng số phần tử. Hãy xác ịnh R .
Bài 46: Cho tập hợp X {1,2,3,4}, và P X( ) là tập hợp chứa tất cả tập hợp con của X . Trên P X(
) ta có R là quan hệ “bao hàm” . a/ CMR R là quan hệ thứ tự.
b/ Vẽ biểu ồ Hasse cho R .
Bài 47: Cho 2 tập hợp sắp thứ tự: (X,X ) và (Y,Y ) . Với (x y,
),(z t, ) X Y ta ịnh nghĩa:
(x y, ) (z t, ) (x X z) (y Y t) a/ CMR quan hệ  là một quan hệ thứ tự.
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 28 lOMoAR cPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
b/ Nếu X và Y là quan hệ thứ tự toàn phần trên X , trên Y , thì quan hệ  có là quan hệ thứ tự toàn phần hay không?
Bài 48: Trong các biểu ồ Hasse sau ây, âu là biểu ồ Hasse của một tập hợp có thứ tự?
Bài 49: Cho tập hợp X {1,2,3}, và P X( ) là tập hợp tất cả các tập hợp con của X . Trên P X( ) ta xét
quan hệ thứ tự “bao hàm” . Hãy tìm sup và inf của tập hợp A X , trong các trường hợp sau: a/ A {{1},{2}}.
b/ A {{1},{2},{3},{1,2}}.
c/ A { ,{1},{2},{1,2}}. d/
A {{1},{1,2},{1,3},{1,2,3}}.
e/ A {{1},{2},{3},{1,2},{1,3},{2,3}}
f/ A {{1},{2},{3},{1,2},{1,3},{2,3},{1,2,3}}
Bài 50: Cho tập hợp X {1,2,3,4,5,6,7}, và P X( ) là tập hợp tất cả các tập hợp con của X . Trên P X(
) ta xét quan hệ thứ tự “bao hàm” . Xét A {{1},{2},{2,3}}. Hãy cho biết:
a/ Số lượng chận trên của A bao gồm 3, 4, 5 phần tử của X .
b/ Số lượng tất cả các chận trên của X . c/ sup
A và inf A d/ Số lượng tất cả các chận dưới của X .
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 29 lOMoAR cPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
Bài 51: Cho tập hợp X {a b c d e x y z t k, , , , , ,
, , , } với quan hệ thứ tự R ược xác ịnh bởi biểu ồ Hasse sau ây: Hãy tìm: a/ sup{b,c}. b/ inf{b,c} c/ sup{d,x} d/ inf {b,t} e/ sup{c,e} z f/ inf{e,x} g/ sup{a,k} x t y h/ inf {d,y} i/ sup{b,x} k e j/ inf{d,k} c b d a
Bài 52: Với tập hợp X có quan hệ thứ tự R như bài 51 thì X có phần tử lớn nhất và bé nhất không? Vì sao?
Bài 53: Trong các tập hợp có thứ tự sau ây, hãy cho biết tập hợp nào là tập hợp ược sắp thứ tự tốt, vì sao?
a/ (IN, ) b/ (Z, ) c/ (Q, ) d/ (Q , ) e/ (P, ) , trong ó P
là tập hợp các số nguyên tố.
f/ (X, ), trong ó X
là một tập hợp con hữu hạn của Z .
Bài 54: Hãy tìm ƯSCLN của các cặp số sau: a/ 43, 16. b/ 442, 276. c/ 6234, 3312.
d/ 87657, 44441. e/ 654321, 123456. f/ 123321, 321123.
Bài 55: Có 400 ồng xu ược ánh số từ 1 ến 400 ặt thành một hang ngang trên bàn và có 400 sinh
viên cũng ược ánh số từ 1 ến 400. Sinh viên thứ nhất sẽ lật ngược tất cả các ồng xu lại. Tiếp
theo, sinh viên thứ hai lật ngược ồng xu thứ 2,4,6,…và sinh viên thứ n, với
1 n 400 , sẽ lật ngược ồng xu thứ n n n,2 ,3 ,
a/ Như vậy, ồng xu thứ 400 bị lật ngược tổng cộng bao nhiêu lần? b/ Có ồng
xu nào có số lần bị lật ngược giống như ồng xu thứ 400 hay không?
Bài 56: Hãy tìm số nguyên dương n có úng: a/ Hai ước số dương. b/ Ba ước số dương. c/ Bốn ước số dương. d/ Năm ước số dương.
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 30 lOMoAR cPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
CHƯƠNG 4: Đ ẠI SỐ BOOL VÀ HÀM BOOL
Bài 1: Gọi 480 là tập hợp các ước số dương của 480. Trong 480 ta ịnh nghĩa các phép toán , và
phép toán lấy phần bù như sau:
Với mọi x y, 480 thì: x y BSCNN x y( , )
x y USCLN x y( , ) x 480 x
CMR 480 là một ại số Bool.
Bài 2: Cho tập hợp X
, và ß là một ại số Bool. Với f g, ß X ta ịnh nghĩa:
xX : ( f g x)( ) f x( ) g x( ) ,
xX : ( f g x)( ) f x( ) g x( ) ,
x X : f x( ) f x( )
CMR ß X là một ại số Bool, với các phép toán nêu trên.
Bài 3: Cho , là 2 ại số Bool. Trên ta ịnh nghĩa:
(x y,) (z t, ) (x z y, t)
(x y,) (z t, ) (x z y, t) (x y, ) (x y, ) CMR
là một ại số Bool với các phép toán nêu trên.
Bài 4: Cho là một ại số Bool. Trên ta ịnh nghĩa phép toán: x y (x y) (x y)
CMR phép toán này thỏa: x y z,, : (x y) z x (y z) x y y x x 0 x x x 0
x (y z) (x y) (x z)
Lúc này, ta gọi cấu trúc ( , , ) là một vành giao hoán.
Bài 5: Cho là một ại số Bool, và a là phần tử thuộc . Ta có thể ưa ra kết luận gì cho phần tử b
thỏa một trong các iều kiện sau: a/ a b 0 b/ a b 1
c/ a b 0 hay a b 1
d/ a b 0 và a b 1
Bài 6: Cho tập hợp 1728 là tập hợp chứa các ước số dương của 1728. Hỏi 1728 có là một ại số Bool
hay không? Vì sao? Nếu không, thì hãy cho biết có các phép toán nào khác ể 1728 trở thành ại số Bool hay không?
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 31 lOMoAR cPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
Bài 7: Giả sử x là một phần tử bất kỳ của ại số Bool có n nguyên tử. Gọi d x( ) là số ỉnh tối thiểu cần
phải i qua ể i từ 0 ến x dọc theo các mũi tên của biểu ồ Hasse. Lưu ý rằng d(0) 0 .
a/ Hãy tính d a( ) nếu a là một nguyên tử.
b/ CMR với x y, tùy ý, ta luôn có: d x( y) d x( ) d y( ) d x( y)
Bài 8: Hãy tìm giá trị của các hàm Bool sau ây khi các biến x y z t, , , nhận giá trị lần lượt là: TH1: 1,0,0,1 TH2: 0,1,1,0 TH3: 1,0,1,0 TH4: 1,1,0,0
TH5: 0,0,1,1 TH6: 0,1,0,1 TH7: 0,1,1,1 TH8: 1,1,1,0 a/ [xy (x y)( )] [(z t x) ] b/
[(t xy) xyz] [xy t( z)] c/ [tx y yz] [(yz xt)(x y)] d/ [tx (xy yz)] [ (x yz t)]
e/ (tx yz) ty (t y x)( y) f/ (xy zt z)( xt) [(xz yt)xyz] g/ [(xzt y x)( yzt)]
(xz yzt) h/ (xzt zt) yt (z t)
Bài 9: Hãy tìm tất cả các giá trị của yz ể cho các biểu thức sau luôn có giá trị = 1, nếu biết rằng x 1. a/ x xy z b/ xy z c/ xy xz d/ xy z e/ xy (z y)
f/ z (xy xz) g/ xy xz h/ z (x y)
Bài 10: Hãy tìm biểu thức tối tiểu (từ tối tiểu) theo 4 biến x y z t, , , nếu biết rằng biểu thức này sẽ nhận giá trị =1 tại a/ x t 0, y z 1
b/ x y 1, z t 0 c/ x y z 1,t 0 d/ x y z t 0 e/ x y 0, z t 1 f/ x y z t 1
Bài 11: Có bao nhiêu hàm Bool 8 biến nhận giá trị = 1 tại các iểm có úng 3 thành phần có giá trị 1,
nghĩa là tại các iểm khác thì hàm Bool này có thể nhận giá trị =0 hay =1.
Bài 12: Có bao nhiêu hàm Bool 8 biến nhận giá trị = 1 tại các iểm có không quá 3 thành phần có
giá trị 1, nghĩa là tại các iểm khác thì hàm Bool này có thể nhận giá trị =0 hay =1.
Bài 13: Có bao nhiêu hàm Bool 8 biến không phụ thuộc vào giá trị của biến thứ nhất? Câu hỏi
tương tự: có bao nhiêu hàm Bool không phụ thuộc vào giá trị của 3 biến ầu tiên?
Bài 14: Hãy tìm các hàm Bool theo 2 biến x y, sao cho: f x
y( , ) f y x( , ) , với mọi x y, .
Bài 15: Hãy xác ịnh các hàm Bool theo 3 biến x y z, , sao cho: f
x y z( , , ) f y z x( , , ) , với mọi x y z, , .
Bài 16: Hãy xác ịnh các hàm Bool theo 3 biến x y z, , nếu biết rằng hàm Bool này không thay ổi giá
trị nếu ta hoán vị 2 biến bất kỳ cho nhau. Câu hỏi tương tự cho hàm Bool 4 biến.
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 32 lOMoAR cPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
(Gợi ý bài 14,15,16: Hãy lập bảng chân trị rồi ta ề xuất ra hàm Bool)
Bài 17: Có tồn tại hay không một hàm Bool theo 3 biến x y z, , , có giá trị khác 0 nếu biết rằng hàm
Bool này sẽ ược thay thế bằng phần bù ( f f ) khi ta hoán vị 2 biến bất kỳ cho nhau?
Câu hỏi tương tự cho hàm Bool n biến, với n Z ,n 2.
Bài 18: Một hàm Bool n biến f ược gọi là hàm Bool chẵn, nếu: , , ,
f x x( 1, 2 , xn ) f x x( 1, 2 , xn ) , với mọi x x1, 2 , xn .
Như vậy, có bao nhiêu hàm chẵn theo n biến? Hãy xác ịnh cụ thể các hàm này trong trường hợp n 2 .
Bài 19: Một hàm Bool n biến f ược gọi là hàm Bool lẻ, nếu: , , ,
f x x( 1, 2 , xn) f x x( 1, 2 , xn) , với mọi x x1, 2 , xn .
Như vậy, có bao nhiêu hàm chẵn theo n biến? Hãy xác ịnh cụ thể các hàm này trong trường hợp n 2 .
Bài 20: Giả sử f là hàm Bool ược hình thành từ tích của p từ ơn phân biệt (từ p tế bào ơn phân biệt).
a/ Hỏi có bao nhiêu từ tối tiểu xuất hiện trong dạng nối rời chính tắc của f ?
b/ Hỏi có bao nhiêu hàm Bool trội f ?
Bài 21: Hãy tìm dạng nối rời chính tắc của các hàm Bool f theo 4 biến x y z t, , , trong các trường hợp sau:
a/ f 1(1) {1100, 1010, 0001, 0101, 0000, 1001} b/ f 1(0)
{0001, 1000, 0101, 1110, 1011}
c/ f 1(1) {0101, 1000, 1001, 0001, 1110, 1010, 1011, 1111}
d/ f 1(0) {0000, 1111, 0111, 1110, 1001}
e/ f 1(1) {0010, 1011, 1101, 1001, 1111, 0000, 1010, 0100}
f/ f 1(0) {0110, 1001, 0101, 1010, 1101}
g/ f 1(1) {0111, 1011, 0001, 0011, 1111, 0010, 1001, 1000} h/ f 1(0)
{0101, 1011, 0110, 0111, 0001}
i/ f 1(1) {0001, 1010, 1100, 0011, 1011, 1110, 1001, 0010, 0100} j/ f 1(0) {0101, 0001, 1000, 1010, 1101}
Bài 22: Hãy tìm dạng chính tắc tuyển (dạng nối rời chính tắc) của các hàm Bool theo 3 biến x y z, ,
trong các trường hợp sau: a/ xy xz b/ x y( x z)
c/ xy yz xz d/ xy z( xy)
e/ xyz (x z)( )
f/ x y( xz) z
g/ y [ (x y z)
x] h/ (x yz)[x (y z)( )]
i/ (x yz)(y xz)(z xy)
j/ (x yz)(y xz)(z xy)
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 33 lOMoAR cPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
k/ [xy z( x)] [xz y( z)(xyz yz)]
l/ [xy z( xyz)] [xy yz( xz)]
Bài 23: Hãy tìm dạng chính tắc tuyển (dạng nối rời chính tắc) của các hàm Bool theo 4 biến x y z t, ,
, trong các trường hợp sau:
a/ (xy zt)(x z)(xz yt xt)( yz)
b/ xyz yzt xt x[( y z)( t)] [(x
z y)( t)] [(x t y)( z)]
c/ (xz yz xt)xyt yz zt xt d/
xyzt xyzt xyzt xyzt x xy xyz xyzt .
e/ (xzt yz xy)( t) (xyz yt)(x yzt) xyzt f/
(yt xyz)(xyt yzt) xyt(xz xt) yzt
Bài 24: Một bài kiểm tra có 4 câu hỏi: A, B, C, D, với các mức iểm tương ứng của mỗi câu theo
thứ tự là: 8,5,4,3. Nếu trả lời úng câu hỏi nào thì sinh viên sẽ ạt iểm tối a của câu hỏi ó, còn
nếu trả lời sai thì sẽ không ược iểm câu ó. Muốn bài kiểm tra ạt yêu cầu thì sinh viên phải ạt
10 iểm trở lên. Hãy liên kết 4 câu hỏi này với 4 biến Bool x y z t, , , và một hàm Bool f x y z
t
( , , , ) sao cho hàm Bool này nhận giá trị = 1 nếu bài kiểm tra của sinh viên ạt yêu cầu, còn
ngược lại nếu bài kiểm tra không ạt yêu cầu thì giá trị của hàm Bool này = 0. Hãy tìm dạng
nối rời chính tắc của hàm Bool f .
Bài 25: Hãy vẽ sơ ồ mạch (thông qua các cổng mạch) cho các biểu thức sau:
a/ g x y( , ) (x y x)( y x)( y) [xy x( xy) (xy y)] b/ g x y( , ) [xy(x y) (x y x)
] [xy xy y x]( y xy) c/ g x y( , ) (xy y xy)x (x y xy)[ x xy(x y)] d/ g x y( , )
xy(x xy xy y)] (x y)[xy(x xy) x xy] e/ g x y( , ) xy x( y xy xy xy) (xy
x xy y x)[ xy x( y)] f/ g x y z( , , ) (xz xy)(x y z) xy(yz xz) (xyz x y z) g/ g x
y z( , , ) (xyz xz yz x)( y xyz z) (xyz xy yz x)( yz xz z) h/ g x y z( , , ) (xyz
yz xy)(xy z xz) (x yz xy xy)( yz xyz) i/ g x y z( , , ) [(x y yz xy)( yz x) xy(z
xz yz)] (xy z xz)(x y xz) j/ g x y z( , , ) (xyz yz x xy)(x xz y xyz) (x yz)(xy
yz zx) (x y z xyz) k/ g x y z t( , , , ) (xyz yt xyt)(x yzt yz yt) (xyzt xzt
yt zt x)( yz yt yzt) l/ g x y z t( , , , ) (xt yz xyt xz xt)( yzt x y zt) (x zt xzt
xyz t)(y zt) m/ g x y z t( , , , ) (x yzt xt yz)(xy zt xzt yt) (xy yz zt xyzt x)(
yz zt) n/ g x y z t( , , , ) (xyz yt zt)(xyt zt t yz) (xyz zt y xt)(x yzt xz) o/ g x y
z t( , , , ) (xyz yt xzt yz x)( zt yt xz) xyz(x y zt xz)
Bài 26: Hãy vẽ các sơ ồ mạch cho các hàm Bool sau bằng cách dùng ít cổng mạch nhất.
a/ g x y( , ) [xy x( xy) y xy] [ (x xy x y xy] b/ g x y( , ) [xy(x y)
xy y] [ (y xy x y xy)] c/ g x y( , ) (x y)(xy xy x) [(x xy xy y)](xy y)
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 34 lOMoAR cPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
d/ g x y( , ) (x xy xy x)( y xy) [(x y xy)( x xy)](xy y) e/ g x y( , )
(x y xy x y xy)( x y) [(xy y x) xy x x]( xy) f/ g x y z( , , ) [(xy xz)xyz
yz] [xz xy yz x x]( yz xz) xyz yz g/ g x y z( , , ) [xyz xyz x](xy
yz zx xyz) (xy z y yz)( xy xyz) h/ g x y z( , , ) [xyz x yz yz](xy z yz)
(xz yz y x)( yz xy) xz i/ g x y z( , , ) (xy yz x xz)( yz y) xyz [(xy
z xyz) (x y z)xyz] j/ g x y z( , , ) (xyz x yz x x)( yz xz) [(xy yz zx)(xy yz x y z)]
k/ g x y z t( , , , ) (xt zt xyz)(yt xzt t xy) (xzt yt x zt) yzt xz l/ g x y z t( , , ,
) (xt yz xyz)(x yzt y) (xz yzt xy zt z x)( yz zt xy) m/ g x y z t( , , , ) (xyzt
xt yt)(xzt xyz y t) (x yzt zt)(yz xt xyzt xz) n/ g x y z t( , , , ) (xz y
zt)(xyz zt x) (xyz xz yt) xyz t yz o/ g x y z t( , , , ) (xt yzt x y)(yz
t xy zt) (xt yz xzt x)(xyz zt y xy)
Bài 27: Hãy biểu diễn phép toán bằng cách chỉ dùng cổng AND và cổng NOT.
Bài 28: Hãy biểu diễn phép toán và phép toán bằng cách chỉ dùng cổng NOR.
Bài 29: Hãy viết biểu thức của hàm Bool f có sơ ồ mạch ược biểu diễn như sau: a/ x y z t f b/
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 35 lOMoAR cPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn x y f z t
Bài 30: Hãy vẽ một sơ ồ mạch chỉ sử dụng cổng NOR ể tổng hợp cho một hàm Bool 4 biến f sao
cho f chỉ nhận giá trị 1 khi và chỉ khi số biến lấy giá trị 1 là số chẵn. Hãy làm tương tự ối với cổng NOT-AND và NOT-XOR.
Bài 31: Hãy tìm công thức a thức tối tiểu cho các hàm Bool 4 biến:
a/ f 1(1) {0100, 0001, 1001, 0111, 0110, 1111, 0000, 1010, 1110} b/ f 1(0)
{1001, 0101, 0000, 0110, 1011, 1101}
c/ f 1(1) {1000, 0001, 1011, 0000, 0101, 1110, 0010, 0110, 0100} d/ f 1(0)
{0000, 1111, 0101, 1110, 1000}
e/ f 1(1) {0011, 1100, 0001, 1001, 0101, 0010, 0110, 0111}
f/ f 1(0) {0000, 1001, 0110, 1000}
g/ f 1(1) {1001, 0011, 1010, 0111, 0100, 0001, 1000, 0101} h/ f (0)
{0100, 1001, 0000, 0101, 0111}
i/ f 1(1) {1011, 1101, 0110, 1001, 0000, 0001, 1010, 0010, 0100} j/ f 1(0)
{0000, 1001, 1111, 0101, 1010} k/ f 1(1) {1001, 0010, 1000, 1101, 0011 1011, 0101, 0100} l/ f 1(0) {1000, 0000, 1010, 0011}
m/ f 1(1) {0011, 1001, 1011, 1111, 0010, 0110, 0100, 1010} n/ f 1(0) {0010, 1001, 1000, 1100, 0111}
o/ f 1(1) {1100, 1001,, 0001, 1011, 1010, 0110, 1110, 0101, 0000}
p/ f 1(0) {0101 1001, 1011, 0001, 1000}
q/ f 1(1) {1010, 1100, 1011, 0110, 0111, 1000, 0010, 1001,
1101} r/ f 1(0) {1010, 1001, 1111, 1011, 0100}
s/ f 1(1) {1100, 1010, 1001, 1101, 1011, 0101, 1111, 0001, 1000}
t/ f 1(0) {0010, 1000, 1100, 0011, 0101}
u/ f 1(1) {1011, 1000, 1111, 1101, 1010, 0101, 0110, 0001}
v/ f 1(0) {1010, 1011, 1001, 1000, 0011}
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 36 lOMoAR cPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
w/ f 1(1) {1110, 1001, 0001, 1010, 0011, 0110, 0111, 1011, 0000} x/ f 1(0)
{0010, 1100, 0101, 1010, 0000}
y/ f 1(1) {1011, 1001, 1101, 1111, 1110 0111, 1000, 0001, 0010, 0011}
z/ f 1(0) {1010, 1011, 1000, 0110, 1111}
Bài 32: Hãy tìm công thức a thức tối tiểu cho hàm Bool f có biểu ồ Karnaugh sau: a/ b/ c/ d/ e/ f/ g/ h/ i/
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 37 lOMoAR cPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn j/ k/ l/ m/ n/ o/ p/ q/ r/ s/ t/ u/
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 38 lOMoAR cPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn v/ w/ x/ y/ z/
Bài 33: Hãy tìm công thức a thức tối tiểu cho các hàm Bool sau:
a/ f x y z t( , , , ) z xy( yt) y xz( xz) b/ f x y z t( , , , ) xyzt
x y. xzt yzt c/ f x y z t( , , , ) y(zt zt) y zt( xzt) xzt d/ f x y z t(
, , , ) xyzt xy xz yz xy(z t) e/ f x y z t( , , , ) zt xyt xyz
x yzt. xy zt. yzt f/ f x y z t( , , , ) (x t x)( z y)( t y)( z) g/
f x y z t( , , , ) yt(y z) z x( y) xyz h/ f x y z t( , , , ) yt(x z)
x zt( yt) x y zt. . i/ f x y z t( , , , ) yt xyz xyz xyzt x y zt. .
j/ f x y z t( ,, , ) xy z( t)y z t. . xz xzt x yz( zt)
Bài 34: Hãy tìm các công thức a thức tối tiểu của hàm Bool f sau. Sau ó, hãy cho biết số cổng ít
nhất cần dùng ể thiết kế ra f. a/ f là hàm Bool 3 biến, lấy giá trị = 1 khi và chỉ khi có úng 2 biến lấy giá trị = 1.
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 39 lOMoAR cPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
b/ f là hàm Bool 3 biến, lấy giá trị = 1 khi và chỉ khi có ít nhất 2 biến lấy giá trị = 1.
c/ f là hàm Bool 4 biến, lấy giá trị = 1 khi và chỉ khi số biến lấy giá trị = 1 là số lẻ.
d/ f là hàm Bool 4 biến, lấy giá trị = 1 khi và chỉ khi số biến lấy giá trị = 1 là số chẵn.
Bài 35: Hãy kiểm tra tính giao hoán và tính kết hợp của các phép toán sau:
a/ Phép toán * trên tập hợp các số tự nhiên N cho bởi: a b* a b 2 , a b, N
b/ Phép toán * trên X {x R x| 0} ịnh bởi: a b* ab a b
c/ Phép toán * trên tập hợp các số thực R cho bởi: a b* a b ab
d/ Các phép toán * và T trên X {a b c, ,
} ược ịnh nghĩa bởi các bảng Cayley sau ây: * a b c T a b c a b a c a c a b b c b a b a b c c a c b c b c a
Bài 36: Cho tập hợp X hữu hạn có n phần tử. Giả sử * là một phép toán hai ngôi ược ịnh nghĩa bởi
một bảng Cayley. Hãy trình bày những thuật toán ể kiểm tra các tính chất sau ây của phép toán: a/
Tính kết hợp. b/ Tính giao hoán. c/ Có phần tử trung hòa? d/ Giả sử ã có phần tử trung hòa, hãy
kiểm tra tính khả nghịch của mỗi phần tử trên X .
CHƯƠNG 5: LÝ THUYẾT ĐỒ THỊ Bài 1:
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 40 lOMoAR cPSD| 40425501
Bài tập môn Cấu Trúc Rời Rạc ThS. Lê Hoàng Tuấn
FILE NÀY VẪN CÒN ĐANG TIẾP TỤC ĐƯỢC CẬP NHẬT, BỔ SUNG.
CHÚC CÁC BẠN HỌC VÀ LÀM BÀI THẬT TỐT GOOD LUCK TO YOU!
Bộ môn TOÁN – LÝ, Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG.HCM Trang 41