Bài luyện tập nói - Tiếng Nhật 1 | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế

Bài luyện tập nói - Tiếng Nhật 1 | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

ディスカッション
ディスカッション
ディスカッション
ディスカッションディスカッション:
初対面の人にどんな話をした方が良いと思う?
初対面の人にどんな話をした方が良いと思う?
初対面の人にどんな話をした方が良いと思う?
初対面の人にどんな話をした方が良いと思う? 初対面の人にどんな話をした方が良いと思う?
lần đầu tiên gặp thì nói gì
初対面の人すときは自分の情報 自己紹介をします。名前、年
れ、出身地について話します。それから趣味について話します。
何にがすきか、一週間なんかいするか、どんなことをするか、を
話します。そして、自分の町ちょっと話します。自分のまちの有
名な所、かんこうち、おいしい食べ物、色々なことについて話し
ます。その中に注意したいのは相手の個人的な情報について書か
ないようにしています。
1
分間スピーチ
分間スピーチ
分間スピーチ
分間スピーチ分間スピーチ
2021 年の出来た事は何ですか?
năm 2021 thì tôi đã sống tự lập một mình , hocj onl hết cả năm , đi làm
thêm trong mùa dịch covid 19, cố gắng tự học tại nhà , đó những điều
tôi thể làm trong năm 2021 cũng dịch covid 19 tôi cũng
không thể đi làm nhiều hay đi học .
đối với 1 sinh viên như tôi thì năm nay chỉ có ở nhà ăn và ngủ .
2021 ねんパンってっと
す。どこでも行きません、友達に会いません、それで、できたこ
とはオンライ
じゅうぎょう
従業 を勉強するとか、たべるとか、寝るとか、
家の仕事をするとかがあってかいてき
せいかつ
生活です。でもちょっと
さびしい。
ディスカッション(
ディスカッション(
ディスカッション(
ディスカッション(ディスカッション(
分)
分)
分)
分)分)25
しょう
じょう
がうまく説明出来なくて、困ったことがありますか?
bạn đã từng gặp khó khăn khi giải thích không rõ các triệu chứng chưa
Tôi đã từng gặp rắc rối vì không giải thích rõ các triệu chứng .
Khi tôi bị đau bụng khi tới tháng , và tôi chỉ nói với mẹ là bị đau bụng mà
không nói đau khi đến tháng hay ăn nhầm thực phẩm sau đó mẹ
tôi tới tiệm thuốc và mua loại thuốc đau bụng do thương thực . sau khi tôi
uống thuốc thì cơn đau bụng đau dữ dội hơn và tôi phải nhập viện.
しょう
じょう
がうまく説明出来なくて、困ったことがあります
それは小学校に
せいり
整理のとき、私はお母さんに「お腹がいたい」
とうったえる。でも、お母んは私がべんぴで
おなか
痛い
20:23 7/8/24
Bài nói HK2 - note
about:blank
1/6
いました。そして、お母さんは を買いました。そのあと、げざい
私は薬をのんだ
とつぜん
突然
おなか
お腹
いたい
痛い
つよい
強いです。それで、病院に入
院しました。
ディスカッション(
ディスカッション(
ディスカッション(
ディスカッション(ディスカッション(
分)
分)
分)
分)分)25
どんな部屋に住みたい?
私はフイの部屋を借りている、だいがくの近くにすみたいです。
こうつう
交通が便利です。まわりは静かです。近所はしんせつです。
部屋が広くて、東に大きいな窓があって、きれいです。家賃が安
いです。でも、ロビーが小さくて不便です
ていしゅ
亭主はとても親切で
す。それで、大学で4年間ここに住みたいです。
1
分間スピーチ
分間スピーチ
分間スピーチ
分間スピーチ分間スピーチ :
FB にどんな内容を
とう
こう
稿しない方が良いと思いますか?」
Fb một mạng hội đó người ta học tập , trao đổi với nhau mỗi
ngày nên việc kiểm soát những thông tin mình đăng lên hàng ngày rất cần
thiết , những thông tin không nên đăng lên những thứ mang tính chất
18+, Thông tin về số điện thoại , cccd, địa chỉ gmail, những thông tin này
có thể bị lợi dụng cho mục đích xấu .
最近、多くのひとはフェイスブックが使います。
フェイスブックでは皆がべんきょうしたり、
れん
らく
絡したり、情報
得ったりします。フェイスブック
ひと
ひと
ひと
ひとひと
びと
びと
びと
びとびと
々に
々に
々に
々に々に
この
この
この
このこの
まれます。
まれます。
まれます。
まれます。まれます。
れで、フェイスブックに
とうこう
投稿される
じょうほう
情報
けんさ
検査することはと
ても必要です。フェイスブックに
こじん
個人情報や電話番号や情報1
さい
さい
いじょう
以上などを
とうこう
投稿しない方が良いと思います。この情報で
あくよう
悪用されたらと考えと
おそろし
恐ろし
い気がする。
1
分間スピーチ
分間スピーチ
分間スピーチ
分間スピーチ分間スピーチ :
日本語を間違えて恥ずかしかったことは何ですか?
日本語を間違えて恥ずかしかったことは何ですか?
日本語を間違えて恥ずかしかったことは何ですか?
日本語を間違えて恥ずかしかったことは何ですか?日本語を間違えて恥ずかしかったことは何ですか?
20:23 7/8/24
Bài nói HK2 - note
about:blank
2/6
mọi người đã từng tham gia buổi giao lưu chưa . ở buổi giao lưu đó thi tôi
bắt chuyện với một bạn nữ người nhật bản . bạn ấy rất dễ thương nên
tôi muốn nói bạn ấy rất dễ thương nhưng tôi đã phát âm nhầm thành đáng
sơ và ấy đã hiểu nhầm tôi đã giải thích cho cô ấy nhưngấy đã giận
tôi , tôi cảm thấy thật xấu hổ không muốn nói tiếng nhật nữa . nhưng
tôi đang cố gắng từng ngày sửa chữa phát âm của mình để không còn sai
sót nữa .
Watasiha’. 本人
話しけて 女がてもわいわい
たいですが、怖いといって 発音 間違えた。その時、彼女が
って 日本語は話せませんいた、私は恥ずかしくて、交流会中で
しかし、私は毎日、間違いがないように発音を練習しています。
1
分間スピーチ
分間スピーチ
分間スピーチ
分間スピーチ分間スピーチ :
未来の私へのメッセージは何ですか?
私はその時になりたい人になりましたか
えら
んだ道で幸せ
しましたか。それ私のメッセージを一番言いたいのは自分のため
に生れすたらてそからて先に進
さい。何かをしたいのなら
あきら
めないで努力し続けてくだい。
今の時間を大切にしてください これからの時間も
ちょう
です
ディスカッション(
ディスカッション(
ディスカッション(
ディスカッション(ディスカッション(
分)
分)
分)
分)分)25
誰かの許可を求める時、失礼にならないように、どんな言い方を
使ったらいいと思いますか?
きょう
きょう
きょう
きょうきょう
化をもとめるとき 失礼にならないように
化をもとめるとき 失礼にならないように
化をもとめるとき 失礼にならないように
化をもとめるとき 失礼にならないように化をもとめるとき 失礼にならないように
まず言いたいことを言う 前にすみませんが失礼ですが
まず言いたいことを言う 前にすみませんが失礼ですが
まず言いたいことを言う 前にすみませんが失礼ですが
まず言いたいことを言う 前にすみませんが失礼ですがまず言いたいことを言う 前にすみませんが失礼ですが
使
使
使
使使
とし
とし
とし
としとし
りと
りと
りと
りとりと
使
使
使
使使
せき
せき
せき
せきせき
にん
にん
にん
にんにん
任を
任を
任を
任を任を
20:23 7/8/24
Bài nói HK2 - note
about:blank
3/6
あらわ
あらわ
あらわ
あらわあらわ
すために約束を使うといいと思います
すために約束を使うといいと思います
すために約束を使うといいと思います
すために約束を使うといいと思いますすために約束を使うといいと思います
Tham khảo bài của thuận .
ディスカッション(
ディスカッション(
ディスカッション(
ディスカッション(ディスカッション(
分)
分)
分)
分)分)25
レストランで注文を間違えたら、どうしますか?
Nếu bị nhầm món ở nhà hàng thì tôi đôi khi sẽ cho qua vì không muốn
mất thời gian chờ đợi làm lại món khác lúc đó tôi thể nói thế
cũng đc . nhưng một số người họ không muốn bị nhầm món của mình
thì họ sẽ yêu cầu làm lại món đó là điều đương nhiên .
-まず、そのまま受け入れる。
mosi,間違った料理が届いたら作り
なお
させます。
こんな時店は、お
詫びにドリンクを付けるちょっと料理をサー
ビスするとかした方が良いと思います。
一文がスピッチ
一文がスピッチ
一文がスピッチ
一文がスピッチ一文がスピッチ
どんな人と付き合いたいと思いますか?」
私は
せいじゅく
成熟 と付き合たい思います。ハムにしろ
ハンサムじゃないにしろ いいとおもいです。かわりに、
私が悲 し いと 私が彼と一 緒に 与え こと
ができます。彼は
かん
ぜん
な人で は ありません が 、誰も良 い面
を持 って い ま す
ディスカッション
ディスカッション
ディスカッション
ディスカッションディスカッション
分)
分)
分)
分)分)25
自分の意見を述べたり、
はん
ろん
したりするとき、どんなこ
とに注意した方が良いと思いますか?
20:23 7/8/24
Bài nói HK2 - note
about:blank
4/6
Điều quan trọng nhất cần làm khi bày tỏ quan điểm bất đồng chính
phủ nhận hoàn toàn ý kiến của đối phương.
- Nếu bạn đồng ý với một số ý kiến của người khác, trước tiên hãy chứng
tỏ rằng bạn ủng hộ ý kiến đó.
- Nếu bạn không đồng ý với nhận xét của người khác, hãy đưa nhận xét
rộng hơn một chút và xác nhận lại mục đích của cuộc họp.
- Nếu người bạn muốn không đồng tình sếp, bạn sẽ cẩn thận hơn
đồng nghiệp và cấp dưới của mình.
注意したことは
まずは相手の意見を
みと
認めることが大切になります。
意見
さん
せい
る」という
たち
しめ
示し す。
3番目、 とき反対意見を伝え 、相手の意見
ぜん
てい
することで
相手の言を同意しない場合はコ をひろくて、会 の目的
認します。再確
もし、反対意見を伝えたい相手が
じょう
けてだった場合、気をつ
ください。
1
分間スピーチ
分間スピーチ
分間スピーチ
分間スピーチ分間スピーチ
「時間に
さか
らえるものなら、何を一番やり
直したいと思いますか?
Gia đình tôi thì nghèo , tôi đi học đại học rất vất
vả , vì không có tiền nên đôi lúc không thể đi
chơi cùng các bạn , thay vào đó tôi phải đi làm
thêm , nhiều lúc tôi thấy tự ti và rất buồn . nên
Nếu thời gian quay trở lại tôi muốn mua tờ vé số
đã trúng ngày hôm qua . để giúp đỡ cho gia
20:23 7/8/24
Bài nói HK2 - note
about:blank
5/6
đình , cho việc học của bản thân .
私の家
まずし
くて、だいがくに入るのは
とても大 がないのです。ときどき お
で、友達とびできません。かわりに、
をしなければなりません。それで、時
間にさからえるものなら、昨日とうせんし
た たからくじをかいたいです。家 と自
分にに立ちます。
20:23 7/8/24
Bài nói HK2 - note
about:blank
6/6
| 1/6

Preview text:

20:23 7/8/24 Bài nói HK2 - note
ディスカッション:
初対面の人にどんな話をした方が良いと思う?
lần đầu tiên gặp thì nói gì
初対面の人話すときは自分の情報 自己紹介をします。名前、年
れ、出身地について話します。それから趣味について話します。
何にがすきか、一週間なんかいするか、どんなことをするか、を
話します。そして、自分の町ちょっと話します。自分のまちの有
名な所、かんこうち、おいしい食べ物、色々なことについて話し
ます。その中に注意したいのは相手の個人的な情報について書か
ないようにしています。 1 分間スピーチ
2021 年の出来た事は何ですか?
năm 2021 thì tôi đã sống tự lập một mình , hocj onl hết cả năm , đi làm
thêm trong mùa dịch covid 19, cố gắng tự học tại nhà , đó là những điều
mà tôi có thể làm trong năm 2021 cũng vì dịch covid 19 mà tôi cũng
không thể đi làm nhiều hay đi học .
đối với 1 sinh viên như tôi thì năm nay chỉ có ở nhà ăn và ngủ .
2021 ねんにコロナパンデミックによって、私は家にずっといま
す。どこでも行きません、友達に会いません、それで、できたこ じゅうぎょう
とはオンライン 従業 を勉強するとか、たべるとか、寝るとか、 な せいかつ
家の仕事をするとかがあってかいてきな生活です。でもちょっと さびしい。
ディスカッション(25 分) しょうじょう
症 状 がうまく説明出来なくて、困ったことがありますか?
bạn đã từng gặp khó khăn khi giải thích không rõ các triệu chứng chưa
Tôi đã từng gặp rắc rối vì không giải thích rõ các triệu chứng .
Khi tôi bị đau bụng khi tới tháng , và tôi chỉ nói với mẹ là bị đau bụng mà
không nói rõ là đau khi đến tháng hay ăn nhầm thực phẩm và sau đó mẹ
tôi tới tiệm thuốc và mua loại thuốc đau bụng do thương thực . sau khi tôi
uống thuốc thì cơn đau bụng đau dữ dội hơn và tôi phải nhập viện. しょうじょう
症 状 がうまく説明出来なくて、困ったことがあります。 せいり
それは小学校に整理のとき、私はお母さんに「お腹がいたい」 おなか
とうったえる。でも、お母さんは私がべんぴでお 腹 が痛いと about:blank 1/6 20:23 7/8/24 Bài nói HK2 - note 思
いました。そして、お母さんは
を買いました。そのあと げざい 、 とつぜん おなか が いたい つよい
私は薬をのんだ、突然お腹が痛い強いです。それで、病院に入 院しました。
ディスカッション(25 分)
どんな部屋に住みたい?
私はフイの部屋を借りている、だいがくの近くにすみたいです。 こうつう
交通が便利です。まわりは静かです。近所はしんせつです。
部屋が広くて、東に大きいな窓があって、きれいです。家賃が安 ていしゅ
いです。でも、ロビーが小さくて不便です。亭主はとても親切で
す。それで、大学で4年間ここに住みたいです。 1 分間スピーチ : とうこう
FB にどんな内容を投稿しない方が良いと思いますか?」
Fb là một mạng xã hội mà ở đó người ta học tập , trao đổi với nhau mỗi
ngày nên việc kiểm soát những thông tin mình đăng lên hàng ngày rất cần
thiết , những thông tin không nên đăng lên là những thứ mang tính chất
18+, Thông tin về số điện thoại , cccd, địa chỉ gmail, những thông tin này
có thể bị lợi dụng cho mục đích xấu .
最近、多くのひとはフェイスブックが使います。 れんらく
フェイスブックでは皆がべんきょうしたり、連絡したり、情報 え ひとびと この ま
を得ったりします。フェイスブックが人々に好まれます。そ とうこう じょうほう を けんさ
れで、フェイスブックに投稿される 情報 を検査することはと こじん
ても必要です。フェイスブックに個人情報や電話番号や情報1 さい いじょう とうこう
8さい以上などを投稿しない方が良いと思います。この情報で あくよう おそろし い
は悪用されたらと考えと恐ろしい気がする。 1 分間スピーチ :
日本語を間違えて恥ずかしかったことは何ですか? about:blank 2/6 20:23 7/8/24 Bài nói HK2 - note
mọi người đã từng tham gia buổi giao lưu chưa . ở buổi giao lưu đó thi tôi
có bắt chuyện với một bạn nữ người nhật bản . bạn ấy rất dễ thương nên
tôi muốn nói bạn ấy rất dễ thương nhưng tôi đã phát âm nhầm thành đáng
sơ và cô ấy đã hiểu nhầm tôi đã giải thích cho cô ấy nhưng cô ấy đã giận
tôi , tôi cảm thấy thật xấu hổ và không muốn nói tiếng nhật nữa . nhưng
tôi đang cố gắng từng ngày sửa chữa phát âm của mình để không còn sai sót nữa .
Watasiha’交流会に参加しました. その交流会で、日本人の女性と
話しかけていた。 彼女がとてもかわいいので、かわいいと言い
たいですが、怖いといって 発音が間違えた。その時、彼女が怒
っていた、私は恥ずかしくて、交流会中で 日本語は話せません。
しかし、私は毎日、間違いがないように発音を練習しています。 1 分間スピーチ :
未来の私へのメッセージは何ですか? えら く
私はその時になりたい人になりましたか。選んだ道で幸せに暮ら
しましたか。それ私のメッセージを一番言いたいのは自分のため
に生きる 。疲れすぎたら泣いてそれから笑って先に進んでくだ あきら
さい。何かをしたいのなら 諦 めないで努力し続けてくだい。 き ちょう
今の時間を大切にしてください これからの時間も 、 貴 重 です
ディスカッション(25 分)
誰かの許可を求める時、失礼にならないように、どんな言い方を
使ったらいいと思いますか? きょう か
強 化をもとめるとき 失礼にならないように
まず言いたいことを言う 前にすみませんが失礼ですが とし よ り
、ていねいごを使った方がいいです 、次はお年寄りと上司に せきにん
とっての そんけいご を使わなければなりません。 責任を about:blank 3/6 20:23 7/8/24 Bài nói HK2 - note あらわ す
表 すために約束を使うといいと思います
Tham khảo bài của thuận .
ディスカッション(25 分)
レストランで注文を間違えたら、どうしますか?
Nếu bị nhầm món ở nhà hàng thì tôi đôi khi là sẽ cho qua vì không muốn
mất thời gian chờ đợi làm lại món khác và lúc đó tôi có thể nói là thế
cũng đc . nhưng có một số người họ không muốn bị nhầm món của mình
thì họ sẽ yêu cầu làm lại món đó là điều đương nhiên .
-まず、そのまま受け入れる。 なお
ー mosi,間違った料理が届いたら作り直させます。 わ
ーこんな時店は、お詫びにドリンクを付けるちょっと料理をサー
ビスするとかした方が良いと思います。 一文がスピッチ
どんな人と付き合いたいと思いますか?」 せいじゅく
私は 成熟 する 人と付き合いたいと思います。ハンサムにしろ
ハンサムじゃないにしろ いいとおもいです。かわりに、
私が悲 し いとき いあん与える。私が彼と一 緒に幸せこと かんぜん
ができます。彼は完全な人で は ありません が 、誰も良 い面 を持 って い ま す。 ディ デ ス ィ カ ス ッ カ シ ッ ョ シ ン ョ (25 分) はんろん
自分の意見を述べたり、反論したりするとき、どんなこ
とに注意した方が良いと思いますか? about:blank 4/6 20:23 7/8/24 Bài nói HK2 - note
ー Điều quan trọng nhất cần làm khi bày tỏ quan điểm bất đồng chính là
phủ nhận hoàn toàn ý kiến của đối phương.
- Nếu bạn đồng ý với một số ý kiến của người khác, trước tiên hãy chứng
tỏ rằng bạn ủng hộ ý kiến đó.
- Nếu bạn không đồng ý với nhận xét của người khác, hãy đưa nhận xét
rộng hơn một chút và xác nhận lại mục đích của cuộc họp.
- Nếu người mà bạn muốn không đồng tình là sếp, bạn sẽ cẩn thận hơn
đồng nghiệp và cấp dưới của mình. 注意したことは みと
まずは相手の意見を認めることが大切になります。 。 さんせい
2番目、相手の意見の同意する場合、それに対して「賛成であ たち ば しめ
る」という立場を示します。 ぜん ひ てい
3番目、反対意見を伝えるとき、相手の意見を全否定することで す。
相手の発言を同意しない場合はコメントをひろくて、会議の目的 を 認します。 再確 じょう し
もし、反対意見を伝えたい相手が 上 司 けて だった場合、気をつ ください。 1 分間スピーチ さか
「時間に逆らえるものなら、何を一番やり
直したいと思いますか?
Gia đình tôi thì nghèo , tôi đi học đại học rất vất
vả , vì không có tiền nên đôi lúc không thể đi
chơi cùng các bạn , thay vào đó tôi phải đi làm
thêm , nhiều lúc tôi thấy tự ti và rất buồn . nên
Nếu thời gian quay trở lại tôi muốn mua tờ vé số
đã trúng ngày hôm qua . để giúp đỡ cho gia about:blank 5/6 20:23 7/8/24 Bài nói HK2 - note
đình , cho việc học của bản thân . まずし く 私の家 は
族 貧しくて、だいがくに入るのは
とても大変です。ときどき お がないの 金
で、友達と遊びできません。かわりに、バ
イトをしなければなりません。それで、時
間にさからえるものなら、昨日とうせんし
た たからくじをかいたいです。家 と自 族 分に役に立ちます。 about:blank 6/6