Bài tập Amin-aminoaxit trong đề thi đại học

Nhằm giúp các bạn học sinh ôn thi đại học môn hóa có thêm tài liệu bài tập hóa học phần amin aminoaxit, xin giới thiệu "Bài tập Amin-aminoaxit trong đề thi đại học". Mời các bạn tải về tham khảo để đạt kết quả tốt nhất trong các kì thi quan trọng sắp tới.

1
AMINOAXIT
Câu 1 (Câu 29-DH-10-A):
Cho 0,15 mol H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
(axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dch X.
Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng
A. 0,70. B. 0,50. C. 0,65. D. 0,55.
Câu 2 (Câu 40-DH-10-A):
bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit:
glyxin, alanin và phenylalanin?
A. 6. B. 9. C. 4. D. 3.
Câu 3 (Câu 41-DH-10-A):
Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản ứng tối
đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO
2
, x mol H
2
O và y mol N
2
. Các
giá trị x, y tương ứng là
A. 7 và 1,0. B. 8 1,5. C. 8 và 1,0. D. 7 và 1,5.
Câu 4 (Câu 16-DH-10-B):
Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C
3
H
7
NO
2
, đều là chất rắn ở điều kin thường.
Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, gii phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y ln
lượt là
A. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic. B. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat.
C. vinylamoni fomat và amoni acrylat. D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic.
Câu 5 (Câu 19-DH-10-B):
Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư),
thu được dung dịch Y chứa (m+30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch
HCl, thu được dung dch Z chứa (m+36,5) gam muối. Giá trị của m là
A. 171,0. B. 112,2. C. 123,8. D. 165,6.
Câu 6 (Câu 23-DH-10-B):
Đipeptit mch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được to nên từ một aminoaxit (no, mạch hở, trong phân
t chứa một nhóm -NH
2
và mt nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y, thu được tổng khi lượng CO
2
H
2
O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho li từ từ qua nước vôi trong dư,
to ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 45. B. 120. C. 30. D. 60.
Câu 7 (Câu 47-DH-10-B):
Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin
(Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-
Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là
A. Gly-Ala-Val-Val-Phe. B. Gly-Phe-Gly-Ala-Val.
C. Val-Phe-Gly-Ala-Gly. D. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.
Câu 8 (Câu 6-CD-10-A):
Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Glyxin. B. Etylamin. C. Anilin. D. Phenylamoni clorua.
Câu 9 (Câu 10-CD-10-A):
Ứng với công thức phân tử C
2
H
7
O
2
N có bao nhiêu chất vừa phảnng được với dung dịch NaOH, vừa
phảnng được với dung dịch HCl?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 10 (Câu 48-DH-10-B):
Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly t thu được tối đa bao nhiêu đipeptit
khác nhau?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 11 (Câu 14-DH-09-A):
Cho 1 mol amino axit X phảnng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol
amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2 - m1 = 7,5. Công thức
phân tử của X là
A. C
5
H
9
O
4
N. B. C
4
H
10
O
2
N
2
. C. C
5
H
11
O
2
N. D. C
4
H
8
O
4
N
2
.
Câu 12 (Câu 20-DH-09-A):
Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala
2
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl.
C. Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm. D. dung dịch HCl.
Câu 13 (Câu 48-DH-09-A):
Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C
4
H
9
NO
2
. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung
dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nng hơn không khí, m giấy qu tím ẩm chuyển
u xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất u nước brom. Cô cạn dung dch Z thu được m gam muối khan.
Giá trị của m
A. 10,8. B. 9,4. C. 8,2. D. 9,6.
Câu 14 (Câu 15-DH-09-B):
Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67
gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức
của X là
A. (H
2
N)
2
C
3
H
5
COOH. B. H
2
NC
2
C
2
H
3
(COOH)
2
. C. H
2
NC
3
H
6
COOH. D. H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
.
Câu 15 (Câu 22-DH-09-B): Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ mt hỗn hợp gồm alanin glyxin
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 16 (Câu 24-DH-09-B):
Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C
3
H
7
NO
2
. Khi phảnng với dung dịch
NaOH, X tạo ra H
2
NCH
2
COONa và chất hữu cơ Z ; còn Y tạo ra CH
2
=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T
lần lượt là
A. CH
3
OH và CH
3
NH
2
B. C
2
H
5
OH và N
2
C. CH
3
OH và NH
3
D. CH
3
NH
2
NH
3
Câu 17 (Câu 48-DH-09-B):
Este X (có khối lượng phân tbằng 103 đvC) được điều chế t một ancol đơn chức (có tỉ khối hơi so
với oxi lớn hơn 1) và mt amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu
được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m
A. 29,75 B. 27,75 C. 26,25 D. 24,25
Câu 18 (Câu 15-CD-09-A): Chất X có công thức phân tử C
4
H
9
O
2
N. Biết:
X + NaOH Y + CH 4O Y + HCl (dư) Z + NaCl
Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là
A. H
2
NCH
2
CH
2
COOCH
3
và CH
3
CH(NH
3
Cl)COOH.
B. CH
3
CH(NH
2
)COOCH
3
và CH
3
CH(NH
3
Cl)COOH.
C. CH
3
CH(NH
2
)COOCH
3
và CH
3
CH(NH
2
)COOH.
D. H
2
NCH
2
COOC
2
H
5
và ClH
3
NCH
2
COOH.
Câu 19 (Câu 18-CD-09-A):
Chất X có công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là
A. metyl aminoaxetat. B. axit β-aminopropionic. C. axit α-aminopropionic. D. amoni acrylat.
Câu 20 (Câu 50-CD-09-A):
Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000 đvC thì
số mắtch alanin có trong phân tử X là
A. 453. B. 382. C. 328. D. 479.
Câu 21 (Câu 55-CD-09-A):
Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có công thức phân tử C
3
H
9
O
2
N tác dụng vừa đủ
với dung dịch NaOH, đun nóng thu được khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. Công
thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOONH
3
CH
2
CH
3
. B. CH
3
COONH
3
CH
3
. C. CH
3
CH
2
COONH
4
. D. HCOONH
2
(CH
3)2
.
Câu 22 (Câu 58-CD-09-A): Cho từng chất H
2
N−CH
2
−COOH, CH
3
−COOH, CH
3
−COOCH
3
lần lượt tác dụng
với dung dịch NaOH (to) với dung dịch HCl (to). Sphản ứng xảy ra là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 23 (Câu 9-DH-08-A):
các dung dịch riêng biệt sau: C
6
H
5
-NH
3
Cl (phenylamoni clorua), H
2
N-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH,
ClH
3
N-CH
2
-COOH, HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH, H
2
N-CH
2
-COONa.
Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 24 (Câu 15-DH-08-A): Phát biểu không đúng là:
A. Trong dung dịch, H
2
N-CH
2
-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H
3
N
+
-CH
2
-COO
-
.
3
B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
D. Hợp chất H
2
N-CH
2
-COOH
3
N-CH
3
là este của glyxin (hay glixin)
Câu 25 (Câu 4-DH-08-B) :
Đun nóng chất H
2
N-CH
2
-CONH-CH(CH
3
)-CONH-CH
2
-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi c
phảnng kết thúc thu được sản phẩm là :
A. H
2
N-CH
2
-COOH, H
2
H-CH
2
-CH
2
-COOH
B. H
3
N
+
-CH
2
-C OOHCl
, H
3
N
+
-CH
2
-CH
2
-C OOHCl
-
C. H
3
N
+
-CH
2
-COOHCl
-
, H
3
N
+
-CH(CH
3
)-CO OOHCl
D. H
2
N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH(CH
3
)-COOH
Câu 26 (Câu 20-DH-08-B) :
Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N phảnng với 100 ml dung dịch
NaOH 1,5M. Sau khi phảnng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu
to thu gn của X là :
A. HCOOH
3
NCH=CH
2
B. H
2
NCH
2
CH
2
COOH C. CH
2
=CHCOONH
4
D. H
2
NCH
2
COOCH
3
Câu 27 (Câu 43-DH-08-B) :
Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C
2
H
8
O
3
N
2
tác dụng với dung dịch NaOH, thu
được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khi lượng phân tử (theo đvC) của Y là
A. 85 B. 68 C. 45 D. 46
Câu 28 (Câu 20-CD-08-A):
Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan.
Công thức của X là
A. H
2
NC
3
H
6
COOH
.
B. H
2
NCH
2
COOH. C. H
2
NC
2
H
4
COOH. D. H
2
NC
4
H
8
COOH.
Câu 29 (Câu 25-CD-08-A): Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH
2
)
2
-CH(NH
2
)-COOH. B. HOOC-(CH
2
)
4
-COOH và HO-(CH
2
)
2
-OH.
C. HOOC-(CH
2
)
4
-COOH và H
2
N-(CH
2
)
6
-NH
2
. D. H
2
N-(CH
2
)
5
-COOH.
Câu30 (Câu 49-CD-08-A):
Cho y các chất: C
6
H
5
OH (phenol), C
6
H
5
NH
2
(anilin), H
2
NCH
2
COOH, CH
3
CH
2
COOH,
CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 31 (Câu 31-DH-07-A):
α-aminoaxit X chứa một nhóm -NH
2
. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam
muối khan. Công thức cấu to thu gọn của X là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Cl = 35,5)
A. H
2
NCH
2
COOH. B. H
2
NCH
2
CH
2
COOH. C. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH. D. CH
3
CH(NH
2
)COOH.
Câu 32 (Câu 38-DH-07-A):
Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ cùng công thức phân tử C
2
H
7
NO
2
tác dụng vừa đủ với dung
dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy
quỳm). T khối hơi của Z đối với H
2
bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là (cho
H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23)
A. 16,5 gam. B. 14,3 gam. C. 8,9 gam. D. 15,7 gam.
Câu 33 (Câu 50-DH-07-A):
Đốt cháy hoàn toàn mt lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO
2
, 0,56 lít khí N
2
(các khí đo
đktc) và 3,15 gam H
2
O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H
2
N-CH
2
-COONa.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. H
2
N-CH
2
-COO-C
3
H
7
. B. H
2
N-CH
2
-COO-CH
3
.
C. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH. D. H
2
N-CH
2
-COO-C
2
H
5
.
Câu 34 (Câu 10-CD-07-A):
Hợp chất X có công thức phân tử trùng với ng thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit
vừa tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng
của các nguyên tố C, H, N ln lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%;n lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X
phảnng hoàn toàn với mt lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối khan.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14; O =16; Na = 23)
A. CH
2
=CHCOONH
4
. B. H
2
NCOO-CH
2
CH
3
. C. H
2
NCH
2
COO-CH
3
. D. H
2
NC
2
H
4
COOH.
4
Câu1. BÀI GIẢI CHI TIẾT
n
NaOH
=0.2+0.45=0.65 mol cũng th áp dụngng thức tính nhanh
Câu 4. Giải: CH
2
=CH-COONH
4
(tác dụng NaOH tạo khí NH
3
) và CH
3
-CH(NH
2
)-COOH có phản ứng
trùng ngưng
Câu 5 Giải: Gọi số mol: ala x
Glu y
+ Tác dụng NaOH ta có: x + 2y = 1,4 (*)
+ Tác dụng HCl ta có: x + y = 1 (2*)
Giải (*), (2*) x = 0,6 mol; y = 0,4 mol m = 0,6. 89 + 0,4. 147 = 112,2 gam
Câu 6: Giải: Gọi CT của amino axit là: C
n
H
2n+1
NO
2
CT của X là: C
2n
H
4n
N
2
O
3
CT của Y là: C
3n
H
6n-1
N
3
O
4
C
3n
H
6n-7
N
3
O
4
2
O
3nCO
2
+ (3n -3,5)H
2
O + 1,5N
2
0,1 0,3n (3n-3,5).0,1
0,3n.44 + (3n-0,5).0,1.18 = 54,9 n = 3.
Vậy khi đốt cháy: C
2n
H
4n
N
2
O
3
2
O
2nCO
2
0,2 mol 1,2 mol
m = 1,2 .100 = 120 gam
C âu 11:
Câu 13
=2
n-1
Câu 14
5
Câu16:
X, Y + NaOH X, Y là axit, este hoặc muối của 1 bazơ yếu
X + NaOH H
2
NCH
2
COONa + Z X là H
2
N-CH
2
-COO-CH
3
Z: CH
3
OH
Y + NaOH CH
2
=CHCOONa + T Y: CH
2
=CH-COONH
4
T: NH
3
Câu 17: nX = 0,25 mol nNaOH = 0,3
X phản ứng hết với NaOH X là este đơn chức và NaOH còn dư
Ancol có M > 32 ko thể là CH3OH
X có dạng: H
2
N-R-COO-R’ ( phổ biến là dạng này )
MX = 103 R + R’ = 43 nhẩm ra R là 14 (-CH
2
-) và R’ là 29 (-C
2
H
5
) X : H
2
N-CH
2
-COO-C
2
H
5
H
2
N-CH
2
-COO-C
2
H
5
+ NaOH H
2
N-CH
2
-COONa + C
2
H
5
OH
0,25 0,25 0,25
m = m muối + mNaOH dư = 29,25
Câu 20 Theo phương trình ta có :1 mol X n mol Alamin
n
X
= 1250/100.000=0.0125 mol n
ala
=0.0125n 0.125n=425/89 n=382
Câu26: Nhận thấy : các chất đều phảnng với NaOH theo tỉ lệ 1:1.
n(X) = 8,9/89 = 0,1 mol n(NaOH) dư = 0,1*1,5 – 0,1 = 0,05 mol
Rn g m : RCOONa (0,1 mol) và NaOH dư (0,05 mol)
R + 67 = (11,7 40*0,05)/0,1 R = 30 (H2N-CH2-)
X là H
2
NCH
2
COOCH
3
.
Câu 27
X + NaOH → chất h ữu cơ Y và các chất vô
X là CH
3
CH
2
NH
3
NO
3
Phản ứng : CH
3
CH
2
NH
3
NO
3
+ NaOH CH
3
CH
2
NH
2
+ NaNO
3
+ H
2
O
Y là CH
3
CH
2
NH
2
(M = 45 đvC).
Câu31
ng gim khối lượng: (13,95 10,3)/36,5 = 0,1 mol HCl (tính nhẩm) = 0,1 mol a.a M = 103
R = 103 44 16 = 43 C
3
H
7
Câu 33:
Với k năng tính tốt, ta có thể nhẩm nhanh CO2 0,15 mol, N2 0,025 mol chất đem đốt có 3C
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
A
A
A
B
B
D
B
A
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
A
C
B
D
C
C
C
B
D
B
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
B
D
D
D
C
D
C
B
C
C
Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đáp án
C
B
B
C
| 1/5

Preview text:

AMINOAXIT
Câu 1 (Câu 29-DH-10-A):
Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X.
Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là A. 0,70. B. 0,50. C. 0,65. D. 0,55.
Câu 2 (Câu 40-DH-10-A):
Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit:
glyxin, alanin và phenylalanin? A. 6. B. 9. C. 4. D. 3.
Câu 3 (Câu 41-DH-10-A):
Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản ứng tối
đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Các
giá trị x, y tương ứng là A. 7 và 1,0. B. 8 và 1,5. C. 8 và 1,0. D. 7 và 1,5.
Câu 4 (Câu 16-DH-10-B):
Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường.
Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là
A. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.
B. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat.
C. vinylamoni fomat và amoni acrylat.
D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic.
Câu 5 (Câu 19-DH-10-B):
Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư),
thu được dung dịch Y chứa (m+30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch
HCl, thu được dung dịch Z chứa (m+36,5) gam muối. Giá trị của m là A. 171,0. B. 112,2. C. 123,8. D. 165,6.
Câu 6 (Câu 23-DH-10-B):
Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở, trong phân
tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y, thu được tổng khối lượng CO2
và H2O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư,
tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 45. B. 120. C. 30. D. 60.
Câu 7 (Câu 47-DH-10-B):
Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin
(Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-
Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là A. Gly-Ala-Val-Val-Phe. B. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. C. Val-Phe-Gly-Ala-Gly. D. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.
Câu 8 (Câu 6-CD-10-A):
Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? A. Glyxin. B. Etylamin. C. Anilin. D. Phenylamoni clorua.
Câu 9 (Câu 10-CD-10-A):
Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa
phản ứng được với dung dịch HCl? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 10 (Câu 48-DH-10-B):
Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 11 (Câu 14-DH-09-A):
Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol
amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2 - m1 = 7,5. Công thức phân tử của X là A. C5H9O4N. B. C4H10O2N2. C. C5H11O2N. D. C4H8O4N2.
Câu 12 (Câu 20-DH-09-A):
Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là 1 A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl.
C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. D. dung dịch HCl.
Câu 13 (Câu 48-DH-09-A):
Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung
dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển
màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 10,8. B. 9,4. C. 8,2. D. 9,6.
Câu 14 (Câu 15-DH-09-B):
Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67
gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là A. (H2N)2C3H5COOH.
B. H2NC2C2H3(COOH)2. C. H2NC3H6COOH. D. H2NC3H5(COOH)2.
Câu 15 (Câu 22-DH-09-B): Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 16 (Câu 24-DH-09-B):
Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2 . Khi phản ứng với dung dịch
NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z ; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là A. CH3OH và CH3NH2 B. C2H5OH và N2 C. CH3OH và NH3 D. CH3NH2 và NH3
Câu 17 (Câu 48-DH-09-B):
Este X (có khối lượng phân tử bằng 103 đvC) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ khối hơi so
với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu
được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m là A. 29,75 B. 27,75 C. 26,25 D. 24,25
Câu 18 (Câu 15-CD-09-A): Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết: X + NaOH → Y + CH 4O Y + HCl (dư) → Z + NaCl
Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là
A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH.
D. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH.
Câu 19 (Câu 18-CD-09-A):
Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là A. metyl aminoaxetat. B. axit β-aminopropionic.
C. axit α-aminopropionic. D. amoni acrylat.
Câu 20 (Câu 50-CD-09-A):
Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000 đvC thì
số mắt xích alanin có trong phân tử X là A. 453. B. 382. C. 328. D. 479.
Câu 21 (Câu 55-CD-09-A):
Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có công thức phân tử C3H9O2N tác dụng vừa đủ
với dung dịch NaOH, đun nóng thu được khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. Công
thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOONH3CH2CH3. B. CH3COONH3CH3.
C. CH3CH2COONH4. D. HCOONH2(CH3)2.
Câu 22 (Câu 58-CD-09-A): Cho từng chất H2N−CH2−COOH, CH3−COOH, CH3−COOCH3 lần lượt tác dụng
với dung dịch NaOH (to) và với dung dịch HCl (to). Số phản ứng xảy ra là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 23 (Câu 9-DH-08-A):
Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH,
ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa.
Số lượng các dung dịch có pH < 7 là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 24 (Câu 15-DH-08-A): Phát biểu không đúng là: A. Trong dung dịch, H -
2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO . 2
B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin)
Câu 25 (Câu 4-DH-08-B) :
Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các
phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là :
A. H2N-CH2-COOH, H2H-CH2-CH2-COOH
B. H3N+-CH2-C OOHCl− , H3N+-CH2-CH2-C OOHCl-
C. H3N+-CH2-COOHCl- , H3N+-CH(CH3)-CO OOHCl−
D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH
Câu 26 (Câu 20-DH-08-B) :
Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch
NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là : A. HCOOH3NCH=CH2 B. H2NCH2CH2COOH
C. CH2=CHCOONH4 D. H2NCH2COOCH3
Câu 27 (Câu 43-DH-08-B) :
Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu
được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là A. 85 B. 68 C. 45 D. 46
Câu 28 (Câu 20-CD-08-A):
Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là
A. H2NC3H6COOH. B. H2NCH2COOH.
C. H2NC2H4COOH. D. H2NC4H8COOH.
Câu 29 (Câu 25-CD-08-A): Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.
B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. D. H2N-(CH2)5-COOH.
Câu30 (Câu 49-CD-08-A):
Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH,
CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 31 (Câu 31-DH-07-A):
α-aminoaxit X chứa một nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam
muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Cl = 35,5)
A. H2NCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH. C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)COOH.
Câu 32 (Câu 38-DH-07-A):
Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung
dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy
quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là (cho
H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23) A. 16,5 gam. B. 14,3 gam. C. 8,9 gam. D. 15,7 gam.
Câu 33 (Câu 50-DH-07-A):
Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 (các khí đo ở
đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C = 12, O = 16) A. H2N-CH2-COO-C3H7. B. H2N-CH2-COO-CH3. C. H2N-CH2-CH2-COOH. D. H2N-CH2-COO-C2H5.
Câu 34 (Câu 10-CD-07-A):
Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit
vừa tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng
của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%; còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X
phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối khan.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14; O =16; Na = 23) A. CH2=CHCOONH4. B. H2NCOO-CH2CH3. C. H2NCH2COO-CH3. D. H2NC2H4COOH. 3 Câu1. BÀI GIẢI CHI TIẾT
nNaOH=0.2+0.45=0.65 mol  cũng có thể áp dụng công thức tính nhanh
Câu 4. Giải: CH2=CH-COONH4 (tác dụng NaOH tạo khí NH3) và CH3-CH(NH2)-COOH có phản ứng trùng ngưng
Câu 5 Giải: Gọi số mol: ala x
Glu y
+ Tác dụng NaOH ta có: x + 2y = 1,4 (*)
+ Tác dụng HCl ta có: x + y = 1
(2*)
Giải (*), (2*) x = 0,6 mol; y = 0,4 mol m = 0,6. 89 + 0,4. 147 = 112,2 gam
Câu 6: Giải: Gọi CT của amino axit là: CnH2n+1NO2 CT của X là: C2nH4nN2O3
CT của Y là: C3nH6n-1N3O4 C O2 3nH6n-7N3O4
 3nCO2 + (3n -3,5)H2O + 1,5N2 0,1 0,3n (3n-3,5).0,1
0,3n.44 + (3n-0,5).0,1.18 = 54,9
n = 3. Vậy khi đốt cháy: C   O2  2nH4nN2O3 2nCO2 0,2 mol 1,2 mol
m = 1,2 .100 = 120 gam C âu 11: Câu 13 =2n-1 Câu 14 4 Câu16:
X, Y + NaOH  X, Y là axit, este hoặc muối của 1 bazơ yếu
X + NaOH H2NCH2COONa + Z  X là H2N-CH2-COO-CH3  Z: CH3OH
Y + NaOH  CH2=CHCOONa + T  Y: CH2=CH-COONH4  T: NH3
Câu 17: nX = 0,25 mol nNaOH = 0,3
X phản ứng hết với NaOH  X là este đơn chức và NaOH còn dư
Ancol có M > 32  ko thể là CH3OH
X có dạng: H2N-R-COO-R’ ( phổ biến là dạng này )
MX = 103  R + R’ = 43  nhẩm ra R là 14 (-CH2-) và R’ là 29 (-C2H5 ) X : H2N-CH2-COO-C2H5
H2N-CH2-COO-C2H5 + NaOH  H2N-CH2-COONa + C2H5OH 0,25 0,25 0,25
m = m muối + mNaOH dư = 29,25
Câu 20 Theo phương trình ta có :1 mol X  n mol Alamin
nX= 1250/100.000=0.0125 mol  nala=0.0125n  0.125n=425/89 n=382
Câu26: Nhận thấy : các chất đều phản ứng với NaOH theo tỉ lệ 1:1.
n(X) = 8,9/89 = 0,1 mol  n(NaOH) dư = 0,1*1,5 – 0,1 = 0,05 mol
Rn g m : RCOONa (0,1 mol) và NaOH dư (0,05 mol)
 R + 67 = (11,7 – 40*0,05)/0,1  R = 30 (H2N-CH2-)  X là H2NCH2COOCH3. Câu 27
X + NaOH → chất h ữu cơ Y và các chất vô cơ  X là CH3CH2NH3NO3
Phản ứng : CH3CH2NH3NO3 + NaOH CH3CH2NH2 + NaNO3 + H2O
 Y là CH3CH2NH2 (M = 45 đvC). Câu31
Tăng giảm khối lượng: (13,95 – 10,3)/36,5 = 0,1 mol HCl (tính nhẩm) = 0,1 mol a.a M = 103
R = 103 – 44 – 16 = 43 C3H7 Câu 33:
Với kỹ năng tính tốt, ta có thể nhẩm nhanh CO2 – 0,15 mol, N2 – 0,025 mol  chất đem đốt có 3C Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A A A B B D B A C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A C B D C C C B D B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án B D D D C D C B C C Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án C B B C 5