Bài tập bản đầy đủ - Nguyên lý kế toán | Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

Thông tin:
38 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập bản đầy đủ - Nguyên lý kế toán | Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

40 20 lượt tải Tải xuống
Phn I: Ni dung bi tp
ti liệu v năng suất lao đng của công nhân ở công ty thực phẩm Hapro như sau:
Mức ng suất lao đng (kg)
Số c
ông nn (người)
Dưới 80
20
T80-90
40
T90-100
35
T100-110
70
T110-120
25
T120-130
10
Trên 130
5
Yêu cu:
1. Tính ng suất lao đng bình quân của 1ng nn của công ty.
2. c định Mốt vng suất lao động của 1 công nhân của công ty
3. c đinh trung vvng suất lao đng của 1ng nhân của ng ty.
Phn II: Đp n bi tp
Mức NSLĐ
x
i
f
i
x
i
f
i
S
i
Dưới 80
75
20
1500
20
85
40
3400
60
T90 100
95
35
3325
95
T100 110
105
70
7350
165
T110 120
115
25
2875
190
T120 130
125
10
1250
200
Trên 130
135
5
675
205
Cộng
205
20375
1.
)(39,99
205
20375
kg
f
fx
x
i
ii
2.
)(375,104
)2570()3570(
3570
.10100
)()(
.
11
1
min0
0
kg
ffff
ff
hxM
MoMoMoMo
MoMo
MoM
3.
)(07,101
70
95
2
205
.10100
2
.
1
min
kg
f
S
f
hxM
Me
Me
MeMe
e
Phn I: Ni dung bi tp
thông tin về chi phí hng tun của h gia đình tại Hảiơng như sau:
Chi phí hng tun (1000đ)
Số h gia đình
< 520
8
520 - 540
12
540 560
20
560 - 580
56
580 - 600
18
600 620
16
620
10
Yêu cu:
1. Tính Chi pbình quân ng tuần ca hộ gia đình.
2. c định Mốt vchi phí hàng tuần ca h gia đình.
3. c đinh trung vvchi phàng tuần của hộ gia đình.
Phn II: Đp n bi tp
Chi p
x
i
f
i
x
i
f
i
S
i
< 520
510
8
4080
8
T520 - 540
530
12
6360
20
T540 560
550
20
11000
40
T560 580
570
56
31920
96
T580 600
590
18
10620
114
T600 620
610
16
9760
130
≥ 620
630
10
6300
140
Cộng
140
80040
1.
)1000(71,571
140
80040
d
f
fx
x
i
ii
2.
)1000(73,569
)1856()2056(
2056
.20560
)()(
.
11
1
min0
0
d
ffff
ff
hxM
MoMoMoMo
MoMo
MoM
3.
)1000(71,570
56
40
2
140
.20560
2
.
1
min
d
f
S
f
hxM
Me
Me
MeMe
e
Phn I: Ni dung bi tp
Trong mt nông trường chăn nuôi bò sữa Ba ta thu thp được ti liu sau:
Sản lượng sữa hng ngy
ca 1 con bò (lít)
Số con bò
7 9
12
9 - 11
23
11 13
85
13 15
55
15 - 17
25
Yêu cu:
1. Tính sản lượng sữa bình quân hàng ngày của 1 con bò.
2. c định Mốt vsản lượng sa hàng ngày của 1 con bò.
3. c đinh trung vvsn lượng sữa ng ngày ca 1 con bò.
Phn II: Đp n bi tp
Sản lượng
x
i
f
i
x
i
f
i
S
i
7-9
8
12
96
12
9-11
10
23
230
35
11 13-
12
85
1020
120
13 15-
14
55
770
175
15 17-
16
25
400
200
Cộng
200
2516
1.
)(58,12
200
2516
lit
f
fx
x
i
ii
2.
)(35,12
)5585()2385(
2385
.211
)()(
.
11
1
min0
0
lit
ffff
ff
hxM
MoMoMoMo
MoMo
MoM
3.
)(53,12
85
35
2
200
.211
2
.
1
min
lit
f
S
f
hxM
Me
Me
MeMe
e
Phn I: Ni dung bi tp
ti liu về doanh thu tiêu th sản phẩm ca doanh nghip bnh kẹo Hải H như
sau:
Tên sản phẩm
m 2007
m 2008
Doanh thu
kế hoạch
(trđ)
T l thực hin
kế hoạch về
doanh thu (%)
Doanh thu
thực tế (trđ)
T l thực hin
kế hoạch về
doanh thu (%)
nh quy
1200
110
1400
112
Kẹo mềm
3400
105
3620
110
Thạch dừa
1600
102
1800
105
Yêu cu:
1. Tính tỷ l thực hiện kế hoạch vdoanh thu tu thụ sn phẩm của doanh nghiệp nh
kẹo Hải Hà trong từng m và trong cả 2 năm?
2. c định t trọng vdoanh thu tu ththực tế của mỗi loi sn phẩm trong từng
m ca doanh nghiệp bánh kẹo Hải ?
Phn II: Đp n bi tp
SP
m 2007
m 2008
DTKH
T lệ
HTKH
DTTH
T trọng
DTTH
DTTH
T lệ
HTKH
DTKH
T trọng
DTTH
nh quy
1200
110
1320
20,24
1400
112
1250
20,53
Kẹo mềm
3400
105
3570
54,74
3620
110
3290,91
53,08
Thạch dừa
1600
102
1632
25,02
1800
105
1714,29
26,39
Cộng
6200
6522
6820
6255,2
1.
%)2,105(052,1
6200
6522
2007
i
ii
f
fx
x
%)03,109(0903,1
2,6255
6820
2008
i
i
i
x
M
M
x
%)12,107(0712,1
2,12455
13342
2,62556200
68206522
2
nam
x
2.
tt
bp
y
y
d
(Số liệu nh trong bảng)
Phn I: Ni dung bi tp
Ti liu thu thp được tại mt doanh nghiệp gồm 3 phân xưởng cùng sản xuất 1 loại
sn phẩm trong q 4 năm 2008 như sau:
Pn xưởng
ng suất lao
đng (kg/người)
Gi thnh đơn
vị sản phẩm
(1000đ)
Sản lượng (kg)
Mức lương
(1000đ/người)
1
500
20
50000
2000
2
600
18
72000
2200
3
550
19
50000
2100
n cứ vào nguồn i liu trên, y tính:
1. Năng suất lao đng bình quân của 1 công nhân toàn doanh nghiệp?
2. Giá thành đơn vsn phẩm bình quân ca doanh nghiệp?
3. Mức lương bình quân của 1ng nhân toàn doanh nghiệp?
Phn II: Đp n bi tp
PX
NS
Giá
thành
Sản
lượng
Mức
lương
Số CN
CPhí
Tng
lương
1
2
3
4
5=3x1
6=2x3
7=4x5
1
500
20
50000
2000
100
1000000
200000
2
600
17
72000
2200
120
1296000
264000
3
550
19
50000
2100
91
950000
191100
Cộng
172000
311
3246000
655100
1.
)/(055,553
311
172000
nguoikg
x
M
M
NSLD
Sanluong
Sanluong
soCN
sanluong
gNSLDBQchun
i
i
i
2.
)/1000(872,18
172000
3246000
nguoid
f
fx
sanluong
anluonggiathanhxs
Sanluong
Chip
BQchungGiáthành
i
ii
3.
)/1000(431,2106
311
655100
nguoid
f
fx
SoCN
oCNmucluongxS
soCN
luong
chungMucluongBQ
i
ii
Phn I: Ni dung bi tp
ti liu về bc thợ v scông nhân phân phi theo bc thcủa doanh nghiệp đóng
tu Bch Đằng như sau:
Bậc thợ
1
2
3
4
5
6
7
Số công nhân
(người)
30
45
60
200
150
50
20
Yêu cu: Hãy nh các chỉ tiêu đo đ biến thiên ca tu thức?
Phn II: Đp n bi tp
x
i
f
i
x
i
f
i
xx
i
i i
x x f
2
i i i
x X f
1
30
30
3,16
94,8
299,568
2
45
90
2,16
97,2
209,952
3
60
180
1,16
69,6
80,736
4
200
800
0,16
32
5,12
5
150
750
0,84
126
155,84
6
50
300
1,84
92
169,28
7
20
140
2,84
56,8
161,312
Cộng
555
2290
568,4
1031,808
bac
f
fx
x
i
ii
16,4
555
2290
1. R = x
max
- x
min
= 7-1=6 bậc
2.
bac
f
fxx
e
i
ii
024,1
555
4,568
3.
2
2
2
)(8591,1
555
808,1031
)(
bac
f
fxx
i
ii
4.
bac3635,18591,1
5.
62,24100
16,4
024,1
100 xx
x
e
v
e
(%)
(%)78,37100
16,4
3635,1
100 xx
x
v
Phn I: Ni dung bi tp
nh hình sản xuất tại mt xí nghip nsau:
Pn
xưởng
i I
i II
Gía trị sn
xut (tỷ.đ)
T l phế
phẩm (%)
Gía trị sn xuất của từng
PX trong tổng số ( % )
T l chính
phẩm (%)
A
215
4,4
20
95,8
B
185
4,8
15
96,0
C
D
600
250
5,2
4,4
40
25
95,4
96,4
Biết thêm rng GTSX quý II tăng 10% so với quý I.
y tính:
a, T lệ giá trị chính phẩm chung cho cả nghiệp trong i I, II và 6 tháng.
b, T trọng sản phẩm chính phm của mỗi phân ởng trong toàn b giá tr chính
phẩm của xí nghiệp trong mỗi qúi.
Phn II: Đp n bi tp
Giá trị SX quý II của XN = Giá trị SX q I của XN 1,1 = 1250 1,1 = 1375 tỷ đ.
PX
Quý I
Quý II
GTSX
(tỷđ) f
i
TLCP
(ln)
x
i
GTCP
x
i i
f (tỷđ)
TTCP
(%)
d
i
GTSX
(tỷđ)f
i
TLCP
(ln)
x
i
GTCP
(tỷđ)
x
i
f
i
TTCP (%)
d
i
A
215
0,955
250,54
17,27
275,00
0,958
261,800
19,90
B
185
0,952
176,12
14,80
206,25
0,96
198,000
15,05
C
600
0,948
568,80
47,80
550,00
0,954
524,700
39,87
D
250
0,958
239,50
20,13
343,75
0,964
331,375
25,18
1250
-
1189,96
100,00
1375
-
1315,875
100,00
a. Tính tỷ lệ chính phẩm tính chung cho c nghiệp trong q 1,2 và 6 tháng
T lệ chính phẩm chung
trong q (6 tháng)
Tng GTCP 4 PX trong quý (6 tháng)
Tng GTSX 4 PX trong quý (6 tháng)
Quý I:
%)2,95(952,0
1250
96,1189
i
ii
f
fx
X
Quý II:
%)7,95(957,0
1375
875,1315
i
ii
f
fx
X
6 tháng:
%)46,95(9546,0
2625
875,2505
13751250
875,131596,1189
X
b. Tính tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi pn xưởng trong toàn bộ giá trị chính
phẩm của nghiệp trong mỗi q (kết quả tính tn bảng)
T trọnggiá trị CP từng phân
xưởng trong GTCP xí nghiệp mỗi q
GTCP mỗi PX trong quý
GTCP toàn nghiệp trong
d
i
quý
Phn I: Ni dung bi tp
nh hình sản xuất tại mt xí nghip nsau:
Pn
xưởng
i I
i II
Gía trị sn xuất của từng
PX trong tổng số ( % )
T l phế
phẩm (%)
Gía trị sn
xut (tỷđ)
T l phế
phẩm (%)
A
30
1,5
300
1,48
B
35
1,2
450
1,18
C
D
15
20
1,6
1,4
250
500
1,50
1,34
Biết thêm rằng GTSX quý II tăng 20% so với quý I.
y tính:
a, T lệ giá trị chính phẩm chung cho cả nghiệp trong i I, II và 6 tháng.
b, T trọng sn phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn b giá trị chính
phẩm của xí nghiệp trong mỗi qúi.
Phn II: Đp n bi tp
Giá trị SX quý I của XN = Giá trị SX q II ca XN 1,2 = 1500 1,2 = 1250 tỷ đ.
PX
Quý I
Quý II
GTSX
(tỷđ) f
i
TLCP
(ln)
x
i
GTCP
x
i i
f (tỷđ)
TTCP
(%)
d
i
GTSX
(tỷđ)f
i
TLCP
(ln)
x
i
GTCP
(tỷđ)
x
i
f
i
TTCP (%)
d
i
A
375
0,985
369,375
29,97
300
0,9852
295,56
19,97
B
437,5
0,988
432,250
35,07
450
0,9882
444,69
30,05
C
187,5
0,984
184,500
14,97
250
0,9850
246,25
16,64
D
250
0,986
246,500
19,99
500
0,9866
493,30
33,34
1250
-
1232,625
100,00
1500
-
1479,80
100,00
a. Tính tỷ lệ chính phm tính chung cho cả xí nghiệp trong q 1,2 và 6 tháng
T lệ chính phẩm chung
trong q (6 tháng)
Tng GTCP 4 PX trong quý (6 tháng)
Tng GTSX 4 PX trong quý (6 tháng)
Quý I:
%)61,98(9861,0
1250
625,1232
i
ii
f
fx
X
Quý II:
%)65,98(9865,0
1500
8,1479
i
ii
f
fx
X
6 tháng:
%)63,98(9863,0
2750
425,2712
15001250
8,1479625,1232
X
b. Tính tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi pn xưởng trong toàn bộ giá trị chính
phẩm của xí nghiệp trong mỗi q (kết quả tính trên bảng)
T trọnggiá trị CP từng phân
xưởng trong GTCP xí nghiệp mỗi q
d
i
GTCP mỗi PX trong quý
GTCP toàn nghiệp trong
quý
Phn I: Ni dung bi tp
nh hình sản xuất tại mt xí nghip nsau:
Pn
xưởng
Quý I
Quý II
Gi trị sn xuất
(tr)
T l chính
phẩm (%)
Gi trị chính
phẩm (tr)
T l phế
phẩm (%)
A
625
95,3
550
4,2
B
430
92,6
345
3,5
C
585
93,0
570
5,4
y tính:
a, T lbình quân sn phẩm chính phẩm tính chung cho c 3 phân xưởng trong mỗi
i và 6 tháng.
b, T trọng sn phẩm chính phẩm ca mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính
phẩm của xí nghiệp trong mỗii.
Phn II: Đp n bi tp
PX
Quý I
Quý II
GTSX
(t)
TLCP
(%)
GTCP
(t)
TTCP
(%)
GTCP
(t)
TLPP
(%)
TLCP
(%)
GTSX
(t)
TTCP
(%)
A
625
95,3
595,625
38,73
550
4,2
95,8
574,113
37,54
B
430
92,6
398,18
25,89
345
3,5
96,5
357,513
23,55
C
585
93,0
544,05
35,38
570
5,4
94,6
602,537
38,91
1640
1537,855
100
1465
1534,163
100
a. Tính tỷ lệ chính phẩm nh chung cho c 3 phân xưởng trong quý 1,2 và 6 tháng
T lệ bình quân chính phẩm
chung 3 phân xưởng trong q (6
tháng)
Tng GTCP 3 PX trong quý (6 tháng)
Tng GTSX 3 PX trong quý (6 tháng)
Quý I:
938,0
1640
855,1537
i
ii
f
fx
X
Quý II:
955,0
163,1534
1465
i
i
i
x
M
M
X
6 tháng:
946,0
163,3174
855,3002
163,15341640
1465855,1537
X
b. Tính tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi pn xưởng trong toàn bộ giá trị chính
phẩm của xí nghiệp trong mỗi q
T trọng Chính phẩm mỗi phân
xưởng trong GTCP xí nghiệp mỗi q
GTCP mỗi PX trong quý
GTCP toàn nghiệp trong
quý
(Số liệu trong bảng)
CHƯƠNG III
Phn I: Ni dung bi tp
số liệu về tình nh thực hiện kế hoạch doanh thu của cc cửa hng thuc
công ty X trong 6 thng đu năm 2007 như sau:
Cửa
ng
Quý I
Quý II
Doanh thu
thực tế (trđ)
T l
HTKH (%)
Kế hoạch về
doanh thu (trđ)
T l HTKH
(%)
Số 1
786
110,4
742
105,7
Số 2
901
124,6
820
115
Số 3
560
95,8
600
102,6
Số 4
643
97
665
104,3
y tính:
a, Tl% hoàn thành kế hoạch bình quân v giá trị sản xuất của cả ln hiệp XN trong
mỗi qúi và 6 tháng.
b, Ttrọng doanh thu thực tế của mỗi cửa ng trong toàn bộ doanh thu thực tế của cả
công ty trong mỗi q.
Phn II: Đp n bi tp
CH
Quý I
Quý II
DTHU TT
(t)
TL HTKH
(%)
DTHU
KH
(t)
KH V
DTHU(trđ)
TL HTKH
(%)
DTHU TT
(t)
1
786
110,4
711,957
742
105,7
784,294
2
901
124,6
723,114
820
115
943
3
560
95,8
584,551
600
102,6
615,6
4
643
97
662,887
665
104,3
693,595
Cộng
2890
2682,5
2827
3036,489
T lệ % hoàn thành kế hoch BQ
v GTSX của cả liên hiệp xí
nghiệp trong quý (6 tháng)
=
Tng GTSX thực tế trong quý (6 tháng)
x 100
Tng GTSX kế hoạch trong q
(6tháng)
077,1
5,2682
2890
i
i
i
I
x
M
M
X
074,1
2827
489,3036
i
ii
II
f
fx
X
076,1
5,5509
489,5926
28275,2682
489,30362890
6
t
X
b.
T trọng DTHU TT của mỗi cửa
ng
trong toàn b DTTT ca công ty
mỗi q
=
DTHU TT mỗi CH trong q
x
100
DTHU TT của cả cty
trong q
CH
Quý I
Quý II
DTHU TT
T trọng (%)
DTHU TT
T
trng(%)
1
786
27,19
784,294
25,83
2
901
31,18
943
31,06
3
560
19,38
615,6
20,27
4
643
22,25
693,595
22,84
Cộng
2890
100
3036,489
100
Phn I: Ni dung bi tp
ti liệu vnh hình chăn nuôi m của cc h nuôim như sau:
Khối lượng tôm (tạ)
Số h
Dưới 25
19
25 50
32
50 75
40
75 - 100
15
Tn 100
14
y tính:
a, Số tôm nuôi bình quân mỗi hộ.
b, Mốt v khối lượng m nuôi được ca mỗi hộ.
c, Số trung v v khối lượng m nuôi được ca mỗi h.
Phn II: Đp n bi tp
Khi lượng tôm
(t)
Số hộ
f
i
Trị s
giữa
x
i
x
i
f
i
Tần số
ch luỹ
S
i
Dưới 25
19
12,5
237,5
19
25 50
32
37,5
1200
51
50 75
40
62,5
2500
91
75 - 100
15
87,5
1312,5
106
Tn 100
14
112,5
1575
120
Công
120
6825
875,56
120
6825
i
ii
f
fx
X
(t)
1)1(
)1(
min0
0000
00
00
MMMM
MM
MM
ffff
ff
hXM
061,56
)1540()3240(
3240
2550
0
M
(t)
Me 1
MeMe min
Me
f
S
2
Me X h
f
625,55
40
5160
2550
e
M
(tạ)
Phn I: Ni dung bi tp
Dưới đây l số liu v tuổi thọ bình quân của cc quc gia trên thế giới:
Tuổi thọ bình qn (năm)
Số quc gia
40 - 50
20
50 - 65
50
65 - 80
120
80 - 85
20
y tính:
a, Tuổi thọ bình qn trên thế giới.
b, Mốt v tuổi thọ bình qn của các quốc gia trên thế giới.
c, Số trung v v tuổi th bình quân của các quc gia trên thế giới.
Phn II: Đp n bi tp
Tuổi th
Số quc
Trị s
x
i
f
i
Trị s
Mật đ
Tần số
bình quân
(năm)
gia
f
i
giữa
x
i
khoảng
cách t
(h
i
)
phân phối
(
i
i
h
f
)
ch luỹ
S
i
40 50
20
45
900
10
2
20
50 65
50
57,5
2875
15
3,33
70
65 80
120
72,5
8700
15
8
190
80 85
20
82,5
1650
5
4
210
Cộng
210
14125
26,67
210
14125
i
ii
f
fx
X
(năm)
1)1(
)1(
min0
0000
00
00
MMMM
MM
MM
ffff
ff
hXM
18,71
)20120()50120(
50120
1565
0
M
(năm)
Me 1
MeMe min
Me
f
S
2
Me X h
f
875,86
120
70105
1565
e
M
(năm)
Phn I: Ni dung bi tp
số liu v đ tuổi ca sinh viênm I khoa KT KT HVNH nsau:
Tuổi
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Số sinh vn
11
45
39
27
25
18
13
12
10
Hãy nh: c chỉ tiêu đo đ biến thiên của tu thức?
Phn II: Đp n bi tp
xi
fi
xi*fi
/xi-x/*fi
(xi-x)2*fi
17
11
187
34,98
111,2364
18
45
810
98,1
213,858
19
39
741
46,02
54,3036
20
27
540
4,86
0,8748
21
25
525
20,5
16,81
22
18
396
32,16
59,6232
23
13
299
36,66
103,3812
24
12
288
45,84
175,1088
25
10
250
48,2
232,324
200
4036
367,32
967,52
18,20
200
4036
i
ii
f
fx
X
(năm)
R = x
max
- x
min
= 25 17 = 8 (năm)
8366,1
200
32,367
i
ii
f
fxx
e
8376,4
200
52,967
2
2
i
ii
f
fxx
(năm
2
)
2,28376,4
2
(năm)
1,9100
18,20
8366,1
100
x
e
v
e
(%)
9,10100
18,20
2,2
100
x
v
(%)
Phn I: Ni dung bi tp
ti liệu v gi trị ti sản cố đnh của doanh nghiệp may Tng Long như sau:
m
Gi trị
TSCĐ (trđ)
Lượng tăng
gim tuyt
đối liên hon
(trđ)
Tc đ
pht triển
liên hoàn
(%)
Tc đ tăng
gim liên
hoàn (%)
Gi trị
tuyt đi
ca 1%
tăng giảm
(trđ)
2000
1200
2001
10
2002
2003
125
15,5
2004
350
2005
120
2006
300
Yêu cu:
1. Điền các số liệu còn thiếu vào ô trống?
2. Hãy tính giá trị TSCĐ bình quân m trong giai đon 2000-2006?
3. Dự đoán giá trị TS cho các năm 2008, 2009, 2010?
Phn II: Đp n bi tp
m
Giá trị TSCĐ
(t)
Lượng ng
giảm tuyệt
đi liên hoàn
(t)
Tc độ phát
triển liên
hoàn (%)
Tc độ tăng
giảm liên
hoàn (%)
Giá trị tuyt
đi ca 1%
tăng giảm
(t)
2000
1200
2001
1320
120
110
10
12
2002
1550
230
117,42
17,4242
13,2
2003
1937,5
387,5
125
25
15,5
2004
2287,5
350
118,06
18,0645
19,375
2005
2745
457,5
120
20
22,875
2006
3046
300
110,93
10,929
27,45
)(67,307
6
1846
17
12003046
trd
)(168,1
1200
3046
6
trdt
Dự đoán:
A,
Lyy
nLn
.
)(68,4276467,3073046
)(01,3969367,3073046
)(34,3661267,3073046
2010
2009
2008
trdxy
trdxy
trdxy
B,
L
nLn
tyy ).(
)(93,5668)168,1.(3046
)(54,4853)168,1.(3046
)(43,4155)168,1.(3046
4
2010
3
2009
2
2008
trdy
trdy
trdy
Phn I: Ni dung bi tp
ti liu về chỉ tiêu doanh thu bn hng ca cửa hng bch hóa Trng Tin
như sau:
m
2004
2005
2006
2007
2008
Doanh thu
n hàng
(t)
7510
7680
8050
8380
8500
Yêu cu:
1. Tính các chỉ tiêu pn tích sự biến động của doanh thu bán ng theo thời gian?
2. Dự đoán doanh thu n ng vào các m 2010, 2011, 2012?
Phn II: Đp n bi tp
m
2004
2005
2006
2007
2008
DT
7510
7680
8050
8380
8500
δ
i
-
170
370
330
120
Δ
i
-
170
540
870
990
t
i
-
1,023
1,048
1,041
1,014
T
i
-
1,023
1,072
1,116
1,132
a
i
-
0,023
0,048
0,041
0,014
A
i
-
0,023
0,072
0,116
0,132
g
i
-
75,1
76,8
80,5
83,8
)(5,247
4
990
15
75108500
trd
)(035,01035,11
)(035,1
7510
8500
4
trdta
trdt
Dự đoán:
A,
Lyy
nLn
.
)(949045,2478500
)(5,924235,2478500
)(899525,2478500
2012
2011
2010
trdxy
trdxy
trdxy
B,
L
nLn
tyy ).(
)(67,9622)0315,1.(8500
)(81,9328)0315,1.(8500
)(93,9043)0315,1.(8500
4
2012
3
2011
2
2010
trdy
trdy
trdy
Phn I: Ni dung bi tp
số liu sau về gi tr sản xuất ca 1 liên hip nghip:
XN
Kế hoạch
M (tỷ.đ)
TT M/
KH M
(%)
TT (M+1) /
TT M (%)
TT (M+2) /
TT
(M+1)(%)
KH (M+3)
/ TT (M+2)
(%)
TT (M+3) /
KH (M+3)
(%)
A
500
120
115
112
105
104
B
700
115
112
115
108
102
C
800
105
110
108
104
106
y tính:
1/ Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình qn chung cho cả ln hiệp XN từ năm M tới
M+3?
2/ Tc đ pt triển bình quân chung cho c ln hiệp XN từ m M tới M+3?
3/ Dự đoán giá trị sn xuất của liên hiệp XN vào năm M+8 theo các phương pháp
thể?
Phn II: Đp n bi tp
Giá trị sản xuất thực tế của LHXN: ĐV nh tỷ đng.
m
XN
M
y
1
M+1
y
2
M+2
y
3
M+3
y
4
A
600
690
772,8
883,9
B
815
912,8
1049,7
1156,37
C
840
924
997,9
1100,15
2255
3100,42
Mức đ y
4
có thể tính như sau:
Vì T
n 2 3
= t t t T
n
4
= t
2
t
3
t =
4
1
4
y
y
T
4 A
= 1,15 1,12 (1,05 1,04) = 1,4065
y
4 A
= 600 1,4065 = 883,9 tỷ đ.
T
4 B
= 1,12 1,15 (1,08 1,02) = 1,4189
y
4 B
= 815 1,4189 = 1156,37.
T
4 C
= 1,1 1,08 (1,04 1,06) = 1,3097
y
4 B
= 840 1,3097 = 1100,15.
141
31
MMn
yy
n
yy
807,281
3
42,845
3
225542,3100
(tỷ đ)
14
3
1
1
1
2
.......
M
M
n
n
n
n
y
y
y
y
ttt
1112,13749,1
2255
42,3100
3
3
t
Dự đoán dựa vào lượng tăng (hoặc gim) tuyt đi bình quân
hình dđoán:
Lyy
nLn
485,45095807,28142,31005
)3(8
MM
yy
tỷ đ
Dự đoán dựa vào tc đ pt triển bình quân
hình dđoán :
L
nLn
tyy
583,52636977,1
42,31001112,1
5
)3(8
MM
yy
tỷđ.
Phn I: Ni dung bi tp
số liu sau về gi tr sản xuất ca 1 xí nghiệp:
m
Ch tiêu
M
M+1
M+2
M+3
M+4
1.Giá trị SX kế hoạch
(tỷ đ)
400
480
550
600
-
2.T l hoàn thành KH
giá trị SX
120
110
108
105
-
3. Số ng nhân ngày
đu năm
120
128
130
140
144
y tính:
1/ Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân v giá trị sản xuất thực tế cho cả XN từ m
M tới M+3?
2/ Năng suất lao đng thực tế bình quân năm cho 1 công nhân XN từ năm M tới M+3?
3/ Lựa chn một hình dự đoán ng suất lao đng bình quân cho 1 công nhân XN
vào năm M+8?
Phn II: Đp n bi tp
n cứ vào nguồn i liu ban đu, lập được bảng sau:
m
Ch tiêu
M+1
M+2
M+3
M+4
1. Giá trị SX thực tế (t đ)
480
528
594
630
2. Số công nhân BQ năm
124
129
135
142
3. NSBQ 1 CN năm (tỷđ)
3,871
4,093
4,4
4,4366
1.Lượng tăng (gim) tuyệt đối bình quân v giá trị sản xuất thực tế cho c XN từ năm M
tới M+3
50
3
150
3
480630
141
31
MMn
yy
n
yy
(tỷđ)
2. Năng suất lao động thực tế bình qn m cho 1 công nhân XN
NS BQ 1 CN năm =
Giá trị sản xuất thực năm
Số công nhân BQ năm
(Kết quả biểu hiện trên bảng)
3.Dự đoán năng suất lao động bình quân cho 1 công nn XN vào năm M+8.
th sử dụng một trong 3 mô h
ình sau:
a/ Dự đoán GTSX và số lao động BQ dựa vào lượng tăng tuyệt đối BQ
Lyy
nLn
- GTSX:
)(8805506305
)3(8
tydyy
MM
- S CNBQ:
)(172561425
)3(8
nguoiyy
MM
)(116,5
172
880
)8(
)8(
tyd
SoCNSX
GTSX
W
M
M
b/ Dự đoán GTSX và s lao đng BQ dựa vào tốc độ phát triển BQ
L
nLn
tyy
- GTSX:
)(242,9915734,163009488,1
5
)3(8
tydyy
MM
- S CNBQ
)(1782534,11420462,1
5
)3(8
nguoiyy
MM
)(5688,5
178
242,991
)8(
)8(
tyd
SoCNSX
GTSX
W
M
M
c/ Dự đoán theo xu hướng của NSLĐBQ:
)(1885,0
3
5656,0
3
871,34366,4
141
31
tyd
yy
n
yy
MMn
0465,11461,1
871,3
4366,4
3
3
t
- NS BQ năm M+8:
)(3793,551885,04366,45
)3(8
tydyy
MM
)(5688,52552,14366,40465,1
5
)3(8
tydyy
MM
Phn I: Ni dung bi tp
ti liu về nh nh sản xuất của mt nghiệp công nghiệp trong quý I năm 2007
như sau:
Ch tiêu
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Giá trị sản xuất kế hoạch (triu đ)
336100
476350
520067
% HTKH GTSX
101
127
115
Số công nhân ngày đầu tháng (người)
96
88
90
94
y tính:
a, Giá trị SX thực tế bình quân 1 tháng trong qúi ?
b, NS bình quân ca 1 công nhân mỗi tháng trong qúi và cqúi?
c, Tlệ % hoàn thành kế hoch GTSX bình quân một tháng trong qúi?
Phn II: Đp n bi tp
Ch tiêu
T1
T2
T3
T4
Tng
GTSX KH (trđ)
336100
476350
520067
1332517
% HTKH GTSX
101
127
115
Số CN ny đầu tháng
(người)
96
88
90
94
GTSX TT (tr.đ)
339461
604964,5
598077,05
1542502,55
Số CN BQ tháng (người)
92
89
92
NS BQ 1CN mỗi tháng
(t/người)
3689,793
6797,354
6500,838
a. Tính giá trị sản xuất thực tế bình qn một tng trong quý
GTSX thực tế bình
quân một tháng trong q
=
Tng GTSX thực tế các tháng trong
quý
Số tháng
52,514167
3
55,1542502
(tr.đ)
b. Tính NSbình quân của mỗi công nhân mỗi tháng trong quý và cả quý
Số công nhân bình quân mỗi
tháng
=
Số CN đầu tháng+ số CN cuối tháng
2
NS bình quân mộtng
nhân mỗi tháng trong q
=
GTSX thực tế mỗi tháng
Số công nhân bình quân mỗi tháng
S công nhân bình quân c quý:
91
3
9088
2
9496
3
2
32
41
yy
yy
y
(người)
NS bình quân một
công nhân cả q
Tng GTSX thực tế c q
Số công nhân bình quân c quý
578,16950
91
55,1542502
(trđ/người)
c.Tính tỷ lệ % hoàn tnh kế hoạch GTSX bình quân một tháng trong quý
T lệ % HTKH GTSX
bình quân một tháng trong
quý
Tng GTSX thực tế c quý
Tng GTSX kế hoạch c quý
158,1
1332517
55,1542502
(115,8%)
CHƯƠNG IV
Phn I: Ni dung bi tp
ti liu về nh nh sản xuất của mt nghiệp công nghiệp trong quý I năm 2007
như sau:
Ch tiêu
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Giá trị sản xuất kế hoạch (triu đ)
194722
184369
248606
% HTKH GTSX
116
97,9
120
Số công nhân ngày đầu tháng
(người)
304
298
308
312
y tính:
a, Giá trị SX thực tế bình quân 1 tháng trong qúi ?
b, NS bình quân ca 1 công nhân mỗi tháng trong qúi và cqúi?
c, Tlệ % hoàn thành kế hoch GTSX bình quân một tháng trong qúi?
Phn II: Đp n bi tp
Ch tiêu
T1
T2
T3
T4
Tng
GTSX KH (trđ)
194722
184369
248606
627697
% HTKH GTSX
116
97,9
120
Số CN ngày đầu tháng
(người)
304
298
308
312
GTSX TT (tr.đ)
225877,52
180497,251
298327,2
704701,971
Số CN BQ tháng (người)
301
303
310
NS BQ 1CN mỗi tháng
(t/người)
750,424
595,700
962,346
a. Tính giá trị sn xuất thực tế bình qn một tháng trong quý
GTSX thực tế bình
quân một tháng trong q
=
Tng GTSX thực tế các tháng trong
quý
Số tháng
657,234900
3
971,704701
(tr.đ)
b. Tính NSbình quân của mỗi công nhân mỗi tháng trong quý và cquý
Số công nhân bình quân
mỗi tháng
=
Số CN đầu tháng+ số CN cuối
tháng
2
NS bình quân mộtng
nhân mỗi tháng trong q
=
GTSX thực tế mỗi tháng
Số công nhân bình quân mỗi tháng
(số liệu trong bảng)
Số công nhân bình quân c quý:
304
3
308298
2
312304
3
2
32
41
yy
yy
y
(người)
NSLĐ bình quân mộtng
nhân cả quý
=
Tng GTSX thực tế c q
Số công nhân bình quân c quý
099,2318
304
971,704701
(trđ/người)
c.Tính tỷ lệ % hoàn tnh kế hoạch GTSX bình quân một tháng trong quý
T lệ % HTKH GTSX bình
quân một tháng trong q
=
Tng GTSX thực tế c quý
Tng GTSX kế hoạch c quý
123,1
627697
971,704701
(112,3%)
CHƯƠNG V
Phn I: Ni dung bi tp
ti liu sau về tình nh tiêu thụ cc loại điện thoại di đng của mt cửa hng
như sau:
Loại đin thoại
Doanh thu (trđ)
Tc đ giảm gi
thng 2 so với
tháng 1 (%)
Tháng 1
Tháng 2
Nokia
720000
741000
-5
Samsung
786000
810000
-10
Sony Ericsson
254000
425000
-15
Yêu cu: n cứ vào nguồn tài liệu trên hãy tính các chỉ tiêu cần thiết và phân ch
nh hình tiêu thđiện thoại ca cửa hàng trên bng phương pháp thích hợp nhất?
Phn II: Đp n bi tp
Loại điện
thoại
Doanh thu(trd)
Tc độ giảm
giá
i
p
p
i
qp
qp
11
10
p
0
q
0
p
1
q
1
Nokia
720000
741000
-5
0,95
780000
Samsung
786000
810000
-10
0,90
900000
Sony
Ericsson
254000
425000
-15
0,85
500000
Cộng
1760000
1976000
2180000
)(20400021800001976000
%)36,9%,64,90(9064,0
2180000
1976000
11
11
trd
i
qp
qp
I
p
p
p
)(42000017600002180000
%)86,23%,86,123(2386,1
1760000
2180000
00
10
trd
qp
qp
I
q
q
)(21600017600001796000
%)27,12%,27,112(1227,1
1760000
1976000
00
11
trd
qp
qp
I
q
pq
00
10
10
11
00
11
qp
qp
x
qp
qp
qp
qp
1,1227=0,9064x1,2386
216000= - 204000+420000(trđ)
Phn I: Ni dung bi tp
nh hình sản xuất của mt doanh nghiệp như sau:
Sản phẩm
Chi phí sản xut
thực tế năm 2006
(tỷ đồng)
m 2008
Kế hoạch về sn
lượng so với thực
tế năm 2006 (%)
T l hon thnh
kế hoạch về sản
lượng (%)
Ti vi
42
+ 40
110
T lạnh
54
+ 130
100
Biết rằng tốc đ phát triển bình quân ng năm trong thời ky v chi phí sn xut
thực tế là 1,3 lần.
Yêu cu: y ng phương pháp ch số đ pn tích sự biến động của tổng chi phí sản
xuất đ sản xuất ra 2 loi sản phẩm ti vi và tủ lạnh.
Phn II: Đp n bi tp
Sản phẩm
z
0
q
0
m 2008
0
1
q
q
i
q
Z1q1
Z
0
q
1
=z
0
q
0
xi
q
0
1
q
q
KH
KH
q
q
1
1
Ti vi
42
1,4
1,1
1,54
70,98
64,68
T lạnh
54
2,3
1,0
2,3
91,26
124,2
Cộng
96
162,24
188,88
00
2
11
13
00
11
.)3,1(
3,1
qzqz
qz
qz
t
)(88,929688,188
%)75,96%,75,196(9675,1
96
88,188
00
00
tyd
qz
qzi
I
q
q
q
)(64,2688,18824,162
%)1,14%,90,85(8590,0
88,188
24,162
10
11
tyd
qz
qz
I
z
z
)(24,669624,162
%)69%,169(69,1
96
24,162
00
11
trd
q
qz
I
zq
zq
00
10
10
11
00
11
qz
qz
x
qz
qz
qz
qz
1,69=0,859x1,9675
66,24= - 26,64+92,88(t đ)
Phn I: Ni dung bi tp
nh hình sản xuất của mt doanh nghiệp như sau:
Pn xưởng
Doanh thu thực tế
m 2008
(tỷ đồng)
m 2008
Kế hoạch về gi cả
so với thực tế năm
2006 (%)
T l hon thnh
kế hoạch về gi c
(%)
M1
120
+ 25
152
M2
180
+ 34
150
Biết rằng tốc đ ng trưởng bình quân hang m trong thời kỳ y v doanh thu thực
tế là 0,6 lần.
Yêu cu: y vận dụng phương pháp chỉ số đphân tích sbiến đng của doanh thu
toàn nghiệp.
Phn II: Đp n bi tp
Phân
xưởng
P
1
q
1
m 2008
0
1
p
p
i
p
P0q0
p
i
qp
qp
11
10
0
1
p
p
KH
KH
p
p
1
1
M1
42
1,25
1,52
1,9
46,875
63,16
M2
54
1,34
1,50
2,01
70,313
89,55
Cộng
96
117,188
152,71
2
11
00
13
00
11
)6,1(
6,16,01
qp
qp
qz
qz
t
)(29,14771,152300
%)5,96%,5,196(965,1
71,152
300
11
11
tydp
i
qp
qp
I
p
p
)(522,35188,11771,152
%)5,29%,5,129(295,1
188,117
71,152
00
10
tyd
qp
qp
I
z
q
)(812,182188,117300
%)156%,256(56,2
188,117
300
00
11
trd
qp
qp
I
pq
pq
00
10
10
11
00
11
qp
qp
x
qp
qp
qp
qp
2,56=1,965x1,295
182,812= 147,29+35,522(t đ)
Phn I: Ni dung bi tp
ti liu v tình nh tiêu thụ bia hai cửa hng trong thng 12 năm 2008 như
sau:
Loại bia
Cửa hng Hùng Thun
Cửa hng Minh Thoa
Giá bán
(1000đ/thùng)
Số thùng bia
đã bn
Giá bán
(1000đ/thùng)
Số thùng bia
đã bn
i Gòn
124
150
120
152
Heineken
232
100
238
80
Tiger
181
120
195
110
Nội
120
80
125
75
Yêu cu: y sử dụng phương pp chỉ số đ phân tích biến đng v giá n và s
lượng bia đã bán giữa hai cửa hàng trên?
Phn II: Đp n bi tp
ng
Thuận
Minh Thoa
Q
P
HT
Q
P
MT
Q
p
HT
qp.
MT
qp.
P
HT
q
HT
P
MT
q
MT
i Gòn
124
150
120
302
302
37448
36240
121,99
18298,5
18542,48
Heineken
232
100
238
180
180
41760
42840
234,67
23467
18773,6
Tiger
181
120
195
230
230
41630
44850
187,70
22524
20647
Nội
120
80
125
155
155
18600
19375
122,42
9793,6
9181,5
Cộng
139438
143305
74083,1
67144,58
)1000(3867143305139438)/(
%)7,2%,3,97(973,0
143305
139438
)/(
dMTHT
QP
QP
I
p
MT
HT
MTHTp
)1000(3867139438143305)/(
%)8,2%,8,102(028,1
139438
143305
)/(
dHTMT
QP
QP
I
p
HT
MT
HTMTp
)1000(52,693858,671441,74083
%)3,10%,3,110(103,1
58,67144
1,74083
)/(
)/(
d
qp
qp
I
MTHTq
MT
HT
MTHTq
)1000(52,69381,7408358,67144
%)4,9%,6,90(906,0
1,74083
58,67144
)/(
)/(
d
qp
qp
I
MTHTq
HT
MT
HTMTq
Phn I: Ni dung bi tp
Giả sử kết quả phiên giao dịch trên thị trường chứng khon Vit Nam như sau:
Loại cổ phiếu
15/7/2007
18/7/2007
Gi thực hin
(1000đ)
Khối lượng
giao dịch
Gi thực hin
(1000đ)
Khối lượng
giao dịch
CID
17,8
541000
16,0
500000
GHA
16,5
1289000
18,2
1300000
REE
16,0
15000
16,6
15500
SAM
17,0
12000
17,5
10000
Yêu cu: y pn ch tình hình giao dịch các loại cổ phiểu tn qua hai thời điểm
bằng phương pp thích hợp?
Phn II: Đp n bi tp
15/7/2007
18/7/2007
P1q1
P
0
q1
P
0
q
0
P
0
q
0
P
1
q
1
CID
17,8
541000
16
500000
8000000
8900000
9629800
GHA
16,5
11289000
18,2
1300000
23660000
21450000
21268500
REE
16
15000
16,6
15500
257300
248000
240000
SAM
17
12000
17,5
10000
175000
170000
204000
Cộng
32092300
30768000
31342300
)1000(13243003076800032092300
%)3,4%,3,104(043,1
30768000
32092300
10
11
d
qP
qP
I
q
P
)1000(5743003134230030768000
%)8,1%,20,98(0982
31342300
30768000
00
10
d
qP
qP
I
Q
Q
)1000(7500003134230032092300
%)4,2%,4,102(024,1
31342300
32092300
00
11
d
qP
qP
I
Pq
Pq
00
10
10
11
00
11
qP
qP
x
qP
qP
qP
qP
1,024=1,043x0,982
750000= 1324300+ (-574300) (1000 đ)
Phn I: Ni dung bi tp
số liu sau của mt cửa hng:
Mặt hng
T trọng mức tiêu thụ hng hóa
kỳ nghiên cứu (%)
T l % tăng (giảm) gi
hng so với kgc (%)
A
40
- 4,8
B
20
- 4,2
C
25
- 3,8
D
15
3,5
Yêu cu: Dùng phương pp chỉ số phân tích biến đng tổng mức tiêu thụ ng hoá
qua 2 kỳ, biết rằng tổng mức tiêu thụ hàng hoá kỳ nghn cứu tăng 12,5% so với kỳ gốc,
tương ứng với mức tăng 150 tỷ đng.
.
Phn II: Đp n bi tp
n cứ vào nguồn i liu ban đu, lập được bảng sau:
Tên ng
11
11
1
qp
qp
d
(%)
p
1
q
1
(trđ)
i
p
A
40
540
0,952
B
20
270
0,958
C
25
337,5
0,962
D
15
202,5
1,035
Cộng
1350
pq=150(tyd) . a = 0,125(lần)
)(1350
)(1200
125,0
150
11
00
tydqp
tyd
a
pq
qp
)(55,1395
96736,0
1200
96736,0
374,103
100
035,1
15
962,0
25
958,0
20
952,0
40
100
11
10
10
11
tyd
I
qp
qp
i
d
d
qp
qp
I
p
p
i
p
qp
pq
III
00
10
10
11
00
11
qp
qp
qp
qp
qp
qp
I
pq
1200
55,1395
55,1395
1350
1200
1350
pq
I
1,125 = 0,96736 x1,163
150 = - 45,55 + 195,55 (tỷ đồng)
Phn I: Ni dung bi tp
số liu sau của mt cửa hng:
Mặt
ng
T trọng mức tiêu
thụ hng ho kỳ gc (%)
T l % tăng (giảm) lượng
hng tiêu thụ so với kỳ gốc (%)
A
40
15,5
B
20
10,8
C
25
5,4
D
15
-2,8
Yêu cu: ng phương pp ch số phân ch biến đng tổng mức tu thụ ng hoá
qua 2 kỳ, biết rằng tổng mức tiêu thụ hàng hoá kỳ nghiên cứu tăng 17,5% so với k gc,
tương ứng với mức tăng 140 tỷ đng.
Phn II: Đp n bi tp
n cứ vào nguồn i liu ban đầu, lập được bảng sau:
Tên ng
00
00
0
qp
qp
d
(%
)
p
0
q
0
(t)
i
q
A
40
320
1,155
B
20
160
1,108
C
25
200
1,054
D
15
120
0,972
Cộng
800
pq=140(tyd) . a = 0,175(lần)
)(940
)(800
175,0
140
11
00
tydqp
tyd
a
pq
qp
).(32,8740929,1800
0929,1
100
29,109
100
)15972,0()25054,1()20108,1()40155,1(
)(
0010
00
00
00
10
dtyIqpqp
qp
qpi
qp
qp
I
q
q
q
qp
pq
III
00
10
10
11
00
11
qp
qp
qp
qp
qp
qp
I
pq
800
32,874
32,874
940
800
940
pq
I
1,125 = 1,0751 1,0929
140 = 65,68 + 74,32 (tỷ đng)
Phn I: Ni dung bi tp
số liu sau của mt nghiệp:
Pn xưởng
Giá thnh đơn vị sản
phẩm (triệu đng)
T trọng lượng sản phẩm sản xuất
ca từng PX trong tổng số (%)
Kgc
Knghiên cứu
Kgc
Knghiên cứu
A
20,2
19,75
20
30
B
19,8
18,58
40
35
C
21,5
20,42
25
15
D
18,9
19,55
15
20
Yêu cu: Dùng phương pháp ch số phân ch biến đng tổng chi psản xuất của xí
nghiệp qua 2 kỳ, biết rng tổng sn lượng sn phẩm knghiên cứu tăng 15% so với kỳ gốc,
tương ứng với mức tăng 120 sản phẩm?
Phn II: Đp n bi tp
q=120 SP và a = 0,15(ln)
)(920
)(800
15,0
120
1
0
SPq
SP
a
q
q
Tính giá thành BQ 1 SP (ĐVT: triệu đ)
0
0
1
0
1
0
11
0
0
1
1
00
11
11
1
11
1
00
0
00
0
951,182,055,1915,042,2035,058,183,075,19
32,2015,09,1825,05,214,08,192,02,20
qz
qz
qz
qz
qz
qz
qz
qz
I
dz
q
qz
z
dz
q
qz
z
zq
16256
4,694.18
4,694.18
92.434.17
16256
92,434.17
80032,20
92032,20
92032,20
920951,18
80032,20
920951,18
1,0725 = 0,9326 x 1,15
1178,92 = - 1259,48 + 2438,4 (triu đ).
Phn I: Ni dung bi tp
Có số liu sau của mt nghiệp:
Pn xưởng
Gi thnh đơn vị sản
phẩm (triệu đng)
T trọng lượng sản phẩm sản xuất
ca từng PX trong tổng số (%)
Kgc
Knghiên cứu
Kgc
Knghiên cứu
A
20,2
19,75
20
30
B
19,8
18,58
40
35
C
21,5
20,42
25
15
D
18,9
19,55
15
20
Yêu cu: ng phương pháp ch số phân tích biến đng giá thành b
ình quân 1 sn
phẩm của nghiệp qua 2 kỳ, biết rng tổng sản lượng sn phẩm kỳ nghiên cứu tăng 15% so
với kỳ gc, tương ứng với mức tăng 120 sản phẩm?
Phn II: Đp n bi tp
q=120 SP và a = 0,15(lần)
)(920
)(800
15,0
120
1
0
SPq
SP
a
q
q
Tính giá thành BQ 1 SP (ĐVT: triệu đ)
951,182,055,1915,042,2035,058,183,075,19
32,2015,09,1825,05,214,08,192,02,20
11
1
11
1
00
0
00
0
dz
q
qz
z
dz
q
qz
z
995,192,09,1815,05,2135,08,193,02,20
10
1
10
01
dz
q
qz
z
32,20
995,19
995,19
951,18
32,20
951,18
0
01
01
1
0
1
/
z
z
z
z
z
z
III
qqZ
Z
0,9326 = 0,9478 0,984
-1,369 = - 1,044 0,325 (triệu đồng).
Phn I: Ni dung bi tp
ti liệu v cc nghiệp cùng sn xuất mt loại sản phẩm như sau:
XN
Gi thnh đơn vị sản phẩm
(1000 đ )
T trọng sản lượng chiếm
trong tổng số (% )
Tng 1
Tng 2
Tng 1
Tng 2
Số 1
31,2
30,8
24
25
Số 2
29,7
26,1
30
28
Số 3
28,5
28,0
26
31
Số 4
26,6
24,5
20
16
Yêu cu: ng phương pp ch số để phân ch sự biến đng tổng chi phí sản xuất
qua 2 tháng. Biết thêm rằng qua 2 tháng tổng sản lượng tăng 25 %, tương ứng ng 200
chiếc.
Phn II: Đp n bi tp
q
= 200
a= 0,25
1000
800
25,0
200
1
0
0
q
q
q
a
q
qz
zq
III
0
0
1
0
1
0
1
1
00
11
qz
qz
qz
qz
qz
qz
I
zq
128,292,06,2626,05,2830,07,2924,02,31
608,2716,05,2431,02828,01,2625,08,30
00
0
11
1
dzz
dzz
800128,29
1000128,29
1000128,29
1000608,27
800128,29
1000608,27
zq
I
1,1848 = 0,9478 x 1,25
zq
= 4305,6= - 1520 + 5825,6 (nghđ)
Phn I: Ni dung bi tp
ti liệu v cc nghiệp cùng sn xuất mt loại sản phẩm như sau:
XN
Gi thnh đơn vị sản phẩm
(1000 đ )
T trọng sản lượng chiếm
trong tổng số (% )
Tng 1
Tng 2
Tng 1
Tng 2
Số 1
31,2
30,8
24
25
Số 2
29,7
26,1
30
28
Số 3
28,5
28,0
26
31
Số 4
26,6
24,5
20
16
Yêu cu: Vn dụng phương pp chỉ số phân tích biến động giá thành bình quân một
sn phẩm của cácnghip qua 2 tháng.
Phn II: Đp n bi tp
128,292,06,2626,05,2830,07,2924,02,31
608,2716,05,2431,02828,01,2625,08,30
00
0
11
1
dzz
dzz
207,2916,06,2631,05,2828,07,2925,02,31
10
01
dzz
q
qz
z
III
0
01
01
1
0
1
z
z
z
z
z
z
128,29
207,29
207,29
608,27
128,29
608,27
0,9478 = 0,9453 x 1,0027
CL tuyt đối:
z
= -1,52 = -1,599 + 0,079
CL tương đối: -0,052 = -0,055 + 0,003
Phn I: Ni dung bi tp
ti liệu v 2 thị trường như sau:
Tên
ng
Thnh phX
Thnh phY
Gi đơn vị
(1000đ)
Lượng hng
tiêu th(kg)
Gi đơn vị
(1000đ)
Lượng hng
tiêu th(kg)
A
35,8
3695
32,5
3050
B
20,4
2770
20,7
2930
C
25,9
2583
21,4
3525
D
31,1
3010
35,6
2945
Yêu cu: Chọn 1 khả năng c định quyn s để so sánh lượng hàng hoá tu thụ giữa
thành phố X và thành phố Y.
Phn II: Đp n bi tp
* So snh lượng hng hóa tiêu thụ
Chn quyn số
p
=
x x y y
x y
p q p q
q q
31,34
6745
231406
30503695
30505,3236958,35
A
p
(ngđ)
55,20
5700
117159
29302770
29307,2027704,20
B
p
(ngđ)
30,23
6108
7,142334
35252583
35254,2125839,25
C
p
(ngđ)
33,33
5955
198453
29453010
29456,3530101,31
D
p
(ngđ)
997,0
35,345146
15,344206
)/(
Y
X
YXq
qp
qp
I
2,940
)/(
YX
q
(nghđ)
003,1
997,0
11
)/(
)/(
YXqX
Y
XYq
I
qp
qp
I
Phn I: Ni dung bi tp
ti liệu v mt thị trường như sau:
Tên ng
T trọng mức tiêu thhng
hóa kgc (%)
T l (%) tăng sản lượng
qua 2 knghiên cứu
A
20
7,5
B
12
10,0
C
27
8,3
D
31
5,6
E
10
9,1
Yêu cu: ng phương pháp chỉ số đ phân tích sbiến đng tổng mức tu thụ ng
hoá qua 2 k nghiên cứu, biết rằng tổng mức tu thụ ng hoá kỳ nghiên cứu bằng 836 t
đng, tăng 4,5 % so với kgc.
Phn II: Đp n bi tp
Ʃ p
1
q
1
=836
I
pq
=1,045
800
045,1
836
11
00
pq
I
qp
qp
076,1
100
587,107
100
10091,131056,127083,1121,120075,1
0
0
00
10
d
di
qp
qp
I
q
q
8,860800076,1
10
qp
qp
pq
III
00
10
10
11
00
11
qp
qp
qp
qp
qp
qp
800
8,860
8,860
836
800
836
076,1971,0054,1
pq
= 36 = -24,8 + 60,8 (tỷ đồng)
CL tương đối: 0,045 = - 0,031 + 0,076
Phn I: Ni dung bi tp
ti liệu v mt thị trường như sau:
Tên ng
T trọng mức tiêu thhng
hóa knghiên cứu (%)
T l (%) tăng ( giảm) gi c
qua 2 knghiên cứu
A
20
- 2,5
B
12
1,2
C
27
- 0,7
D
31
4,1
E
10
- 3,8
Yêu cu: Dùng phương pháp chỉ số đ phân tích sbiến đng tổng mức tu thụ ng
hoá qua 2 kỳ nghn cứu, biết rằng tổng mức tu thhàng hoá kỳ nghn cứu so với kỳ gốc
tăng 5 %, tương ứng tăng 225 triệu đồng.
Phn II: Đp n bi tp
225
05,0
pq
a
00
qp
a
pq
4500
05,0
225
00
a
qp
pq
4725
11
qp
0027,1
735,99
100
962,0
10
041,1
31
993,0
27
012,1
12
975,0
20
100
1
1
10
11
p
p
i
d
d
qp
qp
I
277,4712
0027,1
4725
10
qp
qp
pq
III
00
10
10
11
00
11
qp
qp
qp
qp
qp
qp
4500
277,4712
277,4712
4725
4500
4725
04717,10027,105,1
pq
= 225 = 12,723 + 212,277 (tỷ đồng)
CL tương đối: 0,05 = 0,0028 + 0,,0472
Phn I: Ni dung bi tp
Có ti liệu vnh hình sản xuất tại 1 XN như sau:
Sản
phẩm
Sản lượng ( tấn )
Gi thnh đơn vị ( 1000đ)
Kgc
Knghiên cứu
Kgc
Knghiên cứu
Kế hoạch
Thực tế
Kế hoạch
Thực tế
A
220
270
278
105
110
110
B
172
150
155
93
95
90
C
175
185
195
124
135
145
Yêu cu: y chọn 1 khng c định quyền s đphân ch biến đng chung v sản
lượng của XN qua 2 kỳ nghiên cứu dưới ảnh hưởng của 2 nn tố: nhiệm v kế hoạch và
nh hình chấp nh kế hoạch v sn lượng
Phn II: Đp n bi tp
Chn z
0
Iq = I
qNVKH
x I
qTHKH
KH
KH
o
qz
qz
x
qz
qz
qz
qz
0
10
00
0
0
10
5728519512415593178105
10
qz
6079617512417293220105
00
qz
6524018512415093270105
0 KH
qz
60796
65240
65240
57285
60796
57285
q
I
0,9422 = 0,878 x 1,073
q
= 3511 = -7955 + 4444 (tn)
Phn I: Ni dung bi tp
Có ti liệu vnh hình sản xuất tại 1 XN như sau:
Sản
phẩm
Sản lượng ( tấn )
Gi thnh đơn vị ( 1000đ )
Kgc
Knghiên cứu
Kgc
Knghiên cứu
Kế hoạch
Thực tế
Kế hoạch
Thực tế
A
220
270
278
105
110
110
B
172
150
155
93
95
90
C
175
185
195
124
135
145
Yêu cu: y chọn 1 khng c định quyền s đphân ch biến đng chung v giá
thành của XN qua 2 kỳ nghiên cứu ới ảnh hưởng của 2 nhân tố: nhiệm vkế hoạch và
nh hình chấp nh kế hoch v giá thành.
Phn II: Đp n bi tp
0033,1
60630
60830
19513515595178110
19514015590178110
0584,1
57285
60630
19512415593178105
19513515595178110
0619,1
57285
60830
19512415593178105
19514015590178110
1
11
10
1
10
11
qz
qz
I
qz
qz
I
qz
qz
I
KH
zTHKH
KH
zNVKH
z
Có: I
2
= I
zNVKH
x I
zTHKH
60630
60830
57285
60630
57285
60830
1
11
10
1
00
11
x
qz
qz
x
qz
qz
qz
qz
KH
KH
1,0619 = 1,0584 x 1,0033
z
=3545 = 3345 + 200 (tn)
Phn I: Ni dung bi tp
ti liu về tình hình sn xuất vtiêu thv lương thực thực phẩm giữa cc
khu vực trong năm 2008 như sau:
Đơn v: %
Tu th
Sản xuất
Công nghiệp
Nông nghiệp
Dịch v
SX khác
Cộng SX
Công nghiệp
15
9
2
36
Nông nghiệp
7
1
Dịch v
4
9
20
SX khác
10
3
21
Cộng TT
22
24
20
100
y dự đoán mức sn xuất và tiêu thlương thực thực phẩm của các khu vực vào năm
2012 biết rng tốc đ tăng ng năm vsản lượng tiêu thụ từ năm 2008 đến 2012 12%.
Tng mức lương thực sản xut và tu thụ m 2008 125 triệu tấn. Kết cấu v sản lượng
lương thực không thay đi qua các năm.
Phn II: Đp n bi tp
Đơn vị: %
TT
SX
Công
nghiệp
Nông
nghiệp
Dịch v
Sản xuất
khác
Cộng sX
Công nghiệp
15
9
2
10
36
Nông nghiệp
5
7
10
1
23
Dịch v
4
3
9
4
20
Sản xuất khác
10
3
3
5
21
Cộng Tu th
34
22
24
20
100
Y
2012
= Y
2008
x (1+
a
) = 125x 1,12
L 4
= 196,68 (triu tấn)
Ta có bảng cân đối năm 2012 nsau:
Đơn v: triệu tấn
TT
SX
Công
nghiệp
Nông
nghiệp
Dịch v
Sản xuất
khác
Cộng sn
xuất
Công nghiệp
29,5
17,7
3,93
19,67
70,8
Nông nghiệp
9,38
13,77
19,67
1,97
45,24
Dịch v
7,87
5,9
17,7
7,87
39,34
Sản xuất khác
19,67
5,9
5,9
9,83
41,3
Cộng tiêu th
66,87
43,27
47,2
39,34
196,68
Phn I: Ni dung bi tp
ti liu về nh nh sản xuất vtiêu thụ cc loại sản phẩm giữa cc khu vực
trong năm 2008 như sau:
Đơn v: triu đồng
Tu th
Sản xuất
A
B
C
D
Cộng sn
xuất
A
20
50
30
130
B
30
10
20
80
C
30
10
110
D
20
15
30
Cộng tiêu th
120
75
400
y dự đoán tổng mức sử dụng sản phẩm của các khu vực năm 2013 biết rằng lượng
tăng hoặc giảm tuyt đối bình qn hng m bng 65,2 triệu đồng. Kết cấu giữa c m
không thay đi.
Phn II: Đp n bi tp
a, BCĐ năm 2008
Đơn vị: triu đng
TT
SX
A
B
C
D
Cộng
sn xuất
A
20
30
50
30
130
B
30
10
20
20
80
C
50
30
20
10
110
D
20
15
30
15
80
Cộng TT
120
85
120
75
400
b.
65, 2
triệu đồng
Y
2008
= 400 triu đồng
Y
2013
= 400+65,2x5=726 triệu đồng
T
2013
= Y
2013
/Y
2008
= 726/400=1,815 ln
Theo giả thiết kết cấu GTSX giữa các ngành không đi.
BCĐ m 2013
Đơn vị: triu đng
TT
SX
A
B
C
D
Cộng
sn xuất
A
36,3
54,45
90,75
54,45
235,95
B
54,45
18,15
36,3
36,3
145,2
C
90,75
54,45
36,3
18,15
199,65
D
36,3
27,225
54,45
27,225
145,2
Cộng tiêu th
217,8
154,275
217,8
136,125
726
| 1/38

Preview text:


Phn I: Ni dung bi tp
Có ti liệu về năng suất lao đng của công nhân ở công ty thực phẩm Hapro như sau: Số c
Mức Năng suất lao đng (kg) ông nhân (người) Dưới 80 20 Từ 80-90 40 Từ 90-100 35 Từ 100-110 70 Từ 110-120 25 Từ 120-130 10 Trên 130 5 Yêu cu:
1. Tính năng suất lao động bình quân của 1 công nhân của công ty.
2. Xác định Mốt về năng suất lao động của 1 công nhân của công ty
3. Xác đinh trung vị về năng suất lao động của 1 công nhân của công ty.
Phn II: Đp n bi tp Mức NSLĐ xi fi xifi Si Dưới 80 75 20 1500 20 Từ 80 - 90 85 40 3400 60 Từ 90 – 100 95 35 3325 95 Từ 100 – 110 105 70 7350 165 Từ 110 – 120 115 25 2875 190 Từ 120 – 130 125 10 1250 200 Trên 130 135 5 675 205 Cộng 205 20375 x fi i 20375 1. x    99 3 , ( 9 kg) f 205  i fMo f M x   M h . Mo 1 0 min Mo 0 ( ffff Mo Mo 1  ) ( Mo Mo 1) 2. 70  35  100 1 . 0  104 3 , 7 ( 5 kg ) (70  3 ) 5  (70  2 ) 5  f S  2 Me 1 M   e xM h . min Me e f 3. Me 205  95 2  100 1 . 0  10 , 1 0 ( 7 kg) 70
Phn I: Ni dung bi tp
Có thông tin về chi phí hng tun của h gia đình tại Hải Dương như sau:
Chi phí hng tun (1000đ) Số h gia đình < 520 8 520 - 540 12 540 – 560 20 560 - 580 56 580 - 600 18 600 – 620 16 ≥ 620 10 Yêu cu:
1. Tính Chi phí bình quân hàng tuần của hộ gia đình.
2. Xác định Mốt về chi phí hàng tuần của hộ gia đình.
3. Xác đinh trung vị về chi phí hàng tuần của hộ gia đình.
Phn II: Đp n bi tp Chi phí xi fi xifi Si < 520 510 8 4080 8 Từ 520 - 540 530 12 6360 20 Từ 540 – 560 550 20 11000 40 Từ 560 – 580 570 56 31920 96 Từ 580 – 600 590 18 10620 114 Từ 600 – 620 610 16 9760 130 ≥ 620 630 10 6300 140 Cộng 140 80040 x fi i 80040 1. x    57 , 1 71 1 ( 000d ) f 140  i ff M x   M h Mo Mo 0 M . 1 min o 0 ( f
f  )  ( f f  ) 2. Mo Mo 1 Mo Mo 1 56 20  560 2 . 0  569 7 , 3 1 ( 000d) (56  2 ) 0  (56 1 ) 8  f S  2 Me 1 M   e x M h . min Me e f 3. Me 140 40 2  560  2 . 0  57 , 0 71 1 ( 000d ) 56
Phn I: Ni dung bi tp
Trong mt nông trường chăn nuôi bò sữa Ba Vì ta thu thp được ti liệu sau:
Sản lượng sữa hng ngy Số con bò của 1 con bò (lít) 7 – 9 12 9 - 11 23 11 – 13 85 13 – 15 55 15 - 17 25 Yêu cu:
1. Tính sản lượng sữa bình quân hàng ngày của 1 con bò.
2. Xác định Mốt về sản lượng sữa hàng ngày của 1 con bò.
3. Xác đinh trung vị về sản lượng sữa hàng ngày của 1 con bò.
Phn II: Đp n bi tp Sản lượng xi fi xifi Si 7-9 8 12 96 12 9-11 10 23 230 35 11-13 12 85 1020 120 13-15 14 55 770 175 15-17 16 25 400 200 Cộng 200 2516 x fi i 2516 1. x    12 5 , ( 8 lit) f 200  i fMo f M x   M h . Mo 1 0 min Mo 0 ( ffff Mo Mo 1  ) ( Mo Mo 1) 2. 85  23  11 . 2 12 3 , ( 5 lit) 8 ( 5  2 ) 3  8 ( 5  5 ) 5  f S  2 Me 1 M   e xM h . min Me e f 3. Me 200  35 2  11 . 2  12 5 , ( 3 li ) t 85
Phn I: Ni dung bi tp
Có ti liệu về doanh thu tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp bnh kẹo Hải H như sau: Năm 2007 Năm 2008
Doanh thu Tỷ lệ thực hiện Tỷ lệ thực hiện Tên sản phẩm Doanh thu kế hoạch kế hoạch về kế hoạch về thực tế (trđ) (trđ) doanh thu (%) doanh thu (%) Bánh quy 1200 110 1400 112 Kẹo mềm 3400 105 3620 110 Thạch dừa 1600 102 1800 105 Yêu cu:
1. Tính tỷ lệ thực hiện kế hoạch về doanh thu tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp bánh
kẹo Hải Hà trong từng năm và trong cả 2 năm?
2. Xác định tỷ trọng về doanh thu tiêu thụ thực tế của mỗi loại sản phẩm trong từng
năm của doanh nghiệp bánh kẹo Hải Hà?
Phn II: Đp n bi tp Năm 2007 Năm 2008 SP Tỷ lệ Tỷ trọng Tỷ lệ Tỷ trọng DTKH DTTH DTTH DTKH HTKH DTTH HTKH DTTH Bánh quy 1200 110 1320 20,24 1400 112 1250 20,53 Kẹo mềm 3400 105 3570 54,74 3620 110 3290,91 53,08 Thạch dừa 1600 102 1632 25,02 1800 105 1714,29 26,39 Cộng 6200 6522 6820 6255,2  x fii 6522 1. x    , 1 052 1 ( 0 , 5 % 2 ) 2007 f 6200  iMi 6820 x    0 , 1 903 1 ( 0 , 9 0 % 3 ) 2008 Mi 625 , 5 2  xi 6522  6820 13342 x    0 , 1 712 1 ( 071 , % 2 ) 2nam 6200  625 , 5 2 1245 , 52 y 2. bp d ytt
(Số liệu tính trong bảng)
Phn I: Ni dung bi tp
Ti liệu thu thp được tại mt doanh nghiệp gồm 3 phân xưởng cùng sản xuất 1 loại
sản phẩm trong quý 4 năm 2008 như sau: Gi thnh đơn Năng suất lao Mức lương Phân xưởng vị sản phẩm Sản lượng (kg) đng (kg/người) (1000đ/người) (1000đ) 1 500 20 50000 2000 2 600 18 72000 2200 3 550 19 50000 2100
Căn cứ vào nguồn tài liệu trên, hãy tính:
1. Năng suất lao động bình quân của 1 công nhân toàn doanh nghiệp?
2. Giá thành đơn vị sản phẩm bình quân của doanh nghiệp?
3. Mức lương bình quân của 1 công nhân toàn doanh nghiệp?
Phn II: Đp n bi tp Giá Sản Mức Tổng NSLĐ Số CN CPhí PX thành lượng lương lương 1 2 3 4 5=3x1 6=2x3 7=4x5 1 500 20 50000 2000 100 1000000 200000 2 600 17 72000 2200 120 1296000 264000 3 550 19 50000 2100 91 950000 191100 Cộng 172000 311 3246000 655100 sanluong Sanluong M    i 172000 1. NSLDBQchu g n      553 0 , 5 ( 5 kg / nguo ) i soCN Sanluong Mi 311   NSLD x i 2.
Chiphí giathanhxasnluong x fii 3246000 Giáthàn B h Qchung      18 8 , 72 1 ( 000d / nguo ) i Sanluong sanluong f   172000  i luong mucluongx o S CN x f    3. i i 655100 MucluongB c Q hung      210 , 6 431 1
( 000d / nguo)i soCN SoCN f 311    i
Phn I: Ni dung bi tp
Có ti liệu về bc thợ v số công nhân phân phối theo bc thợ của doanh nghiệp đóng
tu Bạch Đằng như sau: Bậc thợ 1 2 3 4 5 6 7 Số công nhân 30 45 60 200 150 50 20 (người)
Yêu cu: Hãy tính các chỉ tiêu đo độ biến thiên của tiêu thức?
Phn II: Đp n bi tp x   i fi xifi x x x x f x  X f i i 2 i i i i 1 30 30 3,16 94,8 299,568 2 45 90 2,16 97,2 209,952 3 60 180 1,16 69,6 80,736 4 200 800 0,16 32 5,12 5 150 750 0,84 126 155,84 6 50 300 1,84 92 169,28 7 20 140 2,84 56,8 161,312 Cộng 555 2290 568,4 1031,808 x f 2290 x i i    1 , 4 b 6 ac f  555 i
1. R = xmax - xmin= 7-1=6 bậc x x fi i 56 , 8 4 2. e    0 , 1 2 b 4 ac f  555 i 2 (x   x) f i i 10318 , 08 3. 2 2     8 , 1 59 ( 1 ba ) c f 555  i 4.     8 , 1 591  3 , 1 63 b 5 ac e , 1 024 5. v  1 x 00  1 x 00  24 6 , 2 (%) e x 1 , 4 6  3 , 1 635 v  1 x 00  1 x 00  3 , 7 7 ( 8 %)  x 1 , 4 6
Phn I: Ni dung bi tp
Có tình hình sản xuất tại mt xí nghiệp như sau: Qúi I Qúi II Phân
Gía trị sản Tỷ lệ phế Gía trị sản xuất của từng Tỷ lệ chính
xưởng xuất (tỷ.đ) phẩm (%)
PX trong tổng số ( % ) phẩm (%) A 215 4,4 20 95,8 B 185 4,8 15 96,0 C 600 5,2 40 95,4 D 250 4,4 25 96,4
Biết thêm rằng GTSX quý II tăng 10% so với quý I. Hãy tính:
a, Tỷ lệ giá trị chính phẩm chung cho cả xí nghiệp trong qúi I, II và 6 tháng.
b, Tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính
phẩm của xí nghiệp trong mỗi qúi.
Phn II: Đp n bi tp
Giá trị SX quý II của XN = Giá trị SX quý I của XN  1,1 = 1250  1,1 = 1375 tỷ đ. Quý I Quý II TLCP TTCP TLCP GTCP PX GTSX GTCP GTSX TTCP (%) (lần) (%) (lần) (tỷđ) (tỷđ) fi xi fi (tỷđ) (tỷđ)fi di xi di xi xi fi A 215 0,955 250,54 17,27 275,00 0,958 261,800 19,90 B 185 0,952 176,12 14,80 206,25 0,96 198,000 15,05 C 600 0,948 568,80 47,80 550,00 0,954 524,700 39,87 D 250 0,958 239,50 20,13 343,75 0,964 331,375 25,18  1250 - 1189,96 100,00 1375 - 1315,875 100,00
a. Tính tỷ lệ chính phẩm tính chung cho cả xí nghiệp trong quý 1,2 và 6 tháng Tỷ lệ chính phẩm chung
Tổng GTCP 4 PX trong quý (6 tháng) trong quý (6 tháng)
Tổng GTSX 4 PX trong quý (6 tháng) x fii 11899,6 Quý I: X    9 , 0 52 9 ( , 5 2%)  f 1250 ix fii 13158,75 Quý II: X    9 , 0 57 9 ( 5 7 , %)  f 1375 i 1189 9 , 6 1315 8 , 75 2505 8 , 75 6 tháng: X    9 , 0 546 9 ( , 5 4 % 6 ) 1250 1375 2625
b. Tính tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính
phẩm của xí nghiệp trong mỗi quý (kết quả tính trên bảng)
Tỷ trọnggiá trị CP từng phân GTCP mỗi PX trong quý
xưởng trong GTCP xí nghiệp mỗi quý GTCP toàn Xí nghiệp trong di quý
Phn I: Ni dung bi tp
Có tình hình sản xuất tại mt xí nghiệp như sau: Qúi I Qúi II Phân
Gía trị sản xuất của từng Tỷ lệ phế Gía trị sản Tỷ lệ phế xưởng
PX trong tổng số ( % ) phẩm (%) xuất (tỷđ) phẩm (%) A 30 1,5 300 1,48 B 35 1,2 450 1,18 C 15 1,6 250 1,50 D 20 1,4 500 1,34
Biết thêm rằng GTSX quý II tăng 20% so với quý I. Hãy tính:
a, Tỷ lệ giá trị chính phẩm chung cho cả xí nghiệp trong qúi I, II và 6 tháng.
b, Tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính
phẩm của xí nghiệp trong mỗi qúi.
Phn II: Đp n bi tp
Giá trị SX quý I của XN = Giá trị SX quý II của XN  1,2 = 1500  1,2 = 1250 tỷ đ. Quý I Quý II TLCP TTCP TLCP GTCP PX GTSX GTCP GTSX TTCP (%) (lần) (%) (lần) (tỷđ) (tỷđ) fi xi fi (tỷđ) (tỷđ)fi di xi di xi xi fi A 375 0,985 369,375 29,97 300 0,9852 295,56 19,97 B 437,5 0,988 432,250 35,07 450 0,9882 444,69 30,05 C 187,5 0,984 184,500 14,97 250 0,9850 246,25 16,64 D 250 0,986 246,500 19,99 500 0,9866 493,30 33,34  1250 - 1232,625 100,00 1500 - 1479,80 100,00
a. Tính tỷ lệ chính phẩm tính chung cho cả xí nghiệp trong quý 1,2 và 6 tháng Tỷ lệ chính phẩm chung
Tổng GTCP 4 PX trong quý (6 tháng) trong quý (6 tháng)
Tổng GTSX 4 PX trong quý (6 tháng) x fii 12326,25 Quý I: X    9 , 0 861 9 ( , 8 6 % 1 )  f 1250 ix fii 14798, Quý II: X    , 0 9865 9 ( , 8 6 % 5 )  f 1500 i 1232 6 , 25 14798 , 271 , 2 425 6 tháng: X    , 0 9863 9 ( , 8 6 % 3 ) 1250 1500 2750
b. Tính tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính
phẩm của xí nghiệp trong mỗi quý (kết quả tính trên bảng)
Tỷ trọnggiá trị CP từng phân GTCP mỗi PX trong quý
xưởng trong GTCP xí nghiệp mỗi quý GTCP toàn Xí nghiệp trong di quý
Phn I: Ni dung bi tp
Có tình hình sản xuất tại mt xí nghiệp như sau: Quý I Quý II Phân Gi trị sản xuất Tỷ lệ chính Gi trị chính Tỷ lệ phế xưởng (tr.đ) phẩm (%) phẩm (tr.đ) phẩm (%) A 625 95,3 550 4,2 B 430 92,6 345 3,5 C 585 93,0 570 5,4 Hãy tính:
a, Tỷ lệ bình quân sản phẩm là chính phẩm tính chung cho cả 3 phân xưởng trong mỗi qúi và 6 tháng.
b, Tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính
phẩm của xí nghiệp trong mỗi qúi.
Phn II: Đp n bi tp Quý I Quý II
PX GTSX TLCP GTCP TTCP GTCP TLPP TLCP GTSX TTCP (trđ) (%) (trđ) (%) (trđ) (%) (%) (trđ) (%) A 625 95,3 595,625 38,73 550 4,2 95,8 574,113 37,54 B 430 92,6 398,18 25,89 345 3,5 96,5 357,513 23,55 C 585 93,0 544,05 35,38 570 5,4 94,6 602,537 38,91 1640 1537,855 100 1465 1534,163 100
a. Tính tỷ lệ chính phẩm tính chung cho cả 3 phân xưởng trong quý 1,2 và 6 tháng
Tỷ lệ bình quân chính phẩm
Tổng GTCP 3 PX trong quý (6 tháng)
chung 3 phân xưởng trong quý (6 tháng)
Tổng GTSX 3 PX trong quý (6 tháng) x fii 15378,55 Quý I: X    9 , 0 38  f 1640 iMi 1465 Quý II: X    9 , 0 55 M i 15341 , 63  xi 1537 8 , 55  1465 3002 8 , 55 6 tháng: X    9 , 0 46 1640 15341 , 63 31741 , 63
b. Tính tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính
phẩm của xí nghiệp trong mỗi quý GTCP mỗi PX trong quý
Tỷ trọng Chính phẩm mỗi phân
xưởng trong GTCP xí nghiệp mỗi quý GTCP toàn Xí nghiệp trong quý (Số liệu trong bảng) CHƯƠNG III
Phn I: Ni dung bi tp
Có số liệu về tình hình thực hiện kế hoạch doanh thu của cc cửa hng thuc
công ty X trong 6 thng đu năm 2007 như sau: Quý I Quý II Cửa Doanh thu Tỷ lệ Kế hoạch về Tỷ lệ HTKH hàng thực tế (trđ) HTKH (%) doanh thu (trđ) (%) Số 1 786 110,4 742 105,7 Số 2 901 124,6 820 115 Số 3 560 95,8 600 102,6 Số 4 643 97 665 104,3 Hãy tính:
a, Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch bình quân về giá trị sản xuất của cả liên hiệp XN trong mỗi qúi và 6 tháng.
b, Tỷ trọng doanh thu thực tế của mỗi cửa hàng trong toàn bộ doanh thu thực tế của cả công ty trong mỗi quý.
Phn II: Đp n bi tp Quý I Quý II DTHU CH DTHU TT TL HTKH KH Về TL HTKH DTHU TT KH (trđ) (%) DTHU(trđ) (%) (trđ) (trđ) 1 786 110,4 711,957 742 105,7 784,294 2 901 124,6 723,114 820 115 943 3 560 95,8 584,551 600 102,6 615,6 4 643 97 662,887 665 104,3 693,595 Cộng 2890 2682,5 2827 3036,489
Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch BQ
Tổng GTSX thực tế trong quý (6 tháng)
về GTSX của cả liên hiệp xí = x 100
Tổng GTSX kế hoạch trong quý
nghiệp trong quý (6 tháng) (6tháng)  Mi 2890 X    0 , 1 77 I M i 2682 5 ,  xi x fii 303 ,6489 X    0 , 1 74 II f 2827  i 2890 303 , 6 489 592 , 6 489 X t    6 , 1 076 2682 5 ,  2827 5509 5 , b.
Tỷ trọng DTHU TT của mỗi cửa DTHU TT mỗi CH trong quý hàng x =
trong toàn bộ DTTT của công ty DTHU TT của cả cty 100 mỗi quý trong quý Quý I Quý II CH Tỷ DTHU TT Tỷ trọng (%) DTHU TT trọng(%) 1 786 27,19 784,294 25,83 2 901 31,18 943 31,06 3 560 19,38 615,6 20,27 4 643 22,25 693,595 22,84 Cộng 2890 100 3036,489 100
Phn I: Ni dung bi tp
Có ti liệu về tình hình chăn nuôi tôm của cc h nuôi tôm như sau:
Khối lượng tôm (tạ) Số h Dưới 25 19 25 – 50 32 50 – 75 40 75 - 100 15 Trên 100 14 Hãy tính:
a, Số tôm nuôi bình quân mỗi hộ.
b, Mốt về khối lượng tôm nuôi được của mỗi hộ.
c, Số trung vị về khối lượng tôm nuôi được của mỗi hộ.
Phn II: Đp n bi tp Trị số Tần số Khối lượng tôm Số hộ giữa x f tích luỹ (tạ) i i f i x S i i Dưới 25 19 12,5 237,5 19 25 – 50 32 37,5 1200 51 50 – 75 40 62,5 2500 91 75 - 100 15 87,5 1312,5 106 Trên 100 14 112,5 1575 120 Công 120 6825 x fii 6825 X    56 8 , 75 (tạ) f 120  i ff M 0 M 0  M Xh 0 M min 0 M0  ( ) 1 ffff M (M  ) 1   M M 1  0 0 0  0  40  32 M  50  25  5 , 6 061(tạ) 0 (40  3 ) 2  (40 1 ) 5 f  SMe1 2 Me X  h M  e min  Me f Me 60  51 M  50  25  5 , 5 625 (tạ) e 40
Phn I: Ni dung bi tp
Dưới đây l số liệu về tuổi thọ bình quân của cc quốc gia trên thế giới:
Tuổi thọ bình quân (năm) Số quốc gia 40 - 50 20 50 - 65 50 65 - 80 120 80 - 85 20 Hãy tính:
a, Tuổi thọ bình quân trên thế giới.
b, Mốt về tuổi thọ bình quân của các quốc gia trên thế giới.
c, Số trung vị về tuổi thọ bình quân của các quốc gia trên thế giới.
Phn II: Đp n bi tp Tuổi thọ Số quốc Trị số x f Trị số Mật độ Tần số i i bình quân gia giữa khoảng phân phối tích luỹ (năm) f x cách tổ f S i i ( i ) i (h ) h i i 40 – 50 20 45 900 10 2 20 50 – 65 50 57,5 2875 15 3,33 70 65 – 80 120 72,5 8700 15 8 190 80 – 85 20 82,5 1650 5 4 210 Cộng 210 14125 x fii 14125 X    6 , 7 26  (năm) f 210 i ff M M  0 0 M Xh 0 M min 0 M0  ( ) 1 ffff M (M  ) 1   M M 1  0 0 0  0  120 50 M     (năm) 0 65 15  1(20 5 ) 0  1 ( 20  2 ) 0  711 , 8 f  SMe1 2 Me X  h M  e min  Me f Me 105  70 M (năm) e  65 1  5   86 8 , 75 120
Phn I: Ni dung bi tp
Có số liệu về đ tuổi của sinh viên năm I khoa KT – K T HVNH như sau: Tuổi 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Số sinh viên 11 45 39 27 25 18 13 12 10
Hãy tí nh: Các chỉ tiêu đo độ biến thiên của tiêu thức?
Phn II: Đp n bi tp xi fi xi*fi /xi-x/*fi (xi-x)2*fi 17 11 187 34,98 111,2364 18 45 810 98,1 213,858 19 39 741 46,02 54,3036 20 27 540 4,86 0,8748 21 25 525 20,5 16,81 22 18 396 32,16 59,6232 23 13 299 36,66 103,3812 24 12 288 45,84 175,1088 25 10 250 48,2 232,324 200 4036 367,32 967,52 x fii 4036 X    201 , 8  (năm) f 200 i
R = xmax - xmin = 25 – 17 = 8 (năm) x   x f i i 367 3 , 2 e    8 , 1 366 f 200  i x   x f 2
i 2 i 9675,2     8 , 4 376  (năm2) f 200 i 2     8 , 4 376  , 2 2 (năm) e 8 , 1 366 v  100  100  1 , 9 (%) e x 20 1 , 8  , 2 2 v  100  100 10 9 ,  (%) x 20 1 , 8
Phn I: Ni dung bi tp
Có ti liệu về gi trị ti sản cố định của doanh nghiệp may Thăng Long như sau: Gi trị Lượng tăng Tốc đ Tốc đ tăng tuyệt đối Gi trị giảm tuyệt pht triển Năm giảm liên của 1%
TSCĐ (trđ) đối liên hon liên hoàn hoàn (%) tăng giảm (trđ) (%) (trđ) 2000 1200 2001 10 2002 2003 125 15,5 2004 350 2005 120 2006 300 Yêu cu:
1. Điền các số liệu còn thiếu vào ô trống?
2. Hãy tính giá trị TSCĐ bình quân năm trong giai đoạn 2000-2006?
3. Dự đoán giá trị TSCĐ cho các năm 2008, 2009, 2010?
Phn II: Đp n bi tp Lượng tăng Giá trị tuyệt
Tốc độ phát Tốc độ tăng Giá trị TSCĐ giảm tuyệt đối của 1% Năm triển liên giảm liên (trđ) đối liên hoàn tăng giảm hoàn (%) hoàn (%) (trđ) (trđ) 2000 1200 2001 1320 120 110 10 12 2002 1550 230 117,42 17,4242 13,2 2003 1937,5 387,5 125 25 15,5 2004 2287,5 350 118,06 18,0645 19,375 2005 2745 457,5 120 20 22,875 2006 3046 300 110,93 10,929 27,45 3046 1200 1846     30 , 7 6 ( 7 trd) 7  1 6 3046 6 t   1 , 1 6 ( 8 trd) 1200 Dự đoán: A, yy    L . n L n y  3046 307 6 , 7 2 x  36613 , ( 4 trd) 2008 y  3046 307 6 , 7 3 x  3969 0 , ( 1 trd) 2009 y  3046  307 6 , 7x4  4276 6 , ( 8 trd ) 2010 B, L
y   y . t ( ) n L n y  304 . 6 ( 1 , 1 6 ) 8 2  4155 4 , ( 3 tr ) d 2008 y  304 . 6 ( 1 , 1 6 ) 8 3  trd 2009 48535 , ( 4 ) y  304 . 6 ( 1 , 1 6 ) 8 4  56689 , ( 3 trd ) 2010
Phn I: Ni dung bi tp
Có ti liệu về chỉ tiêu doanh thu bn hng của cửa hng bch hóa Trng Tiền như sau: Năm 2004 2005 2006 2007 2008 Doanh thu bán hàng 7510 7680 8050 8380 8500 (trđ) Yêu cu:
1. Tính các chỉ tiêu phân tích sự biến động của doanh thu bán hàng theo thời gian?
2. Dự đoán doanh thu bán hàng vào các năm 2010, 2011, 2012?
Phn II: Đp n bi tp Năm 2004 2005 2006 2007 2008 DT 7510 7680 8050 8380 8500 δi - 170 370 330 120 Δi - 170 540 870 990 ti - 1,023 1,048 1,041 1,014 Ti - 1,023 1,072 1,116 1,132 ai - 0,023 0,048 0,041 0,014 Ai - 0,023 0,072 0,116 0,132 gi - 75,1 76,8 80,5 83,8 8500 7510 990     24 , 7 ( 5 trd) 5  1 4 8500 4 t   0 , 1 3 ( 5 trd ) 7510
a t  1  0 , 1 35 1  0 , 0 3 ( 5 trd) Dự đoán: A, yy    L . n L n y 8500 24 , 7 5x2  899 ( 5 trd) 2010 y  8500 247 5 , 3 x  9242 ( 5 , tr ) d 2011 y   x trd 2012 8500 247 5 , 4 949 ( 0 ) B, L yy . t ( ) nL n y  850 . 0 ( , 1 031 ) 5 2  90439 , ( 3 trd) 2010 y  850 . 0 ( , 1 031 ) 5 3  trd 2011 93288 , ( 1 ) y  850 . 0 ( 0 , 1 31 ) 5 4  9622 6 , ( 7 trd ) 2012
Phn I: Ni dung bi tp
Có số liệu sau về gi trị sản xuất của 1 liên hiệp xí nghiệp: TT M/ TT (M+2) / KH (M+3) TT (M+3) / Kế hoạch TT (M+1) / XN KH M TT / TT (M+2) KH (M+3) M (tỷ.đ) TT M (%) (%) (M+1)(%) (%) (%) A 500 120 115 112 105 104 B 700 115 112 115 108 102 C 800 105 110 108 104 106 Hãy tính:
1/ Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân chung cho cả liên hiệp XN từ năm M tới M+3?
2/ Tốc độ phát triển bình quân chung cho cả liên hiệp XN từ năm M tới M+3?
3/ Dự đoán giá trị sản xuất của liên hiệp XN vào năm M+8 theo các phương pháp có thể?
Phn II: Đp n bi tp
Giá trị sản xuất thực tế của LHXN: ĐV tính tỷ đồng. Năm M M+1 M+2 M+3 XN y1 y2 y3 y4 A 600 690 772,8 883,9 B 815 912,8 1049,7 1156,37 C 840 924 997,9 1100,15 2255 3100,42
Mức độ y4 có thể tính như sau: y Vì T 4
n = t2  t3   tn  T4 = t2  t3  t4 = y1
T4 A = 1,15  1,12  (1,05  1,04) = 1,4065
 y4 A = 600  1,4065 = 883,9 tỷ đ.
T4 B = 1,12  1,15  (1,08  1,02) = 1,4189
 y4 B = 815  1,4189 = 1156,37.
T4 C = 1,1  1,08  (1,04  1,06) = 1,3097
 y4 B = 840  1,3097 = 1100,15. y y yyn M  310 , 0 42 2255 84 , 5 42 1 3    M      2818 , 07 (tỷ đ) n 1 4 1 3 3 y y 310 , 0 42 n M  3 n 1  t
t ....... t n 3 1   41  3 t   3 , 1 749  1 , 1 112 2 n y y 2255 1 M
Dự đoán dựa vào lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối bình quân yy    nL n   Mô hình dự đoán:   L yy        tỷ M 8 ( M 3)     5 310 , 0 42 2818 , 07 5 450 , 9 485 đ
Dự đoán dựa vào tốc độ phát triển bình quân y   y t n L n  L Mô hình dự đoán :   5 y  y     tỷđ. M 8   M   1 , 1 11  2 310 , 0 42 , 1 6977 52635 , 83 ( 3)
Phn I: Ni dung bi tp
Có số liệu sau về gi trị sản xuất của 1 xí nghiệp: Năm M M+1 M+2 M+3 M+4 Chỉ tiêu 1.Giá trị SX kế hoạch 400 480 550 600 - (tỷ đ) 2.Tỷ lệ hoàn thành KH 120 110 108 105 - giá trị SX 3. Số công nhân ngày 120 128 130 140 144 đầu năm Hãy tính:
1/ Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân về giá trị sản xuất thực tế cho cả XN từ năm M tới M+3?
2/ Năng suất lao động thực tế bình quân năm cho 1 công nhân XN từ năm M tới M+3?
3/ Lựa chọn một mô hình dự đoán năng suất lao động bình quân cho 1 công nhân XN vào năm M+8?
Phn II: Đp n bi tp
Căn cứ vào nguồn tài liệu ban đầu, lập được bảng sau: Năm M+1 M+2 M+3 M+4 Chỉ tiêu 1.
Giá trị SX thực tế (tỷ đ) 480 528 594 630 2. Số công nhân BQ năm 124 129 135 142 3. NSLĐ BQ 1 CN năm (tỷđ) 3,871 4,093 4,4 4,4366
1.Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân về giá trị sản xuất thực tế cho cả XN từ năm M tới M+3 y y yy 630  480 150 n 1 M  3    M  
 50 (tỷđ) n 1 4  1 3 3
2. Năng suất lao động thực tế bình quân năm cho 1 công nhân XN
Giá trị sản xuất thực tê năm NSLĐ BQ 1 CN năm = Số công nhân BQ năm
(Kết quả biểu hiện trên bảng)
3.Dự đoán năng suất lao động bình quân cho 1 công nhân XN vào năm M+8.
Có thể sử dụng một trong 3 mô hình sau:
a/ Dự đoán GTSX và số lao động BQ dựa vào lượng tăng tuyệt đối BQ yy    n L n     L - yy        tyd M 8 ( M  ) 3   GTSX:   5 630 50 5 88 ( 0 ) - yy        nguoi M 8 ( M  ) 3   Số CNBQ:   5 142 6 5 17 ( 2 ) GTSX (M  ) 8 880 W    1 , 5 1 ( 6 ty ) d SoCNSX M  172 ( ) 8
b/ Dự đoán GTSX và số lao động BQ dựa vào tốc độ phát triển BQ yy t n L n  L   5 - GTSX: y   y      tyd M 8  ( M 3)  0, 1 948  8 630 5 , 1 734 99 , 124 ( 2 ) - 5 Số CNBQ y   y      nguoi M 8 ( M 3)  0, 1 46  2 142 2 , 1 534 17 ( 8 ) GTSX (M 8  ) 99 , 1 242 W    5 , 5 68 ( 8 tyd) SoCNSX 178 (M 8  )
c/ Dự đoán theo xu hướng của NSLĐBQ: y y yy , 4 4366  8 , 3 71 5 , 0 656  n 1 M 3 M       1 , 0 88 ( 5 tyd ) n 1 4 1 3 3 , 4 4366 3 t  3  1 , 1 461  0 , 1 465 8 , 3 71 - NSLĐ BQ năm M+8: y    y        tyd M 8 (M 3)     5 4 , 4 366 1 , 0 885 5 3 , 5 79 ( 3 ) 5 y   y    0, 1 46      M  5 , 4 4366 , 1 2552 5 , 5 68 ( 8 tyd) 8 (M 3)
Phn I: Ni dung bi tp
Có ti liệu về tình hình sản xuất của mt xí nghiệp công nghiệp trong quý I năm 2007 như sau: Chỉ tiêu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4
Giá trị sản xuất kế hoạch (triệu đ) 336100 476350 520067 % HTKH GTSX 101 127 115
Số công nhân ngày đầu tháng (người) 96 88 90 94 Hãy tính:
a, Giá trị SX thực tế bình quân 1 tháng trong qúi ?
b, NSLĐ bình quân của 1 công nhân mỗi tháng trong qúi và cả qúi?
c, Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch GTSX bình quân một tháng trong qúi?
Phn II: Đp n bi tp Chỉ tiêu T1 T2 T3 T4 Tổng GTSX KH (trđ) 336100 476350 520067 1332517 % HTKH GTSX 101 127 115 Số CN ngày đầu tháng 96 88 90 94 (người) GTSX TT (tr.đ) 339461 604964,5 598077,05 1542502,55 Số CN BQ tháng (người) 92 89 92
NSLĐ BQ 1CN mỗi tháng 3689,793 6797,354 6500,838 (trđ/người)
a. Tính giá trị sản xuất thực tế bình quân một tháng trong quý
Tổng GTSX thực tế các tháng trong GTSX thực tế bình = quý quân một tháng trong quý Số tháng 15425025 , 5   51416 ,752 (tr.đ) 3
b. Tính NSLĐ bình quân của mỗi công nhân mỗi tháng trong quý và cả quý
Số công nhân bình quân mỗi
Số CN đầu tháng+ số CN cuối tháng = tháng 2 NSLĐ bình quân một công GTSX thực tế mỗi tháng = nhân mỗi tháng trong quý
Số công nhân bình quân mỗi tháng
Số công nhân bình quân cả quý: y y 96 94 1 4  y y  88 90 2 2 3 2 y   91 (người) 3 3 NSLĐ bình quân một
Tổng GTSX thực tế cả quý công nhân cả quý
Số công nhân bình quân cả quý 154250 , 255  169505 , 78 (trđ/người) 91
c.Tính tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch GTSX bình quân một tháng trong quý Tỷ lệ % HTKH GTSX
Tổng GTSX thực tế cả quý
bình quân một tháng trong
Tổng GTSX kế hoạch cả quý quý 154250 5 , 2 5   1 , 1 58 (115,8%) 1332517 CHƯƠNG IV
Phn I: Ni dung bi tp
Có ti liệu về tình hình sản xuất của mt xí nghiệp công nghiệp trong quý I năm 2007 như sau: Chỉ tiêu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4
Giá trị sản xuất kế hoạch (triệu đ) 194722 184369 248606 % HTKH GTSX 116 97,9 120
Số công nhân ngày đầu tháng 304 298 308 312 (người) Hãy tính:
a, Giá trị SX thực tế bình quân 1 tháng trong qúi ?
b, NSLĐ bình quân của 1 công nhân mỗi tháng trong qúi và cả qúi?
c, Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch GTSX bình quân một tháng trong qúi?
Phn II: Đp n bi tp Chỉ tiêu T1 T2 T3 T4 Tổng GTSX KH (trđ) 194722 184369 248606 627697 % HTKH GTSX 116 97,9 120 Số CN ngày đầu tháng 304 298 308 312 (người) GTSX TT (tr.đ) 225877,52 180497,251 298327,2 704701,971 Số CN BQ tháng (người) 301 303 310 NSLĐ BQ 1CN mỗi tháng 750,424 595,700 962,346 (trđ/người)
a. Tính giá trị sản xuất thực tế bình quân một tháng trong quý
Tổng GTSX thực tế các tháng trong GTSX thực tế bình = quý quân một tháng trong quý Số tháng 70470 9 , 1 71   23490 ,0657 (tr.đ) 3
b. Tính NSLĐ bình quân của mỗi công nhân mỗi tháng trong quý và cả quý
Số CN đầu tháng+ số CN cuối Số công nhân bình quân = tháng mỗi tháng 2 NSLĐ bình quân một công GTSX thực tế mỗi tháng = nhân mỗi tháng trong quý
Số công nhân bình quân mỗi tháng (số liệu trong bảng)
Số công nhân bình quân cả quý: y y 304  312 1 4  y y  298 308 2 2 3 2 y    304(người) 3 3 NSLĐ bình quân một công
Tổng GTSX thực tế cả quý = nhân cả quý
Số công nhân bình quân cả quý 70470 ,9 1 71   231 , 8 099 (trđ/người) 304
c.Tính tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch GTSX bình quân một tháng trong quý Tỷ lệ % HTKH GTSX bình
Tổng GTSX thực tế cả quý = quân một tháng trong quý
Tổng GTSX kế hoạch cả quý 70470 9 , 1 71   1 , 1 23 (112,3%) 627697 CHƯƠNG V
Phn I: Ni dung bi tp
Có ti liệu sau về tình hình tiêu thụ cc loại điện thoại di đng của mt cửa hng như sau: Doanh thu (trđ) Tốc đ giảm gi Loại điện thoại thng 2 so với Tháng 1 Tháng 2 tháng 1 (%) Nokia 720000 741000 -5 Samsung 786000 810000 -10 Sony Ericsson 254000 425000 -15
Yêu cu: Căn cứ vào nguồn tài liệu trên hãy tính các chỉ tiêu cần thiết và phân tích
tình hình tiêu thụ điện thoại của cửa hàng trên bằng phương pháp thích hợp nhất?
Phn II: Đp n bi tp Loại điện Doanh thu(trd) Tốc độ giảm p q 1 1 i p q  thoại p 0 1 p0q0 p1q1 giá i p Nokia 720000 741000 -5 0,95 780000 Samsung 786000 810000 -10 0,90 900000 Sony 254000 425000 -15 0,85 500000 Ericsson Cộng 1760000 1976000 2180000 p q  1 1 1976000 I    9 , 0 064 9 ( 0 6 , % 4 , 3 , 9 % 6 ) p p q 1 1 2180000  ip
  1976000 2180000 20400 ( 0 p trd )  p q01 2180000 I    , 1 2386 1 ( 23 8 , % 6 ,23 8 , % 6 ) q p q 1760000  0 0
  21800001760000 42000 ( 0 trd ) qp q11 1976000 I    1 , 1 227 1 ( 1 , 2 2 % 7 , 1  , 2 2 % 7 ) pq p q 1760000  0 0
  17960001760000 21600 ( 0 trd) qp q p q p q 1 1  1 1   0 1  x p q p q p q 0 0  0 1  0 0 1,1227=0,9064x1,2386 216000= - 204000+420000(trđ)
Phn I: Ni dung bi tp
Có tình hình sản xuất của mt doanh nghiệp như sau: Năm 2008 Chi phí sản xuất Kế hoạch về sản Tỷ lệ hon thnh Sản phẩm thực tế năm 2006 lượng so với thực kế hoạch về sản (tỷ đồng) tế năm 2006 (%) lượng (%) Ti vi 42 + 40 110 Tủ lạnh 54 + 130 100
Biết rằng tốc độ phát triển bình quân hàng năm trong thời kỳ này về chi phí sản xuất thực tế là 1,3 lần.
Yêu cu: Hãy dùng phương pháp chỉ số để phân tích sự biến động của tổng chi phí sản
xuất để sản xuất ra 2 loại sản phẩm ti vi và tủ lạnh.
Phn II: Đp n bi tp Năm 2008 q Sản phẩm z 1 q KH q  0q0 iq Z1q1 Z0q1=z0q0xiq 1 1 q KH 0 q q 0 1 Ti vi 42 1,4 1,1 1,54 70,98 64,68 Tủ lạnh 54 2,3 1,0 2,3 91,26 124,2 Cộng 96 162,24 188,88 z q 1 1 t  31  , 1 3 z q 0 0 2 z q  ) 3 , 1 ( .z q 1 1 0 0 i z q q 0 0 188 8 , 8 I    9 , 1 675 1 ( 9 , 6 7 % 5 ,96 7 , % 5 ) q z q 96  0 0   1888 , 8  96  92 8 , ( 8 tyd ) qz q 1 1 16 , 2 24 I    8 , 0 590 8 ( 5 9 , % 0 , 1  4 % 1 , ) zz q 0 1 188 8 , 8  162 2 , 4 1  888 , 8  2  6 6 , ( 4 z ty ) dz q 1 1 16 , 2 24 I    6 , 1 9 1 ( 6 % 9 ,6 % 9 ) zq q 96  0 0   16 , 2 24  96  6 , 6 2 ( 4 trd ) zqz q z q z q 1 1  1 1   0 1  x z q z q z q 0 0  0 1  0 0 1,69=0,859x1,9675 66,24= - 26,64+92,88(tỷ đ)
Phn I: Ni dung bi tp
Có tình hình sản xuất của mt doanh nghiệp như sau: Năm 2008 Doanh thu thực tế Kế hoạch về gi cả Tỷ lệ hon thnh Phân xưởng năm 2008 so với thực tế năm kế hoạch về gi cả (tỷ đồng) 2006 (%) (%) M1 120 + 25 152 M2 180 + 34 150
Biết rằng tốc độ tăng trưởng bình quân hang năm trong thời kỳ này về doanh thu thực tế là 0,6 lần.
Yêu cu: Hãy vận dụng phương pháp chỉ số để phân tích sự biến động của doanh thu toàn xí nghiệp.
Phn II: Đp n bi tp Năm 2008 Phân p p1q P 1 p KH pp q 1  1q1 i P0q0 xưởng p 1 1 0 1 p i KH 0 p p p 0 1 M1 42 1,25 1,52 1,9 46,875 63,16 M2 54 1,34 1,50 2,01 70,313 89,55 Cộng 96 117,188 152,71 z q 1 1 t  3 1  1  6 , 0  , 1 6 z q 0 0 p q 1 1 p q  0 0 2 , 1 ( ) 6 p q  1 1 300 I    9 , 1 65 1 ( 96 % 5 , , 9  6 5 , %) p p q 1 1 15 , 2 71  ip p   300 152 7 , 1  14 , 7 2 ( 9 tyd) p q  0 1 1527,1 I    , 1 295 1 ( 2 , 9 % 5 , 2  9 % 5 , ) q p q 1171 , 88  0 0   15 , 2 71 1171 , 88  35 5 , 2 ( 2 tyd) z p q  1 1 300 I     pq 5 , 2 ( 6 25 % 6 , 15 % 6 ) p q  0 0 117 1 , 88   300 1171 , 88  182 8 , 1 ( 2 trd) pqp q p q p q 1 1  1 1   0 1  x p q p q p q 0 0  0 1  0 0 2,56=1,965x1,295
182,812= 147,29+35,522(tỷ đ)
Phn I: Ni dung bi tp
Có ti liệu về tình hình tiêu thụ bia ở hai cửa hng trong thng 12 năm 2008 như sau:
Cửa hng Hùng Thun Cửa hng Minh Thoa Loại bia Giá bán Số thùng bia Giá bán Số thùng bia (1000đ/thùng) đã bn (1000đ/thùng) đã bn Sài Gòn 124 150 120 152 Heineken 232 100 238 80 Tiger 181 120 195 110 Hà Nội 120 80 125 75
Yêu cu: Hãy sử dụng phương pháp chỉ số để phân tích biến động về giá bán và số
lượng bia đã bán giữa hai cửa hàng trên?
Phn II: Đp n bi tp Hùng Minh Thoa Thuận Q PHTQ PMTQ p p q . p q . HT MT PHT qHT PMT qMT Sài Gòn 124 150 120 302 302 37448 36240 121,99 18298,5 18542,48 Heineken 232 100 238 180 180 41760 42840 234,67 23467 18773,6 Tiger 181 120 195 230 230 41630 44850 187,70 22524 20647 Hà Nội 120 80 125 155 155 18600 19375 122,42 9793,6 9181,5 Cộng 139438 143305 74083,1 67144,58  P Q HT 139438 I    9 , 0 73 9 ( , 7 % 3 , , 2 7%) ( p HT / MT) P Q 143305  MT
 (HT / MT )  139438 143305 3867 1 ( 000d ) pP Q MT 143305 I    , 1 028 1 ( 02 % 8 , , 8 , 2 %)
p( MT / HT ) P QHT 139438
 ( MT / HT)  143305139438 3867 1 ( 000 ) d p q pHT 7408 1 , 3 I    1 , 1 03 1 ( 10 % 3 , , 1  0 3 , %)
q (HT /MT ) q p 671445 , 8  MT     d ( q HT / MT) 7408 1 , 3 671445 , 8 6938 5 , 2 1 ( 000 ) q pMT 671445,8 I    9 , 0 06 9 ( , 0 % 6 , 4 , 9 %)
q( MT / HT ) q p 7408 1 , 3  HT   671445 , 8  740 1 , 83  6  9385 , 2 1 ( 000d) ( q HT / MT)
Phn I: Ni dung bi tp
Giả sử kết quả phiên giao dịch trên thị trường chứng khon Việt Nam như sau: 15/7/2007 18/7/2007 Loại cổ phiếu Gi thực hiện Khối lượng Gi thực hiện Khối lượng (1000đ) giao dịch (1000đ) giao dịch CID 17,8 541000 16,0 500000 GHA 16,5 1289000 18,2 1300000 REE 16,0 15000 16,6 15500 SAM 17,0 12000 17,5 10000
Yêu cu: Hãy phân tích tình hình giao dịch các loại cổ phiểu trên qua hai thời điểm
bằng phương pháp thích hợp?
Phn II: Đp n bi tp 15/7/2007 18/7/2007 P1q1 P0q1 P0q0 P0 q0 P1 q1 CID 17,8 541000 16 500000 8000000 8900000 9629800 GHA 16,5 11289000 18,2
1300000 23660000 21450000 21268500 REE 16 15000 16,6 15500 257300 248000 240000 SAM 17 12000 17,5 10000 175000 170000 204000 Cộng 32092300 30768000 31342300 Pq11 32092300 I    0 , 1 43 1 ( 04 % 3 , ,  3 , 4 %) P P q  30768000 0 1     q 32092300 30768000 13243001 ( 000d) P q01 30768000 I    0982 9 ( 8 2 , % 0 , 8 , 1 %) Q P q 31342300  0 0
  30768000 31342300 5  743001 ( 000d) QPq11 32092300 I    , 1 024 1 ( 0 , 2 % 4 , , 2 4%) Pq P q  0 0 31342300 
 32092300 31342300 7500001 ( 000d) PqPq P q P q 1 1  1 1   0 1  x P q P q P q 0 0  0 1  0 0 1,024=1,043x0,982
750000= 1324300+ (-574300) (1000 đ)
Phn I: Ni dung bi tp
Có số liệu sau của mt cửa hng:
Tỷ trọng mức tiêu thụ hng hóa
Tỷ lệ % tăng (giảm) gi Mặt hng kỳ nghiên cứu (%)
hng so với kỳ gốc (%) A 40 - 4,8 B 20 - 4,2 C 25 - 3,8 D 15 3,5
Yêu cu: Dùng phương pháp chỉ số phân tích biến động tổng mức tiêu thụ hàng hoá
qua 2 kỳ, biết rằng tổng mức tiêu thụ hàng hoá kỳ nghiên cứu tăng 12,5% so với kỳ gốc,
tương ứng với mức tăng 150 tỷ đồng. .
Phn II: Đp n bi tp
Căn cứ vào nguồn tài liệu ban đầu, lập được bảng sau: p q 1 1 Tên hàng d  (%) 1  p p q 1q1 (trđ) 1 1 ip A 40 540 0,952 B 20 270 0,958 C 25 337,5 0,962 D 15 202,5 1,035 Cộng 1350
pq=150(tyd) . a = 0,125(lần) pq 150  pq   120 ( 0 ty ) d 0 0 a 1 , 0 25  p q  135 ( 0 tyd) 1 1 p q d  1 1 i 100 100 I      9 , 0 6736 p pq d  40 20 25 15  103 3 , 74 0 1        i  9 , 0 52 9 , 0 58 9 , 0 62 0 , 1 35 p pq 1200 1 1  pq    13955 , ( 5 tyd ) 0 1 I 9 , 0 6736 p II I pq p qp q p q p q 1 1  1 1  0 1 Ipq   p q p q p q 0 0   0 1  0 0 1350 1350 13955 , 5 I    pq 1200 13955 , 5 1200 1,125 = 0,96736 x1,163
150 = - 45,55 + 195,55 (tỷ đồng)
Phn I: Ni dung bi tp
Có số liệu sau của mt cửa hng: Mặt Tỷ trọng mức tiêu
Tỷ lệ % tăng (giảm) lượng hàng
thụ hng ho kỳ gốc (%)
hng tiêu thụ so với kỳ gốc (%) A 40 15,5 B 20 10,8 C 25 5,4 D 15 -2,8
Yêu cu: Dùng phương pháp chỉ số phân tích biến động tổng mức tiêu thụ hàng hoá
qua 2 kỳ, biết rằng tổng mức tiêu thụ hàng hoá kỳ nghiên cứu tăng 17,5% so với kỳ gốc,
tương ứng với mức tăng 140 tỷ đồng.
Phn II: Đp n bi tp
Căn cứ vào nguồn tài liệu ban đầu, lập được bảng sau: p q d  0 0 (% 0 Tên hàng  p q i 0 0 p0q0 (trđ) q ) A 40 320 1,155 B 20 160 1,108 C 25 200 1,054 D 15 120 0,972 Cộng 800
pq=140(tyd) . a = 0,175(lần) pq 140  p q    80 ( 0 tyd ) 0 0 a 1 , 0 75  pq  94 ( 0 tyd) 1 1 p q  (i p q ) 0 1 q 0 0 I    q pqp q 0 0 0 0 1 , 1 ( 55 4 ) 0  1 , 1 ( 08 2 ) 0  0 , 1 ( 54 2 ) 5 ( 9 , 0 72 1  ) 5 10 , 9 29    , 1 0929 100 100  pq pq I    ty d 0 1 0 0 800 , 1 0929 874 3 , ( 2 . ) q II I pq p qp q p q p q 1 1  1 1  0 1 I    pqp q p q p q 0 0  0 1  0 0 940 940 874 3 , 2 I    pq 800 874 3 , 2 800 1,125 = 1,0751  1,0929
140 = 65,68 + 74,32 (tỷ đồng)
Phn I: Ni dung bi tp
Có số liệu sau của mt xí nghiệp:
Giá thnh đơn vị sản
Tỷ trọng lượng sản phẩm sản xuất Phân xưởng
phẩm (triệu đồng)
của từng PX trong tổng số (%) Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu A 20,2 19,75 20 30 B 19,8 18,58 40 35 C 21,5 20,42 25 15 D 18,9 19,55 15 20
Yêu cu: Dùng phương pháp chỉ số phân tích biến động tổng chi phí sản xuất của xí
nghiệp qua 2 kỳ, biết rằng tổng sản lượng sản phẩm kỳ nghiên cứu tăng 15% so với kỳ gốc,
tương ứng với mức tăng 120 sản phẩm?
Phn II: Đp n bi tp
q=120 SP và a = 0,15(lần) q  120  q    80 ( 0 S ) P 0 a 1 , 0 5  q  92 ( 0 S ) P 1
Tính giá thành BQ 1 SP (ĐVT: triệu đ)  z z q 0
0  z d  2 , 0 2  , 0 2 19 8 ,  , 0 4  21 5 ,  , 0 25 18 9 ,  1 , 0 5  20 3 , 2 0  0 0 q0 z q 1 z  1 1  z d  19 7 ,  5 3 , 0  18 5 ,  8 3 , 0 5 20 4 , 2 1 , 0 5 19 5 ,  5 , 0 2  18 9 , 51  1 1 q1 z q z q z q z q 1 1 1  1 1  0 1  I  1 zq     z q z 0 q z 0 q z q 0 0 0  0 1  0 18 9 , 51 920 18 9 , 51 920 20 3 , 2 920   20 3 , 2 800 20 3 , 2 920 20 3 , 2 800 17 4 . 34 9 , 2 17 4 . 3 . 4 92 18 6 . 9 , 4 4   16256 18 6 . 9 , 4 4 16256 1,0725 = 0,9326 x 1,15
1178,92 = - 1259,48 + 2438,4 (triệu đ).
Phn I: Ni dung bi tp
Có số liệu sau của mt xí nghi ệp:
Gi thnh đơn vị sản
Tỷ trọng lượng sản phẩm sản xuất Phân xưởng
phẩm (triệu đồng)
của từng PX trong tổng số (%) Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu A 20,2 19,75 20 30 B 19,8 18,58 40 35 C 21,5 20,42 25 15 D 18,9 19,55 15 20
Yêu cu: Dùng phương pháp chỉ số phân tích biến động giá thành bình quân 1 sản
phẩm của xí nghiệp qua 2 kỳ, biết rằng tổng sản lượng sản phẩm kỳ nghiên cứu tăng 15% so
với kỳ gốc, tương ứng với mức tăng 120 sản phẩm?
Phn II: Đp n bi tp
q=120 SP và a = 0,15(lần) q  120  q    80 ( 0 S ) P 0 a 1 , 0 5  q  92 ( 0 S ) P 1
Tính giá thành BQ 1 SP (ĐVT: triệu đ) z q 0 0 z
 z d  2 , 0 2  , 0 2  19 8 ,  , 0 4  215 ,  , 0 25  18 9 ,  0 1 , 5  20 3 , 2 0 0 0 q0 z q 1 1 1 z   z d 1 , 9 75  3 , 0 1  8 5 , 8  3 , 0 5 2 , 0 42  1 , 0 5 1  9 5 , 5  , 0 2 1  , 8 951 1 1 q1 z q 0 1 z
 z d          01 2 , 0 2 3 , 0 19 8 , 3 , 0 5 21 5 , 1 , 0 5 18 9 , 2 , 0 19 9 , 95 0 1 q1 z1 z1 z01
I I I    Z Z q/  q z 0 z01 z 0 18 9 , 51 18 9 , 51 19 9 , 95   20 3 , 2 19 9 , 95 20 3 , 2 0,9326 = 0,9478  0,984
-1,369 = - 1,044 – 0,325 (triệu đồng).
Phn I: Ni dung bi tp
Có ti liệu về cc xí nghiệp cùng sản xuất mt loại sản phẩm như sau:
Gi thnh đơn vị sản phẩm
Tỷ trọng sản lượng chiếm (1000 đ )
trong tổng số (% ) XN Tháng 1 Tháng 2 Tháng 1 Tháng 2 Số 1 31,2 30,8 24 25 Số 2 29,7 26,1 30 28 Số 3 28,5 28,0 26 31 Số 4 26,6 24,5 20 16
Yêu cu: Dùng phương pháp chỉ số để phân tích sự biến động tổng chi phí sản xuất
qua 2 tháng. Biết thêm rằng qua 2 tháng tổng sản lượng tăng 25 %, tương ứng tăng 200 chiếc.
Phn II: Đp n bi tp ∆q = 200 a= 0,25  a q   200  q   800 0 q , 0 25 0  q1  1000 II I zq z q z q z1 q z q 1 1  0 1  I    1 zqz q z0 q z q 0 0  0 1  0
z1   z d  30 8 ,  2 , 0 5 261 ,  2 , 0 8 28 3 , 0 1 24 5 ,  1 , 0 6 2 , 7 608 1 1 z 0  z d   3 , 1 2  , 0 24  2 , 9 7  3 , 0 0  28 5 ,  2 , 0 6  26 6 ,  , 0 2  29 1 , 28 0 0 27 6 , 081000 27 6 , 08 1000 29 1 , 28 1  000 I    zq 29 1 , 28 800 29 1 , 28 1000 29 1 , 28 800 1,1848 = 0,9478 x 1,25
∆zq= 4305,6= - 1520 + 5825,6 (nghđ)
Phn I: Ni dung bi tp
Có ti liệu về cc xí nghiệp cùng sản xuất mt loại sản phẩm như sau:
Gi thnh đơn vị sản phẩm
Tỷ trọng sản lượng chiếm (1000 đ ) trong tổng số (% ) XN Tháng 1 Tháng 2 Tháng 1 Tháng 2 Số 1 31,2 30,8 24 25 Số 2 29,7 26,1 30 28 Số 3 28,5 28,0 26 31 Số 4 26,6 24,5 20 16
Yêu cu: Vận dụng phương pháp chỉ số phân tích biến động giá thành bình quân một
sản phẩm của các xí nghiệp qua 2 tháng.
Phn II: Đp n bi tp z  1  z d  30 8 ,  2 , 0 5 261 ,  2 , 0 8 28 3 , 0 1 24 5 ,  1 , 0 6 2 , 7 608 1 1
z 0   z d  3 ,12  , 0 24  2 , 9 7  3 , 0 0  28 5 ,  2 , 0 6  26 6 ,  , 0 2  29 1 , 28 0 0
z01   z d  3 ,12  2 , 0 5  2 , 9 7  2 , 0 8  28 5 ,  3 , 0 1  2 , 6 6  0 1 , 6  2 , 9 207 0 1
I I I z q zq z1 1 z 0 z 1   z0 z01 z0 2 , 7 608 2 , 7 608 2 , 9 207   29 1 , 28 2 , 9 207 29 1 , 28 0,9478 = 0,9453 x 1,0027
CL tuyệt đối: ∆z = -1,52 = -1,599 + 0,079
CL tương đối: -0,052 = -0,055 + 0,003
Phn I: Ni dung bi tp
Có ti liệu về 2 thị trường như sau: Thnh phố X Thnh phố Y Tên Gi đơn vị Lượng hng Gi đơn vị Lượng hng hàng (1000đ) tiêu thụ (kg) (1000đ) tiêu thụ (kg) A 35,8 3695 32,5 3050 B 20,4 2770 20,7 2930 C 25,9 2583 21,4 3525 D 31,1 3010 35,6 2945
Yêu cu: Chọn 1 khả năng cố định quyền số để so sánh lượng hàng hoá tiêu thụ giữa
thành phố X và thành phố Y.
Phn II: Đp n bi tp
* So snh lượng hng hóa tiêu thụ
Chọn quyền số p = p q  p q x x y y q  q x y 35 8 ,  3695 3 , 2 5  3050 231406 p    34 3 , 1 (ngđ) A 3695 3050 6745 2 , 0 4 2770 20 7 ,  2930 117159 p    2 , 0 55(ngđ) B 2770 2930 5700 25 9 ,  2583 2 , 1 4 3525 14233 , 47 p    2 , 3 30(ngđ) C 2583 3525 6108 311 , 3010  3 , 5 6  2945 198453 p    3 , 3 33 (ngđ) D 3010 2945 5955  q p X 34420 1 , 6 5 I    9 , 0 97 ( q X / Y)  q p 3451463 , 5 Yq   (nghđ) ( X / Y ) , 940 2  q p Y 1 1 I     0 , 1 03
q (Y / X ) q p I 9 , 0 97  X q (X /Y )
Phn I: Ni dung bi tp
Có ti liệu về mt thị trường như sau:
Tỷ trọng mức tiêu thụ hng
Tỷ lệ (%) tăng sản lượng Tên hàng hóa kỳ gốc (%)
qua 2 kỳ nghiên cứu A 20 7,5 B 12 10,0 C 27 8,3 D 31 5,6 E 10 9,1
Yêu cu: Dùng phương pháp chỉ số để phân tích sự biến động tổng mức tiêu thụ hàng
hoá qua 2 kỳ nghiên cứu, biết rằng tổng mức tiêu thụ hàng hoá kỳ nghiên cứu bằng 836 tỷ
đồng, tăng 4,5 % so với kỳ gốc.
Phn II: Đp n bi tp Ʃ p1q1=836 Ipq=1,045 p q 1 1 836   p q    800 0 0 I 0 , 1 45 pqp q i d q          0 1 0 0 , 1 75 20 1 , 1 12 0 , 1 83 27 , 1 056 31 0 , 1 91 10 107 5 , 87 I    q   0 , 1 76  p q d 100 100  0 0 0  p q  0, 1 76 800  860 8 , 0 1 II I pq p q p q p q p q 1 1  1 1  0 1   p q p q p q 0 0   0 1  0 0 836 836 860 8 ,   800 860 8 , 800 0 , 1 54  9 , 0 71 , 1 076
∆pq= 36 = -24,8 + 60,8 (tỷ đồng)
CL tương đối: 0,045 = - 0,031 + 0,076
Phn I: Ni dung bi tp
Có ti liệu về mt thị trường như sau:
Tỷ trọng mức tiêu thụ hng
Tỷ lệ (%) tăng ( giảm) gi cả Tên hàng
hóa kỳ nghiên cứu (%)
qua 2 kỳ nghiên cứu A 20 - 2,5 B 12 1,2 C 27 - 0,7 D 31 4,1 E 10 - 3,8
u cu: Dùng phương pháp chỉ số để phân tích sự biến động tổng mức tiêu thụ hàng
hoá qua 2 kỳ nghiên cứu, biết rằng tổng mức tiêu thụ hàng hoá kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc
tăng 5 %, tương ứng tăng 225 triệu đồng.
Phn II: Đp n bi tp a  0 , 0 5  a pq   225  p q pq 0 0 pq 225 p q    4500 0 0 a , 0 05  p q  4725 1 1  p q d 1 1 1 100 100 I      0 , 1 027 p p q d 20 12 27 31 10  0 1 1 99 7 , 35      ip 9 , 0 75 0 , 1 12 9 , 0 93 0 , 1 41 9 , 0 62
p q  4725  471 ,2277 0 1 , 1 0027 II I pq p q p q p q p q 1 1  1 1  0 1   p q p q p q 0 0   0 1  0 0 4725 4725 471 , 2 277   4500 471 , 2 277 4500 , 1 05  0 , 1 027 , 1 04717
∆pq= 225 = 12,723 + 212,277 (tỷ đồng)
CL tương đối: 0,05 = 0,0028 + 0,,0472
Phn I: Ni dung bi tp
Có ti liệu về tình hình sản xuất tại 1 XN như sau:
Sản lượng ( tấn )
Gi thnh đơn vị ( 1000đ) Sản Kỳ nghiên cứu Kỳ nghiên cứu phẩm Kỳ gốc Kỳ gốc Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế A 220 270 278 105 110 110 B 172 150 155 93 95 90 C 175 185 195 124 135 145
Yêu cu: Hãy chọn 1 khả năng cố định quyền số để phân tích biến động chung về sản
lượng của XN qua 2 kỳ nghiên cứu dưới ảnh hưởng của 2 nhân tố: nhiệm vụ kế hoạch và
tình hình chấp hành kế h oạch về sản lượng
Phn II: Đp n bi tp Chọn z0 Iq = IqNVKH x IqTHKH z q01  z q z q 0 KH  0 1   x z q z q z q 0 o  0 0  0 KH
z q 105178 93155124195 57285 0 1
z q 10522093172124175 60796 0 0
z q 105270 93150124185 65240 0 KH 57285 57285 65240 I q    60796 65240 60796 0,9422 = 0,878 x 1,073
∆q = 3511 = -7955 + 4444 (tấn)
Phn I: Ni dung bi tp
Có ti liệu về tình hình sản xuất tại 1 XN như sau:
Sản lượng ( tấn )
Gi thnh đơn vị ( 1000đ ) Sản Kỳ nghiên cứu Kỳ nghiên cứu phẩm Kỳ gốc Kỳ gốc Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế A 220 270 278 105 110 110 B 172 150 155 93 95 90 C 175 185 195 124 135 145
Yêu cu: Hãy chọn 1 khả năng cố định quyền số để phân tích biến động chung về giá
thành của XN qua 2 kỳ nghiên cứu dưới ảnh hưởng của 2 nhân tố: nhiệm vụ kế hoạch và
tình hình chấp hành kế hoạch về giá thành.
Phn II: Đp n bi tp z q      1 1 110 178 90 155 140 195 60830 I     , 1 0619 z
z q 10517893155124195 57285 0 1 z q KH      1 110 178 95 155 135 195 60630 I     , 1 0584 zNVKHz q
105 178 93155 124 195 57285 0 1 z q      1 1 110 178 90 155 140 195 60830 I     , 1 0033 zTHKH
z q 110178 95155135195 60630 KH 1 Có: I2 = IzNVKH x IzTHKH z q z q z q    1 1 KH 1 1 1  x z q z q   z q 0 0 0 1 KH 1 60830 60630 60830  x 57285 57285 60630 1,0619 = 1,0584 x 1,0033
∆z =3545 = 3345 + 200 (tấn)
Phn I: Ni dung bi tp
Có ti liệu về tình hình sản xuất v tiêu thụ về lương thực thực phẩm giữa cc
khu vực trong năm 2008 như sau: Đơn vị : %
Tiêu thụ Công nghiệp Nông nghiệp Dịch vụ SX khác Cộng SX Sản xuất Công nghiệp 15 9 2 36 Nông nghiệp 7 1 Dịch vụ 4 9 20 SX khác 10 3 21 Cộng TT 22 24 20 100
Hãy dự đoán mức sản xuất và tiêu thụ lương thực thực phẩm của các khu vực vào năm
2012 biết rằng tốc độ tăng hàng năm về sản lượng tiêu thụ từ năm 2008 đến 2012 là 12%.
Tổng mức lương thực sản xuất và tiêu thụ năm 2008 là 125 triệu tấn. Kết cấu về sản lượng
lương thực không thay đổi qua các năm.
Phn II: Đp n bi tp Đơn vị: % T T Công Nông Sản xuất Dịch vụ Cộng sX SX nghiệp nghiệp khác Công nghiệp 15 9 2 10 36 Nông nghiệp 5 7 10 1 23 Dịch vụ 4 3 9 4 20 Sản xuất khác 10 3 3 5 21 Cộng Tiêu thụ 34 22 24 20 100 Y L 4 = 196,68 (triệu tấn)
2012 = Y2008 x (1+ a ) = 125x 1,12
Ta có bảng cân đối năm 2012 như sau:
Đơn vị: triệu tấn T T Công Nông Sản xuất Cộng sản Dịch vụ SX nghiệp nghiệp khác xuất Công nghiệp 29,5 17,7 3,93 19,67 70,8 Nông nghiệp 9,38 13,77 19,67 1,97 45,24 Dịch vụ 7,87 5,9 17,7 7,87 39,34 Sản xuất khác 19,67 5,9 5,9 9,83 41,3 Cộng tiêu thụ 66,87 43,27 47,2 39,34 196,68
Phn I: Ni dung bi tp
Có ti liệu về tình hình sản xuất v tiêu thụ cc loại sản phẩm giữa cc khu vực
trong năm 2008 như sau: Đơn vị : triệu đồng Tiêu thụ Cộng sản A B C D Sản xuất xuất A 20 50 30 130 B 30 10 20 80 C 30 10 110 D 20 15 30 Cộng tiêu thụ 120 75 400
Hãy dự đoán tổng mức sử dụng sản phẩm của các khu vực năm 2013 biết rằng lượng
tăng hoặc giảm tuyệt đối bình quân hằng năm bằng 65,2 triệu đồng. Kết cấu giữa các năm không thay đổi.
Phn II: Đp n bi tp a, BCĐ năm 2008
Đơn vị: triệu đồng TT Cộng A B C D SX sản xuất A 20 30 50 30 130 B 30 10 20 20 80 C 50 30 20 10 110 D 20 15 30 15 80 Cộng TT 120 85 120 75 400
b.   65, 2 triệu đồng Y2008 = 400 triệu đồng
Y2013= 400+65,2x5=726 triệu đồng
T2013= Y2013/Y2008= 726/400=1,815 lần
Theo giả thiết kết cấu GTSX giữa các ngành không đối. BCĐ năm 2013
Đơn vị: triệu đồng TT Cộng A B C D SX sản xuất A 36,3 54,45 90,75 54,45 235,95 B 54,45 18,15 36,3 36,3 145,2 C 90,75 54,45 36,3 18,15 199,65 D 36,3 27,225 54,45 27,225 145,2 Cộng tiêu thụ 217,8 154,275 217,8 136,125 726