Bài tập C3. Hệ số co giãn - Kinh tế Vi mô - Thẩm định giá | Trường Đại Học Công Đoàn

Câu 1: Hệ số co giãn của cầu theo giá có giá trị âm, điều đó có nghĩa là a. Cầu là co giãn tương đối b. Cầu là không co giãn c. Đường cầu dốc xuống về bên phải d. Cầu co giãn đơn vị Câu 2: Khi đƣờng cẩu thẳng đứng thì hệ số co giãn của cầu theo giá là a. Lớn hơn 1 b. Bằng 0 c. Giữa 0 và 1 d. Vô cùng. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Trường:

Đại học Công Đoàn 205 tài liệu

Thông tin:
11 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập C3. Hệ số co giãn - Kinh tế Vi mô - Thẩm định giá | Trường Đại Học Công Đoàn

Câu 1: Hệ số co giãn của cầu theo giá có giá trị âm, điều đó có nghĩa là a. Cầu là co giãn tương đối b. Cầu là không co giãn c. Đường cầu dốc xuống về bên phải d. Cầu co giãn đơn vị Câu 2: Khi đƣờng cẩu thẳng đứng thì hệ số co giãn của cầu theo giá là a. Lớn hơn 1 b. Bằng 0 c. Giữa 0 và 1 d. Vô cùng. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

35 18 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|47205411
lOMoARcPSD|47205411
CHƢƠNG 3. HỆ S CO GIÃN
PHN 1: CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1: H s co giãn ca cu theo giá có giá trị âm, điều đó có nghĩa là
a. Cầu là co giãn tương đối
b. Cu là không co giãn
c. Đường cu dc xung v bên phi
d. Cầu co giãn đơn vị
Câu 2: Khi đƣờng cu thng đứng thì h s co giãn ca cu theo giá
a. Lớn hơn 1
b. Bng 0
c. Gia 0 và 1
d. Vô cùng
Câu 3: Một đƣờng cu nm ngang có h s co giãn ca cu theo giá là
a. Lớn hơn 1
b. Bng 0
c. Gia 0 và 1
d. Vô cùng
Câu 4: Nếu h s co giãn ca cầu theo giá là ít tƣơng đối
a. Giá tăng sẽ làm tăng tổng doanh thu
b. Giá tăng sẽ làm gim tng doanh thu
c. Giá gim s làm giảm lượng bán tiêu th
d. Giá tăng sẽ làm tăng chi phí sản xut
Câu 5: Nếu h s co giãn ca cu theo giá bằng 0, khi giá tăng thì
a. Lượng cầu không thay đổi
b. Lượng cu bng không
c. Lượng cu sẽ tăng
d. Tng doanh thu bng 0
Câu 6: Gim giá hàng hóa dẫn đến tng doanh thu về hàng hóa đó giảm, ta kết
lun h s co giãn ca cu theo giá
1
`
lOMoARcPSD|47205411
a. Co giãn tương đối
b. Co giãn ít
c. Co giãn đơn vị
d. Co giãn hoàn toàn
Câu 7: Khi Chính phủ đánh thuế vào hàng hóa thì
a. Người tiêu dùng chu hết thuế
b. Người sn xut chu hết thuế
c. Không ai phi chu thuế
d. Cả người tiêu dùng và người sn xut chu thuế ph thuc vào h s co giãn
ca cu và h s co giãn ca cung
Câu 8: Nếu cầu là co giãn hoàn toàn, khi đƣờng cung dch chuyn sang trái s
làm cho
a. Giá và sản lượng cân bng gim
b. Giá và sản lượng cân bằng tăng
c. Giá tăng và lượng cân bằng không đổi
d. Giá không đổi và lượng cu gim
Câu 9: H s co giãn ca cu theo giá phn ánh
a. Người tiêu dùng thích mua hàng hóa xa x
b. Người sn xut thích giá cao
c. Khi giá thay đổi thì tổng doanh thu thay đổi như thế nào
d. Giá ph thuc vào chi phí
Câu 10: Khi giá tăng lên 1% làm cho tổng doanh thu tăng lên 1% thì cầu là
a. Co giãn tương đối
b. Co giãn đơn vị
c. Co giãn ít
d. Hoàn toàn không co giãn
Câu 11: Khi giá tăng lên 1% dẫn đến tng doanh thu gim 1% ta kết lun
a. Cầu co giãn tương đối
b. Cu không co giãn
c. Cu hoàn toàn co giãn
d. Cầu co giãn đơn vị
2
`
lOMoARcPSD|47205411
Câu 12: Hàng hóa nào sau đây có hệ s co giãn ca cu theo giá ít nht
a. Điện thoi Iphone mi
b. Ô tô mi
c. Ti vi Oled
d. Kem đánh răng
Câu 13: Cầu đối vi mt hàng hóa s có h s co giãn theo giá nhiều tƣơng đối nếu
a. Giá hàng hóa đó quá rẻ
b. Có nhiu hàng hóa thay thế được cho nó
c. Hàng hóa đó là thiết yếu
d. Không có hàng hóa thay thế được cho nó
Câu 14: H s co giãn ca cu theo thu nhp là t l phần trăm
a. Thay đổi trong giá chia cho thay đổi trong thu nhp
b. Thay đổi trong lượng cầu chia cho thay đổi trong thu nhp
c. Thay đổi trong lượng cầu chia cho thay đổi trong giá
d. Thay đổi trong thu nhập chia cho thay đổi trong lượng cu
Câu 15: H s co giãn ca cu theo giá chéo gia hai hàng hóa là t l phần trăm
a. Thay đổi trong lượng cu của hàng hóa này chia cho thay đổi trong giá
hàng hóa kia
b. Thay đổi trong lượng cầu hàng hóa này chia cho thay đổi trong giá hàng
hóa ca nó
c. Sự thay đổi trong co giãn ca cu hàng hóa này chia cho sự thay đổi trong co
giãn ca cu hàng hóa kia
Câu 16: Nếu h s co giãn ca cu theo giá chéo giữa hàng hóa X và Y là dƣơng thì
a. X và Y là hàng hóa thay thế
b. X và Y là hàng hóa b sung
c. X và Y là hàng hóa độc lp
d. Cu về X và Y đều co giãn tương đối theo giá
Câu 17: Nếu h s co giãn ca cu theo giá chéo gia hàng hóa X và Y là âm thì
a. X và Y là hàng hóa thay thế
b. X và Y là hàng hóa b sung
c. X và Y là hàng hóa độc lp
3
`
lOMoARcPSD|47205411
d. Cu về X và Y đều co giãn tương đối theo giá
Câu 18: Thay đổi phần trăm của lƣợng cu hàng hóa mt hàng hóa gây ra do
thay đổi 1% ca giá hàng hóa có liên quan là
a. H s co giãn ca cu theo giá
b. H s co giãn ca cu theo thu thu nhp
c. H s co giãn ca cu theo giá chéo
d. Co giãn ca hàng hóa thay thế
Câu 19: Nếu giá hàng hóa X tăng làm cho cầu về hàng hóa Y tăng thì
a. H s co giãn ca cu theo giá chéo giữa X và Y là dương
b. X và Y là hàng hóa b sung
c. X và Y là hàng hóa th cp
d. H s co giãn ca cu theo giá chéo gia X và Y là âm
Câu 20: Nếu giá hàng hóa X tăng làm cho cu v hàng hóa Y gim thì
a. H s co giãn ca cu theo giá chéo giữa X và Y là dương
b. H s co giãn ca cu theo giá chéo gia X và Y là âm
c. H s co giãn ca cu theo giá chéo gia X và Y bng 0
d. X và Y là hàng hóa th cp
Câu 21: Nếu X và Y là hàng hóa thay thế, h s co giãn ca cu theo giá chéo là
a. Bng 0
b. Vô cùng
c. Bng -3
d. Nm gia 0 và vô cùng
Câu 22: Hai hàng hóa X và Y là thay thế hoàn ho thì h s co giãn ca cu
theo giá chéo
a. Bng 1
b. Bng 0
c. Nm gia 0 và vô cùng
d. Bng vô cùng
Câu 23: Nếu X và Y là hai hàng hóa độc lp thì h s co giãn ca cu theo giá
chéo là
4
`
lOMoARcPSD|47205411
a. Bng 0
b. Nhỏ hơn 0
c. Vô cùng
d. Nm gia 0 và vô cùng
Câu 24: Giá của X tăng lên sẽ làm dch chuyn
a. Đường cu ca B sang phi khi h s co giãn ca cu theo giá gia X và Y là
dương
b. Đường cu ca B sang phi khi h s co giãn ca cu theo giá gia X và Y là
âm
c. Đường cung ca B sang phi khi h s co giãn ca cu theo giá gia X và Y là
dương
d. Đường cung ca B sang phi khi h s co giãn ca cu theo giá gia X và Y là
âm
Câu 25: H s co giãn ca cung theo giá là thƣớc đo sự phnng ca
a. Lượng cung khi giá hàng hóa thay đổi
b. Lượng cầu khi giá hàng hóa thay đổi
c. Giá hàng hóa khi lượng cung thay đổi
d. Lượng cung khi lượng cầu thay đổi
Câu 26: Đƣờng cung thẳng đứng s có h s co giãn ca cung theo giá
a. Bng 0
b. Bng 1
c. Bng vô cùng
d. Nm gia 0 và 1
Câu 27: Đƣờng cung nm ngang s có h s co giãn ca cung theo giá
a. Bng 0
b. Bng 1
c. Bng vô cùng
d. Nm gia 0 và 1
Câu 28: Khi hàng hóa rơi vào tình trạng khan hiếm thì h s co giãn ca cung
theo giá ca nó là
a. Co giãn ít tương đối
b. Co giãn hoàn toàn
5
`
lOMoARcPSD|47205411
c. Hoàn toàn không co giãn
d. Đường cung dc lên
Câu 29: Độ ln ca h s co giãn theo giá ca cu và cung ph thuc vào
a. S d dàng thay thế gia các hàng hóa
b. Mc thu nhp của người tiêu dùng
c. Khong thi gian từ khi giá thay đổi
d. Điều kin công ngh sn xut
Câu 30: Ngƣời tiêu dùng s thích mua v hàng hóa X vì giá ca nó s không
thay đổi nếu h s co giãn
a. Ca cu theo giá bng 0
b. Ca cu theo giá là vô cùng
c. Ca cung theo giá bng 0
d. Ca cung theo giá là vô cùng
Câu 31: Hàng hóa X có hàm cu Q
D
= 6 P. H s co giãn ca cu theo giá
tại điểm trên đƣờng cu có giá tr Q = 0 là
a. Bng 0
b. Bng 1
c. Bng vô cùng
d. Bng 18
Câu 32: Hàng hóa X có hàm cu Q
D
= 6 P. H s co giãn ca cu theo giá
tại điểm trên đƣờng cu có giá tr P = 0
a. Bng 0
b. Bng 1
c. Bng vô cùng
d. Bng 18
Câu 33: Hàng hóa X có hàm cu Q
D
= 6 P. H s co giãn ca cu theo giá
ti trung điểm của đƣờng cu
a. Bng 0
b. Bng 1
c. Bng vô cùng
d. Bng 18
6
`
lOMoARcPSD|47205411
Câu 34: Nếu giá cân bng thị trƣờng là 5$/sn phm, sau khi chính phủ đánh thuế t
= 2$/sn phm làm giá cân bằng tăng là 7$/sản phm thì ta kết lun
a. Cầu co giãn tương đối
b. Cu co giãn hoàn toàn
c. Cu hoàn toàn không co giãn
d. Cầu co giãn đơn vị
Câu 35: Nếu giá cân bng thị trƣờng là 5$/sn phm, sau khi chính phủ đánh thuế t
= 2$/sn phm làm giá cân bằng không đổi là 5$/sn phm thì ta kết lun
a. Cầu co giãn tương đối
b. Cu co giãn hoàn toàn
c. Cu hoàn toàn không co giãn
d. Cầu co giãn đơn vị
Câu 36: Khi đƣợc mùa ngƣời nông dân s không phn khi vì
a. Giá tăng và tổng doanh thu gim
b. Giá gim và tng doanh thu gim
c. Giá gim và tổng doanh thu tăng
d. Giá tăng và tổng doanh thu tăng
Câu 37: Đồng h Rolex s có h s co giãn ca cu theo thu nhp là
a. Lớn hơn 1
b. Nhỏ hơn 0
c. Bng 1
d. Vô cùng
Câu 38: Go là hàng hóa thiết yếu do vy có h s co giãn ca cu theo thu nhp là
a. Lớn hơn 1
b. Nhỏ hơn 0
c. Bng 1
d. Nm gia 0 và 1
Câu 39: Khi h s co giãn ca cu theo thu nhp là âm, ta gọi hàng hóa đó là
a. Hàng hóa th cp
b. Hàng hóa xa x
c. Hàng hóa thông thường
7
`
lOMoARcPSD|47205411
d. Hàng hóa độc lp
Câu 40: Nếu thu nhập thay đổi 1% làm cho lƣợng cu thay đổi nhỏ hơn 1% thì
cầu v hàng hóa là
a. Co giãn theo giá
b. Không co giãn theo giá
c. Co giãn theo thu nhp
d. Không co giãn theo thu nhp
PHN 2: BÀI TP
I. Bài tp t gii
Bài 4: Cầu đối với hàng hóa X được ước lượng như sau:
Q
X
=120P
X
Trong đó Q
X
là lượng cu v hàng hóa X tính bng sn phm, P
X
là giá ca hàng hóa
X tính bng USD.
1. Lp biu cu v hàng hóa X
2. Tính h s co giãn ca cu theo giá tại các điểm khi: P = 5$, P = 6$
3. Tính h s co giãn ca cu theo giá ti khong từ P = 5$ đến 6$
Bài 5: Có biu cu v thị trường một hàng hóa X như sau:
P(USD) 21 18 15 12 9
Q
D
(tn)
10 20 30 40 50
1. Xác định phương trình cầu hàng hóa X
2. Tính h s co giãn ca cu theo giá ca hàng hóa X ti các mc giá biu cu.
3. Tính h s co giãn ca cầu theo giá khi giá tăng từ 6$ lên 21$
4. Ti mc giá nào tng doanh thu ln nht
Bài 6: Cho biết h s co giãn ca cu v ga đối vi giá ca nó -0,8; h s co giãn ca
cu về ga đối vi giá của điện là 1,2; h s co dãn ca cu về ga đối vi thu nhp là 1,2.
8
`
lOMoARcPSD|47205411
Dự báo giá giá điện gim 8%, thu nhp gim 10%. Tính tổng lượng cu v ga s thay
đổi?
Bài 7:Biết h s co giãn ca cu v bếp ga đối vi giá ca -1,2; h s co giãn ca
cu v bếp ga đối vi giá ca ga -1,5; h s co giãn ca cu v bếp ga đối vi thu
nhp 1,8. D báo năm tớ giá ga gim 8%, thu nhập tăng 10%. Để lượng cu bếp ga
không đổi trong năm tới, cn phải thay đổi gia ca bếp ga như thế nào?
Bài 8: Khi kinh doanh hàng hóa X, Nam xác định được h số co giãn đối vi hàng hóa X
như sau: Co giãn của cu theo giá -2; co giãn ca cu theo giá hàng hóa Y 1,7; co
giãn ca cu theo thu nhp 1,5. Tháng ti Nam muốn tăng giá bán lên 10%, thu
nhập người tiêu dùng ước tính tăng lên 15%, giá hàng hóa Y ước tính gim 5%. S
lượng sn phm Nam s bán được trong tháng ti bao nhiêu nếu lượng cu tiêu th
tháng này là 900.000 sn phm?
PHN 3: ĐÁP ÁN
A. Câu hi trc nghim
1c 2b 3d 4a 5a 6b 7d 8d 9c 10c
11a 12d 13a 14b 15a 16a 17b 18c 19a 20b
21d 22d 23a 24a 25a 26a 27c 28c 29c 30d
31c 32a 33b 34c 35b 36b 37a 38d 39a 40d
B. Bài tp
Bài 4:
1. Thay các giá tr P
X
để tính Q
X
và lp biu cu
2. -5 và vô cùng
3. -11
Bài 5:
1. D
X
: P = 27 0,3Q
2. H s co giãn ca cu theo giá là: -7, -3, -1,67, -1, 0,6
3. -1,29
9
`
lOMoARcPSD|47205411
4. Ti P =12$
Bài 6: Tổng lượng cu ga gim 21,6%
Bài 7: Phải tăng giá bếp ga 25%
Bài 8: Q = 846000 sn phm
.
10
`
lOMoARcPSD|47205411
11
`
| 1/11

Preview text:

lOMoARcPSD|47205411 lOMoARcPSD|47205411
CHƢƠNG 3. HỆ SỐ CO GIÃN
PHẦN 1: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hệ số co giãn của cầu theo giá có giá trị âm, điều đó có nghĩa là

a. Cầu là co giãn tương đối
b. Cu là không co giãn
c. Đường cu dc xung v bên phi
d. Cầu co giãn đơn vị
Câu 2: Khi đƣờng cẩu thẳng đứng thì hệ số co giãn của cầu theo giá là a. Lớn hơn 1 b. Bng 0 c. Gia 0 và 1 d. Vô cùng
Câu 3: Một đƣờng cầu nằm ngang có hệ số co giãn của cầu theo giá là a. Lớn hơn 1 b. Bng 0 c. Gia 0 và 1 d. Vô cùng
Câu 4: Nếu hệ số co giãn của cầu theo giá là ít tƣơng đối
a. Giá tăng sẽ làm tăng tổng doanh thu
b. Giá tăng sẽ làm gim tng doanh thu
c. Giá gim s làm giảm lượng bán tiêu th
d. Giá tăng sẽ làm tăng chi phí sản xut
Câu 5: Nếu hệ số co giãn của cầu theo giá bằng 0, khi giá tăng thì
a. Lượng cầu không thay đổi
b. Lượng cu bng không
c. Lượng cu sẽ tăng
d. Tng doanh thu bng 0
Câu 6: Giảm giá hàng hóa dẫn đến tổng doanh thu về hàng hóa đó giảm, ta kết
luận hệ số co giãn của cầu theo giá
1 ` lOMoARcPSD|47205411
a. Co giãn tương đối b. Co giãn ít c. Co giãn đơn vị d. Co giãn hoàn toàn
Câu 7: Khi Chính phủ đánh thuế vào hàng hóa thì
a. Người tiêu dùng chu hết thuế
b. Người sn xut chu hết thuế
c. Không ai phi chu thuế
d. Cả người tiêu dùng và người sn xut chu thuế ph thuc vào h s co giãn
ca cu và h s co giãn ca cung
Câu 8: Nếu cầu là co giãn hoàn toàn, khi đƣờng cung dịch chuyển sang trái sẽ làm cho
a. Giá và sản lượng cân bng gim
b. Giá và sản lượng cân bằng tăng
c. Giá tăng và lượng cân bằng không đổi
d. Giá không đổi và lượng cu gim
Câu 9: Hệ số co giãn của cầu theo giá phản ánh
a. Người tiêu dùng thích mua hàng hóa xa x
b. Người sn xut thích giá cao
c. Khi giá thay đổi thì tổng doanh thu thay đổi như thế nào
d. Giá ph thuc vào chi phí
Câu 10: Khi giá tăng lên 1% làm cho tổng doanh thu tăng lên 1% thì cầu là
a. Co giãn tương đối b. Co giãn đơn vị c. Co giãn ít d. Hoàn toàn không co giãn
Câu 11: Khi giá tăng lên 1% dẫn đến tổng doanh thu giảm 1% ta kết luận
a. Cầu co giãn tương đối
b. Cu không co giãn
c. Cu hoàn toàn co giãn
d. Cầu co giãn đơn vị 2 ` lOMoARcPSD|47205411
Câu 12: Hàng hóa nào sau đây có hệ số co giãn của cầu theo giá ít nhất
a. Điện thoi Iphone mi b. Ô tô mi c. Ti vi Oled d. Kem đánh răng
Câu 13: Cầu đối với một hàng hóa sẽ có hệ số co giãn theo giá nhiều tƣơng đối nếu
a. Giá hàng hóa đó quá rẻ
b. Có nhiu hàng hóa thay thế được cho nó
c. Hàng hóa đó là thiết yếu
d. Không có hàng hóa thay thế được cho nó
Câu 14: Hệ số co giãn của cầu theo thu nhập là tỷ lệ phần trăm
a. Thay đổi trong giá chia cho thay đổi trong thu nhp
b. Thay đổi trong lượng cầu chia cho thay đổi trong thu nhp
c. Thay đổi trong lượng cầu chia cho thay đổi trong giá
d. Thay đổi trong thu nhập chia cho thay đổi trong lượng cu
Câu 15: Hệ số co giãn của cầu theo giá chéo giữa hai hàng hóa là tỷ lệ phần trăm
a. Thay đổi trong lượng cu của hàng hóa này chia cho thay đổi trong giá hàng hóa kia
b. Thay đổi trong lượng cầu hàng hóa này chia cho thay đổi trong giá hàng hóa ca nó
c. Sự thay đổi trong co giãn ca cu hàng hóa này chia cho sự thay đổi trong co
giãn ca cu hàng hóa kia
Câu 16: Nếu hệ số co giãn của cầu theo giá chéo giữa hàng hóa X và Y là dƣơng thì
a. X và Y là hàng hóa thay thế
b. X và Y là hàng hóa b sung
c. X và Y là hàng hóa độc lp
d. Cu về X và Y đều co giãn tương đối theo giá
Câu 17: Nếu hệ số co giãn của cầu theo giá chéo giữa hàng hóa X và Y là âm thì
a. X và Y là hàng hóa thay thế
b. X và Y là hàng hóa b sung
c. X và Y là hàng hóa độc lp 3 ` lOMoARcPSD|47205411
d. Cu về X và Y đều co giãn tương đối theo giá
Câu 18: Thay đổi phần trăm của lƣợng cầu hàng hóa một hàng hóa gây ra do
thay đổi 1% của giá hàng hóa có liên quan là

a. H s co giãn ca cu theo giá
b. H s co giãn ca cu theo thu thu nhp
c. H s co giãn ca cu theo giá chéo
d. Co giãn ca hàng hóa thay thế
Câu 19: Nếu giá hàng hóa X tăng làm cho cầu về hàng hóa Y tăng thì
a. H s co giãn ca cu theo giá chéo giữa X và Y là dương
b. X và Y là hàng hóa b sung
c. X và Y là hàng hóa th cp
d. H s co giãn ca cu theo giá chéo gia X và Y là âm
Câu 20: Nếu giá hàng hóa X tăng làm cho cầu về hàng hóa Y giảm thì
a. H s co giãn ca cu theo giá chéo giữa X và Y là dương
b. H s co giãn ca cu theo giá chéo gia X và Y là âm
c. H s co giãn ca cu theo giá chéo gia X và Y bng 0
d. X và Y là hàng hóa th cp
Câu 21: Nếu X và Y là hàng hóa thay thế, hệ số co giãn của cầu theo giá chéo là a. Bng 0 b. Vô cùng c. Bng -3
d. Nm gia 0 và vô cùng
Câu 22: Hai hàng hóa X và Y là thay thế hoàn hảo thì hệ số co giãn của cầu theo giá chéo a. Bng 1 b. Bng 0
c. Nm gia 0 và vô cùng d. Bng vô cùng
Câu 23: Nếu X và Y là hai hàng hóa độc lập thì hệ số co giãn của cầu theo giá chéo là 4 ` lOMoARcPSD|47205411 a. Bng 0 b. Nhỏ hơn 0 c. Vô cùng
d. Nm gia 0 và vô cùng
Câu 24: Giá của X tăng lên sẽ làm dịch chuyển
a. Đường cu ca B sang phi khi h s co giãn ca cu theo giá gia X và Y là dương
b. Đường cu ca B sang phi khi h s co giãn ca cu theo giá gia X và Y là âm
c. Đường cung ca B sang phi khi h s co giãn ca cu theo giá gia X và Y là dương
d. Đường cung ca B sang phi khi h s co giãn ca cu theo giá gia X và Y là âm
Câu 25: Hệ số co giãn của cung theo giá là thƣớc đo sự phản ứng của
a. Lượng cung khi giá hàng hóa thay đổi
b. Lượng cầu khi giá hàng hóa thay đổi
c. Giá hàng hóa khi lượng cung thay đổi
d. Lượng cung khi lượng cầu thay đổi
Câu 26: Đƣờng cung thẳng đứng sẽ có hệ số co giãn của cung theo giá a. Bng 0 b. Bng 1 c. Bng vô cùng
d. Nm gia 0 và 1
Câu 27: Đƣờng cung nằm ngang sẽ có hệ số co giãn của cung theo giá a. Bng 0 b. Bng 1 c. Bng vô cùng
d. Nm gia 0 và 1
Câu 28: Khi hàng hóa rơi vào tình trạng khan hiếm thì hệ số co giãn của cung theo giá của nó là
a. Co giãn ít tương đối b. Co giãn hoàn toàn 5 ` lOMoARcPSD|47205411 c. Hoàn toàn không co giãn
d. Đường cung dc lên
Câu 29: Độ lớn của hệ số co giãn theo giá của cầu và cung phụ thuộc vào
a. S d dàng thay thế gia các hàng hóa
b. Mc thu nhp của người tiêu dùng
c. Khong thi gian từ khi giá thay đổi
d. Điều kin công ngh sn xut
Câu 30: Ngƣời tiêu dùng sẽ thích mua về hàng hóa X vì giá của nó sẽ không
thay đổi nếu hệ số co giãn

a. Ca cu theo giá bng 0
b. Ca cu theo giá là vô cùng
c. Ca cung theo giá bng 0
d. Ca cung theo giá là vô cùng
Câu 31: Hàng hóa X có hàm cầu QD = 6 – P. Hệ số co giãn của cẩu theo giá
tại điểm trên đƣờng cầu có giá trị Q = 0 là
a. Bng 0 b. Bng 1 c. Bng vô cùng d. Bng 18
Câu 32: Hàng hóa X có hàm cầu QD = 6 – P. Hệ số co giãn của cẩu theo giá
tại điểm trên đƣờng cầu có giá trị P = 0 là
a. Bng 0 b. Bng 1 c. Bng vô cùng d. Bng 18
Câu 33: Hàng hóa X có hàm cầu QD = 6 – P. Hệ số co giãn của cẩu theo giá
tại trung điểm của đƣờng cầu là
a. Bng 0 b. Bng 1 c. Bng vô cùng d. Bng 18 6 ` lOMoARcPSD|47205411
Câu 34: Nếu giá cân bằng thị trƣờng là 5$/sản phẩm, sau khi chính phủ đánh thuế t
= 2$/sản phẩm làm giá cân bằng tăng là 7$/sản phẩm thì ta kết luận
a. Cầu co giãn tương đối
b. Cu co giãn hoàn toàn
c. Cu hoàn toàn không co giãn
d. Cầu co giãn đơn vị
Câu 35: Nếu giá cân bằng thị trƣờng là 5$/sản phẩm, sau khi chính phủ đánh thuế t
= 2$/sản phẩm làm giá cân bằng không đổi là 5$/sản phẩm thì ta kết luận
a. Cầu co giãn tương đối
b. Cu co giãn hoàn toàn
c. Cu hoàn toàn không co giãn
d. Cầu co giãn đơn vị
Câu 36: Khi đƣợc mùa ngƣời nông dân sẽ không phấn khởi vì
a. Giá tăng và tổng doanh thu gim
b. Giá gim và tng doanh thu gim
c. Giá gim và tổng doanh thu tăng
d. Giá tăng và tổng doanh thu tăng

Câu 37: Đồng hồ Rolex sẽ có hệ số co giãn của cầu theo thu nhập là a. Lớn hơn 1 b. Nhỏ hơn 0 c. Bng 1 d. Vô cùng
Câu 38: Gạo là hàng hóa thiết yếu do vậy có hệ số co giãn của cầu theo thu nhập là a. Lớn hơn 1 b. Nhỏ hơn 0 c. Bng 1
d. Nm gia 0 và 1
Câu 39: Khi hệ số co giãn của cầu theo thu nhập là âm, ta gọi hàng hóa đó là
a. Hàng hóa th cp b. Hàng hóa xa x
c. Hàng hóa thông thường 7 ` lOMoARcPSD|47205411
d. Hàng hóa độc lp
Câu 40: Nếu thu nhập thay đổi 1% làm cho lƣợng cầu thay đổi nhỏ hơn 1% thì cầu về hàng hóa là a. Co giãn theo giá b. Không co giãn theo giá
c. Co giãn theo thu nhp
d. Không co giãn theo thu nhp PHẦN 2: BÀI TẬP
I. Bài tập tự giải
Bài 4: Cầu đối với hàng hóa X được ước lượng như sau: QX=120PX
Trong đó QX là lượng cu v hàng hóa X tính bng sn phm, PX là giá ca hàng hóa X tính bng USD.
1. Lp biu cu v hàng hóa X
2. Tính h s co giãn ca cu theo giá tại các điểm khi: P = 5$, P = 6$
3. Tính h s co giãn ca cu theo giá ti khong từ P = 5$ đến 6$
Bài 5: Có biu cu v thị trường một hàng hóa X như sau: P(USD) 21 18 15 12 9 QD (tn) 10 20 30 40 50
1. Xác định phương trình cầu hàng hóa X
2. Tính h s co giãn ca cu theo giá ca hàng hóa X ti các mc giá biu cu.
3. Tính h s co giãn ca cầu theo giá khi giá tăng từ 6$ lên 21$
4. Ti mc giá nào tng doanh thu ln nht
Bài 6: Cho biết h s co giãn ca cu về ga đối vi giá ca nó là -0,8; h s co giãn ca
cu về ga đối vi giá của điện là 1,2; h s co dãn ca cu về ga đối vi thu nhp là 1,2. 8 ` lOMoARcPSD|47205411
Dự báo giá giá điện gim 8%, thu nhp gim 10%. Tính tổng lượng cu v ga s thay đổi?
Bài 7:Biết h s co giãn ca cu v bếp ga đối vi giá ca nó là -1,2; h s co giãn ca
cu v bếp ga đối vi giá ca ga là -1,5; h s co giãn ca cu v bếp ga đối vi thu
nhp là 1,8. Dự báo năm tớ giá ga gim 8%, thu nhập tăng 10%. Để lượng cu bếp ga
không đổi trong năm tới, cn phải thay đổi gia ca bếp ga như thế nào?
Bài 8: Khi kinh doanh hàng hóa X, Nam xác định được h số co giãn đối vi hàng hóa X
như sau: Co giãn của cu theo giá là -2; co giãn ca cu theo giá hàng hóa Y là 1,7; co
giãn ca cu theo thu nhp là 1,5. Tháng ti Nam muốn tăng giá bán lên 10%, thu
nhậ
p người tiêu dùng ước tính tăng lên 15%, giá hàng hóa Y ước tính gim 5%. S
lượ
ng sn phm Nam sẽ bán được trong tháng ti là bao nhiêu nếu lượng cu tiêu th
tháng này là 900.000 sn phm? PHẦN 3: ĐÁP ÁN
A. Câu hi trc nghim 1c 2b 3d 4a 5a 6b 7d 8d 9c 10c 11a 12d 13a 14b 15a 16a 17b 18c 19a 20b 21d 22d 23a 24a 25a 26a 27c 28c 29c 30d 31c 32a 33b 34c 35b 36b 37a 38d 39a 40d B. Bài tp Bài 4:
1. Thay các giá tr PX để tính QX và lp biu cu 2. -5 và vô cùng 3. -11 Bài 5: 1. DX: P = 27 0,3Q
2. H s co giãn ca cu theo giá là: -7, -3, -1,67, -1, 0,6 3. -1,29 9 ` lOMoARcPSD|47205411 4. Ti P =12$
Bài 6: Tổng lượng cu ga gim 21,6%
Bài 7: Phải tăng giá bếp ga 25%
Bài 8: Q = 846000 sn phm . 10 ` lOMoARcPSD|47205411 11 `