Bài tập cá nhân môn Kiến trúc máy tính | Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh

Bài tập cá nhân môn Kiến trúc máy tính của Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|36991220
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA
KHOA KHOA HC & K THUT MÁY TÍNH
BÀI TP CÁ NHÂN
(Môn: Kiến Trúc Máy Tính
lOMoARcPSD|36991220
Yêu cầu và đề bài
Yêu cu (sai yêu cu có th s b mt im):
Đề = ((MSSV+2) % 4) + 1
Phần chương trình viết và chy trên MARS MIPS 4.5.
Code
o Code style phi rõ ràng, có chú thích.
o Phi có gi hàm. Truyn tham s tr kết qu khi gi hàm theo
quy ước ca thanh ghi ($Ai cha tham s, $Vi hoc $fi cha giá tr
tr v).
o In kết qu ra màn hình kim tra. Ni dung báo cáo: ch báo cáo
câu 2 Np báo cáo :
o File báo cáo câu 2: Bc_MSSV.pdf o File ngun câu 1:
Mn_MSSV.asm
------------- oOo -------------
Đề 1:
Câu 1: Viết chương trình MARS MIPS dùng chức năng set seed (syscall 40) theo time (syscall 30)
các chức năng phát số ngu nhiên phát ra s ngu nhiên n
i
(1<n
i
<10000). Viết xác nh các s n
i
phi s nguyên t hay không. Lưu các kết qu chạy chương trình gm mt s nguyên t
mt s không nguyên t lên tập tin NGUYENTO.TXT trên ĩa như sau: So n
1
nguyen to.
So n
2
khong nguyen to.
Câu 2: Cho danh sách a ch 32-bit truy xut theo a ch word như sau:
5, 189, 45, 6, 253, 88, 173, 14, 89, 189, 186, 252
a) Nếu dùng b nh cache Direct-mapped có 32 block, mi block cha 1 word. Hãy xác nh a
ch theo bit, t ó suy ra các vùng tag, index lưu trữ vào cache. Cho biết trng thái Hit/Miss
ca chui truy xut trên.
b) Làm li câu a) vi b nh cache Direct-mapped có 16 block, mi block cha 2 word.
c) Hãy xác nh tng s bit b nh cn dùng xây dng b nh cache trong c 2 trường hp.
Biết rng 1 phn t cache s cha 1 bit V, các bit tag và d liu.
Đề 2:
Câu 1: Viết chương trình MARS MIPS dùng chức năng set seed (syscall 40) theo time (syscall 30)
các chức năng phát số ngu nhiên phát ra 1 s ngu nhiên n (0<n<65536). Viết các hàm i s n
ra thành chui ký t s các h 2 (16 ký t), 10 (5 ký t), 16 (4 ký tự). Lưu các kết qu lên tp tin
SO_BDH.TXT trên ĩa thành 3 dòng như sau:
Ket qua he 10: ddddd
Ket qua he 16: hhhh
Ket qua he 2: bbbbbbbbbbbbbbbb
Câu 2: Cho danh sách a ch 32-bit truy xut theo a ch word như sau:
lOMoARcPSD|36991220
5, 174, 45, 13, 253, 90, 173, 14, 89, 45, 91, 252
a) Nếu dùng b nh cache Direct-mapped có 32 block, mi block cha 1 word. Hãy xác nh a
ch theo bit, t ó suy ra các vùng tag, index lưu trữ vào cache. Cho biết trng thái Hit/Miss
ca chui truy xut trên.
b) Làm li câu a) vi b nh cache Direct-mapped có 16 block, mi block cha 2 word.
c) Hãy xác nh tng s bit b nh cn dùng xây dng b nh cache trong c 2 trường hp.
Biết rng 1 phn t cache s cha 1 bit V, các bit tag và d liu.
Đề 3:
Câu 1: Cho biết khi ly ngu nhiên mt im trong hình vuông cnh 1, xác sut im ó nm
trong hình tròn ni tiếp hình vuông π/4. Viết chương trình MARS MIPS dùng chức năng set seed
(syscall 40) theo time (syscall 30) các chức năng phát số ngu nhiên phát ra 100000 s ngu
nhiên x (0<x<1) dùng xác nh và in ra s PI theo gợi ý trên. Lưu kết qu chạy chương trình lên tập
tin PI.TXT gồm các thông tin như sau:
So diem nam trong hinh tron: ddddd So
PI tinh duoc: f.ffffff
Câu 2: Cho danh sách a ch 32-bit truy xut theo a ch word như sau:
5, 172, 43, 37, 253, 88, 173, 5, 183, 44, 186, 252
a) Nếu dùng b nh cache Direct-mapped có 32 block, mi block cha 1 word. Hãy xác nh a
ch theo bit, t ó suy ra các vùng tag, index lưu trữ vào cache. Cho biết trng thái Hit/Miss
ca chui truy xut trên.
b) Làm li câu a) vi b nh cache Direct-mapped có 16 block, mi block cha 2 word.
c) Hãy xác nh tng s bit b nh cn dùng xây dng b nh cache trong c 2 trường hp.
Biết rng 1 phn t cache s cha 1 bit V, các bit tag và d liu.
Đề 4:
Câu 1: Viết chương trình MARS MIPS dùng chức năng set seed (syscall 40) theo time (syscall 30)
các chức năng phát số ngu nhiên phát ra 3 s ngu nhiên f
i
(0<f
i
<1000). Lưu các kết qu chy
chương trình theo 3 dạng s l lên tập tin SOLE.TXT trên ĩa thành 3 dòng như sau:
2 so le: fff.ff
3 so le: fff.fff
4 so le: fff.ffff
Câu 2: Cho danh sách a ch 32-bit truy xut theo a ch word như sau:
5, 164, 45, 4, 251, 90, 173, 164, 91, 44, 186, 252
a) Nếu dùng b nh cache Direct-mapped có 32 block, mi block cha 1 word. Hãy xác nh a
ch theo bit, t ó suy ra các vùng tag, index lưu trữ vào cache. Cho biết trng thái Hit/Miss
ca chui truy xut trên.
b) Làm li câu a) vi b nh cache Direct-mapped có 16 block, mi block cha 2 word.
c) Hãy xác nh tng s bit b nh cn dùng xây dng b nh cache trong c 2 trường hp.
Biết rng 1 phn t cache s cha 1 bit V, các bit tag và d liu.
| 1/3

Preview text:

lOMoARcPSD| 36991220
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA KHOA HỌC & KỸ THUẬT MÁY TÍNH BÀI TẬP CÁ NHÂN
(Môn: Kiến Trúc Máy Tính lOMoARcPSD| 36991220 Yêu cầu và đề bài
Yêu cầu (sai yêu cầu có thể sẽ bị mất iểm): Đề = ((MSSV+2) % 4) + 1
Phần chương trình viết và chạy trên MARS MIPS 4.5. Code
o Code style phải rõ ràng, có chú thích.
o Phải có gọi hàm. Truyền tham số và trả kết quả khi gọi hàm theo
quy ước của thanh ghi ($Ai chứa tham số, $Vi hoặc $fi chứa giá trị trả về).
o In kết quả ra màn hình ể kiểm tra. Nội dung báo cáo: chỉ báo cáo câu 2 Nộp báo cáo : o File báo cáo câu 2:
Bc_MSSV.pdf o File mã nguồn câu 1: Mn_MSSV.asm
------------- oOo ------------- Đề 1:
Câu 1: Viết chương trình MARS MIPS dùng chức năng set seed (syscall 40) theo time (syscall 30) và
các chức năng phát số ngẫu nhiên ể phát ra số ngẫu nhiên ni (1có phải là số nguyên tố hay không. Lưu các kết quả chạy chương trình gồm một số nguyên tố và
một số không nguyên tố lên tập tin NGUYENTO.TXT trên ĩa như sau: So n1 nguyen to. So n2 khong nguyen to.
Câu 2: Cho danh sách ịa chỉ 32-bit truy xuất theo ịa chỉ word như sau:
5, 189, 45, 6, 253, 88, 173, 14, 89, 189, 186, 252
a) Nếu dùng bộ nhớ cache Direct-mapped có 32 block, mỗi block chứa 1 word. Hãy xác ịnh ịa
chỉ theo bit, từ ó suy ra các vùng tag, index lưu trữ vào cache. Cho biết trạng thái Hit/Miss
của chuỗi truy xuất trên.
b) Làm lại câu a) với bộ nhớ cache Direct-mapped có 16 block, mỗi block chứa 2 word.
c) Hãy xác ịnh tổng số bit bộ nhớ cần dùng ể xây dựng bộ nhớ cache trong cả 2 trường hợp.
Biết rằng 1 phần tử cache sẽ chứa 1 bit V, các bit tag và dữ liệu. Đề 2:
Câu 1: Viết chương trình MARS MIPS dùng chức năng set seed (syscall 40) theo time (syscall 30) và
các chức năng phát số ngẫu nhiên ể phát ra 1 số ngẫu nhiên n (0ra thành chuỗi ký tự số ở các hệ 2 (16 ký tự), 10 (5 ký tự), 16 (4 ký tự). Lưu các kết quả lên tập tin
SO_BDH.TXT trên ĩa thành 3 dòng như sau: Ket qua he 10: ddddd Ket qua he 16: hhhh
Ket qua he 2: bbbbbbbbbbbbbbbb
Câu 2: Cho danh sách ịa chỉ 32-bit truy xuất theo ịa chỉ word như sau: lOMoARcPSD| 36991220
5, 174, 45, 13, 253, 90, 173, 14, 89, 45, 91, 252
a) Nếu dùng bộ nhớ cache Direct-mapped có 32 block, mỗi block chứa 1 word. Hãy xác ịnh ịa
chỉ theo bit, từ ó suy ra các vùng tag, index lưu trữ vào cache. Cho biết trạng thái Hit/Miss
của chuỗi truy xuất trên.
b) Làm lại câu a) với bộ nhớ cache Direct-mapped có 16 block, mỗi block chứa 2 word.
c) Hãy xác ịnh tổng số bit bộ nhớ cần dùng ể xây dựng bộ nhớ cache trong cả 2 trường hợp.
Biết rằng 1 phần tử cache sẽ chứa 1 bit V, các bit tag và dữ liệu. Đề 3:
Câu 1: Cho biết khi lấy ngẫu nhiên một iểm trong hình vuông có cạnh là 1, xác suất ể iểm ó nằm
trong hình tròn nội tiếp hình vuông là π/4. Viết chương trình MARS MIPS dùng chức năng set seed
(syscall 40) theo time (syscall 30) và các chức năng phát số ngẫu nhiên ể phát ra 100000 số ngẫu
nhiên x (0tin PI.TXT gồm các thông tin như sau:
So diem nam trong hinh tron: ddddd So PI tinh duoc: f.ffffff
Câu 2: Cho danh sách ịa chỉ 32-bit truy xuất theo ịa chỉ word như sau:
5, 172, 43, 37, 253, 88, 173, 5, 183, 44, 186, 252
a) Nếu dùng bộ nhớ cache Direct-mapped có 32 block, mỗi block chứa 1 word. Hãy xác ịnh ịa
chỉ theo bit, từ ó suy ra các vùng tag, index lưu trữ vào cache. Cho biết trạng thái Hit/Miss
của chuỗi truy xuất trên.
b) Làm lại câu a) với bộ nhớ cache Direct-mapped có 16 block, mỗi block chứa 2 word.
c) Hãy xác ịnh tổng số bit bộ nhớ cần dùng ể xây dựng bộ nhớ cache trong cả 2 trường hợp.
Biết rằng 1 phần tử cache sẽ chứa 1 bit V, các bit tag và dữ liệu. Đề 4:
Câu 1: Viết chương trình MARS MIPS dùng chức năng set seed (syscall 40) theo time (syscall 30) và
các chức năng phát số ngẫu nhiên ể phát ra 3 số ngẫu nhiên fi (0chương trình theo 3 dạng số lẻ lên tập tin SOLE.TXT trên ĩa thành 3 dòng như sau: 2 so le: fff.ff 3 so le: fff.fff 4 so le: fff.ffff
Câu 2: Cho danh sách ịa chỉ 32-bit truy xuất theo ịa chỉ word như sau:
5, 164, 45, 4, 251, 90, 173, 164, 91, 44, 186, 252
a) Nếu dùng bộ nhớ cache Direct-mapped có 32 block, mỗi block chứa 1 word. Hãy xác ịnh ịa
chỉ theo bit, từ ó suy ra các vùng tag, index lưu trữ vào cache. Cho biết trạng thái Hit/Miss
của chuỗi truy xuất trên.
b) Làm lại câu a) với bộ nhớ cache Direct-mapped có 16 block, mỗi block chứa 2 word.
c) Hãy xác ịnh tổng số bit bộ nhớ cần dùng ể xây dựng bộ nhớ cache trong cả 2 trường hợp.
Biết rằng 1 phần tử cache sẽ chứa 1 bit V, các bit tag và dữ liệu.