Bài tập lớn môn Kiến trúc máy tính | Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh

Đề thi mẫu môn Kiến trúc máy tính của Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|36991220
BÀI TP LN
(Môn: Kiến Trúc Máy Tính)
Yêu cu và bài tp ln Kiến trúc máy tính
Yêu cu (sai yêu cu, sai có th s b mt nhiu im):
Đề = ((S nhóm-1) % 9) + 1
Chương trình viết và chy trên MARS MIPS 4.5.
Code
o Code style phi rõ ràng, có chú thích.
o Phi có gi hàm. Truyn tham s và tr kết qu khi gọi hàm theo quy ước ca thanh ghi
($Ai cha tham s, $Vi hoc $fi cha giá tr tr v).
o In thông tin ra màn hình kim tra.
Ni dung báo cáo: o Trình bày gii pháp hin thc. o Gii thut (nếu có). o Thng kê s
lnh, loi lnh (instruction type) s dụng trong chương trình. o Tính thi gian chy ca
chương trình (CR=1GHz).
o Kết qu kim th.
Np báo cáo : 3 files o File báo cáo (không source code) nh dng .PDF (Bc_nhom###.pdf ).
o File mã ngun (Mn###.asm). o File d liu u vào (xxx.BIN nếu có).
lOMoARcPSD|36991220
------------- oOo ------------- Đề 1.
Nhân 2 s nguyên 32 bit.
Viết chương trình hiện thc gii thut nhân s nguyên trong textbook (hình 3.4 hoc 3.5), áp dng
cho s du. D liu u vào c t file lưu trữ dng nh phân trên ĩa INT2.BIN (2 trị x 4 bytes = 8
bytes).
Đề 2. Cng 2 s thc chuẩn IEEE 754 chính xác ơn.
Viết chương trình thực hin phép cng 2 s thc chuẩn IEEE 754 chính xác ơn mà không dùng các
lnh tính toán s thc ca MIPS. D liu u vào c t file lưu trữ dng nh phân trên ĩa FLOAT2.BIN
(2 tr x 4 bytes = 8 bytes).
Đề 3. Merge sort s thực chính xác ơn.
Viết chương trình sắp xếp dãy s thực chính xác ơn có 15 phần t dùng gii thut Merge sort. Yêu
cu xut dãy ra màn hình mỗi bước. D liu u vào c t file lưu trữ dng nh phân trên ĩa
FLOAT15.BIN (15 phn t x 4 bytes = 60 bytes).
Đề 4. Nhân 2 s thc chun IEEE 754 chính xác ơn.
Viết chương trình thực hin phép nhân 2 s thc chuẩn IEEE 754 chính xác ơn mà không dùng các
lnh tính toán s thc ca MIPS. D liu u vào c t file lưu trữ dng nh phân trên ĩa FLOAT2.BIN
(2 tr x 4 bytes = 8 bytes).
Đề 5. Selection sort s nguyên.
Viết chương trình sắp xếp dãy s nguyên có 10 phn t dùng gii thut Selection sort. Yêu cu xut
ra màn hình các bước có thay i th t trong dãy. D liu u vào c t file lưu trữ dng nh phân
trên ĩa INT10.BIN (10 phần t x 4 bytes = 40 bytes).
Đề 6. Chia 2 s nguyên 32 bit.
Viết chương trình hiện thc gii thut chia s nguyên trong textbook (hình 3.9), áp dng cho s
du. D liu u vào c t file lưu trữ dng nh phân trên ĩa INT2.BIN (2 trị x 4 bytes = 8 bytes). Đề
7. Chia 2 s thc chuẩn IEEE 754 chính xác ơn.
Viết chương trình thực hin phép chia 2 s thc chuẩn IEEE 754 chính xác ơn mà không dùng các
lnh tính toán s thc ca MIPS. D liu u vào c t file lưu trữ dng nh phân trên ĩa FLOAT2.BIN
(2 tr x 4 bytes = 8 bytes).
Đề 8. In ph.
Viết chương trình in phổ sao như hình bên dưới:
lOMoARcPSD|36991220
Chui 40 ký s ASCII c t tập tin STRING.TXT trên ĩa.
Đề 9. Tháp Hà ni.
Viết chương trình hiện thc bài toán Tháp Hà nội và in ra các bước chuyển ĩa theo dạng sau:
Buoc 1: A==>C
Buoc 2: A==>B . . .
Kết qu này cũng phải ược lưu lên tập tin THAP_HN.TXT trên ĩa.
------------- oOo -------------
| 1/3

Preview text:

lOMoARcPSD| 36991220 BÀI TẬP LỚN
(Môn: Kiến Trúc Máy Tính)
Yêu cầu và ề bài tập lớn Kiến trúc máy tính
Yêu cầu (sai yêu cầu, sai ề có thể sẽ bị mất nhiều iểm):
Đề = ((Số nhóm-1) % 9) + 1
Chương trình viết và chạy trên MARS MIPS 4.5. Code
o Code style phải rõ ràng, có chú thích.
o Phải có gọi hàm. Truyền tham số và trả kết quả khi gọi hàm theo quy ước của thanh ghi
($Ai chứa tham số, $Vi hoặc $fi chứa giá trị trả về).
o In thông tin ra màn hình ể kiểm tra.
Nội dung báo cáo: o Trình bày giải pháp hiện thực. o Giải thuật (nếu có). o Thống kê số
lệnh, loại lệnh (instruction type) sử dụng trong chương trình. o Tính thời gian chạy của chương trình (CR=1GHz). o Kết quả kiểm thử.
Nộp báo cáo : 3 files o File báo cáo (không source code) ịnh dạng .PDF (Bc_nhom###.pdf ).
o File mã nguồn (Mn###.asm). o File dữ liệu ầu vào (xxx.BIN nếu có). lOMoARcPSD| 36991220
------------- oOo ------------- Đề 1. Nhân 2 số nguyên 32 bit.
Viết chương trình hiện thực giải thuật nhân số nguyên trong textbook (hình 3.4 hoặc 3.5), áp dụng
cho số có dấu. Dữ liệu ầu vào ọc từ file lưu trữ dạng nhị phân trên ĩa INT2.BIN (2 trị x 4 bytes = 8 bytes).
Đề 2. Cộng 2 số thực chuẩn IEEE 754 chính xác ơn.
Viết chương trình thực hiện phép cộng 2 số thực chuẩn IEEE 754 chính xác ơn mà không dùng các
lệnh tính toán số thực của MIPS. Dữ liệu ầu vào ọc từ file lưu trữ dạng nhị phân trên ĩa FLOAT2.BIN
(2 trị x 4 bytes = 8 bytes).
Đề 3. Merge sort số thực chính xác ơn.
Viết chương trình sắp xếp dãy số thực chính xác ơn có 15 phần tử dùng giải thuật Merge sort. Yêu
cầu xuất dãy ra màn hình mỗi bước. Dữ liệu ầu vào ọc từ file lưu trữ dạng nhị phân trên ĩa
FLOAT15.BIN (15 phần tử x 4 bytes = 60 bytes).
Đề 4. Nhân 2 số thực chuẩn IEEE 754 chính xác ơn.
Viết chương trình thực hiện phép nhân 2 số thực chuẩn IEEE 754 chính xác ơn mà không dùng các
lệnh tính toán số thực của MIPS. Dữ liệu ầu vào ọc từ file lưu trữ dạng nhị phân trên ĩa FLOAT2.BIN
(2 trị x 4 bytes = 8 bytes).
Đề 5. Selection sort số nguyên.
Viết chương trình sắp xếp dãy số nguyên có 10 phần tử dùng giải thuật Selection sort. Yêu cầu xuất
ra màn hình các bước có thay ổi thứ tự trong dãy. Dữ liệu ầu vào ọc từ file lưu trữ dạng nhị phân
trên ĩa INT10.BIN (10 phần tử x 4 bytes = 40 bytes).
Đề 6. Chia 2 số nguyên 32 bit.
Viết chương trình hiện thực giải thuật chia số nguyên trong textbook (hình 3.9), áp dụng cho số có
dấu. Dữ liệu ầu vào ọc từ file lưu trữ dạng nhị phân trên ĩa INT2.BIN (2 trị x 4 bytes = 8 bytes). Đề
7. Chia 2 số thực chuẩn IEEE 754 chính xác ơn.
Viết chương trình thực hiện phép chia 2 số thực chuẩn IEEE 754 chính xác ơn mà không dùng các
lệnh tính toán số thực của MIPS. Dữ liệu ầu vào ọc từ file lưu trữ dạng nhị phân trên ĩa FLOAT2.BIN
(2 trị x 4 bytes = 8 bytes). Đề 8. In phổ.
Viết chương trình in phổ sao như hình bên dưới: lOMoARcPSD| 36991220
Chuỗi 40 ký số ASCII ọc từ tập tin STRING.TXT trên ĩa. Đề 9. Tháp Hà nội.
Viết chương trình hiện thực bài toán Tháp Hà nội và in ra các bước chuyển ĩa theo dạng sau: Buoc 1: A==>C Buoc 2: A==>B . . .
Kết quả này cũng phải ược lưu lên tập tin THAP_HN.TXT trên ĩa.
------------- oOo -------------