Bài tập cá nhân môn Planning skill lấy điểm quá trình | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh

Bài tập cá nhân môn Planning skill lấy điểm quá trình của Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

 

lOMoARcPSD|36991220
\
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
MÔN HỌC:
PLANNING SKILL
CHỦ ĐỀ:
BÀI TẬP QUÁ TRÌNH CÁ NHÂN
TP. Hồ CMinh, tháng 03 m 2023
GVHD: Đặng Thị Diu Hiền
SVTH: Nguyn Qunh N
MSSV: 21124026
STT: 31
Nhóm lớp: 01_FIE
lOMoARcPSD|36991220
\
MỤC LỤC
PART 1...................................................................................................................................6
1. List all the bases of planning/documents related to the graduation conditions at HCMUTE
of your major................................................................................................................................6
2. Present your objective tree in order to achieve all the graduation requirements and your
own objectives.............................................................................................................................7
3. Design this semester plan in Gantt chart form.....................................................................7
4. Design weekly schedules for 4 next weeks and a general description of how to prioritize
your works...................................................................................................................................8
5. Implement and monitor the plan for 4 weeks with proof, self-assessment of......................8
6. The main content of the documents related to the bases of planning appendix. Each
appendix presents each content of 1 base of planning related to graduation
conditions...........14
PART 2.................................................................................................................................21
PART 3: TAKE THE SURVEY...........................................................................................23
REFERENCES.....................................................................................................................24
2
lOMoARcPSD|36991220
\
DANH MỤC HÌNH
Hình 1. Cây mục tiêu tốt nghiệp đại học đúng hạn .......................................................................... 7
Hình 2. Kế hoạch học kỳ II năm học 2022-2023.............................................................................. 7
Hình 3. Thời khóa biểu cá nhân Học kỳ II Năm 2022-2023 ............................................................ 8
Hình 4. Thời gian đào tạo và tổng số tín chỉ tối thiểu của chương trình đào tạo ........................... 14
Hình 5. Học phần tương đương giữa các hình thức đào tạo (1) .................................................... 15
Hình 6. Học phần tương đương giữa các hình thức đào tạo (2) ..................................................... 15
Hình 7. Thang điểm đánh giá và quy đổi điểm .............................................................................. 16
Hình 8. Tiêu chuẩn xét tốt nghiệp .................................................................................................. 16
Hình 9. Các điều kiện công nhận và cấp bằng tốt nghiệp (1) ......................................................... 17
Hình 10. Các điều kiện công nhận và cấp bằng tốt nghiệp (2) ....................................................... 17
Hình 11. Phụ lục 2: Quy định về chuẩn đầu ra ngoại ngữ .............................................................. 18
Hình 12. Phụ lục 3: Quy định về tham gia nghiên cứu khoa học của các chương trình đào tạo
chính quy chất lượng cao ................................................................................................................ 19
Hình 13. Điều kiện thực hiện Khóa luận tốt nghiệp ....................................................................... 20
Hình 14. Phân loại kết quả rèn luyện .............................................................................................. 20
lOMoARcPSD| 36991220
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
ĐHSPKT Đại học Sư Phạm Kĩ Thuật
HCMUTE Ho Chi Minh City University of Technology and Education
Quyết định
CTHSSV Cộng tác Học sinh Sinh viên
HK1, 2 Học kì 1, 2 tc
Tín chỉ
GDQP Giáo dục Quốc Phòng
ĐH Đại học
lOMoARcPSD|36991220
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. Theo dõi thực hiện mục tiêu nâng cao kĩ năng nói tiếng Anh.........................................13
lOMoARcPSD| 36991220
PART 1
1. List all the bases of planning/documents related to the graduation conditions
at HCMUTE of your major
- Căn cứ vào quyết định 1727/QĐ-ĐHSPKT V/v Về việc ban hành Quy chế
đào tạo trình độ đại học do Phụ trách trường ban hành ngày 6/9/2021.
- Căn cứ vào Phụ lục 2: Quyết định về chuẩn đầu ra ngoại ngữ kèm theo
Quyết định số 1727/QĐ-ĐHSPKT.
- Căn cứ vào Phụ lục 3: Quy định về tham gia nghiên cứu khoa học của các
chương trình đào tạo chính quy chất lượng cao kèm theo Quyết đinh số
1727/QĐ- ĐHSPKT.
- Căn cứ vào quyết định số 224/QĐ-ĐHSPKT-CTHSSV: Quyết định về việc
ban hành Quy định tổ chức thực hiện chương trình Công tác xã hội cho
sinh viên chính quy do Hiệu trưởng trường Đại học Sư phạm Kĩ thuật kí
vào ngày 09/12/2013 Căn cứ vào quyết định số 1468/QĐ-ĐHSPKT: Quyết
định về việc ban hành Quy định đánh giá kết quả rèn luyện của sinh viên
hệ đại học chính quy tại Trường Đại học Sư Phạm Kĩ Thuật Thành Phố Hồ
Chí Minh.
2. Present your objective tree in order to achieve all the graduation
requirements and your own objectives
lOMoARcPSD|36991220
Hình 1. Cây mục tiêu tốt nghiệp đại học đúng hạn
3. Design this semester plan in Gantt chart form
Hình 2. Kế hoạch học kỳ II năm học 2022-2023
4. Design weekly schedules for 4 next weeks and a general description of how to
prioritize your works
lOMoARcPSD|36991220
Hình 3. Thời khóa biểu cá nhân Học kỳ II Năm 2022-2023
5. Implement and monitor the plan for 4 weeks with proof, self-assessment of
- Work done
Practice speaking English better, no longer slow, hesitant as before.
Self-practice English vocabulary.
Make a schedule to balance study and leisure.
- Unsuccessful jobs Speaking skills at 5.5 IELTS.
x Sometimes even forget the vocabulary to express.
- Job that is better than expected:
Speak without hesitation as before.
Know a lot of in-depth vocabulary in different speaking topics.
- Week-to-week change:
In the first week, I mastered the grammar, tenses in English, learned more
specialized words related to nurse migration. (Grade scale graded by
teachers: 67%).
In the second week, I learned new vocabulary related to sports, correctly
pronounce difficult and less exposed words. (Grade scale graded by teachers:
71%).
In the 3rd week, the English speaking speed has gradually improved, with
less hesitation as before, knowing more specialized words in medicine.
(Grade scale graded by teachers: 72%).
In the last week, I spoke English more fluently thanks to gradual practice,
correct pronunciation, no longer stressing the wrong syllables, learning new
things about Peru, especially the Inca trail to Machu, was praised by the
teacher for the good content of the talk. (Grade scale by the teacher: 83%).
- The level of achievement compared to the original goal: speaking level has
improved as expected.
Mục tiêu: Cải thiện kĩ năng nói tiếng Anh lưu loát hơn qua các bài tập giao theo tuần ở
lớp học thêm tiếng Anh trong 4 tuần (từ ngày 13/02/2023 đến 05/03/2023).
lOMoARcPSD|36991220
TT
Mục
tiêu/
Công
việc
Thời
gian
Đánh giá
Minh chứng
Ghi
chú/
Rút
kinh
nghiệm
Đạ
t
Chư
a đạt
Tuần 1
Mục
tiêu:
cải
thiện
ngữ
pháp +
độ
nhanh.
13
02
/
-
/
14
02
X
Nói còn
chậm,
âm điệu
chưa
được
chuẩn
Phải tập
luyện
nhiều
hơn.
Thứ 2
(13/02
)
Tìm
hiểu về
sự di
cư y tá
và viết
ra giấy
+
ghi
nhớ.
lOMoARcPSD|36991220
Thứ 3
(14/02
)
Tập
luyện
nói +
ghi âm
nộp bài
cho cô.
Tuần 2
Mục
tiêu:
cải
thiện
vốn từ
+
phát
âm tốt
các từ
vựng
mới
20
02
/
-
21
02
/
X
Cải thiện
được
cách
phát âm,
luyến
láy
Cần nói
nhanh +
lưu loát
hơn.
Thứ 2
(20/02
)
Tìm
hiểu về
aerobic
những
lợi ích
của nó
+
ghi
nhớ.
Thứ 3
(21/02
)
Tập
luyện
nói
những
từ chưa
biết
phát
âm +
lOMoARcPSD|36991220
ghi âm
nộp
bài.
Mục
Tuần 3
tiêu:
cải
thiện
cách
phát
âm +
nói trôi
chảy
hơn.
27
/
02
-
03
/
01
X
Phát âm
ổn hơn
luyện
tập tốc
độ nói
nhiều
hơn do
còn hơi
chậm.
Thứ 2
(27/02
)
Nghiên
cứu
thuốc
được
sản
xuất
như thế
nào +
chọn
lọc +
ghi
nhớ.
Thứ 4
(01/03
)
Luyện
phát
âm
những
từ khó,
đọc đi
đọc lại
ghi
+
lOMoARcPSD|36991220
âm nộp
bài.
Mục
Tuần 4
tiêu:
Học
được
nhiều
từ mới
khi tìm
kiếm
nội
dung +
luyện
tập nói
trôi
chảy.
06
/
03
-
03
/
08
X
Phát âm
tốc độ
+
nói đã
đạt +
Học và
ghi nhớ
được từ
vựng
mới
Luyện
tập nói
nhiều
hơn để
kĩ năng
nói vượt
xa mong
đợi.
Thứ 2
(06/03
)
Tìm
hiểu lí
do
khách
tham
quan
thích
Inca
trail +
Viết ra
sổ +
ghi
nhớ.
lOMoARcPSD|36991220
Bảng 1. Theo dõi thực hiện mục tiêu nâng cao kĩ năng nói tiếng Anh
Thứ 4
(08/03
)
Tập
luyện
nói
những
từ chưa
biết
phát
âm +
ghi âm
nộp
bài.
lOMoARcPSD|36991220
6. The main content of the documents related to the bases of planning appendix.
Each appendix presents each content of 1 base of planning related to
graduation conditions
Hình 4. Thời gian đào tạo và tổng số tín chỉ tối thiểu của chương trình đào tạo
lOMoARcPSD|36991220
Hình 5. Học phần tương đương giữa các hình thức đào tạo (1)
Hình 6. Học phần tương đương giữa các hình thức đào tạo (2)
lOMoARcPSD|36991220
Hình 7. Thang điểm đánh giá và quy đổi điểm
Hình 8. Tiêu chuẩn xét tốt nghiệp
lOMoARcPSD|36991220
Hình 9. Các điều kiện công nhận và cấp bằng tốt nghiệp (1)
Hình 10. Các điều kiện công nhận và cấp bằng tốt nghiệp (2)
lOMoARcPSD|36991220
Hình 11. Phụ lục 2: Quy định về chuẩn đầu ra ngoại ngữ
lOMoARcPSD|36991220
Hình 12. Phụ lục 3: Quy định về tham gia nghiên cứu khoa học của các chương trình
đào tạo chính quy chất lượng cao
lOMoARcPSD|36991220
Hình 13. Điều kiện thực hiện Khóa luận tốt nghiệp
Hình 14. Phân loại kết quả rèn luyện
lOMoARcPSD|36991220
PART 2
Three jobs I want to do after graduation with a salary according to my personal
goals:
A. Recruitment ConsultantTalent
Trader Vietnam
https://careerbuilder.vn/vi/tim-viec-lam/recruitment-consultant.35BB5E3B.html
Salary: 9 million/month
B. Recruitment
ConsultantRRecruiter Co Ltd
https://careerbuilder.vn/vi/tim-viec-lam/recruitment-consultant.35BB7871.html
Salary: 12 million/month
lOMoARcPSD|36991220
C. Nhân viên văn phòng - Kế toán
nội bộ
Công ty TNHH Tân Đại Tân Phúc
https://careerbuilder.vn/vi/tim-viec-lam/nhan-vien-van-phong-ke-toan-
noibo.35BB64CF.html
Salary: 12 million/month
Recruitment requirements:
o Good use of office computer (especially excel, fast data entry) o
Good communication o Single
o Good communication, negotiation ability o Fluent in English o
Able to work under high pressure
o Working in a fast-paced and dynamic, challenging environment
with good compensation.
o Completion of a college or university program. o Good
interpersonal and communication skills. o Persuasive, resilient,
dynamic and ready to take on new challenges. o Support
recruitment issues if necessary.
Knowledge and skills are lacking compared to the requirements:
o Skills in using office computers (not having the MOS Excel
exam) o Fluent in English (poor speaking skill) o Ability to
persuade others o Currently not graduated from university
lOMoARcPSD|36991220
PART 3: TAKE THE SURVEY
REFERENCES
1. CareerBuilder.vn, Tuyển dụng Recruitment Consultant,
https://careerbuilder.vn/vi/tim-viec-lam/recruitment-consultant.35BB5E3B.html
truy cập ngày 11 tháng 03 năm 2023.
2. CareerBuilder.vn, Tuyển dụng Recruitment Consultant,
https://careerbuilder.vn/vi/tim-viec-lam/recruitment-consultant.35BB7871.html
truy cập ngày 01 tháng 03 năm 2023.
3. CareerBuilder.vn, Tuyển dụng NHÂN VIÊN VĂN PHÒNG - KẾ TOÁN NỘI
BỘ, https://careerbuilder.vn/vi/tim-viec-lam/nhan-vien-van-phong-ke-toan-noi
bo.35BB64CF.html , truy cập ngày 12 tháng 02 năm 2023.
4. Quyết định số 1727/QĐ-ĐHSPKT về việc ban hành Quy chế đào tạo trình độ đại
học,
lOMoARcPSD|36991220
https://drive.google.com/file/d/19kNIj3MaXWgT7d1VcXqmo9T5xTVNHlRY/vie
w, truy cập ngày 06 tháng 09 năm năm 2023
5. Quyết định số 1468/QĐ-ĐHSPKT về việc ban hành Quy định đánh giá kết quả rèn
luyện của sinh viên đại học hệ chính quy tại Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật
Thành phố Hồ Chí Minh,
https://sao.hcmute.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/sao/Quy
%20%C4%91%E1%BB%8Bnh%20hi%E1%BB%87n%20h
%C3%A0nh/2021.1468%20qd%20danh%20gia%20diem%20ren%20luyen
%20SV.pdf, truy cập vào ngày 04 tháng 06 năm 2023
6. Thông báo số 263/TB-ĐHSPKT về việc xét tốt nghiệp đợt 3 năm học 2022-2023,
file:///C:/Users/hi/Downloads/Th%C3%B4ng%20b%C3%A1o%20x%C3%A9t
%20t%E1%BB%91t%20nghi%E1%BB%87p%20%C4%91%E1%BB%A3t
%203%20n%C4%83m%20h%E1%BB%8Dc%202022-2023.pdf, truy cập ngày 16
tháng 02 năm 2023.
7. Quyết định về việc bổ sung một số nội dung vào Quy chế đào tạo đại học ban
hành kèm theo Quyết định số 1727/QĐ-ĐHSPKT ngày 06 tháng 9 năm 2021 của
Trường Đại học phạm Kỹ
thuật TP.HCM,
file:///C:/Users/hi/Downloads/456%20qd%20bs%20noi%20dung%20vao%20quy
%20che%20dao%20tao%20trinh%20do%20DH%20theo%20QD
%201727%20nam%202021.pdf, truy cập ngày 06 tháng 02 năm 2023.
8. Quy định về chuẩn đầu ra ngoại ngữ kèm theo Quyết định số 456/QĐ-ĐHSPKT
ngày 06/02/2023 của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh,
https://drive.google.com/file/d/1DzSTuP8wyjaE1S6YTnfqlg68zvPhjivh/view,
truy cập ngày 06 tháng 02 năm 2023
9. CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC NGÀNH QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP,
file:///C:/Users/hi/Pictures/Mau%201_NganhQuanLyCongNghiep.pdf, truy cập
năm 2018
lOMoARcPSD| 36991220
| 1/25

Preview text:

lOMoARcPSD| 36991220
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
MÔN HỌC: PLANNING SKILL CHỦ ĐỀ:
BÀI TẬP QUÁ TRÌNH CÁ NHÂN
GVHD: Đặng Thị Diệu Hiền SVTH: Nguyễn Quỳnh Như MSSV: 21124026 STT: 31 Nhóm lớp: 01_FIE
TP. Hồ Chí Minh, tháng 03 năm 2023 \ lOMoARcPSD| 36991220 MỤC LỤC
PART 1...................................................................................................................................6
1. List all the bases of planning/documents related to the graduation conditions at HCMUTE
of your major................................................................................................................................6
2. Present your objective tree in order to achieve all the graduation requirements and your
own objectives.............................................................................................................................7
3. Design this semester plan in Gantt chart form.....................................................................7
4. Design weekly schedules for 4 next weeks and a general description of how to prioritize
your works...................................................................................................................................8
5. Implement and monitor the plan for 4 weeks with proof, self-assessment of......................8
6. The main content of the documents related to the bases of planning appendix. Each
appendix presents each content of 1 base of planning related to graduation conditions...........14
PART 2.................................................................................................................................21
PART 3: TAKE THE SURVEY...........................................................................................23
REFERENCES.....................................................................................................................24 2 \ lOMoARcPSD| 36991220 DANH MỤC HÌNH
Hình 1. Cây mục tiêu tốt nghiệp đại học đúng hạn .......................................................................... 7
Hình 2. Kế hoạch học kỳ II năm học 2022-2023.............................................................................. 7
Hình 3. Thời khóa biểu cá nhân Học kỳ II Năm 2022-2023 ............................................................ 8
Hình 4. Thời gian đào tạo và tổng số tín chỉ tối thiểu của chương trình đào tạo ........................... 14
Hình 5. Học phần tương đương giữa các hình thức đào tạo (1) .................................................... 15
Hình 6. Học phần tương đương giữa các hình thức đào tạo (2) ..................................................... 15
Hình 7. Thang điểm đánh giá và quy đổi điểm .............................................................................. 16
Hình 8. Tiêu chuẩn xét tốt nghiệp .................................................................................................. 16
Hình 9. Các điều kiện công nhận và cấp bằng tốt nghiệp (1) ......................................................... 17
Hình 10. Các điều kiện công nhận và cấp bằng tốt nghiệp (2) ....................................................... 17
Hình 11. Phụ lục 2: Quy định về chuẩn đầu ra ngoại ngữ .............................................................. 18
Hình 12. Phụ lục 3: Quy định về tham gia nghiên cứu khoa học của các chương trình đào tạo
chính quy chất lượng cao ................................................................................................................ 19
Hình 13. Điều kiện thực hiện Khóa luận tốt nghiệp ....................................................................... 20
Hình 14. Phân loại kết quả rèn luyện .............................................................................................. 20 \ lOMoAR cPSD| 36991220
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
ĐHSPKT Đại học Sư Phạm Kĩ Thuật
HCMUTE Ho Chi Minh City University of Technology and Education QĐ Quyết định
CTHSSV Cộng tác Học sinh Sinh viên HK1, 2 Học kì 1, 2 tc Tín chỉ
GDQP Giáo dục Quốc Phòng ĐH Đại học lOMoARcPSD| 36991220 DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. Theo dõi thực hiện mục tiêu nâng cao kĩ năng nói tiếng Anh.........................................13 lOMoAR cPSD| 36991220 PART 1
1. List all the bases of planning/documents related to the graduation conditions
at HCMUTE of your major
- Căn cứ vào quyết định 1727/QĐ-ĐHSPKT V/v Về việc ban hành Quy chế
đào tạo trình độ đại học do Phụ trách trường ban hành ngày 6/9/2021.
- Căn cứ vào Phụ lục 2: Quyết định về chuẩn đầu ra ngoại ngữ kèm theo
Quyết định số 1727/QĐ-ĐHSPKT.
- Căn cứ vào Phụ lục 3: Quy định về tham gia nghiên cứu khoa học của các
chương trình đào tạo chính quy chất lượng cao kèm theo Quyết đinh số 1727/QĐ- ĐHSPKT.
- Căn cứ vào quyết định số 224/QĐ-ĐHSPKT-CTHSSV: Quyết định về việc
ban hành Quy định tổ chức thực hiện chương trình Công tác xã hội cho
sinh viên chính quy do Hiệu trưởng trường Đại học Sư phạm Kĩ thuật kí
vào ngày 09/12/2013 Căn cứ vào quyết định số 1468/QĐ-ĐHSPKT: Quyết
định về việc ban hành Quy định đánh giá kết quả rèn luyện của sinh viên
hệ đại học chính quy tại Trường Đại học Sư Phạm Kĩ Thuật Thành Phố Hồ Chí Minh.
2. Present your objective tree in order to achieve all the graduation
requirements and your own objectives lOMoARcPSD| 36991220
Hình 1. Cây mục tiêu tốt nghiệp đại học đúng hạn
3. Design this semester plan in Gantt chart form
Hình 2. Kế hoạch học kỳ II năm học 2022-2023
4. Design weekly schedules for 4 next weeks and a general description of how to prioritize your works lOMoARcPSD| 36991220
Hình 3. Thời khóa biểu cá nhân Học kỳ II Năm 2022-2023
5. Implement and monitor the plan for 4 weeks with proof, self-assessment of - Work done
Practice speaking English better, no longer slow, hesitant as before.
Self-practice English vocabulary.
Make a schedule to balance study and leisure. - Unsuccessful jobs ⅹ
Speaking skills at 5.5 IELTS.
x Sometimes even forget the vocabulary to express.
- Job that is better than expected:
Speak without hesitation as before.
Know a lot of in-depth vocabulary in different speaking topics. - Week-to-week change:
• In the first week, I mastered the grammar, tenses in English, learned more
specialized words related to nurse migration. (Grade scale graded by teachers: 67%).
• In the second week, I learned new vocabulary related to sports, correctly
pronounce difficult and less exposed words. (Grade scale graded by teachers: 71%).
• In the 3rd week, the English speaking speed has gradually improved, with
less hesitation as before, knowing more specialized words in medicine.
(Grade scale graded by teachers: 72%).
• In the last week, I spoke English more fluently thanks to gradual practice,
correct pronunciation, no longer stressing the wrong syllables, learning new
things about Peru, especially the Inca trail to Machu, was praised by the
teacher for the good content of the talk. (Grade scale by the teacher: 83%).
- The level of achievement compared to the original goal: speaking level has improved as expected.
Mục tiêu: Cải thiện kĩ năng nói tiếng Anh lưu loát hơn qua các bài tập giao theo tuần ở
lớp học thêm tiếng Anh trong 4 tuần (từ ngày 13/02/2023 đến 05/03/2023). lOMoARcPSD| 36991220 Đánh giá Ghi Mục chú/ tiêu/ Thời TT Đạ Chư Minh chứng Rút Công gian t a đạt kinh việc nghiệm Tuần 1 Mục 13 02 / X Nói còn tiêu: - chậm, cải / 14 02 âm điệu thiện chưa ngữ được pháp + chuẩn độ Phải tập nhanh. luyện nhiều hơn. Thứ 2 Tìm (13/02 hiểu về ) sự di cư y tá và viết ra giấy + ghi nhớ. lOMoARcPSD| 36991220 Thứ 3 Tập (14/02 luyện ) nói + ghi âm nộp bài cho cô. Tuần 2 Mục 20 02 / X Cải thiện tiêu: - được cải 21 02 / cách thiện phát âm, vốn từ luyến + phát láy âm tốt Cần nói các từ nhanh + vựng lưu loát mới hơn. Thứ 2 Tìm (20/02 hiểu về ) aerobic và những lợi ích của nó + ghi nhớ. Thứ 3 Tập (21/02 luyện ) nói những từ chưa biết phát âm + lOMoARcPSD| 36991220 ghi âm nộp bài. Tuần 3 Mục 27 / 02 X Phát âm tiêu: - ổn hơn cải 01 03 / luyện thiện tập tốc cách độ nói phát nhiều âm + hơn do nói trôi còn hơi chảy chậm. hơn. Thứ 2 Nghiên (27/02 cứu ) thuốc được sản xuất như thế nào + chọn lọc + ghi nhớ. Thứ 4 Luyện (01/03 phát ) âm những từ khó, đọc đi đọc lại + ghi lOMoARcPSD| 36991220 âm nộp bài. Tuần 4 Mục 06 / 03 X Phát âm tiêu: - + tốc độ Học 08 03 / nói đã được đạt + nhiều Học và từ mới ghi nhớ khi tìm được từ kiếm vựng nội mới dung + Luyện luyện tập nói tập nói nhiều trôi hơn để chảy. kĩ năng nói vượt xa mong đợi. Thứ 2 Tìm (06/03 hiểu lí ) do khách tham quan thích Inca trail + Viết ra sổ + ghi nhớ. lOMoARcPSD| 36991220 Thứ 4 Tập (08/03 luyện ) nói những từ chưa biết phát âm + ghi âm nộp bài.
Bảng 1. Theo dõi thực hiện mục tiêu nâng cao kĩ năng nói tiếng Anh lOMoARcPSD| 36991220
6. The main content of the documents related to the bases of planning appendix.
Each appendix presents each content of 1 base of planning related to graduation conditions
Hình 4. Thời gian đào tạo và tổng số tín chỉ tối thiểu của chương trình đào tạo lOMoARcPSD| 36991220
Hình 5. Học phần tương đương giữa các hình thức đào tạo (1)
Hình 6. Học phần tương đương giữa các hình thức đào tạo (2) lOMoARcPSD| 36991220
Hình 7. Thang điểm đánh giá và quy đổi điểm
Hình 8. Tiêu chuẩn xét tốt nghiệp lOMoARcPSD| 36991220
Hình 9. Các điều kiện công nhận và cấp bằng tốt nghiệp (1)
Hình 10. Các điều kiện công nhận và cấp bằng tốt nghiệp (2) lOMoARcPSD| 36991220
Hình 11. Phụ lục 2: Quy định về chuẩn đầu ra ngoại ngữ lOMoARcPSD| 36991220
Hình 12. Phụ lục 3: Quy định về tham gia nghiên cứu khoa học của các chương trình
đào tạo chính quy chất lượng cao lOMoARcPSD| 36991220
Hình 13. Điều kiện thực hiện Khóa luận tốt nghiệp
Hình 14. Phân loại kết quả rèn luyện lOMoARcPSD| 36991220 PART 2
Three jobs I want to do after graduation with a salary according to my personal goals:
A. Recruitment ConsultantTalent Trader Vietnam
https://careerbuilder.vn/vi/tim-viec-lam/recruitment-consultant.35BB5E3B.html Salary: 9 million/month B. Recruitment ConsultantRRecruiter Co Ltd
https://careerbuilder.vn/vi/tim-viec-lam/recruitment-consultant.35BB7871.html Salary: 12 million/month lOMoARcPSD| 36991220
C. Nhân viên văn phòng - Kế toán nội bộ
Công ty TNHH Tân Đại Tân Phúc
https://careerbuilder.vn/vi/tim-viec-lam/nhan-vien-van-phong-ke-toan- noibo.35BB64CF.html Salary: 12 million/month
Recruitment requirements:
o Good use of office computer (especially excel, fast data entry) o
Good communication o Single
o Good communication, negotiation ability o Fluent in English o
Able to work under high pressure
o Working in a fast-paced and dynamic, challenging environment with good compensation.
o Completion of a college or university program. o Good
interpersonal and communication skills. o Persuasive, resilient,
dynamic and ready to take on new challenges. o Support
recruitment issues if necessary.
Knowledge and skills are lacking compared to the requirements:
o Skills in using office computers (not having the MOS Excel
exam) o Fluent in English (poor speaking skill) o Ability to
persuade others o Currently not graduated from university lOMoARcPSD| 36991220
PART 3: TAKE THE SURVEY REFERENCES
1. CareerBuilder.vn, Tuyển dụng Recruitment Consultant,
https://careerbuilder.vn/vi/tim-viec-lam/recruitment-consultant.35BB5E3B.html
truy cập ngày 11 tháng 03 năm 2023.
2. CareerBuilder.vn, Tuyển dụng Recruitment Consultant,
https://careerbuilder.vn/vi/tim-viec-lam/recruitment-consultant.35BB7871.html
truy cập ngày 01 tháng 03 năm 2023.
3. CareerBuilder.vn, Tuyển dụng NHÂN VIÊN VĂN PHÒNG - KẾ TOÁN NỘI
BỘ, https://careerbuilder.vn/vi/tim-viec-lam/nhan-vien-van-phong-ke-toan-noi
bo.35BB64CF.html , truy cập ngày 12 tháng 02 năm 2023.
4. Quyết định số 1727/QĐ-ĐHSPKT về việc ban hành Quy chế đào tạo trình độ đại học, lOMoARcPSD| 36991220
https://drive.google.com/file/d/19kNIj3MaXWgT7d1VcXqmo9T5xTVNHlRY/vie
w, truy cập ngày 06 tháng 09 năm năm 2023
5. Quyết định số 1468/QĐ-ĐHSPKT về việc ban hành Quy định đánh giá kết quả rèn
luyện của sinh viên đại học hệ chính quy tại Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh,
https://sao.hcmute.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/sao/Quy
%20%C4%91%E1%BB%8Bnh%20hi%E1%BB%87n%20h
%C3%A0nh/2021.1468%20qd%20danh%20gia%20diem%20ren%20luyen
%20SV.pdf, truy cập vào ngày 04 tháng 06 năm 2023
6. Thông báo số 263/TB-ĐHSPKT về việc xét tốt nghiệp đợt 3 năm học 2022-2023,
file:///C:/Users/hi/Downloads/Th%C3%B4ng%20b%C3%A1o%20x%C3%A9t
%20t%E1%BB%91t%20nghi%E1%BB%87p%20%C4%91%E1%BB%A3t
%203%20n%C4%83m%20h%E1%BB%8Dc%202022-2023.pdf, truy cập ngày 16 tháng 02 năm 2023.
7. Quyết định về việc bổ sung một số nội dung vào Quy chế đào tạo đại học ban
hành kèm theo Quyết định số 1727/QĐ-ĐHSPKT ngày 06 tháng 9 năm 2021 của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM,
file:///C:/Users/hi/Downloads/456%20qd%20bs%20noi%20dung%20vao%20quy
%20che%20dao%20tao%20trinh%20do%20DH%20theo%20QD
%201727%20nam%202021.pdf, truy cập ngày 06 tháng 02 năm 2023.
8. Quy định về chuẩn đầu ra ngoại ngữ kèm theo Quyết định số 456/QĐ-ĐHSPKT
ngày 06/02/2023 của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh,
https://drive.google.com/file/d/1DzSTuP8wyjaE1S6YTnfqlg68zvPhjivh/view,
truy cập ngày 06 tháng 02 năm 2023
9. CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC NGÀNH QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP,
file:///C:/Users/hi/Pictures/Mau%201_NganhQuanLyCongNghiep.pdf, truy cập năm 2018 lOMoAR cPSD| 36991220