
























Preview text:
  lOMoARcPSD| 36991220
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH 
KHOA ĐÀO TẠO QUỐC TẾ 
MÔN HỌC: PLANNING SKILL  CHỦ ĐỀ: 
BÀI TẬP QUÁ TRÌNH CÁ NHÂN   
GVHD: Đặng Thị Diệu Hiền  SVTH: Nguyễn Quỳnh Như  MSSV: 21124026  STT: 31  Nhóm lớp: 01_FIE 
TP. Hồ Chí Minh, tháng 03 năm 2023          \    lOMoARcPSD| 36991220 MỤC LỤC 
PART 1...................................................................................................................................6 
1. List all the bases of planning/documents related to the graduation conditions at HCMUTE 
of your major................................................................................................................................6 
2. Present your objective tree in order to achieve all the graduation requirements and your 
own objectives.............................................................................................................................7 
3. Design this semester plan in Gantt chart form.....................................................................7 
4. Design weekly schedules for 4 next weeks and a general description of how to prioritize 
your works...................................................................................................................................8 
5. Implement and monitor the plan for 4 weeks with proof, self-assessment of......................8 
6. The main content of the documents related to the bases of planning appendix. Each 
appendix presents each content of 1 base of planning related to graduation  conditions...........14 
PART 2.................................................................................................................................21 
PART 3: TAKE THE SURVEY...........................................................................................23 
REFERENCES.....................................................................................................................24  2  \    lOMoARcPSD| 36991220 DANH MỤC HÌNH 
Hình 1. Cây mục tiêu tốt nghiệp đại học đúng hạn .......................................................................... 7 
Hình 2. Kế hoạch học kỳ II năm học 2022-2023.............................................................................. 7 
Hình 3. Thời khóa biểu cá nhân Học kỳ II Năm 2022-2023 ............................................................ 8 
Hình 4. Thời gian đào tạo và tổng số tín chỉ tối thiểu của chương trình đào tạo ........................... 14 
Hình 5. Học phần tương đương giữa các hình thức đào tạo (1) .................................................... 15 
Hình 6. Học phần tương đương giữa các hình thức đào tạo (2) ..................................................... 15 
Hình 7. Thang điểm đánh giá và quy đổi điểm .............................................................................. 16 
Hình 8. Tiêu chuẩn xét tốt nghiệp .................................................................................................. 16 
Hình 9. Các điều kiện công nhận và cấp bằng tốt nghiệp (1) ......................................................... 17 
Hình 10. Các điều kiện công nhận và cấp bằng tốt nghiệp (2) ....................................................... 17 
Hình 11. Phụ lục 2: Quy định về chuẩn đầu ra ngoại ngữ .............................................................. 18 
Hình 12. Phụ lục 3: Quy định về tham gia nghiên cứu khoa học của các chương trình đào tạo 
chính quy chất lượng cao ................................................................................................................ 19 
Hình 13. Điều kiện thực hiện Khóa luận tốt nghiệp ....................................................................... 20 
Hình 14. Phân loại kết quả rèn luyện .............................................................................................. 20    \    lOMoAR cPSD| 36991220
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT 
ĐHSPKT Đại học Sư Phạm Kĩ Thuật 
HCMUTE Ho Chi Minh City University of Technology and Education  QĐ Quyết định 
CTHSSV Cộng tác Học sinh Sinh viên  HK1, 2 Học kì 1, 2 tc  Tín chỉ 
GDQP Giáo dục Quốc Phòng  ĐH Đại học        lOMoARcPSD| 36991220 DANH MỤC BẢNG 
Bảng 1. Theo dõi thực hiện mục tiêu nâng cao kĩ năng nói tiếng Anh.........................................13        lOMoAR cPSD| 36991220 PART 1 
1. List all the bases of planning/documents related to the graduation conditions 
at HCMUTE of your major  
- Căn cứ vào quyết định 1727/QĐ-ĐHSPKT V/v Về việc ban hành Quy chế 
đào tạo trình độ đại học do Phụ trách trường ban hành ngày 6/9/2021. 
- Căn cứ vào Phụ lục 2: Quyết định về chuẩn đầu ra ngoại ngữ kèm theo 
Quyết định số 1727/QĐ-ĐHSPKT. 
- Căn cứ vào Phụ lục 3: Quy định về tham gia nghiên cứu khoa học của các 
chương trình đào tạo chính quy chất lượng cao kèm theo Quyết đinh số  1727/QĐ- ĐHSPKT. 
- Căn cứ vào quyết định số 224/QĐ-ĐHSPKT-CTHSSV: Quyết định về việc 
ban hành Quy định tổ chức thực hiện chương trình Công tác xã hội cho 
sinh viên chính quy do Hiệu trưởng trường Đại học Sư phạm Kĩ thuật kí 
vào ngày 09/12/2013 Căn cứ vào quyết định số 1468/QĐ-ĐHSPKT: Quyết 
định về việc ban hành Quy định đánh giá kết quả rèn luyện của sinh viên 
hệ đại học chính quy tại Trường Đại học Sư Phạm Kĩ Thuật Thành Phố Hồ  Chí Minh. 
2. Present your objective tree in order to achieve all the graduation 
requirements and your own objectives      lOMoARcPSD| 36991220  
Hình 1. Cây mục tiêu tốt nghiệp đại học đúng hạn 
3. Design this semester plan in Gantt chart form   
Hình 2. Kế hoạch học kỳ II năm học 2022-2023 
4. Design weekly schedules for 4 next weeks and a general description of how to  prioritize your works        lOMoARcPSD| 36991220
Hình 3. Thời khóa biểu cá nhân Học kỳ II Năm 2022-2023 
5. Implement and monitor the plan for 4 weeks with proof, self-assessment of  - Work done 
 Practice speaking English better, no longer slow, hesitant as before. 
 Self-practice English vocabulary. 
 Make a schedule to balance study and leisure.  - Unsuccessful jobs ⅹ
 Speaking skills at 5.5 IELTS.   
x Sometimes even forget the vocabulary to express. 
- Job that is better than expected: 
 Speak without hesitation as before. 
 Know a lot of in-depth vocabulary in different speaking topics.  - Week-to-week change: 
• In the first week, I mastered the grammar, tenses in English, learned more 
specialized words related to nurse migration. (Grade scale graded by  teachers: 67%). 
• In the second week, I learned new vocabulary related to sports, correctly 
pronounce difficult and less exposed words. (Grade scale graded by teachers:  71%). 
• In the 3rd week, the English speaking speed has gradually improved, with 
less hesitation as before, knowing more specialized words in medicine. 
(Grade scale graded by teachers: 72%). 
• In the last week, I spoke English more fluently thanks to gradual practice, 
correct pronunciation, no longer stressing the wrong syllables, learning new 
things about Peru, especially the Inca trail to Machu, was praised by the 
teacher for the good content of the talk. (Grade scale by the teacher: 83%). 
- The level of achievement compared to the original goal: speaking level has  improved as expected. 
Mục tiêu: Cải thiện kĩ năng nói tiếng Anh lưu loát hơn qua các bài tập giao theo tuần ở 
lớp học thêm tiếng Anh trong 4 tuần (từ ngày 13/02/2023 đến 05/03/2023).      lOMoARcPSD| 36991220 Đánh giá  Ghi  Mục  chú/  tiêu/  Thời  TT  Đạ Chư  Minh chứng  Rút  Công  gian  t  a đạt  kinh  việc  nghiệm  Tuần 1 Mục  13 02 /  X  Nói còn  tiêu:  -  chậm,  cải  / 14 02  âm điệu  thiện  chưa  ngữ  được  pháp +  chuẩn  độ  Phải tập  nhanh.  luyện  nhiều  hơn.  Thứ 2 Tìm  (13/02 hiểu về  )  sự di  cư y tá  và viết  ra giấy  + ghi  nhớ.        lOMoARcPSD| 36991220 Thứ 3 Tập  (14/02 luyện  )  nói +  ghi âm  nộp bài  cho cô.  Tuần 2 Mục  20 02 /  X  Cải thiện  tiêu:  -  được  cải  21 02 /  cách  thiện  phát âm,  vốn từ  luyến  + phát  láy  âm tốt  Cần nói  các từ  nhanh +  vựng  lưu loát  mới  hơn.  Thứ 2 Tìm  (20/02 hiểu về  )  aerobic  và  những  lợi ích  của nó  + ghi  nhớ.  Thứ 3 Tập  (21/02 luyện  )  nói  những  từ chưa  biết  phát  âm +        lOMoARcPSD| 36991220 ghi âm  nộp  bài.  Tuần 3 Mục  27 / 02  X  Phát âm  tiêu:  -  ổn hơn  cải  01 03 /   luyện  thiện  tập tốc  cách  độ nói  phát  nhiều  âm +  hơn do  nói trôi  còn hơi  chảy  chậm.  hơn.  Thứ 2 Nghiên  (27/02 cứu  )  thuốc  được  sản  xuất  như thế  nào +  chọn  lọc +  ghi  nhớ.  Thứ 4 Luyện  (01/03 phát  )  âm  những  từ khó,  đọc đi  đọc lại  + ghi        lOMoARcPSD| 36991220 âm nộp  bài.  Tuần 4 Mục  06 / 03  X  Phát âm  tiêu:  -  + tốc độ  Học  08 03 /  nói đã  được  đạt +  nhiều  Học và  từ mới  ghi nhớ  khi tìm  được từ  kiếm  vựng  nội  mới  dung +  Luyện  luyện  tập nói  tập nói  nhiều  trôi  hơn để  chảy.  kĩ năng  nói vượt  xa mong  đợi.  Thứ 2 Tìm  (06/03 hiểu lí  )  do  khách  tham  quan  thích  Inca  trail +  Viết ra  sổ +  ghi  nhớ.        lOMoARcPSD| 36991220 Thứ 4 Tập  (08/03 luyện  )  nói  những  từ chưa  biết  phát  âm +  ghi âm  nộp  bài.   
Bảng 1. Theo dõi thực hiện mục tiêu nâng cao kĩ năng nói tiếng Anh      lOMoARcPSD| 36991220
6. The main content of the documents related to the bases of planning appendix. 
Each appendix presents each content of 1 base of planning related to  graduation conditions    
Hình 4. Thời gian đào tạo và tổng số tín chỉ tối thiểu của chương trình đào tạo        lOMoARcPSD| 36991220
Hình 5. Học phần tương đương giữa các hình thức đào tạo (1)   
Hình 6. Học phần tương đương giữa các hình thức đào tạo (2)        lOMoARcPSD| 36991220
Hình 7. Thang điểm đánh giá và quy đổi điểm   
Hình 8. Tiêu chuẩn xét tốt nghiệp        lOMoARcPSD| 36991220
Hình 9. Các điều kiện công nhận và cấp bằng tốt nghiệp (1)   
Hình 10. Các điều kiện công nhận và cấp bằng tốt nghiệp (2)        lOMoARcPSD| 36991220
Hình 11. Phụ lục 2: Quy định về chuẩn đầu ra ngoại ngữ        lOMoARcPSD| 36991220  
Hình 12. Phụ lục 3: Quy định về tham gia nghiên cứu khoa học của các chương trình 
đào tạo chính quy chất lượng cao        lOMoARcPSD| 36991220
Hình 13. Điều kiện thực hiện Khóa luận tốt nghiệp   
Hình 14. Phân loại kết quả rèn luyện        lOMoARcPSD| 36991220 PART 2 
Three jobs I want to do after graduation with a salary according to my personal  goals: 
A. Recruitment ConsultantTalent  Trader Vietnam   
https://careerbuilder.vn/vi/tim-viec-lam/recruitment-consultant.35BB5E3B.html  Salary: 9 million/month  B. Recruitment  ConsultantRRecruiter Co Ltd   
https://careerbuilder.vn/vi/tim-viec-lam/recruitment-consultant.35BB7871.html  Salary: 12 million/month      lOMoARcPSD| 36991220
C. Nhân viên văn phòng - Kế toán  nội bộ 
Công ty TNHH Tân Đại Tân Phúc   
https://careerbuilder.vn/vi/tim-viec-lam/nhan-vien-van-phong-ke-toan- noibo.35BB64CF.html  Salary: 12 million/month 
Recruitment requirements: 
o Good use of office computer (especially excel, fast data entry) o 
Good communication o Single 
o Good communication, negotiation ability o Fluent in English o 
Able to work under high pressure 
o Working in a fast-paced and dynamic, challenging environment  with good compensation. 
o Completion of a college or university program. o Good 
interpersonal and communication skills. o Persuasive, resilient, 
dynamic and ready to take on new challenges. o Support 
recruitment issues if necessary. 
Knowledge and skills are lacking compared to the requirements: 
o Skills in using office computers (not having the MOS Excel 
exam) o Fluent in English (poor speaking skill) o Ability to 
persuade others o Currently not graduated from university          lOMoARcPSD| 36991220
PART 3: TAKE THE SURVEY    REFERENCES 
1. CareerBuilder.vn, Tuyển dụng Recruitment Consultant, 
https://careerbuilder.vn/vi/tim-viec-lam/recruitment-consultant.35BB5E3B.html 
truy cập ngày 11 tháng 03 năm 2023. 
2. CareerBuilder.vn, Tuyển dụng Recruitment Consultant, 
https://careerbuilder.vn/vi/tim-viec-lam/recruitment-consultant.35BB7871.html 
truy cập ngày 01 tháng 03 năm 2023. 
3. CareerBuilder.vn, Tuyển dụng NHÂN VIÊN VĂN PHÒNG - KẾ TOÁN NỘI 
BỘ, https://careerbuilder.vn/vi/tim-viec-lam/nhan-vien-van-phong-ke-toan-noi 
bo.35BB64CF.html , truy cập ngày 12 tháng 02 năm 2023. 
4. Quyết định số 1727/QĐ-ĐHSPKT về việc ban hành Quy chế đào tạo trình độ đại  học,      lOMoARcPSD| 36991220
https://drive.google.com/file/d/19kNIj3MaXWgT7d1VcXqmo9T5xTVNHlRY/vie 
w, truy cập ngày 06 tháng 09 năm năm 2023 
5. Quyết định số 1468/QĐ-ĐHSPKT về việc ban hành Quy định đánh giá kết quả rèn 
luyện của sinh viên đại học hệ chính quy tại Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật    Thành    phố    Hồ    Chí    Minh, 
https://sao.hcmute.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/sao/Quy 
%20%C4%91%E1%BB%8Bnh%20hi%E1%BB%87n%20h 
%C3%A0nh/2021.1468%20qd%20danh%20gia%20diem%20ren%20luyen 
%20SV.pdf, truy cập vào ngày 04 tháng 06 năm 2023 
6. Thông báo số 263/TB-ĐHSPKT về việc xét tốt nghiệp đợt 3 năm học 2022-2023, 
file:///C:/Users/hi/Downloads/Th%C3%B4ng%20b%C3%A1o%20x%C3%A9t 
%20t%E1%BB%91t%20nghi%E1%BB%87p%20%C4%91%E1%BB%A3t 
%203%20n%C4%83m%20h%E1%BB%8Dc%202022-2023.pdf, truy cập ngày 16  tháng 02 năm 2023. 
7. Quyết định về việc bổ sung một số nội dung vào Quy chế đào tạo đại học ban 
hành kèm theo Quyết định số 1727/QĐ-ĐHSPKT ngày 06 tháng 9 năm 2021 của  Trường    Đại  học  Sư    phạm  Kỹ   thuật  TP.HCM, 
file:///C:/Users/hi/Downloads/456%20qd%20bs%20noi%20dung%20vao%20quy 
%20che%20dao%20tao%20trinh%20do%20DH%20theo%20QD 
%201727%20nam%202021.pdf, truy cập ngày 06 tháng 02 năm 2023. 
8. Quy định về chuẩn đầu ra ngoại ngữ kèm theo Quyết định số 456/QĐ-ĐHSPKT 
ngày 06/02/2023 của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh, 
https://drive.google.com/file/d/1DzSTuP8wyjaE1S6YTnfqlg68zvPhjivh/view, 
truy cập ngày 06 tháng 02 năm 2023 
9. CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC NGÀNH QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP, 
file:///C:/Users/hi/Pictures/Mau%201_NganhQuanLyCongNghiep.pdf, truy cập  năm 2018      lOMoAR cPSD| 36991220     
