







Preview text:
  lOMoAR cPSD| 58759230  
List all basic plans/documents related to good conditions 
The careers of students at Ho Chi Minh City University of Technical Education are correct  large and training system :   
- Pursuant to Decision No. 426/TTG dated October 27, 1976 of the Prime Minister on 
a number of urgent issues in the university network and Decision No. 
118/2000/QD -TTG dated October 10, 
2000 of the Prime Minister. Prime Minister on reorganizing Ho Chi 
Minh City National University, separating Ho Chi Minh City University of Technical 
Education under the Ministry of Education and Training   
- Pursuant to Decision No. 70/2014 /QD-TTg dated December 10, 
2014 of the Prime Minister on promulgating university charter;  - 
Pursuant to Decision No. 937/QD-TTg dated June 30, 2017 of thePrime 
Minister on approving the pilot project to innovate the operating mechanism of 
Ho Chi Minh City University of Technical  Education  - 
Pursuant to consolidated document No. 17/VBHN-BGDDT dated May 15, 
2014 on consolidating decision No. 43/2007/QD-BGDDT and circular No. 
57/2012/TT-BGDDT of the Minister of Education and training and promulgation 
of regulations on formal university and college training according to the credit  system  - 
Pursuant to the guidance on implementing regulations on regular 
university and college training according to the credit      lOMoAR cPSD| 58759230    
system No. 125/QC-DHSPKT-DT dated December 22, 2008 of the Principal of the 
City University of Technical Education. Ho Chi 
Minh City according to Decision No. 43/2007/QD-BGDDT of the 
Minister of Education and Culture; 
Consider the request of the head of the training department. 
- On May 15, 2014, the Minister of Education and Training signed consolidated 
document No. 17/VBHN-BGDDT to consolidate 
Decision No. 43//2007/QD-BGDDT dated August 15, 2007 and 
Circular No. 57/2012/TT-BGDDT dated December 27, 2012 of the Ministry of 
Education and Training to promulgate regulations on formal university and 
college training according to the political system to clarify the contents of the 
regulations so that the The teaching sta 昀昀 and students unit agree to 
implement the principal's issuance of instructions for implementing these 
regulations, including the content of all articles of the regulations and 
instructions for implementing the tilt plan following the provisions in school 
conditions and according to the decentralization of the Ministry of Education and  Training   
- Article one issued together with this decision guides the implementation of 
regulations on formal university and college training according to the credit 
system according to consolidated document No. 17/VBHN-BGDDT dated May 15,  2014 of the 
Ministry of Education and training for full-time university students at Ho Chi Minh 
City University of Technical Education - Articles of these two decisions replace  instructions for implementing      lOMoAR cPSD| 58759230
regulations on regular university and college training according to the system 
Calculate No. 125/QC-DHSPKT-DT December 22, 2008 of the Principal of Ho Chi 
Minh City Pedagogical University, the decision takes e 昀昀 ect from the date of  signing. 
- Article three: Heads of relevant units and full-time university students are 
responsible for deciding the implementation of this decision.  Các mục tiêu xét : 
- 1 : Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng 
- 2 : Chương trình đào tạo, đề cương chi tiết học phần 
- 3 : Học phần và tín chỉ 
- 4 : Thời gian hoạt động giảng dạy 
- 5 : Đánh giá kết quả học tập 
- 6 : Thời gian và kết hoạch đào tạo  - 7 : Đăng ký học tập 
- 8 : Sắp xếp sinh viên vào học các chương trình hoặc ngành đào tạo  - 9 : Tổ chức lớp học 
- 10 : Đăng kí khối lượng học tập 
- 11 : Rút bớt học phần đã đăng kí  - 12 : Đăng kí học lại  - 13 : Nghỉ ốm 
- 14 : Xếp hang năm đào tạo và học lực 
- 15 : Nghỉ học tạm thời 
- 16 : Cảnh báo kết quả học tập,, buộc thôi học 
- 17 : Học cùng lúc 2 chương trình  - 18 : Chuyển trường 
- 19 : Đánh giá học phần 
- 20 : Tổ chức kì thi đánh giá học phần 
- 21: Ra đề thi, hình thức thi, chấm thi và số lần được dự thi kết thúc học phần 
- 22 : Cách tính điểm đánh giá bộ phận và điểm học phần 
- 23 : Cách tính điểm trung bình chung 
- 24 : Thực tập cuối khóa , làm đồ án hoặc khóa luận tốt nghiệp 
- 25 : Đánh giá đồ án, khóa luận tốt nghiệp 
- 26 : Thực tập cuối khóa và điều kiện xét tốt nghiệp của mộ số ngành đào tạo đặc  thù 
- 27 : Điều kiện xét tốt nghiệp và công nhận tốt nghiệp 
- 28 : Cấp bằng tốt nghiệp, bảo lưu kết quả 
- 29 : Tổ chức thực hiện      lOMoAR cPSD| 58759230                  
Điểm rèn luyện và điểm      chuyên cần             
Xác nhận điểm rèn luyện  đúng hẹn      Đạt Ilets 5.0 vào năm 1    Đạt IELTS 5.5 Vào năm 2  Đạt IELTS 6.0 vào năm 3  Đạt IELTS 6.5 vào năm 4 
4. Schedules for the next 4 weeks.  Tuần 1 :  Thứ 2: 
- Thức dậy vào lúc : 6h sáng 
- 7h có mặt ở trường và học liên tục đến 14h30 ( Ăn trưa và ăn sáng ) 
- 3h30 có mặt tại nhà, thay đồ đi làm đến 9h tối 
- Về học online, ôn bài cũ, làm việc online và chuẩn bị bài mới cho T3  - Ngủ trước 11h  Thứ 3:  - Thức dậy lúc 6h sáng 
- 7h có mặt ở trường học liên tục đến 5h chiều ( Ăn trưa, ăn sáng, ăn chiều xen kẽ )      lOMoAR cPSD| 58759230
- 6h30 về đến nhà, thay đồ đi làm đến 9h tối 
- Về chuẩn bị bài mới cho t4, làm việc online đến 11-12h  Thứ 4:  - Thức dậy lúc 6h sáng 
- 7h có mặt ở trường và học đến 10h30 ( Ăn sáng) 
- 6h30 về đến nhà, thay đồ đi làm đến 9h tối 
- Về chuẩn bị bài mới cho t5, học và làm việc online đến 11-12h  Thứ 5: 
- Nghỉ ở trường ( không có tiết ) 
- 9h dậy đi làm đến 9h tối 
- 9h tối về ôn và học lại các bài cũ  - Ngủ trước 12h  Thứ 6 :  - Thức dậy lúc 6h sáng 
- 7h có mặt ở trường học liên tục đến 10h30 ( Ăn sáng) 
- 11h30 về đến nhà, 12h đi làm đến 9h tối 
- Về nghỉ ngơi, xem lại bài cũ  - Ngủ trước 11h  Thứ 7 : 
- Thức dậy lúc 9h sáng, đi làm đến 9h tối 
- Học và ôn lại tất cả bài cũ, chuẩn bị bài mới cho T2  Chủ nhật : 
- Thức dậy lúc 9h sáng, đi làm đến 9h tối 
- Ngủ sớm, coi lại bài 1 lần nữa để chuẩn bị cho t2 
Tương tự cho 3 tuần kế tiếp.      lOMoAR cPSD| 58759230
Dự kiến thành quả : Học đầy đủ trên lớp, có đủ điểm chuyên cần, trau dồi được 
thêm các kĩ năng mềm, va chạm thực tế tăng thêm kinh nghiệm 
5. Mô tả chung về cách ưu tiên các công việc :  - 
Tranh thủ ngủ, ăn uống, nghỉ ngơi những khi có thể  - 
Cố gắng tận dụng tối đa thời gian để học và làm việc  - 
Liên tục cập nhật những kiến thức mới, trau dồi kinh nghiệm, tích lũy kĩ năng  mềm  - 
Không nản chí, không lười biếng, không buông thả  Num  Lesson  Time  Weeks  TimeStart  TimeEnd  T8  T9  T10  T11        lOMoAR cPSD| 58759230 1  Basic Electronics  8h50-11h30  15  21/8/2023  3/12/2023            - 
Ưu tiên những thứ giúp bản thân đi lên ở phần người, chứ không phải thỏa mãn sự vui chơi ở  phần con.  - 
Những việc đã làm được : 
+ Hoàn thành được tất cả các 琀椀 ết học trên lớp, nắm vững được kiến thứ 
+ Có thêm được chi phí để chi trả cá khoản trong cuộc sống 
+ Học được rất nhiều kĩ năng, kinh nghiệm sale, quản lý thời gian và nhân viên, cách kinh doanh  - 
Những việc chưa làm được : 
+ Chưa có đủ nhiều thời gian để nghỉ ngơi, nên thường bị mệt mỏi, đau đầu 
+ Chưa cân đối được thời gian giữa việc học và đi làm 
+ Không có nhiều thời gian để phát triền các mối quan hệ 琀 nh bạn nói 
chung - Những việc làm tốt hơn so với dự định : 
+ Đạt được thành công vượt quá mong đợi trong công việc 
+ Rèn được cho bản thân khả năng chịu áp lực về deadline ở trường, áp lực công việc thực tế 
+ Rèn được cách khéo léo trong giao 琀椀 ếp, xử lí 琀 nh huống ổn thỏa. 
3. Grant of plan for semester 1 of the school year 23 – 24      T      lOMoAR cPSD| 58759230 2  Physic – Labratory  12h30-14h30  15  21/8/2023  3/12/2023            3  Planning Skill  7h-8h40  15  21/8/2023  3/12/2023            4  Database Structure  13h20 – 17h  15  21/8/2023  3/12/2023            and Algorithms  5  Linear algebra and  7h – 10h30  15  21/8/2023  3/12/2023            Algebraic structure  6  System thinking  10h40-12h20  15  21/8/2023  3/12/2023            7  OOP  7h-10h30  15  21/8/2023  3/12/2023            8  Databasa  7h-10h30  15  21/8/2023  3/12/2023            6. Table of contents : 
Điểm trung bình và điểm rèn luyện 1  Điểm Tiếng anh  2    Học phần và 琀 n chỉ3  5  6