Bài tập các Chương môn Kinh Tế Vĩ Mô | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Bài tập các Chương môn Kinh Tế Vĩ Mô | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1
Chương 1
Nhập Môn Kinh Tế Học
Phần Trắc Nghiệm
1) Kinh tế vĩ mô nghiên cứu:
a) mức giá và lạm phát
b) tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế
c) tỷ lệ ất nghiệp và cán cân thanh tóan th
d) tất cả các điều trên
2) ận định nào sau đây mang tính chuẩn tắ Nh c:
a) việc chính phủ tăng cung tiền sẽ đưa đến lạm phát
b) cần cắt giảm tỷ lệ ất nghiệp th
c) cắt giảm trợ cấp thất nghiệp sẽ làm giảm tỷ lệ ất nghiệp tự nhiên th
d) không có câu nào nêu trên mang tính chuẩn tắc
3) Nhận định nào sau đây mang tính thực chứng:
a) việc chính phủ tăng cung tiền sẽ đưa đến lạm phát
b) cần cắt giảm tỷ lệ ất nghiệp th
c) cắt giảm trợ cấp thất nghiệp sẽ làm giảm tỷ lệ ất nghiệp tự nhiên th
d) câu a và c đúng
4) Kinh tế học là môn học nghiên cứu:
a) cách thỏa mãn tất cả nhu cầu của tất cả mọi người
b) cách thức xã hội quản lý các nguồn lực khan hiếm
c) cách thức xã hội tránh được sự đánh đổi
d) làm sao giảm được mong muốn của con người đến mức tối thiểu
5) Các nhà kinh tế học vĩ mô khác các nhà kinh tế học vi mô ỗ các nhà kinh tế học vĩ mô quan ch
tâm đến:
a) tổng doanh thu của các công ty lớn hơn là tổng doanh thu của các doanh nghiệp vừa và
nhỏ
b) tỷ lệ ất nghiệp củ ền kinh tế hơn là tỷ lệ ất nghiệp trong ngành tài chính củth a n th a Việt
Nam
c) giá tương đối của gạo so với mức giá chung của nền kinh tế
d) cầu về ực phẩm so với cầu lao động tại Việt Nam th
2
6) Vấn đề quan trọng nhất mà kinh tế vĩ mô quan tâm là:
a) Thất nghiệp b) Lạm phát
c) Sản lượng d) Cán cân thanh toán
7) Một nền kinh tế đạt được hiệu quả trong sản xuất khi phối hợp hàng hóa tạo ra:
a. nằm bên ngoài đường PPF
b. nằm bên trong đường PPF
c. nằm trên và chính giữa đường PPF
d. nằm trên đường PPF
8) Một nền kinh tế đã đạt được hiệu quả trong sản xuất thì:
a. không thể tăng sản lượng hàng hóa này mà không giảm sản lượng hàng hóa kia
b. có thể tăng sản lượng hàng hóa này mà không giảm sản lượng hàng hóa kia
c. có thể gia tăng sản lượng cả hai loại hàng hóa
d. tất cả đều sai
9) Câu nào dưới đây thuộc kinh tế vi mô?
a. Tỷ lệ ất nghiệp ở ệt Nam khá cao th Vi
b. Người tiêu dùng có thu nhập cao thường mua nhiều hàng hóa cao cấp hơn
c. Cuộc khủng hoảng kinh tế 2007-2008 khiến khoảng 50 triệu người người mất việc làm
d. Lãi suất cao làm đầu tư tư nhân giảm
10) “Chính phủ quy định mức giá trần cho mặt hàng thép đã làm cho thép bị thiếu hụt trên thị
trường Việt Nam”. Câu nói này thuộ c:
a. kinh tế học vi mô chuẩn tắc
b. kinh tế học vi mô thực chứng
c. kinh tế học vĩ mô chuẩn tắc
d. kinh tế học vĩ mô thực chứng
3
Chương 2
Cung Cầu và Cân Bằng Thị Trườ ng
Phần Bài Tập
Bài Tập 1 Hàm số cung và hàm số cầu của sản phẩm X là
(D): Q= -5P + 70
(S): Q= 10P + 10
a) Xác định mức giá và sản lượng cân bằng. Vẽ đồ th
b) Tính hệ số co giãn củ ầu tạ ức giá cân bằng? Để tăng doanh thu cần áp dụng chính a c i m
sách giá nào?
Phần Trắc Nghiệm
1) Khi báo chí đưa tin dịch cúm gia cầm đang xảy ra ở nhiều tỉnh trong nước. Giá thịt gia cầm
giảm là do:
a/ Cầu gia cầm giảm
b/ Cầu gia cầm tăng
c/ Cung gia cầm giảm
d/ Lượng cầu gia cầm giảm
2) Khi báo chí đưa tin dịch cúm gia cầm đang xảy ra nhiều tỉnh trong nước. Giá các loại thực
phẩm khác như thịt heo, thịt bò, cá... tăng lên ngay là do:
a/ Cung các loại thực phẩm này giảm
b/ Cung các loại thực phẩm này tăng
c/ Cầu các loại thực phẩm này giảm
d/ Cầu các loại thực phẩm này tăng
3) Giá của đường tăng và lượng đường mua bán giảm, nguyên nhân gây ra hiện tượng này là:
a/ Người tiêu dùng thích ăn đồ ngọt nhiều hơn
b/ Đất trồng mía được mở rộng
c/ Mía năm nay bị mất mùa
d/ Ngành y tế khuyến cáo rằng ăn đồ ngọt sẽ có hại cho sức khỏe
4) Cung về máy ảnh phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Nhân tố nào sau đây làm dịch chuyển đường cung
máy ảnh về bên trái?
a/ Chi phí sản xuất máy ảnh giảm
b/ Giá phim ảnh tăng
4
c/ Giá máy ảnh tăng
d/ Chính phủ đánh thuế vào ngành kinh doanh máy ảnh
5) ờng cầu của bột giặt OMO chuyển dịch sang phải là do Đư
a) Giá bột giặt OMO giảm
b) Giá hóa chất nguyên liệu giảm
c) Giá của các loại bột giặt khác giảm
d) Giá các loại bột giặt khác tăng
6) Sau khi dịch cúm heo bùng phát và lan truyền ở VN, điều gì sau đây xảy ra?
a. Giá thịt gà giảm
b. Đường cầu về ịt heo dịch chuyển sang trái th
c. Thu nhập người nuôi heo tăng
d. a, b, c đều sai
7) ờng cung sản phẩm X dịch chuyển khi nào? Đư
a/ Giá sản phẩm X thay đổ i
b/ Thu nhập của người tiêu dùng thay đổi
c/ Thuế thay đổ i
d/ Giá sản phẩm thay thế thay đổi
8) Giá tivi và lượng bán tivi đều tăng. Hiện tượng này có thể giải thích là do:
a. Cung tăng, cầu không đổi
b. Cầu tăng, cung không đổi
c. Cung, cầu đều giảm nhưng cung giảm nhiều hơn cầu
d. b hoặc c đúng
9) Trong thời gian diễn ra Festival biển Rị Vũng Tàu – 2006. Giá phòng khách sạn và giá a
các dịch vụ du lịch khác đều tăng lên là do:
a/ Cung dịch vụ du lịch giảm
b/ Cầu thị trường tăng
c/ Cung dịch vụ du lịch tăng
d/ Thu nhập người tiêu dùng tăng
10) Bạn chọn câu đúng nhất
a/ Giá tăng dẫn đến cầu sản phẩm tăng
b/ Giá tăng dẫn đến cung sản phẩm tăng
5
c/ Giá tăng dẫn đến cầu sản phẩm giả m
d/ Giá tăng dẫn đến lượng cầu sản phẩm giảm
11) Khi cầu củ ột quạt máy co giãn nhiều đố ới giá, một doanh nghiệp sản xuất quạt máy a m i v
muốn tăng doanh thu thì:
a/ Phải tăng giá bán
b/ Phải giảm giá bán
c/ Hạ ấp chi phí sản xuất th
d/ Hạ ấp chi phí biên th
12) Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng 50% với giả thiết các điều kiện khác không đổi, thì cầu
của hàng hóa Y tăng 25%. Hàng hóa Y là:
a/ Hàng thiết yếu
b/ Hàng thiết yếu hoặc xa xỉ
c/ Hàng cấp thấp
d/ Hàng xa xĩ
13) Cầu của sản phẩm X hoàn toàn không co giãn, khi giá yếu tố đầu vào sản xuất tăng lên thì
a/ Giá cân bằng tăng, lượng cân bằng giảm
b/ Giá cân bằng giảm, lượng cân bằng tăng
c/ Giá cân bằng tăng, lượng cân bằng không đổ i
d/ Giá cân bằng không đổi, lượng cân bằng giảm
14) A là một lo a cại hàng hóa có hệ số co giãn củ ầu theo giá thấp. Số tiền mà người tiêu dùng chi
cho hàng hóa A sẽ:
a/ Tăng khi giá của A tăng
b/ Giảm khi giá của A tăng
c/ Không đổi khi giá của A tăng
d/ a, b, c đều có thể
15) Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng Q = 100 – 2P. Tạ ức giá 40 để tăng doanh thu doanh
d
i m
nghiệp nên
a/ Tăng giá, tăng lượng b/ Giảm giá, tăng lượng
c/ Tăng giá, giảm lượng d/ Giảm giá, giảm lượng
6
16) Khi giá cà chua tăng lên thì người tiêu dùng mua ít hành. Bạn có thể suy luận cà chua và hành
là hai hàng hóa
a/ Thứ cấp b/ Thiết yếu c/ Bổ sung d/ Thay thế
17) Pepsi đang bán chai nước Aquafina giá là 5 nghìn đồng, phòng nghiên cứu thị trường cho biết
độ co giãn củ ầu đố ản phẩm này là -0.2. Nếu Pepsi quyế ịnh giảm giá bán còn 4 nghìn a c i với s t đ
đồng thì
a/ Doanh thu bán Aquafina tăng
b/ Doanh thu bán Aquafina giảm
c/ Doanh thu ban Aquafina không đổi
d/ Lợi nhuận của pepsi tăng
18) Do thờ ết khắc nghiệt nên vụ café năm nay mất mùa làm giá café tăng. Biếi ti t rằng café là loại
thực phẩm có cầu ít co giãn theo giá, doanh thu của nông dân trồng café năm nay sẽ:
a. không xác định
b.tăng
c. không đổi
d. giảm
19) Khi giá hàng Y là 400 USD thì lượng cầu hàng X là 5000 sản phẩm và khi giá hàng Y tăng lên
600 USD thì lượng cầu tăng lên 6000 sản phẩm, với các yếu tố khác không đổi thì kết luận
a/ Bổ sung cho nhau vì Exy= 0.45
b/ Bổ sung cho nhau vì Exy= 2.5
c/ Thay thế cho nhau vì Exy= 0.45
d/ Tất cả đều sai
20) Hệ số co giãn của cầu theo giá của xe máy là Ed = -0.5 có ý nghĩa:
a. giá xe tăng 20% làm lượng cầu của xe máy giảm 10%
b. giá xe tăng 20% làm lượng cầu của xe máy tăng 10%
c. thu nhập tăng 10% làm lượng cầu của xe máy giảm 5%
d. giá xe tăng 10% làm lượng cầu của xe máy giảm 20%
7
21) Một nhó ác giá án hàng đang kể với nhau về kết quả bán hàng của doanh nghiệp m c m đốc b
mình. Câu phát biểu nào dưới đây nhắc đến một sự di chuyển dọc theo đường cầu.
a. Từ khi đố ủ cạnh tranh của tôi tăng giá, số hàng bán đượi th c của chúng tôi tăng lên gấp đôi
b. Mùa đông năm nay ấm quá, số mũ len của chúng tôi bán được giảm hẳn so với năm ngoái
c. Chúng tôi quyết định giảm giá và ợng hàng bán được tăng lên rõ rệt
d. Nhờ vào một chiến dịch bảo vệ môi trường mới được phá ộng ản phẩm công t đ c s
nghệ sinh học của chúng tôi bán được nhiều hẳn lên.
22) Việc áp dụng mộ thuật rang xay mớt k i đã làm tăng cung về cà phê, nhưng bây giờ người dân
lại không thích loại nước uống này như trước. Vậy lượng cân bằng về cà phê trên thị trường sẽ:
a. tăng b. giảm c. không đổi
d. tăng hay giả à tùy thuộ ào mứ dịch chuyển của đường cầu đường cung m l c v c đ
phê
23) Khi giá cơm văn phòng tăng 50%, hầu hết nhân viên văn phòng nấu cơm mang theo. Hiện
t:ợng này cho biế
a. Cầu cơm trưa văn phòng co giãn ít theo giá
b. Cầu cơm trưa văn phòng co giãn đơn vị theo giá
c. Cầu cơm trưa văn phòng co giãn nhiều theo giá
d. Không kết luận được
24) Đố ới người tiêu dùng nhân, bắp cao sản là hàng ứ cấp. Vậy khi thu nhập củ i v a th a h
tăng lên, số ợng bắp được mua sẽ:
a. Tăng lên b. Giảm xuống
c. Không thay đổi d. Còn tùy thu nhập tăng bao nhiêu
25) Ngườ ệt vốn quen ăn cơm nên khi giá gạo tăng nhẹ, số ợng gạo bán ra gần như không i Vi
giảm. Hiện tượng này cho phép dự đoán khi giá gạo tăng thì số ền mà người tiêu dùng chi mua ti
gạo sẽ:
a. tăng b. giả m
c. không đổi d. a, b, c đều có th
Chương 3
Lý Thuyết Sản Xuất và Chi Phí
8
Phần Bài Tập
Bài tậ 1 p
Cho bảng sau
L
Q
0
0
1
80
2
200
3
310
4
400
5
450
6
480
7
490
8
480
Tính năng suất biên của lao động (MP ) và năng suất trung bình của lao động (AP ).
L L
Bài tập 2 Hàm tổng chi phí (TC) của công ty Perfecta Corporation như sau:
TC = 2,000 + 90Q - 1.5Q + 0.01 Q
2 3
a) Tìm AC, AFC, AVC, MC, TFC, AVC
b) Xác định mức sản lượng mà tại đó chi phí biên thấp nhất (MC).
3i t p Long, một nhà tư vấn, làm việc cho một công ty tư vấn lớn và có thu nhập $80,000 mỗi
năm đang dự tính từ bỏ công việ ủa anh ta thành lập công ty vấn riêng. Anh ta ước tính c c
rằng thuê văn phòng sẽ có chi phí $10,000 mỗi năm, thuê mộ hư ký sẽ có giá $25.000 mỗi năm, t t
và mua thiết bị cung ứng, trả tiền điện, điện thoạ ẽ tốn $6000 mỗi năm. Long dự kiến tổng doanh i s
thu của công ty trong năm sẽ là $100.000 anh đang xem giữa việc giữ công việc hiện tại của
mình hay mở văn phòng riêng.
Bạn hãy tính toán chi phí/ lợi ích sau của Long:
- Chi phí biểu hiện
- Chi phí ẩn
- Chi phí kinh tế
- Lợi nhuận kinh tế
- Theo bạn, Long có nên mở doanh nghiệp riêng không?
Phần Trắc Nghiệm
1) Trong lý thuyết kinh tế vi mô, ngắn hạn là khoảng thời gian:
a. Một năm hay ít hơn
b. Quá ngắn để có thể tăng hay giảm sản lượng
9
c. Quá ngắn để doanh nghiệp có thể có lợi nhuận
d. Đủ dài để doanh nghiệp có thể thay đổi s t số lượng mộ ố yếu tố đầu vào nhưng quá ngắn
để thay đổi số ợng tất cả các yếu tố đầu vào.
2) Trong các loại chi phí sau, loại nào là biến phí trong ngắn hạn?
a. Chi phí mua thiết bị mới b. Tiền mua nguyên vật liệu
c. Tiền lương trả cho lao động trực tiếp d. Cả b và c đều đúng
3) Biểu thức nào dưới đây cho biết năng suất trung bình (AP) cực đạ i?
a. MP = AP b. AC = AFC c. MC = AC d. P = AVC
4) Trong ngắn hạn, tất cả các đường chi phí sau đây có dạng “chữ U” ngoại trừ:
a. Đường chi phí biến đổi trung bình (AVC) b. Đường chi phí biên (MC)
c. Đường chi phí trung bình (SAC) d. Đường chi phí cố định trung bình
(AFC)
5) sử một doanh nghiệp trong năm sản xuất 100 ngàn đơn vị sản phẩm và bán tấGi t cả chúng với
giá là 5 ngàn đồng/đvsp. Chi phí kế toán (chi phí hiện) là 300 triệu đồng và chi phí ẩn là 50 triệu
đồng. Lợi nhuận kế toán và lợi nhuận kinh tế của doanh nghiệp lần lượt là:
a. 200tr và 200tr b. 150tr và 50tr
c. 125tr và 75tr d. 200tr và 150tr
6) Chọn câu dưới đây: đúng
a) AC giảm khi MC<AC tăng khi MC>AC; AC thấp nhất tại mức sản lượng MC cắt
AC.
b) Doanh nghiệp nên đóng cửa khi bị lỗ.
c) Doanh nghiệp sẽ đóng cửa trong ngắn hạn khi giá thấp hơn chi phí trung bình.
d) Doanh nghiệp nhỏ luôn luôn có hiệu quả ấp hơn các doanh nghiệp lớn. th
7) Một doanh nghiệp có hàm sản xuất: Q = -50+5L –0,02L thì hàm năng suất biên là:
2
a) = -50/L + 10 – 0,02L MP
L
b) = 10 – 0,04L MP
L
c) MP = 5 – 0,04L
L
d) = 5 – 0,02L MP
L
8) Trong giai đoạn chi phí biên ngắn hạn tăng dần thì chi phí trung bình:
a) Tăng dần.
10
b) Giảm dần.
c) Tăng dần và sau đó giảm dần.
d) Giảm dần và sau đó tăng dần.
9) Trong ngắn hạn, khi năng suất trung bình giảm dần thì năng suất biên:
a) Giảm dần và nhỏ hơn năng suất trung bình.
b) Tăng dần và sau đó giảm dần.
c) ảm dần và lớn hơn năng suất trung bình. Gi
d) ảm dần và nhỏ hơn 0. Gi
10) Cho hàm sản xuất là Q = aL-bL với L là yếu tố sản xuất biến đổ
2
i:
a) Đường dốc hơn đường MP
L
AP
L
b) ờng có dạng parabol. Đư AP
L
c) ờng dốc hơn đường MP Đư AP
L L
d) ờng có dạng hyperbol. Đư MP
L
Chương 4
Nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp
Câu 1. Trong ị trường cạnh tranh hoàn hảo, th
a) Không có trở ngại nào đối với việc gia nhập hay rút khỏi ngành.
b) Tất cả các doanh nghiệp đều là người định giá.
c) Các doanh nghiệp bán các sản phẩm có chút ít khác biệ t.
d) Các doanh nghiệp không thể hành động độc lập mà phụ thuộc lẫn nhau.
Câu 2. Trong trường hợp nào doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sẽ đóng cửa trong ngắn hạn?
a) P thấp hơn MC
min
b) P thấp hơn AC
min
c) P thấp hơn AVC
min
d) P thấp hơn AFC
Câu 3. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo đang sản xuấ ợng sản phẩ ại đó t s m t
MC > MR nên lợi nhuận không đạ ối đa. Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp nên: t t
a) Tăng sản lượng.
b) Tăng giá .
11
c) Giảm sản lượng.
d) ảm sản lượng và tăng giá. Gi
Câu 4. Xem hình vẽ để ả lời câu hỏi dưới đây: tr
Trong ngắn hạn, mức giá thấp nhất mà doanh nghiệp có thể ấp nhận để tồn tại trên thị trường là: ch
a) 10
b) 20
c) 30
d) 40
Câu 5. Trong ngắn hạn, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo tối thiểu hóa lỗ, ịu mứ ch ch c l
lớn nhất bằng:
a) Tổng định phí.
b) Không (0)
c) Tổng chi phí.
d) Tổng biến phí.
Câu 6. Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo đang bị lỗ và sẽ ếp tụ ản xuất trong ngắn hạn, ti c s
chừng nào:
a) Giá còn cao hơn mức cực tiểucủa chi phí biến đổi trung bình.
b) Giá còn cao hơn chi phí trung bình.
c) Giá còn cao hơn chi phí biên.
d) Giá còn cao hơn chi phí cố định trung bình.
Câu 7. Mỗi doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo là người chấp nhận giá nên:
10
20
30
40
50
20 30 40
MC AC
AVC
D
12
a) ờng chi phí biên nằm ngang. Đư
b) Doanh thu biên bằng doanh thu trung bình.
c) Doanh thu biên bằng chi phí biên.
d) Chi phí biên bằng giá.
Câu 8. Điều nào dưới đây không đúng trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo:
a) Có rào cản gia nhập ngành.
b) Có rất nhiều doanh nghiệp.
c) Sản phẩ của các doanh nghiệp đồng nhất. m
d) Từng doanh nghiệp riêng lẻ không kiểm sóat được giá thị trường.
Câu 9. Trong ngắn hạn, khi giá thị trường thấp, làm cho doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo
dù có sản xuất hay đóng cửa cũng đều bị lỗ mộ ền như nhau. Khoản lỗ ấy bằng t s ti
chi phí nào của doanh nghiệp?
a) TC
b) TVC
c) AFC
d) TFC
Câu 10. Một doanh nghiệp độc quyền đang sản xuấ ở mứ ản lượng có chi phí biên là 30 t c s
doanh thu biên 20 không đạ ợi nhuận tối đa. Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh t l
nghiệp này nên:
a) Tăng giá và giảm số ợng bán.
b) ảm giá và tăng số ợng bán. Gi
c) Tăng giá và giữ nguyên số ợng bán.
d) Tăng giá và tăng số ợng bán.
13
Chương 5
Các Chỉ Tiêu Kinh Tế Vĩ Mô Cơ Bản
Phần Bài Tập
Bài tập 1 GDP danh nghĩa năm 2006 là 12500, GDP thực năm 2006 là 11200.
GDP danh nghĩa năm 2007 là 15000 và tỷ lệ lạm phát 2007 là 12%
a) Tính chỉ số giá và GDP thực 2007
b) Tính tốc độ tăng trưởng năm 2007
Bài tập 2 GDP danh nghĩa năm 2010 là 20000, GDP thực 2009 là 15000
Năm 2009, giá tăng 10% so với năm gố c.
Năm 2010, giá tăng 12.1% so với năm gố c.
Tính tỉ lệ lạm phát và tốc độ tăng trưởng của 2010.
i t p 3 Giải th t đ c tích các hoạ ộng sau sẽ được tính vào GDP hay không đượ ính vào GDP? Và
vì sao
a) Thời gian sinh viên đến giảng đường
b) Thu nhập của những người buôn lậu
c) Tiền lương của những người là ở phòng công chứng m
d) Thu nhập của những người môi giới chứng khoán.
e) Mua bán cổ phiếu, trái phiếu trên thị trường
f) Công việc của những người nội trợ trong gia đình
g) Tiền giữ xe trong trường họ c.
h) Anh Hòa vừa bán 1 chiếc xe Honda đã qua sử dụng trong 1 năm
i) Chị ọc vừa mớ bán 1 món đồ cổ Ng i
Bài tập 4 Giao dịch nào trong số những giao dịch dưới đây sẽ được tính trong GDP của Vi t Nam?
a. Công ty Coca-Cola xây dựng một nhà máy đóng chai tại Đà Nẵng.
b. Việt Nam Airline bán một trong những chiếc máy bay hiện đang có cho hãng hàng không
Lào.
c. Cô Mai mua một cổ phần hiện tại của hãng FPT.
d. Hãng sản xuất rượu vang Đà Lạ ản xuấ ột chai vang cao cấp và bán cho một khách t s t m
hàng ở Montreal, Canada.
e. Một người Việt Nam mua một chai nước hoa nước Pháp sản xuất.
14
f. Một nhà xuấ ản sách ồng sản xuất quá nhiều ấn bản củ ột quyển sách mớt b Kim Đ a m i;
số sách không bán được năm nay nên nhà sản xuất đưa số sách dư vào hàng tồn kho.
Phần Trắc Nghiệm
1) GDP danh nghĩa năm 1997 là 6000 tỷ . GDP danh nghĩa năm 1998 là 6500 tỷ . Chỉ số giá năm
1997 là 120. Chỉ số giá năm 1998 là 125 . Tỷ lệ tăng trưởng năm 1998 là :
a. 8,33 %
b. 4%
c. 4,5%
d. 10%
2) GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau nếu :
a. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trướ c
b. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bắng tỷ lệ lạm phát của năm gố c
c. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm trướ c
d. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm gốc
3) GDP danh nghĩ ủa năm 1 4000 tỷ năm 2 là 4400, nếu chọn năm 1 là năm sở (năm a c
gốc) thì :
a. Chỉ số giá chung là 110
b. Giá tăng bình quân 10% mỗi năm
c. GDP thực tế không đổi
d. Chưa thể xác định điều gì
4) Khoản nào sau đây không được tính vào GDP của Việt Nam năm 2009:
a. Xe máy Honda sản xuất tại Vĩnh Phúc năm 2009
b. Giá trị dịch vụ môi giới bất động sản năm 2009
c. Giá trị dịch vụ môi giới chứng khoán năm 2009
d. Giá trị nhà ở xây dựng năm 2008 được bán ở năm 2009
5) Theo phương pháp chi tiêu thì GDP là tổng cộng củ a:
a. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ để mua sản phẩm và dịch vụ, xuất khẩu ròng
b. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ để mua sản phẩm và dịch vụ, xuất khẩu
c. Tiêu dùng, đầu tư, chi chuyển nhượng của chính phủ, xuất khẩu ròng
d. Tiêu dùng, đầu tư, chi chuyển nhượng của chính phủ, xuất khẩu
15
6) ững bộ phận nào sau đây được tính vào tổng đầu tư của nền kinh tế: Nh
a. Trả ền thuê nhà ti
b. Chi trả lương giáo viên
c. Lượng hàng tồn kho tăng lên
d. Các câu trên đều đúng
7) Để tính GNP từ GDP, phải cộng vào GDP:
a. thu nhập ròng từ nước ngoài
b. xuất khẩu ròng
c. thuế ròng
d. a, b, c đều đúng
8) Chính phủ chi trợ cấp 100 tỷ đồng cho các hộ gia đình bị bão lụt. Các hộ gia đình này trích ra
90 tỷ đồng để mua lương thực và thực phẩm. Theo phương pháp chi tiêu, khoản chi tiêu 90 tỷ đồng
này sẽ được tính vào….trong GDP:
a. chi tiêu cho đầu tư của chính phủ
b. chi tiêu không mua sản phẩm và dịch vụ của chính phủ
c. chi tiêu mua sản phẩm và dịch vụ của chính phủ
d. chi tiêu mua sản phẩm và dịch vụ của hộ gia đình
9) Chỉ số giá năm 2002 là 125 có nghĩa là:
a. Giá hàng hoá năm 2002 tăng 25% so với năm 2001
b. Tỷ lệ lạm phát năm 2002 là 25%
c. Giá hàng hoá năm 2002 tăng 25% so với năm gốc
d. a, b, c đều sai
10) Chỉ tiêu GDP bị phê phán do:
a. Bỏ sót những hoạt động không khai báo.
b. Tính cả những hoạt động bất hợp pháp
c. Tính cả các hoạt động tự cung tự cấp
d. Bỏ qua những hàng hoá bất lợi cho xã hội
16
Chương 6
Xác Định Sản Lượng Cân Bằ ng
Phần Bài Tập
Bài Tập 1 Cho bảng sau
Trong một nền kinh tế đóng, không có ính phủ ch
Yd
0
200
400
600
800
C
100
260
420
580
740
a) Chi tiêu tự định (Co) và (Cm) là bao nhiêu?
b) Hàm tiêu dùng? Hàm tiế t kiệm?
c) Tìm điểm trung hòa mà tại đó thu nhập khả dụng bằng chi tiêu (C = Yd)
Bài tập 2 Bài Tập Về Số Nhân, Đầu Tư, Sản Lượng
Giả sử khuynh hướng tiêu dùng biên Cm = 0.6, và đầu tư biên Im = 0
a) Giá ị số nhân bằng ? tr
b) Nếu đầu tư tự định tăng thêm là 25, sản lượng tăng thêm là bao nhiêu?
c) Nếu tiêu dùng tự định là 60, đầu tư tự định là 90, sản lượng cân bằng là bao nhiêu?
Bài tập 3
C= 100 + 0,8Yd;
I=150+0,2Y; G=400;
T=0,2Y;
X=500;
M=200+0,24Y
a/ Xác định sản lượng cân bằng quốc gia và tình hình cán cân thương mạ i?
Tình hình ngân sách chính phủ?
b/ Nếu tăng chi tiêu chính phủ 70, sản lượng cân bằng thay đổi như thế nào?
c) Nếu xuất khẩu tăng thêm 100, sản lượng cân bằng thay đổi như thế nào?
17
Bài tập 4 Có các số ệu thống kê được như sau: li
Chi tiêu tự định bằng 500
Tiết kiệm biên bằng 0.2
Đầu tư tự định bằng 800
Đầu tư biên bằng 0.12
Thuế tự định bằng 0
Thuế biên bằng 0.15
Chi tiêu chính phủ bằng 1000
Xuất khẩu bằng 400
Nhập khẩu tự định bằng 200
Nhập khẩu biên bằng 0.05
Câu hỏ i:
a) Tính sản lượng cân bằng, cán cân thương mạ à cán cân ngân sách. Tính tổng số ền i v ti
tiết kiệm của nền kinh tế.
b) Tính lượng chi tiêu hoặc thuế ính phủ cần điều chỉnh biế ản lượng tiềm năng ch t mức s
là 9000
c) Nếu thuế biên không đổ ì chi tiêu chính phủ phả à bao nhiêu ngân sách mới cân i th i l
bằng
d) Chính phủ ốn chi tiêu thêm 200 nhưng không muốn ản lượng thay đổ ì phảmu m s i th i
tăng hay giảm thuế bằng bao nhiêu
e) Nếu chính phủ vừa tăng chi tiêu 50 vừa tăng thuế 50 thì tổng cầu và sản lượng sẽ thay
đổi ra sao.
18
Chương 7
Thị Trường Tiền Tệ
Phần Bài Tập
Bài tập 1 Nền kinh tế có các số ệu sauli
H = 18000 cc=20% rr = 10% er=10%
a) Tính M và C
b) NHTW tăng dự bắt buộc lên 20%, chính sách này nhằ ục tiêu gì và làm M thay tr m m
đổi ra sao
c) NHTW hạ ất chiế khấu khuyến khích các NHTM vay thêm 500, đồng thời mua i su t
trái phiếu trên thị trường mở 300, mục tiêu là gì và M thay đổi ra sao
d) Muốn tăng cung tiền thêm 300 NHTW phải mua hay bán chứng khoán ra bao nhiêu?
Bài tập 2 Xét phương trình cung tiền: M =(
!!"#
!!"$$
)H
với M là khố ền, H (hay MB) là cơ sở ền, tỷ lệ ền trong lưu thông so tiền gửi cc = C/D, tỷ lệ i ti ti ti
dự ữ theo yêu cầu bắt buộc rr = RR/D. tr
a. Nếu biế = 0,35 và = 0,10. Giả sử rằng ngân hàng nhà nướ ốn tăng 1.000 cung t cc rr c mu
tiền, thông qua một hoạt động thị trường mở. Ngân hàng nhà nước cần phải làm gì?
b. Ngoài nghiệp vụ ị trường mở, ngân hàng nhà nước còn cách nào khác để có thể tăng th
cung tiền không?
c. Sau khi tiến hành hoạ ộng thị trường mở như phần a trên, liệu ngân hàng trung t đ
ương thể ắn 100% cung tiền sẽ tăng lên mộ ằng 1.000 hay không? Giải thích chắc ch t mức b
ngắn gọn lập luận của anh chị.
Phần Trắc Nghiệm
1) Tìm câu sai trong các phát biểu dưới đây về lượng tiền mạnh (H):
a) Lượng tiền mạnh là lượng tiền qui ước do NHTW phát hành vào nền kinh tế
b) H = tiền mặt lưu thông + tiền dự trữ trong ngân hàng
c) H = tiền mặt lưu thông + tiền gửi ngân hàng
d) Không có câu nào sai
2) Trong điều kiện lý tưởng, số nhân tiền tệ đơn giản sẽ bằng:
a) Một chia cho tỉ lệ tiền mặt lưu thông
b) Một chia cho tiền gửi ngân hàng
c) Một chia cho tỉ lệ cho vay
19
d) Một chia cho tỉ lệ dự trữ bắt buộc
3) Số nhân tiền tệ k
M
là:
a) Hê số phản ánh lượng thay đổi của cung tiền khi lượng tiền mặt thay đổi
b) Hệ số phản ánh khối lượng tiền được tạo ra từ một đơn vị tiền mạnh
c) Hệ số phản ánh khối lượng tiền mạnh được tạo ra từ một đơn vị tiền giao dịch
d) Không có câu nào đúng
4) Khi ngân hàng trung ương tăng lãi suất chiết khấu, đường cung tiền tệ S
M
sẽ:
a) Dịch chuyển qua phải
b) Dịch chuyển qua trái
c) Dịch chuyển lên trên
d) Dịch chuyển xuống dưới
5) Nếu mức giá chung của nền kinh tế tăng, các điều kiện khác giữ nguyên, thì lượng cung tiền
thực sẽ:
a) Tăng
b) Giảm
c) Không đổi
d) Không xác định
6) Tìm câu sai khi nói về lãi suất thực và lãi suất danh nghĩa:
a) Lãi suất thực là lãi suất đã khử đi yếu tố lạm phát
b) Lãi suất thực = lãi suất danh nghĩa + tỉ lệ lạm phát
c) Lãi suất thực = lãi suất danh nghĩa – tỉ lệ lạm phát
d) Lãi suất danh nghĩa = lãi suất thực + tỉ lệ lạm phát
7) Khi lãi suất giảm, sản lượng quốc gia chịu ảnh hưởng như thế nào ?
a) Đầu tư giảm, làm sản lượng giảm
b) Đầu tư tăng, làm sản lượng giảm
c) Đầu tư giảm, làm sản lượng tăng
d) Đầu tư tăng, làm sản lượng tăng
20
8) Cho biết tỷ lệ tiền mặt so với tiền gởi ngân hàng là 60% , tỷ lệ dự trữ ngân hàng so với tiền gởi
ngân hàng là 20% . Ngân hàng trung ương bán ra 5 tỷ đồng trái phiếu sẽ làm cho khối tiền tệ thay
đổi như thế nào:
a. Tăng thêm 5 tỷ đồng
b. Giảm bớt 5 tỷ đồng
c. Giảm bớt 10 tỷ đồng
d. Tăng thêm 10 tỷ đồng
9) NHTW muốn tăng lượng cung tiền danh nghĩa, họ sẽ
a) Mua Trái Phiếu Chính Phủ, tăng tỷ lệ dự ữ bắt buộc, giảm lãi suất chiết khấu. tr
b) Bán Trái Phiếu Chính Phủ, tăng tỷ lệ dự ữ bắt buộc, giảm lãi suất chiết khấu. tr
c) Bán Trái Phiếu Chính Phủ, giảm tỷ lệ dự ữ bắt buộc, tăng lãi suất chiết khấu. tr
d) Mua Trái Phiếu Chính Phủ, giảm tỷ lệ dự ữ bắt buộc, giảm lãi suất chiế khấu. tr t
Một người chuyển 1 tỷ đồng từ tài khoản tiết kiệm sang tài khoản tiền gử ó ể viế éc, khi 10) i c th t s
đó
a) M1 và M2 đều giảm b) M1 giảm, còn M2 tăng lên
c) M1 và M2 tăng lên d) M1 tăng, còn M2 không đôỉ
21
Chương 8
Mô Hình AD- AS
Phần Trắc Nghiệm
1) Yếu tố nào sau đây làm dịch chuyển đường tổng cầu qua trá i.
A) Chính phủ tăng chi tiêu
B) Người dân thích mua hàng sản xuất trong nước hơn
C) Nhu cầu thế giới thay đổi làm xuất khẩu giảm xuống
D) Tất cả đều đúng
2) Trong dài hạn, các yếu tố nào sau đây sẽ làm dịch chuyển đường tổng cung qua phả i.
A) Chính phủ gia tăng chi tiêu
B) Mức giá giảm đi
C) Nhu cầu nhập khẩu giảm đi
D) Không có câu nào đúng.
3) Các yếu tố khác không đổi, mức giá tăng có nghĩa là:
a. Đường tổng cầu dịch sang trái
b. Đường tổng cầu dịch sang phải
c. Sự trượt xuống phía dưới dọc theo đường tổng cầu
d. Sự trượt lên phía trên dọc theo đường tổng cầu
4) Điều nào sau đây có thể làm cho đường tổng cung ngắn hạn SAS dịch chuyển sang trái:
a. Tiến bộ công nghệ b. Giá các yếu tố đầu vào tăng.
c. Mức giá tăng d. Tất cả các yếu tố trên
5) Đường tổng cung trong dài hạn LAS có dạng:
a. Dốc lên b. Thẳng đứng tại mức sản lượng tiềm năng
c. Nằm ngang d. Dốc xuống
22
Chương 9
Cán Cân Thanh Toán và Thị Trường Ngoại Hối
Phần Bài Tập
i T p 1 Giả định Mỹ và Nhật là hai nước thương mại duy nhất trên thế giới. Điều gì sẽ xảy ra
cho giá trị của USD nếu những điều sau đây xảy ra, các yếu tố khác giữ nguyên?
a. Nhật Bản nới lỏng một số quy định hạn chế nhập khẩu.
b. Mỹ ban hành thuế nhập khẩu lên hàng hoá Nhậ t.
c. Lãi suấ ở Mỹ tăng mạnh. t
d. Mộ ảng báo cáo cho thấy rằng xe ô tô Nhật có tuổ ọ lâu hơn so với suy nghĩ trướt b i th c
đây của dân chúng, đặc biệt là so với xe ô tô Mỹ.
Bài tập 2 Các giao dịch dưới đây sẽ được phân vào các tài khoản của cán cân thanh toán Việt Nam
như thế nào? Chúng sẽ được đưa vào tài khoản vãng lai (trả cho người nước ngoài hoặc nhận được
từ người nước ngoài) hay tài khoản tài chính (như một doanh vụ bán hoặc mua tài sản tài chính từ
người nước ngoài)? Cán cân thanh toán trên tài khoản vãng lai và tài khoản tài chính thay đổi như
thế nào?
a. Một nhà nhập khẩu người Mỹ mua một thùng rượu vang Đà Lạt với giá 500 USD.
b. Một ngườ ệt Nam làm việc cho một công ty Hoa Kỳ lãnh lương bằng séc thanh toán i Vi
từ một ngân hàng Washington, rồi ký gửi tiền này vào ngân hàng ACB.
c. Một người Việt Nam mua trái phiếu từ một công ty Singapore trị giá 10.000 USD.
d. Một quỹ từ thiện Việ ửi 100.000 USD đến Châu Phi để giúp cư dân địa phương t Nam g
mua lương thực sau một vụ mất mùa.
Phần Trắc Nghiệm
1) Nếu tỷ giá hối đoái tăng từ 17.000 VND/USD lên 17.500 VND/USD, các yếu tố khác không
đổi thì
a) Đồng Việt Nam lên giá, xuất khẩu tăng.
b) Đồng Việt Nam lên giá, xuất khẩu giả m.
c) Đồng Việt Nam mất giá.
d) Đồng Việt Nam mất giá, xuất khẩu giảm
2) Các yếu tố khác không đổi, khi người Việt Nam đi du lịch nước ngoài sẽ làm cho: giảm
a) Cung ngoại tệ tăng
b) Cung ngoại tệ giảm
23
c) Cầu ngoại tệ tăng
d) Cầu ngoại tệ giảm
3) ạt động nào sau đây làm giảm thâm hụt tài khoản vãng lai của Mỹ Ho
a) Mỹ tăng mua hoa Tulip của Hà Lan
b) Mỹ tăng xuất khẩu ô tô sang Việt Nam.
c) Người dân Mỹ đầu tư tại Việt Nam chuyển thu nhập về Mỹ hơn. ít
d) Việt kiều Mỹ gửi tiền về cho gia đình nhiều hơn trước.
4) Trong năm, giá trị xuất khẩu của Việt Nam cao hơn giá trị nhập khẩu:
a) Cán cân thương mại thặng dư
b) Cán cân thương mại thâm hụt
c) Tài khoản vốn và tài chính thâm hụt
d) Không câu nào đúng
5) Các yếu tố khác không đổi, người nước ngoài tăng mua cổ phiếu trên thị trường chứng
khoán Việt Nam sẽ làm:
a) Giảm thâm hụt tài khoản vốn và tài chính của Việt Nam.
b) Tăng thâm hụt tài khoản vốn và tài chính của Việt Nam.
c) Tài khoản vốn và tài chính của Việt Nam không đổi
d) Không xác định đượ c.
| 1/23

Preview text:

Chương 1
Nhập Môn Kinh Tế Học Phần Trắc Nghiệm
1) Kinh tế vĩ mô nghiên cứu: a) mức giá và lạm phát
b) tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế
c) tỷ lệ thất nghiệp và cán cân thanh tóan
d) tất cả các điều trên
2) Nhận định nào sau đây mang tính chuẩn tắc :
a) việc chính phủ tăng cung tiền sẽ đưa đến lạm phát
b) cần cắt giảm tỷ lệ thất nghiệp
c) cắt giảm trợ cấp thất nghiệp sẽ làm giảm tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
d) không có câu nào nêu trên mang tính chuẩn tắc
3) Nhận định nào sau đây mang tính thực chứng:
a) việc chính phủ tăng cung tiền sẽ đưa đến lạm phát
b) cần cắt giảm tỷ lệ thất nghiệp
c) cắt giảm trợ cấp thất nghiệp sẽ làm giảm tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên d) câu a và c đúng
4) Kinh tế học là môn học nghiên cứu:
a) cách thỏa mãn tất cả nhu cầu của tất cả mọi người
b) cách thức xã hội quản lý các nguồn lực khan hiếm
c) cách thức xã hội tránh được sự đánh đổi
d) làm sao giảm được mong muốn của con người đến mức tối thiểu
5) Các nhà kinh tế học vĩ mô khác các nhà kinh tế học vi mô ở chỗ các nhà kinh tế học vĩ mô quan tâm đến:
a) tổng doanh thu của các công ty lớn hơn là tổng doanh thu của các doanh nghiệp vừa và nhỏ
b) tỷ lệ thất nghiệp của ền kinh n
tế hơn là tỷ lệ thất nghiệp trong ngành tài chính của Việt Nam
c) giá tương đối của gạo so với mức giá chung của nền kinh tế
d) cầu về thực phẩm so với cầu lao động tại Việt Nam 1
6) Vấn đề quan trọng nhất mà kinh tế vĩ mô quan tâm là: a) Thất nghiệp b) Lạm phát c) Sản lượng d) Cán cân thanh toán
7) Một nền kinh tế đạt được hiệu quả trong sản xuất khi phối hợp hàng hóa tạo ra:
a. nằm bên ngoài đường PPF
b. nằm bên trong đường PPF
c. nằm trên và chính giữa đường PPF d. nằm trên đường PPF
8) Một nền kinh tế đã đạt được hiệu quả trong sản xuất thì:
a. không thể tăng sản lượng hàng hóa này mà không giảm sản lượng hàng hóa kia
b. có thể tăng sản lượng hàng hóa này mà không giảm sản lượng hàng hóa kia
c. có thể gia tăng sản lượng cả hai loại hàng hóa d. tất cả đều sai
9) Câu nào dưới đây thuộc kinh tế vi mô?
a. Tỷ lệ thất nghiệp ở Việt Nam khá cao
b. Người tiêu dùng có thu nhập cao thường mua nhiều hàng hóa cao cấp hơn
c. Cuộc khủng hoảng kinh tế 2007-2008 khiến khoảng 50 triệu người người mất việc làm
d. Lãi suất cao làm đầu tư tư nhân giảm
10) “Chính phủ quy định mức giá trần cho mặt hàng thép đã làm cho thép bị thiếu hụt trên thị
trường Việt Nam”. Câu nói này thuộc :
a. kinh tế học vi mô chuẩn tắc
b. kinh tế học vi mô thực chứng
c. kinh tế học vĩ mô chuẩn tắc
d. kinh tế học vĩ mô thực chứng 2 Chương 2
Cung Cầu và Cân Bằng Thị Trường Phần Bài Tập
Bài Tập 1 Hàm số cung và hàm số cầu của sản phẩm X là (D): Q= -5P + 70 (S): Q= 10P + 10
a) Xác định mức giá và sản lượng cân bằng. Vẽ đồ thị
b) Tính hệ số co giãn của cầu tại mức giá cân bằng? Để tăng doanh thu cần áp dụng chính sách giá nào? Phần Trắc Nghiệm
1) Khi báo chí đưa tin dịch cúm gia cầm đang xảy ra ở nhiều tỉnh trong nước. Giá thịt gia cầm giảm là do: a/ Cầu gia cầm giảm b/ Cầu gia cầm tăng c/ Cung gia cầm giảm
d/ Lượng cầu gia cầm giảm
2) Khi báo chí đưa tin dịch cúm gia cầm đang xảy ra ở nhiều tỉnh trong nước. Giá các loại thực
phẩm khác như thịt heo, thịt bò, cá... tăng lên ngay là do:
a/ Cung các loại thực phẩm này giảm
b/ Cung các loại thực phẩm này tăng
c/ Cầu các loại thực phẩm này giảm
d/ Cầu các loại thực phẩm này tăng
3) Giá của đường tăng và lượng đường mua bán giảm, nguyên nhân gây ra hiện tượng này là:
a/ Người tiêu dùng thích ăn đồ ngọt nhiều hơn
b/ Đất trồng mía được mở rộng
c/ Mía năm nay bị mất mùa
d/ Ngành y tế khuyến cáo rằng ăn đồ ngọt sẽ có hại cho sức khỏe
4) Cung về máy ảnh phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Nhân tố nào sau đây làm dịch chuyển đường cung máy ảnh về bên trái?
a/ Chi phí sản xuất máy ảnh giảm b/ Giá phim ảnh tăng 3 c/ Giá máy ảnh tăng
d/ Chính phủ đánh thuế vào ngành kinh doanh máy ảnh
5) Đường cầu của bột giặt OMO chuyển dịch sang phải là do
a) Giá bột giặt OMO giảm
b) Giá hóa chất nguyên liệu giảm
c) Giá của các loại bột giặt khác giảm
d) Giá các loại bột giặt khác tăng
6) Sau khi dịch cúm heo bùng phát và lan truyền ở VN, điều gì sau đây xảy ra? a. Giá thịt gà giảm
b. Đường cầu về thịt heo dịch chuyển sang trái
c. Thu nhập người nuôi heo tăng d. a, b, c đều sai
7) Đường cung sản phẩm X dịch chuyển khi nào?
a/ Giá sản phẩm X thay đổi
b/ Thu nhập của người tiêu dùng thay đổi c/ Thuế thay đổi
d/ Giá sản phẩm thay thế thay đổi
8) Giá tivi và lượng bán tivi đều tăng. Hiện tượng này có thể giải thích là do:
a. Cung tăng, cầu không đổi
b. Cầu tăng, cung không đổi
c. Cung, cầu đều giảm nhưng cung giảm nhiều hơn cầu d. b hoặc c đúng
9) Trong thời gian diễn ra Festival biển Bà Rịa – Vũng Tàu – 2006. Giá phòng khách sạn và giá
các dịch vụ du lịch khác đều tăng lên là do:
a/ Cung dịch vụ du lịch giảm
b/ Cầu thị trường tăng
c/ Cung dịch vụ du lịch tăng
d/ Thu nhập người tiêu dùng tăng
10) Bạn chọn câu đúng nhất
a/ Giá tăng dẫn đến cầu sản phẩm tăng
b/ Giá tăng dẫn đến cung sản phẩm tăng 4
c/ Giá tăng dẫn đến cầu sản phẩm giảm
d/ Giá tăng dẫn đến lượng cầu sản phẩm giảm
11) Khi cầu của ột
m quạt máy co giãn nhiều đối ới v
giá, một doanh nghiệp sản xuất quạt máy muốn tăng doanh thu thì: a/ Phải tăng giá bán b/ Phải giảm giá bán
c/ Hạ thấp chi phí sản xuất d/ Hạ thấp chi phí biên
12) Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng 50% với giả thiết các điều kiện khác không đổi, thì cầu
của hàng hóa Y tăng 25%. Hàng hóa Y là: a/ Hàng thiết yếu
b/ Hàng thiết yếu hoặc xa xỉ c/ Hàng cấp thấp d/ Hàng xa xĩ
13) Cầu của sản phẩm X hoàn toàn không co giãn, khi giá yếu tố đầu vào sản xuất tăng lên thì
a/ Giá cân bằng tăng, lượng cân bằng giảm
b/ Giá cân bằng giảm, lượng cân bằng tăng
c/ Giá cân bằng tăng, lượng cân bằng không đổi
d/ Giá cân bằng không đổi, lượng cân bằng giảm
14) A là một loại hàng hóa có hệ số co giãn của cầu theo giá thấp. Số tiền mà người tiêu dùng chi cho hàng hóa A sẽ:
a/ Tăng khi giá của A tăng
b/ Giảm khi giá của A tăng
c/ Không đổi khi giá của A tăng d/ a, b, c đều có thể
15) Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng Qd= 100 – 2P. Tại ức m
giá 40 để tăng doanh thu doanh nghiệp nên a/ Tăng giá, tăng lượng
b/ Giảm giá, tăng lượng
c/ Tăng giá, giảm lượng
d/ Giảm giá, giảm lượng 5
16) Khi giá cà chua tăng lên thì người tiêu dùng mua ít hành. Bạn có thể suy luận cà chua và hành là hai hàng hóa a/ Thứ cấp b/ Thiết yếu c/ Bổ sung d/ Thay thế
17) Pepsi đang bán chai nước Aquafina giá là 5 nghìn đồng, phòng nghiên cứu thị trường cho biết độ co giãn của ầu c đối với ản s
phẩm này là -0.2. Nếu Pepsi quyết ịnh giảm đ giá bán còn 4 nghìn đồng thì
a/ Doanh thu bán Aquafina tăng
b/ Doanh thu bán Aquafina giảm
c/ Doanh thu ban Aquafina không đổi
d/ Lợi nhuận của pepsi tăng
18) Do thời tiết khắc nghiệt nên vụ café năm nay mất mùa làm giá café tăng. Biết rằng café là loại
thực phẩm có cầu ít co giãn theo giá, doanh thu của nông dân trồng café năm nay sẽ: a. không xác định b.tăng c. không đổi d. giảm
19) Khi giá hàng Y là 400 USD thì lượng cầu hàng X là 5000 sản phẩm và khi giá hàng Y tăng lên
600 USD thì lượng cầu tăng lên 6000 sản phẩm, với các yếu tố khác không đổi thì kết luận
a/ Bổ sung cho nhau vì Exy= 0.45
b/ Bổ sung cho nhau vì Exy= 2.5
c/ Thay thế cho nhau vì Exy= 0.45 d/ Tất cả đều sai
20) Hệ số co giãn của cầu theo giá của xe máy là Ed = -0.5 có ý nghĩa:
a. giá xe tăng 20% làm lượng cầu của xe máy giảm 10%
b. giá xe tăng 20% làm lượng cầu của xe máy tăng 10%
c. thu nhập tăng 10% làm lượng cầu của xe máy giảm 5%
d. giá xe tăng 10% làm lượng cầu của xe máy giảm 20% 6 21) Một nhóm ác c giám đốc án b
hàng đang kể với nhau về kết quả bán hàng của doanh nghiệp
mình. Câu phát biểu nào dưới đây nhắc đến một sự di chuyển dọc theo đường cầu. a. Từ khi đối t ủ
h cạnh tranh của tôi tăng giá, số hàng bán được của chúng tôi tăng lên gấp đôi
b. Mùa đông năm nay ấm quá, số mũ len của chúng tôi bán được giảm hẳn so với năm ngoái
c. Chúng tôi quyết định giảm giá và lượng hàng bán được tăng lên rõ rệt
d. Nhờ vào một chiến dịch bảo vệ môi trường mới được phát động mà các ản s phẩm công
nghệ sinh học của chúng tôi bán được nhiều hẳn lên.
22) Việc áp dụng một ỹ
k thuật rang xay mới đã làm tăng cung về cà phê, nhưng bây giờ người dân
lại không thích loại nước uống này như trước. Vậy lượng cân bằng về cà phê trên thị trường sẽ: a. tăng b. giảm c. không đổi d. tăng hay giảm à l tùy thuộc ào v mức ộ
đ dịch chuyển của đường cầu và đường cung cà phê
23) Khi giá cơm văn phòng tăng 50%, hầu hết nhân viên văn phòng nấu cơm mang theo. Hiện tượng này cho biết:
a. Cầu cơm trưa văn phòng co giãn ít theo giá
b. Cầu cơm trưa văn phòng co giãn đơn vị theo giá
c. Cầu cơm trưa văn phòng co giãn nhiều theo giá
d. Không kết luận được 24) Đối ới
v người tiêu dùng cá nhân, bắp cao sản là hàng hóa thứ cấp. Vậy khi thu nhập của họ
tăng lên, số lượng bắp được mua sẽ: a. Tăng lên b. Giảm xuống c. Không thay đổi
d. Còn tùy thu nhập tăng bao nhiêu 25) Người V ệt
i vốn quen ăn cơm nên khi giá gạo tăng nhẹ, số lượng gạo bán ra gần như không
giảm. Hiện tượng này cho phép dự đoán khi giá gạo tăng thì số t ền i
mà người tiêu dùng chi mua gạo sẽ: a. tăng b. giảm c. không đổi d. a, b, c đều có thể Chương 3
Lý Thuyết Sản Xuất và Chi Phí 7 Phần Bài Tập Bài tập 1 Cho bảng sau L Q 0 0 1 80 2 200 3 310 4 400 5 450 6 480 7 490 8 480
Tính năng suất biên của lao động (MPL) và năng suất trung bình của lao động (APL).
Bài tập 2 Hàm tổng chi phí (TC) của công ty Perfecta Corporation như sau:
TC = 2,000 + 90Q - 1.5Q2 + 0.01 Q3
a) Tìm AC, AFC, AVC, MC, TFC, AVC
b) Xác định mức sản lượng mà tại đó chi phí biên thấp nhất (MC). Bài ậ
t p 3 Long, một nhà tư vấn, làm việc cho một công ty tư vấn lớn và có thu nhập $80,000 mỗi
năm đang dự tính từ bỏ công việc ủa c
anh ta và thành lập công ty tư vấn riêng. Anh ta ước tính
rằng thuê văn phòng sẽ có chi phí $10,000 mỗi năm, thuê một thư ký sẽ có giá $25.000 mỗi năm,
và mua thiết bị cung ứng, trả tiền điện, điện thoại sẽ tốn $6000 mỗi năm. Long dự kiến tổng doanh
thu của công ty trong năm sẽ là $100.000 và anh đang xem giữa việc giữ công việc hiện tại của
mình hay mở văn phòng riêng.
Bạn hãy tính toán chi phí/ lợi ích sau của Long: - Chi phí biểu hiện - Chi phí ẩn - Chi phí kinh tế - Lợi nhuận kinh tế
- Theo bạn, Long có nên mở doanh nghiệp riêng không? Phần Trắc Nghiệm
1) Trong lý thuyết kinh tế vi mô, ngắn hạn là khoảng thời gian: a. Một năm hay ít hơn
b. Quá ngắn để có thể tăng hay giảm sản lượng 8
c. Quá ngắn để doanh nghiệp có thể có lợi nhuận
d. Đủ dài để doanh nghiệp có thể thay đổi số lượng một số yếu tố đầu vào nhưng quá ngắn
để thay đổi số lượng tất cả các yếu tố đầu vào.
2) Trong các loại chi phí sau, loại nào là biến phí trong ngắn hạn?
a. Chi phí mua thiết bị mới
b. Tiền mua nguyên vật liệu
c. Tiền lương trả cho lao động trực tiếp d. Cả b và c đều đúng
3) Biểu thức nào dưới đây cho biết năng suất trung bình (AP) cực đại ? a. MP = AP b. AC = AFC c. MC = AC d. P = AVC
4) Trong ngắn hạn, tất cả các đường chi phí sau đây có dạng “chữ U” ngoại trừ:
a. Đường chi phí biến đổi trung bình (AVC)
b. Đường chi phí biên (MC)
c. Đường chi phí trung bình (SAC)
d. Đường chi phí cố định trung bình (AFC)
5) Giả sử một doanh nghiệp trong năm sản xuất 100 ngàn đơn vị sản phẩm và bán tất cả chúng với
giá là 5 ngàn đồng/đvsp. Chi phí kế toán (chi phí hiện) là 300 triệu đồng và chi phí ẩn là 50 triệu
đồng. Lợi nhuận kế toán và lợi nhuận kinh tế của doanh nghiệp lần lượt là: a. 200tr và 200tr b. 150tr và 50tr c. 125tr và 75tr d. 200tr và 150tr
6) Chọn câu đúng dưới đây:
a) AC giảm khi MCAC; AC thấp nhất tại mức sản lượng MC cắt AC.
b) Doanh nghiệp nên đóng cửa khi bị lỗ.
c) Doanh nghiệp sẽ đóng cửa trong ngắn hạn khi giá thấp hơn chi phí trung bình.
d) Doanh nghiệp nhỏ luôn luôn có hiệu quả thấp hơn các doanh nghiệp lớn.
7) Một doanh nghiệp có hàm sản xuất: Q = -50+5L –0,02L2 thì hàm năng suất biên là: a) MPL = -50/L + 10 – 0,02L b) MPL = 10 – 0,04L c) MPL= 5 – 0,04L d) MPL = 5 – 0,02L
8) Trong giai đoạn chi phí biên ngắn hạn tăng dần thì chi phí trung bình: a) Tăng dần. 9 b) Giảm dần.
c) Tăng dần và sau đó giảm dần.
d) Giảm dần và sau đó tăng dần.
9) Trong ngắn hạn, khi năng suất trung bình giảm dần thì năng suất biên:
a) Giảm dần và nhỏ hơn năng suất trung bình.
b) Tăng dần và sau đó giảm dần.
c) Giảm dần và lớn hơn năng suất trung bình.
d) Giảm dần và nhỏ hơn 0.
10) Cho hàm sản xuất là Q = aL-bL2 với L là yếu tố sản xuất biến đổi :
a) Đường MPLdốc hơn đường APL
b) Đường APL có dạng parabol.
c) Đường APLdốc hơn đường MPL
d) Đường MPL có dạng hyperbol. Chương 4
Nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp
Câu 1. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo,
a) Không có trở ngại nào đối với việc gia nhập hay rút khỏi ngành.
b) Tất cả các doanh nghiệp đều là người định giá.
c) Các doanh nghiệp bán các sản phẩm có chút ít khác biệt.
d) Các doanh nghiệp không thể hành động độc lập mà phụ thuộc lẫn nhau.
Câu 2. Trong trường hợp nào doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sẽ đóng cửa trong ngắn hạn? a) P thấp hơn MCmin b) P thấp hơn ACmin c) P thấp hơn AVCmin d) P thấp hơn AFC
Câu 3. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo đang sản xuất ố
s lượng sản phẩm mà ại t đó
MC > MR nên lợi nhuận không đạt tối đa. Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp nên: a) Tăng sản lượng. b) Tăng giá . 10 c) Giảm sản lượng.
d) Giảm sản lượng và tăng giá.
Câu 4. Xem hình vẽ để trả lời câu hỏi dưới đây: MC AC 50 AVC 40 30 D 20 10 20 30 40
Trong ngắn hạn, mức giá thấp nhất mà doanh nghiệp có thể chấp nhận để tồn tại trên thị trường là: a) 10 b) 20 c) 30 d) 40
Câu 5. Trong ngắn hạn, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo tối thiểu hóa lỗ, chỉ chịu mức ỗ l lớn nhất bằng: a) Tổng định phí. b) Không (0) c) Tổng chi phí. d) Tổng biến phí.
Câu 6. Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo đang bị lỗ và sẽ t ếp i tục ản s xuất trong ngắn hạn, chừng nào:
a) Giá còn cao hơn mức cực tiểucủa chi phí biến đổi trung bình.
b) Giá còn cao hơn chi phí trung bình.
c) Giá còn cao hơn chi phí biên.
d) Giá còn cao hơn chi phí cố định trung bình.
Câu 7. Mỗi doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo là người chấp nhận giá nên: 11
a) Đường chi phí biên nằm ngang.
b) Doanh thu biên bằng doanh thu trung bình.
c) Doanh thu biên bằng chi phí biên.
d) Chi phí biên bằng giá.
Câu 8. Điều nào dưới đây không đúng trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo:
a) Có rào cản gia nhập ngành.
b) Có rất nhiều doanh nghiệp.
c) Sản phẩm của các doanh nghiệp đồng nhất.
d) Từng doanh nghiệp riêng lẻ không kiểm sóat được giá thị trường.
Câu 9. Trong ngắn hạn, khi giá thị trường thấp, làm cho doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo
dù có sản xuất hay đóng cửa cũng đều bị lỗ một ố s t ền i
như nhau. Khoản lỗ ấy bằng
chi phí nào của doanh nghiệp? a) TC b) TVC c) AFC d) TFC
Câu 10. Một doanh nghiệp độc quyền đang sản xuất ở mức ản lượng s có chi phí biên là 30 và
doanh thu biên là 20 và không đạt ợi
l nhuận tối đa. Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp này nên:
a) Tăng giá và giảm số lượng bán.
b) Giảm giá và tăng số lượng bán.
c) Tăng giá và giữ nguyên số lượng bán.
d) Tăng giá và tăng số lượng bán. 12 Chương 5
Các Chỉ Tiêu Kinh Tế Vĩ Mô Cơ Bản Phần Bài Tập
Bài tập 1 GDP danh nghĩa năm 2006 là 12500, GDP thực năm 2006 là 11200.
GDP danh nghĩa năm 2007 là 15000 và tỷ lệ lạm phát 2007 là 12%
a) Tính chỉ số giá và GDP thực 2007
b) Tính tốc độ tăng trưởng năm 2007
Bài tập 2 GDP danh nghĩa năm 2010 là 20000, GDP thực 2009 là 15000
Năm 2009, giá tăng 10% so với năm gốc.
Năm 2010, giá tăng 12.1% so với năm gốc.
Tính tỉ lệ lạm phát và tốc độ tăng trưởng của 2010. Bài ậ t p 3 Giải th t
ích các hoạ động sau sẽ được tính vào GDP hay không được tính vào GDP? Và vì sao
a) Thời gian sinh viên đến giảng đường
b) Thu nhập của những người buôn lậu
c) Tiền lương của những người làm ở phòng công chứng
d) Thu nhập của những người môi giới chứng khoán.
e) Mua bán cổ phiếu, trái phiếu trên thị trường
f) Công việc của những người nội trợ trong gia đình
g) Tiền giữ xe trong trường học.
h) Anh Hòa vừa bán 1 chiếc xe Honda đã qua sử dụng trong 1 năm
i) Chị Ngọc vừa mới bán 1 món đồ cổ
Bài tập 4 Giao dịch nào trong số những giao dịch dưới đây sẽ được tính trong GDP của Việt Nam?
a. Công ty Coca-Cola xây dựng một nhà máy đóng chai tại Đà Nẵng.
b. Việt Nam Airline bán một trong những chiếc máy bay hiện đang có cho hãng hàng không Lào.
c. Cô Mai mua một cổ phần hiện tại của hãng FPT.
d. Hãng sản xuất rượu vang Đà Lạt sản xuất một chai vang cao cấp và bán cho một khách hàng ở Montreal, Canada.
e. Một người Việt Nam mua một chai nước hoa nước Pháp sản xuất. 13 f. Một nhà xuất ản b
sách Kim Đồng sản xuất quá nhiều ấn bản của ột m quyển sách mới;
số sách không bán được năm nay nên nhà sản xuất đưa số sách dư vào hàng tồn kho. Phần Trắc Nghiệm
1) GDP danh nghĩa năm 1997 là 6000 tỷ . GDP danh nghĩa năm 1998 là 6500 tỷ . Chỉ số giá năm
1997 là 120. Chỉ số giá năm 1998 là 125 . Tỷ lệ tăng trưởng năm 1998 là : a. 8,33 % b. 4% c. 4,5% d. 10%
2) GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau nếu :
a. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước
b. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bắng tỷ lệ lạm phát của năm gốc
c. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm trước
d. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm gốc
3) GDP danh nghĩa ủa c
năm 1 là 4000 tỷ và năm 2 là 4400, nếu chọn năm 1 là năm cơ sở (năm gốc) thì :
a. Chỉ số giá chung là 110
b. Giá tăng bình quân 10% mỗi năm
c. GDP thực tế không đổi
d. Chưa thể xác định điều gì
4) Khoản nào sau đây không được tính vào GDP của Việt Nam năm 2009:
a. Xe máy Honda sản xuất tại Vĩnh Phúc năm 2009
b. Giá trị dịch vụ môi giới bất động sản năm 2009
c. Giá trị dịch vụ môi giới chứng khoán năm 2009
d. Giá trị nhà ở xây dựng năm 2008 được bán ở năm 2009
5) Theo phương pháp chi tiêu thì GDP là tổng cộng của :
a. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ để mua sản phẩm và dịch vụ, xuất khẩu ròng
b. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ để mua sản phẩm và dịch vụ, xuất khẩu
c. Tiêu dùng, đầu tư, chi chuyển nhượng của chính phủ, xuất khẩu ròng
d. Tiêu dùng, đầu tư, chi chuyển nhượng của chính phủ, xuất khẩu 14
6) Những bộ phận nào sau đây được tính vào tổng đầu tư của nền kinh tế: a. Trả t ền thuê nhà i
b. Chi trả lương giáo viên
c. Lượng hàng tồn kho tăng lên
d. Các câu trên đều đúng
7) Để tính GNP từ GDP, phải cộng vào GDP:
a. thu nhập ròng từ nước ngoài b. xuất khẩu ròng c. thuế ròng d. a, b, c đều đúng
8) Chính phủ chi trợ cấp 100 tỷ đồng cho các hộ gia đình bị bão lụt. Các hộ gia đình này trích ra
90 tỷ đồng để mua lương thực và thực phẩm. Theo phương pháp chi tiêu, khoản chi tiêu 90 tỷ đồng
này sẽ được tính vào….trong GDP:
a. chi tiêu cho đầu tư của chính phủ
b. chi tiêu không mua sản phẩm và dịch vụ của chính phủ
c. chi tiêu mua sản phẩm và dịch vụ của chính phủ
d. chi tiêu mua sản phẩm và dịch vụ của hộ gia đình
9) Chỉ số giá năm 2002 là 125 có nghĩa là:
a. Giá hàng hoá năm 2002 tăng 25% so với năm 2001
b. Tỷ lệ lạm phát năm 2002 là 25%
c. Giá hàng hoá năm 2002 tăng 25% so với năm gốc d. a, b, c đều sai
10) Chỉ tiêu GDP bị phê phán do:
a. Bỏ sót những hoạt động không khai báo.
b. Tính cả những hoạt động bất hợp pháp
c. Tính cả các hoạt động tự cung tự cấp
d. Bỏ qua những hàng hoá bất lợi cho xã hội 15 Chương 6
Xác Định Sản Lượng Cân Bằng Phần Bài Tập
Bài Tập 1 Cho bảng sau
Trong một nền kinh tế đóng, không có chính phủ Yd 0 200 400 600 800 1000 C 100 260 420 580 740 900
a) Chi tiêu tự định (Co) và (Cm) là bao nhiêu?
b) Hàm tiêu dùng? Hàm tiết kiệm ?
c) Tìm điểm trung hòa mà tại đó thu nhập khả dụng bằng chi tiêu (C = Yd)
Bài tập 2 Bài Tập Về Số Nhân, Đầu Tư, Sản Lượng
Giả sử khuynh hướng tiêu dùng biên Cm = 0.6, và đầu tư biên Im = 0
a) Giá trị số nhân bằng ?
b) Nếu đầu tư tự định tăng thêm là 25, sản lượng tăng thêm là bao nhiêu?
c) Nếu tiêu dùng tự định là 60, đầu tư tự định là 90, sản lượng cân bằng là bao nhiêu? Bài tập 3 C= 100 + 0,8Yd; I=150+0,2Y; G=400; T=0,2Y; X=500; M=200+0,24Y
a/ Xác định sản lượng cân bằng quốc gia và tình hình cán cân thương mại ?
Tình hình ngân sách chính phủ?
b/ Nếu tăng chi tiêu chính phủ 70, sản lượng cân bằng thay đổi như thế nào?
c) Nếu xuất khẩu tăng thêm 100, sản lượng cân bằng thay đổi như thế nào? 16
Bài tập 4 Có các số l ệu thống kê được như sau: i
Chi tiêu tự định bằng 500
Tiết kiệm biên bằng 0.2
Đầu tư tự định bằng 800 Đầu tư biên bằng 0.12 Thuế tự định bằng 0 Thuế biên bằng 0.15
Chi tiêu chính phủ bằng 1000 Xuất khẩu bằng 400
Nhập khẩu tự định bằng 200
Nhập khẩu biên bằng 0.05 Câu hỏi :
a) Tính sản lượng cân bằng, cán cân thương mại à
v cán cân ngân sách. Tính tổng số t ền i
tiết kiệm của nền kinh tế.
b) Tính lượng chi tiêu hoặc thuế chính phủ cần điều chỉnh biết mức ản s lượng tiềm năng là 9000
c) Nếu thuế biên là không đổi thì chi tiêu chính phủ phải à
l bao nhiêu ngân sách mới cân bằng
d) Chính phủ muốn chi tiêu thêm 200 nhưng không muốn làm sản lượng thay đổi thì phải
tăng hay giảm thuế bằng bao nhiêu
e) Nếu chính phủ vừa tăng chi tiêu 50 vừa tăng thuế 50 thì tổng cầu và sản lượng sẽ thay đổi ra sao. 17 Chương 7
Thị Trường Tiền Tệ Phần Bài Tập
Bài tập 1 Nền kinh tế có các số l ệu sau i H = 18000 cc=20% rr = 10% er=10% a) Tính M và C
b) NHTW tăng dự trữ bắt buộc lên 20%, chính sách này nhằm mục tiêu gì và làm M thay đổi ra sao
c) NHTW hạ lãi suất chiết khấu khuyến khích các NHTM vay thêm 500, đồng thời mua
trái phiếu trên thị trường mở 300, mục tiêu là gì và M thay đổi ra sao
d) Muốn tăng cung tiền thêm 300 NHTW phải mua hay bán chứng khoán ra bao nhiêu?
Bài tập 2 Xét phương trình cung tiền: M =( !!"# )H !!"$$
với M là khối tiền, H (hay MB) là cơ sở t ền, tỷ lệ i
t ền trong lưu thông so tiền gửi cc = C/D, tỷ lệ i
dự trữ theo yêu cầu bắt buộc rr = RR/D.
a. Nếu biết cc = 0,35 và rr = 0,10. Giả sử rằng ngân hàng nhà nước m ốn tăng 1.000 cung u
tiền, thông qua một hoạt động thị trường mở. Ngân hàng nhà nước cần phải làm gì?
b. Ngoài nghiệp vụ thị trường mở, ngân hàng nhà nước còn cách nào khác để có thể tăng cung tiền không?
c. Sau khi tiến hành hoạt ộng đ
thị trường mở như ở phần a ở trên, liệu ngân hàng trung
ương có thể chắc chắn 100% cung tiền sẽ tăng lên một mức ằng b
1.000 hay không? Giải thích
ngắn gọn lập luận của anh chị. Phần Trắc Nghiệm
1) Tìm câu sai trong các phát biểu dưới đây về lượng tiền mạnh (H):
a) Lượng tiền mạnh là lượng tiền qui ước do NHTW phát hành vào nền kinh tế
b) H = tiền mặt lưu thông + tiền dự trữ trong ngân hàng
c) H = tiền mặt lưu thông + tiền gửi ngân hàng d) Không có câu nào sai
2) Trong điều kiện lý tưởng, số nhân tiền tệ đơn giản sẽ bằng:
a) Một chia cho tỉ lệ tiền mặt lưu thông
b) Một chia cho tiền gửi ngân hàng
c) Một chia cho tỉ lệ cho vay 18
d) Một chia cho tỉ lệ dự trữ bắt buộc
3) Số nhân tiền tệ kM là :
a) Hê số phản ánh lượng thay đổi của cung tiền khi lượng tiền mặt thay đổi
b) Hệ số phản ánh khối lượng tiền được tạo ra từ một đơn vị tiền mạnh
c) Hệ số phản ánh khối lượng tiền mạnh được tạo ra từ một đơn vị tiền giao dịch
d) Không có câu nào đúng
4) Khi ngân hàng trung ương tăng lãi suất chiết khấu, đường cung tiền tệ SM sẽ: a) Dịch chuyển qua phải b) Dịch chuyển qua trái c) Dịch chuyển lên trên
d) Dịch chuyển xuống dưới
5) Nếu mức giá chung của nền kinh tế tăng, các điều kiện khác giữ nguyên, thì lượng cung tiền thực sẽ: a) Tăng b) Giảm c) Không đổi d) Không xác định
6) Tìm câu sai khi nói về lãi suất thực và lãi suất danh nghĩa:
a) Lãi suất thực là lãi suất đã khử đi yếu tố lạm phát
b) Lãi suất thực = lãi suất danh nghĩa + tỉ lệ lạm phát
c) Lãi suất thực = lãi suất danh nghĩa – tỉ lệ lạm phát
d) Lãi suất danh nghĩa = lãi suất thực + tỉ lệ lạm phát
7) Khi lãi suất giảm, sản lượng quốc gia chịu ảnh hưởng như thế nào ?
a) Đầu tư giảm, làm sản lượng giảm
b) Đầu tư tăng, làm sản lượng giảm
c) Đầu tư giảm, làm sản lượng tăng
d) Đầu tư tăng, làm sản lượng tăng 19
8) Cho biết tỷ lệ tiền mặt so với tiền gởi ngân hàng là 60% , tỷ lệ dự trữ ngân hàng so với tiền gởi
ngân hàng là 20% . Ngân hàng trung ương bán ra 5 tỷ đồng trái phiếu sẽ làm cho khối tiền tệ thay đổi như thế nào: a. Tăng thêm 5 tỷ đồng
b. Giảm bớt 5 tỷ đồng
c. Giảm bớt 10 tỷ đồng
d. Tăng thêm 10 tỷ đồng
9) NHTW muốn tăng lượng cung tiền danh nghĩa, họ sẽ
a) Mua Trái Phiếu Chính Phủ, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất chiết khấu.
b) Bán Trái Phiếu Chính Phủ, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất chiết khấu.
c) Bán Trái Phiếu Chính Phủ, giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tăng lãi suất chiết khấu.
d) Mua Trái Phiếu Chính Phủ, giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất chiết khấu.
10) Một người chuyển 1 tỷ đồng từ tài khoản tiết kiệm sang tài khoản tiền gửi có thể viết séc, khi đó a) M1 và M2 đều giảm
b) M1 giảm, còn M2 tăng lên c) M1 và M2 tăng lên
d) M1 tăng, còn M2 không đôỉ 20 Chương 8 Mô Hình AD-AS Phần Trắc Nghiệm
1) Yếu tố nào sau đây làm dịch chuyển đường tổng cầu qua trái.
A) Chính phủ tăng chi tiêu
B) Người dân thích mua hàng sản xuất trong nước hơn
C) Nhu cầu thế giới thay đổi làm xuất khẩu giảm xuống D) Tất cả đều đúng
2) Trong dài hạn, các yếu tố nào sau đây sẽ làm dịch chuyển đường tổng cung qua phải.
A) Chính phủ gia tăng chi tiêu B) Mức giá giảm đi
C) Nhu cầu nhập khẩu giảm đi
D) Không có câu nào đúng.
3) Các yếu tố khác không đổi, mức giá tăng có nghĩa là:
a. Đường tổng cầu dịch sang trái
b. Đường tổng cầu dịch sang phải
c. Sự trượt xuống phía dưới dọc theo đường tổng cầu
d. Sự trượt lên phía trên dọc theo đường tổng cầu
4) Điều nào sau đây có thể làm cho đường tổng cung ngắn hạn SAS dịch chuyển sang trái: a. Tiến bộ công nghệ
b. Giá các yếu tố đầu vào tăng. c. Mức giá tăng
d. Tất cả các yếu tố trên
5) Đường tổng cung trong dài hạn LAS có dạng: a. Dốc lên
b. Thẳng đứng tại mức sản lượng tiềm năng c. Nằm ngang d. Dốc xuống 21 Chương 9
Cán Cân Thanh Toán và Thị Trường Ngoại Hối Phần Bài Tập Bài ậ
T p 1 Giả định Mỹ và Nhật là hai nước thương mại duy nhất trên thế giới. Điều gì sẽ xảy ra
cho giá trị của USD nếu những điều sau đây xảy ra, các yếu tố khác giữ nguyên?
a. Nhật Bản nới lỏng một số quy định hạn chế nhập khẩu.
b. Mỹ ban hành thuế nhập khẩu lên hàng hoá Nhật.
c. Lãi suất ở Mỹ tăng mạnh. d. Một ảng b
báo cáo cho thấy rằng xe ô tô Nhật có tuổi thọ lâu hơn so với suy nghĩ trước
đây của dân chúng, đặc biệt là so với xe ô tô Mỹ.
Bài tập 2 Các giao dịch dưới đây sẽ được phân vào các tài khoản của cán cân thanh toán Việt Nam
như thế nào? Chúng sẽ được đưa vào tài khoản vãng lai (trả cho người nước ngoài hoặc nhận được
từ người nước ngoài) hay tài khoản tài chính (như một doanh vụ bán hoặc mua tài sản tài chính từ
người nước ngoài)? Cán cân thanh toán trên tài khoản vãng lai và tài khoản tài chính thay đổi như thế nào?
a. Một nhà nhập khẩu người Mỹ mua một thùng rượu vang Đà Lạt với giá 500 USD.
b. Một người Việt Nam làm việc cho một công ty Hoa Kỳ lãnh lương bằng séc thanh toán
từ một ngân hàng Washington, rồi ký gửi tiền này vào ngân hàng ACB.
c. Một người Việt Nam mua trái phiếu từ một công ty Singapore trị giá 10.000 USD.
d. Một quỹ từ thiện Việt Nam gửi 100.000 USD đến Châu Phi để giúp cư dân địa phương
mua lương thực sau một vụ mất mùa. Phần Trắc Nghiệm
1) Nếu tỷ giá hối đoái tăng từ 17.000 VND/USD lên 17.500 VND/USD, các yếu tố khác không đổi thì
a) Đồng Việt Nam lên giá, xuất khẩu tăng.
b) Đồng Việt Nam lên giá, xuất khẩu giảm.
c) Đồng Việt Nam mất giá.
d) Đồng Việt Nam mất giá, xuất khẩu giảm
2) Các yếu tố khác không đổi, khi người Việt Nam đi du lịch nước ngoài giảm sẽ làm cho: a) Cung ngoại tệ tăng b) Cung ngoại tệ giảm 22 c) Cầu ngoại tệ tăng d) Cầu ngoại tệ giảm
3) Hoạt động nào sau đây làm giảm thâm hụt tài khoản vãng lai của Mỹ
a) Mỹ tăng mua hoa Tulip của Hà Lan
b) Mỹ tăng xuất khẩu ô tô sang Việt Nam.
c) Người dân Mỹ đầu tư tại Việt Nam chuyển thu nhập về Mỹ í hơn. t
d) Việt kiều Mỹ gửi tiền về cho gia đình nhiều hơn trước.
4) Trong năm, giá trị xuất khẩu của Việt Nam cao hơn giá trị nhập khẩu:
a) Cán cân thương mại thặng dư
b) Cán cân thương mại thâm hụt
c) Tài khoản vốn và tài chính thâm hụt d) Không câu nào đúng
5) Các yếu tố khác không đổi, người nước ngoài tăng mua cổ phiếu trên thị trường chứng khoán Việt Nam sẽ làm :
a) Giảm thâm hụt tài khoản vốn và tài chính của Việt Nam.
b) Tăng thâm hụt tài khoản vốn và tài chính của Việt Nam.
c) Tài khoản vốn và tài chính của Việt Nam không đổi
d) Không xác định được. 23