Bài tập cân bằng và chuẩn độ oxi hoá khử bổ sung | Bài tập Hoá đại cương | Trường Đại học khoa học Tự nhiên

17. Thế oxi hóa –khử tiêu chuẩn của cặp Cu2+/Cu+ là Eo=+0,153V Tính thế oxi hóa –khử tiêu chuẩn điều kiện của cặp khi có dư thioxianat SCN _ để tạo kết tủa CuSCN có tích số tan là T =10-14,32
18. Thế oxi hoá khử tiêu chuẩn của hệ I2/2I- là +0,54V và của hệ Cu2+/Cu+ là +0,15V. Giải thích tại sao khi dung dịch có dư I- thì Cu2+ vẫn oxi hoá được I- . Biết TCuI= 10-12.
(Đs: E0Cu2+/CuI=0,86V) . Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Bài tập cân bằng và chuẩn độ oxihoa khử (bổ xung)
1. Viết các quá trình trao đổi electron của các cặp oxi hóa- khử liên hợp sau:
a. O
2
, H
+
/H
2
O
b. Fe
3+
/ Fe
2+
c. As, H
+
/ AsH
3
d. IO
3
-
, H
+
/I
-
e. MnO
4
-
, H
+
/Mn
2+
g. AgCl/Ag
h. H
2
O
2
, H
+
/H
2
O
i. BrO
3
-
/ BrO
-
, OH
-
k. Cr2O72-, H+/Cr3+
2. Cân bằng các phản ứng oxi hóa- khử sau theo phương pháp ion- electron.
a. MnO
4
-
+ Fe
2+
+ H
+
® Mn
2+
+ Fe
3+
+ H
2
O
b. MnO
4
-
+ H
2
O
2
+ H
+
® Mn
2+
+ O
2
+ H
2
O
c. H
2
O
2
+ I
-
+ H
+
® I
2
+ H
2
O
e. S
2
O
3
2-
+ I
2
® S
4
O
6
2-
+ I
-
g. As
2
S
3
+ H
+
+ NO
3
-
® H
3
AsO
4
+ SO
4
2-
+ NO
2
+ H
2
O 3.
Hãy viết phương trình Nernst cho mỗi bán phản ứng sau:
a. BrO
3
-
+ 3H
2
O + 6e ® Br
-
+ 6OH
-
b. PbO
2
+ 4H
+
+ 2e ® Pb
2+
+ 2H
2
O
c. O
2
+ 2H
2
O + 4e ® 4OH
-
d. Fe(CN)
6
3-
+ e ® Fe(CN)
6
4-
e. Zn(CN)
4
2-
+ 2e ® Zn + 4CN
-
g. 4H
+
+ O
2
+ 4e ® 2H
2
O
h. FeF
6
3-
+ e ® Fe
2+
+ 6F
-
i. CrO
4
2-
+ 4H
2
O + 3e ® Cr(OH)
3
+ 5OH
-
k. Hg
2
Cl
2
+ 2e ® 2Hg + 2Cl
-
l. Cu(NH
3
)
4
2+
+ e ® Cu(NH
3
)
2
+
+ 2NH
3
m. Cu
2+
+ SCN
-
+ e ® CuSCN
n. Fe(OH)
3
+ e ® Fe(OH)
3
+ OH
-
4. Tính thế khử của các dung dịch sau:
a. Fe
2+
0,1M và Fe
3+
0,01M.
b. MnO
4
-
0,01M; H
+
1M và Mn
2+
1M.
Biết EFeo 3+ /Fe2+ = 0,77V E; MnOo 4-,H+ /Mn2+ =1,51V .
(Đs: a. 0,71V; b. 1,49V)
5. Tính thế khử của điện cực sau: Ag½AgCl½Cl
-
0,05M
Biết E
Ag Ag
o
+
/
=0,799V , TAgCl= 1,82.10
-10
.
(Đs: 0,299V)
3. Tính hằng số cân bằng của phản ứng sau ở 298K. Ce
4+
+ Fe
2+
Ce
3+
+
Fe
3+
Biết ECe Ce0 4+ / 3+ =1,55V; EFe Fe0 3+ /2+ = 0,77V.
4. Tính hằng số cân bằng của phản ứng sau ở 298K.
Cr
2
O
7
2-
+ 6Fe
2+
+ 14H
+
2Cr
3+
+ 6Fe
3+
+ 7H
2
O Biết
E0 2 72- 3+ =1,36V; EFe Fe0 3+ / 2+ = 0,77V.
Cr O /2Cr
5. Tính hằng số cân bằng của các phản ứng oxi hoá- khử sau:
a. MnO
4
-
+ 5Fe
2+
+ 8H
+
Mn
2+
+ 5Fe
3+
+ 4H
2
O
b. Cr
2
O
7
2-
+ 6I
-
+ 14H
+
2Cr
3+
+ 3I
2
+ 7H
2
O
Biết EFe
o
3
+
/Fe2
+
= 0,77V E;
MnO
o
4-
,H
+
/Mn
2
+
=1,51V ;
E
Cr
0
2 7O2
-
/2Cr3
+
=1,36V
E
I
0
2/2
I
- = 0,54V.
6. Hãy tính hằng số cân bằng của phản ứng oxi hoá- khử:
2Cu
2+
+ 4I
-
2CuI + I
2
E
0
= 0,54V E
0
= 0,17V
Biết I
2
/2I-
;
Cu Cu
2+
/
+ TCuI= 10
-12
.
(Đs: K= K
ox
.T
-2
= 3,16.10
11
)
7. Tính hằng số cân bằng đối với các phản ứng sau:
a. 2Fe
3+
+ I
3
-
3I
-
+ 2Fe
3+
b. 5PbO
2
+ 2Mn
2+
+ 4H
+
2MnO
4
-
+ 5Pb
2+
+ 2H
2
O
Cho EFeo 3+ /Fe2+ =0,77V E; PbOo 2,H+ /Pb2+ =1,46V; EI03-/3I- =0,54VEMnOo 4-,H+ /Mn2+ =1,51V .
(Đs: a. 5,89.10
7
; b. 3,58.10
-9
)
8. Biết E
IO
0
3-
,H
+
/I
2 =1,20V ; Tính thế khử chuẩn điều kiện của hệ trên ở pH= 1 và pH
=6.
(Đs: 1,13V và 0,77V)
9. Tính thế tại điểm tương đương trong các trường hợp chuẩn độ sau (ở 25
o
C).
a. Chuẩn độ Sn
2+
bằng MnO4
-
ở pH= 0. Biết E
Sn
o
4
+
/Sn
2
+
0,= 15V ; E
o
MnO
-4, H+
/Mn
2
+
=1,51V.
b. Chuẩn độ VO2
+
bằng Ti
3+
ở pH= 0; biết E
o
VO
2+
/VO
2
+
1,= 00V; E
o
TiO
2
+
/Ti
3
+
=0,40V.
2ESn0 4+ / Sn2+ +5EMnO04- / Mn2+ EoVO2+/VO2+ +EoTiO2+/Ti3+
(Đs: a. E
td
= =1,12V;E
td
= = 0,70V)
7 2
10. Tính thế khử của dung dịch thu được sau khi đã thêm 99,90 ml và 100,10 ml
dung dịch MnO
4
-
0,02M vào 100 ml dung dịch Fe
2+
0,1M ở pH= 0. Biết
EoFe3+/Fe2+ 0,= 77V ; EoMnO-4, H+/Mn2+ =1,51V.
(Đs: 0,95V; 1,47V)
11.Tính sai số khi chuẩn đ100 mL dung dịch Fe
2+
0,1M bằng dung dịch KMnO
4
0,02M trong môi trường axit sunfuric [H
+
] = 1M kết thúc chuẩn độ thế
0,87V.
Đs. -1,98%
12. Tính sai số khi chuẩn đ100 mL dung dịch Fe
2+
0,1M bằng dung dịch Ce
4+
0,1M, khi kết thúc chuẩn độ ở thế 1,257V.
Đs +0,08%
13. Tính thế oxi hóa- khử của các dung dịch sau:
a) Fe
2+
0,1M và Fe
3+
0,01M.
b) MnO
4
-
0,01M; H
+
1M và Mn
2+
1M.
Biết EFeo 3+ /Fe2+ = 0,77V E; MnOo 4-,H+ /Mn2+ =1,51V .
(Đs: a. 0,71V; b. 1,49V)
14. a) Biết E
IO
0
3-
,H
+
/I
2 =1,20V ; Tính thế khử chuẩn điều kiện của hệ trên ở pH= 1
pH =6.
(Đs: 1,13V và 0,77V)
b) Cho E
Zn
0
2
+
/Zn
=-0,76V , phản ứng Zn
2+
+ Y
4-
ZnY
2-
có lgb = 16,50.
Hãy tính EZnY0 2- /Zn?
(Đs: -1,24V)
c) Thế khử chuẩn của cặp E
Cu Cu
0
2
+
/
=+0,34V . Thế khử chuẩn điều kiện của cặp
đó khi NH
3
để tạo phức Cu(NH
3
)
4
2+
-0,07V. Tính hằng số bền tổng
cộng của phức Cu(NH
3
)
4
2+
.
(Đs: 1013,57)
d)Tính thế khử chuẩn điều kiện của cặp Cu
+
/Cu khi mặt CN
-
để tạo phức
Cu(CN)43- có b1,4 = 1030,3. Biết ECu Cu0 + / =+0,52V .
(Đs: -1,27V)
e)Tính thế khử chuẩn điều kiện của cặp Fe
3+
/Fe
2+
khi mặt CN
-
để tạo các
ion phức Fe(CN)
6
3-
b
1,6
= 10
31
và Fe(CN)
6
4-
b'
1,6
= 10
24
. Biết EFe0 3+ /Fe2+
=+0,77V.
(Đs: +0,36V)
a) Cho lgbNi(CN)
4
2-= 30,10;
E
Ni
0
2
+
/Ni
=-0,233V . Tính
E
Ni CN
0
( )
42
-
/Ni
=-0,233V .
(Đs: -1,12V)
15.Tính thế khử của điện cực sau: Ag½AgCl½Cl
-
0,05M
Biết E
Ag Ag
o
+
/
=0,799V , TAgCl= 1,82.10
-10
.
(Đs: 0,299V)
16. Tích số tan của Ag
2
SO
3
T=1,5.10
-14
. Tính E’
o
của phản ứng :
Ag
2
SO
3
+ 2e = Ag + SO
3
-2
, E
Ag+/Ag
=0,799V
17. Thế oxi hóa –khử tiêu chuẩn của cặp Cu
2+
/Cu
+
E
o
=+0,153V Tính thế o
xihóa –khử tiêu chuẩn điều kiện của cặp khi dư thioxianat SCN
_
để tạo
kết tủa CuSCN có ch số tan là T =10
-14,32
18. Thế oxi hoá khử tiêu chuẩn của hệ I
2
/2I
-
+0,54V của hệ Cu
2+
/Cu
+
+0,15V. Giải thích tại sao khi dung dịchdư I
-
thì Cu
2+
vẫn oxi hoá được I
-
. Biết T
CuI
= 10
-12
.
(Đs: ECu0 2+ /CuI = 0,86V)
19. a)Tính hằng số cân bằng của phản ứng sau ở 298K.
Ce
4+
+ Fe
2+
Ce
3+
+ Fe
3+
Biết ECe Ce0 4+ / 3+ =1,55V; EFe Fe0 3+ /2+ = 0,77V.
b)Tính hằng số cân bằng của phản ứng sau ở 298K.
Cr
2
O
7
2-
+ 6Fe
2+
+ 14H
+
2Cr
3+
+ 6Fe
3+
+ 7H
2
O Biết
ECr0 2 72- 3+ =1,36V; EFe Fe0 3+ / 2+ = 0,77V.
O /2Cr
c)Hãy tính hằng số cân bằng của phản ứng oxi hoá- khử:
2Cu
2+
+ 4I
-
2CuI + I
2
E0 = 0,54V E0 = 0,17V
Biết I2/2I- ; Cu Cu2+ / + TCuI= 10-12 .
(Đs: K= K
ox
.T
-2
= 3,16.10
11
)
20. Tính thế tại điểm tương đương trong các trường hợp chuẩn độ sau (ở 25
o
C).
a. Chuẩn độ Sn
2+
bằng MnO4
-
ở pH= 0. Biết E
Sn
o
4
+
/Sn
2
+
0,= 15V ; E
o
MnO
-4, H+
/Mn
2
+
=1,51V.
b. Chuẩn độ VO
2
+
bằng Ti
3+
ở pH= 0; biết E
o
VO
2+
/VO
2
+
1,= 00V; E
o
TiO
2
+
/Ti
3
+
=0,40V.
2ESn0 4+ / Sn2+ +5EMnO04- / Mn2+ EoVO2+/VO2+ +EoTiO2+/Ti3+
(Đs: a. E
td
= =1,12V;E
td
= = 0,70V)
7 2
21. Tính thế khử của dung dịch thu được sau khi đã thêm 99,90 ml và 100,10 ml
dung dịch MnO
4
-
0,02M vào 100 ml dung dịch Fe
2+
0,1M ở pH= 0. Biết
EoFe3+/Fe2+ 0,= 77V ; EoMnO-4, H+/Mn2+ =1,51V.
(Đs: 0,95V; 1,47V)
22. Tiến hành chuẩn độ Mo
3+
bằng MnO
4
-
trong môi trường H
2
SO
4
pH= 0.
Hãy tính thế khử của dung dịch thu được khi chuẩn độ thiếu và thừa 0,2% so với
điểm tương đương.
Biết EoMoO22+/Mo3+ =0,16V ; EoMnO-4, H+/Mn2+ =1,51V.
(Đs: 0,213V; 1,478V)
| 1/6

Preview text:

Bài tập cân bằng và chuẩn độ oxihoa khử (bổ xung)
1. Viết các quá trình trao đổi electron của các cặp oxi hóa- khử liên hợp sau: a. O2, H+/H2O b. Fe3+/ Fe2+ c. As, H+/ AsH3 d. IO -3, H+/I- e. MnO -4, H+/Mn2+ g. AgCl/Ag h. H2O2, H+/H2O i. BrO -3/ BrO-, OH- k. Cr2O72-, H+/Cr3+
2. Cân bằng các phản ứng oxi hóa- khử sau theo phương pháp ion- electron.
a. MnO -4 + Fe2+ + H+ ® Mn2+ + Fe3+ + H2O
b. MnO -4 + H2O2 + H+ ® Mn2+ + O2 + H2O c. H2O2 + I- + H+ ® I2 + H2O e. S 2- 2- 2O3 + I2 ® S4O6 + I- g. As - 2-
2S3 + H+ + NO3 ® H3AsO4 + SO4 + NO2 + H2O 3.
Hãy viết phương trình Nernst cho mỗi bán phản ứng sau:
a. BrO -3 + 3H2O + 6e ® Br- + 6OH-
b. PbO2 + 4H+ + 2e ® Pb2+ + 2H2O c. O2 + 2H2O + 4e ® 4OH- d. Fe(CN) 3- 4- 6 + e ® Fe(CN)6 e. Zn(CN) 2- 4 + 2e ® Zn + 4CN- g. 4H+ + O2 + 4e ® 2H2O h. FeF 3- 6 + e ® Fe2+ + 6F- i. CrO 2-
4 + 4H2O + 3e ® Cr(OH)3 + 5OH- k. Hg2Cl2 + 2e ® 2Hg + 2Cl- l. Cu(NH 2+ + 3)4 + e ® Cu(NH3)2 + 2NH3 m. Cu2+ + SCN- + e ® CuSCN
n. Fe(OH)3 + e ® Fe(OH)3 + OH-
4. Tính thế khử của các dung dịch sau: a. Fe2+ 0,1M và Fe3+ 0,01M.
b. MnO -4 0,01M; H+ 1M và Mn2+ 1M.
Biết EFeo 3+ /Fe2+ = 0,77V E; MnOo 4-,H+ /Mn2+ =1,51V . (Đs: a. 0,71V; b. 1,49V)
5. Tính thế khử của điện cực sau: Ag½AgCl½Cl- 0,05M Biết E o = Ag Ag +/
0,799V , TAgCl= 1,82.10-10. (Đs: 0,299V)
3. Tính hằng số cân bằng của phản ứng sau ở 298K. Ce4+ + Fe2+ Ce3+ + Fe3+
Biết ECe Ce0 4+ / 3+ =1,55V; EFe Fe0 3+ /2+ = 0,77V.
4. Tính hằng số cân bằng của phản ứng sau ở 298K. Cr 2- 2O7 + 6Fe2+ + 14H+ 2Cr3+ + 6Fe3+ + 7H2O Biết
E0 2 72- 3+ =1,36V; EFe Fe0 3+ / 2+ = 0,77V. Cr O /2Cr
5. Tính hằng số cân bằng của các phản ứng oxi hoá- khử sau: a. MnO -4 + 5Fe2+ + 8H+ Mn2+ + 5Fe3+ + 4H2O b. Cr 2- 2O7 + 6I- + 14H+ 2Cr3+ + 3I2 + 7H2O Biết EFeo = 0,77V E; o =1,51V 0 = 3+ /Fe2+
MnO 4-,H+ /Mn2+
; ECr 2 7O2- /2Cr3+ 1,36V
E 0I2/2I- = 0,54V.
6. Hãy tính hằng số cân bằng của phản ứng oxi hoá- khử: 2Cu2+ + 4I- 2CuI + I2 E0 = 0,54V E0 = 0,17V Biết ; I2/2I- Cu Cu2+ / + và TCuI= 10-12 . (Đs: K= Kox.T-2= 3,16.1011)
7. Tính hằng số cân bằng đối với các phản ứng sau: a. 2Fe3+ + I -3 3I- + 2Fe3+ b. 5PbO - 2 + 2Mn2+ + 4H+ 2MnO4 + 5Pb2+ + 2H2O
Cho EFeo 3+ /Fe2+ =0,77V E; PbOo 2,H+ /Pb2+ =1,46V; EI03-/3I- =0,54VEMnOo 4-,H+ /Mn2+ =1,51V .
(Đs: a. 5,89.107; b. 3,58.10-9)
8. Biết EIO0 3-,H+/I2 =1,20V ; Tính thế khử chuẩn điều kiện của hệ trên ở pH= 1 và pH =6. (Đs: 1,13V và 0,77V)
9. Tính thế tại điểm tương đương trong các trường hợp chuẩn độ sau (ở 25oC).
a. Chuẩn độ Sn2+ bằng MnO -4 ở pH= 0. Biết E o
Sn 4+/Sn2+ 0,= 15V ; EoMnO-4, H+/Mn2+ =1,51V. b. Chuẩn độ VO +
2 bằng Ti3+ ở pH= 0; biết EoVO2+/VO2+ 1,= 00V; EoTiO2+/Ti3+ =0,40V. 2ESn0 + + 4+ / Sn2+ 5EMnO04- / Mn2+ EoVO2+/VO2+ EoTiO2+/Ti3+ (Đs: a. Etd = =1,12V;Etd = = 0,70V) 7 2
10. Tính thế khử của dung dịch thu được sau khi đã thêm 99,90 ml và 100,10 ml
dung dịch MnO -4 0,02M vào 100 ml dung dịch Fe2+ 0,1M ở pH= 0. Biết
EoFe3+/Fe2+ 0,= 77V ; EoMnO-4, H+/Mn2+ =1,51V. (Đs: 0,95V; 1,47V)
11.Tính sai số khi chuẩn độ 100 mL dung dịch Fe2+ 0,1M bằng dung dịch KMnO4
0,02M trong môi trường axit sunfuric có [H+] = 1M và kết thúc chuẩn độ ở thế 0,87V. Đs. -1,98%
12. Tính sai số khi chuẩn độ 100 mL dung dịch Fe2+ 0,1M bằng dung dịch Ce4+
0,1M, khi kết thúc chuẩn độ ở thế 1,257V. Đs +0,08%
13. Tính thế oxi hóa- khử của các dung dịch sau: a) Fe2+ 0,1M và Fe3+ 0,01M.
b) MnO -4 0,01M; H+ 1M và Mn2+ 1M.
Biết EFeo 3+ /Fe2+ = 0,77V E; MnOo 4-,H+ /Mn2+ =1,51V .
(Đs: a. 0,71V; b. 1,49V)
14. a) Biết EIO0 3-,H+/I2 =1,20V ; Tính thế khử chuẩn điều kiện của hệ trên ở pH= 1 và pH =6. (Đs: 1,13V và 0,77V) b) Cho E 0
Zn 2+ /Zn =-0,76V , phản ứng Zn2+ + Y4- ZnY2- có lgb = 16,50.
Hãy tính EZnY0 2- /Zn? (Đs: -1,24V)
c) Thế khử chuẩn của cặp E 0
Cu Cu 2+ / =+0,34V . Thế khử chuẩn điều kiện của cặp đó khi có dư NH 2+
3 để tạo phức Cu(NH3)4 là -0,07V. Tính hằng số bền tổng cộng của phức Cu(NH 2+ 3)4 . (Đs: 1013,57)
d)Tính thế khử chuẩn điều kiện của cặp Cu+/Cu khi có mặt CN- để tạo phức
Cu(CN)43- có b1,4 = 1030,3. Biết ECu Cu0 + / =+0,52V . (Đs: -1,27V)
e)Tính thế khử chuẩn điều kiện của cặp Fe3+/Fe2+ khi có mặt CN- để tạo các ion phức Fe(CN) 3- 4-
6 có b1,6 = 1031 và Fe(CN)6 có b'1,6 = 1024. Biết EFe0 3+ /Fe2+ =+0,77V. (Đs: +0,36V) a) Cho lgbNi(CN) 0 42-= 30,10; E 0 Ni =-0,233V .
2+ /Ni =-0,233V . Tính ENi CN ( )42-/Ni (Đs: -1,12V)
15.Tính thế khử của điện cực sau: Ag½AgCl½Cl- 0,05M Biết E o = Ag Ag +/
0,799V , TAgCl= 1,82.10-10. (Đs: 0,299V)
16. Tích số tan của Ag2SO3 T=1,5.10-14. Tính E’o của phản ứng : Ag -2
2SO3 + 2e = Ag + SO3 , EAg+/Ag=0,799V
17. Thế oxi hóa –khử tiêu chuẩn của cặp Cu2+/Cu+ là Eo=+0,153V Tính thế o
xihóa –khử tiêu chuẩn điều kiện của cặp khi có dư thioxianat SCN _ để tạo
kết tủa CuSCN có tích số tan là T =10-14,32
18. Thế oxi hoá khử tiêu chuẩn của hệ I2/2I- là +0,54V và của hệ Cu2+/Cu+ là
+0,15V. Giải thích tại sao khi dung dịch có dư I- thì Cu2+ vẫn oxi hoá được I- . Biết TCuI= 10-12.
(Đs: ECu0 2+ /CuI = 0,86V)
19. a)Tính hằng số cân bằng của phản ứng sau ở 298K. Ce4+ + Fe2+ Ce3+ + Fe3+
Biết ECe Ce0 4+ / 3+ =1,55V; EFe Fe0 3+ /2+ = 0,77V.
b)Tính hằng số cân bằng của phản ứng sau ở 298K. Cr 2- 2O7 + 6Fe2+ + 14H+ 2Cr3+ + 6Fe3+ + 7H2O Biết
ECr0 2 72- 3+ =1,36V; EFe Fe0 3+ / 2+ = 0,77V. O /2Cr
c)Hãy tính hằng số cân bằng của phản ứng oxi hoá- khử: 2Cu2+ + 4I- 2CuI + I2 E0 = 0,54V E0 = 0,17V Biết I2/2I- ; Cu Cu2+ / + và TCuI= 10-12 . (Đs: K= Kox.T-2= 3,16.1011)
20. Tính thế tại điểm tương đương trong các trường hợp chuẩn độ sau (ở 25oC).
a. Chuẩn độ Sn2+ bằng MnO -4 ở pH= 0. Biết E o
Sn 4+/Sn2+ 0,= 15V ; EoMnO-4, H+/Mn2+ =1,51V. b. Chuẩn độ VO +
2 bằng Ti3+ ở pH= 0; biết EoVO2+/VO2+ 1,= 00V; EoTiO2+/Ti3+ =0,40V. 2ESn0 + + 4+ / Sn2+ 5EMnO04- / Mn2+ EoVO2+/VO2+ EoTiO2+/Ti3+ (Đs: a. Etd = =1,12V;Etd = = 0,70V) 7 2
21. Tính thế khử của dung dịch thu được sau khi đã thêm 99,90 ml và 100,10 ml
dung dịch MnO -4 0,02M vào 100 ml dung dịch Fe2+ 0,1M ở pH= 0. Biết
EoFe3+/Fe2+ 0,= 77V ; EoMnO-4, H+/Mn2+ =1,51V. (Đs: 0,95V; 1,47V)
22. Tiến hành chuẩn độ Mo3+ bằng MnO -4 trong môi trường H2SO4 có pH= 0.
Hãy tính thế khử của dung dịch thu được khi chuẩn độ thiếu và thừa 0,2% so với điểm tương đương.
Biết EoMoO22+/Mo3+ =0,16V ; EoMnO-4, H+/Mn2+ =1,51V. (Đs: 0,213V; 1,478V)