TRƯỜNG CƠ KHÍ - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
KHOA NĂNG LƯỢNG NHIỆT
----------*----------
BÀI TẬP
MÔN LÒ CÔNG NGHIỆP
Họ và tên sinh viên: Đỗ Gia Huy
MSSV: 20204485
Hà Nội, tháng 2 năm 2024
Than antraxit có thành phần được cho trong bảng
1. Xác định nhiệt trị thấp của nhiên liệu
2. Lập bảng cân bằng vật chất, xác định lượng không khí cần cấp, lượng khói
thải sinh ra khi đốt 100 kg nhiên liệu với hệ số không khí thừa α = 1 và α =
1.4
3. Xác định nhiệt độ cháy thuyết nhiệt đthực tế cho 2 trường hợp:
không nung trước không khí và nung trước không khí đến 300 oC.
4. Nếu ng suất nhiệt cần cấp cho 5 MW, c định lượng than cần cấp
cho lò trong 2 trường hợp trên.
Cd
Hd
Od
Nd
Sd
Ad
Wd
88
3.13
0.98
0.81
0.82
2.94
3.32
Bài làm
1. Xác định nhiệt trị thấp của nhiên liệu
- Ta có công thức tính nhiệt trị của nhiên liệu rắn và lỏng:
Nhiệt trị cao:
H
o
=418.6*[81,3C + 297H + 15N + 45,6S - 23,5O] kJ/kg
Nhiệt trị thấp:
H
u
=418.6*[81,3C + 243H + 15N + 45,6S - 23,5O - 6W] kJ/kg
Cd
Hd
Od
Nd
Sd
Ad
Wd
88
3,13
0,98
0,81
0,82
2,94
3,32
H
u
= 418.6*[81,3*0,88 + 243*0,0313 + 15*0,0081 + 45,6*0,0082 -
23,5*0,0098 – 6*0,0332] = 33159,74 kJ/kg
2. Lập bảng cân bằng vật chất, xác định lượng không khí cần cấp, lượng
khói thải sinh ra khi đốt 100kg nhiên liệu với hệ số không khí thừa α = 1
α = 1.4
không khí
Sản phẩm cháy
thành phần
(d)
%
khối lượng
(kg)
Oxi (m
3
)
Nito (m3)
Tng
CO
2
SO
2
H
2
O
N
2
O2
tổng
C
88.00
88
164.26667
683.490192
865.1728587
164.2666667
0.574
35.056
684.138192
H
3.130
3.13
17.528
O
0.98
0.98
-0.686
N
0.81
0.81
S
0.82
0.82
0.574
W
3.32
3.32
A
2.94
2.94
a=1
tổng
181.68267
683.490192
865.1728587
164.2666667
0.574
35.056
684.138192
0
884.0348587
%
20.99958
79.00041999
100
18.58146939
0.064929566
3.965454
77.38814655
0
100
a=1.4
tổng
254.35573
956.8862688
1211.242002
164.2666667
0.574
35.056
957.7934688
72.67306667
1230.363202
%
20.99958
79.00041999
100
13.35107116
0.046652891
2.84924
77.84640073
5.906635255
100

Preview text:

TRƯỜNG CƠ KHÍ - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI KHOA NĂNG LƯỢNG NHIỆT ----------*---------- BÀI TẬP
MÔN LÒ CÔNG NGHIỆP
Họ và tên sinh viên: Đỗ Gia Huy MSSV: 20204485
Hà Nội, tháng 2 năm 2024
Than antraxit có thành phần được cho trong bảng
1. Xác định nhiệt trị thấp của nhiên liệu
2. Lập bảng cân bằng vật chất, xác định lượng không khí cần cấp, lượng khói
thải sinh ra khi đốt 100 kg nhiên liệu với hệ số không khí thừa α = 1 và α = 1.4
3. Xác định nhiệt độ cháy lý thuyết và nhiệt độ lò thực tế cho 2 trường hợp:
không nung trước không khí và nung trước không khí đến 300 oC.
4. Nếu công suất nhiệt cần cấp cho lò là 5 MW, xác định lượng than cần cấp
cho lò trong 2 trường hợp trên. Cd Hd Od Nd Sd Ad Wd 88 3.13 0.98 0.81 0.82 2.94 3.32 Bài làm
1. Xác định nhiệt trị thấp của nhiên liệu
- Ta có công thức tính nhiệt trị của nhiên liệu rắn và lỏng: Nhiệt trị cao:
Ho=418.6*[81,3C + 297H + 15N + 45,6S - 23,5O] kJ/kg Nhiệt trị thấp:
Hu=418.6*[81,3C + 243H + 15N + 45,6S - 23,5O - 6W] kJ/kg Cd Hd Od Nd Sd Ad Wd 88 3,13 0,98 0,81 0,82 2,94 3,32
Hu = 418.6*[81,3*0,88 + 243*0,0313 + 15*0,0081 + 45,6*0,0082 -
23,5*0,0098 – 6*0,0332] = 33159,74 kJ/kg
2. Lập bảng cân bằng vật chất, xác định lượng không khí cần cấp, lượng
khói thải sinh ra khi đốt 100kg nhiên liệu với hệ số không khí thừa α = 1
α = 1.4 nhiên liệu cháy không khí Sản phẩm cháy thành phần % khối lượng Oxi (m3) Nito (m3) Tổng CO 2 SO2 H2O N2 O2 dư tổng (d) (kg) C 88.00 88 164.26667 164.2666667 0.574 35.056 684.138192 H 3.130 3.13 17.528 683.490192 865.1728587 O 0.98 0.98 -0.686 N 0.81 0.81 S 0.82 0.82 0.574 W 3.32 3.32 A 2.94 2.94 a=1 tổng
181.68267 683.490192 865.1728587 164.2666667 0.574 35.056 684.138192 0 884.0348587 % 20.99958 79.00041999 100
18.58146939 0.064929566 3.965454 77.38814655 0 100 a=1.4 tổng
254.35573 956.8862688 1211.242002 164.2666667 0.574 35.056
957.7934688 72.67306667 1230.363202 % 20.99958 79.00041999 100
13.35107116 0.046652891 2.84924 77.84640073 5.906635255 100