-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bài tập chương 1,2,3 - Nguyên lý kế toán | Đại học Kinh Tế Quốc Dân
Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.
Preview text:
Công ty TTT xuất kho một lô hàng hoá để gửi cho đại lí bán hộ, giá xuất kho là 250 triệu VND.
Giá giao đại lí là 350 triệu VND. Nghiệp vụ này làm cho Select one:
a. Doanh thu của công ty tăng thêm 350 triệu
b. Tổng tài sản của công ty tăng 350 triệu
c. Tổng tài sản của công ty tăng thêm 250 triệu
d. Tổng TS của công ty không thay đổi Feedback
The correct answer is: Tổng TS của công ty không thay đổi Question 2 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Chi phí bán hàng tháng 7/2020 của công ty NLKT tăng thêm 20% so với tháng trước, điều này làm cho Select one:
a. Lợi nhuận gộp của công ty trong tháng 7 giảm đi 20%
b. Không ảnh hưởng tới lợi nhuận gộp của công ty.
c. Giá vốn hàng bán tăng thêm tương ứng 20%
d. Lợi nhuận gộp của công ty trong tháng 7 giảm đi ít hơn 20% Feedback
The correct answer is: Không ảnh hưởng tới lợi nhuận gộp của công ty. Question 3 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Bảng cân đối thử sẽ không cân bằng nếu: Select one:
a. Phân tích sai ảnh hưởng của nghiệp vụ kinh tế đến các tài khoản kế toán có liên quan. VD:
Mua chịu vật tư, kế toán đã ghi Nợ TK Vật tư, ghi Có TK Tiền.
b. Thanh toán nợ phải trả cho người bán 2.000, kế toán ghi Nợ TK Phải trả người bán: 2.000, Có TK Tiền: 2.000
c. Chuyển 1 nghiệp vụ kinh tế từ sổ nhật kí lên Sổ cái 2 lần.
d. Tổng số tiền phát sinh Nợ và phát sinh Có trong 1 bút toán ghi sổ không bằng nhau. Ví dụ
chủ sở hữu rút 1.000 tiền mặt để chi tiêu cá nhân. Kế toán đã ghi Nợ TK Rút vốn: 10.000, ghi Có TK Tiền: 1.000 Feedback
The correct answer is: Tổng số tiền phát sinh Nợ và phát sinh Có trong 1 bút toán ghi sổ không
bằng nhau. Ví dụ chủ sở hữu rút 1.000 tiền mặt để chi tiêu cá nhân. Kế toán đã ghi Nợ TK Rút
vốn: 10.000, ghi Có TK Tiền: 1.000 Question 4 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Flag question Question text
Ngày 10/5 Mua một lô hàng hoá có giá mua 3.000, thuế GTGT 10%, điều khoản tín dụng 2/10;
n/40. Doanh nghiệp đã chuyển TGNH thanh toán toàn bộ tiền hàng trong ngày (DN hạch toán
thuế theo PP khấu trừ), giá trị lô hàng nhập kho là: Select one: a. 2.940 b. 2.750 c. 2.700 d. 2.840 Feedback The correct answer is: 2.940 Question 5 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Tuyên bố nào dưới đây về các đối tượng sử dụng thông tin kế toán là không đúng? Select one:
a. Những chủ nợ hiện tại là người sử dụng thông tin bên ngoài
b. Nhà đầu tư là người dcng thông tin bên ngoài
c. Các cơ quan ban hành luật là những người sử dụng thông tin bên trong
d. Nhà quản trị các cấp của doanh nghiệp là người dcng thông tin bên trong Feedback
The correct answer is: Các cơ quan ban hành luật là những người sử dụng thông tin bên trong Question 6 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Tại Công ty ĐTN, số dư TK Phải thu khách hàng là 10.000 sau khi khách hàng thanh toán
5.000 và ghi nhận một hóa đơn bảo trì máy tính 9.000. Số dư TK này trước khi ghi nhận các
nghiệp vụ trên là (ĐVT: ngđ): Select one: a. 6.000 b. 5.000 c. 19.000 d. 15.000 Feedback The correct answer is: 6.000 Question 7 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Nghiệp vụ nào sau đây không làm phát sinh doanh thu? Select one:
a. Khách hàng thông báo chấp nhận mua lô hàng doanh nghiệp đang gửi bán.
b. Thu tiền hàng khách hàng còn nợ từ kỳ trước.
c. Xuất kho hàng hóa bán trực tiếp cho khách hàng, khách hàng cam kết thanh toán vào tháng sau.
d. Xuất kho hàng hóa bán trực tiếp cho khách hàng, khách hàng thanh toán ngay. Feedback
The correct answer is: Thu tiền hàng khách hàng còn nợ từ kỳ trước. Question 8 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Công ty Mit hoàn thành cung cấp dịch vụ trong tháng 1/2019. Tiền hàng được thanh toán toàn
bộ trong tháng 2/2019. Theo cơ sở tiền, doanh thu sẽ được ghi nhận vào tháng nào? Select one: a. Tháng 2/2019 b. Tháng 3/2018
c. ½ doanh thu được ghi nhận trong tháng 1/2019, ½ được ghi nhận trong tháng 2/2019. d. Tháng 1/2019 Feedback
The correct answer is: Tháng 2/2019 Question 9 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Bên Nợ của tài khoản kế toán Select one:
a. ghi giảm tài sản và ghi tăng nợ phải trả
b. ghi biến động giảm của cả tài sản và nợ phải trả
c. ghi biến động tăng của cả tài sản và nợ phải trả
d. ghi tăng tài sản và giảm nợ phải trả Feedback
The correct answer is: ghi tăng tài sản và giảm nợ phải trả Question 10 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Công ty Thương mại Hcng Cường mua một chiếc ô tô tải dcng để vận chuyển hàng bán, giá
mua 500 triệu VNĐ, chưa trả tiền cho người bán. Giá trị của chiếc ô tô được ghi nhận trên báo
cáo tài chính của công ty dưới chỉ tiêu: Select one:
a. Nợ phải trả người bán b. Vốn góp chủ sở hữu
c. Tài sản cố định hữu hình (nhóm phương tiện vận tải) d. Tài sản ngắn hạn Feedback
The correct answer is: Tài sản cố định hữu hình (nhóm phương tiện vận tải) Question 11 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Phương trình kế toán mở rộng là Select one:
a. Nợ phải trả - Vốn CSH - Rút vốn - Doanh thu - Chi phí
b. Vốn CSH + Rút vốn + Doanh thu + Chi phí
c. Tài sản + Nợ phải trả d. Tài sản
e. Nợ phải trả + Vốn CSH + Rút vốn + Doanh thu - Chi phí f. Tài sản g. Tài sản
h. Nợ phải trả + Vốn CSH - Rút vốn + Doanh thu - Chi phí Feedback
The correct answer is: Nợ phải trả + Vốn CSH + Rút vốn + Doanh thu - Chi phí Question 12 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Mục tiêu của kế toán là: Select one:
a. Ghi chép lại các giao dịch kinh tế của đơn vị với các đơn vị khác
b. Ghi chép lại các giao dịch kinh tế bên trong đơn vị
c. Đo lường lợi nhuận của doanh nghiệp
d. Xác định, đo lường và truyền đạt thông tin kinh tế của doanh nghiệp để phục vụ việc ra quyết định. Feedback
The correct answer is: Xác định, đo lường và truyền đạt thông tin kinh tế của doanh nghiệp để
phục vụ việc ra quyết định. Question 13 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Chi phí nào sau đây không thuộc chi phí bán hàng Select one:
a. chi phí khấu hao TSCĐ bán hàng
b. chi phí dụng cụ đồ dcng
c. tiền phạt vi phạm giao thông trong quá trình chuyển hàng bán
d. chi phí nhân viên bán hàng Feedback
The correct answer is: tiền phạt vi phạm giao thông trong quá trình chuyển hàng bán Question 14 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Tài sản của doanh nghiệp là các nguồn lực: Select one:
a. Gắn với lợi ích trong tương lai của doanh nghiệp và có thể xác định được giá trị.
b. Thuộc quyền kiểm soát của doanh nghiệp
c. Thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp và gắn với lợi ích trong tương lai của doanh nghiệp
d. Thuộc quyền sở hữu hoặc quyền kiểm soát lâu dài của doanh nghiệp và gắn với lợi ích trong
tương lai của doanh nghiệp Feedback
The correct answer is: Thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp và gắn với lợi ích trong tương lai của doanh nghiệp Question 15 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Khách hàng X chuyển khoản ứng trước tiền mua hàng kỳ tới, nghiệp vụ ngày được định khoản là: Select one:
a. Nợ TK Tiền gửi ngân hàng/ Có TK Phải thu của khách hàng
b. Nợ TK Tiền gửi ngân hàng/ Có TK Khách hàng ứng trước
c. Nợ TK Phải thu cho khách hàng/ Có TK Tiền gửi ngân hàng
d. Nợ TK Khách hàng ứng trước/ Có TK Tiền gửi ngân hàng Feedback
The correct answer is: Nợ TK Tiền gửi ngân hàng/ Có TK Khách hàng ứng trước Question 16 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Công ty TTT mua một TSCĐ đã đưa vào sử dụng, giá trị 500 triệu VND. Công ty TTT đã vay dài
hạn của ngân hàng để thanh toán 70%, phần còn lại nợ người bán. Nghiệp vụ này làm cho Select one:
a. Tổng TS của công ty tăng thêm 350 triệu
b. Tổng NV của công ty TTT tăng thêm 150
c. Tổng TS của công ty TTT không thay đổi
d. Tổng TS của công ty TTT tăng thêm 500 triệu Feedback
The correct answer is: Tổng TS của công ty TTT tăng thêm 500 triệu Question 17 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Cho các số liệu sau được trích từ Báo cáo tài chính của doanh nghiệp A (ĐVT: triệu VNĐ): Tài
sản đầu kỳ: 600; Nợ phải trả đầu kỳ: 460; Tài sản cuối kỳ: 350; Nợ phải trả cuối kỳ: 220. Nếu
trong kỳ, các cổ đông góp thêm 100, không có rút vốn, lợi nhuận trong kỳ của công ty A sẽ là: Select one: a. 110 b. (110) c. 130 d. (130) Feedback The correct answer is: (110) Question 18 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Chuyển tiền gửi ngân hàng thanh toán nợ kỳ trước cho công ty M, nghiệp vụ ngày được định khoản là: Select one:
a. Nợ TK Phải thu cho khách hàng/ Có TK Tiền gửi ngân hàng
b. Nợ TK Tiền gửi ngân hàng/ Có TK Phải thu của khách hàng
c. Nợ TK Phải trả cho người bán / Có TK Tiền gửi ngân hàng
d. Nợ TK Tiền gửi ngân hàng/ Có TK Phải trả cho người bán Feedback
The correct answer is: Nợ TK Phải trả cho người bán / Có TK Tiền gửi ngân hàng Question 19 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Flag question Question text
Thông tin về doanh thu được trình bày trên báo cáo nào sau đây: Select one:
a. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ b. Báo cáo thu nhập
c. Báo cáo chi phí sản xuất sản phẩm
d. Bảng cân đối kế toán Feedback
The correct answer is: Báo cáo thu nhập Question 20 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Flag question Question text
Phát biểu nào sau đây là không đúng về kết cấu tài khoản góp vốn: Select one:
a. Phát sinh tăng được phản ánh vào bên Có
b. Phát sinh giảm được phản ánh vào bên Nợ
c. Số dư được phản ánh vào bên Có
d. Phát sinh tăng được phản ánh vào bên Nợ Feedback
The correct answer is: Phát sinh tăng được phản ánh vào bên Nợ Question 21 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Báo cáo tóm tắt thông tin về dòng tiền vào và dòng tiền ra trong một giai đoạn cụ thể của doanh nghiệp là: Select one:
a. Báo cáo kết quả kinh doanh
b. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
c. Báo cáo vốn chủ sở hữu
d. Bảng cân đối kế toán Feedback
The correct answer is: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Question 22 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Doanh nghiệp chi tiền mua nguyên vật liệu nhập kho, sẽ làm cho: Select one:
a. Tổng tài sản không đổi b. Tổng tài sản tăng c. Tổng tài sản giảm
d. Tổng nợ phải trả tăng Feedback
The correct answer is: Tổng tài sản không đổi Question 23 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Báo cáo tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một ngày cụ thể là: Select one:
a. Báo cáo kết quả kinh doanh
b. Bảng cân đối kế toán
c. Báo cáo vốn chủ sở hữu
d. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Feedback
The correct answer is: Bảng cân đối kế toán Question 24 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Công ty NLKT (tính thuế khấu trừ) mua một ô tô vận tải, giá chưa thuế là 600 triệu VND, thuế
suất thuế GTGT là 10%, toàn bộ đã thanh toán bằng tiền vay dài hạn của ngân hàng. Nghiệp vụ này được kế toán ghi: Select one: a. Có TK Vay dài hạn: 600
b. Nợ TK Tiền gửi ngân hàng: 660
c. Nợ TK Tài sản cố định: 600
d. Nợ TK Tài sản cố định: 660 Feedback
The correct answer is: Nợ TK Tài sản cố định: 600 Question 25 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Khi lập báo cáo, kế toán ghi nhầm một khoản mục “Khách hàng ứng trước tiền hàng” 200 sang
phần tài sản, sai sót này sẽ làm Tài sản và Nguồn vốn chênh lệch nhau: Select one:
a. Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn 400
b. Tài sản lớn hơn Nguồn vốn: 400
c. Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn: 200
d. Tài sản lớn hơn Nguồn vốn: 200 Feedback
The correct answer is: Tài sản lớn hơn Nguồn vốn: 400 Question 26 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Flag question Question text
Khoản chiết khấu thanh toán cho khách hàng phát sinh khi bán hàng hoá sẽ được: Select one:
a. Ghi giảm giá trị hàng mua
b. Ghi tăng giá trị hàng mua c. Ghi tăng doanh thu d. Ghi giảm doanh thu Feedback
The correct answer is: Ghi giảm doanh thu Question 27 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Công ty A đang sở hữu một toà nhà làm cửa hàng trưng bày và giới thiệu sản phẩm từ năm N.
Nguyên giá của toà nhà là 1.500 triệu VND. Cuối năm N+5, giá thị trường của toà nhà là 2.100
triệu VND. Sự thay đổi này trên thị trường làm cho: Select one:
a. Công ty A có thu nhập là 700 triệu VND từ đánh giá lại TS trong năm N+5.
b. Tổng giá trị tài sản của công ty A trong năm N+5 tăng thêm 700 triệu VND.
c. Vốn chủ sở hữu của công ty A trong năm N+5 tăng thêm 700 triệu VND.
d. Giá trị toà nhà trên báo cáo của công ty A vẫn giữ nguyên 1.500 VND. Feedback
The correct answer is: Giá trị toà nhà trên báo cáo của công ty A vẫn giữ nguyên 1.500 VND. Question 28 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Tháng 1/2020, công ty Chago hoàn thành cung cấp một đơn hàng cho khách hàng. Do khách
hàng thanh toán tiền hàng sớm, Chago dành cho khách hàng khoản chiết khấu 6.000.000 đồng
bằng tiền. Kế toán của Chago sẽ ghi sổ khoản chiết khấu trên: Select one:
a. Nợ TK Giảm giá hàng bán 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng
b. Nợ TK Doanh thu 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng
c. Nợ TK Chiết khấu thương mại 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng
d. Nợ TK Chiết khấu thanh toán 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng Feedback
The correct answer is: Nợ TK Giảm giá hàng bán 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng Question 29 Correct
d. Nợ TK Phải thu của khách hàng/ Có TK Tiền gửi ngân hàng Feedback
The correct answer is: Nợ TK Tiền gửi ngân hàng/ Có TK Phải thu của khách hàng Question 12 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Tuyên bố nào dưới đây về các đối tượng sử dụng thông tin kế toán là không đúng? Select one:
a. Các cơ quan ban hành luật là những người sử dụng thông tin bên trong
b. Những chủ nợ hiện tại là người sử dụng thông tin bên ngoài
c. Nhà đầu tư là người dcng thông tin bên ngoài
d. Nhà quản trị các cấp của doanh nghiệp là người dcng thông tin bên trong Feedback
The correct answer is: Các cơ quan ban hành luật là những người sử dụng thông tin bên trong Question 13 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Flag question Question text
Doanh nghiệp hoàn thành cung cấp dịch vụ cho khách hàng, khách hàng sẽ thanh toán sau, sẽ làm cho: Select one:
a. Doanh thu tăng, phải thu của khách hàng giảm
b. Doanh thu giảm, phải thu của khách hàng giảm
c. Doanh thu tăng, phải thu của khách hàng tăng
d. Doanh thu giảm, phải thu của khách hàng tăng Feedback
The correct answer is: Doanh thu tăng, phải thu của khách hàng tăng Question 14 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Công ty Thương mại Hcng Cường mua một chiếc ô tô tải dcng để vận chuyển hàng bán, giá
mua 500 triệu VNĐ, chưa trả tiền cho người bán. Giá trị của chiếc ô tô được ghi nhận trên báo
cáo tài chính của công ty dưới chỉ tiêu: Select one: a. Vốn góp chủ sở hữu b. Tài sản ngắn hạn
c. Tài sản cố định hữu hình (nhóm phương tiện vận tải)
d. Nợ phải trả người bán Feedback
The correct answer is: Tài sản cố định hữu hình (nhóm phương tiện vận tải) Question 15 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Hệ thống quản lý hàng tồn kho bao gồm: Select one:
a. Kiểm kê thường xuyên và Kiểm kê định kỳ
b. Kê khai thường xuyên và Kê khai định kỳ
c. Kê khai thường xuyên và Kiểm kê định kỳ
d. Kiểm kê định kỳ và kiểm kê cuồi kỳ Feedback
The correct answer is: Kê khai thường xuyên và Kiểm kê định kỳ Question 16 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Phương án nào sau đây không phải là một chức năng của kế toán? Select one: a. Sự thẩm tra b. Ghi nhận c. Cung cấp thông tin d. Nhận biết Feedback
The correct answer is: Sự thẩm tra Question 17 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Trên bảng cân đối thử, các tài khoản được sắp xếp theo trình tự: Select one:
a. TK Vốn chủ sở hữu, TK Tài sản, Tk Doanh thu, TK Chi phí, TK nợ phải trả, TK Rút vốn
b. TK Tài sản, TK Doanh thu, TK Chi phí, TK nợ phải trả, TK Vốn chủ sở hữu, TK Rút vốn
c. TK Doanh thu, TK tài sản, TK Chi phí, TK Nợ phải trả, TK Vốn chủ sở hữu, TK Rút vốn
d. TK Tài sản, TK Nợ phải trả, TK Vốn chủ sở hữu, TK Rút vốn, TK Doanh thu, TK Chi phí Feedback
The correct answer is: TK Tài sản, TK Nợ phải trả, TK Vốn chủ sở hữu, TK Rút vốn, TK Doanh thu, TK Chi phí Question 18 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Flag question Question text
Ngày 30/06/N, Công ty gửi 200 triệu đồng tiền mặt vào ngân hàng và hưởng lãi suất không kỳ
hạn 4%/năm, bút toán điều chỉnh cho khoản doanh thu tiền gửi vào thời điểm 31/12/N là: Select one:
a. Nợ TK PT về lãi tiền gửi/ Có TK DT lãi tiền gửi, số tiền 8 triệu
b. Nợ TK DT lãi tiền gửi / Có TK PT về lãi tiền gửi, số tiền 8 triệu
c. Nợ TK DT lãi tiền gửi / Có TK PT về lãi tiền gửi, số tiền 4 triệu
d. Nợ TK PT về lãi tiền gửi / Có TK DT lãi tiền gửi, số tiền 4 triệu Feedback
The correct answer is: Nợ TK PT về lãi tiền gửi / Có TK DT lãi tiền gửi, số tiền 4 triệu Question 19 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Flag question Question text
Ngày 01/06/N Công ty A đưa vào sử dụng một thiết bị sản xuất với nguyên giá 800 triệu VNĐ.
Đến ngày 31/12/N, giá thị trường của thiết bị sản xuất tương đương là 830 triệu VNĐ. Theo
nguyên tắc giá gốc, nguyên giá của thiết bị sản xuất được ghi nhận trên báo cáo tài chính ngày 31/12/N là: Select one:
a. Nguyên giá thiết bị sản xuất = Giá gốc – Hao mòn luỹ kế
b. Nguyên giá của thiết bị sản xuất giữ nguyên là 800 triệu VNĐ.
c. Nguyên giá thiết bị sản xuất = Giá gốc – Khấu hao + Chênh lệch tăng giá.
d. Nguyên giá thiết bị sản xuất được ghi tăng 30 triệu VNĐ. Feedback
The correct answer is: Nguyên giá của thiết bị sản xuất giữ nguyên là 800 triệu VNĐ. Question 20 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Tài khoản nào được kết chuyển vào bên Nợ của TK xác định kết quả kinh doanh: Select one:
a. Tài khoản Doanh thu tài chính
b. Tài khoản Doanh thu khác
c. Tài khoản Giá vốn hàng bán
d. Tài khoản Doanh thu bán hàng Feedback
The correct answer is: Tài khoản Giá vốn hàng bán Question 21 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Tuyên bố nào sau đây là sai? Select one:
a. Báo cáo vốn chủ sở hữu tóm tắt những thay đổi trong vốn chủ sở hữu trong một giai đoạn nhất định.
b. Bảng cân đối kế toán thể hiện tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu vào một ngày nhất định.
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tóm tắt thông tin về các dòng tiền vào (số thu) và chảy ra (các
khoản chi) trong một giai đoạn nhất định
d. Báo cáo kết quả kinh doanh thể hiện doanh thu, chi phí, những thay đổi trong vốn chủ sở
hữu, và thu nhập ròng hay lỗ ròng phát sinh trong một thời gian nhất định. Feedback
The correct answer is: Báo cáo kết quả kinh doanh thể hiện doanh thu, chi phí, những thay đổi
trong vốn chủ sở hữu, và thu nhập ròng hay lỗ ròng phát sinh trong một thời gian nhất định. Question 22 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Flag question Question text
Công ty thanh toán nợ phải trả kỳ trước bằng tiền, sẽ làm cho: Select one:
a. Tiền mặt tăng, phải trả cho người bán tăng
b. Tiền mặt tăng, phải trả cho người bán giảm
c. Tiền mặt tăng, phải trả cho người bán tăng
d. Tiền mặt giảm, phải trả cho người bán giảm Feedback
The correct answer is: Tiền mặt giảm, phải trả cho người bán giảm Question 23 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Xác định Nội dung kinh tế của định khoản dưới đây: Nợ TK Vay ngắn hạn: 500/Có TK Tiền gửi ngân hàng: 500 Select one:
a. Vay ngắn hạn bằng TGNH 500
b. Thanh toán tiền vay ngắn hạn bằng chuyển khoản 500
c. Trả tiền vay ngắn hạn 500
d. Thu TGNH từ vay ngắn hạn 500 Feedback
The correct answer is: Thanh toán tiền vay ngắn hạn bằng chuyển khoản 500 Question 24 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Flag question Question text
Tháng 1/2020, công ty Chago hoàn thành cung cấp một đơn hàng cho khách hàng. Do khách
hàng thanh toán tiền hàng sớm, Chago dành cho khách hàng khoản chiết khấu 6.000.000 đồng
bằng tiền. Kế toán của Chago sẽ ghi sổ khoản chiết khấu trên: Select one:
a. Nợ TK Giảm giá hàng bán 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng
b. Nợ TK Doanh thu 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng
c. Nợ TK Chiết khấu thanh toán 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng
d. Nợ TK Chiết khấu thương mại 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng Feedback
The correct answer is: Nợ TK Giảm giá hàng bán 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng Question 25 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Flag question Question text
Mua vật tư chưa thanh toán tiền cho người bán được ghi: Select one:
a. ghi Nợ TK Chi phí vật tư và ghi Có TK Phải trả người bán
b. ghi Nợ TK chi phí vật tư và ghi Có TK Tiền
c. ghi Nợ TK Vật tư và ghi Có TK Phải thu khách hàng
d. ghi Nợ TK Vật tư và ghi Có TK Phải trả người bán Feedback
The correct answer is: ghi Nợ TK Vật tư và ghi Có TK Phải trả người bán Question 26 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Định khoản sau làm cho tài sản và nguốn vốn của Doanh nghiệp biến đổi như thế nào: Nợ TK
Nguyên vật liệu: 100/ Có TK Tiền gửi ngân hàng: 100 Select one:
a. Tổng tài sản tăng thêm 100
b. Tổng tài sản không thay đổi
c. Tổng nguồn vốn tăng thêm 100
d. Tổng tài sản tăng thêm 200 Feedback
The correct answer is: Tổng tài sản không thay đổi Question 27 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Tại Công ty ĐTN, số dư TK Phải thu khách hàng là 10.000 sau khi khách hàng thanh toán
5.000 và ghi nhận một hóa đơn bảo trì máy tính 9.000. Số dư TK này trước khi ghi nhận các
nghiệp vụ trên là (ĐVT: ngđ): Select one: a. 15.000 b. 6.000 c. 19.000 d. 5.000 Feedback The correct answer is: 6.000 Question 28 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Flag question Question text
Trước 31/12/N, Công ty A có tổng tài sản là 40.000 nghìn VNĐ, tổng vốn chủ sở hữu là 30.000
nghìn VNĐ. Nợ phải trả của Công ty A trên bảng cân đối kế toán ngày 31/12/N là: Select one: a. 20.000 nghìn đồng b. 10.000 nghìn đồng c. 25.000 nghìn đồng d. 15.000 nghìn đồng Feedback
The correct answer is: 10.000 nghìn đồng Question 29 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Công ty TTT mua một TSCĐ đã đưa vào sử dụng, giá trị 500 triệu VND. Công ty TTT đã vay dài
hạn của ngân hàng để thanh toán 70%, phần còn lại nợ người bán. Nghiệp vụ này làm cho Select one:
a. Tổng TS của công ty TTT tăng thêm 500 triệu
b. Tổng NV của công ty TTT tăng thêm 150
c. Tổng TS của công ty TTT không thay đổi
d. Tổng TS của công ty tăng thêm 350 triệu Feedback
The correct answer is: Tổng TS của công ty TTT tăng thêm 500 triệu Question 30 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Flag question Question text
Phát biểu nào sau đây là đúng về kết cấu tài khoản Chi phí: Select one:
a. Số phát sinh tăng phản ánh bên Có, phát sinh giảm không phản ánh
b. Số phát sinh tăng phản ánh bên Nợ, phát sinh giảm bên Có
c. Số phát sinh tăng phản ánh bên Có, phát sinh giảm bên Có
d. Số phát sinh tăng không phản ánh, phát sinh giảm bên Có Feedback
The correct answer is: Số phát sinh tăng phản ánh bên Nợ, phát sinh giảm bên Có
Các đối tượng sử dụng thông tin kế toán bên ngoài doanh nghiệp nắm bắt thông tin về tình hình
kinh tế tài chính của doanh nghiệp thông qua: Select one:
a. Hệ thống báo cáo kế toán
b. Hệ thống chứng từ kế toán
c. Hệ thống tài khoản kế toán
d. Hệ thống sổ sách kế toán Feedback
The correct answer is: Hệ thống báo cáo kế toán Question 2 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Flag question Question text
Khi lập báo cáo, kế toán ghi nhầm khoản mục “Hao mòn tài sản cố định” 200 sang phần nguồn
vốn, sai sót này sẽ làm ảnh hưởng đến mối quan hệ giữa tổng Tài sản và tổng nguồn Nguồn
trên bảng cân đối kế toán: Select one:
a. Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn: 200
b. Tài sản lớn hơn Nguồn vốn: 400
c. Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn 400
d. Tài sản và Nguồn vốn vẫn cân bằng Feedback
The correct answer is: Tài sản và Nguồn vốn vẫn cân bằng Question 3 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Flag question Question text
Công ty Mit hoàn thành cung cấp dịch vụ trong tháng 1/2019. Tiền hàng được thanh toán toàn
bộ trong tháng 2/2019. Theo cơ sở tiền, doanh thu sẽ được ghi nhận vào tháng nào? Select one:
a. ½ doanh thu được ghi nhận trong tháng 1/2019, ½ được ghi nhận trong tháng 2/2019. b. Tháng 2/2019 c. Tháng 1/2019 d. Tháng 3/2018 Feedback
The correct answer is: Tháng 2/2019 Question 4 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Chi phí nào sau đây không thuộc chi phí bán hàng Select one:
a. chi phí nhân viên bán hàng
b. chi phí dụng cụ đồ dcng
c. tiền phạt vi phạm giao thông trong quá trình chuyển hàng bán
d. chi phí khấu hao TSCĐ bán hàng Feedback
The correct answer is: tiền phạt vi phạm giao thông trong quá trình chuyển hàng bán Question 5 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Flag question Question text
Định khoản sau làm cho tài sản và nguốn vốn của Doanh nghiệp biến đổi như thế nào: Nợ TK
Phải trả người bán: 300/Có TK Vay ngắn hạn: 300 Select one:
a. Tổng tài sản không thay đổi
b. Tổng nguồn vốn tăng thêm 600
c. Tổng tài sản tăng thêm 600
d. Tổng nguồn vốn không thay đổi Feedback
The correct answer is: Tổng nguồn vốn không thay đổi Question 6 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Công ty sử dụng dịch vụ quảng cáo của ADS, hoá đơn quảng cáo đã được gửi đến công ty, sẽ làm cho: Select one:
a. Doanh thu giảm, phải trả cho người bán giảm
b. Tiền mặt tăng, phải trả cho người bán giảm
c. Chi phí tăng, phải trả cho người bán tăng
d. Tiền mặt giảm, phải trả cho người bán giảm Feedback
The correct answer is: Chi phí tăng, phải trả cho người bán tăng Question 7 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Ngày 2/1 Mit nhận trước toàn bộ số tiền của hợp đồng cung cấp hàng hóa cho khách hàng với
giá trị 120.000.000 đồng. Kế toán sẽ ghi nhận nghiệp vụ trên: Select one:
a. Nợ TK Tiền 120.000.000/ Có TK Doanh thu nhận trước 120.000.000.
b. Nợ TK Tiền 120.000.000/ Có TK Doanh thu 120.000.000
c. Nợ TK Doanh thu 120.000.000/ Có TK Tiền 120.000.000
d. Nợ TK Tiền 120.000.000/ Có TK Doanh thu phải thu 120.000.000 Feedback
The correct answer is: Nợ TK Tiền 120.000.000/ Có TK Doanh thu nhận trước 120.000.000. Question 8 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Khoản thu nào sau đây không phải là doanh thu: Select one:
a. tiền lãi từ hoạt động cho vay b. tiền cổ tức
c. khoản tiền thu từ nhượng bán TSCĐ d. tiền bản quyền Feedback
The correct answer is: khoản tiền thu từ nhượng bán TSCĐ Question 9 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Báo cáo tóm tắt thông tin về dòng tiền vào và dòng tiền ra trong một giai đoạn cụ thể của doanh nghiệp là: Select one:
a. Báo cáo vốn chủ sở hữu
b. Báo cáo kết quả kinh doanh
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d. Bảng cân đối kế toán Feedback
The correct answer is: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Question 10 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Flag question Question text
Xuất hàng hoá bán cho khách hàng, giá trị hàng hoá xuất kho được phản ánh vào: Select one: a. Tiền mặt b. Giá vốn hàng bán c. Doanh thu bán hàng
d. Phải thu của khách hàng Feedback
The correct answer is: Giá vốn hàng bán Question 11 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Mua một lô hàng trị giá 3.000, thuế GTGT 10%, doanh nghiệp đã thanh toán toàn bộ bằng
TGNH sau khi trừ đi số ứng trước 500. Tiền gửi ngân hàng giảm là: Select one: a. 2.500 b. 3.300 c. 2.800 d. 3.000 Feedback The correct answer is: 2.800 Question 12 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Công ty A ký hợp đồng thuê văn phòng với công ty B trong 4 năm kể từ ngày 1/1/2018. Tiền
thuê văn phòng được thanh toán thành 2 đợt vào các ngày: 1/1/2018 và 1/1/2020. Tiền thuê
văn phòng thanh toán đợt 1 vào ngày 1/1/2018 sẽ được công ty A xử lý như sau: Select one:
a. Phân bổ vào chi phí kinh doanh trong năm 2018 và 2019.
b. Tính hết vào chi phí của năm 2018.
c. Phân bổ vào chi phí kinh doanh của 4 năm.
d. Tính toàn bộ vào chi phí của năm 2021 khi hết hạn hợp đồng. Feedback
The correct answer is: Phân bổ vào chi phí kinh doanh trong năm 2018 và 2019. Question 13 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Flag question Question text
Ngày 4/1, Công ty Wall tiến hành mua vật liệu dcng cho bộ phận bán hàng, chưa thanh toán
cho người bán. Giả định rằng Công ty sản xuất Wall mua 1000 tay cầm với giá 5.000VNĐ/
chiếc (5 triệu VNĐ) và 1.000 bộ môđun với giá 20.000 VNĐ/bộ (20 triệu VNĐ). Tổng giá mua là
25 triệu VNĐ. Kế toán vào sổ nghiệp vụ này như sau: Select one:
a. Nợ TK Phải trả người bán 25/Có TK Chi phí NVLTT 25
b. Nợ TK Nguyên vật liệu 25/Có TK Phải trả người bán 25
c. Nợ TK Chi phí NVLTT 25/Có TK Nguyên vật liệu 25
d. Nợ TK Chi phí bán hàng 25/Có TK Phải trả người bán 25 Feedback
The correct answer is: Nợ TK Chi phí bán hàng 25/Có TK Phải trả người bán 25 Question 14 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Flag question Question text
Trong điều kiện giá nguyên liệu đầu vào có xu hướng giảm đi, nếu tính giá hàng tồn kho theo
phương pháp nhập trước – xuất trước: Select one:
a. Giá vốn hàng bán có xu hướng giảm theo giá thị trường
b. Lợi nhuận có xu hướng tăng thêm
c. Giá vốn hàng bán có xu hướng tăng
d. Giá vốn hàng bán không bị ảnh hưởng Feedback
The correct answer is: Giá vốn hàng bán có xu hướng tăng Question 15 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Xác định Nội dung kinh tế của định khoản dưới đây: Nợ TK Vay dài hạn: 500/Có TK Tiền mặt: 500 Select one:
a. Thanh toán tiền vay dài hạn bằng tiền mặt 500
b. Trả tiền vay dài hạn 500
c. Thu tiền mặt từ vay dài hạn 500
d. Vay dài hạn bằng tiền mặt 500 Feedback
The correct answer is: Thanh toán tiền vay dài hạn bằng tiền mặt 500 Question 16 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Flag question Question text
Ngày 10/04/N Công ty A&B xuất một lô hàng hoá bán cho Công ty TXT. Hàng đã chuyển giao,
công ty TXT đã ký nhận nợ và sẽ trả 60% tiền hàng vào 30/06/N, 40% còn lại vào ngày 30/07.
Theo nguyên tắc cơ sở dồn tích, doanh thu của lô hàng trên được Công ty A&B ghi nhận vào: Select one:
a. 60% doanh thu được ghi nhận vào 30/06/N và 40% còn lại được ghi nhận vào ngày 30/07/N
b. Toàn bộ vào ngày 30/06/N
c. Toàn bộ vào ngày 30/07/N
d. Toàn bộ vào ngày 10/04/N Feedback
The correct answer is: Toàn bộ vào ngày 10/04/N Question 17 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Doanh nghiệp chi tiền mua nguyên vật liệu nhập kho, sẽ làm cho: Select one: a. Tổng tài sản tăng b. Tổng tài sản giảm
c. Tổng tài sản không đổi
d. Tổng nợ phải trả tăng Feedback
The correct answer is: Tổng tài sản không đổi Question 18 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Có ba loại thực thể kinh doanh: Select one:
a. Doanh nghiệp tư nhân, doanh nghiệp nhỏ, và công ty hợp danh
b. Doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh và tập đoàn
c. Doanh nghiệp một thành viên, công ty hợp danh và công ty cổ phần
d. Công ty tài chính, sản xuất và dịch vụ Feedback
The correct answer is: Doanh nghiệp một thành viên, công ty hợp danh và công ty cổ phần Question 19 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Flag question Question text
Các dịch vụ do kế toán viên công chứng cung cấp bao gồm: Select one:
a. Kiểm toán, lập dự toán, và tính toán chi phí
b. Kiểm toán nội bộ, lập dự toán, và tư vấn quản trị.
c. Kiểm toán, hoạch định thuế và tư vấn quản trị
d. Kiểm toán, lập dự toán, và tư vấn quản trị Feedback
The correct answer is: Kiểm toán, hoạch định thuế và tư vấn quản trị Question 20 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Xác định Nội dung kinh tế của định khoản dưới đây: Nợ TK Tiền mặt: 500/ Có TK Vốn góp: 500 Select one:
a. Nhận vốn góp bằng tiền mặt 300 b. Nhận tiền mặt 300
c. Trả lại vốn góp cho cổ đông bằng tiền mặt 300
d. Trả lại vốn góp cho cổ đông 300 Feedback
The correct answer is: Nhận vốn góp bằng tiền mặt 300 Question 21 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Việc ghi một số tiền của một nghiệp vụ kinh tế vào ít nhất hai tài khoản theo kiểm ghi Nợ tài
khoản này và ghi Có tài khoản khác được gọi là: Select one: a. Ghi đơn b. Ghi chép c. Ghi Nợ d. Ghi kép Feedback
The correct answer is: Ghi kép Question 22 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Công ty A đang sở hữu một toà nhà làm cửa hàng trưng bày và giới thiệu sản phẩm từ năm N.
Nguyên giá của toà nhà là 1.500 triệu VND. Cuối năm N+5, giá thị trường của toà nhà là 2.100
triệu VND. Sự thay đổi này trên thị trường làm cho: Select one:
a. Vốn chủ sở hữu của công ty A trong năm N+5 tăng thêm 700 triệu VND.
b. Tổng giá trị tài sản của công ty A trong năm N+5 tăng thêm 700 triệu VND.
c. Công ty A có thu nhập là 700 triệu VND từ đánh giá lại TS trong năm N+5.
d. Giá trị toà nhà trên báo cáo của công ty A vẫn giữ nguyên 1.500 VND. Feedback
The correct answer is: Giá trị toà nhà trên báo cáo của công ty A vẫn giữ nguyên 1.500 VND. Question 23 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Flag question Question text
Tài sản của doanh nghiệp là các nguồn lực: Select one:
a. Thuộc quyền sở hữu hoặc quyền kiểm soát lâu dài của doanh nghiệp và gắn với lợi ích trong
tương lai của doanh nghiệp
b. Thuộc quyền kiểm soát của doanh nghiệp
c. Gắn với lợi ích trong tương lai của doanh nghiệp và có thể xác định được giá trị.
d. Thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp và gắn với lợi ích trong tương lai của doanh nghiệp Feedback
The correct answer is: Thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp và gắn với lợi ích trong tương lai của doanh nghiệp Question 24 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Flag question Question text
Phát biểu nào sau đây là không đúng về kết cấu tài khoản rút vốn: Select one:
a. Phát sinh tăng được phản ánh vào bên Có
b. Số dư được phản ánh vào bên Nợ
c. Phát sinh giảm được phản ánh vào bên Có
d. Kiểm kê định kỳ và kiểm kê cuồi kỳ Feedback
The correct answer is: Kê khai thường xuyên và Kiểm kê định kỳ Question 27 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Khoản chiết khấu thanh toán cho khách hàng phát sinh khi bán hàng hoá sẽ được: Select one: a. Ghi giảm doanh thu b. Ghi tăng doanh thu
c. Ghi tăng giá trị hàng mua
d. Ghi giảm giá trị hàng mua Feedback
The correct answer is: Ghi giảm doanh thu Question 28 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Khoản nào sau đây không được phản ánh vào giá trị nguyên liệu vật liệu mua vào (DN hạch
toán thuế theo PP khấu trừ): Select one: a. Thuế GTGT mua hàng
b. Giá mua chưa có thuế GTGT c. Chi phí bốc xếp d. Chi phí vận chuyển Feedback
The correct answer is: Thuế GTGT mua hàng Question 29 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Xuất nguyên liệu vật liệu dcng cho sản xuất. Phản ánh giá trị NVL xuất kho, kế toán ghi: Select one:
a. Nợ TK Chi phí sản xuất/ Có TK Nguyên liệu vật liệu
b. Nợ TK Nguyên liệu vật liệu/ Có TK Chi phí sán xuất
c. Nợ TK Chí phí kinh doanh / Có TK Nguyên liệu vật liệu
d. Nợ TK Giá vốn hàng bán/ Có TK Nguyên liệu vật liệu Feedback
The correct answer is: Nợ TK Chi phí sản xuất/ Có TK Nguyên liệu vật liệu Question 30 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Khoản giảm giá phát sinh khi mua hàng hoá sẽ được: Select one: a. Ghi giảm doanh thu
b. Ghi giảm giá trị hàng mua
c. Ghi tăng giá trị hàng mua d. Ghi tăng doanh thu Feedback
The correct answer is: Ghi giảm giá trị hàng mua Question 31 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Phương pháp giá thực tế đích danh để tính hàng tồn kho: Select one:
a. Tách rời luồng giá trị và luồng hiện vật của hàng tồn kho
b. Luôn cho giá trị hàng xuất kho lớn hơn các phương pháp khác
c. Có sự thống nhất giữa luồng giá trị và luồng hiện vật của hàng tồn kho
d. Luôn cho giá trị hàng tồn kho lớn hơn các phương pháp khác. Feedback
The correct answer is: Có sự thống nhất giữa luồng giá trị và luồng hiện vật của hàng tồn kho Question 32 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Công ty sản xuất Hammen có tồn kho nguyên vật liệu thô đầu kỳ 12 ngàn USD, tồn kho nguyên
vật liệu thô cuối kỳ 15 ngàn USD, và thua mua nguyên vật liệu thô cuối kỳ 170 ngàn USD. Giá
trị nguyên vật liệu trực tiếp đã sử dụng trong kỳ là: Select one: a. 157 ngàn USD b. 173 ngàn USD c. 167 ngàn USD d. 197 ngàn USD Feedback
The correct answer is: 167 ngàn USD Question 33 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Ngày 24/1, công ty Mit hoàn thành cung cấp một đơn hàng cho khách hàng với tổng giá trị
270.000.000 đồng, khách hàng chưa trả tiền. Bút toán ghi nhận doanh thu bán hàng của Mit: Select one:
a. Nợ TK Tiền 270.000.000/ Có TK Doanh thu 270.000.000
b. Nợ TK Doanh thu 270.000.000/ Có TK Tiền 270.000.000
c. Nợ TK Phải thu khách hàng 270.000.000/ Có TK Doanh thu 270.000.000
d. Nợ TK Doanh thu 270.000.000/ Có TK Phải thu khách hàng 270.000.000 Feedback
The correct answer is: Nợ TK Phải thu khách hàng 270.000.000/ Có TK Doanh thu 270.000.000 Question 34 Complete Marked out of 1.00 Flag question Question text
Tại Công ty thương mại A có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Ngày 15/3: Mua một lô hàng hoá của công ty X, giá mua đã bao gồm thuế GTGT 10% là
88.000.000, điều khoản thanh toán là 3/10; n/30, điều khoản vận chuyển là FOB điểm đi. Chi
phí vận chuyển lô hàng trên về đến kho công ty là 500.000, Công ty A đã thanh toán bằng tiền mặt.
2. Ngày 17/3: Phát hiện một lô hàng trị giá 10.000.000 mua ngày 15/3 sai qui cách, đã thông
báo với người bán, công ty X đã đồng ý giảm 50% giá trị của lô hàng này.
3. Ngày 20/3: Chuyển khoản thanh toán cho công ty X
Yêu cầu: 1. Hạch toán các nghiệp vụ phát sinh trên tại công ty A
2. Hạch toán các nghiệp vụ phát sinh trên tại Công ty X 1. Ngày 15/3:
Nợ TK Hàng hóa: 80.500.000
Nợ TK Thuế GTGT được khấu trừ: 8.000.000 Có TK Tiền mặt: 500.000
Có TK Phải trả người bán: 88.000.000 Ngày 17/3:
Nợ TK Phải trả người bán: 5.500.000 Có TK Hàng hóa: 5.000.000
Có TK Thuế GTGT đầu vào: 500.000 Ngày 20/3:
Nợ TK Phải trả người bán: 82.500.000 Có TK Hàng hóa: 2.250.000
Có TK Thuế GTGT đầu vào: 225.000
Có TK Tiền gửi ngân hàng: 80.025.000 2. Ngày 15/3:
Nợ TK Phải thu khách hàng: 88.000.000 Nợ TK Tiền mặt: 500.000
Có TK Doanh thu bán hàng: 80.500.000
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 8.000.000 Ngày 17/3:
Nợ TK Giảm giá hàng bán: 5.000.000
Nợ TK Thuế GTGT phải nộp: 500.000
Có TK Phải thu KH: 5.500.000 Ngày 20/3:
Nợ TK Chiết khấu bán hàng: 2.250.000
Nợ TK Thuế GTGT phải nộp: 225.000
Nợ TK Tiền gửi ngân hàng: 80.025.000
Có TK Phải thu khách hàng: 82.500.000 Question 35 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Xuất hàng hoá bán cho khách hàng được phản ánh vào: Select one:
a. Bên Có Tài khoản hàng hoá
b. Bên Nợ tài khoản hàng hoá
c. Bên Nợ tài khoản thành phẩm
d. Bên Có tài khoản Tiền Feedback
The correct answer is: Bên Có Tài khoản hàng hoá Question 36 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Doanh nghiệp mua 5 chiếc máy tính bấm tay và giao ngay cho bộ phận kế toán sử dụng. Giá
mua theo hóa đơn là 15 triệu cả 5 chiếc, thời gian sử dụng ước tính là 2 năm. Kế toán sẽ ghi: Select one:
a. tăng giá trị tài sản ngắn hạn
b. ghi nhận toàn bộ vào chi phí trong kỳ
c. lập dự toán phân bổ 15 triệu vào chi phí từng kỳ
d. tăng nguyên giá TSCĐ, đồng thời trích KH Feedback
The correct answer is: lập dự toán phân bổ 15 triệu vào chi phí từng kỳ Question 37 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Chỉ tiêu hàng tồn kho có liên quan tới báo cáo kết quả kinh doanh trong trường hợp: Select one: a. kiểm kê hàng tồn kho
b. hàng được xác định là tiêu thụ
c. hàng được gửi đi bán d. hàng chưa tiêu thụ Feedback
The correct answer is: hàng được xác định là tiêu thụ Question 38 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Mua một lô Nguyên vật liệu trị giá 11.000, thuế GTGT 10%. Do khiếu nại hàng kém phẩm chất,
người bán đồng ý giảm 2%, giá trị lô nguyên vật liệu nhập kho là: Select one: a. 11.000 b. 11.500 c. 10.800 d. 10.780 Feedback The correct answer is: 10.780 Question 39 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Giá vốn hàng bán trong kỳ được xác định: Select one:
a. Giá trị HTK ĐK + Giá trị HTK mua vào trong kỳ - Giá trị HTK cuồi kỳ
b. Giá trị HTK ĐK - Giá trị HTK mua vào trong kỳ - Giá trị HTK cuồi kỳ
c. Giá trị HTK ĐK - Giá trị HTK mua vào trong kỳ + Giá trị HTK cuồi kỳ
d. Giá trị HTK ĐK + Giá trị HTK mua vào trong kỳ + Giá trị HTK cuồi kỳ Feedback
The correct answer is: Giá trị HTK ĐK + Giá trị HTK mua vào trong kỳ - Giá trị HTK cuồi kỳ Question 40 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Khoản nào sau đây không phải là khoản giảm trừ doanh thu: Select one:
a. Chi phí vận chuyển hàng bán b. Chiết khấu bán hàng c. Hàng bán bị trả lại d. Giảm giá hàng bán Feedback
The correct answer is: Chi phí vận chuyển hàng bán
Mua một lô hàng hoá có giá mua 5.000, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển lô hàng hoá về
đến công ty 200 (DN hạch toán thuế theo PP khấu trừ), giá trị lô hàng nhập kho là: Select one: a. 5.200 b. 5.300 c. 5.500 d. 5.000 Feedback The correct answer is: 5.200 Question 2 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Mua một lô Nguyên vật liệu trị giá 11.000, thuế GTGT 10%. Do khiếu nại hàng kém phẩm chất,
người bán đồng ý giảm 2%, giá trị lô nguyên vật liệu nhập kho là: Select one: a. 11.500 b. 10.780 c. 10.800 d. 11.000 Feedback The correct answer is: 10.780 Question 3 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Chi phí nào sau đây không thuộc chi phí bán hàng Select one:
a. chi phí khấu hao TSCĐ bán hàng
b. chi phí dụng cụ đồ dcng bán hàng
c. tiền phạt vi phạm giao thông trong quá trình chuyển hàng bán
d. chi phí nhân viên bán hàng Feedback
The correct answer is: tiền phạt vi phạm giao thông trong quá trình chuyển hàng bán Question 4 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Trong điều kiện giá cả thị trường có xu hướng tăng, chỉ tiêu lợi nhuận thuần khi tính theo phương pháp LIFO sẽ: Select one: a. lớn hơn so với FIFO b. ngang với FIFO c. nhỏ hơn FIFO
d. cao hơn phương pháp bình quân Feedback
The correct answer is: lớn hơn so với FIFO Question 5 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Flag question Question text
Trong điều kiện giá cả thị trường có xu hướng giảm. Chỉ tiêu lợi nhuận thuần khi tính theo phương pháp FIFO sẽ: Select one: a. ngang với LIFO
b. cao hơn phương pháp bình quân c. lớn hơn so với LIFO d. nhỏ hơn LIFO Feedback
The correct answer is: nhỏ hơn LIFO Question 6 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Khoản nào sau đây không được phản ánh vào giá trị nguyên liệu vật liệu mua vào (DN hạch
toán thuế theo PP khấu trừ): Select one: a. Thuế GTGT mua hàng
b. Giá mua chưa có thuế GTGT c. Chi phí bốc xếp d. Chi phí vận chuyển Feedback
The correct answer is: Thuế GTGT mua hàng Question 7 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Cuối năm N, kế toán xác định lãi trong năm đã thực hiện là 12 tỷ đồng. Bút toán ghi nhận đúng là: Select one:
a. Nợ TK Doanh thu BH 12/Có TK Xác định kết quả 12
b. Nợ TK XĐKQ 12/Có TK Lợi nhuận chưa PP 12
c. Nợ TK XĐKQ 12/Có TK Vốn chủ sở hữu 12
d. Nợ TK Vốn chủ sở hữu 12/Có TK Xác định kết quả 12 Feedback
The correct answer is: Nợ TK XĐKQ 12/Có TK Lợi nhuận chưa PP 12 Question 8 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Kê khai thường xuyên và kiểm kê định kỳ là 2 phương pháp: Select one: a. theo dõi hàng tồn kho b. tính giá hàng nhập kho c. tính giá hàng xuất kho d. ghi nhận kế toán Feedback
The correct answer is: theo dõi hàng tồn kho Question 9 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Xuất hàng hoá bán cho khách hàng. Phản ánh giá trị hàng hoá xuất kho, kế toán ghi: Select one:
a. Nợ TK Hàng hoá/ Có TK Chi phí sán xuất
b. Nợ TK Chí phí kinh doanh / Có TK Hàng hoá
c. Nợ TK Chi phí sản xuất/ Có TK Hàng hoá
d. Nợ TK Giá vốn hàng bán/ Có TK Hàng hoá Feedback
The correct answer is: Nợ TK Giá vốn hàng bán/ Có TK Hàng hoá Question 10 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Nguyên tắc “Doanh thu thực hiện” là nguyên tắc: Select one:
a. ghi nhận chi phí dựa trên cơ sở tiền
b. ghi nhận chi phí dựa trên cơ sở dồn tích
c. ghi nhận doanh thu dựa trên cơ sở dồn tích
d. ghi nhận doanh thu dựa trên cơ sở tiền Feedback
The correct answer is: ghi nhận doanh thu dựa trên cơ sở dồn tích Question 11 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Hệ thống quản lý hàng tồn kho bao gồm: Select one:
a. Kê khai thường xuyên và Kê khai định kỳ
b. Kê khai thường xuyên và Kiểm kê định kỳ
c. Kiểm kê định kỳ và kiểm kê cuồi kỳ
d. Kiểm kê thường xuyên và Kiểm kê định kỳ Feedback
The correct answer is: Kê khai thường xuyên và Kiểm kê định kỳ Question 12 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Doanh thu tháng 1/2019 của Mit là 350.000.000 đồng. Tổng chiết khấu thương mại dành cho
khách hàng: 14.000.000 đồng, chiết khấu thanh toán: 9.500.000 đồng. Bút toán kết chuyển
doanh thu để xác định kết quả kinh doanh sẽ là: Select one:
a. Nợ TK Xác định kết quả 326.500.000/ Có TK Doanh thu 326.500.000
b. Nợ TK Doanh thu 350.000.000/ Có TK Xác định kết quả 350.000.000
c. Nợ TK Xác định kết quả 350.000.000/ Có TK Doanh thu 350.000.000
d. Nợ TK Doanh thu 326.500.000/ Có TK Xác định kết quả 326.500.000 Feedback
The correct answer is: Nợ TK Doanh thu 326.500.000/ Có TK Xác định kết quả 326.500.000 Question 13 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Flag question Question text
Công ty NLKT cho công ty TTT thuê nhà làm văn phòng trong 3 năm, từ 1/1/2019 đến 2021.
Toàn bộ tiền thuê đã nhận trước vào ngày ký hợp đồng là 3.600 triệu VND. Nghiệp vụ này làm cho: Select one:
a. Tài sản của công ty NLKT không thay đổi
b. Tài sản của công ty NLKT tăng thêm 3.600
c. Doanh thu của công ty NLKT năm 2019 tăng thêm 3.600 triệu VND
d. Doanh thu của công ty NLKT năm 2021 tăng thêm 3.600 triệu. Feedback
The correct answer is: Tài sản của công ty NLKT tăng thêm 3.600 Question 14 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Xuất hàng hoá bán cho khách hàng, giá trị hàng hoá xuất kho được phản ánh vào: Select one: a. Doanh thu bán hàng
b. Phải thu của khách hàng c. Tiền mặt d. Giá vốn hàng bán Feedback
The correct answer is: Giá vốn hàng bán Question 15 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Mua 1 lô Nguyên vật liệu, giá mua 200.000 chưa thuế GTGT 5%, chi phí vận chuyển 20.000
(hợp đồng bên bán chịu). Giá gốc nhập kho của lô hàng là: Select one: a. 210.000 b. 230.000 c. 220.000 d. 200.000 Feedback The correct answer is: 200.000 Question 16 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Doanh nghiệp mua 5 chiếc máy tính bấm tay và giao ngay cho bộ phận kế toán sử dụng. Giá
mua theo hóa đơn là 15 triệu cả 5 chiếc, thời gian sử dụng ước tính là 2 năm. Kế toán sẽ ghi: Select one:
a. tăng nguyên giá TSCĐ, đồng thời trích KH
b. tăng giá trị tài sản ngắn hạn
c. lập dự toán phân bổ 15 triệu vào chi phí từng kỳ
d. ghi nhận toàn bộ vào chi phí trong kỳ Feedback
The correct answer is: lập dự toán phân bổ 15 triệu vào chi phí từng kỳ Question 17 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Hàng tồn kho trong Doanh nghiệp sản xuất không bao gồm: Select one: a. công cụ dụng cụ b. nguyên vật liệu c. thành phẩm
d. nguyên liệu nhận ký gửi Feedback
The correct answer is: nguyên liệu nhận ký gửi Question 18 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Khoản chiết khấu thanh toán cho khách hàng phát sinh khi bán hàng hoá sẽ được: Select one:
a. Ghi tăng giá trị hàng mua b. Ghi tăng doanh thu
c. Ghi giảm giá trị hàng mua d. Ghi giảm doanh thu Feedback
The correct answer is: Ghi giảm doanh thu Question 19 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Khoản chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua hàng hoá sẽ được: Select one: a. Ghi giảm doanh thu b. Ghi tăng doanh thu
c. Ghi giảm giá trị hàng mua
d. Ghi tăng giá trị hàng mua Feedback
The correct answer is: Ghi giảm giá trị hàng mua Question 20 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Xuất nguyên liệu vật liệu dcng cho sản xuất. Phản ánh giá trị NVL xuất kho, kế toán ghi: Select one:
a. Nợ TK Chí phí kinh doanh / Có TK Nguyên liệu vật liệu
b. Nợ TK Nguyên liệu vật liệu/ Có TK Chi phí sán xuất
c. Nợ TK Giá vốn hàng bán/ Có TK Nguyên liệu vật liệu
d. Nợ TK Chi phí sản xuất/ Có TK Nguyên liệu vật liệu Feedback
The correct answer is: Nợ TK Chi phí sản xuất/ Có TK Nguyên liệu vật liệu Question 21 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Thông tin HTK ở DN A như sau: Tồn đầu kỳ: 300kg, đơn giá 10.000đ/kg; Ngày 5/2: Nhập kho:
240kg; đơn giá 11.000đ/kg; Ngày 10/2: Nhập kho: 360kg; đơn giá 12.000đ/kg. Ngày 15/2: Xuất
kho 400kg. Trị giá xuất kho của ngày 15/2 theo phương pháp bình quân đơn vị là: Select one: a. 4.760.000 b. 4.426.667 c. 4.100.000 d. 4.486.667 Feedback
The correct answer is: 4.426.667 Question 22 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Xuất hàng hoá bán cho khách hàng, số tiền thu về được phản ánh vào: Select one: a. Tiền mặt b. Doanh thu bán hàng
c. Giá trị hàng hoá xuất kho d. Giá vốn hàng bán Feedback
The correct answer is: Tiền mặt Question 23 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Ngày 10/5 Mua một lô hàng hoá có giá mua 5.000, thuế GTGT 10%, điều khoản tín dụng 2/10;
n/40. Doanh nghiệp đã chuyển TGNH thanh toán toàn bộ tiền hàng trong ngày (DN hạch toán
thuế theo PP khấu trừ), giá trị lô hàng nhập kho là: Select one: a. 4.750 b. 4.840 c. 4.700 d. 4.900 Feedback The correct answer is: 4.900 Question 24 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Công ty Mit hoàn thành cung cấp dịch vụ trong tháng 1/2019. Tiền hàng được thanh toán toàn
bộ trong tháng 2/2019. Theo cơ sở tiền, doanh thu sẽ được ghi nhận vào tháng nào? Select one: a. Tháng 3/2018 b. Tháng 1/2019
c. ½ doanh thu được ghi nhận trong tháng 1/2019, ½ được ghi nhận trong tháng 2/2019. d. Tháng 2/2019 Feedback
The correct answer is: Tháng 2/2019 Question 25 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Xuất hàng hoá bán cho khách hàng, giá trị hàng hoá xuất kho được phản ánh vào: Select one: a. Tiền mặt
b. Phải thu của khách hàng c. Doanh thu bán hàng d. Giá vốn hàng bán Feedback
The correct answer is: Giá vốn hàng bán Question 26 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Giá vốn hàng bán trong kỳ được xác định: Select one:
a. Giá trị HTK ĐK + Giá trị HTK mua vào trong kỳ - Giá trị HTK cuồi kỳ
b. Giá trị HTK ĐK - Giá trị HTK mua vào trong kỳ + Giá trị HTK cuồi kỳ
c. Giá trị HTK ĐK - Giá trị HTK mua vào trong kỳ - Giá trị HTK cuồi kỳ
d. Giá trị HTK ĐK + Giá trị HTK mua vào trong kỳ + Giá trị HTK cuồi kỳ Feedback
The correct answer is: Giá trị HTK ĐK + Giá trị HTK mua vào trong kỳ - Giá trị HTK cuồi kỳ Question 27 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Chỉ tiêu hàng tồn kho có liên quan tới báo cáo kết quả kinh doanh trong trường hợp: Select one:
a. hàng được xác định là tiêu thụ b. kiểm kê hàng tồn kho c. hàng chưa tiêu thụ
d. hàng được gửi đi bán Feedback
The correct answer is: hàng được xác định là tiêu thụ Question 28 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Tài khoản nào được kết chuyển vào bên Có của TK xác định kết quả kinh doanh: Select one:
a. Tài khoản Chi phí lương nhân viên
b. Tài khoản Doanh thu bán hàng
c. Tài khoản Giá vốn hàng bán
d. Tài khoản Chiết khấu bán hàng Feedback
The correct answer is: Tài khoản Doanh thu bán hàng Question 29 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Thông tin HTK ở DN A như sau: Tồn đầu kỳ: 300kg, đơn giá 10.000đ/kg; Ngày 5/2: Nhập kho:
240kg; đơn giá 11.000đ/kg; Ngày 10/2: Nhập kho: 360kg; đơn giá 12.000đ/kg. Ngày 15/2: Xuất
kho 400kg. Trị giá xuất kho của ngày 15/2 theo phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO) là: Select one: a. 4.426.667 b. 4.760.000 c. 4.486.667 d. 4.100.000 Feedback
The correct answer is: 4.100.000 Question 30 Correct Mark 1.00 out of 1.00
a. Nợ TK Phải thu của KH/ Có Tài khoản hàng hoá
b. Nợ TK Tiền gửi NH/ Có Tài khoản Chi phí bán hàng
c. Nợ TK Tiền gửi ngân hàng/ Có Tài khoản phải thu của khách hàng
d. Nợ TK Tiền gửi NH/ Có Tài khoản Doanh thu bán hàng Feedback
The correct answer is: Nợ TK Tiền gửi NH/ Có Tài khoản Doanh thu bán hàng Question 5 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Khoản mục vốn bằng tiền được ghi nhận vào: Select one:
a. Doanh thu của báo cáo kết qủa kinh doanh
b. Bên Tài sản của bảng cân đối kế toán
c. Không phản ánh lên báo cáo tài chính
d. Bên nguồn vốn của bảng cân đối kế toán Feedback
The correct answer is: Bên Tài sản của bảng cân đối kế toán Question 6 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Chuyển tiền gửi NH thanh toán tiền nợ kỳ trước, số nợ 400.000.000, chiết khấu được hưởng
2%, số tiền ghi giảm TGNH là: Select one: a. 400.000.000 b. 402.000.000 c. 392.000.000 d. 395.000.000 Feedback
The correct answer is: 392.000.000 Question 7 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Thanh toán lương cho công nhân viên bằng chuyển khoản, kế toán ghi: Select one:
a. Nợ TK chi phí bán hàng/ Có Tài khoản Tiền gửi NH
b. Nợ TK chí phí tiền lương/ Có Tài khoản Tiền gửi NH
c. Nợ TK phải trả cho CNV/ Có Tài khoản Tiền gửi NH
d. Nợ TK chí phí sản xuất/ Có Tài khoản Tiền gửi NH Feedback
The correct answer is: Nợ TK phải trả cho CNV/ Có Tài khoản Tiền gửi NH Question 8 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Ứng trước tiền hàng cho người bán bằng chuyển khoản, kế toán ghi: Select one:
a. Nợ TK Phải thu của KH/ Có Tài khoản Tiền gửi NH
b. Nợ TK Tiền gửi Ngân hàng/ Có Tài khoản phải thu của khách hàng
c. Nợ TK Phải trả cho người bán/ Có Tài khoản Tiền gửi NH
d. Nợ TK Ứng trước tiền hàng cho NB/ Có Tài khoản Tiền gửi NH Feedback
The correct answer is: Nợ TK Ứng trước tiền hàng cho NB/ Có Tài khoản Tiền gửi NH Question 9 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Xuất quỹ tiền mặt tạm ứng cho công nhân viên, kế toán ghi: Select one:
a. Nợ TK Phải trả công nhân viên / Có Tài khoản Tiền mặt
b. Nợ TK Phải thu công nhân viên / Có Tài khoản Tiền mặt
c. Nợ TK Tạm ứng cho người bán/ Có Tài khoản Tiền mặt
d. Nợ TK Tạm ứng công nhân viên/ Có Tài khoản Tiền mặt Feedback
The correct answer is: Nợ TK Tạm ứng công nhân viên/ Có Tài khoản Tiền mặt Question 10 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Thương phiếu có nợ gốc là 100.000.000, kỳ hạn 12 tháng, lãi suất 10%/năm. Sau 2 tháng nắm
giữ, doanh nghiệp mang thương phiếu đó đến chiết khấu tại ngân hàng, lãi suất 15%/năm, số
tiền nhận được khi chiết khấu là: Select one: a. 96.250.000 b. 96.750.000 c. 98.000.000 d. 96.000.000 Feedback
The correct answer is: 96.250.000 Question 11 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Thương phiếu có nợ gốc là 100.000.000, kỳ hạn 12 tháng, lãi suất 10%/năm. Sau 2 tháng nắm
giữ, doanh nghiệp mang thương phiếu đó đến chiết khấu tại ngân hàng, lãi suất 15%/năm,
Chiết khấu của thương phiếu là: Select one: a. 10.000.000 b. 13.000.000 c. 13.750.000 d. 15.000.000 Feedback
The correct answer is: 13.750.000 Question 12 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Flag question Question text
Tài khoản dự phòng phải thu khó đòi có kết cấu: Select one: a. Phát sinh tăng bên Nợ b. Phát sinh giảm bên Có c. Phát sinh tăng bên Có d. Số dư bên Nợ Feedback
The correct answer is: Phát sinh tăng bên Có Question 13 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Phiếu chi số 05, chi tiền tạm ứng công tác phí cho nhân viên X kế toán ghi: Select one:
a. Nợ TK Tạm ứng / Có Tài khoản Tiền gửi NH
b. Nợ TK Tiền mặt/ Có TK Tạm ứng
c. Nợ TK Tiền gửi Ngân hàng/ Có TK Tạm ứng
d. Nợ TK Tạm ứng/ Có TK Tiền mặt Feedback
The correct answer is: Nợ TK Tạm ứng/ Có TK Tiền mặt Question 14 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Chứng chỉ cam kết sẽ thanh toán một khoản nợ vào một thời điểm cụ thể trong trương lai là: Select one: a. Cổ phiếu b. Giấy báo nợ c. Hoá đơn
d. Thương phiếu phải thu Feedback
The correct answer is: Thương phiếu phải thu Question 15 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Thương phiếu có nợ gốc là 100.000.000, kỳ hạn 1 năm, lãi suất 10%/năm. Giá trị của thương phiếu khi đáo hạn là: Select one: a. 110.000.000 b. 100.000.000 c. 120.000.000 d. 90.000.000 Feedback
The correct answer is: 110.000.000 Question 16 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Flag question Question text
Tài khoản dự phòng phải thu khó đòi có kết cấu: Select one: a. Số dư bên Nợ b. Phát sinh tăng bên Nợ c. Phát sinh tăng bên Có d. Phát sinh giảm bên Có Feedback
The correct answer is: Phát sinh tăng bên Có Question 17 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Flag question Question text
Bán một lô hàng hoá cho khách hàng, giá bán: 300.000.000, thuế GTGT 10%, giảm giá cho
khách hàng 10%. Số tiền phải thu của khách hàng là: Select one: a. 300.000.000 b. 297.000.000 c. 330.000.000 d. 270.000.000 Feedback
The correct answer is: 297.000.000 Question 18 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Flag question Question text
Bán hàng thu tiền ngay, kế toán ghi: Select one:
a. Nợ TK Tiền gửi NH/ Có Tài khoản Doanh thu bán hàng
b. Nợ TK Tiền gửi NH/ Có Tài khoản Chi phí bán hàng
c. Nợ TK Tiền gửi ngân hàng/ Có Tài khoản phải thu của khách hàng
d. Nợ TK Phải thu của KH/ Có Tài khoản hàng hoá Feedback
The correct answer is: Nợ TK Tiền gửi NH/ Có Tài khoản Doanh thu bán hàng Question 19 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Thương phiếu có nợ gốc là 100.000.000, kỳ hạn 12 tháng, lãi suất 10%/năm. Sau 2 tháng nắm
giữ, doanh nghiệp mang thương phiếu đó đến chiết khấu tại ngân hàng, lãi suất 15%/năm,
Chiết khấu của thương phiếu là: Select one: a. 10.000.000 b. 13.000.000 c. 15.000.000 d. 13.750.000 Feedback
The correct answer is: 13.750.000 Question 20 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Thanh toán chi phí điện nước phục vụ cho bộ phận sản xuất trong kỳ bằng tiền mặt, kế toán ghi: Select one:
a. Nợ TK chi phí bán hàng/ Có Tài khoản Tiền gửi NH
b. Nợ TK chí phí sản xuất / Có Tài khoản Tiền gửi NH
c. Nợ TK điện nước phải trả/ Có Tài khoản Tiền mặt
d. Nợ TK chí phí sản xuất/ Có Tài khoản Tiền mặt Feedback
The correct answer is: Nợ TK chí phí sản xuất/ Có Tài khoản Tiền mặt Question 21 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Thương phiếu có nợ gốc là 100.000.000, kỳ hạn 12 tháng, lãi suất 10%/năm. Sau 2 tháng nắm
giữ, doanh nghiệp mang thương phiếu đó đến chiết khấu tại ngân hàng, lãi suất 15%/năm. Sẽ phát sinh, Select one:
a. Doanh thu lãi thương phiếu b. Không phát sinh doanh thu c. Không phát sinh chi phí
d. Chi phí lãi thương phiếu Feedback
The correct answer is: Chi phí lãi thương phiếu Question 22 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Xuất quỹ tiền mặt tạm ứng cho công nhân viên, kế toán ghi: Select one:
a. Nợ TK Tạm ứng công nhân viên/ Có Tài khoản Tiền mặt
b. Nợ TK Phải trả công nhân viên / Có Tài khoản Tiền mặt
c. Nợ TK Tạm ứng cho người bán/ Có Tài khoản Tiền mặt
d. Nợ TK Phải thu công nhân viên / Có Tài khoản Tiền mặt Feedback
The correct answer is: Nợ TK Tạm ứng công nhân viên/ Có Tài khoản Tiền mặt Question 23 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Khoản mục vốn bằng tiền được ghi nhận vào: Select one:
a. Doanh thu của báo cáo kết qủa kinh doanh
b. Bên Tài sản của bảng cân đối kế toán
c. Bên nguồn vốn của bảng cân đối kế toán
d. Không phản ánh lên báo cáo tài chính Feedback
The correct answer is: Bên Tài sản của bảng cân đối kế toán Question 24 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Chứng chỉ cam kết sẽ thanh toán một khoản nợ vào một thời điểm cụ thể trong trương lai là: Select one: a. Giấy báo nợ b. Hoá đơn c. Cổ phiếu
d. Thương phiếu phải thu Feedback
The correct answer is: Thương phiếu phải thu Question 25 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Định kỳ ghi nhận lãi thương phiếu đã phát sinh nhưng cho thu tiền, kế toán ghi: Select one:
a. Nợ TK Doanh thu lãi thương phiếu/ Có TK Lãi thương phiếu phải thu
b. Nợ TK Lãi thương phiếu phải thu/ Có TK Doanh thu lãi thương phiếu
c. Nợ TK Doanh thu lãi thương phiếu / Có Tài khoản Tiền gửi NH
d. Nợ TK Tiền gửi Ngân hàng/ Có TK Doanh thu lãi thương phiếu Feedback
The correct answer is: Nợ TK Lãi thương phiếu phải thu/ Có TK Doanh thu lãi thương phiếu Question 26 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Thương phiếu có nợ gốc là 100.000.000, kỳ hạn 12 tháng, lãi suất 10%/năm. Sau 2 tháng nắm
giữ, doanh nghiệp mang thương phiếu đó đến chiết khấu tại ngân hàng, lãi suất 15%/năm. Sẽ phát sinh, Select one: a. Không phát sinh chi phí b. Không phát sinh doanh thu
c. Chi phí lãi thương phiếu
d. Doanh thu lãi thương phiếu Feedback
The correct answer is: Chi phí lãi thương phiếu Question 27 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Flag question Question text
Tài khoản dự phòng phải thu khó đòi có kết cấu: Select one: a. Phát sinh tăng bên Nợ b. Phát sinh tăng bên Có c. Phát sinh giảm bên Có d. Số dư bên Nợ Feedback
The correct answer is: Phát sinh tăng bên Có Question 28 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Phiếu chi số 05, chi tiền tạm ứng công tác phí cho nhân viên X kế toán ghi: Select one:
a. Nợ TK Tiền gửi Ngân hàng/ Có TK Tạm ứng
b. Nợ TK Tạm ứng / Có Tài khoản Tiền gửi NH
c. Nợ TK Tạm ứng/ Có TK Tiền mặt
d. Nợ TK Tiền mặt/ Có TK Tạm ứng Feedback
The correct answer is: Nợ TK Tạm ứng/ Có TK Tiền mặt Question 29 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Flag question Question text
Đối tượng nào sau đây không thuộc các khoản phải thu: Select one: a. Thuế GTGT đầu ra
b. Tạm ứng cho công nhân viên c. Thuế GTGT đầu vào
d. Phải thu của khách hàng Feedback
The correct answer is: Thuế GTGT đầu vào Question 30 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Flag question Question text
Khoản mục dự phòng phải thu khó đòi ghi nhận vào: Select one:
a. Bên Tài sản của bảng cân đối kế toán
b. Không phản ánh lên báo cáo tài chính
c. Doanh thu của báo cáo kết qủa kinh doanh
d. Bên nguồn vốn của bảng cân đối kế toán Feedback
The correct answer is: Bên Tài sản của bảng cân đối kế toán Question 31 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Khoản mục vốn bằng tiền được ghi nhận vào: Select one:
a. Không phản ánh lên báo cáo tài chính
b. Bên Tài sản của bảng cân đối kế toán
c. Bên nguồn vốn của bảng cân đối kế toán
d. Doanh thu của báo cáo kết qủa kinh doanh Feedback
The correct answer is: Bên Tài sản của bảng cân đối kế toán Question 32 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Thương phiếu có kỳ hạn 6 tháng, lãi suất 10%/năm. Giá trị của thương phiếu khi đáo hạn là
105.000.000, giá trị gốc của thương phiếu là: Select one: a. 105.000.000 b. 110.000.000 c. 90.000.000 d. 100.000.000 Feedback
The correct answer is: 100.000.000 Question 33 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Thương phiếu có nợ gốc là 100.000.000, kỳ hạn 12 tháng, lãi suất 10%/năm. Sau 2 tháng nắm
giữ, doanh nghiệp mang thương phiếu đó đến chiết khấu tại ngân hàng, lãi suất 15%/năm,
Chiết khấu của thương phiếu là: Select one: a. 13.000.000 b. 13.750.000 c. 15.000.000 d. 10.000.000 Feedback
The correct answer is: 13.750.000 Question 34 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Mua hàng hoá với giá mua 400.000.000, thuế GTGT 10% (DN tính thuế theo PP khấu trừ).
Doanh nghiệp đã chuyển TGNH thanh toán nốt số còn lại sau khi trừ đi số ứng trước cho người
bán là 100.000.000. Số tiền được phản ánh vào TK Tiền gửi ngân hàng ở nghiêp vụ này là: Select one: a. 400.000.000 b. 100.000.000 c. 340.000.000 d. 440.000.000 Feedback
The correct answer is: 340.000.000 Question 35 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Flag question Question text
Khách hàng ứng trước tiền hàng bằng chuyển khoản, kế toán ghi: Select one:
a. Nợ TK Tiền gửi NH/ Có Tài khoản KH ứng trước tiền hàng
b. Nợ TK NLVL/ Có Tài khoản phải thu của khách hàng
c. Nợ TK Phải thu của KH/ Có Tài khoản Tiền gửi NH
d. Nợ TK Tiền gửi NH/ Có Tài khoản Phải thu của KH Feedback
The correct answer is: Nợ TK Tiền gửi NH/ Có Tài khoản KH ứng trước tiền hàng Question 36 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Thương phiếu có kỳ hạn 6 tháng, lãi suất 10%/năm. Giá trị của thương phiếu khi đáo hạn là
105.000.000, giá trị gốc của thương phiếu là: Select one: a. 100.000.000 b. 90.000.000 c. 110.000.000 d. 105.000.000 Feedback
The correct answer is: 100.000.000 Question 37 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Bán một lô hàng hoá cho khách hàng, giá bán: 300.000.000, thuế GTGT 10%, chiết khấu cho
khách hàng 2%. Số tiền phải thu của khách hàng là: Select one: a. 323.400.000 b. 300.000.000 c. 330.000.000 d. 297.000.000 Feedback
The correct answer is: 323.400.000 Question 38 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Mua hàng hoá với giá mua 400.000.000, thuế GTGT 10% (DN tính thuế theo PP khấu trừ).
Doanh nghiệp đã chuyển TGNH thanh toán nốt số còn lại sau khi trừ đi số ứng trước cho người
bán là 100.000.000. Số tiền được phản ánh vào TK Ứng trước cho người bán ở nghiêp vụ này là: Select one: a. 400.000.000 b. 440.000.000 c. 340.000.000 d. 100.000.000 Feedback
The correct answer is: 100.000.000 Question 39 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Khách hàng trả nợ tiền mua NLVL kỳ trước bằng chuyển khoản, kế toán ghi: Select one:
a. Nợ TK Tiền gửi NH/ Có Tài khoản KH ứng trước tiền hàng
b. Nợ TK NLVL/ Có Tài khoản phải thu của khách hàng
c. Nợ TK Phải thu của KH/ Có Tài khoản Tiền gửi NH
d. Nợ TK Tiền gửi NH/ Có Tài khoản Phải thu của KH Feedback
The correct answer is: Nợ TK Tiền gửi NH/ Có Tài khoản Phải thu của KH Question 40 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Flag question Question text
Khoản mục dự phòng phải thu khó đòi ghi nhận vào: Select one:
a. Doanh thu của báo cáo kết qủa kinh doanh
b. Bên Tài sản của bảng cân đối kế toán
c. Không phản ánh lên báo cáo tài chính
d. Bên nguồn vốn của bảng cân đối kế toán Feedback
The correct answer is: Bên Tài sản của bảng cân đối kế toán
Mua hàng hoá với giá mua 400.000.000, thuế GTGT 10% (DN tính thuế theo PP khấu trừ).
Doanh nghiệp đã chuyển TGNH thanh toán nốt số còn lại sau khi trừ đi số ứng trước cho người
bán là 100.000.000. Số tiền được phản ánh vào TK Tiền gửi ngân hàng ở nghiêp vụ này là: Select one: a. 100.000.000 b. 440.000.000 c. 400.000.000 d. 340.000.000 Feedback
The correct answer is: 340.000.000 Question 2 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Thương phiếu có nợ gốc là 100.000.000, kỳ hạn 12 tháng, lãi suất 10%/năm. Sau 2 tháng nắm
giữ, doanh nghiệp mang thương phiếu đó đến chiết khấu tại ngân hàng, lãi suất 15%/năm,
Chiết khấu của thương phiếu là: Select one: a. 13.000.000 b. 10.000.000 c. 13.750.000 d. 15.000.000 Feedback
The correct answer is: 13.750.000 Question 3 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Khoản mục dự phòng phải thu khó đòi ghi nhận vào: Select one:
a. Doanh thu của báo cáo kết qủa kinh doanh
b. Bên Tài sản của bảng cân đối kế toán
c. Không phản ánh lên báo cáo tài chính
d. Bên nguồn vốn của bảng cân đối kế toán Feedback
The correct answer is: Bên Tài sản của bảng cân đối kế toán Question 4 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Xuất quỹ tiền mặt tạm ứng cho công nhân viên, kế toán ghi: Select one:
a. Nợ TK Tạm ứng công nhân viên/ Có Tài khoản Tiền mặt
b. Nợ TK Phải trả công nhân viên / Có Tài khoản Tiền mặt
c. Nợ TK Phải thu công nhân viên / Có Tài khoản Tiền mặt
d. Nợ TK Tạm ứng cho người bán/ Có Tài khoản Tiền mặt Feedback
The correct answer is: Nợ TK Tạm ứng công nhân viên/ Có Tài khoản Tiền mặt Question 5 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Thương phiếu có kỳ hạn 6 tháng, lãi suất 10%/năm. Giá trị của thương phiếu khi đáo hạn là
105.000.000, giá trị gốc của thương phiếu là: Select one: a. 110.000.000 b. 105.000.000 c. 90.000.000 d. 100.000.000 Feedback
The correct answer is: 100.000.000 Question 6 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Bán một lô hàng hoá cho khách hàng, giá bán: 300.000.000, thuế GTGT 10%, chiết khấu cho
khách hàng 2%. Số tiền phải thu của khách hàng là: Select one: a. 297.000.000 b. 330.000.000 c. 300.000.000 d. 323.400.000 Feedback
The correct answer is: 323.400.000 Question 7 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Trường hợp nào sau đây làm tăng tiền gửi ngân hàng: Select one:
a. Thanh toán chi phí bằng TGNH
b. Trả lương bằng tiền gửi NH c. Nhận nợ bằng TGNH
d. Trả nợ bằng tiền gửi NH Feedback
The correct answer is: Nhận nợ bằng TGNH Question 8 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Chứng chỉ cam kết sẽ thanh toán một khoản nợ vào một thời điểm cụ thể trong trương lai là: Select one: a. Cổ phiếu
b. Thương phiếu phải thu c. Hoá đơn d. Giấy báo nợ Feedback
The correct answer is: Thương phiếu phải thu Question 9 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Thanh toán lương cho công nhân viên bằng chuyển khoản, kế toán ghi: Select one:
a. Nợ TK phải trả cho CNV/ Có Tài khoản Tiền gửi NH
b. Nợ TK chí phí tiền lương/ Có Tài khoản Tiền gửi NH
c. Nợ TK chi phí bán hàng/ Có Tài khoản Tiền gửi NH
Mua quyền sử dụng một lô đất với giá mua 600.000.000, thuế GTGT 10%. Chiết khấu được
hưởng 10%, các chi phí liên quan đến chuyển quyền sử dụng 60.000.000, bên mua chịu. TS
dcng SXKD hàng hoá chịu thuế theo phương pháp khấu trừ. Nguyên giá của lô đất là: Select one: a. 650.000.000 b. 540.000.000 c. 660.000.000 d. 600.000.000 Feedback
The correct answer is: 600.000.000 Question 5 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Chỉ tiêu TSCĐ hữu hình và TSCĐ vô hình được trình bày như thế nào trên bảng cân đối kế toán: Select one:
a. Được trình bày cả chỉ tiêu nguyên giá và giá trị hao mòn luỹ kế nhưng cả TSCĐ hữu hình và
TSCĐ vô hình được trình bày trên 1 chỉ tiêu
b. Được trình bày cả chỉ tiêu nguyên giá và giá trị hao mòn luỹ kế và được trình bày tách rời
cho TSCĐ hữu hình và TSCĐ vô hình
c. Chỉ trình bày giá trị còn lại của TSCĐ
d. Được trình bày trên ccng 1 chỉ tiêu Feedback
The correct answer is: Được trình bày cả chỉ tiêu nguyên giá và giá trị hao mòn luỹ kế và được
trình bày tách rời cho TSCĐ hữu hình và TSCĐ vô hình Question 6 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Khoản chi nào dưới đây không được tính vào nguyên giá của TSCĐ: bookmark Select one:
a. sửa chữa nâng cấp TSCĐ
b. phí tổn trước khi dcng
c. sửa chữa thường xuyên TSCĐ
d. trang bị thêm một số chi tiết cho TSCĐ Feedback
The correct answer is: sửa chữa thường xuyên TSCĐ Question 7 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Khi doanh nghiệp muốn thu hồi nhanh giá trị đầu tư TSCĐ thì doanh nghiệp sẽ sử dụng phương pháp khấu hao: Select one:
a. phương pháp KH đường thẳng
b. phương pháp khấu hao theo sản lượng
c. phương pháp khấu hao nhanh theo số dư giảm dần có điều chỉnh
d. phương pháp khấu hao đều Feedback
The correct answer is: phương pháp khấu hao nhanh theo số dư giảm dần có điều chỉnh Question 8 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Flag question Question text
Mua một ô tô tải dcng cho bộ phận bán hàng với giá mua 500.000.000, thuế GTGT 10%. Chiết
khấu được hưởng 5%, các chi phí liên quan đến chuyển quyền sử dụng 10.000.000, bên bán
chịu. TS dcng SXKD hàng hoá chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Nguyên giá của ô tô là: Select one: a. 485.000.000 b. 500.000.000 c. 510.000.000 d. 475.000.000 Feedback
The correct answer is: 475.000.000 Question 9 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Flag question Question text
Lắp đặt thêm cho tài sản cố định hữu hình là: Select one:
a. ghi nợ vào TK Chi phí sửa chữa và bảo dưỡng tài sản b. chi phí vốn hóa
c. ghi nợ vào tài khoản mua hàng d. chi phí doanh thu Feedback
The correct answer is: chi phí vốn hóa Question 10 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Flag question Question text
Khấu hao TSCĐ sẽ được ghi nhận vào: Select one:
a. giảm vốn chủ sở hữu b. giảm doanh thu trong kỳ c. giảm nguyên giá TSCĐ d. tăng chi phí trong kỳ Feedback
The correct answer is: tăng chi phí trong kỳ Question 11 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Phiếu thu số 02, thu tiền thanh lý TSCĐ, kế toán phản ánh: Select one:
a. Nợ TK Tiền mặt/ Có TK Thu nhập khác
b. Nợ TK Tiền mặt/ Có TK Chi phí khác
c. Nợ TK Tiền mặt / Có TK Hao mòn TSCĐ
d. Nợ TK Tiền mặt/ Có TK Tài sản cố định Feedback
The correct answer is: Nợ TK Tiền mặt/ Có TK Thu nhập khác Question 12 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Ông NLKT góp thêm vốn vào công ty do mình sở hữu bằng 1 thiết bị sản xuất trị giá
100.000USD. Giao dịch này sẽ làm thay đổi thông tin trên báo cáo Select one:
a. Bảng cân đối kế toán và Báo cáo lưu chuyển tiền
b. Báo cáo vốn chủ và báo cáo lưu chuyển tiền.
c. Báo cáo vốn chủ sở hữu và Bảng cân đối kế toán
d. Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả kinh doanh Feedback
The correct answer is: Báo cáo vốn chủ sở hữu và Bảng cân đối kế toán Question 13 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Flag question Question text
Khi phát sinh chi phí cải tạo nâng cấp, kế toán ghi Select one: a. Nợ TK chi phí
b. Nợ TK Khấu hao lũy kế c. Nợ TK TSCĐ d. Có TK Doanh thu Feedback
The correct answer is: Nợ TK TSCĐ Question 14 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Mua một ô tô tải dcng cho bộ phận bán hàng với giá mua 500.000.000, thuế GTGT 10%. Chiết
khấu được hưởng 5%, các chi phí liên quan đến chuyển quyền sử dụng 10.000.000, bên mua
chịu. TS dcng SXKD hàng hoá chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Nguyên giá của ô tô là: Select one: a. 510.000.000 b. 475.000.000 c. 485.000.000 d. 500.000.000 Feedback
The correct answer is: 485.000.000 Question 15 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Flag question Question text
Công ty TNHH Sông Hồng mua một chiếc ô vận tải với giá 500 triệu. Lệ phí trước bạ phải nộp
là 4 triệu. Tiền bảo hiểm trả cho năm đầu tiên là 1 triệu. Nguyên giá của chiếc ô tô là: Select one: a. 504 triệu b. 505 triệu c. 501 triệu d. 500 triệu Feedback
The correct answer is: 504 triệu Question 16 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Phương pháp nào sau đây là phương pháp tính khấu hao tài sản cố định: Select one: a. Phương pháp Bình quân
b. Phương pháp đường thẳng
c. Phương pháp Nhập sau xuất trước
d. Phương pháp Nhập trước xuất trước Feedback
The correct answer is: Phương pháp đường thẳng Question 17 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Flag question Question text
Khấu hao luỹ kế TSCĐ được trình bày vào Bảng cân đối kế toán như thế nào: Select one:
a. Ghi âm bên phần Tài sản
b. Bên Phần nguồn vốn vì nó có số dư bên Có
c. Ghi bình thường vào bên phần Tài sản
d. Không được trình bày lên Bảng cân đối kế toán Feedback
The correct answer is: Ghi âm bên phần Tài sản Question 18 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Công ty Acecook Việt Nam đã quyết định bán một trong các máy sản xuất cũ của nó vào ngày
30 tháng sáu năm 2012. Máy đã được mua với 800 triệu vào ngày 1 tháng 1 năm 2008, và
khấu hao theo phương pháp đường thẳng trong 10 năm. Nếu máy sản xuất đã được bán với
260 triệu, số tiền lãi hoặc lỗ được ghi nhận vào thời điểm bán là bao nhiêu? Select one: a. Lãi 140 triệu b. Lãi 180 triệu c. Lỗ 140 triệu d. Lỗ 180 triệu Feedback
The correct answer is: Lỗ 180 triệu Question 19 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Flag question Question text
Phiếu chi số 05, chi tiền thanh toán chi phí vận chuyển TSCĐ về đến công ty, kế toán ghi: Select one:
a. Nợ TK Tài sản cố định/ Có TK Tiền mặt
b. Nợ TK Chi phí vận chuyển / Có Tài khoản Tiền mặt
c. Nợ TK Chi phí vận chuyển / Có TK Tiền gửi NH
d. Nợ TK Tài sản cố định/ Có TK Tiến gửi ngân hàng Feedback
The correct answer is: Nợ TK Tài sản cố định/ Có TK Tiền mặt Question 20 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Flag question Question text
Mua quyền sử dụng một lô đất với giá mua 600.000.000, thuế GTGT 10%. Chiết khấu được
hưởng 10%, các chi phí liên quan đến chuyển quyền sử dụng 60.000.000, bên bán chịu. TS
dcng SXKD hàng hoá chịu thuế theo phương pháp khấu trừ. Nguyên giá của lô đất là: Select one: a. 540.000.000 b. 600.000.000 c. 660.000.000 d. 650.000.000 Feedback
The correct answer is: 540.000.000 Question 21 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Tài sản nào sau đây là tài sản vô hình của doanh nghiệp: Select one:
a. Giá trị nhà cửa đi ccng quyền sử dụng đất b. Bằng sáng chế
c. Phần mềm kế toán Misa, giá trị 5.000.000 VNĐ d. Máy vi tính Feedback
The correct answer is: Bằng sáng chế Question 22 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Tài sản cố định nào sau đây của doanh nghiệp không phải là tài sản cố định vô hình: Select one: a. Nhãn hiệu sản phẩm
b. Chương trình phần mềm trong máy vi tính c. Máy vi tính d. Quyền sử dụng đất Feedback
The correct answer is: Máy vi tính Question 23 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Công ty Brother mua thiết bị vào ngày 1 tháng 1 năm 2011, với chi phí tổng hoá đơn 390 triệu.
Thời gian sử dụng hữu ích ước tính 5 năm. Số tiền khấu hao lũy kế 31 tháng 12 năm 2012, nếu
được sử dụng, phương pháp khấu hao đường thẳng là: Select one: a. 156 triệu b. 78 triệu c. 160 triệu d. 80 triệu Feedback
The correct answer is: 156 triệu Question 24 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Flag question Question text
Trích khấu hao TSCĐ sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến các chỉ tiêu trình bày trên những báo cáo nào: Select one:
a. BCĐKT và Báo cáo thu nhập b. BCĐKT c. Báo cáo thu nhập
d. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Feedback
The correct answer is: BCĐKT và Báo cáo thu nhập Question 25 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Công ty NLKT mua một căn nhà làm văn phòng với giá 3.000 triệu VND. Thời gian sử dụng dự
kiến của căn nhà là 15 năm. Theo nguyên tắc phc hợp, giá trị căn nhà sẽ được: Select one:
a. phân bổ dần vào chi phí kinh doanh của công ty trong 15 năm.
b. tính toàn bộ vào chi phí quản lý của công ty trong năm xảy ra giao dịch mua sắm.
c. ghi giảm doanh thu của công ty trong 15 năm.
d. tính vào chi phí kinh doanh của công ty. Feedback
The correct answer is: phân bổ dần vào chi phí kinh doanh của công ty trong 15 năm. Question 26 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Flag question Question text
Kế toán nghiệp vụ khấu hao TSCĐ hữu hình ghi: Select one: a. Có TK Khấu hao lũy kế b. Có TK Chi phí khấu hao c. Có TK TSCĐ vô hình
d. Nợ TK Khấu hao lũy kế Feedback
The correct answer is: Có TK Khấu hao lũy kế Question 27 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Flag question Question text
Giá trị hao mòn của TSCĐ sử dụng tại doanh nghiệp sẽ giảm nếu: Select one: a. thanh lý TSCĐ
b. cải tạo, nâng cấp TSCĐ c. trích khấu hao TSCĐ
d. sửa chữa thường xuyên TSCĐ Feedback
The correct answer is: thanh lý TSCĐ Question 28 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Công ty NLKT mua 1 ô tô vận tải vào ngày 02/09/N với giá 600 triệu VND. Đến ngày 30/09/N,
khi lập báo cáo, giá trị thị trường tương đương của chiếc xe này là 650 triệu VND. Theo nguyên tắc giá gốc: Select one:
a. giá xe ghi trên báo cáo được tính bằng: Giá gốc – Khấu hao + Chênh lệch tăng giá.
b. giá trị báo cáo của xe được ghi tăng 50 triệu VND cho phc hợp thị trường.
c. kế toán chỉ điều chỉnh giá trị xe theo thị trường vào ngày 31/12/N.
d. giá trị xe được giữ nguyên là 600 triệu VND. Feedback
The correct answer is: giá trị xe được giữ nguyên là 600 triệu VND. Question 29 Correct Mark 1.00 out of 1.00 Flag question Question text
Số tiền chi trả cho việc bảo dưỡng định kỳ TSCĐ sẽ được ghi nhận: Select one: a. chi phí doanh thu b. ghi Nợ TK mua hàng c. nguyên giá TSCĐ d. chi phí vốn hóa Feedback
The correct answer is: chi phí doanh thu Question 30 Incorrect Mark 0.00 out of 1.00 Flag question Question text
Thông tin về Khấu hao lũy kế của TSCĐ được trình bày trên: Select one:
a. mục tài sản của BCĐKT
b. mục doanh thu của BC thu nhập
c. mục nguồn vốn của BCĐKT
d. mục chi phí của BC thu nhập Feedback
The correct answer is: mục tài sản của BCĐKT