Bài tập Chương 1: Lý thuyết tổng hợp về sự lựa chọn của người tiêu dùng

Bài tập Chương 1: Lý thuyết tổng hợp về sự lựa chọn của người tiêu dùng | Đại học Thăng Long được chia sẻ dưới dạng file PDF sẽ giúp bạn đọc tham khảo , củng cố kiến thức ,ôn tập và đạt điểm cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại học Thăng Long 267 tài liệu

Thông tin:
15 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập Chương 1: Lý thuyết tổng hợp về sự lựa chọn của người tiêu dùng

Bài tập Chương 1: Lý thuyết tổng hợp về sự lựa chọn của người tiêu dùng | Đại học Thăng Long được chia sẻ dưới dạng file PDF sẽ giúp bạn đọc tham khảo , củng cố kiến thức ,ôn tập và đạt điểm cao. Mời bạn đọc đón xem!

121 61 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|40615597
1
BÀI TẬP
CHƯƠNG 1: LÝ THUYẾT VỀ SỰ LỰA CHỌN CỦA NGƯỜI
TIÊU DÙNG.
Bài 1:
Một người tiêu dùng thu nhập 100.000 VNĐ chi tiêu cho hai loi hàng hóa
X và Y. Biết giá của X là 40.000 VNĐ/sản phm và giá ca Y là 20.000 VNĐ/sp.
a) Viết phương trình vẽ th ường gii hn ngân sách của người tiêu ng
trên.
b) Nếu thu nhp của người này tăng gấp ôi thì phương trình ường gii hạn
ngân sách thay ổi như thế nào?
c) Nếu giá hàng hóa Y giảm 50% thì phương trình ường gii hn ngân sách
thay ổi như thế nào?
Bài 2:
Hàm li ích ca một người tiêu dùng khi tiêu dùng hai hàng hóa X Y dng như
sau: TU
XY
= 100XY.
a) Gi s người này ang tiêu dùng một gi hàng gồm 10 ơn vị X 6 ơn v
Y. Nếu s ơn vị hàng X tiêu dùng gim xuống còn 5 ơn vị mà mun tổng
tha dụng không thay ổi thì s ơn vị Y người này tiêu dùng phải tăng lên
bao nhiêu?
b) Nếu có hai gi hàng hóa A (4 ơn vị X và 6 ơn vị Y) B (5 ơn vị X 3
ơn vị Y) thì người này thích gi hàng nào hơn?
c) Tương tự, nếu có hai gi hàng là C (4 ơn vị X và 10 ơn vị Y) và D (5 ơn vị
X 8 ơn vị Y) tngười tiêu dùng này ưa thích giỏ hàng nào hơn? Hai
giỏ hàng C và D có nm trên cùng một ường bàng quan không?
d) V ường bàng quan khi TU=600
Bài 3:
Gi s một người tiêu dùng có thu nhp bng tin là I = 60 $ chi tiêu cho hai hàng
hóa X Y. Biết gca X 3$/sp giá ca Y 1$/sp. Biết hàm tng li ích
TU
XY
= XY
lOMoARcPSD|40615597
2
a) Viết phương trình ường ngân sách BL. Cho nhn xét v v trí iểm biu
din các gi hàng A(X=10; Y = 20) B(X=20; Y=10) C(X=15;Y=15)
trên ường ngân sách.
b) Xác nh gi hàng hóa X Y người tiêu dùng tối a hóa tổng li ích
(TU
max
) và tính TU
max
ó?
Bài 4:
Cho ường ngân sách và 3 ường bàng quan ca một người tiêu dùng như sau:
a) Nếu giá P
X
= 7,5 $/sp thì ngân sách (thu nhp) của người tiêu dùng này dành
cho vic tiêu dùng X và Y là bao nhiêu?
b) Vi kết qu ca câu a, thì giá ca mặt hàng Y là bao nhiêu? Phương trình ường
gii hn ngân sách là gì?
c) T l thay thế cn biên (MRS) của người tiêu dùng tại iểm tối ưu bằng bao
nhiêu?
d) Vì sao iểm tối ưu không phải là B và C?
Bài 5:
X
0
Y
A
Điểm tối ưu
*
I
1
I
2
I
3
*
*
B
C
D
X*
Y*
10
20
lOMoARcPSD|40615597
3
Một người tiêu dùng thu nhập 1000$ chi tiêu cho hai mt hàng X Y. nhng
kết hp tiêu dùng tối ưu của người này ược xác ịnh trên hình v như trên:
a) Xác nh giá mt hàng X Y ơng ng với các ường ngân sách BL1 và BL2.
b) Người này tiêu dùng bao nhiêu ơn vị hàng hóa X tương ng với các trường
hp trên.
c) Viết phương trình ường cu tuyến tính vi mt hàng X của người này.
Bài 6:
Một người có thu nhập 240$ ể chi tiêu cho hai hàng hóa A và B, vi giá lần lượt là
P
A
= 4 ($/sp) và P
B
= 1 ($/sp).
a) Lập phương trình ường ngân sách. V ường ngân sách.
b) Biết hàm tng li ích dng TU = 2A
2
B, xác nh kết hp tiêu dùng tối ưu
của người tiêu dùng?
c) Gi s người này ược Chính ph tr cp 180$ cho vic tiêu dùng A B. Lập
phương trình và vẽ ường ngân sách mi.
d) Nếu Chính ph thay vì tr cp bng tin mt mà tr cấp 20 ơn v hàng A. Lập
phương trình và vẽ ường ngân sách mi.
Bài 7:
Một người tiêu dùng thu nhập 55$ chi tiêu cho hai hàng hóa X Y. Giá hàng
hóa X P
X
= 10 $/ ơn vị sn phm và giá hàng Y P
Y
= 5$/ ơn vị sn phm. Li
ích khi tiêu dùng ca mỗi ơn vị ng X và Y ược cho trong bng sau:
QX,Y
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Y
I
1
I
2
*
X
0
A
B
30
*
X
1
10
X
2
50
50
20
BL
2
BL
1
lOMoARcPSD|40615597
4
TU
X
(utils)
0
60
110
150
180
200
206
211
215
218
TU
Y
(utils)
0
20
38
53
64
70
75
79
82
84
a) Hãy xác nh MU
X
; MU
Y
; MU
X
/P
X
; MU
Y
/P
Y
. Quy luật tha dng biên
gim dn có chi phối ối vi vic tiêu dùng hai hàng hóa trên hay không?
b) Xác nh kết hợp tiêu dùng hai hàng hóa X và Y tối a hóa lợi ích. Tính
tng li ích tối a ó.
c) Nếu giá hàng hóa X gim xuống còn 5$/ ơn vị sn phm thì quyết ịnh của
người tiêu dùng như thế nào?
d) Viết phương trình ường cu hàng X da vào kết qu ca câu b câu c.
(biết phương trình ường cu có dng tuyến tính)
CHƯƠNG 2: CHI PHÍ SẢN XUẤT.
Bài 1:
Trong ngn hn, một xưởng may qun áo tr em s máy móc, thiết b c nh.
Biết khi xưởng sn xut lần lượt tăng số lao ộng ược s dng trong quá trình sn
xut t 1 ến 7 thì s b quần áo ược sn xuất ra tăng lên tương ứng như bảng sau:
L
0
1
2
3
4
5
6
7
Q
0
10
17
22
25
26
25
23
a) Tính năng suất cận biên và năng suất trung bình của lao ộng.
b) Nhn xét v s thay i của năng suất cận biên khi xưởng tăng số lao ng
ược s dụng trong iều kin các yếu t khác không ổi. Gii thích.
Bài 2:
Mt doanh nghip sn xut trong ngn hn vi một u vào biến ổi (các yếu t khác
không ổi) có bng mô t năng suất cận biên và năng suất trung bình ca yếu t biến
ổi như sau. Đin vào các ch trng trong bảng dưới.
S lượng yếu
t sn xut
biến ổi
Tng sn
lượng (Q)
Năng suất cn biên ca
yếu t sn xut biến
i (MP)
Năng suất trung bình
ca yếu t sn xut
biến ổi (AP)
0
0
1
150
lOMoARcPSD|40615597
5
2
200
3
200
4
760
5
150
6
150
Bài 3:
Cho các hàm sn xut với hai u vào bản bản (K) lao ng (L). Hãy xét
tính cht ca các hàm sn xut:
a) Q = 0,5K
1/2
L
3/2
b) Q = 2K + 3L
c) Q = K + 2L
0,5
d) Q = L/2 +
e) Q = 0,5K
0,5
L
0,5
f) Q =
Bài 4:
Cho hàm tng chi phí ca mt doanh nghiệp như sau:
TC = 6Q
2
+ 9Q +150
a) Viết phương trình biểu diễn các ường chi phí VC, FC, AVC, AFC, AC và
MC.
b) mc sản lượng nào thì chi phí trung bình và biến ổi bình quân ại giá tr
cc tiu. Tính AC
min
và AVC
min
.
CHƯƠNG 3: DOANH NGHIỆP TRÊN THỊ TRƯỜNG CẠNH
TRANH HOÀN HẢO.
Bài 1: Mt doanh nghip hoạt ng trên th trường cnh tranh hoàn ho có s liu v
chi phí sn xut trong ngn hạn như sau:
Q
(sp)
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
lOMoARcPSD|40615597
6
TC
($)
1500
2500
3400
4300
5100
6100
7300
8600
10100
11900
13900
a) Tính AVC, AFC, AC và MC.
b) c ịnh iểm óng cửa. nhng mc giá nào tdoanh nghip tiếp tc sn xut?
c) Xác ịnh iểma vn. nhng mc giá nào thì doanh nghip có lãi?
d) Nếu giá th trường P = 180$/sp thì doanh nghip s sn xut mc sn
lượng nào ể tối a hóa lợi nhun? Tính li nhuận ạt ược?
e) Nếu giá th trường là P = 100$/sp thì doanh nghip quyết nh sn xuất như thế
nào? Xác ịnh phn l nếu có.
f) Nếu giá th trường là P =80$/sp thì doanh nghipn quyết ịnh như thế nào.
Bài 2: Cho bng s liu v sản lượng chi psn xut trong ngn hn ca mt
doanh nghip hoạt ộng trên th trường cnh tranh hoàn hảo như bên dưới:
a) Hoàn thành bng s liu trên.
b) Xác ịnh mức giá óng cửa ca doanh nghip.
c) Vi mức giá như thế nào thì doanh nghip có lãi?
lOMoARcPSD|40615597
Nế
7
d) u mc giá th trường là P = 113 $ thì doanh nghip s quyết ịnh sn xut như
thếo?
e) Nếu mc gth trường là P = 99 $ thì doanh nghip s quyết nh sn xut như
thếo?
Q
TC ($)
FC
VC
AC
AFC
AVC
MC
0
120
1
265
2
264
3
161
4
85
5
525
6
120
7
97
8
768
9
97
10
127
Bài 3: Mt hãng có hàm chi phí biến i bình quân là AVC = Q + 5. Chi phí c nh
là FC = 100$. Hãng là mt doanh nghip trên th trường cnh tranh hoàn ho.
a) Viết phương trình biểu din các hàm VC; TC; MC; AC; AFC.
b) Tìm mc giá và sản lượng hòa vn ca hãng.
c) mc giá nào hãng s óng cửa sn xuất? Xác ịnh phương trình ường cung
trong ngn hn ca hãng?
d) Vi mc giá P = 10$ hãng s tiếp tc sn xuất hay óng cửa tm thi?
Bài 4: Mt hãng cnh tranh hoàn ho hàm chi phí biến ổi bình quân là: AVC
= 2Q + 4
a) Viết phương trình biểu din hàm chi phí cn biên.
b) Khi giá bán một ơn vị sn phm là P = 24$ thì hãng b l 150$. Tính chi phí
c nh.
c) Tìm mc giá và sản lượng hòa vn ca hãng.
d) Xác ịnh khoảng giá mà hãng rơi vào tình trạng thua l nhng vn tiếp tc sn
xuất ể ti thiu hóa thua l.
lOMoARcPSD|40615597
Nế
8
Bài 5: Mt hãng cnh tranh hoàn ho sn xut sn phm X s hòa vn mc giá 21
nghìn ồng/sp. Biết phương trình ường cung trong ngn hn ca hãng có dng:
Q
S
= -1/4 + P/4 (P≥ AVC
min
)
a) Tìm chi phí c nh ca hàng?
b) u giá th trường của hàng hóa 30 nghìn ng/sn phm thì hãng s sn xut
vi mc sản lượng nào và thu ược li nhun là bao nhiêu?
c) Vi mức giá 30 nghìn ng/sn phm, nếu chính ph áp t mc thuế 2 nghìn
ng/sn phẩm thì khi ó sản lượng li nhun ca hãng s thay i như thế
nào?
d) Nếu Chính ph tr cấp 2 nghìn ồng/ sn phm bán ra thì hãng s sn xut
bán ra như thế nào? Tính li nhuận thu ược.
Bài 6: Hàm tng chi phí dài hn ca mt hãng trên th trường cnh tranh hoàn ho
có dng như sau: LTC = q
3
- 20q
2
+ 300q. Phương trình hàm cu th trường có
dng: P =1000 0,05Q
D
a. Xác ịnh mc sản lượng cân bng dài hn ca doanh nghip.
b. Xác ịnh mc giá cân bng dài hn ca th trường.
c. Xác ịnh mc sản lượng cân bng dài hn ca th trường.
d. Có bao nhiêu doanh nghip trên th trường trng thái cân bng dài hn, nếu
gi s các doanh nghiệp ều có hàm chi phí sn xut dài hạn như nhau?
Bài 7: Mt th trường cnh tranh hoàn ho có 60 người bán và 80 ngưi mua. Mi
người bán ều có hàm tổng chi phí như nhau là: TC = 3q(q+8) và mi người mua u
có hàm cu ging nhau: P = 164 20q
a. Xác ịnh hàm cung và hàm cu th trường.
b. Xác ịnh giá lượng cân bng trên th trường. Tính tng doanh thu ti trng
thái cân bng.
c. Xác ịnh mc sản lượng ể mt doanh nghiệp ơn lẻ trên th trường tối a hóa li
nhun. Tính mc li nhuận ó.
d. Xác ịnh khoảng giá ể doanh nghip tm thời óng cửa trong ngn hn.
lOMoARcPSD|40615597
Nế
9
Bài 8: Mt th trường cnh tranh hoàn hảo có 40 người bán uhàm chi phí biến
i giống nhau như sau: VC = 2q
2
+ q
Hàm cu th trường là: P = 61 0,4Q
a. Xác ịnh giá và lượng cân bng ca th trường.
b. Quyết nh sn xut ca một hãng ơn lẻ trên th trường s nthế nào và li
nhun ca hãng là bao nhiêu? Biết FC=0
c. u cu th trường giảm (lượng cu th trường gim 20% ti các mc giá) thì
quyết nh sn xut li nhun ca mt doanh nghiệp ơn lẻ trên th trường
thay ổi như thế nào?
d. Minh ha các kết qu trên cùng mt ồ th.
CHƯƠNG 4: DOANH NGHIỆP TRÊN THỊ TRƯỜNG ĐỘC
QUYỀN.
Bài 1: Hãng ộc quyn vi hàm cu th trường: P = 52 2Q
D
Hàm chi phí TC = 0,5Q
2
+ 2Q + 47,5
a) Để tối a hóa lợi nhun thì quyết nh sn xut ca hãng gì? Tính li nhun
tối a ó.
b) c ịnh giá và sản lượng ể tối a hóa tổng doanh thu. Tính doanh thu ti a.
c) Nếu Chính ph ánh thuế vào mỗi ơn vị sn phm bán ra t = 2,5 thì quyết
nh sn xut của hãng thay ổi như thế nào? Chính ph thu ược bao nhiêu t
thuế? Tính li nhun ca nhà ộc quyền trong trường hp này.
d) Nếu chính ph ánh thuế trn gói T = 50 tquyết ịnh sn xut ca hãng như
thếo. Tính li nhun của nhà ộc quyền trong trường hp này.
Bài 2: Một nhà ộc quyn hàm cu th trường là P = 15 5Q
D
Hàm tng chi phí là TC = 2,5Q
2
+ 3Q + 1
a) Quyết ịnh sn xut của nhà ộc quyền như thế nào? Tính li nhun ca nhà c
quyn.
lOMoARcPSD|40615597
Nế
10
b) Tính thặng dư tiêu dùng, thặng sản xut tng thặng với mc sn
lượng câu a. Tính ch s sc mnh th trường.
c) Xác nh mc giá và sn lượng tối ưu cho xã hội? Tính thặng dư tiêu dùng và
thặng dư sản xuất trong trường hp này phn mất không do c quyn gây
ra.
d) Nếu hãng thc hin phân bit giá hoàn ho thì sản lượng ca hãng bao
nhiêu? Tính thặng dư tiêu dùng, thặng dư sản xut và li nhuận khi ó.
e) V th minh ha các kết qu trên.
Bài 3: Một hãng c quyn hàm cu th trường là: P = 200 0,5Q
D
Hãng
sn xut với chi phí trung bình không ổi AC = 100.
a) Quyết nh sn xut của hãng như thế nào? Li nhun của hãng c quyn? Tính
thặng dư sản xut và thặng dư tiêu dùng tại mc sản lượng c quyn.
b) u hãng thc hin phân bit giá hoàn ho thì sản lượng sn xut ca hãng
bao nhiêu? Xác nh li nhun ca hãng khi thc hin phân bit giá hoàn ho.
c) V hình minh ha các kết qu trên.
Bài 4: Mt hãng sn xuất là người bán duy nht trên mt th trường có hàm cu như
sau: P = 2750 (45/8)Q
Hàm tng chi phí của hãng như sau: TC = Q
3
/30 15Q
2
+ 2500Q
a. Viết hàm doanh thu biên ca hãng.
b. Hin tại hãng bán 200 ơn vị sn phm, vy giá mi ơn vị sn phm là bao
nhiêu? Đây phải trng thái tối ưu tối a hóa lợi nhun ca hãng
không?
c. Li nhuận thu ược tính trên mỗi ơn vị sn phm ca hãng là bao nhiêu?
Bài 5: Mt hãng sn xut mt loi sn phm duy nht không có các hàng hóa thay
thế gần gũi trên thị trường có tng chi phí c nh là 2400 $ và tng chi phí biến i
là VC = Q
2
/10 + 10Q
Hàm cu v sn phm ca th trường là: P = 186 Q
lOMoARcPSD|40615597
Nế
11
Hãy tính sản lượng, giá bán, tng doanh thu, tng chi phí li nhun nếu hãng theo
uổi mc tiêu tối a hóa lợi nhuận trong các trường hp sau:
a. Chính ph không ánh thuế hãng sn xut.
b. Chính ph ánh khoản thuế khoán là T=1000 $
c. Chính ph ánh khoản thuế t = 11 $/sn phm.
d. Chính ph ánh thuế theo doanh s bán vi thuế sut là 30%.
e. Hãng phi np thuế thu nhp doanh nghip vi thuế sut là 50% li nhun.
Bài 6: Một ịa phương có 100 hộ gia ình. Mỗi h gia ình có hàm cầu v iện như sau:
P=10-q. Công ty iện lực ộc quyn ịa phương có hàm chi phí sản xuất iện là
TC=1000 +Q
lOMoARcPSD|40615597
12
a. Để tối a hóa lợi nhun thì hãng ộc quyn sn xuất và ịnh giá như thế nào?
Tính li nhun, khon mất không và thăng dư tiêu dùng của th trường.
b. Nếu mun không có khon mt không (DWL) thì chính ph cn bt buc
công ty iện lực ặt giá bng bao nhiêu? Tính li nhun ca công tythăng
dư tiêu dùng của th trường ti mức giá ó.
CHƯƠNG 5: ĐỘC QUYỀN NHÓM
Bài 1: Th trường mt loi hàng hoá có duy nht hãng X là nhà cung cp. Chi phí
cn biên và chi phí trung bình của hãng X không i mức AC=MC=5. Phương
trình hàm cu ca th trường là Q = 53 P (bỏ qua ơn vị của giá, chi phí và sản
lượng)
a. Tính mc sản lượng và giá bán tối a hoá lợi nhun cho hãng X. Li nhun
tối a ó bằng bao nhiêu?
b. Gi s có thêm mt hãng Y gia nhp th trường. Gi sản lượng ca hãng X
và hãng Y lần lượt là q
1
và q
2.
Hàm cu th trường ược cho là q
1
+q
2
= 53 P.
Gi nh chi phí ca hãng Y ging chi phí ca hãng X. Viết phương trình li
nhun cho hãng X và hãng Y theo q
1
và q
2
.
c. Biết mi hãng la chn sản lượng ca mình sao cho tối a hoá lợi nhun vi
gi nh sản lượng ca hãng kia là c nh. Viết phương trình hàm phản ng
ca mỗi hãng. Xác nh mc sản lượng q
1
và q
2
trng thái cân bng
Cournot.
d. T mc sản lượng q
1
và q
2
tính toán ưc câu c, xác ịnh giá th trường ca
hàng hoá và li nhun mà mỗi hãng thu ưc.
Bài 2: Hãng A là một nhà ộc quyn cung cp sn phm X có chi phí trung bình AC
= 3. Hàm cu v sn phm X có dng Q = 150 P (bỏ qua ơn vị của giá, chi phí và
sản lượng)
a. Xác nh mc giá sản lượng tối a hlợi nhun ca hãng A. Tính mc li
nhun tối a ó.
lOMoARcPSD|40615597
13
b. Gi s B hãng th hai gia nhp th trường. Gi sản lượng ca hãng A
hãng B tương ứng là q
1
và q
2
. Cu th trường ưc cho là q
1
+ q
2
= 150 P. Gi
nh chi phí trung bình của B cũng là AC = 3. Hãy sử dng mô hình Cournot ể
xác ịnh sản lượng ti a lợi nhun cho mi hãng và mc giá th trường.
c. Nếu hãng A người i trước Stackelberg thì sản lượng ca hãng A bao
nhiêu? Sản lượng ca hãng B là bao nhiêu?
CHƯƠNG 6: THỊ TRƯỜNG CÁC NHÂN TỐ SẢN XUẤT.
Bài 1: Mt hãng sn xut trên th trường cnh tranh hoàn ho s liu v s lao
ng s dng và sn lượng sn xuất như sau:
L
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Q
0
15
40
75
115
160
195
225
245
255
a. Tính năng suất bình quân và năng suất cn biên của lao ộng.
b. Khi P = 15000, xác ịnh VMPL tương ứng vi mi mức lao ộng s
dng?
c. Với W = 450000, tìm lượng lao ộng tối ưu.
Bài 2: Mt th trường lao ng X cu trúc cnh tranh hoàn ho vi hàm cung
hàm cu th trường lần lượt có dạng như sau:
Hàm cung: w = 0,04L 50
Hàm cu: w = 130 0,06L
(trong ó w là tiền lương trả cho mỗi ơn vị lao ộng tính theo $/ ơn vị lao ộng và L là
s lượng ơn vị lao ng)
Mt hãng sn xut Y có hàm sn xuất như sau: Q = 50L – 1,5L
2
Hãng sn xut Y hoạt ng trên th trường cnh tranh hoàn ho vi P = 2 $/sn phẩm
và thuê lao ng trên th trường lao ộng X.
a. Xác ịnh mc L và tiền lương cân bằng ca th trường lao ộng X.
b. Hàm cu v lao ng ca hãng Y.
c. Mức thuê lao ng tối ưu cho hãng Y. Xác nh mc lương hãng phải tr cho
mỗi lao ộng.
lOMoARcPSD|40615597
14
Bài 3: Mt th trường lao ộng ca mt ngành A có hàm cầu như sau:
L = 1200 10w
Hàm cung lao ộng ca th trường là: L = 20w
(L là s lượng ơn vị lao ộng; w là tiền lương cho mỗi ơn vị lao ộng tính theo
$/ ơn vị lao ộng)
a. Xác ịnh lượng lao ng cân bng mức lượng cân bng trên th trường lao
ng trên.
b. Xác nh thặng sản xut tng mc thu nhp ca những người lao ng trên
th trường.
c. Mt hãng sn xut trên th trường A có hàm sn xuất như sau: Q = 60L – 2L
2
(vi Q sản lượng sn xut mi tun L lượng ơn vị lao ng thuê mi
tuần). Xác nh s lượng ơn vị lao ng tối ưu hãng thuê mỗi tun biết giá
ca hàng hóa mà doanh nghip sn xut là P = 2$/sn phm.
Bài 4: Mt doanh nghip ch một u vào duy nhất lao ng. Hàm sn xut
dng Q = 105L L
2
(Q tính theo ơn v sản phẩm và L tính theo chục người); tiền
lương là 10 $/người và giá bán là 2 $/sn phm.
a. Xác ịnh s lao ộng cn thuê ca doanh nghiệp ể tối a lợi nhun?
b. Gi s tăng 2 lần nhân t sn xuất ầu vào. Viết li hàm sn xut? Tính li s lao
ng cn thuê ti ưu trong trường hp này?
Bài 5: Cho biu cung cu v lao ộng ca mt th trường lao ộng X như sau. (Biết
th trường X là cnh tranh hoàn ho):
W ($/ngày)
15
25
35
45
55
65
Lượng cung (1000 nhân công)
1
2
3
4
5
6
Lượng cu (1000 nhân công)
5,5
5
4,5
4
3,5
3
a. Biết hàm cung- cu th trường có dng tuyến tính. Xác ịnh hàm cung và hàm
cu th trương. Tính mức lương và lượng lao ộng cân bng ca th trường.
b. Tính tng thu nhp ca những người lao ộng trên th trường.
c. Nếu chính ph quy nh mức lương tối thiu cho th trường 50$/ngày, xác
nh s lao ng tht nghip trên th trường. Tng thu nhp ca những người lao
ng trên th trường thay ổi như thếo.
lOMoARcPSD|40615597
15
Bài 6: Mt hãng hoạt ộng trên th trưng cnh tranh hoàn ho có giá ca sn phm
sn xut là 40$. Giá nhân t sn xuất ầu vào là 300$. Hãng ch s dng mt nhân
t u vào biến ổi là K. Hàm sn xut ca hãng là: Q = 200K K
2
Để tối a hóa lợi nhuận hãy xác nh: a.
Lượng tư bản s dng tối ưu.
b. Tng sản lượng sn xut ra.
c. Tng doanh thu, tng chi phí và tng li nhun ca hãng biết FC = 0.
| 1/15

Preview text:

lOMoARcPSD| 40615597 BÀI TẬP
CHƯƠNG 1: LÝ THUYẾT VỀ SỰ LỰA CHỌN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG. Bài 1:
Một người tiêu dùng có thu nhập là 100.000 VNĐ ể chi tiêu cho hai loại hàng hóa là
X và Y. Biết giá của X là 40.000 VNĐ/sản phẩm và giá của Y là 20.000 VNĐ/sp.
a) Viết phương trình và vẽ ồ thị ường giới hạn ngân sách của người tiêu dùng trên.
b) Nếu thu nhập của người này tăng gấp ôi thì phương trình ường giới hạn
ngân sách thay ổi như thế nào?
c) Nếu giá hàng hóa Y giảm 50% thì phương trình ường giới hạn ngân sách thay ổi như thế nào? Bài 2:
Hàm lợi ích của một người tiêu dùng khi tiêu dùng hai hàng hóa X và Y có dạng như sau: TUXY = 100XY.
a) Giả sử người này ang tiêu dùng một giỏ hàng gồm 10 ơn vị X và 6 ơn vị
Y. Nếu số ơn vị hàng X tiêu dùng giảm xuống còn 5 ơn vị mà muốn tổng
ộ thỏa dụng không thay ổi thì số ơn vị Y người này tiêu dùng phải tăng lên bao nhiêu?
b) Nếu có hai giỏ hàng hóa A (4 ơn vị X và 6 ơn vị Y) và B (5 ơn vị X và 3
ơn vị Y) thì người này thích giỏ hàng nào hơn?
c) Tương tự, nếu có hai giỏ hàng là C (4 ơn vị X và 10 ơn vị Y) và D (5 ơn vị
X và 8 ơn vị Y) thì người tiêu dùng này ưa thích giỏ hàng nào hơn? Hai
giỏ hàng C và D có nằm trên cùng một ường bàng quan không?
d) Vẽ ường bàng quan khi TU=600 Bài 3:
Giả sử một người tiêu dùng có thu nhập bằng tiền là I = 60 $ ể chi tiêu cho hai hàng
hóa X và Y. Biết giá của X là 3$/sp và giá của Y là 1$/sp. Biết hàm tổng lợi ích TUXY = XY 1 lOMoARcPSD| 40615597
a) Viết phương trình ường ngân sách BL. Cho nhận xét về vị trí iểm biểu
diễn các giỏ hàng A(X=10; Y = 20) B(X=20; Y=10) và C(X=15;Y=15) trên ường ngân sách.
b) Xác ịnh giỏ hàng hóa X và Y ể người tiêu dùng tối a hóa tổng lợi ích (TUmax) và tính TUmax ó? Bài 4:
Cho ường ngân sách và 3 ường bàng quan của một người tiêu dùng như sau: Y Điểm tối ưu C 10 * B * A Y* * I 3 * I 2 D I 1 0 X* 20 X
a) Nếu giá PX = 7,5 $/sp thì ngân sách (thu nhập) của người tiêu dùng này dành
cho việc tiêu dùng X và Y là bao nhiêu?
b) Với kết quả của câu a, thì giá của mặt hàng Y là bao nhiêu? Phương trình ường
giới hạn ngân sách là gì?
c) Tỷ lệ thay thế cận biên (MRS) của người tiêu dùng tại iểm tối ưu bằng bao nhiêu?
d) Vì sao iểm tối ưu không phải là B và C? Bài 5: 2 lOMoARcPSD| 40615597 Y 50 A 30 * B 10 * I 2 I 1 BL BL 1 2 0 X 20 X 1 2 50 X
Một người tiêu dùng có thu nhập là 1000$ ể chi tiêu cho hai mặt hàng X và Y. những
kết hợp tiêu dùng tối ưu của người này ược xác ịnh trên hình vẽ như trên:
a) Xác ịnh giá mặt hàng X và Y tương ứng với các ường ngân sách BL1 và BL2.
b) Người này tiêu dùng bao nhiêu ơn vị hàng hóa X tương ứng với các trường hợp trên.
c) Viết phương trình ường cầu tuyến tính với mặt hàng X của người này. Bài 6:
Một người có thu nhập 240$ ể chi tiêu cho hai hàng hóa A và B, với giá lần lượt là
PA = 4 ($/sp) và PB = 1 ($/sp).
a) Lập phương trình ường ngân sách. Vẽ ường ngân sách.
b) Biết hàm tổng lợi ích có dạng TU = 2A2B, xác ịnh kết hợp tiêu dùng tối ưu của người tiêu dùng?
c) Giả sử người này ược Chính phủ trợ cấp 180$ cho việc tiêu dùng A và B. Lập
phương trình và vẽ ường ngân sách mới.
d) Nếu Chính phủ thay vì trợ cấp bằng tiền mặt mà trợ cấp 20 ơn vị hàng A. Lập
phương trình và vẽ ường ngân sách mới. Bài 7:
Một người tiêu dùng có thu nhập là 55$ ể chi tiêu cho hai hàng hóa X và Y. Giá hàng
hóa X là PX = 10 $/ ơn vị sản phẩm và giá hàng Y là PY = 5$/ ơn vị sản phẩm. Lợi
ích khi tiêu dùng của mỗi ơn vị hàng X và Y ược cho trong bảng sau: QX,Y 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 3 lOMoARcPSD| 40615597 TUX 0 60
110 150 180 200 206 211 215 218 (utils) TUY 0 20 38 53 64 70 75 79 82 84 (utils)
a) Hãy xác ịnh MUX ; MUY; MUX/PX; MUY/PY. Quy luật ộ thỏa dụng biên
giảm dần có chi phối ối với việc tiêu dùng hai hàng hóa trên hay không?
b) Xác ịnh kết hợp tiêu dùng hai hàng hóa X và Y ể tối a hóa lợi ích. Tính tổng lợi ích tối a ó.
c) Nếu giá hàng hóa X giảm xuống còn 5$/ ơn vị sản phẩm thì quyết ịnh của
người tiêu dùng như thế nào?
d) Viết phương trình ường cầu hàng X dựa vào kết quả của câu b và câu c.
(biết phương trình ường cầu có dạng tuyến tính)
CHƯƠNG 2: CHI PHÍ SẢN XUẤT. Bài 1:
Trong ngắn hạn, một xưởng may quần áo trẻ em có số máy móc, thiết bị là cố ịnh.
Biết khi xưởng sản xuất lần lượt tăng số lao ộng ược sử dụng trong quá trình sản
xuất từ 1 ến 7 thì số bộ quần áo ược sản xuất ra tăng lên tương ứng như bảng sau: L 0 1 2 3 4 5 6 7 Q 0 10 17 22 25 26 25 23
a) Tính năng suất cận biên và năng suất trung bình của lao ộng.
b) Nhận xét về sự thay ổi của năng suất cận biên khi xưởng tăng số lao ộng
ược sử dụng trong iều kiện các yếu tố khác không ổi. Giải thích. Bài 2:
Một doanh nghiệp sản xuất trong ngắn hạn với một ầu vào biến ổi (các yếu tố khác
không ổi) có bảng mô tả năng suất cận biên và năng suất trung bình của yếu tố biến
ổi như sau. Điền vào các chỗ trống trong bảng dưới. Số lượng yếu Tổng sản
Năng suất cận biên của Năng suất trung bình tố sản xuất lượng (Q)
yếu tố sản xuất biến của yếu tố sản xuất biến ổi ổi (MP) biến ổi (AP) 0 0 1 150 4 lOMoARcPSD| 40615597 2 200 3 200 4 760 5 150 6 150 Bài 3:
Cho các hàm sản xuất với hai ầu vào cơ bản là tư bản (K) và lao ộng (L). Hãy xét
tính chất của các hàm sản xuất: a) Q = 0,5K1/2L3/2 b) Q = 2K + 3L c) Q = K + 2L0,5 d) Q = L/2 + e) Q = 0,5K0,5 L0,5 f) Q = Bài 4:
Cho hàm tổng chi phí của một doanh nghiệp như sau: TC = 6Q2 + 9Q +150
a) Viết phương trình biểu diễn các ường chi phí VC, FC, AVC, AFC, AC và MC.
b) Ở mức sản lượng nào thì chi phí trung bình và biến ổi bình quân ại giá trị
cực tiểu. Tính ACmin và AVCmin.
CHƯƠNG 3: DOANH NGHIỆP TRÊN THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO.
Bài 1: Một doanh nghiệp hoạt ộng trên thị trường cạnh tranh hoàn hảo có số liệu về
chi phí sản xuất trong ngắn hạn như sau: Q 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 (sp) 5 lOMoARcPSD| 40615597
TC 1500 2500 3400 4300 5100 6100 7300 8600 10100 11900 13900 ($) a) Tính AVC, AFC, AC và MC.
b) Xác ịnh iểm óng cửa. Ở những mức giá nào thì doanh nghiệp tiếp tục sản xuất?
c) Xác ịnh iểm hòa vốn. Ở những mức giá nào thì doanh nghiệp có lãi?
d) Nếu giá thị trường là P = 180$/sp thì doanh nghiệp sẽ sản xuất ở mức sản
lượng nào ể tối a hóa lợi nhuận? Tính lợi nhuận ạt ược?
e) Nếu giá thị trường là P = 100$/sp thì doanh nghiệp quyết ịnh sản xuất như thế
nào? Xác ịnh phần lỗ nếu có.
f) Nếu giá thị trường là P =80$/sp thì doanh nghiệp nên quyết ịnh như thế nào.
Bài 2: Cho bảng số liệu về sản lượng và chi phí sản xuất trong ngắn hạn của một
doanh nghiệp hoạt ộng trên thị trường cạnh tranh hoàn hảo như bên dưới:
a) Hoàn thành bảng số liệu trên.
b) Xác ịnh mức giá óng cửa của doanh nghiệp.
c) Với mức giá như thế nào thì doanh nghiệp có lãi? 6 lOMoARcPSD| 40615597 Nế
d) u mức giá thị trường là P = 113 $ thì doanh nghiệp sẽ quyết ịnh sản xuất như thế nào?
e) Nếu mức giá thị trường là P = 99 $ thì doanh nghiệp sẽ quyết ịnh sản xuất như thế nào? Q TC ($) FC VC AC AFC AVC MC 0 120 1 265 2 264 3 161 4 85 5 525 6 120 7 97 8 768 9 97 10 127
Bài 3: Một hãng có hàm chi phí biến ổi bình quân là AVC = Q + 5. Chi phí cố ịnh
là FC = 100$. Hãng là một doanh nghiệp trên thị trường cạnh tranh hoàn hảo.
a) Viết phương trình biểu diễn các hàm VC; TC; MC; AC; AFC.
b) Tìm mức giá và sản lượng hòa vốn của hãng.
c) Ở mức giá nào hãng sẽ óng cửa sản xuất? Xác ịnh phương trình ường cung
trong ngắn hạn của hãng?
d) Với mức giá P = 10$ hãng sẽ tiếp tục sản xuất hay óng cửa tạm thời?
Bài 4: Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí biến ổi bình quân là: AVC = 2Q + 4
a) Viết phương trình biểu diễn hàm chi phí cận biên.
b) Khi giá bán một ơn vị sản phẩm là P = 24$ thì hãng bị lỗ 150$. Tính chi phí cố ịnh.
c) Tìm mức giá và sản lượng hòa vốn của hãng.
d) Xác ịnh khoảng giá mà hãng rơi vào tình trạng thua lỗ những vẫn tiếp tục sản
xuất ể tối thiểu hóa thua lỗ. 7 lOMoARcPSD| 40615597 Nế
Bài 5: Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất sản phẩm X sẽ hòa vốn ở mức giá 21
nghìn ồng/sp. Biết phương trình ường cung trong ngắn hạn của hãng có dạng: QS = -1/4 + P/4 (P≥ AVCmin)
a) Tìm chi phí cố ịnh của hàng?
b) u giá thị trường của hàng hóa là 30 nghìn ồng/sản phẩm thì hãng sẽ sản xuất
với mức sản lượng nào và thu ược lợi nhuận là bao nhiêu?
c) Với mức giá 30 nghìn ồng/sản phẩm, nếu chính phủ áp ặt mức thuế là 2 nghìn
ồng/sản phẩm thì khi ó sản lượng và lợi nhuận của hãng sẽ thay ổi như thế nào?
d) Nếu Chính phủ trợ cấp 2 nghìn ồng/ sản phẩm bán ra thì hãng sẽ sản xuất và
bán ra như thế nào? Tính lợi nhuận thu ược.
Bài 6: Hàm tổng chi phí dài hạn của một hãng trên thị trường cạnh tranh hoàn hảo
có dạng như sau: LTC = q3- 20q2 + 300q. Phương trình hàm cầu thị trường có dạng: P =1000 – 0,05QD
a. Xác ịnh mức sản lượng cân bằng dài hạn của doanh nghiệp.
b. Xác ịnh mức giá cân bằng dài hạn của thị trường.
c. Xác ịnh mức sản lượng cân bằng dài hạn của thị trường.
d. Có bao nhiêu doanh nghiệp trên thị trường ở trạng thái cân bằng dài hạn, nếu
giả sử các doanh nghiệp ều có hàm chi phí sản xuất dài hạn như nhau?
Bài 7: Một thị trường cạnh tranh hoàn hảo có 60 người bán và 80 người mua. Mỗi
người bán ều có hàm tổng chi phí như nhau là: TC = 3q(q+8) và mỗi người mua ều
có hàm cầu giống nhau: P = 164 – 20q
a. Xác ịnh hàm cung và hàm cầu thị trường.
b. Xác ịnh giá và lượng cân bằng trên thị trường. Tính tổng doanh thu tại trạng thái cân bằng.
c. Xác ịnh mức sản lượng ể một doanh nghiệp ơn lẻ trên thị trường tối a hóa lợi
nhuận. Tính mức lợi nhuận ó.
d. Xác ịnh khoảng giá ể doanh nghiệp tạm thời óng cửa trong ngắn hạn. 8 lOMoARcPSD| 40615597 Nế
Bài 8: Một thị trường cạnh tranh hoàn hảo có 40 người bán ều có hàm chi phí biến
ổi giống nhau như sau: VC = 2q2 + q
Hàm cầu thị trường là: P = 61 – 0,4Q
a. Xác ịnh giá và lượng cân bằng của thị trường.
b. Quyết ịnh sản xuất của một hãng ơn lẻ trên thị trường sẽ như thế nào và lợi
nhuận của hãng là bao nhiêu? Biết FC=0
c. u cầu thị trường giảm (lượng cầu thị trường giảm 20% tại các mức giá) thì
quyết ịnh sản xuất và lợi nhuận của một doanh nghiệp ơn lẻ trên thị trường thay ổi như thế nào?
d. Minh họa các kết quả trên cùng một ồ thị.
CHƯƠNG 4: DOANH NGHIỆP TRÊN THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN.
Bài 1: Hãng ộc quyền với hàm cầu thị trường: P = 52 – 2QD
Hàm chi phí TC = 0,5Q2+ 2Q + 47,5
a) Để tối a hóa lợi nhuận thì quyết ịnh sản xuất của hãng là gì? Tính lợi nhuận tối a ó.
b) Xác ịnh giá và sản lượng ể tối a hóa tổng doanh thu. Tính doanh thu tối a.
c) Nếu Chính phủ ánh thuế vào mỗi ơn vị sản phẩm bán ra là t = 2,5 thì quyết
ịnh sản xuất của hãng thay ổi như thế nào? Chính phủ thu ược bao nhiêu từ
thuế? Tính lợi nhuận của nhà ộc quyền trong trường hợp này.
d) Nếu chính phủ ánh thuế trọn gói là T = 50 thì quyết ịnh sản xuất của hãng như
thế nào. Tính lợi nhuận của nhà ộc quyền trong trường hợp này.
Bài 2: Một nhà ộc quyền hàm cầu thị trường là P = 15 – 5QD
Hàm tổng chi phí là TC = 2,5Q2 + 3Q + 1
a) Quyết ịnh sản xuất của nhà ộc quyền như thế nào? Tính lợi nhuận của nhà ộc quyền. 9 lOMoARcPSD| 40615597 Nế
b) Tính thặng dư tiêu dùng, thặng dư sản xuất và tổng thặng dư với mức sản
lượng ở câu a. Tính chỉ số sức mạnh thị trường.
c) Xác ịnh mức giá và sản lượng tối ưu cho xã hội? Tính thặng dư tiêu dùng và
thặng dư sản xuất trong trường hợp này và phần mất không do ộc quyền gây ra.
d) Nếu hãng thực hiện phân biệt giá hoàn hảo thì sản lượng của hãng là bao
nhiêu? Tính thặng dư tiêu dùng, thặng dư sản xuất và lợi nhuận khi ó.
e) Vẽ ồ thị minh họa các kết quả trên.
Bài 3: Một hãng ộc quyền có hàm cầu thị trường là: P = 200 – 0,5QD Hãng
sản xuất với chi phí trung bình không ổi AC = 100.
a) Quyết ịnh sản xuất của hãng như thế nào? Lợi nhuận của hãng ộc quyền? Tính
thặng dư sản xuất và thặng dư tiêu dùng tại mức sản lượng ộc quyền.
b) u hãng thực hiện phân biệt giá hoàn hảo thì sản lượng sản xuất của hãng là
bao nhiêu? Xác ịnh lợi nhuận của hãng khi thực hiện phân biệt giá hoàn hảo.
c) Vẽ hình minh họa các kết quả trên.
Bài 4: Một hãng sản xuất là người bán duy nhất trên một thị trường có hàm cầu như
sau: P = 2750 – (45/8)Q
Hàm tổng chi phí của hãng như sau: TC = Q3/30 – 15Q2 + 2500Q
a. Viết hàm doanh thu biên của hãng.
b. Hiện tại hãng bán 200 ơn vị sản phẩm, vậy giá mỗi ơn vị sản phẩm là bao
nhiêu? Đây có phải là trạng thái tối ưu ể tối a hóa lợi nhuận của hãng không?
c. Lợi nhuận thu ược tính trên mỗi ơn vị sản phẩm của hãng là bao nhiêu?
Bài 5: Một hãng sản xuất một loại sản phẩm duy nhất không có các hàng hóa thay
thế gần gũi trên thị trường có tổng chi phí cố ịnh là 2400 $ và tổng chi phí biến ổi là VC = Q2/10 + 10Q
Hàm cầu về sản phẩm của thị trường là: P = 186 – Q 10 lOMoARcPSD| 40615597 Nế
Hãy tính sản lượng, giá bán, tổng doanh thu, tổng chi phí và lợi nhuận nếu hãng theo
uổi mục tiêu tối a hóa lợi nhuận trong các trường hợp sau:
a. Chính phủ không ánh thuế hãng sản xuất.
b. Chính phủ ánh khoản thuế khoán là T=1000 $
c. Chính phủ ánh khoản thuế t = 11 $/sản phẩm.
d. Chính phủ ánh thuế theo doanh số bán với thuế suất là 30%.
e. Hãng phải nộp thuế thu nhập doanh nghiệp với thuế suất là 50% lợi nhuận.
Bài 6: Một ịa phương có 100 hộ gia ình. Mỗi hộ gia ình có hàm cầu về iện như sau:
P=10-q. Công ty iện lực ộc quyền ở ịa phương có hàm chi phí sản xuất iện là TC=1000 +Q 11 lOMoARcPSD| 40615597
a. Để tối a hóa lợi nhuận thì hãng ộc quyền sản xuất và ịnh giá như thế nào?
Tính lợi nhuận, khoản mất không và thăng dư tiêu dùng của thị trường.
b. Nếu muốn không có khoản mất không (DWL) thì chính phủ cần bắt buộc
công ty iện lực ặt giá bằng bao nhiêu? Tính lợi nhuận của công ty và thăng
dư tiêu dùng của thị trường tại mức giá ó.
CHƯƠNG 5: ĐỘC QUYỀN NHÓM
Bài 1: Thị trường một loại hàng hoá có duy nhất hãng X là nhà cung cấp. Chi phí
cận biên và chi phí trung bình của hãng X không ổi ở mức AC=MC=5. Phương
trình hàm cầu của thị trường là Q = 53 – P (bỏ qua ơn vị của giá, chi phí và sản lượng)
a. Tính mức sản lượng và giá bán tối a hoá lợi nhuận cho hãng X. Lợi nhuận tối a ó bằng bao nhiêu?
b. Giả sử có thêm một hãng Y gia nhập thị trường. Gọi sản lượng của hãng X
và hãng Y lần lượt là q1 và q2. Hàm cầu thị trường ược cho là q1+q2 = 53 – P.
Giả ịnh chi phí của hãng Y giống chi phí của hãng X. Viết phương trình lợi
nhuận cho hãng X và hãng Y theo q1 và q2.
c. Biết mỗi hãng lựa chọn sản lượng của mình sao cho tối a hoá lợi nhuận với
giả ịnh sản lượng của hãng kia là cố ịnh. Viết phương trình hàm phản ứng
của mỗi hãng. Xác ịnh mức sản lượng q1 và q2 ở trạng thái cân bằng Cournot.
d. Từ mức sản lượng q1 và q2 tính toán ược ở câu c, xác ịnh giá thị trường của
hàng hoá và lợi nhuận mà mỗi hãng thu ược.
Bài 2: Hãng A là một nhà ộc quyền cung cấp sản phẩm X có chi phí trung bình AC
= 3. Hàm cầu về sản phẩm X có dạng Q = 150 – P (bỏ qua ơn vị của giá, chi phí và sản lượng)
a. Xác ịnh mức giá và sản lượng tối a hoá lợi nhuận của hãng A. Tính mức lợi nhuận tối a ó. 12 lOMoARcPSD| 40615597
b. Giả sử B là hãng thứ hai gia nhập thị trường. Gọi sản lượng của hãng A và
hãng B tương ứng là q1 và q2. Cầu thị trường ược cho là q1 + q2= 150 – P. Giả
ịnh chi phí trung bình của B cũng là AC = 3. Hãy sử dụng mô hình Cournot ể
xác ịnh sản lượng tối a lợi nhuận cho mỗi hãng và mức giá thị trường.
c. Nếu hãng A là người i trước Stackelberg thì sản lượng của hãng A là bao
nhiêu? Sản lượng của hãng B là bao nhiêu?
CHƯƠNG 6: THỊ TRƯỜNG CÁC NHÂN TỐ SẢN XUẤT.
Bài 1: Một hãng sản xuất trên thị trường cạnh tranh hoàn hảo có số liệu về số lao
ộng sử dụng và sản lượng sản xuất như sau: L 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Q 0 15 40 75 115 160 195 225 245 255
a. Tính năng suất bình quân và năng suất cận biên của lao ộng.
b. Khi P = 15000, xác ịnh VMPL tương ứng với mỗi mức lao ộng sử dụng?
c. Với W = 450000, tìm lượng lao ộng tối ưu.
Bài 2: Một thị trường lao ộng X có cấu trúc cạnh tranh hoàn hảo với hàm cung và
hàm cầu thị trường lần lượt có dạng như sau: Hàm cung: w = 0,04L – 50 Hàm cầu: w = 130 – 0,06L
(trong ó w là tiền lương trả cho mỗi ơn vị lao ộng tính theo $/ ơn vị lao ộng và L là
số lượng ơn vị lao ộng)
Một hãng sản xuất Y có hàm sản xuất như sau: Q = 50L – 1,5L2
Hãng sản xuất Y hoạt ộng trên thị trường cạnh tranh hoàn hảo với P = 2 $/sản phẩm
và thuê lao ộng trên thị trường lao ộng X.
a. Xác ịnh mức L và tiền lương cân bằng của thị trường lao ộng X.
b. Hàm cầu về lao ộng của hãng Y.
c. Mức thuê lao ộng tối ưu cho hãng Y. Xác ịnh mức lương hãng phải trả cho mỗi lao ộng. 13 lOMoARcPSD| 40615597
Bài 3: Một thị trường lao ộng của một ngành A có hàm cầu như sau: L = 1200 – 10w
Hàm cung lao ộng của thị trường là: L = 20w
(L là số lượng ơn vị lao ộng; w là tiền lương cho mỗi ơn vị lao ộng tính theo $/ ơn vị lao ộng)
a. Xác ịnh lượng lao ộng cân bằng và mức lượng cân bằng trên thị trường lao ộng trên.
b. Xác ịnh thặng dư sản xuất và tổng mức thu nhập của những người lao ộng trên thị trường.
c. Một hãng sản xuất trên thị trường A có hàm sản xuất như sau: Q = 60L – 2L2
(với Q là sản lượng sản xuất mỗi tuần và L là lượng ơn vị lao ộng thuê mỗi
tuần). Xác ịnh số lượng ơn vị lao ộng tối ưu mà hãng thuê mỗi tuần biết giá
của hàng hóa mà doanh nghiệp sản xuất là P = 2$/sản phẩm.
Bài 4: Một doanh nghiệp chỉ có một ầu vào duy nhất là lao ộng. Hàm sản xuất có
dạng Q = 105L – L2 (Q tính theo ơn vị sản phẩm và L tính theo chục người); tiền
lương là 10 $/người và giá bán là 2 $/sản phẩm.
a. Xác ịnh số lao ộng cần thuê của doanh nghiệp ể tối a lợi nhuận?
b. Giả sử tăng 2 lần nhân tố sản xuất ầu vào. Viết lại hàm sản xuất? Tính lại số lao
ộng cần thuê tối ưu trong trường hợp này?
Bài 5: Cho biểu cung – cầu về lao ộng của một thị trường lao ộng X như sau. (Biết
thị trường X là cạnh tranh hoàn hảo): W ($/ngày) 15 25 35 45 55 65
Lượng cung (1000 nhân công) 1 2 3 4 5 6
Lượng cầu (1000 nhân công) 5,5 5 4,5 4 3,5 3
a. Biết hàm cung- cầu thị trường có dạng tuyến tính. Xác ịnh hàm cung và hàm
cầu thị trương. Tính mức lương và lượng lao ộng cân bằng của thị trường.
b. Tính tổng thu nhập của những người lao ộng trên thị trường.
c. Nếu chính phủ quy ịnh mức lương tối thiểu cho thị trường là 50$/ngày, xác
ịnh số lao ộng thất nghiệp trên thị trường. Tổng thu nhập của những người lao
ộng trên thị trường thay ổi như thế nào. 14 lOMoARcPSD| 40615597
Bài 6: Một hãng hoạt ộng trên thị trường cạnh tranh hoàn hảo có giá của sản phẩm
sản xuất là 40$. Giá nhân tố sản xuất ầu vào là 300$. Hãng chỉ sử dụng một nhân
tố ầu vào biến ổi là K. Hàm sản xuất của hãng là: Q = 200K – K2
Để tối a hóa lợi nhuận hãy xác ịnh: a.
Lượng tư bản sử dụng tối ưu.
b. Tổng sản lượng sản xuất ra.
c. Tổng doanh thu, tổng chi phí và tổng lợi nhuận của hãng biết FC = 0. 15