Bài tập chương 1 - Nguyên lý kế toán | Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

Thông tin:
3 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập chương 1 - Nguyên lý kế toán | Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

39 20 lượt tải Tải xuống
1
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH T QUC DÂN
VIN K TOÁN-KIM TOÁN
B MÔN NGUYÊN LÝ K TOÁN
BÀI TP HC PHN
NGUYÊN LÝ K TOÁN
HÀ NI 2020
2
CHƯƠNG 1: BÀI TP THC HÀNH
Bài tp 1.1. Doanh nghip Lâm Sn s dư vn CSH là 168.000.000đ vào đầu k . Vào cu i
k kế toán, s dư vn CSH là 198.000.000đ.
a. Gi s ư khôngv n đu t thêm không rút vn trong k, thì l i nhu n trong k
là bao nhiêu?
b. Gi s CSH đầu tư thêm 13.000.000 n trong kđ nhưng không rút v , tính li nhun?
Bài tp 1.2. Tóm tt hot động ca Công ty Hoa Mai trong tháng 6 như sau:
Doanh thu: Tin mt – 20.000.000đ, cho chu 70.000.000đ
Chi phí: Tin mt – 26.000.000đ, còn n 40.000.000đ
Hãy ch ra cho Công ty (a) Tng doanh thu (b) Tng chi phí (c) L i nhu n thu n làm ra
trong tháng 6.
Bài tp 1.3. Cho tài sn ngun hình thành tài sn t u ki ngày đầ ca Công ty An Nam,
hãy xác định giá tr nguyên liu vt liu X (0<X<50.000) vn góp CSH Y ca DN. (Đvt
1.000 đ)
Tin mt 100.000 Phi tr ng i lao ườ động 70.000
Phi tr người bán 85.000 Hàng gi đi bán 60.000
Thành phm 35.000 Nguyên li u, v t liu X
Phi thu khách hàng 60.000 Li nhun chưa phân phi 120.000
Vay ngn hn 45.000 Nhà xưởng 1.150.000
Máy móc, thiết b 900.000 Sn phm d dang 30.000
Đầu tư ng n h n 40.000 Công c dng c 75.000
Hàng mua đang i đ đường 50.000 Hao mòn TSCĐ hu hình 80.000
Vay dài hn 350.000 Vn đầu tư ch s h u Y
Bài tp 1.4. Tình hình tài s n, ngu n hình thành tài sn ti Công ty An Phước vào ngày
1/1/N như sau: (1000 đ)
Đầu tư trái phiếu dài
hn
50.000 Nhà xưởng 2.400.000
y
móc thiết b 1.250.000 Va
y
dài hn 1.400.000
Vn đầu tư ca CSH 3.550.000 Thiết b văn phòng 1.370.000
Góp liên doanh vi
đối tác
210.000 Tin gi ngân hàng 1.150.000
Vay ngn hn ngân
hàng
200.000 Nguyên vt liu chính 150.000
ng trước cho người
b
án
120.000 Bn quy n v chế to sn
phm mi
250.000
Khách hàng ng
trước
550.000 Li nhun chưa phân phi 600.000
T nm
g
20.000 Thành phm 240.000
3
Vt liu ph 90.000 Qu
d
phòng
r
i ro 1.100.000
Thuế phi np nhà
nước
150.000 Phn mm máy tính 170.000
Côn
g
c ,
d
n
c 30.000 Đầu tư c phiế u dài h n 170.000
Sn phm
d
dan
g
60.000 N
un vn đầu tư XDCB 2.100.000
Tin mt 20.000 Đất đai 1.200.000
Phi tr ng i lao ườ
độn
g
500.000 Câu lc b, nhà văn hóa 1.200.000
Yêu cu:
1. Hãy sp x n m i tài s n hếp các kho c trên theo tng lo n (ng n và dài hn) và tng loi
ngun vn (N phi tr và vn CSH) ca Công ty An Phước.
2. Hãy cho biết tng giá tr n, ngu tài s n v n c a Công ty và nhn xét.
Bài tp 1.5. Cho các ch tiêu trên báo cáo k t quế kinh doanh ti Công ty Hi An năm N như
dưới đây. Hãy tìm mu Báo cáo kết qu HĐKD theo chế độ kế toán Vit Nam và sp x p lế i
các ch tiêu theo th t trình bày trên Báo cáo KQKD và đin các s liu còn thiếu.
CÔNG TY HI AN
BÁO CÁO KT QU HOT ĐỘNG KINH DOANH
Cho năm kết thúc 20X9
STT Ch tiêu S tin (1000đ)
1 Giá vn hàn
g
bán 42.400.000
2 Doanh thu bán hàn
g
và cun
g
cp
d
ch v 52.500.000
3 Chi phí t hot động tài chính 1.980.000
4 Li nhun sau thuế (?)
5 Doanh thu t hot động tài chính 135.100
6 Chi phí qun lý doanh nghip 3.380.000
7 Chi phí thuế thu nhp doanh nghip
(thu
ế
s
uất 20%)
(?)
8 Thu nhp khác 30.000
9 Li nhun
t
ho t độn
g
SXKD (?)
10 Chi phí bán hàng 2.770.000
11 Chi phí khác 40.000
12 Tng li nhun trước thuế (?)
13 Li nhun
g
p (?)
| 1/3

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
VIỆN KẾ TOÁN-KIỂM TOÁN
B MÔN NGUYÊN LÝ K TOÁN
BÀI TP HC PHN
NGUYÊN LÝ K TOÁN HÀ NI 2020 1
CHƯƠNG 1: BÀI TP THC HÀNH
Bài tp 1.1. Doanh nghiệp Lâm Sản có số dư vốn CSH là 168.000.000đ vào đầu kỳ. Vào cuối
kỳ kế toán, số dư vốn CSH là 198.000.000đ.
a. Giả sử không có vốn đầu tư thêm và không rút vốn trong kỳ, thì lợi nhuận trong kỳ là bao nhiêu?
b. Giả sử CSH đầu tư thêm 13.000.000đ nhưng không rút vốn trong kỳ, tính lợi nhuận?
Bài tp 1.2. Tóm tắt hoạt động của Công ty Hoa Mai trong tháng 6 như sau: Doanh thu:
Tiền mặt – 20.000.000đ, cho chịu 70.000.000đ Chi phí:
Tiền mặt – 26.000.000đ, còn nợ 40.000.000đ
Hãy chỉ ra cho Công ty (a) Tổng doanh thu (b) Tổng chi phí (c) Lợi nhuận thuần làm ra trong tháng 6.
Bài tp 1.3. Cho tài sn và ngun hình thành tài sn ti ngày đầu k ca Công ty An Nam,
hãy xác
định giá tr nguyên liu vt liu X (0n góp CSH Y ca DN. (Đvt
1.000
đ) Tiền mặt 100.000 Phải trả ngư i ờ lao động 70.000 Phải trả người bán 85.000 Hàng gửi đi bán 60.000 Thành phẩm
35.000 Nguyên liệu, vật liệu X Phải thu khách hàng
60.000 Lợi nhuận chưa phân phối 120.000 Vay ngắn hạn 45.000 Nhà xưởng 1.150.000 Máy móc, thiết bị
900.000 Sản phẩm dở dang 30.000 Đầu tư ngắn hạn 40.000 Công cụ dụng cụ 75.000 Hàng mua đang đi đường
50.000 Hao mòn TSCĐ hữu hình 80.000 Vay dài hạn
350.000 Vốn đầu tư chủ sở hữu Y
Bài tp 1.4. Tình hình tài sn, ngun hình thành tài sn ti Công ty An Phước vào ngày
1/1/N nh
ư sau: (1000 đ) Đầu tư trái phiếu dài 50.000 Nhà xưởng 2.400.000 hạn Máy móc thiết bị 1.250.000 Vay dài hạn 1.400.000
Vốn đầu tư của CSH 3.550.000 Thiết bị văn phòng 1.370.000 Góp liên doanh với
210.000 Tiền gửi ngân hàng 1.150.000 đối tác Vay ngắn hạn ngân
200.000 Nguyên vật liệu chính 150.000 hàng Ứng trước cho người
120.000 Bản quyền về chế tạo sản 250.000 bán phẩm mới Khách hàng ứng
550.000 Lợi nhuận chưa phân phối 600.000 trước Tạm ứng 20.000 Thành phẩm 240.000 2 Vật liệu phụ
90.000 Quỹ dự phòng rủi ro 1.100.000 Thuế phải nộp nhà
150.000 Phần mềm máy tính 170.000 nước Công cụ, dụng cụ
30.000 Đầu tư cổ phiếu dài hạn 170.000 Sản phẩm dở dang
60.000 Nguồn vốn đầu tư XDCB 2.100.000 Tiền mặt 20.000 Đất đai 1.200.000 Phải trả ngư i ờ lao
500.000 Câu lạc bộ, nhà văn hóa 1.200.000 động Yêu cu:
1. Hãy sắp xếp các khoản mục trên theo từng loại tài sản (ngắn hạn và dài hạn) và từng loại
nguồn vốn (Nợ phải trả và vốn CSH) của Công ty An Phước.
2. Hãy cho biết tổng giá trị tài sản, nguồn vốn của Công ty và nhận xét.
Bài tp 1.5. Cho các ch tiêu trên báo cáo kết qu kinh doanh ti Công ty Hi An năm N như
d
ưới đây. Hãy tìm mu Báo cáo kết qu HĐKD theo chế độ kế toán Vit Nam và sp xếp li
các ch
tiêu theo th t trình bày trên Báo cáo KQKD và đin các s liu còn thiếu.
CÔNG TY HI AN
BÁO CÁO KT QU HOT ĐỘNG KINH DOANH Cho năm kết thúc 20X9 STT Ch tiêu
S tin (1000đ) 1 Giá vốn hàng bán 42.400.000 2
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 52.500.000 3
Chi phí từ hoạt động tài chính 1.980.000 4 Lợi nhuận sau thuế (?) 5
Doanh thu từ hoạt động tài chính 135.100 6
Chi phí quản lý doanh nghiệp 3.380.000 7
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (?) (thuế suất 20%) 8 Thu nhập khác 30.000 9
Lợi nhuận từ hoạt động SXKD (?) 10 Chi phí bán hàng 2.770.000 11 Chi phí khác 40.000 12
Tổng lợi nhuận trước thuế (?) 13 Lợi nhuận gộp (?) 3