Bài tập chương 1 - Nguyên lý kế toán | Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

Thông tin:
4 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập chương 1 - Nguyên lý kế toán | Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

244 122 lượt tải Tải xuống
Bài tp 1.1. Doanh nghi p Lâm S n có s u k . Vào cu dư vốn CSH là 168.000.000đ vào đầ i k
kế toán, s dư vốn CSH là 198.000.000đ.
a. Gi s không có v n trong k , thì l n trong k ốn đầu tư thêm và không rút vố i nhu là bao
nhiêu?
b. Gi s n trong k , tính l i nhu CSH đầu tư thêm 13.000.000đ nhưng không rút v n?
Gii
Áp d DT ng công th c: VCSH cu i k u k + Góp v n thêm trong k - v n + = VCSH đầ rút - CP
a) s không có v n trong k Gi ốn đầu tư thêm và không rút vố
198.000.000 = 168.000.000 + 0 0 + - DT CP
=> Li nhun = DT = 30.000.000 CP
b) Gi s n trong k CSH đầu tư thêm 13.000.000đ nhưng không rút vố
198.000.000 = 168.000.000 + 13.000.000 0 + - DT CP
=> Li nhun = DT = 17.000.000 CP
Bài tp 1.2. Tóm t t ho ng c ạt độ ủa Công ty Hoa Mai trong tháng 6 như sau:
Doanh thu: Tin mt 20.000.000đ, cho chịu 70.000.000đ
Chi phí: Tin mt 26.000.000đ, còn nợ 40.000.000đ
Hãy ch i nhu ra cho Công ty (a) T ng doanh thu (b) T ng chi phí (c) L n thu n làm ra trong
tháng 6.
Gii
(a) Tng doanh thu = 20.000.000 + 70.000.000 = 90.000.000
(b) Tng chi phí = 26.000.000 + 40.000.000 66.000.000 =
(c) Li nhun thu n = T ng doanh thu T ng chi phí 90.000.000 - 66.000.000 = 24.000.000 =
Bài tp 1.3. Cho tài s n hình thành tài s n t c a Công ty An Nam, hãy n và ngu ại ngày đầu k
xác đị ủa DN. (đvt: 1.000 đ)nh giá tr nguyên liu vt liu X (0<X<50000) và vn góp CSH Y c
Gii
Tài s n
Ngun v n
Tin m t
100.000
Phi tr i b ngườ án
85.000
Hàng gi đi bán
60.000
Phi tr i lao ngườ động
70.000
Thành phm
35.000
Vay ng n h n
45.000
Nguyên liu, v u t li
X
Vay dài han
350.000
Phi thu kh àng ách h
60.000
Li nhun ch ân ph i ưa ph
120.000
Nhà xưởng
1150.000
Vn u t s h u đầ ư chủ
Y
Máy móc, thi ết b
900.000
Sn ph m d dang
30.000
Đầu t n hư ngắ n
40.000
Công c d ng c
75.000
Hàng mua đang đi đường
50.000
Hao mòn TSCĐ hữu hình
(80.000)
Tng TS
X+2.420.000
T gung n n vn
Y+670.000
Vì tng TS = t ng NV => X+2.420.000 = Y+670.000
Ga định X th u ki n 0<X<50000, tính ra Y t ng a mãn điề ương ứ
Bài tp 1.4. Tình hình tài s n, ngu n hình thành tài s c vào ngày 1/1/N n tại Công ty An Phướ
như sau: (1000 đ)
Yêu cu:
1. Hãy s p các kho c trên p xế n m
theo t ng lo i tài s n (ng n và dài n h
hn) và t i n (N ng lo ngun v phi
tr và v n CSH) c a Công ty An
Phước.
2. Hãy cho bi ng giá tr ết t tài sn,
ngun v n c a Công ty và nh n xét.
TÀI SN
THÀNH TI N
NGU N V N
Tài s n ng n n h
N phi tr
Tin m t
20.000
Khách hàng ng tr c ướ
Tin g ngân h i àng
1.150.000
Thuế ph p nhà n c i n ướ
Nguyên vt li u chính
150.000
Vay ngn h n ngân hàng
Tm ng
20.000
Vay dài hn
ng trướ ườc cho ng i bán
120.000
Phi tr i la ngườ o ng độ
Vt liu ph
90.000
Công c , d ng c
30.000
Sn ph m d dang
60.000
Thành phm
240.000
Tài s n dài h n
Vn ch s h u
Đầu tư trái phiếu dài hn
50.000
Vn u t a CSH đầ ư củ
Máy móc thi ết b
1.250.000
Li nhun ch ân ph i ưa ph
Góp liên doanh v i t i đố ác
210.000
Qũy d phòng r i ro
Nhà xưởng
2.400.000
Ngu đần vn u t ư XDCB
Thiết b v òng ăn ph
1.370.000
Bn quy n v t o s n chế
phm mi
250.000
Phn m m m ính áy t
170.000
Đầu t phiư cổ ếu dài hn
170.000
Đấ đat i
1.200.000
Câu l c b à v , nh ăn hóa
1.200.000
Tng TS
10.150.000
Tng NV
2. T ng giá tr t n: 10.150.000 ài s
Tng gi ngu n v n: 10.150.000 á tr
Nhn x ng giá tr t s n b ng t ng ngu n v n ét: T ài
Bài tp 1.5. Cho các ch tiêu trên báo cáo k t qu kinh doanh t i Công ty H ế ải An năm N như
dưới đây. Hãy tìm mẫu Báo cáo kết qu k HĐKD theo chế độ ế toán Vi t Nam và sp xếp li các
ch êu theo thti t trình bày trên Báo cáo KQKD và điền các s liu còn thi ếu.
Gii
CÔNG TY H I AN
BÁO CÁO K T QU NG KINH DOANH HOẠT ĐỘ
Cho năm kết thúc 20X9
Đơn vị tính: 1.000đ
Chỉ tiêu
s
Thành ti ền
1
2
3
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
01
52.500.000
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
02
-
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02)
10
52.500.000
4. Giá vốn hàng bán
11
(42.400.000)
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11)
20
10.100.000
6. Doanh thu hoạt động tài chính
21
135.100
7. Chi phí tài chính
22
(1.980.000)
- Trong đó: Chi phí lãi vay
23
-
8. Chi phí b àng án h
24
(2.770.000)
9. Chi phí qu ý doanh nghi ản l ệp
25
(3.380.000)
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
(30 = 20 + 21 - 22 24-25)
30
2.105.100
11. Thu nhập khác
31
30.000
12. Chi phí khác
32
(40.000)
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)
40
(10.000)
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40)
50
2.095.100
15. Chi phí thuế TNDN ế su hiện hành (thu ất 20%)
51
419.020
16. Chi ph DN hoãn l í thuế TN ại
52
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 51)
60
1.676.080
| 1/4

Preview text:


Bài tp 1.1. Doanh nghip Lâm Sn có s dư vốn CSH là 168.000.000đ vào đầu k. Vào cui k
k
ế toán, s dư vốn CSH là 198.000.000đ.
a. Gi s không có vốn đầu tư thêm và không rút vốn trong k, thì li nhun trong k là bao nhiêu?
b. Gi s CSH đầu tư thêm 13.000.000đ nhưng không rút vốn trong k, tính li nhun? Gii
Áp dụng công thức: VCSH cuối kỳ = VCSH đầu kỳ + Góp vốn thêm trong kỳ - rút vốn + DT - C P
a) Giả sử không có vốn đầu tư thêm và không rút vốn trong kỳ
198.000.000 = 168.000.000 + 0 – 0 + DT - CP
=> Lợi nhuận = DT – CP = 30.000.000
b) Giả sử CSH đầu tư thêm 13.000.000đ nhưng không rút vốn trong kỳ
198.000.000 = 168.000.000 + 13.000.000 – 0 + DT - C P
=> Lợi nhuận = DT – CP = 17.000.000
Bài tp 1.2. Tóm tt hoạt động của Công ty Hoa Mai trong tháng 6 như sau: Doanh thu:
Tin mt 20.000.000đ, cho chịu 70.000.000đ Chi phí:
Tin mt 26.000.000đ, còn nợ 40.000.000đ
Hãy ch ra cho Công ty (a) Tng doanh thu (b) Tng chi phí (c) Li nhun thun làm ra trong tháng 6. Gii
(a) Tổng doanh thu = 20.000.000 + 70.000.000 = 90.000.000
(b) Tổng chi phí = 26.000.000 + 40.000.000 = 66.000.000
(c) Lợi nhuận thuần = Tổng doanh thu – Tổng chi phí = 90.000.000 - 66.000.000 = 24.000.000
Bài tp 1.3. Cho tài sn và ngun hình thành tài sn tại ngày đầu k ca Công ty An Nam, hãy
xác định giá tr nguyên liu vt liu X (0ốn góp CSH Y của DN. (đvt: 1.000 đ) Gii Tài sn
Ngun vn Tiền mặt 100.000 Phải trả người bán 85.000 Hàng gửi đi bán 60.000
Phải trả người lao động 70.000 Thành phẩm 35.000 Vay ngắn hạn 45.000 Nguyên liệu, vật liệu X Vay dài han 350.000 Phải thu khách hàng 60.000
Lợi nhuận chưa phân phối 120.000 Nhà xưởng 1150.000
Vốn đầu tư chủ sở hữu Y Máy móc, thiết bị 900.000 Sản phẩm dở dang 30.000 Đầu tư ngắn hạn 40.000 Công cụ dụng cụ 75.000 Hàng mua đang đi đường 50.000 Hao mòn TSCĐ hữu hình (80.000) Tng TS
X+2.420.000 Tng g
n un vn Y+670.000
Vì tổng TS = tổng NV => X+2.420.000 = Y+670.000
Gỉa định X thỏa mãn điều kiện 0
Bài tp 1.4. Tình hình tài sn, ngun hình thành tài sn tại Công ty An Phước vào ngày 1/1/N
như sau: (1000 đ) Yêu cu:
1. Hãy sp xếp các khon mc trên
theo t
ng loi tài sn (ngn hn và dài
h
n) và tng loi ngun vn (N phi
tr
và vn CSH) ca Công ty An Phước.
2. Hãy cho biết tng giá tr tài sn,
ngu
n vn ca Công ty và nhn xét. TÀI SN THÀNH TIN
NGUN VN THÀNH TIN
Tài sn ngn hn
N phi tr Tiền mặt 20.000 Khách hàng ứng trước 550.000 Tiền gửi n gân hàng 1.150.000
Thuế phải nộp nhà nước 150.000 Nguyên vật liệu chính 150.000 Vay ngắn hạn ngân hàng 200.000 Tạm ứng 20.000 Vay dài hạn 1.400.000
Ứng trước cho người bán 120.000
Phải trả người lao động 500.000 Vật liệu phụ 90.000 Công cụ, dụng cụ 30.000 Sản phẩm dở dang 60.000 Thành phẩm 240.000
Tài sn dài hn
Vn ch s hu
Đầu tư trái phiếu dài hạn 50.000 Vốn đầu tư của CSH 3.550.000 Máy móc thiết bị 1.250.000
Lợi nhuận chưa phân phối 600.000
Góp liên doanh với đối tác 210.000 Qũy dự phòng rủi ro 1.100.000 Nhà xưởng 2.400.000 Nguồn vốn đầu tư XDCB 2.100.000 Thiết bị văn phòng 1.370.000
Bản quyền về chế tạo sản 250.000 phẩm mới Phần mềm máy tính 170.000
Đầu tư cổ phiếu dài hạn 170.000 Đất đ ai 1.200.000
Câu lạc bộ, nhà văn hóa 1.200.000 Tng TS 10.150.000 Tng NV 10.150.000
2. Tổng giá trị tài sản: 10.150.000
Tổng giá trị nguồn vốn: 10.150.000
Nhận xét: Tổng giá trị tài sản bằng tổng nguồn vốn
Bài tp 1.5. Cho các ch tiêu trên báo cáo kết qu kinh doanh ti Công ty Hải An năm N như
dưới đây. Hãy tìm mẫu Báo cáo kết qu HĐKD theo chế độ kế toán Vit Nam và sp xếp li các
ch
tiêu theo th t trình bày trên Báo cáo KQKD và điền các s liu còn thiếu . Gii
CÔNG TY HI AN
BÁO CÁO KT QU HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Cho năm kết thúc 20X9 Đơn vị tính: 1.000đ Chỉ tiêu Thành tiền s 1 2 3
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 52.500.000
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 -
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 10 52.500.000 4. Giá vốn hàng bán 11 (42.400.000)
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11) 20 10.100.000
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 135.100 7. Chi phí tài chính 22 (1.980.000)
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23 - 8. Chi phí bán hàng 24 (2.770.000)
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 (3.380.000)
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
(30 = 20 + 21 - 22
24-25) 30 2.105.100 11. Thu nhập khác 31 30.000 12. Chi phí khác 32 (40.000)
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 (10.000)
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) 50 2.095.100
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành (th ế u suất 20%) 51 419.020
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 51) 60 1.676.080