Bài tập chương 1- nhóm 1 môn tin học ứng dụng | Trường Đại học sư phạm kỹ thuật TP Hồ Chí Minh

Tuples. 1. Nhập danh sách số nguyên gồm 5 số nguyên; 2. Nhập thêm một số nguyên vào danh sách ; 3. Nhập số cần xóa bớt; 4. Nếu có số nguyên bị trùng trong danh sách sẽ tự động xóa bớt nhập số cần xóa bớt. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI TẬP CHƯƠNG 1 – NHÓM 1
Tuples
1. Nhập danh sách số nguyên gồm 5 số nguyên
2. Nhập thêm một số nguyên vào danh sách
3. Nhập số cần xóa bớt
4. Nếu có số nguyên bị trùng trong danh sách sẽ tự động xóa bớt nhập số cần xóa bớt
5. Sắp xếp thứ tự trong danh sách từ thấp đến cao
Bài giải:
1. Nhập danh sách số nguyên gồm 5 số nguyên
t = 1351,614124,1542136,161314,7657
i = tuple(map(int, t))
print("Danh sách:", i)
2. Nhập thêm một số nguyên vào danh sách
o = input("Nhập thêm một số nguyên vào danh sách: ")
i = list(i)
i.append(int(o))
i = tuple(i)
print("Danh sách:", i)
3. Nhập số cần xóa bớt
x = int(input("Nhập một số cần xóa bớt từ danh sách: "))
i = list(i)
if x in i:
i.remove(x)
i = tuple(i)
print("Danh sách sau khi xóa bớt:", i)
4. Nếu có số nguyên bị trùng trong danh sách sẽ tự động xóa bớt nhập số cần xóa bớt
i = set(i)
i = list(i)
print("Danh sách sau khi xóa bớt:", i)
5. Sắp xếp thứ tự trong danh sách từ thấp đến cao
i = sorted(i)
print("danh sách đã sắp xếp:", i)
List
Cho danh sách my_list=["Ổi", 8.0, "Lê", 12.5, "Táo", 13.5, "Đào", 9.6,"Nho", 20.2]
Mình dự kiến đi siêu thị để mua đồ, trước khi đi, mình muốn dự tính xem cần bao nhiêu
tiền để mang đi. Nhưng khi đến siêu thị, mình thấy rằng
Mặt hàng "Táo" có giá thực tế là 14.5, đắt hơn so với dự kiến (13.5),
Sản phẩm "Nho" đã hết không còn mà được thay bằng "Kiwi" với giá 18.4.
1. In ra màn hình các mặt hàng và giá tương ứng của nó trước và sau khi đến siêu thị
Mình muốn mua thêm nhiều món nữa nên bây giờ, bạn hãy thực hiện các công việc sau:
2. Tạo một danh sách my_list1 và sử dụng toán tử + để thêm vào danh sách my_list
mặt hàng "Bưởi" có giá là: 11.5 và lưu vào danh sách my_list1 mới này.
2. Tiếp tục mở rộng thêm danh sách my_list1 bằng cách thêm vào mặt hàng "Cherry"
có giá là: 30.5 bằng cách sử dụng phương thức extend(). Và in ra màn hình danh
sách my_list1 mới này.
2. Dùng từ khóa del để xóa mặt hàng Ổi và giá của Ổi ra khỏi danh sách, in ra màn
hình.
2. Kiểm tra trong danh sách vừa tạo có mặt hàng "Dâu" không và in ra màn hình.
Giải
1.
my_list=["Ổi", 8.0, "Lê", 12.5, "Táo", 13.5, "Đào", 9.6,"Nho", 20.2]
print(my_list)
2.
my_list[5] = 14.5
my_list[8] = "Kiwi"
my_list[9] = 18.4
print(my_list)
3.
my_list1 = my_list +["Bưởi",11.5]
my_list1.extend(["Cherry",30.5])
print(my_list1)
4.
del my_list1[0:2]
print(my_list1)
print("Dâu" in my_list1)
Dictionary
In ra 1 bảng thông tin cá nhân bao gồm: Họ và tên, ngày tháng năm sinh, và quê
quán, chỗ ở hiện tại, Biển số xe đang dùng của thành viên bất kì trong nhóm
1. Cập nhập phần giá trị mới của biển số xe đang dùng sau đó in ra
2. Nhập thêm điểm rèn luyện học kỳ 1 sau đó in ra
3. Xóa ngày tháng năm sinh đồng thời thêm MSSV sau đó in ra
4. Nhập thêm số điện thoại và sau đó in ra
5. Xóa hết thông tin cá nhân sau đó in ra
Bài giải
1.
thongtincanhan={
"Họ và tên": " Nguyễn Văn A ",
" Ngày tháng năm sinh": "08032004",
" Quê quán": "tp Hồ Chí Minh",
" Chỗ ở hiện tại": " Dĩ An ",
" Biển số xe ": " 59B104953"
}
print(thongtincanhan)
thongtincanhan.update({" Biển số xe":"59B166666"})
print(thongtincanhan)
2.
thongtincanhan[ " Điểm rèn luyện học kỳ 1 " ]=86
print(thongtincanhan)
3.
del thongtincanhan[" Ngày tháng năm sinh"]
thongtincanhan[ "MSSV" ]=224131582
print(thongtincanhan)
4.
thongtincanhan[ " Số điện thoại " ]=0124515141
print(thongtincanhan)
5.
thongtincanhan.clear()
print(thongtincanhan)
| 1/3

Preview text:

BÀI TẬP CHƯƠNG 1 – NHÓM 1 Tuples
1. Nhập danh sách số nguyên gồm 5 số nguyên
2. Nhập thêm một số nguyên vào danh sách
3. Nhập số cần xóa bớt
4. Nếu có số nguyên bị trùng trong danh sách sẽ tự động xóa bớt nhập số cần xóa bớt
5. Sắp xếp thứ tự trong danh sách từ thấp đến cao Bài giải:
1. Nhập danh sách số nguyên gồm 5 số nguyên
t = 1351,614124,1542136,161314,7657 i = tuple(map(int, t)) print("Danh sách:", i)
2. Nhập thêm một số nguyên vào danh sách
o = input("Nhập thêm một số nguyên vào danh sách: ") i = list(i) i.append(int(o)) i = tuple(i) print("Danh sách:", i)
3. Nhập số cần xóa bớt
x = int(input("Nhập một số cần xóa bớt từ danh sách: ")) i = list(i) if x in i: i.remove(x) i = tuple(i)
print("Danh sách sau khi xóa bớt:", i)
4. Nếu có số nguyên bị trùng trong danh sách sẽ tự động xóa bớt nhập số cần xóa bớt i = set(i) i = list(i)
print("Danh sách sau khi xóa bớt:", i)
5. Sắp xếp thứ tự trong danh sách từ thấp đến cao i = sorted(i)
print("danh sách đã sắp xếp:", i) List
Cho danh sách my_list=["Ổi", 8.0, "Lê", 12.5, "Táo", 13.5, "Đào", 9.6,"Nho", 20.2]
Mình dự kiến đi siêu thị để mua đồ, trước khi đi, mình muốn dự tính xem cần bao nhiêu
tiền để mang đi. Nhưng khi đến siêu thị, mình thấy rằng
 Mặt hàng "Táo" có giá thực tế là 14.5, đắt hơn so với dự kiến (13.5),
 Sản phẩm "Nho" đã hết không còn mà được thay bằng "Kiwi" với giá 18.4.
1. In ra màn hình các mặt hàng và giá tương ứng của nó trước và sau khi đến siêu thị
Mình muốn mua thêm nhiều món nữa nên bây giờ, bạn hãy thực hiện các công việc sau:
2. Tạo một danh sách my_list1 và sử dụng toán tử + để thêm vào danh sách my_list
mặt hàng "Bưởi" có giá là: 11.5 và lưu vào danh sách my_list1 mới này.
2. Tiếp tục mở rộng thêm danh sách my_list1 bằng cách thêm vào mặt hàng "Cherry"
có giá là: 30.5 bằng cách sử dụng phương thức extend(). Và in ra màn hình danh sách my_list1 mới này.
2. Dùng từ khóa del để xóa mặt hàng Ổi và giá của Ổi ra khỏi danh sách, in ra màn hình.
2. Kiểm tra trong danh sách vừa tạo có mặt hàng "Dâu" không và in ra màn hình. Giải 1.
my_list=["Ổi", 8.0, "Lê", 12.5, "Táo", 13.5, "Đào", 9.6,"Nho", 20.2] print(my_list) 2. my_list[5] = 14.5 my_list[8] = "Kiwi" my_list[9] = 18.4 print(my_list) 3.
my_list1 = my_list +["Bưởi",11.5]
my_list1.extend(["Cherry",30.5]) print(my_list1) 4. del my_list1[0:2] print(my_list1) print("Dâu" in my_list1) Dictionary
In ra 1 bảng thông tin cá nhân bao gồm: Họ và tên, ngày tháng năm sinh, và quê
quán, chỗ ở hiện tại, Biển số xe đang dùng của thành viên bất kì trong nhóm
1. Cập nhập phần giá trị mới của biển số xe đang dùng sau đó in ra
2. Nhập thêm điểm rèn luyện học kỳ 1 sau đó in ra
3. Xóa ngày tháng năm sinh đồng thời thêm MSSV sau đó in ra
4. Nhập thêm số điện thoại và sau đó in ra
5. Xóa hết thông tin cá nhân sau đó in ra
Bài giải 1. thongtincanhan={
"Họ và tên": " Nguyễn Văn A ",
" Ngày tháng năm sinh": "08032004",
" Quê quán": "tp Hồ Chí Minh",
" Chỗ ở hiện tại": " Dĩ An ",
" Biển số xe ": " 59B104953" } print(thongtincanhan)
thongtincanhan.update({" Biển số xe":"59B166666"}) print(thongtincanhan) 2.
thongtincanhan[ " Điểm rèn luyện học kỳ 1 " ]=86 print(thongtincanhan) 3.
del thongtincanhan[" Ngày tháng năm sinh"]
thongtincanhan[ "MSSV" ]=224131582 print(thongtincanhan) 4.
thongtincanhan[ " Số điện thoại " ]=0124515141 print(thongtincanhan) 5. thongtincanhan.clear() print(thongtincanhan)