-
Thông tin
-
Quiz
Bài tập Chương 17, 18, 19 - Hóa đại cương 1 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia HCM
Bài tập Chương 17, 18, 19 - Hóa đại cương 1 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia HCM được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Hóa đại cương 1 (CHEM001) 28 tài liệu
Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 290 tài liệu
Bài tập Chương 17, 18, 19 - Hóa đại cương 1 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia HCM
Bài tập Chương 17, 18, 19 - Hóa đại cương 1 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia HCM được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Hóa đại cương 1 (CHEM001) 28 tài liệu
Trường: Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 290 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Preview text:
PHẦN BÀI TẬP CHUNG CHO CÁC LỚP 2016
Alcohol, phenol (chương 17)
Ether, epoxide, thiol, sulfide (chương 18)
Aldehyde, ketone (chương 19)
A. Nhắc lại một số kiến thức hó a hữu cơ 1:
1. Danh pháp cis-trans
Theo danh pháp này, nếu hai nhóm thế giống nhau được phân bố về cùng một phía đối với mặt
phẳng tạo bởi liên kết π của nối đôi C=C (alkene) hoặc mặt phẳng vòng (cycloalkane) thì gọi là cis-, nếu
khác phía thì gọi là trans-.
2. Danh pháp E-Z (dùng cho nối đôi C=C)
Trong trường hợp nối đôi C=C mang bốn nhóm thế khác nhau (abC=Ccd) thì ta không dùng được
được danh pháp cis-trans để phân biệt các đồng phân => dùng danh pháp E-Z (tổng quát hơn).
Nếu 2 nhóm ưu tiên nằm cùng phía so với mặt phẳng tạo bởi liên kết π của nối đôi C=C thì gọi là Z-
, nếu khác phía thì gọi là E-.
Xét độ ưu tiên của nhóm thế theo quy tắc Cahn-Ingold-Prelog (CIP).
Bài tập hóa hữu cơ 2 (cơ bản) 1
PHẦN BÀI TẬP CHUNG CHO CÁC LỚP 2016 3. Quy t c
ắ CIP (xem thêm trong giáo trình)
Độ ưu tiên của nhóm thế được căn cứ vào số Z (số thứ tự trong bảng tuần hoàn) của nguyên tử gắn
trực tiếp vào nối đôi.
Nếu 2 nguyên tử đem so sánh giống nhau thì cần xét đến các nguyên tử tiếp theo. 4. Danh pháp c u ấ hình tuy i
ệt đố (danh pháp R-S)
Xét phân tử có dạng *C abcd với thứ tự ưu tiên theo quy tắc CIP là a > b > c > d.
Đặt phân tử sao cho nhóm d ở xa mắt người quan sát.
Khi đó, nếu thứ tự giảm dần độ ưu tiên của 3 nhóm thế còn lại cùng chiều kim đồng hồ => cấu
hình R, nếu ngược chiều kim đồng hồ => cấu hình S.
5. Liên kết hydrogen
Liên kết hydrogen là loại liên kết yếu được hình thành bởi nguyên tử H linh động [H liên kết với
nguyên tử có độ âm điện lớn (N, O, F)] và một nguyên tử có độ âm điện lớn khác (N, O, F) còn dư đôi e tự do.
Liên kết hydrogen thường được ký hiệu bằng dấu ba chấm (…).
Liên kết hydrogen liên phân tử làm tăng nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, tăng độ hòa tan trong nước.
6. Dùng hiệu ứng điện tử (cảm, cộng hưởng) để so sánh độ mạnh acid-base
+Hiệu ứng cảm (ký hiệu: I).
+Hiệu ứng cộng hưởng (ký hiệu: R).
Bài tập hóa hữu cơ 2 (cơ bản) 2
PHẦN BÀI TẬP CHUNG CHO CÁC LỚP 2016
+Hợp chất có hiệu ứng cộng hưởng khi nó có hệ cộng hưởng. Có năm hệ cộng hưởng: 1/ π-σ-π 3/ π-σ-C+
5/ Điện tử độc thân-σ-π 2/ p-σ-π 4/ p-σ-C+
+Thường thì độ mạnh acid của:
Alkyne có nối ba đầu mạch (-C≡CH) < alcohol < phenol < carboxylic acid
7. Danh pháp hợp ch t ấ h t ữu cơ heo IUPAC
Thứ tự ưu tiên (khi xét nhóm chức chính):
Carboxylic acid > dẫn xuất của acid > aldehyde > ketone > -OH > C=C ~ C≡C > alkyl ~ halogeno ~ nitro ~ alkoxy.
Chú ý cách gọi tên nhóm chức trong hợp chất hữu cơ khi: +Nó là nhóm chức chính.
+Nó là nhóm chức phụ (nhóm thế).
B. Tóm tắt một số phản ứng hóa học:
***************************** Alcohol P
– henol *********************************
+Điều chế alcohol từ hợp chất carbonyl (aldehyde, ketone, ester, carboxylic acid) :
+Phản ứng cộng tác chất Grignard vào hợp chất carbonyl:
Bài tập hóa hữu cơ 2 (cơ bản) 3
PHẦN BÀI TẬP CHUNG CHO CÁC LỚP 2016
+Phản ứng tách nước:
+Phản ứng oxid hóa:
Lưu ý: Có thể thay tác chất Dess-Martin periodinane bằng tác chất PCC.
************************** Ether E – poxide T – hiol S
– ulfide **********************
+Tổng hợp ether theo Wi phương pháp lliamson:
+Tổng hợp ether dùng muối thủy ngân trifluoroacetate [ (CF3COO)2Hg ]:
Bài tập hóa hữu cơ 2 (cơ bản) 4
PHẦN BÀI TẬP CHUNG CHO CÁC LỚP 2016 +1 s p ố ứ khác:
+Phản ứng cắt đứt nối ether (C-O) n
trong môi trườ g acid, base (xem trong giáo trình).
******************************* Aldehyde – Ketone *****************************
+Một số phản ứng cộng tác ch t ấ thân h c
ạ h (nucleophile) vào aldehyde/ e k tone:
Bài tập hóa hữu cơ 2 (cơ bản) 5
PHẦN BÀI TẬP CHUNG CHO CÁC LỚP 2016
+Phản ứng cộng vào hợp chất aldehyde/ketone α,β-bất bão hòa:
+Một số phản ứng khác:
C. Bài tập áp dụng:
Dạng 1: Danh pháp
Câu 1: Đọc tên các hợp chất sau: 1.1.
Bài tập hóa hữu cơ 2 (cơ bản) 6
PHẦN BÀI TẬP CHUNG CHO CÁC LỚP 2016 1.2. 1.3. 1.4. 1.5.
Bài tập hóa hữu cơ 2 (cơ bản) 7
PHẦN BÀI TẬP CHUNG CHO CÁC LỚP 2016 1.6. 1.7.
Câu 2: Vẽ cấu trúc các hợp chất có tên sau: 2.1.
a) (Z)-2-Etyl-2-buten-1-ol d) 1,4-Pentandiol b) 3-Cyclohexen-1-ol e) 2,6-Dimetylphenol
c) trans-3-Clorocycloheptanol
f) o-(2-Hydroxyetyl)phenol 2.2. a) Etyl 1-etylpropyl ether d) Cyclopentyloxycyclohexan
b) Di(p-clorophenyl) ether e) 4-Allyl-2-metoxyphenol c) Acid 3,4-dimetoxybenzoic
Bài tập hóa hữu cơ 2 (cơ bản) 8
PHẦN BÀI TẬP CHUNG CHO CÁC LỚP 2016 2.3. a) 4-Cloro-2-pentanon f) ( ) S -2-Hydroxypropanal b) Phenylacetaldehyd g) (2S R ,3 )-2,3,4-Trihydroxybutanal
c) cis-3-tert-Butylcyclohexancarbaldehyd h) Butandial d) 3-Metyl-3-butenal
i) 6,6-Dimetyl-2,4-cyclohexadienon e) 2-( - 1 Cloroetyl)-5-metylheptanal j) - p Nitroacetophenon
Dạng 2: So sánh nhi s ệt độ ôi
Câu 1: Giải thích s khác bi ự
ệt về nhiệt độ sôi của 3 đồng phân sau: 1-Butanol (t o o o
s 117.5 C), 2-Butanol (ts 99.5 C), 2-Metyl-2-propanol (ts 82.2 C).
Câu 2: Giải thích s khác bi ự
ệt về nhiệt độ sôi c a ủ các chất sau: Propan-2-ol (t o o o
s 87 C), Propanon (ts 57 C), 2-Metylpropen (ts -7 C).
Dạng 3: So sánh tính acid
a/ (CH3)2CHOH, HC≡CH, (CF3)2CHOH, CH3OH. b/ Phenol, - p metylphenol, -
p trifluorometylphenol.
c/ Benzyl alcol, phenol, acid p-hydroxybenzoic. d/ -
p Nitrobenzyl alcol, benzyl alcol, - p metoxybenzyl alcol.
e/ p-CH3O-C6H4-OH, C6H5-OH, p-F-C6H4-OH, p-N - C C6H4-OH .
Dạng 4: Tác chất Grignard (RMgX)
Câu 1: Dùng tác chất Grignard và hợp chất có chứa nhóm carbonyl phù hợp (chỉ giới hạn 3 loại:
aldehyd, keton, ester) để điều chế các alcol sau (hãy liệt kê tất cả các trường hợp có thể) :
Bài tập hóa hữu cơ 2 (cơ bản) 9
PHẦN BÀI TẬP CHUNG CHO CÁC LỚP 2016
Câu 2: Dùng tác chất Grignard và aldehyd hoặc keton phù h ợp để u c điề hế các alcol sau (hãy
liệt kê tất cả các trường hợp có thể): (a) 2-Pentanol (c) 1-Phenylcyclohexanol (b) 1-Butanol (d) Diphenylmetanol
Dạng 5: Tổng hợp ether theo phương pháp Williamson
Dùng các anion alkoxide (RO-) và các dẫn xu t
ấ halogen (R’X) phù hợp để điều chế các ether sau: (a) Metyl propyl ether (c) Benzyl isopropyl ether
(b) Anisole (metyl phenyl ether)
(d) Etyl 2,2-dimetylpropyl ether
Dạng 6: Tác chất Gilman (R2CuLi)
Dùng hợp chất carbonyl α,β-b t
ấ bão hòa và hợp chất lithium diorganocopper (tác chất Gilman) phù h ợp để u c điề hế các hợp chất sau:
Bài tập hóa hữu cơ 2 (cơ bản) 10
PHẦN BÀI TẬP CHUNG CHO CÁC LỚP 2016
Dạng 7: Phản ứng Wittig (điều chế alken có số nhóm thế nhỏ hơn hoặc bằng 3) + -
Dùng hợp chất carbonyl và hợp chất phosphorus ylide (C6H5)3P-CHR phù hợp để điều chế các hợp chất sau:
Dạng 8: Chuỗi phản ứng 1.1. 1.2. 1.3.
Bài tập hóa hữu cơ 2 (cơ bản) 11
PHẦN BÀI TẬP CHUNG CHO CÁC LỚP 2016 1.4. 1.5.
1.6. Hãy chỉ ra tác chất nà d o đã sử ng sai ụ và s a ử l ại cho đúng:
Bài tập hóa hữu cơ 2 (cơ bản) 12
PHẦN BÀI TẬP CHUNG CHO CÁC LỚP 2016 1.7. 1. LiAlH4 N2H4 (1) (5) 2. H3O+ KOH CH3NH2 O 1. CH3Li (2) (6) 2. H3O+ Etylen glycol (C6H5)3PCHCH3 (3) (7) HCl Carvon H2/Pd 1. (CH3)2CuLi (4) (8) 2. H3O+ 1.8. HBr 1. EtONa O O 2. H O 2 O O 1. NaCN HCl 2. H2O
Dạng 9: Tổng hợp, điều chế
1.1. Từ 2-phenyletanol hãy điều chế các chất sau: a/ Styren (PhCH=CH2) g/ 1-Phenyletanol b/ PhCH2COOH h/ 1-Bromo-2-phenyletan c/ PhCH2CHO i/ PhCOCH3 d/ Acid benzoic (PhCOOH) j/ PhCH2O H e/ Etylbenzen k/ 2-Phenyl-2-propanol f/ PhCH O
1.2. Từ cyclopentanol hãy điều chế: a/ Cyclopentanon c/ 1-Metylcyclopentanol b/ Cyclopenten
d/ trans-2-Metylcyclopentanol
Bài tập hóa hữu cơ 2 (cơ bản) 13
PHẦN BÀI TẬP CHUNG CHO CÁC LỚP 2016
1.3. Từ 1-phenyletanol hãy điều chế các hợp chất sau: a/ Metyl 1-phenyletyl ether
c/ tert-Butyl 1-phenyletyl ether b/ Phenylepoxyetan d/ 1-Phenyletanthiol 1.4. Từ 2- u c cyclohexenon hãy điề hế các hợp ch u c ất sau (câu d điề hế ằ b ng 2 cách khác nhau):
1.5. Từ cyclohexanon hãy tổng hợp các chất sau:
1.6. Từ benzaldehyd hãy điều chế hợp chất PhCH2CHO.
1.7. Từ cyclohexanon (nguồn chứa carbon duy nhất) hãy điều chế bicyclohexyliden.
Dạng 10: Cơ chế phản ứng Câu 1: Phản ng ứ
dehydrat hóa xt acid H+ hợp chất 2,2-dimetylcyclohexanol thu được h n ỗ hợp 2
sản phẩm 1,2-dimetylcyclohexan và isopropylidencyclopentan. Hãy giải thích s ự tạo thành 2 sản
phẩm trên bằng cơ chế pứ? Isopropylidencyclopentan
Bài tập hóa hữu cơ 2 (cơ bản) 14