Bài tập Chương 17, 18, 19 - Hóa đại cương 1 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia HCM

Bài tập Chương 17, 18, 19 - Hóa đại cương 1 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia HCM được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
14 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập Chương 17, 18, 19 - Hóa đại cương 1 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia HCM

Bài tập Chương 17, 18, 19 - Hóa đại cương 1 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia HCM được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

137 69 lượt tải Tải xuống
PHN BÀI T P CHUNG CHO CÁC L P 2016
Bài t p hóa h ữu cơ 2 (cơ bản) 1
Alcohol, phenol (chương 17)
Ether, epoxide, thiol, sulfide (chương 18)
Aldehyde, ketone (chương 19)
A. Nh c li m n th c h t s kiế hóa ữu cơ 1:
1. - Danh pháp cis trans
Theo danh pháp này, n u ế hai nhóm th gi ng nhau cùng m t phíaế được phân b v đối v i m t
phng t o b i liên kết π ca nối đôi C=C (alkene) hoc m t ph ng vòng (cycloalkane) thì gi là cis-, nếu
khác phía thì gi là trans-.
2. Danh pháp (dùng cho n E-Z ối đôi C=C)
Trong trườ ối đôi C=C mang bố khác nhau (abC=Ccd) thì ta không dùng đượng hp n n nhóm thế c
được danh pháp cis-trans để phân bi ng phân => dùng danh pháp ệt các đồ E-Z (tổng quát hơn).
N u so v i m t ph ng t o b i liên k c a n i là ế 2 nhóm ưu tiên nm cùng phía ết π ối đôi C=C thì gọ Z-
, n u thì g i là . ế khác phía E-
Xét a nhóm th theo độ ưu tiên c ế quy t c Cahn-Ingold-Prelog (CIP).
PHN BÀI T P CHUNG CHO CÁC L P 2016
Bài t p hóa h ữu cơ 2 (cơ bản) 2
3. Quy t c CIP (xem thêm trong giáo trình)
Độ ưu tiên ca nhóm th vào (ế được căn cứ s Z s th t trong b ng tu n hoàn) c a nguyên t g n
trc tiếp vào nối đôi.
N u 2 nguyên t ế đem so sánh giố ần xét đếng nhau thì c n các nguyên t p theo. tiế
4. Danh pháp c u hình tuy i (danh pháp ) ệt đố R-S
Xét phân t có d ng
*
C abcd vi th t ưu tiên theo quy tc CIP là a > b > c > d.
Đặ t phân t sao cho nhóm xa md ắt người quan sát.
Khi đó, nếu th t m d gi n độ ưu tiên của 3 nhóm th còn l i ế cùng chi ng h => cều kim đồ u
hình c chi ng h => c u hình R, n u ế ngượ ều kim đồ S.
5. Liên k t hydrogen ế
Liên k t hydrogen i liên k t y u c hình thành b i nguyên t ng [H liên k t vế lo ế ế đượ H linh độ ế i
nguyên t n l n (N, O, F)] và m t nguyên t n l n khác (N, O, F) có độ âm điệ có độ âm điệ còn dư đôi e
t do.
Liên kết hydrogen thường được ký hi u b ng d u ba ch ấm (…).
Liên k t hydrogen liên phân t ế làm tăng nhiệt độ t độ tăng độ tan trong nướ sôi, nhi nóng chy, hòa c.
6. Dùng hiu ứng điện t (cm, cộng hưởng) để so sánh độ mnh acid-base
+Hiu ng c m (ký hi u: I).
+Hiu ng cộng hưởng (ký hi u: R).
PHN BÀI T P CHUNG CHO CÁC L P 2016
Bài t p hóa h ữu cơ 2 (cơ bản) 3
+Hp ch t có hi u ng c ộng hưở ộng hưởng. Có năm hệ ộng hưởng khi nó có h c c ng:
1/ π-σ-π
2/ p-σ-π
3/
π-σ-C
+
4/
p-σ-C
+
5/ Điệ độn t c thân-σ-π
+Thường thì độ mnh acid ca:
Alkyne có n u mối ba đầ ch (-C≡CH) < alcohol < phenol < carboxylic acid
7. Danh pháp h p ch t h theo IUPAC ữu cơ
Th t ưu tiên (khi xét nhóm chức chính):
Carboxylic acid n xu t c a acid > aldehyde > ketone > alkyl ~ halogeno ~ nitro ~ alkoxy. > d > -OH > C=C ~ C≡C
Chú ý cách gi tên nhóm chc trong h p ch t h khi: ữu cơ
+Nó là nhóm ch c chính.
+Nó là nhóm ch c ph (nhóm th ). ế
B. Tóm t t m t s ph n ng hóa h c:
***************************** Alco Phenol ********************************* hol
+Điề ế u ch alco l tho h p ch t carbonyl (aldehyde, ketone, ester, carboxylic acid ):
+Phn ng cng tác ch t Grignard vào h p ch t carbonyl:
PHN BÀI T P CHUNG CHO CÁC L P 2016
Bài t p hóa h ữu cơ 2 (cơ bản) 4
+Phn ng tách nước:
+Phn ng oxid hóa:
Lưu ý: Có th thay tác ch t Dess-Martin periodinane b ng tác ch t PCC.
************************** Ether Epoxide Thiol Sulfide **********************
+Tng hp ether theo Williamson: phương pháp
+T COO)ng hp ether dùng mui th y ngân trifluoroacetate [ (CF
3 2
Hg ]:
PHN BÀI T P CHUNG CHO CÁC L P 2016
Bài t p hóa h ữu cơ 2 (cơ bản) 5
+1 s p khác:
+Phn ng ct đứt ni ether (C-O) ng acid, base trong môi trườ (xem trong giáo trình).
******************************* Aldehyde Ketone *****************************
+Mt s phn ng cng tác ch t thân h ch (nucleophile) vào aldehyde etone: /k
PHN BÀI T P CHUNG CHO CÁC L P 2016
Bài t p hóa h 2 n) ữu cơ (cơ bả
6
+Ph -bn ng cng vào hp cht aldehyde/ketone α,β t bão hòa:
+Mt s phn ng khác:
C. Bài t p áp d ng:
Dng 1: Danh pháp
Câu 1: c tên các h p ch t sau: Đọ
1.1.
PHN BÀI T P CHUNG CHO CÁC L P 2016
Bài t p hóa h 2 n) ữu cơ (cơ bả
7
1.2.
1.3.
1.4.
1.5.
PHN BÀI T P CHUNG CHO CÁC L P 2016
Bài t p hóa h 2 n) ữu cơ (cơ bả
8
1.6.
1.7.
Câu 2: V c u trúc các h p ch t có tên sau:
2.1.
a) ( )-2-Z Etyl-2-buten-1-ol
b) 3-Cyclohexen-1-ol
c) trans-3-Clorocycloheptanol
d) 1,4-Pentandiol
e) 2,6-Dimetylphenol
f) (2 o- -Hydroxyetyl)phenol
2.2.
a) Etyl 1-etylpropyl ether
b) Di( p-clorophenyl) ether
c) Acid 3,4-dimetoxybenzoic
d) Cyclopentyloxycyclohexan
e) 4-Allyl-2-metoxyphenol
PHN BÀI T P CHUNG CHO CÁC L P 2016
Bài t p hóa h 2 n) ữu cơ (cơ bả
9
2.3.
a) 4-Cloro-2-pentanon
b) Phenylacetaldehyd
c) -3-tert-Butylcyclohexancarbaldehyd cis
d) 3-Metyl-3-butenal
e) 2- -Cloroetyl)-5-metylheptanal (1
f) ( )-2-Hydroxypropanal S
g) (2 )-2,3,4-Trihydroxybutanal S R,3
h) Butandial
i) 6,6-Dimetyl-2,4-cyclohexadienon
j) -Nitroacetophenon p
Dng 2: So sánh nhi sôi ệt độ
Câu 1: i thích s khác bi t v nhi sôi c ng phân sau: Gi ệt độ ủa 3 đồ
1-Butanol (t 117.5 C), 2-Butanol (t 99.5 C), 2-Metyl-2-propanol (t 82.2 .
s
o
s
o
s
o
C)
Câu 2: Gii thích s khác bi t v nhi sôi c a các ch t sau: ệt độ
Propan-2-ol (t 87 C), Propanon (t 57 C), 2-Metylpropen (t -7
s
o
s
o
s
o
C).
Dng 3: So sánh tính acid
a/ (CH CHOH, CH
3
)
2
CHOH, HC≡CH, (CF
3
)
2 3
OH.
b/ Phenol, -metylphenol, -trifluorometylphenol. p p
c/ Benzyl alcol, phenol, acid -hydroxybenzoic. p
d/ -Nitrobenzyl alcol, benzyl alcol, -metoxybenzyl alcol. p p
e/ -OH, C -OH, -OH, p- O-C HCH
3 6 4 6
H
5
p-F-C H
6 4
p- -C H -NC
6 4
OH.
Dng 4: Tác cht Grignard (RMgX)
Câu 1: Dùng tác ch t Grignard và h p ch t có ch a nhóm carbonyl phù h p (ch i h n 3 gi loi:
aldehyd, keton, ester) để điều chế các alcol sau (hãy li t kê t t c ng h p có th các trườ ):
PHN BÀI T P CHUNG CHO CÁC L P 2016
Bài t p hóa h 2 n) ữu cơ (cơ bả
10
Câu 2: Dùng tác ch t Grignard và aldehyd ho c keton phù h u ch các alcol sau (hãy ợp để điề ế
li t kê t t c ng hcác trườ p có th ):
(a) 2-Pentanol
(b) 1-Butanol
(c) 1-Phenylcyclohexanol
(d) Diphenylmetanol
Dng 5: Tng hợp ether theo phương pháp Williamson
Dùng các (RO ) các u ch các
anion alkoxide
-
dn xu t halogen (R’X) phù hợp để điề ế
ether sau:
(a) Metyl propyl ether
(b) Anisole (metyl phenyl ether)
(c) Benzyl isopropyl ether
(d) Etyl 2,2-dimetylpropyl ether
Dng 6: Tác cht Gilman CuLi) (R
2
Dùng h p ch t và h p ch t (tác ch carbonyl t bão hòaα,β-b lithium diorganocopper t
Gilman) phù h u ch các h p ch t sau: ợp để điề ế
PHN BÀI T P CHUNG CHO CÁC L P 2016
Bài t p hóa h 2 n) ữu cơ (cơ bả
11
Dng 7: Phn ứng Wittig (điều chế alken có s nhóm thế nh c b ng 3) hơn hoặ
+ -
Dùng h p ch và h p ch P-CHR phù h u ch t carbonyl t phosphorus ylide (C
6
H )
5 3
ợp để điề ế
các h p ch t sau:
Dng 8: Chui phn ng
1.1.
1.2.
1.3.
PHN BÀI T P CHUNG CHO CÁC L P 2016
Bài t p hóa h 2 n) ữu cơ (cơ bả
12
1.4.
1.5.
1.6. Hãy ch ra tác ch t nà d ng sai và s a l o đã sử ại cho đúng:
PHN BÀI T P CHUNG CHO CÁC L P 2016
Bài t p hóa h 2 n) ữu cơ (cơ bả
13
1.7.
O
1. CH
3
Li
2. H
3
O
+
CH
3
NH
2
N
2
H
4
KOH
(C H ) PCHCH
6 5 3 3
Etylen glycol
HCl
1. LiAlH
4
2. H
3
O
+
H
2
/Pd
1. (CH
3
)
2
CuLi
2. H
3
O
+
Carvon
(1)
(2)
(3)
(4)
(8)
(7)
(6)
(5)
1.8.
O
HBr
O
1. EtONa
2. H O
2
O
1. NaCN
2. H
2
O
O
HCl
Dng 9: Tng h u chợp, điề ế
1.1. T ế 2- u chphenyletanol hãy điề các ch t sau:
a/ Styren (PhCH=CH )
2
b/ PhCH COOH
2
c/ PhCH CHO
2
d/ Acid benzoic (PhCOOH)
e/ Etylbenzen
f/ PhC HO
g/ 1-Phenyletanol
h/ 1-Bromo-2-phenyletan
i/ PhCOCH
3
j/ PhCH
2
OH
k/ 2-Phenyl-2-propanol
1.2. T ế u chcyclopentanol hãy điề :
a/ Cyclopentanon
b/ Cyclopenten
c/ 1-Metylcyclopentanol
d/ -2-Metylcyclopentanol trans
PHN BÀI T P CHUNG CHO CÁC L P 2016
Bài t p hóa h 2 n) ữu cơ (cơ bả
14
1.3. T ế 1- u chphenyletanol hãy điề các hp ch t sau:
a/ Metyl 1-phenyletyl ether
b/ Phenylepoxyetan
c/ -Butyl 1-phenyletyl ether tert
d/ 1-Phenyletanthiol
1.4. T ế ế 2- u chcyclohexenon hãy điề các hp ch u chất sau (câu d điề b ng 2 cách khác nhau):
1.5. T cyclohexanon hãy tng hp các ch t sau:
1.6. T ế benzalde u chhyd hãy điề hp ch t PhCH CHO.
2
1.7. T cyclohexanon (ngun ch a carbon duy nhất) hãy điều chế bicyclohexyliden.
Dng 10: Cơ chế phn ng
Câu 1:
Phn ng dehydrat hóa xt acid H h p ch t 2,2- c h n h p 2
+
dimetylcyclohexanol thu đượ
sn ph m 1,2-dimetylcyclohexan và isopropylidencyclopentan. Hãy gi i thích s t o thành 2 s n
phm trên b pằng cơ chế ?
Isopropylidencyclopentan
| 1/14

Preview text:

PHẦN BÀI TẬP CHUNG CHO CÁC LỚP 2016
Alcohol, phenol (chương 17)
Ether, epoxide, thiol, sulfide (chương 18)
Aldehyde, ketone (chương 19)
A. Nhc li mt s kiến thc hó a hữu cơ 1:
1. Danh pháp cis-trans
Theo danh pháp này, nếu hai nhóm thế ging nhau được phân bố về cùng mt phía đối với mặt
phẳng tạo bởi liên kết π của nối đôi C=C (alkene) hoặc mặt phẳng vòng (cycloalkane) thì gọi là cis-, nếu
khác phía thì gọi là trans-.
2. Danh pháp E-Z (dùng cho nối đôi C=C)
Trong trường hợp nối đôi C=C mang bốn nhóm thế khác nhau (abC=Ccd) thì ta không dùng được
được danh pháp cis-trans để phân biệt các đồng phân => dùng danh pháp E-Z (tổng quát hơn).
Nếu 2 nhóm ưu tiên nằm cùng phía so với mặt phẳng tạo bởi liên kết π của nối đôi C=C thì gọi là Z-
, nếu khác phía thì gọi là E-.
Xét độ ưu tiên của nhóm thế theo quy tc Cahn-Ingold-Prelog (CIP).
Bài tập hóa hữu cơ 2 (cơ bản) 1
PHẦN BÀI TẬP CHUNG CHO CÁC LỚP 2016 3. Quy t c
CIP (xem thêm trong giáo trình)
Độ ưu tiên của nhóm thế được căn cứ vào s Z (s th t trong bng tun hoàn) của nguyên tử gắn
trực tiếp vào nối đôi.
Nếu 2 nguyên tử đem so sánh giống nhau thì cần xét đến các nguyên tử tiếp theo. 4. Danh pháp c u hình tuy i
ệt đố (danh pháp R-S)
 Xét phân tử có dạng *C abcd vi th t ưu tiên theo quy tc CIP là a > b > c > d.
 Đặt phân tử sao cho nhóm d ở xa mắt người quan sát.
 Khi đó, nếu th t gim dn độ ưu tiên của 3 nhóm thế còn lại cùng chiều kim đồng h => cu
hình R, nếu ngược chiều kim đồng h => cu hình S.
5. Liên kết hydrogen
Liên kết hydrogen là loại liên kết yếu được hình thành bởi nguyên tử H linh động [H liên kết với
nguyên tử có độ âm điện lớn (N, O, F)] và một nguyên tử có độ âm điện lớn khác (N, O, F) còn dư đôi e tự do.
Liên kết hydrogen thường được ký hiệu bằng dấu ba chấm (…).
Liên kết hydrogen liên phân tử làm tăng nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, tăng độ hòa tan trong nước.
6. Dùng hiu ứng điện t (cm, cộng hưởng) để so sánh độ mnh acid-base
+Hiệu ứng cảm (ký hiệu: I).
+Hiệu ứng cộng hưởng (ký hiệu: R).
Bài tập hóa hữu cơ 2 (cơ bản) 2
PHẦN BÀI TẬP CHUNG CHO CÁC LỚP 2016
+Hợp chất có hiệu ứng cộng hưởng khi nó có hệ cộng hưởng. Có năm hệ cộng hưởng: 1/ π-σ-π 3/ π-σ-C+
5/ Điện tử độc thân-σ-π 2/ p-σ-π 4/ p-σ-C+
+Thường thì độ mạnh acid của:
Alkyne có nối ba đầu mạch (-C≡CH) < alcohol < phenol < carboxylic acid
7. Danh pháp hp ch t h t ữu cơ heo IUPAC
 Thứ tự ưu tiên (khi xét nhóm chức chính):
Carboxylic acid > dẫn xuất của acid > aldehyde > ketone > -OH > C=C ~ C≡C > alkyl ~ halogeno ~ nitro ~ alkoxy.
 Chú ý cách gọi tên nhóm chức trong hợp chất hữu cơ khi: +Nó là nhóm chức chính.
+Nó là nhóm chức phụ (nhóm thế).
B. Tóm tt mt s phn ng hóa hc:
***************************** Alcohol P
henol *********************************
+Điều chế alcohol t hp cht carbonyl (aldehyde, ketone, ester, carboxylic acid) :
+Phn ng cng tác cht Grignard vào hp cht carbonyl:
Bài tập hóa hữu cơ 2 (cơ bản) 3
PHẦN BÀI TẬP CHUNG CHO CÁC LỚP 2016
+Phn ng tách nước:
+Phn ng oxid hóa:
Lưu ý: Có thể thay tác chất Dess-Martin periodinane bằng tác chất PCC.
************************** Ether Epoxide Thiol S
ulfide **********************
+Tng hp ether theo Wi phương pháp lliamson:
+Tng hp ether dùng mui thy ngân trifluoroacetate [ (CF3COO)2Hg ]:
Bài tập hóa hữu cơ 2 (cơ bản) 4
PHẦN BÀI TẬP CHUNG CHO CÁC LỚP 2016 +1 s p ố ứ khác:
+Phn ng ct đứt ni ether (C-O) n
trong môi trườ g acid, base (xem trong giáo trình).
******************************* Aldehyde Ketone *****************************
+Mt s phn ng cng tác ch t thân h c
h (nucleophile) vào aldehyde/ e k tone:
Bài tập hóa hữu cơ 2 (cơ bản) 5
PHẦN BÀI TẬP CHUNG CHO CÁC LỚP 2016
+Phn ng cng vào hp cht aldehyde/ketone α,β-bt bão hòa:
+Mt s phn ng khác:
C. Bài tp áp dng:
Dng 1: Danh pháp
Câu 1: Đọc tên các hợp chất sau: 1.1.
Bài tập hóa hữu cơ 2 (cơ bản) 6
PHẦN BÀI TẬP CHUNG CHO CÁC LỚP 2016 1.2. 1.3. 1.4. 1.5.
Bài tập hóa hữu cơ 2 (cơ bản) 7
PHẦN BÀI TẬP CHUNG CHO CÁC LỚP 2016 1.6. 1.7.
Câu 2: Vẽ cấu trúc các hợp chất có tên sau: 2.1.
a) (Z)-2-Etyl-2-buten-1-ol d) 1,4-Pentandiol b) 3-Cyclohexen-1-ol e) 2,6-Dimetylphenol
c) trans-3-Clorocycloheptanol
f) o-(2-Hydroxyetyl)phenol 2.2. a) Etyl 1-etylpropyl ether d) Cyclopentyloxycyclohexan
b) Di(p-clorophenyl) ether e) 4-Allyl-2-metoxyphenol c) Acid 3,4-dimetoxybenzoic
Bài tập hóa hữu cơ 2 (cơ bản) 8
PHẦN BÀI TẬP CHUNG CHO CÁC LỚP 2016 2.3. a) 4-Cloro-2-pentanon f) ( ) S -2-Hydroxypropanal b) Phenylacetaldehyd g) (2S R ,3 )-2,3,4-Trihydroxybutanal
c) cis-3-tert-Butylcyclohexancarbaldehyd h) Butandial d) 3-Metyl-3-butenal
i) 6,6-Dimetyl-2,4-cyclohexadienon e) 2-( - 1 Cloroetyl)-5-metylheptanal j) - p Nitroacetophenon
Dng 2: So sánh nhi s ệt độ ôi
Câu 1: Giải thích s khác bi ự
ệt về nhiệt độ sôi của 3 đồng phân sau: 1-Butanol (t o o o
s 117.5 C), 2-Butanol (ts 99.5 C), 2-Metyl-2-propanol (ts 82.2 C).
Câu 2: Giải thích s khác bi ự
ệt về nhiệt độ sôi c a ủ các chất sau: Propan-2-ol (t o o o
s 87 C), Propanon (ts 57 C), 2-Metylpropen (ts -7 C).
Dng 3: So sánh tính acid
a/ (CH3)2CHOH, HC≡CH, (CF3)2CHOH, CH3OH. b/ Phenol, - p metylphenol, -
p trifluorometylphenol.
c/ Benzyl alcol, phenol, acid p-hydroxybenzoic. d/ -
p Nitrobenzyl alcol, benzyl alcol, - p metoxybenzyl alcol.
e/ p-CH3O-C6H4-OH, C6H5-OH, p-F-C6H4-OH, p-N - C C6H4-OH .
Dng 4: Tác cht Grignard (RMgX)
Câu 1: Dùng tác chất Grignard và hợp chất có chứa nhóm carbonyl phù hợp (chỉ giới hạn 3 loại:
aldehyd, keton, ester) để điều chế các alcol sau (hãy liệt kê tất cả các trường hợp có thể) :
Bài tập hóa hữu cơ 2 (cơ bản) 9
PHẦN BÀI TẬP CHUNG CHO CÁC LỚP 2016
Câu 2: Dùng tác chất Grignard và aldehyd hoặc keton phù h ợp để u c điề hế các alcol sau (hãy
liệt kê tất cả các trường hợp có thể): (a) 2-Pentanol (c) 1-Phenylcyclohexanol (b) 1-Butanol (d) Diphenylmetanol
Dng 5: Tng hợp ether theo phương pháp Williamson
Dùng các anion alkoxide (RO-) và các dn xu t
halogen (R’X) phù hợp để điều chế các ether sau: (a) Metyl propyl ether (c) Benzyl isopropyl ether
(b) Anisole (metyl phenyl ether)
(d) Etyl 2,2-dimetylpropyl ether
Dng 6: Tác cht Gilman (R2CuLi)
Dùng hợp chất carbonyl α,β-b t
bão hòa và hợp chất lithium diorganocopper (tác chất Gilman) phù h ợp để u c điề hế các hợp chất sau:
Bài tập hóa hữu cơ 2 (cơ bản) 10
PHẦN BÀI TẬP CHUNG CHO CÁC LỚP 2016
Dng 7: Phn ứng Wittig (điều chế alken có s nhóm thế nh hơn hoặc bng 3) + -
Dùng hợp chất carbonyl và hợp chất phosphorus ylide (C6H5)3P-CHR phù hợp để điều chế các hợp chất sau:
Dng 8: Chui phn ng 1.1. 1.2. 1.3.
Bài tập hóa hữu cơ 2 (cơ bản) 11
PHẦN BÀI TẬP CHUNG CHO CÁC LỚP 2016 1.4. 1.5.
1.6. Hãy chỉ ra tác chất nà d o đã sử ng sai ụ và s a ử l ại cho đúng:
Bài tập hóa hữu cơ 2 (cơ bản) 12
PHẦN BÀI TẬP CHUNG CHO CÁC LỚP 2016 1.7. 1. LiAlH4 N2H4 (1) (5) 2. H3O+ KOH CH3NH2 O 1. CH3Li (2) (6) 2. H3O+ Etylen glycol (C6H5)3PCHCH3 (3) (7) HCl Carvon H2/Pd 1. (CH3)2CuLi (4) (8) 2. H3O+ 1.8. HBr 1. EtONa O O 2. H O 2 O O 1. NaCN HCl 2. H2O
Dng 9: Tng hợp, điều chế
1.1. Từ 2-phenyletanol hãy điều chế các chất sau: a/ Styren (PhCH=CH2) g/ 1-Phenyletanol b/ PhCH2COOH h/ 1-Bromo-2-phenyletan c/ PhCH2CHO i/ PhCOCH3 d/ Acid benzoic (PhCOOH) j/ PhCH2O H e/ Etylbenzen k/ 2-Phenyl-2-propanol f/ PhCH O
1.2. Từ cyclopentanol hãy điều chế: a/ Cyclopentanon c/ 1-Metylcyclopentanol b/ Cyclopenten
d/ trans-2-Metylcyclopentanol
Bài tập hóa hữu cơ 2 (cơ bản) 13
PHẦN BÀI TẬP CHUNG CHO CÁC LỚP 2016
1.3. Từ 1-phenyletanol hãy điều chế các hợp chất sau: a/ Metyl 1-phenyletyl ether
c/ tert-Butyl 1-phenyletyl ether b/ Phenylepoxyetan d/ 1-Phenyletanthiol 1.4. Từ 2- u c cyclohexenon hãy điề hế các hợp ch u c ất sau (câu d điề hế ằ b ng 2 cách khác nhau):
1.5. Từ cyclohexanon hãy tổng hợp các chất sau:
1.6. Từ benzaldehyd hãy điều chế hợp chất PhCH2CHO.
1.7. Từ cyclohexanon (nguồn chứa carbon duy nhất) hãy điều chế bicyclohexyliden.
Dng 10: Cơ chế phn ng Câu 1: Phản ng ứ
dehydrat hóa xt acid H+ hợp chất 2,2-dimetylcyclohexanol thu được h n ỗ hợp 2
sản phẩm 1,2-dimetylcyclohexan và isopropylidencyclopentan. Hãy giải thích s ự tạo thành 2 sản
phẩm trên bằng cơ chế pứ? Isopropylidencyclopentan
Bài tập hóa hữu cơ 2 (cơ bản) 14