Bài tập Chương 2: Kế toán tiên và vật tư. Công ty H nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán hàng tôn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên | Tài liệu Luật Hành Chính | Học viện Hành Chính Quốc Gia

Bài tập Chương 2: Kế toán tiên và vật tư. Công ty H nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán hàng tôn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên | Tài liệu Luật Hành Chính | Học viện Hành Chính Quốc Gia. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 8 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI
TP
CHU
Ơ
NG
2:
K
TOÁN
TIẾỀN
V
T
T
Ư
Bài 1: Công ty H np
t
h
uế
ế
GTGT theo phuơng pháp
k
h
ế
u
tr,
k
ế
ế
toán hàng tôồn
kho thep phuơng pháp kế khai thung xuyến, tài liu liến quan đếến tiếồn mt
trong kỳ như sau: (ĐVT: 1.000đ)
1.
Bán hàng thu tiếồn mt 22.000 (Phiếếu thu
s
ôế 001), trong đó
t
h
uế
ế
GTGT 10%
2.
Đem tiếồn mt gi o NH 30.000 (Phiếếu chi
s
ôế
002), chưa nhn được giấếy báo
.
3.
Thu tiếồn mt do bán TSCĐ hu hình 63.000 (Phiếếu thu
s
ôế
003), trong đó
t
h
uế
ế
GTGT 3.150 (HĐGTGT
s
ô
ế 01234). Chi phí v
n chuy
n đ
bán TSCĐ tr
bằồng tiếồn
mt 220, trong đó
t
h
uế
ế
GTGT 10% (Phiếếu chi
s
ôế
004).
4.
Chi tiếồn mt vn chuyn hàng hóa đem bán 1000 (Phiếếu chi
s
ôế
005).
5.
Chi tiếồn mt tm ng cho nhấn viến mua hàng 20.000 (Phiếếu chi
s
ôế
006).
6.
Chi tiếồn
m
t thanh
toán
tiếồn
thuế vằn
phòng
18.000(Phiếếu chi
s
ô
ế
007)
7.
Nh
n đ
ượ
c giấếy báo c
a NH
v
ế
s
ô
ế tiếồn g
i
nghi
p v
2.
8.
Vay ngấn hàng vế
nhp qu
y
tiếồn mt 100.000 (Phiếếu thu
s
ôế
008, đã nhn giấếy
báo N NH)
9.
Mua vt liu nhp kho giá chưa
t
h
uế
ế
50.000 (Phiếếu nhp kho
s
ôế
0115),
t
h
uế
ế
suấết
t
h
uế
ế
GTGT 10% (HĐGTGT 01235), thanh toán bằồng TGNH (đã nhn giấếy
báo N ca NH). Chi phí vn chuyn, bôếc d vt liu mua vào 440 tr bằồng tiếồn
mt, trong đó
t
h
uế
ế
GTGT 10%.
10.
Thu tiếồn lãi tiếồn n
cho vay 20.000 (Phiếếu thu
s
ô
ế 009)
11.
Chi tiếồn mt mua vằn phòng phm vế
s dng ngay 1.200 (Phiếếu chi
s
ôế
010) .
12.
Nhn phiếếu tính lãi tiếồn gi không hn ngấn hàng 16.000.
13.
Chi tiếồn m
t đ
tr
i vay NH 3.000 (Phiếếu chi
s
ô
ế 011) .
14.
Rút TGNH vế
nhp qu
y
tiếồn mt 25.000 (đã nhn giấếy báo N ca NH), chi
tiếồn mt tm ng lương cho nhấn viến 20.000 (Phiếếu chi
s
ôế
012).
15.
Kim kế qu
y
tiếồn mt phát hin tha 1.250 chưa nguyến nhấn, đang ch
x lý.
Yêu c
u
:
Đnh khon các nghiếp v kinh
t
ế
ế
phát sinh trến.
Bài 2: Công ty H np
t
h
uế
ế
GTGT theo phuơng pháp khấếu tr,
k
ế
ế
toán hàng tôồn
kho thep phuơng pháp kế khai thung xuyến, tài liu liến quan đếến tiếồn gi
ngấn hàng trong kỳ như sau: (ĐVT: 1.000đ)
1.
Nhp kho mt hàng tr giá 132.000 bao gôồm 10%
t
h
uế
ế
GTGT (PNK
s
ôế
0215),
HĐGTGT
s
ôế
01236), thanh toán b
n
g tiếồn gi ngấn hàng (đã nhn giấếy báo N
ca NH). g
2.
Khách hàng thanh toán n
hàng.
cho doanh nghip 200.000 bằồng tiếồn gi ngấn
3.
Doanh nghip góp ến liến doanh vào công ty T bằồng tiếồn gi ngấn hàng
nhn giấếy báo N ca NH) 300.000.
ã
4.
Bán mt
s
ôế
chng khoán vi giá 150.000, biếết rằồng giá
g
ô
ế
c
120.000, doanh
nghip thu bằồng tiếồn gi ngấn hàng (đã nhn giấếy báo ca NH) .
5.
Thanh mt tài sn
c
ô ế
đnh hu hình nguyến giá 600.000, thi gian s dng
hu ích 10 nằm, đã s dng được 9 nằm 6 tháng; giá bán 40.000, 5%
t
h
uế
ế
GTGT,
thu bằồng tiếồn gi ngấn hàng (đã nhn giấếy báo ca NH) .
6.
Rút tiếồn gi ngấn hàng v ế
nhp qu
y
tiếồn mt 200.000 (đã nhn giấếy báo N
ca NH, Phiếếu thu
s
ôế
013).
7.
Thanh toán luơng cho cán b công nhấn viến công ty 60.000 bằồng tiếồn mt
8.
Nh
n
tiếồn
lãi
cho
vay
bằồng
tiếồn
m
t
2.000.
9.
Thanh toán tiếồn đin, nuc cho phấn xung sn xuấết sn phm bằồng tiếồn mt
22.000, gôồm 10%
t
h
uế
ế
GTGT (HĐGTGT 01237).
10.
Nhn li tiếồn quyỹ, cuc bằồng tiếồn gi ngấn hàng 18.000(đã nhn
giấếy báo ca NH) .
11.
Thanh toán n cho ngui bán bằồng chuyn khon 300.000.
12.
Xuấết bán mt thành phm vi tr giá xuấết kho 200.000, giá bán 250.000,
10%
t
h
uế
ế
GTGT, khách hàng thanh toán bằồng chuyn khon cho doanh nghip
(đã nhn giấếy báo ca NH).
13.
Bán mt thành phm vi tr giá xuấết kho 400.000, giá bán 500.000,
t
h
uế
ế
GTGT 10%, khách hàng đã chuyn khon thanh toán nhưng doanh nghip chưa
nhn được giấếy báo ca ngấn hàng.
14.
Doanh nghip chuyn khon 20.000 đ qu
y
m L/C đ nhp khu vt
liu dùng cho sn xuấết sn phm (đã nhn giấếy báo N ca NH) .
15.
Đôếi
chiếếu bng sao kế ngấn hàng vi
s
ôế
dư tài khon tiếồn gi, doanh nghip
phát hin thiếếu 2.000, chưa nguyến nhấn đang ch gii quyếết.
Yêu c
u
:
Hãy đnh khon c nghip v kinh
t
ế
ế
phát sinh.
Bài 3: Công ty M hch toán ng tôồn kho theo phuơng pháp kế khai thung
xuyến, tài liu v ế
tình hình nhp, xuấết, tôồn kho VLA như sau: (ĐVT: 1.000
đôồng)
A.
Tồồn
kho
đầồu
tháng:
S
ôế
lu
ng 1.000 kg, t
ng giá vôến th
c
t
ế
ế
:
20.000
B.
Nhp kho VLA trong tháng 8/N:
-
Ngày 2/8: Nhp kho 500 kg VLA, đơn giá thc tếế: 20,5
-
Ngày 10/8: Nhp kho 1.000 kg VLA, đơn giá thc
t
ế
ế
:
20
-
Ngày 16/8: Nhp kho 300 kg VLA, đơn giá thc tếế: 20,2
-
Ngày 22/8: Nhp kho 800 kg VLA, đơn giá thc tếế; 20,3
-
Ngày 29/8: Nhp kho 500 kg VLA, đơn giá thc tếế: 20,4
C.
Xuầất kho vt liu A dùng cho sn xuầất sn phm trong tháng 8/N:
-
Ngày 5/8: Xuấết kho 400 kg VLA
-
Ngày 8/8: Xuấết kho 800 kg VLA
-
Ngày 12/8: Xuấết kho 500 kg VLA
-
Ngày 20/8: Xuấết kho 800 kg VLA
-
Ngày 28/8: Xuấết kho 500 kg VLA
u c
u
:
Tính giá vôến thc
t
ế
ế
ca VLA xuấết kho ồn kho cếi tháng 8 nằm N
theo tng phuơng pháp tính tr giá vôến thc
t
ế
ế
xuấết kho: phuơng pháp bình
quấn gia quyếồn, phuơng pháp Nhp truc xuấết truc.
Bài 4: Theo các tài liu ca công ty M bài tp
s
ôế
3, gi
t
h
i
ế
ế
t
công ty này hch
toán hàng tôồn kho theo phuơng pháp kim kế đnh kỳ (Gi s không hao ht,
mấết mát VLA).
u c
u
:
Tính giá v
ô
ế
n
thc
t
ế
ế
ca VLA xuấết kho tôồn kho
c
uô
ế
i
kỳ theo phuơng
pháp Nhp truc xuấết truc.
Bài
5:
Công ty M h
ch toán ng tôồn kho theo phu
ơ
ng pháp kế khai thu
ng
xuyến, n
p
t
h
uế
ế
GTGT theo phu
ơ
ng pháp
k
h
ế
u
tr
. Trong tháng 9/N nghi
p
v như sau: (ĐVT: 1.000 đôồng)
Ngày
5/9/N,
mua vt liu A ca công ty Z theo hoá đơn GTGT
s
ôế
003478
ngày
5/9/N
vi
s
ôế
lung 1.100kg, đơn giá chưa
t
h
uế
ế
GTGT: 300/1kg,
t
h
uế
ế
suấết
t
h
uế
ế
GTGT: 10%.
Ngày 10/9/N, công ty làm th
t
c nh
p kho v
t li
u A phát hi
n thiếếu 100kg,
th
c
t
ế
ế
nh
p kho 1.000kg theo phiếếu nh
p kho
s
ôế
120 ngày 9/9/N. T
l
hao h
t
đ
nh m
c
khấu v
n chuy
n 1%. Công ty M ch
ư
a thanh toán cho công ty Z.
u
c
u
:
y tính toán, đ
nh kho
n
k
ếế
toán trong hai tru
ng h
p sau:
1.
Hao ht ngoài đnh mc chưa xác đnh được nguyến nhấn.
2.
Hao ht ngoài đnh mc đã xác đnh được nguyến nhấn, bằết ngui vn
chuyn phi bôồi thung.
Bài 6: Theo các tài liu ca công ty M bài tp
s
ôế
5, gi thiếết công ty này hch
toán hàng tôồn kho theo phuơng pháp
phương pháp trc tiếếp.
kim kế đnh kỳ, np
t
h
uế
ế
GTGT
theo
Yêu c
u
:
Hãy tính toán, đnh khon
k
ế
ế
toán trong hai trường hp sau:
1.
Hao ht ngoài đnh mc chưa xác đnh được nguyến nhấn.
2.
Hao ht ngoài đnh mc bằết nhấn viến mua hàng ca doanh nghip phi
bôồi thung.
Bài 7:Trong tháng 5/N, DN sn xuấết TH tài liu sau (Đvt: 1000đ):
I.
S
dư đồu tháng ca mt
s
TK như sau:
- TK 152: 250.000, trong đó: VLA: 200.000
(
S
ôế
lượng: 1000kg); VLB: 50.000
(SL: 200 kg)
- TK 153: 100.000 - Dng c X (SL: 500 cái), loi phấn b 1 lấồn.
-
TK 151: 250.000 (theo GTGT
s
ôế
000332 ngày 20/4/N c
a công ty H vế
s
ôế
CCDC X đang đi đường.
S
ôế lượng: 1000 cái)
II.
Trong
tháng
phát
sinh
các
nghi
p
v
kinh
t
ế
sau:
1.
PNK
s
ôế
60 ngày 02/5: Nhp kho
s
ôế
VLA mua ngày 01/5 (theo GTGT
s
ôế
000231 ca công ty K),
S
ô ế lượng: 1.500kg, giá mua: 330.000 (
t
huế
ế
GTGT:
10 %). DN chưa thanh toán.
2.
GTGT
s
ôế
003460 ngày 02/5 ca công ty L. Mua VLB.
S
ôế lượng: 1.000kg,
giá mua: 300.000 (
t
huế
ế
GTGT: 10%). DN chưa thanh toán.
3.
PNK
s
ôế
81 ngày 05/5 (theo GTGT
s
ôế
003460).
S
ôế lượng: 900 kg. Hao
ht trong đnh mc 2%. Hao ht ngoài đnh mc người vn chuyn phi
bôồi thường.
4.
PNK
s
ôế
82 ngày 06/5: Nh
p kho
CCDC
X (theo GTGT
s
ôế
000332 ny
20/4/N c
a công ty H),
S
ô
ế l
ượ
ng: 1000 cái.
5.
Phiếếu xuấết kho
s
ôế
55 ngày 15/5: xuấết kho 1.500 kg VL A 500 kg VL B
dùng cho b phn sn xuấết sn phm.
6.
Phiếếu xuấết kho
s
ôế
56 ngày 26/5: xuấết kho 300 CCDC X dùng cho b phn
sn xuấết sn phm 250 CCDC X cho b phn qun doanh nghip.
7.
Giấếy
báo n
s
ôế
A5372 ngày 30/5: thanh toán
hếết
tiếồn hàng mua trong
tháng cho công ty K.
Yêu c
u
:
1.
Xác đnh giá tr vt tư xuấết kho.
2.
Đnh khon các nghip v kinh
t
ế
ế
phát sinh.
3.
Ghi s Nht chung, s i TK 152 tháng 5/N.
Biêết rằầng: Công ty tính tr giá vôến vt tư xuấết kho theo phương pháp nhp
trước xuấết trước,
k
ế
ế
toán HTK theo phương pháp kế khai thường xuyến, np
t
h
uế
ế
GTGT theo phương pháp
k
h
ế
u
tr.
Bài 8: Trong tháng 5/N, DN sn xuấết TH tài liu sau (Đvt: 1000đ):
I.
S
dư đồu tháng ca mt
s
TK như sau:
- TK 152: 250.000, trong đó: VLA: 200.000
(
S
ôế
lượng: 1000kg); VLB: 50.000
(SL: 200 kg)
- TK 153: 100.000 - Dng c X (SL: 500 cái), loi phấn b 1 lấồn.
-
TK 151: 250.000 (theo GTGT
s
ôế
000332 ngày 20/4/N c
a công ty H vế
s
ôế
CCDC X đang đi đường.
S
ôế lượng: 1000 cái)
II.
Trong
tháng
phát
sinh
các
nghi
p
v
kinh
t
ế
sau:
1.
PNK
s
ôế
60 ngày 02/5: Nhp kho
s
ôế
VLA mua ngày 01/5 (theo GTGT
s
ôế
000231 ca công ty K),
S
ô ế lượng: 1.500kg, giá mua: 330.000 (
t
huế
ế
GTGT:
10 %). DN chưa thanh toán.
2.
GTGT
s
ôế
003460 ngày 02/5 ca công ty L. Mua VLB.
S
ôế lượng: 1.000kg,
giá mua: 300.000 (
t
huế
ế
GTGT: 10%). DN chưa thanh toán.
3.
PNK
s
ôế
81 ngày 05/5 (theo GTGT
s
ôế
003460): nhp kho
s
ôế
lượng: 900
kg. Hao ht trong đnh mc 2%. Hao ht ngoài đnh mc người vn chuyn
phi bôồi thường.
4.
PNK
s
ôế
82 ngày 06/5: Nh
p kho
CCDC
X (theo GTGT
s
ôế
000332 ny
20/4/N c
a công ty H),
S
ô
ế l
ượ
ng: 1000 cái.
5.
Giấếy báo n
s
ôế A5372 ngày 30/5: thanh toán hếết tiếồn hàng mua trong
tháng cho công ty K.
III.
Kết qu kim kế cui k: VLA: 500 kg, VLB: 1000kg, CCDC X: 0.
Yêu c
u
:
1.
Xác đ
nh tr
giá vôến th
c
t
ế
ế
v
t t
ư
xuấết kho.
2.
Đnh khon các nghip v kinh
t
ế
ế
phát sinh
Biêết rằầng: Công ty tính tr giá vôến thc
t
ế
ế
vt tư xuấết kho theo phương pháp
nhp trước xuấết trước,
k
ế
ế
toán HTK theo phương pháp kim kế
t
h
uế
ế
GTGT theo phương pháp
k
h
ế
u
tr.
đnh kỳ, np
Bài 9:Ti công ty HC,
k
ế
ế
toán hàng tôồn kho theo phương pháp kế khai thường
xuyến, np
t
h
uế
ế
GTGT theo phương pháp khấếu tr trong tháng 12/N, tài liu
sau: (ĐVT: 1.000đ)
I.
S
dư đu kỳ mt
s
tài khon:
- TK 152: 570.000
+ Vt liu A: 560.000 (SL: 8.000 kg, đơn giá: 70/kg)
+ Nhiến liu B: 10.000 (SL: 500 lít, đơn giá: 20/lít)
II.
Các
nghi
p
v
phát
sinh
trong
kỳ:
1.
Ngày 1/12, PXK
s
ôế
290: xuấết kho 5.000kg vt liu A dùng đ sn xuấết sn
phm.
2.
Ngày 3/12, mua vt liu A t công ty TH theo hóa đơn GTGT
s
ôế
001230 ngày
3/12,
s
ôế
lượng: 10.000kg, dơn giá: 68/kg,
t
h
uế
ế
GTGT
t
h
uế
ế
suấết 10%. Công ty
chưa thanh toán tiếồn cho người bán. Vt liu X nhp kho đ theo PNK
s
ôế
189.
3.
Ngày 5/12, PXK
s
ôế
295: xuấết kho 400 lít nhiến liu B phc v chy th dấy
chuyếồn sn xuấết mi được đấồu tư ti doanh nghip.
4.
Ngày 6/12, PXK
s
ôế
296: xuấết kho 6.500 kg vt liu A đ sn xuấết sn phm.
5.
Ngày 10/12, mua nhiến liu B t công ty T theo hóa đơn GTGT
s
ôế
001221,
s
ôế
lượng: 800 lít, đơn giá: 21/lít,
t
h
uế
ế
suấết
t
h
uế
ế
GTGT 10%, đã nhp kho đ. Công
ty chưa thanh toán tiếồn cho công ty T.
6.
Ngày 13/12, mua vt liu X t ng ty TH theo hóa đơn GTGT
s
ôế
001250 ngày
13/12,
s
ôế
lượng 8.000kg, đơn giá: 68,5/kg,
t
h
uế
ế
suấết
t
h
uế
ế
GTGT 5%. Công ty
kim nhn hàng phát hin 500kg vt liu A không đúng quy cách, không nhp kho,
lp biến bn thông báo cho công ty TH yếu cấồu gim giá 10% cho lượng hàng
trến. Nhp kho 7.500kg vt liu X đ điếồu kin theo PNK
s
ôế
199.
7.
Ngày 15/12, PXK
s
ôế
300: xuấết kho 10.000kg vt liu A đ sn xuấết sn phm.
8.
Ngày 16/12, công ty TH chấếp nhn gim giá 10% cho 500kg vt liu A giao
không đúng quy cách, kèm theo hóa đơn điếồu chnh giá cho
s
ôế
001250 ngày
13/12.
9.
Ngày 20/12, mua vt liu A t công ty NB theo GTGT
s
ôế
002225 ngày
20/12,
s
ôế
lượng: 5.000kg, đơn giá 70/kg,
t
h
uế
ế
suấết
t
h
uế
ế
GTGT 10%. Doanh
nghip chưa thanh toán cho người bán. Vt liu A được nhp kho đ theo PNK
s
ôế
203.
10.
Doanh nghip được hưởng 2% chiếết khấếu thương mi cho
s
ôế
vt liu mua
t NB ngày 20/12.
11.
Ngày 22/12, PXK
s
ôế
303: xuấết kho 3.500 kg vt liu A đ sn xuấết sn phm.
12.
Ngày 31/12, tng hp giá tr ph
ế
ế
liu thu hôồi t quá trình sn xuấết ước tính
2.000.
Yêu c
u
:
1.
Tính tn đ
nh kho
n c nghi
p v
kinh
t
ế
ế
trến
2.
Ghi s Nht Chung S cái tài khon 152.
Biêết rằầng:Công ty tính tr giá vt tư xuấết kho theo phương pháp Nhp trước
xuấết trước.
Bài
10:
Theo các tài li
u c
a công ty HC
bài t
p
s
ôế
9, gi
thiếết công ty này
h
ch toán hàng tôồn kho theo phu
ơ
ng pháp ki
m kế đ
nh kỳ, n
p
t
h
uế
ế
GTGT theo
ph
ươ
ng pháp tr
c tiếếp.
Yêu c
u
:
1.
T b sung các thông tin cấồn thiếết, tính toán đnh khon c nghip v
kinh
t
ế
ế
trến
2.
Ghi S cái tài khon 611.
Biêết rằầng: Công ty tính tr giá vôến thc
t
ế
ế
vt tư xuấết kho theo phương pháp
Nhp trước
x
u
ế
t
trước.
| 1/8

Preview text:

BÀI TẬP
CHUƠNG 2: KẾẾ
TOÁN TIẾỀN VẬT
Bài 1: Công ty H np thu ếế GTGT theo phuơng pháp kh ấếu tr, k ế ế toán hàng tôồn
kho thep phuơng pháp kế khai thung xuyến, tài liu liến quan đếến tiếồn mt
trong kỳ như sau: (ĐVT: 1.000đ)
1. Bán hàng thu tiếồn mt 22.000 (Phiếếu thu s ô ế 001), trong đó thuếế GTGT 10%
2. Đem tiếồn mt gi vào NH 30.000 (Phiếếu chi s ô ế 002), chưa nhn được giấếy báo Có.
3. Thu tiếồn mt do bán TSCĐ hu hình 63.000 (Phiếếu thu s ô ế 003), trong đó thu ếế
GTGT 3.150 (HĐGTGT s ô ế 01234). Chi phí vn chuyn đbán TSCĐ trbằồng tiếồn
mt 220, trong đó thu ếế GTGT 10% (Phiếếu chi s ô ế 004).
4. Chi tiếồn mt vn chuyn hàng hóa đem bán 1000 (Phiếếu chi s ô ế 005).
5. Chi tiếồn mt tmng cho nhấn viến mua hàng 20.000 (Phiếếu chi s ô ế 006).
6. Chi tiếồn mt thanh toán tiếồn thuế vằn phòng 18.000(Phiếếu chi s ô ế 007)
7. Nhn được giấếy báo ca NH v ế ồ s ô ế tiếồn ginghip v2.
8. Vay ngấn hàng v ế ồ nhp q u y ỹ tiếồn mt 100.000 (Phiếếu thu s ô ế 008, đã nhn giấếy
báo NNH)
9. Mua vt liu nhp kho giá chưa thu ếế 50.000 (Phiếếu nhp kho s ô ế 0115), thu ếế
suấết thuếế GTGT 10% (HĐGTGT 01235), thanh toán bằồng TGNH (đã nhn giấếy
báo Nca NH). Chi phí vn chuyn, bôếc dvt liu mua vào 440 trbằồng tiếồn
mt, trong đó thu ếế GTGT 10%.
10. Thu tiếồn lãi tiếồn ncho vay 20.000 (Phiếếu thu s ô ế 009)
11. Chi tiếồn mt mua vằn phòng phm v ế ồ sdng ngay 1.200 (Phiếếu chi s ô ế 010) .
12. Nhn phiếếu tính lãi tiếồn gi không hnngấn hàng 16.000.
13. Chi tiếồn mt đtrlãi vay NH 3.000 (Phiếếu chi s ô ế 011) .
14. Rút TGNH v ế ồ nhp q u y ỹ tiếồn mt 25.000 (đã nhn giấếy báo Nca NH), chi
tiếồn mt tmng lương cho nhấn viến 20.000 (Phiếếu chi s ô ế 012).
15. Kim kế q u y ỹ tiếồn mt phát hin tha 1.250 chưa nguyến nhấn, đang chxlý.
Yêu cầầu: Đnh khon các nghiếp vkinh t ế ế phát sinh trến.
Bài 2: Công ty H np thu ếế GTGT theo phuơng pháp khấếu tr, k ế ế toán hàng tôồn
kho thep phuơng pháp kế khai thung xuyến, tài liu liến quan đếến tiếồn gi
ngấn hàng trong kỳ như sau: (ĐVT: 1.000đ)
1. Nhp kho mt hàng trgiá 132.000 bao gôồm 10% thuếế GTGT (PNK s ô ế 0215),
HĐGTGT s ô ế 01236), thanh toán bằồng tiếồn gi ngấn hàng (đã nhn giấếy báo N
ca NH). g
2. Khách hàng thanh toán ncho doanh nghip 200.000 bằồng tiếồn gi ngấn hàng.
3. Doanh nghip góp vôến liến doanh vào công ty T bằồng tiếồn gi ngấn hàng (đã
nhn giấếy báo Nca NH) 300.000.
4. Bán mt s ô ế chng khoán vi giá 150.000, biếết rằồng giá g ô ếc 120.000, doanh
nghip thu bằồng tiếồn gi ngấn hàng (đã nhn giấếy báo ca NH) .
5. Thanh mt tài sn c ô ế đnh hu hình nguyến giá 600.000, thi gian sdng
hu ích 10 nằm, đã sdng được 9 nằm 6 tháng; giá bán 40.000, 5% thu ếế GTGT,
thu bằồng tiếồn gi ngấn hàng (đã nhn giấếy báo ca NH) .
6. Rút tiếồn gi ngấn hàng v ế ồ nhp q u y ỹ tiếồn mt 200.000 (đã nhn giấếy báo N
ca NH, Phiếếu thu s ô ế 013).
7. Thanh toán luơng cho cán bcông nhấn viến công ty 60.000 bằồng tiếồn mt
8. Nhn tiếồn lãi cho vay bằồng tiếồn mt 2.000.
9. Thanh toán tiếồn đin, nuc cho phấn xung sn xuấết sn phm bằồng tiếồn mt
22.000, gôồm 10% thuếế GTGT (HĐGTGT 01237).
10. Nhn li tiếồn quyỹ, cuc bằồng tiếồn gi ngấn hàng 18.000(đã nhn
giấếy báo ca NH) .
11. Thanh toán ncho ngui bán bằồng chuyn khon 300.000.
12. Xuấết bán mt thành phm vi trgiá xuấết kho 200.000, giá bán 250.000,
10% thu ế ế GTGT, khách hàng thanh toán bằồng chuyn khon cho doanh nghip
(đã nhn giấếy báo ca NH).
13. Bán mt thành phm vi trgiá xuấết kho 400.000, giá bán 500.000, thu ếế
GTGT 10%, khách hàng đã chuyn khon thanh toán nhưng doanh nghip chưa
nhn được giấếy báo ca ngấn hàng.
14. Doanh nghip chuyn khon 20.000 đ q u y ỹ mL/C đnhp khu vt
liu dùng cho sn xuấết sn phm (đã nhn giấếy báo Nca NH) .
15. Đôếi chiếếu bng sao kế ngấn hàng vi s ô ế dư tài khon tiếồn gi, doanh nghip
phát hin thiếếu 2.000, chưa nguyến nhấn đang chgii quyếết.
Yêu cầầu: Hãy đnh khon các nghip vkinh t ế ế phát sinh.
Bài 3: Công ty M hch toán hàng tôồn kho theo phuơng pháp kế khai thung
xuyến, tài liu v ế ồ tình hình nhp, xuấết, tôồn kho VLA như sau: (ĐVT: 1.000 đôồng)
A. Tồồn kho đầồu tháng: S ô ế lung 1.000 kg, tng giá vôến thc t ế ế: 20.000
B. Nhập kho VLA trong tháng 8/N:
- Ngày 2/8: Nhp kho 500 kg VLA, đơn giá thc tếế: 20,5
- Ngày 10/8: Nhp kho 1.000 kg VLA, đơn giá thc t ế ế: 20
- Ngày 16/8: Nhp kho 300 kg VLA, đơn giá thc tếế: 20,2
- Ngày 22/8: Nhp kho 800 kg VLA, đơn giá thc tếế; 20,3
- Ngày 29/8: Nhp kho 500 kg VLA, đơn giá thc tếế: 20,4
C. Xuầất kho vật liệu A dùng cho sản xuầất sản phẩm trong tháng 8/N:
- Ngày 5/8: Xuấết kho 400 kg VLA
- Ngày 8/8: Xuấết kho 800 kg VLA
- Ngày 12/8: Xuấết kho 500 kg VLA
- Ngày 20/8: Xuấết kho 800 kg VLA
- Ngày 28/8: Xuấết kho 500 kg VLA
Yêu cầầu: Tính giá vôến thc t ế ế ca VLA xuấết kho tôồn kho cuôếi tháng 8 nằm N
theo tng phuơng pháp tính trgiá vôến thc t ế ế xuấết kho: phuơng pháp bình
quấn gia quyếồn, phuơng pháp Nhp truc xuấết truc.
Bài 4: Theo các tài liu ca công ty Mbài tp s ô ế 3, githiếết công ty này hch
toán hàng tôồn kho theo phuơng pháp kim kế đnh kỳ (Giskhông hao ht,
mấết mát VLA).
Yêu cầầu: Tính giá vôến thc t ế ế ca VLA xuấết kho tôồn kho cuôếi kỳ theo phuơng
pháp Nhp truc xuấết truc.
Bài 5: Công ty M hch toán hàng tôồn kho theo phuơng pháp kế khai thung
xuyến, np thuếế GTGT theo phuơng pháp khấếu tr. Trong tháng 9/N nghip
vnhư sau: (ĐVT: 1.000 đôồng)
Ngày 5/9/N, mua vt liu A ca công ty Z theo hoá đơn GTGT s ô ế 003478
ngày 5/9/N vi s ô ế lung 1.100kg, đơn giá chưa thu ếế GTGT: 300/1kg, thu ế ế suấết
thu ếế GTGT: 10%.
Ngày 10/9/N, công ty làm thtc nhp kho vt liu A phát hin thiếếu 100kg,
thc t ế ế nhp kho 1.000kg theo phiếếu nhp kho s ô ế 120 ngày 9/9/N. Tlhao ht
đnh mckhấu vn chuyn 1%. Công ty M chưa thanh toán cho công ty Z.
Yêu c ầầu: Hãy tính toán, đnh khon k ế ế toán trong hai trung hp sau:
1. Hao ht ngoài đnh mc chưa xác đnh được nguyến nhấn.
2. Hao ht ngoài đnh mc đã xác đnh được nguyến nhấn, bằết ngui vn
chuyn phi bôồi thung.
Bài 6: Theo các tài liu ca công ty Mbài tp s ô ế 5, githiếết công ty này hch
toán hàng tôồn kho theo phuơng pháp kim kế đnh kỳ, np thu ế ế GTGT theo
phương pháp trc tiếếp.
Yêu c ầầu : Hãy tính toán, đnh khon k ế ế toán trong hai trường hp sau:
1. Hao ht ngoài đnh mc chưa xác đnh được nguyến nhấn.
2. Hao ht ngoài đnh mc bằết nhấn viến mua hàng ca doanh nghip phi
bôồi thung.
Bài 7:Trong tháng 5/N, DN sn xuấết TH tài liu sau (Đvt: 1000đ):
I. S ồ ấ đầồu tháng của một s ồ ấ TK như sau:
- TK 152: 250.000, trong đó: VLA: 200.000 ( S ô ế lượng: 1000kg); VLB: 50.000
(SL: 200 kg)
- TK 153: 100.000 - Dng cX (SL: 500 cái), loi phấn b1 lấồn.
- TK 151: 250.000 (theo GTGT s ô ế 000332 ngày 20/4/N ca công ty H v ế ồ
s ô ế CCDC X đang đi đường. S ô ế lượng: 1000 cái)
II. Trong tháng phát sinh các nghiệp vụ kinh t ế ấ sau:
1. PNK s ô ế 60 ngày 02/5: Nhp kho s ô ế VLA mua ngày 01/5 (theo GTGT s ô ế
000231 ca công ty K), S ô ế lượng: 1.500kg, giá mua: 330.000 (thuếế GTGT:
10 %). DN chưa thanh toán.
2. HĐ GTGT s ô ế 003460 ngày 02/5 ca công ty L. Mua VLB. S ô ế lượng: 1.000kg,
giá mua: 300.000 (thuếế GTGT: 10%). DN chưa thanh toán.
3. PNK s ô ế 81 ngày 05/5 (theo GTGT s ô ế 003460). S ô ế lượng: 900 kg. Hao
ht trong đnh mc 2%. Hao ht ngoài đnh mc người vn chuyn phi
bôồi thường.
4. PNK s ô ế 82 ngày 06/5: Nhp kho CCDC X (theo GTGT s ô ế 000332 ngày
20/4/N ca công ty H), S ô ế lượng: 1000 cái.
5. Phiếếu xuấết kho s ô ế 55 ngày 15/5: xuấết kho 1.500 kg VL A 500 kg VL B
dùng cho bphn sn xuấết sn phm.
6. Phiếếu xuấết kho s ô ế 56 ngày 26/5: xuấết kho 300 CCDC X dùng cho bphn
sn xuấết sn phm 250 CCDC X cho bphn qun doanh nghip.
7. Giấếy báo ns ô ế A5372 ngày 30/5: thanh toán hếết tiếồn hàng mua trong
tháng cho công ty K.
Yêu cầầu:
1. Xác đnh giá trvt tư xuấết kho.
2. Đnh khon các nghip vkinh t ế ế phát sinh.
3. Ghi sNht chung, scái TK 152 tháng 5/N.
Biêết rằầng: Công ty tính trgiá vôến vt tư xuấết kho theo phương pháp nhp
trước xuấết trước, k ế ế toán HTK theo phương pháp kế khai thường xuyến, np
thu ếế GTGT theo phương pháp khấếu tr.
Bài 8: Trong tháng 5/N, DN sn xuấết TH tài liu sau (Đvt: 1000đ):
I. S ồ ấ đầồu tháng của một s ồ ấ TK như sau:
- TK 152: 250.000, trong đó: VLA: 200.000 ( S ô ế lượng: 1000kg); VLB: 50.000
(SL: 200 kg)
- TK 153: 100.000 - Dng cX (SL: 500 cái), loi phấn b1 lấồn.
- TK 151: 250.000 (theo GTGT s ô ế 000332 ngày 20/4/N ca công ty H v ế ồ
s ô ế CCDC X đang đi đường. S ô ế lượng: 1000 cái)
II. Trong tháng phát sinh các nghiệp vụ kinh t ế ấ sau:
1. PNK s ô ế 60 ngày 02/5: Nhp kho s ô ế VLA mua ngày 01/5 (theo GTGT s ô ế
000231 ca công ty K), S ô ế lượng: 1.500kg, giá mua: 330.000 (thuếế GTGT:
10 %). DN chưa thanh toán.
2. HĐ GTGT s ô ế 003460 ngày 02/5 ca công ty L. Mua VLB. S ô ế lượng: 1.000kg,
giá mua: 300.000 (thuếế GTGT: 10%). DN chưa thanh toán.
3. PNK s ô ế 81 ngày 05/5 (theo GTGT s ô ế 003460): nhp kho s ô ế lượng: 900
kg. Hao ht trong đnh mc 2%. Hao ht ngoài đnh mc người vn chuyn
phi bôồi thường.
4. PNK s ô ế 82 ngày 06/5: Nhp kho CCDC X (theo GTGT s ô ế 000332 ngày
20/4/N ca công ty H), S ô ế lượng: 1000 cái.
5. Giấếy báo ns ô ế A5372 ngày 30/5: thanh toán hếết tiếồn hàng mua trong
tháng cho công ty K.
III. Kếất quả kiểm kế cuồấi kỳ: VLA: 500 kg, VLB: 1000kg, CCDC X: 0.
Yêu cầầu:
1. Xác đnh trgiá vôến thc t ế ế vt tư xuấết kho.
2. Đnh khon các nghip vkinh t ế ế phát sinh
Biêết rằầng: Công ty tính trgiá vôến thc t ế ế vt tư xuấết kho theo phương pháp
nhp trước xuấết trước, k ế ế toán HTK theo phương pháp kim kế
đnh kỳ, np
thu ếế GTGT theo phương pháp khấếu tr.
Bài 9:Ti công ty HC, k ế ế toán hàng tôồn kho theo phương pháp kế khai thường
xuyến, np thuếế GTGT theo phương pháp khấếu trtrong tháng 12/N, tài liu
sau: (ĐVT: 1.000đ)
I. S ồ ấ đầồu kỳ một s ồ ấ tài khoản:
- TK 152: 570.000
+ Vt liu A: 560.000 (SL: 8.000 kg, đơn giá: 70/kg)
+ Nhiến liu B: 10.000 (SL: 500 lít, đơn giá: 20/lít)
II. Các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ:
1. Ngày 1/12, PXK s ô ế 290: xuấết kho 5.000kg vt liu A dùng đsn xuấết sn phm.
2. Ngày 3/12, mua vt liu A tcông ty TH theo hóa đơn GTGT s ô ế 001230 ngày
3/12, s ô ế lượng: 10.000kg, dơn giá: 68/kg, thu ếế GTGT t hu ếế suấết 10%. Công ty
chưa thanh toán tiếồn cho người bán. Vt liu X nhp kho đtheo PNK s ô ế 189.
3. Ngày 5/12, PXK s ô ế 295: xuấết kho 400 lít nhiến liu B phc vchy thdấy
chuyếồn sn xuấết mi được đấồu tư ti doanh nghip.
4. Ngày 6/12, PXK s ô ế 296: xuấết kho 6.500 kg vt liu A đsn xuấết sn phm.
5. Ngày 10/12, mua nhiến liu B tcông ty T theo hóa đơn GTGT s ô ế 001221, s ô ế
lượng: 800 lít, đơn giá: 21/lít, th u ế ế suấết thu ếế GTGT 10%, đã nhp kho đ. Công
ty chưa thanh toán tiếồn cho công ty T.
6. Ngày 13/12, mua vt liu X tcông ty TH theo hóa đơn GTGT s ô ế 001250 ngày
13/12, s ô ế lượng 8.000kg, đơn giá: 68,5/kg, thu ế ế suấết thu ếế GTGT 5%. Công ty
kim nhn hàng phát hin 500kg vt liu A không đúng quy cách, không nhp kho,
lp biến bn thông báo cho công ty TH yếu cấồu gim giá 10% cho lượng hàng
trến. Nhp kho 7.500kg vt liu X đđiếồu kin theo PNK s ô ế 199.
7. Ngày 15/12, PXK s ô ế 300: xuấết kho 10.000kg vt liu A đsn xuấết sn phm.
8. Ngày 16/12, công ty TH chấếp nhn gim giá 10% cho 500kg vt liu A giao
không đúng quy cách, kèm theo hóa đơn điếồu chnh giá cho s ô ế 001250 ngày 13/12.
9. Ngày 20/12, mua vt liu A tcông ty NB theo GTGT s ô ế 002225 ngày
20/12, s ô ế lượng: 5.000kg, đơn giá 70/kg, thu ế ế suấết thu ế ế GTGT 10%. Doanh
nghip chưa thanh toán cho người bán. Vt liu A được nhp kho đtheo PNK s ô ế 203.
10. Doanh nghip được hưởng 2% chiếết khấếu thương mi cho s ô ế vt liu mua
tNB ngày 20/12.
11. Ngày 22/12, PXK s ô ế 303: xuấết kho 3.500 kg vt liu A đsn xuấết sn phm.
12. Ngày 31/12, tng hp giá trp h ế ế liu thu hôồi tquá trình sn xuấết ước tính 2.000.
Yêu cầầu:
1. Tính toán đnh khon các nghip vkinh t ế ế trến
2. Ghi sNht Chung Scái tài khon 152.
Biêết rằầng:Công ty tính trgiá vt tư xuấết kho theo phương pháp Nhp trước
xuấết trước.
Bài 10: Theo các tài liu ca công ty HCbài tp s ô ế 9, githiếết công ty này
hch toán hàng tôồn kho theo phuơng pháp kim kế đnh kỳ, np thuếế GTGT theo
phương pháp trc tiếếp.
Yêu cầầu:
1. Tbsung các thông tin cấồn thiếết, tính toán đnh khon các nghip v
kinh t ế ế trến
2. Ghi Scái tài khon 611.
Biêết rằầng: Công ty tính trgiá vôến thc t ế ế vt tư xuấết kho theo phương pháp
Nhp trước xuấết trước.