-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bài tập chương 3 - Nguyên lý kế toán | Đại học Kinh Tế Quốc Dân
Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.
Preview text:
Giá vốn = Tồn đầu kỳ + Mua vào – Tồn cuồi kỳ
Giá vốn hàng bán = 218.000 + 21.600 – 21.000 = 218.600
Các bút toán kết chuyển cuối kì:
Nợ TK Doanh thu bán hàng 380.000
Nợ tk xác định kết quả kinh doanh 335.600
Có TK Xác định kết quả kinh doanh 380.000
Có tk chi phí vận chuyển 7.000
Có tk chi phí tiền lương 55.000
Lãi = 380.000 – 335.600 = 44.400
Có tk chi phí thuê nhà 20.000
Nợ tk xác định kết quả kinh doanh 44.400
Có tk chi phí bảo hiểm 12.000
Có tk lợi nhuận chưa phân phối 44.400
Có tk chi phí giá vốn hàng bán 218.600
Có tk chi phí hàng bán trả lại 13.000
Có tk chi phí giảm giá hàng bán 10.000
Báo cáo kết quả kinh doanh của DN A STT Chỉ tiêu Thành tiền 1 Doanh thu bán hàng 380.000 2
Các khoản giảm trừ doanh thu (23.000) - Hàng bán trả lại (13.000) - Giảm giá hàng bán (10.000) 3
Doanh thu thuần [3 = 1 – 2] 357.000 4 Giá vốn hàng bán 218.600 5
Lợi nhuận gộp [5 = 3 – 4] 138.400 6
Doanh thu hoạt động tài chính 0 7 Chi phí tài chính 0 8 Chi phí bán hàng (7.000) 9
Chi phí quản lý doanh nghiệp (87.000) - Chi phí tiền lương (55.000) - Chi phí bảo hiểm (12.000) - Chi phí thuê nhà (20.000) 10
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 44.400 [10 = 5+6 – 7 – 8 - 9] 11 Thu nhập khác 0 12 Chi phí khác 0 13
Lợi nhuận khác [13 = 11 – 12] 0 14
Lợi nhuận kế toán trước thuế [14 = 10 – 13] 44.400
Định khoản và ghi các tai khoản liên quan cho các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
1. Bút toán 1: Phản ánh doanh thu
Nợ tk phải thu khách hàng 206.800
Có tk doanh thu bán hàng 188.000
Có tk thuế GTGT phải nộp 18.800
Bút toán 2: Phản ánh chiết khấu
Nợ tk chiết khấu bán hàng 3.760 (2% * 188.000)
Nợ tk thuế GTGT phải nộp 376 (2%* 18.800)
Có tk phải thu khách hàng 4.136 Bút toán 3;
Nợ tk tiền gửi ngân hàng (206.800 - 4.2360 202.664
Có tk phải thu khách hàng 202.664
Bút toán 4: Phản ánh giá vốn Nợ TK GVHB 144.500 Có TK Hàng hoá 144.500 Cách 2
Bt 1; Phản ánh doanh thu bán hàng
Nợ tk chiết khấu bán hàng 3.760 (2% * 188.000)
Nợ tk thuế GTGT phải nộp 376 (2%* 18.800)
Có tk phải thu khách hàng 4.136
Bút toán 4: Phản ánh giá vốn
Nợ tk giá vốn hàng bán 144.500 Có tk hàng hóa 144.500 Tổng hợp 1+2
Nợ TK Tiền gửi ngân hàng 202.664
Nợ TK Chiết khấu bán hàng 3.760 Có TK Doanh thu 188.000
Có TK Thuế GTGT phải nộp 18.424 --- 18.800 - 376
Nợ tk chiết khấu bán hàng 3.760
Nợ tk tiền gửi ngân hàng 202.664
Có tk doanh thu bán hàng 188.000
Có tk thuế GTGT phải nộp 18.800 -376
2. Nợ tk hàng gửi bán 56.500 Có tk hàng hóa 56.500
Không: Phản ánh doanh thu. Giá vốn 3. Bút toán 1:
Nợ tk phải thu khách hàng 216.700
Có tk doanh thu bán hàng 197.000
Có tk thuế GTGT phải nộp 19.700 Bút toán 2:
Nợ tk giá vốn hàng bán 153.200
Có tk hàng gửi bán 153.200 4. Bút toán 1:
Nợ tk doanh thu hàng bán trả lại 14.000
Nợ tk thuế GTGT phải nộp 1.400
Có tk tiền gửi ngân hàng 15.400 Bút toán 2: Nợ tk hàng hóa 9.800
Có tk giá vốn hàng bán 9.800
5. Nợ tk chi phí bán hàng 18.000
Nợ tk chi phí quản lý doanh nghiệp 25.300 Có tk tiền mặt 43.300
Bút toán kết chuyển cuối kỳ:
Nợ tk doanh thu bán hàng 385.000
Nợ tk xác định kết quả kinh doanh 348.96
Có tk xác định kết quả kinh doanh 385.000
Có tk chi phí bán hàng 18.000
Có tk chi phí quản lý danh nghiệp 25.300
Lãi = 385.000 – 348.96 = 36.040
Có tk chi phí giá vốn hàng bán 287.900
Nợ tk xác định kết quả kinh doanh 36.040
Có tk chi phí hàng bán trả lại 14.000
Có tk lợi nhuận chưa phân phối 36.040
Có tk chi phí chiết khấu bán hàng 3.760 STT Chỉ tiêu Thành tiền 1 Doanh thu bán hàng 385.000 2
Các khoản giảm trừ doanh thu (17.760) - Hàng bán trả lại (14.000) - Chiết khấu bán hàng (3.760) 3
Doanh thu thuần [3 = 1 – 2] 367.240 4 Giá vốn hàng bán 287.900 5
Lợi nhuận gộp [5 = 3 – 4] 79.340 6
Doanh thu hoạt động tài chính 0 7 Chi phí tài chính 0 8 Chi phí bán hàng (18.000) 9
Chi phí quản lý doanh nghiệp (25.300) 10
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 36.040 [10 = 5+6 – 7 – 8 - 9] 11 Thu nhập khác 0 12 Chi phí khác 0 13
Lợi nhuận khác [13 = 11 – 12] 0 14
Lợi nhuận kế toán trước thuế [14 = 10 – 13] 36.040
Báo cáo kết quả doanh thu công ty Family Trust: