Bài tập chương 3 - Nguyên lý thống kê | Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

1
BÀI TẬP NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ
Chương 3. MỨC ĐỘ ẢNH HƯỞNG HIỆN TƯỢNG KINH TẾ - XÃ HỘI
Bài 1. Có tài liệu về giá trị sản xuất công nghiệp (theo giá cố định) của các DN tỉnh X như sau:
Doanh nghiệp
Giá trị sản xuất (triệu đồng)
Thực hiện năm 2014
Năm 2015
Kế hoạch
A
6.450
6.750
B
15.900
18.000
C
7.500
8.250
D
1.800
1.950
Yêu cầu: Xác định:
1. Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch của mỗi doanh nghiệp và của toàn địa phương
2. Số tương đối hoàn thành kế hoạch của mỗi doanh nghiệp và của toàn địa phương
3. Số tương đối động thái (phát triển) của mỗi doanh nghiệp và của toàn địa phương
4. Tỷ trọng về giá trị sản xuất thực tế của từng doanh nghiệp so toàn địa phương
Trình bày các kết quả tính toán bằng bảng thống kê.
Bài 2: Có tài liệu thống kê của một công ty gồm 3 doanh nghiệp như sau:
Doanh nghiệp
Số công nhân
(người)
Năng suất lao động
(tấn/người)
Giá thành đơn vị
(triệu đồng/tấn)
X
70
40
3
Y
80
50
4
Z
50
60
5
Yêu cầu: Tính các chỉ tiêu bình quân chung của toàn công ty về:
1. Năng suất lao động bình quân 1 công nhân
2. Giá thành bình quân 1 tấn sản phẩm
Bài 3: Có tài liệu thống kê của một doanh nghiệp như sau:
Phân xưởng
Giá trị sản xuất (triệu đồng)
NSLĐ (triệu đồng/người)
A
450
15
B
600
20
C
700
25
Hãy tính NSLĐ bình quân toàn doanh nghiệp
Bài 4: Có số liệu thống kê NSLĐ ở một doanh nghiệp như sau:
NSLĐ (triệu đồng/người)
< 60
60 - 70
70 - 80
80 - 100
> 100
Số lao động (người)
25
40
60
45
30
Tính NSLĐ bình quân toàn doanh nghiệp?
2
Bài 5: Có số liệu của Tổng công ty X gồm 3 công ty thành viên trong quý I và II năm 2019 như sau:
Công
ty
Quý I
Quý II
NSLĐ bình quân 1
CN (tấn/người)
Tỷ trọng số CN
(%)
NSLĐ bình quân 1
CN (tấn/người)
Sản lựợng sản
phẩm (tấn)
A
300
33
375
22.000
B
375
32
450
25.000
C
480
35
500
30.000
Yếu cầu:
1. Tính NSLĐ bình quân quý I
2. Tính NSLĐ bình quân quý II
Bài 6: Có tài liệu về tốc độ phát triển của chỉ tiêu doanh thu ở một công ty qua các năm như sau:
Tốc độ phát triển (%)
110
112
115
Số năm
3
4
3
Hãy tính tốc độ phát triển bình quân năm của công ty?
Bài 7: Có số liệu về tiền lương ở một doanh nghiệp như sau:
Mức lương (1.000đ)
1.650
1.950
2.250
2.850
Số công nhân (người)
25
40
60
45
30
Hãy tính:
1. Mức lương bình quân
2. Giá trị trung vị về mức lương
3. Giá trị Mode về mức lương
Bài 8: Dựa vào tài liệu điều tra về thu nhập của 1.000 lao động trong các công ty ở TP.HCM
năm 200N như sau:
Thu nhập bình
quân (trđ/người)
< 2
2 – 3
3 - 4
4 - 5
5 - 6
6 - 7
> 7
Số người điều tra
80
160
220
300
100
90
50
Yêu cầu: Hãy tính số thu nhập trung bình một lao động, số trung vị, số mode và cho biết giá
trị tiêu biểu nhất?
3
Bài 9: Tài liệu về tuổi nghề của công nhân sản cuất trong xí nghiệp Y, năm 200N như sau:
Tuổi nghề (năm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Cộng
Số Công nhân (người)
8
12
20
31
43
32
25
13
10
6
200
Yêu cầu:
- Tính tuổi nghề bình quân của công nhân sản xuất trong xí nghiệp Y.
- Mode tuổi nghề
- Trung vị tuổi nghề
- Phương sai tuổi nghề
Bài 10.Tài liệu phân tổ về năng suất lao động của công nhân doanh nghiệp B trong kỳ nghiên
cứu như sau:
NSLĐ (tấn/người)
Số công nhân (người)
21-23
10
23-25
40
25-27
80
27-29
50
29-31
20
Yêu cầu: Xác định:
- NSLĐ bình quân chung của một công nhân toàn doanh nghiệp
- Mode về NSLĐ
- Số trung vị về NSLĐ
- Khoảng biến thiên, độ lệch tuyệt đối bình quân, phương sai, độ lệch chuẩn và hệ
số biến thiên.
4
Chương 4. DÃY SỐ THỜI GIAN
Bài 1. Có số liệu về giá trị hàng hóa tồn kho của một công ty như sau:
Ngày
1/1
1/2
1/3
1/4
1/5
1/6
1/7
Giá trị hàng hóa tồn kho (tỷ đồng)
130
132
136
138
142
152
156
Yêu cầu: Hãy tính giá trị của hàng hóa tồn kho bình quân của:
- Từng tháng
- Từng quý
- Sáu tháng đầu năm
Bài 2. Có số liệu về khoản vay ngắn hạn ngân hàng của doanh nghiệp X trong quý 1/2015
như sau:
Thời điểm
1/1
12/1
18/2
5/3
24/3
Dư nợ cho vay (tr.đ)
150
210
240
300
270
Hãy tính dư nợ cho vay trung bình ngày trong quý 1/2015
Bài 3. Có số liệu tình hình lao động của một doanh nghiệp trong quý I/2020 như sau:
- Ngày 1/1/2020 có số lao động 200 người
- Ngày 20/1/2020 tuyển thêm 25 người
- Ngày 15/2/2020 tuyển thêm 10 người
- Ngày 10/3/2020 nghỉ hưu 5 người
Từ đó đến cuối tháng 3 không có gì thay đổi
Tính số lao động bình quân trong quý I/2020
Bài 4. Có tài liệu tình hình sản xuất của một công ty như sau:
Chỉ tiêu
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Lao động đầu tháng (người)
100
120
120
Giá trị sản lượng (tr.đ)
100.000
132.000
156.000
Tiền lương bình quân 1 lao động (1000 đ/người)
5000
6000
6100
Số lao động cuối tháng 3 là 125 người
Yêu cầu tính:
1. Tiền lương bình quân 1 tháng trong quý I
2. Tiền lương bình quân quý I
3. Năng suất lao động bình quân tháng của một lao động trong quý I
Bài 5. Tài liệu về thu mua hàng hóa nông sản của một tổ chức thương mại qua các năm
như sau:
Năm
2014
2015
2016
2017
2018
Giá trị thu mua hàng hóa nông sản (tỷ đồng)
360
580
585
620
750
Hãy tính:
1. Lượng tăng/giảm tuyệt đối liên hoàn, định gốc và bình quân
2. Tốc độ phát triển liên hoàn, định gốc và bình quân
3. Tốc độ tăng/giảm liên hoàn, định gốc và bình quân
4. Giá trị tuyệt đối 1% tăng lên qua các năm
5. Giá trị thu mua hàng hóa nông sản bình quân giai đoạn từ 2014-2018
5
Bài 6.
Có số liệu doanh thu của doanh nghiệp như sau:
Năm
2014
2015
2016
2017
Doanh thu (tỷ đồng)
11.486
14.232
15.678
18.000
Yêu cầu:
1. Tính doanh thu bình quân giai đoạn 2014-2017
2. Tính lượng tăng/giảm tuyệt đối doanh thu hàng năm/lượng tăng giảm tuyệt đối bình
quân.
3. Tính tốc độ phát triển bình quân doanh thu từ năm 2014-2017
4. Dự báo tổng doanh thu năm 2020 dựa vào lượng tăng (giảm) bình quân và tốc độ
phát triển bình quân
Bài 7
Sản lượng vải (triệu mét) của công ty dệt A và B qua các năm như sau:
Năm
2014
2015
2016
2017
2018
2019
Sản lượng DN A
4,56
4,8
5,4
5,52
5,89
5,97
Sản lượng DN B
5,01
5,52
6,02
6,51
7,03
7,55
Yêu cầu:
1. Tính lượng tăng/giảm tuyệt đối trung bình năm của sản lượng vải
2. Tính tốc độ phát triển trung bình năm của sản lượng vải
3. Dự đoán sản lượng vải năm 2020, 2021 bằng phương pháp phương trình hồi quy
6
Chương 5_CHỈ SỐ
Bài 1. Có tài liệu về một doanh nghiệp như sau:
Tên mặt
hàng
ĐVT
Quý 1
Quý 2
Khối lượng
hàng bán
Đơn giá
(1000 đ)
Khối lượng
hàng bán
Đơn giá
(1000 đ)
A
Kg
4000
32
4600
30
B
Bộ
6000
20
5000
21
C
Chiếc
2500
100
2000
98
Yêu cầu:
1. Đánh giá sự biến động của khối lượng hàng bán nói chung giữa 2 quý
2. Đánh giá sự biến động của giá bán hàng nói chung giữa 2 quý
3. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của doanh thu bán hàng toàn doanh
nghiệp giữa 2 quý.
Bài 2. Tài liệu về giá cả và lượng hàng hóa tiêu thụ của 2 loại hàng hóa tại một thị trường
như sau:
Hàng hóa
Lượng hàng hóa tiêu thụ (cái)
Giá bán lẻ đơn vị (1000 đ)
Kỳ gốc
Kỳ nghiên cứu
Kỳ gốc
Kỳ nghiên cứu
A
3150
3300
360
320
B
900
1050
190
170
Hãy tính:
1. Chỉ số cá thể về giá cả và lượng hàng hóa tiêu thụ
2. Chỉ số tổng hợp về giá cả và lượng hàng hóa tiêu thụ
3. Chỉ số chung về mức tiêu thụ hàng hóa
4. Phân tích biến động về tổng mức tiêu thụ hàng hóa kỳ nghiên cứu so kỳ gốc do ảnh
hưởng của các nhân tố liên quan.
Bài 3. Có số liệu về giá cả và mức tiêu thụ hàng hoá tại một thị trường:
Tên hàng
Mức tiêu thụ hàng hóa (tr.đ)
Tỷ lệ tăng/giảm giá (%)
Kỳ gốc
Kỳ báo cáo
A
300
360
12,5
B
250
270
10,0
C
450
500
25,0
Yêu cầu:
1. Tính chỉ số tổng hợp về giá cả.
2. Chỉ số tổng hợp về lượng hàng hoá tiêu thụ
7
Bài 4. Có tài liệu về tình hình sản xuất tại một công ty như sau:
Mặt hàng
Chi phí sản xuất
2017 (tr.đ)
Giá thành đơn vị sản phẩm
(tr.đ/sản phẩm)
Năm 2016
Năm 2017
M
50.000
0,5
0,45
N
20.000
0,7
0,65
X
15.000
0,4
0,43
Y
10.000
0,2
0,18
Yêu cầu:
1. Tính chỉ số giá thành từng mặt hàng và chỉ số chung về giá thành của 4 mặt hàng.
Biết tổng chi phí năm 2016 là 80.000 tr.đ.
2. Tính chỉ số chung về sản lượng
3. Lập hệ thống chỉ số phân tích biến động của tổng chi phí sản xuất năm 2017 so
năm 2016 theo ảnh hưởng của giá thành và sản lượng
Bài 5. Một Tổng công ty có 03 công ty cùng sản xuất một loại sản phẩm. tài liệu về sản
lượng và giá thành đơn vị
STT
Công ty
Năm 2018
Năm 2019
Giá thành
(1000 đồng)
Sản lượng
(1000 cái)
Giá thành
(1000 đồng)
Sản lượng
(1000 cái)
1
X
2,50
120
2,56
250
2
Y
2,20
150
2,18
240
3
Z
2,10
180
2,15
460
Yêu cầu:
1. Tính chỉ số chung về sản lượng và giá thành của tổng công ty
2. Căn cứ vào những số lệu trên, hãy sử dụng phương pháp chỉ số để phân tích biến động
tổng chi phí sản xuất của 3 công ty thuộc tổng công ty
| 1/7

Preview text:

BÀI TẬP NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ
Chương 3. MỨC ĐỘ ẢNH HƯỞNG HIỆN TƯỢNG KINH TẾ - XÃ HỘI
Bài 1. Có tài liệu về giá trị sản xuất công nghiệp (theo giá cố định) của các DN tỉnh X như sau: Doanh nghiệp
Giá trị sản xuất (triệu đồng)
Thực hiện năm 2014 Năm 2015 Kế hoạch Thực hiện A 6.450 6.750 9.225 B 15.900 18.000 21.300 C 7.500 8.250 6.450 D 1.800 1.950 1.950 Yêu cầu: Xác định:
1. Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch của mỗi doanh nghiệp và của toàn địa phương
2. Số tương đối hoàn thành kế hoạch của mỗi doanh nghiệp và của toàn địa phương
3. Số tương đối động thái (phát triển) của mỗi doanh nghiệp và của toàn địa phương
4. Tỷ trọng về giá trị sản xuất thực tế của từng doanh nghiệp so toàn địa phương
Trình bày các kết quả tính toán bằng bảng thống kê.
Bài 2:
Có tài liệu thống kê của một công ty gồm 3 doanh nghiệp như sau: Doanh nghiệp Số công nhân
Năng suất lao động Giá thành đơn vị (người) (tấn/người)
(triệu đồng/tấn) X 70 40 3 Y 80 50 4 Z 50 60 5
Yêu cầu: Tính các chỉ tiêu bình quân chung của toàn công ty về:
1. Năng suất lao động bình quân 1 công nhân
2. Giá thành bình quân 1 tấn sản phẩm
Bài 3: Có tài liệu thống kê của một doanh nghiệp như sau: Phân xưởng
Giá trị sản xuất (triệu đồng)
NSLĐ (triệu đồng/người) A 450 15 B 600 20 C 700 25
Hãy tính NSLĐ bình quân toàn doanh nghiệp
Bài 4: Có số liệu thống kê NSLĐ ở một doanh nghiệp như sau:
NSLĐ (triệu đồng/người) < 60 60 - 70 70 - 80 80 - 100 > 100 Số lao động (người) 25 40 60 45 30
Tính NSLĐ bình quân toàn doanh nghiệp? 1
Bài 5: Có số liệu của Tổng công ty X gồm 3 công ty thành viên trong quý I và II năm 2019 như sau: Quý I Quý II Công ty NSLĐ bình quân 1 Tỷ trọng số CN NSLĐ bình quân 1 Sản lựợng sản CN (tấn/người) (%) CN (tấn/người) phẩm (tấn) A 300 33 375 22.000 B 375 32 450 25.000 C 480 35 500 30.000 Yếu cầu:
1. Tính NSLĐ bình quân quý I
2. Tính NSLĐ bình quân quý II
Bài 6: Có tài liệu về tốc độ phát triển của chỉ tiêu doanh thu ở một công ty qua các năm như sau: Tốc độ phát triển (%) 110 112 115 Số năm 3 4 3
Hãy tính tốc độ phát triển bình quân năm của công ty?
Bài 7: Có số liệu về tiền lương ở một doanh nghiệp như sau: Mức lương (1.000đ) 1.650 1.950 2.250 2.850 Số công nhân (người) 25 40 60 45 30 Hãy tính: 1. Mức lương bình quân
2. Giá trị trung vị về mức lương
3. Giá trị Mode về mức lương
Bài 8
: Dựa vào tài liệu điều tra về thu nhập của 1.000 lao động trong các công ty ở TP.HCM năm 200N như sau: Thu nhập bình < 2 2 – 3 3 - 4 4 - 5 5 - 6 6 - 7 > 7 quân (trđ/người) Số người điều tra 80 160 220 300 100 90 50
Yêu cầu: Hãy tính số thu nhập trung bình một lao động, số trung vị, số mode và cho biết giá trị tiêu biểu nhất? 2
Bài 9: Tài liệu về tuổi nghề của công nhân sản cuất trong xí nghiệp Y, năm 200N như sau: Tuổi nghề (năm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng Số Công nhân (người) 8 12 20 31 43 32 25 13 10 6 200 Yêu cầu:
- Tính tuổi nghề bình quân của công nhân sản xuất trong xí nghiệp Y. - Mode tuổi nghề - Trung vị tuổi nghề - Phương sai tuổi nghề
Bài 10.Tài liệu phân tổ về năng suất lao động của công nhân doanh nghiệp B trong kỳ nghiên cứu như sau: NSLĐ (tấn/người)
Số công nhân (người) 21-23 10 23-25 40 25-27 80 27-29 50 29-31 20 Yêu cầu: Xác định:
- NSLĐ bình quân chung của một công nhân toàn doanh nghiệp - Mode về NSLĐ - Số trung vị về NSLĐ
- Khoảng biến thiên, độ lệch tuyệt đối bình quân, phương sai, độ lệch chuẩn và hệ số biến thiên. 3
Chương 4. DÃY SỐ THỜI GIAN
Bài 1.
Có số liệu về giá trị hàng hóa tồn kho của một công ty như sau: Ngày 1/1 1/2 1/3 1/4 1/5 1/6 1/7
Giá trị hàng hóa tồn kho (tỷ đồng) 130 132 136 138 142 152 156
Yêu cầu: Hãy tính giá trị của hàng hóa tồn kho bình quân của: - Từng tháng - Từng quý - Sáu tháng đầu năm
Bài 2.
Có số liệu về khoản vay ngắn hạn ngân hàng của doanh nghiệp X trong quý 1/2015 như sau: Thời điểm 1/1 12/1 18/2 5/3 24/3 Dư nợ cho vay (tr.đ) 150 210 240 300 270
Hãy tính dư nợ cho vay trung bình ngày trong quý 1/2015
Bài 3
. Có số liệu tình hình lao động của một doanh nghiệp trong quý I/2020 như sau:
- Ngày 1/1/2020 có số lao động 200 người
- Ngày 20/1/2020 tuyển thêm 25 người
- Ngày 15/2/2020 tuyển thêm 10 người
- Ngày 10/3/2020 nghỉ hưu 5 người
Từ đó đến cuối tháng 3 không có gì thay đổi
Tính số lao động bình quân trong quý I/2020
Bài 4.
Có tài liệu tình hình sản xuất của một công ty như sau: Chỉ tiêu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3
Lao động đầu tháng (người) 100 120 120
Giá trị sản lượng (tr.đ) 100.000 132.000 156.000
Tiền lương bình quân 1 lao động (1000 đ/người) 5000 6000 6100
Số lao động cuối tháng 3 là 125 người Yêu cầu tính:
1. Tiền lương bình quân 1 tháng trong quý I
2. Tiền lương bình quân quý I
3. Năng suất lao động bình quân tháng của một lao động trong quý I
Bài 5.
Tài liệu về thu mua hàng hóa nông sản của một tổ chức thương mại qua các năm như sau: Năm 2014 2015 2016 2017 2018
Giá trị thu mua hàng hóa nông sản (tỷ đồng) 360 580 585 620 750 Hãy tính:
1. Lượng tăng/giảm tuyệt đối liên hoàn, định gốc và bình quân
2. Tốc độ phát triển liên hoàn, định gốc và bình quân
3. Tốc độ tăng/giảm liên hoàn, định gốc và bình quân
4. Giá trị tuyệt đối 1% tăng lên qua các năm
5. Giá trị thu mua hàng hóa nông sản bình quân giai đoạn từ 2014-2018 4 Bài 6.
Có số liệu doanh thu của doanh nghiệp như sau: Năm 2014 2015 2016 2017 Doanh thu (tỷ đồng) 11.486 14.232 15.678 18.000 Yêu cầu:
1. Tính doanh thu bình quân giai đoạn 2014-2017
2. Tính lượng tăng/giảm tuyệt đối doanh thu hàng năm/lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân.
3. Tính tốc độ phát triển bình quân doanh thu từ năm 2014-2017
4. Dự báo tổng doanh thu năm 2020 dựa vào lượng tăng (giảm) bình quân và tốc độ phát triển bình quân Bài 7
Sản lượng vải (triệu mét) của công ty dệt A và B qua các năm như sau: Năm 2014 2015 2016 2017 2018 2019 Sản lượng DN A 4,56 4,8 5,4 5,52 5,89 5,97 Sản lượng DN B 5,01 5,52 6,02 6,51 7,03 7,55 Yêu cầu:
1. Tính lượng tăng/giảm tuyệt đối trung bình năm của sản lượng vải
2. Tính tốc độ phát triển trung bình năm của sản lượng vải
3. Dự đoán sản lượng vải năm 2020, 2021 bằng phương pháp phương trình hồi quy 5 Chương 5_CHỈ SỐ
Bài 1
. Có tài liệu về một doanh nghiệp như sau: Tên mặt ĐVT Quý 1 Quý 2 hàng Khối lượng Đơn giá Khối lượng Đơn giá hàng bán (1000 đ) hàng bán (1000 đ) A Kg 4000 32 4600 30 B Bộ 6000 20 5000 21 C Chiếc 2500 100 2000 98 Yêu cầu:
1. Đánh giá sự biến động của khối lượng hàng bán nói chung giữa 2 quý
2. Đánh giá sự biến động của giá bán hàng nói chung giữa 2 quý
3. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của doanh thu bán hàng toàn doanh nghiệp giữa 2 quý.
Bài 2.
Tài liệu về giá cả và lượng hàng hóa tiêu thụ của 2 loại hàng hóa tại một thị trường như sau: Hàng hóa
Lượng hàng hóa tiêu thụ (cái)
Giá bán lẻ đơn vị (1000 đ) Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu A 3150 3300 360 320 B 900 1050 190 170 Hãy tính:
1. Chỉ số cá thể về giá cả và lượng hàng hóa tiêu thụ
2. Chỉ số tổng hợp về giá cả và lượng hàng hóa tiêu thụ
3. Chỉ số chung về mức tiêu thụ hàng hóa
4. Phân tích biến động về tổng mức tiêu thụ hàng hóa kỳ nghiên cứu so kỳ gốc do ảnh
hưởng của các nhân tố liên quan.
Bài 3.
Có số liệu về giá cả và mức tiêu thụ hàng hoá tại một thị trường: Tên hàng
Mức tiêu thụ hàng hóa (tr.đ)
Tỷ lệ tăng/giảm giá (%) Kỳ gốc Kỳ báo cáo A 300 360 12,5 B 250 270 10,0 C 450 500 25,0 Yêu cầu:
1. Tính chỉ số tổng hợp về giá cả.
2. Chỉ số tổng hợp về lượng hàng hoá tiêu thụ 6
Bài 4. Có tài liệu về tình hình sản xuất tại một công ty như sau: Mặt hàng Chi phí sản xuất
Giá thành đơn vị sản phẩm 2017 (tr.đ) (tr.đ/sản phẩm) Năm 2016 Năm 2017 M 50.000 0,5 0,45 N 20.000 0,7 0,65 X 15.000 0,4 0,43 Y 10.000 0,2 0,18 Yêu cầu:
1. Tính chỉ số giá thành từng mặt hàng và chỉ số chung về giá thành của 4 mặt hàng.
Biết tổng chi phí năm 2016 là 80.000 tr.đ.
2. Tính chỉ số chung về sản lượng
3. Lập hệ thống chỉ số phân tích biến động của tổng chi phí sản xuất năm 2017 so
năm 2016 theo ảnh hưởng của giá thành và sản lượng
Bài 5. Một Tổng công ty có 03 công ty cùng sản xuất một loại sản phẩm. tài liệu về sản
lượng và giá thành đơn vị STT Công ty Năm 2018 Năm 2019 Giá thành Sản lượng Giá thành Sản lượng (1000 đồng) (1000 cái) (1000 đồng) (1000 cái) 1 X 2,50 120 2,56 250 2 Y 2,20 150 2,18 240 3 Z 2,10 180 2,15 460 Yêu cầu:
1. Tính chỉ số chung về sản lượng và giá thành của tổng công ty
2. Căn cứ vào những số lệu trên, hãy sử dụng phương pháp chỉ số để phân tích biến động
tổng chi phí sản xuất của 3 công ty thuộc tổng công ty 7