BÀI TẬP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG CHƯƠNG 3
___________________________________
Câu 1 : Phân tích các đặc điểm của PL.
M t là, pháp lu t mang tính ý chí.
-PL th hi n ý chí c a giai c p th ng tr / c m quy n -> ý chí nhà ấấ ốấ ấầ ềầ
nước
M c ích : B o v l i ích c a giai c p th ng tr / c m quy đ ấấ ốấ ấầ ềần.
- Ý chí c a gc th ng tr : ốấ
+ M c ích xây d ng pháp lu t đ
+ N i dung xây d ng PL
+ Hi u ng th c t ( khi tri n khai vào th c t ) ềấ ềấ
Hai là, PL mang tính quy ph m ph bi ềấn.
-Khuôn m u, chu n m c cho hành vi con ngấẫ ười.
- Ch a ng các quy t c x s có tính b t bu c chung v i cá nhân, đ ắấ ắấ
t chc.
- c t ra qua quá trình úc k t t nhi u tr ng h p có tính phĐượ đ đ ềấ ềầ ườ
biềấn trong xã h i -> khái quát và hình thành các quy nh c th . đ
- Ch ra mà nhà n c quy nh m i ch th th c hi n gi ni h ướ đ đ
t do trong khuôn kh cho phép , v t qua gi i h n là trái ượ
pháp lu t.
- a ra gi i h n c n thi t.Đư ấầ ềấ
- Có ph m vi tác ng r ng l đ n.
Ba là, PL mang tính c ng ch c nhà n c m b o th c hiưỡ ềấ đượ ướ đ n.
-Tính c ng ch nhà n c là c m ch riêng PL có.ưỡ ềấ ướ đ đi
- Các quy nh PL c t ra cho t t c t ch c, cá nhân có liên đ đượ đ ấấ
quan th c hi n -> N u không th c hi n thì s ch u s c ng ch ềấ ẽẫ ưỡ ềấ
c c.a nhà nướ
- Nhà n c t o l p m t h th ng c quan ( tòa án ,c nh sát,..) mướ ốấ ơ đ
bo cho PL th c hi n trong th c t -> th c hi n c ng ch ềấ ưỡ ềấ’.
- Ch PL m i m b o th c hi n b i s c m nh c ng ch c a nhà đ ưỡ ềấ
nước.
-> S nh o c, tôn khác bi t v i các quy t c x s khác ắắ ư đ đ
giáo,...(quy t c x s này c m i ng i tuân th ch y u d a ắấ đượ ườ ềấ
vào t giác, lòng tin, d lu n xã h i -> ư s c ng ch b i l ng ưỡ ếắ ươ
tâm con người)
B i.ốấn là, PL mang tính n nh t ng đ ươ đốấ
-n nh trong m t th i gian nh t đ ấấ đnh.
- Trong vài tr ng h p, PL t o ra các quy t c x s m i-> c n s ườ ắấ ấầ
n đnh đ các ch th làm quen vi các quy t c x s m i -> PL iắấ đ
vào i sđ ốấng.
Câu 2 : Phân tích ưu và nhược điểm của các kiểu PL
Ưu
Nhược
Chi mếế
hu nô
l
Kiu PL u tiên trong l ch s u h n ch nhđầầ Nhiếầ ếế ư
nguồần pháp lu t c đượ
lầếy t t p quán pháp
Phong
ki
ếến
Bước u có s ch t ch , chi ti t, rõđầầ ẽẽ ếế
ràng, nhi u b lu t l n ra
ếầ đi
Mang tính ch t chung,ầế
ch nhưa phân rõ các lĩ
vc khác nhau.
Da vào tôn giáo quá
nhiếầu, m t tính côngầế
bằầng xã h i, dã man
Tư s n +M ch l c rõ ràng, công b ng dân ch , ằầ
mang tính cao con ngđếầ ười.
+Phát tri n toàn di n v c hình s ếầ
dân s trên toàn b các l nh v c ĩ
+Xây d ng các nghi vi n –có quan i đ
din cho nhân dân tham gia làm lu t
+Trình l p pháp caođ
+ Còn nhi u h n chếầ ếế
vếầ dân ch c ng nh ũ ư
h th ng pháp lu t.ồế
+ Xây d ng b o v đ
giai c p t s nầế ư
Xã h i
ch
ngh aĩ
+Mch l c, rõ ràng, có tính th ng nh t ồế ầế
cao.
+Thồếng nh t v h t t ng , côngầế ếầ ư ưở
bằầng v i m i t ng l p ầầ
+Mang tính khách quan ,không b chi
phồếi b i m t t ng l p nào trong xã ầầ
hi, h ng t i s công b ng trong xãướ ằầ
h i.
+Còn ch u nhi u ếầ nh
hưởng t c ch quan ơ ếế
liêu bao c pầế
+Kinh t xã h i luônếế
chm phát tri n
+Ch ngưa có c s vơ
chằếc th c hi nđ
CNXH
Câu 3 : Nhận định sau đúng hay sai? Vì sao?
1/.T p qu á n ph á p l à m t ki u ph á p lu t đ ã t ng t ốầ n t i trong l ch
s
Đáp án : T p quán pháp không ph i là ki u pháp lu t, nó là Sai. hình
thc pháp lut được l ch s pháp lu t th gi i ghi nh ềấ n.
2/.Pháp lu t n ướ c ta ch th a nh n m t ngu ốầ n ph á p lu t duy nh ấấ t
l à v n b n quy ph m ph á p lu t
Đáp án : Sai. Ngoài các v n b n quy ph m pháp lu t, ngu n c a pháp
lut còn b t ngu n t ti n l , t p quán, các quy t c chung c a
qu c t
3/. V n b n d ướ i lu t kh ô ng ph i l à ngu n ph á p lu t
Đáp án : . V n b n d i lu t thu c v n b n quy ph m pháp Sai ướ
lut
-> v n b n d ướ i lu t thuc ngu n PL.

Preview text:

BÀI TẬP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG CHƯƠNG 3
___________________________________
Câu 1 : Phân tích các đặc điểm của PL.
Một là, pháp luật mang tính ý chí.
-PL thể hiện ý chí của giai cấấp thốấng trị/ cấầm quy n -> ý chí nhà ềầ nước
Mục đích : Bảo vệ lợi ích của giai cấấp thốấng trị/ cấầm quyềần.
- Ý chí của gc thốấng trị :
+ Mục đích xây dựng pháp luật + Nội dung xây dựng PL
+ Hiệu ứng thực tềấ ( khi triển khai vào thực tềấ)
Hai là, PL mang tính quy phạm phổ biềấn.
-Khuôn mấẫu, chuẩn mực cho hành vi con người.
- Chứa đựng các quy tắấc xử sự có tính bắất buộc chung với cá nhân, tổ chức. - Đ c
ượ đặt ra qua quá trình đúc kềất từ nhi u tr ềầ ng h ườ ợp có tính phổ
biềấn trong xã hội -> khái quát và hình thành các quy định cụ th . ể
- Chỉ ra giới hạn mà nhà n c quy ướ định đ m ể
ọi chủ thể thực hiện
tự do trong khuôn khổ cho phép, v t qua gi ượ ới hạn là trái pháp luật.
- Đưa ra giới hạn cấần thiềất.
- Có phạm vi tác động rộng lớn. Ba là, PL mang tính c ng ch ưỡ ềấ đ c nhà n ượ
ước đảm bảo thực hiện. -Tính c ng ch ưỡ ềấ nhà n c là ướ đặc đi m ch ể ỉ riêng PL có.
- Các quy định PL đ c
ượ đặt ra cho tấất cả tổ chức, cá nhân có liên
quan thực hiện -> Nềấu không thực hiện thì sẽẫ chịu sự c ng ch ưỡ ềấ của nhà n c. ướ - Nhà n c t ướ
ạo lập một hệ thốấng cơ quan ( tòa án ,cảnh sát,..) đảm
bảo cho PL thực hiện trong thực tềấ -> thực hiện c ng ch ưỡ ềấ’.
- Chỉ PL mới đảm bảo thực hiện bởi sức mạnh c ng ch ưỡ ềấ của nhà nước.
-> Sự khác biệt với các quy t c x ắắ
ử sự khác như đạo đức, tôn
giáo,...(quy tắấc xử sự này đ c m ượ ọi ng i tuân th ườ
ủ chủ yềấu dựa
vào tự giác, lòng tin, dư luận xã hội -> sự cưỡng chếắ bởi lương tâm con người)
Bốấn là, PL mang tính ổn định t ng ươ đốấi.
-Ổn định trong một thời gian nhấất định.
- Trong vài trường hợp, PL tạo ra các quy tắấc xử sự mới-> cấần sự
ổn định để các chủ thể làm quen với các quy tắấc xử sự mới -> PL đi
vào đời sốấng.
Câu 2 : Phân tích ưu và nhược điểm của các kiểu PL Ưu Nhược Chiếếm Kiểu PL u tiên tro đầầ ng lịch sử Nhi u h ếầ ạn ch nh ếế ư hữu nô
nguồần pháp luật được lệ
lầếy từ tập quán pháp Phong Bước u có s đầầ ự chặt ch , chi ti ẽẽ ếết, rõ Mang tính ch t chung, ầế kiếến
ràng, nhiếầu bộ luật lớn ra đời chưa phân rõ các l nh ĩ vực khác nhau. Dựa vào tôn giáo quá
nhiếầu, mầết tính công bằầng xã hội, dã man Tư sản
+Mạch lạc rõ ràng, công b ng dân ch ằầ ủ, + Còn nhi u h ếầ ạn chếế mang tính cao con ng đếầ ười. vếầ dân chủ c ng nh ũ ư +Phát tri n toàn di ể n v ệ c ếầ ả hình sự hệ thồếng pháp luật.
dân sự trên toàn bộ các l nh v ĩ ực + Xây dựng để bảo vệ
+Xây dựng các nghi vi n –có quan ệ đại giai cầếp tư sản
diện cho nhân dân tham gia làm luật +Trình độ lập pháp cao Xã hội
+Mạch lạc, rõ ràng, có tính thồếng nh t ầế +Còn chịu nhi u ếầ ảnh chủ cao. hưởng từ c ch ơ ếế quan nghĩa +Thồếng nh t v ầế h ếầ t ệ ư tưởng , công liêu bao c p ầế bằầng v i m ớ ọi tầầng lớp +Kinh t xã h ếế ội luôn
+Mang tính khách quan ,không bị chi chậm phát tri n ể phồếi b i m ở ột t ng l ầầ ớp nào trong xã +Chưa có c s ơ v ở ững
hội, hướng tới sự công bằầng trong xã chằếc để thực hiện hội. CNXH
Câu 3 : Nhận định sau đúng hay sai? Vì sao? 1/.T p qu á n ph á p l à m t ki u ph á p lu t đ ã t ng t ốầ n t i trong l ị ch s
Đáp án : Sai. Tập quán pháp không phải là ki u pháp lu ể ật, nó là hình
thức pháp luật được lịch sử pháp luật thềấ giới ghi nhận. 2/.Pháp lu t n ướ c ta ch ỉ th a nh n m t ngu ốầ n ph á p lu t duy nh ấấ t l à v n b n quy ph m ph á p lu t
Đáp án : Sai. Ngoài các vn bản quy phạm pháp luật, ngun của pháp
luật còn bt ngun từ ti n l
ệ, tập quán, các quy tc chung của quc t3/. V n b n d ướ i lu t kh ô ng ph i l à ngu ố n ph á p lu t
Đáp án : Sai . Vn bản d i lu ướ
ật thuộc vn bản quy phạm pháp luật
-> vằn bản dưới luật thuộc nguồ n PL.