



Preview text:
lOMoAR cPSD| 53331727 BÀI TẬP CHƯƠNG 3
1. Theo quan điểm chủ nghĩa duy vật lịch sử,
5. Quan hệ sản xuất là:
phương thức sản xuất dùng để chỉ: A.
Biểu thị mối quan hệ giữa con người với tự
nhiên trong quá trình sản xuất vật chất. A.
Cách thức con người tiến hành quá trình sản
xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử nhất định B.
Biểu thị mối quan hệ giữa con người với của xã hội.
con người trong quá trình sản xuất vật chất. C. Biểu
thị mối quan hệ giữa người lao động với tư B.
Quá trình sản xuất ra của cải vật chất trong
giai đoạn lịch sử nhất định.
6 . Lực lượng sản xuất là : A.
Biểu thị mối quan hệ giữa con người với tự C.
Cơ chế vận hành kinh tế trong các điều kiện nhiên trong quá trình sản xuất vật chất. vật chất của xã hội. B.
Biểu thị mối quan hệ giữa con người với D.
Quá trình sản xuất ra của cải vật chất với
con người trong quá trình sản xuất vật chất.
một nền kinh tế nhất định C.
Biểu thị mối quan hệ giữa người lao động
2. Các nền kinh tế căn bản được phân biệt với
với công cụ lao động trong quá trình sản xuất D. Cả nhau bởi (A), (B), (C).
A. Phương thức sản xuất ra của cải vật chất B.
7 . Lực lượng sản xuất bao gồm :
Mục đích của quá trình sản xuất ra của cải vật
A. Tư liệu sản xuất và các nguồn lực tự nhiên chất
B. Tư liệu sản xuất và người lao động C.
Mục đích xã hội của quá trình sản xuất ra
C. Người lao động và trình độ của họ D. Người lao của cải vật chất
động và công cụ lao động D.
Tổng sản lượng sản phẩm sản xuất ra nhiều 8 . Tư liệu sản xuất bao gồm : hay ít
A. Tư liệu lao động và người lao động
3. Theo Ph. Ăngghen, sự khác nhau căn bản giữa B. Tư liệu lao động và đối tượng lao động
con người và con vật là ở chỗ
C. Công cụ lao động và phương tiện lao động
A. Con người biết tư duy và sáng tạo D. Cả 3 (A), (B), (C)
B. Con người có nhận thức và giao tiếp, ngôn ngữ
9. Suy đến cùng, trình độ phát triển của nền sản
C. Con người biết lao động sản xuất và biến đổi
xuất ra của cải vật chất của xã hội được quyết
đời sống sinh hoạt của mình
định bởi trình độ:
D. Con người có văn hóa và tri thức A. Phát triển của phương thức sử dụng lao động
4. Theo quan điểm duy vật lịch sử, để giải thích
B. Phát triển của các nguồn lực sử dụng trong quá
triệt để các hiện tượng trong đời sống xã hội trình sản xuất
phải xuất phát từ:
C. Phát triển của lực lượng sản xuất
A. Nền sản xuất vật chất của xã hội
D. Phát triển của quan hệ sản xuất.
B. Quan điểm chính trị của giai cấp nắm quyền nhà 10. Quan hệ sản xuất là biểu thị mối quan hệ nước giữa:
C. Truyền thống văn hóa của xã hội
A. Con người với tự nhiên trong quá trình sản xuất
D. Ý chí của người đứng đầu trong giai cấp thống
B. Con người với con người trong quá trình sản trị xuất lOMoAR cPSD| 53331727
C. Người lao động và công cụ lao động D.
12 . Mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và
Công cụ lao động và phương tiện lao động.
quan hệ sản xuất là mối quan hệ: A. Luôn luôn
11 . Quan hệ sản xuất bao gồm : thống nhất với nhau
A. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất.
B. Luôn luôn đối lập nhau liệu sản
B. Quan hệ tổ chức quản lý.
xuất trong quá trình sản xuất. D. Cả (A), (B), (C). C. Quan hệ phân phối. D. Cả A, B, C.
C. Thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập D. Cả (A), (B), (C)
13. Trong mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất C. Sự vận động của mâu thuẫn giữa lực lượng sản
và quan hệ sản xuất xuất và quan hệ sản xuất
A. Lực lượng sx phụ thuộc quan hệ sản xuất D. Đấu tranh giai cấp
B. Quan hệ sản xuất phụ thuộc vào trình độ phát
18. Quy luật vận động cơ bản nhất, chi phối, triển
của lực lượng sản xuất
quyết định toàn bộ quá trình vận động, phát triển
C. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tồn tại của lịch sử xã hội loài người là quy luật: độc lập với nhau A. Đấu tranh giai cấp
D. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất đều phụ B. Phát triển khoa học và công nghệ
thuộc vào quyền lực nhà nước
C. Phát triển kinh tế thị trường
14. Trong mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất D. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ
và quan hệ sản xuất phát triển của lực lượng sản xuất
A. Lực lượng sản xuất là yếu tố thường xuyên biến 19 . Cơ sở hạ tầng là khái niệm dùng để chỉ :
đổi, phát triển A. Các quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của
B. Quan hệ sản xuất là yếu tố thường xuyên biến xã hội
đổi, phát triển B. Các quan hệ tinh thần trong xã hội
C. Cả hai yếu tố đều thường xuyên biến đổi, phát C. Các quan hệ chính trị trong xã hội
triển D. Các quan hệ văn hóa trong xã hội
D. Không có yếu tố nào thường xuyên biến đổi,
20. Trong cấu trúc của cơ sở hạ tầng thì quan hệ phát triển.
sản xuất giữ vai trò đặc trưng cho cơ sở hạ tầng
15. Quan hệ sản xuất kìm hãm sự phát triển của của xã hội đó là;
lực lượng sản xuất khi:
A. Quan hệ sản xuất thống trị
A. Quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển B. Quan hệ sản xuất tàn dư
của lực lượng sản xuất.
C. Quan hệ sản xuất mầm mống
B. Quan hệ sản xuất phù hợp với tính chất của lực D. Cả A, B. C.
lượng sản xuất. 21. Những yếu tố nào dưới đây thuộc về kiến trúc
C. Quan hệ sản xuất lạc hậu hơn trình độ phát triển thượng tầng: của lực lượng sản xuất.
A. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất.
D. Quan hệ sản xuất độc lập với lực lượng sản xuất.
B. Nhà nước, giáo hội, đảng chính trị. lOMoAR cPSD| 53331727
16. Quan hệ sản xuất thúc đẩy sự phát triển của C. Kinh tế, chính trị, luật pháp.
lực lượng sản xuất khi:
D. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất, thể chế
A. Quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển chính trị.
của lực lượng sản xuất. 22 . Kết cấu của Hình thái kinh tế - xã hội bao gồm
B. Quan hệ sản xuất không phù hợp với tính chất ba yếu tố cơ bản là:
của lực lượng sản xuất. A. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và cơ sở hạ
C. Quan hệ sản xuất độc lập với lực lượng sản xuất. tầng
D. Quan hệ sản xuất tiến bộ một cách giả tạo so với B. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc
lực lượng sản xuất. thượng tầng
17. Theo quan điểm duy vật lịch sử, nguồn gốc, C. Lực lượng sản xuất, cơ sở hạ tầng và kiến trúc động
lực cơ bản của mọi quá trình phát triển xã thượng tầng
hội là: ) D. Quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tầng và kiến trúc
A. Sự phát triển của khoa học thượng tầng
B. Sự phát triển của khoa học và công nghệ lOMoAR cPSD| 53331727