Bài tập Chương 3 - Triết học Mác - Lênin | Trường Đại học CNTT Thành Phố Hồ Chí Minh
Bài tập Chương 3 - Triết học Mác - Lênin | Trường Đại học CNTT Thành Phố Hồ Chí Minh được được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Triết học mác - lênin ( triết học )
Trường: Trường Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 40425501
Chương 3: CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ Dễ
Câu 1: Sản xuất xã hội gồm những phương diện nào?
a/ Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần, sản xuất ra bản thân con người
b/ Sản xuất vật chất và sản xuất ra các giá trị văn hóa c/ Sản xuất vật
chất, sản xuất và tái sản xuất ra sức lao động d/ Sản xuất và tái sản xuất ra sức lao động
Câu 2: Theo các nhà kinh điển của triết học Mác – Lênin, con người cần thỏa mãn những điều gì
trước khi hoạt động chính trị, tôn giáo, nghệ thuật…?
a/ Ăn, uống, ở và mặc b/ Suy
nghĩ một cách thấu đáo c/ Tự do
ngôn luận, tự do thân thể d/ Giải phóng bản thân
Câu 3: Quá trình con người sử dụng công cụ lao động tác động vào tự nhiên, cải biến các dạng vật chất
của tự nhiên để tạo ra của cải vật chất nhằm thỏa mãn nhu cầu tồn tại và phát triển của con người được
gọi là gì? a/ Sản xuất vật chất b/ Sản xuất tinh thần c/ Sản xuất ra giới tự nhiên d/ Sản xuất ra bản thân con người
Câu 4: Cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất trong những giai đoạn lịch sử nhất
định của xã hội loài người được gọi là gì?
a/ Phương thức sản xuất b/ Biện pháp sản xuất c/ Quy trình sản xuất d/ Kỹ năng sản xuất
Câu 5: Điền từ còn thiếu trong nhận định sau: “...sự thống nhất giữa lực lượng sản xuất với một trình
độ nhất định và quan hệ sản xuất tương ứng”?
a/ Phương thức sản xuất
b/ Quá trình sản xuất c/ Sản xuất vật chất d/ Quy trình sản xuất
Câu 6: Lực lượng sản xuất bao gồm những yếu tố cơ bản nào?
a/ Người lao động và tư liệu sản xuất b/
Con người và tư liệu sản xuất c/ Đối
tượng lao động và tư liệu lao động d/
Con người và tư liệu lao động
Câu 7: Khái niệm dùng để chỉ mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất vật
chất được gọi là gì? a/ Quan hệ sản xuất b/ Quan hệ xã hội c/ Quan hệ lao động d/ Quan hệ giao tiếp lOMoAR cPSD| 40425501
Câu 8: Phương diện nào trong quan hệ sản xuất phản ánh cách thức và quy mô của cải vật chất mà
con người được hưởng?
a/ Quan hệ về phân phối sản phẩm lao động
b/ Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất c/ Quan
hệ tổ chức quản lý lao động d/ Quan hệ
giữa các tập đoàn người
Câu 9: Sự vận động, phát triển không ngừng của lực lượng sản xuất tất yếu dẫn đến điều gì?
a/ Mâu thuẫn với quan hệ sản xuất b/ Phù
hợp với quan hệ sản xuất c/ Gắn bó chặt
chẽ với quan hệ sản xuất d/ Không tác
động gì đến quan hệ sản xuất
Câu 10: Sự tác động trở lại của quan hệ sản xuất đối với lực lượng sản xuất diễn ra theo những chiều hướng nào?
a/ Thúc đẩy hoặc kìm hãm sự phát triển của lực lượng sản xuất b/ Đưa lực
lượng sản xuất ngày càng vận động theo chiều hướng đi lên c/ Đưa lực
lượng sản xuất ngày càng vận động theo chiều hướng đi xuống d/ Phát
triển song song với lực lượng sản xuất
Câu 11: Cấu trúc của cơ sở hạ tầng gồm những yếu tố nào?
a/ Quan hệ sản xuất thống trị, quan hệ sản xuất tàn dư, quan hệ sản xuất mầm mống
b/ Quan hệ sản xuất mới, quan hệ sản xuất cũ, quan hệ sản xuất đã tiêu vong c/
Quan hệ sản xuất cơ bản vả quan hệ sản xuất không cơ bản d/ Quan hệ sản xuất
chủ yếu và quan hệ sản xuất thứ yếu
Câu 12: Khái niệm nào dùng để chỉ toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của một
xã hội nhất định? a/ Cơ sở hạ tầng b/ Cơ sở thượng tầng c/ Hình thức kinh tế d/ Thiết chế kinh tế
Câu 13: Toàn bộ những hình thái ý thức xã hội và các thiết chế tương ứng của nó được hình thành
trên một cơ sở hạ tầng nhất định được gọi là gì?
a/ Kiến trúc thượng tầng
b/ Kiến trúc hạ tầng c/
Kiến trúc xã hội d/ Kiến trúc tinh thần
Câu 14: Vai trò, nhiệm vụ cơ bản của kiến trúc thượng tầng đối với cơ sở hạ tầng là gì?
a/ Củng cố, bảo vệ cơ sở hạ tầng sinh ra nó b/ Phá hủy cơ sở hạ tầng sinh ra nó c/ Kìm hãm
cơ sở hạ tầng sinh ra nó d/ Không có vai trò gì đối với cơ sở hạ tầng
Câu 15: Khi cơ sở hạ tầng thay đổi thì điều gì sẽ xảy ra đối với kiến trúc thượng tầng?
a/ Kiến trúc thượng tầng sớm hay muộn, ít hay nhiều cũng thay đổi b/ Toàn bộ kiến trúc
thượng tầng lập tức thay đổi theo c/ Toàn bộ kiến trúc thượng tầng thay đổi một cách dần dần, từng bước lOMoAR cPSD| 40425501
d/ Phủ định toàn bộ kiến trúc thượng tầng cũ để hình thành kiến trúc thượng tầng mới
Câu 16: Kiến trúc thượng tầng có vai trò bảo vệ, củng cố, duy trì lợi ích kinh tế của giai cấp nào?
a/ Giai cấp thống trị trong xã hội b/ Giai cấp có lực lượng đông đảo trong xã hội c/ Giai cấp sản xuất ra
của cải, vật chất chủ yếu cho xã hội d/ Giai cấp đại diện cho lực lượng sản xuất tiến bộ
Câu 17: Phạm trù nào được dùng để chỉ xã hội trong từng giai đoạn lịch sử nhất định với một kiểu quan
hệ sản xuất đặc trưng cho xã hội đó, phù hợp với một trình độ nhất định của lực lượng sản xuất và một
kiến trúc thượng tầng được xây dựng trên những quan hệ sản xuất ấy?
a/ Hình thái kinh tế - xã hội b/ Thời đại ngày nay c/
Hình thái ý thức xã hội d/
Kết cấu kinh tế - xã hội
Câu 18: Hình thái kinh tế - xã hội bao gồm những yếu tố cơ bản nào?
a/ Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất, kiến trúc thượng tầng b/ Điều kiện kinh tế, điều kiện chính trị,
điều kiện văn hóa c/ Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất, quan hệ tổ chức quản lý sản xuất, quan hệ phân phối
sản phẩm lao động d/ Hoạt động chính trị xã hội, hoạt động thực nghiệm khoa học, hoạt động sản xuất vật chất
Câu 19: Hãy nêu các hình thái kinh tế - xã hội xuất hiện trong lịch sử loài người theo tiến trình nối
tiếp nhau từ thấp đến cao?
a/ Cộng sản nguyên thủy, chiếm hữu nô lệ, phong kiến, tư bản chủ nghĩa, xã hội chủ nghĩa
b/ Cộng sản nguyên thủy, phong kiến, chiếm hữu nô lệ, tư bản chủ nghĩa, xã hội chủ nghĩa
c/ Cộng sản nguyên thủy, xã hội chủ nghĩa, chiếm hữu nô lệ, phong kiến, tư bản chủ nghĩa
d/ Cộng sản nguyên thủy, tư bản chủ nghĩa, xã hội chủ nghĩa, chiếm hữu nô lệ, phong kiến
Câu 20: Định nghĩa giai cấp của V.I. Lênin được nêu ra trong tác phẩm nào?
a/ Sáng kiến vĩ đại b/ Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa
kinh nghiệm phê phán c/ Bút ký triết học d/ Chính sách kinh tế mới
Câu 21: Định nghĩa giai cấp của V.I. Lênin được nêu ra trong tác phẩm nào?
a/ Sáng kiến vĩ đại b/ Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa
kinh nghiệm phê phán c/ Bút ký triết học d/ Chính sách kinh tế mới
Câu 22: Nguyên nhân sâu xa của sự xuất hiện giai cấp là gì?
a/ Sự phát triển của lực lượng sản xuất làm cho năng suất lao động tăng lên b/
Xã hội xuất hiện những tập đoàn người có sự xung đột, mâu thuẫn với nhau c/
Sự khác biệt về lợi ích giữa các tập đoàn người trong xã hội
d/ Sự khác biệt về địa vị kinh tế - xã hội của các tập đoàn người trong xã hội
Câu 23: Nguyên nhân trực tiếp của sự xuất hiện giai cấp là gì? a/ Xã hội
xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất b/ Xã hội xuất hiện những tập lOMoAR cPSD| 40425501
đoàn người có sự xung đột, mâu thuẫn với nhau c/ Sự phát triển của lực lượng
sản xuất làm cho năng suất lao động tăng lên d/ Xã hội xuất hiện nhiều thành
phần kinh tế, nhiều hình thức sở hữu
Câu 24: Tổng thể các giai cấp và mối quan hệ giữa các giai cấp, tồn tại trong một giai đoạn lịch sử nhất
định được gọi là gì? a/ Kết cấu xã hội – giai cấp b/ Sự phân tầng của xã hội c/ Kết cấu tầng lớp, giai cấp của
xã hội d/ Cấu trúc giai cấp của xã hội
Câu 25: Hình thái kinh tế - xã hội nào dưới đây chưa xuất hiện giai cấp và đấu tranh giai cấp?
a/ Cộng sản nguyên thủy b/ Chiếm hữu nô lệ c/ Phong kiến d/ Tư bản chủ nghĩa
Câu 26: Kể tên các hình thức cộng đồng người trong lịch sử trước khi hình thành dân tộc?
a/ Thị tộc, bộ lạc, bộ tộc b/ Làng, bản, phum, sóc c/
Bộ lạc, bộ tộc, dòng tộc d/
Bộ tộc, dòng tộc, thị tộc
Câu 27: Hình thức cộng đồng người hình thành sớm nhất trong lịch sử nhân loại là gì? a/ Thị tộc b/ Bộ lạc c/ Bộ tộc d/ Dân tộc
Câu 28: Hình thức cộng đồng người phát triển cao nhất trong lịch sử nhân loại là gì? a/ Dân tộc b/ Bộ lạc c/ Bộ tộc d/ Thị tộc
Câu 29: Hình thức cộng đồng người được hình thành bởi sự liên kết các thị tộc lại với nhau trên cơ sở
quan hệ hôn nhân, huyết thống được gọi là gì? a/ Bộ tộc b/ Bộ lạc c/ Dân tộc d/ Dòng tộc
Câu 30: Điều kiện, tiền đề cho đấu tranh giai cấp là gì?
a/ Đấu tranh giải phóng dân tộc b/ Giải phóng con người
c/ Phát triển kinh tế - xã hội d/ Phát triển văn hóa – tư tưởng
Câu 31: Phạm trù nào về bản chất là một tổ chức chính trị của giai cấp thống trị về mặt kinh tế nhằm
bảo vệ trật tự hiện hành và đàn áp sự phản kháng của giai cấp khác? lOMoAR cPSD| 40425501 a/ Nhà nước b/ Giáo hội c/ Quân đội d/ Lực lượng vũ trang
Câu 32: Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự ra đời nhà nước là gì? a/ Sự
phát triển của lực lượng sản xuất và sự xuất hiện chế độ tư hữu b/ Sự đấu
tranh không khoan nhượng giữa các bộ phận dân cư trong xã hội c/ Sự
khác biệt về mặt lợi ích giữa các giai cấp, tầng lớp trong xã hội
d/ Sự xuất hiện bộ phận dân cư có địa vị kinh tế - xã hội cao hơn bộ phận dân cư khác
Câu 33: Hãy sắp xếp các kiểu nhà nước trong lịch sử theo trình tự từ thấp đến cao?
a/ Nhà nước chủ nô, nhà nước phong kiến, nhà nước tư sản, nhà nước vô sản
b/ Nhà nước chủ nô, nhà nước tư sản, nhà nước vô sản, nhà nước phong kiến
c/ Nhà nước chủ nô, nhà nước phong kiến, nhà nước vô sản, nhà nước tư sản
d/ Nhà nước phong kiến, nhà nước vô sản, nhà nước tư sản, nhà nước chủ nô
Câu 34: Khái niệm nào dùng để chỉ phương thức tổ chức, thực hiện quyền lực nhà nước? a/ Hình thức nhà nước b/ Kiểu nhà nước c/ Chức năng nhà nước d/ Đặc trưng nhà nước
Câu 35: Theo nghĩa rộng, cách mạng xã hội là gì?
a/ Phương thức thay đổi từ hình thái kinh tế - xã hội này lên một hình thái kinh tế - xã hội cao hơn
b/ Cuộc đấu tranh lật đổ chính quyền, thiết lập chính quyền mới tiến bộ hơn c/ Cuộc đấu tranh
giành chính quyền nhưng không làm thay đổi bản chất chế độ xã hội d/ Sự thay đổi dần dần các
lĩnh vực của đời sống xã hội theo hướng tiến bộ hơn
Câu 36: Khái niệm nào dùng để chỉ phương thức giành chính quyền của một nhóm người nhưng
không làm thay đổi bản chất chế độ? a/ Đảo chính b/ Cách mạng xã hội c/ Tiến hóa xã hội d/ Cải cách xã hội
Câu 37: Phạm trù nào dùng để chỉ toàn bộ sinh hoạt vật chất và những điều kiện sinh hoạt vật chất của xã hội?
a/ Tồn tại xã hội b/ Điều
kiện kinh tế - xã hội c/
Thực tiễn xã hội d/ Bối cảnh xã hội
Câu 38: Yếu tố cơ bản nhất của tồn tại xã hội là gì? lOMoAR cPSD| 40425501
a/ Phương thức sản xuất
b/ Điều kiện tự nhiên c/ Hoàn cảnh địa lý d/ Dân cư
Câu 139: Quan niệm nào về con người dưới đây là chính xác, đúng đắn nhất?
a/ Con người là một thực thể thống nhất giữa mặt sinh học với mặt xã hội
b/ Con người là hoa của đất, là sản phẩm cao quý nhất của tự nhiên c/
Con người là động vật cao cấp, đứng đầu chuỗi sinh học d/ Con người là
sản phẩm của Đấng sáng tạo
Câu 40: Luận điểm “Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hòa các quan hệ xã hội”
được C.Mác viết trong tác phẩm nào?
a/ Luận cương về Phoiơbắc b/ Lút vích Phoiơbắc và sự cáo
chung của triết học cổ điển Đức c/ Hệ tư tưởng Đức d/ Tư bản
Câu 41: Theo triết học Mác – Lênin, ai là chủ thể chân chính sáng tạo ra lịch sử?
a/ Quần chúng nhân dân b/ Dân cư c/ Vĩ nhân d/ Lãnh tụ
Câu 42: Theo Hồ Chí Minh, con người theo nghĩa hẹp là gì?
a/ Gia đình, anh em, họ hàng, bầu bạn
b/ Loài người c/ Đồng bào cả nước d/ Lực lượng tiến bộ
Câu 43: Quyền lực của tù trưởng, tộc trưởng, thủ lĩnh quân sự trong thị tộc được hình thành dựa trên những cơ sở nào?
a/ Uy tín, đạo đức cá nhân b/ Tuổi tác cao c/ Điều
kiện kinh tế tốt d/ Sức khỏe
Câu 44: Hình thức cộng đồng người nào dưới đây gắn liền với xã hội có giai cấp và nhà nước? a/ Dân tộc b/ Thị tộc c/ Bộ lạc d/ Bộ tộc
Câu 45: Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, đến giai đoạn phát triển nào của xã hội thì nhà nước sẽ tự tiêu vong?
a/ Giai đoạn cộng sản chủ nghĩa b/ Giai
đoạn quá độ lên chủ nghĩa xã hội c/ Giai
đoạn chủ nghĩa xã hội d/ Giai đoạn tư bản chủ nghĩa lOMoAR cPSD| 40425501 Trung bình
Câu 46: Chủ nghĩa duy vật lịch sử thực chất là gì?
a/ Chủ nghĩa duy vật biện chứng về xã hội
b/ Chủ nghĩa duy vật chất phác c/ Chủ nghĩa duy vật siêu hình
d/ Sự kết hợp giữa phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật của Phoiơbắc
Câu 47: Theo C. Mác, tiền đề đầu tiên của toàn bộ lịch sử nhân loại là gì? a/
Sự tồn tại của những cá nhân con người sống b/ Sự tồn tại của thế giới vật chất
c/ Sự vận động, phát triển của xã hội d/ Sự vận
động, phát triển của thế giới vật chất
Câu 48: Trên quan điểm duy vật về lịch sử, con người cần xuất phát từ yếu tố nào để nhận thức và cải tạo xã hội?
a/ Từ đời sống sản xuất, nền sản xuất vật chất
b/ Từ đời sống tinh thần, sản xuất tinh thần c/
Từ quá trình sản xuất ra bản thân con người
d/ Từ hoạt động thực nghiệm khoa học
Câu 49: Trong quá trình sản xuất vật chất, con người đã đồng thời thực hiện hai mối quan hệ “song
trùng”, đó là những mối quan hệ nào?
a/ Quan hệ với tự nhiên và quan hệ với con người
b/ Quan hệ với máy móc và các thiết bị thủ công c/
Quan hệ với chủ sở hữu và người làm công d/
Quan hệ tổ chức sản xuất và phân phối sản phẩm
Câu 50: Yếu tố nào là động nhất, cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất? a/ Công cụ lao động b/ Người lao động c/ Đối tượng lao động d/ Tư liệu lao động
Câu 51: Điền từ còn thiếu trong quan điểm sau đây của C.Mác “Những thời đại kinh tế khác nhau
không phải ở chỗ chúng sản xuất ra cái gì mà là ở chỗ chúng...., với những tư liệu lao động nào”?
a/ Sản xuất bằng cách nào
b/ Sản xuất được bao nhiêu
c/ Được sản xuất bởi ai d/
Sản xuất hiệu quả không
Câu 52: Chọn phương án đúng trong những nhận định dưới đây về quan hệ sản xuất?
a/ Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất là quan hệ xuất phát, cơ bản, trung tâm của quan hệ sản xuất b/
Quan hệ tổ chức quản lý sản xuất là quan hệ xuất phát, cơ bản, trung tâm của quan hệ sản xuất c/
Quan hệ phân phối sản phẩm lao động là quan hệ xuất phát, cơ bản, trung tâm của quan hệ sản xuất lOMoAR cPSD| 40425501
d/ Không có quan hệ nào là quan hệ xuất phát, cơ bản, trung tâm của quan hệ sản xuất Câu 53: Tính
chất của lực lượng sản xuất thể hiện như thế nào?
a/ Tính chất cá nhân hoặc tính chất xã hội hóa trong sử dụng tư liệu sản xuất
b/ Tính đơn lẻ hoặc tập thể trong quá trình sản xuất vật chất c/ Tính chủ
quan hoặc khách quan trong sử dụng tư liệu sản xuất d/ Tính tuần tự hoặc
nhảy vọt trong quá trình sản xuất vật chất
Câu 54: Trong giai đoạn hiện nay, yếu tố nào đã trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp? a/ Khoa học b/ Nghệ thuật c/ Tri thức d/ Công nghiệp
Câu 55: Khi quan hệ sản xuất trở thành “xiềng xích” kìm hãm sự phát triển của lực lượng sản xuất
thì đòi hỏi tất yếu của nền sản xuất xã hội là gì?
a/ Xóa bỏ quan hệ sản xuất cũ, thiết lập quan hệ sản xuất mới phù hợp với trình độ của lực lượng sản xuất
b/ Giảm tốc độ phát triển của lực lượng sản xuất cho phù hợp với quan hệ sản xuất c/ Hoàn thiện, kiện
toàn quan hệ sản xuất đương thời cho phù hợp với trình độ của lực lượng sản xuất d/ Điều chỉnh quan hệ
tổ chức quản lý quá trình sản xuất và quan hệ phân phối sản phẩm lao động
Câu 56: Điều gì sẽ xảy ra khi quan hệ sản xuất lạc hậu hoặc tiên tiến một cách giả tạo so với lực lượng sản xuất?
a/ Kìm hãm sự phát triển của lực lượng sản xuất
b/ Thúc đẩy sự phát triển của lực lượng sản xuất
c/ Khiến lực lượng sản xuất phải điều chỉnh trình độ phát triển của mình
d/ Không ảnh hưởng gì đến lực lượng sản xuất
Câu 57: Nhận định nào là đúng đắn nhất khi xác định vị trí, vai trò của quy luật quan hệ sản xuất phù
hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất đối với sự vận động, phát triển xã hội?
a/ Quy luật cơ bản nhất chi phối sự vận động, phát triển xã hội
b/ Quy luật cơ bản chi phối sự vận động, phát triển xã hội c/
Quy luật thứ yếu chi phối sự vận động, phát triển xã hội d/ Quy
luật không cơ bản chi phối sự vận động, phát triển xã hội
Câu 58: Bộ phận nào có quyền lực mạnh nhất trong kiến trúc thượng tầng của xã hội có đối kháng giai
cấp? a/ Nhà nước b/ Giáo hội c/ Khoa học d/ Pháp quyền
Câu 59: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thiện nhận định sau đây của C.Mác: “Cơ sở
kinh tế thay đổi thì toàn bộ cái... đồ sộ cũng bị đảo lộn ít nhiều nhanh chóng”?
a/ Kiến trúc thượng tầng
b/ Ý thức xã hội c/ Đời sống vật chất d/ Đời sống tinh thần lOMoAR cPSD| 40425501
Câu 60: Nghệ thuật, tôn giáo, đạo đức... có mối liên hệ như thế nào với cơ sở hạ tầng sinh ra nó? a/ Liên hệ gián tiếp b/ Liên hệ trực tiếp c/ Liên hệ phổ biến d/ Liên hệ chủ yếu
Câu 61: Nêu những thiết chế xã hội cơ bản thuộc kiến trúc thượng tầng?
a/ Nhà nước, đảng phái, giáo hội, các đoàn thể và tổ chức xã hội
b/ Triết học, pháp quyền, chính trị c/ Đạo đức, tôn giáo, nghệ
thuật, khoa học d/ Phong tục, tập quán, tâm tư, tình cảm
Câu 62: Điền từ còn thiếu trong luận điểm của V.I. Lênin “Chính trị là biểu hiện tập trung của...”?
a/ Kinh tế b/ Kiến trúc thượng tầng c/ Nhà nước d/ Văn hóa
Câu 63: Sự tác động qua lại giữa các yếu tố cơ bản của hình thái kinh tế - xã hội tạo thành những quy
luật cơ bản nào thúc đẩy xã hội vận động, phát triển? a/ Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ
phát triển của lực lượng sản xuất; quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc
thượng tầng b/ Quy luật về mối quan hệ giữa kinh tế và chính trị; quy luật về mối quan hệ giữa chính trị và
văn hóa c/ Quy luật về sự tất yếu hình thành các thành phần kinh tế, các hình thức sở hữu
d/ Quy luật về sự khác biệt về lợi ích giữa các giai tầng trong xã hội; quy luật đấu tranh giai cấp
Câu 64: Điền từ vào chỗ trống để hoàn chỉnh luận điểm sau đây của C.Mác “Tôi coi sự phát triển của
các hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình...”?
a/ Lịch sử - tự nhiên b/ Lịch sử khách quan c/
Chuyển biến phức tạp d/ Chuyển biến khách quan
Câu 65: Việt Nam đã bỏ qua hình thái kinh tế - xã hội nào để quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
a/ Tư bản chủ nghĩa b/ Cộng sản nguyên thủy c/ Phong kiến d/ Chiếm hữu nô lệ
Câu 66: Tiến trình lịch sử - tự nhiên của xã hội loài người, bên cạnh sự phát triển tuần tự của các hình
thái kinh tế - xã hội còn có đặc điểm gì?
a/ Sự phát triển bỏ qua một hay một vài hình thái kinh tế - xã hội
b/ Sự phát triển liên tục của các hình thái kinh tế - xã hội c/ Sự
phát triển dần dần của các hình thái kinh tế - xã hội d/ Sự phát
triển không ngừng của các hình thái kinh tế - xã hội
Câu 67: Tìm phương án đúng trong những nhận định dưới đây?
a/ Chủ nghĩa tư bản không phải là nấc thang phát triển cuối cùng của xã hội loài người
b/ Chủ nghĩa tư bản là nấc thang phát triển cuối cùng của xã hội loài người c/ Chưa có quốc gia nào bỏ
qua hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa để quá độ lên chủ nghĩa xã hội d/ Việc bỏ qua một hoặc
một vài hình thái kinh tế - xã hội không thể thực hiện được lOMoAR cPSD| 40425501
Câu 68: Điền từ còn thiếu trong nhận định sau đây của V.I. Lênin “Giai cấp là những tập đoàn người
mà tập đoàn này thì có thể chiếm đoạt lao động của tập đoàn khác, do chỗ tập đoàn đó có.... trong một
chế độ kinh tế - xã hội nhất định”? a/ Địa vị khác nhau b/ Quyền lực khác nhau c/ Số lượng khác nhau d/ Tri thức khác nhau
Câu 69: Những giai cấp nào là cơ bản gắn với phương thức sản xuất thống trị trong xã hội tư bản chủ nghĩa? a/ Tư sản và vô sản b/
Địa chủ và nông dân c/
Chủ nô và nô lệ d/ Trí thức và tiểu thương
Câu 70: Những giai cấp nào là cơ bản gắn với phương thức sản xuất thống trị trong xã hội phong
kiến? a/ Địa chủ và nông dân b/ Nông dân và tiểu thương c/ Tư sản và vô sản d/ Chủ nô và nô lệ
Câu 71: Đỉnh cao của đấu tranh giai cấp thường dẫn đến điều gì?
a/ Cách mạng xã hội b/ Sự tiêu vong của xã hội c/ Sự hình thành một
thế giới mới d/ Chiến tranh giữa các dân tộc
Câu 72: Đâu là động lực phát triển trực tiếp và quan trọng của xã hội có giai cấp?
a/ Đấu tranh giai cấp b/ Đoàn kết
giai cấp c/ Hài hòa lợi ích giữa các
giai cấp d/ Liên minh giữa các giai cấp
Câu 73: Đòn bẩy vĩ đại nhất trong lịch sử xã hội có giai cấp là cuộc đấu tranh của giai cấp nào chống lại giai cấp nào?
a/ Vô sản đấu tranh chống lại tư sản b/ Nô lệ đấu
tranh chống lại chủ nô c/ Nông dân đấu tranh
chống lại địa chủ d/ Tư sản đấu tranh chống lại
quý tộc phong kiến Câu 74: Khi chưa giành
được chính quyền, cuộc đấu tranh của giai
cấp vô sản chống lại giai cấp tư sản được diễn
ra ở hình thức cơ bản nào?
a/ Đấu tranh kinh tế, đấu tranh chính trị, đấu tranh tư tưởng b/ Đấu
tranh bằng sức mạnh bạo lực, đấu tranh bằng biểu tình, bãi công c/ Đấu
tranh bằng biểu tình, bãi công; đấu tranh bằng báo chí
d/ Đấu tranh bằng việc tham gia vào chính phủ tư sản; đấu tranh bằng cách lôi kéo sự ủng hộ của xã hội
Câu 75: Đặc trưng nào dưới đây không phải là của dân tộc? lOMoAR cPSD| 40425501
a/ Là cộng đồng chung nhau về huyết thống
b/ Là cộng đồng thống nhất về ngôn ngữ c/
Là cộng đồng thống nhất về kinh tế
d/ Là cộng đồng bền vững về văn hóa, tâm lý, tính cách
Câu 76: Xét đến cùng đâu là nguyên nhân quyết định sự hình thành, phát triển của các hình thức
cộng đồng người trong lịch sử?
a/ Sự phát triển của phương thức sản xuất b/ Nhu cầu
thay đổi hình thức cộng đồng người c/ Sự phát triển
của nền văn hóa, tinh thần trong xã hội d/ Sự xuất hiện
của giai cấp và đấu tranh giai cấp
Câu 77: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong nhận định sau đây của V.I. Lênin: “Bất cứ ở đâu, hễ
lúc nào và chừng nào, về mặt khách quan, những mâu thuẫn giai cấp ... được, thì thì nhà nước xuất hiện”. a/ Không thể điều hòa b/ Không thể kiểm soát
c/ Không thể biết trước d/ Không thể thay đổi
Câu 78: Phương án nào là không chính xác trong nhận định dưới đây về nhà nước?
a/ Nhà nước là một phạm trù vĩnh viễn
b/ Nhà nước là một phạm trù lịch sử c/
Nhà nước mang bản chất giai cấp
d/ Nhà nước quản lý dân cư trên một vùng lãnh thổ nhất định
Câu 79: Phương án nào dưới đây không phải là chức năng cơ bản của nhà nước?
a/ Chức năng giáo dục b/ Chức
năng thống trị chính trị c/ Chức
năng xã hội d/ Chức năng đối nội
Câu 80: Hình thức quân chủ lập hiến tồn tại trong kiểu nhà nước nào?
a/ Nhà nước tư sản b/ Nhà nước phong kiến c/ Nhà nước vô sản d/ Nhà nước chủ nô
Câu 81: Đâu là động lực của cách mạng xã hội?
a/ Những giai cấp có lợi ích gắn bó chặt chẽ và lâu dài đối với cách mạng
b/ Những giai cấp tham gia vào phong trào cách mạng c/ Những yếu tố
thôi thúc con người thực hiện cách mạng d/ Những lợi ích con người
được hưởng khi thực hiện cách mạng lOMoAR cPSD| 40425501
Câu 82: Khái niệm nào dùng để chỉ thời điểm thuận lợi nhất có thể bùng nổ cách mạng, khi điều kiện
khách quan và nhân tố khách quan của cách mạng đã chín muồi, có ý nghĩa quyết định đối với thành
công của cách mạng? a/ Thời cơ cách mạng b/ Tình thế cách mạng c/ Hoàn cảnh diễn ra cách mạng d/ Tình hình cách mạng
Câu 83: Phương án nào dưới đây không phản ánh tính độc lập tương đối của ý thức xã hội so với tồn tại xã hội?
a/ Ý thức xã hội là sản phẩm của tồn tại xã hội b/
Ý thức xã hội có tính kế thừa c/ Ý thức xã hội
thường lạc hậu hơn tồn tại xã hội d/ Ý thức xã
hội có thể vượt trước tồn tại xã hội
Câu 84: Hệ tư tưởng định hướng cho mọi hoạt động của Đảng Cộng sản Việt Nam là gì?
a/ Chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh b/ Chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Mao
Trạch Đông c/ Chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Stalin d/ Chủ nghĩa Mác – Lênin, lý luận Đặng Tiểu Bình
Câu 85: Theo triết học Mác – Lênin, thực chất của hiện tượng tha hóa con người là gì?
a/ Lao động của con người bị tha hóa b/
Lương tâm con người bị tha hóa c/ Phẩm chất
đạo đức của con người bị tha hóa d/ Sức khỏe
của con người bị tha hóa
Câu 86: Tìm từ còn thiếu trong nhận định sau đây của V.I. Lênin “Trong lịch sử chưa hệ có một giai
cấp nào giành được quyền thống trị, nếu nó không đào tạo được trong hàng ngũ của mình những...”? a/ Lãnh tụ chính trị b/ Vĩ nhân c/ Cá nhân kiệt xuất d/ Nhân vật tiên phong Câu 87: Theo các nhà kinh
điển của triết học
Mác, lịch sử của tất
cả các xã hội từ xưa
đến nay là lịch sử của điều gì?
a/ Đấu tranh giai cấp b/ Chiến
tranh giữa các quốc gia c/ Mâu
thuẫn giai cấp d/ Xung đột giữa các dân tộc
Câu 88: Chủ tịch Hồ Chí Minh từng khẳng định muốn cứu nước, giải phóng dân tộc thì chỉ có một
con đường duy nhất, không có con đường nào khác. Đó là con đường gì? lOMoAR cPSD| 40425501
a/ Con đường cách mạng vô sản
b/ Con đường đấu tranh hòa bình
c/ Con đường cách mạng tư sản
d/ Con đường phát triển kinh tế
Câu 89: Đặc trưng nào đã tạo nên nét độc đáo trong sự cố kết cộng đồng của dân tộc Việt Nam?
a/ Việc hình thành dân tộc bắt nguồn từ nhu cầu chống thiên tai và ngoại xâm
b/ Cùng một ngôn ngữ, một lãnh thổ c/ Có một nhà nước, pháp luật và văn
hóa thống nhất d/ Có lịch sử hình thành kéo dài hàng ngàn năm
Câu 90: Triết học là bộ phận thuộc lĩnh vực nào dưới đây?
a/ Kiến trúc thượng tầng b/ Cơ sở hạ tầng c/ Quan hệ sản xuất
d/ Lực lượng sản xuất Khó
Câu 91: Chọn phương án đúng trong những nhận định dưới đây về lực lượng sản xuất?
a/ Lực lượng sản xuất phản ánh năng lực chinh phục, cải biến tự nhiên của con người b/ Trong
lực lượng sản xuất, yếu tố hàng đầu, giữ vai trò quyết định là công cụ lao động c/ Lực lượng
sản xuất phản ánh quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất d/ Lực
lượng sản xuất bao gồm đối tượng lao động và tư liệu lao động
Câu 92: Lý do nào dưới đây trả lời chính xác nhất tại sao người lao động lại là nhân tố hàng đầu, giữ
vai trò quyết định trong lực lượng sản xuất?
a/ Người lao động sáng tạo và sử dụng công cụ lao động, là nguồn lực vô tận của sản xuất b/ Người
lao động là lực lượng đông đảo và tham gia nhiều lĩnh vực sản xuất c/ Hoạt động sản xuất suy đến
cùng cũng hướng đến phục vụ con người, trong đó có người lao động d/ Người lao động có sức
mạnh cơ bắp và trí tuệ ngày càng tăng lên
Câu 93: Mối quan hệ giữa những yếu tố nào là đặc trưng cơ bản nhất của lực lượng sản xuất?
a/ Mối quan hệ giữa người lao động và công cụ lao động b/
Mối quan hệ giữa tư liệu sản xuất và tư liệu lao động c/
Mối quan hệ giữa tư liệu lao động và đối tượng lao động d/
Mối quan hệ giữa người lao động với đối tượng lao động
Câu 94: Tìm nhận định đúng về mối quan hệ giữa tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất?
a/ Tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất không tách rời nhau b/ Tính chất và trình
độ lực lượng sản xuất có quan hệ tỷ lệ nghịch với nhau c/ Tính chất lực lượng sản xuất quyết định
trình độ lực lượng sản xuất d/ Trình độ của lực lượng sản xuất quyết định tính chất của lực lượng
sản xuất Câu 95: Phương án nào không chính xác trong những nhận định dưới đây? a/ Quan
hệ tổ chức quản lý sản xuất là trung tâm của toàn bộ quan hệ sản xuất b/ Quan hệ sở hữu về tư
liệu sản xuất là quan hệ xuất phát, cơ bản, trung tâm của quan hệ sản xuất c/ Các mặt của quan hệ lOMoAR cPSD| 40425501
sản xuất có mối quan hệ hữu cơ, tác động qua lại và ảnh hưởng lẫn nhau d/ Quan hệ phân phối
sản phẩm lao động có thể kích thích hoặc kìm hãm quá trình sản xuất
Câu 96: Mối quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tương ứng với mối quan
hệ nào dưới đây?
a/ Nội dung và hình thức của quá trình sản xuất
b/ Số lượng và chất lượng của hoạt động sản xuất
c/ Tính chất và trình độ của sản xuất d/ Cường độ
và năng suất của quá trình sản xuất
Câu 97: Trạng thái phù hợp của quan hệ sản xuất với lực lượng sản xuất thể hiện như thế nào?
a/ Quan hệ sản xuất là “hình thức phát triển” của lực lượng sản xuất
b/ Quan hệ sản xuất gắn bó chặt chẽ với lực lượng sản xuất c/ Quan
hệ sản xuất kìm hãm sự phát triển của lực lượng sản xuất d/ Quan hệ
sản xuất vượt xa trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 98: Điền từ còn thiếu trong nhận định của C.Mác: “Từ chỗ là các hình thức phát triển của lực
lượng sản xuất, những quan hệ ấy trở thành những xiềng xích của các lực lượng sản xuất. Khi đó bắt
đầu thời đại một...”? a/ Cuộc cách mạng xã hội b/ Cuộc chiến tranh giữa các dân tộc c/ Cuộc đấu tranh giữa
các nhóm người khác nhau về lợi ích d/ Kỷ nguyên hòa bình
Câu 99: Mối quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tương ứng với mối quan
hệ nào dưới đây?
a/ Sự thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập
b/ Mối quan hệ giữa khả năng và hiện thực c/ Mối
quan hệ giữa tất nhiên và ngẫu nhiên
d/ Mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng
Câu 100: Trong hoạt động thực tiễn, muốn phát triển kinh tế, con người phải bắt đầu từ đâu?
a/ Phát triển lực lượng sản xuất, trước hết là phát triển lực lượng lao động và công cụ lao động
b/ Hoàn thiện các hình thức sở hữu tư liệu sản xuất c/ Hoàn thiện các hình thức phân phối sản
phẩm lao động d/ Đáp ứng ngày càng nhiều hơn nhu cầu chính đáng của con người
Câu 101: Trong thời kỳ đổi mới, Việt Nam đang thực hiện điều gì để thiết lập quan hệ sản xuất phù
hợp với sự phát triển của lực lượng sản xuất?
a/ Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa với nhiều thành phần kinh tế, nhiều hình
thức sở hữu b/ Đẩy mạnh việc nghiên cứu khoa học, coi khoa học công nghệ là quốc sách hàng đầu c/ Đẩy
mạnh giáo dục đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực chất lượng cao cho sản xuất vật chất d/ Hoàn thiện đường
lối, chính sách và pháp luật để quản lý kinh tế
Câu 102: Trong thời kỳ đổi mới, Việt Nam đang thực hiện điều gì để phát triển lực lượng sản xuất, xây
dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật cho chủ nghĩa xã hội? a/ Tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa b/ Xây
dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc c/ Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa
d/ Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa lOMoAR cPSD| 40425501
Câu 103: Mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng tương ứng với mối quan hệ nào dưới đây?
a/ Kinh tế và chính trị b/
Xã hội và tự nhiên c/ Tự
do và tất yếu d/ Năng lực và phẩm chất
Câu 104: Trong xã hội có đối kháng giai cấp, giai cấp nào chiếm địa vị thống trị đời sống chính trị và
tinh thần của xã hội?
a/ Giai cấp thống trị về kinh tế và nắm giữ quyền lực nhà nước
b/ Giai cấp có lực lượng đông đảo trong xã hội c/ Giai cấp tạo
ra nhiều của cải, vật chất cho xã hội d/ Giai cấp tính năng động và sáng tạo cao
Câu 105: Tìm phương án sai trong những nhận định dưới đây về vai trò quyết định của cơ sở hạ tầng
đối với kiến trúc thượng tầng?
a/ Cơ sở hạ tầng sinh ra nhiều kiểu kiến trúc thượng tầng b/ Cơ sở hạ tầng như
thế nào thì kiến trúc thượng tầng như thế ấy c/ Khi cơ sở hạ tầng thay đổi thì
kiến trúc thượng tầng ít hay nhiều cũng thay đổi d/ Cơ sở hạ tầng quyết định cơ
cấu, tính chất của kiến trúc thượng tầng
Câu 106: Yếu tố nào dưới đây không thuộc kiến trúc thượng tầng của xã hội? a/ Kinh tế b/ Đạo đức c/ Tôn giáo d/ Nhà nước
Câu 107: Đâu là đặc điểm cơ bản của cơ sở hạ tầng trong thời kỳ quá độ nên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay?
a/ Có một kết cấu kinh tế nhiều thành phần đan xen của nhiều loại hình kinh tế - xã hội
b/ Có một lực lượng sản xuất phát triển với trình độ cao c/ Có thể chế chính trị vững
mạnh, hướng đến phục vụ nhân dân d/ Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
Câu 108: Đảng Cộng sản Việt Nam vận dụng quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử để tiến hành
đổi mới kinh tế, chính trị như thế nào?
a/ Đổi mới toàn diện cả kinh tế và chính trị, trong đó đổi mới kinh tế là trung tâm, từng bước đổi mới chính
trị một cách thận trọng, vững chắc với những hình thức, bước đi thích hợp b/ Đổi mới toàn diện cả kinh tế và
chính trị, trong đó đổi mới chính trị là trung tâm, từng bước đổi mới kinh tế một cách thận trọng, vững chắc
với những hình thức, bước đi thích hợp c/ Tập trung đổi mới kinh tế, sau khi xây dựng nền kinh tế phát triển
sẽ chuyển hướng sang đổi mới chính trị d/ Tập trung đổi mới chính trị, sau khi đổi mới chính trị sẽ chuyển
hướng sang đổi mới kinh tế lOMoAR cPSD| 40425501
Câu 109: Đâu là cơ sở khoa học trực tiếp định hướng cho Việt Nam kiên định con đường quá độ lên
chủ nghĩa xã hội, bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa?
a/ Học thuyết hình thái kinh tế - xã hội
b/ Học thuyết giá trị thặng dư c/ Lý luận
nhận thức duy vật biện chứng d/ Lý
luận về ý thức xã hội
Câu 120: Việt Nam quá độ lên chủ nghĩa xã hội, bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa, tức là bỏ qua những vấn đề gì?
a/ Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa
b/ Bỏ qua lực lượng sản xuất được hình thành, phát triển trong chế độ tư bản chủ nghĩa c/ Bỏ qua
những thành tựu khoa học – công nghệ của chế độ tư bản chủ nghĩa d/ Bỏ qua những sản phẩm tinh
thần của chế độ tư bản chủ nghĩa
Câu 121: Trong các nhận định dưới đây, nhận định nào là không chính xác?
a/ Các hình thái kinh tế - xã hội phát triển một cách liên tục, tuần tự không có sự nhảy vọt, rút ngắn b/ Sự
phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình lịch sử - tự nhiên c/ Sự vận động, phát triển của
xã hội bắt đầu từ sự phát triển của lực lượng sản xuất d/ Lịch sử xã hội loài người là một tiến trình nối tiếp
nhau từ thấp đến cao của các hình thái kinh tế - xã hội Câu 122: Dấu hiệu chủ yếu quy định địa vị kinh
tế - xã hội của các giai cấp trong xã hội là gì?
a/ Các mối quan hệ kinh tế - vật chất cơ bản giữa người với người trong phương thức sản xuất
b/ Các mối quan hệ hôn nhân – huyết thống giữa người với người trong xã hội c/ Các mối
quan hệ chính trị - văn hóa giữa người với người trong xã hội d/ Các mối quan hệ dân tộc –
tôn giáo giữa người với người trong xã hội Câu 123: Tìm phương án đúng trong những
nhận định dưới đây về giai cấp?
a/ Giai cấp là một phạm trù có tính lịch sử b/ Giai cấp là một phạm trù có tính vĩnh viễn c/ Giai cấp là
một phạm trù có tính chủ quan d/ Giai cấp là một phạm trù có tính tuyệt đối Câu 124: Đâu là thực
chất của quan hệ giai cấp? a/ Quan hệ giữa bóc lột và bị bóc lột, tập đoàn người này chiếm đoạt lao
động của tập đoàn người khác b/ Quan hệ tương trợ lẫn nhau giữa các giai cấp có địa vị khác nhau
trong hệ thống kinh tế - xã hội c/ Quan hệ hợp tác kinh tế giữa các giai cấp có địa vị khác nhau trong
hệ thống kinh tế - xã hội d/ Sự thống nhất về mặt lợi ích kinh tế giữa các giai cấp, nhờ đó mà họ có sự
gắn bó chặt chẽ với nhau Câu 125: Trí thức thuộc yếu tố nào trong kết cấu xã hội – giai cấp của xã
hội xã hội chủ nghĩa? a/ Tầng lớp trung gian b/ Giai cấp cơ bản c/ Giai cấp không cơ bản d/ Giai cấp chủ yếu
Câu 126: Phương án nào là đúng trong những nhận định dưới đây?
a/ Trong quá trình phát triển của lịch sử, các giai cấp cơ bản và không cơ bản có thể chuyển hóa cho nhau
b/ Các giai cấp cơ bản và không cơ bản được phân định dựa trên sự khác biệt về địa vị kinh tế - xã hội c/
Giai cấp cơ bản gắn bó chặt chẽ và đại diện cho cả phương thức thống trị, tàn dư và mầm mống d/ Giai lOMoAR cPSD| 40425501
cấp không cơ bản bao gồm trí thức, tiểu tư sản, tiểu thương Câu 127: Nhận định nào dưới đây là không chính xác?
a/ Đấu tranh giai cấp là một hiện tượng tồn tại vĩnh viễn trong lịch sử b/ Đấu tranh giai cấp
không phải là một hiện tượng tồn tại vĩnh viễn trong lịch sử c/ Đấu tranh giai cấp là cuộc đấu
tranh giữa giai cấp áp bức, bóc lột và giai cấp bị áp bức, bóc lột d/ Đấu tranh giai cấp đạt đến
đỉnh cao thường dẫn đến cách mạng xã hội
Câu 128: Mâu thuẫn cơ bản, có tính chất xuyên suốt trong thời đại ngày nay là gì?
a/ Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa tư bản; giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản
b/ Mâu thuẫn giữa sự tiến bộ và sự lạc hậu của xã hội c/ Mâu thuẫn giữa người giàu và người nghèo trong xã hội
d/ Mâu thuẫn giữa những nước phát triển và những nước kém phát triển
Câu 129: Mục tiêu của đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội là gì?
a/ Xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội trên tất cả các lĩnh vực kinh tế, chính trị, tư tưởng, văn hóa
b/ Xóa bỏ những tàn tích của chủ nghĩa tư bản c/ Chống lại sự áp bức, bóc lột của giai cấp tư sản
đối với giai cấp vô sản và nhân dân lao động d/ Từng bước quét sạch những tư tưởng, tâm lý của
giai cấp bóc lột trong xã hội cũ
Câu 130: Nhiệm vụ của đấu tranh giai cấp về kinh tế trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt
Nam hiện nay là gì?
a/ Xây dựng, phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa b/ Kiện toàn bộ
máy nhà nước, phát huy dân chủ để thúc đẩy kinh tế phát triển c/ Đấu tranh chống các thế lực
thù địch, tạo môi trường hòa bình, ổn định để phát triển kinh tế d/ Hoàn thiện hệ thống pháp
luật về quản lý kinh tế
Câu 131: Phương án nào là chính xác trong những nhận định dưới đây?
a/ Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay, đấu tranh giai cấp là một tất yếu
b/ Hiện nay ở Việt Nam không còn giai cấp và đấu tranh giai cấp
c/ Mục tiêu của đấu tranh giai cấp ở Việt Nam hiện nay là chống lại các thế lực thù địch
d/ Đấu tranh giai cấp ở Việt Nam hiện nay không thật sự phức tạp và có nhiều thuận lợi
Câu 132: Phương án nào là đúng đắn trong những nhận định sau đây về mối quan hệ giữa dân tộc và giai cấp?
a/ Quan hệ giai cấp quyết định khuynh hướng phát triển và tính chất của dân tộc
b/ Quan hệ dân tộc quyết định khuynh hướng phát triển và tính chất của giai cấp
c/ Trong mỗi một dân tộc chỉ xuất hiện và tồn tại một giai cấp nhất định d/ Có
những dân tộc không tồn tại và xuất hiện giai cấp
Câu 133: Nhận định nào dưới đây không phải là đặc trưng cơ bản của nhà nước? lOMoAR cPSD| 40425501
a/ Nhà nước có bộ máy quyền lực duy trì từ trung ương đến cơ sở
b/ Nhà nước quản lý dân cư trên một vùng lãnh thổ nhất định c/
Nhà nước có hệ thống thuế khóa để duy trì bộ máy chính quyền
d/ Nhà nước có hệ thống cơ quan quyền lực chuyên nghiệp mang tính cưỡng chế đối với các thành viên Câu
134: Kiểu nhà nước trong lịch sử được gọi là “một nửa nhà nước”, “nhà nước không còn nguyên nghĩa”? a/ Nhà nước vô sản b/
Nhà nước tư sản c/ Nhà nước chủ nô d/ Nhà nước phong kiến
Câu 135: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam tồn tại dựa trên nguyên tắc nào?
a/ Đảng lãnh đạo, nhà nước quản lý, nhân dân làm chủ
b/ Nhân dân làm chủ và trực tiếp lãnh đạo, quản lý c/
Đảng lãnh đạo và quản lý, nhân dân làm chủ d/ Quốc
hội lãnh đạo và quản lý, nhân dân làm chủ Câu 136:
Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản
xuất biểu hiện trong xã hội như thế nào? a/ Mâu
thuẫn giữa giai cấp đại diện cho lực lượng sản xuất
tiến bộ với giai cấp đại diện cho quan hệ sản xuất đã
lạc hậu b/ Mâu thuẫn giữa những giai cấp, tầng lớp
trong xã hội có lợi ích cơ bản thống nhất với nhau c/
Sự xuất hiện những giai cấp, tầng lớp mới d/ Sự thay
đổi về cơ cấu xã hội – giai cấp trong xã hội