BÀI TẬP CHƯƠNG 4
Bài 1:
Ta có bảng đơn hình:
Hệ số Cơ sở
Phươn
g 1 3 3 -3 -1 0
Án
x
1
x
2
x
3
x
4
x
5
x
6
1
x
1
4 1 4 -1 -1 0 0
-1
x
5
4 0 2 2 1 1 0
0
x
6
3 0 1 2 (2) 0 1
B1 f(x) 0 0 -1 -2 [1] 0 0
1
x
1
11/2 1 9/2 0 0 0 ½
-1
x
5
5/2 0 3/2 1 0 1 -1/2
-3
x
4
3/2 0 ½ 1 1 0 ½
B2 f(x) -3/2 0 -3/2 -7 0 0 -1/2
Vậy bài toán có phương án cực biên tối ưu x* = ( 11/2, 0, 0, 3/2, 5/2, 0 ) với
fmin= -3/2
Bài 2:
Ta có bảng đơn hình:
Hệ số Cơ sở
Phươn
g 1 3 5 2 3 3
Án
x
1
x
2
x
3
x
4
x
5
x
6
3
x
2
3 1 1 1 1 0 0
3
x
5
2 (2) 0 3 -2 1 0
3
x
6
3 1 0 1 3 0 1
B1 F(x) 24 [11] 0 10 4 0 0
3
x
2
2 0 1 -1/2 2 -1/2 0
1
x
1
1 1 0 3/2 -1 1/2 0
3
x
6
2 0 0 -1/2 (4) -1/2 1
B2 F(x) 13 0 0 -13/2 [15] -11/2 0
3
x
2
1 0 1 -1/4 0 -1/4 -1/2
1
x
1
3/2 1 0 11/8 0 3/8 1/4
2
x
4
1/2 0 0 -1/8 1 -1/8 1/4
B3 F(x) 11/2 0 0 -37/8 0 -29/8 -15/4
Vậy bài toán có phương án cực biên tối ưu x* = ( 3/2, 1, 0, ½, 0, 0 ) với fmin = 11/2
Bài 3:
Ta có bảng đơn hình:
Hệ số Cơ sở
Phươn
g 0 -2 2 2 -2 1
Án
x
1
x
2
x
3
x
4
x
5
x
6
-2
x
2
5 1 1 5 0 1 0
2
x
4
2 (2) 0 3 1 -2 0
1
x
6
5 1 0 1 0 3 1
B1 F(x) -1 [3] 0 -5 0 -1 0
-2
x
2
4 0 1 7/2 -1/2 2 0
0
x
1
1 1 0 3/2 ½ -1 0
1
x
6
4 0 0 -1/2 -1/2 (4) 1
B2 F(x) -4 0 0 -19/2 -3/2 [2] 0
-2
x
2
2 0 1 15/4 -1/4 0 -1/2
0
x
1
2 1 0 11/8 3/8 0 ¼
-2
x
5
1 0 0 -1/8 -1/8 1 ¼
B3 F(x) -6 0 0 -37/4 -5/4 0 -1/2
Vậy bài toán có phương án tối ưu x*= ( 2, 2, 0, 0, 1, 0 ) với fmin= -6
Bài 4:
Đưa bài toán về dạng chính tắc ta có:
{ )2 x 1x 2+x 35 x 4=53 x 13 x 3+6 x 4=3 2 x 1x 2x 4+x 5=2 xj 0 ( j =1. .5
Xét bài toán phụ:
P(x) =
x
1
g
+x
2
g
min
{2 x 1x 2+ +x 35 x 4 x
1
g
=5 3 x 1 3 x 3 +6 x 4 +x
2
g
=32 x 1x 2 0x 4 +x 5=2 xj
(
j=1. .5
)
; x
1
g
, x
2
g
0
Ta có bảng đơn hình:
Hệ số Cơ sở
Phươn
g 1 1 1 3 0 1 1
Án
x
1
x
2
x
3
x
4
x
5
x
1
g
x
2
g
1
x
1
g
5 2 -1 1 -5 0 1 0
1
x
2
g
3 (3) 0 -3 6 0 0 1
0
x
5
2 2 -1 0 -1 1 0 0
B1 P(x) 8 [5] -1 -2 1 0 0 0
1
x
1
g
3 0 -1 3 -9 0 1
0
x
1
1 1 0 -1 2 0 0
0
x
5
0 0 -1 (2) -5 1 0
B2 P(x) 3 0 -1 [3] -9 0 0
1
x
1
g
3 0 (½) 0 -3/2 -3/2 1
0
x
1
1 1 -1/2 0 -1/2 ½ 0
0
x
3
0 0 -1/2 1 -5/2 ½ 0
B3 P(x) 3 0 [½] 0 -3/2 -3/2 0
1
x
2
6 0 1 0 -3 -3
1
x
1
4 1 0 0 -2 -1
1
x
3
3 0 0 1 -4 -1
B4 F(x) 13 0 0 0 -12 -5
Vậy bài toán có patu x*=( 4,6,3,0) với fmin= 13
Bài 5:
Đưa bài toán về dạng chính tắc ta có:
{ )3 x 1x 2x 3+x 4= 4 x 1 x 2 +x 3+ +x 4 x 5=12 x 1+x 2+2 x 3+x 6=6 xj 0 ( j=1. .6
Xét bài toán phụ:
P(x) =
{3 x 1x 2x 3+x 4+ x
1
g
=4 6x 1 5 3x 2 3+x +x 4 +x =12 x 1+x 2+2 x +x6= xj 0
(
j=1. .6
)
, x
1
g
0
Ta có bảng đơn hình:
Hệ số Cơ sở
Phươn
g -5 1 -1 -4 0 0 1
Án
x
1
x
2
x
3
x
4
x
5
x
6
x
1
g
1
x
1
g
4 3 -1 -1 1 0 0 1
0
x
5
1 (1) -1 1 1 1 0 0
0
x
6
6 2 1 2 0 0 1 0
B1 P(x) 4 [3] -1 -1 1 0 0 0
1
x
1
g
1 0 (2) -4 -2 -3 0 1
0
x
1
1 1 -1 1 1 1 0 0
0
x
6
4 0 3 0 -2 -2 1 0
B2 P(x) 1 0 [2] -4 -2 -3 0 0
1
x
2
1/2 0 1 -2 -1 -3/2 0
-5
x
1
3/2 1 0 -1 0 -1/2 0
0
x
6
5/2 0 0 6 1 5/2 1
B3 F(x) -7 0 0 4 3 1 0
Vậy bài toán có patu x*= ( 3/2, ½, 0, 0) với fmax= -7

Preview text:

BÀI TẬP CHƯƠNG 4 Bài 1: Ta có bảng đơn hình: Phươn Hệ số Cơ sở g 1 3 3 -3 -1 0 Án x x x x x x 1 2 3 4 5 6 1 x 4 1 4 -1 -1 0 0 1 -1 x 4 0 2 2 1 1 0 5 0 x 3 0 1 2 (2) 0 1 6 B1 f(x) 0 0 -1 -2 [1] 0 0 1 x 11/2 1 9/2 0 0 0 ½ 1 -1 x 5/2 0 3/2 1 0 1 -1/2 5 -3 x 3/2 0 ½ 1 1 0 ½ 4 B2 f(x) -3/2 0 -3/2 -7 0 0 -1/2
Vậy bài toán có phương án cực biên tối ưu x* = ( 11/2, 0, 0, 3/2, 5/2, 0 ) với fmin= -3/2 Bài 2: Ta có bảng đơn hình: Phươn Hệ số Cơ sở g 1 3 5 2 3 3 Án x x x x x x 1 2 3 4 5 6 3 x 3 1 1 1 1 0 0 2 3 x 2 (2) 0 3 -2 1 0 5 3 x 3 1 0 1 3 0 1 6 B1 F(x) 24 [11] 0 10 4 0 0 3 x 2 0 1 -1/2 2 -1/2 0 2 1 x 1 1 0 3/2 -1 1/2 0 1 3 x 2 0 0 -1/2 (4) -1/2 1 6 B2 F(x) 13 0 0 -13/2 [15] -11/2 0 3 x 1 0 1 -1/4 0 -1/4 -1/2 2 1 x 3/2 1 0 11/8 0 3/8 1/4 1 2 x 1/2 0 0 -1/8 1 -1/8 1/4 4 B3 F(x) 11/2 0 0 -37/8 0 -29/8 -15/4
Vậy bài toán có phương án cực biên tối ưu x* = ( 3/2, 1, 0, ½, 0, 0 ) với fmin = 11/2 Bài 3: Ta có bảng đơn hình: Phươn Hệ số Cơ sở g 0 -2 2 2 -2 1 Án x x x x x x 1 2 3 4 5 6 -2 x 5 1 1 5 0 1 0 2 2 x 2 (2) 0 3 1 -2 0 4 1 x 5 1 0 1 0 3 1 6 B1 F(x) -1 [3] 0 -5 0 -1 0 -2 x 4 0 1 7/2 -1/2 2 0 2 0 x 1 1 0 3/2 ½ -1 0 1 1 x 4 0 0 -1/2 -1/2 (4) 1 6 B2 F(x) -4 0 0 -19/2 -3/2 [2] 0 -2 x 2 0 1 15/4 -1/4 0 -1/2 2 0 x 2 1 0 11/8 3/8 0 ¼ 1 -2 x 1 0 0 -1/8 -1/8 1 ¼ 5 B3 F(x) -6 0 0 -37/4 -5/4 0 -1/2
Vậy bài toán có phương án tối ưu x*= ( 2, 2, 0, 0, 1, 0 ) với fmin= -6 Bài 4:
Đưa bài toán về dạng chính tắc ta có:
{2 x 1−x 2+x 3−5 x 4=53 x 1−3 x 3+6 x 4=3 2 x 1−x 2−x 4+x 5=2 xj ≥0 ( j=1..5) Xét bài toán phụ: P(x) = g g x + x → min 1 2
{2 x 1−x 2+x 3−5 x 4+xg=5 3 x 1−3 x 3+6 x 4 +xg=32 x 1−x 2 0
x 4 + x 5=2 xj ≥ ( j=1. .5) g , xg≥ 0 1 2 ; x1 2 Ta có bảng đơn hình: Phươn Hệ số Cơ sở g 1 1 1 3 0 1 1 Án x x x x x g g 1 2 3 4 5 x x 1 2 1 x g 5 2 -1 1 -5 0 1 0 1 1 x g 3 (3) 0 -3 6 0 0 1 2 0 x 2 2 -1 0 -1 1 0 0 5 B1 P(x) 8 [5] -1 -2 1 0 0 0 1 x g 3 0 -1 3 -9 0 1 1 0 x 1 1 0 -1 2 0 0 1 0 x 0 0 -1 (2) -5 1 0 5 B2 P(x) 3 0 -1 [3] -9 0 0 1 x g 3 0 (½) 0 -3/2 -3/2 1 1 0 x 1 1 -1/2 0 -1/2 ½ 0 1 0 x 0 0 -1/2 1 -5/2 ½ 0 3 B3 P(x) 3 0 [½] 0 -3/2 -3/2 0 1 x 6 0 1 0 -3 -3 2 1 x 4 1 0 0 -2 -1 1 1 x 3 0 0 1 -4 -1 3 B4 F(x) 13 0 0 0 -12 -5
Vậy bài toán có patu x*=( 4,6,3,0) với fmin= 13 Bài 5:
Đưa bài toán về dạng chính tắc ta có:
{3 x 1−x 2−x 3+x 4=4 x 1−x 2+x 3+x 4 +x 5=12 x 1+x 2+2 x 3+x 6=6 xj≥ 0 ( j=1. .6) Xét bài toán phụ: P(x) = g x → min 1
{3 x 1−x 2−x 3+x 4+ xg=4 6 x 1 5 3 −x 2 3
+x +x 4 +x =12 x 1+x 2+2 x + x 6= xj ≥0 ( j=1. .6) g ≥ 0 1 , x1 Ta có bảng đơn hình: Phươn Hệ số Cơ sở g -5 1 -1 -4 0 0 1 Án x x x x x x g 1 2 3 4 5 6 x1 1 x g 4 3 -1 -1 1 0 0 1 1 0 x 1 (1) -1 1 1 1 0 0 5 0 x 6 2 1 2 0 0 1 0 6 B1 P(x) 4 [3] -1 -1 1 0 0 0 1 x g 1 0 (2) -4 -2 -3 0 1 1 0 x 1 1 -1 1 1 1 0 0 1 0 x 4 0 3 0 -2 -2 1 0 6 B2 P(x) 1 0 [2] -4 -2 -3 0 0 1 x 1/2 0 1 -2 -1 -3/2 0 2 -5 x 3/2 1 0 -1 0 -1/2 0 1 0 x 5/2 0 0 6 1 5/2 1 6 B3 F(x) -7 0 0 4 3 1 0
Vậy bài toán có patu x*= ( 3/2, ½, 0, 0) với fmax= -7