Tổng Hợp Bài Kiểm Tra 1 Toán Kinh Tế | Học Viện Ngân Hàng

Tổng Hợp Bài Kiểm Tra 1 Toán Kinh Tế | Học Viện Ngân Hàng với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ KIỂM TRA LẦN 1
MÔN: LÝ THUYẾT XÁC SUẤT THỐNG VÀ THỐNG KÊ TOÁN HỌC
Đề 1:
Câu 1:
Có 3 người khách hàng không quen biết nhau cùng đi vào 1 cửa hàng có 6 quầy phục
vụ. Tính xác suất để 2 trong 3 người đó cùng đến 1 quầy phục vụ.
Câu 2:
1 xưởng sản xuất có 3 máy số 1, 2, 3 với xác suất sản xuất ra phế phẩm tương ứng là
2%, 3%, 5%. Mỗi máy sản xuất 1 sản phẩm. Yêu cầu:
Thiết lập phân bố xác suất của số phế phẩm trong 3 sản phẩm trên
Tìm số phế phẩm trung bình
Tính xác suất để sản phẩm do máy 1 sản xuất ra là phế phẩm. Biết rằng có 2 phế phẩm.
Đề 2:
Câu 1: Một người bỏ ngẫu nhiên 3 lá thư vào 3 phong bì được ghi sẵn địa chỉ. Tính xác
suất để có ít nhất 1 là thư được bỏ vào phong bì ghi đúng địa chỉ.
Câu 2: Theo trung tâm dự báo khí tượng thủy văn thì thời tiết năm tới sẽ có thể có 3
loại xấu, bình thường và tốt với xác suất tương ứng là 0,25 ; 0,45 ; 0,3. Tương ứng với
thời tiết như trên thì xác suất tương ứng để nông nghiệp được mùa sẽ là 0,2 ; 0,6 ; 0,7.
Và số lượng nông sản xuất khẩu được tương ứng với thời tiết trên sẽ là 2,5 ; 3,5 ; 4
triệu tấn.
Xác định quy luật phân phối của sản lượng nông sản xuất khẩu
Tính sản lượng hy vọng cho năm tới.
Câu 3: Khả năng thu hồi nợ của các cán bộ tín dụng ở một ngân hàng là biến ngẫu nhiên
phân phối chuẩn với mức thu hồi trung bình là 30tỷ.Biết rằng khả năng thu hồi được
trên 36 tỷ là 11.51%
a. Tính xác suất để 1 cán bộ tín dụng thu hồi được từ 26 tỷ đến 32 tỷ
b. Biết rằng khả năng trả được nợ của khách hàng dưói 24 tỷ là 0.8, từ 24 tỷ đến 36 tỷ là
0.6 và trên 36 tỷ là 0.4. Tính xác suất để 1 cán bộ tín dụng thu hồi được nợ
c. Ngân hàng trả thưởng cho cán bộ thu hồi được nợ dưới 24 tỷ là 10tr đồng, từ 24 đến
36tỷ là 15 trđ và trên 36tỷ là 20trđ. Mức tiền thưởng trung bình của cán bộ tín dụng
bao nhiêu
Để 3
Câu 1: Có 1 đàn bò hay mắc bệnh bò điên. ng` ta sẽ ktra bệnh này = xét nghiệm T.
Biết, nếu bị bệnh, khả năng để kqua? là dương tính là 0.7, nếu k bị bệnh, khả năng kết
quả là dương tính là 0.1. biết rằng tỉ lệ mắc bò điên là cứ 1,3 con bị bệnh trên tổng
100000 con. hỏi nếu dương tính thì xác suất để bị bênh là bao nhiêu?
Câu 2: tuyển nhân viên, có 62% ứng cử viên là nữ, 10% là từ HVNH, 6% là nữ từ
HVNH.
a. tính xác suất là nữ, biết rằng đó là từ HVNH
b. tính xác suất là từ HVNH, biết là nam
câu 3: 50% ngân hàng ở vn là cho nvien nghỉ 4 tuần trong 15 năm làm việc. xét 6 ngân
hàng. tính xác suất để trong 6 ngân hàng, có từ 2 5 ngân hàng cho nv nghỉ 4 tuần -
trong 15 năm
câu 4: tuổi thọ bóng đèn là bnn X tuân theo luật ppxs chuẩn, tóm lại là N(800,40^2).
tính P{778<X<834}
Mn giải giúp mình với
Đề 4:
câu 1: người ta làm thí nghiệm để xác định bò có mắc bệnh điên hay không. xác suất
thí nghiệm cho kết quả dương tính đối với bò mắc bệnh là 0,7 và dương tính đối với bò
không bị bệnh là 0,1. tỉ lệ bì bị điên là 3:100000. tính xác suất để bò bị điên biết rằng
thí nghiệm cho kết quả dương tính.
câu 2: trong đợt thi tuyển nhân viên ngân hàng có 62%nữ, 10% là cử nhân HVNH, 6%
là nữ cử nhân. tính xác suất để người đó là nữ biết đây là cử nhân HVNH? xác suất là
cử nhân HVNH biết đó là nam,
câu 3: trong 1 năm 50% ngân hàng có 4 người 4 tuần nghỉ trong 15 năm. tính xác suất
trong 6 ngân hàng có từ 2 đến t ngân hàng có 4 người nghỉ 4 tuần trong 15 năm
câu 4: một loại bóng đèn có tuổi thọ trung binhg là 800h. độ lệch chuẩn là 40h. tính
xác suất để tuổi thọ bóng đèn từ 778-834.
Đề 5:
Bài1: Theo dư ba
o, tháng 7-2011, giá dầu thô sẽ tăng với khả năng là 0,4. Kinh nghiê m
cho thây khi gia
u trên thê giơ
i tăng thi
80% giá xăng dầu trg nc tăng, còm khi giá
u thô trên thê giơ
i ko tăng thi
5% giá xăng dầu trong nc tăng Tíng xs trg tháng . 7-
2011:
a. Giá dầu thô trên thế giới và giá xăng dầu trg nc đều không tăng.
b. Giá dầu thô trên thế giới tă u giang,
xăng dâu trg nc tăng.
Bài2: Thơ
i gian hđ tôt (không pha
i sư
chư
a) của 1 lọai máy tính là biến ngẩu nhiên có
phân phôi
(p xi
) chuâ
n vơ
i E(X)=4300h, V(X)=62500. Giả thiết mỗi ngày 1 chiêc
máy loại này đc dùng trong 10h.
a. Tìm tỉ lệ máy tính loại này phải bảo hành, u thơ
i ha
n ba
o ha
nh la
360 ngày.
b. Phải nâng máy tính loại này bằng cách làm cho thời gian hđ tốt trung bình của sản
phâ
m la
bao nhiêu đê
ti lê
sa
n phâ
m pha
i ba
o hành và V(X) vân như trên song co
thê
nâng thơ
i gian ba
o ha
nh lên tha
nh 720 ngày.
Bài3: Gọi X là lượng nc tiêu thụ (tính bằng m3) 1 1 tháng của gia đi
nh. Giả sử X là
bnn co
phân phôi (p xi
) chuâ
n vơ
i tham sô E(X)=30 và V(X)=100. Hàng tháng mỗi
m3 trong 16m3 đâu tiên co
gia
4000 đông. Tháng nào dùng quá mức này sẽ phải trả
4700 đông cho 1m3 dôi ra. Gọi Y là tiền nc (đơn vi : đông) phải trả cho 1 tháng của 1
gia đi Tính xác suấ P
nh. {60000<Y<200300}.
Đề 6:
Bài 1: Theo dư ba
o, , tháng 7-2012 giá dầu thô sẽ tăng với khả năng là 0,4. Kinh
nghiê m cho thây khi gia
u thô trên thê giơ
i tăng thi
80% giá xăng dầu trg nc tăng,
còm khi giá dầu thô trên thế giới ko tăng thì 5% giá xăng dầu trong nc tăng Tính xs trg .
tháng 7-2012:
a. Giá dầu thô trên thế giới và giá xăng dầu trg nc đều không tăng.
b. Giá dầu thô trên thế giới tăng u gia,
xăng dâu trg nc tăng.
Bài 2: một nhân viên QC nghiên cứu sở thích xem TV của những người có gia đình:
- 60% các ông chồng thích xem tivi
- Khi chồng thích xem tivi thì có 40% các bà vợ cũng thích xem tivi
- Khi chồng không thích xem tivi thì có 30% các bà vợ thích xem tivi
a. Tính tỉ lệ cặp vợ chồng cùng thích xem tivi
b. Tính tỉ lệ các bà vợ thích xem tivi
c. Giả sử vợ không thích xem ti vi. Tính xác xuất chồng thích xem tivi
Bài 3: Thơ
i gian hđ tôt (không pha
i sư
a chư
a) của 1 lọai máy tính là biến ngẩu nhiên
có phân phối p xi
(
) chuâ
n vơ
i E(X)=4300h, V(X)=62500. Giả thiết mỗi ngày 1 chiêc
máy loại này đc dùng trong 10h.
a. Tìm tỉ lệ máy tính loại này phải bảo hành, u thơ
i ha
n ba
o ha
nh la
360 ngày.
b. tính xác xuất để trong 10 tivi loại này có 2 sp phải bảo hành
b. Phải nâng máy tính loại này bằng cách làm cho thời gian hđ tốt trung bình của sản
phâ
m la
bao nhiêu đê
ti lê
sa
n phâ
m pha
i ba
o ha
nh va
V(X) vân như trên song co
thê
nâng thơ
i gian ba
o ha
nh lên tha
nh 720 ngày.
Bài 4: một máy chứa nước ngọt mỗi lần có thể rót trung bình 200ml 1 cốc. Giả sử
lượng nước ngọt rót trong mỗi lần có phân phối (xấp xỉ) chuẩn với độ lệch chuẩn
15ml.
a. Trong các lần rót, số lần rót quá 224ml là bao nhiêu.
b. Ước tính xem trong 1000 lần rót có bao nhiêu lần bị chảy tràn, nếu sử dụng loại cốc
có dung tích 230ml?
c. Sử dụng loại cốc có dung tích bao nhiêu thì 25% số lần đc rót không bị tràn.
Bài 5: Gọi X là lượng nc tiêu thụ (tính bằng m3) 1 1 tháng của gia đi Giả sử X là
nh.
bnn co
phân phôi (p xi
) chuâ
n vơ
i tham sô =30 =10. Hàng tháng mỗi m3 trong
16m3 đâu tiên co
gia
4000 đông. Tháng nào dùng quá mức này sẽ phải trả 4700 đông
cho 1m3 dôi ra. Gọi Y là tiền nc (đơn vi : đông) phải trả cho tháng của 1 1 gia đi
nh.
Tính xác suất P{60000<Y<200300}
| 1/9

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA LẦN 1
MÔN: LÝ THUYẾT XÁC SUẤT THỐNG VÀ THỐNG KÊ TOÁN HỌC Đề 1: Câu 1:
Có 3 người khách hàng không quen biết nhau cùng đi vào 1 cửa hàng có 6 quầy phục
vụ. Tính xác suất để 2 trong 3 người đó cùng đến 1 quầy phục vụ. Câu 2:
1 xưởng sản xuất có 3 máy số 1, 2, 3 với xác suất sản xuất ra phế phẩm tương ứng là
2%, 3%, 5%. Mỗi máy sản xuất 1 sản phẩm. Yêu cầu:
Thiết lập phân bố xác suất của số phế phẩm trong 3 sản phẩm trên
Tìm số phế phẩm trung bình
Tính xác suất để sản phẩm do máy 1 sản xuất ra là phế phẩm. Biết rằng có 2 phế phẩm. Đề 2:
Câu 1: Một người bỏ ngẫu nhiên 3 lá thư vào 3 phong bì được ghi sẵn địa chỉ. Tính xác
suất để có ít nhất 1 là thư được bỏ vào phong bì ghi đúng địa chỉ.
Câu 2: Theo trung tâm dự báo khí tượng thủy văn thì thời tiết năm tới sẽ có thể có 3
loại xấu, bình thường và tốt với xác suất tương ứng là 0,25 ; 0,45 ; 0,3. Tương ứng với
thời tiết như trên thì xác suất tương ứng để nông nghiệp được mùa sẽ là 0,2 ; 0,6 ; 0,7.
Và số lượng nông sản xuất khẩu được tương ứng với thời tiết trên sẽ là 2,5 ; 3,5 ; 4 triệu tấn.
Xác định quy luật phân phối của sản lượng nông sản xuất khẩu
Tính sản lượng hy vọng cho năm tới.
Câu 3: Khả năng thu hồi nợ của các cán bộ tín dụng ở một ngân hàng là biến ngẫu nhiên
phân phối chuẩn với mức thu hồi trung bình là 30tỷ.Biết rằng khả năng thu hồi được trên 36 tỷ là 11.51%
a. Tính xác suất để 1 cán bộ tín dụng thu hồi được từ 26 tỷ đến 32 tỷ
b. Biết rằng khả năng trả được nợ của khách hàng dưói 24 tỷ là 0.8, từ 24 tỷ đến 36 tỷ là
0.6 và trên 36 tỷ là 0.4. Tính xác suất để 1 cán bộ tín dụng thu hồi được nợ
c. Ngân hàng trả thưởng cho cán bộ thu hồi được nợ dưới 24 tỷ là 10tr đồng, từ 24 đến
36tỷ là 15 trđ và trên 36tỷ là 20trđ. Mức tiền thưởng trung bình của cán bộ tín dụng là bao nhiêu Để 3
Câu 1: Có 1 đàn bò hay mắc bệnh bò điên. ng` ta sẽ ktra bệnh này = xét nghiệm T.
Biết, nếu bị bệnh, khả năng để kqua? là dương tính là 0.7, nếu k bị bệnh, khả năng kết
quả là dương tính là 0.1. biết rằng tỉ lệ mắc bò điên là cứ 1,3 con bị bệnh trên tổng
100000 con. hỏi nếu dương tính thì xác suất để bị bênh là bao nhiêu?
Câu 2: tuyển nhân viên, có 62% ứng cử viên là nữ, 10% là từ HVNH, 6% là nữ từ HVNH.
a. tính xác suất là nữ, biết rằng đó là từ HVNH
b. tính xác suất là từ HVNH, biết là nam
câu 3: 50% ngân hàng ở vn là cho nvien nghỉ 4 tuần trong 15 năm làm việc. xét 6 ngân
hàng. tính xác suất để trong 6 ngân hàng, có từ 2 - 5 ngân hàng cho nv nghỉ 4 tuần trong 15 năm
câu 4: tuổi thọ bóng đèn là bnn X tuân theo luật ppxs chuẩn, tóm lại là N(800,40^2).
tính P{778Mn giải giúp mình với Đề 4:
câu 1: người ta làm thí nghiệm để xác định bò có mắc bệnh điên hay không. xác suất
thí nghiệm cho kết quả dương tính đối với bò mắc bệnh là 0,7 và dương tính đối với bò
không bị bệnh là 0,1. tỉ lệ bì bị điên là 3:100000. tính xác suất để bò bị điên biết rằng
thí nghiệm cho kết quả dương tính.
câu 2: trong đợt thi tuyển nhân viên ngân hàng có 62%nữ, 10% là cử nhân HVNH, 6%
là nữ cử nhân. tính xác suất để người đó là nữ biết đây là cử nhân HVNH? xác suất là
cử nhân HVNH biết đó là nam,
câu 3: trong 1 năm 50% ngân hàng có 4 người 4 tuần nghỉ trong 15 năm. tính xác suất
trong 6 ngân hàng có từ 2 đến t ngân hàng có 4 người nghỉ 4 tuần trong 15 năm
câu 4: một loại bóng đèn có tuổi thọ trung binhg là 800h. độ lệch chuẩn là 40h. tính
xác suất để tuổi thọ bóng đèn từ 778-834. Đề 5:
Bài1: Theo dư bao, tháng 7-2011, giá dầu thô sẽ tăng với khả năng là 0,4. Kinh nghiê m
cho thây khi gia dâu trên thê giơi tăng thi 80% giá xăng dầu trg nc tăng, còm khi giá
dâu thô trên thê giơi ko tăng thi 5% giá xăng dầu trong nc tăng. Tí ng xs trg tháng 7- 2011:
a. Giá dầu thô trên thế giới và giá xăng dầu trg nc đều không tăng.
b. Giá dầu thô trên thế giới tăng, n
êu gia xăng dâu trg nc tăng.
Bài2: Thơi gian hđ tôt (không phai sư chưa) của 1 lọai máy tính là biến ngẩu nhiên có
phân phôi (xâp xi) chuân vơi E(X)=4300h, V(X)=62500. Giả thiết mỗi ngày 1 chiêc
máy loại này đc dùng trong 10h.
a. Tìm tỉ lệ máy tính loại này phải bảo hành, nêu thơi ha n bao hanh la 360 ngày.
b. Phải nâng máy tính loại này bằng cách làm cho thời gian hđ tốt trung bình của sản
phâm la bao nhiêu đê ti lê  san phâm phai bao hành và V(X) vân như trên song co thê
nâng thơi gian bao hanh lên thanh 720 ngày.
Bài3: Gọi X là lượng nc tiêu thụ (tính bằng m3) 1 tháng của 1 hô  gia đinh. Giả sử X là
bnn co phân phôi (xâp xi) chuân vơi tham sô E(X)=30 và V(X)=100. Hàng tháng mỗi
m3 trong 16m3 đâu tiên co gia 4000 đông. Tháng nào dùng quá mức này sẽ phải trả
4700 đông cho 1m3 dôi ra. Gọi Y là tiền nc (đơn vi: đông) phải trả cho 1 tháng của 1 hô  gia đinh. Tí nh xác suấ P{60000 Đề 6:
Bài 1: Theo dư bao, tháng 7-2012, giá dầu thô sẽ tăng với khả năng là 0,4. Kinh
nghiê m cho thây khi gia dâu thô trên thê giơi tăng thi 80% giá xăng dầu trg nc tăng,
còm khi giá dầu thô trên thế giới ko tăng thì 5% giá xăng dầu trong nc tăng. Tí nh xs trg tháng 7-2012:
a. Giá dầu thô trên thế giới và giá xăng dầu trg nc đều không tăng.
b. Giá dầu thô trên thế giới tăng, n
êu gia xăng dâu trg nc tăng.
Bài 2: một nhân viên QC nghiên cứu sở thích xem TV của những người có gia đình:
- 60% các ông chồng thích xem tivi
- Khi chồng thích xem tivi thì có 40% các bà vợ cũng thích xem tivi
- Khi chồng không thích xem tivi thì có 30% các bà vợ thích xem tivi
a. Tính tỉ lệ cặp vợ chồng cùng thích xem tivi
b. Tính tỉ lệ các bà vợ thích xem tivi
c. Giả sử vợ không thích xem ti vi. Tính xác xuất chồng thích xem tivi
Bài 3: Thơi gian hđ tôt (không phai sưa chưa) của 1 lọai máy tính là biến ngẩu nhiên
có phân phối (xâp xi) chuân vơi E(X)=4300h, V(X)=62500. Giả thiết mỗi ngày 1 chiêc
máy loại này đc dùng trong 10h.
a. Tìm tỉ lệ máy tính loại này phải bảo hành, nêu thơi ha n bao hanh la 360 ngày.
b. tính xác xuất để trong 10 tivi loại này có 2 sp phải bảo hành
b. Phải nâng máy tính loại này bằng cách làm cho thời gian hđ tốt trung bình của sản
phâm la bao nhiêu đê ti lê  san phâm phai bao hanh va V(X) vân như trên song co thê
nâng thơi gian bao hanh lên thanh 720 ngày.
Bài 4: một máy chứa nước ngọt mỗi lần có thể rót trung bình 200ml 1 cốc. Giả sử
lượng nước ngọt rót trong mỗi lần có phân phối (xấp xỉ) chuẩn với độ lệch chuẩn 15ml.
a. Trong các lần rót, số lần rót quá 224ml là bao nhiêu.
b. Ước tính xem trong 1000 lần rót có bao nhiêu lần bị chảy tràn, nếu sử dụng loại cốc có dung tích 230ml?
c. Sử dụng loại cốc có dung tích bao nhiêu thì 25% số lần đc rót không bị tràn.
Bài 5: Gọi X là lượng nc tiêu thụ (tính bằng m3) 1 tháng của 1 hô  gia đinh. G iả sử X là
bnn co phân phôi (xâp xi) chuân vơi tham sô =30 và =10. Hàng tháng mỗi m3 trong
16m3 đâu tiên co gia 4000 đông. Tháng nào dùng quá mức này sẽ phải trả 4700 đông
cho 1m3 dôi ra. Gọi Y là tiền nc (đơn vi: đông) phải trả cho 1 tháng của 1 hô  gia đinh. Tính xác suất P{60000