Bài tập Chương 4 Xác suất thống kê | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Bài tập Chương 4 Xác suất thống kê | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Xác suất thống kê –Chương 4 Cao Thành Lực - MAT1101 3 - 09020324
Chương 4:
BIẾN NGẪU NHIÊN NHIỀU CHIỀU
Bài 2.
X = I
1
+ I + I
2 3
+ I
4
Y = min(I , I , I
1 2 3
, I
4
)
Z = max(
1 2 3 4
, , ,I I I I
)
Ta có giá trị của x nhận các giá trị X = {0 , 1, 2 , 3, 4} , Y = {0 , 1} , Z = {0 , 1}
Mặt khác ta có X
1
(4, )
4
β
:
Vậy ta
[ ]
0 4
0
4
1 3
1
4
2 2
2
4
3 1
3
4
4 0
4
4
1 3
0 0.316
4 4
1 3
[X=1] =C 0.421
4 4
1 3
[X=2] =C 0.21
4 4
1 3
[X=3] =C 0.046
4 4
1 3
[X=4] =C 0.0039
4 4
P X C
P
P
P
P
= = =
=
=
=
=
Vậy ta có P[X = 0 , Y = 0 , Z = 0 ] = P[X = 0]P[Y=0/X=0] P[Z = 0/X=0 , Y = 0] = P[X=0] =
0.316
P[X=0 , Y = 1 , Z = 0] = P[X = 0 , Z = 1 , Y = 0] = P[X = 0, Y = 1 , Z = 1] = 0
Tương tự ta cũng có các giá tr
P [X = 1 , Y = 0 , Z = 1] = P[X = 1] = 0.421
Các trường hợp khác = 0
X = 2
P[X =2 , Y = 0 , Z = 1] = P[X = 2] = 0.21
X = 3
P[X = 3, Y = 0 , Z = 1] = P[X = 3] = 0.046
X = 4
P[X = 4 , Y = 0 , Z = 1] = P[X = 4] = 0.0039
Câu b , khi rút các quả bóng ra nhưng không trả lại vào hộp ta có
Các giá trị của X = {0 ,1 , 2, 3, 4} , Y = {0 , 1} , Z = {0 , 1}
Bài 3
a, P[|X|< 5, Y<2, Z
2
2] = A
Do X, Y , Z là biến ngẫu nhiên độc lập
A = P[|X|< 5]. P[Y.2].P[Z
2
2]
= [F
x
(5
-
) – F (-5)] .[F
x y
(2 )].P([-
-
,-
2
]
[
2
,+
)
= [F
x
(5) - F
x
(-5)].[F (2)].[F (
y z
2
) + (1-F (
z
2
)]
b, Tương tự ta có
P[X<5, Y<0, Z=1] = P[X<5].P[Y<0].P[Z=1]
= F
x
(5
-
). F
y
(0
-
).[F (1
z
-
)- F
z
(1)]
C,P[min(X,Y,Z)>2] = P[X<2, Y>2, Z>2]
= [1-F
x
(2
+
)].[1-F
y
(2
+
)].[1-F (2
z
+
)]
Trang
1
Xác suất thống kê –Chương 4 Cao Thành Lực - MAT1101 3 - 09020324
d, P[Max(X, Y, Z)<6]=P[X<6, Y<6, Z<6]
=F
x
(6
-
). F
y
(6
-
). F
z
(6 )
-
Bài 4:
a. hàm xác suất đồng thời cho (X
1
,X
2
)
Vì các lần tung là độc lập và các kết cục của mỗi lần tung là đồng khả năng, ta
X
1
X
2
1 2 3 4 5 6
1 a a a a a a
2 a a a a a a
3 a a a a a a
4 a a a a a a
5 a a a a a a
6 a a a a a a
Ta có:
36
1
136
=
=
a
a
Vậy ta có:
X
1
X
2
1 2 3 4 5 6
1
36
1
36
1
36
1
36
1
36
1
36
1
2
36
1
36
1
36
1
36
1
36
1
36
1
3
36
1
36
1
36
1
36
1
36
1
36
1
4
36
1
36
1
36
1
36
1
36
1
36
1
5
36
1
36
1
36
1
36
1
36
1
36
1
6
36
1
36
1
36
1
36
1
36
1
36
1
b. với
( )
( )
=
=
21
21
,max
,min
XXY
XXX
Bài 9:
2
2
2 2
( , )
by
ax
f x y axe bye
=
x > 0, y > 0, a > 0, b > 0
Trang
2
Xác suất thống kê –Chương 4 Cao Thành Lực - MAT1101 3 - 09020324
a)
2 2 2 2
2
2 2 2 2
0
0 0
( ) ( ) 1
2
xx x
ax ax ax ax
X
ax
F x axe dx e d e e
= = = =
Tương tự:
2 2
2 2
0
( ) 1
y
by by
X
F y bye dy e
= =
Suy ra
2
2
2 2
1 1 x > 0, y > 0
( , )
0 u
by
ax
X
e e
F x y
ne
=
b) Tìm P[X > Y]
2
2
0
( ) 1
ax
P X axe dx
+∞
= =
2 2
2
2 2 2
( )
by by
bx
xx
P Y bye dy e e
+∞
+∞
= = =
2
2
( )
bx
P X Y e
> =
c) Tìm các hàm mật độ biên
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2 2 2
0 0
2
2 2 2 2
00
2 2
( )
1 1
( )
2
(1 0)
by by
ax ax
X
by by
ax ax
ax ax
f x axe bye dy abxe ye dy
by
abxe e d abxe e
b b
axe axe
+∞ +∞
+∞
+∞
= =
= =
= =
2 2
2
2 2 2
0
( )
by by
ax
X
f y axe bye dx bye
+∞
= =
Bài 10.
a.
b. Nếu hoặc thì hàm mật độ
Nếu
Nếu
Trang
3
Xác suất thống kê –Chương 4 Cao Thành Lực - MAT1101 3 - 09020324
Nếu
Nếu
c. Hàm mật độ biên của X
Hàm mật độ biên của Y
Bài 11.
Miền giới hạn bởi :
1
22
+
yx
Đặt
ϕ
cosrx
=
ϕ
sinry
=
Định thức Jacobi
r
r
r
d
dy
dr
dy
d
dx
dr
dx
J
=
==
ϕϕ
ϕϕ
ϕ
ϕ
cossin
sincos
=
π
ϕ
2
0
1
1..
o
drrkd
π
πϕ
π
1
11
2
2
0
===
kkd
k
Hàm mật độ biên :
ππ
11
)(
1
0
==
dyxf
X
ππ
11
)(
1
0
==
dxyf
Y
Miền giới hạn bởi :
(1) y = x +1
(2) y = -x + 1
(3) y = x – 1
(4) y = -x - 1
Trang
4
Xác suất thống kê –Chương 4 Cao Thành Lực - MAT1101 3 - 09020324
1
0
1
0
1
1
0
1
0
1
0
0
1
0
1
1
0
=+++
+
+
+
x
x
x
x
kdydxkdydxkdydxkdydx
k
dxxdxxdxxdxx
1
)1()1()1()1(
0
1
1
0
1
0
0
1
=+++++
2
11
2
==
k
k
Miền giới hạn bởi : y = -x + 1
1
1
0
1
0
=
x
kdydx
2
1
2
11
)1(
1
0
===
k
kk
dxx
Bài 12:
Vecto ngẫu nhiên (X,Y) có hàm mật độ xác suất đồng thời
2
,
( , ) 2
x y
X Y
f x y e e
=
0, 0x y> >
Hãy tìm xác suất của các sự kiện sau:
a.
{ 8}X Y+
Ta có :
P[
{ 8}X Y+
] =
8 8 8
2 2
0 0 0
8
2 ( )
0
x
x y x y
x
e dx e dy e dx e
=
8 8 8
2( 8) 2 16
0 0 0
2 ( 1) 2 . 2
x x x x x
e e dx e e dx e dx
= + = +
8 8
16
0 0
2 2
x x
e dx e dx
= +
16 8 16 8 16 8
8 8
2 2 2 2 2 2 2( 2 1)
0 0
x x
e e e e e e e
= = + + = +
.{ }b X Y<
Ta có: P[
{ }X Y<
]
2 2 2
0 0 0 0
2 2 ( ) 2 ( 1)
0
y
y x y x y y
y
e dy e dx e dy e e e dy
= = = +
3 2 3 2
0 0
2
2 2 ( ) ( )
0 03
y y y y
e dy e dy e e
= + =
2 1
(0 1) (0 1)
3 3
= =
.{ 10}c X Y
P[
{ 10}X Y
]
10
2 2 2 10
0 0 0 0
10
2 2 ( ) 2 ( 1)
0
y
y x y x y y
y
e dy e dx e dy e e e dy
+
+
= = = +
3 10 2 3 10 2
0 0
2
2 2 ( ) ( )
0 03
y y y y
e dy e dy e e
= + =
10 10
2 2
(0 ) (0 1) 1
3 3
e e
= = +
Bài 13:
Cho X, Y có hàm mật độ xác suất đồng thời:
f
X,Y
(x,y) = xe
-x(1+y)
x > 0, y > 0
Hàm mật độ biên của X và củaY:
Trang
5
Xác suất thống kê –Chương 4 Cao Thành Lực - MAT1101 3 - 09020324
Bài 14 :
Lúc
0
ρ
=
ta có :
( )
( )
2 2
2
,
.
1
,
2
x y
X Y
f x y e
π
+
=
Lúc này
2 2 2
p X Y R
+ <
bằng 4 lần tích phân của hàm
( )
,
,
X Y
f x y
Trên miền
1
D
2 2
1
2
4
2
x y
D
P e dxdy
π
+
=
Chuyển sang tạo độ cực ta được.
0
2
π
ϕ
,
0 r R
2 2 2
2 2 2
2 2 2
0 0 0 0
0
2 2 2
. 1
R
R
r r R
P d r e dr e d e d
π π π
ϕ ϕ ϕ
π π π
= = =
2
2
2
2
1
2
1 .
2
R
R
e
e
π
π
= =
Bài 24:
X và Y là các biến ngẫu nhiên độc lập có phân phối đều trong đoạn [0,1]
a.Tính P[X
2
< 1/2, |Y - 1| < 1/2]
2
1
1
P[X 1/ 2,| Y 1| 1/ 2] P[0 X , 1]
2
2
1 1 1 1
1
P[0 X ]. [ 1] .
2
2 2
2 2 2
Y
P Y
< < = < < < <
= < < < < = =
b. Tính P[X/2 < 1, Y > 0]
1
[ / 2 1, 0] [0 1/ 2]. [ 0]
2
P X Y P X P Y< > = < < > =
Trang
6
Xác suất thống kê –Chương 4 Cao Thành Lực - MAT1101 3 - 09020324
c. Tính P[XY < 1/2]
d. Tính P[min(X,Y) > 1/3]
2 2 4
[min( , ) 1/ 3] [ 1/ 3]. [ 1/ 3] .
3 3 9
P X Y P X P Y> = > > = =
Bài 25.
a. , ta có:
Mặt khác:
Suy ra:
Vậy X và Y là độc lập (đpcm)
b. Ta có:
Trong đó:
Bài 40.
Một điểm X, Y, Z được chọn ngẫu nhiên trong hình cầu đơn vị
a. Tìm hàm mật độ đồng thời biên của X vàY:
Trang
7
Xác suất thống kê –Chương 4 Cao Thành Lực - MAT1101 3 - 09020324
Nếu :
Nếu khác:
b. Tìm hàm mật độ biên của X:
Nếu :
Nếu khác:
c. Cho trước Z, tìm hàm mật độ đồng thời có điều kiện của X và Y:
Nếu :
Nếu khác: không xác định
d. X, Y, Z có độc lập hay không:
Suy ra X, Y, Z không độc lập
Bài 53
a,Tìm hàm mật độ xác suất đồng thời của các hàm sau :
321
21
1
XXXW
XXV
XU
++=
+=
=
Ta có ma trận
=
3
2
1
.
111
011
001
X
X
X
W
V
U
VWX
UVX
UX
=
=
=
3
2
1
Ma trận Jacibian của phép biến đổi ngược là :
=
110
011
001
||
= 1
Ta có hàm mật độ xác suất đồng thời được xác định theo công thức sau
|),,(|
)),,();,,();,,((
),,(
321
,,
,,
zyx
wvuhwvuhwvuh
wvu
f
f
ZYX
WVU
=
Trang
8
Xác suất thống kê –Chương 4 Cao Thành Lực - MAT1101 3 - 09020324
=
|),,)(|)).,,();,,();,,((
321
,,
wvuwvuhwvuhwvuh
f
ZYX
Ta có với
321
,, XXX
là các biến ngẫu nhiên có hàm phân phối đồng thời Gauss
ππ
2
),,(
)
2
1
.2(
321
,,
2
321
2
2
2
1
321
e
f
xxxxx
XXX
xxx
++
=
(*)
Do đó hàm mật độ xác suất của U,V,W
),,(),,(
321321
,,
321
,,
vwuvuxxx
ff
XXXXXX
=
Bằng việc thay thế x,y,z bởi u,v,w trong biến lũy thừa đi đến
])(
2
1
).(2)()[(
222
wvvuuvuu +++++
])22(
22
3
)22[(
]
22
222[
2
22
22
2222
vwuv
w
vu
vw
wv
uuvuvvuu
++++=
+++++=
Thay vào ( * ) ta được
ππππ
22
),,(
])22(
22
3
)22[()
2
1
.2(
321
,,
2
222
321
2
2
2
1
321
ee
f
vwuv
w
vuxxxxx
XXX
xxx
++++++
==
Bài 54:
Hàm mật độ xác suất đồng thời của X
1
và X
2
là:
1 2
1 2 1 2
( )
2
, 1 2 1 2
( , ) ( ). ( )
x x
X X X X
f x x f x f x e
λ
λ
+
= =
với x
1
,x
2
≥ 0
1 2
1 2 1 2
2 2
2
X X
M X X M X M X
+
= + = =
Thay vào V ta có:
( ) ( )
2 2
1 2 2 1
2 2
1 2
1 2 1 2
2 2
2 2
2 2
X X X X
X M X M
V V
X X V X V X
+
+
= =
= = +
1 1
1 2
( 2 )2
, 1 1 1 1
2 2 2 2
1 1
( ) ( ,2 )
x M x
M X X
M M
f M f x M x dx e dx
e dx e x
λ
λ λ
λ
λ λ
+
−∞ −∞
−∞
−∞
= =
= =
1 1
1 2
1 1 1
( 2 )2
, 1 1 1 1
2
2 ( ) 2 22
1 1
( ) ( , 2 )
1
( 2 )
2
2 4
x x V
V X X
x V x x
V V
f V f x x V dx e dx
e dx e d x e
e e
λ
λ λ λ
λ
λ λ
λ λ
λ
+
−∞ −∞
−∞
−∞ −∞
= =
= = =
Trang
9
Xác suất thống kê –Chương 4 Cao Thành Lực - MAT1101 3 - 09020324
Bài 55.
a.
b. Vì X và Y là những biến ngẫu nhiên mũ độc lập nên:
Bài 59 :
a. tìm
( )
2
X Y
E
+
( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
2
2 2
' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' '
, , ,
' ' ' ' ' ' ' '
,
' ' ' '
2 .
, 2 . , ,
2 . ,
2 .
X Y X Y X Y
X Y
X Y
X Y E X X Y Y
x f x y dy dx x y f x y dy dx y f x y dy dx
dx x y f x y dy dx y y dy
E X E X Y E Y
E
x f x f
+∞ +∞ +∞ +∞ +∞ +∞
−∞ −∞ −∞ −∞ −∞ −∞
+∞ +∞
−∞ −∞
+∞ +∞
−∞ −∞
+ = + + =
= + +
= + +
= + +
b. phương sai của (X+Y).
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( ) ( )
2
2
2
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
2 .
2 . 2 .
2 .
2 .
2 .
2 .
X Y E X Y E X Y
E X X Y Y E X E Y
E X E X Y E Y E X E X E Y E Y
E X E X E X Y E Y E Y
V X E X Y V Y
V
E X E Y
E X E Y
+ = + +
= + + +
= + + + +
= + +
= + +
c. phương sai của tổng bằng tổng các phương sai riêng biệt
trong trường hợp X,Y là các biến ngẫu nhiên độc lập.
Trang
10
Xác suất thống kê –Chương 4 Cao Thành Lực - MAT1101 3 - 09020324
[ ]
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
[ ]
( )
( ) ( )
[ ]
[ ]
( ) ( )
( ) ( )
[ ]
[ ] [ ]
2
2
2
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
2 .
2 . 2 .
2 .
2 .
2 .
2 .
2 .
2 .
X Y E X Y E X Y
E X X Y Y E X E Y
E X E X Y E Y E X E X E Y E Y
E X E X E X Y E Y E Y
V X E X Y V Y
V X E X E Y V Y
V X V Y
V
E X E Y
E X E Y
E X E Y
+ = + +
= + + +
= + + + +
= + +
= + +
= + +
+=
Bài 61:
Do X,Y là độc lập
=>
4
1
.
2
)().(),(
2
,
2
π
e
fff
x
yxyx
YXYX
==
Vậy
E[
Y
X
2
]=
dxdy
x
y
e
x
4
1
.
2
..
3
1
2
2
2
π
=
dx
x
dx
x
ex
y
ex
=
2
2
3
1
2
2
2
2
2
.
264
1
|
2
.
2
.
4
1
ππ
Đặt I=
dx
x
ex
2
2
2
.
do là hàm chẵn nên
22
2
1
.4
2.2
0
3
2
2
2
π
π
===
dx
x
I
ex
=>
22.
264
1
][
2
π
π
=YE
X
Bài 66:
Hệ số tương quan và hiệp phương sai của hai biến ngẫu nhiên X,Y trong bài 11:
f(x,y)=k
a. Trường hợp 1 k=1/π
Giả sử biến ngẫu nhiên có phân phối đều trên (0,2π).Giả sử X=cos ,Y=sin .Từ
ví dụ 4.42,ta có X,Y là 2 biến ngẫu nhiên phụ thuộc và không tương quan,E[X]=E[Y]=0
E[XY]=0 COV(X,Y)=E[XY]-E[Y].E[X]=0
b.Trường hợp 2:
+Với -1≤x≤0 và 0≤y≤1,khi đó k= ½
Tương quan của X và Y là: E[XY]=
=
=0- ¼ .(1/4-2/3+1/2)= ¼ (3/4-2/3)=-1/48
Có:
Trang
11
Xác suất thống kê –Chương 4 Cao Thành Lực - MAT1101 3 - 09020324
E[Y l x]=
E[Y] =
E[ =
VAR[Y]=E[
Có:
E[X l y]=
E[X]=
E[
VAR[X]=E[
Hiệp phương sai:
Hệ số tương quan được cho bởi:
pX,Y=
+ Với -1 , -1≤y≤0 ,khi đó k= ½ :
Tương quan của X và Y là: E[XY]=
=
=0- ¼ .(1/4-2/3+1/2)= ¼ (3/4-2/3)=-1/48
Có:
E[Y l x]=
E[Y] =
Trang
12
Xác suất thống kê –Chương 4 Cao Thành Lực - MAT1101 3 - 09020324
E[ =
VAR[Y]=E[
Có:
E[X l y]=
E[X]=
E[
VAR[X]=E[
Hiệp phương sai:
Hệ số tương quan được cho bởi:
pX,Y=
+ Với 0
Tương quan của X và Y là: E[XY]=
=
=1/48
Có:
E[Y l x]=
E[Y] =
E[ =
Trang
13
Xác suất thống kê –Chương 4 Cao Thành Lực - MAT1101 3 - 09020324
VAR[Y]=E[
Có:
E[X l y]=
E[X]=
E[
VAR[X]=E[
Hiệp phương sai:
Hệ số tương quan được cho bởi:
pX,Y=
+ Với 0≤x≤1 , 0≤y≤1 , k=1/2 :
Tương quan của X và Y là: E[XY]=
=
=1/48
Có:
E[Y l x]=
E[Y] =
E[ =
VAR[Y]=E[
Có:
E[X l y]=
Trang
14
Xác suất thống kê –Chương 4 Cao Thành Lực - MAT1101 3 - 09020324
E[X]=
E[
VAR[X]=E[
Hiệp phương sai:
Hệ số tương quan được cho bởi:
pX,Y=
c.Trường hợp 3 :
+ Với 0≤x≤1 , 0≤y≤1 , k=2 :
Tương quan của X và Y là: E[XY]=
=
=1/12
Có:
E[Y l x]=
E[Y] =
E[ =
VAR[Y]=E[
Có:
E[X l y]=
E[X]=
E[
Trang
15
Xác suất thống kê –Chương 4 Cao Thành Lực - MAT1101 3 - 09020324
VAR[X]=E[
Hiệp phương sai:
Hệ số tương quan được cho bởi:
pX,Y=
Bµi 68:
Hoµn thµnh nèt c¸c tÝnh to¸n ë vÝ dô 4.43
Ta có
Bài 69:
X là đầu vào của một kênh thông tin. X nhận giá trị ±1 với các khả năng như nhau. Giả sử đầu ra
của kênh là Y = X + N, với N là biến ngẫu nhiên Laplace với hàm mật độ:
| |
1
( )
2
z
N
f z e z
α
α
= < < +∞
Tìm hệ số tương quan giữa X và Y.
E[X] = 0
VAR[X] = E[X
2
] = 1
Y = X + N → E[Y] = E[X + N] = E[X] + E[N] = 0 (do N là BNN Laplace)
[ ] [ ]
( )
[ ] [ ]
2 2
2 2
2 2
2
VAR Y E Y E Y E Y E X N
2
E X 2E XN E N 1 2E XN
α
= + = = +
= + + = + +
Hệ số tương quan giữa X và Y
[ ] [ ]
2
2 2
[ ] [ ] [ ] [ ] [ ] 1 [ ]
=
( ) ( ) 2 2
1 2E XN 1 2E XN
E XY E X E Y E X E XN E XN
VAR X VAR Y
ρ
α α
+ +
= =
+ + + +
Trang
16
| 1/16

Preview text:

Xác suất thống kê –Chương 4
Cao Thành Lực - MAT1101 3 - 09020324 Chương 4:
BIẾN NGẪU NHIÊN NHIỀU CHIỀU Bài 2. X = I1 + I + 2 I3 + I4 Y = min(I , 1 I 2 , I3 , I4)
Z = max(I , I , I , 1 2 3 I 4 )
Ta có giá trị của x nhận các giá trị X = {0 , 1, 2 , 3, 4} , Y = {0 , 1} , Z = {0 , 1} 1
Mặt khác ta có X : β (4, ) 4 0 4     P[ X = ] 0 1 3 0 = C = 0.316 4      4  4 1 3 1  1   3  [X=1] =C P = 0.421 4  4  4     2 2  1  3 Vậy ta có 2 [X=2] =C P = 0.21 4  4  4     3 1 3  1   3  [X=3] =C P = 0.046 4  4  4     4 0 4  1   3  [X=4] =C P = 0.0039 4  4  4    
Vậy ta có P[X = 0 , Y = 0 , Z = 0 ] = P[X = 0]P[Y=0/X=0] P[Z = 0/X=0 , Y = 0] = P[X=0] = 0.316
P[X=0 , Y = 1 , Z = 0] = P[X = 0 , Z = 1 , Y = 0] = P[X = 0, Y = 1 , Z = 1] = 0
Tương tự ta cũng có các giá trị
P [X = 1 , Y = 0 , Z = 1] = P[X = 1] = 0.421 Các trường hợp khác = 0 X = 2
P[X =2 , Y = 0 , Z = 1] = P[X = 2] = 0.21 X = 3
P[X = 3, Y = 0 , Z = 1] = P[X = 3] = 0.046 X = 4
P[X = 4 , Y = 0 , Z = 1] = P[X = 4] = 0.0039
Câu b , khi rút các quả bóng ra nhưng không trả lại vào hộp ta có
Các giá trị của X = {0 ,1 , 2, 3, 4} , Y = {0 , 1} , Z = {0 , 1} Bài 3
a, P[|X|< 5, Y<2, Z2 ≥ 2] = A
Do X, Y , Z là biến ngẫu nhiên độc lập 
A = P[|X|< 5]. P[Y.2].P[Z 2≥ 2] = [F - x (5-) – F ( x -5)] .[Fy(2 )].P([- ∞ ,- 2 ] ∪ [ 2 ,+ ∞ ) = [Fx(5) - Fx(-5)].[F (2 y )].[Fz( 2 ) + (1-Fz( 2 )] b, Tương tự ta có
P[X<5, Y<0, Z=1] = P[X<5].P[Y<0].P[Z=1] = F - x(5-). Fy(0-).[Fz(1 )- Fz(1)]
C,P[min(X,Y,Z)>2] = P[X<2, Y>2, Z>2] = [1-F + x(2+)].[1-Fy(2+)].[1-Fz(2 )] Trang 1
Xác suất thống kê –Chương 4
Cao Thành Lực - MAT1101 3 - 09020324
d, P[Max(X, Y, Z)<6]=P[X<6, Y<6, Z<6] =F - x(6-). Fy(6-). Fz(6 ) Bài 4:
a. hàm xác suất đồng thời cho (X1,X2)
Vì các lần tung là độc lập và các kết cục của mỗi lần tung là đồng khả năng, ta có X1 1 2 3 4 5 6 X2 1 a a a a a a 2 a a a a a a 3 a a a a a a 4 a a a a a a 5 a a a a a a 6 a a a a a a Ta có: 36a = 1 1 ⇒ a = 36 Vậy ta có: X1 1 2 3 4 5 6 X2 1 1 1 1 1 1 1 36 36 36 36 36 36 1 1 1 1 1 1 2 36 36 36 36 36 36 1 1 1 1 1 1 3 36 36 36 36 36 36 1 1 1 1 1 1 4 36 36 36 36 36 36 1 1 1 1 1 1 5 36 36 36 36 36 36 1 1 1 1 1 1 6 36 36 36 36 36 36
X = min (X ,1 X 2 )
b. với Y = max(X1, X2 ) Bài 9: 2 2 − −by ax 2 2
f (x , y ) = axe bye
x > 0, y > 0, a > 0, b > 0 Trang 2
Xác suất thống kê –Chương 4
Cao Thành Lực - MAT1101 3 - 09020324 x 2 x 2 2 2 x 2 −axaxaxax ax a) 2 2 2 2
F (x) = axe dx = −e d (− )= −e = 1− e X ∫ ∫ 2 0 0 0 y 2 2 −byby Tương tự: 2 2
F (y ) = bye dy =1−e X ∫0 2 2  − ax by     2 2 1  − e 1  − e x > 0, y > 0  
Suy ra F (x, y) =    X    0 n u e  ≠ b) Tìm P[X > Y] +∞ 2 − ax 2 P(X ) = axe dx = 1 ∫0 2 2 +∞ +∞ 2 by by bx 2 2 2 P(Y ) = bye dy = −e = −ex x 2 −bx 2
P(X > Y ) = −e
c) Tìm các hàm mật độ biên +∞ 2 +∞ 2 2 2 − −by − −by ax ax 2 2 2 2 f ( x) = axe bye dy = abxe ye dy X ∫ ∫ 0 0 +∞ 2 2 +∞ 2 −   axby 2 2 1 − ax 1 −by 2 2 by 2 2 = abxee d (− ) ∫ 2 = abxe −  ebb  0 0   2 2 ax ax 2 2 = axe (1− 0) = axe +∞ 2 2 2 b − − yby ax 2 2 2 f ( y) = axe bye dx = bye X ∫ 0 Bài 10. a. b. Nếu hoặc thì hàm mật độ Nếu Nếu Trang 3
Xác suất thống kê –Chương 4
Cao Thành Lực - MAT1101 3 - 09020324 Nếu Nếu
c. Hàm mật độ biên của X Hàm mật độ biên của Y Bài 11. Miền giới hạn bởi : 2 2 x + y ≤ 1
Đặt x = r cos ϕ y = r sinϕ Định thức Jacobi dx dx ϕ cosϕ − r dr d sinϕ J = = = r dy dy sinϕ r cosϕ dr dϕ π 2 1 ⇒ ∫ ϕ
d k.r.dr = 1 0 o 2 π ⇔ k ϕ d = 1 ⇔ π 1 k = 1 ⇔ = ∫ k 2 0 π Hàm mật độ biên : 1 1 1 f (x) X = = ∫ dy 0 π π 1 1 1 f ( ) y Y = = ∫ dx π π 0 Miền giới hạn bởi : (1) y = x +1 (2) y = -x + 1 (3) y = x – 1 (4) y = -x - 1 Trang 4
Xác suất thống kê –Chương 4
Cao Thành Lực - MAT1101 3 - 09020324 0 + x 1 1 0 1 1 − +x 0 0 dx kdy + dx kdy + dx kdy + dx kdy = 1 ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ −1 0 0 − + x 1 0 0 1 − 1 − − x 0 1 1 0 1 ⇔ 1
( + x)dx + (x − ) 1 dx + (x − ) 1 dx + 1 ( + x)dx = ∫ ∫ ∫ ∫ k 1 − 0 0 − 1 1 1 ⇔ 2 = ⇔ k = k 2
Miền giới hạn bởi : y = -x + 1 1 1−x dx kdy = 1 ∫ ∫ 0 0 1 1 1 1 ⇔ 1 ( − x)dx = ⇔ = ⇔ = 2 ∫ k k 2 k 0 Bài 12:
Vecto ngẫu nhiên (X,Y) có hàm mật độ xác suất đồng thời − 2 − f ( , x y) = 2 x
y x > 0, y > 0 , e e X Y
Hãy tìm xác suất của các sự kiện sau: a.{X + Y ≤ 8} Ta có : 8 8− x 8 8− x
P[{X + Y ≤ 8}] = − x − 2 yx − 2 2e dx e dy = e ( y dx e ) ∫ ∫ ∫ 0 0 0 0 8 8 8 8 8 − x 2( x−8) − x 2 x−16 = 2 (− + 1) = − 2 . + 2 − x e e dx e e dx e dx ∫ ∫ ∫ x 16 = −2 − +2 − x e dx e dx ∫ ∫ 0 0 0 0 0 8 8 x −16 −x −8 −16 −8 −16 −8 = −2e − 2e
= −2e + 2e − 2e + 2= 2(e − 2e + 1) 0 0 .{ b X < Y} ∞ yy
Ta có: P[{X < Y} ] −2 yx 2 − yx −2 = 2e dy e dx = 2e dy ( e − ) = 2 y e ( − y e − +1)dy ∫ ∫ ∫ 0 ∫ 0 0 0 0 ∞ ∞ ∞ ∞ 3 − y 2 2 − y 3 − y 2 = −2 + 2 = ( ) − ( − y e dy e dy e e ) ∫ ∫ 2 1 = (0 −1) − (0 −1) = 3 0 0 3 3 0 0 .{
c X Y ≤ 10} ∞ 10+ y ∞ 10 + y
P[{X Y ≤10} ] −2 yx −2 yx −2 y −10 = 2e dy e dx = 2e dy(e ) = 2e ( − ye +1)dy ∫ ∫ ∫ 0 ∫ 0 0 0 0 ∞ ∞ ∞ ∞ 3 − y 10 − 2 2 − y 3 − y 10 − 2 = −2 + 2 = ( ) − ( − y e dy e dy e e ) ∫ ∫ 3 0 0 0 0 2 2 10 − 10 (0 e ) (0 1) e − = − − − = − +1 3 3 Bài 13:
Cho X, Y có hàm mật độ xác suất đồng thời:
fX,Y(x,y) = xe-x(1+y) x > 0, y > 0
Hàm mật độ biên của X và củaY: Trang 5
Xác suất thống kê –Chương 4
Cao Thành Lực - MAT1101 3 - 09020324 Bài 14 : Lúc ρ = 0 ta có : −( 2 2 x +y ) f x y = e X Y ( , ) 1 2 , . 2π Lúc này 2 2 2
p X + Y < R  
 bằng 4 lần tích phân của hàm f x y Trên miền X Y , , ( ) 1 D  2 2  − x + y    4   2 P = e dxdy 2π ∫ 1 D
Chuyển sang tạo độ cực ta được. π 0≤ ϕ ≤ , 0≤ r R 2 π π R π 2  2  2 2 Rr 2 r 2 2 2 −   2 R   ⇒ − 2 2 2 P = dϕ r .e dr = − e dϕ = −  e −1 d  ϕ π ∫ ∫ π ∫   π ∫   0 0 0   0 0     2 2 2  RR −    π  − 2 2 = − e 1 − .  =1 π −   2 e     Bài 24:
X và Y là các biến ngẫu nhiên độc lập có phân phối đều trong đoạn [0,1] 2
a.Tính P[X < 1/2, |Y - 1| < 1/2] 1 2 1
P[X < 1/ 2,| Y −1|< 1/ 2] = P[0 < X < , < Y < 1] 2 2 1 1 1 1 1 = P[0 < X <
].P[ <Y < 1] = . = 2 2 2 2 2 2
b. Tính P[X/2 < 1, Y > 0] 1
P[X / 2 < 1,Y > 0] = P[0 < X < 1 / 2].P[Y > 0] = 2 Trang 6
Xác suất thống kê –Chương 4
Cao Thành Lực - MAT1101 3 - 09020324 c. Tính P[XY < 1/2] d. Tính P[min(X,Y) > 1/3] 2 2 4 [
P min(X ,Y ) > 1 / 3] = [
P X > 1 / 3].P[Y > 1 / 3] = . = 3 3 9 Bài 25. a. , ta có: Mặt khác: Suy ra:
Vậy X và Y là độc lập (đpcm) b. Ta có: Trong đó: Bài 40.
Một điểm X, Y, Z được chọn ngẫu nhiên trong hình cầu đơn vị
a. Tìm hàm mật độ đồng thời biên của X vàY: Trang 7
Xác suất thống kê –Chương 4
Cao Thành Lực - MAT1101 3 - 09020324 Nếu : Nếu khác:
b. Tìm hàm mật độ biên của X: Nếu : Nếu khác:
c. Cho trước Z, tìm hàm mật độ đồng thời có điều kiện của X và Y: Nếu : Nếu khác: không xác định
d. X, Y, Z có độc lập hay không:
Suy ra X, Y, Z không độc lập Bài 53
a,Tìm hàm mật độ xác suất đồng thời của các hàm sau : U = 1 X V = X + 1 X2
W = X + X + X 1 2 3 Ta có ma trận
U  1 0 0 X 1        V =   1 1 0  . X 2 
W  1 1 1 X 3        X1 = U
X 2 = V U X 3 =W V
Ma trận Jacibian của phép biến đổi ngược là :  1 0 0   | ℑ|= −1 1 0 = 1  0 −1 1  
Ta có hàm mật độ xác suất đồng thời được xác định theo công thức sau f ( 1 h ( , u , v ); w 2 h ( , u , v ); w 3 h ( , u , v )) w ( , u , v ) X ,Y , w f Z = U ,V ,W
|ℑ (x ,y ,z ) | Trang 8
Xác suất thống kê –Chương 4
Cao Thành Lực - MAT1101 3 - 09020324 f (h ( , u , v ); w h ( , u , v ); w h ( , u , v )). w | )( ℑ , u , v ) w | = 1 2 3 X , Y, Z
Ta có với X , X , 1
2 X 3 là các biến ngẫu nhiên có hàm phân phối đồng thời Gauss 1 ( 2 2 − x x + − 2x . 2 x + x ) 1 2 1 2 2 3
(x , x , x ) e f = (*) 1 2 3 X ,X , 1 2 X 3 π 2 π
Do đó hàm mật độ xác suất của U,V,W là f
( x , x , x ) = f ( , u v − , u w − ) 1 2 3 v 1
X , X2 ,X3 1
X , X2 , X3
Bằng việc thay thế x,y,z bởi u,v,w trong biến lũy thừa đi đến 2 2 1 − [(u) + ( u − + v) − 2 .( u u
− + v) + (−v + w)2 ] 2 2 2 = [ 2 2 2
u + u + v − 2uv uv 2 + 2 2 v w u + + − ] vw 2 2 2 3 2 = [( − 2 + 2) 2 w u + v + −(2 + 2)uv − ] vw 2 2 Thay vào ( * ) ta được 2 2 1 2 2 3 2 w −(x 1 x + 2 − 2 1 x .x2 + 3 x ) [ −(2 + 2 ) 2 u + v + (
− 2+ 2 )uvvw] 2 2 2 f
( x , x , x ) e e = = 1 2 3 1
X , X2, X3 π 2 π π 2 π Bài 54:
Hàm mật độ xác suất đồng thời của X1 và X2 là: 2 ( 1 2 ) f (x , x )
f (x ). f (x ) x x e λ λ − + = = với x1,x2 ≥ 0 1 X ,X2 1 2 X1 1 X 2 2 X + X 1 2 M =
X + X = 2M X = 2 − 1 2 1 M X 2 2 Thay vào V ta có: 2 2  X −   − 1 X 2 X 2 X 1  ( + X M ) 2 ( X M ) 2     − + − 1 2  2   2  V = ⇔V = 2 2
X X = 2 V X = 2 V + X 1 2 1 2 ∞ ∞ 2 − λ( + 2 − ) 1 1 f (M ) = f
(x , 2M x ) x M x dx = λ e dx M X ∫ ∫ 1, X 2 1 1 1 1 −∞ −∞ ∞ 2 2 ∞ − M λ 2 − 2 M = λ e λ = λ 1 dx e 1 x ∫ −∞ −∞ ∞ ∞ 2 −λ (x1 x + 1−2 V ) f (V ) = f
(x , x − 2 V )dx = λ e dx V ∫ ∫ 1 X , X 2 1 1 1 1 −∞ −∞ ∞ ∞ 2 ∞ 2 −2λ( − λ   − λ x V 1 1 ) 2 x λ 1 −2 x λ 1 = λ e dx = e d ( ∫ ∫   −2λx ) = − e 1 1  − −∞ −∞ 2 V e 2λ  4 V e −∞ Trang 9
Xác suất thống kê –Chương 4
Cao Thành Lực - MAT1101 3 - 09020324 Bài 55. a.
b. Vì X và Y là những biến ngẫu nhiên mũ độc lập nên: Bài 59 : a. tìm E ( + )2 X Y    E (  X + Y ) 2 2 2
= E X + 2X .Y +Y    =     +∞ +∞ +∞ +∞ +∞ +∞ ' = x f x y dy dx + x y f x y dy dx + y f x y dy dx X Y ∫ ∫ ( ' ',) ' ' ' ' 2 . X Y ∫ ∫ ( ' ',) ' ' ' X Y ∫ ∫ ( ' ', ) ' ' , , , −∞ −∞ −∞ −∞ −∞ −∞ +∞ +∞ +∞ +∞ ' = x f x dx + x y f x y dy dx + y f y dyX ( ') ' ' ' 2 . X Y ∫ ∫ ( ' ' , ) ' ' ' ∫ Y ( ' ) ' , −∞ −∞ −∞ −∞
= E X  + 2E X .Y  + E Y        b. phương sai của (X+Y). V X  +Y  = E  
  ( X +Y ) 2  − E  +    ( X Y ) 2 
= E( X + 2X .Y +Y ) − E ( X ) + E (Y ) 2 2 2    2 2   = E( 2
X ) + 2E ( X .Y ) + E ( 2
Y ) − E ( X ) + 2E ( X ) .E( Y ) +E ( Y )            = E − + − + −
 ( X ) E ( X ) 2 
2E ( X .Y ) 2E ( X ).E (Y ) E    (Y ) E  (Y ) 2 2 2       
=V X  + 2E ( X .Y ) −2 E( X) .E( Y) V + Y     
c. phương sai của tổng bằng tổng các phương sai riêng biệt
trong trường hợp X,Y là các biến ngẫu nhiên độc lập. Trang 10
Xác suất thống kê –Chương 4
Cao Thành Lực - MAT1101 3 - 09020324
V [ X Y ] E ( X Y )2  + = + − E  (X +Y ) 2    
= E ( X +2 X.Y +Y ) − E( X ) + E( Y ) 2 2 2   
E ( X ) 2E( X.Y ) E ( Y ) E( X) 2 
2 E( X) .E( Y) E( Y) 2 2 2  = + + − + +        E
 ( X ) E( X ) 2  
2E ( X .Y ) 2E ( X ).E (Y ) E  (Y ) E  (Y ) 2 2 2  = − + − + −         
=V [ X ] + 2E ( X .Y ) − 2E ( X ) .E (Y ) V + [Y ]
=V [ X ] + 2E ( X ) .E (Y ) −2E( X) .E( Y) V + [Y ]
= V [ X ] +V [Y ] Bài 61: Do X,Y là độc lập 2 x − => 2 e 1 f
(x, y) = f (x). f (y) = . X, Y X Y 2π 4 Vậy 2 x ∞ 3 − E[ 2 Y X ]= e 2 2 1 .y. . dxdy ∫ ∫ x π −∞ 1 2 4 − 2 x 2 ∞ 2 − ∞ 2 = 1 x .e 2 y 1 x 2 3 − . | dx 1 = 2 . dx ∫ − ∫ x e 4 2π 2 π −∞ 64 2 −∞ 2 x Đặt I= 2 2 . − dxx e do là hàm chẵn nên 2 ∞ −x π I = 2 . 2 2 dx = 2 = 2π 2 ∫x e 1 3 0 4. 2 1 => [ 2 E Y] = . 2π 2 X 64 2π Bài 66:
Hệ số tương quan và hiệp phương sai của hai biến ngẫu nhiên X,Y trong bài 11: f(x,y)=k a. Trường hợp 1 k=1/π Giả sử
là biến ngẫu nhiên có phân phối đều trên (0,2π).Giả sử X=cos ,Y=sin .Từ
ví dụ 4.42,ta có X,Y là 2 biến ngẫu nhiên phụ thuộc và không tương quan,E[X]=E[Y]=0
 E[XY]=0 COV(X,Y)=E[XY]-E[Y].E[X]=0 b.Trường hợp 2:
+Với -1≤x≤0 và 0≤y≤1,khi đó k= ½
 Tương quan của X và Y là: E[XY]= =
=0- ¼ .(1/4-2/3+1/2)= ¼ (3/4-2/3)=-1/48 Có: Trang 11
Xác suất thống kê –Chương 4
Cao Thành Lực - MAT1101 3 - 09020324 E[Y l x]=  E[Y] =  E[ =  VAR[Y]=E[ Có: E[X l y]=  E[X]= E[  VAR[X]=E[ Hiệp phương sai:
Hệ số tương quan được cho bởi: pX,Y= + Với -1
, -1≤y≤0 ,khi đó k= ½ :
 Tương quan của X và Y là: E[XY]= =
=0- ¼ .(1/4-2/3+1/2)= ¼ (3/4-2/3)=-1/48 Có: E[Y l x]=  E[Y] = Trang 12
Xác suất thống kê –Chương 4
Cao Thành Lực - MAT1101 3 - 09020324  E[ =  VAR[Y]=E[ Có: E[X l y]=  E[X]= E[  VAR[X]=E[ Hiệp phương sai:
Hệ số tương quan được cho bởi: pX,Y= + Với 0
 Tương quan của X và Y là: E[XY]= = =1/48 Có: E[Y l x]=  E[Y] =  E[ = Trang 13
Xác suất thống kê –Chương 4
Cao Thành Lực - MAT1101 3 - 09020324  VAR[Y]=E[ Có: E[X l y]=  E[X]= E[  VAR[X]=E[ Hiệp phương sai:
Hệ số tương quan được cho bởi: pX,Y=
+ Với 0≤x≤1 , 0≤y≤1 , k=1/2 :
 Tương quan của X và Y là: E[XY]= = =1/48 Có: E[Y l x]=  E[Y] =  E[ =  VAR[Y]=E[ Có: E[X l y]= Trang 14
Xác suất thống kê –Chương 4
Cao Thành Lực - MAT1101 3 - 09020324  E[X]= E[  VAR[X]=E[ Hiệp phương sai:
Hệ số tương quan được cho bởi: pX,Y= c.Trường hợp 3 :
+ Với 0≤x≤1 , 0≤y≤1 , k=2 :
 Tương quan của X và Y là: E[XY]= = =1/12 Có: E[Y l x]=  E[Y] =  E[ =  VAR[Y]=E[ Có: E[X l y]=  E[X]= E[ Trang 15
Xác suất thống kê –Chương 4
Cao Thành Lực - MAT1101 3 - 09020324  VAR[X]=E[ Hiệp phương sai:
Hệ số tương quan được cho bởi: pX,Y= Bµi 68:
Hoµn thµnh nèt c¸c tÝnh to¸n ë vÝ dô 4.43 Ta có và Bài 69:
X là đầu vào của một kênh thông tin. X nhận giá trị ±1 với các khả năng như nhau. Giả sử đầu ra
của kênh là Y = X + N, với N là biến ngẫu nhiên Laplace với hàm mật độ: 1 α| | f (z ) z e α − =
− ∞ < z < +∞ N 2
Tìm hệ số tương quan giữa X và Y. E[X] = 0 VAR[X] = E[X2] = 1
Y = X + N → E[Y] = E[X + N] = E[X] + E[N] = 0 (do N là BNN Laplace) VAR[ ] Y = E Y  + E   [ ]2 Y = E Y  = E   ( X + N)2 2 2    2 =   +   [ ] 2 +   = +   [ ] 2 E X 2E XN E N 1 2E XN + 2 α
Hệ số tương quan giữa X và Y 2
E[XY ] − E[X ]E[Y ]
E[X ] + E[XN ] 1+ E[XN ] ρ= = = ( VAR X )VA ( R Y) + [ ] 2 2 1 2E XN + 1+ 2E XN + 2 [ ] 2 α α Trang 16