Bài tập chương 5 - Nguyên lý kế toán | Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

Thông tin:
9 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập chương 5 - Nguyên lý kế toán | Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

96 48 lượt tải Tải xuống
Nguyên lý kế tn - Chương 5
Yêu cầu 1:
Định khoản
NV1 Nợ TK Tiền mặt: 16.500
Có TK Doanh thu dịch vụ: 15000
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 1500
NV2 Nợ TK TGNH: 30000
Có TK Phải thu khách hàng: 30000
NV3 Nợ TK Phải trả người bán: 400000
Có TK TGNH: 400000
NV4 Nợ TK Tạm ứng: 5000
Có TK Tiền mặt: 5000 NV5
NV5 Nợ TK Tiền mặt 600
Nợ TK CCDC 4000
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 400
Có TK Tạm ứng: 5000
Yêu cầu 2
Tiền mặt: số dư CK = số dư ĐK + nhập (NỢ) – xuất (CÓ) = 50000+16500-5000+600
TGNH: Số dư CK = số dư ĐK + nhập (NỢ) – xuất (CÓ) = 800000+30000-400000
Số dư tiền mặt cuối kỳ = 71000 – (130000-13000)
Số dư tiền gửi NH CK = 900000+270000
Yêu cầu 1
Ứng trước người bán = SD ĐK + PS Nợ - SD CK = 156000 + (6000+17000+2000) –
150000 =31000
Yêu cầu 2
Phải thu khách hàng 6000: là số tiền khách hàng thanh toán khoản nợ bằng tiền mặt
6000
Doanh thu bán hàng 17000: là số tiền khách hàng mua hàng và thanh toán bằng
tiền mặt 17000 trong kỳ
Tạm ứng 2000: số tiền hoàn ứng của nhân viên phát sinh trong kỳ
Ứng trước người bán 31000: Số tiền DN ứng trước thêm cho người bán trong kỳ
Định khoản
NV1 Nợ TK Ứng trước người bán: 3000
Có TK Tiền mặt: 3000
NV2 Nợ TK Hàng hóa: 7000
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 700
Có TK Ứng trước người bán: 3000
Có TK TGNH: 4700
NV3 Nợ TK TGNH: 8000
Có TK Ứng trước người bán: 8000
NV4 Nợ TK NVL: 16000
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 1600
Có TK Tạm ứng: 17600
NV5 Nợ TK Phải trả người lao động: 7000
Có TK Tạm ứng: 7000
Vậy Số dư đúng các tài khoản Phải thu cuối kỳ là
PTKH: 749700
Tạm ứng 16000
ƯTNB 390000
Yêu cầu 1:
Dự phòng nợ phải thu khó đòi cuối kỳ = 2%x700000=14000
Chi phí dự phòng cần trích thêm = 14000
Nợ TK Chi phí dự phòng: 14000
Có TK Dự phòng phải thu khó đòi: 14000
Yêu cầu 2:
Dự phòng nợ phải thu khó đòi cuối kỳ = 170000x2% + 600000x5% = 33400
Chi phí dự phòng cần trích thêm = 33400 – 3000 = 30400
Nợ TK Chi phí dự phòng: 30400
Có TK Dự phòng phải thu khó đòi: 30400
Yêu cầu 1:
SDCK = SDĐK + PS tăng - PS giảm = 156000 + 170000 – 60000 – 2000 = 264000
Yêu cầu 2:
Doanh thu bán hàng 170000: là số tiền khách hàng mua hàng trong kỳ và chưa
thanh toán là 170000
TGNH 60000: là số tiền khách hàng thanh toán cho khoản nợ bằng chuyển khoản
60000
Tiền mặt 2000: là số tiền khách hàng thanh toán khoản nợ bằng tiền mặt 2000
Yêu cầu 1:
Nợ TK Thương phiếu phải thu: 40000
Có TK Phải thu khách hàng: 40000
Yêu cầu 2:
Nợ TK Lãi thương phiếu phải thu: 800
Có TK Doanh thu lãi thương phiếu: 800
Yêu cầu 3:
Nợ TK Phải thu khách hàng: 42000
Có TK Thương phiếu phải thu: 40000
Có TK Lãi thương phiếu phải thu: 800
Có TK Doanh thu lãi thương phiếu: 1200
Giả định mỗi tháng có 30 ngày, 1 năm có 360 ngày
Yêu cầu 1:
Với lãi suất CK là 14% thì số tiền CK = 120x14%x (70000+70000x12%*6/12) / 360 =
3.463
Số tiền thu về từ thanh toán trước hạn = giá trị thương phiếu phải thu đến hạn - CK
thương phiếu = 70000+70000x12%*6/12 - 3.463 = 70.737
Nợ TK Tiền: 70.737
Có TK Thương phiếu phải thu: 70000
Có TK DT Lãi thương phiếu: 737
Yêu cầu 2:
Với lãi suất CK là 19% thì số tiền CK = 120x19%x (70000+70000x12%*6/12) / 360 =
4.699
Số tiền thu về từ thanh toán trước hạn = giá trị thương phiếu phải thu đến hạn - CK
thương phiếu = (70000+70000x12%*6/12) - 4.699 = 69.501
Nợ TK Tiền: 69.501
Nợ TK Chi phí lãi thương phiếu: 499
Có TK Thương phiếu phải thu: 70000
Yêu cầu 1:
NV1 Nợ TK Phải thu khách hàng: 120000
Có TK Doanh thu cung cấp dịch vụ: 120000/1,1
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 120000/1,110%
NV2 Nợ TK Thương phiếu phải thu: 130000
Có TK Phải thu khách hàng: 130000
NV3 đề cho thiếu mất số ở nghiệp vụ 1
Nợ TK Thương phiếu phải thu: 120000
Có TK Phải thu khách hàng: 120000
NV4 Nợ TK TGNH: 132600
Có TK Thương phiếu phải thu: 130000
Có TK Doanh thu lãi thương phiếu: 130000x12%60/360 = 2600
NV5 Nợ TK Thương phiếu phải thu: 150000
Có TK Doanh thu cung cấp dịch vụ: 150000/1,1
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 150000/1,110%
Yêu cầu 2
Có thương phiếu NV3 120000 đáo hạn vào ngày 9/3/2019
Nợ TK Lãi thương phiếu phải thu: 120000x10%/36081 = 2700
Có TK Doanh thu lãi thương phiếu: 2700
Có thương phiếu
NV5 150000 đáo hạn vào ngày 13/2/2019
Nợ TK Lãi thương phiếu phải thu: 150000x11%x25/360 = 1146
Có TK Doanh thu lãi thương phiếu: 1146
| 1/9

Preview text:

Nguyên lý kế toán - Chương 5 Yêu cầu 1: Định khoản
NV1 Nợ TK Tiền mặt: 16.500
Có TK Doanh thu dịch vụ: 15000
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 1500 NV2 Nợ TK TGNH: 30000
Có TK Phải thu khách hàng: 30000
NV3 Nợ TK Phải trả người bán: 400000 Có TK TGNH: 400000 NV4 Nợ TK Tạm ứng: 5000 Có TK Tiền mặt: 5000 NV5 NV5 Nợ TK Tiền mặt 600 Nợ TK CCDC 4000
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 400 Có TK Tạm ứng: 5000 Yêu cầu 2
Tiền mặt: số dư CK = số dư ĐK + nhập (NỢ) – xuất (CÓ) = 50000+16500-5000+600
TGNH: Số dư CK = số dư ĐK + nhập (NỢ) – xuất (CÓ) = 800000+30000-400000
Số dư tiền mặt cuối kỳ = 71000 – (130000-13000)
Số dư tiền gửi NH CK = 900000+270000 Yêu cầu 1
Ứng trước người bán = SD ĐK + PS Nợ - SD CK = 156000 + (6000+17000+2000) – 150000 =31000 Yêu cầu 2
Phải thu khách hàng 6000: là số tiền khách hàng thanh toán khoản nợ bằng tiền mặt 6000
Doanh thu bán hàng 17000: là số tiền khách hàng mua hàng và thanh toán bằng tiền mặt 17000 trong kỳ
Tạm ứng 2000: số tiền hoàn ứng của nhân viên phát sinh trong kỳ
Ứng trước người bán 31000: Số tiền DN ứng trước thêm cho người bán trong kỳ Định khoản
NV1 Nợ TK Ứng trước người bán: 3000 Có TK Tiền mặt: 3000 NV2 Nợ TK Hàng hóa: 7000
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 700
Có TK Ứng trước người bán: 3000 Có TK TGNH: 4700 NV3 Nợ TK TGNH: 8000
Có TK Ứng trước người bán: 8000 NV4 Nợ TK NVL: 16000
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 1600 Có TK Tạm ứng: 17600
NV5 Nợ TK Phải trả người lao động: 7000 Có TK Tạm ứng: 7000
Vậy Số dư đúng các tài khoản Phải thu cuối kỳ là PTKH: 749700 Tạm ứng 16000 ƯTNB 390000 Yêu cầu 1:
Dự phòng nợ phải thu khó đòi cuối kỳ = 2%x700000=14000
Chi phí dự phòng cần trích thêm = 14000
Nợ TK Chi phí dự phòng: 14000
Có TK Dự phòng phải thu khó đòi: 14000 Yêu cầu 2:
Dự phòng nợ phải thu khó đòi cuối kỳ = 170000x2% + 600000x5% = 33400
Chi phí dự phòng cần trích thêm = 33400 – 3000 = 30400
Nợ TK Chi phí dự phòng: 30400
Có TK Dự phòng phải thu khó đòi: 30400 Yêu cầu 1:
SDCK = SDĐK + PS tăng - PS giảm = 156000 + 170000 – 60000 – 2000 = 264000 Yêu cầu 2:
Doanh thu bán hàng 170000: là số tiền khách hàng mua hàng trong kỳ và chưa thanh toán là 170000
TGNH 60000: là số tiền khách hàng thanh toán cho khoản nợ bằng chuyển khoản 60000
Tiền mặt 2000: là số tiền khách hàng thanh toán khoản nợ bằng tiền mặt 2000 Yêu cầu 1:
Nợ TK Thương phiếu phải thu: 40000
Có TK Phải thu khách hàng: 40000 Yêu cầu 2:
Nợ TK Lãi thương phiếu phải thu: 800
Có TK Doanh thu lãi thương phiếu: 800 Yêu cầu 3:
Nợ TK Phải thu khách hàng: 42000
Có TK Thương phiếu phải thu: 40000
Có TK Lãi thương phiếu phải thu: 800
Có TK Doanh thu lãi thương phiếu: 1200
Giả định mỗi tháng có 30 ngày, 1 năm có 360 ngày Yêu cầu 1:
Với lãi suất CK là 14% thì số tiền CK = 120x14%x (70000+70000x12%*6/12) / 360 = 3.463
Số tiền thu về từ thanh toán trước hạn = giá trị thương phiếu phải thu đến hạn - CK
thương phiếu = 70000+70000x12%*6/12 - 3.463 = 70.737 Nợ TK Tiền: 70.737
Có TK Thương phiếu phải thu: 70000
Có TK DT Lãi thương phiếu: 737 Yêu cầu 2:
Với lãi suất CK là 19% thì số tiền CK = 120x19%x (70000+70000x12%*6/12) / 360 = 4.699
Số tiền thu về từ thanh toán trước hạn = giá trị thương phiếu phải thu đến hạn - CK
thương phiếu = (70000+70000x12%*6/12) - 4.699 = 69.501 Nợ TK Tiền: 69.501
Nợ TK Chi phí lãi thương phiếu: 499
Có TK Thương phiếu phải thu: 70000 Yêu cầu 1:
NV1 Nợ TK Phải thu khách hàng: 120000
Có TK Doanh thu cung cấp dịch vụ: 120000/1,1
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 120000/1,110%
NV2 Nợ TK Thương phiếu phải thu: 130000
Có TK Phải thu khách hàng: 130000
NV3 đề cho thiếu mất số ở nghiệp vụ 1
Nợ TK Thương phiếu phải thu: 120000
Có TK Phải thu khách hàng: 120000 NV4 Nợ TK TGNH: 132600
Có TK Thương phiếu phải thu: 130000
Có TK Doanh thu lãi thương phiếu: 130000x12%60/360 = 2600
NV5 Nợ TK Thương phiếu phải thu: 150000
Có TK Doanh thu cung cấp dịch vụ: 150000/1,1
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 150000/1,110% Yêu cầu 2
Có thương phiếu NV3 120000 đáo hạn vào ngày 9/3/2019
Nợ TK Lãi thương phiếu phải thu: 120000x10%/36081 = 2700
Có TK Doanh thu lãi thương phiếu: 2700 Có thương phiếu
NV5 150000 đáo hạn vào ngày 13/2/2019
Nợ TK Lãi thương phiếu phải thu: 150000x11%x25/360 = 1146
Có TK Doanh thu lãi thương phiếu: 1146