Bài tập chương 5 -Nguyên lý kế toán | Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

Thông tin:
4 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập chương 5 -Nguyên lý kế toán | Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

49 25 lượt tải Tải xuống
VD 1: Ngy 5/10: Xut hng ho bn cho khch hng X vi gi bn
50.000.000, thu GTGT 10%, khch hng đ" thanh ton n$t s$ c&n l(i khi
tr* đi s$ +ng tr,c l 20.000.000 b.ng chuy/n kho0n.
Nợ TK tiền gửi ngân hàng: 35.000.000
Nợ TK khách hàng ứng trước: 20.000.000
Có TK doanh thu bán hàng: 50.000.000
Có TK thuế GTGT phải nộp: 5.000.000
VD 2: Ngy 5/10: Xut hng ho bn cho khch hng X vi gi bn
50.000.000, thu GTGT 10%. Khch hng ch,a thanh ton
Nợ TK phải thu khách hàng: 55.000.000
Có TK doanh thu bán hàng: 50.000.000
Có TK thuế GTGT phải nộp: 5.000.000
Ngy 10/10: Khch hng chuy/n ti2n g3i NH thanh ton ton b5 ti2n hng
c6a ngy 5/10
Nợ TK tiền gửi ngân hàng: 55.000.000
Có TK phải thu khách hàng: 55.000.000
VD 3: Ngy 5/10: Nh8n đ,9c ho đ:n ti2n đi;n ph=c v= cho b5 ph8n s0n
xut, s$ ti2n 30.000.000, thu GTGT 10%. Doanh nghi;p đ" chuy/n kho0n
thanh ton ton b5 s$ ti2n theo ho đ:n.
Nợ TK chi phí sản xuất: 30.000.000
Nợ TK thuế GTGT được khấu trừ: 3.000.000
Có TK tiền gửi ngân hàng: 33.000.000
VD 4: Ngy 5/10: Ngy 5/10: Nh8n đ,9c ho đ:n ti2n đi;n ph=c v= cho b5
ph8n s0n xut, s$ ti2n 30.000.000, thu GTGT 10%.
Nợ TK chi phí sản xuất: 30.000.000
Nợ TK thuế GTGT được khấu trừ: 3.000.000
Có TK phải trả người bán: 33.000.000
Ngy 10/10: Chuy/n ti2n g3i ngBn hng thanh ton ton b5 s$ ti2n theo HĐ
ngy 5/10
Nợ TK phải trả người bán: 33.000.000
Có TK tiền gửi ngân hàng: 33.000.000
VD 5: Ngy 5/10: Chuy/n ti2n g3i ngBn hng thanh ton l,:ng thng 2/N
cho cn b5 cDng nhBn viEn, s$ ti2n 40.000.000
Nợ TK phải trả người lao động: 40.000.000
Có TK tiền gửi ngân hàng: 40.000.000
VD 6: Ngy 5/10: Mua nguyEn li;u v8t li;u s3 d=ng ngay cho s0n xut, gi
mua 50.000.000, thu GTGT 10%. Đ" thanh ton b.ng TGNH
Nợ TK chi phí sản xuất: 50.000.000
Nợ TK thuế GTGT được khấu trừ: 5.000.000
Có TK tiền gửi ngân hàng: 55.000.000
YEu cầu 1: Định kho0n cc ví d= liEn quan đn ti kho0n ph0i thu nh, sau:
VD1: a. Ngày 8/10: Xuất hàng hoá bán cho khách hàng X với giá bán
50.000.000, thuế GTGT 10%. Khách hàng chưa thanh toán. Điều khoản tín
dụng 2/10; n/30.
Nợ TK phải thu khách hàng: 55.000.000
Có TK doanh thu: 50.000.000
Có TK thuế GTGT phải nộp: 5.000.000
b. Ngày 15/10: Khách hàng X chuyển tiền gửi NH thanh toán toàn bộ
tiền hàng của ngày 8/10
Nợ TK chiết khấu bán hàng: 1.000.000
Nợ TK thuế GTGT phải nộp: 100.000
Nợ TK tiền gửi ngân hàng: 53.900.000
Có TK phải thu khách hàng: 55.000.000
VD2: a. Ngày 8/10: Mua 1 tài sản cố định, giá mua 300.000.000, thuế GTGT
10%, chưa trả tiền cho người bán.
Nợ TK TSCĐ: 300.000.000
Nợ TK thuế GTGT được khấu trừ: 30.000.000
Có TK phải trả người bán: 330.000.000
b. Ngày 15/10: Phát hiện 1 hàng hoá hoá mua ngày 5/10 kém phẩm
chất, sai qui cách, người bán đã đồng ý nhận lại hàngkhấu trừ vào công nợ.
Lô hàng có giá mua là 20.000.000, thuế GTGT 10%.
Nợ TK phải trả người bán: 22.000.000
Có TK thuế GTGT được khấu trừ: 2.000.000
Có TK hàng hoá: 20.000.000
VD3: a. Ngày 8/10: Tạm ứng cho nhân viên phòng kinh doanh đi mua hàng
hoá, số tiền 200.000.0000, đã chi bằng tiền mặt.
Nợ TK tạm ứng: 200.000.000
Có TK tiền mặt: 200.000.000
b. Ngày 15/10: Nhân viên phòng kinh doanh hoàn tạm ứng, với hoá đơn
mua hàng hoá giá trị 180.0000.000, thuế GTGT 10%. Số còn lại đã nộp lại
thủ quỹ bằng tiền mặt.
Nợ TK hàng hoá: 180.000.000
Nợ TK thuế GTGT được khấu trừ: 18.000.000
Có TK tạm ứng: 198.000.000
Nợ TK tiền mặt: 2.000.000
Có TK tạm ứng: 2.000.000
Hoặc gộp:
Nợ TK hàng hoá: 180.000.000
Nợ TK thuế GTGT được khấu trừ: 18.000.000
Nợ TK tiền mặt: 2.000.000
Có TK tạm ứng: 200.000.000
VD4: a. Ngày 8/10: Chuyển TGNH ứng trước cho nhà cung cấp vật liệu, số
tiền 300.000.000.
Nợ TK ứng trước cho người bán: 300.000.000
Có TK tiền gửi ngân hàng: 300.000.000
b. Ngày 15/10: Mua NLVL nhập kho, giá mua 500.000.000, thuế GTGT
10%. Doanh nghiệp đã chuyển TGNH thanh toán nốt số còn thiếu.
Nợ TK NLVL: 500.000.000
Nợ TK thuế GTGT được khấu trừ: 50.000.000
Có TK ứng trước cho người bán: 300.000.000
Có TK tiền gửi ngân hàng: 250.000.000
VD5: a. Ngày 8/10: Thanh toán hộ chi phí vận chuyển cho bên bán bằng tiền
mặt, số tiền 500.000
Nợ TK phải thu khác: 500.000
Có TK tiền mặt: 500.000
b. Ngày 10/10: Xuất NLVL cho công ty B mượn, giá xuất kho NLVL
20.000.000
Nợ TK phải thu khác: 20.000.000
Có TK NLVL: 20.000.000
c. Ngày 15/10: Bên bán đã trả lại tiền chi phí vận chuyển đã chi hộ bằng
tiền mặt, số tiền 400.000
Nợ TK tiền mặt: 400.000
Có TK phải thu khác: 400.000
| 1/4

Preview text:

VD 1: Ngy 5/10: Xut hng ho bn cho khch hng X vi gi bn
50.000.000, thu GTGT 10%, khch hng đ" thanh ton n$t s$ c&n l(i khi
tr* đi s$ +ng tr,c l 20.000.000 b.ng chuy/n kho0n.

Nợ TK tiền gửi ngân hàng: 35.000.000
Nợ TK khách hàng ứng trước: 20.000.000
Có TK doanh thu bán hàng: 50.000.000
Có TK thuế GTGT phải nộp: 5.000.000
VD 2: Ngy 5/10: Xut hng ho bn cho khch hng X vi gi bn
50.000.000, thu GTGT 10%. Khch hng ch,a thanh ton

Nợ TK phải thu khách hàng: 55.000.000
Có TK doanh thu bán hàng: 50.000.000
Có TK thuế GTGT phải nộp: 5.000.000
Ngy 10/10: Khch hng chuy/n ti2n g3i NH thanh ton ton b5 ti2n hng c6a ngy 5/10
Nợ TK tiền gửi ngân hàng: 55.000.000
Có TK phải thu khách hàng: 55.000.000
VD 3: Ngy 5/10: Nh8n đ,9c ho đ:n ti2n đi;n ph=c v= cho b5 ph8n s0n
xut, s$ ti2n 30.000.000, thu GTGT 10%. Doanh nghi;p đ" chuy/n kho0n
thanh ton ton b5 s$ ti2n theo ho đ:n.

Nợ TK chi phí sản xuất: 30.000.000
Nợ TK thuế GTGT được khấu trừ: 3.000.000
Có TK tiền gửi ngân hàng: 33.000.000
VD 4: Ngy 5/10: Ngy 5/10: Nh8n đ,9c ho đ:n ti2n đi;n ph=c v= cho b5
ph8n s0n xut, s$ ti2n 30.000.000, thu GTGT 10%.

Nợ TK chi phí sản xuất: 30.000.000
Nợ TK thuế GTGT được khấu trừ: 3.000.000
Có TK phải trả người bán: 33.000.000
Ngy 10/10: Chuy/n ti2n g3i ngBn hng thanh ton ton b5 s$ ti2n theo HĐ ngy 5/10
Nợ TK phải trả người bán: 33.000.000
Có TK tiền gửi ngân hàng: 33.000.000
VD 5: Ngy 5/10: Chuy/n ti2n g3i ngBn hng thanh ton l,:ng thng 2/N
cho cn b5 cDng nhBn viEn, s$ ti2n 40.000.000

Nợ TK phải trả người lao động: 40.000.000
Có TK tiền gửi ngân hàng: 40.000.000
VD 6: Ngy 5/10: Mua nguyEn li;u v8t li;u s3 d=ng ngay cho s0n xut, gi
mua 50.000.000, thu GTGT 10%. Đ" thanh ton b.ng TGNH

Nợ TK chi phí sản xuất: 50.000.000
Nợ TK thuế GTGT được khấu trừ: 5.000.000
Có TK tiền gửi ngân hàng: 55.000.000
YEu cầu 1: Định kho0n cc ví d= liEn quan đn ti kho0n ph0i thu nh, sau:
VD1: a. Ngày 8/10: Xuất hàng hoá bán cho khách hàng X với giá bán
50.000.000, thuế GTGT 10%. Khách hàng chưa thanh toán. Điều khoản tín dụng 2/10; n/30.
Nợ TK phải thu khách hàng: 55.000.000 Có TK doanh thu: 50.000.000
Có TK thuế GTGT phải nộp: 5.000.000
b. Ngày 15/10: Khách hàng X chuyển tiền gửi NH thanh toán toàn bộ tiền hàng của ngày 8/10
Nợ TK chiết khấu bán hàng: 1.000.000
Nợ TK thuế GTGT phải nộp: 100.000
Nợ TK tiền gửi ngân hàng: 53.900.000
Có TK phải thu khách hàng: 55.000.000
VD2: a. Ngày 8/10: Mua 1 tài sản cố định, giá mua 300.000.000, thuế GTGT
10%, chưa trả tiền cho người bán. Nợ TK TSCĐ: 300.000.000
Nợ TK thuế GTGT được khấu trừ: 30.000.000
Có TK phải trả người bán: 330.000.000
b. Ngày 15/10: Phát hiện 1 lô hàng hoá hoá mua ngày 5/10 kém phẩm
chất, sai qui cách, người bán đã đồng ý nhận lại hàng và khấu trừ vào công nợ.
Lô hàng có giá mua là 20.000.000, thuế GTGT 10%.
Nợ TK phải trả người bán: 22.000.000
Có TK thuế GTGT được khấu trừ: 2.000.000 Có TK hàng hoá: 20.000.000
VD3: a. Ngày 8/10: Tạm ứng cho nhân viên phòng kinh doanh đi mua hàng
hoá, số tiền 200.000.0000, đã chi bằng tiền mặt.
Nợ TK tạm ứng: 200.000.000
Có TK tiền mặt: 200.000.000
b. Ngày 15/10: Nhân viên phòng kinh doanh hoàn tạm ứng, với hoá đơn
mua hàng hoá giá trị là 180.0000.000, thuế GTGT 10%. Số còn lại đã nộp lại
thủ quỹ bằng tiền mặt.
Nợ TK hàng hoá: 180.000.000
Nợ TK thuế GTGT được khấu trừ: 18.000.000
Có TK tạm ứng: 198.000.000
Nợ TK tiền mặt: 2.000.000 Có TK tạm ứng: 2.000.000 Hoặc gộp:
Nợ TK hàng hoá: 180.000.000
Nợ TK thuế GTGT được khấu trừ: 18.000.000
Nợ TK tiền mặt: 2.000.000
Có TK tạm ứng: 200.000.000
VD4: a. Ngày 8/10: Chuyển TGNH ứng trước cho nhà cung cấp vật liệu, số tiền 300.000.000.
Nợ TK ứng trước cho người bán: 300.000.000
Có TK tiền gửi ngân hàng: 300.000.000
b. Ngày 15/10: Mua NLVL nhập kho, giá mua 500.000.000, thuế GTGT
10%. Doanh nghiệp đã chuyển TGNH thanh toán nốt số còn thiếu. Nợ TK NLVL: 500.000.000
Nợ TK thuế GTGT được khấu trừ: 50.000.000
Có TK ứng trước cho người bán: 300.000.000
Có TK tiền gửi ngân hàng: 250.000.000
VD5: a. Ngày 8/10: Thanh toán hộ chi phí vận chuyển cho bên bán bằng tiền mặt, số tiền 500.000
Nợ TK phải thu khác: 500.000 Có TK tiền mặt: 500.000
b. Ngày 10/10: Xuất NLVL cho công ty B mượn, giá xuất kho NLVL 20.000.000
Nợ TK phải thu khác: 20.000.000 Có TK NLVL: 20.000.000
c. Ngày 15/10: Bên bán đã trả lại tiền chi phí vận chuyển đã chi hộ bằng
tiền mặt, số tiền 400.000 Nợ TK tiền mặt: 400.000
Có TK phải thu khác: 400.000