-
Thông tin
-
Quiz
Bài tập chương 5 và chương 6 môn Quản lý chất lượng sản phẩm | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
: Thiết lập lưu đồ của quá trình hoạt động sau:Một Công ty đang tiến hành áp dụng quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 9000. Hàng năm, căn cứ vào yêu cầu trang bị kiến thức chuyên môn, kỹ năng cho CB CNV từ các phòng chức năng và phân xưởng.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Quản lý chất lượng sản phẩm (HVNN) 25 tài liệu
Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu
Bài tập chương 5 và chương 6 môn Quản lý chất lượng sản phẩm | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
: Thiết lập lưu đồ của quá trình hoạt động sau:Một Công ty đang tiến hành áp dụng quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 9000. Hàng năm, căn cứ vào yêu cầu trang bị kiến thức chuyên môn, kỹ năng cho CB CNV từ các phòng chức năng và phân xưởng.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Quản lý chất lượng sản phẩm (HVNN) 25 tài liệu
Trường: Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:









Tài liệu khác của Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47270246
Bài 1 : Thiết lập lưu đồ của quá trình hoạt động sau:
Một Công ty đang tiến hành áp dụng quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế ISO
9000. Hàng năm, căn cứ vào yêu cầu trang bị kiến thức chuyên môn, kỹ năng cho CB CNV
từ các phòng chức năng và phân xưởng. Trưởng phòng Tổ chức nhân sự sẽ xây dựng kế
hoạch đào cho toàn Công ty sau khi đã xem xét, cân đối với kế hoạch kinh doanh, phát
triển của Công ty. Kế hoạch này sẽ xác định các chương trình đào tạo cụ thể như ngành,
nghề cần đào tạo, loại hình đào tạo (tại chỗ hay phối hợp với các tổ chức chuyên ngành),
dự kiến thời gian tiến hành, nhân sự tham gia, chi phí … Để triển khai thực hiện, kế hoạch
đào tạo sẽ được Giám đốc phê duyệt chính thức.
Bài 2: Dùng biểu đồ nhân quả để tìm hiểu các nguyên nhân gây ra những sai sót trong
công việc của bạn?( Giới thiệu về công việc của mình trước khi đưa ra các sai sót). Bài 3:
Một công ty lắp ráp ô tô gần đây nhận được ý kiến phản hồi từ khách hàng về tình trạng xe
không đảm bảo chất lượng như công ty đã hứa. Để phát hiện những sai sót kịp thời, công
ty tiến hành kiểm tra lô hàng sản xuất vừa qua và kết quả thống kê thu được các dạng sai sót như sau: STT Loại sai hỏng Số sai hỏng 1 Xước sơn 37 2
Độ hở của cánh cửa lớn 22 3
Chạy một thời gian ngắn có tiếng kêu 15 4 Độ rung lớn 8 5 Tiêu hao nhiều xăng 5 6 Các dạng sai hỏng khác 3 Hãy: a.
Sử dụng biểu đồ Pareto để xác định thứ tự ưu tiên những vấn đề cần tập trung giải quyết trước. b.
Vẫn với dữ kiện như trên, nhưng công ty cho biết thêm chi phí để khắc phục mỗi
sai sót bỏ ra như trong bảng sau thì thứ tự ưu tiên giải quyết các vấn đề có thay đổi không?
Vẽ biểu đồ Pareto để xác định các thứ tự ưu tiên giải quyết các vấn đề đó ? lOMoAR cPSD| 47270246 STT Loại sai hỏng Số sai hỏng Chi phí ( nghìn đồng/sai hỏng ) 1 Xước sơn 37 10 2
Độ hở của cánh cửa lớn 22 32 3
Chạy một thời gian ngắn có tiếng kêu 15 42 4 Độ rung lớn 8 35 5 Tiêu hao nhiều xăng 5 12 6 Các dạng sai hỏng khác 3 20
Bài 4: Công ty nhựa Tiền Phong muốn kiểm soát quá trình sản xuất các ống nhựa để có
những giải pháp đảm bảo chất lượng và tiết kiệm chi phí sản xuất. Qua kiểm tra chiều dài
của một loại sản phẩm, người ta thu được các dữ liệu như sau:
Kết quả kiểm tra (đơn vị đo: mét) 18,6 18,4 18,0 17,7 17,0 17,5 17,8 17 , 1 17,2 16,4 17,1 17,9 16,5 16,7 18,0 17 , 2 16,9 18,3 16,2 17,4 17,0 17,1 16,2 17 , 2 18,4 16,3 17,0 17,2 16,4 18,2 16,0 16 , 6 16,8 18,2 16,3 17,5 16,8 16,9 17,3 17 , 1 18,2 16,2 17,2 16,6 17,1 17,9 17,4 16 , 4 16,7 17,0 16,4 16,5 16,6 16,7 18,0 16 , 8 17,1 16,7 16,6 17,6 16,9 17,0 17,3 17 , 2 17,1 17,1 18,2 17,2 18,4 18,1 16,1 18 , 1 17,2 16,4 17,9 16,9 16,7 16,9 17,2 16 , 9 17,2 16,8 16,4 17,4 17,8 18,0 16,9 18 , 0 16,6 17,2 16,1 17,2 16,6 17,1 17,4 17 , 1 Hãy:
a. Tính biên độ dao động của toàn bộ dữ liệu.
b. Phân tổ các khoảng dao động và tần suất xuất hiện của các giá trị trong từng khoảng đó
c. Nhận xét quá trình hoạt động của quá trình sản xuất ống nhựa
Bài 5: Nhằm xác định chính xác các kích thước của vật liệu kim loại có liên quan tới quá
trình công nghệ gia công nhiệt đang sử dụng. Người ta tiến hành ghi chép khi đo hệ số biến
dạng của vật liệu kim loại trong quá trình nhiệt luyện như sau: lOMoAR cPSD| 47270246 0,9 1,5 0,9 1,1 1,0 0,9 1,1 1,1 1,2 1,0 1,1 1 , 4 0,6 0,1 0,7 0,8 0,7 0,8 0,5 0,8 1,2 0,6 1,5 1 , 6 0,5 0,8 0,3 0,4 0,5 1,0 1,1 0,6 1,2 0,4 1,4 1 , 4 0,6 0,7 0,5 0,2 0,5 0,3 0,5 0,4 1,0 0,8 1,6 1 , 5 0,7 0,8 0,3 0,4 0,6 0,7 1,1 0,7 1,2 0,8 0,9 1 , 1 0,8 1,0 0,6 1,0 0,7 0,6 0,3 1,2 1,4 1,0 1,6 1 , 5 1,0 0,9 1,0 1,2 1,3 0,9 1,3 1,2 1,4 1,0 1,4 1 , 1 1,4 1,4 0,9 1,1 0,9 1,4 0,9 1,8 0,9 1,4 1,6 1 , 7
Yêu cầu: Hãy vẽ biểu đồ phân bố (biểu đồ cột ) và nhận xét.
Bài 6: Hãy sử dụng các số liệu trong bảng sau đây để xây dựng biểu đồ kiểm soát X - R.
Biết D3 = 0; D4 =2,115; A2 = 0,577
Bảng: Phiếu kiểm soát X - R chỉ tiêu độ ẩm Nhóm mẫu Kết quả đo số 6:00 10:00 14:00 18:00 22:00 1 14,0 12,6 13,2 13,1 12 , 1 2 13,2 13,3 12,7 13,4 12 , 1 3 13,5 12,8 13,0 12,8 12 , 4 4 13,9 12,4 13,3 13,1 13 , 2 5 13,9 12,1 12,7 13,4 13 , 0 6 13,4 13,6 13,6 12,4 13 , 5 7 14,4 12,4 12,2 12,4 12 , 5 8 13,3 12,4 12,6 12,9 12 , 8 lOMoAR cPSD| 47270246 9 13,3 12,8 13,0 13,0 13 , 1 10 13,6 12,5 13,3 13,5 12 , 8 11 13,4 13,3 12,0 13,0 13 , 1 12 13,9 13,1 13,5 12,6 12 , 8 13 14,2 12,7 12,9 12,9 12 , 5 14 13,6 12,7 12,4 12,5 12 , 2 15 14,0 13,2 12,4 13,0 13 , 0 16 13,1 12,9 13,5 12,3 12 , 8 17 14,6 13,7 13,4 12,2 12 , 5 18 13,9 13,0 13,0 13,2 12 , 6 19 13,3 12,7 12,6 12,8 12 , 7 20 13,9 12,4 12,7 12,4 12 , 8 21 13,2 12,3 12,6 13,1 12 , 7 22 13,2 12,8 12,8 12,3 12 , 6 23 13,3 12,8 12,1 12,3 12 , 72 24 13,0 13,0 12,1 12,2 13 , 3 25 13,7 12,0 12,5 12,4 12 , 4
Bài 7: Người ta kiểm tra 20 mẫu sản phẩm, cỡ mẫu 5 sản phẩm và thu được các kết quả như trong bảng sau: X1 X2 X3 X4 X5 1 19 37 31 23 35 2 11 44 29 31 24 3 12 45 36 37 42 4 33 15 30 30 28 5 32 11 38 23 22 6 47 32 44 35 20 7 25 34 14 11 16 8 29 42 59 38 28 9 25 40 35 11 38 10 12 33 26 35 44 11 27 37 26 20 35 lOMoAR cPSD| 47270246 12 37 32 28 44 40 13 25 24 32 22 22 14 14 37 32 12 38 15 24 50 19 27 31 16 34 35 41 40 37 17 48 20 31 20 35 18 27 38 40 31 52 19 25 20 31 15 23 20 41 32 22 28 27 Hãy:
a. Xác định giá trị trung bình của các giá trị đo.
b. Tính các giới hạn trên và dưới của biểu đồ X – R
c. Vẽ biểu đồ kiểm soát X – R và nhận xét sự biến động của quá trình sản xuất sản phẩm này.
Biết A2 = 0,557; D3 = 0 và D4 = 2,115
Bài 8: Công ty Rau Hà Nội đóng gói ô mai xuất khẩu. Nhân viên kiểm tra cứ hai giờ lấy
ra 5 hộp kiểm tra trọng lượng hộp (lạng) trong suốt 4 ngày liền và thu được kết quả như sau: X1 X2 X3 X4 X5 1 9,06 9,13 8,97 8,85 8 , 46 2 8,52 8,61 9,09 9,21 8 , 95 3 9,35 8,95 9,20 9,03 8 , 42 4 9,17 9,21 9,05 9,01 9 , 53 5 9,21 8,87 8,17 9,05 9 , 35 6 8,74 8,35 8,50 9,06 8 , 89 7 9,00 9,21 9,05 9,23 8 , 78 8 9,15 9,20 9,23 9,15 9 , 06 9 8,98 8,90 8,81 8,05 9 , 13 10 9,03 9,10 9,26 9,46 8 , 47 11 9,53 9,02 9,11 8,88 8 , 92 12 8,95 9,10 9,00 9,06 8 , 95 13 9,35 8,95 9,20 9,03 8 , 42 14 9,17 9,21 9,05 9,01 9 , 53 lOMoAR cPSD| 47270246 15 9,21 8,87 8,17 9,05 9 , 35 16 8,74 8,35 8,50 9,06 8 , 89 17 9,00 9,21 9,05 9,23 8 , 78 18 9,06 9,13 8,97 8,85 8 , 46 19 8,52 8,61 9,09 9,21 8 , 95 20 9,35 8,95 9,20 9,03 8 , 42 Hãy:
a. Xác định giá trị trung bình của các giá trị đo.
b. Tính các giới hạn trên và dưới của biểu đồ X – R
c. Vẽ biểu đồ kiểm soát X – R và nhận xét sự biến động của quá trình kiểm tra sản phẩm này.
Biết A2 = 0,557; D3 = 0 và D4 = 2,115
Bài 9: Cửa hàng bán thịt cần giữ kho thịt của mình ở nhiệt độ 400F. Cửa hàng quyết định
xây dựng biểu đồ để giám sát nhiệt độ bên trong kho. Một nhân viên của cửa hàng mỗi
ngày lấy 5 lần để đo nhiệt độ một cách ngẫu nhiên liền trong 20 ngày và có kết quả như sau: X1 X2 X3 X4 X5 1 46,3 48,1 42,5 43,1 39 , 6 2 41,2 40,5 37,8 36,5 42 , 3 3 40,1 41,3 34,5 33,2 36 , 7 4 42,3 44,1 39,5 37,7 38 , 6 5 35,2 38,1 40,5 39,1 42 , 3 6 40,6 41,7 38,6 43,5 44 , 6 7 33,2 38,6 41,5 40,7 43 , 1 8 41,8 40,0 41,6 40,7 39 , 3 9 42,4 41,6 40,8 40,9 42 , 3 10 44,7 36,5 37,3 35,3 41 , 1 11 42,6 43,5 35,4 36,1 38 , 2 12 40,5 40,4 39,1 37,2 41 , 6 13 45,3 42,0 43,1 44,7 39 , 5 14 36,4 37,5 36,2 38,9 40 , 1 15 40,5 34,3 36,2 35,1 36 , 8 16 39,5 38,2 37,6 34,1 38 , 7 17 37,6 40,6 40,3 39,7 41 , 2 lOMoAR cPSD| 47270246 18 41,0 34,3 39,1 45,2 43 , 7 19 40,9 42,3 37,6 35,4 34 , 8 20 37,6 39,2 39,3 41,2 37 , 6 Hãy:
a. Xác định giá trị trung bình của các giá trị đo.
b. Tính các giới hạn trên và dưới của biểu đồ X – R
c. Vẽ biểu đồ kiểm soát X – R và nhận xét sự biến động của quá trình giám sát nhiệt độ của kho.
Biết A2 = 0,557; D3 = 0 và D4 = 2,115
Bài 10: Công ty cắt gạch ốp tường để khống chế sai lệch trong quá trình cắt gạch (đơn vị
đo gạch tính bằng cm) đã tiến hành cứ 2 giờ một lần lấy ra 4 viên gạch để đo. Các số liệu cho ở bảng sau: X1 X2 X3 X4 1 37,3 36,5 38,2 36 , 1 2 33,4 35,8 37,9 36 , 2 3 32,1 34,8 39,1 35 , 3 4 36,1 37,2 36,7 34 , 2 5 35,1 38,6 37,2 33 , 6 6 33,4 34,5 36,7 32 , 4 7 38,1 39,2 35,3 32 , 7 8 35,4 36,2 36,3 34 , 3 9 37,1 39,4 38,1 36 , 2 10 32,1 34,0 35,6 36 , 1 11 32,1 34,8 39,1 35 , 3 12 36,1 37,2 36,7 34 , 2 13 35,1 38,6 37,2 33 , 6 14 33,4 34,5 36,7 32 , 4 15 38,1 39,2 35,3 32 , 7 Hãy:
a. Xác định giá trị trung bình của các giá trị đo.
b. Tính các giới hạn trên và dưới của biểu đồ X – R
c. Vẽ biểu đồ kiểm soát X – R và nhận xét sự biến động của quá trình cắt gạch của công ty. lOMoAR cPSD| 47270246
Biết A2 = 0,557; D3 = 0 và D4 = 2,115
Bài tập 11: Anh/Chị cho biết mối tương quan giữa 02 đại lượng x và y của sản phẩm lốp xe gắn máy như sau : Mẫu số x y Mẫu số x y 1 1.10 1.40 21 1.85 2.10 2 1.25 1.70 22 1.40 2.00 3 1.05 1.85 23 1.50 1.50 4 1.60 2.05 24 1.60 2.30 5 1.05 1.30 25 1.80 1.90 6 1.55 2.30 26 1.10 1.60 7 1.75 1.75 27 1.60 1.75 8 1.40 2.00 28 1.85 2.40 9 1.30 1.30 29 1.70 2.30 10 1.30 1.90 30 1.50 1.40 11 1.15 1.20 31 1.40 1.50 12 1.70 1.40 32 1.55 1.90 13 1.60 1.95 33 1.45 2.15 14 1.35 1.80 34 1.35 1.70 15 1.70 1.25 35 1.15 2.00 16 1.60 1.89 36 1.05 1.85 17 1.15 1.21 37 1.40 2.15 18 1.70 1.43 38 1.50 1.58 19 1.60 1.97 39 1.60 2.31 20 1.35 1.83 40 1.80 1.96
Bài tập 12: Tìm mối tương quan giữa hai đại lượng sau: Xi Yi Xi Yi 80 110 83 113 82 111 85 109 79 102 75 102 60 87 64 85 65 92 66 117 92 112 91 111 90 110 89 109 81 100 87 103 lOMoAR cPSD| 47270246 70 81 88 87 68 92 63 94 65 95 61 99