Bài tập chương 6 kiểm soát - môn Quản lý học | Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

Thông tin:
19 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập chương 6 kiểm soát - môn Quản lý học | Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

70 35 lượt tải Tải xuống
Câu hỏi 1
Trong những vai trò sau, vai trò nào không phải của chức năng kiểm soát?
Select one:
a. Đảm bảo thực thi quyền lực của nhà quản lý.
b. Phân công công việc cho nhân viên.
c. Ngăn chặn các sai sót có thể xẩy ra trong quá trình thực hiện công việc của nhân viên.
d. Giúp hệ thống đối phó với sự thay đổi của môi trường.
Phản hồi
Phương án đúng là: Phân công công việc cho nhân viên. Vì Phân công công việc cho nhân viên là vai trò của
chức năng Tham khảo Mục 4.1.1. và chức năng tổ chức Tổ chức tổ chức
The correct answer is: Phân công công việc cho nhân viên.
Câu hỏi 2
Sau khi xác định các tiêu chuẩn kiểm soát, bước tiếp theo của quy trình kiểm soát là:
Select one:
a. giám sát và đo lường việc thực hiện.
b. xác định mục tiêu và nội dung kiểm soát.
c. đánh giá sự thực hiện.
d. xác định hệ thống kiểm soát.
Phản hồi
Phương án đúng là: xác định hệ thống kiểm soát. Vì Sau khi đã xây dựng được các tiêu chuẩn kiểm soát, nhà
quản lý cần phải xác định được chủ thể kiểm soát, công cụ kiểm soát là gì, đây chính là quá trình xác định hệ
thống kiểm soát Tham khảo Mục 6.2.3. Quy trình kiểm soát
The correct answer is: xác định hệ thống kiểm soát.
Câu hỏi 3
S thống kiểm soát phản hồi kết quả hoạt động tâSp trung vào:
Select one:
a. đầu ra công viêSc.
b. trách nhiêSm công viêSc.
c. đầu vào công viêSc.
d. quá trình công viêSc.
Phản hồi
Phương án đúng là: đầu ra công viêSc. Vì Kết quả hoạt động chính là đầu ra công việc, do vậy kiểm soát kết
quả hoạt động chính là kiểm soát chất lượng đầu ra, đảm bảo đầu ra theo các mục tiêu, tiêu chuẩn đã được
thiết lập, đúng thời gian, đúng chất lượng và chi tiêu ít nhất trong phạm vi dự toán đã được phê duyệt. Tham
khảo Mục6.1.2. Bản chất của Kiểm soát
The correct answer is: đầu ra công viêSc.
Câu hỏi 4
Một báo cáo ngân sách cho thấy việc bội chi ngân sách cho một dự án đã được hoàn thành trong tháng trước
là một ví dụ của loại hình kiểm soát nào?
Select one:
a. Kiểm soát đầu vào.
b. Kiểm soát giá.
c. Kiểm soát quản lý.
d. Kiểm soát phản hồi kết quả.
Phản hồi
Phương án đúng là: Kiểm soát phản hồi kết quả. Vì Kiểm soát phản hồi kết quả là việc nhà quản lý tiến hành
kiểm soát khi sản phẩm, dịch vụ đã được tạo ra. Tác dụng của việc kiểm soát này là ngăn ngừa sản phẩm,
dịch vụ sai lỗi đến với khách hàng, thu thập thông tin về kết quả thực hiện công việc của nhân viên Tham khảo
Mục6.1.2. Bản chất của Kiểm soát
The correct answer is: Kiểm soát phản hồi kết quả.
Câu hỏi 5
Nhược điểm của hệ thống kiểm soát phản hồi kết quả hoạt động là:
Select one:
a. không xác định kịp thời sai sót để có biện pháp khắc phục sớm.
b. hệ thống kiểm soát phức tạp, khó thực hiện.
c. nhà quản lý không thể giao cho nhân viên tự kiểm soát.
d. nhà quản lý không thể đảm bảo chắc chắn chất lượng sản phẩm cuối cùng.
Phản hồi
Phương án đúng là: không xác định kịp thời sai sót để có biện pháp khắc phục sớm. Vì Hệ thống kiểm soát
phản hồi kết quả hoạt động tiến hành kiểm soát đầu ra, khi phát hiện các sai sót, sản phẩm, dịch vụ đã được
tạo ra, do vậy có độ trễ về mặt thời gian. Tham khảo Mục6.1.2. Bản chất của Kiểm soát
The correct answer is: không xác định kịp thời sai sót để có biện pháp khắc phục sớm.
Câu hỏi 6
Tăng cường sự giám sát làm việc cùng với nhân viên, không ngừng quan sát và can thiệp nhằm sửa chữa
ngay tức khắc những hành động khi mà chúng được làm không chính xác, là một ví dụ của kiểm soát:
Select one:
a. chặt chẽ.
b. sau hoạt động.
c. trước hoạt động.
d. trong hoạt động.
Phản hồi
Phương án đúng là: trong hoạt động. Vì Kiểm soát trong hoạt động là việc nhà quản lý kiểm soát việc tuân thủ
các kế hoạch của nhân viên trong quá trình thực hiện công việc. Các kế hoạch mà nhân viên cần tuân thủ bao
gồm các chính sách, thủ tục, quy trình, nguyên tắc, ngân quỹ… đã được ban hành trước đó. Tham khảo
Mục6.1.2. Bản chất của Kiểm soát
The correct answer is: trong hoạt động.
Câu hỏi 7
Số liệu về chi phí bán hàng của doanh nghiệp trong 3 năm liền trước là một ví dụ về công cụ kiểm soát nào?
Select one:
a. Công cụ kiểm soát thời gian
b. Ngân quỹ.
c. Công cụ kiểm soát chất lượng sản phẩm.
d. Dữ liệu thống kê.
Phản hồi
Phương án đúng là: Dữ liệu thống kê. Vì Số liệu về chi phí bán hàng trong 3 năm liền trước là các dữ liệu
thống kê, các dữ liệu này có thể là cơ sở đề nhà quản lý xây dựng các tiêu chí để kiểm soát chi phí bán hàng
trong các năm kế hoạch. Tham khảo Mục 6.2.2. Công cụ kiểm soát
The correct answer is: Dữ liệu thống kê.
Câu hỏi 8
Trong các thông tin sau, đâu không phải là công cụ kiểm soát
Select one:
a. dữ liệu thống kê
b. kế hoạch tác nghiệp
c. bằng khen của cấp trên
d. kế hoạch chiến lược
Phản hồi
Vì Bằng khen không mang tính chất bắt buộc, các dữ liệu mà bằng khen cung cấp không có tính liên tục, để từ
đó làm công cụ cho việc kiểm soát Tham khảo Mục6.2.2. Công cụ kiểm soát
The correct answer is: bằng khen của cấp trên
Câu hỏi 9
Nhược điểm của hệ thống kiểm soát phản hồi dự báo là:
Select one:
a. nhà quản lý không thể đảm bảo chắc chắn chất lượng sản phẩm cuối cùng.
b. chi phí thực hiện kiểm soát lớn
c. không xác định chính xác nguyên nhân gây ra sai sót.
d. nhà quản lý không thể giao cho nhân viên tự kiểm soát.
Phản hồi
Phương án đúng là: chi phí thực hiện kiểm soát lớn Vì Hệ thống kiểm soát phản hồi dự báo kiểm soát đầu vào
và quá trình hoạt động do vậy các yếu tố cần kiểm soát lớn, hệ thống kiểm soát sẽ đòi hỏi chi phí lớn Tham
khảo Mục 6.1.2. Bản chất của Kiểm soát
The correct answer is: chi phí thực hiện kiểm soát lớn
Câu hỏi 10
Tăng cường sự giám sát thực hiện của nhân viên, không ngừng quan sát và can thiệp nhằm sửa chữa ngay
tức khắc những hành động không chính xác, là một ví dụ của kiểm soát:
Select one:
a. trong hoạt động.
b. đầu vào.
c. không cần thiết.
d. phản hồi đầu ra.
Phản hồi
Phương án đúng là: trong hoạt động Vì Kiểm soát trong hoạt động là việc nhà quản lý kiểm soát việc tuân thủ
các kế hoạch của nhân viên trong quá trình thực hiện công việc. Các kế hoạch mà nhân viên cần tuân thủ bao
gồm các chính sách, thủ tục, quy trình, nguyên tắc, ngân quỹ v.v… đã được ban hành trước đó. Tham khảo
Mục6.1.2. Bản chất của Kiểm soát
The correct answer is: trong hoạt động.
Câu hỏi 1
Sau khi xác định mục tiêu và nội dung kiểm soát, bước tiếp theo của quy trình kiểm soát là:
Select one:
a. đánh giá sự thực hiện.
b. xác định tiêu chuẩn kiểm soát.
c. xác định hệ thống kiểm soát.
d. giám sát và đo lường việc thực hiện.
Phản hồi
Phương án đúng là: xác định tiêu chuẩn kiểm soát Vì Các tiêu chuẩn kiểm soát cần phải được xây dựng ngay
sau khi đã xác định mục tiêu, nội dung kiểm soát để làm nền tảng cho các hoạt động kiểm soát về sau. Tham
khảo Mục 6.2.3. Quy trình kiểm soát
The correct answer is: xác định tiêu chuẩn kiểm soát.
Câu hỏi 2
Nhận định nào dưới đây về kiểm soát là đúng nhất?
Select one:
a. Nhà quản lý thực hiện kiểm soát là để tăng quyền lực của mình
b. Kiểm soát đóng vai trò tích cực và cần thiết trong quá trình quản lý.
c. Không cần thiết phải kiểm soát vì nhân viên có thể tự kiểm soát.
d. Kiểm soát của nhà quản lý gây tác dụng xấu tới nhân viên bị áp lực lớn.
Phản hồi
Phương án đúng là Kiểm soát đóng vai trò tích cực và cần thiết trong quá trình quản lý. Vì Kiểm soát giúp cho
nhà quản lý đảm bảo các kế hoạch công việc được thực hiện với hiệu quả cao, giúp nhà quản lý thu thập được
thông tin về quá trình thực hiện công việc và giúp tạo động lực làm việc cho nhân viên. Tham khảo Mục 6.1.1.
Khái niệm, vai trò của kiểm soát
The correct answer is: Kiểm soát đóng vai trò tích cực và cần thiết trong quá trình quản lý.
Câu hỏi 3
Nhận định nào không phải là mục đích của kiểm soát?
Select one:
a. Đảm bảo rằng các công viêSc thực hiêSn đúng hướng và đúng thời gian.
b. Đảm bảo đầy đủ tài chính cho doanh nghiêSp.
c. Đảm bảo rằng hiêSu suất của các cá nhân và các nhóm là phù hợp với các kế hoạch.
d. Đảm bảo rằng các nhân viên tuân thủ các thủ tục và chính sách của tổ chức.
Phản hồi
Phương án đúng là: Đảm bảo đầy đủ tài chính cho doanh nghiêSp. Vì Không phải mọi nhà quản lý đều phải chịu
trách nhiệm kiểm soát tài chính cho doanh nghiệp. Tham khảo Mục6.1.1. Khái niệm, vai trò của kiểm soát
The correct answer is: Đảm bảo đầy đủ tài chính cho doanh nghiêSp.
Câu hỏi 4
Ưu điểm của hệ thống kiểm soát phản hồi dự báo là:
Select one:
a. ít tốn kém chi phí kiểm soát.
b. nhà quản lý có thể giao cho nhân viên tự kiểm soát.
c. ngăn ngừa hoặc phát hiện ngay các sai sót.
d. hệ thống kiểm soát đơn giản, dễ thực hiện.
Phản hồi
Phương án đúng là. ngăn ngừa hoặc phát hiện ngay các sai sót. Vì Hệ thống kiểm soát phản hồi dự báo kiểm
soát đầu vào và quá trình hoạt động do vậy sẽ ngăn ngừa và phát hiện kịp thời các sai sót. Tham khảo Mục
6.1.2. Bản chất của Kiểm soát
The correct answer is: ngăn ngừa hoặc phát hiện ngay các sai sót.
Câu hỏi 5
Loại hình kiểm soát đảm bảo rằng các nhân viên đã hiểu rõ các thủ tục cần tuân thủ là:
Select one:
a. kiểm soát trong hoạt động.
b. kiểm soát nôSi bôS.
c. kiểm soát sau hoạt đôSng.
d. kiểm soát đầu vào.
Phản hồi
Phương án đúng là: kiểm soát đầu vào. Vì Kiểm soát đầu vào đảm bảo các yếu tố đầu vào là sẵn sàng, đạt
tiêu chuẩn, các quy trình và thủ tục đã có đầy đủ và được nhân viên nắm rõ. Tất cả các nội dung nói trên cần
phải hoàn thành trước khi công việc được thực hiện. Tham khảo Mục6.1.2. Bản chất của Kiểm soát
The correct answer is: kiểm soát đầu vào.
Câu hỏi 6
Việc nhà quản lý kiểm tra nhân viên đã hiểu hết các quy trình công việc là một nội dung của kiểm soát:
Select one:
a. sau hoạt đôSng.
b. trong hoạt động.
c. đầu vào.
d. nôSi bôS.
Phản hồi
Phương án đúng là: đầu vào. Vì Kiểm soát đầu vào đảm bảo các yếu tố đầu vào là sẵn sàng, đạt tiêu chuẩn,
các quy trình và thủ tục đã có đầy đủ và được nhân viên nắm rõ. Tất cả các nội dung nói trên cần phải hoàn
thành trước khi công việc được thực hiện. Tham khảo Mục6.1.2. Bản chất của Kiểm soát
The correct answer is: đầu vào.
Câu hỏi 7
Đoạn văn câu hỏi
Việc nhà quản lý kiểm tra đột xuất việc tuân thủ nội quy lao động của nhân viên là một nội dung của kiểm soát:
Select one:
a. sau hoạt đôSng.
b. trong hoạt động.
c. trách nhiệm công việc.
d. đầu vào.
Phản hồi
Phương án đúng là: trong hoạt động Vì Kiểm soát trong hoạt động là việc nhà quản lý kiểm soát việc tuân thủ
các kế hoạch của nhân viên trong quá trình thực hiện công việc. Các kế hoạch mà nhân viên cần tuân thủ bao
gồm các chính sách, thủ tục, quy trình, nguyên tắc, ngân quỹ… đã được ban hành trước đó. Tham khảo
Mục6.1.2. Bản chất của Kiểm soát
The correct answer is: trong hoạt động.
Câu hỏi 8
Một trong những nội dung của nguyên tắc kiểm soát “Tuân thủ pháp luật” có nghĩa là:
Select one:
a. lợi ích của kiểm soát phải tương xứng với chi phí dành cho kiểm soát.
b. khuyến khích việc tham gia của nhân viên vào việc kiểm soát.
c. tập trung kiểm soát những điểm hay xẩy ra sai sót.
d. bộ phận kiểm soát cần tiến hành đúng trách nhiệm, nhiệm vụ, quyền hạn.
Phản hồi
Phương án đúng là: bộ phận kiểm soát cần tiến hành đúng trách nhiệm, nhiệm vụ, quyền hạn. Vì Khi thực hiện
việc kiểm soát, nhà quản lý cần phải tuân thủ các quy định của pháp luật, các quy định đó có thể nằm trong
các văn bản Luật và văn bản dưới Luật, trong đó bao gồm cả các văn bản quy định về trách nhiệm, nhiệm vụ,
quyền hạn của đơn vị thực hiện việc kiểm soát. Tham khảo Mục6.1.3. Nguyên tắc của kiểm soát
The correct answer is: bộ phận kiểm soát cần tiến hành đúng trách nhiệm, nhiệm vụ, quyền hạn.
Câu hỏi 9
Việc xây dựng dự toán cho một dự án marketing trong tương lại là một ví dụ về kiểm soát:
Select one:
a. chất lượng.
b. đầu vào.
c. trong hoạt động.
d. phản hồi kết quả.
Phản hồi
Phương án đúng là: đầu vào.Vì Xây dựng dự toán nhằm đảm bảo rằng nhân viên sẽ thực hiện chi tiêu trong
phạm vi dự toán đã được phê duyệt. Tham khảo Mục6.1.2. Bản chất của Kiểm soát
The correct answer is: đầu vào.
Câu hỏi 10
Nhược điểm của hệ thống kiểm soát phản hồi dự báo là:
Select one:
a. không xác định chính xác nguyên nhân gây ra sai sót.
b. nhà quản lý không thể đảm bảo chắc chắn chất lượng sản phẩm cuối cùng.
c. hệ thống kiểm soát phức tạp, khó thực hiện.
d. nhà quản lý không thể giao cho nhân viên tự kiểm soát.
Phản hồi
Phương án đúng là: hệ thống kiểm soát phức tạp, khó thực hiện. Vì Hệ thống kiểm soát phản hồi dự báo kiểm
soát đầu vào và quá trình hoạt động do vậy các yếu tố cần kiểm soát lớn, hệ thống kiểm soát sẽ phức tạp và
khó thực hiện. Tham khảo Mục 6.1.2. Bản chất của Kiểm soát
The correct answer is: hệ thống kiểm soát phức tạp, khó thực hiện.
Câu hỏi 1
Một trong những nội dung của nguyên tắc kiểm soát “Công khai, minh bạch” có nghĩa là:
Select one:
a. bộ phận kiểm soát cần tiến hành đúngchức trách, nhiệm vụ, quyền hạn.
b. lợi ích của kiểm soát phải tương xứng với chi phí dành cho kiểm soát.
c. tập trung kiểm soát những điểm hay xẩy ra sai sót.
d. khuyến khích việc tham gia của nhân viên vào việc kiểm soát.
Phản hồi
Phương án đúng là: khuyến khích việc tham gia của nhân viên vào việc kiểm soát. Vì Nhân viên tham gia vào
việc kiểm soát giúp việc kiểm soát được công khai, minh bạch và chính xác. Qua việc tham gia vào việc kiểm
soát, nhân viên cũng có động lực, hiểu biết hơn về việc thực hiện công việc Tham khảo Mục6.1.3. Nguyên tắc
của kiểm soát
The correct answer is: khuyến khích việc tham gia của nhân viên vào việc kiểm soát.
Câu hỏi 2
Sau khi đánh giá việc thực hiện, bước tiếp theo của quy trình kiểm soát là:
Select one:
a. xác định mục tiêu và nội dung kiểm soát.
b. giám sát và đo lường việc thực hiện.
c. xác định hệ thống kiểm soát.
d. điều chỉnh sai lệch.
Phản hồi
Phương án đúng là: điều chỉnh sai lệch. Vì Bước tiếp theo của đánh giá việc thực hiện trong quy trình kiểm
soát là điều chỉnh sai lệch. Tuy nhiên bước này chỉ cần thiết nếu có sự sai lệch của hoạt động và kết quả so
với tiêu chuẩn và qua phân tích thấy rằng cần phải tiến hành điều chỉnh. Tham khảo Mục 6.2.3. Quy trình kiểm
soát
The correct answer is: điều chỉnh sai lệch.
Câu hỏi 3
Việc xây dựng dự toán cho một dự án marketing trong tương lại là một ví dụ về kiểm soát:
Select one:
a. đầu vào.
b. phản hồi kết quả.
c. chất lượng.
d. trong hoạt động.
Phản hồi
Phương án đúng là: đầu vào.Vì Xây dựng dự toán nhằm đảm bảo rằng nhân viên sẽ thực hiện chi tiêu trong
phạm vi dự toán đã được phê duyệt. Tham khảo Mục6.1.2. Bản chất của Kiểm soát
The correct answer is: đầu vào.
Câu hỏi 4
Tăng cường sự giám sát thực hiện của nhân viên, không ngừng quan sát và can thiệp nhằm sửa chữa ngay
tức khắc những hành động không chính xác, là một ví dụ của kiểm soát:
Select one:
a. đầu vào.
b. trong hoạt động.
c. phản hồi đầu ra.
d. không cần thiết.
Phản hồi
Phương án đúng là: trong hoạt động Vì Kiểm soát trong hoạt động là việc nhà quản lý kiểm soát việc tuân thủ
các kế hoạch của nhân viên trong quá trình thực hiện công việc. Các kế hoạch mà nhân viên cần tuân thủ bao
gồm các chính sách, thủ tục, quy trình, nguyên tắc, ngân quỹ v.v… đã được ban hành trước đó. Tham khảo
Mục6.1.2. Bản chất của Kiểm soát
The correct answer is: trong hoạt động.
Câu hỏi 5
Việc nhà quản lý kiểm tra nhân viên đã hiểu hết các quy trình công việc là một nội dung của kiểm soát:
Select one:
a. trong hoạt động.
b. đầu vào.
c. nôSi bôS.
d. sau hoạt đôSng.
Phản hồi
Phương án đúng là: đầu vào. Vì Kiểm soát đầu vào đảm bảo các yếu tố đầu vào là sẵn sàng, đạt tiêu chuẩn,
các quy trình và thủ tục đã có đầy đủ và được nhân viên nắm rõ. Tất cả các nội dung nói trên cần phải hoàn
thành trước khi công việc được thực hiện. Tham khảo Mục6.1.2. Bản chất của Kiểm soát
The correct answer is: đầu vào.
Câu hỏi 6
Sau khi giám sát và đo lường việc thực hiện, bước tiếp theo của quy trình kiểm soát là:
Select one:
a. đánh giá sự thực hiện.
b. xây dựng quy trình thực hiện kiểm soát.
c. xác định mục tiêu và nội dung kiểm soát.
d. xác định hệ thống kiểm soát.
Phản hồi
Phương án đúng là: đánh giá sự thực hiện. Vì Đánh giá sự thực hiện là việc xem xét sự phù hợp giữa kết quả
đo lường so với hệ tiêu chuẩn. Nếu như sự thực hiện phù hợp với các tiêu chuẩn, nhà quản lý có thể kết luận
mọi việc vẫn diễn ra theo đúng kế hoạch và không cần sự điều chỉnh.Nếu kết quả thực hiện không phù hợp với
tiêu chuẩn thì sự điều chỉnh sẽ có thể là cần thiết. Tham khảo Mục 6.2.3. Quy trình kiểm soát
The correct answer is: đánh giá sự thực hiện.
Câu hỏi 7
Ưu điểm của hệ thống kiểm soát phản hồi kết quả hoạt động là:
Select one:
a. nhà quản lý có thể giao cho nhân viên tự kiểm soát.
b. ngăn ngừa hoặc phát hiện ngay các sai sót.
c. biết chính xác nguyên nhân gây ra sai sót.
d. hệ thống kiểm soát đơn giản, dễ thực hiện.
Phản hồi
Phương án đúng là. hệ thống kiểm soát đơn giản, dễ thực hiện. Vì Hệ thống kiểm soát phản hồi kết quả hoạt
động kiểm soát các yếu tố đầu ra, do vậy việc các yếu tố cần kiểm soát sẽ đơn giản hơn so với hệ thống kiểm
soát phản hồi dự báo. Tham khảo Mục6.1.2. Bản chất của Kiểm soát
The correct answer is: hệ thống kiểm soát đơn giản, dễ thực hiện.
Câu hỏi 8
Một trong những nội dung của nguyên tắc kiểm soát “Tính hiệu quả” có nghĩa là:
Select one:
a. tập trung kiểm soát những điểm hay xẩy ra sai sót.
b. khuyến khích việc tham gia của nhân viên vào việc kiểm soát.
c. bộ phận kiểm soát cần tiến hành đúngchức trách, nhiệm vụ, quyền hạn.
d. lợi ích của kiểm soát phải tương xứng với chi phí dành cho kiểm soát.
Phản hồi
Phương án đúng là: lợi ích của kiểm soát phải tương xứng với chi phí dành cho kiểm soát. Vì Để đảm bảo
hoàn thành mục tiêu với hiệu quả cao, các nội dung cần kiểm soát là rất lớn dẫn tới chi phí kiểm soát lớn, do
vậy nhà quản lý cần phải thực hiện nguyên tắc kiểm soát “Tính hiệu quả” tức là lợi ích của kiểm soát cần
tương xứng với chi phí thực hiện việc kiểm soát. Tham khảo Mục6.1.3. Nguyên tắc của kiểm soát
The correct answer is: lợi ích của kiểm soát phải tương xứng với chi phí dành cho kiểm soát.
Câu hỏi 9
Nhà quản lý sẽ phải tăng cường mức độ kiểm soát nếu:
Select one:
a. nhân viên có trách nhiệm với công việc.
b. nhân viên dễ dàng hoàn thành các công việc.
c. nhân viên có một ý thức rõ ràng về nhiệm vụ của .tổ chức
d. nhân viên thụ động khi thực hiện công việc.
Phản hồi
Phương án đúng là: nhân viên thụ động khi thực hiện công việc. Vì Khi nhân viên thụ động với công việc thì rất
dễ không hoàn thành công việc theo kế hoạch đã đề ra, do vậy nhà quản lý phải tăng cường kiểm soát để có
các biện pháp khắc phục kịp thời đảm bảo kế hoạch vẫn được thực hiện Tham khảo Mục 6.1.3. Nguyên tắc
của kiểm soát
The correct answer is: nhân viên thụ động khi thực hiện công việc.
Câu hỏi 10
Việc nhà quản lý hiệu quả giúp thực hiện bước nào trong quá trình kiểm soát?lập kế hoạch
Select one:
a. Thiết lập tiêu chuẩn kiểm soát.
b. So sánh kết quả thực tế thực tế với tiêu chuẩn.
c. Thực hiện những hành động khắc phục cần thiết.
d. Đo lường kết quả thực tế.
Phản hồi
Phương án đúng là: Thiết lập tiêu chuẩn kiểm soát Vì.Một bản kế hoạch khoa học sẽ có các mục tiêu được
xây dựng khoa học, và các mục tiêu này đồng thời cũng chính là các tiêu chuẩn kiểm soát Tham khảo
Mục6.2.3. Quy trình kiểm soát
The correct answer is: Thiết lập tiêu chuẩn kiểm soát.
Câu hỏi 1
Một trong những nội dung của nguyên tắc kiểm soát “Tuân thủ pháp luật” có nghĩa là:
Select one:
a. khuyến khích việc tham gia của nhân viên vào việc kiểm soát.
b. bộ phận kiểm soát cần tiến hành đúng trách nhiệm, nhiệm vụ, quyền hạn.
c. tập trung kiểm soát những điểm hay xẩy ra sai sót.
d. lợi ích của kiểm soát phải tương xứng với chi phí dành cho kiểm soát.
Phản hồi
Phương án đúng là: bộ phận kiểm soát cần tiến hành đúng trách nhiệm, nhiệm vụ, quyền hạn. Vì Khi thực hiện
việc kiểm soát, nhà quản lý cần phải tuân thủ các quy định của pháp luật, các quy định đó có thể nằm trong
các văn bản Luật và văn bản dưới Luật, trong đó bao gồm cả các văn bản quy định về trách nhiệm, nhiệm vụ,
quyền hạn của đơn vị thực hiện việc kiểm soát. Tham khảo Mục6.1.3. Nguyên tắc của kiểm soát
The correct answer is: bộ phận kiểm soát cần tiến hành đúng trách nhiệm, nhiệm vụ, quyền hạn.
Câu hỏi 2
Sau khi xác định mục tiêu và nội dung kiểm soát, bước tiếp theo của quy trình kiểm soát là:
Select one:
a. xác định hệ thống kiểm soát.
b. xác định tiêu chuẩn kiểm soát.
c. giám sát và đo lường việc thực hiện.
d. đánh giá sự thực hiện.
Phản hồi
Phương án đúng là: xác định tiêu chuẩn kiểm soát Vì Các tiêu chuẩn kiểm soát cần phải được xây dựng ngay
sau khi đã xác định mục tiêu, nội dung kiểm soát để làm nền tảng cho các hoạt động kiểm soát về sau. Tham
khảo Mục 6.2.3. Quy trình kiểm soát
The correct answer is: xác định tiêu chuẩn kiểm soát.
Câu hỏi 3
Ưu điểm của hệ thống kiểm soát phản hồi kết quả hoạt động là:
Select one:
a. biết chính xác nguyên nhân gây ra sai sót.
b. ngăn ngừa hoặc phát hiện ngay các sai sót.
c. hệ thống kiểm soát đơn giản, dễ thực hiện.
d. nhà quản lý có thể giao cho nhân viên tự kiểm soát.
Phản hồi
Phương án đúng là. hệ thống kiểm soát đơn giản, dễ thực hiện. Vì Hệ thống kiểm soát phản hồi kết quả hoạt
động kiểm soát các yếu tố đầu ra, do vậy việc các yếu tố cần kiểm soát sẽ đơn giản hơn so với hệ thống kiểm
soát phản hồi dự báo. Tham khảo Mục6.1.2. Bản chất của Kiểm soát
The correct answer is: hệ thống kiểm soát đơn giản, dễ thực hiện.
Câu hỏi 4
Sau khi xác định các tiêu chuẩn kiểm soát, bước tiếp theo của quy trình kiểm soát là:
Select one:
a. đánh giá sự thực hiện.
b. giám sát và đo lường việc thực hiện.
c. xác định hệ thống kiểm soát.
d. xác định mục tiêu và nội dung kiểm soát.
Phản hồi
Phương án đúng là: xác định hệ thống kiểm soát. Vì Sau khi đã xây dựng được các tiêu chuẩn kiểm soát, nhà
quản lý cần phải xác định được chủ thể kiểm soát, công cụ kiểm soát là gì, đây chính là quá trình xác định hệ
thống kiểm soát Tham khảo Mục 6.2.3. Quy trình kiểm soát
The correct answer is: xác định hệ thống kiểm soát.
Câu hỏi 5
Việc nhà quản lý kiểm tra đột xuất việc tuân thủ nội quy lao động của nhân viên là một nội dung của kiểm soát:
Select one:
a. đầu vào.
b. sau hoạt đôSng.
c. trong hoạt động.
d. trách nhiệm công việc.
Phản hồi
Phương án đúng là: trong hoạt động Vì Kiểm soát trong hoạt động là việc nhà quản lý kiểm soát việc tuân thủ
các kế hoạch của nhân viên trong quá trình thực hiện công việc. Các kế hoạch mà nhân viên cần tuân thủ bao
gồm các chính sách, thủ tục, quy trình, nguyên tắc, ngân quỹ… đã được ban hành trước đó. Tham khảo
Mục6.1.2. Bản chất của Kiểm soát
The correct answer is: trong hoạt động.
Câu hỏi 6
Sau khi giám sát và đo lường việc thực hiện, bước tiếp theo của quy trình kiểm soát là:
Select one:
a. xây dựng quy trình thực hiện kiểm soát.
b. xác định hệ thống kiểm soát.
c. xác định mục tiêu và nội dung kiểm soát.
d. đánh giá sự thực hiện.
Phản hồi
Phương án đúng là: đánh giá sự thực hiện. Vì Đánh giá sự thực hiện là việc xem xét sự phù hợp giữa kết quả
đo lường so với hệ tiêu chuẩn. Nếu như sự thực hiện phù hợp với các tiêu chuẩn, nhà quản lý có thể kết luận
mọi việc vẫn diễn ra theo đúng kế hoạch và không cần sự điều chỉnh.Nếu kết quả thực hiện không phù hợp với
tiêu chuẩn thì sự điều chỉnh sẽ có thể là cần thiết. Tham khảo Mục 6.2.3. Quy trình kiểm soát
The correct answer is: đánh giá sự thực hiện.
Câu hỏi 7
Nhược điểm của hệ thống kiểm soát phản hồi kết quả hoạt động là:
Select one:
a. nhà quản lý không thể đảm bảo chắc chắn chất lượng sản phẩm cuối cùng.
b. không xác định kịp thời sai sót để có biện pháp khắc phục sớm.
c. hệ thống kiểm soát phức tạp, khó thực hiện.
d. nhà quản lý không thể giao cho nhân viên tự kiểm soát.
Phản hồi
Phương án đúng là: không xác định kịp thời sai sót để có biện pháp khắc phục sớm. Vì Hệ thống kiểm soát
phản hồi kết quả hoạt động tiến hành kiểm soát đầu ra, khi phát hiện các sai sót, sản phẩm, dịch vụ đã được
tạo ra, do vậy có độ trễ về mặt thời gian. Tham khảo Mục6.1.2. Bản chất của Kiểm soát
The correct answer is: không xác định kịp thời sai sót để có biện pháp khắc phục sớm.
Câu hỏi 8
Mục đích của kiểm soát là:
Select one:
a. xây dựng môSt kế hoạch hành đôSng cho tổ chức.
b. khuyến thích nhân viên làm thêm giờ.
c. đảm bảo thực hiện thành công mục tiêu với hiệu quả cao.
d. phối hợp các nguồn lực và thực hiêSn nhiêSm vụ.
Phản hồi
Phương án đúng là: đảm bảo thực hiện thành công mục tiêu với hiệu quả cao. Vì Các vai trò chính của kiểm
soát giúp cho nhà quản lý đảm bảo các kế hoạch công việc được thực hiện với hiệu quả cao, giúp nhà quản lý
thu thập đượcthông tin về quá trình thực hiện công việc và giúp tạo động lực làm việc cho nhân viên. Tham
khảo Mục6.1.1. Khái niệm, vai trò của kiểm soát
The correct answer is: đảm bảo thực hiện thành công mục tiêu với hiệu quả cao.
Câu hỏi 9
Một trong những nội dung của nguyên tắc kiểm soát “Tính hiệu quả” có nghĩa là:
Select one:
a. bộ phận kiểm soát cần tiến hành đúngchức trách, nhiệm vụ, quyền hạn.
b. tập trung kiểm soát những điểm hay xẩy ra sai sót.
c. lợi ích của kiểm soát phải tương xứng với chi phí dành cho kiểm soát.
d. khuyến khích việc tham gia của nhân viên vào việc kiểm soát.
Phản hồi
Phương án đúng là: lợi ích của kiểm soát phải tương xứng với chi phí dành cho kiểm soát. Vì Để đảm bảo
hoàn thành mục tiêu với hiệu quả cao, các nội dung cần kiểm soát là rất lớn dẫn tới chi phí kiểm soát lớn, do
vậy nhà quản lý cần phải thực hiện nguyên tắc kiểm soát “Tính hiệu quả” tức là lợi ích của kiểm soát cần
tương xứng với chi phí thực hiện việc kiểm soát. Tham khảo Mục6.1.3. Nguyên tắc của kiểm soát
The correct answer is: lợi ích của kiểm soát phải tương xứng với chi phí dành cho kiểm soát.
Câu hỏi 10
Loại hình kiểm soát đảm bảo rằng các nhân viên đã hiểu rõ các thủ tục cần tuân thủ là:
Select one:
a. kiểm soát nôSi bôS.
b. kiểm soát trong hoạt động.
c. kiểm soát sau hoạt đôSng.
d. kiểm soát đầu vào.
Phản hồi
Phương án đúng là: kiểm soát đầu vào. Vì Kiểm soát đầu vào đảm bảo các yếu tố đầu vào là sẵn sàng, đạt
tiêu chuẩn, các quy trình và thủ tục đã có đầy đủ và được nhân viên nắm rõ. Tất cả các nội dung nói trên cần
phải hoàn thành trước khi công việc được thực hiện. Tham khảo Mục6.1.2. Bản chất của Kiểm soát
The correct answer is: kiểm soát đầu vào.
Câu hỏi 1
Bản kế hoạch ngành kinh doanh của công ty trong 10 năm tới sẽ là công cụ kiểm soát nào:
Select one:
a. Công cụ kiểm soát thời gian
b. Ngân quỹ.
c. Công cụ kiểm soát chiến lược.
d. Dữ liệu thống kê .
Phản hồi
Vì Kế hoạch ngành kinh doanh là một loại hình kế hoạch chiến lược của , do vậy đây là công cụ để tổ chức
kiểm soát chiến lược của Tham khảo Mục 6.2.2. Công cụ kiểm soáttổ chức
The correct answer is: Công cụ kiểm soát chiến lược.
Câu hỏi 2
Kế hoạch bán hàng của một đơn vị trong quý là một ví dụ về công cụ kiểm soát nào?
Select one:
a. Dữ liệu thống kê .
b. Ngân quỹ.
c. Công cụ kiểm soát thời gian theo sơ đồ ngang.
d. Công cụ kiểm soát chất lượng sản phẩm ISO.
Phản hồi
Phương án đúng là: Ngân quỹ. Vì Ngân quỹ là một bản kế hoạch được thể hiện bằng các con số, thông qua
ngân quỹ bán hàng, nhà quản lý xây dựng được mục tiêu cần đạt được, các chi phí cần thiết từ đó làm cơ sở
cho việc kiểm soát. Tham khảo Mục 6.2.2. Công cụ kiểm soát
The correct answer is: Ngân quỹ.
Câu hỏi 3
Bước đầu tiên của quy trình kiểm soát là:
Select one:
a. xác định hệ thống kiểm soát.
b. giám sát và đo lường việc thực hiện.
c. xác định mục tiêu và nội dung kiểm soát.
d. xác định tiêu chuẩn kiểm soát.
Phản hồi
Phương án đúng là: xác định mục tiêu và nội dung kiểm soát. Vì Mục tiêu chung của kiểm soát trong tổ chức
xác định, sửa chữa được những sai lệch trong hoạt động của so với các kế hoạch và tìm kiếmcác cơ tổ chức
hội, tiềm năng có thể khai thác để hoàn thiện, cải tiến, đổi mới không ngừng mọi yếu tố của hệ thống. Từ đó đi
vào cụ thể, nhà quản lý cần phải xác định được các mục tiêu thành phần, các nội dung cần kiểm soát là gì.
Tham khảo Mục 6.2.3. Quy trình kiểm soát
The correct answer is: xác định mục tiêu và nội dung kiểm soát.
Câu hỏi 4
Số liệu về chi phí bán hàng của doanh nghiệp trong 3 năm liền trước là một ví dụ về công cụ kiểm soát nào?
Select one:
a. Công cụ kiểm soát thời gian
b. Ngân quỹ.
c. Dữ liệu thống kê.
d. Công cụ kiểm soát chất lượng sản phẩm.
Phản hồi
Phương án đúng là: Dữ liệu thống kê. Vì Số liệu về chi phí bán hàng trong 3 năm liền trước là các dữ liệu
thống kê, các dữ liệu này có thể là cơ sở đề nhà quản lý xây dựng các tiêu chí để kiểm soát chi phí bán hàng
trong các năm kế hoạch. Tham khảo Mục 6.2.2. Công cụ kiểm soát
The correct answer is: Dữ liệu thống kê.
Câu hỏi 5
Sau khi xác định hệ thống kiểm soát, bước tiếp theo của quy trình kiểm soát là
Select one:
a. xác định mục tiêu và nội dung kiểm soát.
b. giám sát và đo lường việc thực hiện.
c. xác định tiêu chuẩn kiểm soát.
d. đánh giá sự thực hiện.
Phản hồi
Phương án đúng là giám sát và đo lường việc thực hiện Vì Sau khi đã xác định được hệ thống kiểm soát, nhà
quản lý cần phải liên tục giám sát, đo lường việc thực hiện của nhân viên nhằm đảm bảo các mục tiêu được
hoàn thành với hiệu quả cao. Tham khảo Mục 6.2.3. Quy trình kiểm soát
The correct answer is: giám sát và đo lường việc thực hiện.
Câu hỏi 6
Nhược điểm của hệ thống kiểm soát phản hồi dự báo là:
Select one:
a. không xác định chính xác nguyên nhân gây ra sai sót.
b. hệ thống kiểm soát phức tạp, khó thực hiện.
c. nhà quản lý không thể đảm bảo chắc chắn chất lượng sản phẩm cuối cùng.
d. nhà quản lý không thể giao cho nhân viên tự kiểm soát.
Phản hồi
Phương án đúng là: hệ thống kiểm soát phức tạp, khó thực hiện. Vì Hệ thống kiểm soát phản hồi dự báo kiểm
soát đầu vào và quá trình hoạt động do vậy các yếu tố cần kiểm soát lớn, hệ thống kiểm soát sẽ phức tạp và
khó thực hiện. Tham khảo Mục 6.1.2. Bản chất của Kiểm soát
The correct answer is: hệ thống kiểm soát phức tạp, khó thực hiện.
Câu hỏi 7
Một báo cáo ngân sách cho thấy việc bội chi ngân sách cho một dự án đã được hoàn thành trong tháng trước
là một ví dụ của loại hình kiểm soát nào?
Select one:
a. Kiểm soát quản lý.
b. Kiểm soát đầu vào.
c. Kiểm soát giá.
d. Kiểm soát phản hồi kết quả.
Phản hồi
Phương án đúng là: Kiểm soát phản hồi kết quả. Vì Kiểm soát phản hồi kết quả là việc nhà quản lý tiến hành
kiểm soát khi sản phẩm, dịch vụ đã được tạo ra. Tác dụng của việc kiểm soát này là ngăn ngừa sản phẩm,
dịch vụ sai lỗi đến với khách hàng, thu thập thông tin về kết quả thực hiện công việc của nhân viên Tham khảo
Mục6.1.2. Bản chất của Kiểm soát
The correct answer is: Kiểm soát phản hồi kết quả.
Câu hỏi 8
Một trong những nội dung của nguyên tắc kiểm soát “Điểm kiểm soát thiết yếu” có nghĩa là:
Select one:
a. lợi ích của kiểm soát phải tương xứng với chi phí dành cho kiểm soát.
b. khuyến khích việc tham gia của nhân viên vào việc kiểm soát.
c. bộ phận kiểm soát cần tiến hành đúngchức trách, nhiệm vụ, quyền hạn.
d. tập trung kiểm soát những điểm hay xẩy ra sai sót.
Phản hồi
Phương án đúng là tập trung kiểm soát những điểm hay xẩy ra sai sót. Vì Để đảm bảo hoàn thành mục tiêu
với hiệu quả cao, các nội dung cần kiểm soát là rất lớn, để hiệu quả, nhà quản lý cần tiến hành kiểm soát theo
nguyên tắc “Điểm kiểm soát thiết yếu” mà một trong những nội dung của nguyên tắc này là cần tập trung vào
những điểm hay xẩy ra sai sót. Tham khảo Mục6.1.3. Nguyên tắc của kiểm soát
The correct answer is: tập trung kiểm soát những điểm hay xẩy ra sai sót.
Câu hỏi 9
Nhà quản lý sẽ phải tăng cường mức độ kiểm soát nếu:
Select one:
a. nhân viên thụ động khi thực hiện công việc.
b. nhân viên có một ý thức rõ ràng về nhiệm vụ của .tổ chức
c. nhân viên dễ dàng hoàn thành các công việc.
d. nhân viên có trách nhiệm với công việc.
Phản hồi
Phương án đúng là: nhân viên thụ động khi thực hiện công việc. Vì Khi nhân viên thụ động với công việc thì rất
dễ không hoàn thành công việc theo kế hoạch đã đề ra, do vậy nhà quản lý phải tăng cường kiểm soát để có
các biện pháp khắc phục kịp thời đảm bảo kế hoạch vẫn được thực hiện Tham khảo Mục 6.1.3. Nguyên tắc
của kiểm soát
The correct answer is: nhân viên thụ động khi thực hiện công việc.
Câu hỏi 10
Trong các thông tin sau, đâu không phải là công cụ kiểm soát
Select one:
a. bằng khen của cấp trên
b. kế hoạch tác nghiệp
c. dữ liệu thống kê
d. kế hoạch chiến lược
Phản hồi
Vì Bằng khen không mang tính chất bắt buộc, các dữ liệu mà bằng khen cung cấp không có tính liên tục, để từ
đó làm công cụ cho việc kiểm soát Tham khảo Mục6.2.2. Công cụ kiểm soát
The correct answer is: bằng khen của cấp trên
Câu hỏi 1
Nhận định nào không phải là mục đích của kiểm soát?
Select one:
a. Đảm bảo rằng hiêSu suất của các cá nhân và các nhóm là phù hợp với các kế hoạch.
b. Đảm bảo rằng các công viêSc thực hiêSn đúng hướng và đúng thời gian.
c. Đảm bảo rằng các nhân viên tuân thủ các thủ tục và chính sách của tổ chức.
d. Đảm bảo đầy đủ tài chính cho doanh nghiêSp.
Phản hồi
Phương án đúng là: Đảm bảo đầy đủ tài chính cho doanh nghiêSp. Vì Không phải mọi nhà quản lý đều phải chịu
trách nhiệm kiểm soát tài chính cho doanh nghiệp. Tham khảo Mục6.1.1. Khái niệm, vai trò của kiểm soát
The correct answer is: Đảm bảo đầy đủ tài chính cho doanh nghiêSp.
Câu hỏi 2
Trong những vai trò sau, vai trò nào không phải của chức năng kiểm soát?
Select one:
a. Giúp hệ thống đối phó với sự thay đổi của môi trường.
b. Ngăn chặn các sai sót có thể xẩy ra trong quá trình thực hiện công việc của nhân viên.
c. Đảm bảo thực thi quyền lực của nhà quản lý.
d. Phân công công việc cho nhân viên.
Phản hồi
Phương án đúng là: Phân công công việc cho nhân viên. Vì Phân công công việc cho nhân viên là vai trò của
chức năng Tham khảo Mục 4.1.1. và chức năng tổ chức Tổ chức tổ chức
The correct answer is: Phân công công việc cho nhân viên.
Câu hỏi 3
Nhược điểm của hệ thống kiểm soát phản hồi dự báo là:
Select one:
a. chi phí thực hiện kiểm soát lớn
b. không xác định chính xác nguyên nhân gây ra sai sót.
c. nhà quản lý không thể giao cho nhân viên tự kiểm soát.
d. nhà quản lý không thể đảm bảo chắc chắn chất lượng sản phẩm cuối cùng.
Phản hồi
Phương án đúng là: chi phí thực hiện kiểm soát lớn Vì Hệ thống kiểm soát phản hồi dự báo kiểm soát đầu vào
và quá trình hoạt động do vậy các yếu tố cần kiểm soát lớn, hệ thống kiểm soát sẽ đòi hỏi chi phí lớn Tham
khảo Mục 6.1.2. Bản chất của Kiểm soát
The correct answer is: chi phí thực hiện kiểm soát lớn
Câu hỏi 4
Trong các chủ thể kiểm soát sau, đâu là chủ thể kiểm soát bên ngoài tổ chức?
Select one:
a. Ban giám đốc.
b. Hội đồng quản trị.
c. Người làm công.
d. Cơ quan thuế của nhà nước.
Phản hồi
Phương án đúng là: Cơ quan thuế của nhà nước. Vì Chủ thể kiểm soát bên ngoài là các cơ quan hànhtổ chức
chính nhà nước. Tham khảo Mục6.2.1. Chủ thể kiểm soát
The correct answer is: Cơ quan thuế của nhà nước.
Câu hỏi 5
Đảm bảo rằng các hướng dẫn và các nguồn lực là phù hợp trước khi công viêSc bắt đầu là mục tiêu của
Select one:
a. kiểm soát sau hoạt đôSng.
b. kiểm soát sơ bôS.
c. kiểm soát phản hồi kết quả.
d. kiểm soát đầu vào.
Phản hồi
Phương án đúng là: kiểm soát đầu vào. Vì Kiểm soát đầu vào đảm bảo các yếu tố đầu vào là sẵn sàng, đạt
tiêu chuẩn, các quy trình và thủ tục đã có đầy đủ và được nhân viên nắm rõ. Tất cả các nội dung nói trên cần
phải hoàn thành trước khi công việc được thực hiện. Tham khảo Mục6.1.2. Bản chất của Kiểm soát
The correct answer is: kiểm soát đầu vào.
Câu hỏi 6
Ưu điểm của hệ thống kiểm soát phản hồi dự báo là:
Select one:
a. ngăn ngừa hoặc phát hiện ngay các sai sót.
b. ít tốn kém chi phí kiểm soát.
c. nhà quản lý có thể giao cho nhân viên tự kiểm soát.
d. hệ thống kiểm soát đơn giản, dễ thực hiện.
Phản hồi
Phương án đúng là. ngăn ngừa hoặc phát hiện ngay các sai sót. Vì Hệ thống kiểm soát phản hồi dự báo kiểm
soát đầu vào và quá trình hoạt động do vậy sẽ ngăn ngừa và phát hiện kịp thời các sai sót. Tham khảo Mục
6.1.2. Bản chất của Kiểm soát
The correct answer is: ngăn ngừa hoặc phát hiện ngay các sai sót.
Câu hỏi 7
S thống kiểm soát phản hồi kết quả hoạt động tâSp trung vào:
Select one:
a. quá trình công viêSc.
b. đầu vào công viêSc.
c. trách nhiêSm công viêSc.
d. đầu ra công viêSc.
Phản hồi
Phương án đúng là: đầu ra công viêSc. Vì Kết quả hoạt động chính là đầu ra công việc, do vậy kiểm soát kết
quả hoạt động chính là kiểm soát chất lượng đầu ra, đảm bảo đầu ra theo các mục tiêu, tiêu chuẩn đã được
thiết lập, đúng thời gian, đúng chất lượng và chi tiêu ít nhất trong phạm vi dự toán đã được phê duyệt. Tham
khảo Mục6.1.2. Bản chất của Kiểm soát
The correct answer is: đầu ra công viêSc.
Câu hỏi 8
Tăng cường sự giám sát làm việc cùng với nhân viên, không ngừng quan sát và can thiệp nhằm sửa chữa
ngay tức khắc những hành động khi mà chúng được làm không chính xác, là một ví dụ của kiểm soát:
Select one:
a. sau hoạt động.
b. trong hoạt động.
c. chặt chẽ.
d. trước hoạt động.
Phản hồi
Phương án đúng là: trong hoạt động. Vì Kiểm soát trong hoạt động là việc nhà quản lý kiểm soát việc tuân thủ
các kế hoạch của nhân viên trong quá trình thực hiện công việc. Các kế hoạch mà nhân viên cần tuân thủ bao
gồm các chính sách, thủ tục, quy trình, nguyên tắc, ngân quỹ… đã được ban hành trước đó. Tham khảo
Mục6.1.2. Bản chất của Kiểm soát
The correct answer is: trong hoạt động.
Câu hỏi 9
Nhận định nào dưới đây về kiểm soát là đúng nhất?
Select one:
a. Nhà quản lý thực hiện kiểm soát là để tăng quyền lực của mình
b. Kiểm soát của nhà quản lý gây tác dụng xấu tới nhân viên bị áp lực lớn.
c. Không cần thiết phải kiểm soát vì nhân viên có thể tự kiểm soát.
d. Kiểm soát đóng vai trò tích cực và cần thiết trong quá trình quản lý.
Phản hồi
Phương án đúng là Kiểm soát đóng vai trò tích cực và cần thiết trong quá trình quản lý. Vì Kiểm soát giúp cho
nhà quản lý đảm bảo các kế hoạch công việc được thực hiện với hiệu quả cao, giúp nhà quản lý thu thập được
thông tin về quá trình thực hiện công việc và giúp tạo động lực làm việc cho nhân viên. Tham khảo Mục 6.1.1.
Khái niệm, vai trò của kiểm soát
The correct answer is: Kiểm soát đóng vai trò tích cực và cần thiết trong quá trình quản lý.
Câu hỏi 10
Việc nhà quản lý hiệu quả giúp thực hiện bước nào trong quá trình kiểm soát?lập kế hoạch
Select one:
a. Thực hiện những hành động khắc phục cần thiết.
b. Đo lường kết quả thực tế.
Error! Not a valid embedded object.c. Thiết lập tiêu chuẩn kiểm soát.
d. So sánh kết quả thực tế thực tế với tiêu chuẩn.
Phản hồi
Phương án đúng là: Thiết lập tiêu chuẩn kiểm soát Vì.Một bản kế hoạch khoa học sẽ có các mục tiêu được
xây dựng khoa học, và các mục tiêu này đồng thời cũng chính là các tiêu chuẩn kiểm soát Tham khảo
Mục6.2.3. Quy trình kiểm soát
The correct answer is: Thiết lập tiêu chuẩn kiểm soát.
| 1/19

Preview text:

Câu hỏi 1
Trong những vai trò sau, vai trò nào không phải của chức năng kiểm soát? Select one:
a. Đảm bảo thực thi quyền lực của nhà quản lý.
b. Phân công công việc cho nhân viên.
c. Ngăn chặn các sai sót có thể xẩy ra trong quá trình thực hiện công việc của nhân viên.
d. Giúp hệ thống đối phó với sự thay đổi của môi trường. Phản hồi
Phương án đúng là: Phân công công việc cho nhân viên. Vì Phân công công việc cho nhân viên là vai trò của
chức năng tổ chức Tham khảo Mục 4.1.1. Tổ chức và chức năng tổ chức
The correct answer is: Phân công công việc cho nhân viên. Câu hỏi 2
Sau khi xác định các tiêu chuẩn kiểm soát, bước tiếp theo của quy trình kiểm soát là: Select one:
a. giám sát và đo lường việc thực hiện.
b. xác định mục tiêu và nội dung kiểm soát.
c. đánh giá sự thực hiện.
d. xác định hệ thống kiểm soát. Phản hồi
Phương án đúng là: xác định hệ thống kiểm soát. Vì Sau khi đã xây dựng được các tiêu chuẩn kiểm soát, nhà
quản lý cần phải xác định được chủ thể kiểm soát, công cụ kiểm soát là gì, đây chính là quá trình xác định hệ
thống kiểm soát Tham khảo Mục 6.2.3. Quy trình kiểm soát
The correct answer is: xác định hệ thống kiểm soát. Câu hỏi 3
HêS thống kiểm soát phản hồi kết quả hoạt động tâSp trung vào: Select one: a. đầu ra công viêSc.
b. trách nhiêSm công viêSc. c. đầu vào công viêSc. d. quá trình công viêSc. Phản hồi
Phương án đúng là: đầu ra công viêSc. Vì Kết quả hoạt động chính là đầu ra công việc, do vậy kiểm soát kết
quả hoạt động chính là kiểm soát chất lượng đầu ra, đảm bảo đầu ra theo các mục tiêu, tiêu chuẩn đã được
thiết lập, đúng thời gian, đúng chất lượng và chi tiêu ít nhất trong phạm vi dự toán đã được phê duyệt. Tham
khảo Mục6.1.2. Bản chất của Kiểm soát
The correct answer is: đầu ra công viêSc. Câu hỏi 4
Một báo cáo ngân sách cho thấy việc bội chi ngân sách cho một dự án đã được hoàn thành trong tháng trước
là một ví dụ của loại hình kiểm soát nào? Select one: a. Kiểm soát đầu vào. b. Kiểm soát giá. c. Kiểm soát quản lý.
d. Kiểm soát phản hồi kết quả. Phản hồi
Phương án đúng là: Kiểm soát phản hồi kết quả. Vì Kiểm soát phản hồi kết quả là việc nhà quản lý tiến hành
kiểm soát khi sản phẩm, dịch vụ đã được tạo ra. Tác dụng của việc kiểm soát này là ngăn ngừa sản phẩm,
dịch vụ sai lỗi đến với khách hàng, thu thập thông tin về kết quả thực hiện công việc của nhân viên Tham khảo
Mục6.1.2. Bản chất của Kiểm soát
The correct answer is: Kiểm soát phản hồi kết quả. Câu hỏi 5
Nhược điểm của hệ thống kiểm soát phản hồi kết quả hoạt động là: Select one:
a. không xác định kịp thời sai sót để có biện pháp khắc phục sớm.
b. hệ thống kiểm soát phức tạp, khó thực hiện.
c. nhà quản lý không thể giao cho nhân viên tự kiểm soát.
d. nhà quản lý không thể đảm bảo chắc chắn chất lượng sản phẩm cuối cùng. Phản hồi
Phương án đúng là: không xác định kịp thời sai sót để có biện pháp khắc phục sớm. Vì Hệ thống kiểm soát
phản hồi kết quả hoạt động tiến hành kiểm soát đầu ra, khi phát hiện các sai sót, sản phẩm, dịch vụ đã được
tạo ra, do vậy có độ trễ về mặt thời gian. Tham khảo Mục6.1.2. Bản chất của Kiểm soát
The correct answer is: không xác định kịp thời sai sót để có biện pháp khắc phục sớm. Câu hỏi 6
Tăng cường sự giám sát làm việc cùng với nhân viên, không ngừng quan sát và can thiệp nhằm sửa chữa
ngay tức khắc những hành động khi mà chúng được làm không chính xác, là một ví dụ của kiểm soát: Select one: a. chặt chẽ. b. sau hoạt động. c. trước hoạt động. d. trong hoạt động. Phản hồi
Phương án đúng là: trong hoạt động. Vì Kiểm soát trong hoạt động là việc nhà quản lý kiểm soát việc tuân thủ
các kế hoạch của nhân viên trong quá trình thực hiện công việc. Các kế hoạch mà nhân viên cần tuân thủ bao
gồm các chính sách, thủ tục, quy trình, nguyên tắc, ngân quỹ… đã được ban hành trước đó. Tham khảo
Mục6.1.2. Bản chất của Kiểm soát
The correct answer is: trong hoạt động. Câu hỏi 7
Số liệu về chi phí bán hàng của doanh nghiệp trong 3 năm liền trước là một ví dụ về công cụ kiểm soát nào? Select one:
a. Công cụ kiểm soát thời gian b. Ngân quỹ.
c. Công cụ kiểm soát chất lượng sản phẩm. d. Dữ liệu thống kê. Phản hồi
Phương án đúng là: Dữ liệu thống kê. Vì Số liệu về chi phí bán hàng trong 3 năm liền trước là các dữ liệu
thống kê, các dữ liệu này có thể là cơ sở đề nhà quản lý xây dựng các tiêu chí để kiểm soát chi phí bán hàng
trong các năm kế hoạch. Tham khảo Mục 6.2.2. Công cụ kiểm soát
The correct answer is: Dữ liệu thống kê. Câu hỏi 8
Trong các thông tin sau, đâu không phải là công cụ kiểm soát Select one: a. dữ liệu thống kê b. kế hoạch tác nghiệp
c. bằng khen của cấp trên
d. kế hoạch chiến lược Phản hồi
Vì Bằng khen không mang tính chất bắt buộc, các dữ liệu mà bằng khen cung cấp không có tính liên tục, để từ
đó làm công cụ cho việc kiểm soát Tham khảo Mục6.2.2. Công cụ kiểm soát
The correct answer is: bằng khen của cấp trên Câu hỏi 9
Nhược điểm của hệ thống kiểm soát phản hồi dự báo là: Select one:
a. nhà quản lý không thể đảm bảo chắc chắn chất lượng sản phẩm cuối cùng.
b. chi phí thực hiện kiểm soát lớn
c. không xác định chính xác nguyên nhân gây ra sai sót.
d. nhà quản lý không thể giao cho nhân viên tự kiểm soát. Phản hồi
Phương án đúng là: chi phí thực hiện kiểm soát lớn Vì Hệ thống kiểm soát phản hồi dự báo kiểm soát đầu vào
và quá trình hoạt động do vậy các yếu tố cần kiểm soát lớn, hệ thống kiểm soát sẽ đòi hỏi chi phí lớn Tham
khảo Mục 6.1.2. Bản chất của Kiểm soát
The correct answer is: chi phí thực hiện kiểm soát lớn Câu hỏi 10
Tăng cường sự giám sát thực hiện của nhân viên, không ngừng quan sát và can thiệp nhằm sửa chữa ngay
tức khắc những hành động không chính xác, là một ví dụ của kiểm soát: Select one: a. trong hoạt động. b. đầu vào. c. không cần thiết. d. phản hồi đầu ra. Phản hồi
Phương án đúng là: trong hoạt động Vì Kiểm soát trong hoạt động là việc nhà quản lý kiểm soát việc tuân thủ
các kế hoạch của nhân viên trong quá trình thực hiện công việc. Các kế hoạch mà nhân viên cần tuân thủ bao
gồm các chính sách, thủ tục, quy trình, nguyên tắc, ngân quỹ v.v… đã được ban hành trước đó. Tham khảo
Mục6.1.2. Bản chất của Kiểm soát
The correct answer is: trong hoạt động. Câu hỏi 1
Sau khi xác định mục tiêu và nội dung kiểm soát, bước tiếp theo của quy trình kiểm soát là: Select one:
a. đánh giá sự thực hiện.
b. xác định tiêu chuẩn kiểm soát.
c. xác định hệ thống kiểm soát.
d. giám sát và đo lường việc thực hiện. Phản hồi
Phương án đúng là: xác định tiêu chuẩn kiểm soát Vì Các tiêu chuẩn kiểm soát cần phải được xây dựng ngay
sau khi đã xác định mục tiêu, nội dung kiểm soát để làm nền tảng cho các hoạt động kiểm soát về sau. Tham
khảo Mục 6.2.3. Quy trình kiểm soát
The correct answer is: xác định tiêu chuẩn kiểm soát. Câu hỏi 2
Nhận định nào dưới đây về kiểm soát là đúng nhất? Select one:
a. Nhà quản lý thực hiện kiểm soát là để tăng quyền lực của mình
b. Kiểm soát đóng vai trò tích cực và cần thiết trong quá trình quản lý.
c. Không cần thiết phải kiểm soát vì nhân viên có thể tự kiểm soát.
d. Kiểm soát của nhà quản lý gây tác dụng xấu tới nhân viên bị áp lực lớn. Phản hồi
Phương án đúng là Kiểm soát đóng vai trò tích cực và cần thiết trong quá trình quản lý. Vì Kiểm soát giúp cho
nhà quản lý đảm bảo các kế hoạch công việc được thực hiện với hiệu quả cao, giúp nhà quản lý thu thập được
thông tin về quá trình thực hiện công việc và giúp tạo động lực làm việc cho nhân viên. Tham khảo Mục 6.1.1.
Khái niệm, vai trò của kiểm soát
The correct answer is: Kiểm soát đóng vai trò tích cực và cần thiết trong quá trình quản lý. Câu hỏi 3
Nhận định nào không phải là mục đích của kiểm soát? Select one:
a. Đảm bảo rằng các công viêSc thực hiêSn đúng hướng và đúng thời gian.
b. Đảm bảo đầy đủ tài chính cho doanh nghiêSp.
c. Đảm bảo rằng hiêSu suất của các cá nhân và các nhóm là phù hợp với các kế hoạch.
d. Đảm bảo rằng các nhân viên tuân thủ các thủ tục và chính sách của tổ chức. Phản hồi
Phương án đúng là: Đảm bảo đầy đủ tài chính cho doanh nghiêSp. Vì Không phải mọi nhà quản lý đều phải chịu
trách nhiệm kiểm soát tài chính cho doanh nghiệp. Tham khảo Mục6.1.1. Khái niệm, vai trò của kiểm soát
The correct answer is: Đảm bảo đầy đủ tài chính cho doanh nghiêSp. Câu hỏi 4
Ưu điểm của hệ thống kiểm soát phản hồi dự báo là: Select one:
a. ít tốn kém chi phí kiểm soát.
b. nhà quản lý có thể giao cho nhân viên tự kiểm soát.
c. ngăn ngừa hoặc phát hiện ngay các sai sót.
d. hệ thống kiểm soát đơn giản, dễ thực hiện. Phản hồi
Phương án đúng là. ngăn ngừa hoặc phát hiện ngay các sai sót. Vì Hệ thống kiểm soát phản hồi dự báo kiểm
soát đầu vào và quá trình hoạt động do vậy sẽ ngăn ngừa và phát hiện kịp thời các sai sót. Tham khảo Mục
6.1.2. Bản chất của Kiểm soát
The correct answer is: ngăn ngừa hoặc phát hiện ngay các sai sót. Câu hỏi 5
Loại hình kiểm soát đảm bảo rằng các nhân viên đã hiểu rõ các thủ tục cần tuân thủ là: Select one:
a. kiểm soát trong hoạt động. b. kiểm soát nôSi bôS.
c. kiểm soát sau hoạt đôSng. d. kiểm soát đầu vào. Phản hồi
Phương án đúng là: kiểm soát đầu vào. Vì Kiểm soát đầu vào đảm bảo các yếu tố đầu vào là sẵn sàng, đạt
tiêu chuẩn, các quy trình và thủ tục đã có đầy đủ và được nhân viên nắm rõ. Tất cả các nội dung nói trên cần
phải hoàn thành trước khi công việc được thực hiện. Tham khảo Mục6.1.2. Bản chất của Kiểm soát
The correct answer is: kiểm soát đầu vào. Câu hỏi 6
Việc nhà quản lý kiểm tra nhân viên đã hiểu hết các quy trình công việc là một nội dung của kiểm soát: Select one: a. sau hoạt đôSng. b. trong hoạt động. c. đầu vào. d. nôSi bôS. Phản hồi
Phương án đúng là: đầu vào. Vì Kiểm soát đầu vào đảm bảo các yếu tố đầu vào là sẵn sàng, đạt tiêu chuẩn,
các quy trình và thủ tục đã có đầy đủ và được nhân viên nắm rõ. Tất cả các nội dung nói trên cần phải hoàn
thành trước khi công việc được thực hiện. Tham khảo Mục6.1.2. Bản chất của Kiểm soát
The correct answer is: đầu vào. Câu hỏi 7 Đoạn văn câu hỏi
Việc nhà quản lý kiểm tra đột xuất việc tuân thủ nội quy lao động của nhân viên là một nội dung của kiểm soát: Select one: a. sau hoạt đôSng. b. trong hoạt động.
c. trách nhiệm công việc. d. đầu vào. Phản hồi
Phương án đúng là: trong hoạt động Vì Kiểm soát trong hoạt động là việc nhà quản lý kiểm soát việc tuân thủ
các kế hoạch của nhân viên trong quá trình thực hiện công việc. Các kế hoạch mà nhân viên cần tuân thủ bao
gồm các chính sách, thủ tục, quy trình, nguyên tắc, ngân quỹ… đã được ban hành trước đó. Tham khảo
Mục6.1.2. Bản chất của Kiểm soát
The correct answer is: trong hoạt động. Câu hỏi 8
Một trong những nội dung của nguyên tắc kiểm soát “Tuân thủ pháp luật” có nghĩa là: Select one:
a. lợi ích của kiểm soát phải tương xứng với chi phí dành cho kiểm soát.
b. khuyến khích việc tham gia của nhân viên vào việc kiểm soát.
c. tập trung kiểm soát những điểm hay xẩy ra sai sót.
d. bộ phận kiểm soát cần tiến hành đúng trách nhiệm, nhiệm vụ, quyền hạn. Phản hồi
Phương án đúng là: bộ phận kiểm soát cần tiến hành đúng trách nhiệm, nhiệm vụ, quyền hạn. Vì Khi thực hiện
việc kiểm soát, nhà quản lý cần phải tuân thủ các quy định của pháp luật, các quy định đó có thể nằm trong
các văn bản Luật và văn bản dưới Luật, trong đó bao gồm cả các văn bản quy định về trách nhiệm, nhiệm vụ,
quyền hạn của đơn vị thực hiện việc kiểm soát. Tham khảo Mục6.1.3. Nguyên tắc của kiểm soát
The correct answer is: bộ phận kiểm soát cần tiến hành đúng trách nhiệm, nhiệm vụ, quyền hạn. Câu hỏi 9
Việc xây dựng dự toán cho một dự án marketing trong tương lại là một ví dụ về kiểm soát: Select one: a. chất lượng. b. đầu vào. c. trong hoạt động. d. phản hồi kết quả. Phản hồi
Phương án đúng là: đầu vào.Vì Xây dựng dự toán nhằm đảm bảo rằng nhân viên sẽ thực hiện chi tiêu trong
phạm vi dự toán đã được phê duyệt. Tham khảo Mục6.1.2. Bản chất của Kiểm soát
The correct answer is: đầu vào. Câu hỏi 10
Nhược điểm của hệ thống kiểm soát phản hồi dự báo là: Select one:
a. không xác định chính xác nguyên nhân gây ra sai sót.
b. nhà quản lý không thể đảm bảo chắc chắn chất lượng sản phẩm cuối cùng.
c. hệ thống kiểm soát phức tạp, khó thực hiện.
d. nhà quản lý không thể giao cho nhân viên tự kiểm soát. Phản hồi
Phương án đúng là: hệ thống kiểm soát phức tạp, khó thực hiện. Vì Hệ thống kiểm soát phản hồi dự báo kiểm
soát đầu vào và quá trình hoạt động do vậy các yếu tố cần kiểm soát lớn, hệ thống kiểm soát sẽ phức tạp và
khó thực hiện. Tham khảo Mục 6.1.2. Bản chất của Kiểm soát
The correct answer is: hệ thống kiểm soát phức tạp, khó thực hiện. Câu hỏi 1
Một trong những nội dung của nguyên tắc kiểm soát “Công khai, minh bạch” có nghĩa là: Select one:
a. bộ phận kiểm soát cần tiến hành đúngchức trách, nhiệm vụ, quyền hạn.
b. lợi ích của kiểm soát phải tương xứng với chi phí dành cho kiểm soát.
c. tập trung kiểm soát những điểm hay xẩy ra sai sót.
d. khuyến khích việc tham gia của nhân viên vào việc kiểm soát. Phản hồi
Phương án đúng là: khuyến khích việc tham gia của nhân viên vào việc kiểm soát. Vì Nhân viên tham gia vào
việc kiểm soát giúp việc kiểm soát được công khai, minh bạch và chính xác. Qua việc tham gia vào việc kiểm
soát, nhân viên cũng có động lực, hiểu biết hơn về việc thực hiện công việc Tham khảo Mục6.1.3. Nguyên tắc của kiểm soát
The correct answer is: khuyến khích việc tham gia của nhân viên vào việc kiểm soát. Câu hỏi 2
Sau khi đánh giá việc thực hiện, bước tiếp theo của quy trình kiểm soát là: Select one:
a. xác định mục tiêu và nội dung kiểm soát.
b. giám sát và đo lường việc thực hiện.
c. xác định hệ thống kiểm soát. d. điều chỉnh sai lệch. Phản hồi
Phương án đúng là: điều chỉnh sai lệch. Vì Bước tiếp theo của đánh giá việc thực hiện trong quy trình kiểm
soát là điều chỉnh sai lệch. Tuy nhiên bước này chỉ cần thiết nếu có sự sai lệch của hoạt động và kết quả so
với tiêu chuẩn và qua phân tích thấy rằng cần phải tiến hành điều chỉnh. Tham khảo Mục 6.2.3. Quy trình kiểm soát
The correct answer is: điều chỉnh sai lệch. Câu hỏi 3
Việc xây dựng dự toán cho một dự án marketing trong tương lại là một ví dụ về kiểm soát: Select one: a. đầu vào. b. phản hồi kết quả. c. chất lượng. d. trong hoạt động. Phản hồi
Phương án đúng là: đầu vào.Vì Xây dựng dự toán nhằm đảm bảo rằng nhân viên sẽ thực hiện chi tiêu trong
phạm vi dự toán đã được phê duyệt. Tham khảo Mục6.1.2. Bản chất của Kiểm soát
The correct answer is: đầu vào. Câu hỏi 4
Tăng cường sự giám sát thực hiện của nhân viên, không ngừng quan sát và can thiệp nhằm sửa chữa ngay
tức khắc những hành động không chính xác, là một ví dụ của kiểm soát: Select one: a. đầu vào. b. trong hoạt động. c. phản hồi đầu ra. d. không cần thiết. Phản hồi
Phương án đúng là: trong hoạt động Vì Kiểm soát trong hoạt động là việc nhà quản lý kiểm soát việc tuân thủ
các kế hoạch của nhân viên trong quá trình thực hiện công việc. Các kế hoạch mà nhân viên cần tuân thủ bao
gồm các chính sách, thủ tục, quy trình, nguyên tắc, ngân quỹ v.v… đã được ban hành trước đó. Tham khảo
Mục6.1.2. Bản chất của Kiểm soát
The correct answer is: trong hoạt động. Câu hỏi 5
Việc nhà quản lý kiểm tra nhân viên đã hiểu hết các quy trình công việc là một nội dung của kiểm soát: Select one: a. trong hoạt động. b. đầu vào. c. nôSi bôS. d. sau hoạt đôSng. Phản hồi
Phương án đúng là: đầu vào. Vì Kiểm soát đầu vào đảm bảo các yếu tố đầu vào là sẵn sàng, đạt tiêu chuẩn,
các quy trình và thủ tục đã có đầy đủ và được nhân viên nắm rõ. Tất cả các nội dung nói trên cần phải hoàn
thành trước khi công việc được thực hiện. Tham khảo Mục6.1.2. Bản chất của Kiểm soát
The correct answer is: đầu vào. Câu hỏi 6
Sau khi giám sát và đo lường việc thực hiện, bước tiếp theo của quy trình kiểm soát là: Select one:
a. đánh giá sự thực hiện.
b. xây dựng quy trình thực hiện kiểm soát.
c. xác định mục tiêu và nội dung kiểm soát.
d. xác định hệ thống kiểm soát. Phản hồi
Phương án đúng là: đánh giá sự thực hiện. Vì Đánh giá sự thực hiện là việc xem xét sự phù hợp giữa kết quả
đo lường so với hệ tiêu chuẩn. Nếu như sự thực hiện phù hợp với các tiêu chuẩn, nhà quản lý có thể kết luận
mọi việc vẫn diễn ra theo đúng kế hoạch và không cần sự điều chỉnh.Nếu kết quả thực hiện không phù hợp với
tiêu chuẩn thì sự điều chỉnh sẽ có thể là cần thiết. Tham khảo Mục 6.2.3. Quy trình kiểm soát
The correct answer is: đánh giá sự thực hiện. Câu hỏi 7
Ưu điểm của hệ thống kiểm soát phản hồi kết quả hoạt động là: Select one:
a. nhà quản lý có thể giao cho nhân viên tự kiểm soát.
b. ngăn ngừa hoặc phát hiện ngay các sai sót.
c. biết chính xác nguyên nhân gây ra sai sót.
d. hệ thống kiểm soát đơn giản, dễ thực hiện. Phản hồi
Phương án đúng là. hệ thống kiểm soát đơn giản, dễ thực hiện. Vì Hệ thống kiểm soát phản hồi kết quả hoạt
động kiểm soát các yếu tố đầu ra, do vậy việc các yếu tố cần kiểm soát sẽ đơn giản hơn so với hệ thống kiểm
soát phản hồi dự báo. Tham khảo Mục6.1.2. Bản chất của Kiểm soát
The correct answer is: hệ thống kiểm soát đơn giản, dễ thực hiện. Câu hỏi 8
Một trong những nội dung của nguyên tắc kiểm soát “Tính hiệu quả” có nghĩa là: Select one:
a. tập trung kiểm soát những điểm hay xẩy ra sai sót.
b. khuyến khích việc tham gia của nhân viên vào việc kiểm soát.
c. bộ phận kiểm soát cần tiến hành đúngchức trách, nhiệm vụ, quyền hạn.
d. lợi ích của kiểm soát phải tương xứng với chi phí dành cho kiểm soát. Phản hồi
Phương án đúng là: lợi ích của kiểm soát phải tương xứng với chi phí dành cho kiểm soát. Vì Để đảm bảo
hoàn thành mục tiêu với hiệu quả cao, các nội dung cần kiểm soát là rất lớn dẫn tới chi phí kiểm soát lớn, do
vậy nhà quản lý cần phải thực hiện nguyên tắc kiểm soát “Tính hiệu quả” tức là lợi ích của kiểm soát cần
tương xứng với chi phí thực hiện việc kiểm soát. Tham khảo Mục6.1.3. Nguyên tắc của kiểm soát
The correct answer is: lợi ích của kiểm soát phải tương xứng với chi phí dành cho kiểm soát. Câu hỏi 9
Nhà quản lý sẽ phải tăng cường mức độ kiểm soát nếu: Select one:
a. nhân viên có trách nhiệm với công việc.
b. nhân viên dễ dàng hoàn thành các công việc.
c. nhân viên có một ý thức rõ ràng về nhiệm vụ của tổ chức.
d. nhân viên thụ động khi thực hiện công việc. Phản hồi
Phương án đúng là: nhân viên thụ động khi thực hiện công việc. Vì Khi nhân viên thụ động với công việc thì rất
dễ không hoàn thành công việc theo kế hoạch đã đề ra, do vậy nhà quản lý phải tăng cường kiểm soát để có
các biện pháp khắc phục kịp thời đảm bảo kế hoạch vẫn được thực hiện Tham khảo Mục 6.1.3. Nguyên tắc của kiểm soát
The correct answer is: nhân viên thụ động khi thực hiện công việc. Câu hỏi 10
Việc nhà quản lý lập kế hoạch hiệu quả giúp thực hiện bước nào trong quá trình kiểm soát? Select one:
a. Thiết lập tiêu chuẩn kiểm soát.
b. So sánh kết quả thực tế thực tế với tiêu chuẩn.
c. Thực hiện những hành động khắc phục cần thiết.
d. Đo lường kết quả thực tế. Phản hồi
Phương án đúng là: Thiết lập tiêu chuẩn kiểm soát Vì.Một bản kế hoạch khoa học sẽ có các mục tiêu được
xây dựng khoa học, và các mục tiêu này đồng thời cũng chính là các tiêu chuẩn kiểm soát Tham khảo
Mục6.2.3. Quy trình kiểm soát
The correct answer is: Thiết lập tiêu chuẩn kiểm soát. Câu hỏi 1
Một trong những nội dung của nguyên tắc kiểm soát “Tuân thủ pháp luật” có nghĩa là: Select one:
a. khuyến khích việc tham gia của nhân viên vào việc kiểm soát.
b. bộ phận kiểm soát cần tiến hành đúng trách nhiệm, nhiệm vụ, quyền hạn.
c. tập trung kiểm soát những điểm hay xẩy ra sai sót.
d. lợi ích của kiểm soát phải tương xứng với chi phí dành cho kiểm soát. Phản hồi
Phương án đúng là: bộ phận kiểm soát cần tiến hành đúng trách nhiệm, nhiệm vụ, quyền hạn. Vì Khi thực hiện
việc kiểm soát, nhà quản lý cần phải tuân thủ các quy định của pháp luật, các quy định đó có thể nằm trong
các văn bản Luật và văn bản dưới Luật, trong đó bao gồm cả các văn bản quy định về trách nhiệm, nhiệm vụ,
quyền hạn của đơn vị thực hiện việc kiểm soát. Tham khảo Mục6.1.3. Nguyên tắc của kiểm soát
The correct answer is: bộ phận kiểm soát cần tiến hành đúng trách nhiệm, nhiệm vụ, quyền hạn. Câu hỏi 2
Sau khi xác định mục tiêu và nội dung kiểm soát, bước tiếp theo của quy trình kiểm soát là: Select one:
a. xác định hệ thống kiểm soát.
b. xác định tiêu chuẩn kiểm soát.
c. giám sát và đo lường việc thực hiện.
d. đánh giá sự thực hiện. Phản hồi
Phương án đúng là: xác định tiêu chuẩn kiểm soát Vì Các tiêu chuẩn kiểm soát cần phải được xây dựng ngay
sau khi đã xác định mục tiêu, nội dung kiểm soát để làm nền tảng cho các hoạt động kiểm soát về sau. Tham
khảo Mục 6.2.3. Quy trình kiểm soát
The correct answer is: xác định tiêu chuẩn kiểm soát. Câu hỏi 3
Ưu điểm của hệ thống kiểm soát phản hồi kết quả hoạt động là: Select one:
a. biết chính xác nguyên nhân gây ra sai sót.
b. ngăn ngừa hoặc phát hiện ngay các sai sót.
c. hệ thống kiểm soát đơn giản, dễ thực hiện.
d. nhà quản lý có thể giao cho nhân viên tự kiểm soát. Phản hồi
Phương án đúng là. hệ thống kiểm soát đơn giản, dễ thực hiện. Vì Hệ thống kiểm soát phản hồi kết quả hoạt
động kiểm soát các yếu tố đầu ra, do vậy việc các yếu tố cần kiểm soát sẽ đơn giản hơn so với hệ thống kiểm
soát phản hồi dự báo. Tham khảo Mục6.1.2. Bản chất của Kiểm soát
The correct answer is: hệ thống kiểm soát đơn giản, dễ thực hiện. Câu hỏi 4
Sau khi xác định các tiêu chuẩn kiểm soát, bước tiếp theo của quy trình kiểm soát là: Select one:
a. đánh giá sự thực hiện.
b. giám sát và đo lường việc thực hiện.
c. xác định hệ thống kiểm soát.
d. xác định mục tiêu và nội dung kiểm soát. Phản hồi
Phương án đúng là: xác định hệ thống kiểm soát. Vì Sau khi đã xây dựng được các tiêu chuẩn kiểm soát, nhà
quản lý cần phải xác định được chủ thể kiểm soát, công cụ kiểm soát là gì, đây chính là quá trình xác định hệ
thống kiểm soát Tham khảo Mục 6.2.3. Quy trình kiểm soát
The correct answer is: xác định hệ thống kiểm soát. Câu hỏi 5
Việc nhà quản lý kiểm tra đột xuất việc tuân thủ nội quy lao động của nhân viên là một nội dung của kiểm soát: Select one: a. đầu vào. b. sau hoạt đôSng. c. trong hoạt động.
d. trách nhiệm công việc. Phản hồi
Phương án đúng là: trong hoạt động Vì Kiểm soát trong hoạt động là việc nhà quản lý kiểm soát việc tuân thủ
các kế hoạch của nhân viên trong quá trình thực hiện công việc. Các kế hoạch mà nhân viên cần tuân thủ bao
gồm các chính sách, thủ tục, quy trình, nguyên tắc, ngân quỹ… đã được ban hành trước đó. Tham khảo
Mục6.1.2. Bản chất của Kiểm soát
The correct answer is: trong hoạt động. Câu hỏi 6
Sau khi giám sát và đo lường việc thực hiện, bước tiếp theo của quy trình kiểm soát là: Select one:
a. xây dựng quy trình thực hiện kiểm soát.
b. xác định hệ thống kiểm soát.
c. xác định mục tiêu và nội dung kiểm soát.
d. đánh giá sự thực hiện. Phản hồi
Phương án đúng là: đánh giá sự thực hiện. Vì Đánh giá sự thực hiện là việc xem xét sự phù hợp giữa kết quả
đo lường so với hệ tiêu chuẩn. Nếu như sự thực hiện phù hợp với các tiêu chuẩn, nhà quản lý có thể kết luận
mọi việc vẫn diễn ra theo đúng kế hoạch và không cần sự điều chỉnh.Nếu kết quả thực hiện không phù hợp với
tiêu chuẩn thì sự điều chỉnh sẽ có thể là cần thiết. Tham khảo Mục 6.2.3. Quy trình kiểm soát
The correct answer is: đánh giá sự thực hiện. Câu hỏi 7
Nhược điểm của hệ thống kiểm soát phản hồi kết quả hoạt động là: Select one:
a. nhà quản lý không thể đảm bảo chắc chắn chất lượng sản phẩm cuối cùng.
b. không xác định kịp thời sai sót để có biện pháp khắc phục sớm.
c. hệ thống kiểm soát phức tạp, khó thực hiện.
d. nhà quản lý không thể giao cho nhân viên tự kiểm soát. Phản hồi
Phương án đúng là: không xác định kịp thời sai sót để có biện pháp khắc phục sớm. Vì Hệ thống kiểm soát
phản hồi kết quả hoạt động tiến hành kiểm soát đầu ra, khi phát hiện các sai sót, sản phẩm, dịch vụ đã được
tạo ra, do vậy có độ trễ về mặt thời gian. Tham khảo Mục6.1.2. Bản chất của Kiểm soát
The correct answer is: không xác định kịp thời sai sót để có biện pháp khắc phục sớm. Câu hỏi 8
Mục đích của kiểm soát là: Select one:
a. xây dựng môSt kế hoạch hành đôSng cho tổ chức.
b. khuyến thích nhân viên làm thêm giờ.
c. đảm bảo thực hiện thành công mục tiêu với hiệu quả cao.
d. phối hợp các nguồn lực và thực hiêSn nhiêSm vụ. Phản hồi
Phương án đúng là: đảm bảo thực hiện thành công mục tiêu với hiệu quả cao. Vì Các vai trò chính của kiểm
soát giúp cho nhà quản lý đảm bảo các kế hoạch công việc được thực hiện với hiệu quả cao, giúp nhà quản lý
thu thập đượcthông tin về quá trình thực hiện công việc và giúp tạo động lực làm việc cho nhân viên. Tham
khảo Mục6.1.1. Khái niệm, vai trò của kiểm soát
The correct answer is: đảm bảo thực hiện thành công mục tiêu với hiệu quả cao. Câu hỏi 9
Một trong những nội dung của nguyên tắc kiểm soát “Tính hiệu quả” có nghĩa là: Select one:
a. bộ phận kiểm soát cần tiến hành đúngchức trách, nhiệm vụ, quyền hạn.
b. tập trung kiểm soát những điểm hay xẩy ra sai sót.
c. lợi ích của kiểm soát phải tương xứng với chi phí dành cho kiểm soát.
d. khuyến khích việc tham gia của nhân viên vào việc kiểm soát. Phản hồi
Phương án đúng là: lợi ích của kiểm soát phải tương xứng với chi phí dành cho kiểm soát. Vì Để đảm bảo
hoàn thành mục tiêu với hiệu quả cao, các nội dung cần kiểm soát là rất lớn dẫn tới chi phí kiểm soát lớn, do
vậy nhà quản lý cần phải thực hiện nguyên tắc kiểm soát “Tính hiệu quả” tức là lợi ích của kiểm soát cần
tương xứng với chi phí thực hiện việc kiểm soát. Tham khảo Mục6.1.3. Nguyên tắc của kiểm soát
The correct answer is: lợi ích của kiểm soát phải tương xứng với chi phí dành cho kiểm soát. Câu hỏi 10
Loại hình kiểm soát đảm bảo rằng các nhân viên đã hiểu rõ các thủ tục cần tuân thủ là: Select one: a. kiểm soát nôSi bôS.
b. kiểm soát trong hoạt động.
c. kiểm soát sau hoạt đôSng. d. kiểm soát đầu vào. Phản hồi
Phương án đúng là: kiểm soát đầu vào. Vì Kiểm soát đầu vào đảm bảo các yếu tố đầu vào là sẵn sàng, đạt
tiêu chuẩn, các quy trình và thủ tục đã có đầy đủ và được nhân viên nắm rõ. Tất cả các nội dung nói trên cần
phải hoàn thành trước khi công việc được thực hiện. Tham khảo Mục6.1.2. Bản chất của Kiểm soát
The correct answer is: kiểm soát đầu vào. Câu hỏi 1
Bản kế hoạch ngành kinh doanh của công ty trong 10 năm tới sẽ là công cụ kiểm soát nào: Select one:
a. Công cụ kiểm soát thời gian b. Ngân quỹ.
c. Công cụ kiểm soát chiến lược. d. Dữ liệu thống kê . Phản hồi
Vì Kế hoạch ngành kinh doanh là một loại hình kế hoạch chiến lược của tổ chức, do vậy đây là công cụ để
kiểm soát chiến lược của tổ chức Tham khảo Mục 6.2.2. Công cụ kiểm soát
The correct answer is: Công cụ kiểm soát chiến lược. Câu hỏi 2
Kế hoạch bán hàng của một đơn vị trong quý là một ví dụ về công cụ kiểm soát nào? Select one: a. Dữ liệu thống kê . b. Ngân quỹ.
c. Công cụ kiểm soát thời gian theo sơ đồ ngang.
d. Công cụ kiểm soát chất lượng sản phẩm ISO. Phản hồi
Phương án đúng là: Ngân quỹ. Vì Ngân quỹ là một bản kế hoạch được thể hiện bằng các con số, thông qua
ngân quỹ bán hàng, nhà quản lý xây dựng được mục tiêu cần đạt được, các chi phí cần thiết từ đó làm cơ sở
cho việc kiểm soát. Tham khảo Mục 6.2.2. Công cụ kiểm soát
The correct answer is: Ngân quỹ. Câu hỏi 3
Bước đầu tiên của quy trình kiểm soát là: Select one:
a. xác định hệ thống kiểm soát.
b. giám sát và đo lường việc thực hiện.
c. xác định mục tiêu và nội dung kiểm soát.
d. xác định tiêu chuẩn kiểm soát. Phản hồi
Phương án đúng là: xác định mục tiêu và nội dung kiểm soát. Vì Mục tiêu chung của kiểm soát trong tổ chức là
xác định, sửa chữa được những sai lệch trong hoạt động của tổ chức so với các kế hoạch và tìm kiếmcác cơ
hội, tiềm năng có thể khai thác để hoàn thiện, cải tiến, đổi mới không ngừng mọi yếu tố của hệ thống. Từ đó đi
vào cụ thể, nhà quản lý cần phải xác định được các mục tiêu thành phần, các nội dung cần kiểm soát là gì.
Tham khảo Mục 6.2.3. Quy trình kiểm soát
The correct answer is: xác định mục tiêu và nội dung kiểm soát. Câu hỏi 4
Số liệu về chi phí bán hàng của doanh nghiệp trong 3 năm liền trước là một ví dụ về công cụ kiểm soát nào? Select one:
a. Công cụ kiểm soát thời gian b. Ngân quỹ. c. Dữ liệu thống kê.
d. Công cụ kiểm soát chất lượng sản phẩm. Phản hồi
Phương án đúng là: Dữ liệu thống kê. Vì Số liệu về chi phí bán hàng trong 3 năm liền trước là các dữ liệu
thống kê, các dữ liệu này có thể là cơ sở đề nhà quản lý xây dựng các tiêu chí để kiểm soát chi phí bán hàng
trong các năm kế hoạch. Tham khảo Mục 6.2.2. Công cụ kiểm soát
The correct answer is: Dữ liệu thống kê. Câu hỏi 5
Sau khi xác định hệ thống kiểm soát, bước tiếp theo của quy trình kiểm soát là Select one:
a. xác định mục tiêu và nội dung kiểm soát.
b. giám sát và đo lường việc thực hiện.
c. xác định tiêu chuẩn kiểm soát.
d. đánh giá sự thực hiện. Phản hồi
Phương án đúng là giám sát và đo lường việc thực hiện Vì Sau khi đã xác định được hệ thống kiểm soát, nhà
quản lý cần phải liên tục giám sát, đo lường việc thực hiện của nhân viên nhằm đảm bảo các mục tiêu được
hoàn thành với hiệu quả cao. Tham khảo Mục 6.2.3. Quy trình kiểm soát
The correct answer is: giám sát và đo lường việc thực hiện. Câu hỏi 6
Nhược điểm của hệ thống kiểm soát phản hồi dự báo là: Select one:
a. không xác định chính xác nguyên nhân gây ra sai sót.
b. hệ thống kiểm soát phức tạp, khó thực hiện.
c. nhà quản lý không thể đảm bảo chắc chắn chất lượng sản phẩm cuối cùng.
d. nhà quản lý không thể giao cho nhân viên tự kiểm soát. Phản hồi
Phương án đúng là: hệ thống kiểm soát phức tạp, khó thực hiện. Vì Hệ thống kiểm soát phản hồi dự báo kiểm
soát đầu vào và quá trình hoạt động do vậy các yếu tố cần kiểm soát lớn, hệ thống kiểm soát sẽ phức tạp và
khó thực hiện. Tham khảo Mục 6.1.2. Bản chất của Kiểm soát
The correct answer is: hệ thống kiểm soát phức tạp, khó thực hiện. Câu hỏi 7
Một báo cáo ngân sách cho thấy việc bội chi ngân sách cho một dự án đã được hoàn thành trong tháng trước
là một ví dụ của loại hình kiểm soát nào? Select one: a. Kiểm soát quản lý. b. Kiểm soát đầu vào. c. Kiểm soát giá.
d. Kiểm soát phản hồi kết quả. Phản hồi
Phương án đúng là: Kiểm soát phản hồi kết quả. Vì Kiểm soát phản hồi kết quả là việc nhà quản lý tiến hành
kiểm soát khi sản phẩm, dịch vụ đã được tạo ra. Tác dụng của việc kiểm soát này là ngăn ngừa sản phẩm,
dịch vụ sai lỗi đến với khách hàng, thu thập thông tin về kết quả thực hiện công việc của nhân viên Tham khảo
Mục6.1.2. Bản chất của Kiểm soát
The correct answer is: Kiểm soát phản hồi kết quả. Câu hỏi 8
Một trong những nội dung của nguyên tắc kiểm soát “Điểm kiểm soát thiết yếu” có nghĩa là: Select one:
a. lợi ích của kiểm soát phải tương xứng với chi phí dành cho kiểm soát.
b. khuyến khích việc tham gia của nhân viên vào việc kiểm soát.
c. bộ phận kiểm soát cần tiến hành đúngchức trách, nhiệm vụ, quyền hạn.
d. tập trung kiểm soát những điểm hay xẩy ra sai sót. Phản hồi
Phương án đúng là tập trung kiểm soát những điểm hay xẩy ra sai sót. Vì Để đảm bảo hoàn thành mục tiêu
với hiệu quả cao, các nội dung cần kiểm soát là rất lớn, để hiệu quả, nhà quản lý cần tiến hành kiểm soát theo
nguyên tắc “Điểm kiểm soát thiết yếu” mà một trong những nội dung của nguyên tắc này là cần tập trung vào
những điểm hay xẩy ra sai sót. Tham khảo Mục6.1.3. Nguyên tắc của kiểm soát
The correct answer is: tập trung kiểm soát những điểm hay xẩy ra sai sót. Câu hỏi 9
Nhà quản lý sẽ phải tăng cường mức độ kiểm soát nếu: Select one:
a. nhân viên thụ động khi thực hiện công việc.
b. nhân viên có một ý thức rõ ràng về nhiệm vụ của tổ chức.
c. nhân viên dễ dàng hoàn thành các công việc.
d. nhân viên có trách nhiệm với công việc. Phản hồi
Phương án đúng là: nhân viên thụ động khi thực hiện công việc. Vì Khi nhân viên thụ động với công việc thì rất
dễ không hoàn thành công việc theo kế hoạch đã đề ra, do vậy nhà quản lý phải tăng cường kiểm soát để có
các biện pháp khắc phục kịp thời đảm bảo kế hoạch vẫn được thực hiện Tham khảo Mục 6.1.3. Nguyên tắc của kiểm soát
The correct answer is: nhân viên thụ động khi thực hiện công việc. Câu hỏi 10
Trong các thông tin sau, đâu không phải là công cụ kiểm soát Select one:
a. bằng khen của cấp trên b. kế hoạch tác nghiệp c. dữ liệu thống kê
d. kế hoạch chiến lược Phản hồi
Vì Bằng khen không mang tính chất bắt buộc, các dữ liệu mà bằng khen cung cấp không có tính liên tục, để từ
đó làm công cụ cho việc kiểm soát Tham khảo Mục6.2.2. Công cụ kiểm soát
The correct answer is: bằng khen của cấp trên Câu hỏi 1
Nhận định nào không phải là mục đích của kiểm soát? Select one:
a. Đảm bảo rằng hiêSu suất của các cá nhân và các nhóm là phù hợp với các kế hoạch.
b. Đảm bảo rằng các công viêSc thực hiêSn đúng hướng và đúng thời gian.
c. Đảm bảo rằng các nhân viên tuân thủ các thủ tục và chính sách của tổ chức.
d. Đảm bảo đầy đủ tài chính cho doanh nghiêSp. Phản hồi
Phương án đúng là: Đảm bảo đầy đủ tài chính cho doanh nghiêSp. Vì Không phải mọi nhà quản lý đều phải chịu
trách nhiệm kiểm soát tài chính cho doanh nghiệp. Tham khảo Mục6.1.1. Khái niệm, vai trò của kiểm soát
The correct answer is: Đảm bảo đầy đủ tài chính cho doanh nghiêSp. Câu hỏi 2
Trong những vai trò sau, vai trò nào không phải của chức năng kiểm soát? Select one:
a. Giúp hệ thống đối phó với sự thay đổi của môi trường.
b. Ngăn chặn các sai sót có thể xẩy ra trong quá trình thực hiện công việc của nhân viên.
c. Đảm bảo thực thi quyền lực của nhà quản lý.
d. Phân công công việc cho nhân viên. Phản hồi
Phương án đúng là: Phân công công việc cho nhân viên. Vì Phân công công việc cho nhân viên là vai trò của
chức năng tổ chức Tham khảo Mục 4.1.1. Tổ chức và chức năng tổ chức
The correct answer is: Phân công công việc cho nhân viên. Câu hỏi 3
Nhược điểm của hệ thống kiểm soát phản hồi dự báo là: Select one:
a. chi phí thực hiện kiểm soát lớn
b. không xác định chính xác nguyên nhân gây ra sai sót.
c. nhà quản lý không thể giao cho nhân viên tự kiểm soát.
d. nhà quản lý không thể đảm bảo chắc chắn chất lượng sản phẩm cuối cùng. Phản hồi
Phương án đúng là: chi phí thực hiện kiểm soát lớn Vì Hệ thống kiểm soát phản hồi dự báo kiểm soát đầu vào
và quá trình hoạt động do vậy các yếu tố cần kiểm soát lớn, hệ thống kiểm soát sẽ đòi hỏi chi phí lớn Tham
khảo Mục 6.1.2. Bản chất của Kiểm soát
The correct answer is: chi phí thực hiện kiểm soát lớn Câu hỏi 4
Trong các chủ thể kiểm soát sau, đâu là chủ thể kiểm soát bên ngoài tổ chức? Select one: a. Ban giám đốc. b. Hội đồng quản trị. c. Người làm công.
d. Cơ quan thuế của nhà nước. Phản hồi
Phương án đúng là: Cơ quan thuế của nhà nước. Vì Chủ thể kiểm soát bên ngoài tổ chức là các cơ quan hành
chính nhà nước. Tham khảo Mục6.2.1. Chủ thể kiểm soát
The correct answer is: Cơ quan thuế của nhà nước. Câu hỏi 5
Đảm bảo rằng các hướng dẫn và các nguồn lực là phù hợp trước khi công viêSc bắt đầu là mục tiêu của Select one:
a. kiểm soát sau hoạt đôSng. b. kiểm soát sơ bôS.
c. kiểm soát phản hồi kết quả. d. kiểm soát đầu vào. Phản hồi
Phương án đúng là: kiểm soát đầu vào. Vì Kiểm soát đầu vào đảm bảo các yếu tố đầu vào là sẵn sàng, đạt
tiêu chuẩn, các quy trình và thủ tục đã có đầy đủ và được nhân viên nắm rõ. Tất cả các nội dung nói trên cần
phải hoàn thành trước khi công việc được thực hiện. Tham khảo Mục6.1.2. Bản chất của Kiểm soát
The correct answer is: kiểm soát đầu vào. Câu hỏi 6
Ưu điểm của hệ thống kiểm soát phản hồi dự báo là: Select one:
a. ngăn ngừa hoặc phát hiện ngay các sai sót.
b. ít tốn kém chi phí kiểm soát.
c. nhà quản lý có thể giao cho nhân viên tự kiểm soát.
d. hệ thống kiểm soát đơn giản, dễ thực hiện. Phản hồi
Phương án đúng là. ngăn ngừa hoặc phát hiện ngay các sai sót. Vì Hệ thống kiểm soát phản hồi dự báo kiểm
soát đầu vào và quá trình hoạt động do vậy sẽ ngăn ngừa và phát hiện kịp thời các sai sót. Tham khảo Mục
6.1.2. Bản chất của Kiểm soát
The correct answer is: ngăn ngừa hoặc phát hiện ngay các sai sót. Câu hỏi 7
HêS thống kiểm soát phản hồi kết quả hoạt động tâSp trung vào: Select one: a. quá trình công viêSc. b. đầu vào công viêSc.
c. trách nhiêSm công viêSc. d. đầu ra công viêSc. Phản hồi
Phương án đúng là: đầu ra công viêSc. Vì Kết quả hoạt động chính là đầu ra công việc, do vậy kiểm soát kết
quả hoạt động chính là kiểm soát chất lượng đầu ra, đảm bảo đầu ra theo các mục tiêu, tiêu chuẩn đã được
thiết lập, đúng thời gian, đúng chất lượng và chi tiêu ít nhất trong phạm vi dự toán đã được phê duyệt. Tham
khảo Mục6.1.2. Bản chất của Kiểm soát
The correct answer is: đầu ra công viêSc. Câu hỏi 8
Tăng cường sự giám sát làm việc cùng với nhân viên, không ngừng quan sát và can thiệp nhằm sửa chữa
ngay tức khắc những hành động khi mà chúng được làm không chính xác, là một ví dụ của kiểm soát: Select one: a. sau hoạt động. b. trong hoạt động. c. chặt chẽ. d. trước hoạt động. Phản hồi
Phương án đúng là: trong hoạt động. Vì Kiểm soát trong hoạt động là việc nhà quản lý kiểm soát việc tuân thủ
các kế hoạch của nhân viên trong quá trình thực hiện công việc. Các kế hoạch mà nhân viên cần tuân thủ bao
gồm các chính sách, thủ tục, quy trình, nguyên tắc, ngân quỹ… đã được ban hành trước đó. Tham khảo
Mục6.1.2. Bản chất của Kiểm soát
The correct answer is: trong hoạt động. Câu hỏi 9
Nhận định nào dưới đây về kiểm soát là đúng nhất? Select one:
a. Nhà quản lý thực hiện kiểm soát là để tăng quyền lực của mình
b. Kiểm soát của nhà quản lý gây tác dụng xấu tới nhân viên bị áp lực lớn.
c. Không cần thiết phải kiểm soát vì nhân viên có thể tự kiểm soát.
d. Kiểm soát đóng vai trò tích cực và cần thiết trong quá trình quản lý. Phản hồi
Phương án đúng là Kiểm soát đóng vai trò tích cực và cần thiết trong quá trình quản lý. Vì Kiểm soát giúp cho
nhà quản lý đảm bảo các kế hoạch công việc được thực hiện với hiệu quả cao, giúp nhà quản lý thu thập được
thông tin về quá trình thực hiện công việc và giúp tạo động lực làm việc cho nhân viên. Tham khảo Mục 6.1.1.
Khái niệm, vai trò của kiểm soát
The correct answer is: Kiểm soát đóng vai trò tích cực và cần thiết trong quá trình quản lý. Câu hỏi 10
Việc nhà quản lý lập kế hoạch hiệu quả giúp thực hiện bước nào trong quá trình kiểm soát? Select one:
a. Thực hiện những hành động khắc phục cần thiết.
b. Đo lường kết quả thực tế.
Error! Not a valid embedded object.c. Thiết lập tiêu chuẩn kiểm soát.
d. So sánh kết quả thực tế thực tế với tiêu chuẩn. Phản hồi
Phương án đúng là: Thiết lập tiêu chuẩn kiểm soát Vì.Một bản kế hoạch khoa học sẽ có các mục tiêu được
xây dựng khoa học, và các mục tiêu này đồng thời cũng chính là các tiêu chuẩn kiểm soát Tham khảo
Mục6.2.3. Quy trình kiểm soát
The correct answer is: Thiết lập tiêu chuẩn kiểm soát.