Nguyên lý kế tn - Chương 6
Yêu cầu 1:
Nguyên giá = 60500+5000 = 65.500
Yêu cầu 2:
Giá trị được khấu hao = 65500-1500 = 64000
Khấu hao 1 năm = 64000/10 = 6400
Khấu hao 1 tháng = 6400/12
Yêu cầu 3:
Tài khoản chi phí khấu hao và tài khoản khấu hao lũy kế TSCĐ
Yêu cầu 4:
NV1: Nợ TK TSCĐHH: 60500
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 6050
Có TK TGNH: 66550
NV2: Nợ TK TSCĐHH: 5000
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 500
Có TK Tiền mặt: 55000
Yêu cầu 5:
NV1: Trích thêm khấu hao tháng 10
Nợ TK Chi phí khấu hao: 64.000/(1012) = 533
Có TK Khấu hao lũy kế TSCĐ: 533
NV2: Khấu hao lũy kế từ 16/5/N tới 20/10/N+5 là (7 tháng + 4 năm + 10 tháng) Nợ
TK Khấu hao lũy kế TSCĐHH: 17 (6400/12) + 4*6400 = 34.667
Nợ TK Chi phí khác: 30.833
Có TK TSCĐHH: 65500
NV3 Nợ TK Phải thu khách hàng: 385000
Có TK Thu nhập khác: 350000
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 35000
NV4 Nợ TK Chi phí khác: 2000
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 100
Có TK Tiền mặt: 2100
NV1a Nợ TK TSCĐHH: 350000/1,1 =
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 350000/1,1*10% =
Có TK Tiền mặt: 350000
NV1b Nợ TK TSCĐHH: 9000
Có TK Tạm ứng: 9000
NV2 Nợ TK TSCĐHH: 2300000
Có TK Vốn góp CSH: 2300000
NV3a: Nợ TK Khấu hao lũy kế TSCĐ: 340000
Nợ TK Chi phí khác: 660000-340000 = 320.000
Có TK TSCĐHH: 660000
NV3b: giả định mục đích tân trang để thanh lý được giá của ô tô hơn
Nợ TK Chi phí khác: 15400
Có TK Phải trả người bán: 15400
NV3c: Nợ TK Tiền mặt: 550000
Có TK Thu nhập khác: 500000
Có TK Thuế GTGT đầu ra: 50000
NV4a: Nợ TK TSCĐHH: 350000
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 35000
Có TK Phải trả người bán: 385000
NV4b: giả sử trả hộ bằng tiền mặt
Nợ TK Phải thu khác: 8000
Có TK Tiền mặt: 8000
NV5a: Nợ TK Khấu hao lũy kế TSCĐ: 62000
Nợ TK Chi phí khác: 80000-62000
Có TK TSCĐHH: 80000
NV5b: Nợ TK Chi phí khác: 2000
Có TK Tiền mặt: 2000
NV5c Nợ TK Tiền mặt: 14500
Có TK Thu nhập khác: 14500/1,1
Có TK Thuế GTGT đầu ra: 14500/1,110%
NV1a: Giả sử thiết bị sản xuất mua về đã đưa vào sử dụng
Nợ TK TSCĐHH: 800000
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 80000
Có TK Phải trả người bán: 880000
NV1b: Nợ TK TSCĐHH: 6000
Có TK Tiền mặt: 6000
NV2a:
Nợ TK Khấu hao lũy kế TSCĐ: 300000
Nợ TK Chi phí khác: 860000-300000
Có TK TSCĐHH: 860000
NV2b: Nợ TK Phải thu khách hàng: 450000x1,1
Có TK Thu nhập khác: 450000
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 45000
NV2c: Nợ TK Chi phí khác: 9000
Có TK Tiền mặt: 9000
NV3: Nợ TK TSCĐHH: 1000000
Có TK Vốn góp CSH: 1000000
NV4: Nợ TK Khấu hao lũy kế TSCĐ: 280000
Có TK TSCĐHH: 280000
NV5a: Nợ TK TSCĐHH: 320000
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 32000
Có TK Phải trả người bán: 352000
NV5b: Nợ TK TSCĐHH: 5000
Có TK Phải trả người bán: 5000
NVa1: Nợ TK TSCĐHH: 2500000
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 250000
Có TK Tiền mặt: (2500000+250000)/2
Có TK Phải trả người bán: (2500000+250000)/2
NV1b: Nợ TK TSCĐHH: 2500000x5%
Có TK Tiền mặt: 2500000x5%
NV1c: Nợ TK TSCĐHH: 3000
Có TK Tạm ứng: 3000
NV1d: Nợ TK Chi phí trả trước: 3600
Có TK TGNH: 3600
NV2: Nợ TK Phải trả người bán: (2500000+250000)/2
Có TK Vay dài hạn: (2500000+250000)/2
NV3a: Nợ TK Khấu hao lũy kế TSCĐHH: 1250000
Có TK TSCĐHH: 1250000
NV3b: Nợ TK TGNH: 120000
Có TK Thu nhập khác: 120000
NV3c: Nợ TK Chi phí khác: 6000
Có TK Phải trả khác: 6000
Yêu cầu 1:
NV1a Nợ TK TSCĐHH: 950000000
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 95000000
Có TK Phải trả người bán: 950000000+95000000
NV1b Nợ TK TSCĐHH: 20000000
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 2000000
Có TK Tiền mặt: 22000000
Yêu cầu 2: PP Khấu hao theo đường thẳng:
Giá trị được khấu hao = 950000000+20000000 – 2000 = 969.998.000
Khấu hao một năm = 969.998.000x10%
Khấu hao 1 tháng = 969.998.000x10%/12
PP Khấu hao nhanh với hệ số điều chỉnh 2,0
Tỷ lệ khấu hao nhanh = 2*10%
Yêu cầu 3:
Giả sử pp khấu hao theo đường thẳng
Khấu hao trong năm N = 4x96.999.800/12 = 32.333.267
Khấu hao trong năm N+1 = 96.999.800
Khấu hao trong năm N+10 = 8x96.999.800/12
Yêu cầu 4:
NV4a Nợ TK Khấu hao lũy kế TSCĐHH: 32.333.267 + 96.999.800x2 + 6
x96.999.800/12 = 274.832.767
Nợ TK Chi phí khác: 695.167.233
Có TK TSCĐHH: 970.000.000
NV4b: Nợ TK Phải thu khách hàng: 660000000
Có TK Thu nhập khác: 600000000
CÓ TK Thuế GTGT đầu ra: 60000000
NV4c: Nợ TK Phải thu khác: 2200000
Có TK Tiền mặt: 2200000
Yêu cầu 5:
NV5a: Nợ TK TSCĐHH: 600000000
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 60000000
Có TK Phải trả người bán: 660000000
NV5b: giả sử công ty đã gửi hóa đơn sang Mai linh.
Nợ TK TSCĐHH: 2000000
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 200000
Có TK Phải trả khác: 2200000
Yêu cầu 1: đơn vị triệu đồng
NV1a: Nợ TK TSCĐHH: 300
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 30
Có TK TGNH: 330
NV1b: Nợ TK TSCĐHH: 15
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 1,5
Có TK Tạm ứng: 16,5
NV1c: Nợ TK TSCĐHH: 12
Có TK Phải trả NLĐ: 12
Nguyên giá = 300+15+12 = 327
Tính khấu hao PP đường thẳng:
Khấu hao năm N = 9x(327-20)/8/12 = 29
Tính khấu hao PP khấu hao nhanh:
Khấu hao năm N = (2,5*1/8) 9/12=77 327
Tính khấu hao PP sản lượng:
Khấu hao năm N =
(1150+1230+950+1450+1310+1210+1180+1240+1410)*307/119000 = 29
Yêu cầu 2:
PP sản lượng và đường thẳng cho khấu hao nhỏ nhất
PP Khấu hao nhanh cho khấu hao cao nhất
NV1a: Nợ TK TSCĐ: 500000
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 50000
Có TK TGNH: 550000
NV1b: Nợ TK TSCĐ: 15000
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 1500
Có TK TGNH: 16500
NV1c: Nợ TK TSCĐ: 18000
Có TK Phải trả NLĐ: 18000
NV2a: Nợ TK Khấu hao lũy kế TSCĐ: 150000
Nợ TK Chi phí khác: 500000-150000
Có TK TSCĐ: 500000
NV2b: Nợ TK TGNH: 400000
Có TK Thu nhập khác: 400000/1,1
Có TK Thuế GTGT đầu ra: 400000/1,1x0,1
NV1a: giả định đã đưa vào trạng thái sẵn sàng sử dụng
Nợ TK TSCĐ: 600000
Nợ Thuế GTGT đầu vào: 60000
Có TK TGNH: 660000
NV1b: Nợ TK TSCĐ: 9000
Có TK Tiền mặt: 9000
NV2a: Nợ TK Khấu hao lũy kế TSCĐ: 260000
Nợ TK Chi phí khác: 650000-260000
Có TK TSCĐ: 650000
NV2b: giả sử chi phí tân trang với mục đích ngay từ đầu để thanh lý
Nợ TK Chi phí khác: 17600
Có TK Phải trả người bán: 17600
NV2c: Nợ TK TGNH: 220000
Có TK Thu nhập khác: 200000
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 20000
NV3: giả định Công ty thuê khoán nhà thầu ngoài xây dựng khu nhà xưởng
Nợ TK TSCĐ: 1250000
Có TK Mua xắm TSCĐ: 1250000
NV4a: Nợ TK TSCĐ: 560000
Có TK Thu nhập khác: 560000
Định khoản:
NV1a: Nợ TK Mua sắm TSCĐ: 300000
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 30000
Có TK Phải trả người bán: 330000
NV1b: Nợ TK Mua sắm TSCĐ: 2000
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 200
Có TK Tiền mặt: 2200
NV2: Nợ TK Phải trả người bán: 330000
Có TK Mua sắm TSCĐ: 300000x1%
Có TK Thuế GTGT đầu vào: 10%x300000x1%
Có TK TGNH: 330000x99%
NV3 Nợ TK Ứng trước NB: 2000
Có TK Tiền mặt: 2000
NV4: Nợ TK Mua sắm TSCĐ: 3000
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 300
Có TK Ứng trước người bán: 2000
Có TK Tiền mặt: 1300
NV5: Nợ TK TSCĐ: 2000+300000+3000 = 305000
Có TK Mua sắm TSCĐ: 305000

Preview text:

Nguyên lý kế toán - Chương 6 Yêu cầu 1:
Nguyên giá = 60500+5000 = 65.500 Yêu cầu 2:
Giá trị được khấu hao = 65500-1500 = 64000
Khấu hao 1 năm = 64000/10 = 6400 Khấu hao 1 tháng = 6400/12 Yêu cầu 3:
Tài khoản chi phí khấu hao và tài khoản khấu hao lũy kế TSCĐ Yêu cầu 4: NV1: Nợ TK TSCĐHH: 60500
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 6050 Có TK TGNH: 66550 NV2: Nợ TK TSCĐHH: 5000
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 500 Có TK Tiền mặt: 55000 Yêu cầu 5:
NV1: Trích thêm khấu hao tháng 10
Nợ TK Chi phí khấu hao: 64.000/(1012) = 533
Có TK Khấu hao lũy kế TSCĐ: 533
NV2: Khấu hao lũy kế từ 16/5/N tới 20/10/N+5 là (7 tháng + 4 năm + 10 tháng) Nợ
TK Khấu hao lũy kế TSCĐHH: 17 (6400/12) + 4*6400 = 34.667
Nợ TK Chi phí khác: 30.833 Có TK TSCĐHH: 65500
NV3 Nợ TK Phải thu khách hàng: 385000
Có TK Thu nhập khác: 350000
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 35000
NV4 Nợ TK Chi phí khác: 2000
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 100 Có TK Tiền mặt: 2100
NV1a Nợ TK TSCĐHH: 350000/1,1 =
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 350000/1,1*10% = Có TK Tiền mặt: 350000 NV1b Nợ TK TSCĐHH: 9000 Có TK Tạm ứng: 9000 NV2 Nợ TK TSCĐHH: 2300000
Có TK Vốn góp CSH: 2300000
NV3a: Nợ TK Khấu hao lũy kế TSCĐ: 340000
Nợ TK Chi phí khác: 660000-340000 = 320.000 Có TK TSCĐHH: 660000
NV3b: giả định mục đích tân trang để thanh lý được giá của ô tô hơn Nợ TK Chi phí khác: 15400
Có TK Phải trả người bán: 15400
NV3c: Nợ TK Tiền mặt: 550000
Có TK Thu nhập khác: 500000
Có TK Thuế GTGT đầu ra: 50000 NV4a: Nợ TK TSCĐHH: 350000
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 35000
Có TK Phải trả người bán: 385000
NV4b: giả sử trả hộ bằng tiền mặt
Nợ TK Phải thu khác: 8000 Có TK Tiền mặt: 8000
NV5a: Nợ TK Khấu hao lũy kế TSCĐ: 62000
Nợ TK Chi phí khác: 80000-62000 Có TK TSCĐHH: 80000
NV5b: Nợ TK Chi phí khác: 2000 Có TK Tiền mặt: 2000
NV5c Nợ TK Tiền mặt: 14500
Có TK Thu nhập khác: 14500/1,1
Có TK Thuế GTGT đầu ra: 14500/1,110%
NV1a: Giả sử thiết bị sản xuất mua về đã đưa vào sử dụng Nợ TK TSCĐHH: 800000
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 80000
Có TK Phải trả người bán: 880000 NV1b: Nợ TK TSCĐHH: 6000 Có TK Tiền mặt: 6000 NV2a:
Nợ TK Khấu hao lũy kế TSCĐ: 300000
Nợ TK Chi phí khác: 860000-300000 Có TK TSCĐHH: 860000
NV2b: Nợ TK Phải thu khách hàng: 450000x1,1
Có TK Thu nhập khác: 450000
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 45000
NV2c: Nợ TK Chi phí khác: 9000 Có TK Tiền mặt: 9000 NV3: Nợ TK TSCĐHH: 1000000
Có TK Vốn góp CSH: 1000000
NV4: Nợ TK Khấu hao lũy kế TSCĐ: 280000 Có TK TSCĐHH: 280000 NV5a: Nợ TK TSCĐHH: 320000
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 32000
Có TK Phải trả người bán: 352000 NV5b: Nợ TK TSCĐHH: 5000
Có TK Phải trả người bán: 5000
NVa1: Nợ TK TSCĐHH: 2500000
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 250000
Có TK Tiền mặt: (2500000+250000)/2
Có TK Phải trả người bán: (2500000+250000)/2
NV1b: Nợ TK TSCĐHH: 2500000x5%
Có TK Tiền mặt: 2500000x5% NV1c: Nợ TK TSCĐHH: 3000 Có TK Tạm ứng: 3000
NV1d: Nợ TK Chi phí trả trước: 3600 Có TK TGNH: 3600
NV2: Nợ TK Phải trả người bán: (2500000+250000)/2
Có TK Vay dài hạn: (2500000+250000)/2
NV3a: Nợ TK Khấu hao lũy kế TSCĐHH: 1250000 Có TK TSCĐHH: 1250000 NV3b: Nợ TK TGNH: 120000
Có TK Thu nhập khác: 120000
NV3c: Nợ TK Chi phí khác: 6000
Có TK Phải trả khác: 6000 Yêu cầu 1:
NV1a Nợ TK TSCĐHH: 950000000
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 95000000
Có TK Phải trả người bán: 950000000+95000000
NV1b Nợ TK TSCĐHH: 20000000
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 2000000 Có TK Tiền mặt: 22000000
Yêu cầu 2: PP Khấu hao theo đường thẳng:
Giá trị được khấu hao = 950000000+20000000 – 2000 = 969.998.000
Khấu hao một năm = 969.998.000x10%
Khấu hao 1 tháng = 969.998.000x10%/12
PP Khấu hao nhanh với hệ số điều chỉnh 2,0
Tỷ lệ khấu hao nhanh = 2*10% Yêu cầu 3:
Giả sử pp khấu hao theo đường thẳng
Khấu hao trong năm N = 4x96.999.800/12 = 32.333.267
Khấu hao trong năm N+1 = 96.999.800
Khấu hao trong năm N+10 = 8x96.999.800/12 Yêu cầu 4:
NV4a Nợ TK Khấu hao lũy kế TSCĐHH: 32.333.267 + 96.999.800x2 + 6 x96.999.800/12 = 274.832.767
Nợ TK Chi phí khác: 695.167.233 Có TK TSCĐHH: 970.000.000
NV4b: Nợ TK Phải thu khách hàng: 660000000
Có TK Thu nhập khác: 600000000
CÓ TK Thuế GTGT đầu ra: 60000000
NV4c: Nợ TK Phải thu khác: 2200000 Có TK Tiền mặt: 2200000 Yêu cầu 5:
NV5a: Nợ TK TSCĐHH: 600000000
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 60000000
Có TK Phải trả người bán: 660000000
NV5b: giả sử công ty đã gửi hóa đơn sang Mai linh. Nợ TK TSCĐHH: 2000000
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 200000
Có TK Phải trả khác: 2200000
Yêu cầu 1: đơn vị triệu đồng NV1a: Nợ TK TSCĐHH: 300
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 30 Có TK TGNH: 330 NV1b: Nợ TK TSCĐHH: 15
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 1,5 Có TK Tạm ứng: 16,5 NV1c: Nợ TK TSCĐHH: 12 Có TK Phải trả NLĐ: 12
Nguyên giá = 300+15+12 = 327
Tính khấu hao PP đường thẳng:
Khấu hao năm N = 9x(327-20)/8/12 = 29
Tính khấu hao PP khấu hao nhanh:
Khấu hao năm N = (2,5*1/8)3279/12=77
Tính khấu hao PP sản lượng: Khấu hao năm N =
(1150+1230+950+1450+1310+1210+1180+1240+1410)*307/119000 = 29 Yêu cầu 2:
PP sản lượng và đường thẳng cho khấu hao nhỏ nhất
PP Khấu hao nhanh cho khấu hao cao nhất NV1a: Nợ TK TSCĐ: 500000
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 50000 Có TK TGNH: 550000 NV1b: Nợ TK TSCĐ: 15000
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 1500 Có TK TGNH: 16500 NV1c: Nợ TK TSCĐ: 18000
Có TK Phải trả NLĐ: 18000
NV2a: Nợ TK Khấu hao lũy kế TSCĐ: 150000
Nợ TK Chi phí khác: 500000-150000 Có TK TSCĐ: 500000 NV2b: Nợ TK TGNH: 400000
Có TK Thu nhập khác: 400000/1,1
Có TK Thuế GTGT đầu ra: 400000/1,1x0,1
NV1a: giả định đã đưa vào trạng thái sẵn sàng sử dụng Nợ TK TSCĐ: 600000
Nợ Thuế GTGT đầu vào: 60000 Có TK TGNH: 660000 NV1b: Nợ TK TSCĐ: 9000 Có TK Tiền mặt: 9000
NV2a: Nợ TK Khấu hao lũy kế TSCĐ: 260000
Nợ TK Chi phí khác: 650000-260000 Có TK TSCĐ: 650000
NV2b: giả sử chi phí tân trang với mục đích ngay từ đầu để thanh lý Nợ TK Chi phí khác: 17600
Có TK Phải trả người bán: 17600 NV2c: Nợ TK TGNH: 220000
Có TK Thu nhập khác: 200000
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 20000
NV3: giả định Công ty thuê khoán nhà thầu ngoài xây dựng khu nhà xưởng Nợ TK TSCĐ: 1250000
Có TK Mua xắm TSCĐ: 1250000 NV4a: Nợ TK TSCĐ: 560000
Có TK Thu nhập khác: 560000 Định khoản:
NV1a: Nợ TK Mua sắm TSCĐ: 300000
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 30000
Có TK Phải trả người bán: 330000
NV1b: Nợ TK Mua sắm TSCĐ: 2000
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 200 Có TK Tiền mặt: 2200
NV2: Nợ TK Phải trả người bán: 330000
Có TK Mua sắm TSCĐ: 300000x1%
Có TK Thuế GTGT đầu vào: 10%x300000x1% Có TK TGNH: 330000x99%
NV3 Nợ TK Ứng trước NB: 2000 Có TK Tiền mặt: 2000
NV4: Nợ TK Mua sắm TSCĐ: 3000
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 300
Có TK Ứng trước người bán: 2000 Có TK Tiền mặt: 1300
NV5: Nợ TK TSCĐ: 2000+300000+3000 = 305000 Có TK Mua sắm TSCĐ: 305000