-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bài tập chương 6 - Nguyên lý kế toán | Đại học Kinh Tế Quốc Dân
Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.
Preview text:
Phiếu thu số 02, thu tiền thanh lý TSCĐ, kế toán phản ánh: a.
Nợ TK Tiền mặt/ Có TK Thu nhập khác b.
Nợ TK Tiền mặt/ Có TK Tài sản cố định c.
Nợ TK Tiền mặt / Có TK Hao mòn TSCĐ d.
Nợ TK Tiền mặt/ Có TK Chi phí khác Phản hồi
The correct answer is: Nợ TK Tiền mặt/ Có TK Thu nhập khác Câu hỏi 2 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Mua quyền sử dụng một lô đất với giá mua 600.000.000, thuế GTGT 10%. Chiết
khấu được hưởng 10%, các chi phí liên quan đến chuyển quyền sử dụng
60.000.000, bên mua chịu. TS dùng SXKD hàng hoá chịu thuế theo phương pháp
khấu trừ. Nguyên giá của lô đất là: a. 600.000.000 b. 660.000.000 c. 650.000.000 d. 540.000.000 Phản hồi
The correct answer is: 600.000.000 Câu hỏi 3 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Tài sản cố định nào sau đây của doanh nghiệp không phải là tài sản cố định vô hình: a. Nhãn hiệu sản phẩm b.
Chương trình phần mềm trong máy vi tính c. Máy vi tính d. Quyền sử dụng đất Phản hồi
The correct answer is: Máy vi tính Câu hỏi 4 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Phiếu chi số 05, chi tiền thanh toán chi phí vận chuyển TSCĐ về đến công ty, kế toán ghi: a.
Nợ TK Tài sản cố định/ Có TK Tiến gửi ngân hàng b.
Nợ TK Chi phí vận chuyển / Có Tài khoản Tiền mặt c.
Nợ TK Tài sản cố định/ Có TK Tiền mặt d.
Nợ TK Chi phí vận chuyển / Có TK Tiền gửi NH Phản hồi
The correct answer is: Nợ TK Tài sản cố định/ Có TK Tiền mặt Câu hỏi 5 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Tài sản nào sau đây là tài sản hữu hình của doanh nghiệp: a.
Ô tô đưa đón cán bộ công nhân viên đi làm b.
Ô tô thuê ngoài trong 1 tháng c.
Máy tính dùng cho văn phòng, giá trị 8.000.000 VNĐ d. Ô tô tải dùng để bán Phản hồi
The correct answer is: Ô tô đưa đón cán bộ công nhân viên đi làm Câu hỏi 6 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Phương pháp nào sau đây là phương pháp tính khấu hao tài sản cố định: a.
Phương pháp Nhập trước xuất trước b. Phương pháp Bình quân c.
Phương pháp Nhập sau xuất trước d.
Phương pháp đường thẳng Phản hồi
The correct answer is: Phương pháp đường thẳng Câu hỏi 7 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Khấu hao luỹ kế TSCĐ được trình bày vào Bảng cân đối kế toán như thế nào: a.
Ghi bình thường vào bên phần Tài sản b.
Bên Phần nguồn vốn vì nó có số dư bên Có c.
Không được trình bày lên Bảng cân đối kế toán d. Ghi âm bên phần Tài sản Phản hồi
The correct answer is: Ghi âm bên phần Tài sản Câu hỏi 8 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Hoạt động thanh lý, nhượng bán TSCĐ được xếp vào nhóm: a. Hoạt động khác b. Hoạt động tài chính c. Hoạt động bán hàng d. Hoạt động sản xuất Phản hồi
The correct answer is: Hoạt động khác Câu hỏi 9 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Mua quyền sử dụng một lô đất với giá mua 600.000.000, thuế GTGT 10%. Chiết
khấu được hưởng 10%, các chi phí liên quan đến chuyển quyền sử dụng
60.000.000, bên bán chịu. TS dùng SXKD hàng hoá chịu thuế theo phương pháp
khấu trừ. Nguyên giá của lô đất là: a. 650.000.000 b. 540.000.000 c. 600.000.000 d. 660.000.000 Phản hồi
The correct answer is: 540.000.000 Câu hỏi 10 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Thông tin về TSCĐ X ở doanh nghiệp A: Nguyên giá 500.000.000, Giá trị thu hồi
ước tính 20.000.000, thời gian sử dụng ước tính 4 năm. Giá trị còn lại của TSCĐ
X sau 15 tháng sử dụng là: a. 330.000.000 b. 150.000.000 c. 350.000.000 d. 300.000.000 Phản hồi
The correct answer is: 350.000.000 Câu hỏi 11 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Doanh nghiệp được đối tác tặng cho một TSCĐ hữu hình. Tài sản đã được đưa
vào sử dụng ở bộ phận sản xuất, kế toán ghi: a.
Nợ TK Mua sắm Tài sản cố định/ Có TK Vốn chủ sở hữu b.
Nợ TK Tài sản cố định / Có TK Vốn chủ sở hữu c.
Nợ TK Tài sản cố định/ Có TK Thu nhập khác d.
Nợ TK Mua sắm tài sản cố định/ Có TK Phải thu khác Phản hồi
The correct answer is: Nợ TK Tài sản cố định/ Có TK Thu nhập khác Câu hỏi 12 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Khi thanh lý TSCĐ, xoá sổ TSCĐ kế toán ghi vào bên Có TSCĐ. Giá trị được kế
toán phản ánh vào bên Có TSCĐ là: a. Nguyên giá của TSCĐ b.
Số tiền thu được từ việc Bán TSCĐ c.
Giá trị còn lại của TSCĐ d.
Hao mòn luỹ kế tính đến thời điểm bán TSCĐ Phản hồi
The correct answer is: Nguyên giá của TSCĐ Câu hỏi 13 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Mua một ô tô tải dùng cho bộ phận bán hàng với giá mua 500.000.000, thuế
GTGT 10%. Chiết khấu được hưởng 5%, các chi phí liên quan đến chuyển quyền
sử dụng 10.000.000, bên bán chịu. TS dùng SXKD hàng hoá chịu thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ. Nguyên giá của ô tô là: a. 510.000.000 b. 485.000.000 c. 475.000.000 d. 500.000.000 Phản hồi
The correct answer is: 475.000.000 Câu hỏi 14 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp tính khấu hao tài sản cố định: a.
Phương pháp theo sản lượng b.
Phương pháp đường thẳng c.
Phương pháp số dư giảm dần có điều chỉnh d.
Phương pháp nhập trước xuất trước Phản hồi
The correct answer is: Phương pháp nhập trước xuất trước Câu hỏi 15 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Số tiền thu được do thanh lý TSCĐ, kế toán ghi: a.
Bên Nợ TK Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ b.
Bên Có TK Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ c. Bên Có TK Thu nhập khác d. Bên Nợ TK Thu nhập khác Phản hồi
The correct answer is: Bên Có TK Thu nhập khác Câu hỏi 16 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Số tiền chi để sửa chữa TSCĐ trước khi thanh lý TSCĐ, kế toán ghi: a.
Bên Nợ TK Chi phí sản xuất b. Bên Nợ TK Chi phí khác c. Bên Có TK Chi phí khác d.
Bên Có TK Chi phí sản xuất Phản hồi
The correct answer is: Bên Nợ TK Chi phí khác Câu hỏi 17 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Quyền sử dụng đất vô thời hạn: a.
Không thực hiện trích khấu hao cho tài sản này b.
Trích khấu hao trong thời gian tối đa 50 năm c.
Khấu hao được tính vào bên Nợ TK Chi phí khấu hao d.
Khấu hao được tính vào bên CóTK Chi phí khấu hao Phản hồi
The correct answer is: Không thực hiện trích khấu hao cho tài sản này Câu hỏi 18 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Thông tin về TSCĐ X ở doanh nghiệp A: Nguyên giá 500.000.000, Giá trị thu hồi
ước tính 20.000.000, thời gian sử dụng ước tính 4 năm. Số khấu hao cần trích
cho 1 tháng của TSCĐ X là: a. 480.000.000 b. 120.000.000 c. 11.000.000 d. 10.000.000 Phản hồi
The correct answer is: 10.000.000 Câu hỏi 19 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Ngày 10/11/N Doanh nghiệp A đưa vào sử dụng TSCĐ X với Nguyên giá
500.000.000, Giá trị thu hồi ước tính 20.000.000, thời gian sử dụng ước tính 4
năm. Bút toán khấu hao TSCĐ X của năm N: a.
Nợ TK Chi phí khấu hao/ Có TK Khấu hao luỹ kế, 30.000 b.
Nợ TK Chi phí khấu hao/ Có TK TSCĐ, 20.000 c.
Nợ TK Chi phí khấu hao/ Có TK Khấu hao luỹ kế, 20.000 d.
Nợ TK Khấu hao luỹ kế/ Có TK TSCĐ, 20.000 Phản hồi
The correct answer is: Nợ TK Chi phí khấu hao/ Có TK Khấu hao luỹ kế, 20.000 Câu hỏi 20 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Tài sản cố định nào sau đây của doanh nghiệp không phải là tài sản cố định hữu hình: a. Nhãn hiệu sản phẩm b. Thiết bị sản xuất c. Nhà xưởng d.
Ô tô vận chuyển hàng hoá đi bán Phản hồi
The correct answer is: Nhãn hiệu sản phẩm Câu hỏi 21 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Khi mua TSCĐ hữu hình phải trải qua thời gian lắp đặt chạy thử dài. Phản ánh
giá mua TSCĐ, kế toán ghi: a.
Bên Nợ TK Tài sản cố định hữu hình b.
Bên Có TK Mua sắm tài sản cố định c.
Bên Có TK Tài sản cố định hữu hình d.
Bên Nợ TK Mua sắm tài sản cố định Phản hồi
The correct answer is: Bên Nợ TK Mua sắm tài sản cố định Câu hỏi 22 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Chỉ tiêu TSCĐ hữu hình và TSCĐ vô hình được trình bày như thế nào trên bảng cân đối kế toán: a.
Được trình bày cả chỉ tiêu nguyên giá và giá trị hao mòn luỹ kế nhưng cả TSCĐ
hữu hình và TSCĐ vô hình được trình bày trên 1 chỉ tiêu b.
Được trình bày cả chỉ tiêu nguyên giá và giá trị hao mòn luỹ kế và được trình
bày tách rời cho TSCĐ hữu hình và TSCĐ vô hình c.
Chỉ trình bày giá trị còn lại của TSCĐ d.
Được trình bày trên cùng 1 chỉ tiêu Phản hồi
The correct answer is: Được trình bày cả chỉ tiêu nguyên giá và giá trị hao mòn
luỹ kế và được trình bày tách rời cho TSCĐ hữu hình và TSCĐ vô hình Câu hỏi 23 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Mua sắm TSCĐ phải trải qua lắp đặt chạy thử, khi đưa tài sản vào sử dụng, kế toán ghi: a.
Nợ TK Tài sản cố định / Có TK Phải trả khác b.
Nợ TK Mua sắm TSCĐ/ Có TK Phải trả khác c.
Nợ TK Mua sắm TSCĐ Có TK Chi phí khác d.
Nợ TK Tài sản cố định/ Có TK Mua sắm TSCĐ Phản hồi
The correct answer is: Nợ TK Tài sản cố định/ Có TK Mua sắm TSCĐ Câu hỏi 24 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Mua một ô tô tải dùng cho bộ phận bán hàng với giá mua 500.000.000, thuế
GTGT 10%. Chiết khấu được hưởng 5%, các chi phí liên quan đến chuyển quyền
sử dụng 10.000.000, bên mua chịu. TS dùng SXKD hàng hoá chịu thuế GTGT
theo phương pháp khấu trừ. Nguyên giá của ô tô là: a. 475.000.000 b. 485.000.000 c. 500.000.000 d. 510.000.000 Phản hồi
The correct answer is: 485.000.000 Câu hỏi 25 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Khi phát sinh chi phí sửa chữa lớn TSCĐ, kế toán phản ánh vào: a. Bên Nợ TK Hao mòn TSCĐ b.
Bên Nợ TK Chi phí sửa chữa TSCĐ c.
Bên Nợ TK Tài sản cố định d.
Bên Nợ TK sửa chữa TSCĐ Phản hồi
The correct answer is: Bên Nợ TK sửa chữa TSCĐ Câu hỏi 26 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Thanh toán tiền chi phí bảo dưỡng TSCĐ theo định kỳ bằng TGNH, kế toán ghi: a.
Nợ TK Chi phí sửa chữa TSCĐ / Có Tài khoản Tiền gửi NH b.
Nợ TK TSCĐ hữu hình / Có TK Tiền gửi NH c.
Nợ TK Chi phí sửa chữa TSCĐ/ Có TK Tiền mặt d.
Nợ TK Sửa chữa TSCĐ/ Có TK Tiền gửi NH Phản hồi
The correct answer is: Nợ TK Chi phí sửa chữa TSCĐ / Có Tài khoản Tiền gửi NH Câu hỏi 27 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Giá trị còn lại của TSCĐ khi thanh lý, nhượng bán được kế toán phản ánh vào: a.
Bên Có TK Hao mòn luỹ kế b. Bên Có TK Chi phí khác c. Bên Nợ TK Chi phí khác d.
Bên Nợ TK Hao mòn luỹ kế Phản hồi
The correct answer is: Bên Nợ TK Chi phí khác Câu hỏi 28 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Thông tin về TSCĐ X ở doanh nghiệp A: Nguyên giá 500.000.000, Giá trị thu hồi
ước tính 20.000.000, thời gian sử dụng ước tính 4 năm. Số khấu hao cần trích cho 1 năm của TSCĐ X là: a. 11.000.000 b. 10.000.000 c. 120.000.000 d. 480.000.000 Phản hồi
The correct answer is: 120.000.000 Câu hỏi 29 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Tài sản nào sau đây là tài sản vô hình của doanh nghiệp: a. Máy vi tính b.
Phần mềm kế toán Misa, giá trị 5.000.000 VNĐ c.
Giá trị nhà cửa đi cùng quyền sử dụng đất d. Bằng sáng chế Phản hồi
The correct answer is: Bằng sáng chế Câu hỏi 30 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Phiếu chi số 02, chi thanh toán tiền vận chuyển TSCĐ đến nơi nhận chuyển
nhượng, kế toán phản ánh: a.
Nợ TK Chi phí khác/ Có TK Tiền gửi NH b.
Nợ TK Chi phí khác/ Có TK Tiền mặt c.
Nợ TK Tài sản cố định/ Có TK Tiền mặt d.
Nợ TK Chi phí vận chuyển / Có TK Tiền mặt Phản hồi
The correct answer is: Nợ TK Chi phí khác/ Có TK Tiền mặt