Bài tập chương 7 môn xác suất thống kê| Đại học Kinh tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới

BÀI T P XÁC SU T TH NG KÊ
Chương 4. Cơ sở lý thuy t m u Page 1 ế
Bài t p
Bài 1. Trong các k t qu nghiên c ng t ng suy ế ứu sau, đâu thố ả, đâu thố
din?
- m trung bình môn Kinh t a 50 sinh viên là 7,9. Điể ế Vĩ mô củ
- m trung bình môn Kinh t Vi mô khóa 60 có th Điể ế cao hơn khóa 59.
- 2021 nh p h Cho đến ngày 18/8/2019, đã có 99% sinh viên KT khóa c.
- Nhìn chung, t l ng sau m sinh viên KT ra trườ ột năm có việc làm ngày càng tăng.
Bài 2. Cho bi t trong các k t qu u trên t ng thế ế sau, đâu nghiên cứ ể, đâunghiên cứu
trên m u?
- o sát 50 khách hàng trong m t bu i sáng cho th y trên m t n a khách hàng nh n diKh ện được
thương hiệu ca công ty.
- D a trên thông tin khách hàng c a mình, ngân hàng A kh ách vay v n trên ước tính năng kh
toàn b ng n x u là kho ng 5%. th trường rơi vào tình trạ
- k t qu h c t p c a sinh viên khóa 2018, Phòng Qu o cho bi n tháng Đánh giá về ế ản lý đào tạ ết đế
4 năm 2019 có 45% sinh viên khóa đã tố2018 t nghip.
- Nghiên c u v hành vi tiêu dùng c a sinh viên, kh o sát 30 nam và 40 n sinh viên cho th y t
l chi cho trà s a là không gi ng nhau.
Bài 3. Cho bi ng nào là tham s ng nào là th ng ết trong các đại lượng sau, đại lượ ố, đại lượ
kê?
- T l khách hàng có n x u c a ngân hàng VCB, do phòng Qu n tr r i ro cung c p.
- T l sinh viên t t nghi p lo i xu t s c c a khóa 56 t ại ĐH KTQD do Phòng Quản đào tạo
cung c p.
- i trung bình c a c ch doanh nghi p trong cu c kh o sát 2000 doanh nghi p nh vTu a
năm 2009
- T l khách c a hàng, qua cu c kh o sát nhanh 100 khách hàng. hàng đánh giá “hài lòng” về
Bài 4. Nghiên c t c a m t gi ng cây nông nghi p mứu năng suấ ột địa phương (tạ) người
ta th c hi n m t m u tra m t s c th ng kê b ẫu điề điểm, năng suất đượ ảng dưới đây
Năng sut
<36
36 - 37
37 - 38
38 -39
39 - 40
>40
S m điể
4
5
6
6
7
2
Tính năng suất trung bình, phương sai mẫ ủa năng suấu c t.
Bài 5. Khi nghiên c u s c kh e c a h c sinh l i ta ti u cao (cm) ớp 6, ngườ ến hành đo chiề
ca mt mu gm 100 hc sinh nam và thu được kết qu sau:
140 - 142
142 - 144
144 - 146
146 -148
148 - 150
150 - 152
15
20
20
12
22
11
a. Tính trung bình m u. ẫu, phương sai mẫ
b. Tính t n su t h c sinh nam có chi u cao trên 146 (cm).
BÀI T P XÁC SU T TH NG KÊ
Chương 4. Cơ sở lý thuy t m u Page 2 ế
Bài 6. Cho m u sau:
Giá s n ph m ($)
10
11
12
13
14
S s n ph ẩm bán được
7
8
25
12
8
a) Kích thước 𝑛 =
b) Cc tiu 𝑚𝑖𝑛 =
c) Cực đại 𝑚𝑎𝑥 =
d) Mode 𝑥
0
=
e) Trung v 𝑥
𝑑
=
f) Trung bình m u 𝑥 =
g) T ổng bình phương độ lch 𝑆𝑆 =
h) Phương sai mẫu 𝑠
2
=
i) Độ l ch chu n m u 𝑠 =
j) H s biến thiên mu 𝐶𝑉 =
k) Giá tr chu n hóa (Z score) =
Giá s n ph m ($)
10
11
12
13
14
𝑍 𝑠𝑐𝑜𝑟𝑒
Bài 7. Tr ng s n ph m s n xu t là bi n ng u nhiên phân ph i chu n v i trung bình ọng lượ ế
là 120 gam, độ lch chun 2,8 gam.
a. L y ng u nhiên 16 s n ph m ki m tra thì xác su t tr ng trung bình 16 s n ph m này nh ọng lượ
hơn 119 gam là bao nhiêu?
b. L y ng u nhiên 81 s n ph ki m tra thì kh chính xác c a tr ng s n ph ẩm để năng độ ọng lượ m
nm trong khong t 2,5 3,0 gam là bao nhiêu?
c. N u l y ng u nhiên 100 s n ph m, v i xs 95% t l s n ph m n ng ế ặng hơn 122,8 g nm kho
bao nhiêu?
d.Nếu ly ngu nhiên 400 sn phm, v i xác su t là 90% bao nhiêu sthì trong đó tối đa n phm
nh hơn 122,8 gam?
Bài 8. T l ph ph m c a m t lo i s n ph i ta ti n hành ki m tra ng ế ẩm 10%. Ngườ ế u
nhiên 200 s n ph m c a lo i s n ph m trên thì kh n ph m chính ph m là bao năng có hơn 185 sả
nhiêu?
i 9. T lng ty kinh doanh phá sản 5%. Xác đnh kh năng đ trong 100 công ty có ti
thiu 7 công ty kinh doanh b p sn.
Bài 10. Tr ng c a s n ph m bi n ng u nhiên tr ng trung bình 10(kg) ọng lượ ế ọng lượ
và độ ẩn là 1(kg). Ngườ ất đ ọng lượ lch chu i ta tiến hành cân th 10 sn phm, tính xác su tr ng
trung bình nh n giá tr l 0,5(kg). ớn hơn 1
BÀI T P XÁC SU T TH NG KÊ
Chương 4. Cơ sở lý thuy t m u Page 3 ế
| 1/3

Preview text:

BÀI TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊ Bài tp
Bài 1. Trong các kết quả nghiên cứu sau, đâu là thống kê mô tả, đâu là thống kê suy diễn?
- Điểm trung bình môn Kinh tế Vĩ mô của 50 sinh viên là 7,9.
- Điểm trung bình môn Kinh tế Vi mô khóa 60 có thể cao hơn khóa 59.
- Cho đến ngày 18/8/2019, đã có 99% sinh viên KT khóa 2021 nhập học . - Nhìn chung, t l
ỷ ệ sinh viên KT ra trường sau một năm có việc làm ngày càng tăng.
Bài 2. Cho biết trong các kết quả sau, đâu là nghiên cứu trên t ng ổ
thể, đâu là nghiên cứu trên mẫu?
- Khảo sát 50 khách hàng trong m t ộ bu i sáng ổ cho thấy trên m t n ộ a
ử khách hàng nhận diện được
thương hiệu của công ty. - D a
ự trên thông tin khách hàng c a
ủ mình, ngân hàng A ước tính khả năng ách kh vay v n ố trên toàn b
ộ thị trường rơi vào tình trạng nợ xấu là khoảng 5%.
- Đánh giá về kết quả học tập c a
ủ sinh viên khóa 2018, Phòng Quản lý đào tạo cho biết đến tháng
4 năm 2019 có 45% sinh viên khóa đã tố 2018 t nghiệp. - Nghiên c u
ứ về hành vi tiêu dùng c a
ủ sinh viên, khảo sát 30 nam và 40 n
ữ sinh viên cho thấy tỉ
lệ chi cho trà sữa là không gi ng nhau. ố
Bài 3. Cho biết trong các đại lượng sau, đại lượng nào là tham số, đại lượng nào là th ng ố kê? - T l
ỷ ệ khách hàng có nợ xấu c a ngân hàng VCB, do phòng Qu ủ ản trị r i ro cung c ủ ấp. - T ỷ lệ sinh viên t t
ố nghiệp loại xuất sắc c a
ủ khóa 56 tại ĐH KTQD do Phòng Quản lý đào tạo cung cấp. - Tu i ổ trung bình c a ủ các ch ủ doanh nghiệp trong cu c
ộ khảo sát 2000 doanh nghiệp nh ỏ và vừa năm 2009 - T l ỷ ệ khách c
hàng đánh giá “hài lòng” về ửa hàng, qua cu c kh ộ
ảo sát nhanh 100 khách hàng.
Bài 4. Nghiên cứu năng suất c a m ủ t gi ộ ng cây nông nghi ố
ệp ở một địa phương (tạ) người ta th c hi ự ện m t m ộ ẫu điều tra m t s ộ ố c th điểm, năng suất đượ ng kê ố ở b ảng dưới đây Năng suất <36 36 - 37 37 - 38 38 -39 39 - 40 >40 Số m điể 4 5 6 6 7 2
Tính năng suất trung bình, phương sai mẫu của năng suất.
Bài 5. Khi nghiên cứu s c kh ứ e ỏ c a h ủ
ọc sinh lớp 6, người ta tiến hành đo chiều cao (cm)
của một mẫu gồm 100 học sinh nam và thu được kết quả sau: Chiều cao 140 - 142 142 - 144 144 - 146 146 -148 148 - 150 150 - 152 Số h/sinh 15 20 20 12 22 11
a. Tính trung bình mẫu, phương sai mẫu.
b. Tính tần suất h c sinh nam có chi ọ ều cao trên 146 (cm).
Chương 4. Cơ sở lý thuyết mẫu Page 1
BÀI TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊ Bài 6. Cho mẫu sau: Giá sản phẩm ($) 10 11 12 13 14
Số sản phẩm bán được 7 8 25 12 8 a) Kích thước 𝑛 = b) Cực tiểu 𝑚𝑖𝑛 = c) Cực đại 𝑚𝑎𝑥 = d) Mode 𝑥0 = e) Trung vị 𝑥𝑑 = f) Trung bình mẫu 𝑥 = g)
Tổng bình phương độ lệch 𝑆𝑆 = h) Phương sai mẫu 𝑠2 = i) Độ lệ ẩ ch chu n mẫu 𝑠 = j) Hệ số biến thiên mẫu 𝐶𝑉 = k)
Giá trị chuẩn hóa (Z – score) = Giá sản phẩm ($) 10 11 12 13 14 𝑍 − 𝑠𝑐𝑜𝑟𝑒 Bài 7. Tr ng s ọng lượ
ản phẩm sản xuất là biến ngẫu nhiên phân ph i ố chuẩn với trung bình
là 120 gam, độ lệch chuẩn 2,8 gam.
a. Lấy ngẫu nhiên 16 sản phẩm kiểm tra thì xác suất tr ng trung bình 16 s ọng lượ ản phẩm này nh ỏ hơn 119 gam là bao nhiêu?
b. Lấy ngẫu nhiên 81 sản phẩm để kiểm tra thì khả năng
độ chính xác của trọng lượng sản phẩm
nằm trong khoảng từ 2,5 – 3,0 gam là bao nhiêu?
c. Nếu lấy ngẫu nhiên 100 sản phẩm, với xs 95% tỉ lệ sản phẩm nặng hơn 122,8 g nằm khoảng bao nhiêu?
d.Nếu lấy ngẫu nhiên 400 sản phẩm, với xác suất là 90% thì trong đó tối đa bao nhiêu sản phẩm nhẹ hơn 122,8 gam? Bài 8. T ỷ lệ phế phẩm c a ủ m t
ộ loại sản phẩm là 10%. i
Ngườ ta tiến hành kiểm tra ngẫu
nhiên 200 sản phẩm của loại sản phẩm trên thì khả năng có hơn 185 sản phẩm chính phẩm là bao nhiêu?
Bài 9. Tỷ lệ công ty kinh doanh phá sản là 5%. Xác định khả năng để trong 100 công ty có tối
thiểu 7 công ty kinh doanh bị phá sản.
Bài 10. Trọng lượng của sản phẩm là biến ngẫu nhiên có trọng ng lượ trung bình 10(kg)
và độ lệch chuẩn là 1(kg). Người ta tiến hành cân thử 10 sản phẩm, tính xác suất để trọng lượng
trung bình nhận giá trị lớn hơn 10,5(kg).
Chương 4. Cơ sở lý thuyết mẫu Page 2
BÀI TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊ
Chương 4. Cơ sở lý thuyết mẫu Page 3