lOMoARcPSD| 58137911
Bài 1.Trong năm đầu mới hoạt động, công ty cổ phần Bamboo Capital có các nghiệp vụ
liên quan đến phát hành cổ phiếu như sau: (ĐVT: 1.000 đồng).
1. Ngày 10/1: Phát hành 7 triệu cổ phiếu, giá phát hành 15/cổ phiếu. Thu bằng
chuyển khoản.
2. Ngày 10/7: Phát hành tiếp 5 triệu cổ phiếu, giá phát hành 16,5/cổ phiếu. Thu bằng
chuyển khoản.
Yêu cầu: Hãy định khoản các nghiệp vụ trên trong trường hợp:
1. Cổ phiếu của công ty có mệnh giá 10/cổ phiếu.
10/1
Nợ TK TGNH: 7*15= 105.000
Có TK Vốn chủ sở hữu: 7*10= 70.000
Có TK Thặng dư cổ phiếu: 35.000
10/7
Nợ TK TNGH: 5*16.5= 82.500
Có TK Vốn chủ sở hữu: 50.000
Có TK Thặng dư cổ phần: 32.500
2. Cổ phiếu của công ty có mệnh giá 16/cổ phiếu.
10/1
Nợ TK TGNH: 105.000
Nợ TK Lợi nhuận chưa phân phối: 7.000
Có TK Vốn chủ sở hữu: 7*16= 112.000
10/7
Nợ TK TGNH: 5*16.5= 82.500
Có TK Vốn chủ sở hữu: 5*16= 80.000
lOMoARcPSD| 58137911
Có TK Thặng dư cổ phần: 2.500
Bài 2. Năm 2018 công ty A có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: (ĐVT: 1.000
đồng).
1. Ngày 10/2: Phát hành 7.000 cổ phiếu, mệnh giá 10/ cổ phiếu, để thanh toán một
khoản phí dịch vụ tư vấn kinh doanh cho công ty Bảo Minh.
Nợ TK Chi phí: 7.000*10= 70.000
Có TK Vốn chủ sở hữu: 70.000
2. Ngày 10/7: Công ty phát hành 1.000 cổ phiếu ưu đãi, mệnh giá 10/cổ phiếu, giá
phát hành 25/cổ phiếu. Thu bằng chuyển khoản.
Nợ TK TGNH:1.000*25= 25.000
Có TK Vốn chủ sỏ hữu: 1.000*10= 10.000
Có TK Thặng dư cổ phần: 15.000
3. Ngày 21/8: Công ty phát hành 1.000.000 cổ phiếu thường, mệnh giá 10/ cổ phiếu,
thu tiền qua chuyển khoản 12.500.000.
Nợ TK TGNH: 12.500.000
Có TK Vốn chủ sở hữu: 1.000.000*10= 10.000.000
Có TK Thặng dư cổ phần: 2.500.000
4. Mua lại 100.000 cổ phiếu với tổng tiền thanh toán bằng chuyển khoản 1.370.000.
Nợ TK Cổ phiếu quỹ: 1.370.000
Có TK TGNH: 1.370.000
5. Bán 20.000 cổ phiếu quỹ với giá 13/cổ phiếu, thu bằng chuyển khoản.
Nợ TK TGNH: 20.000*13= 260.000
Nợ TK Thặng dư vốn cổ phần: 14.000
lOMoARcPSD| 58137911
Có TK Cổ phiếu quỹ: 274.000 (20.000*1.370.000)/100.000
Yêu cầu: Hãy định khoản các nghiệp vụ trên:
Bài 3. Ngày 1/1/2017, khoản mục vốn chủ sở hữu trên Bảng cân đối kế toán của công ty
cổ phần Kenkins bao gồm: Cổ phần thường (mệnh giá 10/cp): 9.000.000, thặng dư vốn
cổ phần: 6.000.000, lợi nhuận giữ lại: 2.839.500. Trong năm công ty có các nghiệp vụ
kinh tế phát sinh như sau:
1. Ngày 1/2: Mua lại 50.000 cổ phần đã thanh toán bằng chuyển khoản với giá
19/CP.
Nợ TK Cổ phiếu quỹ: 50.000*19= 950.000
Có TK TGNH: 950.000
2. Ngày 15/6: Bán 8.000 cổ phần quỹ thu tiền bằng chuyển khoản với giá 17.5/CP.
Nợ TK TGNH: 8000*17.5= 140.000
Nợ TK Thặng dư vốn cổ phần: 12.000
Có TK Cổ phần quỹ: (8.000*950.000)/50.000= 152.000
3. Ngày 26/10: Bán 22.000 cổ phiếu quỹ thu tiền bằng chuyển khoản với giá
21,4/CP.
Nợ TK TGNH: 22.000*21.4= 470.800
Có TK Cổ phiếu quỹ: (22.000*950.000)/50.000= 418.000
Có TK Thặng dư vốn cổ phần: 52.800
Yêu cầu: Hãy định khoản các nghiệp vụ trên:
Bài 4. Công ty cổ phần An Dương vừa tuyển một nhân viên mới cho vị trí kế toán. Nhân
viên này đã thực hiện ghi sổ tương ứng với các nghiệp vụ sau:
1. Ngày 2/5: Công ty phát hành 2 triệu cổ phần thường mệnh giá 10/CP với giá
18/CP thu bằng chuyển khoản
Nợ TK TGNH: 2*18= 36.000.000
Có TK Vốn góp chủ sở hữu: 20.000.000
lOMoARcPSD| 58137911
Có TK Thặng dư cổ phẩn:16.000.000
2. Ngày 6/6: Công ty phát hành 650.000 cổ phiếu ưu đãi mệnh giá 35/CP với giá
38/CP thu bằng chuyển khoản
Nợ TK TGNH: 650.000*38= 24.700.000
Có TK Vốn góp chủ sở hữu: 650.000*35= 22.750.000
Có TK Thặng dư cổ phần: 1.950.000
3. Ngày 22/10: Mua lại 100.000 cổ phiếu thường làm cổ phần quỹ với giá 19,5/CP,
thanh toán bằng chuyển khoản.
Nợ TK Cổ phiếu quỹ: 100.000*19.5= 1.950.000
Có TK TGNH: 1.950.000
4. Ngày 27/11: Bán 20.000 cổ phiếu quỹ với giá 20,3/CP, thu bằng chuyển khoản.
Nợ TK TGNH: 20.000*20.3= 406.000
Có TK Cổ phiếu quỹ: (20.000*1.950.000)/ 100.000= 390.000
Có TK Thặng dư cổ phần: 16.000
Yêu cầu: Hãy định khoản các nghiệp vụ trên:
Để ĐTN thực hiện hợp đồng viết phần mềm quản lý, Công ty ANP đã chuyển trước 10.000. Sau khi
hoàn thành, bàn giao phần mềm cho ANP kèm theo hóa đơn với số ền 25.000, ĐTN đã nhận từ
ANP 8.000. Số dư TK Phải thu khách hàng tại ĐTN là (ĐVT: ngđ):
a.
650.000.000
0.000.000
0.000.000
b.
60
c.
66
d.
540.000.000
lOMoARcPSD| 58137911
Phn hồi
The correct answer is: 540.000.000
Câu hỏi 2
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Doanh nghiệp phát hành cổ phiếu phổ thông, nghĩa là
a.
Xin cấp vn từ cấp trên
ông thuộc đối tượng kế toán ghi nhận
y động vốn chủ sở hữu
Huy động vốn bằng một khoản nợ phải trả
b.
Kh
c.
Hu
d.
Phn hồi
The correct answer is: Huy động vốn chủ sở hữu
Đoạn văn câu hỏi
Trong niên độ tài chính năm N, tài sản của Công ty A đã giảm 90.000 nghìn VNĐ và nợ phải trả của
công ty giảm 50.000 nghìn VNĐ. Do đó vốn chủ sở hữu của công ty đã:
a.
Câu hỏi
3
lOMoARcPSD| 58137911
Giảm 40.000 nghìn VNĐ
ng 140.000 nghìn VNĐ
m 140.000 nghìn VNĐ
ng 40.000 nghìn VNĐ
b.
c.
Gi
d.
Phn hồi
The correct answer is: Giảm 40.000 nghìn VNĐ
Đoạn văn câu hỏi
Chỉ êu TSCĐ hữu hình và TSCĐ vô hình được trình bày như thế nào trên bảng cân đối kế toán:
a.
Được trình bày trên cùng 1 chỉ êu
ợc trình bày cả chỉ êu nguyên giá và giá trị hao mòn luỹ kế và được trình
b.
Đư
y tách rời cho TSCĐ hữu hình và TSCĐ vô hình
ợc trình bày cả chỉ êu nguyên giá và giá trị hao mòn luỹ kế nhưng cTSCĐ
c.
Đư
hữ
u hình và TSCĐ vô hình được trình bày trên 1 chỉ êu
Ch trình bày giá trị còn lại của TSCĐ
d.
Phn hồi
The correct answer is: Được trình bày cả chỉ êu nguyên giá và giá trị hao mòn luỹ kế và được trình
y tách rời cho TSCĐ hữu hình và TSCĐ vô hình
Câu hỏi
4
lOMoARcPSD| 58137911
Câu hỏi 5
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Xác định Nội dung kinh tế của định khoản dưới đây: Nợ TK rút vốn 500/ Có TK ền mặt 500
a.
Nhận vốn góp bằng ền mặt 500
lại vốn góp cho cổ đông bằng ền mặt 600
lại vốn góp cho cổ đông bằng ền mặt 500
Chi ền mặt 600
b.
Tr
c.
Tr
d.
Phn hồi
The correct answer is: Trả lại vốn góp cho cổ đông bằng ền mặt 500
Đoạn văn câu hỏi
Phát hành 300.000 cổ phiếu vi mệnh giá 10.000đ/CP, giá phát hành là 15.000đ/CP, nghiệp vụ ngày
sẽ làm cho:
a.
Cổ phiếu quỹ tăng
n góp của chủ sỡ hữu giảm
Câu hỏi
6
lOMoARcPSD| 58137911
b.
V
c.
Thặng dư vốn cổ phần giảm
Thng dư vốn cổ phần tăng
d.
Phn hồi
The correct answer is: Thặng dư vốn cổ phần tăng
Đoạn văn câu hỏi
Công ty trlại số ền nhận trước (đthực hiện hợp đồng bảo trì máy nh) còn thừa cho Công ty
ANP, kế toán của ĐTN sẽ ghi số ền này vào:
a.
Bên Có TK Phải trả cho người bán
n Nợ TK Phải trả thu của khách hàng
n Nợ TK Phải trả cho người bán
Bên Có TK Phải trả thu của khách hàng
b.
c.
d.
Phn hồi
The correct answer is: Bên Nợ TK Phải trả cho người bán
Câu hỏi 8
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Câu hỏi
7
lOMoARcPSD| 58137911
Đoạn văn câu hỏi
Khi lập báo cáo, kế toán ghi nhầm khoản mục “Hao mòn tài sản cố định” 300 sang phần nguồn vốn,
sai sót này sẽ làm ảnh hưởng đến mối quan hệ giữa tổng Tài sản và tổng nguồn Nguồn trên bảng
cân đối kế toán:
a.
Tài sản và Nguồn vốn vẫn cân bằng
sản nhỏ hơn Nguồn vốn 600
sản nhỏ hơn Nguồn vốn: 300
Tài sản lớn hơn Nguồn vốn: 600
b.
Tài
c.
Tài
d.
Phn hồi
The correct answer is: Tài sản và Nguồn vốn vẫn cân bằng
Câu hỏi 9
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Khoản mục dự phòng phải thu khó đòi ghi nhận vào:
a.
Doanh thu của báo cáo kết qủa kinh doanh
n Tài sản của bảng cân đối kế toán
b.
lOMoARcPSD| 58137911
c.
n nguồn vn của bảng cân đối kế toán
Không phản ánh lên báo cáo tài chính
d.
Phn hồi
The correct answer is: Bên Tài sản của bảng cân đối kế toán
Đoạn văn câu hỏi
Khi lập báo cáo, kế toán ghi nhầm một khoản mục “Ứng trước ền hàng cho người bán” 300 sang
phần Nguồn vốn, sai sót này sẽ làm Tài sản và Nguồn vốn chênh lệch nhau:
a.
Tài sản lớn hơn Nguồn vốn: 300
sản nhỏ hơn Nguồn vốn 600
sản lớn hơn Nguồn vốn: 600
Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn: 300
b.
Tài
c.
Tài
d.
Phn hồi
The correct answer is: Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn 600
Câu hỏi 11
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Câu hỏi
10
lOMoARcPSD| 58137911
Đoạn văn câu hỏi
Cho các số liệu sau được trích từ Báo cáo tài chính của doanh nghiệp A (ĐVT: triệu VNĐ): Tài sản đầu
kỳ: 300; Nợ phải trả đầu kỳ: 160; Tài sản cuối kỳ: 380; Nợ phải trả cuối kỳ: 220. Nếu trong kỳ, không
có vốn góp thêm, các cổ đông rút vốn 100, lợi nhuận trong kỳ của công ty A sẽ là:
a.
140
b.
120
0
c.
16
d.
170
Phn hồi
The correct answer is: 120
Đoạn văn câu hỏi
Bảng cân đối thử của công ty ANP có số dư của các tài khoản kế toán như sau (ĐVT: ngđ): TK Tiền:
5.000, TK Doanh thu cung cấp dịch vụ 85.000, TK Phải trả ền công: 4.000, TK chi phí ền công:
40.000, TK chi phí thuê nhà: 10.000, TK Vốn chủ sở hữu: 42.000, TK Rút vn: 15.000, TK Thiết bị
61.000. Khi lập bảng cân đối thử, tổng số ền cột Nợ là::
a.
650.000.000
6.000
0.000.000 600.000.000
b.
11
Câu hỏi
12
lOMoARcPSD| 58137911
c.
54
d.
Phn hồi
The correct answer is: 600.000.000
Câu hỏi 13
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Công ty X bắt đầu ến hành dịch vụ tư vấn cho khách hàng vào ngày 5/8/N và hoàn thành vào ngày
15/8/N. 50% giá trị hợp đồng đã được khách hàng trả trước từ tháng 7/N. Số còn lại trả dần trong
tháng 9 và tháng 10 mỗi tháng 25%. Doanh thu idhcj vụ tư vấn của công ty X sẽ được ghi nhận vào
BCTC của tháng là:
a.
Tháng 9
% trong tháng 7, 25% trong tháng 9 và 25% trong tháng 10
áng 8 Tháng 7
b.
50
c.
Th
d.
Phn hồi
The correct answer is: Tháng 7
lOMoARcPSD| 58137911
Đoạn văn câu hỏi
Cho các số liệu sau được trích từ Báo cáo tài chính của doanh nghiệp A (ĐVT: triệu VNĐ): Tài sản đầu
kỳ: 600; Nợ phải trả đầu kỳ: 460; Tài sản cuối kỳ: 350; Nợ phải trả cuối kỳ: 220. Nếu trong kỳ, các cổ
đông góp thêm 100, không có rút vốn, lợi nhuận trong kỳ của công ty A sẽ là:
a.
110
b.
130
30)
c.
(1
d.
(110)
Phn hồi
The correct answer is: (110)
Câu hỏi 15
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Câu hỏi
14
lOMoARcPSD| 58137911
Phát hành 300.000 cổ phiếu vi mệnh giá 10.000đ/CP, giá phát hành là 9.000đ/CP, nghiệp vụ ngày sẽ
làm cho:
a.
Cổ phiếu quỹ tăng
ặng dư vốn cổ phần giảm
ặng dư vốn cổ phần tăng
Vn góp của chủ sỡ hữu giảm
b.
Th
c.
Th
d.
Phn hồi
The correct answer is: Thặng dư vốn cổ phần giảm
Câu hỏi 16
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Xác định Nội dung kinh tế của định khoản dưới đây: Nợ TK Tiền mặt 500/ Có TK Vốn góp 500
a.
Trả lại vốn góp cho cổ đông 500
ận ền mặt 600
lại vốn góp cho cổ đông bằng ền mặt 600
Nhận vốn góp bằng ền mặt 500
b.
Nh
c.
Tr
d.
Phn hồi
lOMoARcPSD| 58137911
The correct answer is: Nhận vốn góp bằng ền mặt 500
Đoạn văn câu hỏi
Cho các số liệu sau được trích từ Báo cáo tài chính của doanh nghiệp A (ĐVT: triệu VNĐ): Tài sản đầu
kỳ: 500; Nợ phải trả đầu kỳ: 200; Tài sản cuối kỳ: 400; Nợ phải trả cuối kỳ: 150. Nếu trong kỳ, không
có vốn góp thêm, các cổ đông rút vốn 100, lợi nhuận trong kỳ của công ty A sẽ là:
a.
60
b.
140
c.
50
d.
70
Phn hồi
The correct answer is: 50
Câu hỏi 18
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Câu hỏi
17
lOMoARcPSD| 58137911
Trước 31/12/N, Công ty A có tổng tài sản là 40.000 nghìn VNĐ, tổng vốn chủ sở hữu là 30.000 nghìn
VNĐ. Nợ phải trả của Công ty A trên bảng cân đối kế toán ngày 31/12/N là:
a.
20.000 nghìn đồng
.000 nghìn đồng
.000 nghìn đồng
10.000 nghìn đồng
b.
25
c.
15
d.
Phn hồi
The correct answer is: 10.000 nghìn đồng
Đoạn văn câu hỏi
Công ty A có dữ liệu kế toán như sau: Doanh thu thuần: 1.300.000 triệu đồng; Tổng chi phí theo kế
toán là 1.100.000 triệu đồng; Tng chi phí hợp lý theo quy định của thuế là 900.000 triệu đồng. Giả
sử thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20% thì ền thuế TNDN phải nộp là:
a.
80.000 triệu đồng
.000 triệu đồng
.000 triệu đồng
50.000 triệu đồng
b.
40
c.
54
Câu hỏi
19
lOMoARcPSD| 58137911
d.
Phn hồi
The correct answer is: 80.000 triệu đồng
Đoạn văn câu hỏi
Doanh nghiệp K mua lại 10.000 cổ phần của mình làm cổ phiếu quỹ, giá mua 30.000đ/CP, đã thanh
toán bằng ền mặt. Các chi phí phát sinh trong quá trình mua lại đã chi bằng ền mặt 10 triệu
đồng. Kế toán ghi:
a.
Nợ TK Cổ phiếu quỹ 310.000.000/Có TK Tiền mặt 310.000
TK Vốn góp chủ sở hữu 300.000.000/Có TK Tiền mặt 300.000
TK Cổ phiếu quỹ 300.000.000/Có TK Tiền mặt 300.000
b.
Nợ
c.
Nợ
d.
Nợ TK Vốn góp chủ sở hữu 310.000.000/Có TK Tiền mặt 310.000
Phn hồi
The correct answer is: Nợ TK Cổ phiếu quỹ 310.000.000/Có TK Tiền mặt 310.000
Câu hỏi 21
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Câu hỏi
20
lOMoARcPSD| 58137911
Khi lập báo cáo, kế toán ghi nhầm một khoản mục “Trả trước ngắn hạn cho người bán” 300 sang
phần Nguồn vốn, sai sót này sẽ làm Tài sản và Nguồn vốn chênh lệch nhau:
a.
Tài sản nhỏ hơn nguồn vốn 300
sản nhỏ hơn nguồn vốn 150
sản nhỏ hơn nguồn vốn 600
Tài sản lớn hơn nguồn vốn 300
b.
Tài
c.
Tài
d.
Phn hồi
The correct answer is: Tài sản lớn hơn nguồn vốn 300

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58137911
Bài 1.Trong năm đầu mới hoạt động, công ty cổ phần Bamboo Capital có các nghiệp vụ
liên quan đến phát hành cổ phiếu như sau: (ĐVT: 1.000 đồng).
1. Ngày 10/1: Phát hành 7 triệu cổ phiếu, giá phát hành 15/cổ phiếu. Thu bằng chuyển khoản.
2. Ngày 10/7: Phát hành tiếp 5 triệu cổ phiếu, giá phát hành 16,5/cổ phiếu. Thu bằng chuyển khoản.
Yêu cầu: Hãy định khoản các nghiệp vụ trên trong trường hợp:
1. Cổ phiếu của công ty có mệnh giá 10/cổ phiếu. 10/1 Nợ TK TGNH: 7*15= 105.000
Có TK Vốn chủ sở hữu: 7*10= 70.000
Có TK Thặng dư cổ phiếu: 35.000 10/7 Nợ TK TNGH: 5*16.5= 82.500
Có TK Vốn chủ sở hữu: 50.000
Có TK Thặng dư cổ phần: 32.500
2. Cổ phiếu của công ty có mệnh giá 16/cổ phiếu. 10/1 Nợ TK TGNH: 105.000
Nợ TK Lợi nhuận chưa phân phối: 7.000
Có TK Vốn chủ sở hữu: 7*16= 112.000 10/7 Nợ TK TGNH: 5*16.5= 82.500
Có TK Vốn chủ sở hữu: 5*16= 80.000 lOMoAR cPSD| 58137911
Có TK Thặng dư cổ phần: 2.500
Bài 2. Năm 2018 công ty A có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: (ĐVT: 1.000 đồng).
1. Ngày 10/2: Phát hành 7.000 cổ phiếu, mệnh giá 10/ cổ phiếu, để thanh toán một
khoản phí dịch vụ tư vấn kinh doanh cho công ty Bảo Minh.
Nợ TK Chi phí: 7.000*10= 70.000
Có TK Vốn chủ sở hữu: 70.000
2. Ngày 10/7: Công ty phát hành 1.000 cổ phiếu ưu đãi, mệnh giá 10/cổ phiếu, giá
phát hành 25/cổ phiếu. Thu bằng chuyển khoản.
Nợ TK TGNH:1.000*25= 25.000
Có TK Vốn chủ sỏ hữu: 1.000*10= 10.000
Có TK Thặng dư cổ phần: 15.000
3. Ngày 21/8: Công ty phát hành 1.000.000 cổ phiếu thường, mệnh giá 10/ cổ phiếu,
thu tiền qua chuyển khoản 12.500.000.
Nợ TK TGNH: 12.500.000
Có TK Vốn chủ sở hữu: 1.000.000*10= 10.000.000
Có TK Thặng dư cổ phần: 2.500.000
4. Mua lại 100.000 cổ phiếu với tổng tiền thanh toán bằng chuyển khoản 1.370.000.
Nợ TK Cổ phiếu quỹ: 1.370.000 Có TK TGNH: 1.370.000
5. Bán 20.000 cổ phiếu quỹ với giá 13/cổ phiếu, thu bằng chuyển khoản.
Nợ TK TGNH: 20.000*13= 260.000
Nợ TK Thặng dư vốn cổ phần: 14.000 lOMoAR cPSD| 58137911
Có TK Cổ phiếu quỹ: 274.000 (20.000*1.370.000)/100.000
Yêu cầu: Hãy định khoản các nghiệp vụ trên:
Bài 3. Ngày 1/1/2017, khoản mục vốn chủ sở hữu trên Bảng cân đối kế toán của công ty
cổ phần Kenkins bao gồm: Cổ phần thường (mệnh giá 10/cp): 9.000.000, thặng dư vốn
cổ phần: 6.000.000, lợi nhuận giữ lại: 2.839.500. Trong năm công ty có các nghiệp vụ
kinh tế phát sinh như sau:
1. Ngày 1/2: Mua lại 50.000 cổ phần đã thanh toán bằng chuyển khoản với giá 19/CP.
Nợ TK Cổ phiếu quỹ: 50.000*19= 950.000 Có TK TGNH: 950.000
2. Ngày 15/6: Bán 8.000 cổ phần quỹ thu tiền bằng chuyển khoản với giá 17.5/CP.
Nợ TK TGNH: 8000*17.5= 140.000
Nợ TK Thặng dư vốn cổ phần: 12.000
Có TK Cổ phần quỹ: (8.000*950.000)/50.000= 152.000
3. Ngày 26/10: Bán 22.000 cổ phiếu quỹ thu tiền bằng chuyển khoản với giá 21,4/CP.
Nợ TK TGNH: 22.000*21.4= 470.800
Có TK Cổ phiếu quỹ: (22.000*950.000)/50.000= 418.000
Có TK Thặng dư vốn cổ phần: 52.800
Yêu cầu: Hãy định khoản các nghiệp vụ trên:
Bài 4. Công ty cổ phần An Dương vừa tuyển một nhân viên mới cho vị trí kế toán. Nhân
viên này đã thực hiện ghi sổ tương ứng với các nghiệp vụ sau:
1. Ngày 2/5: Công ty phát hành 2 triệu cổ phần thường mệnh giá 10/CP với giá
18/CP thu bằng chuyển khoản
Nợ TK TGNH: 2*18= 36.000.000
Có TK Vốn góp chủ sở hữu: 20.000.000 lOMoAR cPSD| 58137911
Có TK Thặng dư cổ phẩn:16.000.000
2. Ngày 6/6: Công ty phát hành 650.000 cổ phiếu ưu đãi mệnh giá 35/CP với giá
38/CP thu bằng chuyển khoản
Nợ TK TGNH: 650.000*38= 24.700.000
Có TK Vốn góp chủ sở hữu: 650.000*35= 22.750.000
Có TK Thặng dư cổ phần: 1.950.000
3. Ngày 22/10: Mua lại 100.000 cổ phiếu thường làm cổ phần quỹ với giá 19,5/CP,
thanh toán bằng chuyển khoản.
Nợ TK Cổ phiếu quỹ: 100.000*19.5= 1.950.000 Có TK TGNH: 1.950.000
4. Ngày 27/11: Bán 20.000 cổ phiếu quỹ với giá 20,3/CP, thu bằng chuyển khoản.
Nợ TK TGNH: 20.000*20.3= 406.000
Có TK Cổ phiếu quỹ: (20.000*1.950.000)/ 100.000= 390.000
Có TK Thặng dư cổ phần: 16.000
Yêu cầu: Hãy định khoản các nghiệp vụ trên:
Để ĐTN thực hiện hợp đồng viết phần mềm quản lý, Công ty ANP đã chuyển trước 10.000. Sau khi
hoàn thành, bàn giao phần mềm cho ANP kèm theo hóa đơn với số tiền 25.000, ĐTN đã nhận từ
ANP 8.000. Số dư TK Phải thu khách hàng tại ĐTN là (ĐVT: ngđ): a. 650.000.000 b. 60 0 .000.000 c. 66 0 .000.000 d. 540.000.000 lOMoAR cPSD| 58137911 Phản hồi
The correct answer is: 540.000.000 Câu hỏi 2 Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Doanh nghiệp phát hành cổ phiếu phổ thông, nghĩa là a.
Xin cấp vốn từ cấp trên b.
Kh ông thuộc đối tượng kế toán ghi nhận c. Hu y
động vốn chủ sở hữu d.
Huy động vốn bằng một khoản nợ phải trả Phản hồi
The correct answer is: Huy động vốn chủ sở hữu Câu hỏi 3 Đoạn văn câu hỏi
Trong niên độ tài chính năm N, tài sản của Công ty A đã giảm 90.000 nghìn VNĐ và nợ phải trả của
công ty giảm 50.000 nghìn VNĐ. Do đó vốn chủ sở hữu của công ty đã: a. lOMoAR cPSD| 58137911 Giảm 40.000 nghìn VNĐ b. Tă ng 140.000 nghìn VNĐ c. Giả m 140.000 nghìn VNĐ d. Tă ng 40.000 nghìn VNĐ Phản hồi
The correct answer is: Giảm 40.000 nghìn VNĐ Câu hỏi 4 Đoạn văn câu hỏi
Chỉ tiêu TSCĐ hữu hình và TSCĐ vô hình được trình bày như thế nào trên bảng cân đối kế toán: a.
Được trình bày trên cùng 1 chỉ tiêu b. Đư ợ
c trình bày cả chỉ tiêu nguyên giá và giá trị hao mòn luỹ kế và được trình
bà y tách rời cho TSCĐ hữu hình và TSCĐ vô hình
c. ợc trình bày cả chỉ tiêu nguyên giá và giá trị hao mòn luỹ kế nhưng cả TSCĐ Đư
hữ u hình và TSCĐ vô hình được trình bày trên 1 chỉ tiêu d.
Chỉ trình bày giá trị còn lại của TSCĐ Phản hồi
The correct answer is: Được trình bày cả chỉ tiêu nguyên giá và giá trị hao mòn luỹ kế và được trình
bày tách rời cho TSCĐ hữu hình và TSCĐ vô hình lOMoAR cPSD| 58137911 Câu hỏi 5 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đoạn văn câu hỏi
Xác định Nội dung kinh tế của định khoản dưới đây: Nợ TK rút vốn 500/ Có TK tiền mặt 500 a.
Nhận vốn góp bằng tiền mặt 500 b.
Tr ả lại vốn góp cho cổ đông bằng tiền mặt 600 c. Tr ả
lại vốn góp cho cổ đông bằng tiền mặt 500 d. Chi tiền mặt 600 Phản hồi
The correct answer is: Trả lại vốn góp cho cổ đông bằng tiền mặt 500 Câu hỏi 6 Đoạn văn câu hỏi
Phát hành 300.000 cổ phiếu với mệnh giá 10.000đ/CP, giá phát hành là 15.000đ/CP, nghiệp vụ ngày sẽ làm cho: a. Cổ phiếu quỹ tăng
n góp của chủ sỡ hữu giảm lOMoAR cPSD| 58137911 b. Vố c.
Thặng dư vốn cổ phần giảm d.
Thặng dư vốn cổ phần tăng Phản hồi
The correct answer is: Thặng dư vốn cổ phần tăng Câu hỏi 7 Đoạn văn câu hỏi
Công ty trả lại số tiền nhận trước (để thực hiện hợp đồng bảo trì máy tính) còn thừa cho Công ty
ANP, kế toán của ĐTN sẽ ghi số tiền này vào: a.
Bên Có TK Phải trả cho người bán b.
Bê n Nợ TK Phải trả thu của khách hàng c. Bê n
Nợ TK Phải trả cho người bán d.
Bên Có TK Phải trả thu của khách hàng Phản hồi
The correct answer is: Bên Nợ TK Phải trả cho người bán Câu hỏi 8 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 lOMoAR cPSD| 58137911 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Khi lập báo cáo, kế toán ghi nhầm khoản mục “Hao mòn tài sản cố định” 300 sang phần nguồn vốn,
sai sót này sẽ làm ảnh hưởng đến mối quan hệ giữa tổng Tài sản và tổng nguồn Nguồn trên bảng cân đối kế toán: a.
Tài sản và Nguồn vốn vẫn cân bằng b.
Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn 600 c.
Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn: 300 d.
Tài sản lớn hơn Nguồn vốn: 600 Phản hồi
The correct answer is: Tài sản và Nguồn vốn vẫn cân bằng Câu hỏi 9 Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Khoản mục dự phòng phải thu khó đòi ghi nhận vào: a.
Doanh thu của báo cáo kết qủa kinh doanh
b. n Tài sản của bảng cân đối kế toán Bê lOMoAR cPSD| 58137911
c. n nguồn vốn của bảng cân đối kế toán Bê
Không phản ánh lên báo cáo tài chính d. Phản hồi
The correct answer is: Bên Tài sản của bảng cân đối kế toán Câu hỏi 10 Đoạn văn câu hỏi
Khi lập báo cáo, kế toán ghi nhầm một khoản mục “Ứng trước tiền hàng cho người bán” 300 sang
phần Nguồn vốn, sai sót này sẽ làm Tài sản và Nguồn vốn chênh lệch nhau: a.
Tài sản lớn hơn Nguồn vốn: 300 b.
Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn 600 c.
Tài sản lớn hơn Nguồn vốn: 600 d.
Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn: 300 Phản hồi
The correct answer is: Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn 600 Câu hỏi 11 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ lOMoAR cPSD| 58137911 Đoạn văn câu hỏi
Cho các số liệu sau được trích từ Báo cáo tài chính của doanh nghiệp A (ĐVT: triệu VNĐ): Tài sản đầu
kỳ: 300; Nợ phải trả đầu kỳ: 160; Tài sản cuối kỳ: 380; Nợ phải trả cuối kỳ: 220. Nếu trong kỳ, không
có vốn góp thêm, các cổ đông rút vốn 100, lợi nhuận trong kỳ của công ty A sẽ là: a. 140 b. 120 0 c. 16 d. 170 Phản hồi The correct answer is: 120 Câu hỏi 12 Đoạn văn câu hỏi
Bảng cân đối thử của công ty ANP có số dư của các tài khoản kế toán như sau (ĐVT: ngđ): TK Tiền:
5.000, TK Doanh thu cung cấp dịch vụ 85.000, TK Phải trả tiền công: 4.000, TK chi phí tiền công:
40.000, TK chi phí thuê nhà: 10.000, TK Vốn chủ sở hữu: 42.000, TK Rút vốn: 15.000, TK Thiết bị
61.000. Khi lập bảng cân đối thử, tổng số tiền cột Nợ là:: a. 650.000.000 6.000 b. 11 0.000.000 600.000.000 lOMoAR cPSD| 58137911 c. 54 d. Phản hồi
The correct answer is: 600.000.000 Câu hỏi 13 Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Đoạn văn câu hỏi
Công ty X bắt đầu tiến hành dịch vụ tư vấn cho khách hàng vào ngày 5/8/N và hoàn thành vào ngày
15/8/N. 50% giá trị hợp đồng đã được khách hàng trả trước từ tháng 7/N. Số còn lại trả dần trong
tháng 9 và tháng 10 mỗi tháng 25%. Doanh thu idhcj vụ tư vấn của công ty X sẽ được ghi nhận vào BCTC của tháng là: a. Tháng 9 b. 50 c. Th %
trong tháng 7, 25% trong tháng 9 và 25% trong tháng 10 d. áng 8 Tháng 7 Phản hồi
The correct answer is: Tháng 7 lOMoAR cPSD| 58137911 Câu hỏi 14 Đoạn văn câu hỏi
Cho các số liệu sau được trích từ Báo cáo tài chính của doanh nghiệp A (ĐVT: triệu VNĐ): Tài sản đầu
kỳ: 600; Nợ phải trả đầu kỳ: 460; Tài sản cuối kỳ: 350; Nợ phải trả cuối kỳ: 220. Nếu trong kỳ, các cổ
đông góp thêm 100, không có rút vốn, lợi nhuận trong kỳ của công ty A sẽ là: a. 110 b. 130 30) c. (1 d. (110) Phản hồi The correct answer is: (110) Câu hỏi 15 Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi lOMoAR cPSD| 58137911
Phát hành 300.000 cổ phiếu với mệnh giá 10.000đ/CP, giá phát hành là 9.000đ/CP, nghiệp vụ ngày sẽ làm cho: a. Cổ phiếu quỹ tăng b.
Th ặng dư vốn cổ phần giảm c.
Th ặng dư vốn cổ phần tăng d.
Vốn góp của chủ sỡ hữu giảm Phản hồi
The correct answer is: Thặng dư vốn cổ phần giảm Câu hỏi 16 Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Đoạn văn câu hỏi
Xác định Nội dung kinh tế của định khoản dưới đây: Nợ TK Tiền mặt 500/ Có TK Vốn góp 500 a.
Trả lại vốn góp cho cổ đông 500 b. Nh ận tiền mặt 600 c. Tr ả
lại vốn góp cho cổ đông bằng tiền mặt 600 d.
Nhận vốn góp bằng tiền mặt 500 Phản hồi lOMoAR cPSD| 58137911
The correct answer is: Nhận vốn góp bằng tiền mặt 500 Câu hỏi 17 Đoạn văn câu hỏi
Cho các số liệu sau được trích từ Báo cáo tài chính của doanh nghiệp A (ĐVT: triệu VNĐ): Tài sản đầu
kỳ: 500; Nợ phải trả đầu kỳ: 200; Tài sản cuối kỳ: 400; Nợ phải trả cuối kỳ: 150. Nếu trong kỳ, không
có vốn góp thêm, các cổ đông rút vốn 100, lợi nhuận trong kỳ của công ty A sẽ là: a. 60 b. 140 c. 50 d. 70 Phản hồi The correct answer is: 50 Câu hỏi 18 Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi lOMoAR cPSD| 58137911
Trước 31/12/N, Công ty A có tổng tài sản là 40.000 nghìn VNĐ, tổng vốn chủ sở hữu là 30.000 nghìn
VNĐ. Nợ phải trả của Công ty A trên bảng cân đối kế toán ngày 31/12/N là: a. 20.000 nghìn đồng b. 25 .000 nghìn đồng c. 15 .00 0 nghìn đồng d. 10.000 nghìn đồng Phản hồi
The correct answer is: 10.000 nghìn đồng Câu hỏi 19 Đoạn văn câu hỏi
Công ty A có dữ liệu kế toán như sau: Doanh thu thuần: 1.300.000 triệu đồng; Tổng chi phí theo kế
toán là 1.100.000 triệu đồng; Tổng chi phí hợp lý theo quy định của thuế là 900.000 triệu đồng. Giả
sử thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20% thì tiền thuế TNDN phải nộp là: a. 80.000 triệu đồng .000 triệu đồng b. 40 .000 triệu đồng c. 54 50.000 triệu đồng lOMoAR cPSD| 58137911 d. Phản hồi
The correct answer is: 80.000 triệu đồng Câu hỏi 20 Đoạn văn câu hỏi
Doanh nghiệp K mua lại 10.000 cổ phần của mình làm cổ phiếu quỹ, giá mua 30.000đ/CP, đã thanh
toán bằng tiền mặt. Các chi phí phát sinh trong quá trình mua lại đã chi bằng tiền mặt 10 triệu đồng. Kế toán ghi: a.
Nợ TK Cổ phiếu quỹ 310.000.000/Có TK Tiền mặt 310.000 b.
Nợ TK Vốn góp chủ sở hữu 300.000.000/Có TK Tiền mặt 300.000 c.
Nợ TK Cổ phiếu quỹ 300.000.000/Có TK Tiền mặt 300.000 d.
Nợ TK Vốn góp chủ sở hữu 310.000.000/Có TK Tiền mặt 310.000 Phản hồi
The correct answer is: Nợ TK Cổ phiếu quỹ 310.000.000/Có TK Tiền mặt 310.000 Câu hỏi 21 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi lOMoAR cPSD| 58137911
Khi lập báo cáo, kế toán ghi nhầm một khoản mục “Trả trước ngắn hạn cho người bán” 300 sang
phần Nguồn vốn, sai sót này sẽ làm Tài sản và Nguồn vốn chênh lệch nhau: a.
Tài sản nhỏ hơn nguồn vốn 300 b.
Tài sản nhỏ hơn nguồn vốn 150 c.
Tài sản nhỏ hơn nguồn vốn 600 d.
Tài sản lớn hơn nguồn vốn 300 Phản hồi
The correct answer is: Tài sản lớn hơn nguồn vốn 300