Bài tập chương 8 - Nguyên lý kế toán | Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

Thông tin:
7 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập chương 8 - Nguyên lý kế toán | Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

72 36 lượt tải Tải xuống
Nguyên lý kế tn - Chương 8
Yêu cầu a – đơn vị tính: tỷ đồng
NV1: Nợ TK TGNH: 15x7 =
Có TK Vốn đầu tư CSH: 10x7
Có TK Thặng dư vốn cổ phần: 5x7
NV2: Nợ TK TGNH: 5x16,5
Có TK Vốn đầu tư CSH: 5x10
Có TK Thặng dư vốn cổ phần: 5x6,5
Yêu cầu b – đơn vị tính: tỷ đồng
NV1: Nợ TK TGNH: 15x7
Nợ TK LNCPP/Thặng dư vốn cổ phần: 1x7
Có TK Vốn đầu tư CSH: 16x7
NV2: Nợ TK TGNH: 16,5x7
Có TK Vốn đầu tư CSH: 16x7
Có TK Thặng dư vốn cổ phần: 0,5x7
NV1: Nợ TK TGNH: 7x10
Có TK Vốn đầu tư CSH: 7x10
NV2: Nợ TK TGNH: 25x1
Có TK Vốn đầu tư CSH_CPUD: 20x1
Có TK Thặng dư vốn cổ phần: 5x1
NV3: Nợ TK TGNH: 12.500
Có TK Vốn đầu tư CSH: 1000x10 = 10000
Có TK Thặng dư vốn cổ phần: 500
NV4: Nợ TK Cổ phiếu quỹ: 1370
Có TK TGNH: 1370
NV1: Nợ TK Cổ phiếu quỹ: 50000x19
Có TK TGNH: 50000x19
NV2
Nợ TK TGNH: 17,5x8000
Nợ TK Thặng dư vốn cổ phần: 1,5x8000 = 12.000
Có TK Cổ phiếu quỹ: 19x8000
NV3: Nợ TK TGNH: 22000x21,4
Có TK Cổ phiếu quỹ: 22000x19
Có TK Thặng dư vốn cổ phần: 22000x2,4
Yêu cầu a:
NV1: Nợ TK TGNH: 52x500000
Nợ TK LNCPP: (66-52)x500000
Có TK Vốn đầu tư CSH_CPUD: 500000x66 = 33.000.000
NV2: Nợ TK TGNH: 72x300000
Có TK Vốn đầu tư CSH_CPUD: 66x300000 = 19.800.000
Có TK Thặng dư vốn cổ phần: (72-66)x300000
Yêu cầu b:
Yêu cầu c: Bảng cân đối kế toán
Vốn chủ sở hữu: 47.600.000
Cổ phiếu ưu đãi: 52.800.000
Thặng dư vốn cổ phần: 1.800.000
LNCPP: (7.000.000)
Bảng cân đối kế toán, đvt: 1.000đ, 31/12/2018
Vốn góp của chủ sở hữu: 101.590.000
Cổ phiếu phổ thông: 11.700.000
Cổ phiếu ưu đãi: 89.890.000
Thặng dư vốn cổ phần: 57.932.000
Cổ phiếu quỹ: 689000
LN chưa phân phối: 3.123.300
Yêu cầu a:
NV1: Nợ TK TGNH: 500000x21,5
Có TK Vốn chủ sở hữu_CPT: 500000x10
Có TK Thặng dư vốn cổ phần: 500000x11,5
NV2: Nợ TK CPQ: 100000x23
Có TK TGNH: 100000x23
NV3: Nợ TK TGNH: 50000x25,8
Có TK CPQ: 50000x23
Có TK Thặng dư VCP: 50000x(25,8-23)= 140.000
NV4: Nợ TK TGNH: 10000x20,8
Nợ TK Thặng dư VCP: 10000x(23-20,8) = 22.000
Có TK CPQ: 10000x23
Yêu cầu b Bảng cân đối kế toán cuối năm, đvt: 1000đ
Vốn góp của chủ sở hữu
Cổ phiếu phổ thông: 8.330.000
Cổ phiếu ưu đãi: -
Thặng dư vốn cổ phần: 7.457.000
Cổ phiếu quỹ: 920.000
LNCPP: 655300
TH a
1/1 không ghi sổ NKC
1/7 Nợ TK TGNH: 1000000x15
Có TK Vốn cổ phần: 1000000x10
Có TK thặng dư VCP: 1000000x5
10/12
Nợ TK LNCPP: 12%x(17000000/10+1000000)x15 = 4.860.000
Có TK Vốn cổ phần: 3.240.000
Có TK Thặng dư VCP: 1.620.000
TH b
1/1 không ghi sổ NKC
1/7 Nợ TK TGNH: 1000000x16
Có TK Vốn cổ phần: 1000000x5
Có TK thặng dư VCP: 1000000x11
10/12 Nợ TK LNCPP: 12%x(17000000/5+1000000)*16 = 8.448.000
Có TK Vốn cổ phần: 2.640.000
Có TK Thặng dư VCP: 5.808.000
NV1: Nợ TK LNCPP: 600.000
Có TK Phải trả cổ tức: 0,5 x 1200000 = 600.000
NV2: Nợ TK Chi phí khấu hao: 52000
Có TK Hao mòn TSCĐ: 52000
NV3: Nợ TK Phải trả cổ tức: 600.000
Có TK Tiền: 600.000
NV4: SL Cổ phần chi trả cổ tức: 1200000x10% = 120000
Nợ TK LNCPP: 120000x10
Có TK Vốn góp của CSH: 120000x10
NV5: không định khoản, giả định cái lợi nhuận này đã tính phần chi phí khấu hao ghi
thêm vào.
| 1/7

Preview text:

Nguyên lý kế toán - Chương 8
Yêu cầu a – đơn vị tính: tỷ đồng NV1: Nợ TK TGNH: 15x7 =
Có TK Vốn đầu tư CSH: 10x7
Có TK Thặng dư vốn cổ phần: 5x7 NV2: Nợ TK TGNH: 5x16,5
Có TK Vốn đầu tư CSH: 5x10
Có TK Thặng dư vốn cổ phần: 5x6,5
Yêu cầu b – đơn vị tính: tỷ đồng NV1: Nợ TK TGNH: 15x7
Nợ TK LNCPP/Thặng dư vốn cổ phần: 1x7
Có TK Vốn đầu tư CSH: 16x7 NV2: Nợ TK TGNH: 16,5x7
Có TK Vốn đầu tư CSH: 16x7
Có TK Thặng dư vốn cổ phần: 0,5x7 NV1: Nợ TK TGNH: 7x10
Có TK Vốn đầu tư CSH: 7x10 NV2: Nợ TK TGNH: 25x1
Có TK Vốn đầu tư CSH_CPUD: 20x1
Có TK Thặng dư vốn cổ phần: 5x1 NV3: Nợ TK TGNH: 12.500
Có TK Vốn đầu tư CSH: 1000x10 = 10000
Có TK Thặng dư vốn cổ phần: 500
NV4: Nợ TK Cổ phiếu quỹ: 1370 Có TK TGNH: 1370
NV1: Nợ TK Cổ phiếu quỹ: 50000x19 Có TK TGNH: 50000x19 NV2 Nợ TK TGNH: 17,5x8000
Nợ TK Thặng dư vốn cổ phần: 1,5x8000 = 12.000
Có TK Cổ phiếu quỹ: 19x8000 NV3: Nợ TK TGNH: 22000x21,4
Có TK Cổ phiếu quỹ: 22000x19
Có TK Thặng dư vốn cổ phần: 22000x2,4 Yêu cầu a: NV1: Nợ TK TGNH: 52x500000 Nợ TK LNCPP: (66-52)x500000
Có TK Vốn đầu tư CSH_CPUD: 500000x66 = 33.000.000 NV2: Nợ TK TGNH: 72x300000
Có TK Vốn đầu tư CSH_CPUD: 66x300000 = 19.800.000
Có TK Thặng dư vốn cổ phần: (72-66)x300000 Yêu cầu b:
Yêu cầu c: Bảng cân đối kế toán
Vốn chủ sở hữu: 47.600.000
Cổ phiếu ưu đãi: 52.800.000
Thặng dư vốn cổ phần: 1.800.000 LNCPP: (7.000.000)
Bảng cân đối kế toán, đvt: 1.000đ, 31/12/2018
Vốn góp của chủ sở hữu: 101.590.000
Cổ phiếu phổ thông: 11.700.000
Cổ phiếu ưu đãi: 89.890.000
Thặng dư vốn cổ phần: 57.932.000 Cổ phiếu quỹ: 689000
LN chưa phân phối: 3.123.300 Yêu cầu a:
NV1: Nợ TK TGNH: 500000x21,5
Có TK Vốn chủ sở hữu_CPT: 500000x10
Có TK Thặng dư vốn cổ phần: 500000x11,5 NV2: Nợ TK CPQ: 100000x23 Có TK TGNH: 100000x23 NV3: Nợ TK TGNH: 50000x25,8 Có TK CPQ: 50000x23
Có TK Thặng dư VCP: 50000x(25,8-23)= 140.000 NV4: Nợ TK TGNH: 10000x20,8
Nợ TK Thặng dư VCP: 10000x(23-20,8) = 22.000 Có TK CPQ: 10000x23
Yêu cầu b Bảng cân đối kế toán cuối năm, đvt: 1000đ
Vốn góp của chủ sở hữu
Cổ phiếu phổ thông: 8.330.000 Cổ phiếu ưu đãi: -
Thặng dư vốn cổ phần: 7.457.000 Cổ phiếu quỹ: 920.000 LNCPP: 655300 TH a 1/1 không ghi sổ NKC 1/7 Nợ TK TGNH: 1000000x15
Có TK Vốn cổ phần: 1000000x10
Có TK thặng dư VCP: 1000000x5 10/12
Nợ TK LNCPP: 12%x(17000000/10+1000000)x15 = 4.860.000
Có TK Vốn cổ phần: 3.240.000
Có TK Thặng dư VCP: 1.620.000 TH b 1/1 không ghi sổ NKC 1/7 Nợ TK TGNH: 1000000x16
Có TK Vốn cổ phần: 1000000x5
Có TK thặng dư VCP: 1000000x11
10/12 Nợ TK LNCPP: 12%x(17000000/5+1000000)*16 = 8.448.000
Có TK Vốn cổ phần: 2.640.000
Có TK Thặng dư VCP: 5.808.000 NV1: Nợ TK LNCPP: 600.000
Có TK Phải trả cổ tức: 0,5 x 1200000 = 600.000
NV2: Nợ TK Chi phí khấu hao: 52000 Có TK Hao mòn TSCĐ: 52000
NV3: Nợ TK Phải trả cổ tức: 600.000 Có TK Tiền: 600.000
NV4: SL Cổ phần chi trả cổ tức: 1200000x10% = 120000 Nợ TK LNCPP: 120000x10
Có TK Vốn góp của CSH: 120000x10
NV5: không định khoản, giả định cái lợi nhuận này đã tính phần chi phí khấu hao ghi thêm vào.