Bài tập chương cân bằng acid- bazo | Bài tập Hoá đại cương | Trường Đại học khoa học Tự nhiên
15.Cần lấy bao nhiêu gam muối Na2HPO42H2O thêm vào 400 ml dung dịch H3PO4 0,200 M để có 1,0 lít dung dịch đệm pH =7,3. Khối lượng mol muối Na2HPO4, M = 177,99 g/mol.
16.Tính thể tích NaOH 1,0 M cần phải thêm vào 100,0 ml dung dịch CH3COOH 0,1M để thu được dung dịch có pH = 3,75; pH = 4,75; pH = 5,75? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Trường: Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
BÀI TẬP CHƯƠNG CÂN BẰNG AXIT BAZƠ
1. Viết phương trình bảo toàn proton các trường hợp sau:
HCl + NaHSO4; NaOH + NH3; HF Ca + NH3 Cb; (NH4)3 PO4 C.
2. Tính pH của dung dịch khi trộn lẫn 20,0 ml dung dịch HCl 0,200 M với 25,0 ml với: a. Nước cất. b. NaOH 0,132 M. c. AgNO3 0,132 M. d. NH3 0,132 M.
3. Tính pH của dung dịch khi trộn lẫn 0,102 g Mg(OH)2 với:
a. 5,0 ml dung dịch HCl 0,060 M.
b. 15,0 ml dung dịch HCl 0,060 M.
c. 30,0 ml dung dịch MgCl2 0,060 M.
Cho biết TMg OH( )2 =7,1.10-12 , MMg OH( )2 = 58,32 g/mol.
4. Tính pH của dung dịch HOCl có nồng độ: 10-1, 10-3; 10-4 M, cho biết Ka= 3,0.10-8.
5. Tính pH của dug dịch NaOCl có nồng độ 10-1; 10-2; 10-3; 10-4 M, Ka= 1,7.10-1.
6. Tính pH dung dịch HIO3 có nồng độ 10-2; 10-3; 10-4M, cho biết Ka = 1,7.10-1.
7. Tính pH dung dịch khi chuẩn bị:
a. Hòa tan 43,0 g axít lactic (CH3CHOHCOOH, M = 90,079 g/mol) vào nước và
pha loãng thành 500 ml, Ka = 1,4.10-4.
b. Pha loãng 25,0 ml dung dịch (a) thành 250 ml.
c. Pha loãng 10,0 ml dung dịch (b) thành 1000 ml. Cho biết Ka=1,4.10-4.
8. Tính pH của dịch khi trộn lẫn 20,0 ml dung dịch axít HCOOH 0,200 M với: a. 45,0 ml H2O. b. 25,0 ml NaOH 0,160 M.
c. 25,0 ml dung dịch NaHCOO 0,200 M. Cho biết Ka = 1,76.10-4. 9. Tính pH dung
dịch khi trộn lẫn 40,0 ml dung dịch NH3 0,100 M với: a. 20,0 ml H2O. b. 20,0 ml HCl 0,200 M.
c. 20,0 ml NH4Cl 0,200 M. Cho biết Ka= 5,7.10-10.
10.Tính pH dung dịch khi:
a. Hòa tan 9,20 g axít lactic có Ka = 1,4.10-4 (M = 90,07 g/ mol) và 11,15 g muối
lactat (M = 112,06 g/mol) vào nươc và pha loãng thành 1lit?
b. Hòa tan 3,00 g axít salixilic (C6H4 (OH)COOH) có Ka=1,0.10-3. (M= 138,12
g/mol) trong 50,0 ml NaOH 0,1130 M và pha loãng thành 500,0 ml.
11. Tính pH dung dịch gồm có:
Na2CO3 0,06 M + NaHCO3 0,03 M .Cho biết Ka = 4,3.10-7, Ka = 4,8.10-11. 1 2
12.Cần lấy bao nhiêu gam NH4Cl (M = 53,49 g/mol) để pha một lít dung dịch có pH = 5,5. Cho biết pKa= 9,24.
13.Tính pH dung dịch đệm:
a. CH3COOH 0,1 M + NaCH3COO0,1 M.
b. CH3COOH 01 M + NaCH3COO 0,05 M.
c. CH3COOH 0,05 M+ NaCH3COO 0,01 M.
d. CH3COOH 10-4M+ NaCH3COO 10-4 M.
14.Tính pH dung dịch sau:
a. CH3COOH 2,5.10-2M + NaCH3COO 7,5.10-2M.
b. Dung dịch (a) sau khi thêm 10-2mol HCl vào 1,0 lít dung dịch đó.
c. Dung dịch (a) sau khi thêm 10-2 mol NaOH vào1,0 lít dung dịch đó.
15.Cần lấy bao nhiêu gam muối Na2HPO42H2O thêm vào 400 ml dung dịch H3PO4 0,200
M để có 1,0 lít dung dịch đệm pH =7,3. Khối lượng mol muối Na2HPO4, M = 177,99 g/mol.
16.Tính thể tích NaOH 1,0 M cần phải thêm vào 100,0 ml dung dịch CH3COOH 0,1 M
để thu được dung dịch có pH = 3,75; pH = 4,75; pH = 5,75?
17.Hòa tan 0,535 g NH4Cl vào 400 ml dung dịch NaOH 2,5.10-2M. Tính pH của dung
dịch thu được (bỏ qua thay đổi thể tich). Khối lượng mol NH4Cl bằng 53,5 g/mol.
18.Tính pH và nồng độ cân bằng các dạng trong dung dịch Na2CO3 0,05 M .Cho biết
Ka1 = 4,3.10-7; Ka2 = 4,8.10-11.