Bài tập chương I cơ chế di truyền và biến dị sinh học 12 (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Bài tập chương I cơ chế di truyền và biến dị sinh học 12 (có đáp án và lời giải chi tiết) giúp bạn củng cố kiến thức đạt điểm cao trong kì thi sắp tới, tài liệu gồm lý thuyết và bài tập vận dụng. Mời bạn đọc đón xem.

www.thuvienhoclieu.com Trang 1
CHƯƠNG I. CƠ CHẾ DI TRUYN VÀ BIN D
A. CÁC KIN THỨC CƠ BẢN
I. CU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CỦA ADN.
H QU
S ng nu loi A = s ng nu loi T, s ng nu loi G = s ng nu loi X.
ADN là đại phân t đưc cu to theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân gồm 4 loi nucleotit: A, T, G, X.
Lưu ý: Phân t ADN mch kép:
- Là mt chui xoắn kép được cu to theo nguyên tc b sung, theo đó: A mch 1 luôn liên kết vi
T mch 2 bng 2 liên kết hidro, G mch 1 luôn liên kết vi X mch 2 bng 3 liên kết hidro
ngược li.
- Mi vòng xon có 10 cp nucleotit dài 34 A
o
, đường kính vòng xon là 2nm.
- ADN mạch đơn A không liên kết b sung vi T, G không liên kết b sung vi X nên A
T; G
X.
ADN ca sinh vt nhân thc ADN ca sinh vt nhân đều cu trúc mạch kép. Nhưng ADN sinh
vt nhân thc dng mch thẳng, kích thưc ln còn ADN ca sinh vật nhân dạng mch vòng
không liên kết vi protein histon. ADN ca ti th lp th cu trúc mạch vòng tương t như ADN
ca vi khun.
Chức năng của ADN lưu giữ thông tin di truyn, truyền đt thông tin di truyn qua các thế h nh kh
năng tự nhân đôi từ đó giúp duy trì đặc tính ổn định qua các thế h.
STUDY TIP
trong cùng một loài, hàm lượng ADN trong nhân tế bào đại lượng ổn định đặc trưng cho loài.
ADN trong tế bào chất có hàm lượng không ổn định vì s ng bào quan ti th, lc lp không ổn định,
thay đổi tùy tng loi tế bào nên hàm lượng ADN trong tế bào chất không đặc trưng cho loài.
II. CU TRÚC, PHÂN LOI VÀ CHỨC NĂNG CA GEN
1. Khái nim gen
Gen một đoạn phân t ADN mang thông tin hóa cho sn phm. Sn phm gen mã hóa th
chui polipeptit hoc mt phân t ARN.
Trang 2
2. Phân loi gen
Da vào chức năng ca sn phẩm người ta chia gen thành 2 loại gen điều hòa gen cu trúc. Trong
đó:
Gen điều hòa là nhng gen mà sn phm ca nó làm nhim v điều hòa hoạt động ca gen khác.
Gen cu trúc nhng gen mang thông tin hóa cho các sn phm to nên thành phn cu trúc hay
chức năng tế bào.
Da vào cu trúc vùng mã hóa của gen người ta phân loi gm gen phân mnh và gen không phân mnh.
Gen không phân mnh gen vùng a ca liên tc, toàn b thông tin di truyn trên gen
được dịch mã thành axit amin, gen này thường gp sinh vật nhân sơ.
Gen phân mnh là gen mà vùng mã hóa không liên tục có các đoạn intron xen k các đoạn exon.
2. Cu trúc ca gen
Gm 3 vùng trình t nucleotit.
Vùng điều hòa nm đu 3 ca mch gc gen, cha trình t các nucleotit đặc bit giúp ARN
polimeraza th nhn biết liên kết khởi động quá trình phiên mã, đồng thi cha trình t
nucleotit điều hòa quá trình phiên mã.
Vùng mã hóa mang thông tin mã hóa các axit amin.
Vùng kết thúc nm đầu 5 ca mch mã gc gen mang tín hiu kết thúc phiên mã.
III. MÃ DI TRUYN
di truyn trình t sp xếp các nucleotit trong gen quy đnh trình t sp xếp các axit amin trong
chui polipeptit.
Đặc điểm ca mã di truyn
- Mã di truyn là mã b ba, c 3 nucleotit quy định mt axit amin.
- Có 64 b ba trong đó 3 bộ 3 không mã hóa aa mà làm nhim v kết thúc dch mã (UAA, UAG, UGA), 1
b ba AUG va làm nhim v m đầu, va làm nhim vhóa cho aa Metionin sinh vt nhân thc,
aa Foocmin Metionin sinh vt nhân sơ.
Trang 3
- Mã di truyền được đọc liên tc t một điểm xác định theo tng b ba nucleotit mà không gi lên nhau.
- Mã di truyn có tính ph biến, tt c các loài đều có b mã di truyn ging nhau tr mt vài ngoi l.
- Mã di truyền có tính đặc hiu: Mt loi b ba ch mã hóa cho mt axit min.
- Mã di truyn có tính thoái hóa: Mt axit amin do nhiu b ba quy định, tr b ba AUG và UGG.
- Có mt mã khởi đầu là 5’AUG3’; 3 mã kết thúc là 5’UAA3’; 5’UGA3’; 5’UAG3’.
IV. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN
1. Din biến quá trình nhân đôi ADN
Quá trình nhân đôi ADN din ra kì trung gian (pha S). Gm 3 bước:
c 1: Tháo xon phân t ADN
Nh các enzim tháo xon, 2 mạch đơn của
ADN tách nhau dn nhau to nên chc hình
ch Y và để l ra hai mch khuôn.
c 2: Tng hp các mch ADN mi
Enzim ADN limêraza xúc tác hình thành
mạch đơn mới theo chiu 5 3 (ngược
chiu vi mch làm khuôn). Các nuclêôtit
ca môi trường ni bào liên kết vi nuclêôtit
ca mch làm khuôn theo ngun tc b
sung (A - T, G - X).
+ Trên mch khuôn 3 5, mch mới được
tng hp liên tc.
+ Trên mch khuôn 5 3, mch mới được tng hợp gián đoạn tạo nên các đoạn ngắn (đon Okazaki).
Trong đó:
- Mch mới được tng hp liên tc theo chiu 5 đến 3 cùng chiều trượt enzim tháo xon.
- Mch mới được tng hp không liên tc theo chiu 5 đến 3 ngược chiều trượt enzim tháo xon.
Sau đó các đoạn Okazaki được ni li vi nhau nh enzim ni ligaza.
c 3: To hai phân t ADN con
Các mch mi tng hợp đến đâu thì 2 mạch đơn xoắn đến đó tạo thành phân t ADN con, trong đó 1
mch mới được tng hp còn mch kia là ca ADN m ban đầu.
2. Những đặc điểm quan trng cn chú ý với quá trình nhân đôi ADN
- V bn, s nhân đôi ADN sinh vt nhân thc gn ging vi s nhân đôi ADN sinh vật nhân sơ,
ch khác bit mt s điểm cơ bản sau:
+ S nhân đôi ADN diễn ra đồng thi nhiều đơn vị nhân đôi trên cùng một phân t ADN.
+ H enzim tham gia phc tạp hơn.
- Trong quá trình nhân đôi, trên mỗi phu tái bn thì mt mạch được tng hp liên tc, mt mạch đưc
tng hợp gián đoạn. Nếu tính trên c phân t thì mạch nào cũng được tng hp gián đoạn (đầu này gián
đoạn, đầu kia liên tc).
- Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo ngun tc b sung và nguyên tc bán bo tồn. Do đó từ 1 phân t,
sau k lần nhân đôi sẽ tạo ra được 2
k
ADN, trong đó có hai phân tử cha mt mch ADN ca m đầu tiên.
STUDY TIP
Trang 4
Quá trình nhân đôi AND sở cho s nhân đôi NST, t đó dẫn đến phân chia tế bào s sinh sn
của cơ thể sinh vt.
V. PHÂN LOI VÀ CHỨC NĂNG ARN
Có 3 loi ARN. C 3 loại đều có cu trúc mạch đơn được cu to t 4 loi nucleotit là A, U, G, X. Phân t
mARN không có cu trúc theo nguyên tc b sung. Phân t tARN và rARN có nguyên tc b sung.
Đặc điểm và chức năng của tng loi ARN:
Loi ARN
Cu trúc
mARN
- Mch thng có chiu t 5 đến 3.
- Đầu 5 trình t nucleotit đặc hiệu để
riboxom nhn biết và gn vào.
tARN
- nhiu loi tARN, mi phân t tARN
đều mt b ba đối (anticodon) 1
đầu để liên kết vi axit amin tương ứng.
- Một đầu mang b ba đối mã, mt đầu
gn vi axit amin
rARN
Gm hai tiểu đơn vị ln tiểu đơn v
liên kết vi nhau khi dch để to thành
riboxom hoàn chnh.
STUDY TIP
Trong 3 loi ARN thì mARN nhiu loi nht (có tính đa dng cao nht) nhưng hàm ng ít nht
(chiếm khong 5%); rARN có ít loi nhất nhưng hàm ng cao nht.
STUDY TIP
- Trong tế bào, rARN, tARN tương đối bn vng, mARN kém bn vững hơn.
- mt s loi virut, thông tin di truyền không được lưu giữ trên ADN mà là trên ARN.
VI. QUÁ TRÌNH PHIÊN MÃ
Quá trình phiên din ra trong nhân tế bào vào trung gian ca quá trình phân bào (pha G ca chu
tế bào).
Các bước phiên mã:
c 1: Khởi đầu:
Trang 5
Enzym ARN limeraza bám vào vùng điều hoà làm gen tháo xoắn để l ra mch gc có chiu 35 và
bắt đầu tng hp mARN ti v trí đặc hiu.
c 2: Kéo dài chui ARN:
Enzym ARN limeraza trưt dc theo mch gc trên gen chiu 35 các nuclêôtit trong môi
trường ni bào liên kết vi các nucleotit trên mch gc theo nguyên tc b sung:
A
gc
U
môi trường
; T
gc
A
môi trường
G
gc
X
môi trường
; X
gc
G
môi trường
c 3: Kết thúc:
Khi enzym di chuyển đến cui gen, gp tín hiu kết thúc
thì quá trình phiên dng li, phân t ARN được gii
phóng. Vùng nào trên gen va phiên xong thì 2 mch
đơn đóng xoắn ngay li.
- Mt gen tiến hành phiên mã x ln thì s tng hợp được x
phân t mARN. quá trình phiên din ra theo
nguyên tc b sung nên các phân t mARN đều cu
trúc ging nhau. Cần lưu ý sinh vt nhân thc, mARN
khai trải qua quá trình hoàn thin s th to ra nhiu
loại mARN trưởng thành khác nhau.
- Enzim ARN polimeraza va chức năng tháo xoắnADN, tách 2 mch ca ADN va chức năng
tng hp, kéo dài mch polinucleotit mi.
- sinh vật nhân sơ, mARN sau phiên mã được dùng trc tiếp làm khuôn tng hp prôtêin.
- sinh vt nhân thực, mARN sau phiên được ct b các đoạn intron, nối các đoạn exôn to
mARN trưởng thành rồi đi qua màng nhận ra tế bào cht làm khuôn tng hợp. Các đoạn exon th
được ni theo trình t khác nhau nên s có nhiu loại mARN được to ra t cùng 1 gen.
VII. QUÁ TRÌNH DCH
Dch quá trình chuyn t các b ba trên mARN thành trình t các axit amin trên chui
polipeptit.
Dịch mã có 2 giai đoạn chính:
1. Giai đoạn 1: Hot hoá axit amin
- ới tác động ca 1 s enzim, các axit amin t do trong môi trưng ni bào được hot hoá nh gn vi
hp cht ATP.
Axit amin + ATP Axit amin hot hoá
- Nh tác dng ca enzim đặc hiệu, axit amin được hot hoá liên kết vi tARN tương ng phc hp
axit amin tARN.
Axit amin hot hoá + tARN Phc hp axit amin tARN
STUDY TIP
Trong quá trình dch cn có 4 thành phn tham gia là mARN, tARN, riboxom và axit amin. Trong
đó tARN đóng vai trò là nhân t tiến hành dch mã (dch b ba trên mARN thành axit amin).
2. Giai đoạn 2: Tng hp chuỗi pôlipeptit (3 bước)
c 1: M đầu
Trang 6
+ B ba m đầu là AUG. vi khun, axit amin m đầu foocmin metionin. sinh vt nhân thc axit
amin m đầu là methionin.
+ Tiểu đơn vị bé ca ribôxôm gn vi mARN v trí nhn biết đặc hiu (gn b ba m đầu) và di chuyn
đến b ba m đầu (AUG).
+ Axit amin m đầu - tARN tiến vào b ba m đầu (đối mã ca nó UAX - khp vi mã m đầu AUG -
trên mARN theo nguyên tc b sung), sau đó tiểu phn ln gn vào to ribôxôm hoàn chnh sn sàng tng
hp chui polipeptit.
c 2: Kéo dài chui polipeptit
+ aa1 - tARN tiến vào ribôxôm (đối ca khp
vi mã th nht trên mARN theo nguyên tc b sung),
mt liên kết peptit được hình thành gia axit amin m
đầu vi axit amin th nht.
+ Ribôxôm chuyn dch sang b ba th 2, tARN vn
chuyn axit amin m đầu được gii phóng. Tiếp theo,
aa2 - tARN tiến vào ribôxôm (đi mã ca nó khp vi
b ba th hai trên mARN theo nguyên tc b sung),
hình thành liên kết peptit gia axit amin th hai
axit amin th nht.
+ Ribôxôm chuyn dịch đến b ba th ba, tARN vn
chuyn axit amin m đầu được gii phóng. Quá trình
c tiếp tục như vậy đến b ba tiếp giáp vi b ba kết
thúc ca phân t mARN. Như vy, chui pôlipeptit
liên tục được kéo dài.
c 3: Kết thúc :
+ Khi ribôxôm chuyn dch sang b ba kết thúc (UAA, UAG, UGA) thì qtrình dch mã ngng li, 2
tiu phn ca ribôxôm tách nhau ra. Mt enzim đặc hiu loi b axit amin m đầu gii phóng chui
pôlipeptit, quá trình dch mã hoàn tt.
+ Chui polipeptit tiếp tc hình thành các cu trúc bậc cao hơn, trở thành protein có hot tính sinh hc.
STUDY TIP
Trong dch mã, mARN thường không gn vi tng riboxom riêng r đồng thi gn vi mt nhóm
ribôxôm (pôliribôxôm hay pôlixôm) giúp tăng hiệu sut tng hp prôtêin.
Cơ chế phân t ca hiện tượng di truyn:
- Vt liu di truyn (ADN) truyền cho đời sau qua cơ chế t nhân đôi.
- Thông tin di truyền được biu hin thành tính trng của thể thông qua chế phiên
(ADNARN) và dch mã (ARNprôtêin).
VIII. ĐIU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN
Điu hòa hoạt động ca gen là điều hòa lượng sn phm do gen to ra.
- Trong mi tế bào s ng gen rt lớn nhưng chỉ mt s ít gen hoạt động, phn ln các gen còn li
hoạt động rt yếu hoc không hoạt động.
LƯU Ý
Điu hòa hoạt động gen đảm bo hoạt động sng ca tế bào phù hp vi điều kiện môi trường s
Trang 7
phát triển bình thường của thể. Ngoài ra, điều hòa hoạt động gen còn giúp nhn biết thời đim gen
hoạt động, lượng sn phm do gen to ra.
Các đặc điểm của điều hòa hoạt động gen:
Phc tp, nhiu mức độ khác nhau.
Điu hòa trước phiên mã: là điều hòa s ợng gen qui định tính trạng nào đó trong tế bào.
Điu hòa phiên mã là điều hòa vic to ra s ng mARN
Điu hòa dch điều hòa lượng prôtêin được to ra bằng cách điu khin thi gian tn ti ca
mARN, thi gian dch mã hoc s ng ribôxôm tham gia dch mã.
Điu hòa sau dch mã: làm biến đổi protein sau tng hợp để có th thc hin chc năng nhất định.
Sinh vật nhân sơ: Ch yếu diễn ra điều hòa phiên mã.
Sinh vt nhân thc: Điu hòa nhiu mức độ (T trước phiên mã đến sau dch mã).
1. Cơ chế điu hòa hoạt động gen ca sinh vật nhân sơ
Trên phân t ADN ca vi khun, các gen có liên quan v chức năng thường phân b lin nhau thành tng
cm, có chung một cơ chế điều hòa gi là Opêron.
a. Cu trúc Operon Lac:
Vùng khởi động P (promoter): Nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
Vùng vn hành O (operator): Có trình t Nu đặc biệt để prôtêin c chế th liên kết làm ngăn cản s
phiên mã.
Nhóm gen cu trúc Z, Y, A quy định tng hp các enzym tham gia phn ng phân giải đường lactôzơ
trong môi trường để cung cấp năng lượng cho tế bào.
P vùng khởi động ca operon
O vùng vn hành
Z, Y, A Các gen cấu trúc quy định tng hp các enzim tham gia vào các phn ng phân giải đường
lactose có trong môi trường để cung cấp năng lượng cho tế bào
LƯU Ý
Trước mi opêron (nm ngoài opêron) gen điều hoà R. Khi gen điu hòa R hoạt động s tng hp
nên prôtêin c chế. Prôtêin này có kh năng liên kết vi vùng vn hành (O) dẫn đến ngăn cản quá trình
phiên mã. R không phi là thành phn ca Opêron.
b. Cơ chế điu hòa hoạt động gen ca sinh vật nhân sơ
LƯU Ý
Lactaza được tiết ra s làm nhim v phân gii lactose trong môi trường. Khi đường lactose b phân
gii hết thì protein c chế li liên kết vi vùng vn hành và quá trình phiên mã dng li.
Khi môi trường không có lactose:
Bình thường, gen điều hòa (R) tng hp mt loi prôtêin c chế gn vào gen ch huy (O), do đó
Trang 8
gen cu trúc trng thái b c chế nên không hoạt động. Z, Y, A s không thc hiện được phiên
mã và dch mã. Vì vy, sn phm ca cụm gen là lactaza không được to thành.
Khi môi trường có lactose:
Lactose đóng vai trò cht cm ng. Cht cm ng s liên kết vi prôtêin c chế làm prôtêin c
chế thay đổi cu hình không gian ba chiu và tr nên bt hot (không hoạt động). Prôtêin c chế
không th bám vào vùng vn hành do vy ARN poliemraza th liên kết vi vùng khởi động
để tiến hành phiên mã. Sau đó, các phân tử mARN ca gen cấu trúc Z, Y, A đưc dch to ra
các enzim phân giải đường lactose.
Trang 9
2. Cơ chế điu hòa hoạt động gen ca sinh vt nhân thc
- Đa s nhân thực có cơ thể đa bào và mi tế bào có biu hin sng không phi t do, mà chu s bit hóa
theo các chức năng chuyên biệt trong mi quan h hài hòa với cơ thể.
- Các vi khuẩn thường phn ng trc tiếp với môi trường biu hin gen thun nghịch, như đưng
lactose thì m operon để phân hy, khi hết đường thì operon đóng lại. Trong khi đó, các tế bào nhân thc
có những con đường bit hóa khác nhau s chuyn hóa là ổn định thường xuyên trong đi sng cá th.
- Tt c nhng điểm nêu trên cho thy s điều a biu hin ca gen nhân thc phc tạp hơn nhiu,
hin nay lại được biết ít hơn nhân sơ.
Lưu ý: Khác với nhân sơ, nhim sc th ca nhân thc có cu trúc phc tp. Ngay trên cu trúc nhim
sc th có s tham gia ca các protein, histone có vai trò điu hòa biu hin ca gen. S điều hòa biu
hin gen nhân thc phi qua nhiu mức điều hòa phc tạp hơn so với nhân qua nhiều giai
đoạn như: nhiễm sc th tháo xon, phiên mã, biến đổi hu phiên mã, mARN ri nhân ra tế bào cht,
dch mã và biến đổi sau dch mã.
IX. ĐỘT BIN GEN
Đột biến gen là nhng biến đổi trong cu trúc ca gen.
STUDY TIP
Đột biến gen có th xy ra tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dc
Đột biến điểm là loại đột biến ch liên quan ti 1 cp nucleotit. Có 3 dạng đột đột biến điểm là mt, thêm,
thay thế mt cp nucleotit.
- Đột biến gen to ra các alen mới nhưng không tạo ra gen mới. Đột biến gen có th di truyền cho đời sau.
- Tn s đột biến gen là 10
-6
đến 10
-4
. Tt c các gen đều th b đột biến nhưng với tn s không ging
nhau.
- th mang đột biến được biu hin ra kiểu hình đưc gi là th đột biến. Đột biến gen ln trng thái
d hợp chưa được gi là th đột biến. Tt c các đột biến trội đều là th đột biến.
Trong các loại đột biến gen thì đột biến thay thế mt cp nucleotit là ph biến.
Lưu ý: Trong điều kin nhân tạo, người ta s dng các tác nhân gây đt biến tác động lên vt liu di
truyn làm xut hiện đột biến vi tn s cao hơn rất nhiu ln. th gây đột biến định hướng vào
mt gen c th những điểm xác định để to nên nhng sn phm tt phc v cho sn xuất đi
sng.
1. Nguyên nhân phát sinh đột biến
- Do nhng sai sót ngu nhiên trong phân t ADN xy ra trong quá trình t nhân đôi của ADN.
- Tác động ca các tác nhân vt lí, hóa hc và sinh hc của môi trường.
- Đột biến có th phát sinh trong điều kin t nhiên hay do con người tạo ra (độtbiến nhân to).
2. Cơ chế phát sinh đột biến gen
a. S kết cặp không đúng trong tái bản ADN
- Các bazơ nitơ thường tn ti 2 dng cu trúc: dạng thường và dng hiếm. Các dng hiếm có nhng v trí
liên kết hidro b thay đổi làm cho chúng kết cặp không đúng trong tái bản làm phát sinh đt biến gen. Khi
có bazơ nito dạng hiếm thì phi sau ít nht 2 ln nhân đôi mới phát sinh đột biến gen.
Ví d: Guanin dng hiếm (G*) kết cp vi timin trong tái bn gây biến đổi thay thế G - X thành T - A.
- Sai hng ngu nhiên: Ví d liên kết gia carbon s 1 của đường pentozơ enin ngu nhiên b đứt
đột biến mt adenin.
Trang 10
STUDY TIP
Tn s đột biến gen ph thuc vào loi tác nhân gây đt biến, cường độ tác nhân và đặc điểm cu trúc
ca gen.
b. Tác động của các tác nhân gây đột biến
Tác nhân vt lí: Tia t ngoi (to ra 2 phân t timin trên cùng 1 mch ADN đột biến gen).
Tác nhân hóa hc: Cht 5-brom uraxin (5BU) chất đồng đẳng ca timin y biến đổi thay thế A - T
G - X. Cht 5BU thm vào tế bào thì phi sau 3 ln nhân đổi mới phát sinh gen đột biến.
Tác nhân sinh hc: Virus viêm gan siêu vi B, virus Herpes ... đột biến gen.
3. Hu quả, ý nghĩa của đột biến gen
- Đa số đột biến gen là có hi, mt sli hoc trung tính cho th đột biến. Xét mức độ phân t, phn
nhiều đột biến điểm thường vô hi (trung tính).
- Trong các dạng đột biến gen thì đt biến mt hoc thêm cặp nucleotit thưng gây hu qu nghiêm trng
hơn so với đột biến thay thế mt cp nucleotit. Nguyên nhân di truyn b ba nên khi mt
hoc thêm mt cp nucleotit s làm thay đổi toàn b các b ba t v trí đột biến cho đến cuối gen. Do đó
s làm thay đổi toàn b cu trúc của protein. Đột biến thay thế mt cp nucleotit ch làm thay đổi 1 b ba
v trí đột biến. vy, muốn gây đột biến gen phi s dụng tác nhân đột biến tác động vào giai đoạn
ADN nhân đôi (pha S của chu kì tế bào).
- Đột biến gen là ngun nguyên liu ch yếu ca tiến hóa và chn ging.
- Đột biến gen ch to ra các alen mi ca cùng mt gen ch không to ra gen mi.
LƯU Ý
- Giá tr thích nghi của đột biến ph thuc vào t hp gen và môi trường sng.
- Đột biến là ngun nguyên liu ch yếu ca tiến hóa vì nó to ra các alen mi. Qua giao phi, các alen
mi s t hp vi nhau để to nên các kiu gen mi.
Mt s lưu ý đặc bit v đột biến gen
- Đột biến giao t: phát sinh trong gim phân to giao t, qua th tinh s đi vào hợp t.
Đột biến gen tri: S được biu hin thành kiu hình ngay cơ thể đột biến.
Đột biến gen ln: Biu hin thành kiu hình trạng thái đồng hp t ln (aa).
Đột biến tin phôi: Đột biến xy ra nhng lần phân bào đầu tiên ca hp t tn tại trong thể
truyn li cho thế h sau qua sinh sn hu tính.
- Đột biến xoma: xy ra trong nguyên phân tế bào sinh dưỡng, s đưc nhân lên và biu hin mt
hoặc quan nào đó (ví d: cành b đột biến nằm trên cây bình thường do đt biến xoma đỉnh sinh
trưởng). Đột biến xoma không th di truyn qua sinh sn hu tính.
X. NHIM SC TH
Cu trúc nhim sc th
Nhóm sinh vt
Đặc điểm cu to
Vi khun
- Phân t ADN dng trn.
- Mch xon kép, dng vòng.
Virus
- Phân t ADN trn, mt s virut có vt cht di truyn là ARN.
Sinh vt nhân thc
- Cu to t cht nhim sc.
Trang 11
- Tn ti thành tng cặp tương đồng.
- Có hai loi giới tính và thường.
- Mi loài có mt b NST riêng.
STUDY TIP
sinh vt nhân thc, s ng NST nhiu hay ít không hoàn toàn phn ánh mức độ tiến hóa thp hay
cao. NST ca các loài khác nhau không phi ch s ng và hình thái mà ch yếu các gen trên đó.
S ợng NST là đặc trưng cho loài.
1. Hình thái và cu trúc hin vi ca NST
Mi nhim sc th gi vng hình thái, cấu trúc đặc thù qua các thế h tế bào và thể, nhưng có biến đổi
qua các giai đoạn ca chu tế bào. Hình thái NST thay đổi theo các của phân bào, nhưng hình dạng
đặc trưng (rõ nht, ln nht) là gia bao gồm: tâm động, các trình t khởi động nhân đôi và vùng đu
mút tác dng bo v NST không cho chúng dính vào nhau. Mi NST 3 b phn ch yếu: tâm
động, đầu mút, trình t khởi đầu nhân đôi ADN.
- Tâm động v trí liên kết vi thoi phân bào giúp NST th di chuyn v cc tế bào trong quá trình
phân bào.
- NST gm ch yếu là ADN và prôtêin loi histon, xon theo các mc khác nhau.
- NST gồm các gen, tâm động các trình t đầu mút và trình t khởi đầu tái bn.
- Phân t ADN mch kép chiu ngang 2nm, qun
3
1
4
vòng (cha 146 cp nucleotit) quanh khi prôtêin (8
phân t histon) to nên nuclêôxôm.
Trang 12
- Các nuclêôxôm ni vi nhau bằng 1 đoạn ADN 1 phân t prôtêin histôn to nên chui nuclêôxôm
chiu ngang 11 nm gi sợi bản. Tiếp tc xon bc 2 to si cht nhim sc 30nm. Xon tiếp lên
thành si siêu xon 300nm và xon ln na thành cromatit 700nm (1nm = 10
-3
micromet).
STUDY TIP
- Các trình t khởi đầu nhân đôi ADN là những điểm mà tại đó ADN được bắt đầu nhân đôi.
- phn ln các sinh vật ng bi, b NST trong tế bào thể thường tn ti thành tng cặp tương
đồng ging nhau v hình thái và s ợng, cũng như trình tự sp xếp các gen.
2. Chức năng của nhim sc th
- NST có các chức năng khác nhau như: lưu giữ, bo qun và truyền đạt thông tin di truyn thông qua các
cơ chế t nhân đôi, phân li, tổ hp din ra qua các quá trình phân bào và th tinh... Do vy, NST được coi
cơ sở vt cht ca tính di truyn cấp độ tế bào.
- Trong tế bào sinh dưỡng NST tn ti thành tng cp. Nhim sc th thường gm nhiu cp, luôn tn ti
thành tng cặp tương đng. Nhim sc th thường mang gen xác định vic hình thành các tính trng
thường. Còn NST gii tính mt cp. Nhim sc th giới tính quy định vic hình thành nh trạng đực,
cái sinh vật, quy định tính trng sinh dc ph mang gen xác định mt s tính trng hoc không
liên quan đến gii tính.
XI. ĐỘT BIN CU TRÚC NHIM SC TH
a. Đột biến cu trúc nhim sc th :
nhng biến đổi trong cu trúc
nhim sc th.
4 dng: mất đoạn, chuyển đoạn,
đảo đoạn và lặp đoạn.
b. chế phát sinh đặc điểm
ca các dạng đột biến
Đột biến mất đoạn: do 1 đoạn NST
b đứt ra tiêu biến (đoạn không
chứa tâm đng ca NST). Mất đoạn
NST dn ti mt gen. Khi b mt gen
thì s không protein nên s gây
chết hoc làm gim sc sng ca sinh
vật. Đột biến mất đoạn được s dng
để loi b gen hi ra khi kiu
gen, định v v trí gen.
Đột biến đảo đoạn: do 1 đoạn NST b đứt ra quay đảo 180°. Đột biến đảo đoạn làm thay đổi v trí
gen trên NST y ảnh hưởng đến hoạt động của gen (1 gen đang hoạt động khi chuyn sang v trí mi
th ngng hoạt động hoặc ngược lại). Đột biến đảo đoạn có th làm gim kh năng sinh sản.
Đột biến chuyển đoạn: do s tiếp hợp trao đổi chéo gia hai cromatit thuộc 2 NST khác nhau. Đột
biến chuyển đoạn được s dụng để chuyn gen t loài này sang loài khác. Đt biến chuyển đoạn gây chết
hoc gim kh ng sinh sn.
Đột biến lặp đon: hiện tượng 1 đoạn NST lp li 1 ln hoc nhiu lần. Đột biến lặp đoạn làm tăng số
ng gen trên NST nên làm mt cân bng gia các gen trong h gen.
Trang 13
STUDY TIP
Đột biến đảo đoạn và chuyển đoạn có th làm phát sinh loài mi.
Mt s ví d v các dạng đột biến:
Các dạng đột biến cu trúc NST
Ví d đột biến
Đột biến mất đoạn
- Hi chng tiếng mèo kêu: mt mt phn vai ngn NST
đoạn s 5.
- Bệnh ung thư máu: mất đoạn NST 21
Đột biến lặp đoạn
- đại mạch đột biến lp đoạn làm tăng hoạt tính ca
enzim amilaza, ý nghĩa trong công nghip sn xut bia.
Đột biến đảo đoạn
- nhiu loài muỗi, quá trình đảo đoạn được lặp đi lặp li
trên các NST góp phn to ra loài mi.
Đột biến chuyển đoạn
- người đt biến chuyển đoạn không cân gia NST s 22
s 9 to nên NST s 22 ngắn hơn bình thường nên gây
bệnh ung thư bạch cu ty cp tính.
XII. ĐỘT BIN S NG NST
1. Đột biến lch bi
a. Khái nim và phân loi
Đột biến lch bi nhng biến đổi v s ng NST xy ra mt hay vài cặp NST. Đó biến đổi s
ng mt cặp NST tương đồng nhất định trong tế bào lưỡng bi.
- sinh vật lưỡng bội, đột biến lch bội thường gp 4 dng chính:
+ Th không (2n 2): tế bào lưỡng bi b mt 1 cặp NST nào đó.
+ Th mt (2n 1): tế bào lưỡng bi b mt 1 NST ca 1 cặp NST nào đó.
Trang 14
+ Th ba (2n + 1): tế bào lưỡng bi thêm 1 NST vào 1 cặp NST nào đó.
+ Th bn (2n + 2): tế bào lưỡng bi thêm 2 NST vào 1 cặp NST nào đó.
+ Dạng đặc bit: (2n +1 + 1) th ba kép do 2 th 3 2 cp NST khác nhau trong cùng 1 tế bào.
(2n 1 - 1) là th mt kép do có 2 th 1 2 cp NST khác nhau trong cùng 1 tế bào.
b. Nguyên nhân và cơ chế phát sinh
- Do các tác nhân hóa của môi trường trong hoặc bên ngoài thể làm ri lon s phân li bình thường
ca mt hoc 1 s cp NST Mt hoc một vài sắc không được hình thành nên 1 hoc 1 cp
NST không th phân li trong quá trình gim phân to thành giao t bất thường, giao t này kết hp vi
các giao t bình thường hoặc không bình thường khác trong th tinh tạo thành đột biến d bi.
NHN XÉT
S hình thành các th lch bội thông qua 2 cơ chế giảm phân không bình thưng, s th tinh
gia các giao t không bình thường và giao t bình thường. Quá trình gim phân to các giao t n + 1
và n - 1 có th din ra ln phân bào th nht hoc th 2.
- Mt th ca loài th gp nhiều trường hp d bi khác nhau, hiện tượng d bi mi cp NST
khác nhau s cho kiu hình hoàn toàn khác nhau.
Ví d: Mt loài có b NST 2n = 14 tc có 7 cặp NST khác nhau như vậy th y có th 7 trường
hp th ba hoàn toàn khác nhau.
- Mt loài b NST 2n: s loại đột biến th ba (2n + 1) = s loại đột biến th mt (2n - 1) = s loại đột
biến th không
1
21
n
nC
.
- Mt loài b NST 2n: s loại đột biến lch bi th ba kép (2n + 1 + 1) = s loại đột biến th mt kép
2
2 1 1
n
nC
.
STUDY TIP
- Lch bội cũng thể xy ra trong nguyên phân các tế bào sinh dưỡng (2n) làm cho mt phần
th mang đột biến lch bi và hình thành th khm.
c. Hu qu
- Th lch bội đã được phát hin trên hàng loạt đối tượng như người, rui giấm, độc dược, thuc lá,
lúa mì...
Trang 15
- thc vật cũng đã gặp các lch bội, đặc bit chi Cà và chi Lúa. cà độc dược đã phát hiện được lch
bi c 12 cp NST tương đồng cho các dng qu khác nhau v hình dạng, kích thước cũng như sự phát
trin các gai.
STUDY TIP
- S tăng hay giảm s ng ca 1 hay vài cp NST làm mt cân bng toàn h gen cơ th không
sống được hay gim sc sng, gim kh năng sinh sn.
Ví d: Mt s bnh do lch bi người:
+ Hi chng down (th ba cp NST 21), (2n + 1) = 47 NST
+ Claiphenter (th ba cp gii tính XXY), (2n + 1) = 47 NST
+ Siêu n (XXX), (2n + 1) = 47 NST
+ Tocnơ (thể mt cp gii tính XO) (2n 1) = 45 NST
d. Ý nghĩa
Đối vi tiến hóa: cung cp nguyên liu cho quá trình tiến hóa.
Đối vi chn ging: có th s dng các th không để đưa các NST theo ý muốn vào cây lai.
Đối vi nghiên cu di truyn hc: s dng các lch bội để xác định v trí ca gen trên NST.
2. Đột biến đa bội
LƯU Ý
- Nhng loại đột biến không làm thay đi hàm ng ADN trong nhân tế bào: đột biến gen, đảo đon,
đột biến chuyn đoạn trên 1 NST.
- Nhng loại đột biến không làm thay đi s ng gen trên NST: đột biến gen, đột biến đảo đon
NST, đột biến chuyển đoạn trên 1 NST, đột biến s ng NST.
- Nhng loại đột biến luôn làm gia tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào: đột biến lặp đoạn, đt
biến đa bội, đột biến lch bi th ba, th bn.
a. Khái niệm đột biến đa bội
- Đa bội mt dạng đột biến s ợng NST, trong đó tế bào đột biến cha nhiu hơn 2 ln s đơn bội
NST (3n, 4, 5n, 6n...). Những cơ thể mang các tế bào có 3n, 4n, 5n...NST được gi là th đa bội.
- Th đa bội được phân thành 2 dng th t đa bội (đa bội cùng ngun) d đa bội (đa bội khác
ngun).
b. Cơ chế hình thành các dạng đa bội thường gp
- Tam bội được sinh ra do s kết hp gia giao t 2n vi giao t n. Th tam bi thường không kh
năng sinh sản hu tính.
Trang 16
- T bội được sinh ra do s kết hp hai giao t 2n hoc sinh ra do t bi hóa 2n thành 4n.
- Đột biến tam bi ch phát sinh trong sinh sn hữu tính. Đột biến t bi phát sinh trong sinh sn hu tính
hoc c vô tính.
- Th đột biến đa bội thường có cơ quan dinh dưỡng to, năng suất cao, được s dụng để to các gingy
ly c, thân, qu.
- Dâu tm tam bội được to ra bằng cách gây đột biến t bội, sau đó lại dng t bi vi dạng lưỡng bội để
to ra tam bi.
c. Hu qu và vai trò của đột biến đa bi
- Tế bào ca th đa bội hàm ợng ADN tăng lên gấp bi do vy quá trình tng hp các cht hữu
xy ra mnh m. Tế bào th đa bội có kích thước lớn hơn tế bào bình thường dẫn đến cơ quan sinh ng
có kích thước ln, phát trin khe, chng chu tt.
- S biến đổi s ng NST hình thành các t bi th cùng ngun và s lai khác loài đã đóng vai trò trong
s phát sinh các dãy đa bội th ca cây di và c ngun gc phát sinh ca nhiu cây trồng. Đột biến đa bội
có ý nghĩa đối vi tiến hóa và chn ging thc vt vì nó góp phn hình thành loài mi.
STUDY TIP
Th đa bội động vt thường ít gp vì d gây chết. mt s loài th thy trong t nhiên vàth
được to ra bng thc nghim.
Trang 17
B. BÀI TP TRC NGHIM ÔN TP CHƯƠNG I
Câu 1. Cho hình v sau và các nhn đnh:
1. C 8 dạng trên đều là đt biến cu trúc NST.
2. (7) dng chuyn đoạn không tương h.
3. Dng (1) th y nên hiện tượng gi tri.
4. Dạng (2) thường xy ra do s trao đi chéo không cân đu gim phân 1.
5. Dạng (4) thường ít ảnhởng đến sc sng của th.
6. Dng (5) còn đưc gi chuyn v.
S phát biu đúng là:
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. ới đây là hình tARN hãy cho biết mô t nào dưới đây về phân t tARN là đúng nht?
A. tARN mt pôlinuclêôtit mch thng, s nuclêôtit tương ng vi s nuclêôtit trên mch khuôn
ca gen cu trúc.
Trang 18
B. tARN một pôlinuclêôtit đon mch thng các nuclêôtit ca phân t liên kết trên sở nguyên
tc b sung, có đoạn cun xon to nên các thùy tròn, một đầu mang axit amin đặc hiu và một đầu mang
b ba đối mã (anticodon).
C. tARN mt pôlinuclêôtit cun xon một đầu trên s nguyên tc b sung tt c các nuclêôtit
ca phân tử, đoạn to nên các thùy tròn, một đầu mang axit amin đặc hiu một đầu mang b ba đối
mã (anticodon).
D. tARN mt pôlinuclêôtit cun li một đầu, đon các cặp bazơ liên kết theo nguyên tc b
sung, đoạn to nên các thùy tròn, một đầu mang axit amin đặc hiu, và mt thùy tròn mang b ba đối
mã (anticodon).
Câu 3. Hình dưới mô t s kin gì?
A. Quá trình nhân đôi ADN.
B. Quá trình phiên mã.
C. Quá trình dch mã.
D. Quá trình kéo dài chui pôlipeptit.
Câu 4. Hình v dưới th hiện để y đt biến đa bội, người ta đã sử dng tác nhân hóa hc là consixin.
Hãy cho biết consixin được s dụng vào giai đoạn nào ca chu kì tế bào?
A. Tác động vào cuối pha G1, đầu pha S.
B. Tác động vào cuối pha S, đầu pha G2.
C. Tác động vào pha G2.
D. Tác động vào kì sau ca quá trình nguyên phân.
Câu 5. Nguyên nhân y ra bệnh trong hình ới đây là ?
A. Đột biến mất đoạn nh NST 21.
Trang 19
B. Đột biến thay thế cp T A thành A T trên gen tng hp Hb.
C. Đột biến làm cho có 3 NST s 13.
D. Chuyển đoạn tương hỗ gia NST s 22 và NST s 9
Câu 6. Cho hình v v đột biến gen lc lp to th khm:
Nhận xét nào dưới đây là không hp lí?
A. Toàn cây hoa trng do không tng hp cht dip lc.
B. Mt tế bào mang đột biến s có hai loi lc lp xanh và trng
C. Lc lp s mt kh năng tổng hp dip lc làm xut hin màu trng ca lá cây.
D. S phân phi ngẫu nhiên không đồng đu ca nhng lp th này thông qua quá trình nguyên phân
s sinh ra hiện tượng lá có đốm xanh, đốm trng.
Câu 7. Cho hình dưới và các phát biu:
1. Hình bên va có dạng đt biến lch bội và đột biến đa bội.
2. Có 2 dng không thuộc đột biến lch bi.
3. Dng G là dạng đa bội chn.
4. Trong hình không có th bn nhim
5. Dạng A thường b bt th.
6. Các dng B và C nếu tạo được thành ging thì rất có ý nghĩa trong tiến hóa hoc chn ging.
7. B NST ca dng E là 2n = 4.
8. Trong các dạng đột biến lch bi trên hình thì liên quan nhiu nhất đến 1 cp NST.
Trang 20
S phát biu không đúng là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 8. Cho hình v sau:
Da vào hình nh trên, mt s bn có nhng nhận định như sau:
1. Đây là quá trình phiên mã ở tế bào nhân thc.
2. Mt mARN sơ khai được x lý theo nhiu cách khác nhau đ to ra nhiu loi mARN khác nhau, kết
qu to ra nhiu loi protein khác nhau t mt trình t ADN.
3. S ct b intron, ni exon din ra trong tế bào cht.
4. S loi mARN có th to ra là 6.
5. Quá trình phiên sinh vật nhân thì ngược lại, mARN sau phiên được trc tiếp dùng làm
khuôn để tng hp protein.
Có bao nhiêu nhận định sai?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9. Quan sát hình nh sau và hãy cho biết trong các nhn xét, có bao nhiêu nhn xét đúng?
1. Hình nh này din t cơ chế to th lch bi trong gim phân.
2. Đột biến lch bi này xy ra do s không phân ly ca mt cp NST trong nguyên phân.
3. Lch bi xy ra trong nguyên phân tế bào sinh dưỡng làm cho mt phần cơ th mang đột biến lch
bi hình thành th khm.
4. Đột biến lch bội và đột biến đảo đoạn được s dụng để xác định v trí ca gen trên NST.
5. Các th lch bi không bao gi sống được do s tăng hoặc gim s ng ca mt hoc mt vài cp
NST làm mt cân bng toàn b h gen.
6. Hi chứng Đao, hội chứng Tơcnơ, hội chng tiếng mèo kêu hi chứng ung thư máu ác tính
nhng ví d v th lch bi.
7. Đột biến lch bội thường gp động vt bc cao, ít gp thc vt.
Trang 21
8. Trong chn ging, có th s dụng đột biến lch bi để đưa các NST mong muốn vào cơ thể khác.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10. Hình ảnh sau đây t quá trình điu hòa hoạt động ca operon Lac E. Coli khi môi trường
không có lactose. y quan sát hình nh các em cho biết trong nhng nhn xét sau, bao nhiêu nhn
xét đúng?
1. Protein c chế được tng hp bởi gen điều hòa R, mt trong nhng thành phn ca Operon Lac.
2. Nếu vùng vn hành (O) b đột biến thì cht c chế do gen điều hòa (R) to ra th không liên kết
được vi vùng này, do đó nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A) vn có th được phiên mã.
3. môi trường không lactose nên gen điu hòa R th hoạt động to ra protein c chế liên kết
vi vùng vận hành ngăn cản quá trình phiên mã làm cho các gen cu trúc không hoạt động.
4. Mi gen cu trúc mã hóa cho mt chui polipeptit khác nhau.
A. 0 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11.
Dao hình nh trên, mt s đánh giá được đưa ra như sau:
1. Hình nh y din t hin tượng t đa bi trong nguyên phân.
2. Cônsixin tờng tác đng vào pha S ca chu kì tế bào.
3. Hóa cht cônsixin cn tr s hình thành thoi vô sc.
4. Cơ chế nh thành do b NST nhân đôi nhưng th thoi phân bào kng hình thành nên NST
không phân li trong tế bào xoma là cơ chế duy nht to ra th đa bội.
5. Ri lon nguyên phân ca tế bào xoma dn đến hiện tượng khm quan th sinh vt.
6. Các th đa bội chn (4n) hoc th d đa bội th to ging mới, ý nghĩa trong tiến hóa chn
ging.
7. Tế o ca th đa bội hàm ng ADN tăng lên gp bi, do vy quá trình tng hp cht hu
xy ra mnh m.
Các emy cho biết có bao nhiêu đánh giá sai nào?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 12. Hình ảnh sau đây miêu t quá trình phiên gp sinh vật nhân sinh vật nhân thc.
Trong nhng nhn xét sau, nhn xét nào là đúng?
Trang 22
1. Quá trình tng hp ARN sinh vật nhân sơ sinh vt nhân thc luôn diễn ra theo hướng nhất định,
luôn bắt đầu t đầu 5 và kết thúc vi nucleotit đầu 3.
2. tế bào nhân thc, mARN sau phiên đưc trc tiếp làm khuôn để tng hp protein. tế bào
nhân sơ, mARN sau phiên phải được ct b các intron ni các exon li với nhau thành mARN trưởng
thành.
3. Trong các tế bào nhân sơ, không màng ngăn nhân, ngay khi đầu 5 ca mARN ra ngoài v trí
tng hp ca ARN polymeraza thì riboxom s tiếp cn bt đầu quá trình dch mã. Quá trình phiên
và dch mã diễn ra đồng thi sinh vật nhân sơ.
4. sinh vt nhân thc, quá trình phiên din ra trong tế bào cht quá trình dch din ra trong
nhân.
5. sinh vt nhân thc, quá trình tạo thành mARN trưởng thành t mARN khai diễn ra trong tếo
cht.
6. Trong các tế bào nhân thc, màng nhân nên quá trình phiên din ra tách bit vi quá trình
dch mã.
A. 1, 3, 6 B. 2, 4, 6 C. 3, 5, 6 D. 1, 4, 5
Câu 13.
Hình v trên din t vt cht di truyn các nhóm sinh vật. Hãy quan sát kĩ hình vẽ trên và cho biết trong
nhng nhn xét sau, có bao nhiêu nhn xét sai?
1. Vt cht di truyn vi khun chphân t ADN trn, hoàn toàn liên kết vi protein, mch xon kép
dng vòng.
2. sinh vật nhân sơ chưa có cấu trúc NST điển hình như ở tế bào nhân thc.
3. sinh vt nhân thc, ADN ca ty th có cu trúc xon kép vòng.
4. NST ca sinh vt nhân thực được cu to t cht nhim sc bao gm ch yếu ADN protein
histon.
Trang 23
5. sinh vt nhân thc, s ng NST nhiu hay ít luôn phn ánh mức độ tiến hóa cao hay thp.
6. Qua hình v trên, ta nhn thy phn ln sinh vt có vt liu di truyn là ADN, mt s virus có ARN.
7. sinh vật nhân sơ, ngoài ADN vùng nhân còn vòng ADN nh hơn chứa vài gen được gi
plasmid.
8. Các gen plasmid th giúp các sinh vật nhân sống trong môi trường có kháng sinh hoc các cht
dinh dưỡng l.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14. Cho các hình nh sau :
Hai hình này din t hai kì ca quá trình gim phân.
Mt s nhn xét v hai hình như sau:
1. Hình 1 din t tế bào đang gia ca gim phân II, hình 2 din t tế bào đang gia ca gim
phân I.
2. kì gia ca gim phân I, NST kép tp trung thành hai hàng trên mt phẳng xích đạo.
3. Gim phân là hình thc phân bào din ra vùng sinh sn ca tế bào sinh dc.
4. Trong quá trình phân bào, thoi vô sắc là nơi hình thành nên màng nhân mới cho các tế bào con.
5. gia ca giảm phân I II, các NST kép đu co xon cc đại tp trung thành 1 hàng trên mt
phẳng xích đạo.
6. gia ca nguyên phân giảm phân I đặc điểm chung các NST kép đều xon cực đại và
xếp thành 1 hàng mt phẳng xích đạo ca thoi phân bào.
7. Sau khi kết thúc gim phân I tế bào tiếp tục đi vào giảm phân II và vn tiếp tục nhân đôi.
8. gia ca gim phân I, trong quá trình bt chéo giữa các NST tương đồng th trao đi các
đoạn cromatit cho nhau.
Có bao nhiêu nhn xét đúng các em nh?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 15. Hình ảnh sau đây miêu t quá trình nhân đôi ADN ca sinh vt nhân thc và sinh vật nhân sơ.
y quan sát hình nh và cho biết trong nhng nhn xét sau nhng nhn xét nào sai?
Trang 24
1. Hình 1 din t quá trình nhân đôi ADN ca sinh vt nhân thc và hình 2 din t qtrình nhân đôi
ADN ca sinh vật nhân sơ.
2. ADN ca sinh vật nhân cu to mch vòng, ADN ca sinh vt nhân thc có cu to mch
thng.
3. S nhân đôi ADN ca sinh vt nhân thc có cơ chế ging vi s nhân đôi ADN sinh vt nhân sơ.
4. sinh vt nhân thc, s nhân đôi ADN xy ra nhiều điểm trong mi phân t ADN to ra nhiu
đơn v nhân đôi do nhiu loi enzim tham gia.
5. Các đon Okazaki tế o sinh vật nhân sơ dài 30 - 400 nucleotit.
6. Qtrình nhân đôi ADN ca sinh vt nhân thc sinh vật nhân đều ch to một đơn vị i bn.
A. 1, 4, 6 B. 2, 5, 6 C. 2, 4, 5 D. 1, 5, 6
Câu 16. một loài, khi cơ thể đực giảm phân bình thường và có 3 cặp NST trao đổi đoạn ti một điểm có
th to ra tối đa 256 loại giao t khác nhau v ngun gc cu trúc NST. Khi quan sát quá trình phân
bào ca mt tế bào b NST ng bội bình thường (tế bào A) của loài này dưới kính hiển vi, người ta
bt gp hiện tượng được mô t hình bên dưới.
Biết rng tế bào A ch thc hin mt lần nhân đôi NST duy nht. Có bao nhiêu kết luận sau đâyđúng?
1. Tế bào A đang thực hin quá trình nguyên phân.
2. Tế bào A có th sinh ra các tế bào con thiếu hoc tha nhim sc th.
3. Đột biến được biu hin ra kiểu hình dưới dng th khm.
4. Đột biến này di truyn qua sinh sn hu tính.
5. Tế bào A là tế bào thc vt.
6. Đột biến này được gọi là đột biến đa bội.
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 17. Intron là:
A. Đon gen không mã hóa axit amin.
B. Đon gen mã hóa axit amin.
C. Đon gen mang tín hiu kết thúc phiên mã
D. Gen phân mnh xen k vi các exôn.
Câu 18. ADN mch kép, s nuclêôtit loi A luôn bng s nuclêôtit li T, nguyên nhân là vì:
A. Hai mch ca ADN xon kép và A ch liên kết vi T, T ch liên kết vi A.
B. Hai mch ca ADN xon kép và A vi T có khi ng bng nhau.
Trang 25
C. Hai mch ca ADN xon kép và A vi T là 2 loi bazo ln.
D. ADN nm vùng nhân hoc nm trong nhân tế bào.
Câu 19. Cho các phát biu sau:
(1) Gen cu trúc là nhng gen to ra sn phm kim soát hoạt động ca các gen khác.
(2) Các gen sinh vật nhân sơ có vùng mã hóa liên tục được gi là gen không phân mnh.
(3) B ba AUG quy định mã hóa axit amin foocmin mêtiônin sinh vt nhân thc.
(4) di truyn tính thoái hóa nghĩa nhiều b ba khác nhau th cùng hóa cho mt loi
axit amin tr UAA và UGG.
(5) Vùng kết thúc nm đầu 3 ca mch mã gc ca gen mang tín hiu kết thúc dch mã.
(6) Gen cu trúc là nhng gen mang thông tin mã hóa cho các sn phm to nên thành phn cu trúc hay
chc năng của tế bào.
Nhng phát biu đúng là:
A. (1), (4). B. (2), (6). C. (2), (3), (5). D. (4), (6).
Câu 20. S khác nhau ch yếu gia gen cu trúc và gen điều hòa là:
A. Gen cu trúc tng hp ra các sn phẩm như protein trong khi gen điều hòa không tng hp ra sn
phm.
B. Chức năng của sn phm.
C. Cu trúc ca gen.
D. Tt c đều sai.
Câu 21. Da vào hình câu 20 cho biết ghi cnào ới đây là đúng?
A. 2- ADN pôlimeraza, 5- enzim ni ligaza.
B. 5- Đon Okazaki, 3- đon mi.
C. 1- ADN pôlimeraza, 5- mch khuôn.
D. 1- enzim tháo xon, 6- ADN pôlimeraza
Câu 22. Da vào hình trên ta nhn thy trong quá trình nhân đôi ADN, mạch được tng hợp gián đoạn là:
A. Mạch được kéo dài theo chiu 53 so vi chiu tháo xon.
B. Mch có chiu 53so vi chiều trượt ca enzim tháo xon.
C. Mch có chiu 3đến 5so vi chiều trượt ca enzim tháo xon.
D. Mch có trình t các đơn phân giống như mạch gc.
Câu 23. Việc nhân đôi xảy ra ti nhiu v trí trên ADN cùng mt ln sinh vt nhân thc giúp:
A. S nhân đôi diễn ra chính xác.
B. S nhân đôi khỏi din ra nhiu ln.
C. S nhân đôi diễn ra nhanh chóng.
D. Tiết kim nguyên liệu, enzim và năng lượng.
Câu 24. Đon Okazaki là:
A. Đoạn ADN được tng hp mt cách liên tc trên mạch ADN trong quá trình nhân đôi.
B. Đoạn ADN được tng hợp gián đoạn theo hướng ngược chiu tháo xon ADN trong quá trình nhân
đôi.
C. Đoạn ADN được tng hp theo chiu tháo xon của ADN trong quá trình nhân đôi.
Trang 26
D. Đon ADN được tng hp một cách gián đoạn theo chiu tháo xon ca ADN trong quá trình nhân
đôi.
Câu 25. Trong các đặc điểm nêu dưới đây, đặc đim ch có quá trình nhân đôi ca ADN sinh vt
nhân thc mà không có quá tnh nhân đôi ADN ca sinh vt nhân:
A. Mt mạch được tng hợp gián đoạn, mt mch được tng hp liên tc.
B. Nucleotit mới được tng hợp được gắn vào đầu 3ca chui polipeptit.
C. Trên mi phân t ADN có nhiều điểm khởi đầu quá trình tái bn.
D. Din ra theo nguyên tc b sung và nguyên tc bán bo tn.
Câu 26. Hàm lượng ADN trong h gen ca nấm men kích thước lớn hơn hàm lượng ADN ca E.Coli
khong 100 lần, trong khi đó tốc độ sao chép ADN ca E.Coli nhanh hơn nm men khong 7 lần.
chế giúp toàn b h gen nm men có th sao chép hoàn chnh ch chm n hệ gen ca E.Coli khong vài
chc ln là do:
A. Tốc độ sao chép ADN ca các enzim nm men nhanh hơn ở E.Coli.
B. nm men có nhiu loi enzim ADN pôlimeraza hơn E.Coli.
C. Cu trúc ADN nm men giúp cho enzim d tháo xon, d phá v các liên kết hidro.
D. H gen nm men có nhiều điểm khởi đầu tái bn.
Câu 27.y chọn phương án tr li đúng. S nhân đôi ADN sinh vt nhân thc s khác bit vi s
nhân đôi ca ADN E.Coli v:
1. Chiu tng hp.
2. Các enzim tham gia.
3. Thành phn tham gia.
4. S ợng các đơn vị nhân đôi.
5. Nguyên tắc nhân đôi.
A. 1, 2. B. 2, 3. C. 2, 4. D. 3, 5.
Câu 28. Trong quá trình tái bn ADN sinh vật nhân sơ, enzim ARN- pôlimeraza có chức năng:
A. Nhn biết v trí khởi đầu của đoạn ADN cần nhân đôi.
B. Tng hợp đoạn ARN mi có nhóm 3'- OH.
C. Nối các đoạn Okazaki vi nhau.
D. Tháo xon phân t ADN.
Câu 29. Khi nói v quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân thc, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ni ligaza ch tác động lên mt trong hai mạch đơn mới được
tng hp t mt phân t ADN m.
B. S nhân đôi ADN xảy ra nhiều đim trong mi phân t ADN to ra nhiều đơn vị nhân đôi (đơn vị
tái bn).
C. Trong quá trình nhân đôi ADN, có sự liên kết b sung gia A vi T, G với X và ngược li.
D. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN pôlimeraza không tham gia tháo xon phân t ADN.
Câu 30. Câu nào dưới đây nói về hoạt động ca enzim pôlimeraza trong quá trình nhân đôi là đúng?
A. Enzim ADN pôlimeraza ch di chuyn trên mch khuôn theo mt chiu t 3’ đến 5’ và tổng hp tng
mch mt, hết mạch này đến mch khác.
Trang 27
B. Enzim ADN pôlimeraza ch di chuyn trên mch khuôn theo mt chiu t 5’ đến 3’ và tng hp mt
mch liên tc còn mch kia tng hp gián đoạn thành các đoạn Okazaki.
C. Enzim ADN pôlimeraza ch di chuyn trên mch khuôn theo mt chiu t 5’ đến 3’ tổng hp hai
mch cùng mt lúc.
D. Enzim ADN pôlimeraza ch di chuyn trên mch khuôn theo mt chiu t 3’ đến 5’ tổng hp hai
mch cùng mt lúc.
Câu 31. Bnh già trưc tui (progeria) người hu qu làm 1 đứa tr 9 tui b ngoài chc năng
sinh giống như 1 ông già 70 tui. Khi tách ADN ca 1 bnh nhân, người ta thy nhiu mnh phân
t ADN nh thay vì 1 phân t ADN ln. Nguyên nhân là do trong tế bào của người mc bnh y thiếu
enzim:
A. Topoisomeraza B. ARN pôlimeraza
C. ADN ligaza D. ADN pôlimeraza.
Câu 32. Cho các đặc điểm v quá trình t nhân đôi ADN:
(1) Thc hin theo nguyên tc b sung và nguyên tc bán bo toàn.
(2) ADN pôlimeraza tng hp mch mi theo chiều 5’ – 3’.
(3) T 1 ADN m to ra 2 ADN con ging nhau và ging m.
(4) Có s tham gia ca nhiu loi ADN pôlimeraza gng nhau.
(5) Quá trình nhân đôi bắt đầu nhiu v trí trên phân t ADN.
Đặc điểm ging nhau gia sinh vật nhân sơ và thực là:
A. (1), (2), (3), (5) B. (2), (3), (5).
C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (2), (3).
Câu 33. Enzim nào dưới đây cần phải tham gia đầu tiên vào quá trình tng hp ADN?
A. Ligaza. B. Gyrase.
C. Endonucleaza. D. ADN pôlimeraza
Câu 34. Quá trình nhân đôi tuân theo những nguyên tc nào?
A. Nguyên tc b sung và nguyên tc bo tn.
B. Nguyên tc b sung và nguyên tc bán bo tn.
C. Nguyên tc b sung.
D. Nguyên tc bán b sung và nguyên tc bán bo tn.
Câu 35. Khi i v các phân t ADN trong nhân ca mt tế bào sinh ng sinh vt nhân thc
các nhn t sau:
(1) Các phân t nhân đôi độc lp din ra các thời điểm khác nhau.
(2) Thưng mang các gen phân mnh và tn ti theo cp alen.
(3) đ dài và s ng các loi nucleotit bng nhau.
(4) cu trúc mch kép thng.
(5) s ợng, hàm lượng n định và đặc trưng cho loài.
Nhn xét đúng là:
A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4)
C. (2), (4), (5) D. (3), (4), (5).
Trang 28
Câu 36. Mt nhà hóa sinh học đã phân lập và tinh sch được các phân t cn thiết cho quá trình sao chép
ADN. Khi ta b sung thêm ADN, s sao chép diễn ra, nhưng mi phân t ADN bao gm mt mch
bình thường kết cp vi nhiều phân đoạn gồm vài trăm nucleotit. Nhiều kh năng là cô ta đã quên bổ sung
vào hn hp thành phn gì?
A. ARN pôlimeraza B. Enzim mi.
C. ADN pôlimeraza D. ADN ligaza.
Câu 37. Nhiệt độ nóng chy ca ADN nhiệt độ để phá v liên kết hidro làm tách hai mạch đơn của
phân t. Hai phân t ADN chiu dài bằng nhau nhưng phân t ADN th nht t l gia nucleotit
loi A/G lớn hơn phân t ADN th hai. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Nhiệt độ nóng chy ca phân t ADN th nht nh hơn phân tử ADN th hai.
B. Nhiệt độ nóng chy ca phân t ADN th nht bng phân t ADN th hai.
C. Nhiệt độ nóng chy ca phân t ADN th nht ln hơn phân tử ADN th hai.
D. Nhiệt độ nóng chy ca phân t ADN không ph thuc vào t l A/G.
Câu 38. Quá trình t nhân đôi của ADN có các đặc điểm:
(1) Din ra trong nhân, ti kì trung gian ca quá trình phân bào.
(2) Din ra theo nguyên tc b sung và nguyên tc bán bo tn.
(3) C hai mạch đơn đều làm mạch khuôn để tng hp mch mi.
(4) Đoạn Okazaki được tng hp theo chiu 5 3.
(5) Khi mt phân t ADN t nhân đôi 2 mch mi được tng hợp đều đưc kéo dài liên tc vi s phát
trin ca chc ch Y.
(6) Qua mt lần nhân đôi tạo ra hai ADN con có cu trúc ging ADN m.
A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (1), (2), (4), (5), (6)
C. (1), (3), (4), (5), (6). D. (1), (2), (3), (4), (6).
Câu 39. Vai trò ca enzim ADN polimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là:
A. Tháo xon phân t ADN.
B. Nối các đoạn Okazaki vi nhau.
C. Lp ráp các nucleotit t do theo nguyên tc b sung vi mi mch khuôn ca ADN.
D. B gãy các liên kết hidro gia hai mch ca ADN.
Câu 40. Mỗi ADN con sau khi nhân đôi đu có mt mch ca ADN m, mch còn lại được hình thành t
các nucleotit t do. Đây là cơ sở ca nguyên tc:
A. B sung.
B. Bán bo tn.
C. B sung và bán bo tn
D. B sung và bo tn
Câu 41. Nếu nuôi cy mt tế bào E.Coli mt phân t ADN vùng nhân ch cha N
15
png x chưa
nhân đôi trong i trưng ch N
14
, quá trình phân chia ca vi khun to ra 4 tế bào con. S phân t
ADN vùng nhân ca các E.Coli có cha N
15
phóng x đưc to ra trong quá trình trên là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 42. Cho các s kin din ra trong quá trình phiên mã.
(1) ARN pôlimeraza bắt đầu tng hp mARN ti v trí đặc hiu (khởi đầu phiên mã).
Trang 29
(2) ARN pôlimeraza bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để l mch gc có chiu 3 -5.
(3) ARN pôlimeraza trượt dc theo mch mã gc trên gen có chiu 3-5'.
(4) Khi ARN polimeraza di chuyn ti cui gen, gp tín hiu kết thúc thì nó dng phiên mã.
Trong quá trình phiên mã, các s kin trên din ra theo trình t đúng là:
A. (1) → (4) → (3) → (2) B. (1) → (2) → (3) → (4).
C. (2) → (1) → (3) → (4) D. (2) → (3) → (1) → (4).
Câu 43. Đim ging nhau gia ADN và ARN sinh vt nhân thc là:
A. Đưc tng hp t mch khuôn ca phân t ADN m.
B. Trong mi mt phân t đều có mi liên kết hidro và liên kết cng hóa tr.
C. Đều cu to theo nguyên tắc đa phân, các đơn phân cu to ging nhau (tr Timin ca ADN thay
bng Uraxin ca ARN).
D. Tn ti trong sut thế h tế bào.
Câu 44. tARN có b ba đối mã(anticodon) là 5UAX3 làm nhim v vn chuyn axit amin có tên là:
A. Prolin. B. Tritophan.
C. Mêtionin. D. Không có loi tARN này.
Câu 45. Cho các phát biu sau:
(1) mARN đưc dùng làm khuôn cho quá trình dch ribôxôm.
(2) mARN có cu to mch thng.
(3) đầu 3 ca phân t mARN mt trình t nucleotit đc hiu (không được dch mã) nm gn
codon m đầu đ ribôxôm nhn biết và gn vào.
(4) Loại ARN trong cơ th bn vng nht mARN.
(5) Tt cc ADN dng sip, vi khun các sinh vt nhân thực đu có qtrình phiên mã.
(6) sinh vt nhân thc, quá trình tng hp các loi ARN đều din ra trong nhân tế bào, kì trung
gian gia 2 ln phân bào, lúc NST dng dãn xon.
(7) tARN có chức năng kết hp vi protein to nên ribôxôm (nơi tng hp protein).
(8) Phân t mARN và tARN đu có cu trúc mchp.
S phát biu đúng là:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 46. Điều nào sau đây không phi s khác nhau v phiên sinh vt nhân thc so vi sinh vt
nhân sơ?
A. Mi mARN chứa thông tin để tng hp mt loi chui polipeptit.
B. Mi mARN chứa thông tin để tng hp mt s loi chui polipeptit.
C. Có hai giai đoạn là tng hợp mARN sơ khai và mARN trưởng thành.
D. Phiên sinh vt nhân thc nhiu loi ARN polimeraza tham gia. Mi quá trình phiên to
ra mARN, tARN và rARN đều có ARN polimeraza riêng xúc tác.
Câu 47. Loi ARN nào mang b ba đối mã (anticodon)?
A. mARN. B. tARN. C. rARN D. tARN và mARN.
Câu 48. Các loi bazơ nitơ có trong cấu trúc ca phân t ARN là:
A. Ađênin, Xitozin, Timin, Guanin.
B. Ađênin, Xitozin, Uraxin, Timin.
Trang 30
C. Ađênin, Xitozin, Uraxin, Guanin.
D. Xitozin, Uraxin, Timin, Guanin.
Câu 49. Mỗi gen mã hóa protein điển hình gm 3 vùng trình t nucleotit. Vùng điều hòa nm :
A. Đầu 5 ca mch mã gc, có chức năng khởi động và điều hòa phiên mã.
B. Đầu 3 ca mch mã gc, mang tín hiu kết thúc phiên mã
C. Đầu 5 ca mch mã gc, mang tín hiu kết thúc dch mã.
D. Đầu 3 ca mch mã gc, có chức năng khởi động và điều hòa phiên mã.
Câu 50. Nội dung nào sau đây không đúng về phiên mã?
A. S truyn thông tin di truyn t phân t ADN mch kép sang phân t ARN mạch đơn.
B. S duy trì thông tin di truyn qua các thế h tế bào và cơ thể.
C. S truyn thông tin di truyn t trong nhân ra ngoài nhân.
D. S tng hp các loại ARN như mARN, tARN, rARN.
Câu 51. Hoạt động nào không đúng đi vi enzim ARN pôlimeraza thc hin phiên mã?
A. ARN limeraza trượt dc theo gen, tng hp mch mARN b sung vi mch khuôn theo nguyên
tc b sung (A bắt đôi với U, T bắt đôi vi A,G bắt đôi với X và ngược li) theo chiu t 3 đến 5.
B. M đầu phiên mã là enzim ARN pôlimeraza bám vào vùng khởi đầu làm gen tháo xon.
C. ARN limeraza đến cui gen gp tín hiu kết thúc thì dng phân t mARN va tng hợp đưc
gii phóng.
D. ARN limeraza trượt dc theo gen, tng hp mch mARN b sung vi khuôn theo nguyên tc b
sung (A bắt đôi với U, T bắt đối vi A, G bắt đối với X và ngược li) theo chiu t 5 đến 3.
Câu 52. Trong quá trình phiên mã ca mt gen:
A. Nhiều tARN được tng hp t gen đó để phc v cho quá trình dch mã.
B. Ch có một mARN được tng hp t gen đó trong chu kì tế bào.
C. Nhiều rARN được tng hp t gen đó để tham gia vào vic to nên các ribôxôm phc v cho quá
trình dch mã.
D. Có th có nhiều mARN được tng hp theo nhu cu protein ca tế bào.
Câu 53. S ging nhau giữa hai quá trình nhân đôi và phiên mã là:
A. Trong mt chu kì tế bào có th thc hin nhiu ln.
B. Thc hin trên toàn b phân t ADN.
C. Đều có s xúc tác ca enzim ADN polimeraza.
D. Vic lắp ghép các đơn phân được thc hiện trên cơ s nguyên tc b sung.
Câu 54. Trong tế bào, hàm lượng rARN luôn cao hơn mARN là do:
A. rARN có cu trúc bn vng, tui th cao hơn.
B. s gen quy định tng hp nhiều hơn mARN.
C. s ợng rARN được tng hp nhiều hơn mARN.
D. rARN có nhiu vai trò quan trọng hơn mARN.
Câu 55. Điều nào không đúng khi nói v quá trình hoàn thin ARN?
A. Các ribôzym có th hoạt động trong quá trình ct ni ARN.
B. Các nucleotit có th đưc b sung vào c hai đầu ca tin mARN
C. ARN sơ cấp thường dài hơn so với phân t mARN ri khi nhân tế bào.
Trang 31
D. Các exôn được ct khỏi mARN trước khi phân t này ri khi nhân tế bào.
Câu 56. Cho các phát biu sau v sinh vt nhân thc:
1. Chiều dài mARN sơ khai tương ứng đúng bằng chiu dài gen mã hóa tương ứng.
2. Phân t ADN ch có 1 mch làm khuôn, mch còn li là mch mã hóa.
3. Nhiu chui polipeptit có th được tng hp t mt phân t mARN trưởng thành duy nht.
4. Mt chui polipeptit có th được tng hp bi nhiu riboxom.
S phát biu đúng là:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 57. B ba đối mã(anticodon) ca tARN vn chuyn axit amin metionin là:
A. 5 AUG 3. B. 3 XAU 5.
C. 5 XAU 3. D. 3AUG 5’.
Câu 58. Đặc điểm khác nhau v phiên mã sinh vt nhân thc và sinh vật nhân sơ là:
A. Có s tham gia ca enzim ARN pôlimeraza
B. Phiên mã da trên mch gc ca gen.
C. Sau phiên mã, phân t mARN được ct b các đoạn intron nối các đoạn exon.
D. Din ra theo nguyên tc b sung.
Câu 59. Cho các s kin din ra trong quá trình dch mã tế bào nhân thực như sau:
(1) B ba đối mã phc hp Met tARN (UAX) gn b sung vi codon m đầu (AUG) trên mARN.
(2) Tiểu đơn vị ln ca riboxom kết hp vi tiểu đơn vị bé to thành riboxom hoàn chnh
(3) Tiểu đơn vị bé ca riboxom gn vi mARN v trí nhn biết đặc hiu.
(4) Codon th hai trên mARN gn b sung vi anticodon vi phc h aa
1
- tARN.
(5) Riboxom dịch đi một codon trên mARN theo chiu 5 3’.
(6) Hình thành liên kết peptit gia axit amin m đầu và aa
1
.
Th t đúng các s kin diễn ra trong giai đoạn m đầu và giai đoạn kéo dài chui polipeptit là:
A. (3) → (1) → (2) → (4) → (6) → (5).
B. (1) → (3) → (2) → (4) → (6) → (5).
C. (5) → (2) → (1) → (4) → (6) → (3).
D. (2) → (1) → (3) → (4) → (6) → (5).
Câu 60. Biết các b ba trên mARN mã hoá các axit amin tương ứng như sau: 5’XGA3hoá axit amin
Acginin; 5' UXG 3 5 AGX 3 cùng hoá axit amin Xêrin; 5 GXU 3 hoá axit amin Alanin.
Biết trình t các nuclêôtit một đoạn trên mch gc ca vùng hoá mt gen cu trúc ca sinh vt
nhân à 5 GXTTXGXGATXG 3’. Đoạn gen y hoá cho 4 axit amin, theo thuyết, trình t các
axit amin tương ng vi quá trình dch mã là:
A. Xêrin - Alanin - Xêrin Acginin
B. Xêrin Acginin Alanin Acginin
C. Acginin - Xêrin Alanin Xêrin
D. Acginin - Xêrin - Acginin - Xêrin
Câu 61. Cho các thông tin sau đây
(1) mARN sau phiên mã đưc trc tiếp dùng làm khuôn đ tng hp prôtêin.
(2) Khi ribôxôm tiếp xúc vi mã kết thúc trên mARN thì qtrình dch mã hoàn tt.
Trang 32
(3) Nh một enzim đặc hiu, axit amin m đầu được ct khi chui pôlipeptit va tng hp.
(4) mARN sau phiên phải được ct b intron, ni các ôxôn li với nhau thành mARN trưng
thành.
Các thông tin v s phiên dchđúng vi c tế bào nhân thc và tế bào nhân sơ là:
A. (2) và (3). B. (3) và (4).
C. (1) và (4). D. (2) và (4)
Câu 62. Các b ba trên mARN có vai trò quy định tín hiu kết thúc quá trình dch mã là:
A. 3GAU5’; 3’AAU5’; 3AUG5
B. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’.
C. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’UGA5’
D. 3GAU5’; 3’AAU5’; 3AGU5
Câu 63. Trong quá trình sinh tng hp prôtêin, giai đoạn hot hoá axit amin, ATP vai trò cung cp
năng ng:
A. Để các ribôxôm dch chuyn trên mARN
B. Để ct b axit amin m đầu ra khi chui pôlipeptit.
C. Để axit amin được hot hoá và gn vi tARN.
D. Để gn b ba đối mã ca tARN vi b ba trên mARN.
Câu 64. Theo s liệu ước tính hin nay, h gen của người cha khong 20500 gen. Tuy vy, bng
chng cho thy các tế bào người th sn sinh nhiều hơn 20500 loại chui pôlipeptit khác nhau. Quá
trình nào sau đây có thể gii thích hiện tượng này?
A. Các cách ct intron khác nhau t cùng mt phiên ARN các quá trình biến đổi các chui
pôlipeptit sau dch mã
B. Quá trình phiên trong nhân tế bào bao gi cũng không chính xác dẫn đến s mARN được tng
hp khi nào cũng lớn hơn số ng gen.
C. Trong quá trình phiên mã, gen điu hòa d xy ra đột biến nên s to ra nhiều mARN hơn so với gen
cu trúc.
D. Cùng mt gen cu trúc th phiên nhiu cách khác nhau nên th to ra nhiu mARN thông
tin khác nhau.
Câu 65. V cu to, c ADN prôtêin đều có điểm chung:
A. Đều cu to theo nguyên tắc đa phân, có tính đa dạng và đặc thù.
B. Đều có đơn phân giống nhau và liên kết theo nguyên tc b sung.
C. Các đơn phân liên kết vi nhau bng liên kết photphodieste.
D. Đều có thành phn nguyên t hóa hc ging nhau.
Câu 66. Quá trình dch mã dng li:
A. Khi ribôxôm tiếp xúc vi vùng kết thúc nm đầu 5 ca mch mã sao.
B. Khi ribôxôm tiếp xúc vi vùng kết thúc nm đầu 3 ca mch mã gc.
C. Khi ribôxôm tiếp xúc vi mã kết thúc trên mARN.
D. Khi ribôxôm tiếp xúc vi vùng kết thúc nm đầu 5 ca mch mã gc.
Câu 67. Điều nào dưới đây không đúng với các chui polipeptit được tng hp trong tế bào nhân
thc?
Trang 33
A. Sau khi tng hp xong, axit amin v trí đầu tiên thường b ct b.
B. Đều được tng hp trong tế bào cht ca tếo.
C. Đều được tng hp da trên khuôn mu mARN.
D. Axit amin methionin ch v trí đầu tiên ca chui polipeptit.
Câu 68. Pôlixôm có vai trò gì?
A. Đảm bo quá trình dch mã din ra liên tc.
B. m tăng năng suất tng hp protein cùng loi.
C. Làm tăng năng suất tng hp protein khác loi.
D. Đảm bo cho quá trình dch mã din ra chính xác.
Câu 69. Khi nói v quá trình dch mã, kết lun nào sau đây là không đúng?
A. Liên kết b sung hình thành trước liên kết peptit.
B. Trình t các b ba trên mARN quy định trình t các aa trên chui polipeptit.
C. B ba kết thúc quy định tng hp aa cui cùng trên chui polipeptit.
D. Chiu dch chuyn ca riboxom trên mARN là 5’ đến 3’
Câu 70. Đặc điểm nào không đúng với quá trình dch mã?
A. trên mt phân t mARN, các ribôxôm khác nhau tiến hành đọc t các điểm khác nhau, mi
điểm đọc đặc hiu vi mt loi riboxom.
B. Quá trình dch mã din ra theo nguyên tc b sung, nguyên tc b sung được th hin gia b ba đi
mã ca tARN vi b ba mã hóa trên mARN.
C. Các riboxom trượt theo tng b ba trên mARN theo chiu t 5 đến 3 t b ba m đầu cho đến
khi gp b ba kết thúc.
D. Mi phân t mARN có th tng hợp được nhiu chui polipeptit, các chuỗi polipeptit được tng hp
t mt mARN luôn có cu trúc ging nhau.
Câu 71. Khi nói v b ba m đầu trên mARN, hãy chn kết lun đúng.
A. Trên mi phân t mARN th nhiu b ba AUG nhưng chỉ mt b ba làm nhim v m
đầu.
B. Trên mi phân t mARN ch có mt b ba m đầu, b ba này nm đầu 3 ca mARN.
C. Trên mi phân t mARN ch có duy nht mt b ba AUG.
D. Tt c các b ba AUG trên mARN đều làm nhim v mã m đầu.
Câu 72. Trong quá trình dch mã trong tế bào cht ca tế bào sinh vt nhân thc, không có s tham gia
ca loi tARN mang b ba đối mã nào sau đây?
A. Mang b ba 5AUG 3.
B. Mang b ba 3 GAX 5
C. Mang b ba 5 UAA 3
D. Mang b ba 3 AUX 5
Câu 73. Khi nói v quá trình dch mã sinh vt nhân thc, phát biu nào sau đây là đúng?
A. Khi mt riboxom tiếp xúc vi kết thúc trên mARN quá trình dch dng li, mARN phân hy
tr các nucleotit v môi trường ni bào.
B. Trong giai đoạn hoạt hóa, năng lượng ATP dùng để gắn axit amin vào đầu 5 ca tARN.
Trang 34
C. Tiu phn ln ca riboxom gn vi tiu phn bé to thành riboxom hoàn chnh sau khi b ba đi mã
ca phc hp m đầu Met - tARN b sung chính xác vi codon m đầu trên mARN.
D. Riboxom dch chuyn mt b ba trên mARN theo chiu 5- 3 ngay sau khi b ba đối khp b
sung vi b ba mã sao tương ứng trên mARN.
Câu 74. Mt phân t mARN có 1200 nucleotit, trong đó có mt b ba m đầu và 3 b ba có kh năng kết
thúc dch (b ba UAA nm cách b ba m đầu 44 b ba, b ba UGA nm cách b ba m đầu 50 b
ba, b ba UAG nm cách b ba m đầu 69 b ba). Khi dch mã, trên phân t mARN y 10 riboxom
trượt qua mt ln thì s axit amin mà môi trường cung cp cho quá trình dch mã là:
A. 700 axit amin. B. 510 axit amin.
C. 450 axit amin. D. 3990 axit amin
Câu 75. Thông tin di truyn trong ADN đưc biu hin thànhnh trng ca cơ thể qua cơ chế:
A. Nhân đôi ADN B. Nhân đôi ADN, phiên mã, dịch mã.
C. Phiên mã, dch mã. D. Nhân đôi ADN, dịch mã.
Câu 76. Phát biểu nào sau đây là đúng v quá trình dch mã?
A. Kết thúc dch mã, riboxom tách khỏi mARN thay đi cấu trúc để chun b cho quá trình dch
tiếp theo
B. tế bào nhân sơ, sau khi quá trình dch kết thúc, aa mêtionin được ct khi chui polipeptit.
C. tế bào nhân thc, tARN mang axit amin m đầu là aa foocmin metionin đến riboxom để bắt đầu
dch mã.
D. Sau khi được tng hp xong, các polipeptit gia nguyên cu trúc tiếp tc hình thành các cu trúc
bc cao hơn để tr thành prôtêin có hot tính sinh hc.
Câu 77. Mô t nào dưới đây về quá trình phiên mã và dch mã là đúng?
A. Phiên mã và dch mã sinh vt nhân sơ xảy ra cùng mt thời điểm
B. Chiu dài ca phân t mARN sinh vật nhân sơ đúng bằng chiều dài đoạn mã hóa ca gen.
C. Mi gen sinh vật nhân sơ được phiên mã ra mt phân t mARN riêng.
D. sinh vật nhân sau khi phiên xong mARN ct b các intron ni các exon li vi nhau to
hành mARN trưởng thành.
Câu 78. Mt gen tế bào nhân chuẩn được cài vào ADN ca vi khuẩn. Sau đó vi khuẩn phiên gen
này thành mARN dch thành protein. Protein này hoàn toàn dụng đối vi tế bào nhân chun nói
trên vì nó cha quá nhiu axit amin so với protein cũng được tng hp t gen đó nhưng ngay trong tế bào
nhân chun, thm chí c th t axit amin đôi chỗ cũng khác. Nguyên do của s khác bit này là:
A. Trong quá trình dch các riboxom trong tế bào vi khuẩn đã không tìm được đúng codon trên
mARN.
B. Các protein c chế đã can thiệp vào quá trình phiên mã và dch mã ca vi khun.
C. Sinh vt nhân chun và sinh vật nhân sơ sử dng các mã di truyn khác nhau.
D. mARN do vi khun phiên mã không đưc ct ta (loi b intron) như trong tế bào nhân chun.
Câu 79. Điu hòa hoạt động ca gen chính là:
A. Điều hòa lượng mARN, tARN, rARN tạo ra để tham gia tng hp protein.
B. Điều hòa lượng enzim tạo ra để tham gia tng hp protein.
C. Điu hòa ng sn phm của gen đó được to ra.
D. Điều hòa lượng ATP cn thiết cho quá trình tng hp protein.
Trang 35
Câu 80. Quan sát hình bên và cho biết ghi chú nào sau đây là đúng?
A. R- gen điều hòa, P-vùng vn hành, O-vùng khi động, Z- gen cu trúc.
B. R- gen điều hòa, P- vùng khởi động, O- vùng vn hành, Z-gen cu trúc.
C. R-gen cu trúc, P- vùng vn hành, O-vùng khi động, Z-gen điều hòa.
D. R-gen cu trúc, P- vùng khởi động, O- vùng vn hành, Z- gen điều hòa.
Câu 81. Trong cơ chế điu hoà hoạt đng ca opêron Lac vi khun E.coli, vùng khởi đng (promoter)
là:
A. Nơi mà chất cm ng có th liên kết để khởi đầu phiên mã.
B. Nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
C. Nhng trình t nuclêôtit mng thông tin mã hoá cho phân t prôtêin c chế.
D. Nhng trình t nuclêôtit đặc bit, tại đó prôtêin ức chế có th liên kết làm ngăn cản s phiên mã
Câu 82. Trong mô hình cu trúc ca opêron Lac, vùng vận hành là nơi:
A. Cha thông tin mã hoá các axit amin trong phân t prôtêin cu trúc
B. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
C. Prôtêin c chế có th liên kết làm ngăn cản s phiên mã.
D. Mang thông tin quy định cu trúc prôtêin c chế.
Câu 83. Trong chế điều hoà hoạt động ca opêron Lac, s kiện nào sau đây diễn ra c khi môi trường
có lactôzơ và khi môi trường không có lactôzơ?
A. Mt s phân t lactôzơ liên kết vi prôtêin c chế.
B. Gen điều hoà R tng hp prôtêin c chế.
C. Các gen cu trúc Z, Y, A phiên mã to ra các phân t mARN tương ứng.
D. ARN pôlimeraza liên kết vi vùng khởi động ca opêron Lac và tiến hành phiên mã.
Câu 84. Thành phần nào sau đây không thuc opêron Lac?
A. Vùng vn hành (O).
B. Vùng khởi động (P).
C. Các gen cu trúc Z, Y, A
D. Gen điều hoà (R)
Câu 85. Điu a hoạt động gen sinh vt gm:
1. Điều hòa phiên mã.
2. Điều hòa dch mã.
3. Điều hòa sau dch mã.
4. Điều hòa qua Operon.
5. Điều hòa tng gen.
Điua gen sinh vt nhân là:
A. 1, 2, 3 B. 1, 4. C. 1, 2, 3, 4. D. 1, 5.
Trang 36
Câu 86. Trong chế điều hòa Operon Lac, trong môi trường lactozo cũng như không lactozo gen
điều hòa R luôn hoạt động to ra protein c chế. Gen điều hòa R đặc đim cấu trúc như thế nào khiến
nó luôn hot động?
A. Gen điều hòa R vùng O b đột biến nên không b c chế.
B. Gen điều hòa R không có vùng O nên không b c chế.
C. Gen điều hòa R ti vùng O ca nó enzim ARN polimeraza luôn gn vào.
D. Gen điều hòa R vùng P ca nó không b protein c chế gn vào.
Câu 87. Theo giai đoạn phát trin ca cá th và theo nhu cu hoạt động sng ca tế bào thì:
A. Tt c các gen trong tế bào đều hoạt động.
B. Tt c các gen trong tế bào có lúc đồng lot hot động có khi đồng lot dng.
C. Phn ln các gen trong tế bào hoạt động.
D. Ch có mt s gen trong tế bào hoạt động.
Câu 88. S điều hòa đối vi Ôperon lac E.Coli được khái quát như thế nào?
A. S phiên mã b kìm hãm khi cht c chế gn vào vùng P và li diễn ra bình thưng khi cht cm ng
làm bt hot cht c chế.
B. S phiên b kìm hãm khi cht c chế gn vào vùng O li diễn ra bình thường khi cht c chế
làm bt hot cht cm ng.
C. S phiên b kìm hãm khi cht c chế không gn vào vùng O và diễn ra bình thưng khi cht cm
ng làm bt hot cht c chế
D. S phiên b kìm hãm khi cht c chế gn vào vùng O diễn ra bình thường khi cht cm ng
làm bt hot cht c chế
Câu 89. sinh vật nhân sơ, mt nhóm gen cu trúc liên quan v chức năng thường được phân b lin
nhau thành cm và có chung một cơ chế điều hòa gi là operon. Vic tn tại operon có ý nghĩa:
A. Giúp mt quá trình chuyển hóa nào đó xảy ra nhanh hơn các sn phm ca gen liên quan v
chức năng cùng được tạo ra đồng thi
B. Giúp các gen có th đóng mở cùng lúc vì có cùng vùng điều hòa vì vy nếu như đột biến vùng điều
hòa thì ch ảnh hưởng đến s biu hin của 1 gen nào đó trong operon
C. Giúp to nhiu sn phm ca gen vì nhiu gen phân b thành cm s tăng lượng sn phm vì vậy đáp
ng tt vi s thay đổi điều kiện môi trường
D. Giúp cho vùng promoter th liên kết d dàng hơn với ARN polimeraza vy gen trong
operon có th cm ng d dàng để thc hiện quá trình phiên mã để to ra sn phm khi tế bào cn.
Câu 90. Điu gì xy ra nếu mt protein c chế ca mt operon cm ng b đột biến làm không kh
năng đính kết vào vùng vn hành?
A. Một cơ chất trong con đường chuyển hóa được điều khin bởi operon đó được tích lũy
B. Nó s liên kết vĩnh viễn vào vùng khởi động
C. Các gen của operon được phiên mã liên tc
D. S phiên mã các gen ca operon giảm đi
Câu 91. Điu khẳng định nào ới đây về hoạt động ca operon Lac đúng?
A. Khi môi trường có lactozo thì phân t đường này s liên kết vi ARN polimeraza làm cho nó b biến
đổi cu hình nên có th liên kết vi vùng vn hành
B. Khi môi trường có lactozo thì phân t ARN polimeraza không th liên kết vi vùng vn hành
Trang 37
C. Khi môi trường có lactozo thì phân t đường này s liên kết vi phân t protein c chế làm cho nó b
biến đổi cu hình nên không th liên kết vi vùng vn hành
D. Khi môi trường không có lactozo thì phân t protein c chế s liên kết vi ARN polimeraza làm cho
nó b biến đổi cu hình nên không có th liên kết vi vùng khởi động
Câu 92. Trong mt s trường hp E.Coli, khi môi trường không đường lactozo nhưng operon Lac
vn hoạt động tng hp các enzim phân giải đường lactozo, kh năng nào sau đây có th xy ra?
A. Đột biến xy ra nhóm gen cu trúc Z, Y, A làm enzim ARN polimeraza hoạt động mạnh hơn bình
thường
B. Vùng khởi động của gen điều hòa b đột biến nên tng hp quá nhiu protein c chế
C. E.Coli tng hp nhiu enzim phân giải đường lactozo d tr
D. Đột biến xy ra ng vn hành làm protein c chế không th gn vào vùng vận hành được nên
ARN polimeraza hoạt động phiên mã
Câu 93. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói v vùng vn hành operon Lac?
A. Vùng vn hành (O) nằm trước vùng khi động (P); là điểm gn enzim ARN polimeraza
B. Vùng vn hành (O) nằm trước vùng khởi động (P); là điểm gn protein c chế
C. Vùng vn hành (O) nằm sau gen điều hòa (R), là điểm tng hp protein c chế
D. Vùng vn hành (O) nằm trước gen cu trúc, là v trí tương tác protein ức chế
Câu 94. S phân hóa v chức năng trong ADN như thế nào?
A. Ch mt phn nh ADN mã hóa các thông tin di truyn còn đại b phn không hoạt động
B. Ch mt phn nh ADN không hóa các thông tin di truyền còn đi b phận đóng vai trò hóa
các thông tin di truyn
C. Ch mt phn nh ADN hóa các thông tin di truyền còn đi b phận đóng vai trò điều hòa
D. Ch mt phn nh ADN hóa các thông tin di truyền còn đại phận đóng vai trò điu hòa hoc
không hoạt động
Câu 95. S biu hiện điều a hot đng ca gen sinh vt nhân thc din ra các cp đ nào?
A. Din ra hoàn toàn các cấp độ trước phiên mã, phiên mã và dch mã
B. Din ra hoàn toàn các cấp độ phiên mã và dch mã
C. Din ra hoàn toàn cấp độ trước phiên
D. Din ra hoàn toàn các cấp độ trước phiên mã, phiên mã, dch mã và sau dch mã
Câu 96. B NST lưỡng bi là:
A. S cp NST trong tế bào hp t
B. Tp hp toàn b các NST trong các tế bào của cơ thể
C. Toàn b các NST bình thường trong mt tế bào sinh dục sơ khai
D. S nhim sc th trong mt tế bào sinh dưỡng bình thường
Câu 97. Đặc trưng nào sau đây không phi ca NST?
A. Sp xếp trong tng cp tế bào 2n
B. Có tính đặc trưng theo loài
C. Có nhiu hình dng khác nhau trong tế bào
D. Hình thái luôn ổn định trong tế bào
Câu 98. Nhim sc th kép là nhim sc th có cu trúc bao gm:
Trang 38
A. Hai nhim sc th độc lp và ging ht nhau
B. Hai cromatit ging hệt nhau và đính nhau ở tâm động
C. Hai nhim sc th trạng thái đóng xoắn và dính vi nhau
D. Hai nhim sc th trng thái tháo xon và dính vi nhau
Câu 99. Cặp NST tương đồng bao gm:
A. Hai nhim sc th luôn trạng thái đơn giống ht nhau mang tính cht mt ngun gc
B. Hai nhim sc th luôn trạng thái đơn giống ht nhau mang tính cht hai ngun gc
C. Hai nhim sc th ging nhau th trạng thái đơn hay trng thái kép mang nh cht mt ngun
gc
D. Hai nhim sc th ging nhau th trạng thái đơn hay trạng thái kép mang nh cht hai ngun
gc
Câu 100. Phát biu đúng v cu trúc sợi cơ bản ca NST là:
A. Là mt chui gm nhiu nucleoxom do các phân t ADN kết ni li vi nhau
B. Mi nucleoxom ca sợi bản gm 8 phân t protein liên kết li to dng hình cầu được qun
quanh bi một đoạn ADN
C. Gia 2 nucleoxom kế tiếp có một đoạn ADN ni lại và trên đoạn có 8 phân t protein histon
D. Có đường kính rt nh và được xác định bằng đơn vị micromet
Câu 101. Hoạt động nào sau đây là chức năng của tâm đng:
A. Xúc tác cho nhân đôi NST
B. To ra tính đặc trưng của NST
C. Ổn định chức năng di truyền ca NST
D. Giúp các NST trượt trên thoi vô sc v cc tế bào trong quá trình phân bào
Câu 102. loài sinh sn tính, b NST của loài được ổn định qua các thế h nh quá trình nào sau
đây?
A. Nguyên phân, gim phân, th tinh
B. Nguyên phân và gim phân
C. Gim phân
D. Nguyên phân
Câu 103. Câu nào nói v cu trúc ca mt Nucleoxom là đúng nht?
A. 8 phân t protein histon liên kết vi protein
B. Lõi là 8 phân t protein histon, phía ngoài được một đoạn ADN gm 146 cp nu qun 7/4 vòng
C. Mt phân t ADN qun quanh khi cu protein gm 8 phân t protein histon
D. Mt phân t ADN qun 7/4 vòng quanh khi cu gm 8 phân t protein histon
Câu 104. Vt cht di truyn ca virus là:
A. Phân t axit nucleic liên kết vi protein
B. Si đơn ARN được bao bc bi protein
C. Phân t axit nucleic trng thái trn
D. Phân t ADN được bao bc bi protein
Câu 105. sinh vt nhân thc, thành phn hóa hc ca cht nhim sc to nên NST là:
A. ADN và protein B. ADN, cromatit và protein
Trang 39
C. ARN và protein D. ADN, ARN và protein
Câu 106. Th t nào sau đây thể hin t đơn giản đến phc tp trong cu trúc siêu hin vi ca NST?
A. Nucleoxom Si nhim sc Sợi cơ bản NST
B. Nucleoxom Si nhim sc NST Sợi cơ bản
C. Nucleoxom Sợi cơ bản Si nhim sc NST
D. NST Si nhim sc Sợi cơ bản Nucleoxom
Câu 107. Trong các biểu sau đây về NST:
1. NST cu trúc di truyn cấp độ tế bào, quan sát NST dưới kính hin vi nht gia ca
nguyên phân
2. NST đin hình bao gồm tâm động, đầu mút và trình t khởi đầu phiên mã ADN
3. sinh vật nhân sơ, NST chỉ cha ADN mạch đơn, vòng và chưa có cấu trúc như tế bào nhân thc
4. Nucleoxom là đơn vị cơ sở cu to NST
5. Nhiều loài động vt trong b NST không có NST gii tính
6. Đột biến NST bao gồm đột biến mất đoạn, lặp đoạn và chuyển đoạn
Nhng phát biu sai:
A. 1, 3, 4 B. 2, 3, 5 C. 2, 3, 6 D. 1, 2, 5
Câu 108. Cp nhim sc th giới tính quy định giới tính nào dưới đây là không đúng?
A. gà: XY- trng, XX- mái
B. tm: XY- cái, XX- đực
C. người: XX- n, XY- nam
D. ln: XX- cái, XY- đực
Câu 109. Vì sao nói cp NST gii tính XY là cặp tương đồng không hoàn toàn?
A. Vì NST X có đoạn mang gen còn trên NST Y thì không có gen tương ứng và ngược li
B. Vì NST X dài hơn NST Y
C. Vì NST X ngắn hơn NST Y
D. Vì NST X và Y đều có đoạn mang cặp gen tương ng
Câu 110. Cho các nhận định sau v NST gii tính người:
1. NST X không mang gen liên quan đến gii tính
2. Trên vùng tương đồng ca NST X và Y, gen không tn ti thành cp alen
3. Trên NST Y mang c gen quy định giới tính và gen quy định tính trng khác
4. NST Y cũng tiến hành trao đổi chéo ti vùng gần tâm động vi NST X kì đầu gim phân I
S phát biu đúng :
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 111. Trong cu trúc siêu hin vi ca NST sinh vt nhân thc, dng si chiều ngang 11nm đưc
gi:
A. Sợi cơ bản B. Si nhim sc
C. Vùng xếp cun D. Cromatit
Câu 112. Trong nguyên phân, hình thái NST nhìn thy rõ nht kì nào?
A. Cui kì trung gian B. Kì đầu
Trang 40
C. Kì gia D. Kì sau
Câu 113. Cho các nhận định sau v NST gii tính của người:
1. NST Y vai trò quyết định gii tính, NST X mang c gen quy định giới tính gen quy đnh các
tính trạng bình thường của cơ thể
2. S hiu biết v s tiến hóa của các gen trên NST Y cũng tương tự các gen trong ti th
3.Trong quá trình gim phân I, vào đầu vn s trao đổi chéo gia các gen thuộc vùng tương đồng
nm vùng gần tâm động ca NST X và Y
4. Bình thưng ch mt NST X hoạt động còn NST X khác b bt hot khi tế bào t 2 NST X tr
lên
S phát biu sai :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 114. Do đâu mà NST có khả năng bảo v thông tin di truyn:
A. NST nm trong nhân tế bào
B. NST có kh năng tự nhân đôi, có khả năng giãn xoắn, đóng xoắn
C. NST mang vt cht di truyn
D. Các gen trên NST liên kết vi protein histon và có các mc xon khác nhau
Câu 115. Cho các nhn định sau v vùng đầu mút ca NST:
1. Vùng đu mút ca NST là những đim mà tại đó phân t ADN bt đầu được nhân đôi
2. Vùng đu t ca NST tác dng bo v c NST cũng nm cho các NST không th nh
vào nhau
3. Vùng đu mút của NST là i liên kết vi thoi phân bào giúp NST di chuyn v các cc ca tế o
trong qtrình phân bào
4. Vùng đu mút ca NST là v trí duy nht kh năng xảy ra trao đổi chéo trong gim phân I
S nhn đnh đúng là:
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 116. Quan sát quá trình ngun phân, người ta nhn thy mt NST không si thoi phân bào
đính vào NST ở kì gia. Hiện tượng trên được gii thích là:
A. Tế bào tổng hơp thiếu thoi phân bào
B. Nhim sc th này không có tâm động
C. Vì một lí do nào đó mà trình t đầu mút ca NST này b mt
D. Vì một lí do nào đó mà trình tự tâm động ca NST b mt
Câu 117. Tế bào rut châu chu chứa 24 NST, tinh trùng bình thưng ca châu chu cha bao nhiêu
NST?
A. 11 hoc 12 B. 12
C. 11 D. 24
Câu 118. Cho các phát biu sau:
1. Các loài đều có nhiu cặp NST thường và mt cp NST gii tính
2. NST ca các loài sinh vt khác nhau không phi ch s ng hình thái ch yếu các gen
trên đó
Trang 41
3. S ợng NST đặc trưng cho từng loài, tuy nhiên s ng NST nhiu hay ít không phn ánh mc
độ tiến hóa ca loài
4. vi khuẩn đã có cấu trúc NST gần tương tự như ở tế bào nhân thc
5. NST có hình dạng, kích thước tương đối ging nhau các loài
6. S thu gn cu trúc không gian ca NST thun li cho s phân li, t hp NST
7. Lưu trữ, bo qun và truyền đạt thông tin di truyn là chức năng của NST
8. Trên NST gii tính, ch có các gen quy định gii tính
Nhng phát biu đúng là:
A. 2, 3, 6, 7 B. 1, 2, 4, 5 C. 2, 4, 6, 8 D. 3, 5, 6, 7
Câu 119. Cho các phát biu sau v NST gii tính người:
1. NST Y là NST duy nht không tiến hành trao đổi chéo
2. NST X có kích thước nh nhưng chứa tới hàng trăm gen
3. NST Y cha s gen tương tự như các gen khác
4. Hu hết các gen trên NST X có liên quan đến s phát trin gii tính
Nhng phát biu sai là:
A. 2, 3 B. 1, 2, 3, 4 C. 1, 2, 3 D. 2, 3, 4
Câu 120. S kết hp gia hai cromatit khác ngun gc trong cặp tương đồng sau đó trao đổi chéo các
đoạn có th s làm phát sinh bao nhiêu biến d dưới đây:
1. Chuyển đoạn 2. Lặp đoạn
3. Hoán v gen 4. Đảo đoạn
5. Mất đoạn 6. Thay thế các cp nucleotit
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 121. Mt bazo nitơ ca gen tr thành dng hiếm tqtrình nhân đôi ADN s phát sinh dạng đột
biến:
A. Mất đoạn nhim sc th
B. Thêm mt cp nucleotit
C. Thay thế mt cp nucleotit
D. Mt mt cp nucleotit
Câu 122. Cho các thông tin sau đây:
1. Xy ra cấp độ phân tử, thường có tính thun nghch
2. m thay đổi s ng gen trên NST
3. m mt mt hoc nhiu phân t ADN
4. Làm xut hin nhng alen mi trong qun th
Nhng thông tin nói v đột biến gen?
A. 1, 2 B. 1, 4 C. 2, 3 D. 3, 4
Câu 123. Cho các phát biu sau v đột biến gen
1. Đột biến gen là nhng biến đổi trong cu trúc ca gen
2. Đột biến gen làm thay đổi v trí ca gen trên NST
3. Đột biến gen làm xut hin các alen khác nhau trong qun th
Trang 42
4. Đột biến gen có th gây hại nhưng cũng có thể vô hi hoc có li cho th đột biến
S phát biu đúng là:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 124. Mt qun th sinh vt gen a b đột biến thành gen b, gen c b đt biến thành gen d. Biết các
cặp gen tác động riêng r và gen tri là trội hoàn toàn và các đt biến đều là đột biến nghch. Trong s các
kiểu gen dưới đây, có bao nhiêu kiểu gen là ca th đột biến
1. abcd 2.aacc 3.aadd 4.abdd
5.abcc 6.aacd 7.bbdd 8.bbcd
A. 3 B. 4 C. 8 D. 7
Câu 125. Loại đt biến nào ới đây phát sinh do tác nhân đt biến xen vào mch khuôn khi ADN t
nhân đôi?
A. Thay thế mt cp A T bng cp T A
B. Thay thế mt cp A T bng cp G X
C. Thêm mt cp nucleotit
D. Mt mt cp nucleotit
Câu 126. Trong nhng dng biến đổi vt cht di truyền dưới đây, bao nhiêu dng dạng đột biến
gen?
1. Chuyển đoạn nhim sc th (NST)
2. Mt cp nucleotít
3.Tiết hợp và trao đổi chéo trong gim phân
4. Thay cp nucleotít
5. Đảo đoạn NST
6. Mất đoạn NST
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 127. Trong các phát biểu sau đây về đột biến gen sinh vt nhân thc, phát biu nào chưa đúng?
A. Đa số đột biến điểm là đột biến thay thế nucleotit
B. Đột biến mt hoc thêm cp nucleotit bt kì trong vùng mã hóa ca gen không gây nên s thay đổi v
axit amin trong chuỗi polipeptit được tng hp
C. Đột biến rơi vào vùng intron của gen không ảnh hưởng đến sn phm ca gen
D. Đột biến thay thế cp nuceotit có th t xut hin mà không có s tác động của tác nhân gây đột biến
Câu 128. Cho các phát biu sau:
1. Trong chn giống, người ta đã ng dng dạng đột biến chuyển đoạn để loi b nhng gen không
mong mun
2. Đột biến gen thường gây hu qu nghiêm trọng hơn so với đột biến nhim sc th
3. Trong các dạng đột biến cu trúc NST, dạng đột biến mất đoạn có vai trò quan trng nht
4. Đột biến thay thế mt cp nu b ba mã hóa axit amin cui hầu như không làm thay đi cu trúc
protein tng hp
Nhng phát biu sai là:
A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 3, 4 C. 2, 3, 4 D. 1, 3
Câu 129. Đột biến nào trong các loại đột biến sau có kh năng gây hại nhiu nht?
Trang 43
A. Mt ba Nucleotit phn gia ca gen
B. Mt mt Nucleotit trong intron gia gen
C. Mt mt Nucleotit gần đầu cui ca trình t mã hóa
D. Mt mt Nucleotit nm xuôi dòng ngay gần điểm bắt đầu ca trình t mã hóa
Câu 130. Xét cp alen Bb b đột biến. Trong tế bào đột biến mang các alen có 1080 nucleotit loi T. Biết
rng gen B có 270 nucleotit loi A và gen b có 540 nucleotit loi T. Cho các nhận định sau:
1. Dạng đột biến trên có th là đột biến gen, đột biến d bội hay đột biến đa bội
2. Nếu dạng đột biến trên là do tác dng ca cônsixin thì dạng đột biến trên có th to giao t BB, Bb
3. Dạng đột biến trên có th là đột biến gen ln
4. Dạng đột biến trên có th to giao t BB, Bb, B, b
S nhận định chính xác là:
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 131. Cho các sơ đt c cơ chế gây đt biến:
a) G* - TG* - X* → G - X
b) A T → G 5BU → X 5BU → G X
c) G* - X G* - A → A – T
d) A T → A 5BU → G 5BU → G - X
Các đ viết đúng là:
A. c và d B. b và c C. a D. d
Câu 132. hai dòng thc vật đột biến thun chng hiu X Y. Một dòng mang đột biến đồng
hp chuyển đoạn còn một dòng đồng hp v đảo đoạn. Tuy nhiên c hai dòng đều hình thái rt ging
nhau không phân biệt được nếu không các phân tích sâu sắc n. Biết rng c hai đột biến đều
không ảnh hưởng đến sc sng và kh năng sinh sản. Vy muốn xác định dòng nào thuc dạng đột biến
nào ta phải làm như thế nào?
A. Phân tích b NST đem so sánh với nhim sắc đồ để thy s sai nhau
B. Cho lai hai dòng này thun nghch rồi quan sát phân tích đời con mi phép lai
C. Đem lai lần lượt các dòng này vi các dòng thun chủng bình thường quan sát phân ch đời con
mi dòng
D. Gây đột biến cấu trúc dòng bình thường, sau đó lai lần lượt vi mi dòng quan sát, phân tích đời
con lai mi dòng
Câu 133. Một đột biến xy ra làm gen tri A chuyn thành gen ln a, gen này hiếm gp trong qun th
sinh vt. Sau mt thi gian thy tn s tương đối của alen a tăng lên trong qun th. Gii thích nào trong
s các gii thích dưới đâyđúng nht với trường hp trên:
A. Môi trường sống thay đổi theo hướng phù hp vi gen a
B. Các cá th mang gen đột biến giao phi với nhau làm tăng tỉ l kiểu gen đồng hp ln
C. Do có nhiu cá th đột biến khác nhau
D. Do cá th ban đầu b đột biến NST dng lặp đoạn do đó làm tăng nhanh số gen ln
Câu 134. Một đột biến sai nghĩa đã xy ra vùng hóa ca mt gen sinh vật nhân sơ, tuy nhiên
người ta thấy protein được tng hp t gen này vn hoạt động bình thường. Nguyên nhân là do:
A. Tính thoái hóa ca mã di truyn
Trang 44
B. Đột biến xy ra trong vùng intron
C. Đã có một protein khác sa sai
D. Đột biến xảy ra rơi vào vùng không quy định cu trúc không gian ca protein
Câu 135. Dng đt biến cu trúc nhim sc th nào sau đây liên quan nhiu nhất đến các dạng đột biến
cu trúc NST khác?
A. Đột biến đảo đoạn B. Đột biến lặp đoạn
C. Đột biến chuyển đoạn D. Đột biến mất đoạn
Câu 136. Khi nói v đột biến gen, phát biu nào sau đây đúng?
A. Đột biến xy ra mi v trí của gen đều không làm ảnh hưởng đến phiên mã
B. Mi đột biến gen đều ch có th xy ra nếu có tác động của các tác nhân đột biến
C. Đột biến gen xy ra vùng mã hóa là nguyên nhân gây ra ung thư
D. Tt c các đột biến gen đều có hi cho th đột biến
Câu 137. Dạng đột biến nào sau đây làm gen alen cùng nằm trên 1 NST?
A. Đột biến đảo đoạn B. Đột biến lặp đoạn
C. Đột biến chuyển đoạn D. Đột biến mất đoạn
Câu 138. Đim nào ging nhau gia đột biến trong tế bào chất và đột biến trong nhân là:
A. Đều xy ra trên ADN trong nhân tế bào
B. Phát sinh trên ADN dng vòng
C. Không di truyn qua sinh sản sinh dưỡng
D. Phát sinh mang tính ngu nhiên, cá thể, không xác định
Câu 139. Trong các phát biểu dưới đây, phát biu nào không đúng về vai trò của đột biến đối vi tiến
hóa?
A. Đột biến cu trúc nhim sc th góp phn hình thành loài mi
B. Đột biến nhim sc th thường gây chết cho th đột biến, do đó không ý nghĩa đi vi quá trình
tiến hóa
C. Đột biến đa bội đóng vai trò quan trọng trong quá trình tiến hóa vì nó góp phn hình thành loài mi
D. Đột biến gen cung cp nguyên liu cho quá trình tiến hóa ca sinh vt
Câu 140. Nói v đột biến cấu trúc NST, ý nào sau đây không đúng?
A. Đột biến lặp đoạn có th dn đến ung thư
B. Đột biến đảo đoạn cũng có thể làm gim kh năng sinh sản tương tự như đột biến chuyển đoạn
C. Đột biến chuyển đoạn không xy ra gia các NST trong cặp tương đồng mà ch xy ra gia các NST
không tương đồng
D. Đột biến mất đoạn được ng dụng để lp bản đồ gen
Câu 141. Quan sát hình v sau:
Cp (1) là:
A. Đột biến thay thế cp nucleotit
B. Dng tiền đột biến
Trang 45
C. Th đột biến
D. S sp xếp sai v trí
Câu 142. Cho các phát biu sau:
1. Đột biến chuyển đoạn giúp to ging mi mang nhiu tính trng quý cùng nhau
2. Đột biến mất đoạn thường gây chết
3. Đột biến đảo đoạn ngoài tâm động không gây bán bt th
4. Đột biến lặp đoạn giúp cho s tiến hóa ca gen
Nhng phát biu đúng là:
A. 1, 4 B. 2, 3 C. 1, 3 D. 3, 4
Câu 143. Cho các nhn xét sau v đột biến người:
1. Đột biến lch bi v NST gii tính ít gây hại hơn NST thường
2. Đột biến lch bi v NST thường gây chết toàn b
3. Đột biến đa bội cũng có thể xut hin người
4. Đột biến d bi v NST thường ch xy ra nhng NST có s th t gn vi NST gii tính
S nhn xét đúng là:
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 144. Trên mch mã gc ca gen, tính t đầu 5’ → 3’ của gen có th t các vùng là:
A. Vùng điều hòa, vùng kết thúc, vùng mã hóa
B. Vùng kết thúc, vùng mã hóa, vùng điều hòa
C. Vùng điều hòa, vùng mã hóa, vùng kết thúc
D. Vùng kết thúc, vùng điều hòa, vùng mã hóa
Câu 25. Cho các loại đt biến sau đây:
1. Đt biến mt đon NST
2. Đt biến th ba nhim
3. Đt biến th không
4. Đt biến lp đon NST
5. Đt biến chuyn đoạn tương h
6. Đt biến đo đon NST
S loại đột biến không làm thay đổi chiu dài ca phân t ADN là:
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 146. Cho cây lưỡng bi Bb bb với nhau, đời con thu được mt cây t bi kiểu gen Bbbb. Đột
biến t bi này xy ra khi:
A. Ln gim phân mt hoc gim phân hai c b và m
B. Ln gim phân mt của cơ thể Bb và gim phân 1 hoc 2 của cơ thể bb
C. Ln gim phân hai của cơ thể Bb và gim phân mt của cơ thể bb
D. Ln gim phân hai c b và m
Câu 147. Cho các nguyên nhân sau đây:
1. Do NST đứt gãy, đoạn này kết hp vi mt NST khác
Trang 46
2. S tiếp hợp trao đi chéo xy ra đầu ca ln gim phân I gia 2 cromatit khác ngun gc ca
cặp NST đồng dng
3. S phân li không bình thường ca NST, xy ra kì sau ca quá trình phân bào
4. S phá hy hoc không xut hin thoi phân bào trong phân bào
S nguyên nhân dẫn đến đột biến NST là:
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 148. Vì sao mã di truyn là mã b ba?
A. Vì s nucleotit hai mch ca gen dài gp 6 ln s axit amin ca chui polipeptit
B. Vì mã b mt và b hai không tạo được s phong phú v thông tin di truyn
C. Vì s nucleotit mi mch ca gen dài gp 3 ln s axit amin ca chui polipeptit
D. 3 nucleotit hóa cho mt axit amin thì s t hp s 4
3
=64 b ba thừa để hóa cho 20
loi axit amin
Câu 149. Người ta không phát hin ra bnh nhân có tha hoc thiếu NST s 1 hoc s 2 là do:
A. Các NST này kích thưc ln, mang nhiều gen, do đó s biến đổi s ng, gây mt cân bng
nghiêm trng trong h gen
B. Tha hoc thiếu NST này thường gây chết ngay t giai đoạn sơ sinh
C. Các NST y mang nhng trình t đặc bit, th t động sa sai ngay khi gp phi các tác nhân
đột biến
D. Các NST này mang những gen quy định tính trng quan trng nên không th b đột biến
Câu 150. mt loài thc vt, cp NST s 1 cha cp Aa. Cp NST s 2 chưa cặp Bb. Nếu mt s tế bào,
cp NST s 1 không phân li trong gim phân II, cp NST s 2 phân li bình thường thì thể Aabb gim
phân s cho ra bao nhiêu loi giao t?
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 151. Trên mty hu hết các cành lá bình tng, duy nht mt cành có lá to. Cắt 1 đon cành
to này đem trồng ngưi ta thu đưc cây tt c lá to. Gi thuyết nào sau đây gii thích hin ng
trên?
A. Cây lá to được hình thành do đột biến đa bội
B. y lá to được hình thành do đột biến lch bi
C. Cây lá to được hình thành do đột biến gen
D. Cây lá to được hình thành do đột biến cu trúc NST
Câu 152. Cho các dạng đột biến sau:
1. Mất đoạn 2. Lặp đoạn
3. Đột biến gen 4. Đảo đoạn ngoài tâm động
5. Chuyển đoạn không tương hỗ
Nhng dạng đột biến làm thay đổi hình thái NST?
A. 1, 2, 4 B. 1, 3, 5 C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 5
Câu 153. Hóa cht 5BU ngm vào tế bào vi khuẩn gây đột biến A T thành G X mt gen cu trúc
nhưng cu trúc ca phân t protein do gen tng hp vn không b thay đổi. Nguyên nhân là do:
A. Mã di truyn có tính thoái hóa
B. Mã di truyền có tính đặc hiu
Trang 47
C. Gen có các đoạn intron
D. Gen có các đoạn exon
Câu 154. Cho các phát biu sau:
1. S ng NST trong tế bào sinh dưỡng của người b ung thư bạch cu ác tính hemophylia là 45
2. S ng NST trong tế bào sinh dưỡng của người b hi chng Tocno là 47
3. S ng NST trong tế bào sinh dưỡng của người b hi chng Claifento là 47
4. S ng NST trong tế bào sinh dưỡng của người b bnh Down là 47
5. S ng NST trong tế bào sinh dưỡng của người b bệnh ung thư máu là 45
6. S ng NST trong tế bào sinh dưỡng của người b bnh bch tng là 46
S phát biu đúng là:
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 155. mt sinh vật nhân, đoạn đu gen cu trúc trình tc Nucleotit trên mch b sung là:
5’ATGATXTXAGGAXGTXXGTGAAAXTXAATGX…3’
Tác nhân y đt biến làm cp nucleotit th 26 G X b mt thì phân t protein tương ứng đưc tng
hp t gen đt biến s aa là:
A. 5 B. 7 C. 8 D. 6
Câu 156. Đột biến mất đoạn nhim sc th có vai trò:
(1) Xác định được v trí ca gen trên nhim sc th để lp bản đồ gen
(2) Loi b đi những gen có hi không mong mun
(3) Làm mất đi một s tính trng xu không mong mun
(4) Gim bớt cường độ biu hin ca các gen xu không mong mun
Câu tr li đúng là:
A. (1), (3), (4) B. (1), (2), (3)
C. (1), (2), (4) D. (2), (3), (4)
Câu 157. Gen đột biến nào sau đây luôn biểu hin kiu hình k c khi trng thái d hp là:
A. Gen quy định bnh bch tng
B. Gen quy định bnh mù màu
C. Gen quy định bnh hng cầu hình lưỡi lim
D. Gen quy định máu khó đông
Câu 158. Đột biến gen thường xy ra vào thời điểm:
A. Pha S
B. Khi NST đang đóng xoắn
C. Khi ADN đang phân li cùng NST kì sau
D. Pha G2
Câu 159. Xét mt phn ca chui polipeptit sau:
Met Val Ala Asp Ser Arg -
Th đột biến v gen này quy định chuỗi polipeptit như sau: Met – Val Ala Glu Ser Arg -
Dạng đột biến trên có kh năng nhất s là:
A. Thêm 3 cp nu B. Thay thế 1 cp nu
Trang 48
C. Mt 3 cp nu D. Mt 1 cp nu
Câu 160. Trong s các bnh nhân mc bnh: Down, Toocno, Patau, Claiphento thì bnh nào s NST
trong cơ thể khác nhau so vi bnh nhân còn li?
A. Bnh Down B. Bnh Patau
C. Bnh Claiphento D. Bnh Toocno
Câu 161. Tế bào sinh dưỡng ca mt loài A b NST 2n = 20. Mt th trong tế bào sinh ng
tng s NST là 19 m lượng ADN không đi. Nguyên nhân do?
A. chuyển đoạn NST B. Lặp đoạn NST
C. Sát nhp 2 NST D. Mất đoạn NST
Câu 162. tế bào sinh ng ca th đt biến nào sau đây, NST tn ti theo tng cặp ơng đồng, mi
cp ch hai chiếc?
A. Th tam bi và th t bi
B. Th song nh bi và th không
C. Th mt và th ba
D. Th không và th bn
Câu 163. Cho các yếu t sau:
1. Môi trường sng 2. Tính tri ln của đột biến
3. T hp gen 4. Tn s đột biến
5. Dạng đột biến 6. V trí của đột biến
7. Gen trong nhân hay ngoài nhân
Giá tr thích nghi của đột biến ph thuc vào bao nhiêu yếu t trong s các yếu t k trên?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 164. Trong các loại đột biến: đột biến xoma, đột biến sinh dục, đột biến tiền phôi, đột biến d bi th.
Loi đột biến biến nào không di truyền được qua sinh sn hu tính?
A. Đột biến sinh dc B. . Đột biến Xoma
C. Đột biến tin phôi D. . Đột biến d bi th
Câu 165. Dng đột biến cu trúc nào có th nhanh chóng dẫn đến hình thành loài mi?
A. Đảo đoạn và chuyn gen
B. Mất đoạn và lặp đoạn
C. Đảo đoạn và lặp đoạn
D. Chuyển đoạn và mất đoạn
Câu 166. Khi nói v đột biến gen, câu nào sau đây có nội dung không đúng?
A. Đột biến gen làm xut hin các alen khác nhau cung cp nguyên liu cho tiến hóa
B. Mức độy hi của đột biến tùy thuộc vào môi trường cũng như tổ hp gen
C. Xét mức độ phân t, phn lớn các đột biến điểm là trung tính
D. Khi đột biến làm thay thế mt cp nucleotit trong gen s làm thay đổi trình t polipeptit
Câu 167. Một người 48 NST gồm 45 NST thường, NST 21 gm 3 chiếc ging nhau. NST gii nh
gm 3 chiếc trong đó có 2 chiếc ging nhau. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Người này là n va mc hi chứng Đao vừa mc hi chng siêu n
B. Người này là nam va mc hi chứng Đao vừa mc hi chng Claiphento
Trang 49
C. Người này là n va mc hi chứng Đao vừa mc hi chng Claiphento
D. Người này là n va mc hi chứng Đao vừa mc hi chng Tocno
Câu 168. Nội dung nào dưới đây khi nói về cơ chế phát sinh đột biến NST là đúng?
A. Do ri loạn quá trính nhân đôi ADN đã dẫn đến đột biến nhim sc th
B. Do ri lon phân li ca mt hoc mt s cp NST dẫn đến đột biến đa bội
C. Do ri loạn trao đổi chéo và ri lon phân li ca NST dẫn đến đột biến lặp đoạn và đột biến mất đoạn
D. Do ri lon phân li ca NST dẫn đến đột biến s ng NST
Câu 169. vi khun, gen cu trúc mã hóa protein A b đột biến, gen đột biến điều khin tng hp protein
B. Cho biết phân t protein B ít hơn A mt axit amin 3 loi axit amin mi. Gi s không hin
ợng thừa di truyền đột biến không làm xut hin kết thúc. Loại đột biến xy ra trong gen
mã hóa protein A là:
A. Mt 3 cp nucleotit thuc 3 codon liên tiếp
B. Mt 3 cp nucleotit thuc 4 codon liên tiếp
C. Mt 3 cp nucleotit liên tiếp
D. Thay thế 15 nucleotit liên tiếp
Câu 170. Tế bào ban đầu 3 cặp NST tương đồng hiu AaBbDd tham gia nguyên phân. Gi s
mt NST ca cp Aa mt NST ca cp Bb không phân li. th gp các tế bào con thành phn
NST là:
A. AaaBBbDd và AbDd hoc AAabDd và aBBbDd
B. AaBBbDd và abDd hoc AAabDd AaBbbDd
C. AAaaBBDd và AaBBbDd hoc AAaBDd và aBBbDd
D. AaBbDd và AAaBbbdd hoc AAaBBDd và abbDd
Câu 171. 4 dòng rui gim thuộc 4 ng đa khác nhau. Phân ch trt t gen người ta thu đưc
kết qu sau:
+ng 1: ABFEDCGHIK
+ng 2: ABCDEFGHIK
+ng 3: ABFEHGIDCK
+ng 4: ABFEHGCDIK
Nếung 3 là dòng gốc đt biến đo đon là nguyên nhân phát sinh 3 ng trên thì tnh t phát sinh
là:
A. 3→2→1→4 B. 3→1→2→4
C. 3→4→1→2 D. 3→2→4→1
Câu 172. Cho các bnh và hi chng người:
1. Ung thư máu 2. Hng cầu hình lưỡi lim
3. Bch tng 4. Hi chng Claiphento
5. Dính ngón tay s 2, 3 6. Máu khó đông
7. Hi chng Tocno 8. Hi chng Down
9. Bnh mù màu 10. Bnh phenylketo niu
S bnh và hi chứng do đột biến NST là:
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Trang 50
Câu 173. Mt loài b NST 2n = 14. lần nguyên phân đầu tiên ca 1 hp t 2 NST kép không
phân li, nhng ln nguyên phân sau các cặp NST phân li bình thường. S NST trong tế bào sinh dưỡng
ca loài này:
A. Mt loi có 12 NST, các tế bào khác có 16 NST
B. Tt c các tế bào đều có 14 NST
C. Mt loi có 12 NST, các tế bào khác có 14 NST
D. Có 3 loi tế bào, mt loi có 14 NST, mt loi có 16 NST và mt loi có 12 NST
Câu 174. Mc dù không tiếp xúc với tác nhân đột biến nhưng đột biến gen vn có th xy ra vì:
A. Mt s nucleotit th tn ti dạng bình thường, lúc khác li dng hiếm nên chúng có kh năng
bắt đôi với các loi nucleotit khác nhau dẫn đến đột biến mt cp NST
B. Mt s nucleotit th tn ti dạng bình thưng, lúc khác li dng hiếm nên chúng kh năng
bắt đôi với các loi nucleotit khác nhau dẫn đến đột biến thay thế cp NST
C. Mt s nucleotit th tn ti dạng bình thường, lúc khác li dng hiếm nên chúng kh năng
bắt đôi với các loi nucleotit khác nhau dẫn đến đột biến thêm cp NST
D. Mt s nucleotit th tn ti dạng bình thường, lúc khác li dng hiếm nên chúng kh năng
bắt đôi với các loi nucleotit khác nhau dẫn đến đột biến đảo cp NST
Câu 175. Dao s kiên nào trong giảm phân đ nhn biết đột biến cu trúc NST xy ra?
A. S sp xếp của các NST tương đồng mt phng phân bào trong kì gia ln phân bào I
B. S trao đổi chéo ca các cặp NST tương đồng kì đầu ln phân bào I
C. S tiết hp các cặp NST tương đồng kì đầu ln phân bào I
D. S co ngắn, đóng xoắn kì đầu ln phân bào I
Câu 176. Loại đột biến cấu trúc NST nào dưới đây có vai trò quan trọng trong vic hình thành gen mi?
A. Đột biến mất đoạn B. Đột biến chuyển đoạn
C. Đột biến đảo đoạn D. Đột biến lặp đoạn
Câu 177. Có các giao t người như sau: I-(23+X), II-(21+Y), III-(22+Y), IV-(22+XX). Có bao nhiêu t
hp giao t s sinh ra cá th b hi chng Claiphento không b bnh khác?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 178. Gi s trong quá trình gim phân thể đực, cp NST mang cp gen Aa mt s tế bào
không phân li trong gim phân I, gim phân II din ra bình thường. Trong quá trình gim phân của cơ thể
cái, cp NST mang cp gen Bb không phân li trong gim phân II.
phép lai: Aabb x aaBb, s kết hp gia giao t đực (n+1) và giao t cái (n+1) s to ra th ba kép
có kiu gen là:
A. AaaBBb hoc aaabbb B. AaaBbb hoc Aaabbb
C. AAaBbb hoc aaaBbb D. AaaBBb hoc Aaabbb
Câu 179. Tiến hành lai gia 2 loài c di có kiu gen lần lượt là AaBb và DdEE. Sau đó đa bi hóa s thu
được mt th d đa bội (đa bội khác ngun). Kiểu gen nào sau đây không phi kiu gen ca th đột
biến được to ra t phép lai này:
A. Kiu gen AABBDDEE B. Kiu gen AaBbDdEe
C. Kiu gen AAbbddEE D. Kiu gen aabbddEE
Câu 180.
Trang 51
Có các tt và bnh DT sau:
I. Bệnh máu khó đông
II. Bệnh ung thư máu
III. Bnh bch tng
IV. Bnh thiếu máu hng cu
V. Bệnh đao
Và các ĐB liên quan:
1. Mất đoạn NST s 21
2. Đột biến gen ln trên NST X
3. Đột biến gen lặn trên NST thường
4. 3 NST s 21
5. Đột biến gen tri trên NST thường
Hãy ghép đúng:
A. I - 1, IV -2 B. II 1
C. III 3, IV 4 D. II 2, V - 1
Câu 181. Một đột biến gen ln đưc biu hin ra kiu nh trong nhng trường hợp nào sau đây?
1. Tn ti bên cnh gen tri có li
2.Tn ti trạng thái đồng hp t ln
3.Điều kin ngoi cảnh thay đổi phù hp vi gen lặn đó
4.Tế bào b đột biến mất đon NST cha gen trội tương ứng
Phương án đúng là:
A. 1, 2 B. 2, 3 C. 2, 4 D. 3, 4
Câu 182. Trong s các dạng đt biến: chuyển đon, mất đoạn, đảo đoạn, lặp đoạn thì bao nhiêu dng
đột biến cu trúc NST có th làm cho mt s gen trên NST xếp li gần nhau hơn?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 183. Cho các phát biu sau:
1. Các đột biến lch bi tha gen gây chết nhiều hơn so với các th lch bi thiếu gen
2. Đột biến sai nghĩa gây hậu qu ging nhau với các trường hp khác nhau
3. Tia UV gây đột biến bng cách hình thành nh phân Timin
4. ESM là tác nhân gây đột biến thay thế cp A T thành G X
5. Các dạng đột biến cấu trúc NST được quan sát ch yếu bng cách nhuộm băng NST
Nhng phát biu đúng là:
A. 1, 3, 4 B. 3, 5 C. 2, 5 D. 2, 4
Câu 184. mt loài thc vất, alen B quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so với gen b quy định hoa trng.
Trong mt phép lai giữa cây hoa đỏ thun chng với cây hoa đỏ KG Bb đời con thu được phn ln
cây hoa đ mt vài y hoa trng. Biết rng màu sc hoa không ph thuc vào điều kiện môi trường,
không xảy ra đột biến gen và đột biến cu trúc NST. y hoa trng th đột biến gen và đt biến cu
trúc NST. Cây hoa trng có th là đột biến nào sau đây?
A. Th mt nhim B. Th ba nhim
C. Th không nhim D. Th bn nhim
Câu 185. Pt biểuo sau đây sai khi nói vdi truyn?
A. Trên phân t mARN, b ba m đầu AUG mã hóa axit amin mêtiônin sinh vt nhân thc
B.di truyn có tính ph biến, chng t tt c các loài sinh vt hiện nay được tiến hóa t mt t tiên
chung
C. Mã di truyn có tính thoái hóa, tc là nhiu b ba khác nhau cùng mã hóa mt loi axit amin
Trang 52
D. Vì có 4 loi nuclêotit khác nhau nên mã di truyn là mã b ba
Câu 186. Mt trong những đặc điểm ca mã di truyn là:
A. Không có tính thoái hóa
B. Mã b ba
C. Không có tính ph biến
D. Không có tính đặc hiu
Câu 187. Trong các đặc điểm nêu dưới đây, bao nhiêu đặc điểm quá trình nhân đôi ADN sinh
vt nhân thc và có quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ?
1. Có s hình thành các đoạn Okazaki
2. Nuclêôtit mới được tng hợp được liên kết vào đầu 3’ của mch mi
3. Trên mi phân t ADN có nhiều điểm khởi đầu quá trình tái bn
4. Din ra theo nguyên tc b sung và nguyên tc bán bo toàn
5. Enzim ADN polimeraza không làm nhim v tháo xon phân t ADN
6. S dng 8 loi nucleotit A, T, G, X, A, U, G, X làm nguyên liu
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 188. Cho các thông tin sau v quá trình nhân đôi ADN sinh vật:
1. Quá trình nhân đôi của ADN gn lin vi quá trình nhân đôi NST trung gian ca quá trình
nguyên phân
2. Trong qua trình nhân đôi, ADN tng hp hết mch này đến mch khác
3. Có nhiều enzim tham gia nhân đôi ADN nhưng enzim chính là ADN polimeraza
4. Enzim ADN polimeraza tng hp liên tc mch có chiều 3’ – 5’, tổng hợp gián đoạn mạch 5’ – 3’
5. sinh vt nhân thc, s nhân đôi ADN xy ra nhiều điểm to ra nhiều đơn vị tái bn do quá trình
này diễn ra nhanh chóng hơn ở sinh vật nhân sơ
6. Thông tin di truyn trong ADN ca mi tế bào được truyền đạt cho thế h tế bào con thông qua
chế nhân đôi
Nhng phát biu đúng là:
A. 2, 3, 5 B. 3, 4, 6 C. 1, 3, 6 D. 2, 4, 6
Câu 189. Cho các thông tin sau v quá trình phiên mã và dch mã:
1. Quá trình phiên mã là quá trình tng hp mARN trên mch khuôn ADN
2. Trong qúa trình phiên mã, enzim ARN polimeraza bắt đầu tng hp mARN ti v trí b ba (triplet)
TAX
3. Nhiu protein khác nhau lại được tng hp t mt gen tế bào nhân do sau khi phiên
mARN sơ khai được loi b các đoạn intron và ni lại các đoạn exon hình thành mARN trưởng thành
4. Quá trình dch bắt đầu khi tiểu đơn vị ca riboxom gn vi mARN v trí nhn biết đc hiu
nm gn codon m đầu
5. rARN bình thường tn ti thành tiểu đơn vị ln tiểu đơn vị bé, sau khi chui polipeptit được hình
thành, tiểu đơn vị ln và tiểu đơn vị bé rARN s không tách nhau ra mà tiếp tc gi nguyên cấu trúc để s
dng qua mt vài thế h tế bào
6. Thông tin di truyền ADN được biu hin thành tính trng của thể thông qua chế nhân đôi,
phiên mã và dch mã
Trang 53
S thông tin sai:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 190. Cho các phát biu sau v quá trình phiên mã và dch mã:
1. Quá trình phiên mã ADN ca sinh vật nhân sơ xy ra nhân tế bào
2. Mạch ADN được phiên mã luôn luôn là mch có chiều 3’ – 5’
3. Enzim chính tham gia vào quá trình phiên mã là enzim ARN polimeraza
4. Vùng nào trên gen va phiên mã xong thì 2 mạch đơn đóng xoắn li ngay
5. Dch là quá trình tng hợp protein, trong quá trình protein được tng hp vn có s tham gia trc
tiếp ca ADN
6. Trong quá trình dịch mã, mARN thường không gn vi tng riboxom riêng r đồng thi gn vi
một nhóm riboxom, giúp tăng hiệu sut tng hp protein các loi
Nhng phát biu đúng là:
A. 2, 3, 5, 6 B. 1, 2, 3, 5, 6
C. 1, 2, 4, 5 D. 2, 3, 4, 6
Câu 191. Cho các phát biu sau:
1. Điều hòa hot động gen điu hòa lượng sn phm của gen đưc to ra
2. Điều hòa hot đng gen phc tp sinh vt nhân thc còn sinh vật nhân sơ thì đơn gin
3. Ngay c khi môi trường không lactozo gen cu trúc vn tng hp protein c chế quá trình phiên
4. Các gen quy đnh tng hp các enzim tham gia vào các phn ng phân giải đường lactozo đưc
phân b lin nhau tng cm
5. Gen điều hòa R đóng vai tquan trng trong điều a hoạt động gen nên phi thuc thành phn
ca operon
6. người ph n nh tng, 1 trong 2 NST X b bt hot bng cách xon cht li hình thành Barr
mt ví d v điu hòa hoạt đng gen
S phát biu đúng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 192. Cho các thông tin v các loại đột biên gen:
1. Da vào tác hi của đột biến gen lên phân t protein được tng hợp nên, người ta phân loại đột biến
gen thành các loại: đột biến sai nghĩa, đồng nghĩa và dịch khung
2. Phn lớn các đột biến thay cặp thường hại đối vi th đột biến liên quan đến tính thoái hóa ca
mã di truyn
3. Đột biến gen có th li, thhi cho th đột biến nhưng phn lớn đt biến là có hi vì phá v
mi quan h hài hòa trong kiu gen, giữa cơ thể với môi trường
4. Đột biến gen xy ra nhiu vi khun, thc vt và ít gp động vt
5. Đột biến thay cp A T thành T A codon 6 của gen β-hemoglobin dẫn đến s thay thế axi
glutamic bng valin gây bnh hng cu hình lim
6. Trong các loại đột biến thì đột biến thay thế cp gây hu qu ít nghiêm trọng hơn cả không làm
thay đổi vt cht di truyn ca gen
Nhng phát biu đúng:
Trang 54
A. 1, 3, 6 B. 2, 3, 5 C. 1, 4, 6 D. 2, 4, 6
Câu 193. Cho các thông tin v nguyên nhân và cơ chế phát sinh đột biến gen:
1. nhiu nguyên nhân xy ra đột biến, th là do tác động lí, hóa, sinh hoc do s ri loạn trao đi
cht xy ra trong tế bào
2. Các bazo nito trong tế bào tn ti ch trng thái không thun nghch: dạng thường hoc dng hiếm
3. Bazo hiếm v trí liên kết hidro b thay đổi làm phát sinh đột biến mt cặp trong quá trình nhân đôi
ADN
4. 5BU là chất đồng đẳng ca timin gây thay thế cp A T thành G X
5. Để tạo đột biến thay cp A T thành G X bng 5 BU phi cn ti thiu 2 lần nhân đôi ADN
6. Acridin là cht khi chèn vào mch mi s tạo đột biến thêm cp nucleotit
S phát biu sai:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 194. Cho các bước tiến hành sau:
1. Quan sát tiêu bản dưới dưới vật kính 10x để sơ bộ xác định v trí ca nhng tế bào đã nhìn thấy NST
2. Chnh vùng có nhiu tế bào vào giữa trường kính
3. Chuyn sang quan sát tiêu bản dưới vt kính 40x
4. Đặt tiêu bn lên kính hin vi nhìn t ngoài vào để điều chnh cho vùng mu vt trên tiêu bn
vào gia vùng sáng
Trình t đúng ca quá trình quan sát dạng đột biến s ng NST trên tiêu bn c định là:
A. 3→4→1→2 B. 4→2→1→3
C. 4→1→3→2 D. 4→1→2→3
Câu 195. Cho các nhận định sau nói v đt biến cu tc NST:
1. Đt biến cu trúc NST nhng biến đi cu trúc trong NST
2. Đt biến cấu trúc NST đưc phát hin nh quan sát b NST ca tế o d phát hin nht kì
đầu ca quá tnh phân bào
3. Các dng đt biến cu trúc NST bao gm: mất đoạn, đo đon chuyn đon
4. Đt biến mt đoạn thường y hu qu nghm trọng n các loại đột biến khác vì y chết, gim
kh năng sinh sản cho th đột biến
5. Lp đon là dạng đột biến làm tăng số ợng gen trên NST do đó th li cho th đt biến
6. Đảo đoạn tuy không làm thay đi vt cht di truyn trên NST nên ít ý nghĩa cho quá trình tiến
hóa chn ging
7. Đt biến chuyn đon th không làm thay đi nhóm gen liên kết
bao nhiêu nhn đnh đúng?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 196. Cho các nhận định sau nói v đột biến cu trúc NST:
1. Đt biến cu trúc NST đột biến gen đưcy ra bi nhiều tác nhân tương t nhau
2. Bệnh ung thư máu và hi chng tiếng mèo kêu là do mt đon NST
3. Lặp đon NST gii tính rui gim m mt li thành mt dt li cho th đột biến còn lặp đoạn
đại mạch làmng hoạt tính ca enzim amilaza có ý nghĩa trong sn xuất rượu bia
Trang 55
4. Đột biến đảo đoạn là dạng đt biến làm cho mt đoạn NST nào đó đt ra rồi đảo ngược 180
0
ni
li
5. ng dng chuyển đoạn làm gim kh năng sinh sn nên người ta th s dng các dòng côn trùng
mang đột biến chuyển đoạn làm công c phòng tr sâu hi.
Có bao nhiêu nhận định sai?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 197. Cho các khẳng định v đột biến cu trúc NST:
1.Đột biến cu trúc NST luôn luôn biu hình thành kiu hình cơ thể b đột biến.
2. Đột biến cu trúc NST xy ra c tế bào sinh dưỡng tế bào sinh dc, c trong nhân tế bào
ngoài nhân tế bào.
3. S trao đổi chéo không cn gia 2 NST cùng cp tương đồng dẫn đến hiện tượng lặp đoạn, mất đoạn
NST.
4. Đon NST b mt có th chứa tâm động hoc không chứa tâm động
5. Đột biến mất đoạn NST được s dụng để xác định v trí gen trên NST.
6. Trong đột biến cu trúc NST không có s thay đổi s ng NST trong b NST ca loài.
7. Tt c các dạng đột biến cấu trúc NST đều là ngun ngun liu cho chn ging và tiến hóa.
Nhng khẳng định đúng:
A. 1, 3, 4, 5 B. 1, 2, 4, 6 C. 2, 3, 5, 7 D. 1, 2, 3, 7
Câu 198. Cho mt s thông tin v đột biến s ng NST
1. Đột biến s ợng NST liên quan đến s thay đổi s ng b NST đặc trưng của loài.
2. Đột biến s ng NST gồm đột biến lch bội và đột biến đa bội.
3. Kết qu của đột biến đa bội là to ra tế bào tha hoc thiếu NST.
4. So với đột biến cấu trúc NST thì đột biến s ng NST gây hu qu ít nghiêm trọng hơn.
5. Đột biến lch bội được ng dụng để loi b các gen không mong mun nằm trên NST như đột biến
mất đoạn.
6. Cơ thể 4n được to ra ch khi có s kết hp gia 2 giao t ng bi 2n.
Có bao nhiêu thông tin sai?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 199. Cho mt s thông tin v đột biến s ng NST:
1. Đột biến đa bội liên quan đến hu hết các NST trong tế bào
2. Hi chứng Đao, Tớcnơ đều do đột biến d đa bội gây ra
3. Đột biến s ng NST có th xy ra NST thường hoc NST gii tính.
4. Hiện tượng li xa kèm theo đa bội hóa vai trò rt quan trng trong quá trình tiến hóa hình thành
loài nhiều loài động vt.
5. Cơ thể t đa bội có kích thước tế bào, phát trin chng chu tốt hơn so với cơ thể bình thường.
6. Con la là cơ thể d đa bội
7. Hiện tượng đa bội thường gp thc vt, không gp động vt.
Có bao nhiêu thông tin là sai?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 200. Cho biết mt s h qu ca các dạng đột biến cu trúc nhim sc th như sau:
Trang 56
1. m thay đổi trình t phân b ca các gen trên nhim sc th
2. m gim hoặc làm gia tăng số ng gen trên nhim sc th
3. m thay đổi thành phn nhóm gen liên kết
4. m cho một gen nào đó đang hoạt động có th ngng hoạt động.
5. Có th làm gim kh năng sinh sản ca th đột biến.
6. Có th làm thay đổi chiu dài ca phân t ADN cu trúc nên nhim sc th đó.
Trong các h qu nói trên thì đột biến đảo đoạn nhim sc th có bao nhiêu h qu?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 201. Cho các thông tin:
1. Làm thay đổi hàm ng ADN trong nhân tế bào.
2. Không làm thay đi thành phn, s ng gen trên NST
3. Làm xut hin các gen mi trong qun th
4. Làm thay đổi chiu dài ca phân t ADN
5. Làm xut hin các alen mi trong qun th.
6. Xy ra c thc vậtđộng vt.
Trong 6 thông tin i trên t nhng thông tin nào là đặc đim chung ca đột biến đảo đoạn nhim sc
th và đt biến lch bi?
A. 1, 3 B. 2, 6 C. 4, 5 D. 1, 4
Câu 202. Cho các nhận định v thc hành quan sát đột biến s ng NST trên tiêu bn c định trên
tiêu bn tm thi:
1. Công việc đầu tiên trong vic quan sát trên tiêu bản đặt tiêu bn lên kính hin vi ri quan sát mu
vt.
2. Khi quan sát đột biến s ợng NST, người ta qua sát dưới vật kính 10x để quan sát sơ bộ sau đó mới
chuyển sang quan sát dưới vt kính 40x.
3. Hóa cht oocxerin axetic là cht giúp nhum màu NST.
4. Trong cách tiến hành làm tiêu bn tm thời quan sát NST, lúc đu dùng bi giác lớn để xác định
các tế bào sau đó dùng bội giác nh.
Có bao nhiêu nhận định đúng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 203. Cho các ni dung sau:
1. Mã di truyn có tính ph biến, tc tt c các loài đều có chung mt b mã di truyn.
2. Theo cơ chế phiên mã, ADN polimeraza trượt dc theo mch mã gc trên gen có chiu t 3’ đến 5’
3. Khi đường lactozo b phân gii hết thì protein chế không th liên kết vi vùng vận hành đã b
đường lactozo phá v cu trúc không gian ca nó.
4. Mức độhi và có li của gen đột biến ph thuc vào điều kiện môi trường cũng như tùy thuộc vào
t hp gen.
5. Đột biến gen khi đã phát sinh sẽ nhân lên và luôn luôn truyn li cho thế h sau.
6. Lặp đoạn và chuyển đoạn có vai trò quan trng trong quá trình hình thành loài mi.
7. S ri lon trong quá trình phân li ca mt s NST là nguyên nhân dn đến hiện tưng lch bội và đa
bi.
Trang 57
Có bao nhiêu ni dung chính xác?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 204. Cho các ni dung sau:
1. Gen có nhiu loại như gen điu hòa, gen cấu trúc,... trong đó các gen điều hòa là gen quy định các cơ
quan có chức năng điều hòa các hoạt động của cơ thể.
2. Quá trình nhân đôi ADN tuân theo 2 ngun tc: nguyên tc b sung và nguyên tc bán bo tn.
3. Riboxom dch chuyn trên mARN theo chiều 5’ 3 vai trò như giá đỡ phc hp codon
anticodon.
4. Điều hòa hoạt động gen sinh vật nhân sơ chủ yếu là điều hòa phiên mã.
5. Tác nhân vật lý như tia t ngoi (UV) th làm cho hai bazo timin trên cùng 1 ADN liên kết vi
nhau dẫn đến phát sinh đột biến gen.
6. Nuleoxom gm 8 phân t histon và được một đoạn ADN cha 146 nucleotit, qun quanh
3
1
4
vòng.
7. S tiếp hợp trao đổi chéo không cân gia hai NST khác cặp tương đng dẫn đến hiện tượng chuyn
đoạn tương hỗ.
8. D đa bội là hiện tượng làm gia tăng số b NST ca nhiu loài khác nhau trong mt tế bào.
Nhng ni dung đúng:
A. 1, 2, 4, 5, 8. B. 2, 3, 5, 7, 8.
C. 2, 3, 4, 5, 8. D. 1, 3, 6, 7, 8.
Câu 205. Cho các trường hp sau:
(1) Gen to ra sau tái bn ADN b mt 1 cp nucleotit.
(2) Gen to ra sau tái bn ADN b thêm 1 cp nucleotit.
(3) mARN to ra sau phiên b mt 1 nucleotit.
(4) Chui polipeptit to ra sau dch mã b mt 1 axitamin
(5) NST s 21 b mt một đoạn gen nh
(6) Cp NST gii tính XY không phân li trong gim phân I.
bao nhiêu trưng hp đưc xếp vào đột biến gen?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 206. mt loài thc vt (2n = 6) có kiểu gen AaBbDd, xét các trường hp sau:
1. Nếu cơ thểy giảm phân bình thường thì s giao t có th to ra là 8.
2. Khi gim phân, mt s tế bào cp Aa không phân li gim phân I, giảm phân II bình thường thì s
loi giao t tối đa có thể to ra là 16.
3. Khi gim phân, mt s tế bào cp Aa không li gim phân II, giảm phân I bình thường các cp
Bb, Dd không phân li gim phân I, giảm phân II bình thường thì s loi giao t có th to ra là 80.
4. Gây đột biến đa bội bng consixin cơ thể này đã to ra các th đột biến s ng NST khác nhau, s
th đột biến có kiu gen khác nhau có th tìm thy là 8.
5. Gi s gây đột biến đa bội thành công tạo ra tứ bi có kiu gen AAaaBBbbDDdd, nếu đem thể
này t th thì đời con có t l phân li kiu gen là (35:1)
3
S trường hp cho kết qu d đoán là đúng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Trang 58
Câu 207. Cho các phát biu nói v quá trình phiên mã sinh vt nhân thc:
1. Tt c các gen trên NST đều được phiên mã nhưng với s ln không bng nhau.
2. S phiên mã ch xy ra trong nhân tế bào.
3. Không phi tt c quá trình phiên mã đều trải qua giai đoạn hoàn thin mARN.
4. Quá trình phiên mã thưng to ra nhiu loi mARN trưởng thành khác nhau t 1 gen duy nht.
Nhng phát biu đúng là:
A. 1, 2 B. 2, 4 C. 3, 4 D. 1, 3
Câu 208. Cho các phát biu sau:
1. Trong các dạng đột biến gen, dạng đột biến chuyển đoạn có vai trò quan trng nht.
2. Chiu tng hp ca ARN polimeraza chiu của mARN được to thành lần lượt 5’ →3’ 3’
→5’.
3. Vt cht di truyn của cơ thể sinh vật chưa có nhân có thể là ADN hoc ARN.
4. S không phân li ca nhim sc th gii tính rui giấm đực xy ra ln phân bào 2 ca gim phân
mt tế bào sinh tinh s to ra các tinh trùng X, YY, O, Y, XX
S phát biu sai là:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 209. Cho các phát biu sau:
1. Một đt biến cấu trúc NST cũng có thể dẫn đến ung thư
2. Một đt biến làm gim sn phm của gen cũng có thể dẫn đến ung thư.
3. Đột biến gen tiền ung thư thành gen ung thư có thểy ra do các tác nhân vt lí, hóa hc, sinh hc.
4. Một đt biến thay thế cp nucleotit dẫn đến s đổi ca 1 axit amin có th dẫn đến ung thư.
Nhng phát biu đúng là:
A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4
C. 1, 3 D. 1, 2, 3, 4
Câu 210. Cho các nhận định sau v đột biến s ng NST:
1. Lai xa kèm đa bội hóa là phương thức hình thành loài ch yếu thc vt.
2. Th tam bi không th to giao t n đơn có khả năng thụ tinh do bt th.
3. Mt s loài như thằn ln, cá hồi, giun đất là động vật đa bội.
4. Hiện tượng đa bội có th gp động vt và thc vi tn suất như nhau.
5. C Spartina dùng làm thức ăn cho bò sữa là ví d v th t đa bội.
6. Th tam bi có th to ra khi lai gia th ng bi và t bi.
S nhận định đúng là:
A. 2 B.3 C. 5 D. 4
Câu 211. Cho các phát biu sau:
1. Đt biến thay thế cp nuy hu qu nng nht khi làm xut hin b ba quy định kết thúc.
2. Đt biến genm cho gen tiền ung tthành gen ung thư là đt biến gen ln.
3. Acridintác nhân đt biến hóa hc có th y đt biến dch khung.
4. loàing bi 2n, th n + 2 không phith lch bi.
5. Đt biến chuyn đoạn giúpm tăng nh đa dng ca các nòi trong mt loài.
Trang 59
S phát biu đúng là:
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 212. Cho các phát biu sau:
1. người gen tng hp mt loại mARN được lp li ti 200 ln là biu hin của điều hòa sau dch mã.
2. Ung thư là bệnh do đột biến gen hoc đột biến nhim sc thy nên, không chu ảnh hưởng ca môi
trường.
3. Trong chu kì tế bào, thi điểm d xảy ra đột biến nht là pha S.
4. Dạng đột biến thay thế có th t phát sinh trong tế bào.
5. Đột biến chuyển đoạn không làm thay đổi nhóm gen liên kết.
S phát biu đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 213. Cho các nhận định sau:
1. Đột biến chuyển đoạn lớn thường gây chết và mt kh năng sinh sản.
2. Nếu đoạn đảo trong đột biến đảo đoạn NST rơi vào các gen quan trọng thì s ảnh hưởng ti sc sng
và kh năng sinh sản ca cá th.
3. Trong đột biến mất đoạn, đoạn b mt nếu không cha tâm động s b tiêu biến.
4. Lặp đoạn ý nghĩa đối vi tiến hóa và to ra các vt cht di truyn b sung, nh đột biến chn
lc t nhiên có th hình thành các gen mi.
5. Cùng vi các cá th chuyển đon d hp t, các cá th đảo đoạn d hp t khi gim phân nếu trao đổi
chéo xy ra tại vùng đoạn đảo cũng sẽ bán bt th.
6. Các cá th đồng hp t mất đoạn thường b chết, còn các cá th mất đoạn d hp t có th chết do mt
cân bng gen hoc gen ln có hi biu hin.
Nhng nhận định đúng là:
A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 2, 3, 4, 5, 6.
C. 2, 3, 5, 6. D. 1, 3, 5, 6
Câu 214. Cho các phát biu sau:
1. Hu qu của đột biến gen là vô hướng.
2. Đột biến gen đa số gây hi.
3. Đột biến vô nghĩa thường làm mt chức năng của protein.
4. Đột biến gen xy ra trình t intron thường gây hu qu rt ln.
5. Trình t đột biến là: gen → tiền đột biến → đột biến
6. Trong điu kin nhân to, khi s dng tác nhân đột biến thì tn s đột biến s được h xung nhiu
ln
S phát biu đúng là:
A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
Câu 215. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói v gen cu trúc?
A. Phn ln các gen ca sinh vt nhân thc có mã hóa không liên tc, xen k các đoạn mã hóa axit amin
xôn) là các đoạn không mã hóa axit amin (intron)
B. Vùng điều hòa nm đầu 5’ của mch gc ca gen, mang tín hiu khởi động kim soát quá
trình phiên mã.
Trang 60
C. Gen không phân mnh các gen vùng hóa liên tc, không chứa các đoạn không hóa axit
amin (intron).
D. Mỗi gen hóa protein điển hình gm ba vùng trình t nucleotit: vùng điu hòa, vùng hóa
vùng kết thúc.
Câu 216. Khi xem xét mt tế bào động vật đang phân chia, người ta thy có nhng hiện tượng sau:
- Các NST cách xa một đoạn so vi mt phẳng xích đạo và thoi phân bào bắt đầu có s tiêu biến.
- NST tn ti dạng đơn.
- cùng mt bên so vi mt phẳng xích đạo ca thoi bào, có 2 NST bất thường v chiu dài.
- Không tìm thy các cặp NST tương đồng cùng mt phía so vi mt phẳng xích đạo ca thoi phân bào.
Sau đó người ấy đưa ra các nhận định sau:
(1) Tế bào đang ở kì sau gim phân II.
(2) Hiện tượng bất thường gia 2 NST trên là do chuyển đoạn tương hỗ.
(3) kì đầu giảm phân I, 2 NST trên đã tiếp hợp và trao đổi chéo không cân.
(4) Hiện tượng này có th xy ra không lâu k t thời điểm quan sát.
S nhn định đúng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 217. Cho hai mệnh đề sau:
(a) Mã di truyn mang tính thoái hóa vì
(b) Mi b mã di truyn mã hóa mt axit amin
Chn mt phát biu đúng:
A. (a) đúng, (b) đúng (a) và (b) có liên quan nhân quả.
B. (a) đúng (b) đúng (a) và (b)không liên quan nhân quả.
C. (a) đúng, (b) sai.
D. (a) sai, (b) đúng
Câu 218. Khi nghiên cu v mt loài thc vật lưỡng có 1 s thông tin sau:
1. Th d bi tn ti ti thiu vi s ng NST ca th không kép, tối đa với s ng NST ca th bn.
2. Th đa bội tối đa đạt được là th t bi và có th kèm theo đột biến d bội đơn nhưng không vượt quá 2
NST
3. Th đơn bội không tn ti.
4. B NST lưỡng bi ca loài nm trong khoảng 20 đến 30 NST
Theo nghiên cu trên, nếu quan sát kì gia ca quá trình nguyên phân thì có bao nhiêu nhận xét sau đây
sai?
(a) S ng NST trong b ng bi tối đa bằng 30 NST.
(b) S ng NST trong th đơn bội ti thiu bng 10 NST
(c) S ng NST ti thiu ca th lch bi bng 18 NST
(d) S ng NST ti thiu ca th đa bội bng 58 NST.
(e) S ng NST tối đa của th lch bi bng 32 NST.
(f) Nếu loài trên là cà chua (2n = 24) thì s ng NST tối đa có thể tìm thy là 50 NST.
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 219. Cho đoạn ADN ngn có trình t sau:
Trang 61
Mch I: (2) TAX ATG ATX ATT TXA AXT AAT TTX TAG XAT GTA GTA (1)
Mch II: (1) ATG TAX TAG TAA AGT TGA TTA AAG ATX GTA XAT XAT (2)
Đon ADN y ca mt loài sinh vt nhân thực được tng hp trong phòng thí nghim. Gen nm trên
ADN tiến hành phiên mã. Biết theo chiu (2) sang (1) ca mch (I) chiu (1) sang (2) cu mch (II)
đều bắt đầu bng exon mỗi đoạn exon intron đều chiếm 2 b di truyền, quá trình trưởng thành
ca mARN không có s hoán v giữa các đoạn exon.
Chui polipeptit s ngng tng hp nếu gp b 3 thúc hoc chạm đến đầu tn cùng ca mARN, b 3 m
đầu b 3 kết thúc nm lin k nhau thì xem như số axit amin trong chui polipeptit hoàn chnh thu
được bng 0. Hãy cho biết các nhận định sau đây có bao nhiêu nhận định đúng:
(1) Nếu không xy ra đột biến, s axit amin trong chui polipeptit hoàn chnh s luôn có 2 axit amin.
(2) Nếu xảy ra đột biến thay mt cp nucleotit bt kì, thì s axit amin trong chui polipeptit hoàn chnh
tối đa có 5 axit amin.
(3) Nếu xảy ra đột biến thêm mt cp nucleotit bt kì, mạch (II) làm khuôn, đu (2) ca mạch (II) là đầu
5’ thì tối đa chuỗi polipeptit hoàn chnh có 4 axit amin.
(4) Nếu xy ra đột biến thêm mt cp nucleotit bt thì tối đa chuỗi polipeptit hoàn chnh 10 axit
amin.
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 220. Mt gen rt ngn ca sinh vật nhân được tng hp nhân to trong ng nghim trình t
nuclêôtit như sau:
Mch I: (2) TAX ATG ATX ATT TXA AXT AAT TTX TAG XAT GTA (1).
Mch II: (1) ATG TAX TAG TAA AGT TGA TTA AAG ATX GTA XAT (2).
Gen y dch trong ng nghim cho ra mt chui polypeptit hoàn chnh. Hãy cho biết trong các phát
biu sau có bao nhiêu phát biu đúng:
(1) Mch I làm khuôn, chiu phiên t (1) sang (2) s cho mt chui polypeptit hoàn chnh dài 1 axit
amin.
(2) Mch I làm khuôn, chiu phiên t (2) sang (1) thì trên 8 b ba trên mARN không tham gia dch
mã.
(3) Để thu được chui polypeptit dài 3 axit amin, thì mch I mch b sung, đầu (1) trên mch này là
đầu 5’
(4) Để thu được chui polypeptit dài nht, thì mch I là mch b sung, chiu phiên mã trên mch I là t
(1) sang (2).
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 221. Cho mt s tinh trùng b NST như nh n và c gen đưc hiu trên 2 NST. Để thu
đưc giao t có NST mang gen nsau:
Người ta y đột biến giao t theo tnh t:
Trang 62
Lặp đoạn mang gen T Mất đoạn mang gen U Đo đon mang gen GH Chuyển đoạn ơng h
gia 2 đon mang gen G và R, biết phép gây đột biến chuyn đon ch thành công vi gen nm gần đầu
mút NST.
có các nhn t sau:
(1) Quá trình qua 4 c thc hin có th hoán đổi th t c 1 và 2.
(2) Thay vìy đt biến đảo đon ớc 3, ta gây đt biến mt đon mang gen H s tốt hơn
(3) Để không b mt gen U mà vn được giao t mong muốn, ta không y đt biến mất đoạn mang
gen U thc hin chuyn đoạn không tương h đon NST mang gen U sang nhánh ngn NST còn li
c 2.
(4) Nếu không t trình t ta ch biết nội dung các c cn thc hin thì th sp xếp 4 c trên
thành 4 trình t khác nhau vẫn thu đưc giao t mong mun.
S nhn xét đúng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 222. Cho hai mnh sau:
(a) Đột biến gen thường có hi
(b) Đột biến gen có th to ra protein l.
Chn phát biu đúng:
A. (a) đúng, (b) đúng (a) và (b) có liên quan nhân quả.
B. (a) đúng, (b) đúng, (a) và (b) không liên quan nhân quả
C. (a) đúng, (b) sai.
D. (a) sai, (b) sai
Câu 223. Cho hai mệnh đề sau:
(a) Đột biến gen là ngun nguyên liu cho chn ging và tiến hóa vì
(b) Đa số đột biến gen gây hi cho sinh vt.
Chn phát biu đúng:
A. (a) đúng, (b) đúng (a) và (b) có liên quan nhân quả.
B. (a) đúng, (b) đúng, (a) và (b) không liên quan nhân quả
C. (a) đúng, (b) sai.
D. (a) sai, (b) sai
Câu 224. B NST lưỡng bi ca mt loài thc vt ht kín, 6 cp NST hiu I, II, III, IV, V, VI.
Khi kho sát mt qun th của loài y người ta phát hin có bn th đột biến kí hiu là A, B, C, D. Phân
tích tế bào ca bn th đột biến trên người ta thu được kết qu như sau:
Th đột
biến
S ợng NST đếm được tng cp
I
II
III
IV
V
VI
A
3
3
3
3
3
3
B
4
4
4
4
4
4
Trang 63
C
4
2
4
2
2
2
D
2
2
2
3
2
2
Da vào thông tin bảng trên và đ bài hãy cho biết trong các nhận định sau đây, có bao nhiêu nhận định
đúng:
(1) B NST lưỡng bi ca loài này là 2n = 12.
(2) Th đột biến A là th tam bi, th đột biến B là th bn.
(3) Kí hiu ca th đột biến C là 2n + 2 + 2.
(4) Th đột biến B có sc sng mạnh hơn thể đột biến A, nhưng yếu hơn thể đột biến C.
(5) Trong 4 th đột biến trên, th đột biến A thường khó được nhân lên nht.
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 225. 3 tế bào (khác loài) đang nguyên phân 3 khác nhau. Dựa vào đặc điểm s liu đã
cho, hãy cho biết trong các nhận định sau bao nhiêu nhận định đúng biết mi tế bào thuc 1 trong 3
loài sau đây: A (2n = 12), B (2n = 24), C (2n = 48), tếo li C bắt đầu nguyên
phân sớmn tế bào ca loài B:
Tếo
Sm
động
S cromatit
S NST đơn
S NST
kép
1
gia
2
cui
48
3
48
(a) Tế bào 1 ca loài A, tế bào 2 là ca loài C.
(b) Tế bào loài C đang sau còn tế bào loài B đang kì cui ca quá trình nguyên phân.
(c) S cromatit tế bào ca loài C là 48.
(d) S tâm đng tếo C gp hai s tâm đng tế bào loài A.
(e) C 2 tế bào loài B và loài C đu không còn NST kép.
(f) S NST đơn trong tế bào loài C là 96 NST
A. 1 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 226. Xét 2 cp NST ca 1 loài kiu gen phân b theo trt t sau, biết mỗi gen quy định mt tính
trng:
Trang 64
Trong quá trình gim phân của loài, người thy xut hin các loi giao t sau:
Giao t 1. ABCDE fghk
Giao t 2. AbCDE FGHK
Giao t 3. Abcdk fghE
Giao t 4. AdcbE FGHK
T vic quan sát các giao t so sánh vi trình t gen trên 2 cặp NST ban đầu nời ta đưa ra các nhận
định sau:
(1) Có 3 loi giao t đưc to ra trong quá trình giảm phân bình thường.
(2) Giao t 1 được to ra do s phân li độc lp và t hp t do ca 2 cp NST trong gim phân.
(3) Giao t 2 được to ra do s tiếp hợp trao đổi chéo cân giữa hai đoạn NST mang gen CDE cdE
trong gim phân.
(4) Giao t 3 được hình thành do hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ gia 1 trong 2 NST ca mi cp
NST trong gim phân.
(5) Giao t 4 được hình thành do hiện tượng chuyển đoạn trong cùng 1 NST trong gim phân
(6) S ng th đột biến đưc hình thành nếu s th tinh gia từng đôi một gia các loi giao t
6.
S nhận định đúng là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 227. đồ sau đây biểu diễn hàm lượng ADN trong mt tế bào sinh vt nhân thc 2n tri qua mt
quá trình phân phân bào nào đó. Dựa vào đồ hãy cho biết trong các phát biểu sau đây bao nhiêu
đúng:
(a) Đây là quá trình phân bào giảm nhim
(b) Giai đoạn I và II thuc kì trung gian ca gim phân I.
(c) Toàn b giai đoạn II thuc pha G2 ca kì trung gian.
(d) Đầu giai đoạn III, NST đang ở trng thái kép
(e) Đầu giai đoạn IV, NST dng si mảnh đồng thi có s co ngn, dãn xon.
(f) Cuối giai đoạn VI, trong tế bào có 2n NST đơn.
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 228. đồ sau đây biểu diễn hàm lượng ADN ca mt tế bào thc vật lưỡng bi 2n trong mt quá
trình phân bào nào đó. Dựa vào sơ đồ hãy cho biết
trong các phát biểu sau đây bao nhiêu phát biểu
đúng:
Trang 65
(a) Tế bào này có th là tế bào sinh dưỡng hoc tế bào sinh giao t ca loài thc vt này.
(b) Giai đoạn III bao gồm kì đầu, kì gia và kì sau ca quá trình nguyên phân.
(c) Để to tế bào ca th t bội 4n, ta cho consisin tác động vào đầu giai đoạn II.
(d) Hiện tượng tiếp hợp, trao đổi chéo nếu xy ra s xut hin giữa giai đoạn III.
(e) Hiện tượng xut hiện vách ngăn để phân chia tế bào s xut hin giai đoạn IV.
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 229. Cho hình nh bên chu tế bào một loài động vt. Da vào hình này kết hp kiến thức đã
hc hãy cho biết trong các phát biểu sau đây có bao nhiêu phát biểu đúng:
(a) Chu kì tế bào bắt đầu pha G1, kết thúc pha M
(b) Giai đoạn d xảy ra đột biến ADN nhất rơi vào pha G2.
(c) Giai đoạn chiếm nhiu thi gian nht trong chu kì tế bào là pha G1.
(d) Nếu có trc trc điểm gii hn R, tế bào s không đi vào pha S.
(e) NST t dạng đơn chuyển sang dng kép khi kết thúc pha G2.
(f) Đột biến cấu trúc NST thường xy ra pha S vì pha này ADN thường b đột biến.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 230. Cho hình v dưới đây về các loi liên kết và thành phn trong phân t ADN:
Trang 66
Da vào hình này hãy cho biết trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu sai:
(a) Theo Sinh hc, liên kết 1 có tên thường gi là liên kết cng hóa tr.
(b) Liên kết 2 là liên kết este photphat.
(c) Liên kết 4 là liên kết hidro
(d) X là loại đường có công thc phân t là C
5
H
10
O
5
(e) Y và Z có th cặp bazơ nitơ G và X hoặc ngược li X và G.
A. 2 B. 1 C. 4 D. 5
Câu 331. Phân ch hàm ng ADN trong mt tế o ca mt loài sinh vt lưỡng bi qua các kiu
phân bào qua các k của phân bào, ngưi ta s được đ th bên nhưng đã b qua c trung gian.
Sau đó người ta đưa ra mt s nhn đnh sau:
(1) Đồ th đưc ghi nhn mô t s phát trin ca tếo sinh dc.
(2) Giai đon a là pha G1 ca kì trung gian.
(3) Giai đon c là kì cui ca quá trình nguyên phân
(4) Thi gian t giai đoạn f đến hết giai đon h thuc v qtrình gim phân.
(5) Giai đon g là cui ca gim phân I.
(6) Tế bào tng cng đã trải qua trn vn 3 ln nguyên phân k t thời điểm bắt đầu phân tích.
S nhn đnh đúng:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 332. Gen là một đoạn ADN mang thông tin:
A. Mã hóa cho mt chui polipeptit hoc mt phân t ARN.
B. Quy định cơ chế di truyn
C. Quy định cu trúc ca mt phân t prôtêin.
. D. Mã hóa các axit amin
Câu 233. Cho các phát biu sau:
1. Đột biến chuyển đoạn tương h xy ra do s trao đổi đoạn không cân gia hai cromatit khác ngun
gc trong cùng cặp NST tương đồng.
2. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ thường ít ảnh hưởng đến sc sng ca th đột biến nên có th ng
dụng để chuyn gen t người sang vi khun.
3. sinh vt nhân thc, s nhân đôi, phiên mã và dịch mã đều din ra tế bào cht.
4. Cônsixin ngăn cản s hình thành thoi phân bào nên thường tác động vào pha S ca chu kì tế bào.
5. Cônsixin ngăn cản s hình thành thoi phân bào gây nên đột biến tam bi.
6. Trong vùng điu hòa vùng khởi động (promoter), nh trình t này enzim ARN polymeraza
th nhn biết ra mch nào là mch mang mã gốc để tng hp mARN và quá trình phiên mã bắt đầu
Trang 67
7. Promoter có v trí gn với điểm khởi đầu phiên mã và bn thân nó cũng phiên mã thành mARN.
Nhng phát biu đúng là:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 234. Gen không phân mnh là các gen có vùng mã hóa:
A. Liên tục và thường gp sinh vt nhân thc.
B. Liên tục và thường gp sinh vật nhân sơ
C. Không liên tục và thường gp sinh vt nhân thc
D. Không liên tục và thường gp sinh vật nhân sơ
Câu 235. Cho các phát biu sau:
1. Gen tARN mã hóa phân t ARN vn chuyn.
2. ARN, đường pentose là ribôzơ còn ADN là đeoxyribô.
3. Mi chu k xon ca ADN gm 10 cp base dài khong 3,4nm, đưng nh vòng xon khong
2nm.
4. Nh vi khun sn xuất protein như insulin điu tr bệnh cho ngưi gii thích nh thoái hóa ca
di truyn.
5. tARN, mARN, rARN có đặc điểm chung là đu mch thng.
6. Thông tin di truyn trong ADN ca mi tế bào đưc truyền đạt cho thế h tế o con thông qua
chế nhân đôi.
7. Quá trình phiên ca tế o sinh vật nhân sơ din ra trong nhân, trong khi qtrình dch din
ra trong tế bào cht.
8. ADN trong NST cu trúc bn xon phc tạp cho nên trước khi phiên mã, NST phi tháo xon.
Trong các phát biu sau, bao nhiêu phát biu sai?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 236. Trong 64 mã b ba di truyn, có 3 b ba không mã hóa cho axit amin nào. Đó là các b ba:
A. UGU, UAA, UAG B. UUG, UAA, UGA
C. UAG, UAA, UGA D. UUG, UGA, UAG
Câu 237. Mt con chut vấn đ phát triển, nhưng vn còn kh năng sinh sản, được kim tra bi mt
nhà di truyn hc - người phát hin ra rng chut này 3 nhim sc th 21. bao nhiêu kết lun chc
chắn đúng khi dựa vào thông tin này?
1. Qu trứng đã được th tinh để to ra con chut này có hai nhim sc th 21
2. Tinh trùng được th tinh đ to ra con chut này có hai nhim sc th 21.
3. Giao t được to ra bi con chut này sc giao t bình thường (mt nhim sc th s 21) và giao
t bất thường (hai nhim sc th 21).
4. Chut này s sinh ra các con chuột đều có 3 nhim sc th s 21.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 238. Nếu s không phân ly xy ra vi mt cp nhim sc th tương đồng gia gim phân I, vy
các tế bào con s là:
A. Tt c các tế bào là n+1
B. Mt tế bào là n+1, hai tế bào là n, mt tế bào là n-1.
C. Hai tế bào là n, hai tế bào là n+1.
Trang 68
D. Hai tế bào là n+1, hai tế bào là n-1.
Câu 239. Mã di truyn có tính thoái hóa là hiện tượng:
A. Có nhiu b ba khác nhau mã hóa cho mt axit amin.
B. Có nhiều axit amin được mã hóa bi mt b ba.
C. Có nhiu b hai mã hóa đồng thi nhiu axit amin.
D. Mt b ba mã hóa cho mt axit amin.
Câu 240. Đặc điểm nào dưới đây không đúng với mã di truyn?
A. Mã di truyn là mã b ba, nghĩa là cứ ba nucleotit đứng kế tiếp nhau quy định mt axit amin.
B. di truyền mang nh thoái hóa, nghĩa một axit amin được hóa bi hai hay nhiu b ba.
C. di truyn được đọc t một điểm xác định, liên tc theo tng cm ba nucleotit, không gi lên
nhau.
D. Mã di truyn mang tính riêng bit, mi loài sinh vt có mt b mã di truyn riêng
Câu 241. T ba loi nucleotit U, G, X th to ra bao nhiêu b ba cha ít nht mt nuclêôtit
loi X?
A. 19 B. 8 C. 27 D. 37
Câu 242. Nhng hoạt động ch yếu nào ca nhim sc th tạo nên lượng biến d to ln ca sinh vt sinh
sn hu tính?
1. Phân ly ca các cromatit ch em ti k sau gim phân II
2. Phân ly ca cp nhim sc th tương đồng ti k sau gim phân I
3. Trao đổi chéo gia các nhim sc th tương đồng tại kì đầu gim phân I.
4. Xếp hàng độc lp ca các cặp NST tương đồng khác nhau trên mt phẳng xích đo ti k gia gim
phân I.
A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 3 và 4 D. 2 và 4
Câu 243. Mt sinh vật lưỡng bi kiu gen AABb. Hai gen y nm trên các nhim sc th khác nhau,
được minh ha trong mt tế bào ca sinh vật y như thể hin hình dưới đây. Tế bào này đang tri qua
giai đoạn nào ca chu kì tế bào?
A. Gim phân I
B. Gim phân I
C. Nguyên phân
D. Nguyên phân hoc gim phân
Câu 244. Gi s một gen được cu to t 3 loi nuclêôtit: A, T, G thì trên mch gc ca gen này có th
tối đa bao nhiều loi mã b ba?
A. 3 loi mã b ba B. 6 loi mã b ba
C. 9 loi mã b ba D. 27 loi mã b ba
Trang 69
Câu 245. rui gim (2n = 8). Mt tế bào sinh tinh thc hin quá trình gim phân to giao t. Mt s
nhận xét đưa ra nsau:
1. kì đu ca quá trình gim phân I có 8 nhim sc nhim sc thp.
2. kì sau ca quá trình gim phân I có 8 nhim sc th kép.
3. kì gia ca quá trình giảm phân I có 16m đng
4. kì đu ca quá trình gim phân II, mi tế bào con cha 8 nhim sc th đơn.
5. kì gia ca quá trình gim phân II, mi tế bào 8 cromatit.
6. kì sau ca quá trình gim phân II, môi tế bào con 8 cromatit.
7. kì sau ca quá trình gim phân II, mi tế bào con chứa 4 tâm đng
Nhng nhn xét đúng:
A. 1, 3, 4 B. 1, 2, 5 C. 3, 4, 7 D. 2, 4, 6
Câu 246. Vùng nào ca gen quyết đnh cu trúc phân t prôtêin do nó quy đnh tng hp?
A. C ba vùng ca gen B. Vùng điều hòa.
C. Vùng mã hóa. D. Vùng kết thúc
Câu 247. Theo s phân chia ca mt hp t, mt giai đoạn người ta nhn thy có hiện tượng như sau:
Hu qu ca hiện tượng này :
A. Th khm B. Th không nhim
C. Th ba D. Th t bi
Câu 248. Hình v sau đây mô tả hai tế bào hai cơ thể ng bội đang phân bào.
Biết rng không xy ra đt biến; các ch cái A, a, B, b, c, D, M, n hiu cho các nhim sc th. Theo
thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hai tế bào đều đang ở kì sau ca nguyên phân.
B. Khi kết thúc quá trình phân bào hai tế bào trên thì t tế bào 1 to ra hai tế bào lưỡng bi, t tế bào
2 to ra hai tế bào đơn bi.
C. B nhim sc th ca tế bào 1 là 2n = 4, b nhim sc th ca tế bào 2 là 2n = 8
D. Tế bào 1 đang ở kì sau ca gim phân II, tế bào 2 đang ở kì sau ca nguyên phân.
Trang 70
Câu 249. Hình v sau đây mô tả hai tế bào hai cơ thể ng bội đang phân bào.
Biết rng không xảy ra đột biến; các ch cái A, e, B, f, c, D, M, n hiu cho các nhim sc th. Theo
thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hai tế bào đều đang ở kì sau ca gim phân II.
B. Khi kết thúc quá trình phân bào hai tế bào trên thì t tế bào 1 to ra hai tế bào lưỡng bi, t tế bào
2 to ra hai tế bào đơn bội.
C. B nhim sc th ca tế bào 1 là 2n = 4, b nhim sc th ca tế bào 2 là 2n = 8
D. Tế bào 1 đang ở kì sau ca gim phân II, tế bào 2 đang ở kì sau ca nguyên phân.
Câu 250. Cho sơ đồ din t quá trình tạo th 2n/4n:
Cho các t gợi ý như sau:
(a) NST nhân đôi; (b) phân ly đồng đu,
(c) không phân ly; (d) phân bào nguyên phân;
(e) 2n; (f) cơ th khm;
(g) cromatit; (i) th 4n.
y đin các t gi ý trên vào đon văn miêu t chế tạo th 2n/4n t hp t 2n.
Sau ln nguyên pn đầu tiên ca hp t 2n, c ........(4) và .........(5) v các cc tế bào to thành 2 phôi
bào bình thường. ln nguyên phân th hai: 1 phôi bào......(6) nguyên phân bình thưng, phôi bào
......(6) nguyên phân bất tng: 2........(7) ca mi NST kép tách ri nhau tâm và.........(8) v hai cc
tế bào, to thành phôi bào 4n. Phôi bào 2n phôi bào 4n v sau phát trin thành........(9) 2n/4n.
y chn đáp án nối chính xác?
A. 1-a-b; 2-d; 3-c-d; 4-a; 5-b; 6-e; 7-g; 8-c; 9-f.
B. 1-a-b; 2-d; 3-c-i; 4-a; 5-f; 6-e; 7-g; 8-c; 9-i.
C. 1-a-b; 2-d; 3-c-d; 4-a; 5-b; 6-e; 7-g; 8-c; 9-i.
D. 1-a-b; 2-d; 3-c-d; 4-a; 5-b; 6-i; 7-g; 8-c; 9-f.
Câu 251. Phát biu sai v vai trò các vùng trong 1 gen cu trúc?
A. Vùng điều hòa ca gen mang tín hiu khởi động và kim soát quá trình phiên mã.
B. Vùng mã hóa ca gen mang tín hiu mã hóa các axit amin.
C. Vùng kết thúc ca gen mang tín hiu kết thúc quá trình dch mã.
Trang 71
D. Các tín hiệu trên các vùng điều hòa, vùng mã hóa và vùng kết thúc của gen đều là trình t nucleotit.
Câu 252. Cho bng sau v đột biến cu trúc nhim sc th :
1. Đảo đoạn
a. dạng đột biến dẫn đến s trao đổi đoạn trong mt
NST hoc gia các NST không tương đồng.
2. Lặp đoạn
b. Là dạng đột biến làm cho một đoạn NST nào đó đứt ra
rồi đảo ngược 180
o
và ni li.
3. Chuyển đoạn
c. H qu ca dạng đột biến y làm gia tăng s ng
gen trên NST.
4. Mất đoạn
d. trường hp một đon ca NST hoc c mt NST
này sáp nhp vào NST khác.
5. Chuyển đoạn
không tương hỗ
e. Hi chng tiếng mèo kêu mt d ca dạng đột
biến này.
Các em hãy cho biết đáp án nối nào sau đây là chính xác?
A. 1-b, 2-c, 3-a, 4-e, 5-d B. 1-a, 2-c, 3-b, 4-e, 5-d
C. 1-d, 2-c, 3-e, 4-a, 5-b D. 1-c, 2-a, 3-a, 4-e, 5-d
Câu 253. người trong trường hp m gim phân bình thường, b ri loạn chế phân li trong gim
phân I, hi chng di truyền nào sau đây không th được sinh ra?
A. Hi chứng Đao.
B. Hi chng Tớc nơ.
C. Hi chứng XXX. thường.
D. Hi chứng Claiphentơ.
Câu 254. ới đây là danh sách các sự kin xy ra trong quá trình giảm phân I. không theo đúng th
t.
1. Nhim sc th tương đồng trao đổi chéo.
2. Nhim sc th tương đồng dãn xon
3. Nhim sc th tương đồng xếp thành hai hàng mt phẳng xích đạo
4. Nhim sc th tương đồng phân ly ti các cực đối lp
5. Nhim sc th tương đồng tiếp hp vi nhau
Đúng trình tự ca các s kin này là gì?
A. 13425 B. 15342
C. 51342 D. 51432
Câu 255. Nhng hoạt động ch yếu nào ca nhim sc th tạo nên ng biến d to ln ca sinh vt sinh
sn hu tính ?
(1) Phân ly ca các chromatit ch em ti k sau gim phân II.
(2) Phân ly ca cp nhim sc th tương đồng ti k sau gim phân I.
(3) Trao đổi chéo gia các nhim sc th tương đồng ti k đầu gim phân I.
(4) Xếp hàng độc lp ca các cặp NST tương đng khác nhau trên mt phẳng xích đạo ti k gia gim
phân I.
A. (1) và (2) B. (2) và (3)
Trang 72
C. (3) và (4) D. (2) và (4)
Trang 73
ĐÁP ÁN
1. D
2. D
3. A
4. C
5. B
6. A
7. B
8. B
9. C
10. B
11. C
12. A
13. B
14. C
15. D
16. A
17. A
18. A
19. B
20. B
21. B
22. C
23. C
24. B
25. C
26. D
27. C
28. B
29. A
30. D
31. C
32. D
33. B
34. B
35. C
36. D
37. A
38. D
39. C
40. B
41. A
42. C
43. A
44. C
45. D
46. B
47. B
48. C
49. D
50. B
51. A
52. D
53. D
54. A
55. D
56. A
57. C
58. C
59. A
60. D
61. A
62. D
63. C
64. A
65. A
66. C
67. D
68. B
69. C
70. A
71. A
72. D
73. C
74. C
75. C
76. A
77. A
78. D
79. C
80. B
81. B
82. C
83. B
84. D
85. B
86. B
87. D
88. D
89. A
90. C
91.C
92. D
93. D
94. D
95. D
96. D
97. D
98. B
99. B
100. B
101. D
102. D
103. B
104. C
105. A
106. C
107. C
108. A
109. A
110. A
111. A
112. C
113. A
114. D
115. C
116. D
117. C
118. A
119. B
120. C
121. C
122. B
123. A
124. D
125. C
126. C
127. B
128. B
129. D
130. D
131. D
132. C
133. B
134. C
135. D
136. C
137. B
138. D
139. B
140. C
141. B
142. A
143. B
144. B
145. D
146. B
147. D
148. D
149. B
150. B
151. A
152. D
153. A
154. B
155. A
156. B
157. C
158. A
159. B
160. D
161. C
162. B
163. A
164. B
165. A
166. D
167. B
168. D
169. B
170. A
171. C
172. C
173. A
174. B
175. C
176. D
177. B
178. D
179. B
18. B
181. C
182. C
183. B
184. A
185. D
186. B
187. C
188. B
189. D
190. D
191. D
192. C
193. A
194. D
195. A
196. B
197. A
198. D
199. D
200. C
201. B
202. B
203. A
204. C
205. C
206. A
207. C
208. D
209. D
210. B
211.C
212. B
213. B
214. A
215. B
216. A
217. B
218. C
219. D
220. D
221. B
222. B
223. B
224. B
225. C
226. A
227. B
228. B
229. C
230. C
231. B
232. A
233. C
234. B
235. B
236. C
237. A
238. D
239. A
240. D
241. A
242. C
243. A
244. D
245.B
246. C
247. A
248. D
249.A
250. A
251. C
252. A
253. C
254. C
255. C
NG DN GII CHI TIT
Câu 1. Đáp án D.
- Đầu tiên ta s tìm hiu tng dạng đột biến là gì!
+ (1) là đột biến mất đoạn.
+ (2) là đột biến lặp đoạn.
+ (3) là đột biến đảo đoạn không chứa tâm động.
+ (4) là đột biến đảo đoạn chứa tâm động.
+ (5) là đột biến chuyển đoạn trên mt NST.
+ (6) là đột biến chuyển đoạn không tương hỗ.
+ (7) là đột biến chuyển đoạn tương h.
+ (8) là hoán v gen.
- Ta xét tng ý:
Trang 74
+ Ý 1 sai (8) do hoán v gen không phải đột biến cu trúc NST.
+ Ý 2 sai do (7) là đột biến chuyển đoạn tương hỗ.
+ Ý 3 đúng do mất đoạn th gây nên hiện tượng gi trội: đoạn b mt cha gen tri nên các alen ln
tương ứng trên NST còn li s biu hin kiu hình.
4 đúng, lặp đoạn xy ra do s trao đổi chéo không cân kì đầu gim phân 1.
+ Ý 5 đúng đột biến đảo đoạn ít ảnh hưởng đến sc sng.
+ Ý 6 đúng vì chuyển đoạn trên 1 NST thì gi là chuyn v và không thay đổi v vt cht di truyn mà ch
gây nên s thay đổi v trí ca gen.
Câu 2. Đáp án D.
Da vào hình chúng ta d dàng thấy điều này.
Câu 3. Đáp án A.
- Quá trình nhân đôi ADN gồm:
+ Tháo xon phân t ADN: nh các enzim tháo xon, hai mạch đơn của phân t ADN tách nhau dn to
nên chc ch Y và để l hai mch khuôn.
+ Tng hp các mch ADN mi:
+ Enzim ADN polimeraza s dng mt mch làm khuôn tng hp nên mch mới, trong đó A liên kết vi
T và G liên kết to thành: trong với X và ngược li (nguyên tc b sung).
+ ADN polimeraza ch tng hp mch mi theo chiều 5’ 3’ nên trên mạch khuôn 3’5’ mạch b
sung được tng hp liên tc, còn trên mạch khuôn 5’ 3’ mạch b sung được tng hp ngt quãng to
nên các đoạn ngắn Okazaki. Sau đó, các đoạn Okazaki được ni li vi nhau nh enzim ni ADN ligaza.
+ Hai phân t ADN được mi phân t ADN được to thành thì mt mch mi tng hp, còn mch kia
ca ADN m ban đầu(nguyên tc bán bo toàn).
- T đó, ta thy t 1 ADN m sau quá trình nhân đôi to ra hai phân t ADN con mang mch gc ca
ADN m. Hai phân t ADN con hoàn toàn ging nhau và ging vi phân t ADN m.
- Quá trình nhân đôi diễn ra tế bào cht ca sinh vt nhân thc, xy ra trung gian (kì này kéo dài 6-
10 gi).
Lưu ý: Enzim ADN polimeraza không tham gia tháo xon. Các enzim tháo xon enzim
Topoisomerase, Gyrase (trong đó Gyrase sinh vật nhân như vi khun E.Coli thuc
Topoisomerase II).
Câu 4. Đáp án C.
Consixin gây c chế s hình thành thoi vô sc làm cn tr s phân li ca nhim sc th. Vy nên cn
tác động hóa cht này vào thi gian tng hp thoi phân bào mà c th hơn là ở pha G2.
Câu 7. Đáp án B.
- Ý 1 Đúng, gen một đoạn phân t ADN mang thông tin hóa mt chui polipeptit hay mt phân t
ARN.
- Ý 2 Sai, không phi tt c các sinh vt nhân thực đều có vùng mã hóa không liên tc.
- Ý 3 Sai, hoocmon, enzim là sn phm của gen điều hòa.
- Ý 4 Sai, bng thc nghim mi chng minh mã di truyn là mã b ba.
- Ý 5 Đúng, di truyền được đọc t một điểm xác định theo tng b ba nuclêôtit không gi lên
nhau.
Trang 75
- Ý 6 Đúng, di truyn tính ph biến, tc tt c các loài đu chung mt b di truyn, tr
mt vài ngoi l.
Vy có tt c 3 ý sai.
Câu 8. Đáp án B.
- Ý 1,2 đúng.
- Ý 3 sai vì s ct b intron, ni exon din ra trong nhân.
- Ý 4 sai các em nhìn hình nh ta thấy tuy các đoạn exon được sp xếp mt cách ngẫu nhiên nhưng
hai exon đầu và cui c định. Như vậy, ch gi s nếu có n exon thì s mARN to ra là: (n-2)!
Trong trường hp này, n = 3 nên ch có một mARN được to ra.
- Ý 5 đúng.
Vy có 2 nhận định sai.
Câu 9. Đáp án C.
- Ý 1 sai nhìn vào hình nh ta thy ngay hình nh này din t chế to th lch bi trong nguyên
phân. T mt tế bào m 2n ban đầu tham gia vào ngun phân ta d thy kì gia các NST kép xếp thành
mt hàng mt phẳng xích đạo.
- Ý 2 đúng. Ta thy rt rõ ràng khi quan sát tế bào kì sau ca ngun phân.
- Ý 3 đúng.
- Ý 4 sai vì đột biến lch bội và đột biến mất đoạn được s dụng để xác định v trí ca gen trên NST.
- Ý 5 sai các th lch bội thường không sống được hay th gim sc sng, gim kh năng sinh sản
tùy loài do s tăng hoặc gim s ng ca mt hoc mt vài cp NST làm mt cân bng toàn b h gen.
- Ý 6 sai hi chng tiếng mèo kêu hi chứng ung thư máu ác tính không phi nhng ví d v th
lch bi.
- Ý 7 sai vì đột biến lch bội thường gp thc vt, ít gp động vt.
- Ý 8 đúng.
Vy có 3 nhận xét đúng.
Câu 10. Đáp án B.
- Ý 1 sai vì gen điều hòa R không nm trong Operon.
- Ý 2 đúng.
- Ý 3 sai môi trường lactose hay không gen điều hòa R vn hoạt động để tng hp protein c
chế.
- Ý 4 đúng vì 3 gen mã hóa cho chui polipeptit khác nhau.
Câu 11. Đáp án C.
- Ý 1 đúng. Hình nh trên din t s không phân ly ca tt c c cp NST trong ln nguyên phân đu
tiên ca hp t (2n) to nên th t bi (2).
- Ý 2 sai vì Cônsixin thường tác động vào pha G2 ca chu kì tế bào.
- Ý 3 đúng. Hóa cht cônsixin cn tr s hình thành thoi sc làm cho tt c các cp NST không phân
ly được v hai cc ca tế bào nên to thành th t bi.
- Ý 4 sai vì ngoài ra còn có cơ chế kết hp hai giao t (2n) với nhau để to thành th t bi (4n).
- Ý 5,6,7 đúng.
Câu 12. Đáp án A.
Trang 76
- Ý 1 đúng quá trình phiên mã tạo ra mARN sơ khai ở tế bào nhân sơ và nhân thực ging nhau.
- Ý 2 sai tế bào nhân sơ, mARN sau phiên được trc tiếp làm khuôn đ tng hp protein. tế
bào nhân thc, mARN sau phiên phải được ct b các intron ni các exon li vi nhau thành mARN
trưởng thành.
- Ý 3 đúng. Các em quan sát trên hình d dàng thấy được điều này nhé!
- Ý 4 sai sinh vt nhân thc, quá trình phiên din ra trong nhân, quá trình dch din ra tế
bào cht.
- Ý 5 sai sinh vt nhân thc, quá trình to thành mARN trưởng thành t mARN sơ khai diễn ra trong
nhân.
- Ý 6 đúng.
Câu 13. Đáp án B.
- Ý 1 sai vt cht di truyn vi khun ch phân t ADN trn, không liên kết vi protein, mch xon
kép dng vòng.
- Ý 2 đúng. Nhìn hình chúng ta nói được ngay
- Ý 3 đúng.
- Ý 4 đúng. Chc ý này phi vn dng thêm kiến thc v NST ch không ch coi hình các em nh.
- Ý 5 sai sinh vt nhân thc, s ng NST nhiu hay ít không hoàn toàn phn ánh mc độ tiến hóa
cao hay thp. NST ca các loài sinh vt khác nhau không phi ch s ng hình thái ch yếu
các gen trên đó.
- Ý 6 đúng.
- Ý 7 đúng. Plasmit là phân t ADN nh dng vòng, thường có trong tế bào chết ca nhiu loài vi khun.
Plasmit có kh năng nhân đôi độc lp vi h gen ca tế bào.
- Ý 8 đúng Plasmit thường cha các gene hay nhóm gene) mang li một ưu thế chn lọc nào đó cho tế
bào vi khun cha nó, ví d như khả năng giúp vi khuẩn kháng kháng sinh.
Câu 14. Đáp án C.
- Ý 1, 2 đúng.
- Ý 3 sai Gim phân là hình thc phân bào din ra vùng chín ca tế bào sinh dc. Còn nguyên phân
din ra tế bào sinh dưỡng và vùng sinh sn ca tế bào sinh dc.
- Ý 4 sai trong quá trình phân bào, thoi sắc nơi tâm động ca nhim sc th bám trượt v c
cc ca tế bào.
- Ý 5 sai kì gia ca gim phân I, NST kép tp trung thành hai hàng trên mt phẳng xích đạo.
- Ý 6 sai gia ca nguyên phân gia ca gim phân II đặc điểm chung các NST kép đều
co xon cực đại và xếp thành 1 hàng mt phẳng xích đạo ca thoi phân bào.
- Ý 7 sai vì sau khi kết thúc gim phân I tế bào tiếp tc đi vào giảm phân II và không nhân đôi.
- Ý 8 sai kì đầu ca gim phân I, trong quá trình bt chéo giữa các NST tương đồng có th có trao đổi
các đoạn cromatit cho nhau.
Câu 15. Đáp án D.
- Ý 1 sai hình 1 din t quá trình nhân đôi ADN ca sinh vt nhân và hình 2 din t quá trình nhân
đôi ADN ca sinh vt nhân thc.
- Ý 2, 3, 4 đúng.
- Ý 5 sai vì các đoạn Okazaki tế bào sinh vật nhân sơ dài 1000-2000 nucleotit.
Trang 77
- Ý 6 sai sinh vt nhân thc to ra nhiều đơn vị tái bn còn sinh vật nhân thì ch to ra một đơn
v tái bn.
Câu 16. Đáp án A.
Theo đề bài ta có:
33
2 4 256 5
n
n
nên 2n = 10.
Quan sát hình ta thấy NST đơn đang phân li về 2 cc nên tế bào ch th đang k sau ca nguyên
phân hoc k sau ca gim phân II. Tuy nhiên, vì tế bào A ch thc hin 1 lần nhân đôi NST duy nhất nên
nếu tế bào A là tế bào trong hình thì phải có 20 NST đơn.
S NST đơn trong hình quan sát được ch 12 nên được tách ra t 6 NST kép. Do đó, tế bào trong hình
là tế bào (n+1) kép đang thực hin ln gim phân 2. T hình nh, ta thy rng tế bào lúc này đang ở kì sau
ca gim phân II.
- Ý 1 sai vì tế bào A đang thực hin gim phân.
- Ý 2 đúng vì tế bào A b ri lon phân ly gim phân 1 to ra 2 giao t (n+1) và 2 giao t (n-1).
- Ý 3 sai vì sai đột biến giao t không biu hin ra kiu hình ca mt phần cơ th b đột biến hoc nếu
có th đi vào hp t thế h sau s biu hin trên toàn b cơ thể.
- Ý 4 đúng.
5 sai vì tế bào này có trung th nên phi là tế bào động vt.
- Ý 6 sai vì đột biến này được gọi là đột biến lch bi.
Câu 17. Đáp án A.
Câu 18. Đáp án A.
Câu 19. Đáp án B.
(1) Sai do gen điều hòa mi là nhng gen to ra sn phm kim soát hoạt động ca các gen khác.
(3) Sai do b ba AUG quy định mã hóa axit amin mêtionin sinh vt nhân thc.
(4) Sai do di truyn tính thoái hóa tc nhiu b ba khác nhau cùng xác đnh mt loi axit amin
tr AUG và UGG.
(5) Sai do vùng kết thúc nm đầu 5 ca mch mã gc ca gen.
Câu 20. Đáp án B.
- Gen cu trúc là gen mang thông tin mã hóa cho các sn phm to nên thành phn cu trúc hay chức năng
ca tế bào
- Gen điều hòa là nhng gen to ra sn phm kim soát hoạt động ca các gen khác.
T đó, ta thy gen cấu trúc gen điều hòa khác nhau chức năng của sn phm do nhng gen này to
ra.
Câu 21. Đáp án B.
Nhìn vào hình ta thy:
1 - ADN polimeraza.
2 - Enzim tháo xon.
3 - Đon mi.
4 - Enzim ni ligaza.
5 - Đon Okazaki.
6 - ARN polimeraza tng hp mi.
Câu 22. Đáp án C.
Trang 78
A: Sai vì mạch được kéo dài theo chiều 5’ 3’ so với chiều ngược chiu tháo xon.
D: Sai vì mch b sung không th có trình t các đơn phân ging mch mã gc
Mch tng hợp gián đoạn được tng hp từng đoạn ngắn ngược vi chiu phát trin ca chc ch Y.
Mch có chiu 35 so vi chiều trượt ca enzim tháo xon.
Chn C.
đây câu hỏi hình nên khá thun li trong vic tr lời. Tuy nhiên, trong vài trường hp nhng
câu này không có hìnhvy các em nên c gng nh chiu tng hp ca các loi mch này. Các em nên
hc thông qua hình trên để d tiếp thu hơn.
Câu 23. Đáp án C
- S nhân đôi ADN ở sinh vt nhân thc có cơ chế ging như s nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ. Tuy
nhiên, tế bào sinh vt nhân thc nhiu phân t ADN kích thưc ln. S nhân đôi ADN xy ra nhiu
điểm trong mi phân t ADN to ra nhiều đơn vị nhân đôi và chính đim này giúp quá trình nhân đôi diễn
ra nhanh chóng, s nhân đôi ADN ở tế bào nhân thc do nhiu loi enzim tham gia.
- Mỗi đơn vị nhân đôi gồm 2 chc ch Y, mi chc hai mch, phát sinh t một đim khởi đầu
được nhân đôi đồng thi.
Câu 24. Đáp án B
- Đoạn Okazaki được tng hp một cách gián đoạn do đó ta loi A, C.
- Đoạn Okazaki được tng hợp gián đoạn ngược chiu phát trin ca chc ch Y nghĩa ngược vi
chiu tháo xoắn ADN trong quá trình nhân đôi. Vậy ta chn B.
Câu 25. Đáp án C
chế nhân đôi ADN sinh vật nhân sinh vt nhân thc giống nhau. Nhưng s nhân đôi ADN
xy ra ti nhiều điểm trên ADN to thành nhiều đơn vị nhân đôi còn sự nhân đôi ADN sinh vật nhân
ch có 1 đơn v tái bn và h enzim khác vi sinh vt nhân thc.
Câu 26. Đáp án D
- Nm men là sinh vt nhân thực do đó hệ gen ca nm men có nhiều điểm khởi đầu tái bn.
- Mặc hàm ng ADN trong h gen ca nấm men kích thưc lớn hơn hàm lượng ADN trong h
gen ca E.Coli (sinh vật nhân sơ) khoảng 100 lần nhưng tốc độ sao chép ADN ca E.Coli ch nhanh hơn
nm men 7 ln là nh h gen nm men có nhiều điểm khởi đu tái bản E.Coli giúp đẩy nhanh quá trình
nhân đôi ADN.
Lưu ý: Ch cn nhắc đến tốc độ sao chép ADN trong quá trình nhân đôi sinh vt nhân thc các em hãy
nghĩ ngay đến nguyên nhân là do h gen ca tế bào sinh vt nhân thc có nhiều điểm khởi đầu tái bn.
Câu 27. Đáp án C
S nhân đôi ADN sinh vt nhân thc nhiều đơn vị nhân đối (tái bn) do nhiu loi enzim tham
gia. Trong khi đó sự nhân đôi ADN din ra sinh vật nhân ch 1 đơn vị tái bn h enzim khác
sinh vt nhân thc.
Câu 28. Đáp án B
- Da vào hình ta s thấy enzim ARN polimeraza đóng vai trò tng hợp đoạn ARN mi có nhóm 3-OH.
- Lưu ý số đoạn mi bao gi cũng nhiều hơn số đoạn Okazaki là 2 đơn vị.
Câu 29. Đáp án A
- Câu A sai đây là tế bào nhân thc nên quá trình nhân đôi xy ra ti nhiều điểm khác nhau (đơn vị tái
bn) khi tái bn xong thì ADN con của đơn vị tái bản trước s ni in vi ADN con của đơn vị tái bn sau
Trang 79
nh enzim ni bao gm mt mạch bình thường kết cp vi nhiu phân ligaza vy nên enzim ni
ligaza s tác động lên c hai mạch đơn mới được tng hp t mt phân t ADN m.
- Câu D đúng do trong quá trình nhân đôi ADN nhiệm v tháo xon phân t ADN ca các enzim tháo
xon, sau khi phân t ADN được tháo xon thì enzim ADN mi bắt đầu tham gia nhân đôi.
Câu 30. Đáp án D
- Enzim ADN polimeraza di chuyn trên mch khuôn theo chiu t 3’5' do đó ta loại B,C.
- Enzim ADN polimeraza tng hp hai mch cùng mt do đó ta chọn D.
Câu 31. Đáp án C
Khi tách ADN ca bệnh nhân, người ta thy nhiu mnh phân t ADN nh thay mt phân t ADN
ln. T đó, ta thấy trong quá trình nhân đôi ADN của bnh nhân, khi các đoạn ngắn được tng hợp nhưng
không đưc các enzim ni ligaza ni chúng li vi nhau khiến hình thành nên nhiu mnh phân t ADN
nh thay vì mt phân t ADN con hoàn chnh bnh nhân thiếu enzim ADN ligaza.
Câu 32. Đáp án D
Cơ chế nhân đôi ADN ở sinh vt nhân thc và sinh vt nhân sơ là giống nhau do đó ở hai cơ chế đều có:
+ Thc hin theo nguyên tc b sung và bán bo toàn.
+ ADN polimeraza tng hp mch mi theo chiu 53.
+ T 1 ADN m to ra 2 ADN con ging nhau và ging m.
- Đối vi ý 4 ta loi h enzim tham gia nhân đôi ADN sinh vt nhân thc phc tạp hơn so với nhân sơ.
H enzim ADN polimeraza có nhiu loi alpha, beta, gamma,... và cơ chế hot động phc tạp hơn.
- Ý 5 loi sinh vật nhân chỉ 1 điểm tái bn duy nht còn sinh vt nhân thc nhiều đơn vị tái
bn.
Câu 33. Đáp án B.
Enzim gyrase đóng vai trò tháo xon phân t ADN nên đó enzim cần tham gia đầu tiên vào quá trình
nhân đôi ADN. Enzim y ch sinh vt nhân như vi khuẩn E.Coli còn được gi
Topoisomerase II. Enzim tháo xon c sinh vt nhân thc sinh vật nhân đưc gi chung
Topoisomerase. Có hai loi Topoisomerase I và II.
Câu 34. Đáp án B.
Câu 35. Đáp án C.
(1) Sai các phân t ADN trong nhân ca mt tế bào sinh dưỡng sinh vt nhân thc nhân đôi đồng
thi
(2) Đúng. các phân t ADN trong nhân ca tế bào sinh dưỡng sinh vt nhân thc mang gen phân
mnh và tn ti thành tng cp alen.
(3) Sai các nucleotit liên kết vi nhau theo nguyên tc b sung (A liên kết vi T, G liên kết vi X) do
đó A = T và G = X. Do đó, số ng các loi nucleotit không bng nhau.
(4) Đúng. Các em lưu ý sinh vt nhân thc phân t ADN có cu trúc mch kép thng, còn sinh vt nhân
có vt liu di truyn là mt phân t ADN dng vòng, mch kép.
(5) Đúng.
Câu 36. Đáp án D.
Ta thy, s sao chép diễn ra, nhưng mỗi phân t ADN bao gm mt mạch bình thường kết cp vi nhiu
phân đoạn gồm vài trăm nucleotit. Nghĩa là mt mạch được tng hp mt cách liên tc, mch còn li tng
Trang 80
hp gián đoạn tạo thành các đoạn ngắn nhưng không được enzim ni ligaza ni li vi nhau nên mi xy
ra tình trng trên. Vy nhiu kh năng là cô ta đã quên bổ sung vào hn hp enzim ADN ligaza.
Câu 37. Đáp án A.
S liên kết hidro được tính bng công thc:
23H A G
Da vào công thc trên ta thy phân t ADN nào càng nhiu nucleotit loi A, ít loi G thì s liên kết
hidro càng ít do đó nhiệt độ nóng chy ca ADN càng thp.
Theo đề bài, ta hai phân t ADN chiu dài bng nhau nhưng phân tử ADN th nht t l gia
nucleotit loi A/G lớn hơn phân t ADN th hai vì vy phân t ADN th nht có nhiu loại A hơn so vi
phân t ADN th hai. Do đó, nhiệt độ nóng chy ca phân t ADN th nht nh hơn phân tử ADN th
hai.
Câu 38. Đáp án D.
Câu 39. Đáp án C.
Câu 40. Đáp án B.
Mỗi ADN con sau khi nhân đôi đu mt mch ca ADN m, mch còn lại được hình thành t các
nucleotit t do là cơ sở ca nguyên tc bán bo toàn.
Câu 41. Đáp án A.
- Theo nguyên tc bán bo toàn, t mt phân t vùng nhân ch cha N
15
phóng x nhân đôi trong môi
trường ch N
14
to ra 4 tế bào con trong đó 2 tế bào con mang mt mch là của ADN ban đầu nghĩa
là có 2 phân t ADN vùng nhân ca các E.Coli có cha N
15
phóng x được to ra trong quá trình trên.
- t 1 phân t ADN ban đầu qua quá trình nhân đôi to ra bao nhiêu phân t ADN con đi chăng na
thì luôn luôn có 2 phân t ADN con mang mt mch ca ADN m ban đầu.
Câu 42. Đáp án C.
- Quá trình phiên mã din ra trong nhân tế bào sinh vt nhân thc.
- Trong quá trình phiên mã, trưc hết enzim ARN polimeraza bám vào vùng điu hòa làm gen tháo xon
để l mch mã gc có chiu 35 và bắt đầu tng hp mARN ti v trí đặc hiu (bắt đầu phiên mã).
Sau đó, ARN polimeraza trượt dc theo mch gc trên gen chiu 35 để tng hp nên phân t
mARN theo nguyên tc b sung (A bắt đối vi U, T bắt đôi với A, G bắt đôi với X ngược li) theo
chiu 53’.
- Khi enzim di chuyển đến cui gen, gp tín hiu kết thúc thì dng phiên phân t mARN va
được tng hợp được gii phóng. Vùng nào trên gen va phiên thì 2 mạch đơn lập tức đóng xoắn li
ngay.
Câu 43. Đáp án A.
- A: Đúng vì c hai đều được tng hp da trên mch gc ca phân t ADN m.
- B: SaiADN có liên kết hidro và liên kết cng hóa tr còn phân t mARN có liên kết cng hóa tr để
liên kết các ribonucleotit li với nhau nhưng không có liên kết hidro.
- C: Sai.
- D: Sai mARN không tn ti lâu trong tế bào, khi tng hp xong protein thì mARN thường được các
enzim phân hy.
Câu 44. Đáp án C.
Theo nguyên tc b sung ta có: mARN: 5 AUG 3.
Trang 81
Met - tARN: 3’ UAX 5’.
Câu 45. Đáp án D.
Nhng phát biểu đúng: (1), (2), (5), (6).
(1) Đúng. ARN thông tin (mARN) được dùng làm khuôn cho quá trình dch mã riboxom.
(2) Đúng vì dùng làm khuôn để tng hp protein nên mARN có cu to mch thng.
(3) Sai đầu 5 ca phân t mARN mt trình t nucleotit đặc hiệu (không được dch mã) nm gn
codon m đầu để ribôxôm nhn biết và gn vào.
(4) Sai loại ARN trong th bn nht rARN. Do rARN s liên kết hidro rt ln, mch xon
phc tp nên bn vững hơn so với mARN và tui th lâu hơn, ng rARN trong tế bào cũng cao hơn.
(5) Đúng. Tt c sinh vật đều có quá trình phiên mã.
(6) Đúng. sinh vt nhân thc, quá trình tng hp các loại ARN đều din ra trong nhân tế bào, kì trung
gian gia 2 ln phân bào, lúc NST dng dãn xon.
(7) Sai rARN mi chức năng kết hp vi protein to nên riboxom (nơi tổng hp protein). Riboxom
gm 2 tiu đơn v tn ti riêng l trong tế bào cht. Ch khi tng hp protein, chúng mi liên kết vi nhau
thành riboxom hot động chức năng.
(8) Sai vì phân t mARN có cu trúc mạch đơn.
Câu 46. Đáp án B.
- A: Sai mi mARN sinh vt nhân thc cha thông tin tng hp mt loi chui polipeptit trong khi
đó sinh vật nhân sơ mi mARN cha thông tin tng hp mt s chuỗi polipeptit. Đó điểm khác nhau
v s phiên mã sinh vt nhân thc và sinh vật nhân sơ.
- B: Đúng đây không phải s khác nhau v phiên sinh vt nhân thc và sinh vật nhân sơ. Điều
này không xy ra c hai quá trình phiên mã ca sinh vt nhân thc và sinh vật nhân sơ.
- C: Sai vì đây là điểm khác nhau gia quá trình phiên mã sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thc.
+ Đối vi tế bào nhân sơ, mARN sau phiên mã được trc tiếp dùng làm khuôn để tng hp protein.
+ Đối vi tế bào nhân thc, mARN sau phiên mi ch mARN khai phải được ct b các intron,
ni các exon li với nhau thành mARN trường thành rồi đi qua màng nhân ra tế bào cht làm khuôn tng
hp protein.
- D: Sai vì đây là điểm khác nhau gia quá trình phiên mã sinh vt nhân thực và nhân sơ.
+ sinh vật nhân sơ có một loi enzim ARN polimeraza duy nht tng hp cho c ba loi ARN.
+ sinh vt nhân thc, mi quá trình phiên to ra mARN, tARN và rARN đu ARN polimeraza
riêng xúc tác.
Câu 47. Đáp án B.
ARN vn chuyn (tARN) chức năng mang axit amin tới riboxom đóng vai trò như “một người
phiên dịch” tham gia dch trên mARN thành trình t các axit amin trên chuỗi polipeptit. Để đảm
nhiệm được chc năng này, mỗi phân t tARN đều có mt b ba đối mã (anticodon) có th nhn ra và bt
đôi bổ sung vi codon tương ứng trên mARN. Trong tế bào, có nhiu loi tARN khác nhau.
Câu 48. Đáp án C.
Câu 49. Đáp án D.
Vùng điều hòa nm đầu 3 ca mch mã gc ca gen, có chức năng khởi động và điều hòa phiên mã.
Câu 50. Đáp án B.
Trang 82
B: Sai thông tin di truyn trong ADN ca mi tế bào được truyền đạt cho thế h tế bào con nh vào cơ
chế nhân đôi ADN chứ không phi phiên mã.
Câu 51. Đáp án A.
câu này ta thấy 2 đáp án A D ngược nhau v chiu do đó nhiu kh năng đáp án sẽ rơi vào trong 2
câu này. Chúng ta đã biết enzim ARN polimeraza trược dc theo mch mã gc ca gen có chiu 3 đến 5’
để tng hp phân t mARN theo chiu 5 đến 3. Do đó A sai. Ta chn A.
Câu 52. Đáp án D.
Câu 53. Đáp án D.
- A: Sai vì trong 1 chu kì tế bào, quá trình nhân đôi ADN chỉ din ra pha S (kì trung gian), còn quá trình
phiên din ra trung gian gia hai ln phân bào lúc NST dng dãn xon, ch hai quá trình y
không din ra nhiu ln trong mt chu kì tế bào.
- B: Sai quá trình phiên khi din ra ch s dng mch gc ca gen chiu t 3’ đến 5’ làm
mch khuôn tng hp nên mARN.
- C: Sai ch quá trình nhân đôi ADN mới có s xúc tác ca enzim ADN polimeraza, còn quá trình
phiên mã có s xúc tác ca enzim ARN polimeraza.
- D: Đúng vì 2 quá trình này đều din ra theo nguyên tc b sung.
Câu 54. Đáp án A.
Câu 55. Đáp án D.
- D: Sai vì các intron được ct khỏi mARN trước khi phân t này ri khi nhân tế bào.
Câu 56. Đáp án A.
1. Chiều dài mARN khai tương ứng đúng bằng chiu dài gen hóa tương ng chiu dài ca
mARN khai ch bng t điểm khởi đầu phiên đến điểm kết thúc phiên mã, trong các bài tp v
phiên mã, vic tính chiu dài mARN chiu dài gen quy ước ngm rng ch xét đến đoạn phiên
mã, còn v kiến thc cn hiu đúng SAI.
2. Phân t ADN ch có 1 mch làm khuôn, mch còn li là mch mã hóa trên phân t ADN cha nhiu
gen, vi gen này thì mch 1 làm mch gốc, nhưng với gen kia thì thì mch 2 li làm gc, vì vy c 2 mch
ca ADN đều được phiên mã, hay có th nói rng khái nim mch mã gc, mch mã hóa ch đúng đi vi
gen độc lp SAI.
3. Nhiu chui polipeptit th được tng hp t mt phân t mARN trưởng thành duy nht hin
ng poliriboxom giúp tăng năng suất tng hp polipeptit cùng loại, đề nói nhiu chui polipeptit ch
KHÔNG nói nhiu LOI chui ĐÚNG.
4. Mt chui polipeptit có th được tng hp bi nhiu riboxom.
1 chui polipeptit s ch được tng hp t 1 riboxom duy nht, mt LOI chuỗi polipeptit được tng
hp t nhiu riboxom thì mới đúng SAI.
Vy duy nht mt nhận định đúng.
Câu 57. Đáp án C.
Câu 58. Đáp án C.
Câu 59. Đáp án A.
Quá trình dch mã din ra gồm hai giai đoạn:
- Hot hóa axit amin: Trong tế bào chết, nh các enzim đặc hiệu năng lượng ATP, mỗi axit amin đưc
hot hóa và gn với tARN tương ứng to nên phc hp axit amin- tARN(aa-tARN).
Trang 83
- Hình thành chui polipeptit:
+ Tiểu đơn vị ca riboxom gn vi mARN v trí nhn biết đặc hiu. V trí này nm gn codon m
đầu. B ba đối ca phc hp m đầu Met-tARN (UAX) b sung chính xác vi codon m đầu (AUG)
trên mARN. Tiểu đơn v ln ca riboxom kết hp to riboxom hoàn chnh sn sàng tng hp chui
polipeptit.
+ Sau đó, codon th hai trên mARN gn b sung vi anticodon ca phc h aai -tARN. Riboxom gi vai
trò như một khung đỡ mARN phc hp aa-tARN vi nhau đến khi hình thành liên kết peptit gia axit
amin aa
1
Riboxom dịch đi một codon trên mARN để đỡ phc hp Codon-anticodon cho đến khi axit
amin th 1 hình thành liên kết peptit vi axit amin th 2. Sau đó, riboxom dch chuyển như đi một codon
trên mARN và c tiếp tc như vậy đến cui mARN.
+ Khi riboxom tiếp xúc vi mã kết thúc trên mARN (UAG, UAA,UGA) thì quá trình dch mã hoàn tt.
+ Nh mt loại enzim đặc hiu, axit amin m đầu (Met) được ct khi chui polipeptit va tng hp.
Chui polipeptit tiếp tc hình thành các cu trúc bậc cao hơn, tr thành protein có hot tính sinh hc.
Câu 60. Đáp án D.
- Để gii dng bài tập như thế này, đu tiên các em nên viết li mch mã gc theo chiu t 3 đến 5, chia
ra theo tng b ba như sau:
Gen: 3’ GXT/ AGX/ GXT/ TXG 5’
mARN: 5 XGA/ UXG/ XGA/ AGX3’ (viết li theo nguyên tc b sung T liên kết vi A, A liên kết vi U
và G liên kết với X và ngược li).
- Da vào trình t tng codon trên mARN ta viết được trình t các axit amin tương ng vi quá trình dch
là: Acginin Xêrin- Acginin Xêrin.
Câu 61. Đáp án A.
- sinh vật nhân sinh vật nhân thc ging nhau v chế phiên dịch mã. Do đó, quá trình
dch mã sinh vt nhân thc và nhân sơ đều din ra các s kin:
+ Khi ribôxôm tiếp xúc vi mã kết thúc trên mARN thì quá trình dch mã hoàn tt.
+ Nh một enzim đặc hiu, axit amin m đầu được ct khi chui pôlipeptit va tng hp.
Câu 62. Đáp án D.
mARN chiu t 5 đến 3 nên c quy định n hiu kết thúc quá trình dch phi chiu t
5 đến 3’. Do đó, 3 bộ ba trên mARN quy đnh tín hiu kết thúc quá trình dch là: 5UAA3,
5’UAG3, 5’UGA3’.
Câu 63. Đáp án C.
Trong tế bào cht, nh các enzim đặc hiu và ATP, mi axit amin được hot hóa và gn vi tARN to nên
phc hp axit amin tARN (aa-tARN).
Câu 64. Đáp án A.
tế bào sinh vt nhân thc, mARN sau khi phiên phải được ct b các intron, ni các exon li vi
nhau thành mARN trưởng thành. Chính thế trong quá trình hình thành mARN trưởng thành, s
nhng cách cắt intron khác nhau cũng như cách ni êxon khác nhau t đó tạo ra nhiu loi phân t
mARN khác nhau làm cho s phân t mARN nhiều hơn hệ gen. Mi phân t mARN li vai trò quy
định tng hp mt loi chui polipeptit t đó tạo ra nhiu chuỗi polipeptit hơn so với h gen.
Câu 65. Đáp án A.
- B: Sai ADN protein không các đơn phân ging nhau. ADN các đơn phân các nucleotit
trong khi đó protein lại có các đơn phân là các axit amin.
Trang 84
- C: Sai vì protein gm các axit amin liên kết vi nhau bng liên kết peptit.
- D: Sai vì protein có thành phn nguyên t hóa hc rt phc tp và không ging vi ADN.
Câu 66. Đáp án C.
Câu 67. Đáp án D.
- A: Đúng sau khi tng hp xong, nh mt loi enzim đặc hiu axit amin m đầu được ct khi chui
polipeptit va tng hp. Chui polipeptit tiếp tc hình thành các cu trúc bận cao hơn, trở thành protein
hot tính sinh hc.
- B: Đúng vì quá trình dch mã din ra trong tế bào cht ca tế bào sinh vt nhân thc.
- C: Đúng vì mARN được s dụng để làm khuôn tng hp protein.
- D: Sai vì trên mch mARN có th có nhiu b ba AUG mã hóa cho axit amin methionin ch không phi
axit amin methionin ch v trí đầu tiên ca chui polipeptit. Tuy nhiên, mc dù th nhiu b ba
AUG trên mạch mARN nhưng chỉ có b ba 5’ AUG3’ v trí đầu tiên là có chức năng khởi đầu dch mã.
Câu 68. Đáp án B.
Trong quá trình dịch mã, mARN thưng không gn vi tng riboxom riêng r đồng thi gn vi mt
nhóm riboxom gi poliriboxom hay polixom. S hình thành polixom sau khi riboxom th nht dch
chuyển được một đoạn triboxom th hai liên kết vào mARN. Tiếp theo đó riboxom thứ 3, th 4,...
Như vậy, mi phân t mARN th tng hp t một đến nhiu chui polipeptit cùng loi ri t hy. Do
đó, các polixom vai trò giúp tăng hiệu sut tng hp protein cùng loi. Các riboxom được s dng qua
vài thế h tế bào và có th tham gia vào tng hp bt c loi protein nào.
Câu 69. Đáp án C.
- A: Đúng ch khi nào codon trên mARN hình thành liên kết b sung với anticodon tương ng ca
phc hp aa-tARN thì mi hình thành liên kết peptit gia hai axit amin. Do đó, liên kết b sung được
hình thành trước liên kết peptit.
- C: Sai khi riboxom tiếp xúc vi kết thúc trên mARN thì ngay lp tc quá trình dch kết thúc
nên b ba kết thúc không được mã hóa thành trình t ca bt kì axit amin nào.
- D: Đúngphân t mARN có chiu t 5 đến 3, riboxom s dch chuyn t b ba m đầu trên mARN
bắt đầu t 5 đến 3.
Câu 70. Đáp án A.
- A: Sai đầu 5 ca phân t mARN mt trình t nucleotit đc hiu nm gn codon m đầu để
riboxom nhn biết gắn vào. Đây điểm duy nht trên mARN bt loại riboxom nào cũng phải
gắn vào để bt đầu thc hin quá trình dch mã.
- B, C chc chắn đúng nếu các em nắm kĩ quá trình dịch mã s d dàng nhn thy.
- D: Đúng trong quá trình dịch mã, mARN thường không gn vi tng riboxom riêng r đồng thi
gn vi mt nhóm riboxom nên mi phân t mARN th tng hp t một đến nhiu chui polipeptit
cùng loi(có cu trúc ging nhau).
Câu 71. Đáp án A.
Câu 72. Đáp án D.
Các em nên lưu ý ba bộ ba kết thúc nm trên phân t mARN không bao gi được hóa thành trình t
axit amin nghĩa là tARN mang nhng b ba đối tương ng b sung vi các b ba kết thúc y không
tham gia vào quá trình dch mã.
mARN: 5’UAG3’, 5’UAA3’, 5’UGA3’.
Trang 85
tARN: 3’AUX5’, 3’AUU5’, 3’AXU5’.
Vy ta chn D.
Câu 73. Đáp án C.
- A: Sai khi mt riboxom tiếp xúc vi kết thúc trên mARN quá trình dch dng li thì chui
polipeptit ch mới được tng hợp xong, sau đó nhờ enzim đặc hiu ct b axit amin m đầu to thành
chui polipeptit hoàn chnh tiếp tc hình thành bậc cao hơn trở thành protein hot nh sinh hc thì
lúc này phân t mARN mi được các enzim phân hy tr các nucleotit v môi trường ni bào. Các em
nên nh ch khi nào protein được tng hp xong thì mi là lúc phân t mARN được các enzim phân hy.
- B: Sai vì trong giai đoạn hoạt hóa, năng lượng ATP dùng để gắn axit amin vào đầu 3 ca tARN.
- C: Đúng (chỉ cn nh quá trình dch mã là hoàn toàn nhn thấy câu này đúng).
- D: Sai sau khi b ba đối khp b sung vi b ba mã sao tương ng trên mARN, liên kết peptit
mới được hình thành gia hai axit amin kế tiếp nhau thì riboxom mi tiếp tc dch chuyn mt b ba trên
mARN để đỡ phc hp codon anticodon tiếp theo.
Câu 74. Đáp án C.
- Bài này thc ra không khó ch cn các em ghi nh rng khi riboxom di chuyn trên mARN gp b ba
mang tín hiu kết thúc đầu tiên thì ngay lp tc quá trình phiên mã dng li.
- Theo đề bài, b ba mang tín hiu kết thúc đầu tiên là UAA cách mã m đầu 44 b ba. Nghĩa là quá trình
dch mã lúc này đã tổng hợp được chui polipeptit gm 45 axit amin.
- Mt khác, khi dch mã trên phân t mARN này có 10 riboxom trượt qua mt ln thì s axit amin mà môi
trường cung cp cho quá trình dch mã là 450 axit amin.
Câu 75. Đáp án C.
- Thông tin di truyn trong ADN ca mi tế bào được truyền đt cho thế h tế bào con thông qua chế
nhân đôi.
- Thông tin di truyền trong ADN được biu hin thành tính trng của thể thông qua các chế phiên
mã và dch mã.
Câu 76. Đáp án A.
- A: Đúngsau khi kết thúc dch mã, riboxom s tách khi mARN và ch ra thành 2 tiểu đơn vị tn ti
riêng l trong tế bào chất(thay đi cu trúc). Ch khi nào tng hp protein, chúng mi liên kết vi nhau
thành riboxom hoạt động chức năng.
- B: Sai tế bào nhân sơ, sau khi quá trình dịch kết thúc, aa foocminmêtionin được ct khi chui
polipeptit.
- C: Sai tế bào nhân thc, tARN mang axit amin m đầu aa mêtionin đến riboxom để bắt đầu dch
mã.
- D: Sai sau khi được tng hp xong, nh loi enzim đặc hiu, axit amin m đầu (Met) được ct khi
chui polipeptit va tng hợp để to thành chui polipeptit hoàn chỉnh nghĩa sau khi tổng hp, chui
polipeptit thay đổi cấu trúc sau đó tiếp tc hình thành các cu trúc bậc cao hơn đ tr thành protein
có hot tính sinh hc cao.
Câu 77. Đáp án A.
- A: Đúng tế bào sinh vật nhân mARN sau khi phiên được trc tiếp dùng làm khuôn tng hp
protein và tế bào sinh vật nhân sơ không có màng nhân do đó quá trình phiên mã và dịch mã đều din ra
tế bào cht và diễn ra đồng thi.
Trang 86
Còn tế bào sinh vt nhân thc, quá trình phiên din ra trong nhân tế bào, quá trình dch din ra
trong tế bào cht.
- B : Sai đoạn a của gen còn vùng điu hòa vùng kết thúc do đó chiu dài ca phân t
mARN ch bng chiều dài vùng hóa trên đoạn gen đó thôi. Vậy chiu dài phân t mARN ngắn hơn
chiều dài đoạn mã hóa ca gen.
- C : Sai vì mi gen sinh vật nhân sơ được phiên mã ra nhiu phân t mARN.
- D : Sai sinh vật nhân sơ, mARN sau phiên mã được trc tiếp dùng làm khuôn tng hp protein.
Câu 78. Đáp án D.
Như các em đã biết gen ca tế bào sinh vt nhân chun gen phân mnh, xen k các đoạn hóa axit
amin (exon) là các đoạn không mã hóa (intron) nên sau khi phiên mã mARN s b ct b các intron và ni
các exon li với nhau hình thành nên mARN trưng thành ri mi đi qua màng nhân ra tế bào cht tham
gia tng hợp protein. Nhưng khi lấy gen tế bào sinh vt nhân chun cài vào ADN ca vi khun, tquá
trình phiên s din ra giống như đối vi sinh vật nhân sơ, mARN sau khi được phiên mã trc tiếp làm
khuôn tng hợp protein, không đưc ct b các intron làm to ra protein cha quá nhiu axit amin
trình t các axit amin b thay đi khi so với protein đưc tng hp t gen đó ngay trong tế bào nhân
chun.
Câu 79. Đáp án C.
Điu hòa hoạt đng ca gen chính điều hòa ng sn phm do gen to ra trong tế bào nhằm đảm bo
cho hoạt động sng ca tế bào phù hp với điều kiện môi trường cũng như sự phát triển bình thường ca
cơ thể.
Câu 80. Đáp án B.
- Opêron Lac bao gm:
+ Z, Y, A : các gen cấu trúc quy định tng hp các enzim tham gia vào các phn ng phân giải đường
lactozo có trong môi trường để cung cấp năng lượng cho tế bào.
+ O (operator) : nằm trước cm gen cu trúc, vùng vn hành là trình t nucleotit đặc bit, tại đó protein
c chế có th liên kết làm ngăn cản s phiên mã.
+ P (promoter) : nằm trước vùng vn hành,vùng khởi động, nơi mà ARN polimeraza bám vào và khởi đầu
phiên mã.
- Mt gen khác tuy không nm trong thành phn của Opêron song đóng vai trò quan trọng trong điều hòa
hoạt động ca các gen của operon là gen điều hòa. Gen điều hòa R quy định tng hp nên protein c chế.
Các em chú ý khi hc phần này cũng nên học th t trước sau ca các vùng na nhé.
Câu 81. Đáp án B.
Câu 82. Đáp án C.
Câu 83. Đáp án B.
- S điều hòa hoạt động ca operon Lac:
+ Khi môi trường không có lactozo:
Gen điều hòa quy định tng hp protein c chế. Protein này liên kết vi vùng vận hành ngăn cản quá trình
phiên mã làm cho các gen cu trúc không hoạt động.
+ Khi môi trường lactozo, mt s phân t đường liên kết vi protein c chế làm biến đổi cu hình
không gian ba chiu ca nó làm cho protein c chết không th liên kết vi vùng vn hành và do vy ARN
polimeraza th liên kết được vi vùng khởi động đ tiến hành phiên mã. Sau đó, các phân t mARN
ca các gen cu trúc Z, Y, A được dch mã to ra các enzim phân giải đường lactozo.
Trang 87
+ Khi đường lactozo b phân gii hết thì protein c chế li liên kết vi vùng vận hành ngăn cản quá trình
phiên mã.
- T đó ta thấy dù môi trường nào thì gen điều hòa R vn luôn tng hp protein c chế.
Câu 84. Đáp án D.
Câu 85. Đáp án B.
- Quá trình điều hòa hoạt động ca gen rt phc tp xy ra nhiu mức độ như:
+ Điều hòa phiên mã (điều hòa s ợng mARN được tng hp trong tế bào).
+ Điều hòa dịch mã (điều hòa lượng protein được to ra).
+ Điều hòa sau dch (làm biến đổi protein sau khi đưc tng hợp để th thc hiện được chức năng
nhất định).
- Tuy nhiên, tế bào sinh vật nhân sơ điều hòa hoạt động gen xy ra ch yếu mức độ phiên mã.
- Do đó, ta chọn điều hòa phiên mã và điều hòa qua Operon.
Câu 86. Đáp án B.
Các gen cu trúc s bị c chế hoạt động là do vùng vn hành tại đó protein c chế liên kết ngăn cản
quá trình phiên khiến chúng không hoạt động. vy, gen điu hòa R luôn hoạt động do không
có vùng O nên không b c chế.
Câu 87. Đáp án D.
Trong mi tế bào của thể, để phù hp với giai đoạn phát trin của th hay thích ng với các điều
kin của môi trường ch mt s gen hoạt động, còn phn ln các gen còn li trng thái không hot
động hoc hoạt động rt yếu.
Câu 88. Đáp án D.
đây các em nên lưu ý phân biệt gia cm t cht cm ng cht c chế”:
+ Cht cm ng chính là các phân t đường lactozo.
+ Cht c chế” chính là protein c chế.
Câu 89. Đáp án A.
- A : Đúng sinh vật nhân sơ, mt nhóm gen cu trúc có liên quan v chức năng thường được phân b
lin nhau thành cm chung một chế điều hòa gi operon do vy các sn phm ca gen liên
quan v chức năng được tạo ra đồng thi và giúp quá trình chuyển hóa nào đó xảy ra nhanh hơn.
- B: Sai nếu xảy ra đột biến vùng điều hòa s làm ảnh hưởng đến s ng sn phẩm được to ra ca
c cm gen cu trúc ch không ch ảnh hưởng đến s biu hin của 1 gen nào đó trong operon.
- C: Sai nhóm gen cu trúc có liên quan v chức năng được phân b lin nhau thành cm chung
cơ chế điều hòa không giúp to ra nhiu sn phm ca gen vì s hoạt động ca operon chu s điều khin
ca một gen điều hòa nằm trước operon, do đó nó chỉ tạo ra lượng sn phm vừa đủ để đáp ng nhu cu
phát trin của cơ thể hay điều kiện môi trường.
- D: Sai vic nhóm gen cu trúc liên quan v chức năng phân bố thành cm không giúp cho vùng
promoter th liên kết d dàng hơn với ARN polimeraza. Ch khi nào trong môi trưng lactozo, mt
vài phân t đường lactozo liên kết vi protein c chế làm biến đổi cu hình không gian ba chiu ca
làm cho protein c chế không th liên kết vi vùng vận hành thì khi đó ARN polimeraza mới th liên
kết với vùng promoter để tiến hành phiên mã.
Câu 90. Đáp án C.
Trang 88
Mt protein c chế ca mt operon cm ng b đột biến làm nó không có kh năng đính kết vào vùng vn
hành điều y tạo điều kin cho ARN polimeraza liên kết vi vùng khởi động để tiến hành phiên
nghĩa là các gen ở operon s phiên mã liên tc.
Câu 91. Đáp án C.
Câu 92. Đáp án D.
Câu 93. Đáp án D.
Câu 94. Đáp án D.
ADN trong các tế bào sinh vt nhân thc có s ng các cp nucleotit rt ln. Ch có mt phn nh ADN
mã hóa các thông tin di truyền còn đại b phận đóng vai trò điều hòa hoc không hot động.
Câu 95. Đáp án D.
S biu hiện điều hòa hoạt động gen sinh vt nhân thc din ra các cấp độ trước phiên mã, phiên mã,
dch mã và sau dch mã.
+ Điều hòa trước phiên mã: nhc li nhiu ln các gen tng hp loi protein mà tế bào có nhu cu ln.
+ Điều hòa phiên mã: điều hòa s ợng mARN được tng hp trong tế bào.
+ Điều hòa dịch mã: điều hòa lượng protein được to ra.
+ Điều hòa sau dch mã: làm biến đổi protein sau khi được tng hợp để th thc hiện được chức năng
nhất định.
Câu 96. Đáp án D.
- A, B sai trong trường hp hp t đó (cơ thể đó) bị đột biến (s ng NST).
- C sai trong tế bào nếu không b đột biến cấu trúc NST nhưng lại b đột biến s ng NST thì 2n
không bng vi tt c các NST bình thường trong tế bào.
- D đúng ri.
Câu 97. Đáp án D.
Câu 98. Đáp án B.
Câu 99. Đáp án B.
Cặp NST tương đồng gm 2 NST ging nhau v hình dng, cu trúc trt t gen trên NST. 1 NST
ngun gc t giao t ca b, 1 NST có ngun gc t giao t ca m.
Câu 100. Đáp án B.
Câu 101. Đáp án D.
(1) Chromatit
(2) Tâm động Nơi 2 chromatit đính vào nhau, nơi đ
nhim sc th trượt trên thoi sc trong quá trình nguyên
phân gim phân.
(3) Cánh ngn
(4) Cánh dài
Trang 89
Câu 102. Đáp án D.
Lưu ý đề hi loài sinh sn tính nên không th nào các quá trình gim phân hay th tinh được.
Vy ch nh vào quá trình nguyên phân mà thôi.
Câu 103. Đáp án B.
Câu 104. Đáp án C.
Câu 105. Đáp án A.
sinh vt nhân thc, thành phn hóa hc ca cht nhim sc to nên NST là ADN và protein histon.
Câu 106. Đáp án C.
Theo trình t t đơn giản đến phc tp trong cu trúc siêu hin vi ca NST là Nucleoxon Sợi cơ bản
Si nhim sc NST.
Câu 107. Đáp án C.
- Ý 1. Đúng.
- Ý 2. Sai, trình t khởi đầu nhân đôi.
- Ý 3. Sai, ADN mch kép, vòng
- Ý 4. Đúng
- Ý 5. Đúng, những loài động vt bc thp không có NST gii tính.
- Ý 6. Sai, đột biến NST bao gồm đột biến cấu trúc và đột biến s ng.
Vy có tt c 3 ý sai.
Câu 108. Đáp án A.
gà, chim, bướm, tm có cp NST gii tính :
- Giới đực: XX.
- Gii cái: XY.
Câu 109. Đáp án A.
XY là cặp NST tương đồng không hoàn toàn trên X và Y những vùng không tương đng. Vùng này
trên X mang gen nhưng trên Y không mang gen và ngược li.
Câu 110. Đáp án A.
- Ý 1 sai vì NST X mang c gen có liên quan và không liên quan đến gii tính.
- Ý 2 sai vì gen tn ti thành tng cặp alen trên vùng tương đồng.
- Ý 3 đúng trên NST Y có c gen quy định giới tính cũng như gen quy định tính trng khác.
- Ý 4 sai vì vùng tương đồng nm hai đầu mút.
Trang 90
Vy ch có 1 phát biểu đúng.
Câu 111. Đáp án A.
Theo th t ta có đường kính các sợi như sau:
- ADN mch xon kép: 2nm.
- Si nhim sc: 30nm.
- Sợi cơ bản: 11nm.
- Vùng xếp cun: 300 nm
- Cromatit: 700 nm.
Câu 112. Đáp án C.
kì giữa, NST có đường kính có th lên đến 1400 nm.
Câu 113. Đáp án A.
- Ý 1 đúng (XX, XXX hay OX đều là n nhưng XY, XYY là nam).
- Ý 2 đúng vì s tiến hóa gia các gen trên ti th và NST Y là tương tự nhau.
- Ý 3 sai vì vùng tương đồng thuộc hai đầu mút ca NST.
- Ý 4 đúng
Vy ch có 1 ý sai.
Câu 114. Đáp án D.
Câu 115. Đáp án C.
- Chý 2 đúng vùng đầu mút ca NST là vùng cha nhiu trình t lp li, nó có tác dng bo v các
NST và giúp các NST không dính vào nhau. Đồng thi nó còn giúp các cu trúc phía trong NST không b
ngn li, bo v các gen trên đó.
- Ý 1 sai vì điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu nhân đôi là trình tự bái bn (Or
i
)
- Ý 3 sai vì v trí liên kết ca NST vi thoi vô sắc là tâm động.
- Ý 4 sai vì v trí xy ra trao đổi chéo có th là bt kì v trí nào trên NST.
Câu 116. Đáp án D.
Câu 117. Đáp án C.
Trước tiên ta đến vi mt s kiến thc sau:
- Cơ chế xác định gii tính kiu X-Y:
+ XX là cái và XY là đực: người, thú, rui gim, cây gai, cây chua me.
+ XX là đực và XY là cái: chim, ếch, nhái, bướm, bò sát, dâu tây.
- Cơ chế xác định gii tính kiu X-O:
+ XX là cái và XO là đực: châu chu, dế và mt s loài sinh vt.
+ XX là đực và XO là cái: b nhy
- Cơ chế xác định gii tính kiểu đơn bội ng bi: hu hết các loài ong và kiến thì con cái có b NST
2n và con đực có b NST là n.
Với đề bài cho là châu chấu đực thì NST s là XO:
- Khi đó, nếu là tinh trùng có cha X s có 12 NST.
- Còn tinh trùng không có X (O) s có 11 NST.
Câu 119. Đáp án B.
Trang 91
- Ý 1 sai 2 đu mút của NST Y cũng cặp tương đồng với NST X do đó trong đầu gim phân I,
các s kiện trao đổi chéo vn diễn ra như cặp NST tương đồng.
- Ý 2 sai vì NST X có kích thước trung bình ch không phi là nh đâu!
- Ý 3 sai vì NST Y cha s gen ít hơn các NST khác.
- Ý 4 sai vì hu hết các gen trên NST X không có liên quan đến s phát trin gii tính.
Câu 120. Đáp án C.
Trong quá trình tiếp hợp trao đổi chéo các NST trong đu gim phân, các cromatit th b đứt ra
và trao đổi v trí cho nhau:
+ Nếu đoạn b đứt bng nhau thì s xy ra hoán v gen.
+ Nếu đoạn đứt có độ dài không bng nhau s dẫn đến hiện tượng lặp đoạn và mất đoạn.
Vy có 3 loi biến d có th xy ra là 2, 3, 5
Câu 122. Đáp án B.
- Các thông tin nói v đột biến gen là 1 và 4.
- Đột biến gen nhng biến đổi nh trong cu trúc của gen liên quan đến mt hay mt s cp
nucleotit nhé nên rõ ràng nếu đã nhận định thế thì ý 2 và 3 d thy nó sai.
Câu 123. Đáp án A.
- Ý 1 đúng do đó là định nghĩa: đột biến gen là nhng biến đổi nh trong cu trúc ca gen.
- Ý 2 sai vì đột biến gen không làm thay đổi v trí ca gen trên NST.
- Ý 3 đúng vì đt biến gen có th to ra các alen mi, t đó tạo ra mt sinh giới cùng phong phú và đa
dng.
- Ý 4 đúng đột biến gen làm thay đi chui polinucleotit ca gen s dẫn đến thay đổi trình t chui
poliribonucleotit của mARN, qua đó dẫn đến thay đổi trình t axit amin tương ứng, gây nhiều điều có hi.
Nhưng mặt khác vn có những trường hợp đột biến gen không có lợi mà cũng không gây hại hay thm chí
li li: giúp cho sinh vật ngày càng đa dạng, cung cp nguyên liu cho tiến hóa ý nghĩa trong
công tác chn ging.
Câu 124. Đáp án D.
Trong câu hỏi này có các điều cn phi biết, đó là thế nào là th đột biến? Đột biến nghch là gì?
- Th đột biến là những cơ thể mang đột biến gen đã được biu hin kiu hình.
- Đột biến thuận là đột biến thành alen lặn, đột biến nghịch là đột biến thành alen tri.
- Đột biến thường là đột biến lặn vì đa số các gen đột biến thun có tn s cao hơn so với đột biến nghch,
nghĩa là hướng đột biến t gen trội đột biến thành gen ln.
Như vậy, tóm lại theo đề cho thì ta s có b trội hơn so với a và d trội hơn so với c.
Vy ch cn KG nào có b hoặc d thì đều là th đột biến (b một trong hai cũng là đột biến).
Vì vy th bình thường duy nht có th là aacc, còn 7 KG còn lại đều là th đột biến.
Câu 125. Đáp án C.
- Đề bài không quá khó khăn, đơn giản là kim tra mt ít kiến thc.
- Tác nhân đề bài không nói đến nhưng ta vẫn biết đó chính là acridin.
- Acridin nếu chèn vào mạch khuôn y đột biến thêm mt cp nu, khi chèn vào mch khuôn mi gây
đột biến mt mt cp nu.
- đây đề bài cho là chèn vào mch khuôn nên C là câu tr lời đúng.
Trang 92
Câu 126. Đáp án C.
- Trong chương trình học hầu như khi xét đến đột biến gen ch xét tới đột biến điểm.
- ba dạng đột biến điểm chính, đó là: mất cp nucleotit; thêm cp nucleotit thay thế cp nucleotit
(ngoài ra còn có dạng đảo v trí cp nu).
- 2 trong s các dạng đột biến xut hin trong câu hi lần lượt là các ý 2 và 4.
- T đó tìm được đáp án đúng cho câu hỏi là có 2 ý đúng.
Câu 127. Đáp án B.
- A đúng: đa số đột biến điểm là đột biến thay thế cp nucleotit.
- B sai nếu xy ra mt nucleotit bất đột biến mt hoc thêm trong vùng hóa của gen đều gây
nên s thay đổi v axit amin trong chuỗi polipeptit được tng hp.
- C đúng vùng intron là vùng không mã hóa axit amin.
- D đúng đó là do tác nhân bên trong (xuất hin bazo nito dng hiếm)
Câu 128. Đáp án B.
- Ý 1 sai vì trong chn giống người s dụng đột biến mt đoạn nh để chuyn mt gen không mong mun
ra khi qun th.
- Ý 2 sai đột biến nhim sc th thường gây hu qu nghiêm trọng hơn so với đột biến gen khi phát
sinh s biu hin ngay mt phn hay toàn b thể thường ảnh hưởng nghiêm trọng đến sc sng và
s sinh sn ca sinh vt.
- Ý 3 sai đột biến chuyển đoạn vai trò quan trng trong quá trình hình thành loài mi. S dụng đột
biến chuyển đoạn làm công c phòng tr sâu hại. Đột biến đảo đoạn ch có vai trò trong tiến hoá. Đột biến
mất đoạn thì chng dng vi mất đoạn nh.
- Ý 4 sai thay thế mt cp nu b ba hóa axit amin cui th ít ảnh hưởng ch không phi hu
như là không thay đổi.
Câu 129. Đáp án D.
Xuôi dòng tc phía 5 ca mch gc s dẫn đến dch khung di truyn sm nên s gây hi rt to
lớn nên D là đáp án chính xác.
Câu 130. Đáp án D.
Tế bào đột biến có 1080 Timin. Ta có các trường hp:
1080T = 4T
B
= 2T
B
+ T
b
= 2T
b
Vy KG ca tế bào đột biến có th là BBBB, BBb, bb.
- Tế bào đột biến bb là dạng đột biến gen ln (gen tri biến thành gen lặn) (ý 3 đúng)
- Tế bào đột biến BBb là dạng đột biến d bi, khi gim phân to giao t có th to ra các giao t BB, Bb,
B, b (ý 4 đúng).
- Tế bào đột biến BBBB là dạng đột biến đa bội có th hình thành do tác dng ca cônxisin, và gim phân
to giao t s ch to ra giao t BB nên ý 2 sai.
- Rõ ràng dạng đột biến trên có th là đột biến gen, đột biến d bội hay đột biến đa bội nên ý 1 đúng.
Vy có tt c 3 ý đúng.
Câu 132. Đáp án C.
- Đem lại vi dạng bình thường ta s được các dòng d hp v đột biến.
- Sau đó quan sát kì đầu gim phân 1 ca các th đột biến d hp.
Trang 93
- Nếu có xut hiện vòng kép là đột biển đảo đoạn.
- Nếu có xut hin hình ch thp hoc s 8 là đột biến chuyển đoạn.
Câu 133. Đáp án B.
Do ta chưa biết gen a có li hay có hi nên ch có th xác định s tăng dần tn s alen a là do s giao phi
gia các cá th mang gen đột biến nên đúng nhất là đáp án B.
Câu 134. Đáp án C.
- A sai vì đột biến sai nghĩa làm thay đổi axit amin do đó không phi là tính thoái hóa ca mã di truyn
- B sai vì đột biến xy ra vùng quy định axit amin nên nó rơi vào exon.
- C đúng khi axin amin không thuộc vùng quy định cu trúc không gian thì s không ảnh hưởng đến
hot tính ca enzim.
- D sai vì protein sa sai protein là không th vì s biến đổi là kéo theo.
Câu 135. Đáp án D.
T một đoạn NST b mất đi thì sẽ y đột biến mất đon. Đon mất đảo ngược li và gn vào Cromatit đó
gây đột biến đảo đoạn, đoạn b mất đính vào cromatit chị em hoc không ch em gây đột biến lặp đoạn,
đoạn này gn vào NST không tương đồng s y đột biến chuyển đoạn.
Câu 136. Đáp án C.
- A sai vì không phi là mi v trí.
- B sai vì có th xảy ra đột biến gen mà không cn các tác nhân đột biến.
- D sai vì đột biến gen đa số có hi, mt s trung tính và có th có li
Rõ ràng nguyên tắc “mọi”, “tất cả”, “luôn” dễ dàng đưa ta ti với đáp án đúng.
Câu 137. Đáp án B.
Gen alen là trên cùng mt cặp NST tương đồng, vy ch dạng đột biến lặp đoạn mi xy ra gia các
NST trong cặp tương đồng, còn chuyển đoạn là các NST không tương đồng.
Câu 138. Đáp án D.
Phát sinh ngẫu nhiên, hướng mang tính th các đặc điểm của đt biến nói chung. Mt câu hi
không phi là quá khó!
Câu 139. Đáp án B.
- A đúng. Ví d như hiện tượng sát nhập đoạn ca tinh tinh tr thành loài mới là loài người.
- B sai vì đột biến NST vẫn có ý nghĩa đối vi quá trình tiến hóa.
- C đúng, đột biến đa bội giúp mau chóng hình thành loài mi.
- D đúng vì đột biến gen có th to ra các alen mi.
Câu 140. Đáp án C.
- Mt ln nữa đề tìm câu sai thì t “chỉ” dễ dàng đưa ta đến kết qu. Với các câu đúng thì t “có thể
thường là đúng (tỉ l khong 70%).
- Câu C sai vì đột biến chuyển đoạn có th xy ra trên cùng 1 NST.
Câu 141. Đáp án B.
Chưa th coi (1) th đột biến hay dạng đột biến thay thế được rt th s enzim sa sai nên
(1) ch có th đưc coi là dng tiền đột biến.
Câu 142. Đáp án A.
Trang 94
- Ý 1 đúng vì đột biến chuyển đoạn có th to nhóm gen liên kết mi.
- Ý 2 sai vì đột biến mất đoạn ln mới đúng.
- Ý 3 sai vì nếu xảy ra trao đổi chéo trong vùng đảo đoạn cũng gây bán bất th.
- Ý 4 đúng.
Vy có tt c 2 ý đúng.
Câu 143. Đáp án B.
- Ý 1 đúng như hi chng siêu nữ, Toocno, Claifento, thì người b vn sống bình thường.
- Ý 2 sai ví d như hội chứng Down thì người bnh vn sống được.
- Ý 3 sai người h thn kinh rt phát trin nên không th xy ra đột biến đa bội.
- Ý 4 sai, có th xy ra các tế bào có s th t xa vi NST gii tính (thy t “chỉ” là đã thấy nghi nó sai
ri).
Câu 144. Đáp án B.
- câu này nhiu bn s nhm lẫn vùng điều hòa, vùng hóa vùng kết thúc. Nhưng đây là thứ t
các vùng trên mch gc ca gen theo chiều 3’ 5’. vậy, các em nên lưu ý đọc đề đ xem theo
chiu nào.
- đề yêu cu theo chiều 5’ đến 3’ nên các ng trên gen trình t vùng kết thúc, vùng hóa
vùng điều hòa.
Câu 145. Đáp án D.
- Đột biến s ng NST s không ảnh hưởng đến chiu dài ca gen.
- Các đột biến v cấu trúc NST làm thay đổi chiu dài gen NST cu trúc mang gen (AND) nên t
nhng biến đổi v cấu trúc NST cũng gây ra những biến đổi tương ứng ADN.
- Đột biến đảo đoạn NST không làm thay đổi chiu dài gen do ch đảo thôi!
- Vậy các ý đúng là 2, 3, 6.
Câu 146. Đáp án B.
- Các em để ý là cơ thể Bbbb được t hp t giao t Bb và bb.
- Xét giao t Bb, nó th được to ra thể KG Bb thông qua gim phân I b ri lon không phân
li.
- Xét giao t bb, giao t y th được to ra thể KG Bb thông qua gim phân II b ri lon
không phân li. Ngoài ra giao t bb còn th đưc to ra thể bb nếu th y b ri lon không
phân li trong gim phân (k c gim phân 1 hoc gim phân 2)
- Vậy cơ thể Bbbb được to ra t ln gim phân mt ca cơ thể Bb và gim phân 1 hoc 2 của cơ thể bb.
Câu 147. Đáp án D.
- Ý 1 là nguyên nhân gây ra đột biến chuyển đoạn NST.
- Ý 3 và 4 là nguyên nhân gây ra đột biến s ng NST.
- Ý 2 là hiện tượng trao đổi chéo gia cặp NST tương đồng khác nguồn trong kì đầu gim phân!
Câu 148. Đáp án D.
Trong ADN ch có 4 loại nucleotit (A,T,G,X) nhưng trong protein li có khong 20 loi axit amin.
- Nếu 1 nucleotit xác định mt axit amin thì có 4
1
= 4 t hợp, chưa đủ để mã hóa cho 20 loi axit amin.
- Nếu 2 nucleotit cùng loi hay khác loại xác định mt axit amin thì có 4
2
= 16 t hp, vẫn chưa đủ để
hóa cho 20 loi axit amin.
Trang 95
- Nếu 3 nucleotit cùng loi hay khác loại xác định mt axit amin thì 4
3
= 64 t hp, thừa đủ đểhóa
cho 20 loi axit amin. Do đó, mã di truyền là mã b ba.
Câu 149. Đáp án B.
Câu 151. Đáp án A.
- Mt cây cành to bất thường suy ra xảy ra đột biến đa bội do đột biến đa bội thường làm tăng hàm
ng ADN, tăng tốc độ trao đổi chất, làm cho kích thước tế bào, mô cơ quan phát triển.
- Các th đa bội chn rất có ý nghĩa trong chọn ging.
- Nhn biết th đa bội bng quan sát dựa vào đặc điểm hình thái thường to hơn so với bình thường.
Câu 152. Đáp án D.
- Các dạng đột biến làm thay đổi hình thái NST là 1, 2, 5.
- Đột biến gen và chuyển đoạn không tương hỗ không làm thay đổi hình thái ca NST
Câu 153. Đáp án A.
- Tính thoái hóa ca mã di truyền được th hin nhiu b ba cùng quy định 1 axit amin.
- Do mã di truyn có tính thoái hóa nên cu trúc protein không thay đổi.
Câu 154. Đáp án B.
- Ý 1 sai do đột biến gây bệnh y đột biến chuyn đoạn, không làm thay đổi s ng NST trong tế
bào.
- Ý 2 sai vì người b Tocno là n ch có 1 NST X nên s ng NST ch là 45.
- Ý 3 đúng, người b bnh Claifento là nam (XXY).
- Ý 4 đúng, người b bnh Down có 3 NST s 21.
- Ý 5 sai, người b bệnh ung thư máu chỉ là mất đoạn ch không làm thay đổi s ng NST.
- Ý 6 đúng vì bệnh bch tạng là đột biến gen.
Câu 155. Đáp án A.
- Đề bài cho đoạn mch b sung chiu 5 3. Khi tng hp protein t mARN, trước đó quá trình
phiên mã to mARN t mch gc 3 5 theo nguyên tc b sung: A liên kết vi T, G liên kết vi X.
Nên trình t Nu trên ARN thay ta viết lại đoạn mch gc 3- 5 ri viết mARN thì nhìn vào đon
mch b sung, ta thay T bng U được:
Mch b sung:
5ATGATXTXAGGAXGTXXGTGAAAXTXAATGX...3
mARN:
5AUG ATX UXA GGA XGU XXG UGA AAX UXAA TGX...3
- Cp nucleotit th 26 G-X b mt to b 3 UAA b 3 th 9, đây bộ 3 kết thúc. Vy 8 b 3 trước
đó được mã hóa nên có 8 aa trong protein to thành => cách gii này sai.
- Trên mARN b m đầu 5AUG3 hóa aa m đầu s b ct khi chui polipeptit, hình thành cu
trúc bc cao hơn trở thành protein hot tính sinh học =>Do đó phi tr 1 aa 8 1 = 7 => cách gii
này cũng sai.
- Để ý kĩ, b 3 th 7 5UGA 3 đây là bộ 3 kết thúc, nằm trước b 3 kết thúc to thành sau khi b
đột biến, khi gp tín hiu kết thúc thì gen ngng phiên mã to mARN, nên ch 6 aa trước được dch mã
và to thành 6 1 = 5 aa prôtêin hoàn chnh. Đáp án A
Câu 156. Đáp án B.
Trang 96
- (1) Đột biến mất đoạn cùng vi hoán v gen, đột biến lch bội dùng để xác định v trí ca gen trên nhim
sc th.
- (2), (3) Người ta th gây đột biến mất đoạn nh để loi khi NST nhng gen không mong mun
mt s ging cây trng.
- (4) Gim bớt cường độ biu hin ca các gen xu không mong muốn. Đây ng dng của đột biến đo
đoạn: làm gen nào đó vốn đang hoạt động y chuyển đến v trí mi th không hoạt động hoặc tăng
gim mức độ hoạt động.
Câu 157. Đáp án C.
- A là đột biến gen lặn trên NST thường.
- B và D là đột biến gen ln trên NST gii tính X.
- C là đột biến gen tri kí hiu là HbS gây nên (HbA- >HbS). Nng nhất người bnh có th b t vong khi
gen này trạng thái đồng hp t v alen gây đột biến (HbS/HbS).
Câu 158. Đáp án A.
Do ti pha S xảy ra quá trình nhân đôi ADN nên do đó các đột biến gen thường xy ra tại giai đoạn này.
Câu 159. Đáp án B.
Nhn thy ch axit amin s 4 b thay đi thôi, các axit amin còn lại không đổi, s lượng axit amin
cũng không đổi nên s là dạng đột biến thay thế mt cp nu.
Câu 160. Đáp án D.
- Bnh Down là do NST s 21 có 3 NST nên tng s NST là 47.
- Bnh Patau là do NST s 13 có 3 NST nên tng s NST là 47.
- Bnh Claiphento là do NST gii tính có 3 NST (XXY) nên tng s NST là 47.
- Bnh Tocno là do NST gii tính của người n ch có 1 chiếc nên tng s NST là 45.
Câu 161. Đáp án C.
Nhn thy s ng NST b giảm đi 1 chiếc hàm ợng ADN là không đi chng t đã sự sát nhp
2 NST thành 1.
Câu 162. Đáp án B.
Câu 163. Đáp án A.
- Các yếu t mà giá tr thích nghi của đột biến gen ph thuc vào là 1 và 3, các yếu t còn li không phi.
- Một đột biến gen có thhại nhưng môi trường thay đổi hoc trong mt t hợp gen nào đó cũng có thể
tr thành có li.
Câu 164. Đáp án B.
- Đột biến xoma loại đột biến không di truyn qua sinh sn hu tính, nó to ra th khm mất đi khi
cơ thể đó mất đi.
- Các loại đột biến sinh dc, tin phôi hay d bi th đều có th di truyn qua sinh sn hu tính.
Câu 165. Đáp án A.
Đảo đoạn và chuyển đoạn có th nhanh chóng dẫn đến hình thành loài mi do chúng gây ra s bán bt th
th đột biến. Các th đảo đoạn d hp t khi gim phân nếu trao đổi chéo xảy ra trong vùng đon
đảo s to thành mt na các giao t không bình thưng. Các th chuyển đoạn d hp t cũng hiện
ng bán bt th.
Câu 166. Đáp án D.
- A đúng vì đột biến gen có th to ra alen mi.
Trang 97
- B đúng, một gen có hại nhưng trong môi trường thích hp nó vn có th có li.
- C đúng theo như Kimura.
- D sai vì đột biến thay thế cp nu ch thay đổi mt axit amin.
Câu 167. Đáp án B.
- Vì có 3 NST s 21 nên người đó mắc hi chng Down.
- Còn 3 NST gii tính nên loi D ch có 1 NST gii tính, 2 trong NST gii tính ging nhau nên không th
là XXX (siêu n) nên A sai. NST giới tính đó XXY hoặc XYY, mà người Y nên người đó phi là
nam nên loi tiếp C.
- Vy ch có B là hp lí nht.
Câu 168. Đáp án D.
- A sai vì ri loạn quá trình nhân đôi ADN dẫn đến đột biến gen.
- B sai vì ri lon phân li ca mt hoc mt s cp NST dẫn đến đột biến lch bi.
- C sai vì lặp đoạn, đảo đoạn là do quá trình trao đổi chéo không cân.
- D đúng vì rối lon phân li NST có th dẫn đến lch bi hoặc đa bội tùy trường hp.
Câu 169. Đáp án B.
- Phân t protein B ít hơn A 1 axit amin chng t đột biến mt 3 cp nu (loi D).
- Phân t protein 3 axit amin mi cho thấy đột biến xy ra 4 codon liên tiếp nên s làm ảnh hưởng
đến 4 axit amin trong đó mất 1 và thay đổi 3.
Câu 171. Đáp án C.
- Dòng 4 xut phát t dòng 3 do đột biến đảo đoạn IDC → CDI.
- Dòng 1 xut phát t dòng 4 do đột biến đảo đoạn HGCD → DCGH.
- Dòng 2 xut phát t dòng 1 do đột biến đảo đoạn FEDC → CDEF.
Câu 172. Đáp án C.
1. Ung thư máu là do đột biến mất đoạn NST s 21.
2. Hng cầu hình lưỡi lim là do đột biến thay thế gen T - A thành A T.
3. Bch tạng là đột biến gen ln nằm trên NST thường.
4. Hi chứng Claiphento (XXY) do đột biến s ng NST.
5. Tt dính ngón tay s 2,3 do đột biến gen trên NST Y.
6. Máu khó đông do đột biến gen ln trên NST X và Y không alen.
7. Hi chứng Tocno (OX) do đột biến s ng NST.
8. Hi chng Down do NST s 21 có 3 NST.
9. màu do đt biến gen ln trên NST gii tính hoc cũng thể trên NST thường (còn y vào
màu gì).
10. Bnh phenylketo niệu đột biến gen do đột biến gen hóa enzim xúc tác cho phn ng chuyn
hóa axit amin phêninalanin thành tirôxin trong cơ thể.
Vậy các đột biến NST là 1, 4, 7, 8.
Câu 173. Đáp án A.
lần nguyên nhân đầu tiên ca hp t ng bi xy ra làm ri lon phân li ca các NST, c th 2
NST kép không phân li nên tt c các tế bào v sau ch 2 loi (B D sai). Chc chn c hai loại đu
không th có s NST bình thường và s là mt loi có 12 NST, mt loi có 16 NST.
Trang 98
Câu 174. Đáp án B.
Trong tế bào, c nucleotit tn ti 2 dng: dạng thường dng hiếm. Các dng hiếm d bt cp nhm
gây nên đột biến thay thế cp nu. Mt trong nhng minh ha thường gp là: G X G T A T
Câu 175. Đáp án C.
Da vào s tiếp hp c NST trong cặp tương đồng đầu gim phân I ta có th nhn biết được đột
biến cu trúc NST:
+ Đột biến chuyển đoạn to cu trúc hình ch thp.
+ Đột biến đảo đoạn to cu trúc hình s 8.
+ Đột biến mất đoạn hoc lặp đoạn thì s xut hin mt vòng li lên, không bt cp.
Câu 176. Đáp án D.
- Đột biến lặp đoạn dẫn đến lp gen làm cho to nhiu bn sao ca gen phân tán khp h gen.
- Đột biến xy ra mt trong các bn sao y s to thành các alen mới đóng vai trò quan trng trong
tiến hóa.
Câu 177. Đáp án B.
th b hi chng Claiphento kiểu gen XXY. Để không b bnh nào khác thì phải đủ 44 NST
được b m cung cấp đều nghĩa là mỗi người phi cho 22 nên ch có t hp gia 3 và 4 là phù hp.
Câu 178. Đáp án D.
- thể đực Aabb cp Aa không phân ly trong gim phân I, gim phân II bình thường cho giao t
Aab.
- Cơ thể cái aaBb có cp Bb không phân ly trong gim phân II cho giao t là aBB, abb.
Ta có:
aBB
abb
Aab
AaaBBb
Aaabbb
Câu 179. Đáp án B.
Cơ thể được tạo ra do lai xa và đa bội hóa có kiu gen đồng hp t v tt c các cp gen.
Câu 180. Đáp án D.
Các cặp đúng: I - (2), III - 3, V (1), II - (1), IV - 5
Câu 181. Đáp án C.
-Ý 1 sai do gen ln b gen tri át chế.
- Ý 3 sai do điều kiện thay đi phù hợp nhưng trng thái d hp t thì gen ln vẫn không được biu
hin.
Câu 182. Đáp án C.
Các dạng đột biến có th làm mt s gen trên NST xếp li gần nhau hơn là mất đoạn, chuyển đoạn và đảo
đoạn.
Câu 183. Đáp án B.
- Ý 1 sai đột biến lch bi tha gen gây chết ít hơn so vi các th lch bi thiếu gen nguyên nhân là do
s thiếu ht sn phm t các gen cn thiết cũng như gen lặn có hại được biu hin và gây chết.
Trang 99
- Ý 2 sai vì hu qu là khác nhau giữa các trường hp tùy thuộc vào đặc điểm của axit amin được thay thế
và v trí xy ra đột biến: v trí ảnh hưởng đến trung tâm hot động hay không, tính cht ca 2 axit amin
có khác nhau nhiu hay không.
- Ý 3 đúng, tia UV gây đột biến bng cách hình thành nh phân Timin. Khi tế bào sa sai do tia UV
thường gây ra đột biến X thành T.
- Ý 4 sai, EMS là tác nhân gây đột biến thay thế cp G X thành A T.
- Ý 5 đúng, các dạng đột biến cấu trúc NST được quan sát ch yếu bng cách nhum băng NST.
Vậy có 2 ý đúng là 3 và 5 nhé.
Câu 184. Đáp án A.
Cây hoa trng có th t cây có KG Bb b đột biến thành th mt nhiễm b. Khi đó khi không s xut
hin ca gen B thì hoa s có màu trng.
Câu 185. Đáp án D.
B ba AUGlà m đầu vi chức năng khởi đầu quá trình dch và mã hóa axit amin metionin sinh
vt nhân thc ( sinh vật nhân sơ là foocmin metionin). Do đó, A đúng:
Mã di truyền có các đặc điểm sau:
+ Mã di truyn có tính ph biến, tc là tt c các loài đều có chung mt b mã di truyn, tr mt vài ngoi
l. B đúng.
+ Mã di truyn có tính thoái hóa, tc là nhiu b ba khác nhau cùng xác định mt loi axit amin, tr AUG
UGG. C đúng.
+ Mã di truyền được đọc t một điểm xác định theo tng b ba nucleotit mà không gi lên nhau.
Mã di truyền có tính đặc hiu, tc là mt b ba ch hóa cho mt loi axit amin.
Câu 186. Đáp án B.
Câu 187. Đáp án C.
Trong 6 đặc điểm nói trên thì điểm khác bit s đơn vị tái bn (s điểm khởi đầu quá trình nhân đôi).
Phân t ADN ca sinh vt nhân thực kích thưc ln nên nhiều điểm khởi đầu tái bản để làm tăng
tốc đ tái bn ADN. Các đặc điểm còn lại đều ging nhau quá trình nhân đôi ca tt c các phân t
ADN.
Trong 6 đặc điểm trên thì có 5 đặc điểm chung.
( đặc điểm s (6), nhân đôi ADN sử dng 8 loi nucleotit A, T, G, X, A, U, G, X làm nguyên liu
hình thành đoạn ARN mi cn 4 loi nucleotit A, U, G, X).
Câu 188. Đáp án B.
- Ý 1 Sai, quá trình phân bào.
- Ý 2 Sai, hai mạch được tng hp cùng lúc.
- Ý 3 đúng, enzim chính là ADN polimeraza.
- Ý 4 đúng (cn thn các chiu tránh nhm ln).
- Ý 5 Sai, quá trình nhân đôi diễn ra chậm hơn do cấu trúc gen phc tp.
- Ý 6 đúng, thông qua nguyên tc bán bo toàn.
Vy có tt c 3 phát biểu đúng là 3, 4 và 6.
Câu 189. Đáp án D.
- Các ý 1, 3, 4, 6 là chính xác.
Trang 100
- Ý 2 Sai, rARN không b phân hy sau khi tng hp protein.
- Ý 5 Sai, kích thước và khối lượng ARN nh hơn ADN.
- Như vậy có 2 thông tin không chính xác.
Câu 190. Đáp án D.
- Ý 1 Sai, quá trình phiên mã là quá trình tng hp ARN trên mch khuôn ADN không riêng gì mARN.
- Ý 2 Sai, enzim ARN polimeraza bắt đầu tng hp mARN ti v trí đặc hiu.
- Ý 3 Sai, tế bào nhân thc.
- Ý 4 Sai, quá trình dch mã bắt đầu là giai đoạn hot hóa axitamin.
- Ý 5 Sai, sau khi chuỗi polipeptit được hình thành rARN tiểu đơn vị ln tiểu đơn vị ca rARN s
tách nhau.
- Ý 6 Sai, thông tin di truyền ADN được biu hin thành tính trng của th thông qua cơ chế phiên mã
và dch mã.
Vy c 6 ý đã cho đều sai :3
Câu 191. Đáp án D.
- Các ý đúng là 2, 3, 4, 6
- Ý 1 Sai, quá trình phiên mã ADN ca sinh vật nhân sơ xy ra tế bào cht.
- Ý 5 Sai, ADN không tham gia trc tiếp vào quá trình phiên mã.
Vy có tt c 5 ý đúng và 3 ý không đúng!
Câu 192. Đáp án C.
- Ý 1 Đúng, điều hòa hoạt động gen là điều hòa lượng sn phm của gen được to ra.
- Ý 2 Sai, điều hòa hoạt động gen phc tp c sinh vt nhân thực và nhân sơ.
- Ý 3 Sai, gen điều hòa.
- Ý 4 Đúng, các gen quy định tng hp các enzim tham gia vào các phn ng phân giải đường lactozo
được phân b lin nhau thành tng cm.
- Ý 5 Sai, gen điều hòa R không thuc thành phn Operon.
- Ý 6 Đúng, người ph n bình thường, 1 trong 2 NST X b bt hot bng cách xon cht li hình thành
th Barr là mt ví d v điều hòa hoạt động gen.
Vy có tt c 3 phát biểu đúng.
Câu 193. Đáp án A.
- Các ý đúng: 1, 3, 6
- Ý 2 Sai, đột biến gen có th vô hi (trung tính)
- Ý 3 Sai, tt c sinh vật đều xy ra đột biến.
- Ý 4 Sai, thay cp T-A thành A-T.
Vậy ta có được 3 ý đúng.
Câu 194. Đáp án D.
Câu 195. Đáp án A.
- Ý 1. Đúng.
- Ý 2. Sai, d phát hin nht kì gia.
- Ý 3. Đúng
- Ý 4. Sai, gim sc sng
Trang 101
- Ý 5. Đúng
- Ý 6. Sai, đảo đoạn sp xếp li các gen trên NST góp phn to ngun nguyên liu cho tiến hóa.
- Ý 7. Đúng, đột biến chuyển đoạn trong cùng 1 NST không làm thay đổi nhóm gen liên kết.
Vy có 4 nhận định đúng và 3 nhận định sai.
Câu 196. Đáp án B.
- Ý 1. Đúng.
- Ý 2. Đúng.
- Ý 3. Sai, lặp đoạn NST gii tính gây hi cho rui gim.
- Ý 4. Đúng.
- Ý 5. Đúng.
Câu 197. Đáp án A.
- Ý 1. Đúng.
- Ý 2 Sai, ngoài nhân tế bào không có NST.
- Ý 3. Đúng.
- Ý 4. Đúng.
- Ý 5. Đúng.
- Ý 6. Sai, đột biến chuyển đoạn Robertson làm sáp nhp hai NST li vi nhau vn làm thay đổi s ng
NST trong b NST ca loài.
- Ý 7. Sai, những đột biến cu trúc NST lớn thường gây chết giai đoạn thai kì s không được nhân lên
nên không có ý nghĩa cho tiến hóa và chn ging.
Vy có 4 khẳng định đúng.
Câu 198. Đáp án D.
- Ý 1. Đúng.
- Ý 2. Đúng.
- Ý 3. Sai, kết qu của đột biến đa bội là to ra tế bào có s ợng NST tăng gấp bi.
- Ý 4. Sai, đột biến lch bi vn gây hu qu nghiêm trng.
- Ý 5. Sai, đt biến lch bội không được ng dng loi b gen không mong mun nếu làm như thế s
dẫn đến mt NST ca tế bào gây hu qu nghiêm trng.
- Ý 6. Sai, cơ thể 4n còn được to ra khi hp t 2n không phân li lần đầu tiên
Vy có 4 ý sai tt c.
Câu 199. Đáp án D.
- Ý 1. Sai, đột biến đa bội liên quan đến toàn b NST ca tế bào.
- Ý 2. Sai, các bệnh đạo và tớcnơ liên quan đến đột biến d bi.
- Ý 3. Đúng.
- Ý 4. Sai, nhiu loài thc vt.
- Ý 5. Đúng.
- Ý 6. Sai, la là cơ thể lai xa.
- Ý 7. Sai, ít gp động vt.
Ch 2 thông tin đúng và tới 5 thông tin sai!
Trang 102
Câu 200 Đáp án C.
Đảo đon dạng đt biến làm cho một đoạn nhim sc th nào đó đứt ra rồi đảo ngược 180
0
ni li.
H qu của đột biến đảo đoạn làm thay đổi trình t phân b các gen trên nhim sc thể. Do thay đổi v
trí gen trên nhim sc th nên s hoạt động ca gen th b thay đổi làm cho một gen nào đó vốn đang
hoạt động nay chuyển đến v trí mi th không hoạt động hoặc tăng gim mức độ hoạt động. Do vy
đột biến đảo đoạn th gây hi hoc làm gim kh năng sinh sản cho th đột biến. Như vậy đối chiếu
vi bài toán thì ch có các h qu s (1), s (4) và s (5) là của đột biến đảo đoạn nhim sc th.
Câu 201. Đáp án B.
C đột biến đảo đoạn và đột biến lch bội đều có đặc điểm:
+ Không làm thay đổi chiu dài ca ADN và không làm thay đổi thành phn, s ng gen trên nhim sc
th. (2)
+ Xy ra c thc vật và động vật → (6)
Câu 202. Đáp án B.
- Ý 1. Sai, công việc đầu tiên trong vic quan sát trên tiêu bản đặt tiêu bn lên kính hin vi nhìn t
ngoài vào để điều chnh cho vùng có mu vt trên tiêu bn vào gia vùng sáng.
- Ý 2. Đúng.
- Ý 3. Đúng
- Ý 4. Sai, trong cách tiến hành làm tiêu bn tm thi quan sát NST, lúc đầu dùng bi giác nh để xác
định các tế bào, sau đó dùng bội giác ln.
Vy có 2 nhận định đúng và 2 nhận định sai.
Câu 203. Đáp án A.
- Ý 1. Sai, tr một vài trường hp ngoi l.
- Ý 2 Sai, enzim ARN polimeraza trượt dc theo mch mã gc trên gen có chiu t 3 đến 5.
- Ý 3. Sai, khi đường lactozo b phân gii hết thì protein c chế liên kết vi vùng vn hành c chế quá
trình phiên mã.
- Ý 4. Đúng
- Ý 5. Sai, mt s đột biến gen phát sinh s đưc sa cha, mt s khác là đt biến gen tri gây chết ngay
trong giai đoạn hp t.
- Ý 6. Đúng.
- Ý 7. Sai, hiện tượng đa bội do s không phân li toàn b NST trong tế bào.
Ch có 2 ni dung là chính xác.
Câu 204. Đáp án C.
- Ý 1. Sai, gen điều hòa là nhng gen to ra sn phm kim soát hoạt động ca các gen khác.
- Ý 2. Đúng.
- Ý 3. Đúng
- Ý 4. Đúng.
- Ý 5. Đúng
- Ý 6. Sai, 146 cp nucleotit
- Ý 7. Sai, hai NST khác cặp tương đồng không có hin ng tiếp hợp trao đổi chéo.
- Ý 8. Đúng
Trang 103
Câu 205. Đáp án C.
Đột biến gen là nhng biến đổi trong cu trúc ca gen, liên quan ti mt hoc mt s cp nucleotit. Trong
các trường hợp nêu trên thì các trường hp (1), (2) làm biến đổi cu trúc ca ADN dn ti phát sinh đt
biến gen. Các trường hp khác không làm biến đổi cu trúc ca ADN nên không làm phát sinh đột biến
gen.
Câu 206. Đáp án A.
- Ý 1. Sai, nếu cơ thể này giảm phân bình thường thì s loi giao t có th to ra là 8.
- Ý 2. Đúng.
- Ý 3. Sai, cp Aa cho các loi: A, a, O, AA, aa: 5 loi.
cp Bb cho các loi: B, b, O, Bb: 4 loi.
cp Dd cho các loi: D, d, O, Dd: 4 loi.
Vy tng cng có 5 × 4 × 4 1 = 79 (do giao t O b tiêu biến).
- Ý 4. Sai khi gây đột biến đa bội bng consixin có th thành công hoc không thành công.
Aa → AAaa, Aa: 2 kiểu.
Bb → BBbb, Bb: 2 kiểu.
Dd → DDdd, Dd: 2 kiểu.
Vy tng cng có 2 × 2 × 2 - 1 = 7 (do AaBbDd không b đột biến).
- Ý 5. Sai, t l phân li kiu hình là (35:1)
3
.
Câu 207. Đáp án C.
- Ý 1: tt c các gen trên NST đều được phiên mã nhưng vi s ln không bng nhau o sai nhng
gen b bt hot c đời ch không bao gi được phiên mã.
- Ý 2: S phiên ch xy ra trong nhân tế bào sai trong 1 s bào quan như ty thể, lc lp cũng
cha các gen → cũng xảy ra phiên mã.
- Ý 3: Không phi tt c quá trình phiên đều tri qua giai đoạn hoàn thiện mARN + đúng nhân
thc 1 s gen là không phân mảnh do đó sẽ không có giai đoạn hoàn thin mARN.
- Ý 4: Quá trình phiên mã thường to ra nhiu loi mARN trưởng thành khác nhau t 1 gen duy nht
đúng vì hu hết các gen sinh vt nhân thc là gen phân mnh do đó thông qua quá trình cắt intron và ni
exon s có th to ra rt nhiu loi mARN khác nhau t 1 gen duy nht.
Vy có tt c 2 phát biểu đúng là 3 và 4.
Câu 208. Đáp án D.
- Các ý không cùng liên quan ti mt ch đề nhưng không sao c, bởi đây là tổng ôn mà!
- Ý 1 sai dạng đột biến chuyển đoạn đột biến cu trúc NST. Đột biến chuyển đoạn vai trò quan
trng trong quá trình hình thành loài mi, s dụng đột biến chuyển đoạn làm công c phòng tr sâu hi.
- Ý 2 sai vì chiu tng hp ca ARN polimeraza và chiu ca mARN lần lượt là 3 5 và 5 3.
- Ý 3 sai vt cht di truyn của thể chưa nhân luôn ADN. Virus mi vt cht di truyn
ARN nhưng virus chỉ được coi là dng sng ch chưa phải là cơ thể sng.
- Ý 4 sai vì tế bào ca rui giấm đực mang cp XY khi giảm phân 1 bình thường s cho 2 tế bào là XY và
YY. Do mt trong hai tế bào này b ri lon gim phân 2 nên:
+ Nếu XX b ri lon s cho giao t XX và O, tế bào còn li giảm phân bình thường cho 2 giao t Y.
+ Nếu YY b ri lon gim phân s cho giao t YY, O, tế bào còn li XX s cho 2 giao t X.
Trang 104
thế nên chính xác phi phát biu: S không phân li ca nhim sc th gii tính rui giấm đực xy ra
ln phân bào 2 ca gim phân mt tế bào sinh tinh s to ra các tinh trùng X, YY, O hoc Y, XX, O.
Vy c 4 phát biểu đều sai.
Câu 209. Đáp án D.
- Ý 1 đúng vì ví dụ như đột biến lặp đoạn s dẫn đến đột biến lặp gen làm tăng sản phẩm gây nên ung thư.
- Ý 2 đúng, ví dụ như gen ức chế khi u.
- Ý 3 đúng vì cả ba loại tác nhân trên đều dẫn đến đột biến gen.
- Ý 4 đúng trong trường hp nếu axit amin đó rơi vào vùng quy định những đặc tính ca protein liên quan
đến s tn ti của protein đó.
Câu 210. Đáp án B.
- Ý 1 đúng, có đến 75% thc vt có hoa là th d đa bội.
- Ý 2 sai vì mc dù th tam bội thường b bt th do không tạo được giao t bình thường trong gim phân
các NST tương đồng không th tiếp hp bình thường. Tuy nhiên, theo thuyết nếu to giao t n NST
đơn thì vẫn có kh năng thụ tinh bình thường dù xác sut là cc nh.
- Ý 3 đúng, ngoài ra th k thêm các đng vật đa bội khác như nhông, tm dâu. Gần đây, người ta
còn tìm thấy loài động vật đa bi có kh năng sinh sản hu tính.
- Ý 4 sai vì đa bội thường gp động vật ít hơn thực vt do có cơ chế cách li sinh sn phc tp, có h thn
kinh phát trin, d b ri lon v gii tính nếu đa bội, nht là động vt bc cao.
- Ý 5 sai vì c Spartina là th d đa bội ca mt loài c t Anh và mt loài c t M có b NST là 120 (50
+ 70)
- Ý 6 đúng, lại th 2n vi 4n ta có th được 3n.
Vậy có 3 ý đúng và 3 ý sai.
Câu 211. Đáp án C.
- Ý 1 sai do đột biến thay thế cp nu gây hu qu nng nht khi rơi vào b ba m đầu làm cho quá trình
dch mã không th din ra.
- Ý 2 sai gen tiền ung thư các gen lặn, khi b đột biến, sn phm ca chúng s kích thích tế bào tăng
sinh liên tục, do đó đây là đột biến gen tri.
- Ý 3 đúng, acridin có thể gây nên đột biến mt hoc thêm cp nu làm dch khung mã di truyn
- Ý 4 đúng vì lệch bi phi là th
2nx
.
- Ý 5 sai đột biến đảo đon mới giúp làm tăng tính đa dng ca các nòi trong một loài. Đột biến đảo
đoạn gây ra s sp xếp li các gen, góp phn to ra s đa dạng gia các th, các nòi trong mt loài, góp
phn to ra ngun nguyên liu cho tiến hóa. nhiu loài mui, quá trình đảo đoạn lặp đi lặp li trên các
NST đã góp phần to nên loài mi.
Vy ch có 2 ý đúng.
Câu 212. Đáp án B.
- Ý 1 sai đó biu hiện điều hòa trước phiên mã. Quá trình điều a hoạt động gen sinh vt nhân
thc rt phc tp, xy ra nhiu mức độ khác nhau như điu hòa phiên (điều hòa s ng mARN
tng hợp), điều hòa dch mã (điều hào s ng protein tạo ra), điều hòa sau dch mã (làm biến đổi protein
sau khi được tng hp)
- Ý 2 sai ngun nhân gây ra ung thư do các đt biến gen hoặc đột biến NST, tuy nhiên điu kin
môi trường cũng là yếu t gây ra ung thư. Ung thư là loi bnh do s tăng sinh không kiểm soát ca các tế
Trang 105
bào dẫn đến s ri lon chu tế bào hình thành khối u. Ung thư thường xy ra tế bào xoma nên không
di truyền được. Nếu khi u yên ti mt v trí gi u lành tính. Nếu khi u di chuyn ti máu hoc các
cơ quan khác gọi là u ác tính.
- Ý 3 đúng trong chu tế bào, đột biến d xy ra nht vào lúc NST dui xon cực đại, chun b cho
nhân đôi do tiếp xúc nhiều hơn với các tác nhân đột biến lúc đóng xon thế d b tác động. Thời điểm
đó chính là pha S pha nhân đôi của NST.
- Ý 4 hoàn toàn chính xác.
- Ý 5 sai, đột biến chuyển đoạn làm thay đổi nhóm gen liên kết.
Câu 213. Đáp án B.
C 6 nhận định đã cho đều chính xác.
Câu 214. Đáp án A.
- Ý 1 đúng do đột biến gen là vô hướng nên hu qu của nó cũng vô hướng.
- Ý 2 đúng do đt biến gen khi đưc biu th làm ri lon h thng di truyn của cơ thể, làm thay đổi kiu
hình, dẫn đến gim sc sng hoc kh năng sinh sản.
- Ý 3 đúng do đột biến vô nghĩa làm chuỗi polipeptit ngn li.
- Ý 4 sai, đột biến gen xy ra trình t intron thường không y hu qu do intron thưng b mất đi sau
đó theo quá trình chế biến mARN.
- Ý 5 đúng, hiển nhiên.
- Ý 6 sai, Trong điu kin nhân to, khi s dng tác nhân đột biến thì tn s đột biến s được tăng n
nhiu ln.
Vy có tt c 4 nhận định đúng.
Câu 215. Đáp án B.
Mi gen mã hóa protein gm 3 vùng trình t nucleotit:
vùng điều hòa, vùng mã hóa và vùng kết thúc. Do đó đáp án D đúng.
+ Vùng điều hòa: Nm đầu 3 ca mch gc ca gen, trình t nucleotit đặc bit giúp ARN
polimeraza th nhn biết liên kết để khởi động quá trình phiên đồng thời cũng chứa trình t
nucleotit đặc biệt điều hòa quá trình phiên mã. Do đó đáp án B sai.
+ Vùng hóa: Mang thông tin hóa các axit amin. Phn ln các gen ca sinh vt nhân thc vùng
hóa không liên tc, xen k các đoạn hóa axit amin (êxôn) các đoạn không hóa axit amin
(intron). Các gen này gi gen phân mnh. Các gen sinh vật nhân sơ có vùng mã hóa liên tục được gi
là gen không phân mnh. Vậy đáp án A, C đúng.
+ Vùng kết thúc: Nm đầu 5 ca mch mã gc ca gen, mang tín hiu kết thúc phiên mã.
Câu 216. Đáp án A.
- Thoi phân bào bắt đầu tiêu biến, NST tn ti dạng đơn suy ra tế bào đang phân chia đang kì sau ca
nguyên phân hoc gim phân II. Tuy nhiên không tìm thy các cặp NST tương đồng cùng mt phía so
vi mt phẳng xích đạo ca thoi phân bào suy ra tế bào đang ở kì sau ca gim phân II. Vậy (1) đúng.
- 2 NST bất thường v chiu dài y 2 NST khác cp tương đồng, nguyên nhân phát sinh không nht
thiết là chuyển đoạn tương hỗ có th là chuyển đoạn không tương hỗ. Vy (2) sai.
- (3) sai vì 2 NST này khác cặp tương đồng nên không có hiện tượng tiếp hợp, trao đổi chéo.
Trang 106
- (4) sai vì Cơ chế ca chuyển đoạn là do s đứt gãy NST sau đó có s trao đổi đoạn b đứt hoặc cho đoạn
b đứt gia 2 NST khác cặp tương đồng, cho nên th xy ra bt kì thời điểm nào trong quá trình phân
bào.
Câu 217. Đáp án B.
(a), (b) đều đúng nhưng mỗi b di truyn mã hóa mt axit amin không th hin tính thoái hóa ca
di truyn.
Câu 218. Đáp án C.
T các thông tin trên ta tóm tt lại như sau:
1. Th d bi: 2n + x vi x = {-4, -3, ..., +2}/ {0}
2. Th đa bội: yn + x vi y ={3, 4}, x = (-2, -1, ...,2}
3. Th đơn bội n không tn ti.
4. B ng bi 2n = {20, 21,...,30}.
(a) đúng vì bộ ng bi tối đa là 2n
max
= 30.
(b) sai vì th đơn bội không tn ti.
(c) sai vì 2n
min
+ x
min
= 20 4 = 16.
(d) sai vì y
min
× n
min
+ x
min
= 3 × 10 2 = 28.
(e) đúng vì 2n
max
+ x
max
= 30 + 2 = 32.
(f) sai vì s ng NST tối đa quan sát được là s ng NST tối đa của th đa bội = y
max
× n
max
+ x
max
= 60 + 2 = 62 NST
Câu 219. Đáp án D.
- Do s ct intron ni exon sinh vt nhân thc nên để thun tin cho vic làm bài, ta b đi các bộ
ba ca intron:
Mch I: (2) TAX ATG TXA AXT TAG XAT (1)
Mch II: (1) ATG TAX AGT TGA ATX GTA (2)
- (1) Sai.
Nhận xét, bình thường:
+ Nếu mch II làm khuôn, chiu (1) (2) chiu phiên mã, s 2 b ba TAX hóa cho codon m
đầu nm v trí 1 3; 1 b ba AXT hóa cho codon kết thúc v v trí 4. Vy s trường hp
chui polipeptit hoàn chnh không có axit amin nào và có 2 axit amin
+ Nếu mch I làm khuôn, tính theo chiu (1) (2) phiên phiên mã, s 2 b ba TAX hóa cho
codon m đầu nm v trí 1 và 3; có 1 b ba AXT mã hóa cho codon kết thúc v trí 4. Vy s có trường
hp chui polipeptit hoàn chnh không có axit amin nào và có 2 axit amin
+ Nếu mch II làm khuôn, tính theo chiu (1) (2) phiên mã, s 1 b ba TAX hóa cho codon
m đầu nm v trí 2; 1 b ba ATX mã hóa cho codon kết thúc v trí 5. Vy s trường hp chui
polipeptit hoàn chnh có 2 axit amin nào.
+ Nếu mch II làm khuôn, tính theo chiu (2) (1) phiên mã, s không b ba TAX hóa cho
codon m đầu; không có b ba mã hóa cho codon kết thúc.
- (2) Đúng.
Gi s mch I là mch khuôn, chiu phiên mã là chiu (2) (1), ví d cho b ba TAX mã hóa cho codon
m đầu nm v trí 1; đột biến thay cp nucleotit th 3 trên b ba AXT mã hóa cho Codon kết thúc v
trí 4 thành AXX khi đó quá trình dch kết thúc tại đầu tn cùng ca mARN vy tng cng 5 axit
Trang 107
amin trong chui polipeptit hoàn chỉnh (đây là trưng hp tối đa đoạn gen y đạt được, không cn xét
thêm na).
- (3) Đúng
Vì đầu (II) là đầu 5 nên chiu phiên là chiu (1) (2) Lưu ý lúc y phải s dụng đoạn ADN của đề
bài cho vì đột biến dch khung xy ra.
Mch II: (1) ATG TAX TAG TAA AGT TGA TTA AAG ATX GTA XAT XAT (2)
Để thu được s axit amin ti đa thì bộ ba TAX v trí th 2 phi codon m đầu, suy ra đột biến thêm
cp s xy ra sao cho không có mã kết thúc trên mARN trưởng thành vì đon gen này ch tối đa cho 4 axit
amin trong chui polipeptit hoàn chnh. Nếu bình thưng không đột biến thì b ba ATX hóa cho
codon kết thúc (UAG) v trí 5. Nếu đột biến thêm cp, chng hn vào b ba này trên gen:
(1)... ATX GTA ... (2) (1)... AAT XGT A...(2) thì đoạn gen y cho 4 axit amin trong chui polipeptit
hoàn chnh.
- (4) Sai, da vào s codon trên mARN trưởng thành không th cho 10 axit amin trong chui polipeptit
hoàn chnh.
Câu 220. Đáp án D.
+ Nếu mch I làm khuôn, chiu (2) (1) chiu phiên mã, s 1 b ba TAX hóa cho codon m
đầu nm v trí 1; 3 b ba ATT (hoc AXT hoc ATX) hóa cho codon kết thúc v trí 3, 4 6.
Vy s có trường hp hui polipeptit hoàn chnh có 1 axit amin.
+ Nếu mch I làm khuôn, chiu (1) (2) chiu phiên mã, s 1 b ba TAX hóa cho codon m
đầu nm v trí 2; 1 b ba AXT hóa cho codon kết thúc v trí 7. Vy s trường hp chui
polipeptit hoàn chnh có 4 axit amin.
+ Nếu mch II làm khuôn, chiu (2) (1) chiu phiên mã, s 1 b ba TAX hóa cho codon m
đầu nm v trí 2; 1 b ba ATX hóa cho codon kết thúc v trí 9. Vy s trường hp chui
polipeptit hoàn chnh có 6 axit amin.
+ Nếu mch II làm khuôn, chiu (2) (1) chiu phiên mã, s 1 b ba TAX hóa cho codon m
đầu v trí 1; có 1 b ba ATT mã hóa cho codon kết thúc v trí 5. Vy s có trường hp chui polipeptit
hoàn chnh có 3 axit amin.
(1) Sai mch I làm khuôn, chiu phiên t (1) sang (2) s cho mt chui polypeptit hoàn chnh dài 4
axit amin.
(2) Đúng vì trên mạch I có tng cng 11 b ba, b kết thúc nm v trí 3, b ba m đầu v trí 1.
(3) Đúng, để thu được chui polypeptit dài 3 axit amin, thì mch I là mch b sung, đầu (1) trên mch này
là đầu 5’ suy ra mạch II là mch khuôn, chiu phiên mã t (2) sang (1).
(4) Sai vì mch I không tham gia phiên mã.
Câu 221. Đáp án B.
- Trình t đề bài cho ta khai triển được như sau:
Lặp đoạn mang gen T
EF*GH và RS*TU
EF*GH và RS*TTU
Mất đoạn mang gen U
EF*GH và RS*TT
Đảo đon mang gen G và H
Trang 108
EF*HG và RS*TT
CĐTH giữa đon mang gen G và R
EF*HR và GS*TT
(1) đúng vì nếu thc hiện như thế vn to ra giao t mang NST GS*TT.
Mất đoạn mang gen U
EF*GH và RS*TU
EF*GH và RS*T
Lặp đoạn mang gen T
EF*GH và RS*TT
Đảo đon mang gen G và H
EF*HG và RS*TT
CĐTH giữa đon mang gen G và R
EF*HR và GS*TT
(2) sai đột biến mất đoạn gây nguy mt cân bng h gen cao hơn ảnh hưởng đến sc sng ca
giao t hơn là đột biến đảo đoạn.
(3) đúng vì
Lặp đoạn mang gen T
EF*GH và RS*TU
EF*GH và RS*TTU
CĐKTH đon mang gen U
UEF*GH và RS*TT
Đảo đon mang gen G và H
UEF*HG và RS*TT
CĐTH giữa đon mang gen G và R
UEF*HR và GS*TT
(4) Ta đã có 2 phương pháp:1 của đề bài và 1 trong ý (1).
- Tht ra vi 6 phn t nếu hoán v s có tối đa 4! = 24 cách, ý này 90% s sai.
- Ta có th chng minh thêm 3 cách nữa để có 5 cách > 4 cách ý (4).
+ Cách th nht: Lặp đon mang gen T Mất đoạn mang gen U Đảo đoạn mang gen G H
Chuyn đoạn tương hỗ giữa 2 đoạn mang gen G và R.
+ Cách th hai: Mất đon mang gen U Lặp đon mang gen T Đảo đoạn mang gen G H
Chuyển đoạn tương hỗ giữa 2 đoạn mang gen G và R.
+ Cách th ba: Lặp đoạn mang gen T Đảo đoạn mang gen G và H Mất đoạn mang gen U Chuyn
đoạn tương hỗ giữa 2 đon mang gen G và R.
+ Cách th : Lặp đoạn mang gen T Đảo đoạn mang gen G H Chuyn đoạn tương hỗ gia 2
đoạn mang gen G và R Mất đoạn mang gen U.
+ Cách th : Mt đoạn mang gen U Đảo đoạn mang gen G và H Lặp đon mang gen T Chuyn
đoạn tương hỗ giữa 2 đon mang gen G và R.
Câu 222. Đáp án B.
Trang 109
Vic to ra protein l t đột biến gen chưa chắc làm cho đột biến gen có hi
Câu 223. Đáp án B.
(a), (b) đều đúng nhưng 2 mệnh đề này không liên quan gì nhau.
Câu 224. Đáp án B.
- (1) Đúng vì có 6 cặp NST suy ra 2n = 12.
- (2) Sai vì B là th t bi.
- (3) Đúng, cặp NST I và III có thêm 2 NST.
- (4) Sai th đột biến B có sc sng mạnh hơn thể đột biến C.
- (5) Đúng vì thể đột biến A là th tam bội thường bt th.
Câu 225. Đáp án C.
- S tâm động các trong nguyên phân th bng 2n hoc 4n suy ra tế bào 2 th loài B (2n =
24, 4n = 48) hoc loài C (2n = 48).
- S NST đơn chỉ có th có kì sau (4n) hoc kì cui (2n) suy ra tế bào 2 có th là loài B hoc C.
- Đề bài cho rng tế bào loài C bắt đầu nguyên phân sm hơn tế bào loài B nên tế bào bào loài C s
cui (tế bào 2) và tế bào loài B s kì sau (tế bào 3), còn li tế bào loài A (tế bào 1) kì gia.
Ta có th điền bng s liu này:
Tế bào
S tâm
động
S
crômatit
S NST
đơn
S NST
kép
1, A
Kì gia
12
24
0
12
2, C
Kì cui
48
0
96
0
3, B
Sau
48
0
48
0
Vậy các ý đúng là (a), (e), (f).
Câu 226. Đáp án A.
- (1) Sai ch 2 loi giao t được to ra trong quá trình giảm phân bình thường giao t 1 (phân li
độc lp và t hp t do) và giao t 2 (hoán v gen).
- (2) Đúng
- (3) Sai ngoài s tiếp hợp trao đổi chéo cân gia hai đoạn NST mang gen CDE cdE, còn th xy
ra gia hai đoạn NST mang gen ABAb.
- (4) Sai vì giao t 3 được hình thành do hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ chc chn giữa đoạn mang gen
E trên NST AbcdE và đoạn mang gen k trên NST fghk.
- (5) Sai, giao t 4 được hình thành do hiện tượng đảo đoạn NST mang gen bcd thành dcb.
- (6) Đúng vì khi có sự th tinh:
+ Gia giao t 1 và 2 là hai giao t bình thường nên không xét đến.
+ Gia giao t 1 3, th sinh ra kiu gen
ABCDE fghk
Abcdk fghE
biu hin thành kiểu hình đoạn NST
mang gen k không có alen tương ứng.
+ Gia giao t 1 và 4, cá th sinh ra có kiu gen
ABCDE FGHK
AdcbE fghk
biu hin thành kiểu hình vì đoạn NST
mang gen d và b không có alen tươngng.
Trang 110
+ Gia giao t 2 3, th sinh ra kiu gen
AbCDE FGHK
Abcdk fghE
biu hin thành kiểu hình đoạn NST
mang gen k không có alen tương ứng.
+ Gia giao t 2 4, th sinh ra kiu gen
AbCDE FGHK
AdcbE FGHK
biu hin thành kiểu hình đoạn NST
mang gen d và b không có alen tương ứng.
+ Gia giao t 3 4, cá th sinh ra kiu gen
Abcdk FGHK
AdcbE fghE
biu hin thành kiểu hình đoạn NST
mang gen d và b không có alen tươngng.
Câu 227. Đáp án B.
Da vào s biến thiên nồng độ ADN trong tế bào ta có th thy được đây là quá trình giảm phân.
- Giai đoạn I thuc pha G
2
- Giai đoạn II thuc pha S và G
2
- Giai đoạn III thuộc kì đầu I, kì gia I, kì sau I
- Giai đoạn IV thuc kì cui I.
Giai đoạn V thuộc kì đầu II, kì gia II, kì sau II.
- Giai đoạn VI thuc kì cui II.
(a), (b), (d): đúng.
(c) sai vì ch phn cuối giai đoạn II mi thuc pha G
2
phn đầu của giai đoạn II thuc pha S.
(e) sai vì NST có s dãn xon, dài ra.
(f) sai vì trong tế bào có n NST đơn.
Câu 228. Đáp án B.
Dựa vào đồ th, ta thấy được đây là hiện tượng nguyên phân có th xy ra tế bào sinh dưỡng hoc tế bào
sinh dục sơ khai sinh giao tử). Vậy (a) đúng.
- Giai đoạn I: pha G
1
- Giai đoạn II: pha S, pha G
2
, do pha G
2
lúc hình thành thoi tơ vô sắc do đó nếu dùng consisin tác đng
s ngăn cản hình thành thoi tơ vô sắc, nhưng phải tác động vào cuối giai đoạn II. Vy (c) sai.
- Giai đoạn III: kì đầu, kì gia, kì sau ca nguyên phân suy ra (b) đúng.
- Giai đoạn IV: kì cui ca nguyên phân.
(d) sai vì hiện tượng tiếp hợp trao đổi chéo xy ra đầu, tức đầu giai đoạn III.
(e) đúng vì hiện tượng xut hiện vách ngăn để phân chia tế bào xy ra kì cuối (giai đoạn IV).
Câu 229. Đáp án C.
(a) Đúng.
(b) Sai vì giai đoạn d xảy ra đột biến ADN nhất rơi vào pha S vì ADN nhân đôi
(c) Đúng, theo hình vẽ ta thy pha G1 chiếm thi gian nhiu nht.
(d) Đúng.
(e) Sai NST chuyn t dạng đơn sang dạng kép khi kết thúc pha S.
(f) Sai, đột biến cấu trúc NST thường xy ra pha G1 lúc y NST dng si mãnh, thi gian pha
G1 dài.
Câu 230. Đáp án C.
Trang 111
(a) sai liên kết 1 tên thưng gi liên kết este photphat, mc theo Hóa hc bn cht liên
kết cng hóa tr.
(b) sai vì liên kết 2 là liên kết cng hóa tr.
(c) sai vì liên 3 mi là liên kết hydro, liên kết 4 là liên kết glucozit (có s tham gia ca đường).
(d) sai vì đây là đường trên ADN nên có công thc phân t là C
5
H
10
O
4
(e) đúng vị Y và Z liên kết vi nhau bng 3 liên kết hydro.
Câu 231. Đáp án B.
(1) Đúng vì theo đồ th ta thy có c quá trình nguyên phân và gim phân xy ra.
2) Sai vì đề bài đã nói b qua các kì trung gian trên đồ th.
(3) và (4) đúng.
(5) sai, giai đoạn g bao gm kì cuối I, kì đầu II, kì gia II, kì sau II.
(6) sai vì tế bào tng cộng đã trải qua trn vn 2 ln nguyên phân k t thời điểm bắt đầu phân tích.
Câu 232. Đáp án A.
Câu 233. Đáp án C.
- Ý 1 sai vì s trao đổi đoạn không cân gia hai cromatit khác ngun gc trong cùng cặp NST tương đồng
gây ra đột biến mất đon lặp đoạn. Chuyển đoạn tương hỗ s trao đổi đoạn gia các NST không
tương đồng (mt đoạn ca mt NST này chuyn sang mt NST khác và ngược li).
- Ý 2 sai ng dng chuyển gen thường s dng chuyn đoạn không ơng hỗ k thuật thường dùng
là công ngh ADN tái t hp.
- Ý 3 sai tế bào nhân thực, quá trình nhân đôi phiên din ra trong nhân tế bào, dchdin ra
trong tế bào cht.
- Ý 4 sai cônsixin ngăn cản s hình thành thoi phân bào nên thường tác động vào pha G2 ca chu tế
bào.
- Ý 5 sai hiện tượng li ging mi th tạo ra đột biến tam bi (s kết hp ca giao t 2n vi giao t
bình thường n s to thành th tam bi 3n).
- Ý 6 đúng.
- Ý7 sai Promoter v trí gn với điểm khởi đầu phiên bn thân không phiên thành
mARN.
Câu 234. Đáp án B.
Câu 235. Đáp án B.
- Ý 1,3 đúng.
- Ý 2 đúng. Ở ARN, đường pentose là ribôzơ còn ở ADN là đêoxyribôzơ.
- Ý 4 sai vì nh vi khun sn xuất protein như insulin điều tr bệnh cho người gii thích tính ph biến ca
di truyn.
- Ý 5 sai mARN được dùng làm khuôn để tng hp protein nên mARN cu to mch thng, còn
rARN và tARN không có cu to mch thng.
- Ý 6 đúng.
- Ý 7 sai vì quá trình phiên mã và dch mã diễn ra đồng thi trong tế bào cht ca sinh vật nhân sơ.
- Ý 8 đúng. Đây là một trong những giai đoạn của cơ chế điều hòa gen sinh vt nhân thc.
Vy có 3 phát biu sai.
Trang 112
Câu 236. Đáp án C.
Trong s 64 b ba 3 b ba không hóa cho axit amin nào. Các b ba y UAA, UAG, UGA
được gi là b ba kết thúc vì nó quy định tín hiu kết thúc quá trình dch mã.
Câu 237. Đáp án A.
- Chut có 3 NST 21 là do giao t bình thưng kết hp giao t có 2 NST 21 nên có th nhn 2 NST 21 t
trng ca m hay tinh trùng ca b. Hoc do th cc xâm nhp ngược vào trứng đã được th tinh.
- Ý 4 sai vì ch có 50% chut con có 3 nhim sc th 21.
Do đó ý 3 là chính xác nhất.
Câu 239. Đáp án A.
Câu 240. Đáp án D.
Mã di truyn có tính ph biến ch không có tính riêng bit.
Câu 241. Đáp án A.
- S mã b ba to ra t ba loi nucleotit A,G, X là 3
3
= 27 loi mã.
- S mã b ba to ra t hai loi nucleotit A,G là 2
3
=8 loi mã. Vy s mã b ba cha ít nht mt nucleotit
loi X là 27 8 = 19 loi mã.
Lưu ý: S mã b ba được to ra t x loi nucleotit s là x
3
loi mã.
Câu 243. Đáp án A.
Nhìn vào hình nh ta nhn thy các NST kép đang phân ly v hai cc ca tế bào nên chúng ta chc chn
rng tế bào này đang ở kì sau ca gim phân I.
Nhc li kiến thc v nguyên nhân và gim phân:
- Nguyên phân:
+ Nguyên phân din ra tế bào sinh dưỡng và vùng sinh sn ca tế bào sinh dc.
+ Trao đổi chéo có th xy ra nguyên phân nhưng rt rt hiếm
+ Gồm kì đầu, kì gia, kì sau và kì cui.
Tóm tắt đặc điểm của NST qua các kì như sau:
+ đầu: NST dn co xon, màng nhân và nhân con dn tiêu biến, thoi phân bào xut hin. NST trng
thái kép (2n)
+ gia: NST kép co xon cực đại tp trung thành mt hàng trên mt phẳng xích đạo ca thoi phân
bào. NST trng thái kép (2n).
Lưu ý: Các NST xon ti mc cực đại ri mi phân chia nhim sc t để d di chuyn trong quá trình
phân bào và phân chia đồng đều vt cht di truyn mà không b ri lon.
+ Kì sau: Các nhim sc t tách nhau v hai cc ca tế bào. NST trạng thái đơn (4n)
+ Kì cui: NST dãn xon, màng nhân và nhân con xut hin. NST trạng thái đơn (2n).
Sau khi phân chia xong, NST tháo xon v dng si mảnh (như trên hình) giúp thc hin việc nhân đôi
ADN, tng hp ARN và protein, chun b cho chu kì sau.
Ý nghĩa của nguyên nhân:
+ Đối vi sinh vật đơn bào: nguyên phân là cơ chế sinh sn.
+ Đối vi sinh vật đa bào: nguyên phân giúp th sinh trưởng, phát trin, tái sinh các b phn b
tn thương.
Trang 113
Kết qu: Qua quá trình nguyên phân t mt tế bào m to ra hai tế bào con b NST ging nhau
ging vi b NST ca tế bào m.
- Gim phân:
+ Giảm phân là cơ chế hình thành các tế bào sinh dc đực và cái vi s ng NST giảm đi một na, tham
gia vào quá trình th tinh to thành hp t phát trin thành cơ thể mi mang b NST đặc trưng cho loài.
+ Gim phân hình thc phân bào xy ra vùng chín ca tế bào sinh dc. Gm 2 ln phân bào liên tiếp
nhưng ch có 1 lần NST nhân đôi.
T 1 tế bào m ban đầu qua gim phân cho 4 tế bào con có b NST giảm đi một na.
Gim phân 1:
Trước khi đi vào giảm phân, NST nhân đôi hình thành NST kép
-Kì đầu 1:
+ NST kép bắt đối nhau theo tng cặp tương đồng, các NST dn dn co xon li.
+ Các NST kép đẩy nhau ra t phía tâm động
+ Trong quá trình bt chéo giữa các NST tương đồng có th có trao đổi các đoạn crômatit cho nhau.
+ Màng và nhân con biến mt, thoi vô sc hình thành. NST lúc này là 2n (kép).
- Kì gia 1:
+ NST tp trung thành hai hàng trên mt phng xích đạo. Đây là kì nhìn rõ nhiễm sc th nht
+ Thoi vô sc t hai cc tế bào đính vào một phía ca mi NST kép.
Lưu ý, kì giữa nguyên nhân và gim phân II NST kép ch xếp thành 1 hàng trên mt phẳng xích đạo. Còn
kì gia gim phân I các NST kép xếp thành 2 hàng trên mt phẳng xích đạo.
- Kì sau 1:
+ Mi NST kép trong cp tương đồng di chuyn theo thoisc v mt cc ca tế bào. NST trng thái
kép 2n (kép).
- Kì cui 1:
+ NST kép dn dn tháo xon.
+ Màng nhân và nhân con dần được hình thành, thoi vô sc dân tiêu biến. NST trng thái kép n (kép).
Gim phân 2:
Sau khi kết thúc gim phân 1 tế bào tiếp tục đi vào giảm phân 2 không nhân đôi NST. Giai đoạn
chun b ch tng hp các cht cn thiết cho quá trình phân bào.
- Kì đầu 2:
+ NST đóng xoắn cực đại, màng và nhân con biến mt.
+ Thoi vô sc xut hin.
- Kì gia 2:
+ NST kép tp trung thành 1 hàng trên mt phẳng xích đạo ca thoi phân bào.
+ Thoi vô sc dính vào 2 phía ca NST kép.
- Kì sau 2:
NST tại tâm động trượt trên thoi vô sc v 2 cc ca tế bào.
- Kì cui 2:
NST dãn xon. Màng nhân và nhân con xut hin, màng tế bào hình thành.
Kết qu: T 1 tế bào có b NST 2n qua phân chia gim phân to ra 4 tế bào con có b NST là n.
Trang 114
So sánh nguyên nhân và gim phân:
* Ging nhau:
- Có thoi phân bào.
- gia ln phn II ca gim phân NST trng thái ging các NST gia nguyên phân: Các cp
NST kép xếp thành 1 hàng ti mt phẳng xích đạo.
- NST đều tri qua biến đổi: nhân đôi, đóng xoắn, tp hp mt phng xích đạo ca thoi phân bào, phân
li v hai cc ca tế bào, tháo xon.
- Đều là mt trong những cơ chế giúp duy trì s ổn định b NST ca loài qua các thế h.
* Khác nhau:
Nguyên phân
Gim phân
- Xy ra tế bào sinh dưỡng vùng sinh
sn ca tế bào sinh dc.
- Xy ra vùng chín ca tế bào sinh dc.
- Gm 1 ln phân bào 1 ln 1 NST nhân
đôi.
- Gm 2 ln phân bào vi 2 lần NST nhân đôi.
- Là quá trình nguyên nhim t 1 tế bào m
to ra 2 tế bào con ging nhau ging vi
m có b NST 2n.
- Là quá trình gim nhim t 1 tế bào m to ra
4 tế bào con vi b NST n.
- sở hình thc sinh sn tính sinh
vt.
- s hình thc sinh sn hu nh sinh
vt.
Câu 244. Đáp án D.
S loi mã b ba được cu to t 3 loi nucleotit A, T, G là 3
3
= 27 loi mã.
Câu 245. Đáp án B.
Câu này khá d nếu nắm được những điểm cơ bản như sau:
- NST nhân đôi trung gian, tn ti trng thái kép đến cui kì giữa II. Đến kì sau II, NST kép tách đôi
thành 2 NST đơn, phân li về 2 cc tế bào.
- Cromatit ch tn ti NST kép, mi NST kép có hai cromatit.
- Mi NST th kép hay th đơn đều mang 1 tâm động. bao nhiêu NST trong tế bào thì có by
nhiêu tâm động.
S NST
S cromatit
S tâm động
Trung gian
2n
4n
2n
Trước I
2n
4n
2n
Gia I
2n
4n
2n
Sau I
2n
4n
2n
Cui I
n
2n
n
Trước II
n
2n
n
Gia II
n
2n
n
Sau II
2n
0
2n
Cui II
n
0
n
Trang 115
Các ý đúng là 1, 2, 5.
Câu 246. Đáp án C.
Vùng hóa mang thông tin hóa cho các axit amin do đó quyết định cu trúc phân t protein do
gen quy định tng hp.
Câu 247. Đáp án A.
Da vào hình trên ta mô t được quá trình như sau:
Sau lần nguyên nhân đu tiên ca hp t 2n, các NST nhân đôi và phân ly đồng đều v các cc tế bào to
thành 2 phôi bào bình thưng. ln nguyên phân th hai: 1 phôi bào 2n nguyên phân bình thường, phôi
bào 2n ngun phân bất thường: 2 cromatit ca mi NST kép tách ri nhau tâm và không phân ly v hai
cc tế bào, to thành phôi bào 4n. Phôi bào 2n và phôi bào 4n v sau phát triển thành cơ thể khm 2n/4n.
Lưu ý: th khảm thể ngoài dòng tế bào 2n bình thường còn mt hay nhiu dòng tế bào khác
bt thường v s ng hoc v cu trúc.
Câu 248. Đáp án D.
- tế bào 1, các NST kép vừa tách thành các NST đơn nhưng ta thy không tn ti các cặp tương đồng
nên đây là kì sau ca ln gim phân 2.
- tế bào 2, các NST kép vừa tách thành các NST đơn (như tế bào 1) nhưng ta thấy tn ti các cặp tương
đồng (A và a hay B và b) nên đây là kì sau của nguyên phân.
Vậy đáp án đúng là D.
Câu 249. Đáp án A.
Câu này hoàn toàn tương tự câu 26.
Nhưng lúc này chúng ta thy c hai tế bào đều có không có s tn ti ca các cặp tương đồng nên c hai
tế bào đều kì sau ca gim phân 2.
Câu 250. Đáp án A.
Câu 251. Đáp án C.
Vùng kết thúc ca gen mang tín hiu kết thúc quá trình phiên mã.
Câu 252. Đáp án A.
- Đảo đoạn là dạng đột biến làm cho một đoạn NST nào đó đứt ra rồi đảo ngược 180
0
và ni li.
- Lặp đoạn là dạng đột biến mà h qu ca nó làm gia tăng số ng gen trên NST.
- Chuyển đoạn dạng đt biến dẫn đến s trao đi đon trong mt NST hoc gia các NST không
tương đồng.
- Mất đoạn. Hi chng tiếng mèo kêu là mt ví d ca dạng đột biến này.
- Chuyển đoạn không tương hỗ là trường hp một đoạn ca NST hoc c mt NST này sáp nhp vào NST
khác.
Câu 253. Đáp án C.
- Hi chng XXX to thành nh s kết hp ca 1 giao t mang 1 NST X 1 giao t mang 2 NST XX.
Do b b ri lon GP1 nên ch th to ra giao t XY, giao t mang 2 NST XX th to ra t b, nếu
là ri lon GP2.
- Hi chứng Đao(3 NST số 21) được to thành nh s kết hp ca 1 giao t mang 1 NST 21 1 giao t
mang 2 NST 21. Giao t mang 2 NST 21 hoàn toàn có th được to ra do s ri loạn cơ chế phân ly trong
gim phân 1 của người b.
Trang 116
- Hi chứng Tocno(XO) được thành nh s kết 1 hp 1 giao t mang NST X t m 1 giao t O t b,
trong trường hp cp NST XY ri lon phân ly trong gim phân 1 ta tạo được 2 loi giao t O và XY.
- Hi chứng Claiphentơ (XXY) được to thành nh s kết hp ca 1 giao t mang NST X t m1 giao
t mang XY t b, khi cp NST XY ca b b ri lon phân ly trong gim phân 1 to ra hai loi giao t O
và XY.
Câu 254. Đáp án C.
Th t đúng:
- Nhim sc th tương đồng tiếp hp vi nhau.
- Nhim sc th tương đồng trao đổi chéo.
- Nhim sc th tương đồng xếp thành hai hàng mt phẳng xích đạo.
- Nhim sc th tương đồng phân ly ti các cực đối lp.
- Nhim sc th tương đồng dãn xon.
Câu 255. Đáp án C.
Hoạt động ch yếu ca NST tạo nên lượng biến d to ln ca sinh vt sinh sn hu tính là:
- Xếp hàng độc lp ca các cặp NST tương đồng khác nhau trên mt phẳng xích đạo ti k gia gim
phân I.
- Trao đổi chéo gia các nhim sc th tương đồng ti k đầu gim phân I.
Câu 5. Đáp án B.
- Hình trên là bnh hng cầu hình lưỡi lim
- Đột biến thay thế cp T - A thành A T v trí axit amin th 6 sy biến đổi axit glutamic thành valin
làm cho hng cầu thành hình lưỡi lim.
- Lưu ý thêm:
+ A là bệnh ung thư máu.
+ C là bnh Patau.
+ D là bnh bch cu ác tính.
Câu 6. Đáp án A.
Trang 117
Các em để ý một điều như sau: thân cây khi chưa hóa g màu xanh cũng giống như cây nhưng khác
ch màu xanh của thân cây do gen trong nhân quy định còn màu xanh ca li do gen ngoài nhân
quy đnh (c th lc lp). Hiểu được điều đó thì các em không ngần ngi gì mà không khoanh vào A
c. Hình v vi chú thích sau s minh ha rõ!
Câu 118. Đáp án A.
- Ý 1 sai do mt s loài ch có 1 NST gii tính.
- Ý 2 đúng.
- Ý 3 đúng, ví dụ tinh tinh có 48NST còn người có 46NST nhưng rõ ràng người tiến hóa hơn.
- Ý 4 sai vì vi khuẩn chưa có cấu trúc NST điển hình như sinh vật nhân thc.
- Ý 5 sai, các NST có hình dạng, kích thước đặc trưng tùy vào từng loài.
- Ý 6 đúng, với cu trúc cun xon, chiu dài NST có th được rút ngn t 15000 20000 ln.
- Ý 7 đúng, do các nguyên nhân sau:
+ NST là cu trúc mang gen: các gen trên NST sp xếp theo trình t nhất định và di truyn cùng nhau.
+ Nh trình t nucleotit đặc hiu và các mc xon khác nha.
+ Sau khi nhân đôi, mỗi NST co ngn tạo nên 2 cromatit nhưng vẫn đính nhau ở tâm động
+ loài sinh sn hu tính, b NST đặc trưng được duy tổn định qua các thế h qua các cơ chế: nguyên
phân, gim phân, th tinh.
- Ý 8 sai, trên NST ngoài các gen quy định giới tính còn có các gen quy định các tính trng khác. người
trên NST Y đã phát hiện 78 gen liên quan ch yếu đến s hoạt động ca h sinh dục còn trên NST X đã
gii mã thy 754 gen, trong đó hầu hết các gen quy định các tính trng thường của cơ thể.
Câu 121. Đáp án C.
Bazơ nito dạng hiếm bt cặp trong quá trình nhân đôi ADN sẽ gây đột biến thay thế nucleotit. Điển hình
trường hợp G* gây đột biến thay thế G
X thành A T. Bên cạnh đó, vẫn mt s
trường hp khác:
Trang 118
Câu 131. Đáp án D.
- Ch có sơ đồ d là được viết đúng:
A T A 5BU G - 5BU G- X.
(hình minh ha trang bên).
- Sơ đồ a hay c nếu viết đúng phải là:
G* - X G * - T A - T.
Câu 150. Đáp án A.
- Mt s tế bào cp NST s 1 không phân li gim
phân II to ra các giao t AA, aa, O.
- Do là mt s nên vn có các tế bào khác ca cp NST s 1 phân li bình thường s to giao t A,a.
- Cp NST s 3 phân li bình thường to giao t b.
- Vậy thể Aabb s to 5 loi giao t: Aab; aab; ab; Ab; b NST s 1 s 2 nhng NST ln, mang
nhiều gen, do đó sự thay đổi s ng NST s gây mt cân bng ln v h gen và người ta nhn thy rng
biến đổi s ng NST s 1, 2 thường hay chết t rt sớm nhưng là t giai đoạn sơ sinh.
Trang 119
Câu 170. Đáp án A.
- Tế bào có 3 cp NST: AaBbDd
- Mt NST ca cp Aa không phân li s to ra AAa và a hoc Aaa và A.
- Mt NST ca cp Bb không phân li s to ra BBb và b hoc Bbb và B.
- Các tế bào con có th có thành phn KG là AaaBBbDd và abDd hoc AAabDd và aBBbDd.
Hình v sau giải thích cơ chế mt cách trc quan nht:
Các đáp án B, C, D vẫn sai mt s ch nhất định.
Câu 238. Đáp án D.
Da vào hình ảnh sau đây các em s hiểu rõ hơn:
Quan sát hình nh ta nhn thy ràng rng s không phân ly xy ra vi mt cp nhim sc th tương
đồng kì gia gim phân I s to ra hai tế bào là n+1 và hai tế bào là n-1.
Nếu s không phân ly xy ra vi mt cặp NST tương đng mt trong hai tế bào con ca gia gim
phân II s to ra hai tế bào là n, mt tế bào n+1 và mt tế bào là n-1.
Câu 242. Đáp án C.
Hoạt động ch yếu ca NST tạo nên lượng biến d to ln ca sinh vt sinh sn hu tính là:
- Xếp hàng độc lp ca các cặp NST tương đồng khác nhau trên mt phẳng xích đạo ti k gia gim
phân I.
- Trao đổi chéo gia các nhim sc th tương đồng ti k đầu gim phân I gây ra hoán v gen to ra ngun
biến d vô cùng phong phú. Các em xem hình ảnh sau để hiểu rõ hơn.
Trang 120
Sau khi trao đổi chéo gia các nhim sc th tương đồng tại đầu gim phân I to ra hai giao t mi
Bv và bV.
| 1/120

Preview text:

CHƯƠNG I. CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
A. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN

I. CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CỦA ADN. HỆ QUẢ
Số lượng nu loại A = số lượng nu loại T, số lượng nu loại G = số lượng nu loại X.
ADN là đại phân tử được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân gồm 4 loại nucleotit: A, T, G, X.
Lưu ý: Phân tử ADN mạch kép:
- Là một chuỗi xoắn kép được cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung, theo đó: A ở mạch 1 luôn liên kết với
T ở mạch 2 bằng 2 liên kết hidro, G ở mạch 1 luôn liên kết với X ở mạch 2 bằng 3 liên kết hidro và ngược lại.
- Mỗi vòng xoắn có 10 cặp nucleotit dài 34 Ao, đường kính vòng xoắn là 2nm.
- Ở ADN mạch đơn vì A không liên kết bổ sung với T, G không liên kết bổ sung với X nên A  T; G  X.
ADN của sinh vật nhân thực và ADN của sinh vật nhân sơ đều có cấu trúc mạch kép. Nhưng ADN sinh
vật nhân thực có dạng mạch thẳng, kích thước lớn còn ADN của sinh vật nhân sơ có dạng mạch vòng và
không liên kết với protein histon. ADN của ti thể và lạp thể có cấu trúc mạch vòng tương tự như ADN của vi khuẩn.
Chức năng của ADN là lưu giữ thông tin di truyền, truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ nhờ khả
năng tự nhân đôi từ đó giúp duy trì đặc tính ổn định qua các thế hệ. STUDY TIP
Ở trong cùng một loài, hàm lượng ADN trong nhân tế bào là đại lượng ổn định và đặc trưng cho loài.
ADN trong tế bào chất có hàm lượng không ổn định vì số lượng bào quan ti thể, lục lạp không ổn định,
thay đổi tùy từng loại tế bào nên hàm lượng ADN trong tế bào chất không đặc trưng cho loài.
II. CẤU TRÚC, PHÂN LOẠI VÀ CHỨC NĂNG CỦA GEN 1. Khái niệm gen
Gen là một đoạn phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho sản phẩm. Sản phẩm mà gen mã hóa có thể là chuỗi polipeptit hoặc một phân tử ARN.
www.thuvienhoclieu.com Trang 1 2. Phân loại gen
Dựa vào chức năng của sản phẩm người ta chia gen thành 2 loại là gen điều hòa và gen cấu trúc. Trong đó:
Gen điều hòa là những gen mà sản phẩm của nó làm nhiệm vụ điều hòa hoạt động của gen khác.
Gen cấu trúc là những gen mang thông tin mã hóa cho các sản phẩm tạo nên thành phần cấu trúc hay chức năng tế bào.
Dựa vào cấu trúc vùng mã hóa của gen người ta phân loại gồm gen phân mảnh và gen không phân mảnh.
Gen không phân mảnh là gen mà vùng mã hóa của nó liên tục, toàn bộ thông tin di truyền trên gen
được dịch mã thành axit amin, gen này thường gặp ở sinh vật nhân sơ.
Gen phân mảnh là gen mà vùng mã hóa không liên tục có các đoạn intron xen kẽ các đoạn exon.
2. Cấu trúc của gen
Gồm 3 vùng trình tự nucleotit.
Vùng điều hòa nằm ở đầu 3’ của mạch mã gốc gen, chứa trình tự các nucleotit đặc biệt giúp ARN
polimeraza có thể nhận biết và liên kết khởi động quá trình phiên mã, đồng thời chứa trình tự
nucleotit điều hòa quá trình phiên mã.
Vùng mã hóa mang thông tin mã hóa các axit amin.
Vùng kết thúc nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc gen mang tín hiệu kết thúc phiên mã. III. MÃ DI TRUYỀN
Mã di truyền là trình tự sắp xếp các nucleotit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong chuỗi polipeptit.
Đặc điểm của mã di truyền
- Mã di truyền là mã bộ ba, cứ 3 nucleotit quy định một axit amin.
- Có 64 bộ ba trong đó 3 bộ 3 không mã hóa aa mà làm nhiệm vụ kết thúc dịch mã (UAA, UAG, UGA), 1
bộ ba – AUG vừa làm nhiệm vụ mở đầu, vừa làm nhiệm vụ mã hóa cho aa Metionin ở sinh vật nhân thực,
aa Foocmin Metionin ở sinh vật nhân sơ. Trang 2
- Mã di truyền được đọc liên tục từ một điểm xác định theo từng bộ ba nucleotit mà không gối lên nhau.
- Mã di truyền có tính phổ biến, tất cả các loài đều có bộ mã di truyền giống nhau trừ một vài ngoại lệ.
- Mã di truyền có tính đặc hiệu: Một loại bộ ba chỉ mã hóa cho một axit min.
- Mã di truyền có tính thoái hóa: Một axit amin do nhiều bộ ba quy định, trừ bộ ba AUG và UGG.
- Có một mã khởi đầu là 5’AUG3’; 3 mã kết thúc là 5’UAA3’; 5’UGA3’; 5’UAG3’.
IV. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN
1. Diễn biến quá trình nhân đôi ADN
Quá trình nhân đôi ADN diễn ra ở kì trung gian (pha S). Gồm 3 bước:
Bước 1: Tháo xoắn phân tử ADN
Nhờ các enzim tháo xoắn, 2 mạch đơn của
ADN tách nhau dần nhau tạo nên chạc hình
chữ Y và để lộ ra hai mạch khuôn.
Bước 2: Tổng hợp các mạch ADN mới
Enzim ADN pôlimêraza xúc tác hình thành
mạch đơn mới theo chiều 5’ – 3’ (ngược
chiều với mạch làm khuôn). Các nuclêôtit
của môi trường nội bào liên kết với nuclêôtit
của mạch làm khuôn theo nguyên tắc bổ sung (A - T, G - X).
+ Trên mạch khuôn 3’ – 5’, mạch mới được tổng hợp liên tục.
+ Trên mạch khuôn 5’ – 3’, mạch mới được tổng hợp gián đoạn tạo nên các đoạn ngắn (đoạn Okazaki). Trong đó:
- Mạch mới được tổng hợp liên tục theo chiều 5’ đến 3’ cùng chiều trượt enzim tháo xoắn.
- Mạch mới được tổng hợp không liên tục theo chiều 5’ đến 3’ ngược chiều trượt enzim tháo xoắn.
Sau đó các đoạn Okazaki được nối lại với nhau nhờ enzim nối ligaza.
Bước 3: Tạo hai phân tử ADN con
Các mạch mới tổng hợp đến đâu thì 2 mạch đơn xoắn đến đó tạo thành phân tử ADN con, trong đó có 1
mạch mới được tổng hợp còn mạch kia là của ADN mẹ ban đầu.
2. Những đặc điểm quan trọng cần chú ý với quá trình nhân đôi ADN
- Về cơ bản, sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực gần giống với sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ,
chỉ khác biệt ở một số điểm cơ bản sau:
+ Sự nhân đôi ADN diễn ra đồng thời ở nhiều đơn vị nhân đôi trên cùng một phân tử ADN.
+ Hệ enzim tham gia phức tạp hơn.
- Trong quá trình nhân đôi, trên mỗi phễu tái bản thì một mạch được tổng hợp liên tục, một mạch được
tổng hợp gián đoạn. Nếu tính trên cả phân tử thì mạch nào cũng được tổng hợp gián đoạn (đầu này gián
đoạn, đầu kia liên tục).
- Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn. Do đó từ 1 phân tử,
sau k lần nhân đôi sẽ tạo ra được 2k ADN, trong đó có hai phân tử chứa một mạch ADN của mẹ đầu tiên. STUDY TIP Trang 3
Quá trình nhân đôi AND là cơ sở cho sự nhân đôi NST, từ đó dẫn đến phân chia tế bào và sự sinh sản của cơ thể sinh vật.
V. PHÂN LOẠI VÀ CHỨC NĂNG ARN
Có 3 loại ARN. Cả 3 loại đều có cấu trúc mạch đơn được cấu tạo từ 4 loại nucleotit là A, U, G, X. Phân tử
mARN không có cấu trúc theo nguyên tắc bổ sung. Phân tử tARN và rARN có nguyên tắc bổ sung.
Đặc điểm và chức năng của từng loại ARN: Loại ARN Cấu trúc Chức năng mARN
- Mạch thẳng có chiều từ 5’ đến 3’.
- Làm khuôn cho quá trình dịch mã
- Đầu 5’ có trình tự nucleotit đặc hiệu để ở riboxom.
riboxom nhận biết và gắn vào.
- Sau khi tổng hợp protein, mARN
thường được các enzim phân hủy. tARN
- Có nhiều loại tARN, mỗi phân tử tARN - Vận chuyển axit amin tới riboxom
đều có một bộ ba đối mã (anticodon) và 1 để tổng hợp chuỗi polipeptit.
đầu để liên kết với axit amin tương ứng.
- Nhận biết bộ ba trên mARN theo
- Một đầu mang bộ ba đối mã, một đầu nguyên tắc bổ sung. gắn với axit amin rARN
Gồm hai tiểu đơn vị lớn và tiểu đơn vị bé Là nơi diễn ra tổng hợp chuỗi
liên kết với nhau khi dịch mã để tạo thành polipeptit. riboxom hoàn chỉnh. STUDY TIP
Trong 3 loại ARN thì mARN có nhiều loại nhất (có tính đa dạng cao nhất) nhưng hàm lượng ít nhất
(chiếm khoảng 5%); rARN có ít loại nhất nhưng hàm lượng cao nhất. STUDY TIP
- Trong tế bào, rARN, tARN tương đối bền vững, mARN kém bền vững hơn.
- Ở một số loại virut, thông tin di truyền không được lưu giữ trên ADN mà là trên ARN.
VI. QUÁ TRÌNH PHIÊN MÃ
Quá trình phiên mã diễn ra trong nhân tế bào vào kì trung gian của quá trình phân bào (pha G của chu kì tế bào). Các bước phiên mã: Bước 1: Khởi đầu: Trang 4
Enzym ARN pôlimeraza bám vào vùng điều hoà làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc có chiều 3’5’ và
bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu.
Bước 2: Kéo dài chuỗi ARN:
Enzym ARN pôlimeraza trượt dọc theo mạch gốc trên gen có chiều 3’5’ và các nuclêôtit trong môi
trường nội bào liên kết với các nucleotit trên mạch gốc theo nguyên tắc bổ sung:
A gốc – U môi trường; T gốc – A môi trường
G gốc – X môi trường; X gốc – G môi trường Bước 3: Kết thúc:
Khi enzym di chuyển đến cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc
thì quá trình phiên mã dừng lại, phân tử ARN được giải
phóng. Vùng nào trên gen vừa phiên mã xong thì 2 mạch
đơn đóng xoắn ngay lại.
- Một gen tiến hành phiên mã x lần thì sẽ tổng hợp được x
phân tử mARN. Vì quá trình phiên mã diễn ra theo
nguyên tắc bổ sung nên các phân tử mARN đều có cấu
trúc giống nhau. Cần lưu ý ở sinh vật nhân thực, mARN
sơ khai trải qua quá trình hoàn thiện sẽ có thể tạo ra nhiều
loại mARN trưởng thành khác nhau.
- Enzim ARN polimeraza vừa có chức năng tháo xoắnADN, tách 2 mạch của ADN vừa có chức năng
tổng hợp, kéo dài mạch polinucleotit mới.
- Ở sinh vật nhân sơ, mARN sau phiên mã được dùng trực tiếp làm khuôn tổng hợp prôtêin.
- Ở sinh vật nhân thực, mARN sau phiên mã được cắt bỏ các đoạn intron, nối các đoạn exôn tạo
mARN trưởng thành rồi đi qua màng nhận ra tế bào chất làm khuôn tổng hợp. Các đoạn exon có thể
được nối theo trình tự khác nhau nên sẽ có nhiều loại mARN được tạo ra từ cùng 1 gen.
VII. QUÁ TRÌNH DỊCH MÃ
Dịch mã là quá trình chuyển mã từ các bộ ba trên mARN thành trình tự các axit amin trên chuỗi polipeptit.
Dịch mã có 2 giai đoạn chính:
1. Giai đoạn 1: Hoạt hoá axit amin
- Dưới tác động của 1 số enzim, các axit amin tự do trong môi trường nội bào được hoạt hoá nhờ gắn với hợp chất ATP.
Axit amin + ATP  Axit amin hoạt hoá
- Nhờ tác dụng của enzim đặc hiệu, axit amin được hoạt hoá liên kết với tARN tương ứng  phức hợp axit amin – tARN.
Axit amin hoạt hoá + tARN  Phức hợp axit amin – tARN STUDY TIP
Trong quá trình dịch mã cần có 4 thành phần tham gia là mARN, tARN, riboxom và axit amin. Trong
đó tARN đóng vai trò là nhân tố tiến hành dịch mã (dịch bộ ba trên mARN thành axit amin).
2. Giai đoạn 2: Tổng hợp chuỗi pôlipeptit (3 bước) Bước 1: Mở đầu Trang 5
+ Bộ ba mở đầu là AUG. Ở vi khuẩn, axit amin mở đầu là foocmin metionin. Ở sinh vật nhân thực axit
amin mở đầu là methionin.
+ Tiểu đơn vị bé của ribôxôm gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu (gần bộ ba mở đầu) và di chuyển
đến bộ ba mở đầu (AUG).
+ Axit amin mở đầu - tARN tiến vào bộ ba mở đầu (đối mã của nó –UAX - khớp với mã mở đầu – AUG -
trên mARN theo nguyên tắc bổ sung), sau đó tiểu phần lớn gắn vào tạo ribôxôm hoàn chỉnh sẵn sàng tổng hợp chuỗi polipeptit.
Bước 2: Kéo dài chuỗi polipeptit
+ aa1 - tARN tiến vào ribôxôm (đối mã của nó khớp
với mã thứ nhất trên mARN theo nguyên tắc bổ sung),
một liên kết peptit được hình thành giữa axit amin mở
đầu với axit amin thứ nhất.
+ Ribôxôm chuyển dịch sang bộ ba thứ 2, tARN vận
chuyển axit amin mở đầu được giải phóng. Tiếp theo,
aa2 - tARN tiến vào ribôxôm (đối mã của nó khớp với
bộ ba thứ hai trên mARN theo nguyên tắc bổ sung),
hình thành liên kết peptit giữa axit amin thứ hai và axit amin thứ nhất.
+ Ribôxôm chuyển dịch đến bộ ba thứ ba, tARN vận
chuyển axit amin mở đầu được giải phóng. Quá trình
cứ tiếp tục như vậy đến bộ ba tiếp giáp với bộ ba kết
thúc của phân tử mARN. Như vậy, chuỗi pôlipeptit
liên tục được kéo dài. Bước 3: Kết thúc :
+ Khi ribôxôm chuyển dịch sang bộ ba kết thúc (UAA, UAG, UGA) thì quá trình dịch mã ngừng lại, 2
tiểu phần của ribôxôm tách nhau ra. Một enzim đặc hiệu loại bỏ axit amin mở đầu và giải phóng chuỗi
pôlipeptit, quá trình dịch mã hoàn tất.
+ Chuỗi polipeptit tiếp tục hình thành các cấu trúc bậc cao hơn, trở thành protein có hoạt tính sinh học. STUDY TIP
Trong dịch mã, mARN thường không gắn với từng riboxom riêng rẽ mà đồng thời gắn với một nhóm
ribôxôm (pôliribôxôm hay pôlixôm) giúp tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin.
Cơ chế phân tử của hiện tượng di truyền:
- Vật liệu di truyền (ADN) truyền cho đời sau qua cơ chế tự nhân đôi.
- Thông tin di truyền được biểu hiện thành tính trạng của cơ thể thông qua cơ chế phiên mã
(ADNARN) và dịch mã (ARNprôtêin).
VIII. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN
Điều hòa hoạt động của gen là điều hòa lượng sản phẩm do gen tạo ra.
- Trong mỗi tế bào số lượng gen rất lớn nhưng chỉ có một số ít gen hoạt động, phần lớn các gen còn lại
hoạt động rất yếu hoặc không hoạt động. LƯU Ý
Điều hòa hoạt động gen đảm bảo hoạt động sống của tế bào phù hợp với điều kiện môi trường và sự Trang 6
phát triển bình thường của cơ thể. Ngoài ra, điều hòa hoạt động gen còn giúp nhận biết thời điểm gen
hoạt động, lượng sản phẩm do gen tạo ra.
Các đặc điểm của điều hòa hoạt động gen:
Phức tạp, nhiều mức độ khác nhau.
Điều hòa trước phiên mã: là điều hòa số lượng gen qui định tính trạng nào đó trong tế bào.
Điều hòa phiên mã là điều hòa việc tạo ra số lượng mARN
Điều hòa dịch mã là điều hòa lượng prôtêin được tạo ra bằng cách điều khiển thời gian tồn tại của
mARN, thời gian dịch mã hoặc số lượng ribôxôm tham gia dịch mã.
Điều hòa sau dịch mã: làm biến đổi protein sau tổng hợp để có thể thực hiện chức năng nhất định.
Sinh vật nhân sơ: Chủ yếu diễn ra điều hòa phiên mã.
Sinh vật nhân thực: Điều hòa ở nhiều mức độ (Từ trước phiên mã đến sau dịch mã).
1. Cơ chế điều hòa hoạt động gen của sinh vật nhân sơ
Trên phân tử ADN của vi khuẩn, các gen có liên quan về chức năng thường phân bố liền nhau thành từng
cụm, có chung một cơ chế điều hòa gọi là Opêron.
a. Cấu trúc Operon Lac:
Vùng khởi động P (promoter): Nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
Vùng vận hành O (operator): Có trình tự Nu đặc biệt để prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
Nhóm gen cấu trúc Z, Y, A quy định tổng hợp các enzym tham gia phản ứng phân giải đường lactôzơ
trong môi trường để cung cấp năng lượng cho tế bào.
P – vùng khởi động của operon
O – vùng vận hành
Z, Y, A – Các gen cấu trúc quy định tổng hợp các enzim tham gia vào các phản ứng phân giải đường
lactose có trong môi trường để cung cấp năng lượng cho tế bào LƯU Ý
Trước mỗi opêron (nằm ngoài opêron) có gen điều hoà R. Khi gen điều hòa R hoạt động sẽ tổng hợp
nên prôtêin ức chế. Prôtêin này có khả năng liên kết với vùng vận hành (O) dẫn đến ngăn cản quá trình
phiên mã. R không phải là thành phần của Opêron.
b. Cơ chế điều hòa hoạt động gen của sinh vật nhân sơ LƯU Ý
Lactaza được tiết ra sẽ làm nhiệm vụ phân giải lactose trong môi trường. Khi đường lactose bị phân
giải hết thì protein ức chế lại liên kết với vùng vận hành và quá trình phiên mã dừng lại.
Khi môi trường không có lactose:
Bình thường, gen điều hòa (R) tổng hợp một loại prôtêin ức chế gắn vào gen chỉ huy (O), do đó Trang 7
gen cấu trúc ở trạng thái bị ức chế nên không hoạt động. Z, Y, A sẽ không thực hiện được phiên
mã và dịch mã. Vì vậy, sản phẩm của cụm gen là lactaza không được tạo thành.
Khi môi trường có lactose:
Lactose đóng vai trò là chất cảm ứng. Chất cảm ứng sẽ liên kết với prôtêin ức chế làm prôtêin ức
chế thay đổi cấu hình không gian ba chiều và trở nên bất hoạt (không hoạt động). Prôtêin ức chế
không thể bám vào vùng vận hành và do vậy ARN poliemraza có thể liên kết với vùng khởi động
để tiến hành phiên mã. Sau đó, các phân tử mARN của gen cấu trúc Z, Y, A được dịch mã tạo ra
các enzim phân giải đường lactose. Trang 8
2. Cơ chế điều hòa hoạt động gen của sinh vật nhân thực
- Đa số nhân thực có cơ thể đa bào và mỗi tế bào có biểu hiện sống không phải tự do, mà chịu sự biệt hóa
theo các chức năng chuyên biệt trong mối quan hệ hài hòa với cơ thể.
- Các vi khuẩn thường phản ứng trực tiếp với môi trường và biểu hiện gen thuận nghịch, như có đường
lactose thì mở operon để phân hủy, khi hết đường thì operon đóng lại. Trong khi đó, các tế bào nhân thực
có những con đường biệt hóa khác nhau và sự chuyển hóa là ổn định thường xuyên trong đời sống cá thể.
- Tất cả những điểm nêu trên cho thấy sự điều hòa biểu hiện của gen nhân thực phức tạp hơn nhiều, mà
hiện nay lại được biết ít hơn nhân sơ.
Lưu ý: Khác với nhân sơ, nhiễm sắc thể của nhân thực có cấu trúc phức tạp. Ngay trên cấu trúc nhiễm
sắc thể có sự tham gia của các protein, histone có vai trò điều hòa biểu hiện của gen. Sự điều hòa biểu
hiện gen ở nhân thực phải qua nhiều mức điều hòa phức tạp hơn so với nhân sơ và qua nhiều giai
đoạn như: nhiễm sắc thể tháo xoắn, phiên mã, biến đổi hậu phiên mã, mARN rời nhân ra tế bào chất,
dịch mã và biến đổi sau dịch mã. IX. ĐỘT BIẾN GEN
Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen. STUDY TIP
Đột biến gen có thể xảy ra ở tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục
Đột biến điểm là loại đột biến chỉ liên quan tới 1 cặp nucleotit. Có 3 dạng đột đột biến điểm là mất, thêm,
thay thế một cặp nucleotit.
- Đột biến gen tạo ra các alen mới nhưng không tạo ra gen mới. Đột biến gen có thể di truyền cho đời sau.
- Tần số đột biến gen là 10-6 đến 10-4. Tất cả các gen đều có thể bị đột biến nhưng với tần số không giống nhau.
- Cá thể mang đột biến được biểu hiện ra kiểu hình được gọi là thể đột biến. Đột biến gen lặn ở trạng thái
dị hợp chưa được gọi là thể đột biến. Tất cả các đột biến trội đều là thể đột biến.
Trong các loại đột biến gen thì đột biến thay thế một cặp nucleotit là phổ biến.
Lưu ý: Trong điều kiện nhân tạo, người ta sử dụng các tác nhân gây đột biến tác động lên vật liệu di
truyền làm xuất hiện đột biến với tần số cao hơn rất nhiều lần. Có thể gây đột biến định hướng vào
một gen cụ thể ở những điểm xác định để tạo nên những sản phẩm tốt phục vụ cho sản xuất và đời sống.
1. Nguyên nhân phát sinh đột biến
- Do những sai sót ngẫu nhiên trong phân tử ADN xảy ra trong quá trình tự nhân đôi của ADN.
- Tác động của các tác nhân vật lí, hóa học và sinh học của môi trường.
- Đột biến có thể phát sinh trong điều kiện tự nhiên hay do con người tạo ra (độtbiến nhân tạo).
2. Cơ chế phát sinh đột biến gen
a. Sự kết cặp không đúng trong tái bản ADN
- Các bazơ nitơ thường tồn tại 2 dạng cấu trúc: dạng thường và dạng hiếm. Các dạng hiếm có những vị trí
liên kết hidro bị thay đổi làm cho chúng kết cặp không đúng trong tái bản làm phát sinh đột biến gen. Khi
có bazơ nito dạng hiếm thì phải sau ít nhất 2 lần nhân đôi mới phát sinh đột biến gen.
Ví dụ: Guanin dạng hiếm (G*) kết cặp với timin trong tái bản gây biến đổi thay thế G - X thành T - A.
- Sai hỏng ngẫu nhiên: Ví dụ liên kết giữa carbon số 1 của đường pentozơ và ađenin ngẫu nhiên bị đứt  đột biến mất adenin. Trang 9 STUDY TIP
Tần số đột biến gen phụ thuộc vào loại tác nhân gây đột biến, cường độ tác nhân và đặc điểm cấu trúc của gen.
b. Tác động của các tác nhân gây đột biến
Tác nhân vật lí: Tia tử ngoại (tạo ra 2 phân tử timin trên cùng 1 mạch ADN  đột biến gen).
Tác nhân hóa học: Chất 5-brom uraxin (5BU) là chất đồng đẳng của timin gây biến đổi thay thế A - T 
G - X. Chất 5BU thấm vào tế bào thì phải sau 3 lần nhân đổi mới phát sinh gen đột biến.
Tác nhân sinh học: Virus viêm gan siêu vi B, virus Herpes ...  đột biến gen.
3. Hậu quả, ý nghĩa của đột biến gen
- Đa số đột biến gen là có hại, một số có lợi hoặc trung tính cho thể đột biến. Xét ở mức độ phân tử, phần
nhiều đột biến điểm thường vô hại (trung tính).
- Trong các dạng đột biến gen thì đột biến mất hoặc thêm cặp nucleotit thường gây hậu quả nghiêm trọng
hơn so với đột biến thay thế một cặp nucleotit. Nguyên nhân là vì mã di truyền là mã bộ ba nên khi mất
hoặc thêm một cặp nucleotit sẽ làm thay đổi toàn bộ các bộ ba từ vị trí đột biến cho đến cuối gen. Do đó
sẽ làm thay đổi toàn bộ cấu trúc của protein. Đột biến thay thế một cặp nucleotit chỉ làm thay đổi 1 bộ ba
ở vị trí đột biến. Vì vậy, muốn gây đột biến gen phải sử dụng tác nhân đột biến tác động vào giai đoạn
ADN nhân đôi (pha S của chu kì tế bào).
- Đột biến gen là nguồn nguyên liệu chủ yếu của tiến hóa và chọn giống.
- Đột biến gen chỉ tạo ra các alen mới của cùng một gen chứ không tạo ra gen mới. LƯU Ý
- Giá trị thích nghi của đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và môi trường sống.
- Đột biến là nguồn nguyên liệu chủ yếu của tiến hóa vì nó tạo ra các alen mới. Qua giao phối, các alen
mới sẽ tổ hợp với nhau để tạo nên các kiểu gen mới.
Một số lưu ý đặc biệt về đột biến gen
- Đột biến giao tử: phát sinh trong giảm phân tạo giao tử, qua thụ tinh sẽ đi vào hợp tử.
Đột biến gen trội: Sẽ được biểu hiện thành kiểu hình ngay ở cơ thể đột biến.
Đột biến gen lặn: Biểu hiện thành kiểu hình ở trạng thái đồng hợp tử lặn (aa).
Đột biến tiền phôi: Đột biến xảy ra ở những lần phân bào đầu tiên của hợp tử tồn tại trong cơ thể và
truyền lại cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính.
- Đột biến xoma: xảy ra trong nguyên phân ở tế bào sinh dưỡng, sẽ được nhân lên và biểu hiện ở một mô
hoặc cơ quan nào đó (ví dụ: cành bị đột biến nằm trên cây bình thường do đột biến xoma ở đỉnh sinh
trưởng). Đột biến xoma không thể di truyền qua sinh sản hữu tính. X. NHIỄM SẮC THỂ
Cấu trúc nhiễm sắc thể Nhóm sinh vật
Đặc điểm cấu tạo Vi khuẩn
- Phân tử ADN dạng trần.
- Mạch xoắn kép, dạng vòng. Virus
- Phân tử ADN trần, một số virut có vật chất di truyền là ARN.
Sinh vật nhân thực
- Cấu tạo từ chất nhiễm sắc. Trang 10
- Tồn tại thành từng cặp tương đồng.
- Có hai loại giới tính và thường.
- Mỗi loài có một bộ NST riêng. STUDY TIP
Ở sinh vật nhân thực, số lượng NST nhiều hay ít không hoàn toàn phản ánh mức độ tiến hóa thấp hay
cao. NST của các loài khác nhau không phải chỉ ở số lượng và hình thái mà chủ yếu ở các gen trên đó.
Số lượng NST là đặc trưng cho loài.
1. Hình thái và cấu trúc hiển vi của NST
Mỗi nhiễm sắc thể giữ vững hình thái, cấu trúc đặc thù qua các thế hệ tế bào và cơ thể, nhưng có biến đổi
qua các giai đoạn của chu kì tế bào. Hình thái NST thay đổi theo các kì của phân bào, nhưng hình dạng
đặc trưng (rõ nhất, lớn nhất) là ở kì giữa bao gồm: tâm động, các trình tự khởi động nhân đôi và vùng đầu
mút có tác dụng bảo vệ NST và không cho chúng dính vào nhau. Mỗi NST có 3 bộ phận chủ yếu: tâm
động, đầu mút, trình tự khởi đầu nhân đôi ADN.
- Tâm động là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp NST có thể di chuyển về cực tế bào trong quá trình phân bào.
- NST gồm chủ yếu là ADN và prôtêin loại histon, xoắn theo các mức khác nhau.
- NST gồm các gen, tâm động các trình tự đầu mút và trình tự khởi đầu tái bản. 3
- Phân tử ADN mạch kép chiều ngang 2nm, quấn 1
vòng (chứa 146 cặp nucleotit) quanh khối prôtêin (8 4
phân tử histon) tạo nên nuclêôxôm. Trang 11
- Các nuclêôxôm nối với nhau bằng 1 đoạn ADN và 1 phân tử prôtêin histôn tạo nên chuỗi nuclêôxôm
chiều ngang 11 nm gọi là sợi cơ bản. Tiếp tục xoắn bậc 2 tạo sợi chất nhiễm sắc 30nm. Xoắn tiếp lên
thành sợi siêu xoắn 300nm và xoắn lần nữa thành cromatit 700nm (1nm = 10-3 micromet). STUDY TIP
- Các trình tự khởi đầu nhân đôi ADN là những điểm mà tại đó ADN được bắt đầu nhân đôi.
- Ở phần lớn các sinh vật lưỡng bội, bộ NST trong tế bào cơ thể thường tồn tại thành từng cặp tương
đồng giống nhau về hình thái và số lượng, cũng như trình tự sắp xếp các gen.
2. Chức năng của nhiễm sắc thể
- NST có các chức năng khác nhau như: lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền thông qua các
cơ chế tự nhân đôi, phân li, tổ hợp diễn ra qua các quá trình phân bào và thụ tinh... Do vậy, NST được coi
là cơ sở vật chất của tính di truyền ở cấp độ tế bào.
- Trong tế bào sinh dưỡng NST tồn tại thành từng cặp. Nhiễm sắc thể thường gồm nhiều cặp, luôn tồn tại
thành từng cặp tương đồng. Nhiễm sắc thể thường mang gen xác định việc hình thành các tính trạng
thường. Còn NST giới tính có một cặp. Nhiễm sắc thể giới tính quy định việc hình thành tính trạng đực,
cái ở sinh vật, quy định tính trạng sinh dục phụ và mang gen xác định một số tính trạng có hoặc không
liên quan đến giới tính.
XI. ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ
a. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể :
Là những biến đổi trong cấu trúc nhiễm sắc thể.
Có 4 dạng: mất đoạn, chuyển đoạn,
đảo đoạn và lặp đoạn.
b. Cơ chế phát sinh và đặc điểm
của các dạng đột biến

Đột biến mất đoạn: là do 1 đoạn NST
bị đứt ra và tiêu biến (đoạn không
chứa tâm động của NST). Mất đoạn
NST dẫn tới mất gen. Khi bị mất gen
thì sẽ không có protein nên sẽ gây
chết hoặc làm giảm sức sống của sinh
vật. Đột biến mất đoạn được sử dụng
để loại bỏ gen có hại ra khỏi kiểu
gen, định vị vị trí gen.
Đột biến đảo đoạn: là do 1 đoạn NST bị đứt ra và quay đảo 180°. Đột biến đảo đoạn làm thay đổi vị trí
gen trên NST gây ảnh hưởng đến hoạt động của gen (1 gen đang hoạt động khi chuyển sang vị trí mới có
thể ngừng hoạt động hoặc ngược lại). Đột biến đảo đoạn có thể làm giảm khả năng sinh sản.
Đột biến chuyển đoạn: là do sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa hai cromatit thuộc 2 NST khác nhau. Đột
biến chuyển đoạn được sử dụng để chuyển gen từ loài này sang loài khác. Đột biến chuyển đoạn gây chết
hoặc giảm khả năng sinh sản.
Đột biến lặp đoạn: là hiện tượng 1 đoạn NST lặp lại 1 lần hoặc nhiều lần. Đột biến lặp đoạn làm tăng số
lượng gen trên NST nên làm mất cân bằng giữa các gen trong hệ gen. Trang 12 STUDY TIP
Đột biến đảo đoạn và chuyển đoạn có thể làm phát sinh loài mới.
Một số ví dụ về các dạng đột biến:
Các dạng đột biến cấu trúc NST Ví dụ đột biến Đột biến mất đoạn
- Hội chứng tiếng mèo kêu: mất một phần vai ngắn NST đoạn số 5.
- Bệnh ung thư máu: mất đoạn NST 21 Đột biến lặp đoạn
- Ở đại mạch có đột biến lặp đoạn làm tăng hoạt tính của
enzim amilaza, ý nghĩa trong công nghiệp sản xuất bia. Đột biến đảo đoạn
- Ở nhiều loài muỗi, quá trình đảo đoạn được lặp đi lặp lại
trên các NST góp phần tạo ra loài mới.
Đột biến chuyển đoạn
- Ở người đột biến chuyển đoạn không cân giữa NST số 22
và số 9 tạo nên NST số 22 ngắn hơn bình thường nên gây
bệnh ung thư bạch cầu tủy cấp tính.
XII. ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NST
1. Đột biến lệch bội
a. Khái niệm và phân loại
Đột biến lệch bội là những biến đổi về số lượng NST xảy ra ở một hay vài cặp NST. Đó là biến đổi số
lượng ở một cặp NST tương đồng nhất định trong tế bào lưỡng bội.
- Ở sinh vật lưỡng bội, đột biến lệch bội thường gặp 4 dạng chính:
+ Thể không (2n – 2): tế bào lưỡng bội bị mất 1 cặp NST nào đó.
+ Thể một (2n – 1): tế bào lưỡng bội bị mất 1 NST của 1 cặp NST nào đó. Trang 13
+ Thể ba (2n + 1): tế bào lưỡng bội thêm 1 NST vào 1 cặp NST nào đó.
+ Thể bốn (2n + 2): tế bào lưỡng bội thêm 2 NST vào 1 cặp NST nào đó.
+ Dạng đặc biệt: (2n +1 + 1) là thể ba kép do có 2 thể 3 ở 2 cặp NST khác nhau trong cùng 1 tế bào.
(2n – 1 - 1) là thể một kép do có 2 thể 1 ở 2 cặp NST khác nhau trong cùng 1 tế bào.
b. Nguyên nhân và cơ chế phát sinh
- Do các tác nhân lí hóa của môi trường trong hoặc bên ngoài cơ thể làm rối loạn sự phân li bình thường
của một hoặc 1 số cặp NST Một hoặc một vài tơ vô sắc không được hình thành nên 1 hoặc 1 và cặp
NST không thể phân li trong quá trình giảm phân tạo thành giao tử bất thường, giao tử này kết hợp với
các giao tử bình thường hoặc không bình thường khác trong thụ tinh tạo thành đột biến dị bội. NHẬN XÉT
Sự hình thành các cá thể lệch bội thông qua 2 cơ chế là giảm phân không bình thường, sự thụ tinh
giữa các giao tử không bình thường và giao tử bình thường. Quá trình giảm phân tạo các giao tử n + 1
và n - 1 có thể diễn ra ở lần phân bào thứ nhất hoặc thứ 2.
- Một cá thể của loài có thể gặp nhiều trường hợp dị bội khác nhau, vì hiện tượng dị bội ở mỗi cặp NST
khác nhau sẽ cho kiểu hình hoàn toàn khác nhau.
Ví dụ: Một loài có bộ NST 2n = 14 tức là có 7 cặp NST khác nhau như vậy cá thể này có thể có 7 trường
hợp thể ba hoàn toàn khác nhau.
- Một loài có bộ NST 2n: số loại đột biến thể ba (2n + 1) = số loại đột biến thể một (2n - 1) = số loại đột
biến thể không  n   1 2 1  C . n
- Một loài có bộ NST 2n: số loại đột biến lệch bội thể ba kép (2n + 1 + 1) = số loại đột biến thể một kép  n   2 2 1 1  C . n STUDY TIP
- Lệch bội cũng có thể xảy ra trong nguyên phân ở các tế bào sinh dưỡng (2n) làm cho một phần cơ
thể mang đột biến lệch bội và hình thành thể khảm. c. Hậu quả
- Thể lệch bội đã được phát hiện trên hàng loạt đối tượng như ở người, ruồi giấm, cà độc dược, thuốc lá, lúa mì... Trang 14
- Ở thực vật cũng đã gặp các lệch bội, đặc biệt ở chi Cà và chi Lúa. Ở cà độc dược đã phát hiện được lệch
bội ở cả 12 cặp NST tương đồng cho các dạng quả khác nhau về hình dạng, kích thước cũng như sự phát triển các gai. STUDY TIP
- Sự tăng hay giảm số lượng của 1 hay vài cặp NST  làm mất cân bằng toàn hệ gen  cơ thể không
sống được hay giảm sức sống, giảm khả năng sinh sản.
Ví dụ: Một số bệnh do lệch bội ở người:
+ Hội chứng down (thể ba cặp NST 21), (2n + 1) = 47 NST
+ Claiphenter (thể ba cặp giới tính XXY), (2n + 1) = 47 NST
+ Siêu nữ (XXX), (2n + 1) = 47 NST
+ Tocnơ (thể một cặp giới tính XO) (2n – 1) = 45 NST d. Ý nghĩa
Đối với tiến hóa: cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.
Đối với chọn giống: có thể sử dụng các thể không để đưa các NST theo ý muốn vào cây lai.
Đối với nghiên cứu di truyền học: sử dụng các lệch bội để xác định vị trí của gen trên NST.
2. Đột biến đa bội LƯU Ý
- Những loại đột biến không làm thay đổi hàm lượng ADN trong nhân tế bào: đột biến gen, đảo đoạn,
đột biến chuyển đoạn trên 1 NST.
- Những loại đột biến không làm thay đổi số lượng gen trên NST: đột biến gen, đột biến đảo đoạn
NST, đột biến chuyển đoạn trên 1 NST, đột biến số lượng NST.
- Những loại đột biến luôn làm gia tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào: đột biến lặp đoạn, đột
biến đa bội, đột biến lệch bội thể ba, thể bốn.
a. Khái niệm đột biến đa bội
- Đa bội là một dạng đột biến số lượng NST, trong đó tế bào đột biến chứa nhiều hơn 2 lần số đơn bội
NST (3n, 4, 5n, 6n...). Những cơ thể mang các tế bào có 3n, 4n, 5n...NST được gọi là thể đa bội.
- Thể đa bội được phân thành 2 dạng là thể tự đa bội (đa bội cùng nguồn) và dị đa bội (đa bội khác nguồn).
b. Cơ chế hình thành các dạng đa bội thường gặp
- Tam bội được sinh ra do sự kết hợp giữa giao tử 2n với giao tử n. Thể tam bội thường không có khả năng sinh sản hữu tính. Trang 15
- Tứ bội được sinh ra do sự kết hợp hai giao tử 2n hoặc sinh ra do tứ bội hóa 2n thành 4n.
- Đột biến tam bội chỉ phát sinh trong sinh sản hữu tính. Đột biến tứ bội phát sinh trong sinh sản hữu tính hoặc cả vô tính.
- Thể đột biến đa bội thường có cơ quan dinh dưỡng to, năng suất cao, được sử dụng để tạo các giống cây lấy củ, thân, quả.
- Dâu tằm tam bội được tạo ra bằng cách gây đột biến tứ bội, sau đó lại dạng tứ bội với dạng lưỡng bội để tạo ra tam bội.
c. Hậu quả và vai trò của đột biến đa bội
- Tế bào của thể đa bội có hàm lượng ADN tăng lên gấp bội do vậy quá trình tổng hợp các chất hữu cơ
xảy ra mạnh mẽ. Tế bào thể đa bội có kích thước lớn hơn tế bào bình thường dẫn đến cơ quan sinh dưỡng
có kích thước lớn, phát triển khỏe, chống chịu tốt.
- Sự biến đổi số lượng NST hình thành các tứ bội thể cùng nguồn và sự lai khác loài đã đóng vai trò trong
sự phát sinh các dãy đa bội thể của cây dại và cả nguồn gốc phát sinh của nhiều cây trồng. Đột biến đa bội
có ý nghĩa đối với tiến hóa và chọn giống thực vật vì nó góp phần hình thành loài mới. STUDY TIP
Thể đa bội ở động vật thường ít gặp vì dễ gây chết. Ở một số loài có thể thấy trong tự nhiên và có thể
được tạo ra bằng thực nghiệm. Trang 16
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƯƠNG I
Câu 1. Cho hình vẽ sau và các nhận định:
1. Cả 8 dạng trên đều là đột biến cấu trúc NST.
2. (7) là dạng chuyển đoạn không tương hỗ.
3. Dạng (1) có thể gây nên hiện tượng giả trội.
4. Dạng (2) thường xảy ra do sự trao đổi chéo không cân ở kì đầu giảm phân 1.
5. Dạng (4) thường ít ảnh hưởng đến sức sống của cơ thể.
6. Dạng (5) còn được gọi là chuyển vị.
Số phát biểu đúng là: A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Dưới đây là hình tARN hãy cho biết mô tả nào dưới đây về phân tử tARN là đúng nhất?
A. tARN là một pôlinuclêôtit mạch thẳng, có số nuclêôtit tương ứng với số nuclêôtit trên mạch khuôn của gen cấu trúc. Trang 17
B. tARN là một pôlinuclêôtit có đoạn mạch thẳng các nuclêôtit của phân tử liên kết trên cơ sở nguyên
tắc bổ sung, có đoạn cuộn xoắn tạo nên các thùy tròn, một đầu mang axit amin đặc hiệu và một đầu mang
bộ ba đối mã (anticodon).
C. tARN là một pôlinuclêôtit cuộn xoắn ở một đầu trên cơ sở nguyên tắc bổ sung ở tất cả các nuclêôtit
của phân tử, có đoạn tạo nên các thùy tròn, một đầu mang axit amin đặc hiệu và một đầu mang bộ ba đối mã (anticodon).
D. tARN là một pôlinuclêôtit cuộn lại ở một đầu, có đoạn các cặp bazơ liên kết theo nguyên tắc bổ
sung, có đoạn tạo nên các thùy tròn, một đầu mang axit amin đặc hiệu, và một thùy tròn mang bộ ba đối mã (anticodon).
Câu 3. Hình dưới mô tả sự kiện gì?
A. Quá trình nhân đôi ADN.
B. Quá trình phiên mã.
C. Quá trình dịch mã.
D. Quá trình kéo dài chuỗi pôlipeptit.
Câu 4. Hình vẽ dưới thể hiện để gây đột biến đa bội, người ta đã sử dụng tác nhân hóa học là consixin.
Hãy cho biết consixin được sử dụng vào giai đoạn nào của chu kì tế bào?
A. Tác động vào cuối pha G1, đầu pha S.
B. Tác động vào cuối pha S, đầu pha G2.
C. Tác động vào pha G2.
D. Tác động vào kì sau của quá trình nguyên phân.
Câu 5. Nguyên nhân gây ra bệnh trong hình dưới đây là gì? A. Đột biến mất đoạn nhỏ NST 21. Trang 18
B. Đột biến thay thế cặp T – A thành A –T trên gen tổng hợp Hb.
C. Đột biến làm cho có 3 NST số 13.
D. Chuyển đoạn tương hỗ giữa NST số 22 và NST số 9
Câu 6. Cho hình vẽ về đột biến gen ở lục lạp tạo thể khảm:
Nhận xét nào dưới đây là không hợp lí?
A. Toàn cây hoa trắng do không tổng hợp chất diệp lục.
B. Một tế bào mang đột biến sẽ có hai loại lục lạp xanh và trắng
C. Lục lạp sẽ mất khả năng tổng hợp diệp lục làm xuất hiện màu trắng của lá cây.
D. Sự phân phối ngẫu nhiên và không đồng đều của những lạp thể này thông qua quá trình nguyên phân
sẽ sinh ra hiện tượng lá có đốm xanh, đốm trắng.
Câu 7. Cho hình dưới và các phát biểu:
1. Hình bên vừa có dạng đột biến lệch bội và đột biến đa bội.
2. Có 2 dạng không thuộc đột biến lệch bội.
3. Dạng G là dạng đa bội chẵn.
4. Trong hình không có thể bốn nhiễm
5. Dạng A thường bị bất thụ.
6. Các dạng B và C nếu tạo được thành giống thì rất có ý nghĩa trong tiến hóa hoặc chọn giống.
7. Bộ NST của dạng E là 2n = 4.
8. Trong các dạng đột biến lệch bội trên hình thì liên quan nhiều nhất đến 1 cặp NST. Trang 19
Số phát biểu không đúng là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 8. Cho hình vẽ sau:
Dựa vào hình ảnh trên, một số bạn có những nhận định như sau:
1. Đây là quá trình phiên mã ở tế bào nhân thực.
2. Một mARN sơ khai được xử lý theo nhiều cách khác nhau để tạo ra nhiều loại mARN khác nhau, kết
quả là tạo ra nhiều loại protein khác nhau từ một trình tự ADN.
3. Sự cắt bỏ intron, nối exon diễn ra trong tế bào chất.
4. Số loại mARN có thể tạo ra là 6.
5. Quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ thì ngược lại, mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm
khuôn để tổng hợp protein.
Có bao nhiêu nhận định sai? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9. Quan sát hình ảnh sau và hãy cho biết trong các nhận xét, có bao nhiêu nhận xét đúng?
1. Hình ảnh này diễn tả cơ chế tạo thể lệch bội trong giảm phân.
2. Đột biến lệch bội này xảy ra do sự không phân ly của một cặp NST trong nguyên phân.
3. Lệch bội xảy ra trong nguyên phân ở tế bào sinh dưỡng làm cho một phần cơ thể mang đột biến lệch
bội hình thành thể khảm.
4. Đột biến lệch bội và đột biến đảo đoạn được sử dụng để xác định vị trí của gen trên NST.
5. Các thể lệch bội không bao giờ sống được do sự tăng hoặc giảm số lượng của một hoặc một vài cặp
NST làm mất cân bằng toàn bộ hệ gen.
6. Hội chứng Đao, hội chứng Tơcnơ, hội chứng tiếng mèo kêu và hội chứng ung thư máu ác tính là
những ví dụ về thể lệch bội.
7. Đột biến lệch bội thường gặp ở động vật bậc cao, ít gặp ở thực vật. Trang 20
8. Trong chọn giống, có thể sử dụng đột biến lệch bội để đưa các NST mong muốn vào cơ thể khác. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10. Hình ảnh sau đây mô tả quá trình điều hòa hoạt động của operon Lac ở E. Coli khi môi trường
không có lactose. Hãy quan sát hình ảnh và các em cho biết trong những nhận xét sau, có bao nhiêu nhận xét đúng?
1. Protein ức chế được tổng hợp bởi gen điều hòa R, một trong những thành phần của Operon Lac.
2. Nếu vùng vận hành (O) bị đột biến thì chất ức chế do gen điều hòa (R) tạo ra có thể không liên kết
được với vùng này, do đó nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A) vẫn có thể được phiên mã.
3. Vì môi trường không có lactose nên gen điều hòa R có thể hoạt động tạo ra protein ức chế liên kết
với vùng vận hành ngăn cản quá trình phiên mã làm cho các gen cấu trúc không hoạt động.
4. Mỗi gen cấu trúc mã hóa cho một chuỗi polipeptit khác nhau. A. 0 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11.
Dựa vào hình ảnh trên, một số đánh giá được đưa ra như sau:
1. Hình ảnh này diễn tả hiện tượng tự đa bội trong nguyên phân.
2. Cônsixin thường tác động vào pha S của chu kì tế bào.
3. Hóa chất cônsixin cản trở sự hình thành thoi vô sắc.
4. Cơ chế hình thành là do bộ NST nhân đôi nhưng có thể thoi phân bào không hình thành nên NST
không phân li trong tế bào xoma là cơ chế duy nhất tạo ra thể đa bội.
5. Rối loạn nguyên phân của tế bào xoma dẫn đến hiện tượng khảm ở mô và cơ quan cơ thể sinh vật.
6. Các thể đa bội chẵn (4n) hoặc thể dị đa bội có thể tạo giống mới, có ý nghĩa trong tiến hóa và chọn giống.
7. Tế bào của thể đa bội có hàm lượng ADN tăng lên gấp bội, do vậy quá trình tổng hợp chất hữu cơ xảy ra mạnh mẽ.
Các em hãy cho biết có bao nhiêu đánh giá sai nào? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 12. Hình ảnh sau đây miêu tả quá trình phiên mã ở gặp ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực.
Trong những nhận xét sau, nhận xét nào là đúng? Trang 21
1. Quá trình tổng hợp ARN ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực luôn diễn ra theo hướng nhất định,
luôn bắt đầu từ đầu 5’ và kết thúc với nucleotit ở đầu 3’.
2. Ở tế bào nhân thực, mARN sau phiên mã được trực tiếp làm khuôn để tổng hợp protein. Ở tế bào
nhân sơ, mARN sau phiên mã phải được cắt bỏ các intron nối các exon lại với nhau thành mARN trưởng thành.
3. Trong các tế bào nhân sơ, không có màng ngăn nhân, ngay khi đầu 5’ của mARN ló ra ngoài vị trí
tổng hợp của ARN polymeraza thì riboxom sẽ tiếp cận và bắt đầu quá trình dịch mã. Quá trình phiên mã
và dịch mã diễn ra đồng thời ở sinh vật nhân sơ.
4. Ở sinh vật nhân thực, quá trình phiên mã diễn ra trong tế bào chất và quá trình dịch mã diễn ra trong nhân.
5. Ở sinh vật nhân thực, quá trình tạo thành mARN trưởng thành từ mARN sơ khai diễn ra trong tế bào chất.
6. Trong các tế bào nhân thực, vì có màng nhân nên quá trình phiên mã diễn ra tách biệt với quá trình dịch mã. A. 1, 3, 6 B. 2, 4, 6 C. 3, 5, 6 D. 1, 4, 5 Câu 13.
Hình vẽ trên diễn tả vật chất di truyền ở các nhóm sinh vật. Hãy quan sát kĩ hình vẽ trên và cho biết trong
những nhận xét sau, có bao nhiêu nhận xét sai?
1. Vật chất di truyền ở vi khuẩn chỉ là phân tử ADN trần, hoàn toàn liên kết với protein, mạch xoắn kép dạng vòng.
2. Ở sinh vật nhân sơ chưa có cấu trúc NST điển hình như ở tế bào nhân thực.
3. Ở sinh vật nhân thực, ADN của ty thể có cấu trúc xoắn kép vòng.
4. NST của sinh vật nhân thực được cấu tạo từ chất nhiễm sắc bao gồm chủ yếu là ADN và protein histon. Trang 22
5. Ở sinh vật nhân thực, số lượng NST nhiều hay ít luôn phản ánh mức độ tiến hóa cao hay thấp.
6. Qua hình vẽ trên, ta nhận thấy phần lớn sinh vật có vật liệu di truyền là ADN, một số virus có ARN.
7. Ở sinh vật nhân sơ, ngoài ADN vùng nhân còn có vòng ADN nhỏ hơn chứa vài gen được gọi là plasmid.
8. Các gen plasmid có thể giúp các sinh vật nhân sơ sống trong môi trường có kháng sinh hoặc các chất dinh dưỡng lạ. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14. Cho các hình ảnh sau :
Hai hình này diễn tả hai kì của quá trình giảm phân.
Một số nhận xét về hai hình như sau:
1. Hình 1 diễn tả tế bào đang ở kì giữa của giảm phân II, hình 2 diễn tả tế bào đang ở kì giữa của giảm phân I.
2. Ở kì giữa của giảm phân I, NST kép tập trung thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo.
3. Giảm phân là hình thức phân bào diễn ra ở vùng sinh sản của tế bào sinh dục.
4. Trong quá trình phân bào, thoi vô sắc là nơi hình thành nên màng nhân mới cho các tế bào con.
5. Ở kì giữa của giảm phân I và II, các NST kép đều co xoắn cực đại và tập trung thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo.
6. Kì giữa của nguyên phân và giảm phân I có đặc điểm chung là các NST kép đều có xoắn cực đại và
xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
7. Sau khi kết thúc giảm phân I tế bào tiếp tục đi vào giảm phân II và vẫn tiếp tục nhân đôi.
8. Ở kì giữa của giảm phân I, trong quá trình bắt chéo giữa các NST tương đồng có thể có trao đổi các đoạn cromatit cho nhau.
Có bao nhiêu nhận xét đúng các em nhỉ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 15. Hình ảnh sau đây miêu tả quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân thực và sinh vật nhân sơ.
Hãy quan sát hình ảnh và cho biết trong những nhận xét sau những nhận xét nào sai? Trang 23
1. Hình 1 diễn tả quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân thực và hình 2 diễn tả quá trình nhân đôi
ADN của sinh vật nhân sơ.
2. ADN của sinh vật nhân sơ có cấu tạo mạch vòng, ADN của sinh vật nhân thực có cấu tạo mạch thẳng.
3. Sự nhân đôi ADN của sinh vật nhân thực có cơ chế giống với sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ.
4. Ở sinh vật nhân thực, sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều
đơn vị nhân đôi và do nhiều loại enzim tham gia.
5. Các đoạn Okazaki ở tế bào sinh vật nhân sơ dài 30 - 400 nucleotit.
6. Quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân thực và sinh vật nhân sơ đều chỉ tạo một đơn vị tái bản. A. 1, 4, 6 B. 2, 5, 6 C. 2, 4, 5 D. 1, 5, 6
Câu 16. Ở một loài, khi cơ thể đực giảm phân bình thường và có 3 cặp NST trao đổi đoạn tại một điểm có
thể tạo ra tối đa 256 loại giao tử khác nhau về nguồn gốc và cấu trúc NST. Khi quan sát quá trình phân
bào của một tế bào có bộ NST lưỡng bội bình thường (tế bào A) của loài này dưới kính hiển vi, người ta
bắt gặp hiện tượng được mô tả ở hình bên dưới.
Biết rằng tế bào A chỉ thực hiện một lần nhân đôi NST duy nhất. Có bao nhiêu kết luận sau đây là đúng?
1. Tế bào A đang thực hiện quá trình nguyên phân.
2. Tế bào A có thể sinh ra các tế bào con thiếu hoặc thừa nhiễm sắc thể.
3. Đột biến được biểu hiện ra kiểu hình dưới dạng thể khảm.
4. Đột biến này di truyền qua sinh sản hữu tính.
5. Tế bào A là tế bào thực vật.
6. Đột biến này được gọi là đột biến đa bội. A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 17. Intron là:
A. Đoạn gen không mã hóa axit amin.
B. Đoạn gen mã hóa axit amin.
C. Đoạn gen mang tín hiệu kết thúc phiên mã
D. Gen phân mảnh xen kẽ với các exôn.
Câu 18. Ở ADN mạch kép, số nuclêôtit loại A luôn bằng số nuclêôtit lại T, nguyên nhân là vì:
A. Hai mạch của ADN xoắn kép và A chỉ liên kết với T, T chỉ liên kết với A.
B. Hai mạch của ADN xoắn kép và A với T có khối lượng bằng nhau. Trang 24
C. Hai mạch của ADN xoắn kép và A với T là 2 loại bazo lớn.
D. ADN nằm ở vùng nhân hoặc nằm trong nhân tế bào.
Câu 19. Cho các phát biểu sau:
(1) Gen cấu trúc là những gen tạo ra sản phẩm kiểm soát hoạt động của các gen khác.
(2) Các gen ở sinh vật nhân sơ có vùng mã hóa liên tục được gọi là gen không phân mảnh.
(3) Bộ ba AUG quy định mã hóa axit amin foocmin mêtiônin ở sinh vật nhân thực.
(4) Mã di truyền có tính thoái hóa nghĩa là có nhiều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa cho một loại axit amin trừ UAA và UGG.
(5) Vùng kết thúc nằm ở đầu 3’ của mạch mã gốc của gen mang tín hiệu kết thúc dịch mã.
(6) Gen cấu trúc là những gen mang thông tin mã hóa cho các sản phẩm tạo nên thành phần cấu trúc hay chức năng của tế bào.
Những phát biểu đúng là: A. (1), (4). B. (2), (6). C. (2), (3), (5). D. (4), (6).
Câu 20. Sự khác nhau chủ yếu giữa gen cấu trúc và gen điều hòa là:
A. Gen cấu trúc tổng hợp ra các sản phẩm như protein trong khi gen điều hòa không tổng hợp ra sản phẩm.
B. Chức năng của sản phẩm.
C. Cấu trúc của gen.
D. Tất cả đều sai.
Câu 21. Dựa vào hình ở câu 20 và cho biết ghi chú nào dưới đây là đúng?
A. 2- ADN pôlimeraza, 5- enzim nối ligaza.
B. 5- Đoạn Okazaki, 3- đoạn mồi.
C. 1- ADN pôlimeraza, 5- mạch khuôn.
D. 1- enzim tháo xoắn, 6- ADN pôlimeraza
Câu 22. Dựa vào hình trên ta nhận thấy trong quá trình nhân đôi ADN, mạch được tổng hợp gián đoạn là:
A. Mạch được kéo dài theo chiều 5’3’ so với chiều tháo xoắn.
B. Mạch có chiều 5’3’so với chiều trượt của enzim tháo xoắn.
C. Mạch có chiều 3’ đến 5’so với chiều trượt của enzim tháo xoắn.
D. Mạch có trình tự các đơn phân giống như mạch gốc.
Câu 23. Việc nhân đôi xảy ra tại nhiều vị trí trên ADN cùng một lần ở sinh vật nhân thực giúp:
A. Sự nhân đôi diễn ra chính xác.
B. Sự nhân đôi khỏi diễn ra nhiều lần.
C. Sự nhân đôi diễn ra nhanh chóng.
D. Tiết kiệm nguyên liệu, enzim và năng lượng.
Câu 24. Đoạn Okazaki là:
A. Đoạn ADN được tổng hợp một cách liên tục trên mạch ADN trong quá trình nhân đôi.
B. Đoạn ADN được tổng hợp gián đoạn theo hướng ngược chiều tháo xoắn ADN trong quá trình nhân đôi.
C. Đoạn ADN được tổng hợp theo chiều tháo xoắn của ADN trong quá trình nhân đôi. Trang 25
D. Đoạn ADN được tổng hợp một cách gián đoạn theo chiều tháo xoắn của ADN trong quá trình nhân đôi.
Câu 25. Trong các đặc điểm nêu dưới đây, đặc điểm chỉ có ở quá trình nhân đôi của ADN ở sinh vật
nhân thực mà không có ở quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ là:
A. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.
B. Nucleotit mới được tổng hợp được gắn vào đầu 3’ của chuỗi polipeptit.
C. Trên mỗi phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu quá trình tái bản.
D. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
Câu 26. Hàm lượng ADN trong hệ gen của nấm men có kích thước lớn hơn hàm lượng ADN của E.Coli
khoảng 100 lần, trong khi đó tốc độ sao chép ADN của E.Coli nhanh hơn ở nấm men khoảng 7 lần. Cơ
chế giúp toàn bộ hệ gen nấm men có thể sao chép hoàn chỉnh chỉ chậm hơn hệ gen của E.Coli khoảng vài chục lần là do:
A. Tốc độ sao chép ADN của các enzim ở nấm men nhanh hơn ở E.Coli.
B. Ở nấm men có nhiều loại enzim ADN pôlimeraza hơn E.Coli.
C. Cấu trúc ADN ở nấm men giúp cho enzim dễ tháo xoắn, dễ phá vỡ các liên kết hidro.
D. Hệ gen nấm men có nhiều điểm khởi đầu tái bản.
Câu 27. Hãy chọn phương án trả lời đúng. Sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực có sự khác biệt với sự
nhân đôi của ADN ở E.Coli về: 1. Chiều tổng hợp. 2. Các enzim tham gia. 3. Thành phần tham gia.
4. Số lượng các đơn vị nhân đôi.
5. Nguyên tắc nhân đôi. A. 1, 2. B. 2, 3. C. 2, 4. D. 3, 5.
Câu 28. Trong quá trình tái bản ADN ở sinh vật nhân sơ, enzim ARN- pôlimeraza có chức năng:
A. Nhận biết vị trí khởi đầu của đoạn ADN cần nhân đôi.
B. Tổng hợp đoạn ARN mồi có nhóm 3'- OH.
C. Nối các đoạn Okazaki với nhau.
D. Tháo xoắn phân tử ADN.
Câu 29. Khi nói về quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn mới được
tổng hợp từ một phân tử ADN mẹ.
B. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (đơn vị tái bản).
C. Trong quá trình nhân đôi ADN, có sự liên kết bổ sung giữa A với T, G với X và ngược lại.
D. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN pôlimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN.
Câu 30. Câu nào dưới đây nói về hoạt động của enzim pôlimeraza trong quá trình nhân đôi là đúng?
A. Enzim ADN pôlimeraza chỉ di chuyển trên mạch khuôn theo một chiều từ 3’ đến 5’ và tổng hợp từng
mạch một, hết mạch này đến mạch khác. Trang 26
B. Enzim ADN pôlimeraza chỉ di chuyển trên mạch khuôn theo một chiều từ 5’ đến 3’ và tổng hợp một
mạch liên tục còn mạch kia tổng hợp gián đoạn thành các đoạn Okazaki.
C. Enzim ADN pôlimeraza chỉ di chuyển trên mạch khuôn theo một chiều từ 5’ đến 3’ và tổng hợp hai mạch cùng một lúc.
D. Enzim ADN pôlimeraza chỉ di chuyển trên mạch khuôn theo một chiều từ 3’ đến 5’ và tổng hợp hai mạch cùng một lúc.
Câu 31. Bệnh già trước tuổi (progeria) ở người hậu quả làm 1 đứa trẻ 9 tuổi có bề ngoài và chức năng
sinh lí giống như 1 ông già 70 tuổi. Khi tách ADN của 1 bệnh nhân, người ta thấy có nhiều mảnh phân
tử ADN nhỏ thay vì 1 phân tử ADN lớn. Nguyên nhân là do trong tế bào của người mắc bệnh này thiếu enzim: A. Topoisomeraza B. ARN pôlimeraza C. ADN ligaza D. ADN pôlimeraza.
Câu 32. Cho các đặc điểm về quá trình tự nhân đôi ADN:
(1) Thực hiện theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
(2) ADN pôlimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ – 3’.
(3) Từ 1 ADN mẹ tạo ra 2 ADN con giống nhau và giống mẹ.
(4) Có sự tham gia của nhiều loại ADN pôlimeraza gống nhau.
(5) Quá trình nhân đôi bắt đầu ở nhiều vị trí trên phân tử ADN.
Đặc điểm giống nhau giữa sinh vật nhân sơ và thực là: A. (1), (2), (3), (5) B. (2), (3), (5).
C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (2), (3).
Câu 33. Enzim nào dưới đây cần phải tham gia đầu tiên vào quá trình tổng hợp ADN? A. Ligaza. B. Gyrase. C. Endonucleaza. D. ADN pôlimeraza
Câu 34. Quá trình nhân đôi tuân theo những nguyên tắc nào?
A. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bảo tồn.
B. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
C. Nguyên tắc bổ sung.
D. Nguyên tắc bán bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
Câu 35. Khi nói về các phân tử ADN ở trong nhân của một tế bào sinh dưỡng ở sinh vật nhân thực có các nhận xét sau:
(1) Các phân tử nhân đôi độc lập và diễn ra ở các thời điểm khác nhau.
(2) Thường mang các gen phân mảnh và tồn tại theo cặp alen.
(3) Có độ dài và số lượng các loại nucleotit bằng nhau.
(4) Có cấu trúc mạch kép thẳng.
(5) Có số lượng, hàm lượng ổn định và đặc trưng cho loài.
Nhận xét đúng là:
A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4) C. (2), (4), (5) D. (3), (4), (5). Trang 27
Câu 36. Một nhà hóa sinh học đã phân lập và tinh sạch được các phân tử cần thiết cho quá trình sao chép
ADN. Khi cô ta bổ sung thêm ADN, sự sao chép diễn ra, nhưng mỗi phân tử ADN bao gồm một mạch
bình thường kết cặp với nhiều phân đoạn gồm vài trăm nucleotit. Nhiều khả năng là cô ta đã quên bổ sung
vào hỗn hợp thành phần gì? A. ARN pôlimeraza B. Enzim mồi. C. ADN pôlimeraza D. ADN ligaza.
Câu 37. Nhiệt độ nóng chảy của ADN là nhiệt độ để phá vỡ liên kết hidro và làm tách hai mạch đơn của
phân tử. Hai phân tử ADN có chiều dài bằng nhau nhưng phân tử ADN thứ nhất có tỷ lệ giữa nucleotit
loại A/G lớn hơn phân tử ADN thứ hai. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Nhiệt độ nóng chảy của phân tử ADN thứ nhất nhỏ hơn phân tử ADN thứ hai.
B. Nhiệt độ nóng chảy của phân tử ADN thứ nhất bằng phân tử ADN thứ hai.
C. Nhiệt độ nóng chảy của phân tử ADN thứ nhất lớn hơn phân tử ADN thứ hai.
D. Nhiệt độ nóng chảy của phân tử ADN không phụ thuộc vào tỷ lệ A/G.
Câu 38. Quá trình tự nhân đôi của ADN có các đặc điểm:
(1) Diễn ra ở trong nhân, tại kì trung gian của quá trình phân bào.
(2) Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
(3) Cả hai mạch đơn đều làm mạch khuôn để tổng hợp mạch mới.
(4) Đoạn Okazaki được tổng hợp theo chiều 5’  3’.
(5) Khi một phân tử ADN tự nhân đôi 2 mạch mới được tổng hợp đều được kéo dài liên tục với sự phát triển của chạc chữ Y.
(6) Qua một lần nhân đôi tạo ra hai ADN con có cấu trúc giống ADN mẹ.
A. (1), (2), (3), (4), (5).
B. (1), (2), (4), (5), (6)
C. (1), (3), (4), (5), (6).
D. (1), (2), (3), (4), (6).
Câu 39. Vai trò của enzim ADN polimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là:
A. Tháo xoắn phân tử ADN.
B. Nối các đoạn Okazaki với nhau.
C. Lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN.
D. Bẻ gãy các liên kết hidro giữa hai mạch của ADN.
Câu 40. Mỗi ADN con sau khi nhân đôi đều có một mạch của ADN mẹ, mạch còn lại được hình thành từ
các nucleotit tự do. Đây là cơ sở của nguyên tắc: A. Bổ sung. B. Bán bảo tồn.
C. Bổ sung và bán bảo tồn
D. Bổ sung và bảo tồn
Câu 41. Nếu nuôi cấy một tế bào E.Coli có một phân tử ADN ở vùng nhân chỉ chứa N15 phóng xạ chưa
nhân đôi trong môi trường chỉ có N14, quá trình phân chia của vi khuẩn tạo ra 4 tế bào con. Số phân tử
ADN ở vùng nhân của các E.Coli có chứa N15 phóng xạ được tạo ra trong quá trình trên là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 42. Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã.
(1) ARN pôlimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu (khởi đầu phiên mã). Trang 28
(2) ARN pôlimeraza bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ mạch gốc có chiều 3’ -5’.
(3) ARN pôlimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc trên gen có chiều 3’-5’'.
(4) Khi ARN polimeraza di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì nó dừng phiên mã.
Trong quá trình phiên mã, các sự kiện trên diễn ra theo trình tự đúng là:
A. (1) → (4) → (3) → (2)
B. (1) → (2) → (3) → (4).
C. (2) → (1) → (3) → (4)
D. (2) → (3) → (1) → (4).
Câu 43. Điểm giống nhau giữa ADN và ARN ở sinh vật nhân thực là:
A. Được tổng hợp từ mạch khuôn của phân tử ADN mẹ.
B. Trong mỗi một phân tử đều có mối liên kết hidro và liên kết cộng hóa trị.
C. Đều cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, các đơn phân có cấu tạo giống nhau (trừ Timin của ADN thay bằng Uraxin của ARN).
D. Tồn tại trong suốt thế hệ tế bào.
Câu 44. tARN có bộ ba đối mã(anticodon) là 5’UAX3’ làm nhiệm vụ vận chuyển axit amin có tên là: A. Prolin. B. Tritophan. C. Mêtionin.
D. Không có loại tARN này.
Câu 45. Cho các phát biểu sau:
(1) mARN được dùng làm khuôn cho quá trình dịch mã ở ribôxôm.
(2) mARN có cấu tạo mạch thẳng.
(3) Ở đầu 3’ của phân tử mARN có một trình tự nucleotit đặc hiệu (không được dịch mã) nằm gần
codon mở đầu để ribôxôm nhận biết và gắn vào.
(4) Loại ARN trong cơ thể bền vững nhất là mARN.
(5) Tất cả các ADN dạng sợi kép, vi khuẩn và các sinh vật nhân thực đều có quá trình phiên mã.
(6) Ở sinh vật nhân thực, quá trình tổng hợp các loại ARN đều diễn ra trong nhân tế bào, ở kì trung
gian giữa 2 lần phân bào, lúc NST ở dạng dãn xoắn.
(7) tARN có chức năng kết hợp với protein tạo nên ribôxôm (nơi tổng hợp protein).
(8) Phân tử mARN và tARN đều có cấu trúc mạch kép.
Số phát biểu đúng là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 46. Điều nào sau đây không phải là sự khác nhau về phiên mã ở sinh vật nhân thực so với sinh vật nhân sơ?
A. Mỗi mARN chứa thông tin để tổng hợp một loại chuỗi polipeptit.
B. Mỗi mARN chứa thông tin để tổng hợp một số loại chuỗi polipeptit.
C. Có hai giai đoạn là tổng hợp mARN sơ khai và mARN trưởng thành.
D. Phiên mã ở sinh vật nhân thực có nhiều loại ARN polimeraza tham gia. Mỗi quá trình phiên mã tạo
ra mARN, tARN và rARN đều có ARN polimeraza riêng xúc tác.
Câu 47. Loại ARN nào mang bộ ba đối mã (anticodon)? A. mARN. B. tARN. C. rARN D. tARN và mARN.
Câu 48. Các loại bazơ nitơ có trong cấu trúc của phân tử ARN là:
A. Ađênin, Xitozin, Timin, Guanin.
B. Ađênin, Xitozin, Uraxin, Timin. Trang 29
C. Ađênin, Xitozin, Uraxin, Guanin.
D. Xitozin, Uraxin, Timin, Guanin.
Câu 49. Mỗi gen mã hóa protein điển hình gồm 3 vùng trình tự nucleotit. Vùng điều hòa nằm ở:
A. Đầu 5’ của mạch mã gốc, có chức năng khởi động và điều hòa phiên mã.
B. Đầu 3’ của mạch mã gốc, mang tín hiệu kết thúc phiên mã
C. Đầu 5’ của mạch mã gốc, mang tín hiệu kết thúc dịch mã.
D. Đầu 3’ của mạch mã gốc, có chức năng khởi động và điều hòa phiên mã.
Câu 50. Nội dung nào sau đây không đúng về phiên mã?
A. Sự truyền thông tin di truyền từ phân tử ADN mạch kép sang phân tử ARN mạch đơn.
B. Sự duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào và cơ thể.
C. Sự truyền thông tin di truyền từ trong nhân ra ngoài nhân.
D. Sự tổng hợp các loại ARN như mARN, tARN, rARN.
Câu 51. Hoạt động nào không đúng đối với enzim ARN pôlimeraza thực hiện phiên mã?
A. ARN pôlimeraza trượt dọc theo gen, tổng hợp mạch mARN bổ sung với mạch khuôn theo nguyên
tắc bổ sung (A bắt đôi với U, T bắt đôi với A,G bắt đôi với X và ngược lại) theo chiều từ 3’ đến 5’.
B. Mở đầu phiên mã là enzim ARN pôlimeraza bám vào vùng khởi đầu làm gen tháo xoắn.
C. ARN pôlimeraza đến cuối gen gặp tín hiệu kết thúc thì dừng và phân tử mARN vừa tổng hợp được giải phóng.
D. ARN pôlimeraza trượt dọc theo gen, tổng hợp mạch mARN bổ sung với khuôn theo nguyên tắc bổ
sung (A bắt đôi với U, T bắt đối với A, G bắt đối với X và ngược lại) theo chiều từ 5’ đến 3’.
Câu 52. Trong quá trình phiên mã của một gen:
A. Nhiều tARN được tổng hợp từ gen đó để phục vụ cho quá trình dịch mã.
B. Chỉ có một mARN được tổng hợp từ gen đó trong chu kì tế bào.
C. Nhiều rARN được tổng hợp từ gen đó để tham gia vào việc tạo nên các ribôxôm phục vụ cho quá trình dịch mã.
D. Có thể có nhiều mARN được tổng hợp theo nhu cầu protein của tế bào.
Câu 53. Sự giống nhau giữa hai quá trình nhân đôi và phiên mã là:
A. Trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần.
B. Thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN.
C. Đều có sự xúc tác của enzim ADN polimeraza.
D. Việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện trên cơ sở nguyên tắc bổ sung.
Câu 54. Trong tế bào, hàm lượng rARN luôn cao hơn mARN là do:
A. rARN có cấu trúc bền vững, tuổi thọ cao hơn.
B. số gen quy định tổng hợp nhiều hơn mARN.
C. số lượng rARN được tổng hợp nhiều hơn mARN.
D. rARN có nhiều vai trò quan trọng hơn mARN.
Câu 55. Điều nào không đúng khi nói về quá trình hoàn thiện ARN?
A. Các ribôzym có thể hoạt động trong quá trình cắt nối ARN.
B. Các nucleotit có thể được bổ sung vào cả hai đầu của tiền mARN
C. ARN sơ cấp thường dài hơn so với phân tử mARN rời khỏi nhân tế bào. Trang 30
D. Các exôn được cắt khỏi mARN trước khi phân tử này rời khỏi nhân tế bào.
Câu 56. Cho các phát biểu sau về sinh vật nhân thực:
1. Chiều dài mARN sơ khai tương ứng đúng bằng chiều dài gen mã hóa tương ứng.
2. Phân tử ADN chỉ có 1 mạch làm khuôn, mạch còn lại là mạch mã hóa.
3. Nhiều chuỗi polipeptit có thể được tổng hợp từ một phân tử mARN trưởng thành duy nhất.
4. Một chuỗi polipeptit có thể được tổng hợp bởi nhiều riboxom.
Số phát biểu đúng là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 57. Bộ ba đối mã(anticodon) của tARN vận chuyển axit amin metionin là: A. 5’ AUG 3’. B. 3’ XAU 5’. C. 5’ XAU 3’. D. 3’AUG 5’.
Câu 58. Đặc điểm khác nhau về phiên mã ở sinh vật nhân thực và sinh vật nhân sơ là:
A. Có sự tham gia của enzim ARN pôlimeraza
B. Phiên mã dựa trên mạch gốc của gen.
C. Sau phiên mã, phân tử mARN được cắt bỏ các đoạn intron nối các đoạn exon.
D. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
Câu 59. Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực như sau:
(1) Bộ ba đối mã phức hợp Met – tARN (UAX) gắn bổ sung với codon mở đầu (AUG) trên mARN.
(2) Tiểu đơn vị lớn của riboxom kết hợp với tiểu đơn vị bé tạo thành riboxom hoàn chỉnh
(3) Tiểu đơn vị bé của riboxom gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu.
(4) Codon thứ hai trên mARN gắn bổ sung với anticodon với phức hệ aa1 - tARN.
(5) Riboxom dịch đi một codon trên mARN theo chiều 5’  3’.
(6) Hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu và aa1.
Thứ tự đúng các sự kiện diễn ra trong giai đoạn mở đầu và giai đoạn kéo dài chuỗi polipeptit là:
A. (3) → (1) → (2) → (4) → (6) → (5).
B. (1) → (3) → (2) → (4) → (6) → (5).
C. (5) → (2) → (1) → (4) → (6) → (3).
D. (2) → (1) → (3) → (4) → (6) → (5).
Câu 60. Biết các bộ ba trên mARN mã hoá các axit amin tương ứng như sau: 5’XGA3’ mã hoá axit amin
Acginin; 5' UXG 3’ và 5’ AGX 3’ cùng mã hoá axit amin Xêrin; 5’ GXU 3’ mã hoá axit amin Alanin.
Biết trình tự các nuclêôtit ở một đoạn trên mạch gốc của vùng mã hoá ở một gen cấu trúc của sinh vật
nhân sơ à 5’ GXTTXGXGATXG 3’. Đoạn gen này mã hoá cho 4 axit amin, theo lí thuyết, trình tự các
axit amin tương ứng với quá trình dịch mã là:
A. Xêrin - Alanin - Xêrin – Acginin
B. Xêrin – Acginin – Alanin – Acginin
C. Acginin - Xêrin – Alanin – Xêrin
D. Acginin - Xêrin - Acginin - Xêrin
Câu 61. Cho các thông tin sau đây
(1) mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin.
(2) Khi ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất. Trang 31
(3) Nhờ một enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi pôlipeptit vừa tổng hợp.
(4) mARN sau phiên mã phải được cắt bỏ intron, nối các ôxôn lại với nhau thành mARN trưởng thành.
Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là:
A. (2) và (3). B. (3) và (4).
C. (1) và (4). D. (2) và (4)
Câu 62. Các bộ ba trên mARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là:
A. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’
B. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’.
C. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’UGA5’
D. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AGU5’
Câu 63. Trong quá trình sinh tổng hợp prôtêin, ở giai đoạn hoạt hoá axit amin, ATP có vai trò cung cấp năng lượng:
A. Để các ribôxôm dịch chuyển trên mARN
B. Để cắt bỏ axit amin mở đầu ra khỏi chuỗi pôlipeptit.
C. Để axit amin được hoạt hoá và gắn với tARN.
D. Để gắn bộ ba đối mã của tARN với bộ ba trên mARN.
Câu 64. Theo số liệu ước tính hiện nay, hệ gen của người chứa khoảng 20500 gen. Tuy vậy, có bằng
chứng cho thấy các tế bào người có thể sản sinh nhiều hơn 20500 loại chuỗi pôlipeptit khác nhau. Quá
trình nào sau đây có thể giải thích hiện tượng này?
A. Các cách cắt intron khác nhau từ cùng một phiên mã ARN và các quá trình biến đổi các chuỗi pôlipeptit sau dịch mã
B. Quá trình phiên mã trong nhân tế bào bao giờ cũng không chính xác dẫn đến số mARN được tổng
hợp khi nào cũng lớn hơn số lượng gen.
C. Trong quá trình phiên mã, gen điều hòa dễ xảy ra đột biến nên sẽ tạo ra nhiều mARN hơn so với gen cấu trúc.
D. Cùng một gen cấu trúc có thể phiên mã nhiều cách khác nhau nên có thể tạo ra nhiều mARN thông tin khác nhau.
Câu 65. Về cấu tạo, cả ADN và prôtêin đều có điểm chung:
A. Đều cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, có tính đa dạng và đặc thù.
B. Đều có đơn phân giống nhau và liên kết theo nguyên tắc bổ sung.
C. Các đơn phân liên kết với nhau bằng liên kết photphodieste.
D. Đều có thành phần nguyên tố hóa học giống nhau.
Câu 66. Quá trình dịch mã dừng lại:
A. Khi ribôxôm tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 5’ của mạch mã sao.
B. Khi ribôxôm tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 3’ của mạch mã gốc.
C. Khi ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN.
D. Khi ribôxôm tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc.
Câu 67. Điều nào dưới đây là không đúng với các chuỗi polipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân thực? Trang 32
A. Sau khi tổng hợp xong, axit amin ở vị trí đầu tiên thường bị cắt bỏ.
B. Đều được tổng hợp trong tế bào chất của tế bào.
C. Đều được tổng hợp dựa trên khuôn mẫu mARN.
D. Axit amin methionin chỉ có ở vị trí đầu tiên của chuỗi polipeptit.
Câu 68. Pôlixôm có vai trò gì?
A. Đảm bảo quá trình dịch mã diễn ra liên tục.
B. Làm tăng năng suất tổng hợp protein cùng loại.
C. Làm tăng năng suất tổng hợp protein khác loại.
D. Đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra chính xác.
Câu 69. Khi nói về quá trình dịch mã, kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Liên kết bổ sung hình thành trước liên kết peptit.
B. Trình tự các bộ ba trên mARN quy định trình tự các aa trên chuỗi polipeptit.
C. Bộ ba kết thúc quy định tổng hợp aa cuối cùng trên chuỗi polipeptit.
D. Chiều dịch chuyển của riboxom ở trên mARN là 5’ đến 3’
Câu 70. Đặc điểm nào không đúng với quá trình dịch mã?
A. Ở trên một phân tử mARN, các ribôxôm khác nhau tiến hành đọc mã từ các điểm khác nhau, mỗi
điểm đọc đặc hiệu với một loại riboxom.
B. Quá trình dịch mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc bổ sung được thể hiện giữa bộ ba đối
mã của tARN với bộ ba mã hóa trên mARN.
C. Các riboxom trượt theo từng bộ ba ở trên mARN theo chiều từ 5’ đến 3’ từ bộ ba mở đầu cho đến
khi gặp bộ ba kết thúc.
D. Mỗi phân tử mARN có thể tổng hợp được nhiều chuỗi polipeptit, các chuỗi polipeptit được tổng hợp
từ một mARN luôn có cấu trúc giống nhau.
Câu 71. Khi nói về bộ ba mở đầu ở trên mARN, hãy chọn kết luận đúng.
A. Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều bộ ba AUG nhưng chỉ có một bộ ba làm nhiệm vụ mã mở đầu.
B. Trên mỗi phân tử mARN chỉ có một bộ ba mở đầu, bộ ba này nằm ở đầu 3’ của mARN.
C. Trên mỗi phân tử mARN chỉ có duy nhất một bộ ba AUG.
D. Tất cả các bộ ba AUG ở trên mARN đều làm nhiệm vụ mã mở đầu.
Câu 72. Trong quá trình dịch mã ở trong tế bào chất của tế bào sinh vật nhân thực, không có sự tham gia
của loại tARN mang bộ ba đối mã nào sau đây?
A. Mang bộ ba 5’AUG 3’.
B. Mang bộ ba 3’ GAX 5’
C. Mang bộ ba 5’ UAA 3’
D. Mang bộ ba 3’ AUX 5’
Câu 73. Khi nói về quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi một riboxom tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN quá trình dịch mã dừng lại, mARN phân hủy
trả các nucleotit về môi trường nội bào.
B. Trong giai đoạn hoạt hóa, năng lượng ATP dùng để gắn axit amin vào đầu 5’ của tARN. Trang 33
C. Tiểu phần lớn của riboxom gắn với tiểu phần bé tạo thành riboxom hoàn chỉnh sau khi bộ ba đối mã
của phức hợp mở đầu Met - tARN bổ sung chính xác với codon mở đầu trên mARN.
D. Riboxom dịch chuyển một bộ ba trên mARN theo chiều 5’- 3’ ngay sau khi bộ ba đối mã khớp bổ
sung với bộ ba mã sao tương ứng trên mARN.
Câu 74. Một phân tử mARN có 1200 nucleotit, trong đó có một bộ ba mở đầu và 3 bộ ba có khả năng kết
thúc dịch mã (bộ ba UAA nằm cách bộ ba mở đầu 44 bộ ba, bộ ba UGA nằm cách bộ ba mở đầu 50 bộ
ba, bộ ba UAG nằm cách bộ ba mở đầu 69 bộ ba). Khi dịch mã, trên phân tử mARN này có 10 riboxom
trượt qua một lần thì số axit amin mà môi trường cung cấp cho quá trình dịch mã là: A. 700 axit amin. B. 510 axit amin. C. 450 axit amin. D. 3990 axit amin
Câu 75. Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng của cơ thể qua cơ chế: A. Nhân đôi ADN
B. Nhân đôi ADN, phiên mã, dịch mã.
C. Phiên mã, dịch mã.
D. Nhân đôi ADN, dịch mã.
Câu 76. Phát biểu nào sau đây là đúng về quá trình dịch mã?
A. Kết thúc dịch mã, riboxom tách khỏi mARN và thay đổi cấu trúc để chuẩn bị cho quá trình dịch mã tiếp theo
B. Ở tế bào nhân sơ, sau khi quá trình dịch mã kết thúc, aa mêtionin được cắt khỏi chuỗi polipeptit.
C. Ở tế bào nhân thực, tARN mang axit amin mở đầu là aa foocmin metionin đến riboxom để bắt đầu dịch mã.
D. Sau khi được tổng hợp xong, các polipeptit giữa nguyên cấu trúc và tiếp tục hình thành các cấu trúc
bậc cao hơn để trở thành prôtêin có hoạt tính sinh học.
Câu 77. Mô tả nào dưới đây về quá trình phiên mã và dịch mã là đúng?
A. Phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân sơ xảy ra cùng một thời điểm
B. Chiều dài của phân tử mARN ở sinh vật nhân sơ đúng bằng chiều dài đoạn mã hóa của gen.
C. Mỗi gen ở sinh vật nhân sơ được phiên mã ra một phân tử mARN riêng.
D. Ở sinh vật nhân sơ sau khi phiên mã xong mARN cắt bỏ các intron và nối các exon lại với nhau tạo hành mARN trưởng thành.
Câu 78. Một gen ở tế bào nhân chuẩn được cài vào ADN của vi khuẩn. Sau đó vi khuẩn phiên mã gen
này thành mARN và dịch mã thành protein. Protein này hoàn toàn vô dụng đối với tế bào nhân chuẩn nói
trên vì nó chứa quá nhiều axit amin so với protein cũng được tổng hợp từ gen đó nhưng ngay trong tế bào
nhân chuẩn, thậm chí cả thứ tự axit amin ở đôi chỗ cũng khác. Nguyên do của sự khác biệt này là:
A. Trong quá trình dịch mã các riboxom trong tế bào vi khuẩn đã không tìm được đúng codon trên mARN.
B. Các protein ức chế đã can thiệp vào quá trình phiên mã và dịch mã của vi khuẩn.
C. Sinh vật nhân chuẩn và sinh vật nhân sơ sử dụng các mã di truyền khác nhau.
D. mARN do vi khuẩn phiên mã không được cắt tỉa (loại bỏ intron) như trong tế bào nhân chuẩn.
Câu 79. Điều hòa hoạt động của gen chính là:
A. Điều hòa lượng mARN, tARN, rARN tạo ra để tham gia tổng hợp protein.
B. Điều hòa lượng enzim tạo ra để tham gia tổng hợp protein.
C. Điều hòa lượng sản phẩm của gen đó được tạo ra.
D. Điều hòa lượng ATP cần thiết cho quá trình tổng hợp protein. Trang 34
Câu 80. Quan sát hình bên và cho biết ghi chú nào sau đây là đúng?
A. R- gen điều hòa, P-vùng vận hành, O-vùng khởi động, Z- gen cấu trúc.
B. R- gen điều hòa, P- vùng khởi động, O- vùng vận hành, Z-gen cấu trúc.
C. R-gen cấu trúc, P- vùng vận hành, O-vùng khởi động, Z-gen điều hòa.
D. R-gen cấu trúc, P- vùng khởi động, O- vùng vận hành, Z- gen điều hòa.
Câu 81. Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, vùng khởi động (promoter) là:
A. Nơi mà chất cảm ứng có thể liên kết để khởi đầu phiên mã.
B. Nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
C. Những trình tự nuclêôtit mạng thông tin mã hoá cho phân tử prôtêin ức chế.
D. Những trình tự nuclêôtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã
Câu 82. Trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành là nơi:
A. Chứa thông tin mã hoá các axit amin trong phân tử prôtêin cấu trúc
B. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
C. Prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
D. Mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.
Câu 83. Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường
có lactôzơ và khi môi trường không có lactôzơ?
A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
B. Gen điều hoà R tổng hợp prôtêin ức chế.
C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.
Câu 84. Thành phần nào sau đây không thuộc opêron Lac?
A. Vùng vận hành (O).
B. Vùng khởi động (P).
C. Các gen cấu trúc Z, Y, A
D. Gen điều hoà (R)
Câu 85. Điều hòa hoạt động gen ở sinh vật gồm: 1. Điều hòa phiên mã. 2. Điều hòa dịch mã.
3. Điều hòa sau dịch mã. 4. Điều hòa qua Operon.
5. Điều hòa ở từng gen.
Điều hòa gen ở sinh vật nhân sơ là: A. 1, 2, 3 B. 1, 4. C. 1, 2, 3, 4. D. 1, 5. Trang 35
Câu 86. Trong cơ chế điều hòa Operon Lac, trong môi trường có lactozo cũng như không có lactozo gen
điều hòa R luôn hoạt động tạo ra protein ức chế. Gen điều hòa R có đặc điểm cấu trúc như thế nào khiến nó luôn hoạt động?
A. Gen điều hòa R vùng O bị đột biến nên không bị ức chế.
B. Gen điều hòa R không có vùng O nên không bị ức chế.
C. Gen điều hòa R tại vùng O của nó enzim ARN polimeraza luôn gắn vào.
D. Gen điều hòa R vùng P của nó không bị protein ức chế gắn vào.
Câu 87. Theo giai đoạn phát triển của cá thể và theo nhu cầu hoạt động sống của tế bào thì:
A. Tất cả các gen trong tế bào đều hoạt động.
B. Tất cả các gen trong tế bào có lúc đồng loạt hoạt động có khi đồng loạt dừng.
C. Phần lớn các gen trong tế bào hoạt động.
D. Chỉ có một số gen trong tế bào hoạt động.
Câu 88. Sự điều hòa đối với Ôperon lac ở E.Coli được khái quát như thế nào?
A. Sự phiên mã bị kìm hãm khi chất ức chế gắn vào vùng P và lại diễn ra bình thường khi chất cảm ứng
làm bất hoạt chất ức chế.
B. Sự phiên mã bị kìm hãm khi chất ức chế gắn vào vùng O và lại diễn ra bình thường khi chất ức chế
làm bất hoạt chất cảm ứng.
C. Sự phiên mã bị kìm hãm khi chất ức chế không gắn vào vùng O và diễn ra bình thường khi chất cảm
ứng làm bất hoạt chất ức chế
D. Sự phiên mã bị kìm hãm khi chất ức chế gắn vào vùng O và diễn ra bình thường khi chất cảm ứng
làm bất hoạt chất ức chế
Câu 89. Ở sinh vật nhân sơ, một nhóm gen cấu trúc có liên quan về chức năng thường được phân bố liền
nhau thành cụm và có chung một cơ chế điều hòa gọi là operon. Việc tồn tại operon có ý nghĩa:
A. Giúp một quá trình chuyển hóa nào đó xảy ra nhanh hơn vì các sản phẩm của gen có liên quan về
chức năng cùng được tạo ra đồng thời
B. Giúp các gen có thể đóng mở cùng lúc vì có cùng vùng điều hòa vì vậy nếu như đột biến ở vùng điều
hòa thì chỉ ảnh hưởng đến sự biểu hiện của 1 gen nào đó trong operon
C. Giúp tạo nhiều sản phẩm của gen vì nhiều gen phân bố thành cụm sẽ tăng lượng sản phẩm vì vậy đáp
ứng tốt với sự thay đổi điều kiện môi trường
D. Giúp cho vùng promoter có thể liên kết dễ dàng hơn với ARN polimeraza vì vậy mà gen trong
operon có thể cảm ứng dễ dàng để thực hiện quá trình phiên mã để tạo ra sản phẩm khi tế bào cần.
Câu 90. Điều gì xảy ra nếu một protein ức chế của một operon cảm ứng bị đột biến làm nó không có khả
năng đính kết vào vùng vận hành?
A. Một cơ chất trong con đường chuyển hóa được điều khiển bởi operon đó được tích lũy
B. Nó sẽ liên kết vĩnh viễn vào vùng khởi động
C. Các gen của operon được phiên mã liên tục
D. Sự phiên mã các gen của operon giảm đi
Câu 91. Điều khẳng định nào dưới đây về hoạt động của operon Lac là đúng?
A. Khi môi trường có lactozo thì phân tử đường này sẽ liên kết với ARN polimeraza làm cho nó bị biến
đổi cấu hình nên có thể liên kết với vùng vận hành
B. Khi môi trường có lactozo thì phân tử ARN polimeraza không thể liên kết với vùng vận hành Trang 36
C. Khi môi trường có lactozo thì phân tử đường này sẽ liên kết với phân tử protein ức chế làm cho nó bị
biến đổi cấu hình nên không thể liên kết với vùng vận hành
D. Khi môi trường không có lactozo thì phân tử protein ức chế sẽ liên kết với ARN polimeraza làm cho
nó bị biến đổi cấu hình nên không có thể liên kết với vùng khởi động
Câu 92. Trong một số trường hợp ở E.Coli, khi môi trường không có đường lactozo nhưng operon Lac
vẫn hoạt động tổng hợp các enzim phân giải đường lactozo, khả năng nào sau đây có thể xảy ra?
A. Đột biến xảy ra ở nhóm gen cấu trúc Z, Y, A làm enzim ARN polimeraza hoạt động mạnh hơn bình thường
B. Vùng khởi động của gen điều hòa bị đột biến nên tổng hợp quá nhiều protein ức chế
C. E.Coli tổng hợp nhiều enzim phân giải đường lactozo dự trữ
D. Đột biến xảy ra ở vùng vận hành làm protein ức chế không thể gắn vào vùng vận hành được nên
ARN polimeraza hoạt động phiên mã
Câu 93. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về vùng vận hành operon Lac?
A. Vùng vận hành (O) nằm trước vùng khởi động (P); là điểm gắn enzim ARN polimeraza
B. Vùng vận hành (O) nằm trước vùng khởi động (P); là điểm gắn protein ức chế
C. Vùng vận hành (O) nằm sau gen điều hòa (R), là điểm tổng hợp protein ức chế
D. Vùng vận hành (O) nằm trước gen cấu trúc, là vị trí tương tác protein ức chế
Câu 94. Sự phân hóa về chức năng trong ADN như thế nào?
A. Chỉ một phần nhỏ ADN mã hóa các thông tin di truyền còn đại bộ phận không hoạt động
B. Chỉ một phần nhỏ ADN không mã hóa các thông tin di truyền còn đại bộ phận đóng vai trò mã hóa các thông tin di truyền
C. Chỉ một phần nhỏ ADN mã hóa các thông tin di truyền còn đại bộ phận đóng vai trò điều hòa
D. Chỉ một phần nhỏ ADN mã hóa các thông tin di truyền còn đại bô phận đóng vai trò điều hòa hoặc không hoạt động
Câu 95. Sự biểu hiện điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân thực diễn ra ở các cấp độ nào?
A. Diễn ra hoàn toàn ở các cấp độ trước phiên mã, phiên mã và dịch mã
B. Diễn ra hoàn toàn ở các cấp độ phiên mã và dịch mã
C. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ trước phiên mã
D. Diễn ra hoàn toàn ở các cấp độ trước phiên mã, phiên mã, dịch mã và sau dịch mã
Câu 96. Bộ NST lưỡng bội là:
A. Số cặp NST trong tế bào hợp tử
B. Tập hợp toàn bộ các NST trong các tế bào của cơ thể
C. Toàn bộ các NST bình thường trong một tế bào sinh dục sơ khai
D. Số nhiễm sắc thể trong một tế bào sinh dưỡng bình thường
Câu 97. Đặc trưng nào sau đây không phải của NST?
A. Sắp xếp trong từng cặp tế bào 2n
B. Có tính đặc trưng theo loài
C. Có nhiều hình dạng khác nhau trong tế bào
D. Hình thái luôn ổn định trong tế bào
Câu 98. Nhiễm sắc thể kép là nhiễm sắc thể có cấu trúc bao gồm: Trang 37
A. Hai nhiễm sắc thể độc lập và giống hệt nhau
B. Hai cromatit giống hệt nhau và đính nhau ở tâm động
C. Hai nhiễm sắc thể ở trạng thái đóng xoắn và dính với nhau
D. Hai nhiễm sắc thể ở trạng thái tháo xoắn và dính với nhau
Câu 99. Cặp NST tương đồng bao gồm:
A. Hai nhiễm sắc thể luôn ở trạng thái đơn giống hệt nhau mang tính chất một nguồn gốc
B. Hai nhiễm sắc thể luôn ở trạng thái đơn giống hệt nhau mang tính chất hai nguồn gốc
C. Hai nhiễm sắc thể giống nhau có thể ở trạng thái đơn hay trạng thái kép mang tính chất một nguồn gốc
D. Hai nhiễm sắc thể giống nhau có thể ở trạng thái đơn hay trạng thái kép mang tính chất hai nguồn gốc
Câu 100. Phát biểu đúng về cấu trúc sợi cơ bản của NST là:
A. Là một chuỗi gồm nhiều nucleoxom do các phân tử ADN kết nối lại với nhau
B. Mỗi nucleoxom của sợi cơ bản gồm 8 phân tử protein liên kết lại tạo dạng hình cầu và được quấn quanh bởi một đoạn ADN
C. Giữa 2 nucleoxom kế tiếp có một đoạn ADN nối lại và trên đoạn có 8 phân tử protein histon
D. Có đường kính rất nhỏ và được xác định bằng đơn vị micromet
Câu 101. Hoạt động nào sau đây là chức năng của tâm động:
A. Xúc tác cho nhân đôi NST
B. Tạo ra tính đặc trưng của NST
C. Ổn định chức năng di truyền của NST
D. Giúp các NST trượt trên thoi vô sắc về cực tế bào trong quá trình phân bào
Câu 102. Ở loài sinh sản vô tính, bộ NST của loài được ổn định qua các thế hệ nhờ quá trình nào sau đây?
A. Nguyên phân, giảm phân, thụ tinh
B. Nguyên phân và giảm phân C. Giảm phân D. Nguyên phân
Câu 103. Câu nào nói về cấu trúc của một Nucleoxom là đúng nhất?
A. 8 phân tử protein histon liên kết với protein
B. Lõi là 8 phân tử protein histon, phía ngoài được một đoạn ADN gồm 146 cặp nu quấn 7/4 vòng
C. Một phân tử ADN quấn quanh khối cầu protein gồm 8 phân tử protein histon
D. Một phân tử ADN quấn 7/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử protein histon
Câu 104. Vật chất di truyền của virus là:
A. Phân tử axit nucleic liên kết với protein
B. Sợi đơn ARN được bao bọc bởi protein
C. Phân tử axit nucleic ở trạng thái trần
D. Phân tử ADN được bao bọc bởi protein
Câu 105. Ở sinh vật nhân thực, thành phần hóa học của chất nhiễm sắc tạo nên NST là:
A. ADN và protein
B. ADN, cromatit và protein Trang 38
C. ARN và protein
D. ADN, ARN và protein
Câu 106. Thứ tự nào sau đây thể hiện từ đơn giản đến phức tạp trong cấu trúc siêu hiển vi của NST?
A. Nucleoxom – Sợi nhiễm sắc – Sợi cơ bản – NST
B. Nucleoxom – Sợi nhiễm sắc – NST – Sợi cơ bản
C. Nucleoxom – Sợi cơ bản – Sợi nhiễm sắc– NST
D. NST – Sợi nhiễm sắc – Sợi cơ bản – Nucleoxom
Câu 107. Trong các biểu sau đây về NST:
1. NST là cấu trúc di truyền ở cấp độ tế bào, quan sát NST dưới kính hiển vi rõ nhất ở kì giữa của nguyên phân
2. NST điển hình bao gồm tâm động, đầu mút và trình tự khởi đầu phiên mã ADN
3. Ở sinh vật nhân sơ, NST chỉ chứa ADN mạch đơn, vòng và chưa có cấu trúc như tế bào nhân thực
4. Nucleoxom là đơn vị cơ sở cấu tạo NST
5. Nhiều loài động vật trong bộ NST không có NST giới tính
6. Đột biến NST bao gồm đột biến mất đoạn, lặp đoạn và chuyển đoạn
Những phát biểu sai: A. 1, 3, 4 B. 2, 3, 5 C. 2, 3, 6 D. 1, 2, 5
Câu 108. Cặp nhiễm sắc thể giới tính quy định giới tính nào dưới đây là không đúng?
A. Ở gà: XY- trống, XX- mái
B. Ở tằm: XY- cái, XX- đực
C. Ở người: XX- nữ, XY- nam
D. Ở lợn: XX- cái, XY- đực
Câu 109. Vì sao nói cặp NST giới tính XY là cặp tương đồng không hoàn toàn?
A. Vì NST X có đoạn mang gen còn trên NST Y thì không có gen tương ứng và ngược lại
B. Vì NST X dài hơn NST Y
C. Vì NST X ngắn hơn NST Y
D. Vì NST X và Y đều có đoạn mang cặp gen tương ứng
Câu 110. Cho các nhận định sau về NST giới tính ở người:
1. NST X không mang gen liên quan đến giới tính
2. Trên vùng tương đồng của NST X và Y, gen không tồn tại thành cặp alen
3. Trên NST Y mang cả gen quy định giới tính và gen quy định tính trạng khác
4. NST Y cũng tiến hành trao đổi chéo tại vùng gần tâm động với NST X ở kì đầu giảm phân I
Số phát biểu đúng là : A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 111. Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST sinh vật nhân thực, dạng sợi có chiều ngang 11nm được gọi là: A. Sợi cơ bản B. Sợi nhiễm sắc C. Vùng xếp cuộn D. Cromatit
Câu 112. Trong nguyên phân, hình thái NST nhìn thấy rõ nhất ở kì nào?
A. Cuối kì trung gian B. Kì đầu Trang 39 C. Kì giữa D. Kì sau
Câu 113. Cho các nhận định sau về NST giới tính của người:
1. NST Y có vai trò quyết định giới tính, NST X mang cả gen quy định giới tính và gen quy định các
tính trạng bình thường của cơ thể
2. Sự hiểu biết về sự tiến hóa của các gen trên NST Y cũng tương tự các gen trong ti thể
3.Trong quá trình giảm phân I, vào kì đầu vẫn có sự trao đổi chéo giữa các gen thuộc vùng tương đồng
nằm ở vùng gần tâm động của NST X và Y
4. Bình thường chỉ có một NST X hoạt động còn NST X khác bị bất hoạt khi tế bào có từ 2 NST X trở lên
Số phát biểu sai là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 114. Do đâu mà NST có khả năng bảo vệ thông tin di truyền:
A. NST nằm trong nhân tế bào
B. NST có khả năng tự nhân đôi, có khả năng giãn xoắn, đóng xoắn
C. NST mang vật chất di truyền
D. Các gen trên NST liên kết với protein histon và có các mức xoắn khác nhau
Câu 115. Cho các nhận định sau về vùng đầu mút của NST:
1. Vùng đầu mút của NST là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi
2. Vùng đầu mút của NST có tác dụng bảo vệ các NST cũng như làm cho các NST không thể dính vào nhau
3. Vùng đầu mút của NST là nơi liên kết với thoi phân bào giúp NST di chuyển về các cực của tế bào trong quá trình phân bào
4. Vùng đầu mút của NST là vị trí duy nhất có khả năng xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân I
Số nhận định đúng là: A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 116. Quan sát quá trình nguyên phân, người ta nhận thấy ở một NST không có sợi thoi phân bào
đính vào NST ở kì giữa. Hiện tượng trên được giải thích là:
A. Tế bào tổng hơp thiếu thoi phân bào
B. Nhiễm sắc thể này không có tâm động
C. Vì một lí do nào đó mà trình tự đầu mút của NST này bị mất
D. Vì một lí do nào đó mà trình tự tâm động của NST bị mất
Câu 117. Tế bào ruột châu chấu chứa 24 NST, tinh trùng bình thường của châu chấu chứa bao nhiêu NST? A. 11 hoặc 12 B. 12 C. 11 D. 24
Câu 118. Cho các phát biểu sau:
1. Các loài đều có nhiều cặp NST thường và một cặp NST giới tính
2. NST của các loài sinh vật khác nhau không phải chỉ ở số lượng và hình thái mà chủ yếu ở các gen trên đó Trang 40
3. Số lượng NST là đặc trưng cho từng loài, tuy nhiên số lượng NST nhiều hay ít không phản ánh mức độ tiến hóa của loài
4. Ở vi khuẩn đã có cấu trúc NST gần tương tự như ở tế bào nhân thực
5. NST có hình dạng, kích thước tương đối giống nhau ở các loài
6. Sự thu gọn cấu trúc không gian của NST thuận lợi cho sự phân li, tổ hợp NST
7. Lưu trữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền là chức năng của NST
8. Trên NST giới tính, chỉ có các gen quy định giới tính
Những phát biểu đúng là: A. 2, 3, 6, 7 B. 1, 2, 4, 5 C. 2, 4, 6, 8 D. 3, 5, 6, 7
Câu 119. Cho các phát biểu sau về NST giới tính ở người:
1. NST Y là NST duy nhất không tiến hành trao đổi chéo
2. NST X có kích thước nhỏ nhưng chứa tới hàng trăm gen
3. NST Y chứa số gen tương tự như các gen khác
4. Hầu hết các gen trên NST X có liên quan đến sự phát triển giới tính
Những phát biểu sai là: A. 2, 3 B. 1, 2, 3, 4 C. 1, 2, 3 D. 2, 3, 4
Câu 120. Sự kết hợp giữa hai cromatit khác nguồn gốc trong cặp tương đồng sau đó trao đổi chéo các
đoạn có thể sẽ làm phát sinh bao nhiêu biến dị dưới đây: 1. Chuyển đoạn 2. Lặp đoạn 3. Hoán vị gen 4. Đảo đoạn 5. Mất đoạn
6. Thay thế các cặp nucleotit A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 121. Một bazo nitơ của gen trở thành dạng hiếm thì quá trình nhân đôi ADN sẽ phát sinh dạng đột biến:
A. Mất đoạn nhiễm sắc thể
B. Thêm một cặp nucleotit
C. Thay thế một cặp nucleotit
D. Mất một cặp nucleotit
Câu 122. Cho các thông tin sau đây:
1. Xảy ra ở cấp độ phân tử, thường có tính thuận nghịch
2. Làm thay đổi số lượng gen trên NST
3. Làm mất một hoặc nhiều phân tử ADN
4. Làm xuất hiện những alen mới trong quần thể
Những thông tin nói về đột biến gen? A. 1, 2 B. 1, 4 C. 2, 3 D. 3, 4
Câu 123. Cho các phát biểu sau về đột biến gen
1. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen
2. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên NST
3. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể Trang 41
4. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến
Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 124. Một quần thể sinh vật có gen a bị đột biến thành gen b, gen c bị đột biến thành gen d. Biết các
cặp gen tác động riêng rẽ và gen trội là trội hoàn toàn và các đột biến đều là đột biến nghịch. Trong số các
kiểu gen dưới đây, có bao nhiêu kiểu gen là của thể đột biến 1. abcd 2.aacc 3.aadd 4.abdd 5.abcc 6.aacd 7.bbdd 8.bbcd A. 3 B. 4 C. 8 D. 7
Câu 125. Loại đột biến nào dưới đây phát sinh do tác nhân đột biến xen vào mạch khuôn khi ADN tự nhân đôi?
A. Thay thế một cặp A – T bằng cặp T –A
B. Thay thế một cặp A – T bằng cặp G – X
C. Thêm một cặp nucleotit
D. Mất một cặp nucleotit
Câu 126. Trong những dạng biến đổi vật chất di truyền dưới đây, có bao nhiêu dạng là dạng đột biến gen?
1. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể (NST) 2. Mất cặp nucleotít
3.Tiết hợp và trao đổi chéo trong giảm phân 4. Thay cặp nucleotít 5. Đảo đoạn NST 6. Mất đoạn NST A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 127. Trong các phát biểu sau đây về đột biến gen ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào chưa đúng?
A. Đa số đột biến điểm là đột biến thay thế nucleotit
B. Đột biến mất hoặc thêm cặp nucleotit bất kì trong vùng mã hóa của gen không gây nên sự thay đổi về
axit amin trong chuỗi polipeptit được tổng hợp
C. Đột biến rơi vào vùng intron của gen không ảnh hưởng đến sản phẩm của gen
D. Đột biến thay thế cặp nuceotit có thể tự xuất hiện mà không có sự tác động của tác nhân gây đột biến
Câu 128. Cho các phát biểu sau:
1. Trong chọn giống, người ta đã ứng dụng dạng đột biến chuyển đoạn để loại bỏ những gen không mong muốn
2. Đột biến gen thường gây hậu quả nghiêm trọng hơn so với đột biến nhiễm sắc thể
3. Trong các dạng đột biến cấu trúc NST, dạng đột biến mất đoạn có vai trò quan trọng nhất
4. Đột biến thay thế một cặp nu ở bộ ba mã hóa axit amin cuối hầu như không làm thay đổi cấu trúc protein tổng hợp
Những phát biểu sai là: A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 3, 4 C. 2, 3, 4 D. 1, 3
Câu 129. Đột biến nào trong các loại đột biến sau có khả năng gây hại nhiều nhất? Trang 42
A. Mất ba Nucleotit ở phần giữa của gen
B. Mất một Nucleotit trong intron ở giữa gen
C. Mất một Nucleotit ở gần đầu cuối của trình tự mã hóa
D. Mất một Nucleotit nằm xuôi dòng ngay gần điểm bắt đầu của trình tự mã hóa
Câu 130. Xét cặp alen Bb bị đột biến. Trong tế bào đột biến mang các alen có 1080 nucleotit loại T. Biết
rằng gen B có 270 nucleotit loại A và gen b có 540 nucleotit loại T. Cho các nhận định sau:
1. Dạng đột biến trên có thể là đột biến gen, đột biến dị bội hay đột biến đa bội
2. Nếu dạng đột biến trên là do tác dụng của cônsixin thì dạng đột biến trên có thể tạo giao tử BB, Bb
3. Dạng đột biến trên có thể là đột biến gen lặn
4. Dạng đột biến trên có thể tạo giao tử BB, Bb, B, b
Số nhận định chính xác là: A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 131. Cho các sơ đồ mô tả các cơ chế gây đột biến:
a) G* - T → G* - X* → G - X
b) A – T → G – 5BU → X – 5BU → G – X
c) G* - X → G* - A → A – T
d) A – T → A – 5BU → G – 5BU → G - X
Các sơ đồ viết đúng là: A. c và d B. b và c C. a D. d
Câu 132. Có hai dòng thực vật đột biến thuần chủng kí hiệu là X và Y. Một dòng mang đột biến đồng
hợp chuyển đoạn còn một dòng đồng hợp về đảo đoạn. Tuy nhiên cả hai dòng đều có hình thái rất giống
nhau và không phân biệt được nếu không có các phân tích sâu sắc hơn. Biết rằng cả hai đột biến đều
không ảnh hưởng đến sức sống và khả năng sinh sản. Vậy muốn xác định dòng nào thuộc dạng đột biến
nào ta phải làm như thế nào?
A. Phân tích bộ NST đem so sánh với nhiễm sắc đồ để thấy sự sai nhau
B. Cho lai hai dòng này thuận nghịch rồi quan sát phân tích đời con mỗi phép lai
C. Đem lai lần lượt các dòng này với các dòng thuần chủng bình thường và quan sát phân tích đời con mỗi dòng
D. Gây đột biến cấu trúc dòng bình thường, sau đó lai lần lượt với mỗi dòng và quan sát, phân tích đời con lai mỗi dòng
Câu 133. Một đột biến xảy ra làm gen trội A chuyển thành gen lặn a, gen này hiếm gặp trong quần thể
sinh vật. Sau một thời gian thấy tần số tương đối của alen a tăng lên trong quần thể. Giải thích nào trong
số các giải thích dưới đây là đúng nhất với trường hợp trên:
A. Môi trường sống thay đổi theo hướng phù hợp với gen a
B. Các cá thể mang gen đột biến giao phối với nhau làm tăng tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn
C. Do có nhiều cá thể đột biến khác nhau
D. Do cá thể ban đầu bị đột biến NST dạng lặp đoạn do đó làm tăng nhanh số gen lặn
Câu 134. Một đột biến sai nghĩa đã xảy ra ở vùng mã hóa của một gen ở sinh vật nhân sơ, tuy nhiên
người ta thấy protein được tổng hợp từ gen này vẫn hoạt động bình thường. Nguyên nhân là do:
A. Tính thoái hóa của mã di truyền Trang 43
B. Đột biến xảy ra trong vùng intron
C. Đã có một protein khác sửa sai
D. Đột biến xảy ra rơi vào vùng không quy định cấu trúc không gian của protein
Câu 135. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây liên quan nhiều nhất đến các dạng đột biến cấu trúc NST khác?
A. Đột biến đảo đoạn
B. Đột biến lặp đoạn
C. Đột biến chuyển đoạn
D. Đột biến mất đoạn
Câu 136. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến xảy ra ở mọi vị trí của gen đều không làm ảnh hưởng đến phiên mã
B. Mọi đột biến gen đều chỉ có thể xảy ra nếu có tác động của các tác nhân đột biến
C. Đột biến gen xảy ra ở vùng mã hóa là nguyên nhân gây ra ung thư
D. Tất cả các đột biến gen đều có hại cho thể đột biến
Câu 137. Dạng đột biến nào sau đây làm gen alen cùng nằm trên 1 NST?
A. Đột biến đảo đoạn
B. Đột biến lặp đoạn
C. Đột biến chuyển đoạn
D. Đột biến mất đoạn
Câu 138. Điểm nào giống nhau giữa đột biến trong tế bào chất và đột biến trong nhân là:
A. Đều xảy ra trên ADN trong nhân tế bào
B. Phát sinh trên ADN dạng vòng
C. Không di truyền qua sinh sản sinh dưỡng
D. Phát sinh mang tính ngẫu nhiên, cá thể, không xác định
Câu 139. Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào không đúng về vai trò của đột biến đối với tiến hóa?
A. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể góp phần hình thành loài mới
B. Đột biến nhiễm sắc thể thường gây chết cho thể đột biến, do đó không có ý nghĩa đối với quá trình tiến hóa
C. Đột biến đa bội đóng vai trò quan trọng trong quá trình tiến hóa vì nó góp phần hình thành loài mới
D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa của sinh vật
Câu 140. Nói về đột biến cấu trúc NST, ý nào sau đây không đúng?
A. Đột biến lặp đoạn có thể dẫn đến ung thư
B. Đột biến đảo đoạn cũng có thể làm giảm khả năng sinh sản tương tự như đột biến chuyển đoạn
C. Đột biến chuyển đoạn không xảy ra giữa các NST trong cặp tương đồng mà chỉ xảy ra giữa các NST không tương đồng
D. Đột biến mất đoạn được ứng dụng để lập bản đồ gen
Câu 141. Quan sát hình vẽ sau: Cặp (1) là:
A. Đột biến thay thế cặp nucleotit
B. Dạng tiền đột biến Trang 44
C. Thể đột biến
D. Sự sắp xếp sai vị trí
Câu 142. Cho các phát biểu sau:
1. Đột biến chuyển đoạn giúp tạo giống mới mang nhiều tính trạng quý cùng nhau
2. Đột biến mất đoạn thường gây chết
3. Đột biến đảo đoạn ngoài tâm động không gây bán bất thụ
4. Đột biến lặp đoạn giúp cho sự tiến hóa của gen
Những phát biểu đúng là: A. 1, 4 B. 2, 3 C. 1, 3 D. 3, 4
Câu 143. Cho các nhận xét sau về đột biến ở người:
1. Đột biến lệch bội về NST giới tính ít gây hại hơn NST thường
2. Đột biến lệch bội về NST thường gây chết toàn bộ
3. Đột biến đa bội cũng có thể xuất hiện ở người
4. Đột biến dị bội về NST thường chỉ xảy ra ở những NST có số thứ tự gần với NST giới tính
Số nhận xét đúng là: A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 144. Trên mạch mã gốc của gen, tính từ đầu 5’ → 3’ của gen có thứ tự các vùng là:
A. Vùng điều hòa, vùng kết thúc, vùng mã hóa
B. Vùng kết thúc, vùng mã hóa, vùng điều hòa
C. Vùng điều hòa, vùng mã hóa, vùng kết thúc
D. Vùng kết thúc, vùng điều hòa, vùng mã hóa
Câu 25. Cho các loại đột biến sau đây:
1. Đột biến mất đoạn NST
2. Đột biến thể ba nhiễm
3. Đột biến thể không
4. Đột biến lặp đoạn NST
5. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ
6. Đột biến đảo đoạn NST
Số loại đột biến không làm thay đổi chiều dài của phân tử ADN là: A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 146. Cho cây lưỡng bội Bb và bb với nhau, đời con thu được một cây tứ bội có kiểu gen Bbbb. Đột
biến tứ bội này xảy ra khi:
A. Lần giảm phân một hoặc giảm phân hai ở cả bố và mẹ
B. Lần giảm phân một của cơ thể Bb và giảm phân 1 hoặc 2 của cơ thể bb
C. Lần giảm phân hai của cơ thể Bb và giảm phân một của cơ thể bb
D. Lần giảm phân hai ở cả bố và mẹ
Câu 147. Cho các nguyên nhân sau đây:
1. Do NST đứt gãy, đoạn này kết hợp với một NST khác Trang 45
2. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo xảy ra ở kì đầu của lần giảm phân I giữa 2 cromatit khác nguồn gốc của cặp NST đồng dạng
3. Sự phân li không bình thường của NST, xảy ra ở kì sau của quá trình phân bào
4. Sự phá hủy hoặc không xuất hiện thoi phân bào trong phân bào
Số nguyên nhân dẫn đến đột biến NST là: A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 148. Vì sao mã di truyền là mã bộ ba?
A. Vì số nucleotit ở hai mạch của gen dài gấp 6 lần số axit amin của chuỗi polipeptit
B. Vì mã bộ một và bộ hai không tạo được sự phong phú về thông tin di truyền
C. Vì số nucleotit ở mỗi mạch của gen dài gấp 3 lần số axit amin của chuỗi polipeptit
D. Vì 3 nucleotit mã hóa cho một axit amin thì số tổ hợp sẽ là 43=64 bộ ba dư thừa để mã hóa cho 20 loại axit amin
Câu 149. Người ta không phát hiện ra bệnh nhân có thừa hoặc thiếu NST số 1 hoặc số 2 là do:
A. Các NST này có kích thước lớn, mang nhiều gen, do đó có sự biến đổi số lượng, gây mất cân bằng
nghiêm trọng trong hệ gen
B. Thừa hoặc thiếu NST này thường gây chết ngay từ giai đoạn sơ sinh
C. Các NST này mang những trình tự đặc biệt, có thể tự động sửa sai ngay khi gặp phải các tác nhân đột biến
D. Các NST này mang những gen quy định tính trạng quan trọng nên không thể bị đột biến
Câu 150. Ở một loài thực vật, cặp NST số 1 chứa cặp Aa. Cặp NST số 2 chưa cặp Bb. Nếu một số tế bào,
cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân II, cặp NST số 2 phân li bình thường thì cơ thể Aabb giảm
phân sẽ cho ra bao nhiêu loại giao tử? A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 151. Trên một cây hầu hết các cành có lá bình thường, duy nhất một cành có lá to. Cắt 1 đoạn cành
lá to này đem trồng người ta thu được cây có tất cả lá to. Giả thuyết nào sau đây giải thích hiện tượng trên?
A. Cây lá to được hình thành do đột biến đa bội
B. Cây lá to được hình thành do đột biến lệch bội
C. Cây lá to được hình thành do đột biến gen
D. Cây lá to được hình thành do đột biến cấu trúc NST
Câu 152. Cho các dạng đột biến sau: 1. Mất đoạn 2. Lặp đoạn 3. Đột biến gen
4. Đảo đoạn ngoài tâm động
5. Chuyển đoạn không tương hỗ
Những dạng đột biến làm thay đổi hình thái NST? A. 1, 2, 4 B. 1, 3, 5 C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 5
Câu 153. Hóa chất 5BU ngấm vào tế bào vi khuẩn gây đột biến A – T thành G – X ở một gen cấu trúc
nhưng cấu trúc của phân tử protein do gen tổng hợp vẫn không bị thay đổi. Nguyên nhân là do:
A. Mã di truyền có tính thoái hóa
B. Mã di truyền có tính đặc hiệu Trang 46
C. Gen có các đoạn intron
D. Gen có các đoạn exon
Câu 154. Cho các phát biểu sau:
1. Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của người bị ung thư bạch cầu ác tính hemophylia là 45
2. Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của người bị hội chứng Tocno là 47
3. Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của người bị hội chứng Claifento là 47
4. Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của người bị bệnh Down là 47
5. Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của người bị bệnh ung thư máu là 45
6. Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của người bị bệnh bạch tạng là 46
Số phát biểu đúng là: A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 155. Ở một sinh vật nhân sơ, đoạn đầu gen cấu trúc có trình tự các Nucleotit trên mạch bổ sung là:
5’ATGATXTXAGGAXGTXXGTGAAAXTXAATGX…3’
Tác nhân gây đột biến làm cặp nucleotit thứ 26 G – X bị mất thì phân tử protein tương ứng được tổng
hợp từ gen đột biến có số aa là: A. 5 B. 7 C. 8 D. 6
Câu 156. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể có vai trò:
(1) Xác định được vị trí của gen trên nhiễm sắc thể để lập bản đồ gen
(2) Loại bỏ đi những gen có hại không mong muốn
(3) Làm mất đi một số tính trạng xấu không mong muốn
(4) Giảm bớt cường độ biểu hiện của các gen xấu không mong muốn
Câu trả lời đúng là: A. (1), (3), (4) B. (1), (2), (3) C. (1), (2), (4) D. (2), (3), (4)
Câu 157. Gen đột biến nào sau đây luôn biểu hiện kiểu hình kể cả khi ở trạng thái dị hợp là:
A. Gen quy định bệnh bạch tạng
B. Gen quy định bệnh mù màu
C. Gen quy định bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm
D. Gen quy định máu khó đông
Câu 158. Đột biến gen thường xảy ra vào thời điểm: A. Pha S
B. Khi NST đang đóng xoắn
C. Khi ADN đang phân li cùng NST ở kì sau D. Pha G2
Câu 159. Xét một phần của chuỗi polipeptit sau:
Met – Val – Ala – Asp – Ser – Arg -…
Thể đột biến về gen này quy định chuỗi polipeptit như sau: Met – Val – Ala – Glu – Ser – Arg -…
Dạng đột biến trên có khả năng nhất sẽ là: A. Thêm 3 cặp nu
B. Thay thế 1 cặp nu Trang 47 C. Mất 3 cặp nu D. Mất 1 cặp nu
Câu 160. Trong số các bệnh nhân mắc bệnh: Down, Toocno, Patau, Claiphento thì bệnh nào có số NST
trong cơ thể khác nhau so với bệnh nhân còn lại? A. Bệnh Down B. Bệnh Patau C. Bệnh Claiphento D. Bệnh Toocno
Câu 161. Tế bào sinh dưỡng của một loài A có bộ NST 2n = 20. Một cá thể mà trong tế bào sinh dưỡng
có tổng số NST là 19 và hàm lượng ADN là không đổi. Nguyên nhân là do?
A. chuyển đoạn NST B. Lặp đoạn NST C. Sát nhập 2 NST D. Mất đoạn NST
Câu 162. Ở tế bào sinh dưỡng của thể đột biến nào sau đây, NST tồn tại theo từng cặp tương đồng, mỗi cặp chỉ có hai chiếc?
A. Thể tam bội và thể tứ bội
B. Thể song nhị bội và thể không
C. Thể một và thể ba
D. Thể không và thể bốn
Câu 163. Cho các yếu tố sau: 1. Môi trường sống
2. Tính trội lặn của đột biến 3. Tổ hợp gen 4. Tần số đột biến 5. Dạng đột biến
6. Vị trí của đột biến
7. Gen trong nhân hay ngoài nhân
Giá trị thích nghi của đột biến phụ thuộc vào bao nhiêu yếu tố trong số các yếu tố kể trên? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 164. Trong các loại đột biến: đột biến xoma, đột biến sinh dục, đột biến tiền phôi, đột biến dị bội thể.
Loại đột biến biến nào không di truyền được qua sinh sản hữu tính?
A. Đột biến sinh dục
B. . Đột biến Xoma
C. Đột biến tiền phôi
D. . Đột biến dị bội thể
Câu 165. Dạng đột biến cấu trúc nào có thể nhanh chóng dẫn đến hình thành loài mới?
A. Đảo đoạn và chuyển gen
B. Mất đoạn và lặp đoạn
C. Đảo đoạn và lặp đoạn
D. Chuyển đoạn và mất đoạn
Câu 166. Khi nói về đột biến gen, câu nào sau đây có nội dung không đúng?
A. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa
B. Mức độ gây hại của đột biến tùy thuộc vào môi trường cũng như tổ hợp gen
C. Xét ở mức độ phân tử, phần lớn các đột biến điểm là trung tính
D. Khi đột biến làm thay thế một cặp nucleotit trong gen sẽ làm thay đổi trình tự polipeptit
Câu 167. Một người có 48 NST gồm 45 NST thường, NST 21 gồm 3 chiếc giống nhau. NST giới tính
gồm 3 chiếc trong đó có 2 chiếc giống nhau. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Người này là nữ vừa mắc hội chứng Đao vừa mắc hội chứng siêu nữ
B. Người này là nam vừa mắc hội chứng Đao vừa mắc hội chứng Claiphento Trang 48
C. Người này là nữ vừa mắc hội chứng Đao vừa mắc hội chứng Claiphento
D. Người này là nữ vừa mắc hội chứng Đao vừa mắc hội chứng Tocno
Câu 168. Nội dung nào dưới đây khi nói về cơ chế phát sinh đột biến NST là đúng?
A. Do rối loạn quá trính nhân đôi ADN đã dẫn đến đột biến nhiễm sắc thể
B. Do rối loạn phân li của một hoặc một số cặp NST dẫn đến đột biến đa bội
C. Do rối loạn trao đổi chéo và rối loạn phân li của NST dẫn đến đột biến lặp đoạn và đột biến mất đoạn
D. Do rối loạn phân li của NST dẫn đến đột biến số lượng NST
Câu 169. Ở vi khuẩn, gen cấu trúc mã hóa protein A bị đột biến, gen đột biến điều khiển tổng hợp protein
B. Cho biết phân tử protein B ít hơn A một axit amin và có 3 loại axit amin mới. Giả sử không có hiện
tượng dư thừa mã di truyền và đột biến không làm xuất hiện mã kết thúc. Loại đột biến xảy ra trong gen mã hóa protein A là:
A. Mất 3 cặp nucleotit thuộc 3 codon liên tiếp
B. Mất 3 cặp nucleotit thuộc 4 codon liên tiếp
C. Mất 3 cặp nucleotit liên tiếp
D. Thay thế 15 nucleotit liên tiếp
Câu 170. Tế bào ban đầu có 3 cặp NST tương đồng kí hiệu là AaBbDd tham gia nguyên phân. Giả sử
một NST của cặp Aa và một NST của cặp Bb không phân li. Có thể gặp các tế bào con có thành phần NST là:
A. AaaBBbDd và AbDd hoặc AAabDd và aBBbDd
B. AaBBbDd và abDd hoặc AAabDd AaBbbDd
C. AAaaBBDd và AaBBbDd hoặc AAaBDd và aBBbDd
D. AaBbDd và AAaBbbdd hoặc AAaBBDd và abbDd
Câu 171. Có 4 dòng ruồi giấm thuộc 4 vùng địa lí khác nhau. Phân tích trật tự gen người ta thu được kết quả sau: + Dòng 1: ABFEDCGHIK + Dòng 2: ABCDEFGHIK + Dòng 3: ABFEHGIDCK + Dòng 4: ABFEHGCDIK
Nếu dòng 3 là dòng gốc và đột biến đảo đoạn là nguyên nhân phát sinh 3 dòng trên thì trình tự phát sinh là:
A. 3→2→1→4
B. 3→1→2→4 C. 3→4→1→2 D. 3→2→4→1
Câu 172. Cho các bệnh và hội chứng ở người: 1. Ung thư máu
2. Hồng cầu hình lưỡi liềm 3. Bạch tạng 4. Hội chứng Claiphento
5. Dính ngón tay số 2, 3 6. Máu khó đông 7. Hội chứng Tocno 8. Hội chứng Down 9. Bệnh mù màu 10. Bệnh phenylketo niệu
Số bệnh và hội chứng do đột biến NST là: A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Trang 49
Câu 173. Một loài có bộ NST 2n = 14. Ở lần nguyên phân đầu tiên của 1 hợp tử có 2 NST kép không
phân li, ở những lần nguyên phân sau các cặp NST phân li bình thường. Số NST trong tế bào sinh dưỡng của loài này:
A. Một loại có 12 NST, các tế bào khác có 16 NST
B. Tất cả các tế bào đều có 14 NST
C. Một loại có 12 NST, các tế bào khác có 14 NST
D. Có 3 loại tế bào, một loại có 14 NST, một loại có 16 NST và một loại có 12 NST
Câu 174. Mặc dù không tiếp xúc với tác nhân đột biến nhưng đột biến gen vẫn có thể xảy ra vì:
A. Một số nucleotit có thể tồn tại ở dạng bình thường, lúc khác lại ở dạng hiếm nên chúng có khả năng
bắt đôi với các loại nucleotit khác nhau dẫn đến đột biến mất cặp NST
B. Một số nucleotit có thể tồn tại ở dạng bình thường, lúc khác lại ở dạng hiếm nên chúng có khả năng
bắt đôi với các loại nucleotit khác nhau dẫn đến đột biến thay thế cặp NST
C. Một số nucleotit có thể tồn tại ở dạng bình thường, lúc khác lại ở dạng hiếm nên chúng có khả năng
bắt đôi với các loại nucleotit khác nhau dẫn đến đột biến thêm cặp NST
D. Một số nucleotit có thể tồn tại ở dạng bình thường, lúc khác lại ở dạng hiếm nên chúng có khả năng
bắt đôi với các loại nucleotit khác nhau dẫn đến đột biến đảo cặp NST
Câu 175. Dựa vào sự kiên nào trong giảm phân để nhận biết có đột biến cấu trúc NST xảy ra?
A. Sự sắp xếp của các NST tương đồng ở mặt phẳng phân bào trong kì giữa lần phân bào I
B. Sự trao đổi chéo của các cặp NST tương đồng ở kì đầu lần phân bào I
C. Sự tiết hợp các cặp NST tương đồng ở kì đầu lần phân bào I
D. Sự co ngắn, đóng xoắn ở kì đầu lần phân bào I
Câu 176. Loại đột biến cấu trúc NST nào dưới đây có vai trò quan trọng trong việc hình thành gen mới?
A. Đột biến mất đoạn
B. Đột biến chuyển đoạn
C. Đột biến đảo đoạn
D. Đột biến lặp đoạn
Câu 177. Có các giao tử ở người như sau: I-(23+X), II-(21+Y), III-(22+Y), IV-(22+XX). Có bao nhiêu tổ
hợp giao tử sẽ sinh ra cá thể bị hội chứng Claiphento không bị bệnh khác? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 178. Giả sử trong quá trình giảm phân ở cơ thể đực, cặp NST mang cặp gen Aa ở một số tế bào
không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Trong quá trình giảm phân của cơ thể
cái, cặp NST mang cặp gen Bb không phân li trong giảm phân II.
Ở phép lai: ♂Aabb x ♀aaBb, sự kết hợp giữa giao tử đực (n+1) và giao tử cái (n+1) sẽ tạo ra thể ba kép có kiểu gen là:
A. AaaBBb hoặc aaabbb
B. AaaBbb hoặc Aaabbb
C. AAaBbb hoặc aaaBbb
D. AaaBBb hoặc Aaabbb
Câu 179. Tiến hành lai giữa 2 loài cỏ dại có kiểu gen lần lượt là AaBb và DdEE. Sau đó đa bội hóa sẽ thu
được một thể dị đa bội (đa bội khác nguồn). Kiểu gen nào sau đây không phải là kiểu gen của thể đột
biến được tạo ra từ phép lai này:
A. Kiểu gen AABBDDEE B. Kiểu gen AaBbDdEe
C. Kiểu gen AAbbddEE D. Kiểu gen aabbddEE Câu 180. Trang 50
Có các tật và bệnh DT sau:
Và các ĐB liên quan: I. Bệnh máu khó đông 1. Mất đoạn NST số 21 II. Bệnh ung thư máu
2. Đột biến gen lặn trên NST X III. Bệnh bạch tạng
3. Đột biến gen lặn trên NST thường
IV. Bệnh thiếu máu hồng cầu 4. 3 NST số 21 V. Bệnh đao
5. Đột biến gen trội trên NST thường Hãy ghép đúng: A. I - 1, IV -2 B. II – 1
C. III – 3, IV – 4 D. II – 2, V - 1
Câu 181. Một đột biến gen lặn được biểu hiện ra kiểu hình trong những trường hợp nào sau đây?
1. Tồn tại bên cạnh gen trội có lợi
2.Tồn tại ở trạng thái đồng hợp tử lặn
3.Điều kiện ngoại cảnh thay đổi phù hợp với gen lặn đó
4.Tế bào bị đột biến mất đoạn NST chứa gen trội tương ứng
Phương án đúng là: A. 1, 2 B. 2, 3 C. 2, 4 D. 3, 4
Câu 182. Trong số các dạng đột biến: chuyển đoạn, mất đoạn, đảo đoạn, lặp đoạn thì có bao nhiêu dạng
đột biến cấu trúc NST có thể làm cho một số gen trên NST xếp lại gần nhau hơn? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 183. Cho các phát biểu sau:
1. Các đột biến lệch bội thừa gen gây chết nhiều hơn so với các thể lệch bội thiếu gen
2. Đột biến sai nghĩa gây hậu quả giống nhau với các trường hợp khác nhau
3. Tia UV gây đột biến bằng cách hình thành nhị phân Timin
4. ESM là tác nhân gây đột biến thay thế cặp A – T thành G – X
5. Các dạng đột biến cấu trúc NST được quan sát chủ yếu bằng cách nhuộm băng NST
Những phát biểu đúng là: A. 1, 3, 4 B. 3, 5 C. 2, 5 D. 2, 4
Câu 184. Ở một loài thực vất, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen b quy định hoa trắng.
Trong một phép lai giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa đỏ có KG Bb ở đời con thu được phần lớn
cây hoa đỏ và một vài cây hoa trắng. Biết rằng màu sắc hoa không phụ thuộc vào điều kiện môi trường,
không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc NST. Cây hoa trắng có thể là đột biến gen và đột biến cấu
trúc NST. Cây hoa trắng có thể là đột biến nào sau đây?
A. Thể một nhiễm B. Thể ba nhiễm
C. Thể không nhiễm D. Thể bốn nhiễm
Câu 185. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mã di truyền?
A. Trên phân tử mARN, bộ ba mở đầu AUG mã hóa axit amin mêtiônin ở sinh vật nhân thực
B. Mã di truyền có tính phổ biến, chứng tỏ tất cả các loài sinh vật hiện nay được tiến hóa từ một tổ tiên chung
C. Mã di truyền có tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa một loại axit amin Trang 51
D. Vì có 4 loại nuclêotit khác nhau nên mã di truyền là mã bộ ba
Câu 186. Một trong những đặc điểm của mã di truyền là:
A. Không có tính thoái hóa B. Mã bộ ba
C. Không có tính phổ biến
D. Không có tính đặc hiệu
Câu 187. Trong các đặc điểm nêu dưới đây, có bao nhiêu đặc điểm có ở quá trình nhân đôi ADN ở sinh
vật nhân thực và có ở quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ?
1. Có sự hình thành các đoạn Okazaki
2. Nuclêôtit mới được tổng hợp được liên kết vào đầu 3’ của mạch mới
3. Trên mỗi phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu quá trình tái bản
4. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn
5. Enzim ADN polimeraza không làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN
6. Sử dụng 8 loại nucleotit A, T, G, X, A, U, G, X làm nguyên liệu A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 188. Cho các thông tin sau về quá trình nhân đôi ADN sinh vật:
1. Quá trình nhân đôi của ADN gắn liền với quá trình nhân đôi NST ở kì trung gian của quá trình nguyên phân
2. Trong qua trình nhân đôi, ADN tổng hợp hết mạch này đến mạch khác
3. Có nhiều enzim tham gia nhân đôi ADN nhưng enzim chính là ADN polimeraza
4. Enzim ADN polimeraza tổng hợp liên tục mạch có chiều 3’ – 5’, tổng hợp gián đoạn ở mạch 5’ – 3’
5. Ở sinh vật nhân thực, sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm tạo ra nhiều đơn vị tái bản do quá trình
này diễn ra nhanh chóng hơn ở sinh vật nhân sơ
6. Thông tin di truyền trong ADN của mỗi tế bào được truyền đạt cho thế hệ tế bào con thông qua cơ chế nhân đôi
Những phát biểu đúng là: A. 2, 3, 5 B. 3, 4, 6 C. 1, 3, 6 D. 2, 4, 6
Câu 189. Cho các thông tin sau về quá trình phiên mã và dịch mã:
1. Quá trình phiên mã là quá trình tổng hợp mARN trên mạch khuôn ADN
2. Trong qúa trình phiên mã, enzim ARN polimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí bộ ba (triplet) TAX
3. Nhiều protein khác nhau lại được tổng hợp từ một gen ở tế bào nhân sơ là do sau khi phiên mã
mARN sơ khai được loại bỏ các đoạn intron và nối lại các đoạn exon hình thành mARN trưởng thành
4. Quá trình dịch mã bắt đầu khi tiểu đơn vị bé của riboxom gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu nằm gần codon mở đầu
5. rARN bình thường tồn tại thành tiểu đơn vị lớn và tiểu đơn vị bé, sau khi chuỗi polipeptit được hình
thành, tiểu đơn vị lớn và tiểu đơn vị bé rARN sẽ không tách nhau ra mà tiếp tục giữ nguyên cấu trúc để sử
dụng qua một vài thế hệ tế bào
6. Thông tin di truyền ADN được biểu hiện thành tính trạng của cơ thể thông qua cơ chế nhân đôi, phiên mã và dịch mã Trang 52 Số thông tin sai: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 190. Cho các phát biểu sau về quá trình phiên mã và dịch mã:
1. Quá trình phiên mã ADN của sinh vật nhân sơ xảy ra ở nhân tế bào
2. Mạch ADN được phiên mã luôn luôn là mạch có chiều 3’ – 5’
3. Enzim chính tham gia vào quá trình phiên mã là enzim ARN polimeraza
4. Vùng nào trên gen vừa phiên mã xong thì 2 mạch đơn đóng xoắn lại ngay
5. Dịch mã là quá trình tổng hợp protein, trong quá trình protein được tổng hợp vẫn có sự tham gia trực tiếp của ADN
6. Trong quá trình dịch mã, mARN thường không gắn với từng riboxom riêng rẽ mà đồng thời gắn với
một nhóm riboxom, giúp tăng hiệu suất tổng hợp protein các loại
Những phát biểu đúng là: A. 2, 3, 5, 6 B. 1, 2, 3, 5, 6 C. 1, 2, 4, 5 D. 2, 3, 4, 6
Câu 191. Cho các phát biểu sau:
1. Điều hòa hoạt động gen là điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo ra
2. Điều hòa hoạt động gen phức tạp ở sinh vật nhân thực còn ở sinh vật nhân sơ thì đơn giản
3. Ngay cả khi môi trường không có lactozo gen cấu trúc vẫn tổng hợp protein ức chế quá trình phiên mã
4. Các gen quy định tổng hợp các enzim tham gia vào các phản ứng phân giải đường lactozo được
phân bố liền nhau từng cụm
5. Gen điều hòa R đóng vai trò quan trọng trong điều hòa hoạt động gen nên phải thuộc thành phần của operon
6. Ở người phụ nữ bình thường, 1 trong 2 NST X bị bất hoạt bằng cách xoắn chặt lại hình thành Barr
là một ví dụ về điều hòa hoạt động gen
Số phát biểu đúng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 192. Cho các thông tin về các loại đột biên gen:
1. Dựa vào tác hại của đột biến gen lên phân tử protein được tổng hợp nên, người ta phân loại đột biến
gen thành các loại: đột biến sai nghĩa, đồng nghĩa và dịch khung
2. Phần lớn các đột biến thay cặp thường vô hại đối với thể đột biến vì liên quan đến tính thoái hóa của mã di truyền
3. Đột biến gen có thể có lợi, có thể có hại cho thể đột biến nhưng phần lớn đột biến là có hại vì phá vỡ
mối quan hệ hài hòa trong kiểu gen, giữa cơ thể với môi trường
4. Đột biến gen xảy ra nhiều ở vi khuẩn, thực vật và ít gặp ở động vật
5. Đột biến thay cặp A – T thành T – A ở codon 6 của gen β-hemoglobin dẫn đến sự thay thế axi
glutamic bằng valin gây bệnh hồng cầu hình liềm
6. Trong các loại đột biến thì đột biến thay thế cặp gây hậu quả ít nghiêm trọng hơn cả vì không làm
thay đổi vật chất di truyền của gen
Những phát biểu đúng: Trang 53 A. 1, 3, 6 B. 2, 3, 5 C. 1, 4, 6 D. 2, 4, 6
Câu 193. Cho các thông tin về nguyên nhân và cơ chế phát sinh đột biến gen:
1. Có nhiều nguyên nhân xảy ra đột biến, có thể là do tác động lí, hóa, sinh hoặc do sự rối loạn trao đổi
chất xảy ra trong tế bào
2. Các bazo nito trong tế bào tồn tại chỉ ở trạng thái không thuận nghịch: dạng thường hoặc dạng hiếm
3. Bazo hiếm có vị trí liên kết hidro bị thay đổi làm phát sinh đột biến mất cặp trong quá trình nhân đôi ADN
4. 5BU là chất đồng đẳng của timin gây thay thế cặp A – T thành G – X
5. Để tạo đột biến thay cặp A – T thành G – X bằng 5 BU phải cần tối thiểu 2 lần nhân đôi ADN
6. Acridin là chất khi chèn vào mạch mới sẽ tạo đột biến thêm cặp nucleotit Số phát biểu sai: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 194. Cho các bước tiến hành sau:
1. Quan sát tiêu bản dưới dưới vật kính 10x để sơ bộ xác định vị trí của những tế bào đã nhìn thấy NST
2. Chỉnh vùng có nhiều tế bào vào giữa trường kính
3. Chuyển sang quan sát tiêu bản dưới vật kính 40x
4. Đặt tiêu bản lên kính hiển vi và nhìn từ ngoài vào để điều chỉnh cho vùng có mẫu vật trên tiêu bản vào giữa vùng sáng
Trình tự đúng của quá trình quan sát dạng đột biến số lượng NST trên tiêu bản cố định là: A. 3→4→1→2 B. 4→2→1→3 C. 4→1→3→2 D. 4→1→2→3
Câu 195. Cho các nhận định sau nói về đột biến cấu trúc NST:
1. Đột biến cấu trúc NST là những biến đổi cấu trúc trong NST
2. Đột biến cấu trúc NST được phát hiện nhờ quan sát bộ NST của tế bào và dễ phát hiện nhất ở kì
đầu của quá trình phân bào
3. Các dạng đột biến cấu trúc NST bao gồm: mất đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn
4. Đột biến mất đoạn thường gây hậu quả nghiêm trọng hơn các loại đột biến khác vì gây chết, giảm
khả năng sinh sản cho thể đột biến
5. Lặp đoạn là dạng đột biến làm tăng số lượng gen trên NST do đó có thể có lợi cho thể đột biến
6. Đảo đoạn tuy không làm thay đổi vật chất di truyền trên NST nên ít có ý nghĩa cho quá trình tiến hóa và chọn giống
7. Đột biến chuyển đoạn có thể không làm thay đổi nhóm gen liên kết
Có bao nhiêu nhận định đúng? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 196. Cho các nhận định sau nói về đột biến cấu trúc NST:
1. Đột biến cấu trúc NST và đột biến gen được gây ra bởi nhiều tác nhân tương tự nhau
2. Bệnh ung thư máu và hội chứng tiếng mèo kêu là do mất đoạn NST
3. Lặp đoạn NST giới tính ở ruồi giấm làm mắt lồi thành mắt dẹt có lợi cho thể đột biến còn lặp đoạn
ở đại mạch làm tăng hoạt tính của enzim amilaza có ý nghĩa trong sản xuất rượu bia Trang 54
4. Đột biến đảo đoạn là dạng đột biến làm cho một đoạn NST nào đó đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại
5. Ứng dụng chuyển đoạn làm giảm khả năng sinh sản nên người ta có thể sử dụng các dòng côn trùng
mang đột biến chuyển đoạn làm công cụ phòng trừ sâu hại.
Có bao nhiêu nhận định sai? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 197. Cho các khẳng định về đột biến cấu trúc NST:
1.Đột biến cấu trúc NST luôn luôn biểu hình thành kiểu hình ở cơ thể bị đột biến.
2. Đột biến cấu trúc NST xảy ra ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục, ở cả trong nhân tế bào và ngoài nhân tế bào.
3. Sự trao đổi chéo không cần giữa 2 NST cùng cặp tương đồng dẫn đến hiện tượng lặp đoạn, mất đoạn NST.
4. Đoạn NST bị mất có thể chứa tâm động hoặc không chứa tâm động
5. Đột biến mất đoạn NST được sử dụng để xác định vị trí gen trên NST.
6. Trong đột biến cấu trúc NST không có sự thay đổi số lượng NST trong bộ NST của loài.
7. Tất cả các dạng đột biến cấu trúc NST đều là nguồn nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa.
Những khẳng định đúng: A. 1, 3, 4, 5 B. 1, 2, 4, 6 C. 2, 3, 5, 7 D. 1, 2, 3, 7
Câu 198. Cho một số thông tin về đột biến số lượng NST
1. Đột biến số lượng NST liên quan đến sự thay đổi số lượng bộ NST đặc trưng của loài.
2. Đột biến số lượng NST gồm đột biến lệch bội và đột biến đa bội.
3. Kết quả của đột biến đa bội là tạo ra tế bào thừa hoặc thiếu NST.
4. So với đột biến cấu trúc NST thì đột biến số lượng NST gây hậu quả ít nghiêm trọng hơn.
5. Đột biến lệch bội được ứng dụng để loại bỏ các gen không mong muốn nằm trên NST như đột biến mất đoạn.
6. Cơ thể 4n được tạo ra chỉ khi có sự kết hợp giữa 2 giao tử lưỡng bội 2n.
Có bao nhiêu thông tin sai? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 199. Cho một số thông tin về đột biến số lượng NST:
1. Đột biến đa bội liên quan đến hầu hết các NST trong tế bào
2. Hội chứng Đao, Tớcnơ đều do đột biến dị đa bội gây ra
3. Đột biến số lượng NST có thể xảy ra ở NST thường hoặc NST giới tính.
4. Hiện tượng lại xa kèm theo đa bội hóa có vai trò rất quan trọng trong quá trình tiến hóa hình thành
loài ở nhiều loài động vật.
5. Cơ thể tự đa bội có kích thước tế bào, phát triển chống chịu tốt hơn so với cơ thể bình thường.
6. Con la là cơ thể dị đa bội
7. Hiện tượng đa bội thường gặp ở thực vật, không gặp ở động vật.
Có bao nhiêu thông tin là sai? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 200. Cho biết một số hệ quả của các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể như sau: Trang 55
1. Làm thay đổi trình tự phân bố của các gen trên nhiễm sắc thể
2. Làm giảm hoặc làm gia tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể
3. Làm thay đổi thành phần nhóm gen liên kết
4. Làm cho một gen nào đó đang hoạt động có thể ngừng hoạt động.
5. Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến.
6. Có thể làm thay đổi chiều dài của phân tử ADN cấu trúc nên nhiễm sắc thể đó.
Trong các hệ quả nói trên thì đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể có bao nhiêu hệ quả? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 201. Cho các thông tin:
1. Làm thay đổi hàm lượng ADN ở trong nhân tế bào.
2. Không làm thay đổi thành phần, số lượng gen trên NST
3. Làm xuất hiện các gen mới trong quần thể
4. Làm thay đổi chiều dài của phân tử ADN
5. Làm xuất hiện các alen mới trong quần thể.
6. Xảy ra ở cả thực vật và động vật.
Trong 6 thông tin nói trên thì những thông tin nào là đặc điểm chung của đột biến đảo đoạn nhiễm sắc
thể và đột biến lệch bội? A. 1, 3 B. 2, 6 C. 4, 5 D. 1, 4
Câu 202. Cho các nhận định về thực hành quan sát đột biến số lượng NST trên tiêu bản cố định và trên tiêu bản tạm thời:
1. Công việc đầu tiên trong việc quan sát trên tiêu bản là đặt tiêu bản lên kính hiển vi rồi quan sát mẫu vật.
2. Khi quan sát đột biến số lượng NST, người ta qua sát dưới vật kính 10x để quan sát sơ bộ sau đó mới
chuyển sang quan sát dưới vật kính 40x.
3. Hóa chất oocxerin axetic là chất giúp nhuộm màu NST.
4. Trong cách tiến hành làm tiêu bản tạm thời và quan sát NST, lúc đầu dùng bội giác lớn để xác định
các tế bào sau đó dùng bội giác nhỏ.
Có bao nhiêu nhận định đúng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 203. Cho các nội dung sau:
1. Mã di truyền có tính phổ biến, tức tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền.
2. Theo cơ chế phiên mã, ADN polimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc trên gen có chiều từ 3’ đến 5’
3. Khi đường lactozo bị phân giải hết thì protein chế không thể liên kết với vùng vận hành vì đã bị
đường lactozo phá vỡ cấu trúc không gian của nó.
4. Mức độ có hại và có lợi của gen đột biến phụ thuộc vào điều kiện môi trường cũng như tùy thuộc vào tổ hợp gen.
5. Đột biến gen khi đã phát sinh sẽ nhân lên và luôn luôn truyền lại cho thế hệ sau.
6. Lặp đoạn và chuyển đoạn có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới.
7. Sự rối loạn trong quá trình phân li của một số NST là nguyên nhân dẫn đến hiện tượng lệch bội và đa bội. Trang 56
Có bao nhiêu nội dung chính xác? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 204. Cho các nội dung sau:
1. Gen có nhiều loại như gen điều hòa, gen cấu trúc,... trong đó các gen điều hòa là gen quy định các cơ
quan có chức năng điều hòa các hoạt động của cơ thể.
2. Quá trình nhân đôi ADN tuân theo 2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
3. Riboxom dịch chuyển trên mARN theo chiều 5’ – 3’ có vai trò như giá đỡ phức hợp codon – anticodon.
4. Điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ chủ yếu là điều hòa phiên mã.
5. Tác nhân vật lý như tia tử ngoại (UV) có thể làm cho hai bazo timin trên cùng 1 ADN liên kết với
nhau dẫn đến phát sinh đột biến gen. 3
6. Nuleoxom gồm 8 phân tử histon và được một đoạn ADN chứa 146 nucleotit, quấn quanh 1 vòng. 4
7. Sự tiếp hợp trao đổi chéo không cân giữa hai NST khác cặp tương đồng dẫn đến hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ.
8. Dị đa bội là hiện tượng làm gia tăng số bộ NST của nhiều loài khác nhau trong một tế bào.
Những nội dung đúng: A. 1, 2, 4, 5, 8. B. 2, 3, 5, 7, 8. C. 2, 3, 4, 5, 8. D. 1, 3, 6, 7, 8.
Câu 205. Cho các trường hợp sau:
(1) Gen tạo ra sau tái bản ADN bị mất 1 cặp nucleotit.
(2) Gen tạo ra sau tái bản ADN bị thêm 1 cặp nucleotit.
(3) mARN tạo ra sau phiên mã bị mất 1 nucleotit.
(4) Chuỗi polipeptit tạo ra sau dịch mã bị mất 1 axitamin
(5) NST số 21 bị mất một đoạn gen nhỏ
(6) Cặp NST giới tính XY không phân li trong giảm phân I.
Có bao nhiêu trường hợp được xếp vào đột biến gen? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 206. Ở một loài thực vật (2n = 6) có kiểu gen AaBbDd, xét các trường hợp sau:
1. Nếu cơ thể này giảm phân bình thường thì số giao tử có thể tạo ra là 8.
2. Khi giảm phân, ở một số tế bào cặp Aa không phân li ở giảm phân I, giảm phân II bình thường thì số
loại giao tử tối đa có thể tạo ra là 16.
3. Khi giảm phân, ở một số tế bào cặp Aa không li ở giảm phân II, giảm phân I bình thường và các cặp
Bb, Dd không phân li ở giảm phân I, giảm phân II bình thường thì số loại giao tử có thể tạo ra là 80.
4. Gây đột biến đa bội bằng consixin ở cơ thể này đã tạo ra các thể đột biến số lượng NST khác nhau, số
thể đột biến có kiểu gen khác nhau có thể tìm thấy là 8.
5. Giả sử gây đột biến đa bội thành công tạo ra cơ tứ bội có kiểu gen AAaaBBbbDDdd, nếu đem cơ thể
này tự thụ thì đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen là (35:1)3
Số trường hợp cho kết quả dự đoán là đúng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Trang 57
Câu 207. Cho các phát biểu nói về quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực:
1. Tất cả các gen trên NST đều được phiên mã nhưng với số lần không bằng nhau.
2. Sự phiên mã chỉ xảy ra trong nhân tế bào.
3. Không phải tất cả quá trình phiên mã đều trải qua giai đoạn hoàn thiện mARN.
4. Quá trình phiên mã thường tạo ra nhiều loại mARN trưởng thành khác nhau từ 1 gen duy nhất.
Những phát biểu đúng là: A. 1, 2 B. 2, 4 C. 3, 4 D. 1, 3
Câu 208. Cho các phát biểu sau:
1. Trong các dạng đột biến gen, dạng đột biến chuyển đoạn có vai trò quan trọng nhất.
2. Chiều tổng hợp của ARN polimeraza và chiều của mARN được tạo thành lần lượt là 5’ →3’ và 3’ →5’.
3. Vật chất di truyền của cơ thể sinh vật chưa có nhân có thể là ADN hoặc ARN.
4. Sự không phân li của nhiễm sắc thể giới tính ở ruồi giấm đực xảy ra ở lần phân bào 2 của giảm phân
ở một tế bào sinh tinh sẽ tạo ra các tinh trùng X, YY, O, Y, XX
Số phát biểu sai là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 209. Cho các phát biểu sau:
1. Một đột biến cấu trúc NST cũng có thể dẫn đến ung thư
2. Một đột biến làm giảm sản phẩm của gen cũng có thể dẫn đến ung thư.
3. Đột biến gen tiền ung thư thành gen ung thư có thể gây ra do các tác nhân vật lí, hóa học, sinh học.
4. Một đột biến thay thế cặp nucleotit dẫn đến sự đổi của 1 axit amin có thể dẫn đến ung thư.
Những phát biểu đúng là: A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 1, 3 D. 1, 2, 3, 4
Câu 210. Cho các nhận định sau về đột biến số lượng NST:
1. Lai xa kèm đa bội hóa là phương thức hình thành loài chủ yếu ở thực vật.
2. Thể tam bội không thể tạo giao tử n đơn có khả năng thụ tinh do bất thụ.
3. Một số loài như thằn lằn, cá hồi, giun đất là động vật đa bội.
4. Hiện tượng đa bội có thể gặp ở động vật và thực với tần suất như nhau.
5. Cỏ Spartina dùng làm thức ăn cho bò sữa là ví dụ về thể tự đa bội.
6. Thể tam bội có thể tạo ra khi lai giữa thể lưỡng bội và tứ bội.
Số nhận định đúng là: A. 2 B.3 C. 5 D. 4
Câu 211. Cho các phát biểu sau:
1. Đột biến thay thế cặp nu gây hậu quả nặng nhất khi làm xuất hiện bộ ba quy định mã kết thúc.
2. Đột biến gen làm cho gen tiền ung thư thành gen ung thư là đột biến gen lặn.
3. Acridin là tác nhân đột biến hóa học có thể gây đột biến dịch khung.
4. Ở loài lưỡng bội 2n, thể n + 2 không phải là thể lệch bội.
5. Đột biến chuyển đoạn giúp làm tăng tính đa dạng của các nòi trong một loài. Trang 58
Số phát biểu đúng là: A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 212. Cho các phát biểu sau:
1. Ở người gen tổng hợp một loại mARN được lặp lại tới 200 lần là biểu hiện của điều hòa sau dịch mã.
2. Ung thư là bệnh do đột biến gen hoặc đột biến nhiễm sắc thể gây nên, không chịu ảnh hưởng của môi trường.
3. Trong chu kì tế bào, thời điểm dễ xảy ra đột biến nhất là pha S.
4. Dạng đột biến thay thế có thể tự phát sinh trong tế bào.
5. Đột biến chuyển đoạn không làm thay đổi nhóm gen liên kết.
Số phát biểu đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 213. Cho các nhận định sau:
1. Đột biến chuyển đoạn lớn thường gây chết và mất khả năng sinh sản.
2. Nếu đoạn đảo trong đột biến đảo đoạn NST rơi vào các gen quan trọng thì sẽ ảnh hưởng tới sức sống
và khả năng sinh sản của cá thể.
3. Trong đột biến mất đoạn, đoạn bị mất nếu không chứa tâm động sẽ bị tiêu biến.
4. Lặp đoạn có ý nghĩa đối với tiến hóa và tạo ra các vật chất di truyền bổ sung, nhờ đột biến và chọn
lọc tự nhiên có thể hình thành các gen mới.
5. Cùng với các cá thể chuyển đoạn dị hợp tử, các cá thể đảo đoạn dị hợp tử khi giảm phân nếu trao đổi
chéo xảy ra tại vùng đoạn đảo cũng sẽ bán bất thụ.
6. Các cá thể đồng hợp tử mất đoạn thường bị chết, còn các cá thể mất đoạn dị hợp tử có thể chết do mất
cân bằng gen hoặc gen lặn có hại biểu hiện.
Những nhận định đúng là: A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 2, 3, 4, 5, 6. C. 2, 3, 5, 6. D. 1, 3, 5, 6
Câu 214. Cho các phát biểu sau:
1. Hậu quả của đột biến gen là vô hướng.
2. Đột biến gen đa số gây hại.
3. Đột biến vô nghĩa thường làm mất chức năng của protein.
4. Đột biến gen xảy ra ở trình tự intron thường gây hậu quả rất lớn.
5. Trình tự đột biến là: gen → tiền đột biến → đột biến
6. Trong điều kiện nhân tạo, khi sử dụng tác nhân đột biến thì tần số đột biến sẽ được hạ xuống nhiều lần
Số phát biểu đúng là: A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
Câu 215. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về gen cấu trúc?
A. Phần lớn các gen của sinh vật nhân thực có mã hóa không liên tục, xen kẽ các đoạn mã hóa axit amin
(êxôn) là các đoạn không mã hóa axit amin (intron)
B. Vùng điều hòa nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã. Trang 59
C. Gen không phân mảnh là các gen có vùng mã hóa liên tục, không chứa các đoạn không mã hóa axit amin (intron).
D. Mỗi gen mã hóa protein điển hình gồm ba vùng trình tự nucleotit: vùng điều hòa, vùng mã hóa và vùng kết thúc.
Câu 216. Khi xem xét một tế bào động vật đang phân chia, người ta thấy có những hiện tượng sau:
- Các NST cách xa một đoạn so với mặt phẳng xích đạo và thoi phân bào bắt đầu có sự tiêu biến.
- NST tồn tại ở dạng đơn.
- Ở cùng một bên so với mặt phẳng xích đạo của thoi bào, có 2 NST bất thường về chiều dài.
- Không tìm thấy các cặp NST tương đồng ở cùng một phía so với mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
Sau đó người ấy đưa ra các nhận định sau:
(1) Tế bào đang ở kì sau giảm phân II.
(2) Hiện tượng bất thường giữa 2 NST trên là do chuyển đoạn tương hỗ.
(3) Ở kì đầu giảm phân I, 2 NST trên đã tiếp hợp và trao đổi chéo không cân.
(4) Hiện tượng này có thể xảy ra không lâu kể từ thời điểm quan sát.
Số nhận định đúng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 217. Cho hai mệnh đề sau:
(a) Mã di truyền mang tính thoái hóa vì
(b) Mỗi bộ mã di truyền mã hóa một axit amin
Chọn một phát biểu đúng:
A. (a) đúng, (b) đúng (a) và (b) có liên quan nhân quả.
B. (a) đúng (b) đúng (a) và (b)không liên quan nhân quả.
C. (a) đúng, (b) sai.
D. (a) sai, (b) đúng
Câu 218. Khi nghiên cứu về một loài thực vật lưỡng có 1 số thông tin sau:
1. Thể dị bội tồn tại tối thiểu với số lượng NST của thể không kép, tối đa với số lượng NST của thể bốn.
2. Thể đa bội tối đa đạt được là thể tứ bội và có thể kèm theo đột biến dị bội đơn nhưng không vượt quá 2 NST
3. Thể đơn bội không tồn tại.
4. Bộ NST lưỡng bội của loài nằm trong khoảng 20 đến 30 NST
Theo nghiên cứu trên, nếu quan sát ở kì giữa của quá trình nguyên phân thì có bao nhiêu nhận xét sau đây sai?
(a) Số lượng NST trong bộ lưỡng bội tối đa bằng 30 NST.
(b) Số lượng NST trong thể đơn bội tối thiểu bằng 10 NST
(c) Số lượng NST tối thiểu của thể lệch bội bằng 18 NST
(d) Số lượng NST tối thiểu của thể đa bội bằng 58 NST.
(e) Số lượng NST tối đa của thể lệch bội bằng 32 NST.
(f) Nếu loài trên là cà chua (2n = 24) thì số lượng NST tối đa có thể tìm thấy là 50 NST. A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 219. Cho đoạn ADN ngắn có trình tự sau: Trang 60
Mạch I: (2) TAX ATG ATX ATT TXA AXT AAT TTX TAG XAT GTA GTA (1)
Mạch II: (1) ATG TAX TAG TAA AGT TGA TTA AAG ATX GTA XAT XAT (2)
Đoạn ADN này của một loài sinh vật nhân thực và được tổng hợp trong phòng thí nghiệm. Gen nằm trên
ADN tiến hành phiên mã. Biết theo chiều (2) sang (1) của mạch (I) và chiều (1) sang (2) cuả mạch (II)
đều bắt đầu bằng exon và mỗi đoạn exon và intron đều chiếm 2 bộ mã di truyền, quá trình trưởng thành
của mARN không có sự hoán vị giữa các đoạn exon.
Chuỗi polipeptit sẽ ngừng tổng hợp nếu gặp bộ 3 thúc hoặc chạm đến đầu tận cùng của mARN, bộ 3 mở
đầu và bộ 3 kết thúc nằm liền kề nhau thì xem như số axit amin trong chuỗi polipeptit hoàn chỉnh thu
được bằng 0. Hãy cho biết các nhận định sau đây có bao nhiêu nhận định đúng:
(1) Nếu không xảy ra đột biến, số axit amin trong chuỗi polipeptit hoàn chỉnh sẽ luôn có 2 axit amin.
(2) Nếu xảy ra đột biến thay một cặp nucleotit bất kì, thì số axit amin trong chuỗi polipeptit hoàn chỉnh tối đa có 5 axit amin.
(3) Nếu xảy ra đột biến thêm một cặp nucleotit bất kì, mạch (II) làm khuôn, đầu (2) của mạch (II) là đầu
5’ thì tối đa chuỗi polipeptit hoàn chỉnh có 4 axit amin.
(4) Nếu xảy ra đột biến thêm một cặp nucleotit bất kì thì tối đa chuỗi polipeptit hoàn chỉnh có 10 axit amin. A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 220. Một gen rất ngắn của sinh vật nhân sơ được tổng hợp nhân tạo trong ống nghiệm có trình tự nuclêôtit như sau:
Mạch I: (2) TAX ATG ATX ATT TXA AXT AAT TTX TAG XAT GTA (1).
Mạch II: (1) ATG TAX TAG TAA AGT TGA TTA AAG ATX GTA XAT (2).
Gen này dịch mã trong ống nghiệm cho ra một chuỗi polypeptit hoàn chỉnh. Hãy cho biết trong các phát
biểu sau có bao nhiêu phát biểu đúng:
(1) Mạch I làm khuôn, chiều phiên mã từ (1) sang (2) sẽ cho một chuỗi polypeptit hoàn chỉnh dài 1 axit amin.
(2) Mạch I làm khuôn, chiều phiên mã từ (2) sang (1) thì trên 8 bộ ba trên mARN không tham gia dịch mã.
(3) Để thu được chuỗi polypeptit dài 3 axit amin, thì mạch I là mạch bổ sung, đầu (1) trên mạch này là đầu 5’
(4) Để thu được chuỗi polypeptit dài nhất, thì mạch I là mạch bổ sung, chiều phiên mã trên mạch I là từ (1) sang (2). A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 221. Cho một số tinh trùng có bộ NST như hình bên và các gen được kí hiệu trên 2 NST. Để thu
được giao tử có NST mang gen như sau:
Người ta gây đột biến giao tử theo trình tự: Trang 61
Lặp đoạn mang gen T → Mất đoạn mang gen U → Đảo đoạn mang gen GH → Chuyển đoạn tương hỗ
giữa 2 đoạn mang gen G và R, biết phép gây đột biến chuyển đoạn chỉ thành công với gen nằm gần đầu mút NST. Và có các nhận xét sau:
(1) Quá trình qua 4 bước thực hiện có thể hoán đổi thứ tự bước 1 và 2.
(2) Thay vì gây đột biến đảo đoạn ở bước 3, ta gây đột biến mất đoạn mang gen H sẽ tốt hơn
(3) Để không bị mất gen U mà vẫn được giao tử mong muốn, ta không gây đột biến mất đoạn mang
gen U mà thực hiện chuyển đoạn không tương hỗ đoạn NST mang gen U sang nhánh ngắn NST còn lại ở bước 2.
(4) Nếu không xét trình tự ta chỉ biết nội dung các bước cần thực hiện thì có thể sắp xếp 4 bước trên
thành 4 trình tự khác nhau mà vẫn thu được giao tử mong muốn.
Số nhận xét đúng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 222. Cho hai mệnh sau:
(a) Đột biến gen thường có hại
(b) Đột biến gen có thể tạo ra protein lạ.
Chọn phát biểu đúng:
A. (a) đúng, (b) đúng (a) và (b) có liên quan nhân quả.
B. (a) đúng, (b) đúng, (a) và (b) không liên quan nhân quả
C. (a) đúng, (b) sai. D. (a) sai, (b) sai
Câu 223. Cho hai mệnh đề sau:
(a) Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa vì
(b) Đa số đột biến gen gây hại cho sinh vật.
Chọn phát biểu đúng:
A. (a) đúng, (b) đúng (a) và (b) có liên quan nhân quả.
B. (a) đúng, (b) đúng, (a) và (b) không liên quan nhân quả
C. (a) đúng, (b) sai. D. (a) sai, (b) sai
Câu 224. Bộ NST lưỡng bội của một loài thực vật hạt kín, có 6 cặp NST kí hiệu là I, II, III, IV, V, VI.
Khi khảo sát một quần thể của loài này người ta phát hiện có bốn thể đột biến kí hiệu là A, B, C, D. Phân
tích tế bào của bốn thể đột biến trên người ta thu được kết quả như sau: Thể đột
Số lượng NST đếm được ở từng cặp biến I II III IV V VI A 3 3 3 3 3 3 B 4 4 4 4 4 4 Trang 62 C 4 2 4 2 2 2 D 2 2 2 3 2 2
Dựa vào thông tin ở bảng trên và đề bài hãy cho biết trong các nhận định sau đây, có bao nhiêu nhận định đúng:
(1) Bộ NST lưỡng bội của loài này là 2n = 12.
(2) Thể đột biến A là thể tam bội, thể đột biến B là thể bốn.
(3) Kí hiệu của thể đột biến C là 2n + 2 + 2.
(4) Thể đột biến B có sức sống mạnh hơn thể đột biến A, nhưng yếu hơn thể đột biến C.
(5) Trong 4 thể đột biến trên, thể đột biến A thường khó được nhân lên nhất. A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 225. Có 3 tế bào (khác loài) đang nguyên phân ở 3 kì khác nhau. Dựa vào đặc điểm và số liệu đã
cho, hãy cho biết trong các nhận định sau có bao nhiêu nhận định đúng biết mỗi tế bào thuộc 1 trong 3
loài sau đây: A (2n = 12), B (2n = 24), C (2n = 48), tế bào loài C ở bắt đầu nguyên
phân sớm hơn tế bào của loài B: Số tâm Số NST Tế bào
Số cromatit Số NST đơn động kép 1 Kì giữa 2 Kì cuối 48 3 48
(a) Tế bào 1 là của loài A, tế bào 2 là của loài C.
(b) Tế bào loài C đang ở kì sau còn tế bào loài B đang ở kì cuối của quá trình nguyên phân.
(c) Số cromatit ở tế bào của loài C là 48.
(d) Số tâm động ở tế bào C gấp hai số tâm động ở tế bào loài A.
(e) Cả 2 tế bào loài B và loài C đều không còn NST kép.
(f) Số NST đơn trong tế bào loài C là 96 NST A. 1 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 226. Xét 2 cặp NST của 1 loài có kiểu gen phân bố theo trật tự sau, biết mỗi gen quy định một tính trạng: Trang 63
Trong quá trình giảm phân của loài, người thấy xuất hiện các loại giao tử sau: Giao tử 1. ABCDE fghk Giao tử 2. AbCDE FGHK Giao tử 3. Abcdk fghE Giao tử 4. AdcbE FGHK
Từ việc quan sát các giao tử và so sánh với trình tự gen trên 2 cặp NST ban đầu người ta đưa ra các nhận định sau:
(1) Có 3 loại giao tử được tạo ra trong quá trình giảm phân bình thường.
(2) Giao tử 1 được tạo ra do sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của 2 cặp NST trong giảm phân.
(3) Giao tử 2 được tạo ra do sự tiếp hợp trao đổi chéo cân giữa hai đoạn NST mang gen CDE và cdE trong giảm phân.
(4) Giao tử 3 được hình thành do hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ giữa 1 trong 2 NST của mỗi cặp NST trong giảm phân.
(5) Giao tử 4 được hình thành do hiện tượng chuyển đoạn trong cùng 1 NST trong giảm phân
(6) Số lượng thể đột biến được hình thành nếu có sự thụ tinh giữa từng đôi một giữa các loại giao tử là 6.
Số nhận định đúng là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 227. Sơ đồ sau đây biểu diễn hàm lượng ADN trong một tế bào sinh vật nhân thực 2n trải qua một
quá trình phân phân bào nào đó. Dựa vào sơ đồ hãy cho biết trong các phát biểu sau đây có bao nhiêu đúng:
(a) Đây là quá trình phân bào giảm nhiễm
(b) Giai đoạn I và II thuộc kì trung gian của giảm phân I.
(c) Toàn bộ giai đoạn II thuộc pha G2 của kì trung gian.
(d) Đầu giai đoạn III, NST ở đang ở trạng thái kép
(e) Đầu giai đoạn IV, NST ở dạng sợi mảnh đồng thời có sự co ngắn, dãn xoắn.
(f) Cuối giai đoạn VI, trong tế bào có 2n NST đơn. A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 228. Sơ đồ sau đây biểu diễn hàm lượng ADN của một tế bào thực vật lưỡng bội 2n trong một quá trình phân
bào nào đó. Dựa vào sơ đồ hãy cho biết trong các
phát biểu sau đây có bao nhiêu phát biểu đúng: Trang 64
(a) Tế bào này có thể là tế bào sinh dưỡng hoặc tế bào sinh giao tử của loài thực vật này.
(b) Giai đoạn III bao gồm kì đầu, kì giữa và kì sau của quá trình nguyên phân.
(c) Để tạo tế bào của thể tứ bội 4n, ta cho consisin tác động vào đầu giai đoạn II.
(d) Hiện tượng tiếp hợp, trao đổi chéo nếu xảy ra sẽ xuất hiện ở giữa giai đoạn III.
(e) Hiện tượng xuất hiện vách ngăn để phân chia tế bào sẽ xuất hiện ở giai đoạn IV. A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 229. Cho hình ảnh bên là chu kì tế bào ở một loài động vật. Dựa vào hình này kết hợp kiến thức đã
học hãy cho biết trong các phát biểu sau đây có bao nhiêu phát biểu đúng:
(a) Chu kì tế bào bắt đầu ở pha G1, kết thúc ở pha M
(b) Giai đoạn dễ xảy ra đột biến ADN nhất rơi vào pha G2.
(c) Giai đoạn chiếm nhiều thời gian nhất trong chu kì tế bào là pha G1.
(d) Nếu có trục trặc ở điểm giới hạn R, tế bào sẽ không đi vào pha S.
(e) NST từ dạng đơn chuyển sang dạng kép khi kết thúc pha G2.
(f) Đột biến cấu trúc NST thường xảy ra ở pha S vì pha này ADN thường bị đột biến. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 230. Cho hình vẽ dưới đây về các loại liên kết và thành phần trong phân tử ADN: Trang 65
Dựa vào hình này hãy cho biết trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu sai:
(a) Theo Sinh học, liên kết 1 có tên thường gọi là liên kết cộng hóa trị.
(b) Liên kết 2 là liên kết este photphat.
(c) Liên kết 4 là liên kết hidro
(d) X là loại đường có công thức phân tử là C5H10O5
(e) Y và Z có thể cặp bazơ nitơ G và X hoặc ngược lại X và G. A. 2 B. 1 C. 4 D. 5
Câu 331. Phân tích hàm lượng ADN trong một tế bào của một loài sinh vật lưỡng bội qua các kiểu
phân bào và qua các kỳ của phân bào, người ta sẽ được đồ thị bên nhưng đã bỏ qua các kì trung gian.
Sau đó người ta đưa ra một số nhận định sau:
(1) Đồ thị được ghi nhận mô tả sự phát triển của tế bào sinh dục.
(2) Giai đoạn a là pha G1 của kì trung gian.
(3) Giai đoạn c là kì cuối của quá trình nguyên phân
(4) Thời gian từ giai đoạn f đến hết giai đoạn h thuộc về quá trình giảm phân.
(5) Giai đoạn g là kì cuối của giảm phân I.
(6) Tế bào tổng cộng đã trải qua trọn vẹn 3 lần nguyên phân kể từ thời điểm bắt đầu phân tích.
Số nhận định đúng: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 332. Gen là một đoạn ADN mang thông tin:
A. Mã hóa cho một chuỗi polipeptit hoặc một phân tử ARN.
B. Quy định cơ chế di truyền
C. Quy định cấu trúc của một phân tử prôtêin.
. D. Mã hóa các axit amin
Câu 233. Cho các phát biểu sau:
1. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ xảy ra do sự trao đổi đoạn không cân giữa hai cromatit khác nguồn
gốc trong cùng cặp NST tương đồng.
2. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ thường ít ảnh hưởng đến sức sống của thể đột biến nên có thể ứng
dụng để chuyển gen từ người sang vi khuẩn.
3. Ở sinh vật nhân thực, sự nhân đôi, phiên mã và dịch mã đều diễn ra ở tế bào chất.
4. Cônsixin ngăn cản sự hình thành thoi phân bào nên thường tác động vào pha S của chu kì tế bào.
5. Cônsixin ngăn cản sự hình thành thoi phân bào gây nên đột biến tam bội.
6. Trong vùng điều hòa có vùng khởi động (promoter), nhờ trình tự này mà enzim ARN polymeraza có
thể nhận biết ra mạch nào là mạch mang mã gốc để tổng hợp mARN và quá trình phiên mã bắt đầu Trang 66
7. Promoter có vị trí gần với điểm khởi đầu phiên mã và bản thân nó cũng phiên mã thành mARN.
Những phát biểu đúng là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 234. Gen không phân mảnh là các gen có vùng mã hóa:
A. Liên tục và thường gặp ở sinh vật nhân thực.
B. Liên tục và thường gặp ở sinh vật nhân sơ
C. Không liên tục và thường gặp ở sinh vật nhân thực
D. Không liên tục và thường gặp ở sinh vật nhân sơ
Câu 235. Cho các phát biểu sau:
1. Gen tARN mã hóa phân tử ARN vận chuyển.
2. Ở ARN, đường pentose là ribôzơ còn ở ADN là đeoxyribôzơ.
3. Mỗi chu kỳ xoắn của ADN gồm 10 cặp base dài khoảng 3,4nm, đường kính vòng xoắn khoảng 2nm.
4. Nhờ vi khuẩn sản xuất protein như insulin điều trị bệnh cho người giải thích tính thoái hóa của mã di truyền.
5. tARN, mARN, rARN có đặc điểm chung là đều có mạch thẳng.
6. Thông tin di truyền trong ADN của mỗi tế bào được truyền đạt cho thế hệ tế bào con thông qua cơ chế nhân đôi.
7. Quá trình phiên mã của tế bào sinh vật nhân sơ diễn ra trong nhân, trong khi quá trình dịch mã diễn ra trong tế bào chất.
8. ADN trong NST có cấu trúc bện xoắn phức tạp cho nên trước khi phiên mã, NST phải tháo xoắn.
Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu sai? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 236. Trong 64 mã bộ ba di truyền, có 3 bộ ba không mã hóa cho axit amin nào. Đó là các bộ ba: A. UGU, UAA, UAG B. UUG, UAA, UGA C. UAG, UAA, UGA D. UUG, UGA, UAG
Câu 237. Một con chuột có vấn đề phát triển, nhưng vẫn còn khả năng sinh sản, được kiểm tra bởi một
nhà di truyền học - người phát hiện ra rằng chuột này có 3 nhiễm sắc thể 21. Có bao nhiêu kết luận chắc
chắn đúng khi dựa vào thông tin này?
1. Quả trứng đã được thụ tinh để tạo ra con chuột này có hai nhiễm sắc thể 21
2. Tinh trùng được thụ tinh để tạo ra con chuột này có hai nhiễm sắc thể 21.
3. Giao tử được tạo ra bởi con chuột này sẽ có cả giao tử bình thường (một nhiễm sắc thể số 21) và giao
tử bất thường (hai nhiễm sắc thể 21).
4. Chuột này sẽ sinh ra các con chuột đều có 3 nhiễm sắc thể số 21. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 238. Nếu sự không phân ly xảy ra với một cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì giữa giảm phân I, vậy các tế bào con sẽ là:
A. Tất cả các tế bào là n+1
B. Một tế bào là n+1, hai tế bào là n, một tế bào là n-1.
C. Hai tế bào là n, hai tế bào là n+1. Trang 67
D. Hai tế bào là n+1, hai tế bào là n-1.
Câu 239. Mã di truyền có tính thoái hóa là hiện tượng:
A. Có nhiều bộ ba khác nhau mã hóa cho một axit amin.
B. Có nhiều axit amin được mã hóa bởi một bộ ba.
C. Có nhiều bộ hai mã hóa đồng thời nhiều axit amin.
D. Một bộ ba mã hóa cho một axit amin.
Câu 240. Đặc điểm nào dưới đây không đúng với mã di truyền?
A. Mã di truyền là mã bộ ba, nghĩa là cứ ba nucleotit đứng kế tiếp nhau quy định một axit amin.
B. Mã di truyền mang tính thoái hóa, nghĩa là một axit amin được mã hóa bởi hai hay nhiều bộ ba.
C. Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định, và liên tục theo từng cụm ba nucleotit, không gối lên nhau.
D. Mã di truyền mang tính riêng biệt, mỗi loài sinh vật có một bộ mã di truyền riêng
Câu 241. Từ ba loại nucleotit là U, G, X có thể tạo ra bao nhiêu mã bộ ba chứa ít nhất một nuclêôtit loại X? A. 19 B. 8 C. 27 D. 37
Câu 242. Những hoạt động chủ yếu nào của nhiễm sắc thể tạo nên lượng biến dị to lớn của sinh vật sinh sản hữu tính?
1. Phân ly của các cromatit chị em tại kỳ sau giảm phân II
2. Phân ly của cặp nhiễm sắc thể tương đồng tại kỳ sau giảm phân I
3. Trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng tại kì đầu giảm phân I.
4. Xếp hàng độc lập của các cặp NST tương đồng khác nhau trên mặt phẳng xích đạo tại kỳ giữa giảm phân I. A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 3 và 4 D. 2 và 4
Câu 243. Một sinh vật lưỡng bội có kiểu gen AABb. Hai gen này nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau,
được minh họa trong một tế bào của sinh vật này như thể hiện ở hình dưới đây. Tế bào này đang trải qua
giai đoạn nào của chu kì tế bào? A. Giảm phân I B. Giảm phân I C. Nguyên phân
D. Nguyên phân hoặc giảm phân
Câu 244. Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit: A, T, G thì trên mạch gốc của gen này có thể có
tối đa bao nhiều loại mã bộ ba?
A. 3 loại mã bộ ba
B. 6 loại mã bộ ba
C. 9 loại mã bộ ba
D. 27 loại mã bộ ba Trang 68
Câu 245. Ở ruồi giấm (2n = 8). Một tế bào sinh tinh thực hiện quá trình giảm phân tạo giao tử. Một số
nhận xét đưa ra như sau:
1. Ở kì đầu của quá trình giảm phân I có 8 nhiễm sắc nhiễm sắc thể kép.
2. Ở kì sau của quá trình giảm phân I có 8 nhiễm sắc thể kép.
3. Ở kì giữa của quá trình giảm phân I có 16 tâm động
4. Ở kì đầu của quá trình giảm phân II, mỗi tế bào con chứa 8 nhiễm sắc thể đơn.
5. Ở kì giữa của quá trình giảm phân II, mỗi tế bào có 8 cromatit.
6. Ở kì sau của quá trình giảm phân II, môi tế bào con có 8 cromatit.
7. Ở kì sau của quá trình giảm phân II, mỗi tế bào con có chứa 4 tâm động
Những nhận xét đúng: A. 1, 3, 4 B. 1, 2, 5 C. 3, 4, 7 D. 2, 4, 6
Câu 246. Vùng nào của gen quyết định cấu trúc phân tử prôtêin do nó quy định tổng hợp?
A. Cả ba vùng của gen B. Vùng điều hòa. C. Vùng mã hóa. D. Vùng kết thúc
Câu 247. Theo sự phân chia của một hợp tử, ở một giai đoạn người ta nhận thấy có hiện tượng như sau:
Hậu quả của hiện tượng này : A. Thể khảm
B. Thể không nhiễm C. Thể ba D. Thể tứ bội
Câu 248. Hình vẽ sau đây mô tả hai tế bào ở hai cơ thể lưỡng bội đang phân bào.
Biết rằng không xảy ra đột biến; các chữ cái A, a, B, b, c, D, M, n kí hiệu cho các nhiễm sắc thể. Theo lí
thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hai tế bào đều đang ở kì sau của nguyên phân.
B. Khi kết thúc quá trình phân bào ở hai tế bào trên thì từ tế bào 1 tạo ra hai tế bào lưỡng bội, từ tế bào
2 tạo ra hai tế bào đơn bội.
C. Bộ nhiễm sắc thể của tế bào 1 là 2n = 4, bộ nhiễm sắc thể của tế bào 2 là 2n = 8
D. Tế bào 1 đang ở kì sau của giảm phân II, tế bào 2 đang ở kì sau của nguyên phân. Trang 69
Câu 249. Hình vẽ sau đây mô tả hai tế bào ở hai cơ thể lưỡng bội đang phân bào.
Biết rằng không xảy ra đột biến; các chữ cái A, e, B, f, c, D, M, n kí hiệu cho các nhiễm sắc thể. Theo lí
thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hai tế bào đều đang ở kì sau của giảm phân II.
B. Khi kết thúc quá trình phân bào ở hai tế bào trên thì từ tế bào 1 tạo ra hai tế bào lưỡng bội, từ tế bào
2 tạo ra hai tế bào đơn bội.
C. Bộ nhiễm sắc thể của tế bào 1 là 2n = 4, bộ nhiễm sắc thể của tế bào 2 là 2n = 8
D. Tế bào 1 đang ở kì sau của giảm phân II, tế bào 2 đang ở kì sau của nguyên phân.
Câu 250. Cho sơ đồ diễn tả quá trình tạo Cơ thể 2n/4n:
Cho các từ gợi ý như sau: (a) NST nhân đôi; (b) phân ly đồng đều, (c) không phân ly; (d) phân bào nguyên phân; (e) 2n; (f) cơ thể khảm; (g) cromatit; (i) cơ thể 4n.
Hãy điền các từ gợi ý trên vào đoạn văn miêu tả cơ chế tạo cơ thể 2n/4n từ hợp tử 2n.
Sau lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử 2n, các ........(4) và .........(5) về các cực tế bào tạo thành 2 phôi
bào bình thường. Ở lần nguyên phân thứ hai: 1 phôi bào......(6) nguyên phân bình thường, phôi bào
......(6) nguyên phân bất thường: 2........(7) của mỗi NST kép tách rời nhau ở tâm và.........(8) về hai cực
tế bào, tạo thành phôi bào 4n. Phôi bào 2n và phôi bào 4n về sau phát triển thành........(9) 2n/4n.
Hãy chọn đáp án nối chính xác?
A. 1-a-b; 2-d; 3-c-d; 4-a; 5-b; 6-e; 7-g; 8-c; 9-f.
B. 1-a-b; 2-d; 3-c-i; 4-a; 5-f; 6-e; 7-g; 8-c; 9-i.
C. 1-a-b; 2-d; 3-c-d; 4-a; 5-b; 6-e; 7-g; 8-c; 9-i.
D. 1-a-b; 2-d; 3-c-d; 4-a; 5-b; 6-i; 7-g; 8-c; 9-f.
Câu 251. Phát biểu sai về vai trò các vùng trong 1 gen cấu trúc?
A. Vùng điều hòa của gen mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.
B. Vùng mã hóa của gen mang tín hiệu mã hóa các axit amin.
C. Vùng kết thúc của gen mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã. Trang 70
D. Các tín hiệu trên các vùng điều hòa, vùng mã hóa và vùng kết thúc của gen đều là trình tự nucleotit.
Câu 252. Cho bảng sau về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể : 1. Đảo đoạn
a. Là dạng đột biến dẫn đến sự trao đổi đoạn trong một
NST hoặc giữa các NST không tương đồng. 2. Lặp đoạn
b. Là dạng đột biến làm cho một đoạn NST nào đó đứt ra
rồi đảo ngược 180o và nối lại. 3. Chuyển đoạn
c. Hệ quả của dạng đột biến này làm gia tăng số lượng gen trên NST. 4. Mất đoạn
d. Là trường hợp một đoạn của NST hoặc cả một NST
này sáp nhập vào NST khác.
5. Chuyển đoạn e. Hội chứng tiếng mèo kêu là một ví dụ của dạng đột
không tương hỗ biến này.
Các em hãy cho biết đáp án nối nào sau đây là chính xác?
A. 1-b, 2-c, 3-a, 4-e, 5-d
B. 1-a, 2-c, 3-b, 4-e, 5-d
C. 1-d, 2-c, 3-e, 4-a, 5-b
D. 1-c, 2-a, 3-a, 4-e, 5-d
Câu 253. Ở người trong trường hợp mẹ giảm phân bình thường, bố rối loạn cơ chế phân li trong giảm
phân I, hội chứng di truyền nào sau đây không thể được sinh ra?
A. Hội chứng Đao.
B. Hội chứng Tớc nơ.
C. Hội chứng XXX. thường.
D. Hội chứng Claiphentơ.
Câu 254. Dưới đây là danh sách các sự kiện xảy ra trong quá trình giảm phân I. Nó không theo đúng thứ tự.
1. Nhiễm sắc thể tương đồng trao đổi chéo.
2. Nhiễm sắc thể tương đồng dãn xoắn
3. Nhiễm sắc thể tương đồng xếp thành hai hàng ở mặt phẳng xích đạo
4. Nhiễm sắc thể tương đồng phân ly tới các cực đối lập
5. Nhiễm sắc thể tương đồng tiếp hợp với nhau
Đúng trình tự của các sự kiện này là gì? A. 13425 B. 15342 C. 51342 D. 51432
Câu 255. Những hoạt động chủ yếu nào của nhiễm sắc thể tạo nên lượng biến dị to lớn của sinh vật sinh sản hữu tính ?
(1) Phân ly của các chromatit chị em tại kỳ sau giảm phân II.
(2) Phân ly của cặp nhiễm sắc thể tương đồng tại kỳ sau giảm phân I.
(3) Trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng tại kỳ đầu giảm phân I.
(4) Xếp hàng độc lập của các cặp NST tương đồng khác nhau trên mặt phẳng xích đạo tại kỳ giữa giảm phân I. A. (1) và (2) B. (2) và (3) Trang 71 C. (3) và (4) D. (2) và (4) Trang 72 ĐÁP ÁN 1. D 2. D 3. A 4. C 5. B 6. A 7. B 8. B 9. C 10. B 11. C 12. A 13. B 14. C 15. D 16. A 17. A 18. A 19. B 20. B 21. B 22. C 23. C 24. B 25. C 26. D 27. C 28. B 29. A 30. D 31. C 32. D 33. B 34. B 35. C 36. D 37. A 38. D 39. C 40. B 41. A 42. C 43. A 44. C 45. D 46. B 47. B 48. C 49. D 50. B 51. A 52. D 53. D 54. A 55. D 56. A 57. C 58. C 59. A 60. D 61. A 62. D 63. C 64. A 65. A 66. C 67. D 68. B 69. C 70. A 71. A 72. D 73. C 74. C 75. C 76. A 77. A 78. D 79. C 80. B 81. B 82. C 83. B 84. D 85. B 86. B 87. D 88. D 89. A 90. C 91.C 92. D 93. D 94. D 95. D 96. D 97. D 98. B 99. B 100. B 101. D 102. D 103. B 104. C 105. A 106. C 107. C 108. A 109. A 110. A 111. A 112. C 113. A 114. D 115. C 116. D 117. C 118. A 119. B 120. C 121. C 122. B 123. A 124. D 125. C 126. C 127. B 128. B 129. D 130. D 131. D 132. C 133. B 134. C 135. D 136. C 137. B 138. D 139. B 140. C 141. B 142. A 143. B 144. B 145. D 146. B 147. D 148. D 149. B 150. B 151. A 152. D 153. A 154. B 155. A 156. B 157. C 158. A 159. B 160. D 161. C 162. B 163. A 164. B 165. A 166. D 167. B 168. D 169. B 170. A 171. C 172. C 173. A 174. B 175. C 176. D 177. B 178. D 179. B 18. B 181. C 182. C 183. B 184. A 185. D 186. B 187. C 188. B 189. D 190. D 191. D 192. C 193. A 194. D 195. A 196. B 197. A 198. D 199. D 200. C 201. B 202. B 203. A 204. C 205. C 206. A 207. C 208. D 209. D 210. B 211.C 212. B 213. B 214. A 215. B 216. A 217. B 218. C 219. D 220. D 221. B 222. B 223. B 224. B 225. C 226. A 227. B 228. B 229. C 230. C 231. B 232. A 233. C 234. B 235. B 236. C 237. A 238. D 239. A 240. D 241. A 242. C 243. A 244. D 245.B 246. C 247. A 248. D 249.A 250. A 251. C 252. A 253. C 254. C 255. C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Đáp án D.
- Đầu tiên ta sẽ tìm hiểu từng dạng đột biến là gì!
+ (1) là đột biến mất đoạn.
+ (2) là đột biến lặp đoạn.
+ (3) là đột biến đảo đoạn không chứa tâm động.
+ (4) là đột biến đảo đoạn chứa tâm động.
+ (5) là đột biến chuyển đoạn trên một NST.
+ (6) là đột biến chuyển đoạn không tương hỗ.
+ (7) là đột biến chuyển đoạn tương hỗ. + (8) là hoán vị gen. - Ta xét từng ý: Trang 73
+ Ý 1 sai (8) do hoán vị gen không phải đột biến cấu trúc NST.
+ Ý 2 sai do (7) là đột biến chuyển đoạn tương hỗ.
+ Ý 3 đúng do mất đoạn có thể gây nên hiện tượng giả trội: đoạn bị mất chứa gen trội nên các alen lặn
tương ứng trên NST còn lại sẽ biểu hiện kiểu hình.
4 đúng, lặp đoạn xảy ra do sự trao đổi chéo không cân ở kì đầu giảm phân 1.
+ Ý 5 đúng đột biến đảo đoạn ít ảnh hưởng đến sức sống.
+ Ý 6 đúng vì chuyển đoạn trên 1 NST thì gọi là chuyển vị và không thay đổi về vật chất di truyền mà chỉ
gây nên sự thay đổi vị trí của gen. Câu 2. Đáp án D.
Dựa vào hình chúng ta dễ dàng thấy điều này. Câu 3. Đáp án A.
- Quá trình nhân đôi ADN gồm:
+ Tháo xoắn phân tử ADN: nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của phân tử ADN tách nhau dần tạo
nên chạc chữ Y và để lộ hai mạch khuôn.
+ Tổng hợp các mạch ADN mới:
+ Enzim ADN polimeraza sử dụng một mạch làm khuôn tổng hợp nên mạch mới, trong đó A liên kết với
T và G liên kết tạo thành: trong với X và ngược lại (nguyên tắc bổ sung).
+ Vì ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ 3’ nên trên mạch khuôn 3’5’ mạch bổ
sung được tổng hợp liên tục, còn trên mạch khuôn 5’ 3’ mạch bổ sung được tổng hợp ngắt quãng tạo
nên các đoạn ngắn Okazaki. Sau đó, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau nhờ enzim nối ADN ligaza.
+ Hai phân tử ADN được mỗi phân tử ADN được tạo thành thì một mạch mới tổng hợp, còn mạch kia là
của ADN mẹ ban đầu(nguyên tắc bán bảo toàn).
- Từ đó, ta thấy từ 1 ADN mẹ sau quá trình nhân đôi tạo ra hai phân tử ADN con mang mạch gốc của
ADN mẹ. Hai phân tử ADN con hoàn toàn giống nhau và giống với phân tử ADN mẹ.
- Quá trình nhân đôi diễn ra ở tế bào chất của sinh vật nhân thực, xảy ra ở kì trung gian (kì này kéo dài 6- 10 giờ).
Lưu ý: Enzim ADN polimeraza không tham gia tháo xoắn. Các enzim tháo xoắn là enzim
Topoisomerase, Gyrase (trong đó Gyrase có ở sinh vật nhân sơ như vi khuẩn E.Coli và thuộc Topoisomerase II). Câu 4. Đáp án C.
Vì Consixin gây ức chế sự hình thành thoi vô sắc làm cản trở sự phân li của nhiễm sắc thể. Vậy nên cần
tác động hóa chất này vào thời gian tổng hợp thoi phân bào mà cụ thể hơn là ở pha G2. Câu 7. Đáp án B.
- Ý 1 Đúng, gen là một đoạn phân tử ADN mang thông tin mã hóa một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN.
- Ý 2 Sai, không phải tất cả các sinh vật nhân thực đều có vùng mã hóa không liên tục.
- Ý 3 Sai, hoocmon, enzim là sản phẩm của gen điều hòa.
- Ý 4 Sai, bằng thực nghiệm mới chứng minh mã di truyền là mã bộ ba.
- Ý 5 Đúng, mã di truyền được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba nuclêôtit mà không gối lên nhau. Trang 74
- Ý 6 Đúng, mã di truyền có tính phổ biến, tức là tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ.
Vậy có tất cả 3 ý sai. Câu 8. Đáp án B. - Ý 1,2 đúng.
- Ý 3 sai vì sự cắt bỏ intron, nối exon diễn ra trong nhân.
- Ý 4 sai vì các em nhìn kĩ hình ảnh ta thấy tuy các đoạn exon được sắp xếp một cách ngẫu nhiên nhưng
hai exon đầu và cuối cố định. Như vậy, chị giả sử nếu có n exon thì số mARN tạo ra là: (n-2)!
Trong trường hợp này, n = 3 nên chỉ có một mARN được tạo ra. - Ý 5 đúng.
Vậy có 2 nhận định sai. Câu 9. Đáp án C.
- Ý 1 sai vì nhìn vào hình ảnh ta thấy ngay hình ảnh này diễn tả cơ chế tạo thể lệch bội trong nguyên
phân. Từ một tế bào mẹ 2n ban đầu tham gia vào nguyên phân ta dễ thấy ở kì giữa các NST kép xếp thành
một hàng ở mặt phẳng xích đạo.
- Ý 2 đúng. Ta thấy rất rõ ràng khi quan sát tế bào ở kì sau của nguyên phân. - Ý 3 đúng.
- Ý 4 sai vì đột biến lệch bội và đột biến mất đoạn được sử dụng để xác định vị trí của gen trên NST.
- Ý 5 sai vì các thể lệch bội thường không sống được hay có thể giảm sức sống, giảm khả năng sinh sản
tùy loài do sự tăng hoặc giảm số lượng của một hoặc một vài cặp NST làm mất cân bằng toàn bộ hệ gen.
- Ý 6 sai vì hội chứng tiếng mèo kêu và hội chứng ung thư máu ác tính không phải là những ví dụ về thể lệch bội.
- Ý 7 sai vì đột biến lệch bội thường gặp ở thực vật, ít gặp ở động vật. - Ý 8 đúng.
Vậy có 3 nhận xét đúng. Câu 10. Đáp án B.
- Ý 1 sai vì gen điều hòa R không nằm trong Operon. - Ý 2 đúng.
- Ý 3 sai vì môi trường dù có lactose hay không gen điều hòa R vẫn hoạt động để tổng hợp protein ức chế.
- Ý 4 đúng vì 3 gen mã hóa cho chuỗi polipeptit khác nhau. Câu 11. Đáp án C.
- Ý 1 đúng. Hình ảnh trên diễn tả sự không phân ly của tất cả các cặp NST trong lần nguyên phân đầu
tiên của hợp tử (2n) tạo nên thể tứ bội (2).
- Ý 2 sai vì Cônsixin thường tác động vào pha G2 của chu kì tế bào.
- Ý 3 đúng. Hóa chất cônsixin cản trở sự hình thành thoi vô sắc làm cho tất cả các cặp NST không phân
ly được về hai cực của tế bào nên tạo thành thể tứ bội.
- Ý 4 sai vì ngoài ra còn có cơ chế kết hợp hai giao tử (2n) với nhau để tạo thành thể tứ bội (4n). - Ý 5,6,7 đúng. Câu 12. Đáp án A. Trang 75
- Ý 1 đúng quá trình phiên mã tạo ra mARN sơ khai ở tế bào nhân sơ và nhân thực giống nhau.
- Ý 2 sai vì ở tế bào nhân sơ, mARN sau phiên mã được trực tiếp làm khuôn để tổng hợp protein. Ở tế
bào nhân thực, mARN sau phiên mã phải được cắt bỏ các intron nối các exon lại với nhau thành mARN trưởng thành.
- Ý 3 đúng. Các em quan sát trên hình dễ dàng thấy được điều này nhé!
- Ý 4 sai vì ở sinh vật nhân thực, quá trình phiên mã diễn ra ở trong nhân, quá trình dịch mã diễn ra ở tế bào chất.
- Ý 5 sai vì ở sinh vật nhân thực, quá trình tạo thành mARN trưởng thành từ mARN sơ khai diễn ra trong nhân. - Ý 6 đúng. Câu 13. Đáp án B.
- Ý 1 sai vì vật chất di truyền ở vi khuẩn chỉ là phân tử ADN trần, không liên kết với protein, mạch xoắn kép dạng vòng.
- Ý 2 đúng. Nhìn hình chúng ta nói được ngay - Ý 3 đúng.
- Ý 4 đúng. Chắc ý này phải vận dụng thêm kiến thức về NST chứ không chỉ coi hình các em nhỉ.
- Ý 5 sai vì ở sinh vật nhân thực, số lượng NST nhiều hay ít không hoàn toàn phản ánh mức độ tiến hóa
cao hay thấp. NST của các loài sinh vật khác nhau không phải chỉ ở số lượng và hình thái mà chủ yếu ở các gen trên đó. - Ý 6 đúng.
- Ý 7 đúng. Plasmit là phân tử ADN nhỏ dạng vòng, thường có trong tế bào chết của nhiều loài vi khuẩn.
Plasmit có khả năng nhân đôi độc lập với hệ gen của tế bào.
- Ý 8 đúng vì Plasmit thường chứa các gene hay nhóm gene) mang lại một ưu thế chọn lọc nào đó cho tế
bào vi khuẩn chứa nó, ví dụ như khả năng giúp vi khuẩn kháng kháng sinh. Câu 14. Đáp án C. - Ý 1, 2 đúng.
- Ý 3 sai vì Giảm phân là hình thức phân bào diễn ra ở vùng chín của tế bào sinh dục. Còn nguyên phân
diễn ra ở tế bào sinh dưỡng và vùng sinh sản của tế bào sinh dục.
- Ý 4 sai vì trong quá trình phân bào, thoi vô sắc là nơi tâm động của nhiễm sắc thể bám và trượt về các cực của tế bào.
- Ý 5 sai vì ở kì giữa của giảm phân I, NST kép tập trung thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo.
- Ý 6 sai vì kì giữa của nguyên phân và kì giữa của giảm phân II có đặc điểm chung là các NST kép đều
co xoắn cực đại và xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
- Ý 7 sai vì sau khi kết thúc giảm phân I tế bào tiếp tục đi vào giảm phân II và không nhân đôi.
- Ý 8 sai vì ở kì đầu của giảm phân I, trong quá trình bắt chéo giữa các NST tương đồng có thể có trao đổi
các đoạn cromatit cho nhau. Câu 15. Đáp án D.
- Ý 1 sai vì hình 1 diễn tả quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ và hình 2 diễn tả quá trình nhân
đôi ADN của sinh vật nhân thực. - Ý 2, 3, 4 đúng.
- Ý 5 sai vì các đoạn Okazaki ở tế bào sinh vật nhân sơ dài 1000-2000 nucleotit. Trang 76
- Ý 6 sai vì ở sinh vật nhân thực tạo ra nhiều đơn vị tái bản còn ở sinh vật nhân sơ thì chỉ tạo ra một đơn vị tái bản. Câu 16. Đáp án A.
Theo đề bài ta có: n3 3 2
 4  256  n  5 nên 2n = 10.
Quan sát hình ta thấy NST đơn đang phân li về 2 cực nên tế bào chỉ có thể đang ở kỳ sau của nguyên
phân hoặc kỳ sau của giảm phân II. Tuy nhiên, vì tế bào A chỉ thực hiện 1 lần nhân đôi NST duy nhất nên
nếu tế bào A là tế bào trong hình thì phải có 20 NST đơn.
Số NST đơn trong hình quan sát được chỉ có 12 nên được tách ra từ 6 NST kép. Do đó, tế bào trong hình
là tế bào (n+1) kép đang thực hiện lần giảm phân 2. Từ hình ảnh, ta thấy rằng tế bào lúc này đang ở kì sau của giảm phân II.
- Ý 1 sai vì tế bào A đang thực hiện giảm phân.
- Ý 2 đúng vì tế bào A bị rối loạn phân ly ở giảm phân 1 tạo ra 2 giao tử (n+1) và 2 giao tử (n-1).
- Ý 3 sai vì sai vì đột biến giao tử không biểu hiện ra kiểu hình của một phần cơ thể bị đột biến hoặc nếu
có thể đi vào hợp tử ở thế hệ sau sẽ biểu hiện trên toàn bộ cơ thể. - Ý 4 đúng.
5 sai vì tế bào này có trung thể nên phải là tế bào động vật.
- Ý 6 sai vì đột biến này được gọi là đột biến lệch bội. Câu 17. Đáp án A. Câu 18. Đáp án A. Câu 19. Đáp án B.
(1) Sai do gen điều hòa mới là những gen tạo ra sản phẩm kiểm soát hoạt động của các gen khác.
(3) Sai do bộ ba AUG quy định mã hóa axit amin mêtionin ở sinh vật nhân thực.
(4) Sai do mã di truyền có tính thoái hóa tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin trừ AUG và UGG.
(5) Sai do vùng kết thúc nằm ở đầu 5 của mạch mã gốc của gen. Câu 20. Đáp án B.
- Gen cấu trúc là gen mang thông tin mã hóa cho các sản phẩm tạo nên thành phần cấu trúc hay chức năng của tế bào
- Gen điều hòa là những gen tạo ra sản phẩm kiểm soát hoạt động của các gen khác.
Từ đó, ta thấy gen cấu trúc và gen điều hòa khác nhau ở chức năng của sản phẩm do những gen này tạo ra. Câu 21. Đáp án B. Nhìn vào hình ta thấy: 1 - ADN polimeraza. 2 - Enzim tháo xoắn. 3 - Đoạn mồi. 4 - Enzim nối ligaza. 5 - Đoạn Okazaki.
6 - ARN polimeraza tổng hợp mồi. Câu 22. Đáp án C. Trang 77
A: Sai vì mạch được kéo dài theo chiều 5’ 3’ so với chiều ngược chiều tháo xoắn.
D: Sai vì mạch bổ sung không thể có trình tự các đơn phân giống mạch mã gốc
Mạch tổng hợp gián đoạn được tổng hợp từng đoạn ngắn ngược với chiều phát triển của chạc chữ Y.
Mạch có chiều 3’ 5’ so với chiều trượt của enzim tháo xoắn. Chọn C.
Vì đây là câu hỏi có hình nên khá thuận lợi trong việc trả lời. Tuy nhiên, trong vài trường hợp những
câu này không có hình vì vậy các em nên cố gắng nhớ chiều tổng hợp của các loại mạch này. Các em nên
học thông qua hình trên để dễ tiếp thu hơn. Câu 23. Đáp án C
- Sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực có cơ chế giống như sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ. Tuy
nhiên, tế bào sinh vật nhân thực có nhiều phân tử ADN kích thước lớn. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều
điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi và chính điểm này giúp quá trình nhân đôi diễn
ra nhanh chóng, sự nhân đôi ADN ở tế bào nhân thực do nhiều loại enzim tham gia.
- Mỗi đơn vị nhân đôi gồm 2 chạc chữ Y, mỗi chạc có hai mạch, phát sinh từ một điểm khởi đầu và
được nhân đôi đồng thời. Câu 24. Đáp án B
- Đoạn Okazaki được tổng hợp một cách gián đoạn do đó ta loại A, C.
- Đoạn Okazaki được tổng hợp gián đoạn ngược chiều phát triển của chạc chữ Y nghĩa là ngược với
chiều tháo xoắn ADN trong quá trình nhân đôi. Vậy ta chọn B. Câu 25. Đáp án C
Cơ chế nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là giống nhau. Nhưng sự nhân đôi ADN
xảy ra tại nhiều điểm trên ADN tạo thành nhiều đơn vị nhân đôi còn sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ
chỉ có 1 đơn vị tái bản và hệ enzim khác với sinh vật nhân thực. Câu 26. Đáp án D
- Nấm men là sinh vật nhân thực do đó hệ gen của nấm men có nhiều điểm khởi đầu tái bản.
- Mặc dù hàm lượng ADN trong hệ gen của nấm men có kích thước lớn hơn hàm lượng ADN trong hệ
gen của E.Coli (sinh vật nhân sơ) khoảng 100 lần nhưng tốc độ sao chép ADN của E.Coli chỉ nhanh hơn
nấm men 7 lần là nhờ hệ gen ở nấm men có nhiều điểm khởi đầu tái bản E.Coli giúp đẩy nhanh quá trình nhân đôi ADN.
Lưu ý: Chỉ cần nhắc đến tốc độ sao chép ADN trong quá trình nhân đôi ở sinh vật nhân thực các em hãy
nghĩ ngay đến nguyên nhân là do hệ gen của tế bào sinh vật nhân thực có nhiều điểm khởi đầu tái bản. Câu 27. Đáp án C
Sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực có nhiều đơn vị nhân đối (tái bản) và do nhiều loại enzim tham
gia. Trong khi đó sự nhân đôi ADN diễn ra ở sinh vật nhân sơ chỉ có 1 đơn vị tái bản và hệ enzim khác sinh vật nhân thực. Câu 28. Đáp án B
- Dựa vào hình ta sẽ thấy enzim ARN polimeraza đóng vai trò tổng hợp đoạn ARN mồi có nhóm 3’-OH.
- Lưu ý số đoạn mồi bao giờ cũng nhiều hơn số đoạn Okazaki là 2 đơn vị. Câu 29. Đáp án A
- Câu A sai vì đây là tế bào nhân thực nên quá trình nhân đôi xảy ra tại nhiều điểm khác nhau (đơn vị tái
bản) khi tái bản xong thì ADN con của đơn vị tái bản trước sẽ nối iền với ADN con của đơn vị tái bản sau Trang 78
nhờ enzim nối bao gồm một mạch bình thường kết cặp với nhiều phân ligaza và vì vậy nên enzim nối
ligaza sẽ tác động lên cả hai mạch đơn mới được tổng hợp từ một phân tử ADN mẹ.
- Câu D đúng do trong quá trình nhân đôi ADN nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN là của các enzim tháo
xoắn, sau khi phân tử ADN được tháo xoắn thì enzim ADN mới bắt đầu tham gia nhân đôi. Câu 30. Đáp án D
- Enzim ADN polimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều từ 3’5' do đó ta loại B,C.
- Enzim ADN polimeraza tổng hợp hai mạch cùng một do đó ta chọn D. Câu 31. Đáp án C
Khi tách ADN của bệnh nhân, người ta thấy có nhiều mảnh phân tử ADN nhỏ thay vì một phân tử ADN
lớn. Từ đó, ta thấy trong quá trình nhân đôi ADN của bệnh nhân, khi các đoạn ngắn được tổng hợp nhưng
không được các enzim nối ligaza nổi chúng lại với nhau khiến hình thành nên nhiều mảnh phân tử ADN
nhỏ thay vì một phân tử ADN con hoàn chỉnh bệnh nhân thiếu enzim ADN ligaza. Câu 32. Đáp án D
Cơ chế nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực và sinh vật nhân sơ là giống nhau do đó ở hai cơ chế đều có:
+ Thực hiện theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn.
+ ADN polimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5’3’.
+ Từ 1 ADN mẹ tạo ra 2 ADN con giống nhau và giống mẹ.
- Đối với ý 4 ta loại vì hệ enzim tham gia nhân đôi ADN sinh vật nhân thực phức tạp hơn so với nhân sơ.
Hệ enzim ADN polimeraza có nhiều loại alpha, beta, gamma,... và cơ chế hoạt động phức tạp hơn.
- Ý 5 loại vì ở sinh vật nhân sơ chỉ có 1 điểm tái bản duy nhất còn sinh vật nhân thực có nhiều đơn vị tái bản. Câu 33. Đáp án B.
Enzim gyrase đóng vai trò tháo xoắn phân tử ADN nên đó là enzim cần tham gia đầu tiên vào quá trình
nhân đôi ADN. Enzim này chỉ có ở sinh vật nhân sơ như vi khuẩn E.Coli và còn được gọi là
Topoisomerase II. Enzim tháo xoắn ở cả sinh vật nhân thực và sinh vật nhân sơ được gọi chung là
Topoisomerase. Có hai loại Topoisomerase I và II. Câu 34. Đáp án B. Câu 35. Đáp án C.
(1) Sai vì các phân tử ADN ở trong nhân của một tế bào sinh dưỡng ở sinh vật nhân thực nhân đôi đồng thời
(2) Đúng. Ở các phân tử ADN trong nhân của tế bào sinh dưỡng ở sinh vật nhân thực mang gen phân
mảnh và tồn tại thành từng cặp alen.
(3) Sai vì các nucleotit liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung (A liên kết với T, G liên kết với X) do
đó A = T và G = X. Do đó, số lượng các loại nucleotit không bằng nhau.
(4) Đúng. Các em lưu ý ở sinh vật nhân thực phân tử ADN có cấu trúc mạch kép thẳng, còn sinh vật nhân
sơ có vật liệu di truyền là một phân tử ADN dạng vòng, mạch kép. (5) Đúng. Câu 36. Đáp án D.
Ta thấy, sự sao chép diễn ra, nhưng mỗi phân tử ADN bao gồm một mạch bình thường kết cặp với nhiều
phân đoạn gồm vài trăm nucleotit. Nghĩa là một mạch được tổng hợp một cách liên tục, mạch còn lại tổng Trang 79
hợp gián đoạn tạo thành các đoạn ngắn nhưng không được enzim nối ligaza nối lại với nhau nên mới xảy
ra tình trạng trên. Vậy nhiều khả năng là cô ta đã quên bổ sung vào hỗn hợp enzim ADN ligaza. Câu 37. Đáp án A.
Số liên kết hidro được tính bằng công thức:
H  2A3G
Dựa vào công thức trên ta thấy phân tử ADN nào càng có nhiều nucleotit loại A, ít loại G thì số liên kết
hidro càng ít do đó nhiệt độ nóng chảy của ADN càng thấp.
Theo đề bài, ta có hai phân tử ADN có chiều dài bằng nhau nhưng phân tử ADN thứ nhất có tỷ lệ giữa
nucleotit loại A/G lớn hơn phân tử ADN thứ hai vì vậy phân tử ADN thứ nhất có nhiều loại A hơn so với
phân tử ADN thứ hai. Do đó, nhiệt độ nóng chảy của phân tử ADN thứ nhất nhỏ hơn phân tử ADN thứ hai. Câu 38. Đáp án D. Câu 39. Đáp án C. Câu 40. Đáp án B.
Mỗi ADN con sau khi nhân đôi đều có một mạch của ADN mẹ, mạch còn lại được hình thành từ các
nucleotit tự do là cơ sở của nguyên tắc bán bảo toàn. Câu 41. Đáp án A.
- Theo nguyên tắc bán bảo toàn, từ một phân tử ở vùng nhân chỉ chứa N15 phóng xạ nhân đôi trong môi
trường chỉ có N14 tạo ra 4 tế bào con trong đó có 2 tế bào con mang một mạch là của ADN ban đầu nghĩa
là có 2 phân tử ADN ở vùng nhân của các E.Coli có chứa N15 phóng xạ được tạo ra trong quá trình trên.
- Dù từ 1 phân tử ADN ban đầu qua quá trình nhân đôi tạo ra bao nhiêu phân tử ADN con đi chăng nữa
thì luôn luôn có 2 phân tử ADN con mang một mạch của ADN mẹ ban đầu. Câu 42. Đáp án C.
- Quá trình phiên mã diễn ra trong nhân ở tế bào sinh vật nhân thực.
- Trong quá trình phiên mã, trước hết enzim ARN polimeraza bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn
để lộ mạch mã gốc có chiều 3’5’ và bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu (bắt đầu phiên mã).
Sau đó, ARN polimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc trên gen có chiều 3’5’ để tổng hợp nên phân tử
mARN theo nguyên tắc bổ sung (A bắt đối với U, T bắt đôi với A, G bắt đôi với X và ngược lại) theo chiều 5’3’.
- Khi enzim di chuyển đến cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì nó dừng phiên mã và phân tử mARN vừa
được tổng hợp được giải phóng. Vùng nào trên gen vừa phiên mã thì 2 mạch đơn lập tức đóng xoắn lại ngay. Câu 43. Đáp án A.
- A: Đúng vì cả hai đều được tổng hợp dựa trên mạch gốc của phân tử ADN mẹ.
- B: Sai vì ADN có liên kết hidro và liên kết cộng hóa trị còn ở phân tử mARN có liên kết cộng hóa trị để
liên kết các ribonucleotit lại với nhau nhưng không có liên kết hidro. - C: Sai.
- D: Sai vì mARN không tồn tại lâu trong tế bào, khi tổng hợp xong protein thì mARN thường được các enzim phân hủy. Câu 44. Đáp án C.
Theo nguyên tắc bổ sung ta có: mARN: 5’ AUG 3’. Trang 80 Met - tARN: 3’ UAX 5’. Câu 45. Đáp án D.
Những phát biểu đúng: (1), (2), (5), (6).
(1) Đúng. ARN thông tin (mARN) được dùng làm khuôn cho quá trình dịch mã ở riboxom.
(2) Đúng vì dùng làm khuôn để tổng hợp protein nên mARN có cấu tạo mạch thẳng.
(3) Sai vì ở đầu 5’ của phân tử mARN có một trình tự nucleotit đặc hiệu (không được dịch mã) nằm gần
codon mở đầu để ribôxôm nhận biết và gắn vào.
(4) Sai vì loại ARN trong cơ thể bền nhất là rARN. Do rARN có số liên kết hidro rất lớn, mạch xoắn
phức tạp nên bền vững hơn so với mARN và tuổi thọ lâu hơn, lượng rARN trong tế bào cũng cao hơn.
(5) Đúng. Tất cả sinh vật đều có quá trình phiên mã.
(6) Đúng. Ở sinh vật nhân thực, quá trình tổng hợp các loại ARN đều diễn ra trong nhân tế bào, ở kì trung
gian giữa 2 lần phân bào, lúc NST ở dạng dãn xoắn.
(7) Sai vì rARN mới có chức năng kết hợp với protein tạo nên riboxom (nơi tổng hợp protein). Riboxom
gồm 2 tiểu đơn vị tồn tại riêng lẽ trong tế bào chất. Chỉ khi tổng hợp protein, chúng mới liên kết với nhau
thành riboxom hoạt động chức năng.
(8) Sai vì phân tử mARN có cấu trúc mạch đơn. Câu 46. Đáp án B.
- A: Sai vì mỗi mARN ở sinh vật nhân thực chứa thông tin tổng hợp một loại chuỗi polipeptit trong khi
đó ở sinh vật nhân sơ mỗi mARN chứa thông tin tổng hợp một số chuỗi polipeptit. Đó là điểm khác nhau
về sự phiên mã ở sinh vật nhân thực và sinh vật nhân sơ.
- B: Đúng vì đây không phải là sự khác nhau về phiên mã ở sinh vật nhân thực và sinh vật nhân sơ. Điều
này không xảy ra ở cả hai quá trình phiên mã của sinh vật nhân thực và sinh vật nhân sơ.
- C: Sai vì đây là điểm khác nhau giữa quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực.
+ Đối với tế bào nhân sơ, mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp protein.
+ Đối với tế bào nhân thực, mARN sau phiên mã mới chỉ là mARN sơ khai phải được cắt bỏ các intron,
nối các exon lại với nhau thành mARN trường thành rồi đi qua màng nhân ra tế bào chất làm khuôn tổng hợp protein.
- D: Sai vì đây là điểm khác nhau giữa quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực và nhân sơ.
+ Ở sinh vật nhân sơ có một loại enzim ARN polimeraza duy nhất tổng hợp cho cả ba loại ARN.
+ Ở sinh vật nhân thực, mỗi quá trình phiên mã tạo ra mARN, tARN và rARN đều có ARN polimeraza riêng xúc tác. Câu 47. Đáp án B.
ARN vận chuyển (tARN) có chức năng mang axit amin tới riboxom và đóng vai trò như “một người
phiên dịch” tham gia dịch mã trên mARN thành trình tự các axit amin trên chuỗi polipeptit. Để đảm
nhiệm được chức năng này, mỗi phân tử tARN đều có một bộ ba đối mã (anticodon) có thể nhận ra và bắt
đôi bổ sung với codon tương ứng trên mARN. Trong tế bào, có nhiều loại tARN khác nhau. Câu 48. Đáp án C. Câu 49. Đáp án D.
Vùng điều hòa nằm ở đầu 3’ của mạch mã gốc của gen, có chức năng khởi động và điều hòa phiên mã. Câu 50. Đáp án B. Trang 81
B: Sai vì thông tin di truyền trong ADN của mỗi tế bào được truyền đạt cho thế hệ tế bào con nhờ vào cơ
chế nhân đôi ADN chứ không phải phiên mã. Câu 51. Đáp án A.
Ở câu này ta thấy 2 đáp án A và D ngược nhau về chiều do đó nhiều khả năng đáp án sẽ rơi vào trong 2
câu này. Chúng ta đã biết enzim ARN polimeraza trược dọc theo mạch mã gốc của gen có chiều 3’ đến 5’
để tổng hợp phân tử mARN theo chiều 5’ đến 3’. Do đó A sai. Ta chọn A. Câu 52. Đáp án D. Câu 53. Đáp án D.
- A: Sai vì trong 1 chu kì tế bào, quá trình nhân đôi ADN chỉ diễn ra ở pha S (kì trung gian), còn quá trình
phiên mã diễn ra ở kì trung gian giữa hai lần phân bào lúc NST ở dạng dãn xoắn, chứ hai quá trình này
không diễn ra nhiều lần trong một chu kì tế bào.
- B: Sai vì quá trình phiên mã khi diễn ra chỉ sử dụng mạch mã gốc của gen có chiều từ 3’ đến 5’ làm
mạch khuôn tổng hợp nên mARN.
- C: Sai vì chỉ có quá trình nhân đôi ADN mới có sự xúc tác của enzim ADN polimeraza, còn quá trình
phiên mã có sự xúc tác của enzim ARN polimeraza.
- D: Đúng vì 2 quá trình này đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung. Câu 54. Đáp án A. Câu 55. Đáp án D.
- D: Sai vì các intron được cắt khỏi mARN trước khi phân tử này rời khỏi nhân tế bào. Câu 56. Đáp án A.
1. Chiều dài mARN sơ khai tương ứng đúng bằng chiều dài gen mã hóa tương ứng  chiều dài của
mARN sơ khai chỉ bằng từ điểm khởi đầu phiên mã đến điểm kết thúc phiên mã, trong các bài tập về
phiên mã, việc tính và chiều dài mARN  chiều dài gen là quy ước ngầm rằng chỉ xét đến đoạn phiên
mã, còn về kiến thức cần hiểu đúng  SAI.
2. Phân tử ADN chỉ có 1 mạch làm khuôn, mạch còn lại là mạch mã hóa  trên phân tử ADN chứa nhiều
gen, với gen này thì mạch 1 làm mạch gốc, nhưng với gen kia thì thì mạch 2 lại làm gốc, vì vậy cả 2 mạch
của ADN đều được phiên mã, hay có thể nói rằng khái niệm mạch mã gốc, mạch mã hóa chỉ đúng đối với
gen độc lập  SAI.
3. Nhiều chuỗi polipeptit có thể được tổng hợp từ một phân tử mARN trưởng thành duy nhất  hiện
tượng poliriboxom giúp tăng năng suất tổng hợp polipeptit cùng loại, đề nói nhiều chuỗi polipeptit chứ
KHÔNG nói nhiều LOẠI chuỗi  ĐÚNG.
4. Một chuỗi polipeptit có thể được tổng hợp bởi nhiều riboxom.
 1 chuỗi polipeptit sẽ chỉ được tổng hợp từ 1 riboxom duy nhất, một LOẠI chuỗi polipeptit được tổng
hợp từ nhiều riboxom thì mới đúng  SAI.
Vậy duy nhất một nhận định đúng. Câu 57. Đáp án C. Câu 58. Đáp án C. Câu 59. Đáp án A.
Quá trình dịch mã diễn ra gồm hai giai đoạn:
- Hoạt hóa axit amin: Trong tế bào chết, nhờ các enzim đặc hiệu và năng lượng ATP, mỗi axit amin được
hoạt hóa và gắn với tARN tương ứng tạo nên phức hợp axit amin- tARN(aa-tARN). Trang 82
- Hình thành chuỗi polipeptit:
+ Tiểu đơn vị bé của riboxom gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu. Vị trí này nằm gần codon mở
đầu. Bộ ba đối mã của phức hợp mở đầu Met-tARN (UAX) bổ sung chính xác với codon mở đầu (AUG)
trên mARN. Tiểu đơn vị lớn của riboxom kết hợp tạo riboxom hoàn chỉnh sẵn sàng tổng hợp chuỗi polipeptit.
+ Sau đó, codon thứ hai trên mARN gắn bổ sung với anticodon của phức hệ aai -tARN. Riboxom giữ vai
trò như một khung đỡ mARN và phức hợp aa-tARN với nhau đến khi hình thành liên kết peptit giữa axit
amin và aa1 Riboxom dịch đi một codon trên mARN để đỡ phức hợp Codon-anticodon cho đến khi axit
amin thứ 1 hình thành liên kết peptit với axit amin thứ 2. Sau đó, riboxom dịch chuyển như đi một codon
trên mARN và cứ tiếp tục như vậy đến cuối mARN.
+ Khi riboxom tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN (UAG, UAA,UGA) thì quá trình dịch mã hoàn tất.
+ Nhờ một loại enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu (Met) được cắt khỏi chuỗi polipeptit vừa tổng hợp.
Chuỗi polipeptit tiếp tục hình thành các cấu trúc bậc cao hơn, trở thành protein có hoạt tính sinh học. Câu 60. Đáp án D.
- Để giải dạng bài tập như thế này, đầu tiên các em nên viết lại mạch mã gốc theo chiều từ 3’ đến 5’, chia
ra theo từng bộ ba như sau:
Gen: 3’ GXT/ AGX/ GXT/ TXG 5’
mARN: 5’ XGA/ UXG/ XGA/ AGX3’ (viết lại theo nguyên tắc bổ sung T liên kết với A, A liên kết với U
và G liên kết với X và ngược lại).
- Dựa vào trình tự từng codon trên mARN ta viết được trình tự các axit amin tương ứng với quá trình dịch
mã là: Acginin – Xêrin- Acginin – Xêrin. Câu 61. Đáp án A.
- Ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực giống nhau về cơ chế phiên mã và dịch mã. Do đó, quá trình
dịch mã ở sinh vật nhân thực và nhân sơ đều diễn ra các sự kiện:
+ Khi ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất.
+ Nhờ một enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi pôlipeptit vừa tổng hợp. Câu 62. Đáp án D.
Vì mARN có chiều từ 5’ đến 3’ nên các mã quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã phải có chiều từ
5’ đến 3’. Do đó, 3 bộ ba trên mARN quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là: 5’UAA3’, 5’UAG3’, 5’UGA3’. Câu 63. Đáp án C.
Trong tế bào chất, nhờ các enzim đặc hiệu và ATP, mỗi axit amin được hoạt hóa và gắn với tARN tạo nên
phức hợp axit amin –tARN (aa-tARN). Câu 64. Đáp án A.
Ở tế bào sinh vật nhân thực, mARN sau khi phiên mã phải được cắt bỏ các intron, nối các exon lại với
nhau thành mARN trưởng thành. Chính vì thế mà trong quá trình hình thành mARN trưởng thành, sẽ có
những cách cắt intron khác nhau cũng như cách nối êxon khác nhau và từ đó tạo ra nhiều loại phân tử
mARN khác nhau làm cho số phân tử mARN nhiều hơn hệ gen. Mỗi phân tử mARN lại có vai trò quy
định tổng hợp một loại chuỗi polipeptit từ đó tạo ra nhiều chuỗi polipeptit hơn so với hệ gen. Câu 65. Đáp án A.
- B: Sai vì ADN và protein không có các đơn phân giống nhau. ADN có các đơn phân là các nucleotit
trong khi đó protein lại có các đơn phân là các axit amin. Trang 83
- C: Sai vì protein gồm các axit amin liên kết với nhau bằng liên kết peptit.
- D: Sai vì protein có thành phần nguyên tố hóa học rất phức tạp và không giống với ADN. Câu 66. Đáp án C. Câu 67. Đáp án D.
- A: Đúng vì sau khi tổng hợp xong, nhờ một loại enzim đặc hiệu axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi
polipeptit vừa tổng hợp. Chuỗi polipeptit tiếp tục hình thành các cấu trúc bận cao hơn, trở thành protein có hoạt tính sinh học.
- B: Đúng vì quá trình dịch mã diễn ra trong tế bào chất của tế bào sinh vật nhân thực.
- C: Đúng vì mARN được sử dụng để làm khuôn tổng hợp protein.
- D: Sai vì trên mạch mARN có thể có nhiều bộ ba AUG mã hóa cho axit amin methionin chứ không phải
axit amin methionin chỉ có ở vị trí đầu tiên của chuỗi polipeptit. Tuy nhiên, mặc dù có thể có nhiều bộ ba
AUG trên mạch mARN nhưng chỉ có bộ ba 5’ AUG3’ ở vị trí đầu tiên là có chức năng khởi đầu dịch mã. Câu 68. Đáp án B.
Trong quá trình dịch mã, mARN thường không gắn với từng riboxom riêng rẽ mà đồng thời gắn với một
nhóm riboxom gọi là poliriboxom hay polixom. Sự hình thành polixom là sau khi riboxom thứ nhất dịch
chuyển được một đoạn thì riboxom thứ hai liên kết vào mARN. Tiếp theo đó là riboxom thứ 3, thứ 4,...
Như vậy, mỗi phân tử mARN có thể tổng hợp từ một đến nhiều chuỗi polipeptit cùng loại rồi tự hủy. Do
đó, các polixom có vai trò giúp tăng hiệu suất tổng hợp protein cùng loại. Các riboxom được sử dụng qua
vài thế hệ tế bào và có thể tham gia vào tổng hợp bất cứ loại protein nào. Câu 69. Đáp án C.
- A: Đúng vì chỉ khi nào codon trên mARN hình thành liên kết bổ sung với anticodon tương ứng của
phức hợp aa-tARN thì mới hình thành liên kết peptit giữa hai axit amin. Do đó, liên kết bổ sung được
hình thành trước liên kết peptit.
- C: Sai vì khi riboxom tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì ngay lập tức quá trình dịch mã kết thúc
nên bộ ba kết thúc không được mã hóa thành trình tự của bất kì axit amin nào.
- D: Đúng vì phân tử mARN có chiều từ 5’ đến 3’, riboxom sẽ dịch chuyển từ bộ ba mở đầu trên mARN
bắt đầu từ 5’ đến 3’. Câu 70. Đáp án A.
- A: Sai vì ở đầu 5 của phân tử mARN có một trình tự nucleotit đặc hiệu nằm gần codon mở đầu để
riboxom nhận biết và gắn vào. Đây là điểm duy nhất trên mARN mà bất kì loại riboxom nào cũng phải
gắn vào để bắt đầu thực hiện quá trình dịch mã.
- B, C chắc chắn đúng nếu các em nắm kĩ quá trình dịch mã sẽ dễ dàng nhận thấy.
- D: Đúng vì trong quá trình dịch mã, mARN thường không gắn với từng riboxom riêng rẽ mà đồng thời
gắn với một nhóm riboxom nên mỗi phân tử mARN có thể tổng hợp từ một đến nhiều chuỗi polipeptit
cùng loại(có cấu trúc giống nhau). Câu 71. Đáp án A. Câu 72. Đáp án D.
Các em nên lưu ý ba bộ ba kết thúc nằm trên phân tử mARN không bao giờ được mã hóa thành trình tự
axit amin nghĩa là tARN mang những bộ ba đối mã tương ứng bổ sung với các bộ ba kết thúc này không
tham gia vào quá trình dịch mã.
mARN: 5’UAG3’, 5’UAA3’, 5’UGA3’. Trang 84
tARN: 3’AUX5’, 3’AUU5’, 3’AXU5’. Vậy ta chọn D. Câu 73. Đáp án C.
- A: Sai vì khi một riboxom tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN quá trình dịch mã dừng lại thì chuỗi
polipeptit chỉ mới được tổng hợp xong, sau đó nhờ enzim đặc hiệu cắt bỏ axit amin mở đầu tạo thành
chuỗi polipeptit hoàn chỉnh và tiếp tục hình thành bậc cao hơn trở thành protein có hoạt tính sinh học thì
lúc này phân tử mARN mới được các enzim phân hủy trả các nucleotit về môi trường nội bào. Các em
nên nhớ chỉ khi nào protein được tổng hợp xong thì mới là lúc phân tử mARN được các enzim phân hủy.
- B: Sai vì trong giai đoạn hoạt hóa, năng lượng ATP dùng để gắn axit amin vào đầu 3’ của tARN.
- C: Đúng (chỉ cần nhớ quá trình dịch mã là hoàn toàn nhận thấy câu này đúng).
- D: Sai vì sau khi bộ ba đối mã khớp bổ sung với bộ ba mã sao tương ứng trên mARN, liên kết peptit
mới được hình thành giữa hai axit amin kế tiếp nhau thì riboxom mới tiếp tục dịch chuyển một bộ ba trên
mARN để đỡ phức hợp codon – anticodon tiếp theo. Câu 74. Đáp án C.
- Bài này thực ra không khó chỉ cần các em ghi nhớ rằng khi riboxom di chuyển trên mARN gặp bộ ba
mang tín hiệu kết thúc đầu tiên thì ngay lập tức quá trình phiên mã dừng lại.
- Theo đề bài, bộ ba mang tín hiệu kết thúc đầu tiên là UAA cách mã mở đầu 44 bộ ba. Nghĩa là quá trình
dịch mã lúc này đã tổng hợp được chuỗi polipeptit gồm 45 axit amin.
- Mặt khác, khi dịch mã trên phân tử mARN này có 10 riboxom trượt qua một lần thì số axit amin mà môi
trường cung cấp cho quá trình dịch mã là 450 axit amin. Câu 75. Đáp án C.
- Thông tin di truyền trong ADN của mỗi tế bào được truyền đạt cho thế hệ tế bào con thông qua cơ chế nhân đôi.
- Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng của cơ thể thông qua các cơ chế phiên mã và dịch mã. Câu 76. Đáp án A.
- A: Đúng vì sau khi kết thúc dịch mã, riboxom sẽ tách khỏi mARN và tách ra thành 2 tiểu đơn vị tồn tại
riêng lẽ trong tế bào chất(thay đổi cấu trúc). Chỉ khi nào tổng hợp protein, chúng mới liên kết với nhau
thành riboxom hoạt động chức năng.
- B: Sai vì ở tế bào nhân sơ, sau khi quá trình dịch mã kết thúc, aa foocminmêtionin được cắt khỏi chuỗi polipeptit.
- C: Sai vì ở tế bào nhân thực, tARN mang axit amin mở đầu là aa mêtionin đến riboxom để bắt đầu dịch mã.
- D: Sai vì sau khi được tổng hợp xong, nhờ loại enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu (Met) được cắt khỏi
chuỗi polipeptit vừa tổng hợp để tạo thành chuỗi polipeptit hoàn chỉnh nghĩa là sau khi tổng hợp, chuỗi
polipeptit có thay đổi cấu trúc và sau đó tiếp tục hình thành các cấu trúc bậc cao hơn để trở thành protein
có hoạt tính sinh học cao. Câu 77. Đáp án A.
- A: Đúng vì ở tế bào sinh vật nhân sơ mARN sau khi phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn tổng hợp
protein và tế bào sinh vật nhân sơ không có màng nhân do đó quá trình phiên mã và dịch mã đều diễn ra ở
tế bào chất và diễn ra đồng thời. Trang 85
Còn ở tế bào sinh vật nhân thực, quá trình phiên mã diễn ra trong nhân tế bào, quá trình dịch mã diễn ra trong tế bào chất.
- B : Sai vì đoạn mã hóa của gen còn có vùng điều hòa và vùng kết thúc do đó chiều dài của phân tử
mARN chỉ bằng chiều dài vùng mã hóa trên đoạn gen đó thôi. Vậy chiều dài phân tử mARN ngắn hơn
chiều dài đoạn mã hóa của gen.
- C : Sai vì mỗi gen ở sinh vật nhân sơ được phiên mã ra nhiều phân tử mARN.
- D : Sai vì ở sinh vật nhân sơ, mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn tổng hợp protein. Câu 78. Đáp án D.
Như các em đã biết gen của tế bào sinh vật nhân chuẩn là gen phân mảnh, xen kẽ các đoạn mã hóa axit
amin (exon) là các đoạn không mã hóa (intron) nên sau khi phiên mã mARN sẽ bị cắt bỏ các intron và nối
các exon lại với nhau hình thành nên mARN trưởng thành rồi mới đi qua màng nhân ra tế bào chất tham
gia tổng hợp protein. Nhưng khi lấy gen ở tế bào sinh vật nhân chuẩn cài vào ADN của vi khuẩn, thì quá
trình phiên mã sẽ diễn ra giống như đối với sinh vật nhân sơ, mARN sau khi được phiên mã trực tiếp làm
khuôn tổng hợp protein, không được cắt bỏ các intron làm tạo ra protein chứa quá nhiều axit amin và
trình tự các axit amin bị thay đổi khi so với protein được tổng hợp từ gen đó ngay trong tế bào nhân chuẩn. Câu 79. Đáp án C.
Điều hòa hoạt động của gen chính là điều hòa lượng sản phẩm do gen tạo ra trong tế bào nhằm đảm bảo
cho hoạt động sống của tế bào phù hợp với điều kiện môi trường cũng như sự phát triển bình thường của cơ thể. Câu 80. Đáp án B. - Opêron Lac bao gồm:
+ Z, Y, A : các gen cấu trúc quy định tổng hợp các enzim tham gia vào các phản ứng phân giải đường
lactozo có trong môi trường để cung cấp năng lượng cho tế bào.
+ O (operator) : nằm trước cụm gen cấu trúc, vùng vận hành là trình tự nucleotit đặc biệt, tại đó protein
ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
+ P (promoter) : nằm trước vùng vận hành,vùng khởi động, nơi mà ARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
- Một gen khác tuy không nằm trong thành phần của Opêron song đóng vai trò quan trọng trong điều hòa
hoạt động của các gen của operon là gen điều hòa. Gen điều hòa R quy định tổng hợp nên protein ức chế.
Các em chú ý khi học phần này cũng nên học thứ tự trước sau của các vùng nữa nhé. Câu 81. Đáp án B. Câu 82. Đáp án C. Câu 83. Đáp án B.
- Sự điều hòa hoạt động của operon Lac:
+ Khi môi trường không có lactozo:
Gen điều hòa quy định tổng hợp protein ức chế. Protein này liên kết với vùng vận hành ngăn cản quá trình
phiên mã làm cho các gen cấu trúc không hoạt động.
+ Khi môi trường có lactozo, một số phân tử đường liên kết với protein ức chế làm biến đổi cấu hình
không gian ba chiều của nó làm cho protein ức chết không thể liên kết với vùng vận hành và do vậy ARN
polimeraza có thể liên kết được với vùng khởi động để tiến hành phiên mã. Sau đó, các phân tử mARN
của các gen cấu trúc Z, Y, A được dịch mã tạo ra các enzim phân giải đường lactozo. Trang 86
+ Khi đường lactozo bị phân giải hết thì protein ức chế lại liên kết với vùng vận hành ngăn cản quá trình phiên mã.
- Từ đó ta thấy dù ở môi trường nào thì gen điều hòa R vẫn luôn tổng hợp protein ức chế. Câu 84. Đáp án D. Câu 85. Đáp án B.
- Quá trình điều hòa hoạt động của gen rất phức tạp xảy ra ở nhiều mức độ như:
+ Điều hòa phiên mã (điều hòa số lượng mARN được tổng hợp trong tế bào).
+ Điều hòa dịch mã (điều hòa lượng protein được tạo ra).
+ Điều hòa sau dịch mã (làm biến đổi protein sau khi được tổng hợp để có thể thực hiện được chức năng nhất định).
- Tuy nhiên, ở tế bào sinh vật nhân sơ điều hòa hoạt động gen xảy ra chủ yếu ở mức độ phiên mã.
- Do đó, ta chọn điều hòa phiên mã và điều hòa qua Operon. Câu 86. Đáp án B.
Các gen cấu trúc sở dĩ bị ức chế hoạt động là do có vùng vận hành tại đó protein ức chế liên kết ngăn cản
quá trình phiên mã khiến chúng không hoạt động. Vì vậy, gen điều hòa R luôn hoạt động là do nó không
có vùng O nên không bị ức chế. Câu 87. Đáp án D.
Trong mỗi tế bào của cơ thể, để phù hợp với giai đoạn phát triển của cơ thể hay thích ứng với các điều
kiện của môi trường chỉ có một số gen hoạt động, còn phần lớn các gen còn lại ở trạng thái không hoạt
động hoặc hoạt động rất yếu. Câu 88. Đáp án D.
Ở đây các em nên lưu ý phân biệt giữa cụm từ “ chất cảm ứng” và “ chất ức chế”:
+ “Chất cảm ứng” chính là các phân tử đường lactozo.
+ “Chất ức chế” chính là protein ức chế. Câu 89. Đáp án A.
- A : Đúng vì ở sinh vật nhân sơ, một nhóm gen cấu trúc có liên quan về chức năng thường được phân bố
liền nhau thành cụm và có chung một cơ chế điều hòa gọi là operon do vậy các sản phẩm của gen có liên
quan về chức năng được tạo ra đồng thời và giúp quá trình chuyển hóa nào đó xảy ra nhanh hơn.
- B: Sai vì nếu xảy ra đột biến ở vùng điều hòa sẽ làm ảnh hưởng đến số lượng sản phẩm được tạo ra của
cả cụm gen cấu trúc chứ không chỉ ảnh hưởng đến sự biểu hiện của 1 gen nào đó trong operon.
- C: Sai vì nhóm gen cấu trúc có liên quan về chức năng được phân bố liền nhau thành cụm và có chung
cơ chế điều hòa không giúp tạo ra nhiều sản phẩm của gen vì sự hoạt động của operon chịu sự điều khiển
của một gen điều hòa nằm trước operon, do đó nó chỉ tạo ra lượng sản phẩm vừa đủ để đáp ứng nhu cầu
phát triển của cơ thể hay điều kiện môi trường.
- D: Sai vì việc nhóm gen cấu trúc liên quan về chức năng phân bố thành cụm không giúp cho vùng
promoter có thể liên kết dễ dàng hơn với ARN polimeraza. Chỉ khi nào trong môi trường có lactozo, một
vài phân tử đường lactozo liên kết với protein ức chế làm biến đổi cấu hình không gian ba chiều của nó
làm cho protein ức chế không thể liên kết với vùng vận hành thì khi đó ARN polimeraza mới có thể liên
kết với vùng promoter để tiến hành phiên mã. Câu 90. Đáp án C. Trang 87
Một protein ức chế của một operon cảm ứng bị đột biến làm nó không có khả năng đính kết vào vùng vận
hành và điều này tạo điều kiện cho ARN polimeraza liên kết với vùng khởi động để tiến hành phiên mã
nghĩa là các gen ở operon sẽ phiên mã liên tục. Câu 91. Đáp án C. Câu 92. Đáp án D. Câu 93. Đáp án D. Câu 94. Đáp án D.
ADN trong các tế bào sinh vật nhân thực có số lượng các cặp nucleotit rất lớn. Chỉ có một phần nhỏ ADN
mã hóa các thông tin di truyền còn đại bộ phận đóng vai trò điều hòa hoặc không hoạt động. Câu 95. Đáp án D.
Sự biểu hiện điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân thực diễn ra ở các cấp độ trước phiên mã, phiên mã,
dịch mã và sau dịch mã.
+ Điều hòa trước phiên mã: nhắc lại nhiều lần các gen tổng hợp loại protein mà tế bào có nhu cầu lớn.
+ Điều hòa phiên mã: điều hòa số lượng mARN được tổng hợp trong tế bào.
+ Điều hòa dịch mã: điều hòa lượng protein được tạo ra.
+ Điều hòa sau dịch mã: làm biến đổi protein sau khi được tổng hợp để có thể thực hiện được chức năng nhất định. Câu 96. Đáp án D.
- A, B sai trong trường hợp hợp tử đó (cơ thể đó) bị đột biến (số lượng NST).
- C sai vì trong tế bào nếu không bị đột biến cấu trúc NST nhưng lại bị đột biến số lượng NST thì 2n
không bằng với tất cả các NST bình thường trong tế bào. - D đúng rồi. Câu 97. Đáp án D. Câu 98. Đáp án B. Câu 99. Đáp án B.
Cặp NST tương đồng gồm 2 NST giống nhau về hình dạng, cấu trúc và trật tự gen trên NST. 1 NST có
nguồn gốc từ giao tử của bố, 1 NST có nguồn gốc từ giao tử của mẹ. Câu 100. Đáp án B. Câu 101. Đáp án D. (1) Chromatit (2) Tâm
động – Nơi 2 chromatit đính vào nhau, là nơi để nhiễm sắc
thể trượt trên thoi vô sắc trong quá trình nguyên phân và giảm phân. (3) Cánh ngắn (4) Cánh dài Trang 88 Câu 102. Đáp án D.
Lưu ý là đề hỏi ở loài sinh sản vô tính nên không thể nào có các quá trình giảm phân hay thụ tinh được.
Vậy chỉ nhờ vào quá trình nguyên phân mà thôi. Câu 103. Đáp án B. Câu 104. Đáp án C. Câu 105. Đáp án A.
Ở sinh vật nhân thực, thành phần hóa học của chất nhiễm sắc tạo nên NST là ADN và protein histon. Câu 106. Đáp án C.
Theo trình tự từ đơn giản đến phức tạp trong cấu trúc siêu hiển vi của NST là Nucleoxon Sợi cơ bản  Sợi nhiễm sắc  NST. Câu 107. Đáp án C. - Ý 1. Đúng.
- Ý 2. Sai, trình tự khởi đầu nhân đôi.
- Ý 3. Sai, ADN mạch kép, vòng - Ý 4. Đúng
- Ý 5. Đúng, những loài động vật bậc thấp không có NST giới tính.
- Ý 6. Sai, đột biến NST bao gồm đột biến cấu trúc và đột biến số lượng.
Vậy có tất cả 3 ý sai. Câu 108. Đáp án A.
Ở gà, chim, bướm, tằm có cặp NST giới tính ở: - Giới đực: XX. - Giới cái: XY. Câu 109. Đáp án A.
XY là cặp NST tương đồng không hoàn toàn vì trên X và Y có những vùng không tương đồng. Vùng này
trên X mang gen nhưng trên Y không mang gen và ngược lại. Câu 110. Đáp án A.
- Ý 1 sai vì NST X mang cả gen có liên quan và không liên quan đến giới tính.
- Ý 2 sai vì gen tồn tại thành từng cặp alen trên vùng tương đồng.
- Ý 3 đúng trên NST Y có cả gen quy định giới tính cũng như gen quy định tính trạng khác.
- Ý 4 sai vì vùng tương đồng nằm ở hai đầu mút. Trang 89
Vậy chỉ có 1 phát biểu đúng. Câu 111. Đáp án A.
Theo thứ tự ta có đường kính các sợi như sau:
- ADN mạch xoắn kép: 2nm. - Sợi nhiễm sắc: 30nm. - Sợi cơ bản: 11nm. - Vùng xếp cuộn: 300 nm - Cromatit: 700 nm. Câu 112. Đáp án C.
Ở kì giữa, NST có đường kính có thể lên đến 1400 nm. Câu 113. Đáp án A.
- Ý 1 đúng (XX, XXX hay OX đều là nữ nhưng XY, XYY là nam).
- Ý 2 đúng vì sự tiến hóa giữa các gen trên ti thể và NST Y là tương tự nhau.
- Ý 3 sai vì vùng tương đồng thuộc hai đầu mút của NST. - Ý 4 đúng Vậy chỉ có 1 ý sai. Câu 114. Đáp án D. Câu 115. Đáp án C.
- Chỉ có ý 2 đúng vì vùng đầu mút của NST là vùng chứa nhiều trình tự lặp lại, nó có tác dụng bảo vệ các
NST và giúp các NST không dính vào nhau. Đồng thời nó còn giúp các cấu trúc phía trong NST không bị
ngắn lại, bảo vệ các gen trên đó.
- Ý 1 sai vì điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu nhân đôi là trình tự bái bản (Ori)
- Ý 3 sai vì vị trí liên kết của NST với thoi vô sắc là tâm động.
- Ý 4 sai vì vị trí xảy ra trao đổi chéo có thể là bất kì vị trí nào trên NST. Câu 116. Đáp án D. Câu 117. Đáp án C.
Trước tiên ta đến với một số kiến thức sau:
- Cơ chế xác định giới tính kiểu X-Y:
+ XX là cái và XY là đực: người, thú, ruồi giấm, cây gai, cây chua me.
+ XX là đực và XY là cái: chim, ếch, nhái, bướm, bò sát, dâu tây.
- Cơ chế xác định giới tính kiểu X-O:
+ XX là cái và XO là đực: châu chấu, dế và một số loài sinh vật.
+ XX là đực và XO là cái: bọ nhậy
- Cơ chế xác định giới tính kiểu đơn bội – lưỡng bội: ở hầu hết các loài ong và kiến thì con cái có bộ NST
2n và con đực có bộ NST là n.
Với đề bài cho là châu chấu đực thì NST sẽ là XO:
- Khi đó, nếu là tinh trùng có chứa X sẽ có 12 NST.
- Còn tinh trùng không có X (O) sẽ có 11 NST. Câu 119. Đáp án B. Trang 90
- Ý 1 sai vì ở 2 đầu mút của NST Y cũng có cặp tương đồng với NST X do đó trong kì đầu giảm phân I,
các sự kiện trao đổi chéo vẫn diễn ra như cặp NST tương đồng.
- Ý 2 sai vì NST X có kích thước trung bình chứ không phải là nhỏ đâu!
- Ý 3 sai vì NST Y chứa số gen ít hơn các NST khác.
- Ý 4 sai vì hầu hết các gen trên NST X không có liên quan đến sự phát triển giới tính. Câu 120. Đáp án C.
Trong quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo các NST trong kì đầu giảm phân, các cromatit có thể bị đứt ra
và trao đổi vị trí cho nhau:
+ Nếu đoạn bị đứt bằng nhau thì sẽ xảy ra hoán vị gen.
+ Nếu đoạn đứt có độ dài không bằng nhau sẽ dẫn đến hiện tượng lặp đoạn và mất đoạn.
Vậy có 3 loại biến dị có thể xảy ra là 2, 3, 5 Câu 122. Đáp án B.
- Các thông tin nói về đột biến gen là 1 và 4.
- Đột biến gen là những biến đổi nhỏ trong cấu trúc của gen và liên quan đến một hay một số cặp
nucleotit nhé nên rõ ràng nếu đã nhận định thế thì ý 2 và 3 dễ thấy nó sai. Câu 123. Đáp án A.
- Ý 1 đúng do đó là định nghĩa: đột biến gen là những biến đổi nhỏ trong cấu trúc của gen.
- Ý 2 sai vì đột biến gen không làm thay đổi vị trí của gen trên NST.
- Ý 3 đúng vì đột biến gen có thể tạo ra các alen mới, từ đó tạo ra một sinh giới vô cùng phong phú và đa dạng.
- Ý 4 đúng vì đột biến gen làm thay đổi chuỗi polinucleotit của gen sẽ dẫn đến thay đổi trình tự chuỗi
poliribonucleotit của mARN, qua đó dẫn đến thay đổi trình tự axit amin tương ứng, gây nhiều điều có hại.
Nhưng mặt khác vẫn có những trường hợp đột biến gen không có lợi mà cũng không gây hại hay thậm chí
lại có lợi: giúp cho sinh vật ngày càng đa dạng, cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa và có ý nghĩa trong công tác chọn giống. Câu 124. Đáp án D.
Trong câu hỏi này có các điều cần phải biết, đó là thế nào là thể đột biến? Đột biến nghịch là gì?
- Thể đột biến là những cơ thể mang đột biến gen đã được biểu hiện ở kiểu hình.
- Đột biến thuận là đột biến thành alen lặn, đột biến nghịch là đột biến thành alen trội.
- Đột biến thường là đột biến lặn vì đa số các gen đột biến thuận có tần số cao hơn so với đột biến nghịch,
nghĩa là hướng đột biến từ gen trội đột biến thành gen lặn.
Như vậy, tóm lại theo đề cho thì ta sẽ có b trội hơn so với a và d trội hơn so với c.
Vậy chỉ cần KG nào có b hoặc d thì đều là thể đột biến (bị một trong hai cũng là đột biến).
Vì vậy thể bình thường duy nhất có thể là aacc, còn 7 KG còn lại đều là thể đột biến. Câu 125. Đáp án C.
- Đề bài không quá khó khăn, đơn giản là kiểm tra một ít kiến thức.
- Tác nhân đề bài không nói đến nhưng ta vẫn biết đó chính là acridin.
- Acridin nếu chèn vào mạch khuôn cũ gây đột biến thêm một cặp nu, khi chèn vào mạch khuôn mới gây
đột biến mất một cặp nu.
- Ở đây đề bài cho là chèn vào mạch khuôn nên C là câu trả lời đúng. Trang 91 Câu 126. Đáp án C.
- Trong chương trình học hầu như khi xét đến đột biến gen chỉ xét tới đột biến điểm.
- Có ba dạng đột biến điểm chính, đó là: mất cặp nucleotit; thêm cặp nucleotit và thay thế cặp nucleotit
(ngoài ra còn có dạng đảo vị trí cặp nu).
- 2 trong số các dạng đột biến xuất hiện trong câu hỏi lần lượt là các ý 2 và 4.
- Từ đó tìm được đáp án đúng cho câu hỏi là có 2 ý đúng. Câu 127. Đáp án B.
- A đúng: đa số đột biến điểm là đột biến thay thế cặp nucleotit.
- B sai vì nếu xảy ra ở một nucleotit bất kì đột biến mất hoặc thêm trong vùng mã hóa của gen đều gây
nên sự thay đổi về axit amin trong chuỗi polipeptit được tổng hợp.
- C đúng vùng intron là vùng không mã hóa axit amin.
- D đúng đó là do tác nhân bên trong (xuất hiện bazo nito dạng hiếm) Câu 128. Đáp án B.
- Ý 1 sai vì trong chọn giống người sử dụng đột biến mất đoạn nhỏ để chuyển một gen không mong muốn ra khỏi quần thể.
- Ý 2 sai vì đột biến nhiễm sắc thể thường gây hậu quả nghiêm trọng hơn so với đột biến gen vì khi phát
sinh sẽ biểu hiện ngay ở một phần hay toàn bộ cơ thể và thường ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và
sự sinh sản của sinh vật.
- Ý 3 sai vì đột biến chuyển đoạn có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới. Sử dụng đột
biến chuyển đoạn làm công cụ phòng trừ sâu hại. Đột biến đảo đoạn chỉ có vai trò trong tiến hoá. Đột biến
mất đoạn thì chỉ có ứng dụng với mất đoạn nhỏ.
- Ý 4 sai vì thay thế một cặp nu ở bộ ba mã hóa axit amin cuối có thể ít ảnh hưởng chứ không phải hầu như là không thay đổi. Câu 129. Đáp án D.
Xuôi dòng tức là phía 5’ của mạch mã gốc sẽ dẫn đến dịch khung mã di truyền sớm nên sẽ gây hại rất to
lớn nên D là đáp án chính xác. Câu 130. Đáp án D.
Tế bào đột biến có 1080 Timin. Ta có các trường hợp: 1080T = 4TB = 2TB+ Tb = 2Tb
Vậy KG của tế bào đột biến có thể là BBBB, BBb, bb.
- Tế bào đột biến bb là dạng đột biến gen lặn (gen trội biến thành gen lặn) (ý 3 đúng)
- Tế bào đột biến BBb là dạng đột biến dị bội, khi giảm phân tạo giao tử có thể tạo ra các giao tử BB, Bb, B, b (ý 4 đúng).
- Tế bào đột biến BBBB là dạng đột biến đa bội có thể hình thành do tác dụng của cônxisin, và giảm phân
tạo giao tử sẽ chỉ tạo ra giao tử BB nên ý 2 sai.
- Rõ ràng dạng đột biến trên có thể là đột biến gen, đột biến dị bội hay đột biến đa bội nên ý 1 đúng.
Vậy có tất cả 3 ý đúng. Câu 132. Đáp án C.
- Đem lại với dạng bình thường ta sẽ được các dòng dị hợp về đột biến.
- Sau đó quan sát kì đầu giảm phân 1 của các thể đột biến dị hợp. Trang 92
- Nếu có xuất hiện vòng kép là đột biển đảo đoạn.
- Nếu có xuất hiện hình chữ thập hoặc số 8 là đột biến chuyển đoạn. Câu 133. Đáp án B.
Do ta chưa biết gen a có lợi hay có hại nên chỉ có thể xác định sự tăng dần tần số alen a là do sự giao phối
giữa các cá thể mang gen đột biến nên đúng nhất là đáp án B. Câu 134. Đáp án C.
- A sai vì đột biến sai nghĩa làm thay đổi axit amin do đó không phải là tính thoái hóa của mã di truyền
- B sai vì đột biến xảy ra ở vùng quy định axit amin nên nó rơi vào exon.
- C đúng vì khi axin amin không thuộc vùng quy định cấu trúc không gian thì sẽ không ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim.
- D sai vì protein sửa sai protein là không thể vì sự biến đổi là kéo theo. Câu 135. Đáp án D.
Từ một đoạn NST bị mất đi thì sẽ gây đột biến mất đoạn. Đoạn mất đảo ngược lại và gắn vào Cromatit đó
gây đột biến đảo đoạn, đoạn bị mất đính vào cromatit chị em hoặc không chị em gây đột biến lặp đoạn,
đoạn này gắn vào NST không tương đồng sẽ gây đột biến chuyển đoạn. Câu 136. Đáp án C.
- A sai vì không phải là mọi vị trí.
- B sai vì có thể xảy ra đột biến gen mà không cần các tác nhân đột biến.
- D sai vì đột biến gen đa số có hại, một số trung tính và có thể có lợi
Rõ ràng nguyên tắc “mọi”, “tất cả”, “luôn” dễ dàng đưa ta tới với đáp án đúng. Câu 137. Đáp án B.
Gen alen là trên cùng một cặp NST tương đồng, vì vậy chỉ có dạng đột biến lặp đoạn mới xảy ra giữa các
NST trong cặp tương đồng, còn chuyển đoạn là các NST không tương đồng. Câu 138. Đáp án D.
Phát sinh ngẫu nhiên, vô hướng và mang tính cá thể là các đặc điểm của đột biến nói chung. Một câu hỏi không phải là quá khó! Câu 139. Đáp án B.
- A đúng. Ví dụ như hiện tượng sát nhập đoạn của tinh tinh trở thành loài mới là loài người.
- B sai vì đột biến NST vẫn có ý nghĩa đối với quá trình tiến hóa.
- C đúng, đột biến đa bội giúp mau chóng hình thành loài mới.
- D đúng vì đột biến gen có thể tạo ra các alen mới. Câu 140. Đáp án C.
- Một lần nữa đề tìm câu sai thì từ “chỉ” dễ dàng đưa ta đến kết quả. Với các câu đúng thì từ “có thể”
thường là đúng (tỉ lệ khoảng 70%).
- Câu C sai vì đột biến chuyển đoạn có thể xảy ra trên cùng 1 NST. Câu 141. Đáp án B.
Chưa thể coi (1) là thể đột biến hay là dạng đột biến thay thế được vì rất có thể sẽ có enzim sửa sai nên
(1) chỉ có thể được coi là dạng tiền đột biến. Câu 142. Đáp án A. Trang 93
- Ý 1 đúng vì đột biến chuyển đoạn có thể tạo nhóm gen liên kết mới.
- Ý 2 sai vì đột biến mất đoạn lớn mới đúng.
- Ý 3 sai vì nếu xảy ra trao đổi chéo trong vùng đảo đoạn cũng gây bán bất thụ. - Ý 4 đúng.
Vậy có tất cả 2 ý đúng. Câu 143. Đáp án B.
- Ý 1 đúng như hội chứng siêu nữ, Toocno, Claifento, thì người bị vẫn sống bình thường.
- Ý 2 sai ví dụ như hội chứng Down thì người bệnh vẫn sống được.
- Ý 3 sai vì ở người hệ thần kinh rất phát triển nên không thể xảy ra đột biến đa bội.
- Ý 4 sai, có thể xảy ra ở các tế bào có số thứ tự xa với NST giới tính (thấy từ “chỉ” là đã thấy nghi nó sai rồi). Câu 144. Đáp án B.
- Ở câu này nhiều bạn sẽ nhầm lẫn là vùng điều hòa, vùng mã hóa và vùng kết thúc. Nhưng đây là thứ tự
các vùng trên mạch mã gốc của gen theo chiều 3’  5’. Vì vậy, các em nên lưu ý đọc kĩ đề để xem theo chiều nào.
- Vì đề yêu cầu theo chiều 5’ đến 3’ nên các vùng trên gen có trình tự vùng kết thúc, vùng mã hóa và vùng điều hòa. Câu 145. Đáp án D.
- Đột biến số lượng NST sẽ không ảnh hưởng đến chiều dài của gen.
- Các đột biến về cấu trúc NST làm thay đổi chiều dài gen vì NST là cấu trúc mang gen (AND) nên từ
những biến đổi về cấu trúc NST cũng gây ra những biến đổi tương ứng ở ADN.
- Đột biến đảo đoạn NST không làm thay đổi chiều dài gen do chỉ đảo thôi!
- Vậy các ý đúng là 2, 3, 6. Câu 146. Đáp án B.
- Các em để ý là cơ thể Bbbb được tổ hợp từ giao tử Bb và bb.
- Xét giao tử Bb, nó có thể được tạo ra ở cơ thể có KG Bb thông qua giảm phân I bị rối loạn không phân li.
- Xét giao tử bb, giao tử này có thể được tạo ra ở cơ thể có KG Bb thông qua giảm phân II bị rối loạn
không phân li. Ngoài ra giao tử bb còn có thể được tạo ra ở cơ thể bb nếu cơ thể này bị rối loạn không
phân li trong giảm phân (kể cả giảm phân 1 hoặc giảm phân 2)
- Vậy cơ thể Bbbb được tạo ra từ lần giảm phân một của cơ thể Bb và giảm phân 1 hoặc 2 của cơ thể bb. Câu 147. Đáp án D.
- Ý 1 là nguyên nhân gây ra đột biến chuyển đoạn NST.
- Ý 3 và 4 là nguyên nhân gây ra đột biến số lượng NST.
- Ý 2 là hiện tượng trao đổi chéo giữa cặp NST tương đồng khác nguồn trong kì đầu giảm phân! Câu 148. Đáp án D.
Trong ADN chỉ có 4 loại nucleotit (A,T,G,X) nhưng trong protein lại có khoảng 20 loại axit amin.
- Nếu 1 nucleotit xác định một axit amin thì có 41 = 4 tổ hợp, chưa đủ để mã hóa cho 20 loại axit amin.
- Nếu 2 nucleotit cùng loại hay khác loại xác định một axit amin thì có 42 = 16 tổ hợp, vẫn chưa đủ để mã hóa cho 20 loại axit amin. Trang 94
- Nếu 3 nucleotit cùng loại hay khác loại xác định một axit amin thì có 43 = 64 tổ hợp, thừa đủ để mã hóa
cho 20 loại axit amin. Do đó, mã di truyền là mã bộ ba. Câu 149. Đáp án B. Câu 151. Đáp án A.
- Một cây có cành lá to bất thường suy ra xảy ra đột biến đa bội do đột biến đa bội thường làm tăng hàm
lượng ADN, tăng tốc độ trao đổi chất, làm cho kích thước tế bào, mô cơ quan phát triển.
- Các thể đa bội chẵn rất có ý nghĩa trong chọn giống.
- Nhận biết thể đa bội bằng quan sát dựa vào đặc điểm hình thái thường to hơn so với bình thường. Câu 152. Đáp án D.
- Các dạng đột biến làm thay đổi hình thái NST là 1, 2, 5.
- Đột biến gen và chuyển đoạn không tương hỗ không làm thay đổi hình thái của NST Câu 153. Đáp án A.
- Tính thoái hóa của mã di truyền được thể hiện ở nhiều bộ ba cùng quy định 1 axit amin.
- Do mã di truyền có tính thoái hóa nên cấu trúc protein không thay đổi. Câu 154. Đáp án B.
- Ý 1 sai do đột biến gây bệnh này là đột biến chuyển đoạn, không làm thay đổi số lượng NST trong tế bào.
- Ý 2 sai vì người bị Tocno là nữ chỉ có 1 NST X nên số lượng NST chỉ là 45.
- Ý 3 đúng, người bị bệnh Claifento là nam (XXY).
- Ý 4 đúng, người bị bệnh Down có 3 NST số 21.
- Ý 5 sai, người bị bệnh ung thư máu chỉ là mất đoạn chứ không làm thay đổi số lượng NST.
- Ý 6 đúng vì bệnh bạch tạng là đột biến gen. Câu 155. Đáp án A.
- Đề bài cho đoạn mạch bổ sung có chiều 5’ – 3’. Khi tổng hợp protein từ mARN, trước đó là quá trình
phiên mã tạo mARN từ mạch mã gốc 3’ – 5’ theo nguyên tắc bổ sung: A liên kết với T, G liên kết với X.
Nên trình tự Nu trên ARN thay vì ta viết lại đoạn mạch mã gốc 3’- 5’ rồi viết mARN thì nhìn vào đoạn
mạch bổ sung, ta thay T bằng U được: Mạch bổ sung:
5’ATGATXTXAGGAXGTXXGTGAAAXTXAATGX...3’ mARN:
5’AUG ATX UXA GGA XGU XXG UGA AAX UXAA TGX...3’
- Cặp nucleotit thứ 26 G-X bị mất tạo bộ 3 UAA ở bộ 3 thứ 9, đây là bộ 3 kết thúc. Vậy có 8 bộ 3 trước
đó được mã hóa nên có 8 aa trong protein tạo thành => cách giải này sai.
- Trên mARN bộ mã mở đầu 5’AUG3’ mã hóa aa mở đầu sẽ bị cắt khỏi chuỗi polipeptit, hình thành cấu
trúc bậc cao hơn trở thành protein có hoạt tính sinh học =>Do đó phải trừ 1 aa là 8 – 1 = 7 => cách giải này cũng sai.
- Để ý kĩ, ở bộ 3 thứ 7 là 5’UGA 3’ đây là bộ 3 kết thúc, nó nằm trước bộ 3 kết thúc tạo thành sau khi bị
đột biến, khi gặp tín hiệu kết thúc thì gen ngừng phiên mã tạo mARN, nên chỉ có 6 aa trước được dịch mã
và tạo thành 6 – 1 = 5 aa ở prôtêin hoàn chỉnh. Đáp án A
Câu 156. Đáp án B. Trang 95
- (1) Đột biến mất đoạn cùng với hoán vị gen, đột biến lệch bội dùng để xác định vị trí của gen trên nhiễm sắc thể.
- (2), (3) Người ta có thể gây đột biến mất đoạn nhỏ để loại khỏi NST những gen không mong muốn ở
một số giống cây trồng.
- (4) Giảm bớt cường độ biểu hiện của các gen xấu không mong muốn. Đây là ứng dụng của đột biến đảo
đoạn: làm gen nào đó vốn đang hoạt động này chuyển đến vị trí mới có thể không hoạt động hoặc tăng
giảm mức độ hoạt động. Câu 157. Đáp án C.
- A là đột biến gen lặn trên NST thường.
- B và D là đột biến gen lặn trên NST giới tính X.
- C là đột biến gen trội kí hiệu là HbS gây nên (HbA- >HbS). Nặng nhất người bệnh có thể bị tử vong khi
gen này ở trạng thái đồng hợp tử về alen gây đột biến (HbS/HbS). Câu 158. Đáp án A.
Do tại pha S xảy ra quá trình nhân đôi ADN nên do đó các đột biến gen thường xảy ra tại giai đoạn này. Câu 159. Đáp án B.
Nhận thấy chỉ có axit amin số 4 bị thay đổi thôi, các axit amin còn lại không đổi, và số lượng axit amin
cũng không đổi nên sẽ là dạng đột biến thay thế một cặp nu. Câu 160. Đáp án D.
- Bệnh Down là do NST số 21 có 3 NST nên tổng số NST là 47.
- Bệnh Patau là do NST số 13 có 3 NST nên tổng số NST là 47.
- Bệnh Claiphento là do NST giới tính có 3 NST (XXY) nên tổng số NST là 47.
- Bệnh Tocno là do NST giới tính của người nữ chỉ có 1 chiếc nên tổng số NST là 45. Câu 161. Đáp án C.
Nhận thấy số lượng NST bị giảm đi 1 chiếc mà hàm lượng ADN là không đổi chứng tỏ đã có sự sát nhập 2 NST thành 1. Câu 162. Đáp án B. Câu 163. Đáp án A.
- Các yếu tố mà giá trị thích nghi của đột biến gen phụ thuộc vào là 1 và 3, các yếu tố còn lại không phải.
- Một đột biến gen có thể có hại nhưng môi trường thay đổi hoặc trong một tổ hợp gen nào đó cũng có thể trở thành có lợi. Câu 164. Đáp án B.
- Đột biến xoma là loại đột biến không di truyền qua sinh sản hữu tính, nó tạo ra thể khảm và mất đi khi cơ thể đó mất đi.
- Các loại đột biến sinh dục, tiền phôi hay dị bội thể đều có thể di truyền qua sinh sản hữu tính. Câu 165. Đáp án A.
Đảo đoạn và chuyển đoạn có thể nhanh chóng dẫn đến hình thành loài mới do chúng gây ra sự bán bất thụ
ở cơ thể đột biến. Các cá thể đảo đoạn dị hợp tử khi giảm phân nếu trao đổi chéo xảy ra trong vùng đoạn
đảo sẽ tạo thành một nửa các giao tử không bình thường. Các cá thể chuyển đoạn dị hợp tử cũng có hiện tượng bán bất thụ. Câu 166. Đáp án D.
- A đúng vì đột biến gen có thể tạo ra alen mới. Trang 96
- B đúng, một gen có hại nhưng trong môi trường thích hợp nó vẫn có thể có lợi. - C đúng theo như Kimura.
- D sai vì đột biến thay thế cặp nu chỉ thay đổi một axit amin. Câu 167. Đáp án B.
- Vì có 3 NST số 21 nên người đó mắc hội chứng Down.
- Còn 3 NST giới tính nên loại D chỉ có 1 NST giới tính, 2 trong NST giới tính giống nhau nên không thể
là XXX (siêu nữ) nên A sai. NST giới tính đó là XXY hoặc XYY, mà ở người có Y nên người đó phải là nam nên loại tiếp C.
- Vậy chỉ có B là hợp lí nhất. Câu 168. Đáp án D.
- A sai vì rối loạn quá trình nhân đôi ADN dẫn đến đột biến gen.
- B sai vì rối loạn phân li của một hoặc một số cặp NST dẫn đến đột biến lệch bội.
- C sai vì lặp đoạn, đảo đoạn là do quá trình trao đổi chéo không cân.
- D đúng vì rối loạn phân li NST có thể dẫn đến lệch bội hoặc đa bội tùy trường hợp. Câu 169. Đáp án B.
- Phân tử protein B ít hơn A 1 axit amin chứng tỏ đột biến mất 3 cặp nu (loại D).
- Phân tử protein có 3 axit amin mới cho thấy đột biến xảy ra ở 4 codon liên tiếp nên sẽ làm ảnh hưởng
đến 4 axit amin trong đó mất 1 và thay đổi 3. Câu 171. Đáp án C.
- Dòng 4 xuất phát từ dòng 3 do đột biến đảo đoạn IDC → CDI.
- Dòng 1 xuất phát từ dòng 4 do đột biến đảo đoạn HGCD → DCGH.
- Dòng 2 xuất phát từ dòng 1 do đột biến đảo đoạn FEDC → CDEF. Câu 172. Đáp án C.
1. Ung thư máu là do đột biến mất đoạn NST số 21.
2. Hồng cầu hình lưỡi liềm là do đột biến thay thế gen T - A thành A –T.
3. Bạch tạng là đột biến gen lặn nằm trên NST thường.
4. Hội chứng Claiphento (XXY) do đột biến số lượng NST.
5. Tất dính ngón tay số 2,3 do đột biến gen trên NST Y.
6. Máu khó đông do đột biến gen lặn trên NST X và Y không alen.
7. Hội chứng Tocno (OX) do đột biến số lượng NST.
8. Hội chứng Down do NST số 21 có 3 NST.
9. Mù màu do đột biến gen lặn trên NST giới tính hoặc cũng có thể trên NST thường (còn tùy vào mù màu gì).
10. Bệnh phenylketo niệu là đột biến gen do đột biến ở gen mã hóa enzim xúc tác cho phản ứng chuyển
hóa axit amin phêninalanin thành tirôxin trong cơ thể.
Vậy các đột biến NST là 1, 4, 7, 8. Câu 173. Đáp án A.
Ở lần nguyên nhân đầu tiên của hợp tử lưỡng bội xảy ra làm rối loạn phân li của các NST, cụ thể có 2
NST kép không phân li nên tất cả các tế bào về sau chỉ có 2 loại (B và D sai). Chắc chắn cả hai loại đều
không thể có số NST bình thường và sẽ là một loại có 12 NST, một loại có 16 NST. Trang 97 Câu 174. Đáp án B.
Trong tế bào, các nucleotit tồn tại ở 2 dạng: dạng thường và dạng hiếm. Các dạng hiếm dễ bắt cặp nhầm
gây nên đột biến thay thế cặp nu. Một trong những minh họa thường gặp là: G’ – X  G’ – T – A –T Câu 175. Đáp án C.
Dựa vào sự tiếp hợp các NST trong cặp tương đồng ở kì đầu giảm phân I mà ta có thể nhận biết được đột biến cấu trúc NST:
+ Đột biến chuyển đoạn tạo cấu trúc hình chữ thập.
+ Đột biến đảo đoạn tạo cấu trúc hình số 8.
+ Đột biến mất đoạn hoặc lặp đoạn thì sẽ xuất hiện một vòng lồi lên, không bắt cặp. Câu 176. Đáp án D.
- Đột biến lặp đoạn dẫn đến lặp gen làm cho tạo nhiều bản sao của gen phân tán khắp hệ gen.
- Đột biến xảy ra ở một trong các bản sao này sẽ tạo thành các alen mới và đóng vai trò quan trọng trong tiến hóa. Câu 177. Đáp án B.
Cá thể bị hội chứng Claiphento có kiểu gen là XXY. Để không bị bệnh nào khác thì phải có đủ 44 NST
được bố mẹ cung cấp đều nghĩa là mỗi người phải cho 22 nên chỉ có tổ hợp giữa 3 và 4 là phù hợp. Câu 178. Đáp án D.
- Cơ thể đực Aabb có cặp Aa không phân ly trong giảm phân I, giảm phân II bình thường cho giao tử là Aab.
- Cơ thể cái aaBb có cặp Bb không phân ly trong giảm phân II cho giao tử là aBB, abb. Ta có: aBB abb Aab AaaBBb Aaabbb Câu 179. Đáp án B.
Cơ thể được tạo ra do lai xa và đa bội hóa có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen. Câu 180. Đáp án D.
Các cặp đúng: I - (2), III - 3, V – (1), II - (1), IV - 5 Câu 181. Đáp án C.
-Ý 1 sai do gen lặn bị gen trội át chế.
- Ý 3 sai do dù điều kiện thay đổi phù hợp nhưng ở trạng thái dị hợp tử thì gen lặn vẫn không được biểu hiện. Câu 182. Đáp án C.
Các dạng đột biến có thể làm một số gen trên NST xếp lại gần nhau hơn là mất đoạn, chuyển đoạn và đảo đoạn. Câu 183. Đáp án B.
- Ý 1 sai vì đột biến lệch bội thừa gen gây chết ít hơn so với các thể lệch bội thiếu gen nguyên nhân là do
sự thiếu hụt sản phẩm từ các gen cần thiết cũng như gen lặn có hại được biểu hiện và gây chết. Trang 98
- Ý 2 sai vì hậu quả là khác nhau giữa các trường hợp tùy thuộc vào đặc điểm của axit amin được thay thế
và vị trí xảy ra đột biến: vị trí có ảnh hưởng đến trung tâm hoạt động hay không, tính chất của 2 axit amin
có khác nhau nhiều hay không.
- Ý 3 đúng, tia UV gây đột biến bằng cách hình thành nhị phân Timin. Khi tế bào sửa sai do tia UV
thường gây ra đột biến X thành T.
- Ý 4 sai, EMS là tác nhân gây đột biến thay thế cặp G –X thành A –T.
- Ý 5 đúng, các dạng đột biến cấu trúc NST được quan sát chủ yếu bằng cách nhuộm băng NST.
Vậy có 2 ý đúng là 3 và 5 nhé. Câu 184. Đáp án A.
Cây hoa trắng có thể là từ cây có KG Bb bị đột biến thành thể một nhiễm b. Khi đó khi không có sự xuất
hiện của gen B thì hoa sẽ có màu trắng. Câu 185. Đáp án D.
Bộ ba AUGlà mã mở đầu với chức năng khởi đầu quá trình dịch mã và mã hóa axit amin metionin ở sinh
vật nhân thực (ở sinh vật nhân sơ là foocmin metionin). Do đó, A đúng:
Mã di truyền có các đặc điểm sau:
+ Mã di truyền có tính phổ biến, tức là tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ. B đúng.
+ Mã di truyền có tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin, trừ AUG và UGG. C đúng.
+ Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba nucleotit mà không gối lên nhau.
Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin. Câu 186. Đáp án B. Câu 187. Đáp án C.
Trong 6 đặc điểm nói trên thì điểm khác biệt là số đơn vị tái bản (số điểm khởi đầu quá trình nhân đôi).
Phân tử ADN của sinh vật nhân thực có kích thước lớn nên có nhiều điểm khởi đầu tái bản để làm tăng
tốc độ tái bản ADN. Các đặc điểm còn lại đều giống nhau ở quá trình nhân đôi của tất cả các phân tử ADN.
 Trong 6 đặc điểm trên thì có 5 đặc điểm chung.
(Ở đặc điểm số (6), nhân đôi ADN sử dụng 8 loại nucleotit A, T, G, X, A, U, G, X làm nguyên liệu là vì
hình thành đoạn ARN mồi cần 4 loại nucleotit A, U, G, X). Câu 188. Đáp án B.
- Ý 1 Sai, quá trình phân bào.
- Ý 2 Sai, hai mạch được tổng hợp cùng lúc.
- Ý 3 đúng, enzim chính là ADN polimeraza.
- Ý 4 đúng (cẩn thận các chiều tránh nhầm lẫn).
- Ý 5 Sai, quá trình nhân đôi diễn ra chậm hơn do cấu trúc gen phức tạp.
- Ý 6 đúng, thông qua nguyên tắc bán bảo toàn.
Vậy có tất cả 3 phát biểu đúng là 3, 4 và 6. Câu 189. Đáp án D.
- Các ý 1, 3, 4, 6 là chính xác. Trang 99
- Ý 2 Sai, rARN không bị phân hủy sau khi tổng hợp protein.
- Ý 5 Sai, kích thước và khối lượng ARN nhỏ hơn ADN.
- Như vậy có 2 thông tin không chính xác. Câu 190. Đáp án D.
- Ý 1 Sai, quá trình phiên mã là quá trình tổng hợp ARN trên mạch khuôn ADN không riêng gì mARN.
- Ý 2 Sai, enzim ARN polimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu.
- Ý 3 Sai, ở tế bào nhân thực.
- Ý 4 Sai, quá trình dịch mã bắt đầu là giai đoạn hoạt hóa axitamin.
- Ý 5 Sai, sau khi chuỗi polipeptit được hình thành rARN tiểu đơn vị lớn và tiểu đơn vị bé của rARN sẽ tách nhau.
- Ý 6 Sai, thông tin di truyền ADN được biểu hiện thành tính trạng của cơ thể thông qua cơ chế phiên mã và dịch mã.
Vậy cả 6 ý đã cho đều sai :3 Câu 191. Đáp án D.
- Các ý đúng là 2, 3, 4, 6
- Ý 1 Sai, quá trình phiên mã ADN của sinh vật nhân sơ xảy ra ở tế bào chất.
- Ý 5 Sai, ADN không tham gia trực tiếp vào quá trình phiên mã.
Vậy có tất cả 5 ý đúng và 3 ý không đúng! Câu 192. Đáp án C.
- Ý 1 Đúng, điều hòa hoạt động gen là điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo ra.
- Ý 2 Sai, điều hòa hoạt động gen phức tạp ở cả sinh vật nhân thực và nhân sơ.
- Ý 3 Sai, gen điều hòa.
- Ý 4 Đúng, các gen quy định tổng hợp các enzim tham gia vào các phản ứng phân giải đường lactozo
được phân bố liền nhau thành từng cụm.
- Ý 5 Sai, gen điều hòa R không thuộc thành phần Operon.
- Ý 6 Đúng, Ở người phụ nữ bình thường, 1 trong 2 NST X bị bất hoạt bằng cách xoắn chặt lại hình thành
thể Barr là một ví dụ về điều hòa hoạt động gen.
Vậy có tất cả 3 phát biểu đúng. Câu 193. Đáp án A. - Các ý đúng: 1, 3, 6
- Ý 2 Sai, đột biến gen có thể vô hại (trung tính)
- Ý 3 Sai, tất cả sinh vật đều xảy ra đột biến.
- Ý 4 Sai, thay cặp T-A thành A-T.
Vậy ta có được 3 ý đúng. Câu 194. Đáp án D. Câu 195. Đáp án A. - Ý 1. Đúng.
- Ý 2. Sai, dễ phát hiện nhất ở kì giữa. - Ý 3. Đúng
- Ý 4. Sai, giảm sức sống Trang 100 - Ý 5. Đúng
- Ý 6. Sai, đảo đoạn sắp xếp lại các gen trên NST góp phần tạo nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.
- Ý 7. Đúng, đột biến chuyển đoạn trong cùng 1 NST không làm thay đổi nhóm gen liên kết.
Vậy có 4 nhận định đúng và 3 nhận định sai. Câu 196. Đáp án B. - Ý 1. Đúng. - Ý 2. Đúng.
- Ý 3. Sai, lặp đoạn NST giới tính gây hại cho ruồi giấm. - Ý 4. Đúng. - Ý 5. Đúng. Câu 197. Đáp án A. - Ý 1. Đúng.
- Ý 2 Sai, ngoài nhân tế bào không có NST. - Ý 3. Đúng. - Ý 4. Đúng. - Ý 5. Đúng.
- Ý 6. Sai, đột biến chuyển đoạn Robertson làm sáp nhập hai NST lại với nhau vẫn làm thay đổi số lượng
NST trong bộ NST của loài.
- Ý 7. Sai, những đột biến cấu trúc ở NST lớn thường gây chết ở giai đoạn thai kì sẽ không được nhân lên
nên không có ý nghĩa cho tiến hóa và chọn giống.
Vậy có 4 khẳng định đúng. Câu 198. Đáp án D. - Ý 1. Đúng. - Ý 2. Đúng.
- Ý 3. Sai, kết quả của đột biến đa bội là tạo ra tế bào có số lượng NST tăng gấp bội.
- Ý 4. Sai, đột biến lệch bội vẫn gây hậu quả nghiêm trọng.
- Ý 5. Sai, đột biến lệch bội không được ứng dụng loại bỏ gen không mong muốn vì nếu làm như thế sẽ
dẫn đến mất NST của tế bào gây hậu quả nghiêm trọng.
- Ý 6. Sai, cơ thể 4n còn được tạo ra khi hợp tử 2n không phân li ở lần đầu tiên
Vậy có 4 ý sai tất cả. Câu 199. Đáp án D.
- Ý 1. Sai, đột biến đa bội liên quan đến toàn bộ NST của tế bào.
- Ý 2. Sai, các bệnh đạo và tớcnơ liên quan đến đột biến dị bội. - Ý 3. Đúng.
- Ý 4. Sai, ở nhiều loài thực vật. - Ý 5. Đúng.
- Ý 6. Sai, la là cơ thể lai xa.
- Ý 7. Sai, ít gặp ở động vật.
Chỉ 2 thông tin đúng và tới 5 thông tin sai! Trang 101 Câu 200 Đáp án C.
Đảo đoạn là dạng đột biến làm cho một đoạn nhiễm sắc thể nào đó đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại.
Hệ quả của đột biến đảo đoạn là làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên nhiễm sắc thể. Do thay đổi vị
trí gen trên nhiễm sắc thể nên sự hoạt động của gen có thể bị thay đổi làm cho một gen nào đó vốn đang
hoạt động nay chuyển đến vị trí mới có thể không hoạt động hoặc tăng giảm mức độ hoạt động. Do vậy
đột biến đảo đoạn có thể gây hại hoặc làm giảm khả năng sinh sản cho thể đột biến. Như vậy đối chiếu
với bài toán thì chỉ có các hệ quả số (1), số (4) và số (5) là của đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể. Câu 201. Đáp án B.
Cả đột biến đảo đoạn và đột biến lệch bội đều có đặc điểm:
+ Không làm thay đổi chiều dài của ADN và không làm thay đổi thành phần, số lượng gen trên nhiễm sắc thể.  (2)
+ Xảy ra ở cả thực vật và động vật → (6) Câu 202. Đáp án B.
- Ý 1. Sai, công việc đầu tiên trong việc quan sát trên tiêu bản là đặt tiêu bản lên kính hiển vi và nhìn từ
ngoài vào để điều chỉnh cho vùng có mẫu vật trên tiêu bản vào giữa vùng sáng. - Ý 2. Đúng. - Ý 3. Đúng
- Ý 4. Sai, trong cách tiến hành làm tiêu bản tạm thời và quan sát NST, lúc đầu dùng bội giác nhỏ để xác
định các tế bào, sau đó dùng bội giác lớn.
Vậy có 2 nhận định đúng và 2 nhận định sai. Câu 203. Đáp án A.
- Ý 1. Sai, trừ một vài trường hợp ngoại lệ.
- Ý 2 Sai, enzim ARN polimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc trên gen có chiều từ 3’ đến 5’.
- Ý 3. Sai, khi đường lactozo bị phân giải hết thì protein ức chế liên kết với vùng vận hành ức chế quá trình phiên mã. - Ý 4. Đúng
- Ý 5. Sai, một số đột biến gen phát sinh sẽ được sửa chữa, một số khác là đột biến gen trội gây chết ngay
trong giai đoạn hợp tử. - Ý 6. Đúng.
- Ý 7. Sai, hiện tượng đa bội do sự không phân li ở toàn bộ NST trong tế bào.
Chỉ có 2 nội dung là chính xác. Câu 204. Đáp án C.
- Ý 1. Sai, gen điều hòa là những gen tạo ra sản phẩm kiểm soát hoạt động của các gen khác. - Ý 2. Đúng. - Ý 3. Đúng - Ý 4. Đúng. - Ý 5. Đúng
- Ý 6. Sai, 146 cặp nucleotit
- Ý 7. Sai, hai NST khác cặp tương đồng không có hiện tượng tiếp hợp trao đổi chéo. - Ý 8. Đúng Trang 102 Câu 205. Đáp án C.
Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen, liên quan tới một hoặc một số cặp nucleotit. Trong
các trường hợp nêu trên thì các trường hợp (1), (2) làm biến đổi cấu trúc của ADN dẫn tới phát sinh đột
biến gen. Các trường hợp khác không làm biến đổi cấu trúc của ADN nên không làm phát sinh đột biến gen. Câu 206. Đáp án A.
- Ý 1. Sai, nếu cơ thể này giảm phân bình thường thì số loại giao tử có thể tạo ra là 8. - Ý 2. Đúng.
- Ý 3. Sai, cặp Aa cho các loại: A, a, O, AA, aa: 5 loại.
cặp Bb cho các loại: B, b, O, Bb: 4 loại.
cặp Dd cho các loại: D, d, O, Dd: 4 loại.
Vậy tổng cộng có 5 × 4 × 4 – 1 = 79 (do giao tử O bị tiêu biến).
- Ý 4. Sai khi gây đột biến đa bội bằng consixin có thể thành công hoặc không thành công. Aa → AAaa, Aa: 2 kiểu. Bb → BBbb, Bb: 2 kiểu. Dd → DDdd, Dd: 2 kiểu.
Vậy tổng cộng có 2 × 2 × 2 - 1 = 7 (do AaBbDd không bị đột biến).
- Ý 5. Sai, tỉ lệ phân li kiểu hình là (35:1)3. Câu 207. Đáp án C.
- Ý 1: tất cả các gen trên NST đều được phiên mã nhưng với số lần không bằng nhau o sai vì có những
gen bị bất hoạt cả đời chứ không bao giờ được phiên mã.
- Ý 2: Sự phiên mã chỉ xảy ra trong nhân tế bào  sai vì trong 1 số bào quan như ty thể, lục lạp cũng
chứa các gen → cũng xảy ra phiên mã.
- Ý 3: Không phải tất cả quá trình phiên mã đều trải qua giai đoạn hoàn thiện mARN + đúng vì ở nhân
thực 1 số gen là không phân mảnh do đó sẽ không có giai đoạn hoàn thiện mARN.
- Ý 4: Quá trình phiên mã thường tạo ra nhiều loại mARN trưởng thành khác nhau từ 1 gen duy nhất 
đúng vì hầu hết các gen ở sinh vật nhân thực là gen phân mảnh do đó thông qua quá trình cắt intron và nối
exon sẽ có thể tạo ra rất nhiều loại mARN khác nhau từ 1 gen duy nhất.
Vậy có tất cả 2 phát biểu đúng là 3 và 4. Câu 208. Đáp án D.
- Các ý không cùng liên quan tới một chủ đề nhưng không sao cả, bởi đây là tổng ôn mà!
- Ý 1 sai vì dạng đột biến chuyển đoạn là đột biến cấu trúc NST. Đột biến chuyển đoạn có vai trò quan
trọng trong quá trình hình thành loài mới, sử dụng đột biến chuyển đoạn làm công cụ phòng trừ sâu hại.
- Ý 2 sai vì chiều tổng hợp của ARN polimeraza và chiều của mARN lần lượt là 3’  5’ và 5’  3’.
- Ý 3 sai vì vật chất di truyền của cơ thể chưa có nhân luôn là ADN. Virus mới có vật chất di truyền là
ARN nhưng virus chỉ được coi là dạng sống chứ chưa phải là cơ thể sống.
- Ý 4 sai vì tế bào của ruồi giấm đực mang cặp XY khi giảm phân 1 bình thường sẽ cho 2 tế bào là XY và
YY. Do một trong hai tế bào này bị rối loạn giảm phân 2 nên:
+ Nếu XX bị rối loạn sẽ cho giao tử XX và O, tế bào còn lại giảm phân bình thường cho 2 giao tử Y.
+ Nếu YY bị rối loạn giảm phân sẽ cho giao tử YY, O, tế bào còn lại XX sẽ cho 2 giao tử X. Trang 103
Vì thế nên chính xác phải phát biểu: Sự không phân li của nhiễm sắc thể giới tính ở ruồi giấm đực xảy ra
ở lần phân bào 2 của giảm phân ở một tế bào sinh tinh sẽ tạo ra các tinh trùng X, YY, O hoặc Y, XX, O.
Vậy cả 4 phát biểu đều sai. Câu 209. Đáp án D.
- Ý 1 đúng vì ví dụ như đột biến lặp đoạn sẽ dẫn đến đột biến lặp gen làm tăng sản phẩm gây nên ung thư.
- Ý 2 đúng, ví dụ như gen ức chế khối u.
- Ý 3 đúng vì cả ba loại tác nhân trên đều dẫn đến đột biến gen.
- Ý 4 đúng trong trường hợp nếu axit amin đó rơi vào vùng quy định những đặc tính của protein liên quan
đến sự tồn tại của protein đó. Câu 210. Đáp án B.
- Ý 1 đúng, có đến 75% thực vật có hoa là thể dị đa bội.
- Ý 2 sai vì mặc dù thể tam bội thường bị bất thụ do không tạo được giao tử bình thường trong giảm phân
vì các NST tương đồng không thể tiếp hợp bình thường. Tuy nhiên, theo lí thuyết nếu tạo giao tử n NST
đơn thì vẫn có khả năng thụ tinh bình thường dù xác suất là cực nhỏ.
- Ý 3 đúng, ngoài ra có thể kể thêm các động vật đa bội khác như kì nhông, tằm dâu. Gần đây, người ta
còn tìm thấy loài động vật đa bội có khả năng sinh sản hữu tính.
- Ý 4 sai vì đa bội thường gặp ở động vật ít hơn thực vật do có cơ chế cách li sinh sản phức tạp, có hệ thần
kinh phát triển, dễ bị rối loạn về giới tính nếu đa bội, nhất là ở động vật bậc cao.
- Ý 5 sai vì cỏ Spartina là thể dị đa bội của một loài cỏ từ Anh và một loài cỏ từ Mỹ có bộ NST là 120 (50 + 70)
- Ý 6 đúng, lại thể 2n với 4n ta có thể được 3n.
Vậy có 3 ý đúng và 3 ý sai. Câu 211. Đáp án C.
- Ý 1 sai do đột biến thay thế cặp nu gây hậu quả nặng nhất khi rơi vào bộ ba mở đầu làm cho quá trình
dịch mã không thể diễn ra.
- Ý 2 sai vì gen tiền ung thư là các gen lặn, khi bị đột biến, sản phẩm của chúng sẽ kích thích tế bào tăng
sinh liên tục, do đó đây là đột biến gen trội.
- Ý 3 đúng, acridin có thể gây nên đột biến mất hoặc thêm cặp nu làm dịch khung mã di truyền
- Ý 4 đúng vì lệch bội phải là thể 2n x .
- Ý 5 sai vì đột biến đảo đoạn mới giúp làm tăng tính đa dạng của các nòi trong một loài. Đột biến đảo
đoạn gây ra sự sắp xếp lại các gen, góp phần tạo ra sự đa dạng giữa các thứ, các nòi trong một loài, góp
phần tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa. Ở nhiều loài muỗi, quá trình đảo đoạn lặp đi lặp lại trên các
NST đã góp phần tạo nên loài mới. Vậy chỉ có 2 ý đúng. Câu 212. Đáp án B.
- Ý 1 sai vì đó là biểu hiện điều hòa trước phiên mã. Quá trình điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân
thực rất phức tạp, xảy ra ở nhiều mức độ khác nhau như điều hòa phiên mã (điều hòa số lượng mARN
tổng hợp), điều hòa dịch mã (điều hào số lượng protein tạo ra), điều hòa sau dịch mã (làm biến đổi protein
sau khi được tổng hợp)
- Ý 2 sai vì nguyên nhân gây ra ung thư là do các đột biến gen hoặc đột biến NST, tuy nhiên điều kiện
môi trường cũng là yếu tố gây ra ung thư. Ung thư là loại bệnh do sự tăng sinh không kiểm soát của các tế Trang 104
bào dẫn đến sự rối loạn chu kì tế bào hình thành khối u. Ung thư thường xảy ra ở tế bào xoma nên không
di truyền được. Nếu khối u ở yên tại một vị trí gọi là u lành tính. Nếu khối u di chuyển tới máu hoặc các
cơ quan khác gọi là u ác tính.
- Ý 3 đúng vì trong chu kì tế bào, đột biến dễ xảy ra nhất vào lúc NST duỗi xoắn cực đại, chuẩn bị cho
nhân đôi do tiếp xúc nhiều hơn với các tác nhân đột biến lúc đóng xoắn vì thế dễ bị tác động. Thời điểm
đó chính là pha S – pha nhân đôi của NST.
- Ý 4 hoàn toàn chính xác.
- Ý 5 sai, đột biến chuyển đoạn làm thay đổi nhóm gen liên kết. Câu 213. Đáp án B.
Cả 6 nhận định đã cho đều chính xác. Câu 214. Đáp án A.
- Ý 1 đúng do đột biến gen là vô hướng nên hậu quả của nó cũng vô hướng.
- Ý 2 đúng do đột biến gen khi được biểu thị làm rối loạn hệ thống di truyền của cơ thể, làm thay đổi kiểu
hình, dẫn đến giảm sức sống hoặc khả năng sinh sản.
- Ý 3 đúng do đột biến vô nghĩa làm chuỗi polipeptit ngắn lại.
- Ý 4 sai, đột biến gen xảy ra ở trình tự intron thường không gây hậu quả do intron thường bị mất đi sau
đó theo quá trình chế biến mARN. - Ý 5 đúng, hiển nhiên.
- Ý 6 sai, Trong điều kiện nhân tạo, khi sử dụng tác nhân đột biến thì tần số đột biến sẽ được tăng lên nhiều lần.
Vậy có tất cả 4 nhận định đúng. Câu 215. Đáp án B.
Mỗi gen mã hóa protein gồm 3 vùng trình tự nucleotit:
vùng điều hòa, vùng mã hóa và vùng kết thúc. Do đó đáp án D đúng.
+ Vùng điều hòa: Nằm ở đầu 3 của mạch mã gốc của gen, có trình tự nucleotit đặc biệt giúp ARN
polimeraza có thể nhận biết và liên kết để khởi động quá trình phiên mã đồng thời cũng chứa trình tự
nucleotit đặc biệt điều hòa quá trình phiên mã. Do đó đáp án B sai.
+ Vùng mã hóa: Mang thông tin mã hóa các axit amin. Phần lớn các gen của sinh vật nhân thực có vùng
mã hóa không liên tục, xen kẽ các đoạn mã hóa axit amin (êxôn) là các đoạn không mã hóa axit amin
(intron). Các gen này gọi là gen phân mảnh. Các gen ở sinh vật nhân sơ có vùng mã hóa liên tục được gọi
là gen không phân mảnh. Vậy đáp án A, C đúng.
+ Vùng kết thúc: Nằm ở đầu 5 của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc phiên mã. Câu 216. Đáp án A.
- Thoi phân bào bắt đầu tiêu biến, NST tồn tại ở dạng đơn suy ra tế bào đang phân chia đang ở kì sau của
nguyên phân hoặc giảm phân II. Tuy nhiên không tìm thấy các cặp NST tương đồng ở cùng một phía so
với mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào suy ra tế bào đang ở kì sau của giảm phân II. Vậy (1) đúng.
- 2 NST bất thường về chiều dài này là 2 NST khác cặp tương đồng, nguyên nhân phát sinh không nhất
thiết là chuyển đoạn tương hỗ có thể là chuyển đoạn không tương hỗ. Vậy (2) sai.
- (3) sai vì 2 NST này khác cặp tương đồng nên không có hiện tượng tiếp hợp, trao đổi chéo. Trang 105
- (4) sai vì Cơ chế của chuyển đoạn là do sự đứt gãy NST sau đó có sự trao đổi đoạn bị đứt hoặc cho đoạn
bị đứt giữa 2 NST khác cặp tương đồng, cho nên có thể xảy ra ở bất kì thời điểm nào trong quá trình phân bào. Câu 217. Đáp án B.
(a), (b) đều đúng nhưng mỗi bộ mã di truyền mã hóa một axit amin không thể hiện tính thoái hóa của mã di truyền. Câu 218. Đáp án C.
Từ các thông tin trên ta tóm tắt lại như sau:
1. Thể dị bội: 2n + x với x = {-4, -3, ..., +2}/ {0}
2. Thể đa bội: yn + x với y ={3, 4}, x = (-2, -1, ...,2}
3. Thể đơn bội n không tồn tại.
4. Bộ lưỡng bội 2n = {20, 21,...,30}.
(a) đúng vì bộ lưỡng bội tối đa là 2nmax = 30.
(b) sai vì thể đơn bội không tồn tại.
(c) sai vì 2nmin + xmin = 20 – 4 = 16.
(d) sai vì ymin × nmin + xmin = 3 × 10 – 2 = 28.
(e) đúng vì 2nmax + xmax = 30 + 2 = 32.
(f) sai vì số lượng NST tối đa quan sát được là số lượng NST tối đa của thể đa bội = ymax × nmax + xmax = 60 + 2 = 62 NST Câu 219. Đáp án D.
- Do có sự cắt intron và nối exon ở sinh vật nhân thực nên để thuận tiện cho việc làm bài, ta bỏ đi các bộ ba của intron:
Mạch I: (2) TAX ATG TXA AXT TAG XAT (1)
Mạch II: (1) ATG TAX AGT TGA ATX GTA (2) - (1) Sai. Nhận xét, bình thường:
+ Nếu mạch II làm khuôn, chiều (1)  (2) là chiều phiên mã, sẽ có 2 bộ ba TAX mã hóa cho codon mở
đầu nằm ở vị trí 1 và 3; có 1 bộ ba AXT mã hóa cho codon kết thúc ở vị vị trí 4. Vậy sẽ có trường hợp
chuỗi polipeptit hoàn chỉnh không có axit amin nào và có 2 axit amin
+ Nếu mạch I làm khuôn, tính theo chiều (1)  (2) là phiên phiên mã, sẽ có 2 bộ ba TAX mã hóa cho
codon mở đầu nằm ở vị trí 1 và 3; có 1 bộ ba AXT mã hóa cho codon kết thúc ở vị trí 4. Vậy sẽ có trường
hợp chuỗi polipeptit hoàn chỉnh không có axit amin nào và có 2 axit amin
+ Nếu mạch II làm khuôn, tính theo chiều (1)  (2) là phiên mã, sẽ có 1 bộ ba TAX mã hóa cho codon
mở đầu nằm ở vị trí 2; có 1 bộ ba ATX mã hóa cho codon kết thúc ở vị trí 5. Vậy sẽ có trường hợp chuỗi
polipeptit hoàn chỉnh có 2 axit amin nào.
+ Nếu mạch II làm khuôn, tính theo chiều (2)  (1) là phiên mã, sẽ không có bộ ba TAX mã hóa cho
codon mở đầu; không có bộ ba mã hóa cho codon kết thúc. - (2) Đúng.
Giả sử mạch I là mạch khuôn, chiều phiên mã là chiều (2)  (1), ví dụ cho bộ ba TAX mã hóa cho codon
mở đầu nằm ở vị trí 1; đột biến thay cặp ở nucleotit thứ 3 trên bộ ba AXT mã hóa cho Codon kết thúc ở vị
trí 4 thành AXX khi đó quá trình dịch mã kết thúc tại đầu tận cùng của mARN vậy có tổng cộng 5 axit Trang 106
amin trong chuỗi polipeptit hoàn chỉnh (đây là trường hợp tối đa đoạn gen này đạt được, không cần xét thêm nữa). - (3) Đúng
Vì đầu (II) là đầu 5’ nên chiều phiên mã là chiều (1)  (2) Lưu ý lúc này phải sử dụng đoạn ADN của đề
bài cho vì đột biến dịch khung xảy ra.
Mạch II: (1) ATG TAX TAG TAA AGT TGA TTA AAG ATX GTA XAT XAT (2)
Để thu được số axit amin tối đa thì bộ ba TAX ở vị trí thứ 2 phải là codon mở đầu, suy ra đột biến thêm
cặp sẽ xảy ra sao cho không có mã kết thúc trên mARN trưởng thành vì đoạn gen này chỉ tối đa cho 4 axit
amin trong chuỗi polipeptit hoàn chỉnh. Nếu bình thường không có đột biến thì bộ ba ATX mã hóa cho
codon kết thúc (UAG) ở vị trí 5. Nếu đột biến thêm cặp, chẳng hạn vào bộ ba này trên gen:
(1)... ATX GTA ... (2)  (1)... AAT XGT A...(2) thì đoạn gen này cho 4 axit amin trong chuỗi polipeptit hoàn chỉnh.
- (4) Sai, dựa vào số codon trên mARN trưởng thành không thể cho 10 axit amin trong chuỗi polipeptit hoàn chỉnh. Câu 220. Đáp án D.
+ Nếu mạch I làm khuôn, chiều (2)  (1) là chiều phiên mã, sẽ có 1 bộ ba TAX mã hóa cho codon mở
đầu nằm ở vị trí 1; có 3 bộ ba ATT (hoặc AXT hoặc ATX) mã hóa cho codon kết thúc ở vị trí 3, 4 và 6.
Vậy sẽ có trường hợp huỗi polipeptit hoàn chỉnh có 1 axit amin.
+ Nếu mạch I làm khuôn, chiều (1)  (2) là chiều phiên mã, sẽ có 1 bộ ba TAX mã hóa cho codon mở
đầu nằm ở vị trí 2; có 1 bộ ba AXT mã hóa cho codon kết thúc ở vị trí 7. Vậy sẽ có trường hợp chuỗi
polipeptit hoàn chỉnh có 4 axit amin.
+ Nếu mạch II làm khuôn, chiều (2)  (1) là chiều phiên mã, sẽ có 1 bộ ba TAX mã hóa cho codon mở
đầu nằm ở vị trí 2; có 1 bộ ba ATX mã hóa cho codon kết thúc ở vị trí 9. Vậy sẽ có trường hợp chuỗi
polipeptit hoàn chỉnh có 6 axit amin.
+ Nếu mạch II làm khuôn, chiều (2)  (1) là chiều phiên mã, sẽ có 1 bộ ba TAX mã hóa cho codon mở
đầu ở vị trí 1; có 1 bộ ba ATT mã hóa cho codon kết thúc ở vị trí 5. Vậy sẽ có trường hợp chuỗi polipeptit
hoàn chỉnh có 3 axit amin.
(1) Sai vì mạch I làm khuôn, chiều phiên mã từ (1) sang (2) sẽ cho một chuỗi polypeptit hoàn chỉnh dài 4 axit amin.
(2) Đúng vì trên mạch I có tổng cộng 11 bộ ba, bộ mã kết thúc nằm ở vị trí 3, bộ ba mở đầu ở vị trí 1.
(3) Đúng, để thu được chuỗi polypeptit dài 3 axit amin, thì mạch I là mạch bổ sung, đầu (1) trên mạch này
là đầu 5’ suy ra mạch II là mạch khuôn, chiều phiên mã từ (2) sang (1).
(4) Sai vì mạch I không tham gia phiên mã. Câu 221. Đáp án B.
- Trình tự đề bài cho ta khai triển được như sau: Lặp đoạn mang gen T EF*GH và RS*TU EF*GH và RS*TTU Mất đoạn mang gen U EF*GH và RS*TT
Đảo đoạn mang gen G và H Trang 107 EF*HG và RS*TT
CĐTH giữa đoạn mang gen G và R EF*HR và GS*TT
(1) đúng vì nếu thực hiện như thế vẫn tạo ra giao tử mang NST GS*TT. Mất đoạn mang gen U EF*GH và RS*TU EF*GH và RS*T Lặp đoạn mang gen T EF*GH và RS*TT
Đảo đoạn mang gen G và H EF*HG và RS*TT
CĐTH giữa đoạn mang gen G và R EF*HR và GS*TT
(2) sai vì đột biến mất đoạn gây nguy cơ mất cân bằng hệ gen cao hơn và ảnh hưởng đến sức sống của
giao tử hơn là đột biến đảo đoạn. (3) đúng vì Lặp đoạn mang gen T EF*GH và RS*TU EF*GH và RS*TTU CĐKTH đoạn mang gen U UEF*GH và RS*TT
Đảo đoạn mang gen G và H UEF*HG và RS*TT
CĐTH giữa đoạn mang gen G và R UEF*HR và GS*TT
(4) Ta đã có 2 phương pháp:1 của đề bài và 1 trong ý (1).
- Thật ra với 6 phần tử nếu hoán vị sẽ có tối đa 4! = 24 cách, ý này 90% sẽ sai.
- Ta có thể chứng minh thêm 3 cách nữa để có 5 cách > 4 cách ở ý (4).
+ Cách thứ nhất: Lặp đoạn mang gen T  Mất đoạn mang gen U  Đảo đoạn mang gen G và H 
Chuyển đoạn tương hỗ giữa 2 đoạn mang gen G và R.
+ Cách thứ hai: Mất đoạn mang gen U  Lặp đoạn mang gen T  Đảo đoạn mang gen G và H 
Chuyển đoạn tương hỗ giữa 2 đoạn mang gen G và R.
+ Cách thứ ba: Lặp đoạn mang gen T  Đảo đoạn mang gen G và H  Mất đoạn mang gen U  Chuyển
đoạn tương hỗ giữa 2 đoạn mang gen G và R.
+ Cách thứ tư: Lặp đoạn mang gen T  Đảo đoạn mang gen G và H  Chuyển đoạn tương hỗ giữa 2
đoạn mang gen G và R  Mất đoạn mang gen U.
+ Cách thứ tư: Mất đoạn mang gen U  Đảo đoạn mang gen G và H  Lặp đoạn mang gen T  Chuyển
đoạn tương hỗ giữa 2 đoạn mang gen G và R. Câu 222. Đáp án B. Trang 108
Việc tạo ra protein lạ từ đột biến gen chưa chắc làm cho đột biến gen có hại Câu 223. Đáp án B.
(a), (b) đều đúng nhưng 2 mệnh đề này không liên quan gì nhau. Câu 224. Đáp án B.
- (1) Đúng vì có 6 cặp NST suy ra 2n = 12.
- (2) Sai vì B là thể tứ bội.
- (3) Đúng, cặp NST I và III có thêm 2 NST.
- (4) Sai thể đột biến B có sức sống mạnh hơn thể đột biến C.
- (5) Đúng vì thể đột biến A là thể tam bội thường bất thụ. Câu 225. Đáp án C.
- Số tâm động ở các kì trong nguyên phân có thể bằng 2n hoặc 4n suy ra tế bào 2 có thể là loài B (2n =
24, 4n = 48) hoặc loài C (2n = 48).
- Số NST đơn chỉ có thể có kì sau (4n) hoặc kì cuối (2n) suy ra tế bào 2 có thể là loài B hoặc C.
- Đề bài cho rằng tế bào loài C bắt đầu nguyên phân sớm hơn tế bào loài B nên tế bào bào loài C sẽ ở kì
cuối (tế bào 2) và tế bào loài B sẽ ở kì sau (tế bào 3), còn lại tế bào loài A (tế bào 1) ở kì giữa.
Ta có thể điền bảng số liệu này: Số tâm Số Số NST Số NST Tế bào động crômatit đơn kép 1, A Kì giữa 12 24 0 12 2, C Kì cuối 48 0 96 0 3, B Sau 48 0 48 0
Vậy các ý đúng là (a), (e), (f). Câu 226. Đáp án A.
- (1) Sai vì chỉ có 2 loại giao tử được tạo ra trong quá trình giảm phân bình thường là giao tử 1 (phân li
độc lập và tổ hợp tự do) và giao tử 2 (hoán vị gen). - (2) Đúng
- (3) Sai vì ngoài sự tiếp hợp trao đổi chéo cân giữa hai đoạn NST mang gen CDE và cdE, còn có thể xảy
ra giữa hai đoạn NST mang gen AB và Ab.
- (4) Sai vì giao tử 3 được hình thành do hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ chắc chắn giữa đoạn mang gen
E trên NST AbcdE và đoạn mang gen k trên NST fghk.
- (5) Sai, giao tử 4 được hình thành do hiện tượng đảo đoạn NST mang gen bcd thành dcb.
- (6) Đúng vì khi có sự thụ tinh:
+ Giữa giao tử 1 và 2 là hai giao tử bình thường nên không xét đến. ABCDE fghk
+ Giữa giao tử 1 và 3, cá thể sinh ra có kiểu gen
biểu hiện thành kiểu hình vì đoạn NST Abcdk fghE
mang gen k không có alen tương ứng. ABCDE FGHK
+ Giữa giao tử 1 và 4, cá thể sinh ra có kiểu gen
biểu hiện thành kiểu hình vì đoạn NST AdcbE fghk
mang gen d và b không có alen tương ứng. Trang 109 AbCDE FGHK
+ Giữa giao tử 2 và 3, cá thể sinh ra có kiểu gen
biểu hiện thành kiểu hình vì đoạn NST Abcdk fghE
mang gen k không có alen tương ứng. AbCDE FGHK
+ Giữa giao tử 2 và 4, cá thể sinh ra có kiểu gen
biểu hiện thành kiểu hình vì đoạn NST AdcbE FGHK
mang gen d và b không có alen tương ứng. Abcdk FGHK
+ Giữa giao tử 3 và 4, cá thể sinh ra có kiểu gen
biểu hiện thành kiểu hình vì đoạn NST AdcbE fghE
mang gen d và b không có alen tương ứng. Câu 227. Đáp án B.
Dựa vào sự biến thiên nồng độ ADN trong tế bào ta có thể thấy được đây là quá trình giảm phân.
- Giai đoạn I thuộc pha G2
- Giai đoạn II thuộc pha S và G2
- Giai đoạn III thuộc kì đầu I, kì giữa I, kì sau I
- Giai đoạn IV thuộc kì cuối I.
Giai đoạn V thuộc kì đầu II, kì giữa II, kì sau II.
- Giai đoạn VI thuộc kì cuối II. (a), (b), (d): đúng.
(c) sai vì chỉ phần cuối giai đoạn II mới thuộc pha G2 phần đầu của giai đoạn II thuộc pha S.
(e) sai vì NST có sự dãn xoắn, dài ra.
(f) sai vì trong tế bào có n NST đơn. Câu 228. Đáp án B.
Dựa vào đồ thị, ta thấy được đây là hiện tượng nguyên phân có thể xảy ra ở tế bào sinh dưỡng hoặc tế bào
sinh dục sơ khai sinh giao tử). Vậy (a) đúng. - Giai đoạn I: pha G1
- Giai đoạn II: pha S, pha G2, do pha G2 là lúc hình thành thoi tơ vô sắc do đó nếu dùng consisin tác động
sẽ ngăn cản hình thành thoi tơ vô sắc, nhưng phải tác động vào cuối giai đoạn II. Vậy (c) sai.
- Giai đoạn III: kì đầu, kì giữa, kì sau của nguyên phân suy ra (b) đúng.
- Giai đoạn IV: kì cuối của nguyên phân.
(d) sai vì hiện tượng tiếp hợp trao đổi chéo xảy ra ở kì đầu, tức đầu giai đoạn III.
(e) đúng vì hiện tượng xuất hiện vách ngăn để phân chia tế bào xảy ra ở kì cuối (giai đoạn IV). Câu 229. Đáp án C. (a) Đúng.
(b) Sai vì giai đoạn dễ xảy ra đột biến ADN nhất rơi vào pha S vì ADN nhân đôi
(c) Đúng, theo hình vẽ ta thấy pha G1 chiếm thời gian nhiều nhất. (d) Đúng.
(e) Sai NST chuyển từ dạng đơn sang dạng kép khi kết thúc pha S.
(f) Sai, đột biến cấu trúc NST thường xảy ra ở pha G1 vì lúc này NST ở dạng sợi mãnh, thời gian ở pha G1 dài. Câu 230. Đáp án C. Trang 110
(a) sai vì liên kết 1 có tên thường gọi là liên kết este photphat, mặc dù theo Hóa học bản chất nó là liên kết cộng hóa trị.
(b) sai vì liên kết 2 là liên kết cộng hóa trị.
(c) sai vì liên 3 mới là liên kết hydro, liên kết 4 là liên kết glucozit (có sự tham gia của đường).
(d) sai vì đây là đường trên ADN nên có công thức phân tử là C5H10O4
(e) đúng vị Y và Z liên kết với nhau bằng 3 liên kết hydro. Câu 231. Đáp án B.
(1) Đúng vì theo đồ thị ta thấy có cả quá trình nguyên phân và giảm phân xảy ra.
2) Sai vì đề bài đã nói bỏ qua các kì trung gian trên đồ thị. (3) và (4) đúng.
(5) sai, giai đoạn g bao gồm kì cuối I, kì đầu II, kì giữa II, kì sau II.
(6) sai vì tế bào tổng cộng đã trải qua trọn vẹn 2 lần nguyên phân kể từ thời điểm bắt đầu phân tích. Câu 232. Đáp án A. Câu 233. Đáp án C.
- Ý 1 sai vì sự trao đổi đoạn không cân giữa hai cromatit khác nguồn gốc trong cùng cặp NST tương đồng
gây ra đột biến mất đoạn và lặp đoạn. Chuyển đoạn tương hỗ là sự trao đổi đoạn giữa các NST không
tương đồng (một đoạn của một NST này chuyển sang một NST khác và ngược lại).
- Ý 2 sai vì ứng dụng chuyển gen thường sử dụng chuyển đoạn không tương hỗ và kỹ thuật thường dùng
là công nghệ ADN tái tổ hợp.
- Ý 3 sai vì ở tế bào nhân thực, quá trình nhân đôi và phiên mã diễn ra trong nhân tế bào, dịch mã diễn ra trong tế bào chất.
- Ý 4 sai vì cônsixin ngăn cản sự hình thành thoi phân bào nên thường tác động vào pha G2 của chu kì tế bào.
- Ý 5 sai vì hiện tượng lại giống mới có thể tạo ra đột biến tam bội (sự kết hợp của giao tử 2n với giao tử
bình thường n sẽ tạo thành thể tam bội 3n). - Ý 6 đúng.
- Ý7 sai vì Promoter có vị trí gần với điểm khởi đầu phiên mã và bản thân nó không phiên mã thành mARN. Câu 234. Đáp án B. Câu 235. Đáp án B. - Ý 1,3 đúng.
- Ý 2 đúng. Ở ARN, đường pentose là ribôzơ còn ở ADN là đêoxyribôzơ.
- Ý 4 sai vì nhờ vi khuẩn sản xuất protein như insulin điều trị bệnh cho người giải thích tính phổ biến của mã di truyền.
- Ý 5 sai vì mARN được dùng làm khuôn để tổng hợp protein nên mARN có cấu tạo mạch thẳng, còn
rARN và tARN không có cấu tạo mạch thẳng. - Ý 6 đúng.
- Ý 7 sai vì quá trình phiên mã và dịch mã diễn ra đồng thời trong tế bào chất của sinh vật nhân sơ.
- Ý 8 đúng. Đây là một trong những giai đoạn của cơ chế điều hòa gen ở sinh vật nhân thực. Vậy có 3 phát biểu sai. Trang 111 Câu 236. Đáp án C.
Trong số 64 bộ ba có 3 bộ ba không mã hóa cho axit amin nào. Các bộ ba này là UAA, UAG, UGA và
được gọi là bộ ba kết thúc vì nó quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã. Câu 237. Đáp án A.
- Chuột có 3 NST 21 là do giao tử bình thường kết hợp giao tử có 2 NST 21 nên có thể nhận 2 NST 21 từ
trứng của mẹ hay tinh trùng của bố. Hoặc do thể cực xâm nhập ngược vào trứng đã được thụ tinh.
- Ý 4 sai vì chỉ có 50% chuột con có 3 nhiễm sắc thể 21.
Do đó ý 3 là chính xác nhất. Câu 239. Đáp án A. Câu 240. Đáp án D.
Mã di truyền có tính phổ biến chứ không có tính riêng biệt. Câu 241. Đáp án A.
- Số mã bộ ba tạo ra từ ba loại nucleotit A,G, X là 33 = 27 loại mã.
- Số mã bộ ba tạo ra từ hai loại nucleotit A,G là 23 =8 loại mã. Vậy số mã bộ ba chứa ít nhất một nucleotit
loại X là 27 – 8 = 19 loại mã.
Lưu ý: Số mã bộ ba được tạo ra từ x loại nucleotit sẽ là x3 loại mã. Câu 243. Đáp án A.
Nhìn vào hình ảnh ta nhận thấy các NST kép đang phân ly về hai cực của tế bào nên chúng ta chắc chắn
rằng tế bào này đang ở kì sau của giảm phân I.
Nhắc lại kiến thức về nguyên nhân và giảm phân: - Nguyên phân:
+ Nguyên phân diễn ra ở tế bào sinh dưỡng và vùng sinh sản của tế bào sinh dục.
+ Trao đổi chéo có thể xảy ra ở nguyên phân nhưng rất rất hiếm
+ Gồm kì đầu, kì giữa, kì sau và kì cuối.
Tóm tắt đặc điểm của NST qua các kì như sau:
+ Kì đầu: NST dần co xoắn, màng nhân và nhân con dần tiêu biến, thoi phân bào xuất hiện. NST ở trạng thái kép (2n)
+ Kì giữa: NST kép co xoắn cực đại và tập trung thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân
bào. NST ở trạng thái kép (2n).
Lưu ý: Các NST xoắn tới mức cực đại rồi mới phân chia nhiễm sắc tử để dễ di chuyển trong quá trình
phân bào và phân chia đồng đều vật chất di truyền mà không bị rối loạn.
+ Kì sau: Các nhiễm sắc tử tách nhau về hai cực của tế bào. NST ở trạng thái đơn (4n)
+ Kì cuối: NST dãn xoắn, màng nhân và nhân con xuất hiện. NST ở trạng thái đơn (2n).
Sau khi phân chia xong, NST tháo xoắn về dạng sợi mảnh (như trên hình) giúp thực hiện việc nhân đôi
ADN, tổng hợp ARN và protein, chuẩn bị cho chu kì sau.
Ý nghĩa của nguyên nhân:
+ Đối với sinh vật đơn bào: nguyên phân là cơ chế sinh sản.
+ Đối với sinh vật đa bào: nguyên phân giúp cơ thể sinh trưởng, phát triển, tái sinh mô và các bộ phận bị tổn thương. Trang 112
Kết quả: Qua quá trình nguyên phân từ một tế bào mẹ tạo ra hai tế bào con có bộ NST giống nhau và
giống với bộ NST của tế bào mẹ. - Giảm phân:
+ Giảm phân là cơ chế hình thành các tế bào sinh dục đực và cái với số lượng NST giảm đi một nửa, tham
gia vào quá trình thụ tinh tạo thành hợp tử phát triển thành cơ thể mới mang bộ NST đặc trưng cho loài.
+ Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở vùng chín của tế bào sinh dục. Gồm 2 lần phân bào liên tiếp
nhưng chỉ có 1 lần NST nhân đôi.
Từ 1 tế bào mẹ ban đầu qua giảm phân cho 4 tế bào con có bộ NST giảm đi một nửa. Giảm phân 1:
Trước khi đi vào giảm phân, NST nhân đôi hình thành NST kép -Kì đầu 1:
+ NST kép bắt đối nhau theo từng cặp tương đồng, các NST dần dần co xoắn lại.
+ Các NST kép đẩy nhau ra từ phía tâm động
+ Trong quá trình bắt chéo giữa các NST tương đồng có thể có trao đổi các đoạn crômatit cho nhau.
+ Màng và nhân con biến mất, thoi vô sắc hình thành. NST lúc này là 2n (kép). - Kì giữa 1:
+ NST tập trung thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo. Đây là kì nhìn rõ nhiễm sắc thể nhất
+ Thoi vô sắc từ hai cực tế bào đính vào một phía của mỗi NST kép.
Lưu ý, kì giữa nguyên nhân và giảm phân II NST kép chỉ xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo. Còn
kì giữa giảm phân I các NST kép xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo. - Kì sau 1:
+ Mỗi NST kép trong cặp tương đồng di chuyển theo thoi vô sắc về một cực của tế bào. NST ở trạng thái kép 2n (kép). - Kì cuối 1:
+ NST kép dần dần tháo xoắn.
+ Màng nhân và nhân con dần được hình thành, thoi vô sắc dân tiêu biến. NST ở trạng thái kép n (kép). Giảm phân 2:
Sau khi kết thúc giảm phân 1 tế bào tiếp tục đi vào giảm phân 2 mà không nhân đôi NST. Giai đoạn
chuẩn bị chỉ tổng hợp các chất cần thiết cho quá trình phân bào. - Kì đầu 2:
+ NST đóng xoắn cực đại, màng và nhân con biến mất.
+ Thoi vô sắc xuất hiện. - Kì giữa 2:
+ NST kép tập trung thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
+ Thoi vô sắc dính vào 2 phía của NST kép. - Kì sau 2:
NST tại tâm động trượt trên thoi vô sắc về 2 cực của tế bào. - Kì cuối 2:
NST dãn xoắn. Màng nhân và nhân con xuất hiện, màng tế bào hình thành.
Kết quả: Từ 1 tế bào có bộ NST 2n qua phân chia giảm phân tạo ra 4 tế bào con có bộ NST là n. Trang 113
So sánh nguyên nhân và giảm phân: * Giống nhau: - Có thoi phân bào.
- Ở kì giữa lần phần II của giảm phân NST có trạng thái giống các NST ở kì giữa nguyên phân: Các cặp
NST kép xếp thành 1 hàng tại mặt phẳng xích đạo.
- NST đều trải qua biến đổi: nhân đôi, đóng xoắn, tập hợp ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào, phân
li về hai cực của tế bào, tháo xoắn.
- Đều là một trong những cơ chế giúp duy trì sự ổn định bộ NST của loài qua các thế hệ. * Khác nhau: Nguyên phân Giảm phân
- Xảy ra ở tế bào sinh dưỡng và vùng sinh - Xảy ra ở vùng chín của tế bào sinh dục.
sản của tế bào sinh dục.
- Gồm 1 lần phân bào và 1 lần 1 NST nhân - Gồm 2 lần phân bào với 2 lần NST nhân đôi. đôi.
- Là quá trình nguyên nhiễm từ 1 tế bào mẹ - Là quá trình giảm nhiễm từ 1 tế bào mẹ tạo ra
tạo ra 2 tế bào con giống nhau và giống với 4 tế bào con với bộ NST n. mẹ có bộ NST 2n.
- Là cơ sở hình thức sinh sản vô tính ở sinh - Là cơ sở hình thức sinh sản hữu tính ở sinh vật. vật. Câu 244. Đáp án D.
Số loại mã bộ ba được cấu tạo từ 3 loại nucleotit A, T, G là 33 = 27 loại mã. Câu 245. Đáp án B.
Câu này khá dễ nếu nắm được những điểm cơ bản như sau:
- NST nhân đôi ở kì trung gian, tồn tại trạng thái kép đến cuối kì giữa II. Đến kì sau II, NST kép tách đôi
thành 2 NST đơn, phân li về 2 cực tế bào.
- Cromatit chỉ tồn tại ở NST kép, mỗi NST kép có hai cromatit.
- Mỗi NST dù ở thể kép hay thể đơn đều mang 1 tâm động. Có bao nhiêu NST trong tế bào thì có bấy nhiêu tâm động. Số NST Số cromatit Số tâm động Trung gian 2n 4n 2n Trước I 2n 4n 2n Giữa I 2n 4n 2n Sau I 2n 4n 2n Cuối I n 2n n Trước II n 2n n Giữa II n 2n n Sau II 2n 0 2n Cuối II n 0 n Trang 114 Các ý đúng là 1, 2, 5. Câu 246. Đáp án C.
Vùng mã hóa mang thông tin mã hóa cho các axit amin do đó nó quyết định cấu trúc phân tử protein do gen quy định tổng hợp. Câu 247. Đáp án A.
Dựa vào hình trên ta mô tả được quá trình như sau:
Sau lần nguyên nhân đầu tiên của hợp tử 2n, các NST nhân đôi và phân ly đồng đều về các cực tế bào tạo
thành 2 phôi bào bình thường. Ở lần nguyên phân thứ hai: 1 phôi bào 2n nguyên phân bình thường, phôi
bào 2n nguyên phân bất thường: 2 cromatit của mỗi NST kép tách rời nhau ở tâm và không phân ly về hai
cực tế bào, tạo thành phôi bào 4n. Phôi bào 2n và phôi bào 4n về sau phát triển thành cơ thể khảm 2n/4n.
Lưu ý: Cơ thể khảm là cơ thể ngoài dòng tế bào 2n bình thường còn có một hay nhiều dòng tế bào khác
bất thường về số lượng hoặc về cấu trúc. Câu 248. Đáp án D.
- Ở tế bào 1, các NST kép vừa tách thành các NST đơn nhưng ta thấy không tồn tại các cặp tương đồng
nên đây là kì sau của lần giảm phân 2.
- Ở tế bào 2, các NST kép vừa tách thành các NST đơn (như tế bào 1) nhưng ta thấy tồn tại các cặp tương
đồng (A và a hay B và b) nên đây là kì sau của nguyên phân. Vậy đáp án đúng là D. Câu 249. Đáp án A.
Câu này hoàn toàn tương tự câu 26.
Nhưng lúc này chúng ta thấy ở cả hai tế bào đều có không có sự tồn tại của các cặp tương đồng nên cả hai
tế bào đều ở kì sau của giảm phân 2. Câu 250. Đáp án A. Câu 251. Đáp án C.
Vùng kết thúc của gen mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã. Câu 252. Đáp án A.
- Đảo đoạn là dạng đột biến làm cho một đoạn NST nào đó đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại.
- Lặp đoạn là dạng đột biến mà hệ quả của nó làm gia tăng số lượng gen trên NST.
- Chuyển đoạn là là dạng đột biến dẫn đến sự trao đổi đoạn trong một NST hoặc giữa các NST không tương đồng.
- Mất đoạn. Hội chứng tiếng mèo kêu là một ví dụ của dạng đột biến này.
- Chuyển đoạn không tương hỗ là trường hợp một đoạn của NST hoặc cả một NST này sáp nhập vào NST khác. Câu 253. Đáp án C.
- Hội chứng XXX tạo thành nhờ sự kết hợp của 1 giao tử mang 1 NST X và 1 giao tử mang 2 NST XX.
Do bố bị rối loạn GP1 nên chỉ có thể tạo ra giao tử XY, giao tử mang 2 NST XX có thể tạo ra từ bố, nếu là rối loạn GP2.
- Hội chứng Đao(3 NST số 21) được tạo thành nhờ sự kết hợp của 1 giao tử mang 1 NST 21 và 1 giao tử
mang 2 NST 21. Giao tử mang 2 NST 21 hoàn toàn có thể được tạo ra do sự rối loạn cơ chế phân ly trong
giảm phân 1 của người bố. Trang 115
- Hội chứng Tocno(XO) được thành nhờ sự kết 1 hợp 1 giao tử mang NST X từ mẹ và 1 giao tử O từ bố,
trong trường hợp cặp NST XY rối loạn phân ly trong giảm phân 1 ta tạo được 2 loại giao tử O và XY.
- Hội chứng Claiphentơ (XXY) được tạo thành nhờ sự kết hợp của 1 giao tử mang NST X từ mẹ và 1 giao
tử mang XY từ bố, khi cặp NST XY của bố bị rối loạn phân ly trong giảm phân 1 tạo ra hai loại giao tử O và XY. Câu 254. Đáp án C. Thứ tự đúng:
- Nhiễm sắc thể tương đồng tiếp hợp với nhau.
- Nhiễm sắc thể tương đồng trao đổi chéo.
- Nhiễm sắc thể tương đồng xếp thành hai hàng ở mặt phẳng xích đạo.
- Nhiễm sắc thể tương đồng phân ly tới các cực đối lập.
- Nhiễm sắc thể tương đồng dãn xoắn. Câu 255. Đáp án C.
Hoạt động chủ yếu của NST tạo nên lượng biến dị to lớn của sinh vật sinh sản hữu tính là:
- Xếp hàng độc lập của các cặp NST tương đồng khác nhau trên mặt phẳng xích đạo tại kỳ giữa giảm phân I.
- Trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng tại kỳ đầu giảm phân I. Câu 5. Đáp án B.
- Hình trên là bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm
- Đột biến thay thế cặp T - A thành A – T ở vị trí axit amin thứ 6 sẽ gây biến đổi axit glutamic thành valin
làm cho hồng cầu thành hình lưỡi liềm. - Lưu ý thêm: + A là bệnh ung thư máu. + C là bệnh Patau.
+ D là bệnh bạch cầu ác tính. Câu 6. Đáp án A. Trang 116
Các em để ý một điều như sau: thân cây khi chưa hóa gỗ có màu xanh cũng giống như lá cây nhưng khác
ở chỗ màu xanh của thân cây là do gen trong nhân quy định còn màu xanh của lá lại do gen ngoài nhân
quy định (cụ thể là ở lục lạp). Hiểu được điều đó thì các em không ngần ngại gì mà không khoanh vào A
cả. Hình vẽ với chú thích sau sẽ minh họa rõ! Câu 118. Đáp án A.
- Ý 1 sai do ở một số loài chỉ có 1 NST giới tính. - Ý 2 đúng.
- Ý 3 đúng, ví dụ tinh tinh có 48NST còn người có 46NST nhưng rõ ràng người tiến hóa hơn.
- Ý 4 sai vì vi khuẩn chưa có cấu trúc NST điển hình như sinh vật nhân thực.
- Ý 5 sai, các NST có hình dạng, kích thước đặc trưng tùy vào từng loài.
- Ý 6 đúng, với cấu trúc cuộn xoắn, chiều dài NST có thể được rút ngắn từ 15000 – 20000 lần.
- Ý 7 đúng, do các nguyên nhân sau:
+ NST là cấu trúc mang gen: các gen trên NST sắp xếp theo trình tự nhất định và di truyền cùng nhau.
+ Nhờ trình tự nucleotit đặc hiệu và các mức xoắn khác nha.
+ Sau khi nhân đôi, mỗi NST co ngắn tạo nên 2 cromatit nhưng vẫn đính nhau ở tâm động
+ Ở loài sinh sản hữu tính, bộ NST đặc trưng được duy trì ổn định qua các thế hệ qua các cơ chế: nguyên
phân, giảm phân, thụ tinh.
- Ý 8 sai, trên NST ngoài các gen quy định giới tính còn có các gen quy định các tính trạng khác. Ở người
trên NST Y đã phát hiện 78 gen liên quan chủ yếu đến sự hoạt động của hệ sinh dục còn trên NST X đã
giải mã thấy 754 gen, trong đó hầu hết các gen quy định các tính trạng thường của cơ thể. Câu 121. Đáp án C.
Bazơ nito dạng hiếm bắt cặp trong quá trình nhân đôi ADN sẽ gây đột biến thay thế nucleotit. Điển hình
là trường hợp G* gây đột biến thay thế G –
X thành A – T. Bên cạnh đó, vẫn có một số trường hợp khác: Trang 117 Câu 131. Đáp án D.
- Chỉ có sơ đồ d là được viết đúng:
A – T  A – 5BU  G - 5BU  G- X.
(hình minh họa ở trang bên).
- Sơ đồ a hay c nếu viết đúng phải là: G* - X  G * - T  A - T. Câu 150. Đáp án A.
- Một số tế bào ở cặp NST số 1 không phân li ở giảm
phân II tạo ra các giao tử AA, aa, O.
- Do là một số nên vẫn có các tế bào khác của cặp NST số 1 phân li bình thường sẽ tạo giao tử A,a.
- Cặp NST số 3 phân li bình thường tạo giao tử b.
- Vậy cơ thể Aabb sẽ tạo 5 loại giao tử: Aab; aab; ab; Ab; b NST số 1 và số 2 là những NST lớn, mang
nhiều gen, do đó sự thay đổi số lượng NST sẽ gây mất cân bằng lớn về hệ gen và người ta nhận thấy rằng
biến đổi số lượng NST số 1, 2 thường hay chết từ rất sớm nhưng là từ giai đoạn sơ sinh. Trang 118 Câu 170. Đáp án A.
- Tế bào có 3 cặp NST: AaBbDd
- Một NST của cặp Aa không phân li sẽ tạo ra AAa và a hoặc Aaa và A.
- Một NST của cặp Bb không phân li sẽ tạo ra BBb và b hoặc Bbb và B.
- Các tế bào con có thể có thành phần KG là AaaBBbDd và abDd hoặc AAabDd và aBBbDd.
Hình vẽ sau giải thích cơ chế một cách trực quan nhất:
Các đáp án B, C, D vẫn sai ở một số chỗ nhất định. Câu 238. Đáp án D.
Dựa vào hình ảnh sau đây các em sẽ hiểu rõ hơn:
Quan sát hình ảnh ta nhận thấy rõ ràng rằng sự không phân ly xảy ra với một cặp nhiễm sắc thể tương
đồng ở kì giữa giảm phân I sẽ tạo ra hai tế bào là n+1 và hai tế bào là n-1.
Nếu sự không phân ly xảy ra với một cặp NST tương đồng ở một trong hai tế bào con của kì giữa giảm
phân II sẽ tạo ra hai tế bào là n, một tế bào n+1 và một tế bào là n-1. Câu 242. Đáp án C.
Hoạt động chủ yếu của NST tạo nên lượng biến dị to lớn của sinh vật sinh sản hữu tính là:
- Xếp hàng độc lập của các cặp NST tương đồng khác nhau trên mặt phẳng xích đạo tại kỳ giữa giảm phân I.
- Trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng tại kỳ đầu giảm phân I gây ra hoán vị gen tạo ra nguồn
biến dị vô cùng phong phú. Các em xem hình ảnh sau để hiểu rõ hơn. Trang 119
Sau khi trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng tại kì đầu giảm phân I tạo ra hai giao tử mới là Bv và bV. Trang 120