CH NG II: NH NG V N Đ C B N V NHÀ N CƯƠ Ơ ƯỚ
NGU N G C, KHÁI NI M, B N CH T, CH C NĂNG C A
NHÀ N CƯỚ
Câu 1: Kh ng đ nh sau đây đúng hay sai? Gi i thích t i sao?
1.Nhà n c ra đ i, t n t i và phát tri n g n li n v i xã h i có giai ướ
c p.
=> . Nhà n c mang b n ch t giai c p. Nó ra đ i, t n t i và phát Đúng ướ
tri n trong xã h i có giai c p, là s n ph m c a đ u tranh giai c p và do
m t hay m t liên minh giai c p n m gi .
2.Nhà n c có m t b máy c ng ch đ c bi t do giai c p th ng ướ ưỡ ế
tr t ch c ra và s d ng đ duy trì s th ng tr đ i v i xã h i.
=> . Nhà n c là m t b máy tr n áp đ c bi t c a giai c p này Đúng ướ
đ i v i giai c p khác, là công c b o l c đ duy trì s th ng tr c a
giai c p.
3.Không ph i m i nhà n c đ u có đ y đ tính giai c p và tính xã ướ
h i.
=> . Tính giai c p và tính xã h i là b n ch t chung c a m i nhà Sai
n c và ch khác nhau m c đ th hi n.ướ
4.Ch c năng c a nhà n c ch đ c quy đ nh b i b n ch t c a ướ ượ
nhà n c đó.ướ
=> Đúng. B n ch t c a nhà n c do c s kinh t và c c u giai c p ướ ơ ế ơ
c a xã h i quy t đ nh quy đ nh ch c năng c a nhà n c ế ướ
5.S th ng tr c a giai c p th ng tr đ i v i giai c p b tr v m t
chính tr là y u t quan tr ng nh t, đ m b o s th ng tr c a giai ế
c p th ng tr trong xã h i.
=> . Vì nhà n c cũng là m t t ch c quy n l c chính tr đ đ mĐúng ướ
b o l i ích c a giai c p th ng tr trong xã h i.
6.Nhà n c th hi n vai trò xã h i càng rõ nét thì tính giai c p ướ
càng m nh t.
=> . Vì khi nhà n c th hi n vai trò xã h i càng rõ nét thì nghĩa Đúng ướ
là đang th c hi n trách nhi m chung c a toàn xã h i, không ch riêng
giai c p th ng tr nên tính giai c p càng m nh t.
7.Ho t đ ng xây d ng pháp lu t ch t n t i trong các nhà n c t ướ ư
s n và xã h i ch nghĩa.
=> . Nhà n c nào cũng có ho t đ ng xây d ng pháp lu t b i vì nóSai ướ
là m t quy chu n chung bu c t t c ph i tuân theo đ đ m b o tr t t
xã h i.
Câu 2: Nêu đ nh nghĩa nhà n c và phân bi t nhà n c v i các t ướ ướ
ch c chính tr - xã h i?
Đ nh nghĩa: Là t ch c đ c bi t c a quy n l c chính tr , có b máy
chuyên trách đ c ng ch và qu n lý xã h i nh m duy trì tr t t ưỡ ế
h i, b o v đ a v và l i ích c a giai c p th ng tr trong xã h i có giai
c p.
Phân bi t:
- Là t ch c chính tr công c ng đ c bi t.
- Có ch quy n qu c gia.
- Qu n lý dân c theo lãnh th .ư
- Có quy n ban hành pháp lu t.
- Có quy n thu thu . ế
Câu 3: Phân tích n i dung quan đi m c a H c thuy t Mác – Lênin v ế
ngu n g c nhà n c? ướ
N i dung quan đi m:
- Nhà n c không ph i là hi n t ng xã h i vĩnh c u, b t bi n mà là ướ ượ ế
m t ph m trù l ch s ,
- Phát sinh, phát tri n và tiêu vong.
- Đi u ki n: Nhà n c ch xu t hi n khi xã h i phát tri n đ n m t m cướ ế
đ nh t đ nh và tiêu vong khi nh ng đi u ki n khách quan cho s t n
t i c a nó m t đi.
+) Nguyên nhân kinh t : ra đ i nhà n c là s xu t hi n c a ch đ t ế ướ ế ư
h u
+) Nguyên nhân xã h i: do s xu t hi n c a các giai c p đ i kháng
nhau trong xã h i.
Câu 4: Phân tích tính giai c p c a Nhà n c ướ
Quan đi m c a ch nghĩa Mác – Lênin v tính giai c p
– Theo quan đi m c a ch nghĩa Mác – Lênin thì tính giai c p là thu c
tính c b n và không th thi u c a t t c các nhà n c.ơ ế ướ
Lý do nhà n c có tính giai c pướ
Nhà n c xu t hi n do nhu c u b o v l i ích, quy n đ a v c aướ
giai c p th ng tr ho c l c l ng c m quy n. ượ
Nhà n c s n ph m c a h i giai c p, t c h i sướ
phân chia giai c p, mâu thu n và đ u tranh giai c p.
– Nhà n c là hình th c t ch c c a xã h i có giai c pướ
Bi u hi n tính giai c p c a nhà n c ướ
Tính giai c p c a nhà n c th hi n ch : nhà n c b máy ướ ướ
chuyên chính giai c p
– S th ng tr xã h i th hi n ch y u ba lĩnh v c: Kinh t , chính tr ế ế
và t t ng, trong đó lĩnh v c ti n đ và gi vai trò quy t đ nhkinhư ưở ế
t . S th ng tr v kinh t t o ra ti n đ , c s cho s th ng tr giaiế ế ơ
c p.
– Tuy nhiên, quy n l c kinh t không đ kh năng duy trì s th ng tr , ế
l c l ng hay giai c p b th ng tr luôn tìm cách ch ng l i đ thoát ượ
ra kh i s ph thu c.
+ S d ng b máy b o l c nh quân đ i, c nh sát, toà án… đ tr n áp ư
s ph n kháng, ch ng đ i c a các l c l ng khác. Nhà n c chính ượ ướ
công c n m trong tay l c l ng c m quy n đ b o v l i ích kinh t ượ ế
và th c hi n s th ng tr v chính tr trong xã h i.
+ T ch c, qu n s d ng các ph ng ti n thông tin đ i chúng, ươ
các c s văn hóa, giáo d c; dùng các ph ng ti n c s đó tácơ ươ ơ
đ ng đ n đ i s ng tinh th n c a toàn h i, nh m làm cho h t ế ư
t ng c a giai c p th ng tr gi đ a v th ng tr trong h i nh mưở
t o ra s ph c tùng t giác c a các giai c p, l c l ng khác đ i v i ượ
quy n th ng tr c a l c l ng c m quy n, s qu n c a nhà n c. ượ ướ
Do v y, nhà n c tr thành công c xác l p b o v h t t ng ướ ư ưở
th ng tr trong xã h i.
– Tóm l i, nhà n c công c , b máy đ c bi t n m trong tay l c ướ
l ng c m quy n đ b o v l i ích kinh t , đ th c hi n s th ng tr vượ ế
chính tr th c hi n s tác đ ng v t t ng c a l c l ng này đ i ư ưở ượ
v i toàn xã h i.
Câu 5: Phân tích tính xã h i c a Nhà n c ướ
Quan đi m c a Mác Lênin v tính xã h i c a nhà n c ướ
Cùng v i tính giai c p thì tính h i cũng thu c tính c b n, ơ
khách quan và không th thi u c a t t c các nhà n c.ế ế ướ
Lý do nhà n c có tính xã h iướ
Nhà n c xu t hi n do nhu c u đi u hành qu n h i nh mướ
thi t l p và gi gìn tr t t xã h i, b o v l i ích chung c a toàn xã h i.ế
Nhà n c s n ph m đi u ki n c a h i loài ng i, m t tướ ườ
ch c trong xã h i, nó ch ra đ i, t n t i phát tri n trong lòng xã h i
loài ng i nh ng giai đo n l ch s nh t đ nh s m nh đi uườ
hành, qu n lý xã h i.
– Nhà n c là m t hình th c t ch c c a xã h i nh m b o đ m s t nướ
t i và phát tri n c a xã h i.
Bi u hi n tính xã h i c a nhà n c ướ
– Tính h i c a nhà n c th hi n ch t ch c qu n h i, ướ
nh m thi t l p, gi gìn tr t t s n đ nh c a h i, b o v l i ích ế
chung c a c c ng đ ng, vì s phát tri n c a xã h i.
Nhà n c thay m t h i, đ ng ra t ch c dân c , gi i quy t cácướ ư ế
v n đ chung s n đ nh, s ng còn c a c h i ch không ph i
c a riêng giai c p, l c l ng xã h i hay cá nhân nào. ượ
Nhà n c đ i di n chính th c c a toàn h i nên m c đ nàyướ
hay m c đ khác ph i có trách nhi m xác l p, th c hi n và b o v các
l i ích c b n, lâu dài c a qu c gia, dân t c công dân c a mình; ơ
ph i t p h p và huy đ ng m i t ng l p trong xã h i vào vi c th c hi n
các nhi m v chung đ b o v ch quy n, phát tri n kinh t , văn hoá, ế
h i; duy trì tr t t h i gi i quy t các v n đ phát sinh trong ế
n c qu c t , t o đi u ki n cho các lĩnh v c ho t đ ng c a h iướ ế
đ c ti n hành bình th ng, có hi u qu , thúc đ y s phát tri n c aượ ế ườ
h i. Nhà n c nhân danh đ i di n cho c h i đ qu n h i, ướ
gi i quy t các công vi c chung c a c c ng đ ng xã h i. ế
Nhà n c nhi u ho t đ ng l i ích c a các giai c p, l c l ngư ượ
khác nhau trong xã h i, c a c c ng đ ng nh : Xây d ng và phát tri n ư
giáo d c, y t , xây d ng c s h t ng, các công trình phúc l i h i ế ơ
ng sá, c u c ng, tr ng h c, b nh vi n…); t ch c, đi u hànhườ ườ
qu n lý các d ch v công…
– Nhà n c là b máy c ng ch đ b o v công lý, công b ng xã h i,ướ ưỡ ế
b o v tr t t chung trong các lĩnh v c c a đ i s ng h i nh : B o ư
v tr t t an ninh, an toàn h i, b o đ m tr t t an toàn giao thông
và thông tin liên l c, b o v môi tr ng s ng… ườ
Nhà n c thay m t h i th c thi ch quy n qu c gia, phòng,ướ
ch ng ngo i xâm, b o v T qu c… Không nh ng th , nhà n c còn ế ướ
công c đ gi gìn phát tri n nh ng tài s n văn hoá tinh th n
chung c a h i, nh ng giá tr đ o đ c, truy n th ng phong t c,
t p quán phù h p v i ý chí c a nhà n c. ướ
– M c dù tính xã h i là thu c tính chung c a t t c các nhà n c, song ướ
các nhà n c khác nhau s khác nhau m c đ bi u hi n c th c aướ
thu c tính đó, tuỳ thu c vào các đi u ki n kinh t xã h i, hoàn c nh ế
l ch s c th .
– Cùng v i s phát tri n c a khoa h c, k thu t, dân ch văn minh
tính h i c a nhà n c xu h ng th hi n ngày càng r t, ướ ướ
r ng rãi và sâu s c h n; s gi i h n quy n l c nhà n c đ c xác đ nh ơ ướ ượ
ngày càng ch t ch h n; tính minh b ch, công khai c ch ki m ơ ơ ế
soát quy n l c nhà n c ngày càng đ c th c hi n hi u qu h n; ướ ượ ơ
quá trình xã h i hoá m t s ho t đ ng c a nhà n c di n ra ngày càng ư
m nh m h n. ơ
Câu 6: Trình bày các hình th c ph ng pháp th c hi n ch c năng ươ
nhà n c?ướ
Hình th c chính th
Chính th quân ch Chính th c ng hòa
-Là hình th c chính th đó
quy n l c cao nh t t p trung toàn
b ho c 1 ph n vào ng i đ ng ườ
đ u nhà n c theo nguyên t c ướ
th a k ế
-Có 2 lo i: chính th quân ch
tuy t đ i và chính th quân ch
h n ch . ế
-Là hình th c chính th đó
quy n l c cao nh t c quan đ c ơ ượ
b u ra trong 1 kho ng th i gian
nh t đ nh
-Có 2 lo i: chính th c ng hòa
quý t c và chính th c ng hòa
dân ch .
�Hình th c c u trúc c a nhà n c ướ
Hình th c c u trúc nhà n c đ n nh t ướ ơ : là nhà n c có ch quy nướ
chung, có lãnh th toàn v n th ng nh t, các b ph n h p thành
nhà n c là các đ n v hành chính lãnh th không có ch quy n ướ ơ
riêng.
Hình th c c u trúc nhà n c liên bang ướ : hình thành t 2 hay
nhi u qu c gia thành viên, các thành viên có ch quy n riêng
bên c nh ch quy n chung c a nhà n c liên bang. ướ
Câu 7: Ch c năng đ i n i đ i ngo i gì? M i liên h gi a ch c
năng đ i n i và ch c năng đ i ngo i.
Ch c năng đ i n i nh ng m t ho t đ ng ch y u c a nhà n c ế ướ
trong n i b đ t n c.Ví d : đ m b o tr t t h i, tr n áp nh ng ướ
ph n t ch ng đ i ch đ ,b o v ch đ kinh t ,… ế ế ế
Ch c năng đ i ngo i th hi n vai trò c a nhà n c trong quan h v i ướ
các nhà n c và dân t c khác.VD:phòng th đ t n c,ch ng xâm l cướ ướ ượ
t bên ngoài,thi t l p các m i bang giao v i các qu c gia khác,… ế
M i liên h gi a ch c năng đ i n i ch c năng đ i ngo i: K t quế
c a vi c th c hi n các ch c năng đ i ngo i s tác đ ng m nh m t i
vi c ti n hành các ch c năng đ i n i. ế
HINH TH C NHÀ N C ƯỚ
Câu 8: Kh ng đ nh sau đây đúng hay sai? Gi i thích?
1. Trong các nhà n c liên bang ch t n t i m t h th ng pháp ướ
lu t.
=> Sai. các nhà n c liên bang Có 2 h th ng pháp lu t nhà n c t n ướ ướ
t i - m t c a nhà n c liên bang và m t c a nhà n c thành viên. ướ ướ
2. Trong nhà n c có hình th c chính th c ng hòa quý t c thì ướ
quy n b u c đ thành l p c quan quy n l c t i cao ch dành ơ
riêng cho gi i quý t c.
=> Đúng. Chính th c ng hòa quý t c là hình th c nhà n c, trong đó ướ
nguyên th qu c gia và c quan l p pháp đ u do nh ng ng i trong ơ ườ
t ng l p quý t c ng c và b u c thành l p ra.
3. M i nhà n c phong ki n đ u s d ng ph ng pháp ph n dân ướ ế ươ
ch đ th c hi n quy n l c nhà n c. ướ
=> Đúng. V b n ch t, nhà n c phong ki n là công c trong tay giai ướ ế
c p đ a ch phong ki n đ th c hi n chuyên chính đ i v i giai c p ế
công nhân, nh ng ng i th th công và các t ng l p lao đ ng khác. ườ
4. Quy n l c c a vua trong hình th c chính th quân ch luôn là
tuy t đ i và vô h n.
=> Sai. Ch có hình th c chính th quân ch tuy t đ i thì quy n l c
c a vua m i là vô h n. Còn đ i v i hình th c chính th quân ch h n
ch thì quy n l c nhà n c đ c phân chia cho c c quan nhà n c ế ướ ượ ơ ướ
khác
Câu 9: Phân tích khái ni m hình th c nhà n c. ướ
Khái ni m:là các ph ng di n ho t đ ng ch y u,c b n c a ươ ế ơ
nhà n c trên các lĩnh v c khác nhau c a đ i s ng xã h i,phù h p v iướ
b n ch t,vai trò,trách nhi m c a nhà n c đ i v i xã h i. ướ
❷Phân loại:
-Ch c năng đ i n i là nh ng m t ho t đ ng ch y u c a nhà n c ế ướ
trong n i b đ t n c.Ví d : đ m b o tr t t xã h i,tr n áp nh ng ướ
ph n t ch ng đ i ch đ ,b o v ch đ kinh t ,… ế ế ế
-Ch c năng đ i ngo i th hi n vai trò c a nhà n c trong quan h v i ướ
các nhà n c và dân t c khác.VD:phòng th đ t n c,ch ng xâm l cướ ướ ượ
t bên ngoài,thi t l p các m i bang giao v i các qu c gia khác,… ế
Các hình th c và ph ng pháp th c hi n ch c năng c a nhà n c ươ ướ
* Các hình th c pháp lý:
- B ng ho t đ ng l p pháp
- B ng ho t đ ng hành pháp
- B ng ho t đ ng t pháp ư
- B ng các hình th c th a thu n đ th c hi n ch c năng nhà n c ướ
* Các hình th c khác:các hình th c liên quan đ n t ch c,s p x p c ế ế ơ
c u l i các thi t ch ,t ch c,c quan; các hình th c tham gia c a các ế ế ơ
ch th xã h i khác nh ng có liên quan đ n th c hi n ch c năng nhà ư ế
n cướ
* Ph ng pháp: giáo d c, khuy n khích thuy t ph c, c ng chươ ế ế ưỡ ế
Câu 10: Phân bi t gi a hình th c c u trúc nhà n c đ n nh t và nhà ướ ơ
n c liên bangướ
Nhà n c đ n nh tướ ơ Nhà n c liên bangướ
S l ng ượ Ch g m m t nhà n c duy ướ
nh t
G m ít nh t 2 n c thành ướ
viên tr lên
Lãnh th Toàn v n lãnh th , có ch
quy n riêng
Có ch quy n chung, đ ng
th i m i nhà n c cũng có ướ
ch quy n riêng
H th ng
c quan ơ
Ch có m t c quan nhà ơ
n c th ng nh t t trung ướ
ng đ n đ a ph ngươ ế ươ
Có 2 h th ng c quan nhà ơ
n c – m t c a nhà n c ướ ướ
liên bang và m t c a nhà
n c thành viênướ
H th ng
pháp lu t
Có m t h th ng pháp lu t
th ng nh t trên toàn b lãnh
th
Có 2 h th ng pháp lu t
nhà n c – m t c a nhà ướ
n c liên bang và m t c aướ
nhà n c thành viênướ
Câu 11: Phân bi t hình th c chính th quân ch tuy t đ i và hình th c
chính th quân ch h n ch ? ế
Nhà n c chính th quân ch tuy t đ i:ướ Ng i đ ng đ u có quy n l c ườ
vô h n, t i cao. M i quy đ nh, pháp lu t hay vi c th c thi pháp lu t
đ u do ng i đ ng đ u làm ch . ườ
Nhà n c quân ch h n ch :ướ ế Quy n l c t i cao c a nhà n c đ c ướ ượ
phân chia cho ng i đ ng đ u nhà n c và m t c quan nhà n c ườ ướ ơ ướ
khác
Câu 12: Theo quan đi m c a b n, ASEAN hi n nay có ph i là m t
Nhà n c liên bang hay không? Vì sao?ướ
* Theo quan đi m c a em thì ASEAN không ph i nhà n c ư
liên bang ch t ch c các liên minh Chính ph c a các n c ướ
Đông Nam Á v i m c đích giao l u kinh t , xã h i, chính tr . ư ế
* M i n c trong kh i ASEAN đ u có lãnh th , ch quy n riêng ướ
và không có h th ng c quan, pháp lu t chung. ơ
B MÁY NHÀ N C ƯỚ
Câu 13: Nh ng kh ng đ nh sau đúng hay sai. Gi i thích?
1. B máy nhà n c là t p th các c quan nhà n c và t ch c ướ ơ ướ
chính tr trung ng và đ a ph ng. ươ ươ
=> Đúng. B máy nhà n c là h th ng các c quan nhà n c t ướ ơ ướ
trung ng t i đ a ph ng, đ c t ch c theo nh ng nguyên t c ươ ươ ượ
chung, th ng nh t nh m th c hi n nh ng nhi m v và ch c năng c a
nhà n c.ướ
2. M i h th ng c quan trong b máy nhà n c có nguyên t c t ơ ướ
ch c và ho t đ ng riêng bên c nh nguyên t c chung c a c h
th ng b máy nhà n c. ướ
=> đây ch có nguyên t c phân quy n ho t đ ng nh v y.Sai. ư
3. Các b máy nhà n c t s n đ c t ch c và ho t đ ng theo ướ ư ượ
nguyên t c t p quy n và phân chia quy n l c.
=> Sai. B máy nhà n c t s n ch t ch c và ho t đ ng theo nguyên ướ ư
t c phân quy n.
4. Ch các nhà n c phong ki n và nhà n c ch nô m i đ c t ướ ế ướ ượ
ch c và ho t đ ng theo nguyên t c t p quy n.
=> Sai. Nguyên t c c b n trong t ch c và ho t đ ng c a b máy nhà ơ
n c các nhà n c xã h i ch nghĩa tr c đây cũng là nguyên t c ướ ướ ướ
t p quy n.
5. B máy nhà n c CHXHCN Vi t Nam ch đ c t ch c và ho t ướ ượ
đ ng theo các nguyên t c: đ m b o s Đ ng lãnh đ o và bình
đ ng, đoàn k t gi a các dân t c. ế
=> Nguyên t c phân công, ph i h p và ki m soát quy n l c nhà Sai.
n c b t ngu n t ngu n g c và b n ch t c a Nhà n c pháp quy n ướ ướ
XHCN là “t t c quy n l c nhà n c thu c v nhân dân”. ướ
6. Trong b máy nhà n c CHXHCN Vi t Nam, Chính ph ướ
Tòa án nhân dân t i cao đ u là c quan ch p hành c a Qu c h i. ơ
=> Hai c quan này th hi n quy n hành pháp và t pháp c aĐúng. ơ ư
Qu c h i.
Câu 14: Hãy phân tích nguyên t c t p trung quy n l c trong t ch c
và ho t đ ng c a nhà n c xã h i ch nghĩa. ướ
*Nguyên t c c b n trong t ch c và ho t đ ng c a b máy nhà n c ơ ướ
các nhà n c xã h i ch nghĩa là nguyên t c t p quy n. ướ
*Qu c h i c quan quy n l c nhà n c cao nh t, v m t pháp ơ ướ
m i quy n l c t i cao c a nhà n c đ u t p trung vào qu c h i. Qu c ướ
h i toàn quy n quy t đ nh m i v n đ quan tr ng c a đ t n c, ế ướ
ngoài nh ng th m quy n đ c hi n pháp quy đ nh, qu c h i còn ượ ế
th t quy đ nh cho mình nh ng nhi m v , quy n h n khác. Qu c h i
c quan duy nh t quy n l p hi n l p pháp, thông qua hi nơ ế ế
pháp, qu c h i thành l p trao quy n cho các c quan nhà n c ơ ướ
khác. Chính vì v y, các c quan nhà n c khác đ c coi nh phái sinh ơ ướ ượ ư
t qu c h i, nh n quy n l c t qu c h i.
* Trong m i quan h v i chính ph , hi n pháp xác đ nh chính ph ế
c quan ch p hành và hành chính nhà n c cao nh t c a qu c h i.ơ ướ
Câu 15: Nêu đi m khác nhau c b n nh t gi a nguyên t c t p quy n ơ
xã h i ch nghĩa và nguyên t c phân quy n trong t ch c và ho t đ ng
c a b máy nhà n c t s n. ướ ư
Đi m khác nhau c b n nh t đó ba quy n l p pháp, hành pháp, t ơ ư
pháp.
* nhà n c t s n, c ba quy n l p pháp, hành pháp, t pháp tuy đ c ướ ư ư
l p v i nhau nh ng đ u n m trong m t th ch th ng nh t quy n ư ế
l c nhà n c. Các c quan Nhà n c không nh ng ngang b ng đ c ướ ơ ướ
l p v i nhau còn ki m ch , đ i tr ng l n nhau trong quá trình ho t ế
đ ng theo nguyên t c: “quy n l c ngăn c n quy n l c”. Tuy v y v n
có s liên h khăng khít v i nhau đ m b o cho quy n l c nhà n c ướ
th ng nh t và đ c th c thi hi u qu . ượ
* nhà n c h i ch nghĩa, quy n l c nhà n c th ng nh t, ướ ướ
s phân công, ph i h p, ki m soát gi a các c quan nhà n c trong ơ ướ
vi c th c hi n các quy n l p pháp, hành pháp, t pháp. ư
Câu 16: Phân tích s phát tri n c a b máy nhà n c trong l ch s . ướ
B máy
nhà n cướ
ch
B máy nhà
n c phongướ
ki nế
B máy
nhà n cướ
t s nư
B máy
nhà n cướ
xã h i ch
nghĩa
Hình thành
- Phát tri n
D a trên s
tan rã c a
xã h i công
xã nguyên
th y
Phát tri n
qua 2 giai
đo n: Quân
ch cát c
và quân ch
chuyên ch ế
Phát tri n
hoàn thi n
khá cao.
B n ch t
bóc l t
B n ch t
khác h n so
v i 3 ki u
tr cướ
C u t o b Quân s Đ ng đ u là D a trên D a trên
máy nhà
n cướ
-hành
chính
vua – d iướ
là các quan,
t ng lãnhướ
nguyên t c
phân quy n ,
đ ng đ u là
nguyên th
qu c gia
cùng cơ
quan c ngưỡ
ch và hànhế
chính khác
t đ a
ph ngươ
nguyên t c
t p quy n ,
quy n l c
trong tay
nhân dân.
B u ra
Qu c h i
thay m t
nhân dân
th c hi n
ch c năng,
nhi m v
NHÀ N C CHXHCN VI T NAMƯỚ
Câu 17: Hãy phân tích nh ng đ c tr ng c b n c a nhà n c C ng ư ơ ướ
hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam.
M t là ch quy n nhân dân
Nhà n c C ng hòa h i ch nghĩa Vi t Nam nhà n c phápướ ướ
quy n xã h i ch nghĩa c a Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân
N c C ng hòa h i ch nghĩa Vi t Nam do Nhân dân làm ch ;ướ
t t c quy n l c nhà n c thu c v Nhân dân n n t ng liên ướ
minh gi a giai c p công nhân v i giai c p nông dân đ i ngũ trí
th c
Hai là, hi u l c pháp cao nh t c a Hi n pháp so v i các ế
thi t ch khác trong xã h iế ế
Hi n pháp là lu t c b n c a n c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi tế ơ ướ
Nam, có hi u l c pháp lý cao nh t.
M i văn b n pháp lu t khác ph i phù h p v i Hi n pháp. ế
M i hành vi vi ph m Hi n pháp đ u b x ế
Ba là, Nhà n c quy n XHCN Vi t Nam k th a ch n l c h cướ ế
thuy t phân quy n. ế
B n là, Nhà n c pháp quy n h i ch nghĩa Vi t Nam ghi ướ
nh n, tôn tr ng quy n con ng i, quy n công dân. ườ Quy n con
ng i, quy n công dân ch th b h n ch theo quy đ nh c aườ ế
lu t trong tr ng h p c n thi t do qu c phòng, an ninh ườ ế
qu c gia, tr t t an toàn h i, đ o đ c h i, s c kh e c a
c ng đ ng” .
Năm là, Nhà n c pháp quy n XHCN Vi t Nam đ cao quy nướ
t pháp đ c l p.ư
Đ cao vai trò t pháp đ c l p cũng s th hi n xuyên su t ư
nguyên t c quy n l c nhà n c th ng nh t nh ng s phân ư ư
công, ph i h p giám sát l n nhau gi a ba c quan đ m ơ
chuyên sâu trong vi c th c hi n quy n l c nhà n c, quy n l c ướ
nhân dân.
Câu 18: Hãy phân tích b n ch t nhà n c Vi t Nam XHCN theo Hi n ướ ế
pháp hi n hành.
Đi u 2 Hi nế pháp 2013 kh ng đ nh: Nhà n c C ng hòa h iướ
ch nghĩa Vi t Nam nhà n c pháp quy n h i ch nghĩa c aướ
Nhân dân, do Nhân dân, Nhân dân. N c C ng hòa h i chướ
nghĩa Vi t Nam do Nhân dân làm ch ; t t c quy n l c nhà n c ướ
thu c v Nhân dân n n t ng liên minh gi a giai c p công nhân
v i giai c p nông dân đ i ngũ trí th c. Quy n l c nhà n c ướ
th ng nh t, s phân công, ph i h p, ki m soát gi a các c quan ơ
nhà n c trong vi c th c hi n các quy n l p pháp, hành pháp, tướ ư
pháp”.
B n ch t c a nhà n c C ng hòa h i ch nghĩa Vi t Nam ướ theo
Hi n pháp 2013 là nhà n c c a dân, do dân và vì dân. C th :ế ướ
– Nhân dân là ch th t i cao c a quy n l c nhà n c; ướ
– Nhà n c C ng hòa h i ch nghĩa Vi t Nam nhà n c c a t tướ ướ
c các dân t c trên lãnh th Vi t Nam, bi u hi n t p trung c a kh i
đ i đoàn k t toàn dân t c; ế
– Nhà n c C ng hòa h i ch nghĩa Vi t Nam đ c t ch c ướ ượ
ho t đ ng trên c s nguyên t c bình đ ng trong m i quan h gi a nhà ơ
n c và công dân;ướ
– Nhà n c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Namnhà n c dân chướ ướ
và pháp quy n.
B n ch t c a Nhà n c C ng hòa h i ch nghĩa Vi t Nam ướ hi n
nay th hi n c th b n ch t c a nhà n ch i ch nghĩa, bao g m ướ
các đ c tr ng sau: ư
a) Tính giai c p công nhân c a Nhà n c C ng hòa h i ch ướ
nghĩa Vi t Nam
Tính giai c p công nhân c a Nhà n c ta đ c quy đ nh b i tính tiên ướ ượ
phong s lãnh đ o c a giai c p này. Tính tiên phong c a giai c p
công nhân
đ c th hi n trong quá trình đ u tranh cách m ng, s trung thànhượ
v i t ng cách m ng, kh năng nh n th c t t ng đ i m i, ưở ư ưở
phát tri n.
B n ch t giai c p c a Nhà n c ta th hi n b n ch t c a giai c p ướ
công nhân, là giai c p tiên ti n nh t, cách m ng nh t, ph n đ ul i ế
ích c a nhân dân lao đ ng và c a toàn xã h i.
b) Tính dân t c c a Nhà n c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam ướ
Nhà n c ta nhà n c c a t t c các dân t c s ng trên đ t n cướ ướ ướ
Vi t Nam, bi u hi n t p trung c a kh i đoàn k t dân t c. Các dân ế
t c anh em đ u bình đ ng tr c pháp lu t. M i dân t c đ u ngôn ướ
ng riêng, đ c Nhà n c t o đi u ki n, h tr v m i m t đ phát ượ ướ
tri n văn hóa, kinh t , h i. Các chính sáchh i th hi n tính dân ế
ch , nhân đ o c a nhà n c h i ch nghĩa đang đ c tri n khai ướ ượ
th c hi n vùng đ ng bào các dân t c. Ngày nay, tính dân t c đó
đ c phát huy nh k t h p v i tính giai c p, tính nhân dân tínhượ ế
th i đ i.
c) Tính nhân dân c a N n c C ng hòa h i ch nghĩa Vi t ướ
Nam
Nhà n c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam là nhà n c c a nhânướ ướ
dân, do nhân dân nhân dân. Đi u 2 Hi n pháp năm 1992 quy ế
đ nh: “Nhà n c C ng hòa h i ch nghĩa Vi t Nam nhà n c ướ ướ
c a nhân dân, do nhân dân nhân dân. T t c quy n l c nhà
n c thu c v nhân dân n n t ng liên minh giai c p công nhânướ
v i giai c p nông dân và t ng l p trí th c”.
Quy n l c nhà n c thu c v nhân dân: Nhân dân thi t l p nên N ướ ế
n c b ng quy n b u c Qu c h i H i đ ng nhân dân, s d ngướ
quy n l c nhà n c ch y u thông qua Qu c h i H i đ ng nhân ướ ế
dân các c p. Ngoài ra, nhân dân còn th c hi n quy n l c nhà n c ướ
b ng các hình th c giám sát, khi u n i, t cáo, khi u ki n các quy t ế ế ế
đ nh, hành vi c a các c quan nhà n c các nhân th m ơ ướ
quy n làm thi t h i đ n quy n l i c a h ; tham gia góp ý vào các d ế
án chính sách, pháp lu t.
Tính nhân dân không ph nh n các bi n pháp c ng quy t, m nh m ươ ế
c a Nhà n c nh m ch ng l i các hành vi gây m t n đ nh chính tr , ướ
vi ph m pháp lu t, xâm h i đ n l i ích c a Nhà n c, t p th công ế ướ
dân. v y, cùng v i vi c đ i m i, tăng c ng hi u l c, hi u qu ườ
qu n lý c a các c quan nhà n c, Nhà n c c n tăng c ng b máy ơ ướ ướ ườ
c ng ch đ đ m b o an ninh, an toàn cho h i cho t ng ưỡ ế
nhân con ng i.ườ
d) Tính th i đ i c a Nhà n c C ng hòa h i ch nghĩa Vi t ướ
Nam
Nhà n c ta m t Nhà n c h i ch nghĩa, th c hi n thi t chướ ướ ế ế
c a n n dân ch xã h i ch nghĩa. v y, Nhà n c ta hi n nay đang ướ
th c hi n chính sách phát tri n kinh t hàng hóa nhi u thành ph n ế
s qu n lý c a Nhà n c theo đ nh h ng xã h i ch nghĩa, đ ng th i ướ ướ
th c hi n dân ch hóa đ i s ng h i. Nhà n c ta th a nh n n n ướ
kinh t th tr ng theo đ nh h ng xã h i ch nghĩa là ph ng ti n đế ườ ướ ươ
đ t m c tiêu “dân giàu, n c m nh, h i công b ng, dân ch , văn ướ
minh”. Bên c nh vi c chăm lo phát tri n kinh t , Nhà n c Vi t Nam ế ướ
còn quan tâm đ n vi c gi i quy t các v n đ h i, chú tr ng phátế ế
tri n giáo d c, y t , văn hóa… ế
Tính th i đ i c a Nhà n c ta còn đ c th hi n sinh đ ng trong ướ ượ
chính sách đ i ngo i v i ph ng châm: “Vi t Nam mu n làm b n v i ươ
t t c các n c trên th gi i”. Nhà n c Vi t Nam th c hi n chính ướ ế ướ
sách hòa bình, h u ngh , h p tác trên c s tôn tr ng đ c l p, ch ơ
quy n và toàn v n lãnh th , không can thi p vào n i b c a nhau.
Câu 19: Phân tích ch c năng kinh t c a Nhà n c CHXHCN Vi t ế ướ
Nam hi n nay?
- Ch c năng kinh t là nh ng ph ng di n ho t đ ng ch y u c a nhà ế ươ ế
n c trong t ch c, đi u ti t, qu n lý n n kinh t nh m đ m b o đáp ướ ế ế
ng nhu c u v t ch t c a ng i dân, nhà n c và c a toàn xã h i. ườ ướ
- Nhà n c Vi t Nam xây d ng và qu n lý theo n n Kinh t th tr ngướ ế ườ
đ nh h ng XHCN. Nhà n c th c hi n chính sách kinh t th tr ng ướ ướ ế ườ
m c a, h i nh p sâu r ng vào đ i s ng kinh t qu c t . Nhà n c ế ế ướ
thi t l p và đ m b o s bình đ ng gi a các hình th c s h u, t o l p ế
môi tr ng kinh doanh bình đ ng, lành m nh theo đ nh h ng n n ườ ướ
Kinh t th tr ng. ế ườ
- Nhà n c Vi t Nam xây d ng các quy ph m pháp lu t đ đi u ch nh ướ
các quan h kinh t ; T ch c th c hi n và có c ch giám sát, thông ế ơ ế
qua các b lu t nh là: Lu t kinh doanh b t đ ng s n, Lu t doanh ư
nghi p 2014, Lu t k toán 2015… ế
- Ngày nay, Vi t Nam đã và đang đ c nh n đ nh là m t trong nh ng ượ
qu c gia h p d n nh t trong khu v c và có n n kinh t phát tri n ế
nhanh, nh t là sau khi FTA và C ng đ ng kinh t ASEAN chính th c ế
đi vào ho t đ ng. Tuy v y, n n kinh t đang ph i đ i m t v i m t s ế
v n đ khó khăn nh tình tr ng xu t nh p kh u các s n ph m nông ư
s n: g o, h i s n,.., th t c hành chính còn r m rà gây khó khăn cho ườ
vi c đ u t , hay cu c cách m ng công ngh 4.0… Do v y nhà n c ư ướ
c n th c hi n quy t li t tái c c u n n kinh t theo h ng tăng t tr ng ế ơ ế ướ
lĩnh v c d ch v , công nghi p, công ngh cao, c ph n hóa doanh
nghi p nhà n c, nâng cao năng su t lao đ ng, đ y m nh c i cách th ướ
ch , đ i m i ph ng th c và t duy qu n lý n n kinh t , ph c v phát ế ươ ư ế
tri n, hoàn thi n môi tr ng kinh doanh, đ có n n kinh t phát tri n ườ ế
và v ng m nh h n. ơ
Câu 20: Phân tích ch c năng h i c a Nhà n c CHXHCN Vi t ướ
Nam hi n nay?
Đ nh nghĩa : Ch c năng xã h i là nh ng ph ng di n ho t đ ng ch ươ
y u c a nhà n c trong t ch c , đi u ti t và qu n lí xã h i nh m thi t ế ướ ế ế
l p m t xã h i n đ nh, phát tri n trên m i lĩnh v c.
N i dung ch c năng:
-Nhà n c qu n lý trên m i lĩnh v c: văn hóa, giáo d c, khoa h c ướ
công ngh và các lĩnh v c khác(môi tr ng, tr t t xã h i, v sinh an ườ
toàn th c ph m,….)
-Hình th c và ph ng pháp th c hi n ươ
+Xây d ng các quy ph m pháp lu t đ đi u ch nh các quan h trong
đ i s ng xã h i; t ch c th c hi n và có c ch giám sát ơ ế
qu n lý ch c năng xã h i , nhà n c ban hành các văn b n pháp ướ
lu t g m:
B lu t lao đ ng 2012
Lu t vi c làm 2014
Lu t giáo d c đ i h c 2012
Lu t giáo d c ngh nghi p
Lu t b o hi m y t s a đ i 2015 ế
Lu t b o hi m xã h i 2014...
-Liên h th c ti n:Nh ng v n đ hi n nay mà nhà n c c n ph i gi i ướ
quy t: ế
V môi tr ng:Ô nhi m môi tr ng: do nh h ng tiêu c c c a ườ ườ ưở
phát tri n kinh t , bi n đ i khí h u , gia tăng dân s ,CNH-HDH, ế ế
… =>nhà n c c n có c ch phân quy n h p ướ ơ ế lý trong vi c ki m
duy t, c p phép và th m đ nh các d án có nguy c đ n môi ơ ế
tr ng =>c n có nguyên t c trong vi c ho ch đ nh chínhườ
V giáo d c: B o l c h c đ ng: =>b ườ GD và ĐT c n ch đ o
các S GD và ĐT và các c s GD tăng c ng công tác giáo d c ơ ườ
đ o đ c, l i s ng, k năng s ng thông qua gi ng d y tích h p
các môn h c... =>nhà n c c n th t ch t, ki m soát các n i dung ướ
đăng t i trên Internet, phim nh và các trò ch i l u hàng bên ơ ư
ngoài th tr ng, nh ng h i nhóm đ c thành l p nh m m c ườ ượ
đích lôi kéo gi i tr . => nn c n có các ch tài x ph t h p ế lý v i
nh ng tr ng h p nghiêm tr ng... ườ
V văn hóa: nh h ng c a văn hóa ngo i lai v i văn ưở hóa dân
t c: =>C quan qu n lý văn hóa cũng c n có bi n pháp, chính ơ
sách h tr , khuy n khích s phát tri n c a nh ng s n ph m văn ế
hóa giàu giá tr ngh thu t trong n c => B văn hóa c n có qu ư
riêng dành cho công tác xúc ti n, gi i thi u, truy n thông các s nế
ph m văn hóa t i công chúng c n c. => Đ y m nh h n n a ướ ơ
công tác biên d ch, d ch thu t, xây d ng đ c chi n l c qu ng ượ ế ượ
bá văn hóa dài h i, tích c c tham gia nh ng ho t đ ng giao l u ơ ư
văn hóa qu c t , t o ra nhi u tua du l ch h p d n dành cho khách ế
n c ngoài đ gi i thi u v văn hóa Vi t Nam..... ướ
V khoa h c-công ngh :Cu c cách m ng công ngh 4.0 => Ban
hành các chính sách u đãi cho phát tri n CNTT và phát tri n h ư
sinh thái đ i m i sáng t o qu c gia, h tr doanh nghi p nâng
c p năng l c công ngh , chuy n giao ng d ng, làm ch và ti n ế
t i sáng t o công ngh ,… => Chính sách h tr lãi su t cho các
doanh nghi p chuy n đ i s hóa, chuy n giao và đ i m i công
ngh . => Thúc đ y h sinh thái kh i nghi p đ i m i sáng t o;
Thay đ i m nh m các chính sách, n i dung, ph ng pháp giáo ươ
d c và d y ngh nh m t o ra ngu n nhân l c có kh năng ti p ế
c n các xu th công ngh s n xu t m i....tránh tình tr ng lãng ế
phí, ch y máu ch t xám ….
Câu 21:Trong cu c chi n v i đ i d ch Covid 19, đ h tr các n c ế ướ
trong khu v c và trên th gi i v t qua khó khăn ng phó v i đ i d ch ế ượ
COVID-19, Vi t Nam đã có nh ng hành đ ng thi t th c, h tr tích ế
c c nhi u thi t b , v t t y t : t ng Lào, Campuchia các trang thi t b y ế ư ế ế
t ; t ng Indonesia 500 d ng c xét nghi m; t ng Myanmar ế
50.000USD đ cùng chung s c phòng, ch ng COVID-19...”
Câu h i: Nh ng ho t đ ng trên có ph i th hi n ch c năng đ i ngo i
c a Nhà n c CHXHCN Vi t Nam? Gi i thích t i sao? Hãy l y các ví ướ
d minh h a v ch c năng đ i n i c a Nhà n c CHXHCN Vi t Nam ướ
trong giai đo n phòng, ch ng đ i d ch Covid?
*Nh ng ho t đ ng trên th hi n ch c năng đ i ngo i c a Nhà n c ướ
CHXHCN Vi t Nam. Vì Vi t Nam đã th hi n vai trò c a nhà n c ướ
trong quan h v i các nhà n c và dân t c khác, c th là tr giúp các ướ
n c b n nh ướ ư h tr tích c c nhi u thi t b , v t t y t , d ng c xét ế ư ế
nghi m,…
i n i:
- Cách ly, ch a tr ng i b nh. ườ
- Tuyên truy n các bi n pháp phòng, ch ng d ch.
- T ch c tiêm ch ng v c xin cho ng i dân. ườ
- Liên t c c p nh t thông tin m i nh t v b nh d ch.
Câu 22: Trình bày nh ng n i dung c b n nh t v hình th c nhà n c ơ ướ
CHXHCN Vi t Nam và nêu bi u hi n trên th c t . ế
Nhà n c do Đ ng C ng s n Vi t Namướ lãnh đ o. Đ ng C ng s n
Vi t Nam lãnh đ o Nhà n c Vi t Nam thông qua quy t đ nh các ướ ế
ch tr ng, đ ng l i và thông qua vi c đ a đ ng viên c a mình ươ ườ ư
vào n m gi các ch c danh quan tr ng c a Nhà n c. Đi u 4 c a ướ
Hi n pháp Vi t Nam 2013 kh ng đ nh vai trò lãnh đ o tuy t đ i c aế
Đ ng lên Nhà n c và xã h i. ướ
Cũng là Nhà n c pháp quy nướ , nên Nhà n c C ng hòa Xã h i ch ướ
nghĩa Vi t Nam mang các b n ch t chung c a Nhà n c pháp quy n, ướ
đó là:
Các c quan Nhà n c đ c thi t k , ho t đ ng trên c s pháp ơ ướ ượ ế ế ơ
lu t. B n thân Nhà n c đ t mình trong khuôn kh pháp lu t. Hi n ướ ế
pháp Vi t Nam năm 2013 có quy đ nh rõ đ a v pháp lý, ch c năng,
th m quy n c a các c quan Nhà n c bao g m ơ ướ Qu c h i (ch ng ươ
V Hi n pháp, Lu t T ch c Qu c h i Vi t Nam),ế Ch t ch
n cướ (ch ng VI Hi n pháp),ươ ế (ch ng VII Hi n pháp, Chính ph ươ ế
Lu t T ch c Chính ph ), Tòa án nhân dân và Vi n ki m sát nhân
dân (ch ng VIII Hi n pháp, Lu t T ch c Tòa án nhân dân, Lu t ươ ế
T ch c Vi n ki m sát nhân dân), Chính quy n đ a ph ng ươ
(ch ng IX Hi n pháp, Lu t T ch c H i đ ng nhân dân và y banươ ế
nhân dân),H i đ ng b u c qu c gia và ki m toán nhà n c. Đ i ướ
v i các B , c quan ngang B , c quan tr c thu c Chính ph , ban ơ ơ
qu n lý các khu kinh t , thì có các Ngh đ nh c a Chính ph quy ế
đ nh v ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a h . ơ
Các b n ch t khác c a Nhà n c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam ướ
là:
Dân ch t p trung
Không có s phân chia gi a 3 ngành l p pháp, hành pháp, và t ư
pháp, mà là s th ng nh t, phân công, ph i h p, ki m soát gi a các
c quan nhà n c trong vi c th c hi n các quy n này.ơ ướ
Là Nhà n c đ n nh t và t p quy n: Vi t Nam ch có m t Hi n ướ ơ ế
pháp chung. Các đ a ph ng không có quy n l p hi n và l p pháp ươ ế
mà ban hành các VBQPPL theo lu t đ nh.
Ngoài ra, theo Hi n pháp, Nhà n c Vi t Nam còn có b n ch t sau:ế ướ
"Nhà n c c a dân, do dân và vì dân".ướ
Ch c năng đ i n i
Ch c năng kinh t ế
Ch c năng chính tr
Ch c năng xã h i
Ch c năng đ i ngo i
Ch c năng b o v đ t n c ướ
Ch c năng quan h v i các n c khác ướ
Câu 23: Kh ng đ nh sau đây đúng hay sai? Gi i thích t i sao?
1. Đoàn Thanh niên C ng s n H Chí Minh là c quan nhà n c ơ ướ
CHXHCN Vi t Nam.
=> Sai. Đoàn Thanh niên C ng s n H Chí Minh ch là t ch c chính
tr .
2. Qu c h i là c quan có quy n xét x cao nh t c a Nhà n c ơ ướ
CHXHCN Vi t Nam.
=> Sai. C quan có quy n xét x cao nh t c a Nhà n c CHXHCN ơ ướ
Vi t Nam là Tòa án nhân dân t i cao.
3. Chính ph là c quan quy n l c nhà n c cao nh t c a Nhà ơ ướ
n c CHXHCN Vi t Nam.ướ
=> Sai. Qu c h i m i là c quan quy n l c nhà n c cao nh t c a ơ ướ
Nhà n c CHXHCN Vi t Nam.ướ
4. Th t ng Chính ph là ng i đ ng đ u Nhà n c v m t đ i ướ ườ ướ
n i và đ i ngo i.
=> Sai. Ng i đ ng đ u Nhà n c v m t đ i n i và đ i ngo i là Ch ườ ướ
t ch n c. ướ
5. HĐND các c p là c quan hành chính nhà n c do c tri các ơ ướ
đ a ph ng tr c ti p b u theo nguyên t c ph thông đ u phi u. ươ ế ế
=> Đúng. HĐND các c p l à c quan quy n l c nhà n c đ a ơ ướ
ph ng, đ i di n ý chí, nguy n v ng và quy n làm ch c a nhân dân , ươ
do nhân dân đ a ph ng tr c ti p b u ra và ch u trách nhi m tr c ươ ế ướ
nhân dân đ a ph ng và c quan c p b c trên. ươ ơ
6. Tòa án nhân dân và vi n ki m sát nhân dân là c quan xét x ơ
c a n c CHXHCN Vi t Nam. ướ
=> Sai. Ch có Tòa án nhân dân là c quan xét x c a n c CHXHCN ơ ướ
Vi t Nam.
Câu 24: Hãy k tên các c quan hành chính nhà n c và c quan ơ ướ ơ
quy n l c nhà n c trung ng và đ a ph ng mà b n bi t? C s ướ ươ ươ ế ơ
đ nh n bi t đó là c quan nhà n c trung ng hay đ a ph ng là ế ơ ướ ươ ươ
gì? Vì sao?
- C quan hành chính nhà n c: 26 B và 4 c quan ngang Bơ ướ ơ
- C quan quy n l c nhà n c: ơ ướ
+ TW: Qu c h i, UBND các c p
+ đ a ph ng: HĐND các c p ươ
- C s nh n bi t:ơ ế
+ Xét theo vi c th c hi n quy n l p pháp, hành pháp, t pháp. ư
+ Xét theo trình t thành l p: Do nhân dân tr c ti p b u (Qu c ế
h i, HĐND các c p) hay gián ti p b u. ế
+Xét theo ph m vi: c quan có th m quy n chung (Chính ph , ơ
UBND) và riêng (các B , c quan ngang B , S ) ơ
Câu 25: Trình bày c ch thành l p, v trí pháp lý và ch c năng c a ơ ế
Qu c h i?
Câu 26: Trình bày c ch thành l p, v trí pháp lý và ch c năng c a ơ ế
Ch t ch n c? ướ
Câu 27: Trình bày c ch thành l p, v trí pháp lý và ch c năng c a ơ ế
Chính ph ?
Câu 28: Trình bày c ch thành l p, v trí pháp lý và ch c năng c a ơ ế
HĐND các c p?
Câu 29: Trình bày c ch thành l p, v trí pháp lý và ch c năng c a ơ ế
UBND các c p?
Câu 30: Trình bày c ch thành l p, v trí pháp lý và ch c năng c a ơ ế
TAND?
Câu 31: Trình bày c ch thành l p, v trí pháp lý và ch c năng c a ơ ế
VKSND?
Tr l i 25 đ n 31: ế
C chơ ế
thành
l p
V trí pháp lý Ch c năng
Qu c
h i
Do
nhân
dân
tham
gia b u
c các
đ i bi u
C quan đ i bi u ơ cao
nh t c a nhân dân,
c quan ơ quy n l c
Nhà n c cao nh t ướ
c a n c CHXHCN ướ
Vi t Nam
- C quan có quy n l p hi n và l p pháp ơ ế
- Quy t đ nh nh ng v n đ quan tr ng c a ế
đ t n c ướ
- Thành l p ra các đ nh ch quy n l c ế
Trung ng ươ
- Quy n giám sát t i cao
Ch
t ch
n cướ
Do
Qu c
h i b u
trong s
đ i bi u
Qu c
h i
Đ ng đ u nhà n cướ ,
thay m t n c ướ
CHXHCN Vi t Nam
v đ i n i/ngo i
- Công b Hi n pháp, lu t, pháp l nh ế
- Đ ngh Qu c h i b u, mi n nhi m, bài
nhi m Phó CNT, Th t ng Chính Ph , ướ
Chánh án Tòa án nhân dân t i cao, Vi n
tr ng Vi n Ki m sát nhân dân t i cao.ưở
- Quy t đ nh t ng th ng huân ch ng, huy ế ưở ươ
ch ng ươ
- Th ng lĩnh l c l ng vũ trang nhân dân, gi ượ
ch c ch t ch h i đ ng QPAN.
- Ti p nh n đ i s đ c m nh toàn quy n c a ế
n c ngoài, b nhi m, mi n nhi m , c , tri u ướ
h i đ i s đ c m nh toàn quy n c a Vi t
Nam, quy t đ nh đàm phán, kí Đi u c qu cế ướ
t nhân danh Nhà n c Vi t Nam. ế ướ
- Quy t đ nh cho nh p qu c t ch, thôi qu c ế
t ch, tr l i qu c t ch ho c t c qu c t ch Vi t ướ
Nam
Chính
ph
Do
Qu c
h i b u
trong s
C quan ơ hành chính
Nhà n c ướ cao nh t
c a Nhà n c ướ
CHXHCN Vi t Nam ,
- Th ng nh t qu n lý vi c th c hi n các
nhi m v quan tr ng c a đ t n c. Th ng ướ
nh t qu n lý n n hành chính qu c gia.
đ i bi u
Qu c
h i
th c hi n quy n hành
pháp.
Là c quan ơ ch p
hành c a Qu c h i.
- T ch c thi hành pháp lu t.
HĐND
các c p
Do
nhân
dân tr c
ti p b uế
ra
c quan quy n l c ơ
nhà n c đ a ướ
ph ng, đ i di n ý ươ
chí, nguy n v ng và
quy n làm ch c a
nhân dân , do nhân
dân đ a ph ng tr c ươ
ti p b u ra và ch u ế
trách nhi m tr c ướ
nhân dân đ a ph ng ươ
và c quan c p b c ơ
trên.
- Quy t đ nh các v n đ c a đ a ph ng ế ươ
- Thành l p các đ nh ch quy n l c đ a ế
ph ng ươ
- Giám sát vi c tuân theo hi n pháp và pháp ế
lu t c a đ a ph ng ươ
UBND
các c p
do
HĐND
cùng
c p b u
ra
Là c quan hành ơ
chính Nhà n c ướ
đ a ph ng, là c ươ ơ
quan ch p hành c a
H i đ ng nhân dân
(ch u trách nhi m
tr c h i đ ng nhân ướ
dân cùng c p và c ơ
quan Nhà n c c p ướ
trên).
- Th ng nh t qu n lý vi c th c hi n các
nhi m v quan tr ng c a đ a ph ng ươ
Tòa án
ND
Do
Qu c
h i b u
ra
Là c quan xét x , ơ
th c hi n quy n t ư
pháp c a
- B o v công lý, quy n con ng i, công dân, ườ
ch đ XHCN, l i ích c a nhà n c, quy n ế ướ
và l i ích c a t ch c, cá nhân.
Nhà n c CHXHCNướ
Vi t Nam
- Xét x các v án hình s , dân s , hôn nhân
và gia đình, kinh doanh, th ng m i.ươ
Vi n
Ki m
Sát ND
Do
Qu c
h i b u
ra
Th c hành quy n
công t , ki m sát
ho t đ ng t pháp ư
Nhà n c CHXHCNướ
Vi t Nam
- Th c hi n quy n công t
-Ki m sát ho t đ ng t pháp ư
-Kháng ngh , ki n ngh ế
Câu 32: M t chi u cu i thu, Angela Tũn và Brad Tèo ng i gh đá th ế ơ
th m ng m lá vàng r i t i sân H c vi n Ngân hàng đ y n ng. ơ
-Tèo, anh bi t gì không, H c Vi n Ngân hàng c a mình năm nay đã ế
g n 60 năm tu i r i đ y.
-À th à? ế
-À th làm sao mà à! H c Vi n Ngân hàng là m t đ n v thu c Ngân ế ơ
hàng Nhà n c Vi t Nam. T m t c s đào t o chuyên v lĩnh v c tàiướ ơ
chính ngân hàng đ n nay HVNH đã m r ng đào t o theo h ng đa ế ướ
ngành, luôn trong nh ng tr ng top đ u v ch t l ng đào t o. ườ ượ
- Tũn i, th H c vi n Ngân hàng là c quan nhà n c à?Ơ ơ ế ơ ướ
-H c vi n Ngân hàng làm sao mà l i là c quan nhà n c đ c, anh b ơ ướ ượ
hâm à?
-Có em b hâm í, Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam là c quan nhà n c ướ ơ ướ
thì đ ng nhiên H c vi n Ngân hàng là c quan nhà n c ch còn gì?ươ ơ ướ
Câu h i:
-Theo b n, H c vi n ngân hàng có ph i là c quan nhà n c không? ơ ướ
T i sao?
=> H c vi n Ngân hàng không ph i là m t c quan nhà n c vì không ơ ướ
có th m quy n th c hi n quy n hành pháp và t pháp. ư
-Hãy k tên 3 c quan nhà n c khác mà b n bi t và nêu ch c năng ơ ướ ế
c a các c quan đó. ơ
=> 3 c quan khác: Chính ph , TAND và VKSND. ơ
Ch c năng: (xem l i câu 25-31)
Câu 33: B phim "Sinh T " có th đ c coi là b phim truy n hình ượ
đ u tiên c a Vi t Nam ph n ánh đ m nét v vai trò, ch c năng, nhi m
v c a Vi n ki m sát nhân dân trong cu c đ u tranh phòng ch ng t i
ph m, kh c ho thành công hình nh ng i cán b Ki m sát. Ch c ườ
năng c a Vi n ki m sát đ c quy đ nh t i kho n 1 Đi u 107 Hi n ượ ế
pháp năm 2013 là: “Vi n ki m sát nhân dân th c hành quy n công t ,
ki m sát ho t đ ng t pháp”. Nh v y, th c hành quy n công t là m t ư ư
trong hai ch c năng hi n đ nh Vi n ki m sát nhân dân. Hãy nêu nh ng ế
hi u bi t c a b n v ch c năng “th c hành quy n công t c a Vi n ế
ki m sát nhân dân”.
Ch c năng th c hành quy n công t c a Vi n ki m sát nhân dân
đ c quy đ nh nh sau:ượ ư
1. Th c hành quy n công t ho t đ ng c a Vi n ki m sát nhân dân
trong t t ng hình s đ th c hi n vi c bu c t i c a Nhà n c đ i v i ướ
ng i ph m t i, đ c th c hi n ngay t khi gi i quy t t giác, tin báoườ ượ ế
v t i ph m, ki n ngh kh i t trong su t quá trình kh i t , đi u tra, ế
truy t , xét x v án hình s .
2. Vi n ki m sát nhân dân th c hành quy n công t nh m b o đ m:
a) M i hành vi ph m t i, ng i ph m t i ph i đ c phát hi n, kh i t , ườ ượ
đi u tra, truy t , xét x k p th i, nghiêm minh, đúng ng i, đúng t i, ườ
đúng pháp lu t, không làm oan ng i vô t i, không đ l t t i ph m và ườ
ng i ph m t i;ườ
b) Không đ ng i nào b kh i t , b b t, t m gi , t m giam, b h n ườ
ch quy n con ng i, quy n công dân trái lu t.ế ườ
3. Khi th c hi n ch c năng th c hành quy n công t , Vi n ki m sát
nhân dân có nhi m v , quy n h n sau đây:
a) Yêu c u kh i t , h y b quy t đ nh kh i t ho c không kh i t v ế
án trái pháp lu t, phê chu n, không phê chu n quy t đ nh kh i t b ế
can c a C quan đi u tra, c quan đ c giao nhi m v ti n hành m t ơ ơ ượ ế
s ho t đ ng đi u tra; tr c ti p kh i t v án, kh i t b can trong ế
nh ng tr ng h p do B lu t t t ng hình s quy đ nh; ườ
b) Quy t đ nh, phê chu n vi c áp d ng, thay đ i, h y b các bi n phápế
h n ch quy n con ng i, quy n công dân trong vi c gi i quy t t ế ườ ế
giác, tin báo v t i ph m, ki n ngh kh i t trong vi c kh i t , đi u ế
tra, truy t theo quy đ nh c a B lu t t t ng hình s ;
c) H y b các quy t đ nh t t ng trái pháp lu t khác trong vi c gi i ế
quy t t giác, tin báo v t i ph m, ki n ngh kh i t trong vi c kh iế ế
t , đi u tra c a C quan đi u tra, c quan đ c giao nhi m v ti n ơ ơ ượ ế
hành m t s ho t đ ng đi u tra;
d) Khi c n thi t đ ra yêu c u đi u tra và yêu c u C quan đi u tra, c ế ơ ơ
quan đ c giao nhi m v ti n hành m t s ho t đ ng đi u tra th cượ ế
hi n;
đ) Yêu c u c quan, t ch c, nhân h u quan cung c p tài li u đ ơ
làm rõ t i ph m, ng i ph m t i; ườ
e) Tr c ti p gi i quy t t giác, tin báo v t i ph m, ki n ngh kh i t ; ế ế ế
ti n hành m t s ho t đ ng đi u tra đ làm căn c quy t đ nh vi cế ế
bu c t i đ i v i ng i ph m t i; ườ
g) Đi u tra các t i ph m xâm ph m ho t đ ng t pháp, các t i ph m ư
v tham nhũng, ch c v x y ra trong ho t đ ng t pháp theo quy đ nh ư
c a lu t;
h) Quy t đ nh vi c áp d ng th t c rút g n trong giai đo n đi u tra,ế
truy t ;
i) Quy t đ nh vi c truy t , bu c t i b cáo t i phiên tòa;ế
k) Kháng ngh b n án, quy t đ nh c a Tòa án trong tr ng h p Vi n ế ườ
ki m sát nhân dân phát hi n oan, sai, b l t t i ph m, ng i ph m t i; ườ
l) Th c hi n nhi m v , quy n h n khác trong vi c bu c t i đ i v i
ng i ph m t i theo quy đ nh c a B lu t t t ng hình s .ườ
CH NG III: NH NG V N ƯƠ Đ C Ơ B N V PHÁP LU T .
NGU N G C, KHÁI NI M, B N CH T, CH C NĂNG C A
PHÁP LU T
Câu 34: Kh ng đ nh sau đây Đúng Sai hay ? Gi i thích t i sao?
1.Xã h i công nguyên th y không t n t i các quy ph m pháp
lu t.
=> Trong xã h i công nguyên th y ch a có nhà n c do đóĐúng. ư ướ
cũng ch a pháp lu t pháp lu t do nhà n c ban hành, th aư ướ
nh n.
2.Pháp lu t ch đ c hình thành thông qua con đ ng ban hành ượ ườ
văn b n quy ph m pháp lu t c a nhà n c. ướ
=> Quy ph m xã h i mang tính manh mún, t n m n và v nguyênSai.
t c ch có hi u l c trong ph m vi th t c - b l c.
3.Nguyên nhân d n đ n s ra đ i c a nhà n c cũng chính ế ướ
nguyên nhân d n đ n s ra đ i c a pháp lu t. ế
=> Ngu n g c c a pháp lu t là nguyên nhân, đi u ki n kinh t -Đúng. ế
xã h i d n đ n s ra đ i c a pháp lu t. ế
4.Pháp lu t công c duy nh t đ c nhà n c s d ng đ đi u ượ ướ
ch nh quan h xã h i.
=> Ngoài pháp lu t (th ch quan ph ng) còn có đ o đ c, phongSai. ế ươ
t c t p quán, tín đi u tôn giáo, l làng, h ng c, lu t t c, quy đ nh ươ ướ
c a các t ch c xã h i... (th ch phi quan ph ng). ế ươ
5.Tính quy ph m ph bi n c a pháp lu t th hi n vi c pháp lu t ế
đ c tuyên truy n ph bi n r ng rãi trong nhân dân.ượ ế
=> Pháp lu t ra đ i vì nhu c u c a xã h i, gi gìn tr t t c a xãĐúng.
h i , b o v toàn dân , làm cho toàn dân đ c an c l c nghi p ,khi n ượ ư ế
đ t n c hòa bình th nh v ng ,dân ch văn minh. Do đó tính quy ướ ượ
ph m ph bi n c a pháp lu t giúp pháp lu t ph bi n, r ng kh p ế ế
g n gũi đ n ng i dân. ế ườ
6.Trong nhà n c h i ch nghĩa, pháp lu t không còn mangướ
tính giai c p.
=> Tính giai c p thu c tính chung c a pháp lu t trong b t Sai. kỳ
nhà n c nào.ướ
7.M i quan h gi a pháp lu t v i kinh t m i quan h m t ế
chi u.
=> Gi a pháp lu t kinh t m i liên h th c t v i nhau,Sai. ế ế
chúng tác đ ng qua l i l n nhau.
8.Pháp lu t ch ph n ánh ý chí ch quan c a giai c p th ng tr
trong xã h i.
=> Ngoài tính ch quan còn tính khách quan pháp lu t banSai.
hành ra còn ph i ph thu c vào đi u ki n kinh t , chính tr h i c a ế
m i qu c gia.
9.Nhà n c ban hành ra các quy đ nh x ph t đ i v i nh ngướ
ng i vi ph m là th hi n ch c năng b o v c a pháp lu t.ườ
=> Khi các hành vi vi ph m pháp lu t x y ra, xâm ph mĐúng.
đ n các quan h h i đ c pháp lu t đi u ch nh thì các c quan nhàế ư ơ
n c th m quy n s áp d ng các bi n pháp c ng ch đ c quyướ ưỡ ế ượ
đ nh trong b ph n ch tài c a các quy ph m pháp lu t đ i v i các ch ế
th có hành vi vi ph m pháp lu t.
Câu 35. Trình bày quan đi m c a Ch nghĩa Mác Lênin v ngu n
g c c a pháp lu t?
Theo h c thuy t Mác - Lênin, nhà n c pháp lu t 2 hi n t ng ế ướ ượ
l ch s c b n nh t c a đ i s ng chính tr h i, cùng đ ng hành ơ
có s ph n l ch s nh nhau. ư
Nh ng nguyên nhân d n đ n s ra đ i nhà n c cũng chính nh ng ế ướ
nguyên nhân làm xu t hi n pháp lu t:
M t , s phát tri n c a n n kinh t trong h i nguyên th y t ch ế
vô cùng th p kém, l c h u và ch đ s h u chung thô s đ n ch d n ế ơ ế
d n c a c i d th a xu t hi n ch đ chi m h u t nhân v t ư ế ế ư ư
li u s n xu t và c a c i làm ra.
Hai , s phân hóa h i thành nh ng t ng l p, giai c p l i ích
đ i kháng nhau mâu thu n giai c p, đ u tranh giai c p phát tri n
đ n m c không th đi u hòa đ c.ế ượ
Câu 36. Trình bày các con đ ng hình thành pháp lu t? ườ
Quan đi m Mác Lênin cho r ng, pháp lu t đ c hình thành ch y u ượ ế
b ng hai con đ ng c b n nh sau: ườ ơ ư
Th nh t , nhà n c tuyên b (th a nh n) m t s các quy t c đã có s nướ
trong h i nh t p quán, đ o đ c, tín đi u tôn giáo thành pháp ư
lu t dung quy n l c nhà n c b o đ m cho chúng đ c tôn tr ng, ướ ượ
đ c th c hi n.ượ
Th hai , nhà n c đ t ra nh ng quy t c x s m i. Nh ng quy t c nàyướ
th ng do các c quan nhà n c th m quy n đ t ra thông quaườ ơ ướ
nh ng trình t , th t c, hình th c nh t đ nh.
Câu 37. Phân tích tính quy ph m ph bi n (tính b t bu c chung) c a ế
pháp lu t? L y ví d minh h a?
Pháp lu t h th ng các quy t c x s , t c h th ng quy ph m.
M i lo i lo i quy t c x s đ u là khuôn m u hành vi mà m t ph m vi
nhân, t ch c i t ng) nh t đ nh ph i tuân theo. ượ Nh ng quy
ph m pháp lu t thì mang tính b t bu c, ph m trù chung đ i v i m i
đ i t ng thu c ph m vi qu n ượ c a nhà n c, b t k thu c dòng h , ướ
đ a ph ng, b t k gi i tính, dân t c, tôn giáo nào. ươ
d : Quy đ nh c a kho n 2 đi u 1. Pháp l nh x vi ph m hành
chính ban hành ngày 6/7/1995. “X ph t vi ph m hành chính đ c áp ượ
d ng đ i v i nhân, t ch c có hành vi ch a đ n m c truy c u trách ư ế
nhi m hình s theo quy đ nh c a pháp lu t ph i b x ph t hành
chính.” T c là pháp lu t mang tính quy ph m ph bi n. ế
Câu 38. Hãy phân tích thu c tính xác đ nh ch t ch v m t hình th c
c a pháp lu t? L y ví d th c ti n ch ng minh? T i sao pháp lu t ph i
có thu c tính này?
Pháp lu t mang tính xác đ nh ch t ch v m t hình th c vì:
+ Pháp lu t bao g m nh ng quy ph m đ c th hi n thành văn b n rõ ượ
ràng. Đ c bi t n u văn b n pháp lu t thì ph i mang nh ng tên g i ế
xác đ nh chính trong các văn b n v pháp lu t.
+ Văn b n pháp lu t đ c vi t b ng l i văn b n ràng, ng n g n, d ượ ế
hi u, không đa nghĩa; c u trúc ch t ch đa ph n c u trúc đó đ c ượ
m u hóa b i chính c quan có th m quy n c a nhà n c. ơ ướ
Đ b o đ m tính xác đ nh ch t ch v m t hình th c c a pháp lu t c n
đáp ng yêu c u sau:
+ Xác đ nh m i t ng quan gi a n i dung và hình th c c a pháp lu t; ươ
+ Chuy n t i m t cách chính xác nh ng ch tr ng, chính sách c a ươ
Đ ng sang các ph m trù, c u trúc pháp lý thích h p;
+ B o đ m nguyên t c pháp ch trong ho t đ ng xây d ng pháp lu t; ế
+ M i văn b n pháp lu t ph i xác đ nh rõ ph m vi đi u ch nh, ph ng ươ
pháp đi u ch nh, c quan có th m quy n ra văn văn b n; ơ
+ Phân đ nh ph m vi, m c đ c a ho t đ ng l p pháp, l p quy.
Câu 39. Phân tích tính giai c p c a pháp lu t?
Tính giai c p c a pháp lu t đ c bi u hi n hai n i dung sau: ượ
Th nh t, pháp lu t ph n ánh ý chí c a giai c p th ng tr : Nh n m
trong tay quy n l c Nhà n c, giai c p th ng tr đã thông qua Nhà ướ
n c đ th hi n ý chí c a giai c p mình m t cách t p trung, th ngướ
nh t khi đó ý chí c a giai c p th ng tr tr thành ý chí c a Nhà
n c. Ý chí đó đ c th hi n trong các văn b n pháp lu t c th doướ ượ
Nhà n c ban hành. Do v y pháp lu t th hi n ý chí c a giai c pướ
th ng tr .
Th hai, tính giai c p c a pháp lu t còn đ c th hi n m c đích đi u ượ
ch nh các quan h h i: Trong h i r t nhi u giai c p, t ng l p
m i quan h m t thi t v i nhau. M c đích c a pháp lu t đ ế
đi u ch nh m i quan h gi a các t ng l p, giai c p trong h i. Vì
v y pháp lu t nhân t đi u ch nh các quan h h i nh m h ng ướ
các quan h h i theo m t tr t t nh t đ nh nhà n c mong ướ
mu n.
Câu 40. Phân tích tính xã h i c a pháp lu t?
Trong h i giai c p, nhà n c không ch b o v l i ích c a giai ướ
c p th ng tr b qua l i ích c a các giai t ng khác. Chính đó,
pháp lu t v c nh th hi n t p trung, th ng nh t ý chí c a nhà n c, ướ
c a giai c p th ng tr thì pháp lu t còn th hi n ý chí c a các giai t ng
khác trong h i. G tr c a pháp lu t th hi n khía c nh
công c đi u ch nh hành vi con ng i hi u qu nh t. pháp lu t ườ
còn ph ng ti n ghi nh n nh ng quy lu t khách quan c a nh ngươ
cách x s h p lý. Nh ng quy đ nh c a pháp lu t phù h p v i các
quy lu t v n đ ng khách quan c a h i là chu n m c đ các ch
th th c hi n theo.
Câu 41. Hãy phân tích các ch c năng c a pháp lu t? L y d minh
h a?
Đ nh nghĩa: ch c năng c a pháp lu t nh ng ph ng di nươ , m t tác
đ ng ch y u c a pháp lu t, ph n ánh b n ch t giai c p giá tr ế
h i c a pháp lu t.
Phân lo i : Pháp lu t có 3 ch c năng ch y u sau: ế
Th nh t, ch c năng đi u ch nh: S đi u ch nh c a pháp lu t đ i v i
các quan h h i đ c th c hi n theo hai h ng: Pháp lu t ghi nh n ượ ướ
các quan h ch y u trong h i pháp lu t đ m b o cho s phát ế
tri n c a các quan h h i. Vi c này nh m đ a các quan h h i ư
vào nh ng ph m vi, khuôn m u nh t đ nh, t o đi u ki n cho các quan
h h i phát tri n theo h ngướ nh t đ nh, phù h p v i quy lu t v n
đ ng khách quan c a xã h i. Ch c năng đi u ch nh c a pháp lu t đ c ượ
th hi n thông qua các hình th c: quy đ nh, cho phép ho c ngăn c m.
Th hai, ch c năng b o v : Pháp lu t công c b o v các quan h
xã h i do pháp lu t đi u ch nh. Khi có hành vi vi ph m pháp lu t, xâm
h i các quan h h i do pháp lu t đi u ch nh thì ch th vi ph m
ph i gánh ch u trách nhi m pháp do hành vi mình gây ra. Ch
th đó th ph i gánh ch u nh ng bi n pháp tác đ ng nhà n c ướ
đã quy đ nh trong b ph n ch tài c a quy ph m pháp lu t. ế
Th ba, ch c năng giáo d c: Pháp lu t không đi u ch nh suy nghĩ c a
ch th , tuy nhiên khi suy nghĩ đó đ c th hi n ra th gi i bên ngoài ượ ế
b ng hành vi thì hành vi đó l i đ c pháp lu t quan tâm đi u ch nh. ượ
Ch c năng đi u ch nh c a pháp lu t đ c th c hi n thông qua s tác ượ
đ ng c a pháp lu t vào ý th c c a các ch th , làm cho m i ch th
hi u hành đ ng phù h p v i cách x s quy đ nh trong quy ph m
pháp lu t.
Câu 42. Phân tích m i quan h gi a pháp lu t v i nhà n c? ướ
- Nhà n c và pháp lu t là hai hi n t ng l ch s c b n nh t luôn t nướ ượ ơ
t i song song, cùng phát tri n, cùng tiêu vong.
- Pháp lu t m t công c c c quan tr ng trong tay nhà n c đ ướ
đi u ch nh các quan h h i tác đ ng t i c s kinh t các y u t ơ ế ế
c a ki n trúc th ng t ng h i, h ng chúng phát tri n phù h p v i ế ượ ướ
ý chí c a nhà n c. Các ch c năng, nhi m v c a nhà n c th ướ ướ
th c hi n b ng nhi u hình th c khác nhau, nh ng quan tr ng nh t ư
hình th c pháp lu t. Nhà n c không th t n t i n u thi u pháp lu t. ướ ế ế
- Ng c l i, m c dù pháp lu t là công c qu n lý xã h i c a nhà n c,ượ ướ
do nhà n c đ t ra, nh ng trong h i văn minh, nhà n c cũng ph iướ ư ướ
t h n ch b i pháp lu t, ch u ph c tùng, ph i thi hành pháp lu t do ế
chính mình đ t ra. Có như v y m i b o v đ c quy n công dân, tránh ượ
s l m quy n, b o đ m s công b ng phát tri n bình th ng c a ườ
nhà n c. M t khác, pháp lu t ch th đ c th c hi n trong đ iướ ượ
s ng khi có đ m b o c a nhà n c. ướ
Câu 43. Phân tích m i quan h gi a pháp lu t v i kinh t ? ế
S l thu c c a pháp lu t vào kinh t th hi n nh ng m t ch ế
y u sau:ế
– C c u n n kinh t , h th ng kinh t quy t đ nh thành ph n c c u ơ ế ế ế ơ
c a các ngành lu t.
– Tính ch t n i dung c a các quan h kinh t , c a c ch kinh t quy t ế ơ ế ế ế
đ nh tính ch t, n i dung c a các quan h pháp lu t, tính ch t ph ng ươ
pháp đi u ch nh c a pháp lu t.
– Ch đ kinh t , thành ph n kinh t tác đ ng quy t đ nh đ n s hình ế ế ế ế ế
thành, t n t i c a các c quan, t ch c và th ch pháp lý ph ng th c ơ ế ươ
ho t đ ng c a các c quan b o v pháp lu t và th t c pháp lý. ơ
S tác đ ng ng c tr l i c a pháp lu t đ i v i kinh t : ượ ế
– Tác đ ng tích c c: N u pháp lu t ban hành phù h p v i các quy lu tế
kinh t – xã h i thì nó tác đ ng tích c c đ n s phát tri n đ n các quá ế ế ế
trình kinh t cũng nh c c u c a n n kinh t .ế ư ơ ế
Khi pháp lu t th hi n phù h p v i n n kinh t , pháp lu t th hi n ý ế
chí giai c p th ng tr là l c l ng ti n b trong xã h i, ph n ánh đúng ượ ế
trình đ kinh t d n t i n n kinh t phát tri n, pháp lu t t o hành lang ế ế
t t cho kinh t phát tri n. ế
– Tác đ ng tiêu c c: Khi pháp lu t không phù h p v i quy lu t phát
tri n kinh t – xã h i đ c ban hành do ý chí ch quan c a con ng i ế ượ ườ
thì nó s kìm hãm toàn b n n kinh t ho c m t b ph n n n kinh t ế ế
(c ch t p trung quan liêu bao c p, b ng các m nh l nh, quy đ nh ơ ế
hành chính đ i v i các ho t đ ng kinh t , đã làm n n kinh t trì tr d n ế ế
đ n kh ng ho ng).ế
Trong b c quá đ chuy n t c ch kinh t này sang c ch kinh t ướ ơ ế ế ơ ế ế
khác, các quan h kinh t cũ ch a hoàn toàn m t đi, quan h kinh t ế ư ế
m i đang hình thành và phát tri n nh ng ch a n đ nh thì pháp lu t có ư ư
th tác đ ng kích thích phát tri n n n kinh t nh ng m t, lĩnh v c ế
này nh ng l i kìm hãm s phát tri n n n kinh t nh ng m t, lĩnh v cư ế
khác.
Câu 44. Lu t Hôn nhân gia đình năm 2000 quy đ nh c m k t hôn gi a ế
ng i đ ng gi i nh ng đ n Lu t hôn nhân gia đình năm 2014 quy ườ ư ế
đ nh không th a nh n hôn nhân gi a nh ng ng i đ ng gi i. ườ
Hãy phân tích m i quan h gi a pháp lu t và đ o đ c qua ví d nói
trên?
- Thái đ c a nhà n c đã không còn quá n ng n v quan h k t hôn ướ ế
gi a ng i đ ng gi i. ườ
- Nhà n c đã ghi nh n nh ng quan ni m đ o đ c và thay đ i pháp ướ
lu t
II. HINH TH C PHAP LU T – QUY PH M PHAP LU TƯ
Câu 45. Kh ng đ nh sau đây đúng hay sai, gi i thích ng n g n?
1.Ngành lu t h th ng các quy ph m pháp lu t đi u ch nh m t
nhóm các quan h xã h i cùng lo i, cùng tính ch t.
=> Ví d : Lu t hình s là t ng th các quy ph m pháp lu t đi uĐúng.
ch nh các quan h h i g n li n v i t i ph m hình ph t; lu t dân
s đi u ch nh các quan h tài s n và quan h nhân thân phi tài s n.
2. Vi t Nam, Th t ng ch th th m quy n ban hành ướ
thông t .ư
=> Th m quy n ban hành văn b n c a Th t ng đ c quyĐúng. ướ ượ
đ nh c th t i Đi u 30 Lu t T ch c Chính ph 2015 , theo đó:
- Th t ng Chính ph ban hành văn b n pháp lu t theo th m quy n ướ
đ th c hi n nhi m v , quy n h n c a mình, ki m tra vi c thi hành các
văn b n đó và x lý các văn b n trái Hi n pháp và pháp lu t. ế
- Th t ng Chính ph thay m t Chính ph ký các văn b n c a Chính ướ
ph ; ban hành quy t đ nh, ch th và h ng d n, ki m tra vi c thi hành ế ướ
các văn b n đó trong h th ng các c quan hành chính nhà n c t ơ ướ
trung ng đ n đ a ph ng.ươ ế ươ
Do đó, Th t ng Chính ph th m quy n ban hành các văn b n ướ
pháp lu t, các quy t đ nh, ch th theo quy đ nh. ế
3.Quy ph m pháp lu t th hi n ý chí c a nhà n c. ướ
=> Vì t ng th các quy ph m pháp lu t t o thành h th ng phápĐúng.
lu t. v y quy ph m pháp lu t cũng nh ng thu c tính nh pháp ư
lu t nói chung.
4.M i quy ph m pháp lu t đ u là quy ph m xã h i.
=> Quy ph m h i nói chung nh ng quy t c x s đ cĐúng. ượ
hình thành trong quá trình ho t đ ng xã h i c a con ng i. ườ
5.Quy ph m t p quán mang tính b t bu c chung.
=> Sai. Có th trái v i quy ph m t p quán mi n là không vi ph m v i
các nguyên t c c b n c a pháp lu t hình s . ơ
Câu 46. Ti n l pháp gì? Vi c TAND t i cao ban hành án l
ph i là vi c s d ng ti n l pháp hay không? Cho ví d minh h a.
Ti n l pháp hay án l : hình th c nhà n c th a nh n các quy t ướ ế
đ nh c quan xét x khi gi i quy t các v án làm c s , khuôn m u đ ơ ế ơ
gi i quy t nh ngế v vi c n i dung t ng t . Ti n l pháp cùng v i ươ
t p quán pháp tr thành hai ngu n pháp lu t ra đ i đ u tiên đóng
góp quan tr ng vào ho t đ ng qu n lý h i c a nhà n c. Hình th c ướ
này hi n nay v n chi m v trí quan tr ng trong h th ng pháp lu t ế
Anh, M . Vi c áp d ng ti n l pháp đòi h i s đ i chi u các tình ti t ế ế
c a v vi c đang xem xét v i tình ti t t ng t đã gi i quy t đ t đó ế ươ ế
có th áp d ng hình ph t ho c cách gi i quy t đã có. ế
Vi c TAND t i cao ban hành án l là vi c s d ng ti n l pháp.
VD: Năm 2006, H i đ ng Th m phán TAND T i cao quy t đ nh ế
giám đ c th m m t v tranh ch p dân s v l n chi m quy n s d ng ế
đ t không gian gi a ông T. v i K. Sau này, nhi u tòa c p d i ướ
đã ng m coi đây là m t án l và x theo đ ng l i c a b n án này. ườ
S K. đã l n chi m đ t thu c quy n s d ng c a ông T. Khi ế
K. xây nhà, đã làm ki ng trên móng nhà c a ông T. nh ng ông T. ư
không ph n đ i trong su t th i gian t khi kh i công cho đ n lúc hoàn ế
thành (b n tháng). Do nhà K. nhà cao t ng, đã xây d ng hoàn
thi n, gi n u bu c ph i d b thu h p l i công trình thì s gây ế
thi t h i r t l n cho bà.
X v này, tòa c p phúc th m đã không bu c bà K. ph i tháo d ph n
t ng nhà đè lên phía trên móng nhà ông T. ch bu c b iườ
th ng b ng ti n. Trong quy t đ nh giám đ c th m, H i đ ng Th mườ ế
phán cho r ng tuyên x nh th h p tình h p lý. Sau này khi g p v ư ế
án t ng t , các th m phán đ u “liên t ng” đ n v nàytuy khôngươ ưở ế
nói ra nh ng ai cũng v n d ng đ ng l i th u lý đ t tình đó đ xét x .ư ườ
Có đi u, n i dung h ng d n trong “án l ” nói trên ch th hi n h ng ướ ướ
gi i quy t trong v vi c c th gi a ông T. K. nên còn thi u ế ế
tính khái quát pháp lý. S thuy t ph c n u trong quy t đ nh m t ế ế ế
đo n n i dung gi ng nh m t đi u lu t (không đ c p t i m t ch ư
th c th nh ông A, B) đ các tòa c p d i áp d ng theo. Khi đó ư ướ
quy t đ nh trên có th đ c coi là m t án l m u m c.ế ượ
Câu 47. So sánh văn b n quy ph m pháp lu t v i văn b n áp
d ng pháp lu t.
S gi ng nhau gi a văn b n quy ph m pháp lu t văn b n áp
d ng pháp lu t
Đ u là nh ng văn b n có vai trò quan tr ng trong nhà
n c ta, đ u đ c ban hành b i nh ng t ch c ướ ượ cá nhân
có th m quy n.
Đ c nhà n c đ m b o th c hi n b ng b ng các bi n ượ ướ
pháp mang tính quy n l c nhà n c ướ
Đ c ban hành theo nh ng trình t th t c do pháp lu tượ
quy đ nh
Đ u có hi u l c b t bu c đ i v i các các nhân ho c t
ch c liên quan
Đ c th hi n d i hình th c văn b n và dùng đ đi u ượ ướ
ch nh các quan h xã h i
Xét v góc đ lu n thì, ranh gi i gi a văn b n quy ph m pháp
lu t và văn b n áp d ng pháp lu t có nh ng khác bi t c b n nh ơ ư
sau:
Văn b n quy ph m pháp
lu t
Văn b n áp d ng pháp
lu t
Khái
ni m
văn b n ch a quy
ph m pháp lu t, đ c ban ượ
hành theo đúng th m
văn b n ch a đ ng
các quy t c x s bi t,
do c quan, nhân ơ
quy n, hình th c, trình t ,
th t c quy đ nh c a Pháp
lu t (Đi u 2 Lu t Ban
hành văn b n quy ph m
pháp lu t năm 2015 ).
th m quy n ban hành,
đ c áp d ng m t l nượ
trong đ i s ng b o
đ m th c hi n b ng s
c ng ch Nhà n cưỡ ế ướ
Đ c
đi m
+ Ch a quy ph m pháp
lu t
+ Ap d ng nhi u l n đ i
v i nhi u ch th trên
ph m vi c n c ho c đ n ướ ơ
v hành chính nh t đ nh
+ Đ c nhà n c đ m b oượ ướ
th c hi n
+ Ch a quy t c x s đ c
bi t
+ Ap d ng m t l n đ i v i
m t t ch c nhân
đ i t ng tác đ ng c a ượ
văn b n,N i dung c a văn
b n áp d ng pháp lu t
ch rõ c th nhân nào,
t ch c nào ph i th c
hi n hành vi gì.
+ Đ m b o tính h p pháp
(tuân th đúng các văn
b n quy ph m pháp lu t),
phù h p v i th c t m ế
b o vi c thi hành)
+ Mang tính c ng chưỡ ế
nhà n c caoướ
Th m
quy n
ban
hành
C quan nhà n c ơ ướ
th m quy n ban hành quy
đ nh t i ch ng II Lu t ươ
xây d ng văn b n quy
ph m pháp lu t 2015.
Các văn b n này đ c ượ
ban hành b i c quan, ơ
nhân th m quy n ban
hành, nh ng th ng ư ườ
nhân ban hành nhi u
h n.ơ
Hình
th c,
tên
g i
15 hình th c quy đ nh t i
đi u 4 Lu t ban hành
VBQPPL 2015 (Hi nế
pháp, B lu t, Lu t,….)
Ch a đ c pháp đi n hóaư ượ
t p trung v tên g i
hình th c th hi n
Th ng đ c th hi nườ ượ
d i hình th c: Quy tướ ế
đ nh, b n án, l nh,…
Ph m
vi áp
d ng
Ap d ng đ i v i t t c
các đ i t ng thu c ph m ượ
vi đi u ch nh trong ph m
vi c n c ho c đ n v ướ ơ
hành chính nh t đ nh.
Ch hi u l c đ i v i
m t ho c m t s đ i
t ng đ c xác đ nh đíchượ ượ
danh trong văn b n
Th i
gian
hi u
l c
Th i gian hi u l c lâu
dài, theo m c đ n đ nh
c a ph m vi đ i t ng ượ
đi u ch nh
Th i gian hi u l c
ng n, theo v vi c
C sơ
ban
hành
D a trên Hi n pháp, Lu t ế
các văn b n quy ph m
pháp lu t c a ch th
th m quy n ban hành c p
trên. Văn b n quy ph m
pháp lu t ngu n c a
lu t
Th ng d a vào ít nh tườ
m t văn b n quy ph m
pháp lu t ho c d a vào
văn b n áp d ng pháp
lu t c a ch th th m
quy n. Văn b n áp d ng
pháp lu t hi n t i không
là ngu n c a lu t
Trình
t
ban
Đ c ban hành theo đúngượ
trình t th t c lu t đ nh
t i Lu t xây d ng văn b n
Không trình t lu t
đ nh.
hành quy ph m pháp lu t.
S a
đ i,
h y
b
Theo trình t th t c lu t
đ nh
Th ng thì do t ch c ườ
nhân ban hành
Câu 48. Ngành lu t là gì? Trình bày các căn c đ phân chia h th ng
pháp lu t thành các ngành lu t đ c l p.
Ngành lu t: t ng th các quy ph m pháp lu t đi u ch nh m t lĩnh
v c quan h h i nh t đ nh b ng nh ng ph ng pháp đi u ch nh đ c ươ
thù riêng, khác bi t v i các lĩnh v c khác.
Những căn cứ để phân chia ngành luật – PLĐC:
Đ i t ng đi u ch nh: ượ Đây căn c ch y u đ phân đ nh h th ng ế
pháp lu t thành ác ngành lu t khác nhau. M i ngành lu t ch đi u
ch nh các quan h h i thu c m t lĩnh v c c a đ i s ng xã h i. V y,
ph m vi các quan h h i thu c lĩnh v c đ c quy ph m pháp lu t ượ
c a m t ngành lu t đi u ch nh đ i t ng đi u ch nh c a ngành lu t ượ
đó.
Ph ng pháp đi u ch nh:ươ Đó là nh ng bi n pháp, cách th cNhà
n c s d ng đ tác đ ng vào cách x s c a các ch th tham giaướ
vào các quan h xã h i. Cách th c tác đ ng y th hi n ch y u cách ế
th c hi n quy n và nghĩa v c a các ch th tham gia quan h .
Câu 49. Văn b n quy ph m pháp lu t gì? Trình bày các đ c đi m
c a văn b n quy ph m pháp lu t. Cho ví d c th .
Văn b n quy ph m pháp lu t: văn b n do c quan nhà n c ơ ướ
th m quy n ban hành trong đó ch a đ ng nh ng quy t c x s chung.
Tùy thu c vào hoàn c nh l ch s cũng nh truy n th ng xây d ng ư
pháp lu t c a m i qu c gia văn b n quy ph m pháp lu t s
nh ng d ng t n t i khác nhau. các căn c đ phân chia h th ng pháp
lu t thành các ngành lu t đ c l p.
Đ c đi m c a văn b n quy ph m pháp lu t:
+ Ch a quy ph m pháp lu t.
+ Áp d ng nhi u l n đ i v i nhi u ch th trên ph m vi c n c ho c ướ
đ n v hành chính nh t đ nh.ơ
+ Đ c nhà n c đ m b o th c hi n.ượ ướ
Câu 50. Xác đ nh các b ph n gi đ nh ch tài c a các quy ph m ế
pháp lu t sau:
1. “Ng i nào dùng vũ l c, đe d a dùng l c ho c l i d ng tìnhườ
tr ng không th t v đ c c a n n nhân ho c th đo n khác giao ượ
c u ho c th c hi n hành vi quan h tình d c khác trái v i ý mu n
c a n n nhân, thì b ph t t 02 năm đ n 07 năm.” (kho n 1, ế
Đi u 141 B lu t Hình s 2015, s a đ i b sung 2017)
B ph n gi đ nh: Ng i nào dùng l c, đe d a dùng l c ho cườ
l i d ng tình tr ng không th t v đ c c a n n nhân ho c th đo n ượ
khác giao c u ho c th c hi n hành vi quan h tình d c khác trái v i ý
mu n c a n n nhân.
B ph n ch tài: ế b ph t tù t 02 đ n 07 năm. ế
2. “Ng i nào th c hi n m t trong các hành vi sau đây, thì b ph tườ
ti n t 10.000.000 đ ng đ n 50.000.000 đ ng, ph t c i t o không ế
giam gi đ n 02 năm ho c ph t tù t 03 tháng đ n 01 năm: ế ế
a) B a đ t ho c l oan truy n nh ng đi u bi t rõ là sai s th t nh m ế
xúc ph m nghiêm tr ng nhân ph m, danh d ho c gây thi t h i
đ n quy n, l i ích h p pháp c a ng i khác;ế ườ
B ph n gi đ nh: Ng i nào th c hi n hành vi b a đ t ho c loanườ
truy n nh ng đi u bi t sai s th t nh m xúc ph m nghiêm tr ng ế
nhân ph m, danh d ho c gây thi t h i đ n quy n, l i ích h p pháp ế
c a ng i khác. ườ
B ph n ch tài: ế B ph t ti n t 10.000.000 đ ng đ n 50.000.000 ế
đ ng, ph t c i t o không giam gi đ n 02 năm ho c ph t t 03 ế
tháng đ n 01 năm:ế
b) B a đ t ng i khác ph m t i t cáo h tr c c quan ườ ướ ơ
th m quy n.” (Đi u 156 B lu t Hình s 2015, s a đ i b sung
2017)
B ph n gi đ nh: Ng i nào th c hi n hành vi B a đ t ng i khácườ ườ
ph m t i và t cáo h tr c c quan có th m quy n.” ướ ơ
B ph n ch tài: ế B ph t ti n t 10.000.000 đ ng đ n 50.000.000 ế
đ ng, ph t c i t o không giam gi đ n 02 năm ho c ph t t 03 ế
tháng đ n 01 năm:ế
3. “Ng i nào đ 18 tu i tr lên mà th c hi n m t trong các hànhườ
vi sau đây, thì b ph t tù t 01 năm đ n 05 năm: ế
a) R rê, lôi kéo, mua chu c, kích đ ng ho c xúi gi c ng i d i ườ ướ
18 tu i ph m t i ho c s ng sa đ a;
B ph n gi đ nh: Ng i nào đ 18 tu i tr lên r rê, lôi kéo, muaườ
chu c, kích đ ng ho c xúi gi c ng i d i 18 tu i ph m t i ho c s ng ườ ướ
sa đ a;
b ph n ch tài ế b ph t tù t 01 năm đ n 05 năm: ế
b) Đe d a, uy hi p, dùng l c ho c hành vi khác ép bu c ế
ng i d i 18 tu i ph m t i ho c s ng sa đ a;ườ ướ
B ph n gi đ nh: Ng i nào đ 18 tu i tr lên Đe d a, uy hi p, dùngườ ế
vũ l c ho c có hành vi khác ép bu c ng i d i 18 tu i ph m t i ư ướ
B ph n ch tài ế b ph t tù t 01 năm đ n 05 năm: ế
c) Ch a ch p ng i d i 18 tu i ph m pháp”. (Đi u 325 B lu t ườ ướ
Hình s 2015, s a đ i b sung 2017)
B ph n gi đ nh: Ng i nào đ 18 tu i tr lên ườ ch a ch p ng i d i ườ ướ
18 tu i ph m pháp
B ph n ch tài ế b ph t tù t 01 năm đ n 05 năm. ế
Câu 51. Hãy ch ra b ph n gi đ nh, quy đ nh trong các quy ph m
pháp lu t sau:
1/ “Ng i gây thi t h i không ph i ch u trách nhi m b i th ngườ ườ
thi t h i trong tr ng h p thi t h i phát sinh do s ki n b t ườ
kh kháng ho c hoàn toàn do l i c a bên b thi t h i, tr tr ng ườ
h p th a thu n khác ho c lu t quy đ nh khác.” (Kho n 2
Đi u 584 B lu t dân s 2015)
Gi đ nh: Ng i gây thi t h i trong tr ng h p thi t h i phát sinh ườ ườ
do s ki n b t kh kháng ho c hoàn toàn do l i c a bên b thi t h i
tr tr ng h p có th a thu n khác ho c lu t có quy đ nh khác. ườ
Quy đ nh: Không ch u trách nhi m b i th ng thi t h i. ườ
2/ “T ch c công đoàn c p trên c a công đoàn c s trách ơ
nhi m h ng d n, h tr giúp đ Ban ch p hành công đoàn c ướ ơ
s ho c đ i di n t p th lao đ ng đ c quy đ nh t i Đi u 172a c a ượ
B lu t này trong vi c gi i quy t ế tranh ch p lao đ ng theo đúng
quy đ nh c a pháp lu t.” (Kho n 2 Đi u 159 B lu t lao đ ng
2012)
Gi đ nh: T ch c công đoàn c p trên c a công đoàn c s trách ơ
nhi m h ng d n, h tr giúp đ Ban ch p hành công đoàn c s ướ ơ
ho c đ i di n t p th lao đ ng trong vi c gi i quy t tranh ch p lao ế
đ ng.
Quy đ nh: t i Đi u 172a c a B lu t, Kho n 2 Đi u 159 B lu t lao
đ ng 2012
Câu 52. Phân bi t quy ph m pháp lu t và các quy ph m xã h i khác?
S khác nhau gi a quy ph m pháp lu t các quy ph m h i
khác:
- Th hi n ý chí c a nhà n c. ướ
- Có tính ph bi n và tính b t bu c chung. ế
- Có tính xác đ nh ch t ch v m t hình th c.
- Do c quan nhà n c ban hành và đ m b o th c hi n.ơ ướ
=> Phân bi t:
QPPL QPXH
Ch th ban hành Nhà n c ban hành ướ
ho c th a nh n
Các t ch c xã h i
Ý chí Th hi n ý chí c a
nhà n c. ướ
Th hi n ý chí c a
m t b ph n ho c c
xã h i
Tính ch t Mang tính b t bu c
chung
Không mang tính b t
bu c
C ch th c hi nơ ế Đ c đ m b o b ng ượ
s c m nh c ng ch ư ế
c a nhà n c ướ
Th c hi n trên c s ơ
t nguy n
Câu 53. T p quán pháp gì? Hi n nay t p quán pháp đ c coi ư
ngu n c a pháp lu t Vi t Nam không?
T p quán pháp: Là hình th c mà nhà n c th a nh n m t s t p quán ướ
l u truy n trong h i, phù h p v i l i ích c a giai c p th ng tr ư
bi n ch ng thành nh ng quy t c x s chung đ c nhà n c b o đ mế ượ ướ
th c hi n. Hình th c này hình thành t r t s m g n li n v i các ki u
nhà n c đ u tiên nh Nhà n c ch nô, phong ki n. Trong h iướ ư ướ ế
hi n đ i ngày nay, t p quán pháp v n t n t i nh minh ch ng cho giá ư
tr c a lo i ngu n này trong đ i s ng pháp lu t c a m t qu c gia.
Hi n nay t p quán pháp cũng đ c coi ngu n c a pháp lu t ượ
Vi t Nam. Tuy nhiên c n đ m b o 2 đi u ki n :
(1) Thông qua m t quy đ nh mang tính nguyên t c cho m i tr ng ườ
h p.
(2) Thông qua m t quy đ nh chi ti t cho t ng tr ng h p c th . ế ườ

Preview text:

CH NG II: NH ƯƠ NG V Ữ N Đ Ấ C Ề B Ơ N Ả V NHÀ N Ề C ƯỚ NGU N G Ồ C, KHÁI NI Ố M, B Ệ N CH Ả T Ấ , CH C NĂNG C Ứ A Ủ NHÀ N C ƯỚ Câu 1: Kh ng đ ẳ
nh sau đây đúng hay sai? Gi ị i thích t ả i sao? ạ
1.Nhà nước ra đời, tồn t i và phát tri n g n li n v i xã h i có giai c p. => . Nhà n Đúng ước mang b n ch ả t giai c ấ p. Nó ra đ ấ i, t ờ n t ồ i và phát ạ
triển trong xã h i có giai c ộ p, là s ấ n ph ả m c ẩ a đ ủ u tranh ấ giai c p và do ấ m t hay m ộ t liên minh giai c ộ p n ấ m gi ắ . ữ
2.Nhà nước có m t b máy c ng ch ưỡ đ ế c bi t do giai c p th ng tr t ị ch ức ra và s d ng đ duy trì s th ng tr đ ị ối v i xã h i. => . Nhà n Đúng ước là một b máy tr ộ n áp đ ấ c bi ặ t c ệ a giai c ủ p này ấ đ i v ố i giai c ớ p khác, là công c ấ b ụ ạo l c ự đ duy trì s ể th ự ng tr ố c ị a ủ giai c p. ấ 3.Không ph i m i nhà n c đ ướ u có đ y đ tính
giai c p và tính xã h i.
=> Sai. Tính giai c p và tính xã h ấ i là b ộ n ch ả t chung c ấ a m ủ i nhà ọ nước và ch khác nhau ỉ m ở ức đ th ộ hi ể n. ệ 4.Ch c năng c a nhà n c ch ướ đ c quy đ ượ nh b i b n ch t c a nhà n c đó. ướ => Đúng. B n ch ả t c ấ a nhà n ủ c do c ướ s ơ kinh t ở và c ế c ơ u giai c ấ p ấ c a xã h ủ i quy ộ t đ ế nh quy đ ị nh ch ị c năng c ứ a nhà n ủ c ướ 5.S th ng tr c a giai c p th
ống trị đối v i giai c p b tr v m t chính tr là y u t ế quan tr ng nh t, đ m b o s th ng tr c a gia i c p th ng tr trong xã h ội. => .
Đúng Vì nhà nước cũng là m t t ộ ch ổ c quy ứ n l ề c chính tr ự đ ị đ ể m ả b o l ả i ích c ợ ủa giai c p th ấ ng tr ố trong xã h ị i. ộ 6.Nhà n c th ướ hi n vai trò xã h
i càng rõ nét thì tính giai c p càng mờ nh t. => .
Đúng Vì khi nhà nước th hi ể n vai trò xã h ệ i càng rõ nét thì nghĩa ộ là đang th c hi ự n trách nhi ệ m chung c ệ a toàn ủ xã h i, không ch ộ riêng ỉ giai c p th ấ ng tr ố nên tính giai c ị p càng m ấ nh ờ t. ạ 7.Ho t đ ng xây d ng pháp lu ật ch t ỉ n t i trong các nhà n c t ướ ư s n và xã h i ch nghĩa.
=> Sai. Nhà nước nào cũng có ho t đ ạ ng xây d ộ ựng pháp luật b i vì nó ở là một quy chu n chung bu ẩ c t ộ t c ấ ph ả i tuân theo đ ả đ ể m b ả o tr ả t t ậ ự xã h i. ộ Câu 2:
Nêu đ nh nghĩa nhà n ị c và phân bi ướ t nhà n ệ c v ướ i các t ớ ổ ch c chính tr ứ - xã h ị i? ộ Đ nh nghĩa: Là t ch ổ c đ ứ c bi ặ t c ệ a quy ủ n l ề ực chính tr , có b ị máy ộ chuyên trách đ c
ể ưỡng chế và qu n lý xã h ả i nh ộ m duy trì tr ằ t t ậ xã ự h i, b ộ ảo v đ ệ a v ị và l ị i ích c ợ a giai c ủ p th ấ ng tr ố trong xã h ị i có giai ộ c p. ấ Phân bi t: - Là t ch ổ c chính tr ứ công c ị ng đ ộ ặc bi t. ệ - Có ch quy ủ n qu ề c gia. ố - Qu n ả lý dân c theo lãnh th ư . ổ - Có quy n ban hành pháp lu ề t. ậ - Có quy n thu thu ề . ế
Câu 3: Phân tích n i dung quan đi ộ m c ể a H ủ c thuy ọ ết Mác – Lênin v ề nguồn g c nhà n ố c? ướ N i dung quan đi m:
- Nhà nước không phải là hi n t
ệ ượng xã hội vĩnh c u, b ử t bi ấ n mà ế là m t ph ộ m trù l ạ ch s ị ử,
- Phát sinh, phát tri n và tiêu vong. ể - Đi u ki ề n:
ệ Nhà nước chỉ xuất hi n khi xã h ệ i phát tri ộ n đ ể n m ế t m ộ c ứ đ nh ộ t đ ấ nh và tiêu vong khi nh ị ững đi u ki ề n khách quan cho s ệ t ự n ồ tại c a nó m ủ t đi. ấ
+) Nguyên nhân kinh tế: ra đ i nhà n ờ c là s ướ xu ự t hi ấ n c ệ a ch ủ đ ế t ộ ư h u ữ +) Nguyên nhân xã h i: do s ộ xu ự t hi ấ n ệ của các giai c p đ ấ i kháng ố nhau trong xã hội.
Câu 4: Phân tích tính giai c p c ấ a Nhà n ủ c ướ Quan đi m c a ch
nghĩa Mác – Lênin v tính giai c p – Theo quan đi m c ể a ch ủ
nghĩa Mác – Lênin thì tính giai c ủ p là thu ấ c ộ tính c b ơ n và không th ả ể thiếu c a t ủ t c ấ các nhà n ả c. ướ
Lý do nhà nước có tính giai c p – Nhà n c ướ xuất hi n ệ do nhu c u ầ b o ả vệ l i ợ ích, quy n ề và đ a ị vị c a ủ giai c p th ấ ng tr ố ho ị c l ặ c l ự ng c ượ ầm quy n. ề – Nhà nước là s n ả ph m ẩ c a ủ xã h i ộ có giai c p, ấ t c ứ là xã h i ộ có sự phân chia giai c p, mâu thu ấ n và đ ẫ u tranh giai c ấ p. ấ
– Nhà nước là hình thức t ch ổ ức c a xã h ủ i có giai c ộ p ấ Bi u hi n tính giai c p c a nhà n c ướ – Tính giai c p ấ c a ủ nhà n c ướ thể hi n ệ ở ch : ỗ nhà n c ướ là bộ máy chuyên chính giai c p ấ – Sự th ng ố tr ịxã h i th ộ ể hi n ệ ch ủ y u ế ở ba lĩnh v c: ự Kinh t , ế chính trị
và tư tưởng, trong đó lĩnh v c ự ti n ề đ ề và gi vai ữ trò quy t ế đ nh ị là kinh
tế. Sự thống trị về kinh tế t o ạ ra ti n ề đ , ề cơ sở cho sự th ng ố trị giai c p. ấ – Tuy nhiên, quy n l ề c kinh ự t không ế đủ kh năng ả duy trì s ự th ng ố tr ,ị vì l c ự lượng hay giai c p ấ b ịth ng
ố trị luôn tìm cách ch ng ố l i ạ đ ể thoát ra kh i s ỏ ph ự thu ụ c. ộ + Sử d ng ụ bộ máy b o ạ lực nh ư quân đ i, ộ c nh ả sát, toà án… đ ể tr n ấ áp sự phản kháng, ch ng ố đ i ố c a ủ các l c ự l ng ượ khác. Nhà n c ướ chính là công cụ n m ằ trong tay lực l ng ượ c m ầ quy n ề để b o ả v ệ l i ợ ích kinh tế và th c hi ự n s ệ ự th ng ố trị v chính tr ề trong xã h ị i. ộ + Tổ chức, qu n ả lý và sử d ng ụ các phương ti n ệ thông tin đ i ạ chúng,
các cơ sở văn hóa, giáo d c; ụ dùng các ph ng ươ ti n ệ và cơ sở đó tác động đ n ế đời sống tinh th n ầ c a ủ toàn xã h i, ộ nh m ằ làm cho hệ tư tưởng của giai c p ấ th ng ố trị giữ đ a ị v ịth ng ố tr ịtrong xã h i ộ và nh m ằ tạo ra sự ph c ụ tùng tự giác c a ủ các giai c p, ấ l c ự l ng ượ khác đ i ố v i ớ quyền th ng ố trị c a ủ l c ự l ng ượ c m ầ quy n, ề sự qu n ả lý c a ủ nhà n c. ướ Do v y ậ , nhà n c
ướ trở thành công cụ xác l p ậ và b o ả vệ hệ tư t ng ưở th ng tr ố trong xã h ị i. ộ – Tóm l i, ạ nhà n c ướ là công c , ụ là b ộ máy đ c ặ bi t ệ n m ằ trong tay l c ự lượng cầm quy n đ ề b ể o v ả l ệ ợi ích kinh t , đ ế th ể c hi ự n s ệ th ự ng tr ố v ị ề chính trị và th c ự hi n ệ sự tác đ ng ộ về tư t ng ưở c a ủ l c ự l ng ượ này đ i ố v i toàn xã h ớ i. ộ
Câu 5: Phân tích tính xã h i c ộ a Nhà n ủ c ướ Quan đi m c
ủa Mác Lênin v tính xã h i c a nhà n c ướ – Cùng v i ớ tính giai c p ấ thì tính xã h i ộ cũng là thu c ộ tính cơ b n, ả khách quan và không th thi ế ếu c a t ủ t c ấ các nhà n ả c. ướ Lý do nhà n c có tính xã h ướ i – Nhà nước xu t ấ hi n ệ do nhu cầu đi u ề hành và qu n ả lý xã h i ộ nh m ằ thiết l p và gi ậ gìn tr ữ ật tự xã h i, b ộ ảo vệ l i ích ợ chung c a toàn xã h ủ i. ộ – Nhà nước là s n ả ph m ẩ có đi u ề ki n ệ c a ủ xã h i ộ loài ng i, ườ là m t ộ tổ ch c
ứ trong xã hội, nó ch ỉra đ i, ờ tồn t i ạ và phát tri n ể trong lòng xã h i ộ
loài người ở những giai đo n ạ l ch ị sử nhất đ nh ị và có sứ m nh ệ đi u ề hành, qu n lý xã h ả i. ộ – Nhà n c ướ là m t ộ hình thức t ổ ch c ứ c a ủ xã h i ộ nh m ằ b o ả đ m ả s ự t n ồ tại và phát tri n c ể a xã h ủ i. ộ Bi u hi n tính xã h i c a nhà n c ướ – Tính xã h i ộ c a ủ nhà n c ướ thể hi n ệ ở chỗ t ổ ch c ứ và qu n ả lý xã h i, ộ nh m ằ thi t ế l p,
ậ giữ gìn trật tự và s ự n ổ đ nh ị c a ủ xã h i, ộ b o ả v ệ l i ợ ích chung c a c ủ c ả ng đ ộ ồng, vì s phát tri ự n c ể a xã h ủ i. ộ – Nhà nước thay m t ặ xã h i, ộ đứng ra tổ ch c ứ dân c , ư gi i ả quy t ế các vấn đề chung vì sự n ổ đ nh, ị s ng ố còn c a ủ cả xã h i ộ chứ không ph i ả c a riêng giai c ủ p, l ấ c l ự ng xã h ượ ội hay cá nhân nào. – Nhà n c ướ là đ i ạ di n ệ chính th c ứ c a ủ toàn xã h i ộ nên ở m c ứ đ ộ này hay m c ứ đ ộ khác ph i ả có trách nhi m ệ xác l p, ậ th c ự hi n ệ và b o ả v ệ các
lợi ích cơ bản, lâu dài c a ủ qu c ố gia, dân t c ộ và công dân c a ủ mình; ph i t ả p ậ h p ợ và huy đ ng m ộ ọi t ng l ầ p ớ trong xã h i vào ộ vi c th ệ c hi ự n ệ các nhi m ệ v ụ chung để b o ả vệ ch ủ quy n, ề phát tri n ể kinh t , ế văn hoá, xã h i; ộ duy trì tr t ậ tự xã h i ộ và gi i ả quy t ế các v n ấ đề phát sinh trong nước và qu c ố t , ế tạo đi u ề ki n ệ cho các lĩnh v c ự ho t ạ đ ng ộ c a ủ xã h i ộ được ti n ế hành bình th ng, có ườ hi u ệ qu , ả thúc đ y ẩ s phát tri ự n ể c a ủ xã
hội. Nhà nước nhân danh và đ i ạ di n ệ cho cả xã h i ộ để qu n ả lý xã h i, ộ giải quy t các công vi ế c chung c ệ a c ủ c ả ng đ ộ ng xã h ồ ội. – Nhà nước có nhi u ề ho t ạ đ ng ộ vì l i ợ ích c a ủ các giai c p, ấ l c ự l ng ượ khác nhau trong xã h i, ộ c a ủ c ả c ng ộ đ ng ồ nh : ư Xây d ng và ự phát tri n ể giáo dục, y t , ế xây dựng cơ sở h ạ t ng, ầ các công trình phúc l i ợ xã h i ộ (đ ng ườ sá, c u ầ c ng, ố tr ng ườ h c, ọ b nh ệ vi n…); ệ t ổ ch c, ứ đi u ề hành và qu n lý các d ả ch v ị công… ụ – Nhà n c ướ là b máy c ộ ng ch ưỡ đ ế ể b o v ả ệ công lý, công b ng ằ xã h i, ộ bảo vệ tr t
ậ tự chung trong các lĩnh v c ự c a ủ đ i ờ s ng ố xã h i ộ nh : ư B o ả
vệ trật tự an ninh, an toàn xã h i, ộ b o ả đ m ả tr t ậ tự an toàn giao thông và thông tin liên l c, b ạ o v ả môi tr ệ ng s ườ ng… ố
– Nhà nước thay mặt xã h i ộ th c ự thi chủ quy n ề qu c ố gia, phòng, ch ng
ố ngoại xâm, bảo vệ Tố qu c… ố Không nh ng ữ th , ế nhà n c ướ còn
là công cụ để giữ gìn và phát tri n ể nh ng ữ tài s n ả văn hoá tinh th n ầ chung c a ủ xã h i, ộ nh ng ữ giá trị đ o ạ đức, truy n ề th ng ố và phong t c, ụ t p quán phù h ậ p v ợ i ý chí c ớ a nhà n ủ c. ướ – M c dù ặ tính xã h i là ộ thu c ộ tính chung c a t ủ t c ấ ả các nhà n c, song ướ các nhà nư c
ớ khác nhau sẽ khác nhau ở m c ứ độ bi u ể hi n ệ c ụ th ể c a ủ
thuộc tính đó, tuỳ thu c ộ vào các đi u ề ki n ệ kinh t – ế xã h i, ộ hoàn c nh ả l ch s ị c ử th ụ ể.
– Cùng với sự phát tri n ể c a ủ khoa h c, ọ kỹ thu t, ậ dân ch ủ và văn minh mà tính xã h i ộ c a ủ nhà nước có xu h ng ướ thể hi n ệ ngày càng rõ r t, ệ rộng rãi và sâu s c h ắ n; s ơ ự gi i ớ h n quy ạ n l ề ực nhà n c ướ đ c xác đ ượ nh ị ngày càng ch t
ặ chẽ hơn; tính minh b ch, ạ công khai và cơ chế ki m ể soát quy n ề lực nhà n c ướ ngày càng đ c ượ th c ự hi n ệ có hi u ệ quả h n; ơ quá trình xã h i ộ hoá m t ộ s ho ố t ạ đ ng ộ c a ủ nhà nư c ớ di n ễ ra ngày càng mạnh mẽ h n. ơ
Câu 6: Trình bày các hình th c ứ và ph ng ươ pháp th c ự hi n ệ ch c ứ năng nhà nước? Hình th c ứ chính thể Chính th quân ch ể ủ Chính th c ể ng hòa ộ -Là hình th c chính th ứ mà ể đó ở -Là hình th c chính th ứ mà ể đó ở quy n l ề c cao nh ự t t ấ p trung toàn ậ quy n l
ề ực cao nhất cơ quan được b ho ộ ặc 1 ph n vào ng ầ i đ ườ ng ứ b u ra trong 1 kho ầ ng th ả ời gian đ u nhà n ầ c theo nguyên t ướ c ắ nh t đ ấ nh ị th a k ừ ế -Có 2 lo i: chính th ạ ể quân ch ủ -Có 2 lo i: chính th ạ c ể ng hòa ộ tuy t đ ệ i và chính th ố quân ch ể ủ quý t c và chính th ộ c ể ng hòa ộ h n ch ạ . ế dân ch . ủ �Hình th c c u trúc c a nhà n c ướ ● Hình th c c ứ u trúc nhà n ấ c đ ướ n nh ơ t
ấ : là nhà nước có ch quy ủ n ề chung, có lãnh th toàn v ổ n th ẹ ng nh ố t, các b ấ ph ộ n h ậ p thành ợ nhà nước là các đ n v ơ hành chính lãnh th ị không có ch ổ quy ủ n ề riêng. ● Hình th ức c u trúc nhà n ấ c liên bang ướ : hình thành t 2 hay ừ nhi u qu ề
c gia thành viên, các thành viên có ch ố quy ủ n riêng ề bên c nh ch ạ quy ủ n chung c ề a nhà n ủ c liên bang. ướ
Câu 7: Chức năng đối n i ộ và đ i ố ngo i ạ là gì? M i ố liên hệ gi a ữ ch c ứ năng đ i n ố i và ch ộ c năng đ ứ ối ngo i. ạ Ch c ứ năng đ i ố n i
là những mặt ho t ạ động chủ y u ế c a ủ nhà n c ướ trong n i
ộ bộ đất nước.Ví d : ụ đ m ả b o ả tr t ậ tự xã h i, ộ tr n ấ áp nh ng ữ ph n t ầ ch ử ng đ ố ối chế độ,b o v ả ch ệ đ ế kinh t ộ ,… ế Ch c năng đ ối ngoại th hi ể n vai trò c ệ a nhà n ủ c trong quan h ướ v ệ i ớ các nhà n c và dân t ướ c ộ khác.VD:phòng th đ ủ t n ấ c,ch ướ ng xâm l ố c ượ t bên ngoài,thi ừ t l ế p các m ậ i ố bang giao v i các qu ớ c gia ố khác,…
Mối liên hệ giữa ch c ứ năng đ i ố n i ộ và ch c ứ năng đ i ố ngo i: K t ế quả của vi c ệ thực hi n ệ các chức năng đ i ố ngo i ạ sẽ tác đ ng ộ m nh ạ m ẽ t i ớ
việc tiến hành các ch c năng đ ứ ối n i. ộ HINH THỨC NHÀ N C ƯỚ Câu 8: Kh ng đ ẳ
nh sau đây đúng hay sai? Gi ị i thích? ả 1. Trong các nhà n c l ướ iên bang ch t ỉ n t i m t h th ng pháp luật.
=> Sai. các nhà n c liên bang Có 2 h ướ th ệ ng pháp lu ố t nhà n ậ c t ướ n ồ tại - một c a nhà n ủ ước liên bang và m t c ộ a nhà n ủ c thành viên. ướ 2. Trong nhà n c có hình ướ th c chính th c ng hòa quý t c thì quyền b u c đ thành l p c quan quy ơ n l c t i cao ch dành
riêng cho giới quý t c.
=> Đúng. Chính th c ể ng hòa quý t ộ c là hình ộ th c nhà n ứ c, trong đó ướ nguyên th qu ủ c gia và c ố
ơ quan lập pháp đều do nh ng ng ữ ư i trong ờ tầng l p quý t ớ c ộ ng c ứ
ử và bầu cử thành l p ra. ậ 3. M i nhà n
ước phong kiến đ u s d ng ph ương pháp ph n dân ch đ th c hi n quy n l c ự nhà n c. ướ => Đúng. V b ề n ch ả t, nhà n ấ c phong ki ướ n là công c ế trong tay giai ụ c p đ ấ ịa chủ phong ki n đ ế th
ể ực hiện chuyên chính đ i v ố i giai c ớ p ấ công nhân, nh ng ng ữ i th ườ
ợ thủ công và các t ng l ầ p lao đ ớ ng khác. ộ 4. Quy n l c c a vua trong hình th c ứ chính th quân ch luôn là tuy t đ i và vô h n.
=> Sai. Ch có hình th ỉ c ứ chính th quân ch ể tuy ủ t đ ệ i thì quy ố n l ề ực c a vua m ủ ới là vô h n. Còn đ ạ i v ố ới hình th c chính th ứ quân ch ể h ủ n ạ ch thì quy ế ền l c nhà n ự c đ ướ c phân chia cho c ượ c ả quan nhà n ơ ước khác
Câu 9: Phân tích khái ni m hình th ệ c nhà n ứ c. ướ ❶ Khái ni m ệ :là các phư n ơ g di n ệ ho t ạ đ n ộ g ch y ủ u ế ,c b ơ n ả c a ủ
nhà nước trên các lĩnh v c khác nhau c ự a đ ủ i s ờ ng xã h ố i,phù h ộ p v ợ i ớ bản ch t,vai trò,trách nhi ấ m c ệ a nhà n ủ c đ ướ i v ố i xã h ớ i. ộ ❷Phân loại: -Ch c năng đ ứ i n ố ội là nh ng m ữ t ho ặ t đ ạ ng ch ộ ủ yếu c a nhà n ủ c ướ trong nội b đ ộ t n ấ ước.Ví d : đ ụ m b ả o tr ả t t ậ xã h ự i,tr ộ n áp nh ấ ng ữ ph n t ầ ch ử ng đ ố ối chế độ,b o v ả ch ệ đ ế kinh t ộ ,… ế -Ch c năng đ ứ i ngo ố i ạ th hi ể ện vai trò c a nhà n ủ c trong quan h ướ v ệ i ớ các nhà n c và dân t ướ c ộ khác.VD:phòng th đ ủ t n ấ c,ch ướ ng xâm l ố c ượ t bên ngoài,thi ừ t l ế p các m ậ i ố bang giao v i các qu ớ c gia ố khác,… C ❸ ác hình th c ứ và ph n ươ g pháp th c ự hi n ệ ch c ứ năng c a ủ nhà nư c ớ * Các hình thức pháp lý: - B ng ho ằ t đ ạ ng l ộ p pháp ậ - B ng ho ằ t đ ạ ng hành pháp ộ - B ng ho ằ t đ ạ ng t ộ pháp ư - B ng các hình th ằ c th ứ a ỏ thuận đ th ể c hi ự n ch ệ ức năng nhà nước
* Các hình th c khác:các hình th ứ c liên quan đ ứ n t ế ch ổ c,s ứ p x ắ p c ế ơ cấu lại các thi t ch ế ,t ế ch ổ ức,c quan; các hình th ơ ức tham gia c a các ủ ch th ủ xã h ể i khác nh ộ ng có l ư iên quan đ n th ế c hi ự n ch ệ c năng nhà ứ n c ướ
* Phương pháp: giáo d c, khuy ụ n khích thuy ế t ph ế c, c ụ ng ch ưỡ ế Câu 10: Phân bi t gi ệ
ữa hình thức cấu trúc nhà n c đ ướ n nh ơ t và nhà ấ nước liên bang Nhà n c đ ướ n nh ơ t ấ Nhà nước liên bang S l ố ượng Ch g ỉ m m ồ ột nhà n c duy ướ G m ít nh ồ t 2 n ấ c thành ướ nh t ấ viên tr lên ở Lãnh thổ Toàn v n lãnh th ẹ , có ch ổ ủ Có ch quy ủ n chung, đ ề ng ồ quy n riêng ề
thời mỗi nhà n c cũng có ướ ch quy ủ n riêng ề Hệ thống Ch có m ỉ t c ộ ơ quan nhà Có 2 h th ệ ng c ố ơ quan nhà c quan ơ nước th ng ố nh t t ấ trung ừ nước – m t ộ c a nhà n ủ c ướ ng đ ươ n đ ế a ph ị ương
liên bang và một của nhà nước thành viên Hệ thống Có m t h ộ th ệ ng pháp lu ố t ậ Có 2 hệ thống pháp lu t ậ pháp lu t ậ th ng nh ố t trên toàn b ấ lãnh ộ nhà nước – m t ộ c a nhà ủ thổ nước liên bang và m t ộ c a ủ nhà nước thành viên
Câu 11: Phân bi t hình th ệ c chính th ứ quân ch ể tuy ủ ệt đ i và hình th ố c ứ chính thể quân ch h ủ n ch ạ ? ế Nhà n c chính th ướ quân ch tuy t đ ệ ối: Ng i đ ườ ng đ ứ ầu có quyền lực vô hạn, t i cao. M ố ọi quy đ nh, pháp lu ị t hay vi ậ c th ệ ực thi pháp lu t ậ đ u do ng ề ười đ ng đ ứ u làm ch ầ . ủ Nhà n c quân ch ướ h n ch : ế Quy n l ề ực tối cao c a nhà n ủ c đ ướ ược
phân chia cho người đ ng đ ứ u nhà n ầ ư c và m ớ ột cơ quan nhà n c ướ khác
Câu 12: Theo quan đi m c ể a b ủ n, ạ ASEAN hi n nay có ph ệ i là m ả t ộ
Nhà nước liên bang hay không? Vì sao? * Theo quan đi m ể c a ủ em thì ASEAN không ph i ả là nhà nư c ớ
liên bang mà chỉ là tổ ch c
ứ các liên minh Chính phủ c a ủ các n c ướ Đông Nam Á v i m ớ c đích ụ giao l u kinh t ư , xã h ế i, ộ chính tr .ị * M i ỗ n c ướ trong kh i ố ASEAN đ u ề có lãnh th , ổ ch ủ quy n riêng ề và không có h th ệ ng c ố ơ quan, pháp luật chung. BỘ MÁY NHÀ N C ƯỚ Câu 13: Nh ng kh ữ ng đ ẳ nh sau đúng hay sai. Gi ị i thích? ả 1. B máy nhà n c là t ướ p th các c quan nhà n ơ c và t ướ ch c chính tr ị trung ng và đ ươ a ị ph ng. ươ
=> Đúng. B máy nhà n ộ c là h ướ th ệ ng các c ố quan nhà n ơ c t ướ ừ trung ương t i đ
ớ ịa phương, được tổ chức theo nh ng nguyên t ữ c ắ chung, th ng nh ố t nh ấ m th ằ c hi ự n ệ nh ng nhi ữ m v ệ và ch ụ c năng c ứ a ủ nhà nước. 2. M i h ỗ ệ th ng c quan trong b ơ máy nhà n c có nguyên t ướ c ắ t ch c và ho t đ ng riêng bên c nh nguyên t c chung c a c h th ng b máy nhà n c. ướ => Sai. đây ch Ở
ỉ có nguyên tắc phân quy n ho ề t đ ạ ng nh ộ v ư y ậ .
3. Các bộ máy nhà nước t s ư ản đ c t ượ ổ ch c và ho t đ ng theo nguyên t c t p quy n và phân chia quy n l c.
=> Sai. B máy nhà n ộ c t ướ s ư n ả ch t ỉ ch ổ c và ho ứ t ạ đ ng theo nguyên ộ t c phân quy ắ n. ề 4. Ch các nhà n ư c phong ki n và nhà n ế c ch ướ nô m i đ c t ượ ch c và ho t đ ng theo nguyên t c ắ t p quy n.
=> Sai. Nguyên tắc cơ bản trong tổ ch c và ho ứ t ạ đ ng c ộ a b ủ máy nhà ộ nước các nhà n ở c xã h ướ i ch ộ nghĩa tr ủ c đây cũng là nguyên t ướ c ắ t p quy ậ n. ề 5. B máy nhà n c CHXHCN V ướ i t Nam ch đ c t ượ ch c và ho t
đ ng theo các nguyên t c: đ m b o s Đ ng lãnh đ o và bình đ ng, đoàn k
ết giữa các dân t c.
=> Sai. Nguyên tắc phân công, ph i h ố p và ki ợ m soát quy ể n l ề c nhà ự
nước bắt nguồn từ ngu n g ồ ốc và bản ch t c ấ a Nhà n ủ c pháp quy ướ n ề XHCN là “t t c ấ quy ả n l ề ực nhà n c thu ướ c v ộ nhân dân”. ề 6. Trong b máy nhà n c CHXHCN ướ Vi t Nam, Chính ph
Tòa án nhân dân t i cao đ u là c quan ch ơ p hành c a Qu c h i.
=> Đúng. Hai cơ quan này thể hi n ệ quy n ề hành pháp và t ư pháp c a ủ Qu c h ố i. ộ
Câu 14: Hãy phân tích nguyên t c ắ t p ậ trung quy n ề l c ự trong t ổ ch c ứ và ho t đ ạ ng c ộ ủa nhà nước xã h i ch ộ nghĩa. ủ *Nguyên t c ắ cơ b n ả trong tổ ch c ứ và ho t ạ đ ng ộ c a ủ b ộ máy nhà n c ướ các nhà n ở
ước xã hội ch nghĩa là nguyên t ủ c t ắ p quy ậ n. ề *Quốc h i
ộ là cơ quan quyền lực nhà nước cao nh t, ấ về m t ặ pháp lý mọi quyền l c ự t i ố cao c a ủ nhà n c ướ đ u ề t p ậ trung vào qu c ố h i. ộ Qu c ố hội có toàn quyền quy t ế đ nh ị m i ọ v n ấ đề quan tr ng ọ c a ủ đ t ấ n c, ướ ngoài nh ng ữ th m ẩ quy n ề đ c ượ hi n ế pháp quy đ nh, ị qu c ố h i ộ còn có thể tự quy đ nh ị cho mình những nhi m ệ v , ụ quy n ề h n ạ khác. Qu c ố h i ộ là cơ quan duy nh t ấ có quy n ề l p ậ hi n ế và l p ậ pháp, thông qua hi n ế pháp, quốc h i ộ thành l p ậ và trao quy n ề cho các cơ quan nhà n c ướ khác. Chính vì v y ậ , các c quan nhà ơ n c khác đ ướ c coi nh ượ phái sinh ư t qu ừ
ốc hội, nhận quyền l c t ự ừ quốc hội. * Trong m i ố quan hệ v i ớ chính ph , ủ hi n ế pháp xác đ nh ị chính ph ủ là c quan ch ơ
ấp hành và hành chính nhà n c cao nh ướ t c ấ a qu ủ c h ố i. ộ Câu 15: Nêu đi m ể khác nhau cơ b n ả nh t ấ gi a ữ nguyên t c ắ t p ậ quy n ề xã h i ch ộ nghĩa và nguyên t ủ c phân quy ắ n trong t ề ch ổ ức và ho t đ ạ ng ộ c a b ủ máy nhà n ộ c t ướ ư sản.
Điểm khác nhau cơ bản nh t ấ đó là ba quy n ề l p ậ pháp, hành pháp, tư pháp.
*Ở nhà nước tư sản, c ba ả quy n ề l p
ậ pháp, hành pháp, t pháp ư tuy đ c ộ lập v i ớ nhau nh ng ư đ u ề n m ằ trong m t ộ thể chế th ng ố nh t ấ là quy n ề
lực nhà nước. Các cơ quan Nhà n c ướ không nh ng ữ ngang b ng ằ đ c ộ
lập với nhau mà còn ki m ề ch , ế đ i ố tr ng ọ l n
ẫ nhau trong quá trình ho t ạ đ ng
ộ theo nguyên tắc: “quy n ề l c ự ngăn c n ả quy n ề lực”. Tuy v y ậ v n ẫ
có sự liên hệ khăng khít với nhau đ m ả b o ả cho quy n ề l c ự nhà n c ướ là th ng nh ố t và đ ấ ược th c thi hi ự u qu ệ . ả *Ở nhà n c ướ xã h i ộ chủ nghĩa, quy n ề l c ự nhà n c ướ là th ng ố nh t, ấ có sự phân công, ph i ố h p,
ợ kiểm soát giữa các cơ quan nhà n c ướ trong vi c th ệ c hi ự n các quy ệ n l ề p pháp, hành pháp, t ậ pháp. ư
Câu 16: Phân tích s phát tri ự n c ể a b ủ máy nhà n ộ ước trong l ch s ị . ử B máy B máy nhà B máy B máy nhà n c ướ n c phong ướ nhà n c ướ nhà n c ướ ch nô ki n ế t s ư n xã hội chủ nghĩa
Hình thành D a trên s ự ự Phát tri n ể Phát tri n ể B n ch ả t ấ - Phát tri n tan rã c a ủ qua 2 giai hoàn thi n ệ khác h n so ẳ xã h i công ộ đo n: Quân ạ khá cao. v i 3 ki ớ u ể xã nguyên ch cát c ủ ứ B n ch ả t ấ tr c ướ th y ủ và quân chủ bóc l t ộ chuyên ch ế C u t o b Quân sự Đ ng đ ứ u là ầ D a trên ự D a trên ự máy nhà -hành vua – dưới nguyên t c nguyên t c n c ướ chính
là các quan, phân quy n , t p quy ền, tướng lãnh đ ng đ ứ u là ầ quy n l ề c ự nguyên thủ trong tay qu c gia ố nhân dân. cùng cơ B u ra ầ quan cưỡng Qu c h ố i ộ ch và hành ế thay m t ặ chính khác nhân dân t đ ừ a ị th c hi ự n ệ phương ch c năng, ứ nhi m v ệ ụ NHÀ N C CHXHCN VI ƯỚ T NAM Ệ
Câu 17: Hãy phân tích nh ng ữ đ c ặ tr ng ư cơ b n ả c a ủ nhà n c ướ C ng ộ hòa xã h i ch ộ nghĩa V ủ iệt Nam. ● M t là ch
ủ quyền nhân dân
❖ Nhà nước Cộng hòa xã h i
ộ chủ nghĩa Việt Nam là nhà n c ướ pháp quy n xã h ề i ch ộ nghĩa c ủ
ủa Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân ❖ Nước C ng ộ hòa xã h i ộ chủ nghĩa Vi t
ệ Nam do Nhân dân làm ch ; ủ tất cả quy n ề l c ự nhà nước thu c ộ về Nhân dân mà n n ề t ng ả là liên
minh giữa giai cấp công nhân v i ớ giai c p ấ nông dân và đ i ộ ngũ trí thức
● Hai là, hi u
ệ lực pháp lý cao nh t ấ c a ủ Hi n ế pháp so v i ớ các thi t ch ế
khác trong xã h ế i Hi n
ế pháp là luật cơ b n ả c a ủ n c C ướ ng hoà xã h i ộ ch nghĩa Vi t
Nam, có hiệu l c pháp lý cao nh t. M i văn b n pháp lu t khác ph i ả phù h p v i ớ Hiến pháp.M i hành vi vi ph m Hi n pháp đ ế u b x
● Ba là, Nhà n c ướ quy n
ề XHCN Việt Nam k ế th a ừ ch n ọ l c ọ h c thuy t phân quy ế n. ● B n ố là, Nhà n c
ướ pháp quy n ề xã h i
ộ chủ nghĩa Vi t ệ Nam ghi nh n, tôn tr
ọng quy n con ng i, quy ườ n công dân. Quyền con ng i,
ườ quyền công dân chỉ có thể bị h n
ạ chế theo quy đ nh ị c a
luật trong trường h p ợ c n
ầ thiết vì lý do qu c ố phòng, an ninh qu c ố gia, tr t
ậ tự an toàn xã hội, đ o ạ đ c ứ xã h i, ộ s c ứ kh e ỏ c a c ng đ ng” .
● Năm là, Nhà n c
ướ pháp quy n ề XHCN Vi t
ệ Nam đề cao quy n t pháp đ ư c l p.
⮚ Đề cao vai trò tư pháp đ c ộ l p ậ cũng là sự thể hi n ệ xuyên su t ố nguyên t c ắ quy n ề l c ự nhà nư c ớ là th ng ố nh t ấ nh ng ư có sự phân công, phối h p ợ và giám sát l n ẫ nhau gi a ữ ba cơ quan và đ m ả chuyên sâu trong vi c ệ th c ự hi n ệ quy n ề l c ự nhà n c, ướ quy n ề l c ự nhân dân.
Câu 18: Hãy phân tích b n ả ch t ấ nhà n c V ướ i t ệ Nam XHCN theo Hi n ế pháp hi n hành. ệ Điều 2 Hi n ế pháp 2013 kh ng ẳ đ nh: ị
Nhà nước C ng hòa xã h i
chủ nghĩa Vi t
ệ Nam là nhà n c ướ pháp quy n ề xã h i ộ chủ nghĩa c a
Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân. N c ướ C ng hòa xã h i ộ chủ nghĩa Vi t
ệ Nam do Nhân dân làm ch ; ủ t t ấ cả quy n ề l c ự nhà n c ướ thuộc v ề Nhân dân mà n n ề t ng
ả là liên minh gi a ữ giai c p ấ công nhân với giai c p
ấ nông dân và đội ngũ trí th c. ứ Quy n ề l c ự nhà n c ướ là
thống nhất, có sự phân công, ph i ố h p, ợ ki m ể soát gi a ữ các cơ quan nhà nước trong vi c ệ thực hi n ệ các quy n ề l p
ậ pháp, hành pháp, tư pháp”. B n ả chất c a ủ nhà nước C ng ộ hòa xã h i ộ chủ nghĩa Vi t ệ Nam theo
Hiến pháp 2013 là nhà nước c a dân, do dân và vì dân. C ủ th ụ : ể – Nhân dân là ch th ủ t ể i cao c ố a quy ủ ền l c nhà n ự c; ướ – Nhà n c ướ Cộng hòa xã h i ộ chủ nghĩa Vi t ệ Nam là nhà n c ướ c a ủ t t ấ
cả các dân tộc trên lãnh th ổ Vi t ệ Nam, là bi u ể hi n ệ t p ậ trung c a ủ kh i ố đ i đoàn k ạ t toàn dân t ế c; ộ – Nhà nước C ng
ộ hòa xã hội chủ nghĩa Vi t ệ Nam đ c ượ tổ chức và ho t đ ạ ng trên ộ cơ s nguyên t ở c ắ bình đ ng trong ẳ m i quan ố h gi ệ a ữ nhà nước và công dân;
– Nhà nước Cộng hòa xã h i ộ ch nghĩa ủ Vi t ệ Nam là nhà n c ướ dân chủ và pháp quy n. ề B n ả ch t ấ c a ủ Nhà n c ướ C ng ộ hòa xã h i
ộ chủ nghĩa Vi t ệ Nam hi n nay thể hiện c ụ thể b n ả ch t ấ c a nhà n c ướ xã h i ộ ch ủ nghĩa, bao g m các đ c tr ng sau: ư
a) Tính giai c p
ấ công nhân c a ủ Nhà n c ướ C ng hòa xã h i ộ chủ nghĩa Vi t Nam Tính giai c p ấ công nhân c a ủ Nhà n c ướ ta đ c ượ quy đ nh ị b i ở tính tiên
phong và sự lãnh đ o ạ c a ủ giai c p
ấ này. Tính tiên phong c a ủ giai c p công nhân đ c ượ thể hi n
ệ trong quá trình đ u ấ tranh cách m ng, ở s ự trung thành với lý tư ng
ở cách mạng, ở khả năng nh n ậ th c ứ và tư t ng ưở đ i ổ m i, phát tri n. B n ả chất giai c p ấ c a
ủ Nhà nước ta thể hi n ệ bản ch t ấ c a ủ giai c p
công nhân, là giai c p ấ tiên ti n ế nh t, ấ cách m ng ạ nh t, ấ ph n ấ đ u ấ vì l i
ích c a nhân dân lao đ ng và c a toàn xã h ội.
b) Tính dân t c c a Nhà n
ước C ng hòa xã h
ội chủ nghĩa Việt Nam Nhà n c
ướ ta là nhà nước c a ủ t t ấ cả các dân t c ộ s ng ố trên đ t ấ n c ướ Việt Nam, là bi u ể hi n ệ t p ậ trung c a ủ kh i ố đoàn k t ế dân t c. ộ Các dân tộc anh em đ u ề bình đ ng ẳ tr c ướ pháp lu t. ậ M i ỗ dân t c ộ đ u ề có ngôn ngữ riêng, đ c ượ Nhà n c ướ t o ạ đi u ề ki n, ệ hỗ trợ về m i ọ m t ặ để phát tri n ể văn hóa, kinh t , ế xã h i.
ộ Các chính sách xã h i ộ th ể hi n ệ tính dân ch , ủ nhân đ o ạ của nhà n c ướ xã h i
ộ chủ nghĩa đang đ c ượ tri n ể khai thực hi n
ệ ở vùng đồng bào các dân t c.
ộ Ngày nay, tính dân t c ộ đó
được phát huy nhờ k t ế hợp v i ớ tính giai c p,
ấ tính nhân dân và tính th i đ i.
c) Tính nhân dân c a ủ Nhà n c ướ C ng ộ hòa xã h i
ộ chủ nghĩa Vi t Nam Nhà nước C ng ộ hòa xã h i ch nghĩa Vi t ệ Nam là nhà n c ướ c a ủ nhân
dân, do nhân dân và vì nhân dân. Đi u ề 2 Hi n ế pháp năm 1992 quy định: “Nhà n c ướ C ng ộ hòa xã h i ộ chủ nghĩa Vi t ệ Nam là nhà n c ướ c a
ủ nhân dân, do nhân dân và vì nhân dân. T t ấ cả quy n ề l c ự nhà n c ướ thuộc v ề nhân dân mà n n ề t ng
ả là liên minh giai c p ấ công nhân v i giai c p nông dân và t ng l p trí th ức”. Quy n ề lực nhà n c ướ thu c
ộ về nhân dân: Nhân dân thi t ế l p ậ nên Nhà nước bằng quy n ề b u ầ cử Qu c ố h i ộ và H i ộ đ ng
ồ nhân dân, sử d ng quyền l c ự nhà n c ướ chủ y u ế thông qua Qu c ố h i ộ và H i ộ đ ng ồ nhân dân các c p.
ấ Ngoài ra, nhân dân còn th c ự hi n ệ quy n ề l c ự nhà n c ướ bằng các hình th c ứ giám sát, khi u ế n i, ạ tố cáo, khi u ế ki n ệ các quy t ế đ nh,
hành vi của các cơ quan nhà n c
ướ và các cá nhân có th m
quyền làm thiệt hại đ n ế quy n ề l i ợ c a ủ h ;
ọ tham gia góp ý vào các dự
án chính sách, pháp lu t.
Tính nhân dân không phủ nh n ậ các bi n ệ pháp c ng ươ quy t, ế m nh ạ mẽ của Nhà n c ướ nh m ằ ch ng l i
ạ các hành vi gây m t ấ n ổ đ nh ị chính tr ,ị vi phạm pháp lu t, ậ xâm h i ạ đ n ế l i ợ ích c a ủ Nhà n c, ướ t p ậ th và công dân. Vì v y ậ , cùng v i ớ vi c ệ đ i ổ m i, ớ tăng c ng ườ hi u ệ l c, ự hi u ệ quả qu n ả lý c a
ủ các cơ quan nhà n c, ướ Nhà n c ướ c n ầ tăng c ng ườ b ộ máy
cưỡng chế để đ m ả b o
ả an ninh, an toàn cho xã h i ộ và cho t ng ừ cá nhân con ng i. ườ d) Tính th i ờ đại c a ủ Nhà n c ướ C ng hòa xã h i
ộ chủ nghĩa Vi t Nam Nhà n c ướ ta là m t ộ Nhà n c ướ xã h i ộ chủ nghĩa, th c ự hi n ệ thi t ế chế c a ủ n n ề dân ch ủ xã h i
ộ chủ nghĩa. Vì v y ậ , Nhà n c ướ ta hi n ệ nay đang th c ự hi n
ệ chính sách phát tri n
ể kinh tế hàng hóa nhi u ề thành ph n ầ có s qu n lý c ủa Nhà n c ướ theo đ nh h ng ướ xã h i ch nghĩa, đ ng th i th c
ự hiện dân chủ hóa đ i ờ s ng ố xã h i. ộ Nhà n c ướ ta th a ừ nh n ậ n n kinh tế th ị tr ng ườ theo đ nh ị h ng ướ xã h i ộ ch ủ nghĩa là ph ng ươ ti n ệ để
đạt mục tiêu “dân giàu, n c ướ m nh, xã h i ộ công b ng, dân ch , ủ văn minh”. Bên c nh ạ vi c
ệ chăm lo phát tri n ể kinh t , ế Nhà n c ướ Vi t ệ Nam còn quan tâm đ n ế vi c ệ gi i ả quy t ế các v n ấ đề xã h i, ộ chú tr ng ọ phát tri n
ể giáo dục, y tế, văn hóa… Tính th i ờ đ i ạ c a ủ Nhà n c ướ ta còn đ c ượ thể hi n ệ sinh đ ng trong chính sách đ i ố ngo i ạ v i ớ ph ng ươ châm: “Vi t ệ Nam mu n ố làm b n ạ v i tất cả các n c
ướ trên thế gi i”. Nhà n c ướ Vi t ệ Nam th c ự hi n ệ chính sách hòa bình, h u ữ ngh ,ị h p
ợ tác trên cơ sở tôn tr ng ọ đ c ộ l p, ậ chủ quy n và toàn v
ẹn lãnh th , không can thi p vào n i b c a nhau.
Câu 19: Phân tích ch c ứ năng kinh tế c a ủ Nhà n c ướ CHXHCN Vi t ệ Nam hi n nay? ệ - Ch c năng kinh t ứ là nh ế ững phương di n ho ệ ạt đ ng ch ộ y ủ u c ế a nhà ủ nước trong t ch ổ ức, đi u ti ề ết, qu n lý n ả n kinh t ề nh ế m đ ằ m ả b o đáp ả ứng nhu cầu vật ch t c ấ a ng ủ i dân, nhà n ườ ước và c a toàn xã h ủ i. ộ - Nhà n c ướ Vi t Nam xây d ệ ựng và qu n lý theo n ả n Kinh t ề ế th tr ị ng ườ
định hướng XHCN. Nhà nước th c hi ự n chính sách kinh t ệ th ế tr ị ng ườ m c
ở ửa, hội nhập sâu r ng vào đ ộ i s ờ ng kinh t ố qu ế c t ố . N ế hà nước thiết l p và đ ậ ảm b o s ả bình đ ự ng gi ẳ ữa các hình th c s ứ h ở ữu, t o l ạ p ậ
môi trường kinh doanh bình đ ng, lành m ẳ nh theo ạ đ nh h ị ướng n n ề Kinh t th ế ị trường. - Nhà nước Vi t Nam xây d ệ ựng các quy ph m pháp lu ạ t đ ậ đi ể u ch ề nh ỉ các quan h kinh t ệ ế; T ch ổ ức thực hi n và có c ệ ch ơ giám sát, thông ế qua các b lu ộ t nh ậ là: Lu ư t kinh doanh b ậ t đ ấ ng s ộ n, Lu ả t doanh ậ nghi p 2014, L ệ u t k ậ toán 2015… ế
- Ngày nay, Vi t Nam đã và đang đ ệ c nh ượ n đ ậ nh là m ị t trong nh ộ ng ữ quốc gia h p d ấ n nh ẫ t trong khu v ấ ực và có n n kinh t ề phát tri ế n ể nhanh, nh t là sau khi FT ấ A và C ng đ ộ ng kinh t ồ ế ASEAN chính th c ứ đi vào ho t ạ đ ng. T ộ uy v y ậ , n n kinh t ề đang ph ế i đ ả i m ố t v ặ i m ớ t s ộ ố
vấn đề khó khăn nh tình tr ư ng xu ạ t nh ấ p kh ậ u các s ẩ n ả ph m nông ẩ s n: g ả o, h ạ ải s n,.., th ả t ủ c hành chính còn r ụ m rà gây khó khăn cho ườ vi c đ ệ u t ầ , hay cu ư c cách m ộ ng ạ công ngh 4.0… Do v ệ y nhà n ậ c ướ cần th c hi ự n quy ệ t li ế ệt tái cơ c u n ấ ền kinh t theo h ế ng tăng t ướ tr ỷ ng ọ lĩnh v c d ự ch v ị , công nghi ụ p, công ngh ệ cao, c ệ ph ổ n hóa doanh ầ nghi p nhà n ệ
ước, nâng cao năng su t lao đ ấ ộng, đ y m ẩ nh c ạ ải cách th ể ch , đ ế i m ổ ới phương th c và t ứ duy qu ư n lý ả nền kinh tế, ph c v ụ phát ụ triển, hoàn thi n
ệ môi trường kinh doanh, đ có n ể n kinh t ề ế phát tri n ể và v ng m ữ nh h ạ n. ơ
Câu 20: Phân tích ch c ứ năng xã h i ộ c a ủ Nhà n c ướ CHXHCN Vi t ệ Nam hi n nay? ệ Đ nh nghĩa : Ch ị c năng xã h ứ i ộ là nh ng ph ữ ng di ươ n ho ệ t đ ạ ng ch ộ ủ yếu c a nhà n ủ c trong t ướ ổ ch c , đi ứ u t ề iết và qu n lí xã h ả i nh ộ m thi ằ t ế l p m ậ ột xã h i ộ n đ ổ nh, phát tri ị n trên m ể i ọ lĩnh v c. ự N i dung ch ộ c năng: ứ -Nhà n c qu ướ n lý trên m ả i
ọ lĩnh vực: văn hóa, giáo d c, khoa h ụ c ọ công ngh và các lĩnh v ệ c khác(môi tr ự ng, tr ườ t t ậ ự xã h i, v ộ sinh an ệ toàn th c ph ự m,….) ẩ -Hình th c và ph ứ ng pháp th ươ ực hi n ệ +Xây d ng các quy ph ự m pháp lu ạ t đ ậ đi ể u ch ề nh các quan h ỉ t ệ rong đ i s ờ ng xã h ố ội; tổ ch c th ứ ực hi n ệ và có c ch ơ giá ế m sát +Đ qu ể n lý ch ả c năng xã h ứ i , nhà n ộ
ước ban hành các văn b n pháp ả lu t ậ g m: ồ ● B lu ộ t lao đ ậ ng 2012 ộ ● Lu t vi ậ c làm 2014 ệ ● Luật giáo d c đ ụ ại h c 2012 ọ ● Lu t giáo d ậ ục ngh nghi ề p ệ ● Lu t b ậ ảo hiểm y t s ế a đ ử i 2015 ổ ● Lu t b ậ o hi ả m xã h ể i 2014... ộ -Liên h th ệ ực tiễn:Nh ng v ữ n đ ấ hi ề n nay mà nhà n ệ ước c n ph ầ i gi ả i ả quy t: ế ● V mô ề
i trường:Ô nhiễm môi trường: do nh h ả ng tiêu c ưở ực của phát tri n kinh ể tế, biến đ i khí h ổ ậu , gia tăng dân s ,CNH- ố HDH,
… =>nhà nước cần có c ch ơ phân quy ế n h ề p ợ lý trong vi c ki ệ m ể duyệt, c p phép và th ấ m đ ẩ nh các d ị ự án có nguy c đ ơ n môi ế
trường =>c n có nguyên t ầ c ắ trong vi c ệ ho ch đ ạ nh chính ị ● V giáo ề dục: B o l ạ ực h c đ ọ ng: =>b ườ ộ GD và ĐT cần ch đ ỉ o ạ các S GD và ĐT và các c ở s ơ GD tăng c ở ng công tác giáo d ườ c ụ đạo đ c, l ứ i s ố ng, ố kỹ năng s ng thông qua gi ố ng d ả y tích h ạ ợp các môn h c... =>nhà n ọ ước cần thắt ch t, ki ặ m soát các n ể i dung ộ đăng t i
ả trên Internet, phim nh và các t ả rò ch i l ơ u hàng bên ư ngoài th tr
ị ường, những h i nhóm đ ộ ư c thành l ợ p nh ậ m m ằ c ụ đích lôi kéo gi i tr ớ . => ẻ nn cần có các ch tài x ế ph ử t h ạ p ợ lý v i ớ nh ng tr ữ ng h ườ ợp nghiêm tr ng... ọ ● V văn hóa: ề nh h ả ng c ưở a văn hóa ngo ủ i lai v ạ i văn ớ hóa dân tộc: =>C quan qu ơ n lý văn hóa cũng c ả n có bi ầ n pháp, chính ệ sách h tr ỗ , khuy ợ n khích ế s phát tri ự n c ể a nh ủ ng s ữ n ph ả m văn ẩ hóa giàu giá tr ngh ị thu ệ t trong n ậ ư c => B ớ văn hóa c ộ n có qu ầ ỹ
riêng dành cho công tác xúc ti n, ế gi i thi ớ u, truy ệ n ề thông các s n ả ph m văn hóa t ẩ i công chúng c ớ n ả ước. => Đ y m ẩ nh h ạ n n ơ a ữ công tác biên d ch, d ị ch thu ị t, xây d ậ ng đ ự c chi ượ n l ế c qu ượ ng ả
bá văn hóa dài h i, tích c ơ c tham gia nh ự ng ho ữ t đ ạ ng giao ộ l u ư văn hóa qu c t ố , t ế o ra nhi ạ u tua du l ề ch h ị p d ấ n dành cho khách ẫ nước ngoài đ gi ể i thi ớ ệu v văn hóa V ề i t Nam..... ệ ● V khoa h ề ọc-công ngh :Cu ệ c cách m ộ ng công ngh ạ 4.0 => Ban ệ
hành các chính sách u đãi cho phát tri ư n CNTT và phát tri ể n h ể ệ sinh thái đ i m ổ ới sáng t o ạ quốc gia, h tr ỗ doanh nghi ợ p nâng ệ cấp năng l c công ngh ự , chuy ệ n giao ể ứng d ng, làm ch ụ và ti ủ n ế t i sáng t ớ
ạo công ngh ,… => Chính ệ sách h tr ỗ lãi ợ su t ấ cho các doanh nghi p chuy ệ ển đ i s ổ hóa, chuy ố n giao và đ ể i ổ m i công ớ
nghệ. => Thúc đẩy hệ sinh thái kh i ở nghi p đ ệ ổi m i sáng t ớ o; ạ Thay đ i m ổ nh m ạ các chính sách, ẽ n i
ộ dung, phương pháp giáo d c và d ụ y ngh ạ nh ề m t ằ o ra ngu ạ n nhân l ồ c có kh ự năng ti ả p ế c n các xu th ậ ế công ngh s ệ n xu ả t m ấ i....tránh tình tr ớ ng lãng ạ phí, ch y máu ả ch t xám …. ấ
Câu 21: “Trong cu c chi ộ n ế v i đ ớ i d ạ ch Covid ị 19, đ h ể tr ỗ ợ các n c ướ trong khu v c và trên th ự gi
ế ới vượt qua khó khăn ng phó v ứ i đ ớ i d ạ ch ị COVID-19, Vi t Nam đã có nh ệ ng hành đ ữ ng th ộ iết th c, h ự tr ỗ tích ợ c c nhi ự u thi ề t b ế ,ị vật t y t ư : t ế ng Lào, C ặ ampuchia các trang thi t b ế y ị t ; ế t ng Indonesia 500 d ặ ng c ụ xét nghi ụ m; t ệ ng Myanmar ặ 50.000USD đ cùng chung s ể c phòng, ch ứ ng COVID-19...” ố Câu h i: Nh ỏ ng ho ữ t đ
ạ ộng trên có phải th hi ể n ch ệ ức năng đ i ngo ố i ạ của Nhà n c CHXHCN V ướ i t Nam? Gi ệ i ả thích t i sao? Hãy l ạ y ấ các ví dụ minh h a v ọ ch ề c năng đ ứ
ối nội của Nhà n c CHXHCN V ướ i t Nam ệ trong giai đo n phòng, ch ạ ống đại d ch Covid? ị *Nh ng ho ữ t đ ạ ng trên th ộ hi ể n ch ệ c năng đ ứ i ngo ố i ạ c a Nhà n ủ c ướ CHXHCN Vi t Nam. Vì ệ Vi t Nam đã ệ th hi ể n vai ệ trò của nhà n c ướ trong quan h v ệ i các nhà n ớ c và dân t ướ c khác, c ộ ụ thể là tr giúp các ợ nước b n nh ạ ư h tr ỗ ợ tích cực nhi u thi ề t b ế ,ị v t t ậ y t ư , d ế ụng c xét ụ nghi m,… ệ *Đối n i: ộ
- Cách ly, chữa trị ng i b ườ nh. ệ - Tuyên truy n các bi ề n pháp phòng, ch ệ ng d ố ch. ị - T ch ổ c tiêm ch ứ ng v ủ c xin cho ng ắ ư i dân. ờ - Liên tục c p nh ậ t thông tin m ậ i nh ớ t v ấ b ề nh d ệ ch. ị
Câu 22: Trình bày nh ng n ữ ội dung c b ơ n nh ả t
ấ về hình thức nhà nước CHXHCN Vi t Nam và nêu bi ệ u hi ể n trên th ệ c t ự . ế ● Nhà nước do Đ ng C ả ng s ộ n V ả i t Nam ệ lãnh đ o. Đ ạ ng C ả ng s ộ n ả Vi t ệ Nam lãnh đ o N ạ
hà nước Vi t Nam thông qua quy ệ t đ ế nh các ị chủ trương, đường l i ố và thông qua vi c ệ đ a đ ư ng viên c ả ủa mình
vào nắm giữ các chức danh quan tr ng ọ c a Nhà n ủ c. Đi ướ u 4 c ề a ủ Hi n pháp ế Vi t ệ Nam 2013 kh ng đ ẳ nh vai trò lãnh đ ị o tuy ạ t đ ệ i c ố a ủ Đ ng lên ả Nhà n c và xã h ướ i. ộ
Cũng là Nhà n c pháp quy ướ n , nên Nhà n c C ướ ng hòa Xã h ộ i ch ộ ủ
nghĩa Việt Nam mang các b n ch ả t chung c ấ a Nhà n ủ c pháp quy ướ n, ề đó là: ● Các c quan Nhà n ơ c đ ướ ược thi t k ế , ho ế t đ ạ ng trên c ộ s ơ pháp ở lu t. ậ B n thân ả
Nhà nước đ t mình trong khuôn kh ặ pháp lu ổ t. Hi ậ n ế
pháp Vi t Nam năm 2013 có quy đ ệ nh rõ đ ị a v ị pháp lý, ch ị c năng, ứ th m ẩ quy n c ề a các c ủ ơ quan Nhà n c bao g ướ m ồ Quốc h i ộ (ch ng ươ V Hi n pháp, Lu ế ật T ch ổ c Qu ứ c h ố i ộ Việt Nam), Ch t ủ ch ị n c
ướ (chương VI Hi n pháp), ế Chính ph (ch ủ ng VII Hi ươ n pháp, ế Lu t ậ T ch ổ
ức Chính ph ), Tòa án nhân dân và ủ Vi n ki ệ m sát nhân ể dân (ch ng VIII Hi ươ n pháp, L ế u t ậ T ch ổ c Tòa án nhân dân, Lu ứ t ậ T ch ổ c V ứ
iện ki m sát nhân dân), Chính quy ể n đ ề a ph ị ng ươ (ch ng IX H ươ i n pháp, L ế u t ậ T ch ổ c H ứ ội đ ng nhân dân và ồ Ủy ban nhân dân),H i đ ộ ng b ồ u c ầ
ử quốc gia và ki m toán nhà n ể c. Đ ướ ối v i các B ớ , c ộ quan ngang B ơ , c ộ quan tr ơ ực thu c Chính ph ộ , ban ủ qu n lý các khu kinh t ả , thì có các Ngh ế đ ị nh c ị a Chính ph ủ quy ủ đ nh v ị ề ch c năng, nhi ứ m v ệ ụ, quyền h n và c ạ c ơ u t ấ ổ ch c c ứ ủa họ. Các b n ch ả ất khác c a Nhà n ủ c C ướ ng hòa xã h ộ i ch ộ nghĩa V ủ i t Nam ệ là: ● Dân ch t ủ p trung ậ ● Không có s phân chia gi ự
ữa 3 ngành l p pháp, hành pháp, và t ậ ư pháp, mà là s th ự ng nh ố t, phân công, ph ấ ối h p, ki ợ m soát gi ể a các ữ c quan nhà n ơ c trong vi ướ c th ệ ực hi n các quy ệ n này ề . ● Là Nhà n c đ ướ n nh ơ t và t ấ p ậ quy n: ề Ở Vi t Nam ch ệ có m ỉ ột Hi n ế pháp chung. Các đ a ph ị ương không có quy n l ề p ậ hiến và l p pháp ậ
mà ban hành các VBQPPL theo luật đ nh. ị
Ngoài ra, theo Hi n pháp, Nhà n ế ư c V ớ i t Nam còn có b ệ n ch ả t sau: ấ
● "Nhà nước c a dân, do dân và vì dân". ủ Ch c năng đ i n i ● Chức năng kinh tế ● Ch c năng chính tr ứ ị ● Ch c năng xã h ứ i ộ Ch c năng đ i ngo i ● Ch c năng b ứ o v ả đ ệ t n ấ c ướ ● Chức năng quan h v ệ i các n ớ c khác ướ Câu 23: Kh ng đ ẳ nh
ị sau đây đúng hay sai? Gi i thích t ả i sao? ạ
1. Đoàn Thanh niên C ng s ản H Chí Minh là c quan nhà n ơ c ướ CHXHCN Vi t Nam.
=> Sai. Đoàn Thanh niên C ng s ộ n H ả Chí Minh ch ồ là ỉ tổ ch c chính ứ tr .ị 2. Qu c h
ội là cơ quan có quy n xét x cao nh t c ấ ủa Nhà n c ướ CHXHCN Vi t Nam.
=> Sai. C quan có quy ơ n xét x ề cao nh ử t c ấ a Nhà n ủ c CHXHCN ướ Vi t
ệ Nam là Tòa án nhân dân t i cao. ố 3. Chính ph là c
ơ quan quyền l c nhà n c cao nh ướ t c a Nhà n c CHXHCN ướ Vi t Nam. => Sai. Qu c h ố i m ộ i là c ớ quan quy ơ ền l c nhà n ự c cao nh ướ t c ấ ủa Nhà nước CHXHCN Vi t Nam. ệ 4. Thủ t ng C ướ hính ph là ng i đ ườ ng đ u Nhà n c v ướ m t ặ đ i n i và đ i ngo i.
=> Sai. Người đứng đầu Nhà nước v m ề t đ
ặ ối nội và đối ngo i là Ch ạ ủ t ch n ị ước. 5. HĐND các c p là c
quan hành chính nhà n ơ c do c ướ tri các đ a ph ương tr c ti p b ế
ầu theo nguyên t c ph thông đ u phi u. ế
=> Đúng. HĐND các c p l ấ à cơ quan quy n l ề ực nhà nước đ ở a ị phương, đ i di ạ n ý chí, nguy ệ n v ệ ọng và quy n là ề m ch c ủ a nhân dân , ủ do nhân dân đ a ph ị
ương trực tiếp b u ra và ch ầ u trách nhi ị m tr ệ c ướ nhân dân đ a ph ị ương và c quan c ơ p b ấ c trên. ậ
6. Tòa án nhân dân và vi n ki m
ể sát nhân dân là c quan xét x ơ
của nước CHXHCN Vi t Nam.
=> Sai. Ch có Tòa án nhân dân là c ỉ quan xét x ơ c ử a n ủ c CHXHCN ướ Vi t ệ Nam.
Câu 24: Hãy k tên các c ể quan hành chính ơ nhà n c và c ướ quan ơ quy n l ề c nhà n ự c ướ ở trung ng và đ ươ a ph ị ư ng mà b ơ n bi ạ t? ế C s ơ ở đ nh ể
ận biết đó là c quan nhà n ơ c ướ trung ở ng hay đ ươ a ph ị ng là ươ gì? Vì sao? - C quan hành chính nhà n ơ c: 26 B ướ và 4 c ộ quan ngang B ơ ộ - C quan quy ơ n l ề ực nhà nước: + Ở TW: Qu c h ố i, UBND các c ộ p ấ + Ở đ a ph ị ng: HĐND các c ươ p ấ - Cơ s nh ở n bi ậ t: ế + Xét theo vi c ệ th c hi ự n quy ệ n l ề p
ậ pháp, hành pháp, t pháp. ư + Xét theo trình t thành l ự p: Do nhân dân tr ậ c ti ự p b ế u (Qu ầ c ố h i, HĐND các c ộ p) hay gián ti ấ p b ế u. ầ +Xét theo ph m ạ vi: c quan có th ơ ẩm quy n chung (Chính ph ề , ủ UBND) và riêng (các B , c ộ quan ngang B ơ , S ộ ở)
Câu 25: Trình bày cơ ch thành l ế p, v ậ trí pháp lý và ch ị c năng c ứ a ủ Quốc hội?
Câu 26: Trình bày cơ ch thành l ế p, v ậ trí pháp lý và ch ị c năng c ứ a ủ Ch t ủ ch n ị c? ướ
Câu 27: Trình bày cơ ch thành l ế p, v ậ trí pháp lý và ch ị c năng c ứ a ủ Chính ph ? ủ
Câu 28: Trình bày cơ ch thành l ế p, v ậ trí pháp lý và ch ị c năng c ứ a ủ HĐND các c p? ấ
Câu 29: Trình bày cơ ch thành l ế p, v ậ trí pháp lý và ch ị c năng c ứ a ủ UBND các c p? ấ
Câu 30: Trình bày cơ ch thành l ế p, v ậ trí pháp lý và ch ị c năng c ứ a ủ TAND?
Câu 31: Trình bày cơ ch thành l ế p, v ậ trí pháp lý và ch ị c năng c ứ a ủ VKSND?
Trả lời 25 đến 31: C ch ơ ế Vị trí pháp lý Ch c năng thành l p Qu c ố Do C quan đ ơ i ạ bi u ể cao - C quan có quy ơ n l ề p ậ hi n và l ế p ậ pháp h i ộ nhân nh t ấ c a nhân dân, ủ - Quy t đ ế nh nh ị ng v ữ n đ ấ quan tr ề ng ọ c a ủ dân c quan ơ quy n l ề c ự tham Nhà nước cao nh t ấ đất nước gia b u ầ c a
ủ nước CHXHCN - Thành l p ra ậ các đ nh ch ị quy ế n l ề c ự ở c các ử Vi t ệ Nam Trung ng ươ đ i bi ạ u ể - Quy n giám sát t ề i cao ố Chủ Do Đ ng đ ứ u ầ nhà n c ướ , - Công b Hi ố n pháp, lu ế t, pháp l ậ nh ệ t ch ị Qu c ố thay m t ặ nước - Đ ngh ề Qu ị c h ố i b ộ u, mi ầ n nhi ễ m, ệ bài n c ướ h i ộ b u ầ CHXHCN Vi t Nam ệ trong số v đ ề i n ố i/ngo ộ i ạ nhi m ệ Phó CNT, Th t ủ ng Chính Ph ướ , ủ đ i bi ạ u ể
Chánh án Tòa án nhân dân t i cao, ố Vi n ệ Qu c ố
trưởng Viện Ki m sát nhân dân t ể ối cao. h i ộ - Quy t đ ế nh t ị ng ặ thư ng huân ch ở ng, huy ươ chương - Th ng lĩnh l ố
ực lư ng vũ trang nhân dân, gi ợ ữ ch c ch ứ t ủ ch h ị ội đ ng QP ồ AN. - Ti p nh ế n đ ậ i s ạ đ ứ c m ặ nh toàn quy ệ ền c a ủ nước ngoài, b nhi ổ ệm, miễn nhi m , c ệ ử, triệu h i đ ồ ại s đ ứ c m ặ ệnh toàn quy n c ề a V ủ i t ệ Nam, quy t đ ế nh đàm phán, kí Đi ị u ề c qu ướ c ố t nhân danh N ế hà nước Vi t Nam. ệ
- Quyết định cho nhập qu c t ố ch, thôi qu ị c ố tịch, tr l ở i ạ qu c t ố ch ho ị c t ặ c qu ướ c t ố ch V ị i t ệ Nam Chính Do C quan ơ hành chính - Th ng nh ố t qu ấ n lý vi ả c th ệ c hi ự n ệ các phủ Qu c ố Nhà nước cao nh t ấ nhi m ệ vụ quan tr ng c ọ a đ ủ t n ấ ước. Th ng ố h i ộ b u ầ c a ủ Nhà nước nh t qu ấ n lý n ả n hành chính qu ề c gia. ố trong số CHXHCN Vi t Nam ệ , đ i bi ạ u ể th c hi ự n quy ệ ền hành - T ch ổ c thi hành pháp lu ứ ật. Qu c ố pháp. h i ộ Là c quan ơ ch p ấ hành c a Qu ủ c h ố i. ộ HĐND Do c quan quy ơ ền lực - Quyết đ nh các v ị n đ ấ ề c a đ ủ a ph ị ng ươ các c p ấ nhân nhà nước đ ở a ị - Thành lập các đ nh ị ch quy ế n l ề c đ ự a ị dân tr c ự phương, đ i di ạ n ý ệ ti p ế bầu phương chí, nguy n v ệ ng và ọ ra quy n làm ch ề c ủ a ủ - Giám sát vi c ệ tuân theo hi n ế pháp và pháp nhân dân , do nhân lu t ậ c a đ ủ a ph ị ng ươ dân đ a ph ị ương tr c ự ti p ế b u ra và ch ầ u ị trách nhiệm trước nhân dân địa phương và c quan c ơ p b ấ c ậ trên. UBND do Là c quan hành ơ - Th ng nh ố t qu ấ n lý vi ả c th ệ c hi ự n ệ các các c p ấ HĐND chính Nhà nước ở nhi m ệ v quan tr ụ ng c ọ a đ ủ a ị phương cùng đ a ph ị ương, là c ơ cấp bầu quan ch p hành c ấ a ủ ra Hội đ ng nhân dân ồ (chịu trách nhi m ệ trước hội đồng nhân dân cùng c p và c ấ ơ quan Nhà nước c p ấ trên). Tòa án Do Là c quan xét x ơ , ử - B o v ả công lý, quy ệ n con ng ề ười, công dân, ND Qu c ố th c hi ự n quy ệ n t ề ư ch đ ế ộ XHCN, l i ợ ích c a nhà n ủ c, quy ướ n ề h i b ộ u ầ pháp c a ủ và l i ích c ợ ủa tổ ch c, cá nhân. ứ ra Nhà n c CHXHCN ướ - Xét x các v ử án hình s ụ ự, dân sự, hôn nhân Vi t ệ Nam
và gia đình, kinh doanh, th ng m ươ i. ạ Vi n ệ Do Thực hành quyền - Thực hiện quy n công t ề ố Ki m ể Qu c ố công t , ki ố m sát ể Sát ND h i b ộ u ầ ho t đ ạ ng t ộ pháp ư -Ki m sá ể t ho t đ ạ ng t ộ ư pháp ra Nhà n c CHXHCN ướ Vi t ệ Nam -Kháng ngh , ki ị n ngh ế ị Câu 32: M t chi ộ ều cu i thu, ố
Angela Tũn và Brad Tèo ng i gh ồ đá th ế ơ th m ẩ ngắm lá vàng r i ơ t i ạ sân H c vi ọ n Ngân hàng đ ệ y n ầ ng. ắ -Tèo, anh bi t ế gì không, H c V ọ i n Ngân hàng c ệ a mình năm nay đã ủ g n 60 năm tu ầ i r ổ i đ ồ y ấ . -À th à? ế -À th làm ế sao mà à! Học Vi n ệ Ngân hàng là m t đ ộ n v ơ thu ị c Ngân ộ
hàng Nhà nước Việt Nam. Từ một c s ơ đào t ở o ạ chuyên v lĩnh v ề c tài ự chính ngân hàng đ n nay H ế VNH đã m r ở ng đào t ộ o theo h ạ ng đa ướ ngành, luôn trong nh ở ững tr ng top ườ đ u v ầ ch ề t l ấ ượng đào t o. ạ - Tũn Ơ ơi, th H ế c vi ọ n
ệ Ngân hàng là c quan nhà n ơ c à? ướ
-Học vi n Ngân hàng làm sao mà l ệ i là c ạ quan nhà n ơ c đ ướ c, anh b ượ ị hâm à?
-Có em bị hâm í, Ngân hàng Nhà n c ướ Vi t Nam là c ệ quan nhà n ơ c ướ
thì đương nhiên Học viện Ngân hàng là cơ quan nhà n c ch ướ còn gì? ứ Câu hỏi: -Theo b n, H ạ ọc vi n ngân hàng có ph ệ i là c ả quan nhà n ơ c không? ướ T i sao? ạ => H c vi ọ n Ngân hàng không ph ệ i là m ả t c ộ quan nhà n ơ c vì không ướ có th m ẩ quy n th ề c hi ự n quy ệ n hành pháp và t ề ư pháp. -Hãy k tên 3 c ể quan nhà n ơ ước khác mà b n bi ạ t và nêu ch ế c năng ứ c a các c ủ quan đó. ơ
=> 3 c quan khác: Chính ph ơ , ủ TAND và VKSND. Ch c năng: (xem l ứ i câu 25-31) ạ Câu 33: B phim "Sinh T ộ ử" có th đ ể c coi là ượ b phim truy ộ n hình ề đ u tiên c ầ a V ủ iệt Nam ph n ánh đ ả m nét v ậ vai trò, ch ề c năng, nhi ứ m ệ v c
ụ ủa Viện kiểm sát nhân dân trong cu c đ ộ u tranh phòng ch ấ ống tội
phạm, khắc hoạ thành công hình nh ng ả i cán b ườ Ki ộ m sát. Ch ể c ứ năng của Vi n ki ệ ểm sát đ c quy đ ượ
ịnh tại khoản 1 Đi u 107 Hi ề n ế
pháp năm 2013 là: “Vi n ki ệ m sát nhân dân th ể c hành quy ự n công t ề , ố ki m ể sát ho t ạ đ ng t ộ pháp”. Nh ư v ư y ậ , th c hành quy ự n công t ề là m ố t ộ trong hai ch c năng hi ứ n đ ế nh V ị i n ki ệ
m sát nhân dân. Hãy nêu nh ể ng ữ hi u bi ể ết của b n v ạ ch ề
ức năng “thực hành quy n công t ề c ố a V ủ i n ệ ki m ể sát nhân dân”. Ch c
ứ năng thực hành quy n ề công tố c a ủ Vi n ệ ki m ể sát nhân dân đ c quy đ ượ nh nh sau: ư 1. Thực hành quy n ề công tố là ho t ạ đ ng ộ c a ủ Vi n ệ ki m ể sát nhân dân trong tố t ng ụ hình sự để th c ự hi n ệ vi c ệ bu c ộ t i ộ của Nhà n c ướ đ i ố v i ớ người ph m
ạ tội, được thực hiện ngay từ khi gi i ả quy t ế t ố giác, tin báo về t i ộ ph m, ki ạ n ngh ế ịkh i ở t và ố trong su t ố quá trình kh i t ở , ố đi u ề tra, truy t , ố xét x v ử án hình s ụ ự. 2. Vi n ki ệ
ểm sát nhân dân th c hành quy ự n công t ề nh ố m ằ b o đ ả m: ả a) Mọi hành vi ph m ạ t i, ộ ngư i ờ ph m ạ t i ộ ph i ả đ c ượ phát hi n, ệ kh i ở t , ố đi u ề tra, truy t , ố xét xử k p ị th i, ờ nghiêm minh, đúng ng i, ườ đúng t i, ộ đúng pháp lu t, ậ không làm oan ng i ườ vô t i, ộ không đ ể l t ọ t i ộ ph m ạ và người ph m t ạ i ộ ;
b) Không để người nào bị khởi t , ố bị b t, ắ t m ạ gi , ữ t m ạ giam, bị h n ạ ch quy ế n con ng ề
ười, quyền công dân trái lu t. ậ 3. Khi th c ự hi n ệ ch c ứ năng th c ự hành quy n ề công t , ố Vi n ệ ki m ể sát nhân dân có nhi m ệ v , quy ụ n h ề n sau đây: ạ a) Yêu c u ầ khởi t , ố h y ủ bỏ quy t ế đ nh ị kh i ở t ố ho c ặ không kh i ở t ố vụ
án trái pháp luật, phê chu n, ẩ không phê chu n ẩ quy t ế đ nh ị kh i ở tố bị can của Cơ quan đi u ề tra, c ơ quan đ c ượ giao nhi m ệ vụ ti n ế hành m t ộ số ho t ạ động đi u ề tra; tr c ự ti p ế kh i ở tố vụ án, kh i ở tố bị can trong nh ng tr ữ ng h ườ ợp do B lu ộ ật t t ố ng ụ hình sự quy đ nh; ị b) Quy t đ ế nh, phê ị chu n vi ẩ c ệ áp d ng, ụ thay đ i, ổ h y b ủ ỏ các bi n pháp ệ hạn chế quy n ề con ng i, ườ quy n ề công dân trong vi c ệ gi i ả quy t ế tố giác, tin báo v ề tội ph m, ạ kiến nghị kh i ở tố và trong vi c ệ kh i ở t , ố đi u ề
tra, truy tố theo quy đ nh c ị a B ủ lu ộ t ậ t t ố ng hình s ụ ự; c) Hủy bỏ các quy t ế đ nh ị tố t ng ụ trái pháp lu t ậ khác trong vi c ệ gi i ả
quyết tố giác, tin báo về t i ộ ph m, ki ạ n ngh ế ịkh i t ở và ố trong vi c kh ệ i ở
tố, điều tra của Cơ quan đi u ề tra, cơ quan đ c ượ giao nhi m ệ vụ ti n ế hành m t s ộ ho ố t đ ạ ng đi ộ u ề tra;
d) Khi cần thiết đề ra yêu c u ầ đi u ề tra và yêu c u ầ C ơ quan đi u ề tra, cơ quan đ c ượ giao nhi m ệ vụ ti n ế hành m t ộ số ho t ạ đ ng ộ đi u ề tra th c ự hi n; ệ đ) Yêu c u
ầ cơ quan, tổ chức, cá nhân h u ữ quan cung c p ấ tài li u ệ để làm rõ t i ph ộ m, ng ạ i ph ườ m t ạ i; ộ e) Tr c ự ti p ế gi i ả quy t
ế tố giác, tin báo về t i ộ ph m, ạ ki n ế ngh ịkh i ở t ; ố tiến hành m t ộ số hoạt đ ng ộ đi u
ề tra để làm rõ căn cứ quy t ế đ nh ị vi c ệ bu c t ộ i đ ộ i v ố ới ng i ph ườ m t ạ ội; g) Đi u ề tra các t i ộ ph m ạ xâm ph m ạ ho t ạ đ ng ộ tư pháp, các t i ộ ph m ạ về tham nhũng, ch c ứ vụ x y ả ra trong ho t ạ đ ng ộ t pháp ư theo quy đ nh ị c a lu ủ t; ậ h) Quyết đ nh ị vi c ệ áp d ng ụ thủ t c ụ rút g n ọ trong giai đo n ạ đi u ề tra, truy t ; ố i) Quy t đ ế nh ị việc truy t , bu ố
ộc tội bị cáo t i phiên ạ tòa; k) Kháng nghị b n ả án, quy t ế đ nh ị c a ủ Tòa án trong tr ng ườ h p ợ Vi n ệ ki m
ể sát nhân dân phát hi n oan, sai, b ệ l ỏ t t ọ i ph ộ m, ng ạ i ph ườ m t ạ i ộ ; l) Thực hiện nhiệm v , ụ quy n ề h n ạ khác trong vi c ệ bu c ộ t i ộ đ i ố v i ớ người ph m t ạ i ộ theo quy định c a B ủ lu ộ t t ậ t ố ng hình s ụ . ự CH NG ƯƠ III: NH NG Ữ V N Ấ ĐỀ CƠ B N Ả VỀ PHÁP LUẬT. NGU N Ồ GỐC, KHÁI NI M, Ệ B N Ả CHẤT, CH C Ứ NĂNG C A Ủ PHÁP LUẬT Câu 34: Kh ng đ ẳ nh sau đây ị
Đúng hay Sai? Gi i thích t ả i sao? ạ 1.Xã h i
ộ công xã nguyên th y ủ không t n ồ t i ạ các quy ph m ạ pháp luật.
=> Đúng. Trong xã h i ộ công xã nguyên th y ủ ch a ư có nhà n c ướ do đó cũng ch a ư có pháp lu t ậ vì pháp lu t ậ là do nhà n c ướ ban hành, th a ừ nh n. ậ 2.Pháp lu t ậ chỉ đ c
ượ hình thành thông qua con đ ng ườ ban hành văn b n quy ph m pháp lu t c a nhà n c. ướ => Sai. Quy ph m ạ xã h i
ộ mang tính manh mún, t n m ả n ạ và v nguyên ề t c ch ắ có hi ỉ ệu lực trong ph m vi th ạ ị t c - b ộ l ộ c. ạ 3.Nguyên nhân d n ẫ đ n ế sự ra đ i ờ c a ủ nhà n c ướ cũng chính là nguyên nhân d n đ ến s ra đ i c a pháp lu t. => Đúng. Ngu n g ồ ốc c a pháp lu ủ
ật là nguyên nhân, đi u ki ề ện kinh t - ế xã h i d ộ n đ ẫ ến s ra đ ự i c ờ a pháp lu ủ ật. 4.Pháp lu t
ậ là công cụ duy nh t ấ đ c
ượ nhà nước sử d ng ụ để đi u ch nh quan h xã h i.
=> Sai. Ngoài pháp lu t (th ậ ể ch ế quan ph ng) còn ươ có đ o ạ đ c, ứ phong tục t p ậ quán, tín đi u
ề tôn giáo, lệ làng, h ng ươ c, ướ lu t ậ t c, ụ quy đ nh ị c a các t ủ ổ chức xã h i... ( ộ th ch ể phi quan ph ế ng). ươ 5.Tính quy ph m ạ ph bi n ế c a ủ pháp lu t ậ th hi n ở vi c ệ pháp lu t đ c tuyên truy ượ n ph bi n r ế
ng rãi trong nhân dân.
=> Đúng. Pháp lu t ậ ra đ i vì ờ nhu c u ầ c a ủ xã h i, gi ộ ữ gìn tr t ậ t c ự a xã ủ
hội , bảo vệ toàn dân , làm cho toàn dân đ c ượ an c ư l c ạ nghi p ệ ,khi n ế
đất nước hòa bình thịnh vư ng
ợ ,dân chủ văn minh. Do đó tính quy phạm phổ biến c a ủ pháp lu t ậ giúp pháp lu t ậ phổ bi n, ế r ng ộ kh p ắ và g n gũi đ ầ ến người dân. 6.Trong nhà n c ướ xã h i
ộ chủ nghĩa, pháp lu t ậ không còn mang tính giai c p.
=> Sai. Tính giai c p ấ là thu c ộ tính chung c a ủ pháp lu t ậ trong b t ấ kỳ nhà nước nào. 7.M i ố quan hệ gi a ữ pháp lu t
ậ với kinh tế là m i ố quan hệ m t chi u.
=> Sai. Giữa pháp lu t
ậ và kinh tế có mối liên hệ th c ự tế v i ớ nhau, chúng tác đ ng qua l ộ ại lẫn nhau.
8.Pháp luật chỉ ph n
ả ánh ý chí chủ quan c a ủ giai c p ấ th ng ố trị trong xã hội.
=> Sai. Ngoài tính chủ quan còn có tính khách quan vì pháp lu t ậ ban hành ra còn ph i ả phụ thuộc vào đi u ề ki n ệ kinh t , ế chính trị xã h i ộ c a ủ mỗi qu c gia. ố 9.Nhà n c
ướ ban hành ra các quy đ nh xử ph t ạ đ i ố v i ớ nh ng người vi ph m là th hi ể ện ch c năng b ảo v c a pháp lu t. => Đúng. Khi có các hành vi vi ph m ạ pháp lu t ậ x y ả ra, xâm ph m ạ
đến các quan hệ xã hội đư c ợ pháp lu t ậ đi u ề ch nh ỉ thì các c quan ơ nhà nước có th m ẩ quyền sẽ áp d ng ụ các bi n ệ pháp c ng ưỡ chế đư c ợ quy định trong bộ ph n ậ ch tài ế c a các ủ quy ph m pháp ạ lu t đ ậ i ố v i ớ các chủ th có hành vi ể vi phạm pháp luật.
Câu 35. Trình bày quan đi m ể c a
ủ Chủ nghĩa Mác – Lênin v ề ngu n ồ gốc của pháp lu t? ậ Theo học thuy t ế Mác - Lênin, nhà nư c ớ và pháp lu t ậ là 2 hi n ệ t ng ượ lịch sử cơ b n ả nh t ấ của đ i
ờ sống chính trị xã h i, ộ cùng đ ng ồ hành và có s ph ố ận lịch sử như nhau. Nh ng ữ nguyên nhân d n ẫ đ n ế sự ra đ i ờ nhà n c ướ cũng chính là nh ng ữ
nguyên nhân làm xuất hiện pháp lu t: ậ
Một là, sự phát tri n ể c a ủ n n ề kinh tế trong xã h i ộ nguyên th y ủ t ừ chỗ vô cùng th p ấ kém, l c ạ h u ậ và ch đ ế s ộ h ở u ữ chung thô s đ ơ n ế ch d ỗ n ầ dần có c a ủ c i ả dư th a ừ và xu t ấ hi n ệ chế độ chi m ế h u ữ tư nhân về tư li u ệ sản xuất và c a c ủ i làm ra. ả
Hai là, sự phân hóa xã h i ộ thành nh ng ữ t ng ầ l p, ớ giai c p ấ có l i ợ ích
đối kháng nhau và mâu thu n ẫ giai c p, ấ đ u ấ tranh giai c p ấ phát tri n ể đ n m ế c không th ứ đi ể u hòa đ ề c. ượ
Câu 36. Trình bày các con đ ng hình thành pháp lu ườ t? ậ
Quan điểm Mác – Lênin cho r ng, ằ pháp lu t ậ đ c ượ hình thành chủ y u ế bằng hai con đường c b ơ n nh ả ư sau: Thứ nh t , nhà n c ướ tuyên b (th ố ừa nh n) ậ m t ộ s ố các quy t c ắ đã có s n ẵ trong xã h i ộ như t p ậ quán, đ o ạ đ c, ứ tín đi u
ề tôn giáo … thành pháp lu t ậ và dung quy n ề l c ự nhà n c ướ b o ả đ m ả cho chúng đ c ượ tôn tr ng, ọ đ c th ượ c hi ự n. ệ
Thứ hai, nhà nước đ t ra ặ nh ng ữ quy t c x ắ s ử m ự i. ớ Nh ng quy ữ t c ắ này
thường do các cơ quan nhà n c ướ có th m ẩ quy n ề đ t ặ ra thông qua nh ng trình t ữ ự, th t ủ ục, hình th c nh ứ t đ ấ nh. ị
Câu 37. Phân tích tính quy ph m ạ phổ bi n ế (tính b t ắ bu c ộ chung) c a ủ pháp lu t? ậ L y ví d ấ minh h ụ a? ọ Pháp lu t ậ là hệ th ng ố các quy t c ắ xử s , ự t c ứ là hệ th ng ố quy ph m. ạ Mọi lo i ạ lo i quy ạ t c x ắ s ử ự đ u là ề khuôn m u ẫ hành vi mà m t ộ ph m vi ạ cá nhân, tổ chức (đ i ố tượng) nh t ấ đ nh ị ph i ả tuân theo. Nh ng ữ quy phạm pháp lu t ậ thì mang tính b t ắ bu c, ộ ph m ạ trù chung đ i ố v i ớ m i ọ đ i ố tượng thu c ộ ph m ạ vi qu n ả lý c a ủ nhà nước, b t ấ kể thuộc dòng h , ọ đ a ph ị ương, bất kể gi i t
ớ ính, dân tộc, tôn giáo nào. Ví d : ụ Quy đ nh ị c a ủ kho n ả 2 đi u ề 1. Pháp l nh ệ xử lý vi ph m ạ hành
chính ban hành ngày 6/7/1995. “Xử ph t ạ vi ph m ạ hành chính đ c ượ áp dụng đ i ố v i ớ cá nhân, tổ ch c ứ có hành vi ch a đ ư n ế m c ứ truy c u ứ trách nhi m
ệ hình sự và theo quy đ nh ị c a ủ pháp lu t ậ ph i ả bị xử ph t ạ hành
chính.” Tức là pháp lu t mang tính quy ph ậ m ph ạ bi ổ n. ế
Câu 38. Hãy phân tích thu c ộ tính xác đ nh ị ch t ặ chẽ về m t ặ hình th c ứ của pháp lu t?
ậ Lấy ví dụ thực ti n ễ ch ng minh? ứ T i sao ạ pháp lu t ậ ph i ả có thu c tính này? ộ Pháp lu t
ậ mang tính xác định chặt ch v ẽ m ề t hình th ặ c vì: ứ + Pháp luật bao g m ồ những quy ph m ạ đ c ượ thể hi n ệ thành văn b n ả rõ ràng. Đ c ặ bi t
ệ nếu là văn bản pháp lu t ậ thì ph i ả mang nh ng ữ tên g i ọ
xác đ nh chính trong các văn b ị n v ả pháp lu ề ật. + Văn bản pháp lu t ậ đ c ượ vi t ế b ng ằ l i ờ văn b n ả rõ ràng, ng n ắ g n, ọ dễ hi u, ể không đa nghĩa; c u ấ trúc ch t ặ chẽ và đa ph n ầ c u ấ trúc đó đ c ượ mẫu hóa b i chính c ở quan có th ơ m quy ẩ n c ề a nhà n ủ c. ướ Để b o ả đảm tính xác đ nh ị ch t ch ặ ẽ v ề m t ặ hình th c ứ c a ủ pháp lu t ậ c n ầ đáp ng yêu c ứ u sau: ầ + Xác đ nh m ị i t ố ng quan gi ươ a n ữ i dung và hình th ộ c c ứ a pháp lu ủ t; ậ + Chuy n
ể tải một cách chính xác nh ng ữ chủ tr ng, ươ chính sách c a ủ Đ ng sang ả các ph m trù, c ạ u trúc pháp lý thích h ấ p; ợ + B o đ ả m nguyên t ả ắc pháp chế trong ho t đ ạ ng xây d ộ ng pháp lu ự t; ậ + Mỗi văn b n ả pháp lu t ậ ph i ả xác đ nh ị rõ ph m ạ vi đi u ề ch nh, ỉ ph ng ươ pháp đi u ch ề nh, ỉ c quan có th ơ ẩm quy n ra văn văn b ề n; ả + Phân đ nh ph ị m vi, m ạ ức đ c ộ a ho ủ t đ ạ ng l ộ p pháp, l ậ p quy ậ .
Câu 39. Phân tích tính giai cấp c a pháp lu ủ t? ậ Tính giai cấp c a pháp lu ủ t đ ậ c bi ượ u hi ể ện hai n ở i dung sau: ộ Thứ nh t, pháp lu t ậ ph n ả ánh ý chí c a ủ giai c p ấ th ng ố tr :ị Nhờ n m ắ trong tay quy n ề l c ự Nhà n c, ướ giai c p ấ th ng ố trị đã thông qua Nhà nước để thể hi n ệ ý chí của giai c p ấ mình m t ộ cách t p ậ trung, th ng ố
nhất và khi đó ý chí c a ủ giai c p ấ th ng
ố trị trở thành ý chí c a ủ Nhà nước. Ý chí đó đ c ượ thể hi n ệ trong các văn b n ả pháp lu t ậ cụ thể do Nhà nước ban hành. Do v y ậ pháp lu t ậ thể hi n ệ ý chí của giai c p ấ thống trị. Th hai, tính giai c p c ấ a ủ pháp lu t còn ậ đ c th ượ hi ể n ệ m ở c đích đi ụ u ề
chỉnh các quan hệ xã h i: ộ Trong xã h i ộ có r t ấ nhi u ề giai c p, ấ t ng ầ l p ớ và có mối quan hệ m t ậ thi t ế v i ớ nhau. M c ụ đích c a ủ pháp lu t ậ là để điều ch nh ỉ m i ố quan hệ giữa các t ng ầ l p, ớ giai c p ấ trong xã h i. ộ Vì vậy pháp lu t ậ là nhân tố đi u ề ch nh ỉ các quan hệ xã h i ộ nh m ằ h ng ướ các quan hệ xã h i ộ theo một tr t ậ tự nh t ấ đ nh ị mà nhà n c ướ mong mu n. ố
Câu 40. Phân tích tính xã h i c ộ a pháp lu ủ t? ậ Trong xã h i ộ có giai c p, ấ nhà n c ướ không chỉ b o ả vệ l i ợ ích c a ủ giai
cấp thống trị mà bỏ qua l i ợ ích c a ủ các giai t ng ầ khác. Chính vì đó, pháp lu t ậ về c nh ạ thể hi n ệ t p ậ trung, th ng ố nh t ấ ý chí c a ủ nhà n c, ướ
của giai cấp thống trị thì pháp lu t ậ còn th ể hi n ệ ý chí c a ủ các giai t ng ầ khác trong xã h i. ộ Giá trị c a ủ pháp lu t ậ thể hi n ệ ở khía c nh ạ nó là công cụ đi u ề chỉnh hành vi con ng i ườ có hi u ệ quả nh t. ấ Vì pháp lu t ậ còn là ph ng ươ tiện ghi nh n ậ nh ng ữ quy lu t ậ khách quan c a ủ nh ng ữ cách xử sự h p ợ lý. Nh ng ữ quy đ nh ị c a ủ pháp lu t ậ là phù h p ợ v i ớ các
quy luật vận động khách quan c a ủ xã h i ộ và là chu n ẩ m c ự đ ể các chủ th th ể ực hi n ệ theo.
Câu 41. Hãy phân tích các chức năng c a ủ pháp lu t? ậ L y ấ ví d ụ minh h a? ọ
Định nghĩa: chức năng c a ủ pháp lu t ậ là nh ng ữ phương di n ệ , mặt tác đ ng ộ chủ y u ế c a ủ pháp lu t, ậ ph n ả ánh b n ả ch t ấ giai c p ấ và giá trị xã h i c ộ a pháp lu ủ t. ậ Phân lo i
: Pháp lu t có 3 ch ậ c năng ch ứ y ủ u sau ế : Thứ nhất, ch c ứ năng đi u ề ch nh: Sự điều ch nh ỉ c a ủ pháp lu t ậ đ i ố v i ớ
các quan hệ xã hội đư c ợ th c ự hiện theo hai h ng: ướ Pháp lu t ậ ghi nh n ậ các quan hệ chủ y u ế trong xã h i ộ và pháp lu t ậ đ m ả b o ả cho sự phát tri n ể c a ủ các quan hệ xã h i. ộ Vi c ệ này nh m ằ đ a ư các quan hệ xã h i ộ
vào những phạm vi, khuôn m u ẫ nh t ấ đ nh, ị t o ạ đi u ề ki n ệ cho các quan hệ xã h i ộ phát tri n ể theo hướng nh t ấ đ nh, ị phù hợp v i ớ quy lu t ậ v n ậ động khách quan c a xã h ủ i. Ch ộ c năng đi ứ u ch ề nh ỉ c a pháp lu ủ t đ ậ c ượ th hi ể n
ệ thông qua các hình th c: quy đ ứ nh, cho phép ho ị c ngăn c ặ m. ấ Thứ hai, ch c ứ năng b o ả v : Pháp lu t ậ là công cụ b o ả vệ các quan hệ xã h i ộ do pháp luật đi u ề ch nh. Khi ỉ có hành vi vi ph m pháp lu ạ t, xâm ậ hại các quan hệ xã h i ộ do pháp lu t ậ đi u ề ch nh ỉ thì chủ thể vi ph m ạ ph i ả gánh ch u ị trách nhi m
ệ pháp lý do hành vi mà mình gây ra. Chủ thể đó có thể ph i ả gánh ch u ị nh ng ữ bi n ệ pháp tác đ ng ộ mà nhà n c ướ đã quy đ nh trong b ị ph ộ n ch ậ tài c ế a quy ph ủ m pháp lu ạ t. ậ Thứ ba, ch c ứ năng giáo d c: Pháp lu t ậ không đi u ề ch nh ỉ suy nghĩ c a ủ chủ th ,
ể tuy nhiên khi suy nghĩ đó đ c ượ thể hi n ệ ra th ế gi i ớ bên ngoài
bằng hành vi thì hành vi đó l i ạ đ c ượ pháp lu t ậ quan tâm đi u ề ch nh. ỉ Ch c ứ năng đi u ề ch nh ỉ c a ủ pháp lu t ậ được th c ự hi n ệ thông qua sự tác
động của pháp luật vào ý th c ứ c a ủ các chủ th , ể làm cho m i ọ chủ thể hi u ể và hành đ ng ộ phù hợp v i ớ cách xử sự quy đ nh ị trong quy ph m ạ pháp lu t. ậ
Câu 42. Phân tích m i quan h ố gi ệ a pháp lu ữ t v ậ i nhà n ớ c? ướ
- Nhà nước và pháp luật là hai hi n ệ t ng ượ l ch ị s ử c b ơ n ả nh t ấ luôn t n ồ t i
ạ song song, cùng phát tri n, ể cùng tiêu vong. - Pháp lu t ậ là một công cụ c c ự kì quan tr ng ọ trong tay nhà n c ướ để điều ch nh ỉ các quan hệ xã h i ộ tác đ ng ộ t i ớ cơ sở kinh t ế và các y u ế tố c a ủ ki n ế trúc thượng t ng ầ xã h i, ộ h ng ướ chúng phát tri n ể phù h p ợ v i ớ
ý chí của nhà nước. Các ch c ứ năng, nhi m ệ vụ c a ủ nhà n c ướ có thể th c
ự hiện bằng nhiều hình thức khác nhau, nh ng ư quan tr ng ọ nh t ấ là
hình thức pháp luật. Nhà n c không th ướ t ể n t ồ i ạ nếu thi u ế pháp luật. - Ngược l i, ạ m c ặ dù pháp lu t ậ là công c ụ qu n ả lý xã h i c ộ a ủ nhà n c, ướ do nhà nước đ t ặ ra, nh ng ư trong xã h i ộ văn minh, nhà n c ướ cũng ph i ả tự hạn chế b i ở pháp luật, ch u ị ph c ụ tùng, ph i ả thi hành pháp lu t ậ do chính mình đ t ra. Có ặ như v y m ậ ới b o v ả đ ệ c quy ượ n công ề dân, tránh sự lạm quyền, b o ả đ m ả sự công b ng ằ và phát tri n ể bình th ng ườ c a ủ nhà nước. M t ặ khác, pháp lu t ậ chỉ có thể đ c ượ th c ự hi n ệ trong đ i ờ s ng khi có đ ố ảm b o c ả a nhà n ủ ước.
Câu 43. Phân tích m i quan h ố ệ gi a pháp lu ữ t v ậ i kinh t ớ ? ế S l ự ệ thu c c a pháp lu ật vào kinh t th ế hi n nh ững m t ch y u sau: ế – C c ơ u n ấ
ền kinh tế, hệ thống kinh t quy ế t đ ế nh thành ph ị n c ầ c ơ u ấ c a các ngành lu ủ t. ậ – Tính ch t n ấ ội dung c a các quan h ủ kinh t ệ , c ế a c ủ ch ơ kinh t ế quy ế t ế đ nh tính ch ị t, n ấ i dung c ộ a các quan h ủ pháp lu ệ t, ậ tính ch t ph ấ ng ươ pháp đi u ch ề nh ỉ c a pháp lu ủ t. ậ
– Chế độ kinh t , thành ph ế n kinh t ầ tác đ ế ng quy ộ t đ ế nh đ ị n s ế hình ự thành, t n t
ồ ại của các cơ quan, t ch ổ ức và thể ch pháp lý ph ế ương th c ứ
hoạt động của các cơ quan b o v ả pháp lu ệ t và th ậ t ủ c pháp lý. ụ S tác đ ng ng c tr ượ ở l i c ạ ủa pháp lu t đ i v ố ới kinh t : ế – Tác đ ng tích c
ực: Nếu pháp luật ban hành phù h p v ợ i các quy lu ớ t ậ
kinh tế – xã h i thì nó tác đ ộ ng tích c ộ c đ ự n s ế ự phát tri n đ ể n các quá ế
trình kinh tế cũng như cơ cấu c a n ủ n kinh t ề . ế Khi pháp lu t ậ th hi ể n phù h ệ p v ợ i n ớ n kinh t ề , pháp lu ế t ậ th hi ể n ý ệ chí giai c p th ấ ng tr ố là l ị ực l ng ti ượ n ế b trong xã h ộ i, ph ộ n ánh đúng ả trình đ kinh t ộ ế dẫn tới n n kinh t ề ế phát tri n, pháp lu ể t t ậ o hành lang ạ t t cho kinh t ố phát tri ế n. ể – Tác đ ng tiêu c
ực: Khi pháp luật không phù hợp v i quy lu ớ t phát ậ
triển kinh tế – xã h i đ ộ c ban hành do ý chí ch ượ quan c ủ a con ng ủ i ườ thì nó s kìm hãm toàn b ẽ n ộ n kinh t ề ho ế c m ặ t b ộ ộ ph n n ậ n kinh t ề ế (c ch ơ t ế p trung ậ quan liêu bao c p, b ấ ng các m ằ nh l ệ nh, quy đ ệ nh ị hành chính đối v i ớ các ho t đ ạ ng kinh t ộ , đã làm n ế n kinh t ề trì tr ế d ệ n ẫ đ n kh ế ng ho ủ ng). ả Trong b c quá đ ướ chuy ộ n t ể ừ c ch ơ kinh t ế này sang c ế ch ơ kinh t ế ế khác, các quan h kinh t ệ cũ ch ế a hoàn toàn m ư t đi, quan h ấ kinh t ệ ế
mới đang hình thành và phát tri n nh ể ưng ch a ư n đ ổ nh thì pháp lu ị t có ậ th tác ể
động kích thích phát tri n n ể n kinh t ề ế nh ở ng m ữ t, lĩnh v ặ ực này nh ng l ư i kìm hãm s ạ ự phát tri n n ể n kinh ề t ế nh ở ững m t, lĩnh v ặ c ự khác.
Câu 44. Lu t Hôn nhân gia đình năm 2000 quy đ nh c m k t hôn gi ế ữa ng i đ ườ ng gi i nh ưng đ n Lu ế
ật hôn nhân gia đình năm 2014 quy đ nh không th a nh ận hôn nhân gi a nh ững ng i đ ườ ng gi i.
Hãy phân tích m i quan h ệ gi a
ữ pháp luật và đ o đ c qua ví d nói trên? - Thái độ c a nhà n ủ
ước đã không còn quá n ng n ặ v ề quan h ề k ệ t hôn ế gi a ng ữ ười đ ng gi ồ i. ớ
- Nhà nước đã ghi nhận nh ng quan ni ữ m đ ệ o đ ạ c và thay đ ứ i ổ pháp lu t ậ II. HINH TH C PHAP Ư
LUẬT – QUY PH M PHAP LU T
Câu 45. Khẳng định sau đây đúng hay sai, gi i thích ng ả n g ắ n? ọ 1.Ngành lu t ậ là hệ th ng ố các quy ph m ạ pháp lu t ậ đi u ề ch nh m t nhóm các quan h xã h i cùng lo ại, cùng tính ch t. => Đúng. Ví d : ụ Lu t hình ậ s ự là t ng ổ th ể các quy ph m pháp ạ lu t đi ậ u ề chỉnh các quan hệ xã h i ộ g n ắ li n ề v i ớ t i ộ ph m ạ và hình ph t; ạ lu t ậ dân s đi ự u ch ề nh các quan h ỉ tài s ệ n và quan h ả nhân thân phi tài s ệ n. ả
2.Ở Việt Nam, Thủ t ng ướ
là chủ thể có th m ẩ quy n ề ban hành thông t . ư => Đúng. Th m ẩ quyền ban hành văn b n ả c a ủ Thủ t ng ướ đ c ượ quy định c th ụ t ể i ạ Đi u 30 Lu ề t T ậ ch ổ
ức Chính phủ 2015, theo đó: - Thủ t ng
ướ Chính phủ ban hành văn b n ả pháp lu t ậ theo th m ẩ quy n ề để thực hi n ệ nhiệm v , quy ụ n h ề n c ạ a mình, ủ ki m tra vi ể c thi hành ệ các văn b n đó và x ả lý các văn b ử n trái Hi ả n pháp và pháp lu ế t. ậ
- Thủ tướng Chính phủ thay mặt Chính phủ ký các văn b n ả c a ủ Chính phủ; ban hành quy t ế đ nh, ị ch th ỉ và ị h ng ướ d n, ẫ ki m ể tra vi c ệ thi hành các văn b n ả đó trong hệ th ng
ố các cơ quan hành chính nhà n c ướ từ trung ương đ n đ ế a ph ị ng. ươ Do đó, Thủ t ng ướ Chính phủ có th m ẩ quy n ề ban hành các văn b n ả pháp lu t, ậ các quy t đ ế nh, ch ị th ỉ theo quy đ ị nh. ị 3.Quy ph m pháp lu t th hi n ý chí c a nhà n c. ướ
=> Đúng. Vì tổng th các quy ph ể m pháp lu ạ t t ậ o thành h ạ th ệ ng pháp ố luật. Vì v y ậ quy ph m ạ pháp lu t ậ cũng có nh ng ữ thu c ộ tính như pháp lu t ậ nói chung. 4.M i quy ph m pháp lu t đ u là quy ph m xã h ội. => Đúng. Quy phạm xã h i
ộ nói chung là những quy t c ắ xử sự đ c ượ
hình thành trong quá trình ho t ạ đ ng xã h ộ ội c a con ng ủ i. ườ
5.Quy phạm tập quán mang tính b t bu c chung. => Sai. Có th ể trái v i ớ quy ph m ạ t p ậ quán mi n ễ là không vi ph m ạ v i ớ các nguyên t c c ắ b ơ n c ả ủa pháp lu t ậ hình s . ự
Câu 46. Tiền lệ pháp là gì? Vi c ệ TAND t i
ố cao ban hành án l ệ có ph i là vi c s d ng ti n l
pháp hay không? Cho ví d m ụ inh h a. Ti n
ề lệ pháp hay án l : là hình th c ứ nhà nước thừa nh n ậ các quy t ế
định cơ quan xét xử khi gi i ả quy t ế các v ụ án làm c s ơ , ở khuôn m u ẫ để gi i ả quy t ế nh ng
ữ vụ việc có nội dung t ng ươ t . ự Ti n ề l ệ pháp cùng v i ớ t p
ậ quán pháp trở thành hai ngu n ồ pháp lu t ậ ra đ i ờ đ u ầ tiên và đóng góp quan tr ng ọ vào ho t ạ đ ng ộ qu n ả lý xã h i ộ c a ủ nhà n c. ướ Hình th c ứ này hi n
ệ nay vẫn chiếm vị trí quan tr ng ọ trong hệ th ng ố pháp lu t ậ Anh, M . ỹ Vi c ệ áp d ng ụ ti n ề lệ pháp đòi h i ỏ sự đ i ố chi u ế các tình ti t ế c a
ủ vụ việc đang xem xét v i ớ tình ti t ế t ng ươ tự đã gi i ả quy t ế đ ể t ừ đó có th áp d ể ng hình ph ụ t ho ạ c cách gi ặ i quy ả t đã có. ế Vi c T
AND t i cao ban hành án l là vi c s d ng ti n l pháp. VD: Năm 2006, H i ộ đồng Th m ẩ phán TAND T i ố cao có quy t ế đ nh ị giám đ c ố th m ẩ một vụ tranh ch p ấ dân s ự v ề l n ấ chi m ế quy n ề s ử d ng ụ
đất và không gian giữa ông T. v i ớ bà K. Sau này, nhi u ề tòa c p ấ d i ướ
đã ngầm coi đây là m t án l ộ và x ệ theo đ ử ng l ườ ối c a b ủ n án này ả . Số là bà K. đã l n ấ chi m ế đ t ấ thu c ộ quy n ề sử d ng ụ c a ủ ông T. Khi bà
K. xây nhà, bà đã làm ki ng ề trên móng nhà c a ủ ông T. nh ng ư ông T. không ph n ả đối trong su t th ố i gian ờ từ khi kh i công ở cho đ n ế lúc hoàn
thành (bốn tháng). Do nhà bà K. là nhà cao t ng, ầ đã xây d ng ự hoàn thi n, ệ giờ n u ế bu c ộ bà ph i ả dỡ b ỏ và thu h p ẹ l i ạ công trình thì s ẽ gây
thiệt hại rất lớn cho bà. Xử vụ này, tòa c p ấ phúc th m ẩ đã không bu c ộ bà K. ph i ả tháo d ỡ ph n ầ
tường nhà đè lên phía trên móng nhà ông T. mà chỉ bu c ộ bà b i ồ thường b ng ằ ti n. ề Trong quy t ế đ nh ị giám đ c ố th m, ẩ H i ộ đ ng ồ Th m ẩ phán cho r ng tuyên ằ xử nh th ư là ế h p tình h ợ p lý. Sau ợ này khi g p v ặ ụ án tư ng ơ t , ự các th m ẩ phán đ u ề “liên t ng” ưở đ n ế v ụ này và tuy không nói ra nh ng ai cũng v ư n d ậ ng đ ụ ng l ườ i th ố u lý ấ đ t tình đó đ ạ xét x ể . ử Có đi u, ề n i ộ dung h ng ướ d n ẫ trong “án l ” ệ nói trên ch th ỉ hi ể n ệ h ng ướ gi i
ả quyết trong vụ việc cụ thể gi a
ữ ông T. và bà K. nên nó còn thi u ế
tính khái quát pháp lý. Sẽ là thuy t ế ph c ụ n u ế trong quy t ế đ nh ị có m t ộ đoạn có n i ộ dung gi ng ố nh ư m t ộ đi u ề lu t ậ (không đề c p ậ t i ớ m t ộ chủ
thể cụ thể như ông A, bà B) để các tòa c p ấ d i ướ áp d ng ụ theo. Khi đó
quyết định trên có thể được coi là một án l m ệ u m ẫ c. ự
Câu 47. So sánh văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ v i ớ văn b n ả áp d ng pháp lu t. Sự giống nhau gi a ữ văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ và văn b n ả áp dụng pháp luật ● Đ u là nh ng văn b n có vai trò quan tr ng trong nhà nước ta, đều đ c ban hành b ượ i nh ng t ch c ứ cá nhân có th m quy n.
● Được nhà nước đ m b o th c hi n b ằng bằng các bi n
pháp mang tính quy n l c nhà n c ướ
● Được ban hành theo nh ng trình t th t ủ ục do pháp lu t quy đ nh ● Đ u có hi u ệ l c b t bu c đ
ối với các các nhân hoặc t chức liên quan ● Đ c th ượ hi n
ệ dưới hình th c văn b n và dùng đ đi u ch nh các quan h ệ xã h i
Xét về góc độ lý lu n ậ thì, ranh gi i ớ gi a ữ văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ và văn b n áp d ng pháp lu t ậ có nh ng ữ khác bi t ệ c ơ b n ả như sau:
Văn bản áp dụng pháp Văn b n quy ph m pháp luật luật Khái Là văn bản có ch a ứ quy Là văn b n ả ch a ứ đ ng niệm phạm pháp lu t, ậ đư c ợ ban các quy t c ắ xử sự cá bi t, hành theo đúng th m
do cơ quan, cá nhân có quy n, ề hình th c, ứ trình t , th m ẩ quy n ề ban hành, thủ tục quy đ nh c a ủ Pháp đ c ượ áp dụng m t ộ l n lu t ậ (Đi u ề 2 Lu t ậ Ban trong đ i ờ s ng và b o hành văn b n ả quy ph m đ m ả th c ự hi n ệ b ng sự pháp lu t năm 2015 ). c ng ch ưỡ N ế hà n c ướ + Ch a ứ quy t c ắ xử sự đ c bi t + Ap d ng m ột lần đ i v ố ới m t ộ tổ ch c ứ cá nhân là đ i ố t ng ượ tác đ ng c a + Ch a ứ quy ph m ạ pháp văn b n,N i dung c a ủ văn luật b n ả áp d ng pháp lu t + Ap dụng nhiều l n ầ đ i chỉ rõ cụ th ể cá nhân nào, Đ c với nhi u
ề chủ thể trên tổ ch c ứ nào ph i ả th c điểm
phạm vi cả nước ho c ặ đơn hi n hành vi gì. v hành chính nh t đ nh + Đ m ả b o ả tính h p ợ pháp + Đ c ượ nhà n c ướ đ m ả b o
(tuân thủ đúng các văn th c hi n b n ả quy ph m ạ pháp lu t), phù h p ợ với th c ự tế (đ m b o vi c thi hành) + Mang tính c ng ưỡ chế nhà n c cao ướ Các văn b n ả này đ c ượ Cơ quan nhà n c ướ có Th m
ban hành bởi cơ quan, cá thẩm quy n ề ban hành quy quy n nhân có th m ẩ quy n ề ban đ nh t i ạ ch ng ươ II Lu t ban hành, nh ng ư th ng ườ là cá xây dựng văn b n ả quy hành nhân ban hành nhi u ph m pháp lu t 2015. h n. ơ Ch a ư đ c ượ pháp đi n ể hóa Hình
15 hình thức quy đ nh t i t p ậ trung về tên g i ọ và thức, đi u ề 4 Lu t
ậ ban hành hình th c th hi n tên VBQPPL 2015 (Hi n ế Th ng ườ đ c ượ thể hiện g i pháp, B lu t, Lu t,….) d i ướ hình th c: ứ Quy t ế đ nh, b n án, l nh,… Ap d ng là đối v i ớ t t
ấ cả Chỉ có hiệu l c ự đối với Ph m các đối t ng ượ thu c ộ ph m m t ộ ho c ặ m t ộ số đối vi áp vi đi u ề ch nh trong ph m tượng đ c ượ xác đ nh đích d ng vi cả n c
ướ hoặc đơn vị danh trong văn b n hành chính nh t đ nh. Th i Thời gian có hi u ệ l c ự lâu gian dài, theo m c ứ độ n
ổ định Thời gian có hi u ệ l c
của phạm vi và đ i ố t ng ượ ng n, theo v ụ việc hi u đi u ch nh lực Thường d a ự vào ít nh t
Dựa trên Hiến pháp, Lu t m t ộ văn b n ả quy ph m và các văn b n ả quy ph m pháp lu t ậ ho c ặ d a ự vào C s ơ ở pháp lu t ậ c a
ủ chủ thể có văn b n ả áp d ng pháp ban
thẩm quyền ban hành c p lu t ậ c a
ủ chủ thể có th m hành trên. Văn b n ả quy ph m quy n. ề Văn bản áp d ng pháp luật là ngu n ồ c a pháp lu t ậ hi n ệ tại không luật là ngu n c a lu t Trình
Được ban hành theo đúng Không có trình tự luật tự trình tự thủ t c ụ lu t ậ định đ nh. ban t i ạ Lu t ậ xây d ng ự văn b n hành quy ph m pháp lu t. S a Th ng
ườ thì do tổ chức cá đ i,
Theo trình tự thủ t c ụ lu t nhân ban hành h y đ nh bỏ
Câu 48. Ngành luật là gì? Trình bày các căn c đ ứ ể phân chia h ệ th ng ố pháp lu t ậ thành các ngành lu t ậ đ c l ộ p. ậ Ngành lu t: là t ng
ổ thể các quy phạm pháp lu t ậ đi u ề ch nh ỉ m t ộ lĩnh vực quan hệ xã h i ộ nh t đ ấ nh ị b ng ằ những ph ng pháp ươ đi u ch ề nh ỉ đ c ặ thù riêng, khác bi t ệ v i các lĩnh v ớ ực khác.
Những căn cứ để phân chia ngành luật – PLĐC:
– Đối tượng điều ch nh: ỉ Đây là căn cứ ch ủ y u ế để phân đ nh ị h th ệ ng ố
pháp luật thành ác ngành lu t ậ khác nhau. M i ỗ ngành lu t ậ chỉ đi u ề chỉnh các quan h xã ệ h i ộ thu c ộ m t ộ lĩnh v c c ự a đ ủ i ờ s ng ố xã h i. V ộ y ậ ,
phạm vi các quan hệ xã h i ộ thu c ộ lĩnh v c ự đ c ượ quy ph m ạ pháp lu t ậ của một ngành lu t ậ đi u ề ch nh ỉ là đ i ố t ng ượ đi u ề ch nh ỉ c a ủ ngành lu t ậ đó. – Ph ng ươ pháp điều ch nh: ỉ Đó là nh ng ữ bi n ệ pháp, cách th c ứ mà Nhà
nước sử dụng để tác đ ng ộ vào cách xử sự c a ủ các chủ thể tham gia vào các quan h xã h ệ i. ộ Cách thức tác đ ng ộ y th ấ hi ể n ệ ch y ủ u ế cách ở thực hi n quy ệ n và nghĩa v ề ụ của các ch th ủ tham gia quan h ể . ệ Câu 49. Văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t
ậ là gì? Trình bày các đ c ặ đi m ể
của văn bản quy ph m pháp lu ạ t. Cho ví d ậ c ụ ụ th . ể Văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t:
là văn b n ả do cơ quan nhà n c ướ có th m ẩ quy n
ề ban hành trong đó chứa đ ng ự nh ng ữ quy t c ắ x ử sự chung. Tùy thu c ộ vào hoàn c nh ả l ch ị sử cũng như truy n ề th ng ố xây d ng ự pháp luật c a ủ mỗi qu c ố gia mà văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ sẽ có nh ng ữ d ng ạ t n ồ t i
ạ khác nhau. các căn cứ đ ể phân chia h th ệ ng ố pháp lu t ậ thành các ngành lu t ậ đ c l ộ p. ậ Đ c đi m c a văn b n quy ph m pháp lu ật: + Ch a quy ph ứ m pháp lu ạ t. ậ + Áp d ng ụ nhiều lần đ i ố v i ớ nhi u ề chủ th ể trên ph m ạ vi cả n c ướ ho c ặ đ n v ơ hành chính nh ị t ấ định. + Đ c nhà n ượ c đ ướ m ả bảo th c hi ự n. ệ Câu 50. Xác đ nh ị các bộ ph n ậ gi ả đ nh ị và ch ế tài c a ủ các quy ph m ạ pháp lu t ậ sau: 1. “Ng i
ườ nào dùng vũ l c, ự đe d a ọ dùng vũ l c ự ho c ặ l i ợ d ng ụ tình tr ng không th t
ể ự vệ được c a n n nhân ho c th đo n khác giao cấu ho c ặ thực hi n ệ hành vi quan h ệ tình d c ụ khác trái v i ớ ý mu n
của nạn nhân, thì bị ph t
ạ tù từ 02 năm đ n ế 07 năm.” (kho n ả 1, Đi u 141 B lu t Hình s 2015, s a đ i b sung 2017) Bộ ph n
ậ giả định: Ng i
ườ nào dùng vũ lực, đe d a ọ dùng vũ l c ự ho c ặ l i ợ d ng ụ tình tr ng ạ không thể t ự vệ đ c ượ c a ủ n n ạ nhân ho c ặ th ủ đo n ạ khác giao c u ấ ho c ặ th c ự hi n ệ hành vi quan h ệ tình d c ụ khác trái v i ớ ý mu n c ố a n ủ n nhân. ạ B ph n ch tài: ế b ph ị t ạ tù từ 02 đ n 07 năm. ế 2. “Ng i nào ườ th c ự hi n m
t trong các hành vi sau đây, thì b ph t ti n
ề từ 10.000.000 đ ng đ n ế 50.000.000 đ ng, ph t ạ c i ả t o ạ không
giam giữ đ n 02 năm ho ế c ph t tù t 03 tháng đ n 01 năm: ế a) Bịa đ t ặ ho c ặ loan truy n ề nh ng ữ đi u ề bi t ế rõ là sai s ự th t ậ nh m xúc ph m
ạ nghiêm trọng nhân ph m, danh dự ho c ặ gây thi t ệ h i đ n quy ế n, l
ợi ích hợp pháp của người khác;
Bộ phận giả định:Ng i ườ nào th c ự hi n ệ hành vi b a ị đ t ặ ho c ặ loan truy n ề những đi u ề bi t ế rõ là sai s ự th t ậ nh m ằ xúc ph m ạ nghiêm tr ng ọ nhân ph m, ẩ danh dự ho c ặ gây thi t ệ h i ạ đ n ế quy n, ề l i ợ ích h p ợ pháp c a ng ủ ười khác.
Bộ phận chế tài: Bị ph t ạ ti n ề từ 10.000.000 đ ng ồ đ n ế 50.000.000 đồng, phạt c i ả t o ạ không giam giữ đ n ế 02 năm ho c ặ ph t ạ tù từ 03 tháng đ n 01 năm ế : b) Bịa đ t ặ ng i ườ khác ph m ạ t i
ộ và tố cáo họ tr c ướ cơ quan có thẩm quy n.” (Đi u ề 156 Bộ lu t
ậ Hình sự 2015, s a ử đ i ổ bổ sung 2017)
Bộ phận giả đ nh: Người nào th c ự hi n ệ hành vi B a ị đ t ặ ng i ườ khác ph m t ạ i và t ộ ố cáo h tr ọ c c ướ quan có th ơ m quy ẩ n.” ề Bộ ph n
ậ chế tài: Bị ph t ạ ti n ề từ 10.000.000 đ ng ồ đ n ế 50.000.000 đồng, phạt c i ả t o ạ không giam giữ đ n ế 02 năm ho c ặ ph t ạ tù từ 03 tháng đ n 01 năm ế :
3. “Người nào đủ 18 tu i ổ tr ở lên mà th c ự hi n ệ m t ộ trong các hành
vi sau đây, thì bị ph t tù t 01 năm đ n 05 năm: ế
a) Rủ rê, lôi kéo, mua chu c, ộ kích đ ng ộ ho c ặ xúi gi c ụ ng i ườ d i ướ 18 tu i ph m t i ho c s ng ố sa đ a; Bộ ph n ậ giả đ nh :Ng i ườ nào đủ 18 tu i
ổ trở lên rủ rê, lôi kéo, mua chuộc, kích đ ng ộ ho c xúi gi ặ c ng ụ i d ườ i 18 tu ướ ổi phạm t i ho ộ c s ặ ng ố sa đ a; ọ b ph n ch tài ế b ph ị t tù t ạ ừ 01 năm đ n 05 năm: ế b) Đe dọa, uy hi p, ế dùng vũ l c ự ho c
ặ có hành vi khác ép bu c ng i d ườ i 18 tu ướ i ph m t i ho c s ng ố sa đ a; B ph
ận giả định:Ng i nào ườ đ 18 tu ủ i tr ổ lên ở Đe d a, uy hi ọ p, dùng ế vũ l c ho ự c có hành vi khác ép bu ặ c ng ộ ư i d ờ i 18 tu ướ i ph ổ m t ạ i ộ B ph n ch tài ế b ph ị ạt tù t 01 năm đ ừ n 05 năm: ế c) Ch a ứ ch p ấ ng i ườ d i ướ 18 tu i
ổ phạm pháp”. (Đi u ề 325 Bộ lu t Hình s 2015, s a đ ổi b sung 2017) B ph n gi đ ả nh :Ng i nào ườ đ ủ 18 tu i ổ tr lên ở ch a ch p ấ ng i d ườ i ướ 18 tu i ph m pháp B ph n ch tài ế b ph ị ạt tù t 01 năm đ ừ n 05 năm. ế
Câu 51. Hãy chỉ ra bộ ph n ậ gi ả đ nh, ị quy đ nh ị trong các quy ph m ạ pháp lu t ậ sau: 1/ “Ng i ườ gây thi t ệ h i ạ không ph i ả ch u ị trách nhi m ệ b i ồ th ng ườ thi t ệ hại trong tr ng ườ h p ợ thi t ệ h i
ạ phát sinh là do sự ki n ệ b t khả kháng ho c ặ hoàn toàn do l i ỗ c a ủ bên bị thi t ệ h i, ạ trừ tr ng ườ hợp có th a ỏ thu n ậ khác ho c ặ lu t ậ có quy đ nh khác.” (Kho n ả 2 Điều 584 B lu t dân s 2015) Giả đ nh: Người gây thi t ệ h i ạ trong trường h p ợ thiệt h i ạ phát sinh là do sự ki n ệ b t ấ khả kháng ho c ặ hoàn toàn do l i ỗ c a ủ bên bị thi t ệ h i ạ tr tr
ừ ường hợp có thỏa thuận khác ho c lu ặ t có quy đ ậ nh khác. ị
Quy định: Không ch u trách nhi ị m b ệ ồi th ng thi ườ t h ệ i. ạ
2/ “Tổ chức công đoàn c p ấ trên c a
ủ công đoàn cơ sở có trách nhi m ệ hướng d n, ẫ hỗ tr
ợ và giúp đỡ Ban ch p
ấ hành công đoàn cơ sở hoặc đ i ạ di n ệ t p ậ thể lao đ ng ộ đ c ượ quy đ nh ị t i Đ i u ề 172a c a Bộ lu t ậ này trong vi c ệ gi i ả quy t ế tranh ch p ấ lao đ ng ộ theo đúng quy đ nh của pháp lu t.” (Kho n ả 2 Đi u ề 159 Bộ lu t ậ lao đ ng 2012) Giả đ nh:
Tổ chức công đoàn cấp trên c a
ủ công đoàn cơ sở có trách nhi m
ệ hướng dẫn, hỗ trợ và giúp đỡ Ban ch p ấ hành công đoàn c ơ sở hoặc đại di n ệ tập thể lao đ ng ộ trong vi c ệ gi i ả quy t ế tranh ch p ấ lao đ ng. ộ Quy đ nh: t i
ạ Điều 172a của Bộ luật, Kho n ả 2 Đi u ề 159 Bộ lu t ậ lao động 2012
Câu 52. Phân biệt quy phạm pháp luật và các quy ph m xã h ạ i khác? ộ Sự khác nhau gi a
ữ quy phạm pháp lu t ậ và các quy ph m ạ xã h i khác: - Th hi ể n ý chí c ệ a nhà n ủ ư c. ớ - Có tính ph bi ổ n và tính b ế ắt bu c chung. ộ - Có tính xác đ nh ch ị t ch ặ ẽ v m ề t hình th ặ c. ứ - Do c quan nhà n ơ c ban hành và đ ướ m b ả o th ả ực hi n. ệ => Phân biệt: QPPL QPXH Ch th ủ ban hành ể Nhà nước ban hành Các t ch ổ c xã h ứ ội ho c th ặ a nh ừ n ậ Ý chí Th hi ể n ý chí ệ của Th hi ể n ý chí c ệ a ủ nhà nước. m t b ộ ph ộ ận hoặc c ả xã h i ộ Tính ch t ấ Mang tính b t bu ắ c ộ Không mang tính b t ắ chung bu c ộ C ch ơ th ế c hi ự n ệ Đ c đ ượ m ả b o b ả ằng Th c hi ự n trên c ệ ơ sở s c m ứ nh c ạ ư ng ch ỡ ế tự nguy n ệ c a nhà n ủ c ướ Câu 53. T p ậ quán pháp là gì? Hi n ệ nay t p ậ quán pháp có đư c ợ coi là nguồn c a pháp lu ủ t V ậ iệt Nam không?
Tập quán pháp: Là hình thức mà nhà n c th ướ a nh ừ n ậ m t ộ s t ố p ậ quán lưu truyền trong xã h i, ộ phù h p ợ v i ớ l i ợ ích c a ủ giai c p ấ th ng ố trị và bi n
ế chứng thành những quy t c
ắ xử sự chung được nhà n c ướ b o ả đ m ả thực hi n. ệ Hình th c ứ này hình thành từ r t ấ sớm g n ắ li n ề v i ớ các ki u ể nhà nước đ u
ầ tiên như Nhà nước chủ nô, phong ki n. ế Trong xã h i ộ hi n ệ đ i ạ ngày nay, t p ậ quán pháp v n ẫ t n ồ t i ạ như minh ch ng ứ cho giá trị c a lo ủ i ngu ạ n này trong đ ồ i s ờ ng pháp lu ố t c ậ ủa m t qu ộ c gia. ố Hi n
ệ nay tập quán pháp cũng đ c ượ coi là ngu n ồ c a ủ pháp lu t Vi t Nam. T uy nhiên c n đ m ả b o 2 điều ki n : (1) Thông qua m t ộ quy đ nh ị mang tính nguyên t c ắ cho m i ọ tr ng ườ hợp. (2) Thông qua m t ộ quy đ nh chi ti ị t cho t ế ng tr ừ ng h ườ p c ợ th ụ . ể