











































Preview text:
CH NG II: NH ƯƠ NG V Ữ N Đ Ấ C Ề B Ơ N Ả V NHÀ N Ề C ƯỚ NGU N G Ồ C, KHÁI NI Ố M, B Ệ N CH Ả T Ấ , CH C NĂNG C Ứ A Ủ NHÀ N C ƯỚ Câu 1: Kh ng đ ẳ
nh sau đây đúng hay sai? Gi ị i thích t ả i sao? ạ
1.Nhà nước ra đời, tồn t i và phát tri ạ n g ể n li ắ n v ề i xã h ớ i có giai ộ c p. ấ => . Nhà n Đúng ước mang b n ch ả t giai c ấ p. Nó ra đ ấ i, t ờ n t ồ i và phát ạ
triển trong xã h i có giai c ộ p, là s ấ n ph ả m c ẩ a đ ủ u tranh ấ giai c p và do ấ m t hay m ộ t liên minh giai c ộ p n ấ m gi ắ . ữ
2.Nhà nước có m t b ộ máy c ộ ng ch ưỡ đ ế c bi ặ t do giai c ệ p th ấ ng ố tr t ị ch ổ ức ra và s d ử ng đ ụ duy trì s ể th ự ng tr ố đ ị ối v i xã h ớ i. ộ => . Nhà n Đúng ước là một b máy tr ộ n áp đ ấ c bi ặ t c ệ a giai c ủ p này ấ đ i v ố i giai c ớ p khác, là công c ấ b ụ ạo l c ự đ duy trì s ể th ự ng tr ố c ị a ủ giai c p. ấ 3.Không ph i m ả i nhà n ọ c đ ướ u có đ ề y đ ầ tính ủ
giai c p và tính xã ấ h i. ộ
=> Sai. Tính giai c p và tính xã h ấ i là b ộ n ch ả t chung c ấ a m ủ i nhà ọ nước và ch khác nhau ỉ m ở ức đ th ộ hi ể n. ệ 4.Ch c năng c ứ a nhà n ủ c ch ướ đ ỉ c quy đ ượ nh b ị i b ở n ch ả t c ấ a ủ nhà n c đó. ướ => Đúng. B n ch ả t c ấ a nhà n ủ c do c ướ s ơ kinh t ở và c ế c ơ u giai c ấ p ấ c a xã h ủ i quy ộ t đ ế nh quy đ ị nh ch ị c năng c ứ a nhà n ủ c ướ 5.S th ự ng tr ố c ị a giai c ủ p th ấ
ống trị đối v i giai c ớ p b ấ tr ị v ị m ề t ặ chính tr là y ị u t ế quan tr ố ng nh ọ t, đ ấ m b ả o s ả th ự ng tr ố c ị a gia ủ i c p th ấ ng tr ố trong xã h ị ội. => .
Đúng Vì nhà nước cũng là m t t ộ ch ổ c quy ứ n l ề c chính tr ự đ ị đ ể m ả b o l ả i ích c ợ ủa giai c p th ấ ng tr ố trong xã h ị i. ộ 6.Nhà n c th ướ hi ể n vai trò xã h ệ
i càng rõ nét thì tính giai c ộ p ấ càng mờ nh t. ạ => .
Đúng Vì khi nhà nước th hi ể n vai trò xã h ệ i càng rõ nét thì nghĩa ộ là đang th c hi ự n trách nhi ệ m chung c ệ a toàn ủ xã h i, không ch ộ riêng ỉ giai c p th ấ ng tr ố nên tính giai c ị p càng m ấ nh ờ t. ạ 7.Ho t đ ạ ng xây d ộ ng pháp lu ự ật ch t ỉ n t ồ i trong các nhà n ạ c t ướ ư s n và xã h ả i ch ộ nghĩa. ủ
=> Sai. Nhà nước nào cũng có ho t đ ạ ng xây d ộ ựng pháp luật b i vì nó ở là một quy chu n chung bu ẩ c t ộ t c ấ ph ả i tuân theo đ ả đ ể m b ả o tr ả t t ậ ự xã h i. ộ Câu 2:
Nêu đ nh nghĩa nhà n ị c và phân bi ướ t nhà n ệ c v ướ i các t ớ ổ ch c chính tr ứ - xã h ị i? ộ Đ nh nghĩa: ị Là t ch ổ c đ ứ c bi ặ t c ệ a quy ủ n l ề ực chính tr , có b ị máy ộ chuyên trách đ c
ể ưỡng chế và qu n lý xã h ả i nh ộ m duy trì tr ằ t t ậ xã ự h i, b ộ ảo v đ ệ a v ị và l ị i ích c ợ a giai c ủ p th ấ ng tr ố trong xã h ị i có giai ộ c p. ấ Phân bi t: ệ - Là t ch ổ c chính tr ứ công c ị ng đ ộ ặc bi t. ệ - Có ch quy ủ n qu ề c gia. ố - Qu n ả lý dân c theo lãnh th ư . ổ - Có quy n ban hành pháp lu ề t. ậ - Có quy n thu thu ề . ế
Câu 3: Phân tích n i dung quan đi ộ m c ể a H ủ c thuy ọ ết Mác – Lênin v ề nguồn g c nhà n ố c? ướ N i dung quan đi ộ m: ể
- Nhà nước không phải là hi n t
ệ ượng xã hội vĩnh c u, b ử t bi ấ n mà ế là m t ph ộ m trù l ạ ch s ị ử,
- Phát sinh, phát tri n và tiêu vong. ể - Đi u ki ề n:
ệ Nhà nước chỉ xuất hi n khi xã h ệ i phát tri ộ n đ ể n m ế t m ộ c ứ đ nh ộ t đ ấ nh và tiêu vong khi nh ị ững đi u ki ề n khách quan cho s ệ t ự n ồ tại c a nó m ủ t đi. ấ
+) Nguyên nhân kinh tế: ra đ i nhà n ờ c là s ướ xu ự t hi ấ n c ệ a ch ủ đ ế t ộ ư h u ữ +) Nguyên nhân xã h i: do s ộ xu ự t hi ấ n ệ của các giai c p đ ấ i kháng ố nhau trong xã hội.
Câu 4: Phân tích tính giai c p c ấ a Nhà n ủ c ướ Quan đi m c ể a ch ủ
nghĩa Mác – Lênin v ủ tính giai c ề p ấ – Theo quan đi m c ể a ch ủ
nghĩa Mác – Lênin thì tính giai c ủ p là thu ấ c ộ tính c b ơ n và không th ả ể thiếu c a t ủ t c ấ các nhà n ả c. ướ
Lý do nhà nước có tính giai c p ấ – Nhà n c ướ xuất hi n ệ do nhu c u ầ b o ả vệ l i ợ ích, quy n ề và đ a ị vị c a ủ giai c p th ấ ng tr ố ho ị c l ặ c l ự ng c ượ ầm quy n. ề – Nhà nước là s n ả ph m ẩ c a ủ xã h i ộ có giai c p, ấ t c ứ là xã h i ộ có sự phân chia giai c p, mâu thu ấ n và đ ẫ u tranh giai c ấ p. ấ
– Nhà nước là hình thức t ch ổ ức c a xã h ủ i có giai c ộ p ấ Bi u hi ể n tính giai c ệ p c ấ a nhà n ủ c ướ – Tính giai c p ấ c a ủ nhà n c ướ thể hi n ệ ở ch : ỗ nhà n c ướ là bộ máy chuyên chính giai c p ấ – Sự th ng ố tr ịxã h i th ộ ể hi n ệ ch ủ y u ế ở ba lĩnh v c: ự Kinh t , ế chính trị
và tư tưởng, trong đó lĩnh v c ự ti n ề đ ề và gi vai ữ trò quy t ế đ nh ị là kinh
tế. Sự thống trị về kinh tế t o ạ ra ti n ề đ , ề cơ sở cho sự th ng ố trị giai c p. ấ – Tuy nhiên, quy n l ề c kinh ự t không ế đủ kh năng ả duy trì s ự th ng ố tr ,ị vì l c ự lượng hay giai c p ấ b ịth ng
ố trị luôn tìm cách ch ng ố l i ạ đ ể thoát ra kh i s ỏ ph ự thu ụ c. ộ + Sử d ng ụ bộ máy b o ạ lực nh ư quân đ i, ộ c nh ả sát, toà án… đ ể tr n ấ áp sự phản kháng, ch ng ố đ i ố c a ủ các l c ự l ng ượ khác. Nhà n c ướ chính là công cụ n m ằ trong tay lực l ng ượ c m ầ quy n ề để b o ả v ệ l i ợ ích kinh tế và th c hi ự n s ệ ự th ng ố trị v chính tr ề trong xã h ị i. ộ + Tổ chức, qu n ả lý và sử d ng ụ các phương ti n ệ thông tin đ i ạ chúng,
các cơ sở văn hóa, giáo d c; ụ dùng các ph ng ươ ti n ệ và cơ sở đó tác động đ n ế đời sống tinh th n ầ c a ủ toàn xã h i, ộ nh m ằ làm cho hệ tư tưởng của giai c p ấ th ng ố trị giữ đ a ị v ịth ng ố tr ịtrong xã h i ộ và nh m ằ tạo ra sự ph c ụ tùng tự giác c a ủ các giai c p, ấ l c ự l ng ượ khác đ i ố v i ớ quyền th ng ố trị c a ủ l c ự l ng ượ c m ầ quy n, ề sự qu n ả lý c a ủ nhà n c. ướ Do v y ậ , nhà n c
ướ trở thành công cụ xác l p ậ và b o ả vệ hệ tư t ng ưở th ng tr ố trong xã h ị i. ộ – Tóm l i, ạ nhà n c ướ là công c , ụ là b ộ máy đ c ặ bi t ệ n m ằ trong tay l c ự lượng cầm quy n đ ề b ể o v ả l ệ ợi ích kinh t , đ ế th ể c hi ự n s ệ th ự ng tr ố v ị ề chính trị và th c ự hi n ệ sự tác đ ng ộ về tư t ng ưở c a ủ l c ự l ng ượ này đ i ố v i toàn xã h ớ i. ộ
Câu 5: Phân tích tính xã h i c ộ a Nhà n ủ c ướ Quan đi m c ể
ủa Mác Lênin v tính xã h ề i c ộ a nhà n ủ c ướ – Cùng v i ớ tính giai c p ấ thì tính xã h i ộ cũng là thu c ộ tính cơ b n, ả khách quan và không th thi ế ếu c a t ủ t c ấ các nhà n ả c. ướ Lý do nhà n c có tính xã h ướ i ộ – Nhà nước xu t ấ hi n ệ do nhu cầu đi u ề hành và qu n ả lý xã h i ộ nh m ằ thiết l p và gi ậ gìn tr ữ ật tự xã h i, b ộ ảo vệ l i ích ợ chung c a toàn xã h ủ i. ộ – Nhà nước là s n ả ph m ẩ có đi u ề ki n ệ c a ủ xã h i ộ loài ng i, ườ là m t ộ tổ ch c
ứ trong xã hội, nó ch ỉra đ i, ờ tồn t i ạ và phát tri n ể trong lòng xã h i ộ
loài người ở những giai đo n ạ l ch ị sử nhất đ nh ị và có sứ m nh ệ đi u ề hành, qu n lý xã h ả i. ộ – Nhà n c ướ là m t ộ hình thức t ổ ch c ứ c a ủ xã h i ộ nh m ằ b o ả đ m ả s ự t n ồ tại và phát tri n c ể a xã h ủ i. ộ Bi u hi ể n tính xã h ệ i c ộ a nhà n ủ c ướ – Tính xã h i ộ c a ủ nhà n c ướ thể hi n ệ ở chỗ t ổ ch c ứ và qu n ả lý xã h i, ộ nh m ằ thi t ế l p,
ậ giữ gìn trật tự và s ự n ổ đ nh ị c a ủ xã h i, ộ b o ả v ệ l i ợ ích chung c a c ủ c ả ng đ ộ ồng, vì s phát tri ự n c ể a xã h ủ i. ộ – Nhà nước thay m t ặ xã h i, ộ đứng ra tổ ch c ứ dân c , ư gi i ả quy t ế các vấn đề chung vì sự n ổ đ nh, ị s ng ố còn c a ủ cả xã h i ộ chứ không ph i ả c a riêng giai c ủ p, l ấ c l ự ng xã h ượ ội hay cá nhân nào. – Nhà n c ướ là đ i ạ di n ệ chính th c ứ c a ủ toàn xã h i ộ nên ở m c ứ đ ộ này hay m c ứ đ ộ khác ph i ả có trách nhi m ệ xác l p, ậ th c ự hi n ệ và b o ả v ệ các
lợi ích cơ bản, lâu dài c a ủ qu c ố gia, dân t c ộ và công dân c a ủ mình; ph i t ả p ậ h p ợ và huy đ ng m ộ ọi t ng l ầ p ớ trong xã h i vào ộ vi c th ệ c hi ự n ệ các nhi m ệ v ụ chung để b o ả vệ ch ủ quy n, ề phát tri n ể kinh t , ế văn hoá, xã h i; ộ duy trì tr t ậ tự xã h i ộ và gi i ả quy t ế các v n ấ đề phát sinh trong nước và qu c ố t , ế tạo đi u ề ki n ệ cho các lĩnh v c ự ho t ạ đ ng ộ c a ủ xã h i ộ được ti n ế hành bình th ng, có ườ hi u ệ qu , ả thúc đ y ẩ s phát tri ự n ể c a ủ xã
hội. Nhà nước nhân danh và đ i ạ di n ệ cho cả xã h i ộ để qu n ả lý xã h i, ộ giải quy t các công vi ế c chung c ệ a c ủ c ả ng đ ộ ng xã h ồ ội. – Nhà nước có nhi u ề ho t ạ đ ng ộ vì l i ợ ích c a ủ các giai c p, ấ l c ự l ng ượ khác nhau trong xã h i, ộ c a ủ c ả c ng ộ đ ng ồ nh : ư Xây d ng và ự phát tri n ể giáo dục, y t , ế xây dựng cơ sở h ạ t ng, ầ các công trình phúc l i ợ xã h i ộ (đ ng ườ sá, c u ầ c ng, ố tr ng ườ h c, ọ b nh ệ vi n…); ệ t ổ ch c, ứ đi u ề hành và qu n lý các d ả ch v ị công… ụ – Nhà n c ướ là b máy c ộ ng ch ưỡ đ ế ể b o v ả ệ công lý, công b ng ằ xã h i, ộ bảo vệ tr t
ậ tự chung trong các lĩnh v c ự c a ủ đ i ờ s ng ố xã h i ộ nh : ư B o ả
vệ trật tự an ninh, an toàn xã h i, ộ b o ả đ m ả tr t ậ tự an toàn giao thông và thông tin liên l c, b ạ o v ả môi tr ệ ng s ườ ng… ố
– Nhà nước thay mặt xã h i ộ th c ự thi chủ quy n ề qu c ố gia, phòng, ch ng
ố ngoại xâm, bảo vệ Tố qu c… ố Không nh ng ữ th , ế nhà n c ướ còn
là công cụ để giữ gìn và phát tri n ể nh ng ữ tài s n ả văn hoá tinh th n ầ chung c a ủ xã h i, ộ nh ng ữ giá trị đ o ạ đức, truy n ề th ng ố và phong t c, ụ t p quán phù h ậ p v ợ i ý chí c ớ a nhà n ủ c. ướ – M c dù ặ tính xã h i là ộ thu c ộ tính chung c a t ủ t c ấ ả các nhà n c, song ướ các nhà nư c
ớ khác nhau sẽ khác nhau ở m c ứ độ bi u ể hi n ệ c ụ th ể c a ủ
thuộc tính đó, tuỳ thu c ộ vào các đi u ề ki n ệ kinh t – ế xã h i, ộ hoàn c nh ả l ch s ị c ử th ụ ể.
– Cùng với sự phát tri n ể c a ủ khoa h c, ọ kỹ thu t, ậ dân ch ủ và văn minh mà tính xã h i ộ c a ủ nhà nước có xu h ng ướ thể hi n ệ ngày càng rõ r t, ệ rộng rãi và sâu s c h ắ n; s ơ ự gi i ớ h n quy ạ n l ề ực nhà n c ướ đ c xác đ ượ nh ị ngày càng ch t
ặ chẽ hơn; tính minh b ch, ạ công khai và cơ chế ki m ể soát quy n ề lực nhà n c ướ ngày càng đ c ượ th c ự hi n ệ có hi u ệ quả h n; ơ quá trình xã h i ộ hoá m t ộ s ho ố t ạ đ ng ộ c a ủ nhà nư c ớ di n ễ ra ngày càng mạnh mẽ h n. ơ
Câu 6: Trình bày các hình th c ứ và ph ng ươ pháp th c ự hi n ệ ch c ứ năng nhà nước? � Hình th c ứ chính thể Chính th quân ch ể ủ Chính th c ể ng hòa ộ -Là hình th c chính th ứ mà ể đó ở -Là hình th c chính th ứ mà ể đó ở quy n l ề c cao nh ự t t ấ p trung toàn ậ quy n l
ề ực cao nhất cơ quan được b ho ộ ặc 1 ph n vào ng ầ i đ ườ ng ứ b u ra trong 1 kho ầ ng th ả ời gian đ u nhà n ầ c theo nguyên t ướ c ắ nh t đ ấ nh ị th a k ừ ế -Có 2 lo i: chính th ạ ể quân ch ủ -Có 2 lo i: chính th ạ c ể ng hòa ộ tuy t đ ệ i và chính th ố quân ch ể ủ quý t c và chính th ộ c ể ng hòa ộ h n ch ạ . ế dân ch . ủ �Hình th c c ứ u trúc c ấ a nhà n ủ c ướ ● Hình th c c ứ u trúc nhà n ấ c đ ướ n nh ơ t
ấ : là nhà nước có ch quy ủ n ề chung, có lãnh th toàn v ổ n th ẹ ng nh ố t, các b ấ ph ộ n h ậ p thành ợ nhà nước là các đ n v ơ hành chính lãnh th ị không có ch ổ quy ủ n ề riêng. ● Hình th ức c u trúc nhà n ấ c liên bang ướ : hình thành t 2 hay ừ nhi u qu ề
c gia thành viên, các thành viên có ch ố quy ủ n riêng ề bên c nh ch ạ quy ủ n chung c ề a nhà n ủ c liên bang. ướ
Câu 7: Chức năng đối n i ộ và đ i ố ngo i ạ là gì? M i ố liên hệ gi a ữ ch c ứ năng đ i n ố i và ch ộ c năng đ ứ ối ngo i. ạ Ch c ứ năng đ i ố n i
ộ là những mặt ho t ạ động chủ y u ế c a ủ nhà n c ướ trong n i
ộ bộ đất nước.Ví d : ụ đ m ả b o ả tr t ậ tự xã h i, ộ tr n ấ áp nh ng ữ ph n t ầ ch ử ng đ ố ối chế độ,b o v ả ch ệ đ ế kinh t ộ ,… ế Ch c năng đ ứ ối ngoại th hi ể n vai trò c ệ a nhà n ủ c trong quan h ướ v ệ i ớ các nhà n c và dân t ướ c ộ khác.VD:phòng th đ ủ t n ấ c,ch ướ ng xâm l ố c ượ t bên ngoài,thi ừ t l ế p các m ậ i ố bang giao v i các qu ớ c gia ố khác,…
Mối liên hệ giữa ch c ứ năng đ i ố n i ộ và ch c ứ năng đ i ố ngo i: ạ K t ế quả của vi c ệ thực hi n ệ các chức năng đ i ố ngo i ạ sẽ tác đ ng ộ m nh ạ m ẽ t i ớ
việc tiến hành các ch c năng đ ứ ối n i. ộ HINH THỨC NHÀ N C ƯỚ Câu 8: Kh ng đ ẳ
nh sau đây đúng hay sai? Gi ị i thích? ả 1. Trong các nhà n c l ướ iên bang ch t ỉ n t ồ i m ạ t h ộ th ệ ng pháp ố luật.
=> Sai. các nhà n c liên bang Có 2 h ướ th ệ ng pháp lu ố t nhà n ậ c t ướ n ồ tại - một c a nhà n ủ ước liên bang và m t c ộ a nhà n ủ c thành viên. ướ 2. Trong nhà n c có hình ướ th c chính th ứ c ể ng hòa quý t ộ c thì ộ quyền b u c ầ đ ử thành l ể p c ậ quan quy ơ n l ề c t ự i cao ch ố dành ỉ
riêng cho giới quý t c. ộ
=> Đúng. Chính th c ể ng hòa quý t ộ c là hình ộ th c nhà n ứ c, trong đó ướ nguyên th qu ủ c gia và c ố
ơ quan lập pháp đều do nh ng ng ữ ư i trong ờ tầng l p quý t ớ c ộ ng c ứ
ử và bầu cử thành l p ra. ậ 3. M i nhà n ọ
ước phong kiến đ u s ề d ử ng ph ụ ương pháp ph n dân ả ch đ ủ th ể c hi ự n quy ệ n l ề c ự nhà n c. ướ => Đúng. V b ề n ch ả t, nhà n ấ c phong ki ướ n là công c ế trong tay giai ụ c p đ ấ ịa chủ phong ki n đ ế th
ể ực hiện chuyên chính đ i v ố i giai c ớ p ấ công nhân, nh ng ng ữ i th ườ
ợ thủ công và các t ng l ầ p lao đ ớ ng khác. ộ 4. Quy n l ề c c ự a vua trong hình th ủ c ứ chính th quân ch ể luôn là ủ tuy t đ ệ i và vô h ố n. ạ
=> Sai. Ch có hình th ỉ c ứ chính th quân ch ể tuy ủ t đ ệ i thì quy ố n l ề ực c a vua m ủ ới là vô h n. Còn đ ạ i v ố ới hình th c chính th ứ quân ch ể h ủ n ạ ch thì quy ế ền l c nhà n ự c đ ướ c phân chia cho c ượ c ả quan nhà n ơ ước khác
Câu 9: Phân tích khái ni m hình th ệ c nhà n ứ c. ướ ❶ Khái ni m ệ :là các phư n ơ g di n ệ ho t ạ đ n ộ g ch y ủ u ế ,c b ơ n ả c a ủ
nhà nước trên các lĩnh v c khác nhau c ự a đ ủ i s ờ ng xã h ố i,phù h ộ p v ợ i ớ bản ch t,vai trò,trách nhi ấ m c ệ a nhà n ủ c đ ướ i v ố i xã h ớ i. ộ ❷Phân loại: -Ch c năng đ ứ i n ố ội là nh ng m ữ t ho ặ t đ ạ ng ch ộ ủ yếu c a nhà n ủ c ướ trong nội b đ ộ t n ấ ước.Ví d : đ ụ m b ả o tr ả t t ậ xã h ự i,tr ộ n áp nh ấ ng ữ ph n t ầ ch ử ng đ ố ối chế độ,b o v ả ch ệ đ ế kinh t ộ ,… ế -Ch c năng đ ứ i ngo ố i ạ th hi ể ện vai trò c a nhà n ủ c trong quan h ướ v ệ i ớ các nhà n c và dân t ướ c ộ khác.VD:phòng th đ ủ t n ấ c,ch ướ ng xâm l ố c ượ t bên ngoài,thi ừ t l ế p các m ậ i ố bang giao v i các qu ớ c gia ố khác,… C ❸ ác hình th c ứ và ph n ươ g pháp th c ự hi n ệ ch c ứ năng c a ủ nhà nư c ớ * Các hình thức pháp lý: - B ng ho ằ t đ ạ ng l ộ p pháp ậ - B ng ho ằ t đ ạ ng hành pháp ộ - B ng ho ằ t đ ạ ng t ộ pháp ư - B ng các hình th ằ c th ứ a ỏ thuận đ th ể c hi ự n ch ệ ức năng nhà nước
* Các hình th c khác:các hình th ứ c liên quan đ ứ n t ế ch ổ c,s ứ p x ắ p c ế ơ cấu lại các thi t ch ế ,t ế ch ổ ức,c quan; các hình th ơ ức tham gia c a các ủ ch th ủ xã h ể i khác nh ộ ng có l ư iên quan đ n th ế c hi ự n ch ệ c năng nhà ứ n c ướ
* Phương pháp: giáo d c, khuy ụ n khích thuy ế t ph ế c, c ụ ng ch ưỡ ế Câu 10: Phân bi t gi ệ
ữa hình thức cấu trúc nhà n c đ ướ n nh ơ t và nhà ấ nước liên bang Nhà n c đ ướ n nh ơ t ấ Nhà nước liên bang S l ố ượng Ch g ỉ m m ồ ột nhà n c duy ướ G m ít nh ồ t 2 n ấ c thành ướ nh t ấ viên tr lên ở Lãnh thổ Toàn v n lãnh th ẹ , có ch ổ ủ Có ch quy ủ n chung, đ ề ng ồ quy n riêng ề
thời mỗi nhà n c cũng có ướ ch quy ủ n riêng ề Hệ thống Ch có m ỉ t c ộ ơ quan nhà Có 2 h th ệ ng c ố ơ quan nhà c quan ơ nước th ng ố nh t t ấ trung ừ nước – m t ộ c a nhà n ủ c ướ ng đ ươ n đ ế a ph ị ương
liên bang và một của nhà nước thành viên Hệ thống Có m t h ộ th ệ ng pháp lu ố t ậ Có 2 hệ thống pháp lu t ậ pháp lu t ậ th ng nh ố t trên toàn b ấ lãnh ộ nhà nước – m t ộ c a nhà ủ thổ nước liên bang và m t ộ c a ủ nhà nước thành viên
Câu 11: Phân bi t hình th ệ c chính th ứ quân ch ể tuy ủ ệt đ i và hình th ố c ứ chính thể quân ch h ủ n ch ạ ? ế Nhà n c chính th ướ quân ch ể tuy ủ t đ ệ ối: Ng i đ ườ ng đ ứ ầu có quyền lực vô hạn, t i cao. M ố ọi quy đ nh, pháp lu ị t hay vi ậ c th ệ ực thi pháp lu t ậ đ u do ng ề ười đ ng đ ứ u làm ch ầ . ủ Nhà n c quân ch ướ h ủ n ch ạ : ế Quy n l ề ực tối cao c a nhà n ủ c đ ướ ược
phân chia cho người đ ng đ ứ u nhà n ầ ư c và m ớ ột cơ quan nhà n c ướ khác
Câu 12: Theo quan đi m c ể a b ủ n, ạ ASEAN hi n nay có ph ệ i là m ả t ộ
Nhà nước liên bang hay không? Vì sao? * Theo quan đi m ể c a ủ em thì ASEAN không ph i ả là nhà nư c ớ
liên bang mà chỉ là tổ ch c
ứ các liên minh Chính phủ c a ủ các n c ướ Đông Nam Á v i m ớ c đích ụ giao l u kinh t ư , xã h ế i, ộ chính tr .ị * M i ỗ n c ướ trong kh i ố ASEAN đ u ề có lãnh th , ổ ch ủ quy n riêng ề và không có h th ệ ng c ố ơ quan, pháp luật chung. BỘ MÁY NHÀ N C ƯỚ Câu 13: Nh ng kh ữ ng đ ẳ nh sau đúng hay sai. Gi ị i thích? ả 1. B máy nhà n ộ c là t ướ p th ậ các c ể quan nhà n ơ c và t ướ ch ổ c ứ chính tr ị trung ở ng và đ ươ a ị ph ng. ươ
=> Đúng. B máy nhà n ộ c là h ướ th ệ ng các c ố quan nhà n ơ c t ướ ừ trung ương t i đ
ớ ịa phương, được tổ chức theo nh ng nguyên t ữ c ắ chung, th ng nh ố t nh ấ m th ằ c hi ự n ệ nh ng nhi ữ m v ệ và ch ụ c năng c ứ a ủ nhà nước. 2. M i h ỗ ệ th ng c ố quan trong b ơ máy nhà n ộ c có nguyên t ướ c ắ t ổ ch c và ho ứ t đ ạ ng riêng bên c ộ nh nguyên t ạ c chung c ắ a c ủ h ả ệ th ng b ố máy nhà n ộ c. ướ => Sai. đây ch Ở
ỉ có nguyên tắc phân quy n ho ề t đ ạ ng nh ộ v ư y ậ .
3. Các bộ máy nhà nước t s ư ản đ c t ượ ổ ch c và ho ứ t đ ạ ng theo ộ nguyên t c t ắ p quy ậ n và phân chia quy ề n l ề c. ự
=> Sai. B máy nhà n ộ c t ướ s ư n ả ch t ỉ ch ổ c và ho ứ t ạ đ ng theo nguyên ộ t c phân quy ắ n. ề 4. Ch các nhà n ỉ ư c phong ki ớ n và nhà n ế c ch ướ nô m ủ i đ ớ c t ượ ổ ch c và ho ứ t đ ạ ng theo nguyên t ộ c ắ t p quy ậ n. ề
=> Sai. Nguyên tắc cơ bản trong tổ ch c và ho ứ t ạ đ ng c ộ a b ủ máy nhà ộ nước các nhà n ở c xã h ướ i ch ộ nghĩa tr ủ c đây cũng là nguyên t ướ c ắ t p quy ậ n. ề 5. B máy nhà n ộ c CHXHCN V ướ i t Nam ch ệ đ ỉ c t ượ ch ổ c và ho ứ t ạ
đ ng theo các nguyên t ộ c: đ ắ m b ả o s ả Đ ự ng lãnh đ ả o và bình ạ đ ng, đoàn k ẳ
ết giữa các dân t c. ộ
=> Sai. Nguyên tắc phân công, ph i h ố p và ki ợ m soát quy ể n l ề c nhà ự
nước bắt nguồn từ ngu n g ồ ốc và bản ch t c ấ a Nhà n ủ c pháp quy ướ n ề XHCN là “t t c ấ quy ả n l ề ực nhà n c thu ướ c v ộ nhân dân”. ề 6. Trong b máy nhà n ộ c CHXHCN ướ Vi t Nam, Chính ph ệ và ủ
Tòa án nhân dân t i cao đ ố u là c ề quan ch ơ p hành c ấ a Qu ủ c h ố i. ộ
=> Đúng. Hai cơ quan này thể hi n ệ quy n ề hành pháp và t ư pháp c a ủ Qu c h ố i. ộ
Câu 14: Hãy phân tích nguyên t c ắ t p ậ trung quy n ề l c ự trong t ổ ch c ứ và ho t đ ạ ng c ộ ủa nhà nước xã h i ch ộ nghĩa. ủ *Nguyên t c ắ cơ b n ả trong tổ ch c ứ và ho t ạ đ ng ộ c a ủ b ộ máy nhà n c ướ các nhà n ở
ước xã hội ch nghĩa là nguyên t ủ c t ắ p quy ậ n. ề *Quốc h i
ộ là cơ quan quyền lực nhà nước cao nh t, ấ về m t ặ pháp lý mọi quyền l c ự t i ố cao c a ủ nhà n c ướ đ u ề t p ậ trung vào qu c ố h i. ộ Qu c ố hội có toàn quyền quy t ế đ nh ị m i ọ v n ấ đề quan tr ng ọ c a ủ đ t ấ n c, ướ ngoài nh ng ữ th m ẩ quy n ề đ c ượ hi n ế pháp quy đ nh, ị qu c ố h i ộ còn có thể tự quy đ nh ị cho mình những nhi m ệ v , ụ quy n ề h n ạ khác. Qu c ố h i ộ là cơ quan duy nh t ấ có quy n ề l p ậ hi n ế và l p ậ pháp, thông qua hi n ế pháp, quốc h i ộ thành l p ậ và trao quy n ề cho các cơ quan nhà n c ướ khác. Chính vì v y ậ , các c quan nhà ơ n c khác đ ướ c coi nh ượ phái sinh ư t qu ừ
ốc hội, nhận quyền l c t ự ừ quốc hội. * Trong m i ố quan hệ v i ớ chính ph , ủ hi n ế pháp xác đ nh ị chính ph ủ là c quan ch ơ
ấp hành và hành chính nhà n c cao nh ướ t c ấ a qu ủ c h ố i. ộ Câu 15: Nêu đi m ể khác nhau cơ b n ả nh t ấ gi a ữ nguyên t c ắ t p ậ quy n ề xã h i ch ộ nghĩa và nguyên t ủ c phân quy ắ n trong t ề ch ổ ức và ho t đ ạ ng ộ c a b ủ máy nhà n ộ c t ướ ư sản.
Điểm khác nhau cơ bản nh t ấ đó là ba quy n ề l p ậ pháp, hành pháp, tư pháp.
*Ở nhà nước tư sản, c ba ả quy n ề l p
ậ pháp, hành pháp, t pháp ư tuy đ c ộ lập v i ớ nhau nh ng ư đ u ề n m ằ trong m t ộ thể chế th ng ố nh t ấ là quy n ề
lực nhà nước. Các cơ quan Nhà n c ướ không nh ng ữ ngang b ng ằ đ c ộ
lập với nhau mà còn ki m ề ch , ế đ i ố tr ng ọ l n
ẫ nhau trong quá trình ho t ạ đ ng
ộ theo nguyên tắc: “quy n ề l c ự ngăn c n ả quy n ề lực”. Tuy v y ậ v n ẫ
có sự liên hệ khăng khít với nhau đ m ả b o ả cho quy n ề l c ự nhà n c ướ là th ng nh ố t và đ ấ ược th c thi hi ự u qu ệ . ả *Ở nhà n c ướ xã h i ộ chủ nghĩa, quy n ề l c ự nhà n c ướ là th ng ố nh t, ấ có sự phân công, ph i ố h p,
ợ kiểm soát giữa các cơ quan nhà n c ướ trong vi c th ệ c hi ự n các quy ệ n l ề p pháp, hành pháp, t ậ pháp. ư
Câu 16: Phân tích s phát tri ự n c ể a b ủ máy nhà n ộ ước trong l ch s ị . ử B máy ộ B máy nhà ộ B máy ộ B máy ộ nhà n c ướ n c phong ướ nhà n c ướ nhà n c ướ ch nô ủ ki n ế t s ư n ả xã hội chủ nghĩa
Hình thành D a trên s ự ự Phát tri n ể Phát tri n ể B n ch ả t ấ - Phát tri n ể tan rã c a ủ qua 2 giai hoàn thi n ệ khác h n so ẳ xã h i công ộ đo n: Quân ạ khá cao. v i 3 ki ớ u ể xã nguyên ch cát c ủ ứ B n ch ả t ấ tr c ướ th y ủ và quân chủ bóc l t ộ chuyên ch ế C u t ấ o b ạ ộ Quân sự Đ ng đ ứ u là ầ D a trên ự D a trên ự máy nhà -hành vua – dưới nguyên t c ắ nguyên t c ắ n c ướ chính
là các quan, phân quy n ề , t p quy ậ ền, tướng lãnh đ ng đ ứ u là ầ quy n l ề c ự nguyên thủ trong tay qu c gia ố nhân dân. cùng cơ B u ra ầ quan cưỡng Qu c h ố i ộ ch và hành ế thay m t ặ chính khác nhân dân t đ ừ a ị th c hi ự n ệ phương ch c năng, ứ nhi m v ệ ụ NHÀ N C CHXHCN VI ƯỚ T NAM Ệ
Câu 17: Hãy phân tích nh ng ữ đ c ặ tr ng ư cơ b n ả c a ủ nhà n c ướ C ng ộ hòa xã h i ch ộ nghĩa V ủ iệt Nam. ● M t là ch ộ
ủ quyền nhân dân
❖ Nhà nước Cộng hòa xã h i
ộ chủ nghĩa Việt Nam là nhà n c ướ pháp quy n xã h ề i ch ộ nghĩa c ủ
ủa Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân ❖ Nước C ng ộ hòa xã h i ộ chủ nghĩa Vi t
ệ Nam do Nhân dân làm ch ; ủ tất cả quy n ề l c ự nhà nước thu c ộ về Nhân dân mà n n ề t ng ả là liên
minh giữa giai cấp công nhân v i ớ giai c p ấ nông dân và đ i ộ ngũ trí thức
● Hai là, hi u
ệ lực pháp lý cao nh t ấ c a ủ Hi n ế pháp so v i ớ các thi t ch ế
khác trong xã h ế i ộ ❖ Hi n
ế pháp là luật cơ b n ả c a ủ n c C ướ ng ộ hoà xã h i ộ ch nghĩa ủ Vi t ệ
Nam, có hiệu l c pháp lý cao nh ự t. ấ ❖ M i văn b ọ n pháp lu ả t khác ph ậ i ả phù h p v ợ i ớ Hiến pháp. ❖ M i hành vi vi ph ọ m Hi ạ n pháp đ ế u b ề x ị lý ử
● Ba là, Nhà n c ướ quy n
ề XHCN Việt Nam k ế th a ừ ch n ọ l c ọ h c ọ thuy t phân quy ế n. ề ● B n ố là, Nhà n c
ướ pháp quy n ề xã h i
ộ chủ nghĩa Vi t ệ Nam ghi nh n, tôn tr ậ
ọng quy n con ng ề i, quy ườ n công dân. ề “Quyền con ng i,
ườ quyền công dân chỉ có thể bị h n
ạ chế theo quy đ nh ị c a ủ
luật trong trường h p ợ c n
ầ thiết vì lý do qu c ố phòng, an ninh qu c ố gia, tr t
ậ tự an toàn xã hội, đ o ạ đ c ứ xã h i, ộ s c ứ kh e ỏ c a ủ c ng đ ộ ng” ồ .
● Năm là, Nhà n c
ướ pháp quy n ề XHCN Vi t
ệ Nam đề cao quy n ề t pháp đ ư c l ộ p. ậ
⮚ Đề cao vai trò tư pháp đ c ộ l p ậ cũng là sự thể hi n ệ xuyên su t ố nguyên t c ắ quy n ề l c ự nhà nư c ớ là th ng ố nh t ấ nh ng ư có sự phân công, phối h p ợ và giám sát l n ẫ nhau gi a ữ ba cơ quan và đ m ả chuyên sâu trong vi c ệ th c ự hi n ệ quy n ề l c ự nhà n c, ướ quy n ề l c ự nhân dân.
Câu 18: Hãy phân tích b n ả ch t ấ nhà n c V ướ i t ệ Nam XHCN theo Hi n ế pháp hi n hành. ệ Điều 2 Hi n ế pháp 2013 kh ng ẳ đ nh: ị
“Nhà nước C ng ộ hòa xã h i ộ
chủ nghĩa Vi t
ệ Nam là nhà n c ướ pháp quy n ề xã h i ộ chủ nghĩa c a ủ
Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân. N c ướ C ng ộ hòa xã h i ộ chủ nghĩa Vi t
ệ Nam do Nhân dân làm ch ; ủ t t ấ cả quy n ề l c ự nhà n c ướ thuộc v ề Nhân dân mà n n ề t ng
ả là liên minh gi a ữ giai c p ấ công nhân với giai c p
ấ nông dân và đội ngũ trí th c. ứ Quy n ề l c ự nhà n c ướ là
thống nhất, có sự phân công, ph i ố h p, ợ ki m ể soát gi a ữ các cơ quan nhà nước trong vi c ệ thực hi n ệ các quy n ề l p
ậ pháp, hành pháp, tư pháp”. B n ả chất c a ủ nhà nước C ng ộ hòa xã h i ộ chủ nghĩa Vi t ệ Nam theo
Hiến pháp 2013 là nhà nước c a dân, do dân và vì dân. C ủ th ụ : ể – Nhân dân là ch th ủ t ể i cao c ố a quy ủ ền l c nhà n ự c; ướ – Nhà n c ướ Cộng hòa xã h i ộ chủ nghĩa Vi t ệ Nam là nhà n c ướ c a ủ t t ấ
cả các dân tộc trên lãnh th ổ Vi t ệ Nam, là bi u ể hi n ệ t p ậ trung c a ủ kh i ố đ i đoàn k ạ t toàn dân t ế c; ộ – Nhà nước C ng
ộ hòa xã hội chủ nghĩa Vi t ệ Nam đ c ượ tổ chức và ho t đ ạ ng trên ộ cơ s nguyên t ở c ắ bình đ ng trong ẳ m i quan ố h gi ệ a ữ nhà nước và công dân;
– Nhà nước Cộng hòa xã h i ộ ch nghĩa ủ Vi t ệ Nam là nhà n c ướ dân chủ và pháp quy n. ề B n ả ch t ấ c a ủ Nhà n c ướ C ng ộ hòa xã h i
ộ chủ nghĩa Vi t ệ Nam hi n ệ nay thể hiện c ụ thể b n ả ch t ấ c a nhà ủ n c ướ xã h i ộ ch ủ nghĩa, bao g m ồ các đ c tr ặ ng sau: ư
a) Tính giai c p
ấ công nhân c a ủ Nhà n c ướ C ng ộ hòa xã h i ộ chủ nghĩa Vi t Nam ệ Tính giai c p ấ công nhân c a ủ Nhà n c ướ ta đ c ượ quy đ nh ị b i ở tính tiên
phong và sự lãnh đ o ạ c a ủ giai c p
ấ này. Tính tiên phong c a ủ giai c p ấ công nhân đ c ượ thể hi n
ệ trong quá trình đ u ấ tranh cách m ng, ạ ở s ự trung thành với lý tư ng
ở cách mạng, ở khả năng nh n ậ th c ứ và tư t ng ưở đ i ổ m i, ớ phát tri n. ể B n ả chất giai c p ấ c a
ủ Nhà nước ta thể hi n ệ bản ch t ấ c a ủ giai c p ấ
công nhân, là giai c p ấ tiên ti n ế nh t, ấ cách m ng ạ nh t, ấ ph n ấ đ u ấ vì l i ợ
ích c a nhân dân lao đ ủ ng và c ộ a toàn xã h ủ ội.
b) Tính dân t c c ộ a Nhà n ủ
ước C ng hòa xã h ộ
ội chủ nghĩa Việt Nam Nhà n c
ướ ta là nhà nước c a ủ t t ấ cả các dân t c ộ s ng ố trên đ t ấ n c ướ Việt Nam, là bi u ể hi n ệ t p ậ trung c a ủ kh i ố đoàn k t ế dân t c. ộ Các dân tộc anh em đ u ề bình đ ng ẳ tr c ướ pháp lu t. ậ M i ỗ dân t c ộ đ u ề có ngôn ngữ riêng, đ c ượ Nhà n c ướ t o ạ đi u ề ki n, ệ hỗ trợ về m i ọ m t ặ để phát tri n ể văn hóa, kinh t , ế xã h i.
ộ Các chính sách xã h i ộ th ể hi n ệ tính dân ch , ủ nhân đ o ạ của nhà n c ướ xã h i
ộ chủ nghĩa đang đ c ượ tri n ể khai thực hi n
ệ ở vùng đồng bào các dân t c.
ộ Ngày nay, tính dân t c ộ đó
được phát huy nhờ k t ế hợp v i ớ tính giai c p,
ấ tính nhân dân và tính th i đ ờ i. ạ
c) Tính nhân dân c a ủ Nhà n c ướ C ng ộ hòa xã h i
ộ chủ nghĩa Vi t ệ Nam Nhà nước C ng ộ hòa xã h i ch ộ nghĩa ủ Vi t ệ Nam là nhà n c ướ c a ủ nhân
dân, do nhân dân và vì nhân dân. Đi u ề 2 Hi n ế pháp năm 1992 quy định: “Nhà n c ướ C ng ộ hòa xã h i ộ chủ nghĩa Vi t ệ Nam là nhà n c ướ c a
ủ nhân dân, do nhân dân và vì nhân dân. T t ấ cả quy n ề l c ự nhà n c ướ thuộc v ề nhân dân mà n n ề t ng
ả là liên minh giai c p ấ công nhân v i giai c ớ p nông dân và t ấ ng l ầ p trí th ớ ức”. Quy n ề lực nhà n c ướ thu c
ộ về nhân dân: Nhân dân thi t ế l p ậ nên Nhà nước bằng quy n ề b u ầ cử Qu c ố h i ộ và H i ộ đ ng
ồ nhân dân, sử d ng ụ quyền l c ự nhà n c ướ chủ y u ế thông qua Qu c ố h i ộ và H i ộ đ ng ồ nhân dân các c p.
ấ Ngoài ra, nhân dân còn th c ự hi n ệ quy n ề l c ự nhà n c ướ bằng các hình th c ứ giám sát, khi u ế n i, ạ tố cáo, khi u ế ki n ệ các quy t ế đ nh, ị
hành vi của các cơ quan nhà n c
ướ và các cá nhân có th m ẩ
quyền làm thiệt hại đ n ế quy n ề l i ợ c a ủ h ;
ọ tham gia góp ý vào các dự
án chính sách, pháp lu t. ậ
Tính nhân dân không phủ nh n ậ các bi n ệ pháp c ng ươ quy t, ế m nh ạ mẽ của Nhà n c ướ nh m ằ ch ng ố l i
ạ các hành vi gây m t ấ n ổ đ nh ị chính tr ,ị vi phạm pháp lu t, ậ xâm h i ạ đ n ế l i ợ ích c a ủ Nhà n c, ướ t p ậ th và ể công dân. Vì v y ậ , cùng v i ớ vi c ệ đ i ổ m i, ớ tăng c ng ườ hi u ệ l c, ự hi u ệ quả qu n ả lý c a
ủ các cơ quan nhà n c, ướ Nhà n c ướ c n ầ tăng c ng ườ b ộ máy
cưỡng chế để đ m ả b o
ả an ninh, an toàn cho xã h i ộ và cho t ng ừ cá nhân con ng i. ườ d) Tính th i ờ đại c a ủ Nhà n c ướ C ng ộ hòa xã h i
ộ chủ nghĩa Vi t ệ Nam Nhà n c ướ ta là m t ộ Nhà n c ướ xã h i ộ chủ nghĩa, th c ự hi n ệ thi t ế chế c a ủ n n ề dân ch ủ xã h i
ộ chủ nghĩa. Vì v y ậ , Nhà n c ướ ta hi n ệ nay đang th c ự hi n
ệ chính sách phát tri n
ể kinh tế hàng hóa nhi u ề thành ph n ầ có s qu ự n lý c ả ủa Nhà n c ướ theo đ nh h ị ng ướ xã h i ch ộ nghĩa, đ ủ ng th ồ i ờ th c
ự hiện dân chủ hóa đ i ờ s ng ố xã h i. ộ Nhà n c ướ ta th a ừ nh n ậ n n ề kinh tế th ị tr ng ườ theo đ nh ị h ng ướ xã h i ộ ch ủ nghĩa là ph ng ươ ti n ệ để
đạt mục tiêu “dân giàu, n c ướ m nh, ạ xã h i ộ công b ng, ằ dân ch , ủ văn minh”. Bên c nh ạ vi c
ệ chăm lo phát tri n ể kinh t , ế Nhà n c ướ Vi t ệ Nam còn quan tâm đ n ế vi c ệ gi i ả quy t ế các v n ấ đề xã h i, ộ chú tr ng ọ phát tri n
ể giáo dục, y tế, văn hóa… Tính th i ờ đ i ạ c a ủ Nhà n c ướ ta còn đ c ượ thể hi n ệ sinh đ ng ộ trong chính sách đ i ố ngo i ạ v i ớ ph ng ươ châm: “Vi t ệ Nam mu n ố làm b n ạ v i ớ tất cả các n c
ướ trên thế gi i”. ớ Nhà n c ướ Vi t ệ Nam th c ự hi n ệ chính sách hòa bình, h u ữ ngh ,ị h p
ợ tác trên cơ sở tôn tr ng ọ đ c ộ l p, ậ chủ quy n và toàn v ề
ẹn lãnh th , không can thi ổ p vào n ệ i b ộ c ộ a nhau. ủ
Câu 19: Phân tích ch c ứ năng kinh tế c a ủ Nhà n c ướ CHXHCN Vi t ệ Nam hi n nay? ệ - Ch c năng kinh t ứ là nh ế ững phương di n ho ệ ạt đ ng ch ộ y ủ u c ế a nhà ủ nước trong t ch ổ ức, đi u ti ề ết, qu n lý n ả n kinh t ề nh ế m đ ằ m ả b o đáp ả ứng nhu cầu vật ch t c ấ a ng ủ i dân, nhà n ườ ước và c a toàn xã h ủ i. ộ - Nhà n c ướ Vi t Nam xây d ệ ựng và qu n lý theo n ả n Kinh t ề ế th tr ị ng ườ
định hướng XHCN. Nhà nước th c hi ự n chính sách kinh t ệ th ế tr ị ng ườ m c
ở ửa, hội nhập sâu r ng vào đ ộ i s ờ ng kinh t ố qu ế c t ố . N ế hà nước thiết l p và đ ậ ảm b o s ả bình đ ự ng gi ẳ ữa các hình th c s ứ h ở ữu, t o l ạ p ậ
môi trường kinh doanh bình đ ng, lành m ẳ nh theo ạ đ nh h ị ướng n n ề Kinh t th ế ị trường. - Nhà nước Vi t Nam xây d ệ ựng các quy ph m pháp lu ạ t đ ậ đi ể u ch ề nh ỉ các quan h kinh t ệ ế; T ch ổ ức thực hi n và có c ệ ch ơ giám sát, thông ế qua các b lu ộ t nh ậ là: Lu ư t kinh doanh b ậ t đ ấ ng s ộ n, Lu ả t doanh ậ nghi p 2014, L ệ u t k ậ toán 2015… ế
- Ngày nay, Vi t Nam đã và đang đ ệ c nh ượ n đ ậ nh là m ị t trong nh ộ ng ữ quốc gia h p d ấ n nh ẫ t trong khu v ấ ực và có n n kinh t ề phát tri ế n ể nhanh, nh t là sau khi FT ấ A và C ng đ ộ ng kinh t ồ ế ASEAN chính th c ứ đi vào ho t ạ đ ng. T ộ uy v y ậ , n n kinh t ề đang ph ế i đ ả i m ố t v ặ i m ớ t s ộ ố
vấn đề khó khăn nh tình tr ư ng xu ạ t nh ấ p kh ậ u các s ẩ n ả ph m nông ẩ s n: g ả o, h ạ ải s n,.., th ả t ủ c hành chính còn r ụ m rà gây khó khăn cho ườ vi c đ ệ u t ầ , hay cu ư c cách m ộ ng ạ công ngh 4.0… Do v ệ y nhà n ậ c ướ cần th c hi ự n quy ệ t li ế ệt tái cơ c u n ấ ền kinh t theo h ế ng tăng t ướ tr ỷ ng ọ lĩnh v c d ự ch v ị , công nghi ụ p, công ngh ệ cao, c ệ ph ổ n hóa doanh ầ nghi p nhà n ệ
ước, nâng cao năng su t lao đ ấ ộng, đ y m ẩ nh c ạ ải cách th ể ch , đ ế i m ổ ới phương th c và t ứ duy qu ư n lý ả nền kinh tế, ph c v ụ phát ụ triển, hoàn thi n
ệ môi trường kinh doanh, đ có n ể n kinh t ề ế phát tri n ể và v ng m ữ nh h ạ n. ơ
Câu 20: Phân tích ch c ứ năng xã h i ộ c a ủ Nhà n c ướ CHXHCN Vi t ệ Nam hi n nay? ệ Đ nh nghĩa : Ch ị c năng xã h ứ i ộ là nh ng ph ữ ng di ươ n ho ệ t đ ạ ng ch ộ ủ yếu c a nhà n ủ c trong t ướ ổ ch c , đi ứ u t ề iết và qu n lí xã h ả i nh ộ m thi ằ t ế l p m ậ ột xã h i ộ n đ ổ nh, phát tri ị n trên m ể i ọ lĩnh v c. ự N i dung ch ộ c năng: ứ -Nhà n c qu ướ n lý trên m ả i
ọ lĩnh vực: văn hóa, giáo d c, khoa h ụ c ọ công ngh và các lĩnh v ệ c khác(môi tr ự ng, tr ườ t t ậ ự xã h i, v ộ sinh an ệ toàn th c ph ự m,….) ẩ -Hình th c và ph ứ ng pháp th ươ ực hi n ệ +Xây d ng các quy ph ự m pháp lu ạ t đ ậ đi ể u ch ề nh các quan h ỉ t ệ rong đ i s ờ ng xã h ố ội; tổ ch c th ứ ực hi n ệ và có c ch ơ giá ế m sát +Đ qu ể n lý ch ả c năng xã h ứ i , nhà n ộ
ước ban hành các văn b n pháp ả lu t ậ g m: ồ ● B lu ộ t lao đ ậ ng 2012 ộ ● Lu t vi ậ c làm 2014 ệ ● Luật giáo d c đ ụ ại h c 2012 ọ ● Lu t giáo d ậ ục ngh nghi ề p ệ ● Lu t b ậ ảo hiểm y t s ế a đ ử i 2015 ổ ● Lu t b ậ o hi ả m xã h ể i 2014... ộ -Liên h th ệ ực tiễn:Nh ng v ữ n đ ấ hi ề n nay mà nhà n ệ ước c n ph ầ i gi ả i ả quy t: ế ● V mô ề
i trường:Ô nhiễm môi trường: do nh h ả ng tiêu c ưở ực của phát tri n kinh ể tế, biến đ i khí h ổ ậu , gia tăng dân s ,CNH- ố HDH,
… =>nhà nước cần có c ch ơ phân quy ế n h ề p ợ lý trong vi c ki ệ m ể duyệt, c p phép và th ấ m đ ẩ nh các d ị ự án có nguy c đ ơ n môi ế
trường =>c n có nguyên t ầ c ắ trong vi c ệ ho ch đ ạ nh chính ị ● V giáo ề dục: B o l ạ ực h c đ ọ ng: =>b ườ ộ GD và ĐT cần ch đ ỉ o ạ các S GD và ĐT và các c ở s ơ GD tăng c ở ng công tác giáo d ườ c ụ đạo đ c, l ứ i s ố ng, ố kỹ năng s ng thông qua gi ố ng d ả y tích h ạ ợp các môn h c... =>nhà n ọ ước cần thắt ch t, ki ặ m soát các n ể i dung ộ đăng t i
ả trên Internet, phim nh và các t ả rò ch i l ơ u hàng bên ư ngoài th tr
ị ường, những h i nhóm đ ộ ư c thành l ợ p nh ậ m m ằ c ụ đích lôi kéo gi i tr ớ . => ẻ nn cần có các ch tài x ế ph ử t h ạ p ợ lý v i ớ nh ng tr ữ ng h ườ ợp nghiêm tr ng... ọ ● V văn hóa: ề nh h ả ng c ưở a văn hóa ngo ủ i lai v ạ i văn ớ hóa dân tộc: =>C quan qu ơ n lý văn hóa cũng c ả n có bi ầ n pháp, chính ệ sách h tr ỗ , khuy ợ n khích ế s phát tri ự n c ể a nh ủ ng s ữ n ph ả m văn ẩ hóa giàu giá tr ngh ị thu ệ t trong n ậ ư c => B ớ văn hóa c ộ n có qu ầ ỹ
riêng dành cho công tác xúc ti n, ế gi i thi ớ u, truy ệ n ề thông các s n ả ph m văn hóa t ẩ i công chúng c ớ n ả ước. => Đ y m ẩ nh h ạ n n ơ a ữ công tác biên d ch, d ị ch thu ị t, xây d ậ ng đ ự c chi ượ n l ế c qu ượ ng ả
bá văn hóa dài h i, tích c ơ c tham gia nh ự ng ho ữ t đ ạ ng giao ộ l u ư văn hóa qu c t ố , t ế o ra nhi ạ u tua du l ề ch h ị p d ấ n dành cho khách ẫ nước ngoài đ gi ể i thi ớ ệu v văn hóa V ề i t Nam..... ệ ● V khoa h ề ọc-công ngh :Cu ệ c cách m ộ ng công ngh ạ 4.0 => Ban ệ
hành các chính sách u đãi cho phát tri ư n CNTT và phát tri ể n h ể ệ sinh thái đ i m ổ ới sáng t o ạ quốc gia, h tr ỗ doanh nghi ợ p nâng ệ cấp năng l c công ngh ự , chuy ệ n giao ể ứng d ng, làm ch ụ và ti ủ n ế t i sáng t ớ
ạo công ngh ,… => Chính ệ sách h tr ỗ lãi ợ su t ấ cho các doanh nghi p chuy ệ ển đ i s ổ hóa, chuy ố n giao và đ ể i ổ m i công ớ
nghệ. => Thúc đẩy hệ sinh thái kh i ở nghi p đ ệ ổi m i sáng t ớ o; ạ Thay đ i m ổ nh m ạ các chính sách, ẽ n i
ộ dung, phương pháp giáo d c và d ụ y ngh ạ nh ề m t ằ o ra ngu ạ n nhân l ồ c có kh ự năng ti ả p ế c n các xu th ậ ế công ngh s ệ n xu ả t m ấ i....tránh tình tr ớ ng lãng ạ phí, ch y máu ả ch t xám …. ấ
Câu 21: “Trong cu c chi ộ n ế v i đ ớ i d ạ ch Covid ị 19, đ h ể tr ỗ ợ các n c ướ trong khu v c và trên th ự gi
ế ới vượt qua khó khăn ng phó v ứ i đ ớ i d ạ ch ị COVID-19, Vi t Nam đã có nh ệ ng hành đ ữ ng th ộ iết th c, h ự tr ỗ tích ợ c c nhi ự u thi ề t b ế ,ị vật t y t ư : t ế ng Lào, C ặ ampuchia các trang thi t b ế y ị t ; ế t ng Indonesia 500 d ặ ng c ụ xét nghi ụ m; t ệ ng Myanmar ặ 50.000USD đ cùng chung s ể c phòng, ch ứ ng COVID-19...” ố Câu h i: Nh ỏ ng ho ữ t đ
ạ ộng trên có phải th hi ể n ch ệ ức năng đ i ngo ố i ạ của Nhà n c CHXHCN V ướ i t Nam? Gi ệ i ả thích t i sao? Hãy l ạ y ấ các ví dụ minh h a v ọ ch ề c năng đ ứ
ối nội của Nhà n c CHXHCN V ướ i t Nam ệ trong giai đo n phòng, ch ạ ống đại d ch Covid? ị *Nh ng ho ữ t đ ạ ng trên th ộ hi ể n ch ệ c năng đ ứ i ngo ố i ạ c a Nhà n ủ c ướ CHXHCN Vi t Nam. Vì ệ Vi t Nam đã ệ th hi ể n vai ệ trò của nhà n c ướ trong quan h v ệ i các nhà n ớ c và dân t ướ c khác, c ộ ụ thể là tr giúp các ợ nước b n nh ạ ư h tr ỗ ợ tích cực nhi u thi ề t b ế ,ị v t t ậ y t ư , d ế ụng c xét ụ nghi m,… ệ *Đối n i: ộ
- Cách ly, chữa trị ng i b ườ nh. ệ - Tuyên truy n các bi ề n pháp phòng, ch ệ ng d ố ch. ị - T ch ổ c tiêm ch ứ ng v ủ c xin cho ng ắ ư i dân. ờ - Liên tục c p nh ậ t thông tin m ậ i nh ớ t v ấ b ề nh d ệ ch. ị
Câu 22: Trình bày nh ng n ữ ội dung c b ơ n nh ả t
ấ về hình thức nhà nước CHXHCN Vi t Nam và nêu bi ệ u hi ể n trên th ệ c t ự . ế ● Nhà nước do Đ ng C ả ng s ộ n V ả i t Nam ệ lãnh đ o. Đ ạ ng C ả ng s ộ n ả Vi t ệ Nam lãnh đ o N ạ
hà nước Vi t Nam thông qua quy ệ t đ ế nh các ị chủ trương, đường l i ố và thông qua vi c ệ đ a đ ư ng viên c ả ủa mình
vào nắm giữ các chức danh quan tr ng ọ c a Nhà n ủ c. Đi ướ u 4 c ề a ủ Hi n pháp ế Vi t ệ Nam 2013 kh ng đ ẳ nh vai trò lãnh đ ị o tuy ạ t đ ệ i c ố a ủ Đ ng lên ả Nhà n c và xã h ướ i. ộ
Cũng là Nhà n c pháp quy ướ n ề , nên Nhà n c C ướ ng hòa Xã h ộ i ch ộ ủ
nghĩa Việt Nam mang các b n ch ả t chung c ấ a Nhà n ủ c pháp quy ướ n, ề đó là: ● Các c quan Nhà n ơ c đ ướ ược thi t k ế , ho ế t đ ạ ng trên c ộ s ơ pháp ở lu t. ậ B n thân ả
Nhà nước đ t mình trong khuôn kh ặ pháp lu ổ t. Hi ậ n ế
pháp Vi t Nam năm 2013 có quy đ ệ nh rõ đ ị a v ị pháp lý, ch ị c năng, ứ th m ẩ quy n c ề a các c ủ ơ quan Nhà n c bao g ướ m ồ Quốc h i ộ (ch ng ươ V Hi n pháp, Lu ế ật T ch ổ c Qu ứ c h ố i ộ Việt Nam), Ch t ủ ch ị n c
ướ (chương VI Hi n pháp), ế Chính ph (ch ủ ng VII Hi ươ n pháp, ế Lu t ậ T ch ổ
ức Chính ph ), Tòa án nhân dân và ủ Vi n ki ệ m sát nhân ể dân (ch ng VIII Hi ươ n pháp, L ế u t ậ T ch ổ c Tòa án nhân dân, Lu ứ t ậ T ch ổ c V ứ
iện ki m sát nhân dân), Chính quy ể n đ ề a ph ị ng ươ (ch ng IX H ươ i n pháp, L ế u t ậ T ch ổ c H ứ ội đ ng nhân dân và ồ Ủy ban nhân dân),H i đ ộ ng b ồ u c ầ
ử quốc gia và ki m toán nhà n ể c. Đ ướ ối v i các B ớ , c ộ quan ngang B ơ , c ộ quan tr ơ ực thu c Chính ph ộ , ban ủ qu n lý các khu kinh t ả , thì có các Ngh ế đ ị nh c ị a Chính ph ủ quy ủ đ nh v ị ề ch c năng, nhi ứ m v ệ ụ, quyền h n và c ạ c ơ u t ấ ổ ch c c ứ ủa họ. Các b n ch ả ất khác c a Nhà n ủ c C ướ ng hòa xã h ộ i ch ộ nghĩa V ủ i t Nam ệ là: ● Dân ch t ủ p trung ậ ● Không có s phân chia gi ự
ữa 3 ngành l p pháp, hành pháp, và t ậ ư pháp, mà là s th ự ng nh ố t, phân công, ph ấ ối h p, ki ợ m soát gi ể a các ữ c quan nhà n ơ c trong vi ướ c th ệ ực hi n các quy ệ n này ề . ● Là Nhà n c đ ướ n nh ơ t và t ấ p ậ quy n: ề Ở Vi t Nam ch ệ có m ỉ ột Hi n ế pháp chung. Các đ a ph ị ương không có quy n l ề p ậ hiến và l p pháp ậ
mà ban hành các VBQPPL theo luật đ nh. ị
Ngoài ra, theo Hi n pháp, Nhà n ế ư c V ớ i t Nam còn có b ệ n ch ả t sau: ấ
● "Nhà nước c a dân, do dân và vì dân". ủ Ch c năng đ ứ i n ố i ộ ● Chức năng kinh tế ● Ch c năng chính tr ứ ị ● Ch c năng xã h ứ i ộ Ch c năng đ ứ i ngo ố i ạ ● Ch c năng b ứ o v ả đ ệ t n ấ c ướ ● Chức năng quan h v ệ i các n ớ c khác ướ Câu 23: Kh ng đ ẳ nh
ị sau đây đúng hay sai? Gi i thích t ả i sao? ạ
1. Đoàn Thanh niên C ng s ộ ản H Chí Minh là c ồ quan nhà n ơ c ướ CHXHCN Vi t Nam. ệ
=> Sai. Đoàn Thanh niên C ng s ộ n H ả Chí Minh ch ồ là ỉ tổ ch c chính ứ tr .ị 2. Qu c h ố
ội là cơ quan có quy n xét x ề cao nh ử t c ấ ủa Nhà n c ướ CHXHCN Vi t Nam. ệ
=> Sai. C quan có quy ơ n xét x ề cao nh ử t c ấ a Nhà n ủ c CHXHCN ướ Vi t
ệ Nam là Tòa án nhân dân t i cao. ố 3. Chính ph là c ủ
ơ quan quyền l c nhà n ự c cao nh ướ t c ấ a Nhà ủ n c CHXHCN ướ Vi t Nam. ệ => Sai. Qu c h ố i m ộ i là c ớ quan quy ơ ền l c nhà n ự c cao nh ướ t c ấ ủa Nhà nước CHXHCN Vi t Nam. ệ 4. Thủ t ng C ướ hính ph là ng ủ i đ ườ ng đ ứ u Nhà n ầ c v ướ m ề t ặ đ i ố n i và đ ộ i ngo ố i. ạ
=> Sai. Người đứng đầu Nhà nước v m ề t đ
ặ ối nội và đối ngo i là Ch ạ ủ t ch n ị ước. 5. HĐND các c p là c ấ
quan hành chính nhà n ơ c do c ướ tri ử các ở đ a ph ị ương tr c ti ự p b ế
ầu theo nguyên t c ph ắ thông đ ổ u phi ầ u. ế
=> Đúng. HĐND các c p l ấ à cơ quan quy n l ề ực nhà nước đ ở a ị phương, đ i di ạ n ý chí, nguy ệ n v ệ ọng và quy n là ề m ch c ủ a nhân dân , ủ do nhân dân đ a ph ị
ương trực tiếp b u ra và ch ầ u trách nhi ị m tr ệ c ướ nhân dân đ a ph ị ương và c quan c ơ p b ấ c trên. ậ
6. Tòa án nhân dân và vi n ki ệ m
ể sát nhân dân là c quan xét x ơ ử
của nước CHXHCN Vi t Nam. ệ
=> Sai. Ch có Tòa án nhân dân là c ỉ quan xét x ơ c ử a n ủ c CHXHCN ướ Vi t ệ Nam.
Câu 24: Hãy k tên các c ể quan hành chính ơ nhà n c và c ướ quan ơ quy n l ề c nhà n ự c ướ ở trung ng và đ ươ a ph ị ư ng mà b ơ n bi ạ t? ế C s ơ ở đ nh ể
ận biết đó là c quan nhà n ơ c ướ trung ở ng hay đ ươ a ph ị ng là ươ gì? Vì sao? - C quan hành chính nhà n ơ c: 26 B ướ và 4 c ộ quan ngang B ơ ộ - C quan quy ơ n l ề ực nhà nước: + Ở TW: Qu c h ố i, UBND các c ộ p ấ + Ở đ a ph ị ng: HĐND các c ươ p ấ - Cơ s nh ở n bi ậ t: ế + Xét theo vi c ệ th c hi ự n quy ệ n l ề p
ậ pháp, hành pháp, t pháp. ư + Xét theo trình t thành l ự p: Do nhân dân tr ậ c ti ự p b ế u (Qu ầ c ố h i, HĐND các c ộ p) hay gián ti ấ p b ế u. ầ +Xét theo ph m ạ vi: c quan có th ơ ẩm quy n chung (Chính ph ề , ủ UBND) và riêng (các B , c ộ quan ngang B ơ , S ộ ở)
Câu 25: Trình bày cơ ch thành l ế p, v ậ trí pháp lý và ch ị c năng c ứ a ủ Quốc hội?
Câu 26: Trình bày cơ ch thành l ế p, v ậ trí pháp lý và ch ị c năng c ứ a ủ Ch t ủ ch n ị c? ướ
Câu 27: Trình bày cơ ch thành l ế p, v ậ trí pháp lý và ch ị c năng c ứ a ủ Chính ph ? ủ
Câu 28: Trình bày cơ ch thành l ế p, v ậ trí pháp lý và ch ị c năng c ứ a ủ HĐND các c p? ấ
Câu 29: Trình bày cơ ch thành l ế p, v ậ trí pháp lý và ch ị c năng c ứ a ủ UBND các c p? ấ
Câu 30: Trình bày cơ ch thành l ế p, v ậ trí pháp lý và ch ị c năng c ứ a ủ TAND?
Câu 31: Trình bày cơ ch thành l ế p, v ậ trí pháp lý và ch ị c năng c ứ a ủ VKSND?
Trả lời 25 đến 31: C ch ơ ế Vị trí pháp lý Ch c năng ứ thành l p ậ Qu c ố Do C quan đ ơ i ạ bi u ể cao - C quan có quy ơ n l ề p ậ hi n và l ế p ậ pháp h i ộ nhân nh t ấ c a nhân dân, ủ - Quy t đ ế nh nh ị ng v ữ n đ ấ quan tr ề ng ọ c a ủ dân c quan ơ quy n l ề c ự tham Nhà nước cao nh t ấ đất nước gia b u ầ c a
ủ nước CHXHCN - Thành l p ra ậ các đ nh ch ị quy ế n l ề c ự ở c các ử Vi t ệ Nam Trung ng ươ đ i bi ạ u ể - Quy n giám sát t ề i cao ố Chủ Do Đ ng đ ứ u ầ nhà n c ướ , - Công b Hi ố n pháp, lu ế t, pháp l ậ nh ệ t ch ị Qu c ố thay m t ặ nước - Đ ngh ề Qu ị c h ố i b ộ u, mi ầ n nhi ễ m, ệ bài n c ướ h i ộ b u ầ CHXHCN Vi t Nam ệ trong số v đ ề i n ố i/ngo ộ i ạ nhi m ệ Phó CNT, Th t ủ ng Chính Ph ướ , ủ đ i bi ạ u ể
Chánh án Tòa án nhân dân t i cao, ố Vi n ệ Qu c ố
trưởng Viện Ki m sát nhân dân t ể ối cao. h i ộ - Quy t đ ế nh t ị ng ặ thư ng huân ch ở ng, huy ươ chương - Th ng lĩnh l ố
ực lư ng vũ trang nhân dân, gi ợ ữ ch c ch ứ t ủ ch h ị ội đ ng QP ồ AN. - Ti p nh ế n đ ậ i s ạ đ ứ c m ặ nh toàn quy ệ ền c a ủ nước ngoài, b nhi ổ ệm, miễn nhi m , c ệ ử, triệu h i đ ồ ại s đ ứ c m ặ ệnh toàn quy n c ề a V ủ i t ệ Nam, quy t đ ế nh đàm phán, kí Đi ị u ề c qu ướ c ố t nhân danh N ế hà nước Vi t Nam. ệ
- Quyết định cho nhập qu c t ố ch, thôi qu ị c ố tịch, tr l ở i ạ qu c t ố ch ho ị c t ặ c qu ướ c t ố ch V ị i t ệ Nam Chính Do C quan ơ hành chính - Th ng nh ố t qu ấ n lý vi ả c th ệ c hi ự n ệ các phủ Qu c ố Nhà nước cao nh t ấ nhi m ệ vụ quan tr ng c ọ a đ ủ t n ấ ước. Th ng ố h i ộ b u ầ c a ủ Nhà nước nh t qu ấ n lý n ả n hành chính qu ề c gia. ố trong số CHXHCN Vi t Nam ệ , đ i bi ạ u ể th c hi ự n quy ệ ền hành - T ch ổ c thi hành pháp lu ứ ật. Qu c ố pháp. h i ộ Là c quan ơ ch p ấ hành c a Qu ủ c h ố i. ộ HĐND Do c quan quy ơ ền lực - Quyết đ nh các v ị n đ ấ ề c a đ ủ a ph ị ng ươ các c p ấ nhân nhà nước đ ở a ị - Thành lập các đ nh ị ch quy ế n l ề c đ ự a ị dân tr c ự phương, đ i di ạ n ý ệ ti p ế bầu phương chí, nguy n v ệ ng và ọ ra quy n làm ch ề c ủ a ủ - Giám sát vi c ệ tuân theo hi n ế pháp và pháp nhân dân , do nhân lu t ậ c a đ ủ a ph ị ng ươ dân đ a ph ị ương tr c ự ti p ế b u ra và ch ầ u ị trách nhiệm trước nhân dân địa phương và c quan c ơ p b ấ c ậ trên. UBND do Là c quan hành ơ - Th ng nh ố t qu ấ n lý vi ả c th ệ c hi ự n ệ các các c p ấ HĐND chính Nhà nước ở nhi m ệ v quan tr ụ ng c ọ a đ ủ a ị phương cùng đ a ph ị ương, là c ơ cấp bầu quan ch p hành c ấ a ủ ra Hội đ ng nhân dân ồ (chịu trách nhi m ệ trước hội đồng nhân dân cùng c p và c ấ ơ quan Nhà nước c p ấ trên). Tòa án Do Là c quan xét x ơ , ử - B o v ả công lý, quy ệ n con ng ề ười, công dân, ND Qu c ố th c hi ự n quy ệ n t ề ư ch đ ế ộ XHCN, l i ợ ích c a nhà n ủ c, quy ướ n ề h i b ộ u ầ pháp c a ủ và l i ích c ợ ủa tổ ch c, cá nhân. ứ ra Nhà n c CHXHCN ướ - Xét x các v ử án hình s ụ ự, dân sự, hôn nhân Vi t ệ Nam
và gia đình, kinh doanh, th ng m ươ i. ạ Vi n ệ Do Thực hành quyền - Thực hiện quy n công t ề ố Ki m ể Qu c ố công t , ki ố m sát ể Sát ND h i b ộ u ầ ho t đ ạ ng t ộ pháp ư -Ki m sá ể t ho t đ ạ ng t ộ ư pháp ra Nhà n c CHXHCN ướ Vi t ệ Nam -Kháng ngh , ki ị n ngh ế ị Câu 32: M t chi ộ ều cu i thu, ố
Angela Tũn và Brad Tèo ng i gh ồ đá th ế ơ th m ẩ ngắm lá vàng r i ơ t i ạ sân H c vi ọ n Ngân hàng đ ệ y n ầ ng. ắ -Tèo, anh bi t ế gì không, H c V ọ i n Ngân hàng c ệ a mình năm nay đã ủ g n 60 năm tu ầ i r ổ i đ ồ y ấ . -À th à? ế -À th làm ế sao mà à! Học Vi n ệ Ngân hàng là m t đ ộ n v ơ thu ị c Ngân ộ
hàng Nhà nước Việt Nam. Từ một c s ơ đào t ở o ạ chuyên v lĩnh v ề c tài ự chính ngân hàng đ n nay H ế VNH đã m r ở ng đào t ộ o theo h ạ ng đa ướ ngành, luôn trong nh ở ững tr ng top ườ đ u v ầ ch ề t l ấ ượng đào t o. ạ - Tũn Ơ ơi, th H ế c vi ọ n
ệ Ngân hàng là c quan nhà n ơ c à? ướ
-Học vi n Ngân hàng làm sao mà l ệ i là c ạ quan nhà n ơ c đ ướ c, anh b ượ ị hâm à?
-Có em bị hâm í, Ngân hàng Nhà n c ướ Vi t Nam là c ệ quan nhà n ơ c ướ
thì đương nhiên Học viện Ngân hàng là cơ quan nhà n c ch ướ còn gì? ứ Câu hỏi: -Theo b n, H ạ ọc vi n ngân hàng có ph ệ i là c ả quan nhà n ơ c không? ướ T i sao? ạ => H c vi ọ n Ngân hàng không ph ệ i là m ả t c ộ quan nhà n ơ c vì không ướ có th m ẩ quy n th ề c hi ự n quy ệ n hành pháp và t ề ư pháp. -Hãy k tên 3 c ể quan nhà n ơ ước khác mà b n bi ạ t và nêu ch ế c năng ứ c a các c ủ quan đó. ơ
=> 3 c quan khác: Chính ph ơ , ủ TAND và VKSND. Ch c năng: (xem l ứ i câu 25-31) ạ Câu 33: B phim "Sinh T ộ ử" có th đ ể c coi là ượ b phim truy ộ n hình ề đ u tiên c ầ a V ủ iệt Nam ph n ánh đ ả m nét v ậ vai trò, ch ề c năng, nhi ứ m ệ v c
ụ ủa Viện kiểm sát nhân dân trong cu c đ ộ u tranh phòng ch ấ ống tội
phạm, khắc hoạ thành công hình nh ng ả i cán b ườ Ki ộ m sát. Ch ể c ứ năng của Vi n ki ệ ểm sát đ c quy đ ượ
ịnh tại khoản 1 Đi u 107 Hi ề n ế
pháp năm 2013 là: “Vi n ki ệ m sát nhân dân th ể c hành quy ự n công t ề , ố ki m ể sát ho t ạ đ ng t ộ pháp”. Nh ư v ư y ậ , th c hành quy ự n công t ề là m ố t ộ trong hai ch c năng hi ứ n đ ế nh V ị i n ki ệ
m sát nhân dân. Hãy nêu nh ể ng ữ hi u bi ể ết của b n v ạ ch ề
ức năng “thực hành quy n công t ề c ố a V ủ i n ệ ki m ể sát nhân dân”. Ch c
ứ năng thực hành quy n ề công tố c a ủ Vi n ệ ki m ể sát nhân dân đ c quy đ ượ nh nh ị sau: ư 1. Thực hành quy n ề công tố là ho t ạ đ ng ộ c a ủ Vi n ệ ki m ể sát nhân dân trong tố t ng ụ hình sự để th c ự hi n ệ vi c ệ bu c ộ t i ộ của Nhà n c ướ đ i ố v i ớ người ph m
ạ tội, được thực hiện ngay từ khi gi i ả quy t ế t ố giác, tin báo về t i ộ ph m, ki ạ n ngh ế ịkh i ở t và ố trong su t ố quá trình kh i t ở , ố đi u ề tra, truy t , ố xét x v ử án hình s ụ ự. 2. Vi n ki ệ
ểm sát nhân dân th c hành quy ự n công t ề nh ố m ằ b o đ ả m: ả a) Mọi hành vi ph m ạ t i, ộ ngư i ờ ph m ạ t i ộ ph i ả đ c ượ phát hi n, ệ kh i ở t , ố đi u ề tra, truy t , ố xét xử k p ị th i, ờ nghiêm minh, đúng ng i, ườ đúng t i, ộ đúng pháp lu t, ậ không làm oan ng i ườ vô t i, ộ không đ ể l t ọ t i ộ ph m ạ và người ph m t ạ i ộ ;
b) Không để người nào bị khởi t , ố bị b t, ắ t m ạ gi , ữ t m ạ giam, bị h n ạ ch quy ế n con ng ề
ười, quyền công dân trái lu t. ậ 3. Khi th c ự hi n ệ ch c ứ năng th c ự hành quy n ề công t , ố Vi n ệ ki m ể sát nhân dân có nhi m ệ v , quy ụ n h ề n sau đây: ạ a) Yêu c u ầ khởi t , ố h y ủ bỏ quy t ế đ nh ị kh i ở t ố ho c ặ không kh i ở t ố vụ
án trái pháp luật, phê chu n, ẩ không phê chu n ẩ quy t ế đ nh ị kh i ở tố bị can của Cơ quan đi u ề tra, c ơ quan đ c ượ giao nhi m ệ vụ ti n ế hành m t ộ số ho t ạ động đi u ề tra; tr c ự ti p ế kh i ở tố vụ án, kh i ở tố bị can trong nh ng tr ữ ng h ườ ợp do B lu ộ ật t t ố ng ụ hình sự quy đ nh; ị b) Quy t đ ế nh, phê ị chu n vi ẩ c ệ áp d ng, ụ thay đ i, ổ h y b ủ ỏ các bi n pháp ệ hạn chế quy n ề con ng i, ườ quy n ề công dân trong vi c ệ gi i ả quy t ế tố giác, tin báo v ề tội ph m, ạ kiến nghị kh i ở tố và trong vi c ệ kh i ở t , ố đi u ề
tra, truy tố theo quy đ nh c ị a B ủ lu ộ t ậ t t ố ng hình s ụ ự; c) Hủy bỏ các quy t ế đ nh ị tố t ng ụ trái pháp lu t ậ khác trong vi c ệ gi i ả
quyết tố giác, tin báo về t i ộ ph m, ki ạ n ngh ế ịkh i t ở và ố trong vi c kh ệ i ở
tố, điều tra của Cơ quan đi u ề tra, cơ quan đ c ượ giao nhi m ệ vụ ti n ế hành m t s ộ ho ố t đ ạ ng đi ộ u ề tra;
d) Khi cần thiết đề ra yêu c u ầ đi u ề tra và yêu c u ầ C ơ quan đi u ề tra, cơ quan đ c ượ giao nhi m ệ vụ ti n ế hành m t ộ số ho t ạ đ ng ộ đi u ề tra th c ự hi n; ệ đ) Yêu c u
ầ cơ quan, tổ chức, cá nhân h u ữ quan cung c p ấ tài li u ệ để làm rõ t i ph ộ m, ng ạ i ph ườ m t ạ i; ộ e) Tr c ự ti p ế gi i ả quy t
ế tố giác, tin báo về t i ộ ph m, ạ ki n ế ngh ịkh i ở t ; ố tiến hành m t ộ số hoạt đ ng ộ đi u
ề tra để làm rõ căn cứ quy t ế đ nh ị vi c ệ bu c t ộ i đ ộ i v ố ới ng i ph ườ m t ạ ội; g) Đi u ề tra các t i ộ ph m ạ xâm ph m ạ ho t ạ đ ng ộ tư pháp, các t i ộ ph m ạ về tham nhũng, ch c ứ vụ x y ả ra trong ho t ạ đ ng ộ t pháp ư theo quy đ nh ị c a lu ủ t; ậ h) Quyết đ nh ị vi c ệ áp d ng ụ thủ t c ụ rút g n ọ trong giai đo n ạ đi u ề tra, truy t ; ố i) Quy t đ ế nh ị việc truy t , bu ố
ộc tội bị cáo t i phiên ạ tòa; k) Kháng nghị b n ả án, quy t ế đ nh ị c a ủ Tòa án trong tr ng ườ h p ợ Vi n ệ ki m
ể sát nhân dân phát hi n oan, sai, b ệ l ỏ t t ọ i ph ộ m, ng ạ i ph ườ m t ạ i ộ ; l) Thực hiện nhiệm v , ụ quy n ề h n ạ khác trong vi c ệ bu c ộ t i ộ đ i ố v i ớ người ph m t ạ i ộ theo quy định c a B ủ lu ộ t t ậ t ố ng hình s ụ . ự CH NG ƯƠ III: NH NG Ữ V N Ấ ĐỀ CƠ B N Ả VỀ PHÁP LUẬT. NGU N Ồ GỐC, KHÁI NI M, Ệ B N Ả CHẤT, CH C Ứ NĂNG C A Ủ PHÁP LUẬT Câu 34: Kh ng đ ẳ nh sau đây ị
Đúng hay Sai? Gi i thích t ả i sao? ạ 1.Xã h i
ộ công xã nguyên th y ủ không t n ồ t i ạ các quy ph m ạ pháp luật.
=> Đúng. Trong xã h i ộ công xã nguyên th y ủ ch a ư có nhà n c ướ do đó cũng ch a ư có pháp lu t ậ vì pháp lu t ậ là do nhà n c ướ ban hành, th a ừ nh n. ậ 2.Pháp lu t ậ chỉ đ c
ượ hình thành thông qua con đ ng ườ ban hành văn b n quy ph ả m pháp lu ạ t c ậ a nhà n ủ c. ướ => Sai. Quy ph m ạ xã h i
ộ mang tính manh mún, t n m ả n ạ và v nguyên ề t c ch ắ có hi ỉ ệu lực trong ph m vi th ạ ị t c - b ộ l ộ c. ạ 3.Nguyên nhân d n ẫ đ n ế sự ra đ i ờ c a ủ nhà n c ướ cũng chính là nguyên nhân d n đ ẫ ến s ra đ ự i c ờ a pháp lu ủ t. ậ => Đúng. Ngu n g ồ ốc c a pháp lu ủ
ật là nguyên nhân, đi u ki ề ện kinh t - ế xã h i d ộ n đ ẫ ến s ra đ ự i c ờ a pháp lu ủ ật. 4.Pháp lu t
ậ là công cụ duy nh t ấ đ c
ượ nhà nước sử d ng ụ để đi u ề ch nh quan h ỉ xã h ệ i. ộ
=> Sai. Ngoài pháp lu t (th ậ ể ch ế quan ph ng) còn ươ có đ o ạ đ c, ứ phong tục t p ậ quán, tín đi u
ề tôn giáo, lệ làng, h ng ươ c, ướ lu t ậ t c, ụ quy đ nh ị c a các t ủ ổ chức xã h i... ( ộ th ch ể phi quan ph ế ng). ươ 5.Tính quy ph m ạ ph bi ổ n ế c a ủ pháp lu t ậ th hi ể n ệ ở vi c ệ pháp lu t ậ đ c tuyên truy ượ n ph ề bi ổ n r ế
ng rãi trong nhân dân. ộ
=> Đúng. Pháp lu t ậ ra đ i vì ờ nhu c u ầ c a ủ xã h i, gi ộ ữ gìn tr t ậ t c ự a xã ủ
hội , bảo vệ toàn dân , làm cho toàn dân đ c ượ an c ư l c ạ nghi p ệ ,khi n ế
đất nước hòa bình thịnh vư ng
ợ ,dân chủ văn minh. Do đó tính quy phạm phổ biến c a ủ pháp lu t ậ giúp pháp lu t ậ phổ bi n, ế r ng ộ kh p ắ và g n gũi đ ầ ến người dân. 6.Trong nhà n c ướ xã h i
ộ chủ nghĩa, pháp lu t ậ không còn mang tính giai c p. ấ
=> Sai. Tính giai c p ấ là thu c ộ tính chung c a ủ pháp lu t ậ trong b t ấ kỳ nhà nước nào. 7.M i ố quan hệ gi a ữ pháp lu t
ậ với kinh tế là m i ố quan hệ m t ộ chi u. ề
=> Sai. Giữa pháp lu t
ậ và kinh tế có mối liên hệ th c ự tế v i ớ nhau, chúng tác đ ng qua l ộ ại lẫn nhau.
8.Pháp luật chỉ ph n
ả ánh ý chí chủ quan c a ủ giai c p ấ th ng ố trị trong xã hội.
=> Sai. Ngoài tính chủ quan còn có tính khách quan vì pháp lu t ậ ban hành ra còn ph i ả phụ thuộc vào đi u ề ki n ệ kinh t , ế chính trị xã h i ộ c a ủ mỗi qu c gia. ố 9.Nhà n c
ướ ban hành ra các quy đ nh ị xử ph t ạ đ i ố v i ớ nh ng ữ người vi ph m là th ạ hi ể ện ch c năng b ứ ảo v c ệ a pháp lu ủ t. ậ => Đúng. Khi có các hành vi vi ph m ạ pháp lu t ậ x y ả ra, xâm ph m ạ
đến các quan hệ xã hội đư c ợ pháp lu t ậ đi u ề ch nh ỉ thì các c quan ơ nhà nước có th m ẩ quyền sẽ áp d ng ụ các bi n ệ pháp c ng ưỡ chế đư c ợ quy định trong bộ ph n ậ ch tài ế c a các ủ quy ph m pháp ạ lu t đ ậ i ố v i ớ các chủ th có hành vi ể vi phạm pháp luật.
Câu 35. Trình bày quan đi m ể c a
ủ Chủ nghĩa Mác – Lênin v ề ngu n ồ gốc của pháp lu t? ậ Theo học thuy t ế Mác - Lênin, nhà nư c ớ và pháp lu t ậ là 2 hi n ệ t ng ượ lịch sử cơ b n ả nh t ấ của đ i
ờ sống chính trị xã h i, ộ cùng đ ng ồ hành và có s ph ố ận lịch sử như nhau. Nh ng ữ nguyên nhân d n ẫ đ n ế sự ra đ i ờ nhà n c ướ cũng chính là nh ng ữ
nguyên nhân làm xuất hiện pháp lu t: ậ
Một là, sự phát tri n ể c a ủ n n ề kinh tế trong xã h i ộ nguyên th y ủ t ừ chỗ vô cùng th p ấ kém, l c ạ h u ậ và ch đ ế s ộ h ở u ữ chung thô s đ ơ n ế ch d ỗ n ầ dần có c a ủ c i ả dư th a ừ và xu t ấ hi n ệ chế độ chi m ế h u ữ tư nhân về tư li u ệ sản xuất và c a c ủ i làm ra. ả
Hai là, sự phân hóa xã h i ộ thành nh ng ữ t ng ầ l p, ớ giai c p ấ có l i ợ ích
đối kháng nhau và mâu thu n ẫ giai c p, ấ đ u ấ tranh giai c p ấ phát tri n ể đ n m ế c không th ứ đi ể u hòa đ ề c. ượ
Câu 36. Trình bày các con đ ng hình thành pháp lu ườ t? ậ
Quan điểm Mác – Lênin cho r ng, ằ pháp lu t ậ đ c ượ hình thành chủ y u ế bằng hai con đường c b ơ n nh ả ư sau: Thứ nh t ấ , nhà n c ướ tuyên b (th ố ừa nh n) ậ m t ộ s ố các quy t c ắ đã có s n ẵ trong xã h i ộ như t p ậ quán, đ o ạ đ c, ứ tín đi u
ề tôn giáo … thành pháp lu t ậ và dung quy n ề l c ự nhà n c ướ b o ả đ m ả cho chúng đ c ượ tôn tr ng, ọ đ c th ượ c hi ự n. ệ
Thứ hai, nhà nước đ t ra ặ nh ng ữ quy t c x ắ s ử m ự i. ớ Nh ng quy ữ t c ắ này
thường do các cơ quan nhà n c ướ có th m ẩ quy n ề đ t ặ ra thông qua nh ng trình t ữ ự, th t ủ ục, hình th c nh ứ t đ ấ nh. ị
Câu 37. Phân tích tính quy ph m ạ phổ bi n ế (tính b t ắ bu c ộ chung) c a ủ pháp lu t? ậ L y ví d ấ minh h ụ a? ọ Pháp lu t ậ là hệ th ng ố các quy t c ắ xử s , ự t c ứ là hệ th ng ố quy ph m. ạ Mọi lo i ạ lo i quy ạ t c x ắ s ử ự đ u là ề khuôn m u ẫ hành vi mà m t ộ ph m vi ạ cá nhân, tổ chức (đ i ố tượng) nh t ấ đ nh ị ph i ả tuân theo. Nh ng ữ quy phạm pháp lu t ậ thì mang tính b t ắ bu c, ộ ph m ạ trù chung đ i ố v i ớ m i ọ đ i ố tượng thu c ộ ph m ạ vi qu n ả lý c a ủ nhà nước, b t ấ kể thuộc dòng h , ọ đ a ph ị ương, bất kể gi i t
ớ ính, dân tộc, tôn giáo nào. Ví d : ụ Quy đ nh ị c a ủ kho n ả 2 đi u ề 1. Pháp l nh ệ xử lý vi ph m ạ hành
chính ban hành ngày 6/7/1995. “Xử ph t ạ vi ph m ạ hành chính đ c ượ áp dụng đ i ố v i ớ cá nhân, tổ ch c ứ có hành vi ch a đ ư n ế m c ứ truy c u ứ trách nhi m
ệ hình sự và theo quy đ nh ị c a ủ pháp lu t ậ ph i ả bị xử ph t ạ hành
chính.” Tức là pháp lu t mang tính quy ph ậ m ph ạ bi ổ n. ế
Câu 38. Hãy phân tích thu c ộ tính xác đ nh ị ch t ặ chẽ về m t ặ hình th c ứ của pháp lu t?
ậ Lấy ví dụ thực ti n ễ ch ng minh? ứ T i sao ạ pháp lu t ậ ph i ả có thu c tính này? ộ Pháp lu t
ậ mang tính xác định chặt ch v ẽ m ề t hình th ặ c vì: ứ + Pháp luật bao g m ồ những quy ph m ạ đ c ượ thể hi n ệ thành văn b n ả rõ ràng. Đ c ặ bi t
ệ nếu là văn bản pháp lu t ậ thì ph i ả mang nh ng ữ tên g i ọ
xác đ nh chính trong các văn b ị n v ả pháp lu ề ật. + Văn bản pháp lu t ậ đ c ượ vi t ế b ng ằ l i ờ văn b n ả rõ ràng, ng n ắ g n, ọ dễ hi u, ể không đa nghĩa; c u ấ trúc ch t ặ chẽ và đa ph n ầ c u ấ trúc đó đ c ượ mẫu hóa b i chính c ở quan có th ơ m quy ẩ n c ề a nhà n ủ c. ướ Để b o ả đảm tính xác đ nh ị ch t ch ặ ẽ v ề m t ặ hình th c ứ c a ủ pháp lu t ậ c n ầ đáp ng yêu c ứ u sau: ầ + Xác đ nh m ị i t ố ng quan gi ươ a n ữ i dung và hình th ộ c c ứ a pháp lu ủ t; ậ + Chuy n
ể tải một cách chính xác nh ng ữ chủ tr ng, ươ chính sách c a ủ Đ ng sang ả các ph m trù, c ạ u trúc pháp lý thích h ấ p; ợ + B o đ ả m nguyên t ả ắc pháp chế trong ho t đ ạ ng xây d ộ ng pháp lu ự t; ậ + Mỗi văn b n ả pháp lu t ậ ph i ả xác đ nh ị rõ ph m ạ vi đi u ề ch nh, ỉ ph ng ươ pháp đi u ch ề nh, ỉ c quan có th ơ ẩm quy n ra văn văn b ề n; ả + Phân đ nh ph ị m vi, m ạ ức đ c ộ a ho ủ t đ ạ ng l ộ p pháp, l ậ p quy ậ .
Câu 39. Phân tích tính giai cấp c a pháp lu ủ t? ậ Tính giai cấp c a pháp lu ủ t đ ậ c bi ượ u hi ể ện hai n ở i dung sau: ộ Thứ nh t, ấ pháp lu t ậ ph n ả ánh ý chí c a ủ giai c p ấ th ng ố tr :ị Nhờ n m ắ trong tay quy n ề l c ự Nhà n c, ướ giai c p ấ th ng ố trị đã thông qua Nhà nước để thể hi n ệ ý chí của giai c p ấ mình m t ộ cách t p ậ trung, th ng ố
nhất và khi đó ý chí c a ủ giai c p ấ th ng
ố trị trở thành ý chí c a ủ Nhà nước. Ý chí đó đ c ượ thể hi n ệ trong các văn b n ả pháp lu t ậ cụ thể do Nhà nước ban hành. Do v y ậ pháp lu t ậ thể hi n ệ ý chí của giai c p ấ thống trị. Th hai, ứ tính giai c p c ấ a ủ pháp lu t còn ậ đ c th ượ hi ể n ệ m ở c đích đi ụ u ề
chỉnh các quan hệ xã h i: ộ Trong xã h i ộ có r t ấ nhi u ề giai c p, ấ t ng ầ l p ớ và có mối quan hệ m t ậ thi t ế v i ớ nhau. M c ụ đích c a ủ pháp lu t ậ là để điều ch nh ỉ m i ố quan hệ giữa các t ng ầ l p, ớ giai c p ấ trong xã h i. ộ Vì vậy pháp lu t ậ là nhân tố đi u ề ch nh ỉ các quan hệ xã h i ộ nh m ằ h ng ướ các quan hệ xã h i ộ theo một tr t ậ tự nh t ấ đ nh ị mà nhà n c ướ mong mu n. ố
Câu 40. Phân tích tính xã h i c ộ a pháp lu ủ t? ậ Trong xã h i ộ có giai c p, ấ nhà n c ướ không chỉ b o ả vệ l i ợ ích c a ủ giai
cấp thống trị mà bỏ qua l i ợ ích c a ủ các giai t ng ầ khác. Chính vì đó, pháp lu t ậ về c nh ạ thể hi n ệ t p ậ trung, th ng ố nh t ấ ý chí c a ủ nhà n c, ướ
của giai cấp thống trị thì pháp lu t ậ còn th ể hi n ệ ý chí c a ủ các giai t ng ầ khác trong xã h i. ộ Giá trị c a ủ pháp lu t ậ thể hi n ệ ở khía c nh ạ nó là công cụ đi u ề chỉnh hành vi con ng i ườ có hi u ệ quả nh t. ấ Vì pháp lu t ậ còn là ph ng ươ tiện ghi nh n ậ nh ng ữ quy lu t ậ khách quan c a ủ nh ng ữ cách xử sự h p ợ lý. Nh ng ữ quy đ nh ị c a ủ pháp lu t ậ là phù h p ợ v i ớ các
quy luật vận động khách quan c a ủ xã h i ộ và là chu n ẩ m c ự đ ể các chủ th th ể ực hi n ệ theo.
Câu 41. Hãy phân tích các chức năng c a ủ pháp lu t? ậ L y ấ ví d ụ minh h a? ọ
Định nghĩa: chức năng c a ủ pháp lu t ậ là nh ng ữ phương di n ệ , mặt tác đ ng ộ chủ y u ế c a ủ pháp lu t, ậ ph n ả ánh b n ả ch t ấ giai c p ấ và giá trị xã h i c ộ a pháp lu ủ t. ậ Phân lo i
ạ : Pháp lu t có 3 ch ậ c năng ch ứ y ủ u sau ế : Thứ nhất, ch c ứ năng đi u ề ch nh: ỉ Sự điều ch nh ỉ c a ủ pháp lu t ậ đ i ố v i ớ
các quan hệ xã hội đư c ợ th c ự hiện theo hai h ng: ướ Pháp lu t ậ ghi nh n ậ các quan hệ chủ y u ế trong xã h i ộ và pháp lu t ậ đ m ả b o ả cho sự phát tri n ể c a ủ các quan hệ xã h i. ộ Vi c ệ này nh m ằ đ a ư các quan hệ xã h i ộ
vào những phạm vi, khuôn m u ẫ nh t ấ đ nh, ị t o ạ đi u ề ki n ệ cho các quan hệ xã h i ộ phát tri n ể theo hướng nh t ấ đ nh, ị phù hợp v i ớ quy lu t ậ v n ậ động khách quan c a xã h ủ i. Ch ộ c năng đi ứ u ch ề nh ỉ c a pháp lu ủ t đ ậ c ượ th hi ể n
ệ thông qua các hình th c: quy đ ứ nh, cho phép ho ị c ngăn c ặ m. ấ Thứ hai, ch c ứ năng b o ả v : ệ Pháp lu t ậ là công cụ b o ả vệ các quan hệ xã h i ộ do pháp luật đi u ề ch nh. Khi ỉ có hành vi vi ph m pháp lu ạ t, xâm ậ hại các quan hệ xã h i ộ do pháp lu t ậ đi u ề ch nh ỉ thì chủ thể vi ph m ạ ph i ả gánh ch u ị trách nhi m
ệ pháp lý do hành vi mà mình gây ra. Chủ thể đó có thể ph i ả gánh ch u ị nh ng ữ bi n ệ pháp tác đ ng ộ mà nhà n c ướ đã quy đ nh trong b ị ph ộ n ch ậ tài c ế a quy ph ủ m pháp lu ạ t. ậ Thứ ba, ch c ứ năng giáo d c: ụ Pháp lu t ậ không đi u ề ch nh ỉ suy nghĩ c a ủ chủ th ,
ể tuy nhiên khi suy nghĩ đó đ c ượ thể hi n ệ ra th ế gi i ớ bên ngoài
bằng hành vi thì hành vi đó l i ạ đ c ượ pháp lu t ậ quan tâm đi u ề ch nh. ỉ Ch c ứ năng đi u ề ch nh ỉ c a ủ pháp lu t ậ được th c ự hi n ệ thông qua sự tác
động của pháp luật vào ý th c ứ c a ủ các chủ th , ể làm cho m i ọ chủ thể hi u ể và hành đ ng ộ phù hợp v i ớ cách xử sự quy đ nh ị trong quy ph m ạ pháp lu t. ậ
Câu 42. Phân tích m i quan h ố gi ệ a pháp lu ữ t v ậ i nhà n ớ c? ướ
- Nhà nước và pháp luật là hai hi n ệ t ng ượ l ch ị s ử c b ơ n ả nh t ấ luôn t n ồ t i
ạ song song, cùng phát tri n, ể cùng tiêu vong. - Pháp lu t ậ là một công cụ c c ự kì quan tr ng ọ trong tay nhà n c ướ để điều ch nh ỉ các quan hệ xã h i ộ tác đ ng ộ t i ớ cơ sở kinh t ế và các y u ế tố c a ủ ki n ế trúc thượng t ng ầ xã h i, ộ h ng ướ chúng phát tri n ể phù h p ợ v i ớ
ý chí của nhà nước. Các ch c ứ năng, nhi m ệ vụ c a ủ nhà n c ướ có thể th c
ự hiện bằng nhiều hình thức khác nhau, nh ng ư quan tr ng ọ nh t ấ là
hình thức pháp luật. Nhà n c không th ướ t ể n t ồ i ạ nếu thi u ế pháp luật. - Ngược l i, ạ m c ặ dù pháp lu t ậ là công c ụ qu n ả lý xã h i c ộ a ủ nhà n c, ướ do nhà nước đ t ặ ra, nh ng ư trong xã h i ộ văn minh, nhà n c ướ cũng ph i ả tự hạn chế b i ở pháp luật, ch u ị ph c ụ tùng, ph i ả thi hành pháp lu t ậ do chính mình đ t ra. Có ặ như v y m ậ ới b o v ả đ ệ c quy ượ n công ề dân, tránh sự lạm quyền, b o ả đ m ả sự công b ng ằ và phát tri n ể bình th ng ườ c a ủ nhà nước. M t ặ khác, pháp lu t ậ chỉ có thể đ c ượ th c ự hi n ệ trong đ i ờ s ng khi có đ ố ảm b o c ả a nhà n ủ ước.
Câu 43. Phân tích m i quan h ố ệ gi a pháp lu ữ t v ậ i kinh t ớ ? ế S l ự ệ thu c c ộ a pháp lu ủ ật vào kinh t th ế hi ể n ệ nh ở ững m t ch ặ ủ y u sau: ế – C c ơ u n ấ
ền kinh tế, hệ thống kinh t quy ế t đ ế nh thành ph ị n c ầ c ơ u ấ c a các ngành lu ủ t. ậ – Tính ch t n ấ ội dung c a các quan h ủ kinh t ệ , c ế a c ủ ch ơ kinh t ế quy ế t ế đ nh tính ch ị t, n ấ i dung c ộ a các quan h ủ pháp lu ệ t, ậ tính ch t ph ấ ng ươ pháp đi u ch ề nh ỉ c a pháp lu ủ t. ậ
– Chế độ kinh t , thành ph ế n kinh t ầ tác đ ế ng quy ộ t đ ế nh đ ị n s ế hình ự thành, t n t
ồ ại của các cơ quan, t ch ổ ức và thể ch pháp lý ph ế ương th c ứ
hoạt động của các cơ quan b o v ả pháp lu ệ t và th ậ t ủ c pháp lý. ụ S tác đ ự ng ng ộ c tr ượ ở l i c ạ ủa pháp lu t đ ậ i v ố ới kinh t : ế – Tác đ ng tích c ộ
ực: Nếu pháp luật ban hành phù h p v ợ i các quy lu ớ t ậ
kinh tế – xã h i thì nó tác đ ộ ng tích c ộ c đ ự n s ế ự phát tri n đ ể n các quá ế
trình kinh tế cũng như cơ cấu c a n ủ n kinh t ề . ế Khi pháp lu t ậ th hi ể n phù h ệ p v ợ i n ớ n kinh t ề , pháp lu ế t ậ th hi ể n ý ệ chí giai c p th ấ ng tr ố là l ị ực l ng ti ượ n ế b trong xã h ộ i, ph ộ n ánh đúng ả trình đ kinh t ộ ế dẫn tới n n kinh t ề ế phát tri n, pháp lu ể t t ậ o hành lang ạ t t cho kinh t ố phát tri ế n. ể – Tác đ ng tiêu c ộ
ực: Khi pháp luật không phù hợp v i quy lu ớ t phát ậ
triển kinh tế – xã h i đ ộ c ban hành do ý chí ch ượ quan c ủ a con ng ủ i ườ thì nó s kìm hãm toàn b ẽ n ộ n kinh t ề ho ế c m ặ t b ộ ộ ph n n ậ n kinh t ề ế (c ch ơ t ế p trung ậ quan liêu bao c p, b ấ ng các m ằ nh l ệ nh, quy đ ệ nh ị hành chính đối v i ớ các ho t đ ạ ng kinh t ộ , đã làm n ế n kinh t ề trì tr ế d ệ n ẫ đ n kh ế ng ho ủ ng). ả Trong b c quá đ ướ chuy ộ n t ể ừ c ch ơ kinh t ế này sang c ế ch ơ kinh t ế ế khác, các quan h kinh t ệ cũ ch ế a hoàn toàn m ư t đi, quan h ấ kinh t ệ ế
mới đang hình thành và phát tri n nh ể ưng ch a ư n đ ổ nh thì pháp lu ị t có ậ th tác ể
động kích thích phát tri n n ể n kinh t ề ế nh ở ng m ữ t, lĩnh v ặ ực này nh ng l ư i kìm hãm s ạ ự phát tri n n ể n kinh ề t ế nh ở ững m t, lĩnh v ặ c ự khác.
Câu 44. Lu t Hôn nhân gia đình năm 2000 quy đ ậ nh c ị m k ấ t hôn gi ế ữa ng i đ ườ ng gi ồ i nh ớ ưng đ n Lu ế
ật hôn nhân gia đình năm 2014 quy đ nh không th ị a nh ừ ận hôn nhân gi a nh ữ ững ng i đ ườ ng gi ồ i. ớ
Hãy phân tích m i quan h ố ệ gi a
ữ pháp luật và đ o đ ạ c qua ví d ứ nói ụ trên? - Thái độ c a nhà n ủ
ước đã không còn quá n ng n ặ v ề quan h ề k ệ t hôn ế gi a ng ữ ười đ ng gi ồ i. ớ
- Nhà nước đã ghi nhận nh ng quan ni ữ m đ ệ o đ ạ c và thay đ ứ i ổ pháp lu t ậ II. HINH TH C PHAP Ư
LUẬT – QUY PH M PHAP Ạ LU T Ậ
Câu 45. Khẳng định sau đây đúng hay sai, gi i thích ng ả n g ắ n? ọ 1.Ngành lu t ậ là hệ th ng ố các quy ph m ạ pháp lu t ậ đi u ề ch nh ỉ m t ộ nhóm các quan h xã h ệ i cùng lo ộ ại, cùng tính ch t. ấ => Đúng. Ví d : ụ Lu t hình ậ s ự là t ng ổ th ể các quy ph m pháp ạ lu t đi ậ u ề chỉnh các quan hệ xã h i ộ g n ắ li n ề v i ớ t i ộ ph m ạ và hình ph t; ạ lu t ậ dân s đi ự u ch ề nh các quan h ỉ tài s ệ n và quan h ả nhân thân phi tài s ệ n. ả
2.Ở Việt Nam, Thủ t ng ướ
là chủ thể có th m ẩ quy n ề ban hành thông t . ư => Đúng. Th m ẩ quyền ban hành văn b n ả c a ủ Thủ t ng ướ đ c ượ quy định c th ụ t ể i ạ Đi u 30 Lu ề t T ậ ch ổ
ức Chính phủ 2015, theo đó: - Thủ t ng
ướ Chính phủ ban hành văn b n ả pháp lu t ậ theo th m ẩ quy n ề để thực hi n ệ nhiệm v , quy ụ n h ề n c ạ a mình, ủ ki m tra vi ể c thi hành ệ các văn b n đó và x ả lý các văn b ử n trái Hi ả n pháp và pháp lu ế t. ậ
- Thủ tướng Chính phủ thay mặt Chính phủ ký các văn b n ả c a ủ Chính phủ; ban hành quy t ế đ nh, ị ch th ỉ và ị h ng ướ d n, ẫ ki m ể tra vi c ệ thi hành các văn b n ả đó trong hệ th ng
ố các cơ quan hành chính nhà n c ướ từ trung ương đ n đ ế a ph ị ng. ươ Do đó, Thủ t ng ướ Chính phủ có th m ẩ quy n ề ban hành các văn b n ả pháp lu t, ậ các quy t đ ế nh, ch ị th ỉ theo quy đ ị nh. ị 3.Quy ph m pháp lu ạ t th ậ hi ể n ý chí c ệ a nhà n ủ c. ướ
=> Đúng. Vì tổng th các quy ph ể m pháp lu ạ t t ậ o thành h ạ th ệ ng pháp ố luật. Vì v y ậ quy ph m ạ pháp lu t ậ cũng có nh ng ữ thu c ộ tính như pháp lu t ậ nói chung. 4.M i quy ph ọ m pháp lu ạ t đ ậ u là ề quy ph m xã h ạ ội. => Đúng. Quy phạm xã h i
ộ nói chung là những quy t c ắ xử sự đ c ượ
hình thành trong quá trình ho t ạ đ ng xã h ộ ội c a con ng ủ i. ườ
5.Quy phạm tập quán mang tính b t bu ắ c chung. ộ => Sai. Có th ể trái v i ớ quy ph m ạ t p ậ quán mi n ễ là không vi ph m ạ v i ớ các nguyên t c c ắ b ơ n c ả ủa pháp lu t ậ hình s . ự
Câu 46. Tiền lệ pháp là gì? Vi c ệ TAND t i
ố cao ban hành án l ệ có ph i là vi ả c s ệ d ử ng ti ụ n l ề
pháp hay không? Cho ví d ệ m ụ inh h a. ọ Ti n
ề lệ pháp hay án l : ệ là hình th c ứ nhà nước thừa nh n ậ các quy t ế
định cơ quan xét xử khi gi i ả quy t ế các v ụ án làm c s ơ , ở khuôn m u ẫ để gi i ả quy t ế nh ng
ữ vụ việc có nội dung t ng ươ t . ự Ti n ề l ệ pháp cùng v i ớ t p
ậ quán pháp trở thành hai ngu n ồ pháp lu t ậ ra đ i ờ đ u ầ tiên và đóng góp quan tr ng ọ vào ho t ạ đ ng ộ qu n ả lý xã h i ộ c a ủ nhà n c. ướ Hình th c ứ này hi n
ệ nay vẫn chiếm vị trí quan tr ng ọ trong hệ th ng ố pháp lu t ậ Anh, M . ỹ Vi c ệ áp d ng ụ ti n ề lệ pháp đòi h i ỏ sự đ i ố chi u ế các tình ti t ế c a
ủ vụ việc đang xem xét v i ớ tình ti t ế t ng ươ tự đã gi i ả quy t ế đ ể t ừ đó có th áp d ể ng hình ph ụ t ho ạ c cách gi ặ i quy ả t đã có. ế Vi c T ệ
AND t i cao ban hành án l ố là vi ệ c s ệ d ử ng ti ụ n l ề pháp. ệ VD: Năm 2006, H i ộ đồng Th m ẩ phán TAND T i ố cao có quy t ế đ nh ị giám đ c ố th m ẩ một vụ tranh ch p ấ dân s ự v ề l n ấ chi m ế quy n ề s ử d ng ụ
đất và không gian giữa ông T. v i ớ bà K. Sau này, nhi u ề tòa c p ấ d i ướ
đã ngầm coi đây là m t án l ộ và x ệ theo đ ử ng l ườ ối c a b ủ n án này ả . Số là bà K. đã l n ấ chi m ế đ t ấ thu c ộ quy n ề sử d ng ụ c a ủ ông T. Khi bà
K. xây nhà, bà đã làm ki ng ề trên móng nhà c a ủ ông T. nh ng ư ông T. không ph n ả đối trong su t th ố i gian ờ từ khi kh i công ở cho đ n ế lúc hoàn
thành (bốn tháng). Do nhà bà K. là nhà cao t ng, ầ đã xây d ng ự hoàn thi n, ệ giờ n u ế bu c ộ bà ph i ả dỡ b ỏ và thu h p ẹ l i ạ công trình thì s ẽ gây
thiệt hại rất lớn cho bà. Xử vụ này, tòa c p ấ phúc th m ẩ đã không bu c ộ bà K. ph i ả tháo d ỡ ph n ầ
tường nhà đè lên phía trên móng nhà ông T. mà chỉ bu c ộ bà b i ồ thường b ng ằ ti n. ề Trong quy t ế đ nh ị giám đ c ố th m, ẩ H i ộ đ ng ồ Th m ẩ phán cho r ng tuyên ằ xử nh th ư là ế h p tình h ợ p lý. Sau ợ này khi g p v ặ ụ án tư ng ơ t , ự các th m ẩ phán đ u ề “liên t ng” ưở đ n ế v ụ này và tuy không nói ra nh ng ai cũng v ư n d ậ ng đ ụ ng l ườ i th ố u lý ấ đ t tình đó đ ạ xét x ể . ử Có đi u, ề n i ộ dung h ng ướ d n ẫ trong “án l ” ệ nói trên ch th ỉ hi ể n ệ h ng ướ gi i
ả quyết trong vụ việc cụ thể gi a
ữ ông T. và bà K. nên nó còn thi u ế
tính khái quát pháp lý. Sẽ là thuy t ế ph c ụ n u ế trong quy t ế đ nh ị có m t ộ đoạn có n i ộ dung gi ng ố nh ư m t ộ đi u ề lu t ậ (không đề c p ậ t i ớ m t ộ chủ
thể cụ thể như ông A, bà B) để các tòa c p ấ d i ướ áp d ng ụ theo. Khi đó
quyết định trên có thể được coi là một án l m ệ u m ẫ c. ự
Câu 47. So sánh văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ v i ớ văn b n ả áp d ng pháp lu ụ t. ậ Sự giống nhau gi a ữ văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ và văn b n ả áp dụng pháp luật ● Đ u là ề nh ng văn b ữ n có vai trò quan tr ả ng trong nhà ọ nước ta, đều đ c ban hành b ượ i nh ở ng t ữ ch ổ c ứ cá nhân có th m quy ẩ n. ề
● Được nhà nước đ m b ả o th ả c hi ự n b ệ ằng bằng các bi n ệ
pháp mang tính quy n l ề c nhà n ự c ướ
● Được ban hành theo nh ng trình t ữ th ự t ủ ục do pháp lu t ậ quy đ nh ị ● Đ u có hi ề u ệ l c b ự t bu ắ c đ ộ
ối với các các nhân hoặc t ổ chức liên quan ● Đ c th ượ hi ể n
ệ dưới hình th c văn b ứ n và dùng đ ả đi ể u ề ch nh các quan h ỉ ệ xã h i ộ
Xét về góc độ lý lu n ậ thì, ranh gi i ớ gi a ữ văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ và văn b n áp ả d ng ụ pháp lu t ậ có nh ng ữ khác bi t ệ c ơ b n ả như sau: ả ạ
Văn bản áp dụng pháp Văn b n quy ph m pháp luật luật Khái Là văn bản có ch a ứ quy Là văn b n ả ch a ứ đ ng ự niệm phạm pháp lu t, ậ đư c ợ ban các quy t c ắ xử sự cá bi t, ệ hành theo đúng th m ẩ
do cơ quan, cá nhân có quy n, ề hình th c, ứ trình t , ự th m ẩ quy n ề ban hành, thủ tục quy đ nh ị c a ủ Pháp đ c ượ áp dụng m t ộ l n ầ lu t ậ (Đi u ề 2 Lu t ậ Ban trong đ i ờ s ng ố và b o ả hành văn b n ả quy ph m ạ đ m ả th c ự hi n ệ b ng ằ sự pháp lu t năm 2015 ậ ). c ng ch ưỡ N ế hà n c ướ + Ch a ứ quy t c ắ xử sự đ c ặ bi t ệ + Ap d ng m ụ ột lần đ i v ố ới m t ộ tổ ch c ứ cá nhân là đ i ố t ng ượ tác đ ng ộ c a ủ + Ch a ứ quy ph m ạ pháp văn b n,N ả i dung c ộ a ủ văn luật b n ả áp d ng ụ pháp lu t ậ + Ap dụng nhiều l n ầ đ i ố chỉ rõ cụ th ể cá nhân nào, Đ c ặ với nhi u
ề chủ thể trên tổ ch c ứ nào ph i ả th c ự điểm
phạm vi cả nước ho c ặ đơn hi n hành vi ệ gì. v hành chính nh ị t đ ấ nh ị + Đ m ả b o ả tính h p ợ pháp + Đ c ượ nhà n c ướ đ m ả b o ả
(tuân thủ đúng các văn th c hi ự n ệ b n ả quy ph m ạ pháp lu t), ậ phù h p ợ với th c ự tế (đ m ả b o vi ả c thi hành) ệ + Mang tính c ng ưỡ chế nhà n c cao ướ Các văn b n ả này đ c ượ Cơ quan nhà n c ướ có Th m ẩ
ban hành bởi cơ quan, cá thẩm quy n ề ban hành quy quy n ề nhân có th m ẩ quy n ề ban đ nh ị t i ạ ch ng ươ II Lu t ậ ban hành, nh ng ư th ng ườ là cá xây dựng văn b n ả quy hành nhân ban hành nhi u ề ph m pháp lu ạ t 2015. ậ h n. ơ Ch a ư đ c ượ pháp đi n ể hóa Hình
15 hình thức quy đ nh ị t i ạ t p ậ trung về tên g i ọ và thức, đi u ề 4 Lu t
ậ ban hành hình th c th ứ hi ể n ệ tên VBQPPL 2015 (Hi n ế Th ng ườ đ c ượ thể hiện g i ọ pháp, B lu ộ t, Lu ậ t,….) ậ d i ướ hình th c: ứ Quy t ế đ nh, b ị n án, l ả nh,… ệ Ap d ng ụ là đối v i ớ t t
ấ cả Chỉ có hiệu l c ự đối với Ph m ạ các đối t ng ượ thu c ộ ph m ạ m t ộ ho c ặ m t ộ số đối vi áp vi đi u ề ch nh ỉ trong ph m ạ tượng đ c ượ xác đ nh ị đích d ng ụ vi cả n c
ướ hoặc đơn vị danh trong văn b n ả hành chính nh t đ ấ nh. ị Th i ờ Thời gian có hi u ệ l c ự lâu gian dài, theo m c ứ độ n
ổ định Thời gian có hi u ệ l c ự có
của phạm vi và đ i ố t ng ượ ng n, theo v ắ ụ việc hi u ệ đi u ch ề nh ỉ lực Thường d a ự vào ít nh t ấ
Dựa trên Hiến pháp, Lu t ậ m t ộ văn b n ả quy ph m ạ và các văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ ho c ặ d a ự vào C s ơ ở pháp lu t ậ c a
ủ chủ thể có văn b n ả áp d ng ụ pháp ban
thẩm quyền ban hành c p ấ lu t ậ c a
ủ chủ thể có th m ẩ hành trên. Văn b n ả quy ph m ạ quy n. ề Văn bản áp d ng ụ pháp luật là ngu n ồ c a ủ pháp lu t ậ hi n ệ tại không luật là ngu n c ồ a lu ủ t ậ Trình
Được ban hành theo đúng Không có trình tự luật tự trình tự thủ t c ụ lu t ậ định đ nh. ị ban t i ạ Lu t ậ xây d ng ự văn b n ả hành quy ph m pháp lu ạ t. ậ S a ử Th ng
ườ thì do tổ chức cá đ i, ổ
Theo trình tự thủ t c ụ lu t ậ nhân ban hành h y ủ đ nh ị bỏ
Câu 48. Ngành luật là gì? Trình bày các căn c đ ứ ể phân chia h ệ th ng ố pháp lu t ậ thành các ngành lu t ậ đ c l ộ p. ậ Ngành lu t: ậ là t ng
ổ thể các quy phạm pháp lu t ậ đi u ề ch nh ỉ m t ộ lĩnh vực quan hệ xã h i ộ nh t đ ấ nh ị b ng ằ những ph ng pháp ươ đi u ch ề nh ỉ đ c ặ thù riêng, khác bi t ệ v i các lĩnh v ớ ực khác.
Những căn cứ để phân chia ngành luật – PLĐC:
– Đối tượng điều ch nh: ỉ Đây là căn cứ ch ủ y u ế để phân đ nh ị h th ệ ng ố
pháp luật thành ác ngành lu t ậ khác nhau. M i ỗ ngành lu t ậ chỉ đi u ề chỉnh các quan h xã ệ h i ộ thu c ộ m t ộ lĩnh v c c ự a đ ủ i ờ s ng ố xã h i. V ộ y ậ ,
phạm vi các quan hệ xã h i ộ thu c ộ lĩnh v c ự đ c ượ quy ph m ạ pháp lu t ậ của một ngành lu t ậ đi u ề ch nh ỉ là đ i ố t ng ượ đi u ề ch nh ỉ c a ủ ngành lu t ậ đó. – Ph ng ươ pháp điều ch nh: ỉ Đó là nh ng ữ bi n ệ pháp, cách th c ứ mà Nhà
nước sử dụng để tác đ ng ộ vào cách xử sự c a ủ các chủ thể tham gia vào các quan h xã h ệ i. ộ Cách thức tác đ ng ộ y th ấ hi ể n ệ ch y ủ u ế cách ở thực hi n quy ệ n và nghĩa v ề ụ của các ch th ủ tham gia quan h ể . ệ Câu 49. Văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t
ậ là gì? Trình bày các đ c ặ đi m ể
của văn bản quy ph m pháp lu ạ t. Cho ví d ậ c ụ ụ th . ể Văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t:
ậ là văn b n ả do cơ quan nhà n c ướ có th m ẩ quy n
ề ban hành trong đó chứa đ ng ự nh ng ữ quy t c ắ x ử sự chung. Tùy thu c ộ vào hoàn c nh ả l ch ị sử cũng như truy n ề th ng ố xây d ng ự pháp luật c a ủ mỗi qu c ố gia mà văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ sẽ có nh ng ữ d ng ạ t n ồ t i
ạ khác nhau. các căn cứ đ ể phân chia h th ệ ng ố pháp lu t ậ thành các ngành lu t ậ đ c l ộ p. ậ Đ c đi ặ m c ể a văn b ủ n quy ph ả m pháp lu ạ ật: + Ch a quy ph ứ m pháp lu ạ t. ậ + Áp d ng ụ nhiều lần đ i ố v i ớ nhi u ề chủ th ể trên ph m ạ vi cả n c ướ ho c ặ đ n v ơ hành chính nh ị t ấ định. + Đ c nhà n ượ c đ ướ m ả bảo th c hi ự n. ệ Câu 50. Xác đ nh ị các bộ ph n ậ gi ả đ nh ị và ch ế tài c a ủ các quy ph m ạ pháp lu t ậ sau: 1. “Ng i
ườ nào dùng vũ l c, ự đe d a ọ dùng vũ l c ự ho c ặ l i ợ d ng ụ tình tr ng không th ạ t
ể ự vệ được c a n ủ n nhân ho ạ c th ặ đo ủ n khác ạ giao cấu ho c ặ thực hi n ệ hành vi quan h ệ tình d c ụ khác trái v i ớ ý mu n ố
của nạn nhân, thì bị ph t
ạ tù từ 02 năm đ n ế 07 năm.” (kho n ả 1, Đi u 141 B ề lu ộ t Hình s ậ 2015, s ự a đ ử i b ổ sung 2017) ổ Bộ ph n
ậ giả định: Ng i
ườ nào dùng vũ lực, đe d a ọ dùng vũ l c ự ho c ặ l i ợ d ng ụ tình tr ng ạ không thể t ự vệ đ c ượ c a ủ n n ạ nhân ho c ặ th ủ đo n ạ khác giao c u ấ ho c ặ th c ự hi n ệ hành vi quan h ệ tình d c ụ khác trái v i ớ ý mu n c ố a n ủ n nhân. ạ B ph ộ n ch ậ tài: ế b ph ị t ạ tù từ 02 đ n 07 năm. ế 2. “Ng i nào ườ th c ự hi n m ệ
t trong các hành vi sau ộ đây, thì b ph ị t ạ ti n
ề từ 10.000.000 đ ng ồ đ n ế 50.000.000 đ ng, ồ ph t ạ c i ả t o ạ không
giam giữ đ n 02 năm ho ế c ph ặ t tù t ạ 03 tháng đ ừ n 01 năm: ế a) Bịa đ t ặ ho c ặ loan truy n ề nh ng ữ đi u ề bi t ế rõ là sai s ự th t ậ nh m ằ xúc ph m
ạ nghiêm trọng nhân ph m, ẩ danh dự ho c ặ gây thi t ệ h i ạ đ n quy ế n, l ề
ợi ích hợp pháp của người khác;
Bộ phận giả định:Ng i ườ nào th c ự hi n ệ hành vi b a ị đ t ặ ho c ặ loan truy n ề những đi u ề bi t ế rõ là sai s ự th t ậ nh m ằ xúc ph m ạ nghiêm tr ng ọ nhân ph m, ẩ danh dự ho c ặ gây thi t ệ h i ạ đ n ế quy n, ề l i ợ ích h p ợ pháp c a ng ủ ười khác.
Bộ phận chế tài: Bị ph t ạ ti n ề từ 10.000.000 đ ng ồ đ n ế 50.000.000 đồng, phạt c i ả t o ạ không giam giữ đ n ế 02 năm ho c ặ ph t ạ tù từ 03 tháng đ n 01 năm ế : b) Bịa đ t ặ ng i ườ khác ph m ạ t i
ộ và tố cáo họ tr c ướ cơ quan có thẩm quy n.” ề (Đi u ề 156 Bộ lu t
ậ Hình sự 2015, s a ử đ i ổ bổ sung 2017)
Bộ phận giả đ nh: ị Người nào th c ự hi n ệ hành vi B a ị đ t ặ ng i ườ khác ph m t ạ i và t ộ ố cáo h tr ọ c c ướ quan có th ơ m quy ẩ n.” ề Bộ ph n
ậ chế tài: Bị ph t ạ ti n ề từ 10.000.000 đ ng ồ đ n ế 50.000.000 đồng, phạt c i ả t o ạ không giam giữ đ n ế 02 năm ho c ặ ph t ạ tù từ 03 tháng đ n 01 năm ế :
3. “Người nào đủ 18 tu i ổ tr ở lên mà th c ự hi n ệ m t ộ trong các hành
vi sau đây, thì bị ph t tù t ạ 01 năm đ ừ n 05 năm: ế
a) Rủ rê, lôi kéo, mua chu c, ộ kích đ ng ộ ho c ặ xúi gi c ụ ng i ườ d i ướ 18 tu i ph ổ m t ạ i ho ộ c s ặ ng ố sa đ a; ọ Bộ ph n ậ giả đ nh ị :Ng i ườ nào đủ 18 tu i
ổ trở lên rủ rê, lôi kéo, mua chuộc, kích đ ng ộ ho c xúi gi ặ c ng ụ i d ườ i 18 tu ướ ổi phạm t i ho ộ c s ặ ng ố sa đ a; ọ b ph ộ n ch ậ tài ế b ph ị t tù t ạ ừ 01 năm đ n 05 năm: ế b) Đe dọa, uy hi p, ế dùng vũ l c ự ho c
ặ có hành vi khác ép bu c ộ ng i d ườ i 18 tu ướ i ph ổ m t ạ i ho ộ c s ặ ng ố sa đ a; ọ B ph ộ
ận giả định:Ng i nào ườ đ 18 tu ủ i tr ổ lên ở Đe d a, uy hi ọ p, dùng ế vũ l c ho ự c có hành vi khác ép bu ặ c ng ộ ư i d ờ i 18 tu ướ i ph ổ m t ạ i ộ B ph ộ n ch ậ tài ế b ph ị ạt tù t 01 năm đ ừ n 05 năm: ế c) Ch a ứ ch p ấ ng i ườ d i ướ 18 tu i
ổ phạm pháp”. (Đi u ề 325 Bộ lu t ậ Hình s 2015, s ự a đ ử ổi b sung 2017) ổ B ph ộ n gi ậ đ ả nh ị :Ng i nào ườ đ ủ 18 tu i ổ tr lên ở ch a ch ứ p ấ ng i d ườ i ướ 18 tu i ph ổ m pháp ạ B ph ộ n ch ậ tài ế b ph ị ạt tù t 01 năm đ ừ n 05 năm. ế
Câu 51. Hãy chỉ ra bộ ph n ậ gi ả đ nh, ị quy đ nh ị trong các quy ph m ạ pháp lu t ậ sau: 1/ “Ng i ườ gây thi t ệ h i ạ không ph i ả ch u ị trách nhi m ệ b i ồ th ng ườ thi t ệ hại trong tr ng ườ h p ợ thi t ệ h i
ạ phát sinh là do sự ki n ệ b t ấ khả kháng ho c ặ hoàn toàn do l i ỗ c a ủ bên bị thi t ệ h i, ạ trừ tr ng ườ hợp có th a ỏ thu n ậ khác ho c ặ lu t ậ có quy đ nh ị khác.” (Kho n ả 2 Điều 584 B lu ộ t dân s ậ 2015) ự Giả đ nh: ị Người gây thi t ệ h i ạ trong trường h p ợ thiệt h i ạ phát sinh là do sự ki n ệ b t ấ khả kháng ho c ặ hoàn toàn do l i ỗ c a ủ bên bị thi t ệ h i ạ tr tr
ừ ường hợp có thỏa thuận khác ho c lu ặ t có quy đ ậ nh khác. ị
Quy định: Không ch u trách nhi ị m b ệ ồi th ng thi ườ t h ệ i. ạ
2/ “Tổ chức công đoàn c p ấ trên c a
ủ công đoàn cơ sở có trách nhi m ệ hướng d n, ẫ hỗ tr
ợ và giúp đỡ Ban ch p
ấ hành công đoàn cơ sở hoặc đ i ạ di n ệ t p ậ thể lao đ ng ộ đ c ượ quy đ nh ị t i Đ ạ i u ề 172a c a ủ Bộ lu t ậ này trong vi c ệ gi i ả quy t ế tranh ch p ấ lao đ ng ộ theo đúng quy đ nh ị của pháp lu t.” ậ (Kho n ả 2 Đi u ề 159 Bộ lu t ậ lao đ ng ộ 2012) Giả đ nh: ị
Tổ chức công đoàn cấp trên c a
ủ công đoàn cơ sở có trách nhi m
ệ hướng dẫn, hỗ trợ và giúp đỡ Ban ch p ấ hành công đoàn c ơ sở hoặc đại di n ệ tập thể lao đ ng ộ trong vi c ệ gi i ả quy t ế tranh ch p ấ lao đ ng. ộ Quy đ nh: ị t i
ạ Điều 172a của Bộ luật, Kho n ả 2 Đi u ề 159 Bộ lu t ậ lao động 2012
Câu 52. Phân biệt quy phạm pháp luật và các quy ph m xã h ạ i khác? ộ Sự khác nhau gi a
ữ quy phạm pháp lu t ậ và các quy ph m ạ xã h i ộ khác: - Th hi ể n ý chí c ệ a nhà n ủ ư c. ớ - Có tính ph bi ổ n và tính b ế ắt bu c chung. ộ - Có tính xác đ nh ch ị t ch ặ ẽ v m ề t hình th ặ c. ứ - Do c quan nhà n ơ c ban hành và đ ướ m b ả o th ả ực hi n. ệ => Phân biệt: QPPL QPXH Ch th ủ ban hành ể Nhà nước ban hành Các t ch ổ c xã h ứ ội ho c th ặ a nh ừ n ậ Ý chí Th hi ể n ý chí ệ của Th hi ể n ý chí c ệ a ủ nhà nước. m t b ộ ph ộ ận hoặc c ả xã h i ộ Tính ch t ấ Mang tính b t bu ắ c ộ Không mang tính b t ắ chung bu c ộ C ch ơ th ế c hi ự n ệ Đ c đ ượ m ả b o b ả ằng Th c hi ự n trên c ệ ơ sở s c m ứ nh c ạ ư ng ch ỡ ế tự nguy n ệ c a nhà n ủ c ướ Câu 53. T p ậ quán pháp là gì? Hi n ệ nay t p ậ quán pháp có đư c ợ coi là nguồn c a pháp lu ủ t V ậ iệt Nam không?
Tập quán pháp: Là hình thức mà nhà n c th ướ a nh ừ n ậ m t ộ s t ố p ậ quán lưu truyền trong xã h i, ộ phù h p ợ v i ớ l i ợ ích c a ủ giai c p ấ th ng ố trị và bi n
ế chứng thành những quy t c
ắ xử sự chung được nhà n c ướ b o ả đ m ả thực hi n. ệ Hình th c ứ này hình thành từ r t ấ sớm g n ắ li n ề v i ớ các ki u ể nhà nước đ u
ầ tiên như Nhà nước chủ nô, phong ki n. ế Trong xã h i ộ hi n ệ đ i ạ ngày nay, t p ậ quán pháp v n ẫ t n ồ t i ạ như minh ch ng ứ cho giá trị c a lo ủ i ngu ạ n này trong đ ồ i s ờ ng pháp lu ố t c ậ ủa m t qu ộ c gia. ố Hi n
ệ nay tập quán pháp cũng đ c ượ coi là ngu n ồ c a ủ pháp lu t ậ Vi t Nam. T ệ uy nhiên c n đ ầ m ả b o 2 ả điều ki n ệ : (1) Thông qua m t ộ quy đ nh ị mang tính nguyên t c ắ cho m i ọ tr ng ườ hợp. (2) Thông qua m t ộ quy đ nh chi ti ị t cho t ế ng tr ừ ng h ườ p c ợ th ụ . ể