Bài tập chương phan ứng tạo thành hợp chất ít tan và phương pháp chuẩn độ kết tủa | Bài tập Hoá đại cương | Trường Đại học khoa học Tự nhiên
11.Nồng độ cân bằng của NH3 trong 100ml dung dịch chứa 10-2M kết tủa AgCl phải bao nhiêu để hòa tan hoàn toàn lượng kết tủa đó. Các giá trị hằng số bền và tích số tan lấy ở bài trên.
12. Nồng độ ban đầu của NH3 phai bằng bao nhiêu để hòa tan hết 10-2M kết tủa AgCl trong 100ml.
Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Trường: Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Bài tập chương phan ứng tạo thành hợp chất ít tan và phương
pháp chuẩn độ kết tủa
1.Tính độ tan của BaSO4 và CaSO4 trong nước và trong dung dịch Na2SO4 10-2M.
TBaSO4 =1,1.10-10, TCaSO4= 1,9.10-4
2. Bao nhiêu gam BaSO4 tan ra khi rửa nó bằng : - 250 ml nước -
250ml nước chứa 0,83g (NH4)2SO4
MBaSO4=232g/mol , M(NH4)2SO4=132,3g/mol , TBaSO4=1,1.10-10.
3. Người ta dùng 200ml dung dịch NH4NO3 để rửa kết tủa MgNH4PO4. Hãy tính
nồng độ dung dịch NH4NO3 theo phần trăm khối lượng để khi rửa không mất quá
0,01mg MgO. TMgNH4PO4=2,5.1013
4.Tính % lượng bạc mất đi sau khi rửa 0,451g AgCl bằng : - 200ml nước -
150ml dung dịch NH4Cl 0,1M rồi bằng 50,0ml nước
5. Tính độ tan của Ag2S có kể đến tương tác các ion kết tủa với các ion của nước
Biết TAg2S= 10-50, Ka1=10-7, Ka2= 10-15.
6. Tính độ tan của kết tủa Ag -3
3PO4 trong nước kể tới phán ứng của PO4 với ion H+
. Biết TAg3PO4=10-19,9, pKa1=2,1, pKa2=7,21, pKa3=12,4.
7. Tính nồng độ ion H+ của dung dịch chứa ion Cd2+ 10-2M để CdS bắt đầu kết tủa
khi dẫn khí H2S vào đến bão hòa (CH2S=0,1M) , TCdS=10-26, pKa1=7, pKa2=15
8. Tính pH để kết tủa hoàn toàn CdS, CdS được coi kết tủa hoàn toàn nếu nồng
độcân bằng của nó sau khi kết tủa chỉ còn 10-5M
9. Mg(OH)2 có kết tủa được không khi thêm 1ml dung dịch MgCl2 1M vào 100ml
dung dich NH31M +NH4Cl 1M . TMg(OH)210-9,22, NH3 có pKb=4,75.
10. Tính độ tan của AgCl trong dung dịch NH3 có nồng độ cân bằng 0,1M. Phức của
Ag với NH3 có logarít hằng số bền tổng cộng lần lượt 3,32; 7,24. TAgCl =1,0.10- 10.
11. Nồng độ cân bằng của NH3 trong 100ml dung dịch chứa 10-2M kết tủa AgCl phai
bao nhiêu để hòa tan hoàn toàn lượng kết tủa đó. Các giá trị hằng số bền và tích
số tan lấy ở bài trên.
12. Nồng độ ban đầu của NH3 phai bằng bao nhiêu để hòa tan hết 10-2M kết tủa AgCl trong 100ml
13. Phai thêm bao nhiêu ml HCl 0,5M vào 2ml dung dịch Ag+ 10-2M để AgCl kết
tủa hoàn toàn. TAgCl= 1.0.10-10, hằng số bền tổng cộng các phức bạc clorua lần
lượt là 3,04; 5,04; 5,05 và 5,3 .
14. Thêm 0,1ml dung dịch Na2S 1M vào 10,0ml dung dịch Cu2+10-2M + KCN 1M
có pH được giữ không đổi bằng 12 thì Cu2S màu đen có kết tủa được không ? Biết TCu 3-
2S =10-47,6, phức Cu(CN)4 có ß = 1030,3 HCN có Ka=10-9 .
15. Thêm 0,1ml Na2S 1M vào 10ml dung dịch Cd2+ 10-2M +KCN 1M +NH3 1M có
pH=12 thì CdS màu vàng sáng có kết tủa được không ? TCdS=10-26 ßCd(CN)4 =1017 ,
ßCd(NH3)= 107, HCN có Ka =10-9, Kb của NH3 bằng =1,75.10-5
16. Thêm dung dịch Ag+0,1M vào dung dịch hỗn hợp Cl- 0,1M + Br- 0,1M thì ion
nào kết tủa trước và ion thứ hai bắt đầu kết tủa thì ion thứ nhất có nồng độ cân
bằng bao nhiêu ? TAgCl=1,0.10-10, TAgBr = 10-12,28.
17. Cũng tương tự như bài 16 nhưng đối với hỗn hợp Cl- 0,1M +I-10-3M, TAgI=10- 16.
18. Một dung dịch AgNO3 chứa 14,77g trong một lít. Hãy tính thể tích AgNO3 cần
để chuẩn độ : a 0,2631g NaCl b 0,1799g Na2CrO4 c. 64,13g Na3AsO4 d. 381,1mg BaCl2. 2H2O
e. 25,0ml dung dịch Na3PO4 0,0536M f. 50,0ml dung dịch H2S
19. Cân 4,25g mẫu chứa phốt phát đem hòa tan và thêm vào đó 50,0ml dung dịch AgN03 0,0820M 3 Ag 2-
+ + HPO4 Ag3PO4 + H+ lọc rửa kết tủa, thu toàn bộ nước lọc
và nước rửa rồi pha loãng thành 250ml . Lấy ra 50ml đem chuẩn bằng dung dịch
KSCN 0,0625M hết 4,64ml .Tính % P2O5 có trong mẫu ?
20. Cân 5g mẫu chứa focmaldehit chuyển vào thiết bị cất thu toàn bộ focmaldehitvào
bình có dung tích 500ml pha loãng đến vạch mức .Lấy ra 25,0ml cho phán ứng
với 30,0ml dung dịch KCN 0,121M để chuyển focmaldehit thành kalixianohidrin K+ + CH2O + CN- KOCH2CN
Lượng dư KCN được kết tủa dưới dạng Ag2(CN)2 bằng cách thêm 40,0ml dung dịch AgNO30,1M 2 Ag+ + 2 CN- Ag2(CN)2
Lọc bỏ kết tủa, thu toàn bộ nước lọc và nước rửa đem chuẩn bằng dung dịch KSCN
0,143M hết 16,1ml . Tính % CH2O có trong mẫu ?
21. Cân 1,998g mẫu chứa Cl- và ClO -4 đem hòa tan và pha loãng thành 250ml. Lấy
ra 50,0ml đem chuẩn bằng dung dịch AgNO3 0,08551M hết 13,97ml. Lấy ra
50,0ml mẫu khác cho phan ứng với V -
2(SO4)3 để khử ClO4 thành Cl- ClO - 2-
4 + 4V2(SO4)3 +4H2O Cl- + 12SO4 + 8VO2+ +8H+
Chuẩn độ lượng Cl- tạo thành bằng dung dịch AgNO3 hết 40,12ml
Tính % Cl- và ClO -4 có trong mẫu ?
22. Lấy 5,0ml mẫu chứa selen cho tác dụng với 25,0ml dung dịch amoniacat bạc 0,0360M 6 Ag(NH +
3)2+ + 3Se + 3 H2O 2Ag2Se + Ag2SeO3 +6NH4
Sau khi phán ứng xẩy ra hoàn toàn thêm HNO3 để hòa tan Ag2SeO3, nhưng không
hòa tan Ag2Se. Chuẩn độ lượng Ag+ được tách từ kết tủa Ag2SeO3 và lượng Ag+ dư
bằng dung dịch KSCN 0,01370M hết 16,74ml.
Tính số mg selen có trong một ml mẫu ?
23. Cân 2,4414g mẫu chứa KCl, K2SO4 và vật liệu trơ khác đem hòa tan và pha loãng thành 250ml.
Lấy ra 50,0ml đem chuẩn bằng dung dịch AgNO3 0,05818M hết 41,36ml. Lần thứ
hai lấy ra 50,0ml cho phán ứng với 40,0ml dung dịch NaB(C6H5)4 0,1083M
NaB(C6H5)4 + K+ KB(C6H5)4 + Na+
Lọc kết tủa rồi đem hòa tan trong axeton chuẩn độ bằng dung dịch AgNO3 hết
49,98ml . Tính % KCl và K2SO4 có trong mẫu ?
24. Người ta kết thúc chuẩn độ dung dịch KBr 0,1M bằng dung dịch AgNO3
0,05M ở pBr=3,7 và 7,4 thì sai số phép chuẩn độ là bao nhiêu? TAgBr=4,0.10-13
25. Tính sai số mắc phai khi chuẩn độ 50,0ml dung dịch NaCl 0,1M bằng
dungdịch AgNO3 0,1M nếu kết thúc ở pAg=4,9 va 5,25, TAgCl=1,0.10-10