Bài tập cơ bản cuổi 1 - Vật lý đại cương 1 | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Bài tập cơ bản cuổi 1 - Vật lý đại cương 1 | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1 T-Physics
BÀI T P C N BU I 1 Ơ BẢ
PHN 1:
Câu 1: Mt con l c lò xo g m v t n ng có khối lượng
400m =
g và lò xo có độ c ng
100k =
N/m. L y
2
10
=
. Trong m t chu kì, kho ng th i gian ng n nh t gi a hai l n v ật đi qua vị trí động năng bng ba
ln th ế năng là
A.
1
20
s. B.
1
30
s. C.
1
3
s. D.
1
15
s.
Câu 2: Mt con l c xo g m v t n ng kh ng ối lượ
100m =
g, xo độ cng
100k =
N/m dao
động điề ới biên độu hòa v
. L y
2
10
=
. T i th u v trí cân b ng theo chi u ời điểm ban đầ ật đi qua vị
dương, vật đi qua vị trí động năng bằ năng lầ ời điể ng thế n th 2020 vào th m
A. 201,175 s. 205,165 s. 100,975 s. 200,145 s. B. C. D.
Câu 3: Mt con l c lò xo g m v t n ng có kh ối lượng
m
và lò xo có th thay th ế được. Khi lò xo có độ
cng
1
k
, ti n hành kích thích cho con lế ắc dao động với biên độ
A
thì cơ năng của con l c là 16 mJ. Thay
lò xo trên b ng m c ột xo khác có đ ng
2
k
, kích thích cho con l c v ng v ẫn dao độ ới biên độ
A
thì
năng củ ột xo độa con lc là 36 mJ. Nếu thay thế xo trên bng m cng
1 2
k k k= +
kích
thích con l ng v n v ắc dao độ ới biên độ
A
a con l c lúc này là thì cơ năng củ
A. 80 mJ. . 16 mJ. 36 mJ. 52 mJ. B C. D.
Câu 4: Quan sát m t con l c lò xo g c ng ồm xo có độ
20k =
N/m dao động điều hòa thì thy: ti
thời điểm
1
t
con lắc đang chuyển động theo chiều dương và thế năng của con lắc là 0,8 J; đến th m ời điể
2 1
0, 2t t= +
s th a con l c là c i và b ng 1,6 J. Bi t rế năng củ ực đạ ế ng trong kho ng th i gian t
1
t
đến
2
t
th a con l trung bình c a v t trong m t chu kì là ế năng củ ắc luôn tăng. Tốc độ
A. 1 m/s. 2 m/s. 3 m/s. 4 m/s. B. C. D.
Câu 5: Hai con l c lò xo gi ng h t trên cùng m t ph ng n m ngang. Con l c th nh t con ệt nhau đặ
lc th u hòa cùng pha v l t là hai dao động điề ới biên độ ần lượ
4A
A
. Ch n m c th i v trí ế năng tạ
cân b ng. T i th m ời điể
t
khi th a con l c th nh t là 16 mJ thì th a con l c th hai là ế năng củ ế năng củ
2 mJ. 0,1 mJ. 1 mJ. 0,32 mJ. A. B. C. D.
Câu 6. Mt con l c lò xo treo th ng sau 0,3 s i b ng th c th i v ẳng đứ thì động năng lạ ế năng (gố ế năng tạ
trí cân b ng). V ng v 6 cm, t i v trí cân b giãn c a lò xo là 3 cm. Th i gian lò ật dao độ ới biên độ ằng độ
xo giãn trong m t chu kì là
A. 0,8 s. 1 s. 1,2 s. 1,4 s. B. C. D.
Câu 7. Mt con l c xo treo vào m m c ng v i ột điể định, dao động điều hòa theo phương thẳng đ
chu kì 1,5 s. Trong m t chu kì, n u t s c a th i gian lò xo giãn v i th i gian lò xo nén b ng 2 thì th i ế
gian mà l i tác d ng vào v c chi u l c kéo v ực đàn hồ ật ngượ
A. 1,25 s. 0,25 s. 1,0 s. 0,5 s. B. C. D.
Câu 8. Mt con l c xo treo th ng g m v t nh kh ng ẳng đứ ối lượ
100m =
g xo kh ng ối lượ
không đáng kể ọa độ ều dương hướ ắc dao độ. Chn gc t v trí cân bng, chi ng xung. Biết con l ng
theo phương trình
2
4cos 10
3
x t
ö ö
=
÷ ÷
ø ø
cm. L y
10g =
m/s
2
. Độ ực đàn hồ ln l i tác dng vào vt ti
thời điể ật đi được quãng đườm v ng
3S =
cm k t
0t =
A. B. C. D. 0,9 N. 1,1 N. 1,6 N. 2 N.
2 T-Physics
Câu 9. Mt con l c lò xo g m lò xo c ng 100 N/m và v t nh kh ng có độ ối lượ
m
. Con l ng ắc dao độ
điều hòa theo phương ngang với chu kì
T
. Bi t th m ế ời điể
t
v 5 cm, th m ật có li độ ời điể
4
T
t +
v t
có t 50 cm/s. Giá tr c a ốc độ
m
b ng
A. 0,5 kg. 1,2 kg. 0,8 kg. 1,0 kg. B. C. D.
Câu 10. M t con l c xo g m xo có độ cng
k
v t nh kh ng ối lượ
m
dao động điều hòa vi
chu kì
T
biên độ
10A =
cm. Quan sát dao động ca con l c thì th y v n t c c a v t t i các th ời đim
1
t
2 1
4
T
t t= +
l t là 30 cm/s và 40 cm/s. Chu kì ần lượ
T
c a con l c này là
A. 0,58 s. 1,22 s. 12,6 s. 1,00 s. B. C. D.
PHN 2: BTVN
Câu 1. Mt v u hòa theo m t tr c c nh (m c th v trí cân b ng) thì. ật dao động điề đị ế năng ở
A. a v t c i khi gia t c c a v l n c i. động năng củ ực đạ ật có độ ực đạ
B. khi v v trí cân b ng ra biên, v n t c và gia t c c a v t luôn cùng d u. ật đi từ
C. khi v trí cân b ng, th a v t b ế năng củ ằng cơ năng.
D. th a v t c i khi v t v trí biên. ế năng củ ực đạ
Câu 2. Con l c xo g ồm xo độ cng
k
không đổi vt nng
m
th c. Khi thay đổi đượ
1
m m=
con lắc dao động v i chu
1
T
, khi
2
m m=
con lắc dao động vi chu kì
2
T
. Khi
1 2
2 3m m m= +
thì con l ng v i chu kì ắc dao độ
T
. H th ? ức nào sau đây là đúng
A.
2 2 2
1 2
T T T= +
. . B
2 2 2
1 2
T T T=
. C.
2 2 2
1 2
2 3T T T= +
. D.
2 2 2
1 2
2 3T T T=
.
Câu 3. M t con l c lò xo có chi u dài t nhiên
l
, v t n ng có kh ối lượng
m
dao động điều hòa v i chu
0, 2T =
s. Ti n hành c t xo này thành b n chi u dài b ng nhau. S d ng m t trong b n ế ốn đoạ
đoạn đó vật nng
m
để t o thành con l c xo m i. Cho r c ng c a xo t l ngh ch v i ằng độ
chiều dài. Chu kì dao động ca con lc mi là
A. 0,2 s. . 0,4 s. 0,1 s. 0,05 s. B C. D.
Câu 4. Hai con l c lò xo gi ng h t trên cùng m t ph ng n m ngang. Con l c th nh t và con ệt nhau đặ
lc th hai dao động điều hòa vuông pha nhau với biên độ l t ần lượ
1
A
2
A
. G c th ế năng được chn
ti v trí cân b ng. Khi con l c th nh ất đi qua vị trí có li độ
1
1
2
A
x =
thì con l c th hai có t s gi a th ế
năng và cơ năng là
A.
1
2
. . B
1
4
. C.
3
4
. D.
5
6
.
Câu 6. Mt con lắc lò xo dao động điề ới biên độu hòa v
. L y m c th v trí cân b ng. Khi ế năng
con l c chuy ng nhanh d n theo chi n v ng th c a ển độ ều dương đế trí động năng b ế năng thì li độ
con l c b ng
A.
3
A
. B.
2
A
. C.
2
A
. D.
3
A
.
Câu 7. M t v t nh kh ng 100 u hòa v c th ối lượ g dao động điề ới chu kì 0,2 s và cơ năng là 0,18 J (m ế
năng tại v trí cân bng); ly
2
10
=
. T ại li độ
3 2
cm, t s động năng và thế năng là
A. 1. 4. 3. 2. B. C. D.
3 T-Physics
Câu 8. Mt ch u hòa v i v n t c c i 60 cm/s gia t c c i ất điểm dao động điề ực đạ ực đạ
2
m/s .
2
Chn mc thế năng tạ ời điểm ban đầi v trí cân bng. Th u
( )
0t =
, ch m v n t c 30 cm/s và th ất điể ế
năng đang tăng. Chất điểm có gia tc bng
m/s l u tiên th m
2
ần đầ ời điể
A. B. C. D. 0,35 s. 0,15 s. 0,10 s. 0,25 s.
Câu 9. M t con l c lò xo có kh ối lượng vt nh b ằng 50 g dao động điều hòa theo m t tr c c nh n m đị
ngang với phương trình
cosx A t
=
,
t
được tính b ng giây. L ần đầu tiên động năng của vt bng 3 l n
thế th m năng ở ời điể
1
30
t =
s. L y
2
10
=
. Lò xo c a con l c ng b ng: ắc có độ
A. 50 N/m. 100 N/m. 25 N/m. 200 N/m. B. C. D.
Câu 10. Mt con lắc lò xo dao động điều hòa trên mt b mt nm ngang. Khi va qua khi v trí cân
bng m n ột đoạ
S
động năng củ ất điểm là 1,8 J. Đi tiế ột đoạa ch p m n
S
n còn 1,5 ữa thì động năng chỉ
J và n n ếu đi thêm đoạ
S
n a mà v t v i chi u chuy a v t là ẫn chưa đổ ển động thì động năng củ
A. B. C. D. 0,9 J. 1,0 J. 0,8 J. 1,2 J.
Câu 11. Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên của lò xo cố định,
đầu dưới gắn với vật nhỏ khối lượng 400 g. Kích thích để con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng, chọn gốc thế năng trùng với vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm
t
con lắc có thế năng là 256
mJ, tại thời điểm
0, 05t +
s con lắc có động năng là 288 mJ, cơ năng của con lắc không lớn hơn 1 J. Lấy
2
10
=
. Trong một chu kì dao động, thời gian lò xo giãn là
A.
1
3
s. B.
2
5
s. C.
3
10
s. D.
4
15
s.
| 1/3

Preview text:


BÀI TP CƠ BẢN BU – ỔI 1 PHN 1:
Câu 1: Một con lắc lò xo g m v ồ
ật nặng có khối lượng m = 400 g và lò xo có độ cứng k =100 N/m. Lấy 2
 =10 . Trong một chu kì, khoảng thời gian ngắn nhất giữ ầ
a hai l n vật đi qua vị trí động năng bằng ba lần thế năng là 1 A. s. B. 1 s. C. 1 s. D. 1 s. 20 30 3 15
Câu 2: Một con lắc lò xo g m ồ vật nặng có khối ng lượ
m = 100g, lò xo có độ cứng k =100 N/m dao
động điều hòa ới biên v độ A . Lấy 2
 = 10. Tại thời điểm u v ban đầ
ật đi qua vị trí cân bằng theo chiều
dương, vật đi qua vị trí động năng bằ
ng thế năng lần thứ 2020 vào thời điểm A. 201,175 s. 205,165 s. B. C. 100,975 s. D. 200,145 s.
Câu 3: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có thể thay thế được. Khi lò xo có độ
cứng k , tiến hành kích thích cho con lắc dao động với biên độ A thì cơ năng của con lắc là 16 mJ. Thay 1
lò xo trên bằng một lò xo khác có độ cứng k , kích thích cho con lắc vẫn dao ng độ
với biên độ A thì 2
cơ năng của con lắc là 36 mJ. Nếu thay thế lò xo trên bằng một lò xo có độ cứng k = k + k và kích 1 2
thích con lắc dao động vẫn v ới biên độ A a con l thì cơ năng củ ắc lúc này là A. 80 mJ. B. 16 mJ. C. 36 mJ. D. 52 mJ. Câu 4: Quan sát m t
ộ con lắc lò xo gồm lò xo có
độ cứng k = 20 N/m dao động điều hòa thì thấy: tại
thời điểm t con lắc đang chuyển động theo chiều dương và thế năng của con lắc là 0,8 J; đến thời điểm 1
t = t + 0, 2 s thế năng của con lắc là cực đại và bằng 1,6 J. Biết rằng trong khoảng thời gian t ừ t đến 2 1 1
t thế năng của con lắc luôn tăng. Tốc độ trung bình c a v ủ ật trong m t chu kì là ộ 2 A. 1 m/s. B. 2 m/s. C. 3 m/s. D. 4 m/s.
Câu 5: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau đặt trên cùng mặt phẳng nằm ngang. Con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai dao động u
điề hòa cùng pha với biên
độ lần lượt là 4A A . Ch n m ọ c th ố ế năng tại vị trí cân bằng. Tại th m ời điể t khi thế a con l năng củ
ắc thứ nhất là 16 mJ thì thế a con l năng củ ắc thứ hai là A. 2 mJ. 0,1 mJ. B. C. 1 mJ. D. 0,32 mJ.
Câu 6. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng sau 0,3 s thì động năng lại bằng thế năng (gốc thế năng tại vị
trí cân bằng). Vật dao động với biên độ 6 cm, tại vị trí cân bằng độ giãn của lò xo là 3 cm. Thời gian lò
xo giãn trong m t chu kì là ộ A. 0,8 s. 1 s. B. C. 1,2 s. D. 1,4 s.
Câu 7. Một con lắc lò xo treo vào một m
điể cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với
chu kì 1,5 s. Trong một chu kì, nếu tỉ s c ố a th ủ
ời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời gian mà l i tác d ực đàn hồ
ụng vào vật ngược chiều lực kéo về là A. 1,25 s. 0,25 s. B. C. 1,0 s. D. 0,5 s.
Câu 8. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng g m ồ vật nh ỏ có khối ng lượ
m = 100 g và lò xo khối ng lượ
không đáng kể. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống. Biết con lắc dao động ö 2 ö
theo phương trình x = 4cos 10t− ÷
÷ cm. Lấy g =10m/s2. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật tại ø 3 ø
thời điểm vật đi được quãng đường S = 3cm kể t ừ t = 0là A. B. C. D. 0,9 N. 1,1 N. 1,6 N. 2 N. 1 T-Physics
Câu 9. Một con lắc lò xo gồm lò xo có
độ cứng 100 N/m và vật nh ỏ khối ng lượ m . Con lắc dao ng độ T
điều hòa theo phương ngang với chu kì T . Biết ở th m ời điể t vật có li độ 5 cm, ở thời m điể t + vật 4
có tốc độ 50 cm/s. Giá trị của m bằng A. 0,5 kg. B. 1,2 kg. C. 0,8 kg. D. 1,0 kg.
Câu 10. Một con lắc lò xo g m
ồ lò xo có độ cứng k và vật nh
ỏ khối lượng m dao động điều hòa với
chu kì T và biên độ A = 10 cm. Quan sát dao động của con lắc thì thấy vận t c c ố a
ủ vật tại các thời điểm T
t t = t +
lần lượt là 30 cm/s và 40 cm/s. Chu kì T c a con l ủ ắc này là 1 2 1 4 A. 0,58 s. 1,22 s. B. C. 12,6 s. D. 1,00 s. PHN 2: BTVN
Câu 1. Một vật dao động điều hòa theo m t tr ộ c c ụ ố định (m c th ố
ế năng ở vị trí cân bằng) thì. A. a v động năng củ ật c i khi gia t ực đạ c c ố a v ủ ật có độ lớn c i. ực đạ B. khi v v
ật đi từ ị trí cân bằng ra biên, vận t c và gia t ố c c ố a v ủ ật luôn cùng dấu.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật b ằng cơ năng. D. thế a v năng củ ật c i khi v ực đạ ật ở vị trí biên.
Câu 2. Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k không đổi và vật nặng m có thể thay đổi được. Khi
m = m con lắc dao động với chu kì T , khi m = m con lắc dao động với chu kì T . Khi m = 2m + 3m 1 1 2 2 1 2
thì con lắc dao động với chu kì T . Hệ thức nào sau đây là đúng? A. 2 2 2
T = T + T . B. 2 2 2
T = T T . C. 2 2 2
T = 2T + 3T . D. 2 2 2
T = 2T − 3T . 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 3. Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên l , vật nặng có khối lượng m dao động điều hòa với chu
T = 0, 2 s. Tiến hành cắt lò xo này thành bốn đoạn có chiều dài bằng nhau. Sử d ng ụ một trong b n ố
đoạn đó và vật nặng m để tạo thành con lắc lò xo mới. Cho rằng độ c ng ứ
của lò xo tỉ lệ nghịch với
chiều dài. Chu kì dao động của con lắc mới là A. 0,2 s. B. 0,4 s. C. 0,1 s. D. 0,05 s.
Câu 4. Hai con lắc lò xo gi ng ố
hệt nhau đặt trên cùng mặt phẳng nằm ngang. Con lắc th ứ nhất và con lắc th
ứ hai dao động điều hòa vuông pha nhau với biên độ lần lượt là A A . G c th ố ế năng được chọn 1 2 A
tại vị trí cân bằng. Khi con lắc th nh ứ
ất đi qua vị trí có li độ 1 x = thì con lắc th hai có t ứ ỉ số giữa thế 1 2 năng và cơ năng là 1 A. . B 1 . . C. 3 . D. 5 . 2 4 4 6
Câu 6. Một con lắc lò xo dao động điều hòa ới v
biên độ A . Lấy m c
ố thế năng ở vị trí cân bằng. Khi
con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ của con lắc bằng A A AA A. . B. . C. − . D. . 3 2 2 3 Câu 7. M t v ộ ật nh kh ỏ
ối lượng 100 g dao động điều hòa với chu kì 0,2 s và cơ năng là 0,18 J (mốc thế
năng tại vị trí cân bằng); lấy 2
 = 10. Tại li độ 3 2 cm, tỉ số
động năng và thế năng là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. 2 T-Physics
Câu 8. Một chất điểm dao động u
điề hòa với vận tốc cực đại 60 cm/s và gia t c
ố cực đại là 2 m/s2.
Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu ( t = ) 0 , chất m điể có vận t c ố 30 cm/s và thế
năng đang tăng. Chất điểm có gia tốc bằng  m/s2 lần đầu tiên ở thời điểm A. B. C. D. 0,35 s. 0,15 s. 0,10 s. 0,25 s.
Câu 9. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nh b
ỏ ằng 50 g dao động điều hòa theo m t tr ộ c ụ cố định nằm
ngang với phương trình x = Acos t
 , t được tính bằng giây. Lần đầu tiên động năng của vật bằng 3 lần 1 thế th
năng ở ời điểm t = s. Lấy 2  = 10 . Lò xo c a con l ủ ắc có độ cứng bằng: 30 A. 50 N/m. B. 100 N/m. C. 25 N/m. D. 200 N/m.
Câu 10. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên một bề mặt nằm ngang. Khi vừa qua khỏi vị trí cân
bằng một đoạn S động năng của chất điểm là 1,8 J. Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng chỉ còn 1,5
J và nếu đi thêm đoạn S n a mà v ữ
ật vẫn chưa đổi chiều chuyển động thì động năng của vật là A. B. C. D. 0,9 J. 1,0 J. 0,8 J. 1,2 J.
Câu 11. Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên của lò xo cố định,
đầu dưới gắn với vật nhỏ khối lượng 400 g. Kích thích để con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng, chọn gốc thế năng trùng với vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm t con lắc có thế năng là 256
mJ, tại thời điểm t + 0,05 s con lắc có động năng là 288 mJ, cơ năng của con lắc không lớn hơn 1 J. Lấy 2
 =10 . Trong một chu kì dao động, thời gian lò xo giãn là 1 A. s. B. 2 s. C. 3 s. D. 4 s. 3 5 10 15 3 T-Physics