Bài tập Cơ sở dữ liệu - Công nghệ thông tin | Trường đại học Lao động - Xã hội
Bài tập Cơ sở dữ liệu - Công nghệ thông tin | Trường đại học Lao động - Xã hội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Công nghệ thông tin(CNTT101)
Trường: Đại học Lao động - Xã hội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
ĐỀ SỐ 1
Cho cơ sở dữ liệu (CSDL) gồm các bảng: Câu 2:
1. Hiển thị danh sách các tàu có ngày khởi hành trong tháng 4 và tháng 5, hạng vé là
“Giường mềm”, bao gồm các trường Tên tàu, Mã tuyến, Lộ trình, Ngày khởi hành, Hạng vé,
Số lượng vé . Đặt tên truy vấn là Qrcau1.
2. Tính tiền vé thu được, bao gồm các trường: Mã hóa đơn, Tên tàu, Mã tuyến, Lộ
trình, Ngày khởi hành, Hạng vé, Chiều ngược lại, Số lượng vé, Giá vé, Tiền vé, Tiền ăn, Thực thu, biết rằng:
Tiền vé= Số lượng vé*Giá vé, biết Tiền vé được giảm 10% nếu Số lượng vé>30, còn
lại thì Tiền vé giữ nguyên.
Tiền ăn là 500000, đối với lộ trình “Tàu chậm Hà nội - Sài gòn” và có đi chiều ngược
lại; Tiền ăn là 400000, đối với lộ trình “Tàu nhanh Hà nội - Sài gòn” và có đi chiều ngược lại;
còn lại Tiền ăn là 200000.
Thực thu= Tiền vé+Tiền ăn. Đặt tên truy vấn là Qrcau3.
3. Thống kê tổng số tiền Thực thu, số lượng vé bán được trong từng tháng. Đặt tên truy vấn là Qrcau3.
Câu 3: Tạo Form như mẫu sau:
Câu 4: Tạo report như mẫu sau: ĐỀ SỐ 2
Cho cơ sở dữ liệu (CSDL) gồm các bảng:
Câu 2: 1. Hiển thị thông tin về các khách thuê phòng có giới tính là “Nữ”, đến trước
tháng 12, Loại phòng có ký tự cuối là “B”, bao gồm các trường: Họ tên, Giới tính, Địa chỉ, Số
CMT, Ngày đến, Ngày đi, Loại phòng, Đơn giá. Đặt tên là Qrcau1.
2. Tính tiền thuê phòng, gồm các trường: Mã hóa đơn, Tên khách, Tên phòng, Loại
phòng, Ngày đến, Ngày đi, Số ngày ở, Tiền phòng, Tiền dịch vụ, Tiền thanh toán, biết rằng:
Số ngày ở=Ngày đi-Ngày đến (nếu khách đi trong ngày tính là 1 ngày); Tiền
phòng= Số ngày ở*Đơn giá, nếu khách ở quá 3 tuần thì giảm 10% Đơn giá, nếu khách ở quá
1 tuần thì giảm 5% Đơn giá.
Tiền dịch vụ là 500000, nếu Loại phòng là A và số ngày ở >=10, 350000 nếu Loại
phòng là B và số ngày ở >=15, còn lại Tiền dịch vụ là 200000.
Tiền thanh toán=Tiền phòng+Tiền dịch vụ+Tiền ăn, biết rằng Tiền ăn=Số ngày
ở*85000. Đặt tên truy vấn là Qrcau2.
3. Thống kê tổng tiền thanh toán, số lượng khách thuê theo từng loại phòng. Đặt tên truy vấn là Qrcau3.
Câu 3: Tạo Form như mẫu sau:
Câu 4: Tạo report như mẫu sau: ĐỀ SỐ 3
Cho cơ sở dữ liệu (CSDL) gồm các bảng:
Câu 2: Tạo các truy vấn:
1. Hiển thị danh sách khách hàng có tên bắt đầu bằng chữ “N” và có địa chỉ ở Trần
Duy Hưng, gồm các trường: Tên khách, Loại hình SD, Mã công tơ, Số điện tiêu thụ (biết Số
điện tiêu thụ=Chỉ số cuối kỳ - Chỉ số đầu kỳ). Đặt tên truy vấn là Qrcau3.
2. Tính tiền điện cho khách hàng. Yêu cầu hiển thị các trường: Tên khách hàng, Địa
chỉ, Loại hình SD, Mã công tơ, Số điện tiêu thụ, Tiền chưa thuế, Thuế VAT, Thực trả, biết
rằng: Số điện tiêu thụ=Chỉ số cuối kỳ - Chỉ số đầu kỳ;
Tiền chưa thuế=Số điện tiêu thụ*Đơn giá, biết 100 số đầu được tính theo Đơn giá
thông thường, các số tiếp theo thì Đơn giá tăng thêm 500đồng/1số;
Thực trả = Tiền chưa thuế+Thuế VAT, biết Thuế VAT=10%Tiền chưa thuế
Đặt tên truy vấn là Qrcau2.
3. Thống kê tổng tiền thực trả, số lượng khách hàng theo từng loại hình sử dụng. Đặt tên truy vấn là Qrcau3.
Câu 3: Tạo Form như mẫu sau:
Câu 4: Tạo report như mẫu sau: ĐỀ SỐ 4
Cho cơ sở dữ liệu (CSDL) gồm các bảng: Bảng Chấm công: Mã nhân Mã dự án Số ngày Tháng Năm Nhận xét công công/tháng CT001 NV101 1 2012 27 CT001 NV102 2 2012 28 CT001 NV103 1 2012 29 CT001 NV104 2 2012 20 CT002 NV101 2 2012 25 CT002 NV102 1 2012 28 CT002 NV105 1 2012 18
Bảng Danh mục công trình: Mã dự Địa điểm Ngày khởi Ngày hoàn Tên dự án án thi công công thành CT001
Dự án cải tạo cầu Thi Vải Bắc Ninh 15/01/2012 15/08/2012 CT002
Dự án bảo vệ môi trường Hà nội 01/01/2012 30/06/2012 xanh Bảng Nhân công: Mã nhân Họ và tên Ngày sinh Giới tính Chức vụ công NV101 Trần Đức 12/22/1978 Nam Công nhân NV102 Hoàng Trầm 7/12/1981 Nữ Công nhân NV103 Hoàng Quỳnh 9/11/1975 Nữ Kế toán Mai NV104 Nguyễn Nhật Ánh 7/5/1991 Nam Kỹ sư NV105 Lê Nam 10/11/1969 Nam Kỹ sư trưởng
Câu 2: Tạo các truy vấn:
1. Tính tiền công cho t\nhân công, yêu cầu hiển thị đầy đủ các trường sau: Mã công
trình, Mã nhân công, Tháng, Họ và tên, Ngày sinh, Giới tính, Số ngày công, Tiền công (=Số
ngày công/tháng*Tiền theo ngày; Chú ý: Tiền theo ngày = 150000 đối với công nhân; 200
000 đối với Kỹ sư và 250000 với những người còn lại). Đặt tên truy vấn là QrCau1.
2. Thống kê số ngày công trung bình của nhân công nam, nữ trong từng tháng. Đặt tên truy vấn là QrCau3.
3. Tạo Query gồm các trường Mã dự án, Mã công nhân, tháng, năm, và Nhận theo nguyên tắc sau:
- nếu số ngày công >= 30 ghi là “Hoàn thành xuất sắc”,
<30 và >=27 ghi là “Hoàn thành tốt”,
còn lại ghi là “Chưa hoàn thành tốt”.
Đặt tên truy vấn là QrCau3.
Câu 3: Tạo Form như mẫu sau:
Câu 4: Tạo report như mẫu sau: ĐỀ SỐ 5
Cho cơ sở dữ liệu (CSDL) gồm các bảng:
Câu 2: Tạo các truy vấn để:
1. Tính tiền thanh toán của khách hàng, gồm các trường: Mã khách hàng, Tên khách
hàng, Số hoá đơn, Mã hàng, Số lượng, Ngày bán, Người bán, Tổng tiền, Khuyến mãi, Tiền thanh toán.
Tổng tiền= Số lượng * Đơn giá;
Khuyến mãi: = 20000 nếu tổng tiền > 1000000;
= 10000 nếu tổng tiền > =500000
Còn lại không có khuyến mãi.
Thanh toán = Tổng tiền - Khuyến mãi. Đặt tên truy vấn là qrCau1.
2. Tạo truy vấn liệt kê thông tin về tình hình bán hàng tháng 8/2012 gồm các trường: Họ
tên khách hàng, Số hóa đơn, Ngày bán, Thanh toán. Chỉ lấy thông tin về các hoá đơn bán
trong tháng 8/2012; đặt tên truy vấn là qrCau2.
3. Thống kê tổng tiền thanh toán theo ngày, của từng nhân viên. Đặt tên là Cau3.
Câu 3: Tạo form theo mẫu sau:
Câu 4: Tạo report theo mẫu sau: ĐỀ SỐ 6
Cho cơ sở dữ liệu (CSDL) gồm các bảng: Bảng 1: Thí sinh Số báo Họ Tên
Giới tính Ngày sinh Đối tượng danh UT TS01 Nguyễn Văn Yes 13/08/1992 03 Hùng TS02 Hoàng Việt Yes 03/12/1989 02 Hưng TS03 Lê Mạnh Tuấn Yes 05/04/1992 01 TS04 Ngô Thuỳ Linh No 03/02/1992 01 TS05 Lê Hồng Hạnh No 11/12/1990 03 TS06 Đặng Thuỷ No 03/02/1991 02 Tiên TS07 Nguyễn Yes 15/07/1992 01 Hướng TS08 Lê Anh Duy Yes 20/07/1991 01 Bảng 2: Điểm thi Số báo Điểm Điểm lý Điểm hoá Bảng 3 : Đối tượng ưu tiên danh toán TS01 6 8 9 TS02 3 4 7 TS03 5 6 7 TS04 3 7 8 TS05 6 7 3 TS06 8 9 8 TS07 3 6 8 TS08 1 9 4
Câu 2: Anh chị hãy sử dụng truy
vấn để thực hiện các yêu cầu sau đây:
1. Lập danh sách thí sinh gồm các trường sau: Số báo danh, Họ tên, Ngày sinh, Giới
tính, Điểm toán, Điểm lý, Điểm hoá, Điểm ưu tiên. Chỉ lấy các bản ghi thoả mãn những điều
kiện sau đây: nam, sinh sau năm 1991, có điểm ưu tiên. Đặt tên truy vấn là QrCau1.
2. Tạo danh sách báo điểm gồm các trường sau: Số báo danh, Họ tên, Giới tính, Ngày
sinh, Đối tượng UT, Điểm ưu tiên, Điểm toán, Điểm lý, Điểm hoá, Tổng điểm, Kết quả. Trong đó:
Tổng điểm = Điểm toán *2 + Điểm lý+Điểm hoá
Kết quả: "Đỗ"; nếu tổng điểm >=25 và Điểm toán >=5; còn lại không ghi gì.
Đặt tên truy vấn là QrCau2.
3. Tính số thí sinh dự thi, số thí sinh đỗ và thí sinh trượt theo Đối tượng UT. Đặt tên truy vấn là QrCau3
Câu 3: Tạo Form như mẫu sau:
Câu 4: Tạo report như mẫu sau: ĐỀ SỐ 7
Cho cơ sở dữ liệu (CSDL) gồm các bảng: Bảng 1: Thẻ mượn Số phiếu Ngày Ngày thực Mã the Mã sách Tên b愃 H愃 mượn ⌀n đọc mượn ⌀n trả trả PM001 TD01 NN01 Hà Nhi 01/03/2009 15/03/2009 15/03/2009 PM002 TD02 NN01 Lê Tuấn 13/05/2009 15/06/2009 15/06/2009 PM003 TD01 NN02 Hà Nhi 03/10/2009 03/10/2009 03/10/2009 PM004 TD02 TD03 Lê Tuấn 15/03/2009 28/03/2009 04/04/2009 PM005 TD03 GT02 Thuỳ Dương 23/03/2009 15/10/2009 20/10/2009 PM006 TD04 GT01 Thảo Nguyên 06/04/2009 15/04/2009 16/04/2009 PM007 TD03 TD01 Thuỳ Dương 07/04/2009 07/04/2009 07/04/2009 Bảng 2: Nhà xuất bản Mã nhà Tên nhà xu Āt xu Āt bản bản GD NXB Giáo Dục PN NXB Phụ nữ HNV NXB Hội nhà văn TK NXB Thống Kê Bảng 3: Sách Mã nha Mã sách Tên sách Tác giả Loại sách xuất bản NN01 Nếu còn có ngày mai Sidney Sheldon Tiểu thuyết HNV NN02 Thiên thấn nổi giận Sidney Sheldon Tiểu thuyết HNV TD01 Từ điển Anh-Viê u t Vv Thiếu Long Từ điển TK TD02 Từ điển Kỹ thuâtu Trần Ngọc Hoàng Từ điển TK TD03
Từ điển tổng hợp Nga – A.V. Alikanov Từ điển TK Việt GT01 Giáo trình C++ Nguyễn Thị Trà Giáo trình GD Linh GT02 Giáo trình Tiếng Anh Hoàng Ngọc Giáo trình GD Câu 1:
Sử dụng HQTCSDL Access để tạo CSDL trên đặt tên là QLThuVien.accdb, khai báo
thuộc tính cho các trường:
+ Mã sách nhập tối đa 4 ký tự, bắt đầu bằng 2 chữ cái, sau đấy là 2 số;
+ Ngày mượn, ngày trả chỉ được nhập trong năm 2009, nếu sai xuất hiện thông báo lỗi
“Nhập sai ngày tháng!!!”;
Câu 2: Anh chị hãy sử dụng truy vấn để thực hiện các yêu cầu sau đây:
1. Tạo danh sách sách mượn, bao gồm các trường sau: Số phiếu mượn, Mã thẻ, Tên bạn
đọc, Tên sách, Tác giả, Ngày mượn, Hạn trả, Ngày thực trả. Chỉ lấy những bản ghi đáp ứng
đủ các yêu cầu sau: bạn đọc có tên bắt đầu bằng chữ “T” hoặc “L”, mượn trong quý I/2009 và
Ngày thực trả trước 25 hàng tháng. Đặt tên truy vấn là Cau1.
2. Đưa ra các thông tin sau: Số phiếu mượn, Mã thẻ, Tên bạn đọc, Tên sách, Tên tác giả,
Ngày mượn, Hạn trả, Ngày thực trả, Nhận xét, Tiền phạt. Trong đó:
Nhận xét: “Đọc tại chỗ”, nếu mượn và trả ngay trong ngày, “ Mượn ngắn hạn”, nếu nếu
số ngày mượn (Hạn trả - Ngày mượn) > 0 và <30 , “Mượn dài hạn”, nếu số ngày mượn (Hạn
trả - Ngày mượn) >= 30.
Tiền phạt: Nếu Ngày thực trả vượt quá Hạn trả thì cứ mỗi ngày quá hạn phải nộp phạt 3000.
Đặt tên truy vấn là Cau2.
3. Thống kê số lượt mượn của từng cuốn sách theo tháng của Ngày mượn. Đặt tên truy vấn là Cau3.
Câu 3: Hãy sử dụng kỹ thuật tạo Form để tạo Form như mẫu sau:
Câu 4: Tạo report sau: ĐỀ SỐ 8
Cho cơ sở dữ liệu (CSDL) gồm các bảng: Bảng 1: Bán hàng Bảng 2:Hoá đơn Mã hàng Mã hoá số lượng Mã Ngày bán Người Mã đơn hoá bán khách 001 HD001 10 đơn 002 HD002 6 HD001 01/12/2006 Oanh KH01 003 HD003 15 HD002 12/30/2006 Thu KH02 004 HD003 9 HD003 03/21/2007 Thu KH03 004 HD004 8 HD004 02/05/2007 Lê KH04 005 HD001 12 HD005 12/31/2007 Lê KH02 005 HD005 9 HD006 04/05/2006 Oanh KH01 006 HD006 7
Bảng 3:Khách Bảng 4: Hàng mã Họ và tên Địa chỉ Mã Tên hàng Đơn khách hàng giá KH01 Hà Anh Tuấn Hà nội 001 Bia Tiger 285000 KH02 Nguyễn Thu Hà Bắc 002 Bia Hà nội 260000 ninh 003 Bia Heineken 300000 KH03 Trần Thu Nga Hà nội 004 Coca Cola 130000 KH04 Trần Văn Đức Hà nam 005 Sprite 130000 006 Fanta 135000
Câu 2: Anh chị hãy sử dụng truy vấn để thực hiện các yêu cầu sau đây:
1. Tạo danh sách bán hàng gồm các trường sau: Mã hoá đơn, Tên hàng, Ngày bán,
Người bán, Số lượng, Đơn giá, Họ và tên (khách hàng).
Yêu cầu chỉ lấy dữ liệu của các khách hàng có địa chỉ “Hà nội” hoặc “Hưng Yên”, mua
với số lượng nhiều hơn 8 và mua trong quý I. Đặt tên truy vấn là Cau1.
2. Tính tiền bán hàng , gồm các trường sau: Mã hoá đơn, Mã hàng, Ngày bán, Số lượng
bán, Người bán, Họ và tên khách hàng, Đơn giá, Thành tiền, Khuyến mãi, Thực trả. Trong đó:
Thành tiền = Số lượng * Đơn giá, đối với hoá đơn mua trong 2 ngày 30 và 31 tháng 12
năm 2007 chỉ tính 80% đơn giá (giảm 20%)
Khuyến mãi = 75000 nếu mua mã hàng 005 với số lượng >10; =90000 nếu mua mã
hàng 004 với số lượng >=8, còn lại khuyến mãi =0
Thực trả = Thành tiền - Khuyến mãi.
Đặt tên truy vấn là Cau2.
3. Tính tổng Thực trả theo năm của Ngày bán và theo Người bán. Đặt tên là Cau3.
Câu 3: Hãy sử dụng kỹ thuật tạo Form để tạo Form như mẫu sau:
Câu 4: Hãy sử dụng công cụ Report để tạo bản in sau: ĐỀ SỐ 9
Cho cơ sở dữ liệu (CSDL) gồm các bảng: Bảng Sinh Viên Bảng Lớp Bảng Tiền nộp Bảng Điểm
Câu 2: Anh chị hãy sử dụng truy vấn để thực hiện các yêu cầu sau đây:
1. Đưa ra danh sách điểm cho các sinh viên bao gồm các trường: Mã sinh viên, Họ, tên,
Toán, TA, Tin học CB2, Xác suất thống kê, Điểm trung bình, Xếp loại.
Trong đó: Điểm trung bình = trung bình cộng tất cả các điểm
Xếp loại theo nguyên tắc sau: nếu DTB (Điểm trung bình)>=9: Xuất sắc, DTB>=8: Giỏi,
DTB>=7: Khá, DTB>=5: Trung bình, còn lại là Yếu.
Đặt tên truy vấn là Cau 1.
2. Tạo bảng thông tin về sinh viên gồm các trường sau: Mã sinh viên, Họ, tên, Ngày sinh,
Giới tính, Điểm trung bình, Xếp loại, Học bổng. Trong đó:
Học bổng = 350000 nếu xếp loại Xuất sắc, = 200000 nếu xếp loại Giỏi, còn lại không có học bổng.
Yêu cầu chỉ đưa danh sách các sinh viên nữ có họ tên bắt đầu bằng “N” hoặc “L”, có điểm
trung bình >=7. Đặt tên truy vấn là Cau 2.
3. Thống kê sĩ số, số học viên nam, nữ của từng lớp. Đặt tên truy vấn là Cau 3.
Câu 3: Tạo Form nhập dữ liệu theo mẫu sau:
Câu 4: Sử dụng Report để tạo bản in sau: ĐỀ SỐ 10
Cho cơ sở dữ liệu (CSDL) gồm các bảng: Bảng 1: Thẻ mượn Số Tên b愃 Ngày Tình phiếu Mã the ⌀n Mã sách H愃 đọc mượn ⌀n trả mượn tr愃⌀ng PM001 TD01 Hà Nhi NN01 01/03/2010 15/03/2010 Yes PM002 TD02 Lê Tuấn NN01 13/05/2010 15/06/2010 No PM003 TD01 Hà Nhi NN02 03/10/2010 03/10/2010 Yes PM004 TD02 Lê Tuấn TD03 15/03/2010 28/03/2010 No PM005 TD03 Thuỳ GT02 23/03/2010 15/10/2010 No Dương Bảng 2: Nhà xuất bản Mã nhà Tên nhà xu Āt xu Āt bản bản GD NXB Giáo Dục PN NXB Phụ nữ HNV NXB Hội nhà văn TK NXB Thống Kê Bảng 3: Sách Mã nha Mã sách Tên sách Tác giả Loại sách xuất bản NN01 Nếu còn có ngày mai Sidney Sheldon Tiểu thuyết HNV NN02 Thiên thấn nổi giận Sidney Sheldon Tiểu thuyết HNV TD01 Từ điển Anh-Viê u t Vv Thiếu Long Từ điển TK TD02 Từ điển Kỹ thuâtu Trần Ngọc Hoàng Từ điển TK TD03
Từ điển tổng hợp Nga – A.V. Alikanov Từ điển TK Việt GT01 Giáo trình C++ Nguyễn Thị Trà Giáo trình GD Linh GT02 Giáo trình Tiếng Anh Hoàng Ngọc Giáo trình GD
Câu 2: Anh chị hãy sử dụng truy vấn để thực hiện các yêu cầu sau đây:
1. Tạo danh sách sách mượn quá hạn, bao gồm các trường sau: Số phiếu mượn, Mã thẻ,
Tên bạn đọc, Tên sách, Tác giả, Ngày mượn, Hạn trả, Tình trạng. Chỉ lấy những bản ghi đáp
ứng đủ các yêu cầu sau: bạn đọc có tên bắt đầu bằng chữ “T” hoặc “L”, mượn trong quý
I/2010 và quá hạn trả sách mà chưa trả (hạn trả đã qua và Tình trạng = No). Đặt tên truy vấn là Cau1.
2. Đưa ra các thông tin sau: Số phiếu mượn, Mã thẻ, Tên bạn đọc, Tên sách, Tên tác
giả, Ngày mượn, Hạn trả, Tình trạng, Nhận xét. Trong đó:
Nhận xét: “Đọc tại chỗ”, nếu mượn và trả ngay trong ngày, “ Mượn ngắn hạn”, nếu số
ngày mượn (Hạn trả - Ngày mượn) > 0 và <30 , “Mượn dài hạn”, nếu số ngày mượn (Hạn trả - Ngày mượn) >= 30.
Đặt tên truy vấn là Cau2.
3. Thống kê số lượt mượn của từng cuốn sách theo tháng của Ngày mượn. Đặt tên truy vấn là Cau3.
Câu 3: Hãy sử dụng kỹ thuật tạo Form để tạo Form như mẫu sau:
Câu 4: Tạo report sau: