




Preview text:
  lOMoARcPSD| 58854646   5on-tap cong-thuc-bai-tap 
Địa chất công tình và cơ học đất (Trường Đại học Kiến trúc Hà  Nội)      B. BÀI TẬ P  - Độ ẩ m (w)  M w    w =  .100%  (%)  M s 
M là khố i lư ợ ng nư ớ c có trong đấ t w   
M là khố i lư ợ ng đấ t đã sấ y khô s    - Chỉ số dẻ o (PI)    PI = LL – PL  (%) 
LL và PL lầ n lư ợ t là giớ i hạ n chả y và giớ i hạ n dẻ o củ a đấ t  - Độ sệ t (LI) 
LI  w  PL  w  PL LL   PL PI  - Độ bão hòa (Sr)  Sr = w.ρ     d  wG. s 
wG. s (1 n) (%) ρwn  e   n 
là khố i lư ợ ng thể tích khô củ a  d 
đấ t G là tỷ trọ ng củ a đấ t n là độ  s 
rỗ ng củ a đấ t e là hệ số rỗ ng củ a  đấ t 
- Khố i lư ợ ng thể tích tự nhiên (ẩ m, tự nhiên, ư ớ t)      w  M  M w  M s  (g/cm3 ρ     )    V  V V   v  s 
M là khố i lư ợ ng toàn bộ mẫ u đấ t ở trạ ng thái tự nhiên 
M là khố i lư ợ ng củ a pha rắ n (cố t đấ t) s       
V là thể tích củ a toàn bộ mẫ u đấ t ở trạ ng thái tự nhiên 
V là thể tích lỗ rỗ ng củ a đấ t v   
- Khố i lư ợ ng thể tích khô ( d)  γ    k  M s ; ρ ρd  .  1 (g/cm3) V   1 0.01w 
M là khố i lư ợ ng toàn bộ mẫ u đấ t ở trạ ng thái  s 
khô w là độ ẩ m củ a đấ t, tính bằ ng % 
- Khố i lư ợ ng thể tích đẩ y nổ i (dư ớ i nư ớ c) ρ     sub  (ρ ρs  w).1  n  (g/cm3) 
- Khố i lư ợ ng thể tích bão hòa ( sat)  ρ   sat 
(Gs e).ρw ; sat = sub + w (g/cm3)  1 e 
- Khố i lư ợ ng riêng ( s)    ρ  M s  S  (g/cm3)  Vs 
M là khố i lư ợ ng các hạ t đấ t khô s   
V là thể tích củ a các hạ t đấ t khô (pha rắ n) trên s   
- Tư ơ ng tự đố i vớ i trọ ng lư ợ ng thể tích và trọ ng lư ợ ng riêng. Tổ ng  quát: 
(kN/m3) = (g/cm3).g (g= 9,81 m/s2)  - Tỷ trọ ng (Gs)  G  γ ρ γ  s  s  s  ρ w  w 
là trọ ng lư ợ ng riêng củ a nư ớ c, lấ y bằ ng  w  w = 9,81 kN/m3 và  w là 
khố i lư ợ ng riêng củ a nư ớ c, lấ y bằ ng 1,0 g/cm3 trong tính toán).     
- Độ rỗ ng (n) n  1  ρρds ; n 1 ee  - Hệ số rỗ ng (e)  e  
ρs 1 ; e  n    ρ d  1 n 
- Độ chặ t tư ơ ng đố i (D)  D  e    max  e0  e    max  e min 
- Vậ n độ ng ổ n định củ a nư ớ c dư ớ i đấ t trong tầ ng chứ a nư ớ c không áp  đáy phẳ ng:    h 3 21  h22    q K  .    (m /ngđ)  2L    2  2 2  h1 h x2 .    h     x  h1  (m)  L 
h nằ m giữ a mặ t cắ t 1và 2. Nế u nằ m ngoài, lậ p lạ i công thứ c! x   
- Vậ n độ ng ổ n định củ a nư ớ c dư ớ i đấ t trong tầ ng chứ a nư ớ c có áp đáy  phẳ ng:  H H q Km  . .  1  2  (m3/ngđ) L    H    x  H1 H1 H x2 .  (m)  L 
H nằ m giữ a mặ t cắ t 1và 2. Nế u nằ m ngoài, lậ p lạ i công thứ c! x   
- Dòng thấ m vào giế ng khoan hoàn chỉnh trong tầ ng nư ớ c ngầ m không áp:       
Q π. .K S H S(2 )  (m3/ngđ)  R  ln r 
=> Tìm công thứ c tính h tạ i vị trí bấ t kỳ! x và Sx   
- Dòng thấ m vào giế ng khoan hoàn chỉnh trong tầ ng nư ớ c có áp:  S 
Q  2 . . .π K m (m3/ngđ) R  ln r 
=> Tìm công thứ c tính H tạ i vị trí bấ t kỳ! x và Sx   
- Hiệ n tư ợ ng bùng nề n, bụ c đáy móng: 
+ Áp lự c khố i đấ t tạ i đáy móng:    P = .h  (T/m2) 
h là bề dày lớ p đấ t sau khi đào móng 
+ Áp lự c cộ t nư ớ c:    Q = w.(H-m)  (T/m2) 
Đáy móng an toàn (ổ n định) khi P ≥ Q.  - Thí nghiệ m SPT 
+ Xác định độ chặ t tư ơ ng đố i củ a đấ t rờ i. 
+ Xác định trạ ng thái củ a đấ t dính 
+ Xác định góc nộ i ma sát củ a đấ t rờ i     = 12.N C  (độ ) 
+ Xác định sứ c chịu tả i nề n đấ t rờ i dư ớ i đáy móng  R = aR.N/10 (kG/cm2) 
+ Xác định lự c dính kế t không thoát nư ớ c củ a đấ t dính    N  C  (kG/cm2)  u 10 20  - Thí nghiệ m cắ t cánh        M smax  Msmin  2    + Cumax =  ; Cumin =   (kG/cm )    K  K  +K π D H2  1  3DH  10 6 2    Cumin  + L =  Cumax  C    + S = umax  Cumin  + H = 3Cu    
