Bài tập cuối khóa Mô Đun 3 môn Tin Học THPT

Bài tập cuối khóa Mô Đun 3 môn Tin Học THPT. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 12 trang trong đó có tổng hợp lý thuyết và các câu hỏi được chọn lọc giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
KẾ HOẠCH KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KỲ
I. THÔNG TIN CHUNG
- Lớp: 11.
- Môn: Tin học.
- Chủ đề F: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính
+ Chủ đề con: CS kỹ thuật lập trình
- Yêu cầu cần đạt của nội dung dạy học:
+ Phát biểu được bài toán sắp xếp và bài toán m kiếm.
+ Viết được chương trình cho một vài thuật toán sắp xếp và tìm kiếm.
+ Vận dụng được các thuật toán đã học để giải quyết một bài toán cụ thể
- Thời lượng: 2 tiết.
- Năng lực chung: Giải quyết vấn đề và sáng tạo
- Năng lực Tin học:
NLc: Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông
-Nội dung kiến thức của các bài học thuộc chủ đề:
- Viết được chương trình cho một bài thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản
II. CHỦ ĐỀ/BÀI HỌC TRONG CHƯƠNG TRÌNH
Lớp 11- Định hướng CS
Chủ đề F – Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính.
Nội dung dạy học cụ thể: Viết chương trình cho một thuật toán tìm kiếm.
Yêu cầu cần đạt:
- Phát biểu được bài toán tìm kiếm.
- Viết được chương trình cho một vài thuật toán tìm kiếm.
Thời gian thực hiện: 1 tiết.
III. MỤC TIÊU DẠY HỌC:
Phẩm chất, năng lực
Yêu cầu cần đạt
(STT
YCCĐ)
1. Năng lực chung
Giải quyết vấn đề và sáng
tạo
Phân tích tình huống trong bài tập dựa trên
hiểu biết của bản thân và đưa ra cách thực
hiện phù hợp
(1)
2. Năng lực Tin học
Trang 2
NLc
Giải quyết vấn đề với sự hỗ
trợ của công nghệ thông tin
và truyền thông
- Phát biểu được bài toán tìm kiếm
- Viết được chương trình cho một bài thuật
toán m kiếm
(2)
(3)
3. Phẩm chất
Chăm chỉ
Tích cực tìm tòi và sáng tạo trong học tập
(4)
Trách nhiệm
trách nhiệm trong làm việc nhóm
(5)
VI. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên:
- Chuẩn bị SGK, máy chiếu, laptop và tivi
- Kế hoạch bài dạy, phiếu học tập
2. Học sinh:
- Chuẩn bị SGK, giấy A0
V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. Tiến trình dạy học
Hoạt động học
(thời gian)
Mục tiêu
Nội dung dạy học
trọng tâm
Phương án
đánh giá
Hoạt động 1: Khởi động
(Thời gian: 8 phút)
(1), (4), (5)
Định hướng bài học
Quan sát quá
trình học.
Hoạt động 2. Phát biểu
bài toán tìm kiếm
(Thời gian: 5 phút)
(1), (2)
Nhận biết được bài
toán tìm kiếm
Quan sát quá
trình học, câu
trả lời trên
phiếu học tập
Hoạt động 3. Lập kế
hoạch giải quyết vấn đề
(Thời gian: 12 phút)
(1), (3)
Xây dựng được thuật
toán tìm kiếm
Quan sát quá
trình học.
Hoạt động 4. Thực hiện
kế hoạch và kiểm tra
đánh giá
(Thời gian: 20 phút)
(3), (4), (5)
Viết được chương
trình cho một bài
thuật toán tìm kiếm
Quan sát quá
trình học.
VI. Các hoạt động học:
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Hoạt động 1. Khởi động (Thời gian 8 phút)
1. Mục tiêu: (1), (4), (5)
Trang 3
2. Tổ chức hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Trong cuộc sống chúng ta, thường xy
ra việc tìm kiếm. Chảng hạn: tìm kiếm
n của 1 học sinh trong 1 lớp, tìm 1
quyển ch trong thư viện. Điều quan
m ở đây là tìm kiếm nthế nào?
HS thảo luận và trả lời
3. Sản phẩm học tập: Kết quả trả lời câu hỏi.
4. Phương án đánh giá
- Thái độ tham gia các thành viên trong nhóm.
- Kết quả trả lời.
II. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 2: Phát biểu bài toán m kiếm (Thời gian 5 phút)
1. Mục tiêu: (1), (2)
2. Tổ chức hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
i toán 4: Thuật tnm kiếm tuần
tự (Sequential sort)
i toán 4: Cho dãy A gồm N s
nguyên khác nhau: a
1
,a
2
,…,a
N
và một
số nguyên k. Cn biết hay không chỉ s
I (
Ni 1
) a
i
= k. Nếu hãy cho
biết chỉ số đó.
? Em hãy xác định bài toán?
? Cho một ví dụ cụ thể?
+HS ghi bài.
+ Cho ví dm kiếm 1 đối tượng nào đó.
+ HS thảo luận theo nhóm xác định bài toán
+ HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ
học tập
3. Sản phẩm học tập: Kết quả trả lời câu hỏi.
4. Phương án đánh giá
- Thái độ tham gia các thành viên trong nhóm.
- Kết quả trả lời.
Hoạt động 3: Lập kế hoạch giải quyết vấn đề (Thời gian 12phút)
1. Mục tiêu: (1), (3)
Trang 4
2. Tổ chức hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
i toán 4: Thuật tnm kiếm tuần
tự (Sequential sort)
i toán 4: Cho dãy A gồm N s
nguyên khác nhau: a
1
,a
2
,…,a
N
và một
số nguyên k. Cn biết hay không chỉ s
I (
Ni 1
) a
i
= k. Nếu hãy cho
biết chỉ số đó.
? Ví dụ: 5 7 1 4 2
+ k = 2 🡪 I = ?
+ k = 6 I = ?
Gv chốt vấn đ khi c nhóm đưa ra kết
qucủa phiếu học tập.
cc giải bài toán: 3 bước.
* Xác định i toán:
Input: y A gồm N s nguyên
a
1
,a
2
,…,a
N
và khóa k.
Output: chỉ sI mà a
i
= k.hoặc không
có số hạng nào.
* Ý tưởng. Tìm kiếm tuần tự một ch
tự nhn. Lần ợt từ số hạng th1, so
nh các số hạng đến khi gặp số hạng
bằng khóa, hoặc không g trị nào
bằng khóa.
* Thuật tn.
a. Cách liệt
B1: Nhập N, c số hng khác nhau
a
1
,a
2
,…,a
N
và khóa k;
B2: i 🡪 1;
+ HS thảo luận theo nhóm xác định chỉ số I
+ HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ
học
Trang 5
B3: Nếu a
i
= k thì thông qua chỉ số i,
rồi kết thúc;
B4: i 🡪 i + 1;
B5: Nếu i > N thì thông báo dãy A
không số hạng nào bằng k rồi kết
thúc;
B6: Quay lại bưc 3;
b. Vẽ sơ đồ khối: SGK
HS vẽ sơ đồ khối và báo cáo theo
nhóm?
3. Sản phẩm học tập: Kết quả trả lời câu hỏi.
4. Phương án đánh giá
- Thái độ tham gia các thành viên trong nhóm.
- Kết quả trả lời.
Hoạt động 3: Thực hiện kế hoạchkiểm tra đánh giá (Thời gian 20 phút)
1. Mục tiêu: (3), (4), (5)
2. Tổ chức hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
i toán 4: Thuật tnm kiếm tuần tự
(Sequential sort)
i toán 4: Choy A gồm N số nguyên
khác nhau: a
1
,a
2
,…,a
N
và một số nguyên
k. Cn biết hay không chỉ s I (
Ni 1
)
mà a
i
= k. Nếu có hãy cho biết chỉ s đó.
HS hãy chạy thuật toán bằng tay khi GV
cho chỉ số cụ thể?
* Mô phỏng:
y A có N = 7 khóa k = 10
Tìm chỉ số i để a
i
= k.
+ HS tự chạy thuật toán
+ HS báo cáo kết quả theo từng nhóm
Trang 6
i
1
2
3
4
5
6
7
a
i
7
12
4
6
11
10
8
k = 10 🡪 i = 6
* Ghi chú:
Trong thuật toán trên, i biến chỉ s
nhn giá trnguyên lần lượt từ 1 đến N +
1
3. Sản phẩm học tập: Kết quả trả lời câu hỏi.
4. Phương án đánh giá
- Thái độ tham gia các thành viên trong nhóm.
- Kết quả trả lời.
III. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPVẬN DỤNG
+ Xem bài tập trang 7 SGK trang 44. Các nhóm thực hiên.
+ Gợi ý trình bày.
IV. M TÒI, MỞ RỘNG
VI. HỒ DẠY HỌC
A. Nội dung dạy học cốt lõi
B. Phiếu học tập
VII. Bảng các mc biểu hiện của yêu cầu cần đạt
YCCĐ
Các mức độ biểu hiện
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
PHIẾU HỌC TẬP
? Nêu các bưc giải bài toán?
+ Học sinh nêu các bước của thuật toán? Những điều cần lưu ý.
+ Mời học sinh lần lượt vẽ sơ đồ khối.
+ Cho dãy sbất kỳ. Các em thực hiện theo thuật toán tìm chỉ số i.
+ Trong thuật toán tn giá trbiến i biến đổi từ giá trị nào đến giá trnào?
Trang 7
1. Phát biểu
được bài toán
sắp xếp và bài
toán tìm kiếm.
1.1 Biết được
khái niệm
1.2 Hiểu được
khái niệm sắp
xếp, tìm kiếm
1.3 Xác định
được Input,
Output
2. Viết được
chương trình
cho một vài
thuật toán sắp
xếp tìm
kiếm.
2.1 Phân tích
được bài toán
sắp xếp, tìm
kiếm
2.2 Khai báo
được các biến
của chương
trình sắp xếp,
tìm kiếm trong
chương trình.
2.3 Viết đoạn
chương trình
sắp xếp, tìm
kiếm.
2.4 Viết được
chương trình
sắp xếp tăng,
giảm và tìm
kiếm hoàn
chỉnh.
3. Vận dụng
được các thuật
toán đã học để
giải quyết một
bài toán cụ thể
3.1 Nhận biết
được các bài
toán cụ th.
3.2 Phân tích
một bài toán cụ
thể
3.3 Viết được
đoạn chương
trình cụ th
3.4 Viết được
chương trình cụ
thể.
MA TRẬN ĐÁNH GIÁ CHO MỘT ĐỀ KIỂM TRA
Thang đo
Nội dung
YCCĐ
NL/PC
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
1. Phát
biểu được
bài toán
sắp xếp và
bài toán
tìm kiếm.
- Diễn tả
được bài
toán sắp
xếp và bài
toán tìm
kiếm.
Câu 1
Hình thức:
TN
Điểm: 0.5
Câu 2
Hình thức:
TN
Điểm: 0.5
Câu 3
Hình thức:
TN
Điểm: 0.5
2. Viết
được
chương
trình cho
một vài
thuật toán
- Viết được
chương
trình
Câu 4,5
Hình thức:
TN
Điểm: 0,5
Câu 6
Hình thức:
TN
Điểm: 0,5
Câu 7
Hình thức:
TN
Điểm: 0.5
Câu 8
Hình thức:
TL
Điểm: 2.5
Trang 8
sắp xếp và
tìm kiếm.
3. Vận
dụng được
các thuật
toán đã học
để giải
quyết một
bài toán cụ
thể
- Vận dụng
được các
i toán cụ
thể
Câu 9
Hình thức:
TN
Điểm: 0,5
Câu 10
Hình thức:
TN
Điểm: 0,5
Câu 11
Hình thức:
TN
Điểm: 0,5
Câu 12
Hình thức:
TL
Điểm 2.5
ĐỀ KIỂM TRA 45’
I/Trắc nghiệm:
Câu 1: Điền vào chỗ trống: “Từ …, ta được cần tìm từ dãy hữu hạn các sắp xếp
theo một trình tự xác định được gọi là …”
A. Input Output Thao tác Thuật toán
B. Output Input Thuật toán Thao tác
C. Input Output Thuật toán Thao tác
D. Output Input Thao tác Thuật toán
Câu 2: Đoạn chương trình sau có bao nhiêu lỗi ?
Var a : array[0...50] of real;
k = 0 ;
for i := 1 to 50 do
if a[i] > a[k] then k := i ;
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3: Khai báo kiểu dữ liệu mảng cho đoạn chương trình sau?
begin
write('N= ');readln(n);
Trang 9
for i:=1 to n do readln(a[i]);
for i:=1 to n div 2 do
begin
t:=a[i];a[i]:=a[n-i+1]; a[n-i+1]:=t;
end;
for i:=1 to n do write(a[i]:5);
end.
A. Var a:array[1..50] of real;
B. Var a:array[1..50] of real
C. Var a:array[1..50] of integer;
D. Var a:array[1..50] of integer
Câu 4: Xác định Input của bài toán: Cho dãy A gồm N số nguyên khác nhau: a
1
,a
2
,…,aN,
Hãy tìm những số hạng có giá trị bằng 0?
A. N, a
1
,a
2
,…,a
N.
B. N , 0
C. 0, a
1
,a
2
,…,a
N.
D. N, k, a
1
,a
2
,…,a
N.
Câu 5: Xác định Input của bài toán: Cho dãy A gồm N số nguyên khác nhau: a
1
,a
2
,…,a
N.
Hãy sắp xếp dãy A theo chiu tăng dần?
A. N, a
1
,a
2
,…,a
N.
B. N
C. a
1
,a
2
,…,a
N.
D. N, k, a
1
,a
2
,…,a
N.
Câu 6: Xác định Output của bài toán: Cho dãy A gồm N số nguyên khác nhau:
a
1
,a
2
,…,aN, Hãy liệt kê vị trí những số hạng có giá trị bằng 0?
A. Đưa ra những số hạng có giá trị bằng 0
.
Trang 10
B. Đếm những số hạng có giá trị bằng 0
.
C. Ví trí những số hạng có giá trị bằng 0
D. Những số hặng có giá trị bằng 0
Câu 7: Cho khai báo mảng và đoạn chương trình như sau :
Var a : array[0..50] of real ;
k := 0 ;
for i := 1 to 50 do
if a[i] > a[k] then k := i ;
Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì dưới đây ?
A. Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng;
B. Tìm phần tử lớn nhất trong mảng;
C. Tìm chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng;
Câu 9: Thuật toán sắp xếp bằng đổi chổ cho dãy số A theo trật tự ng dần dừng lại khi
nào?
A. Khi M =1 và không còn đồi chổ
B. Khi số lớn nhất trôi về cuối dãy
C. Khi ai>ai+1
D. Tất cả các phương án
Câu 10: Thuật toán sau dùng để giải quyết bài toán nào?
B1: Nhập N và dãy a
1
,…, a
N
;
B2: M 🡨 a
1
; i 🡨 2;
B3: Nếu i > N thì đưa ra giá trị Min rồi kết thúc;
B4: (1) Nếu a
i
< M thì M 🡨 a
i
;
(2) i 🡨 i + 1 rồi quay lại B3;
A. Tính tổng dãy số.
Trang 11
B. Tìm gtrị nhỏ nhất của dãy.
C. Tìm giá trị lớn nhất của dãy.
D. Tính tổngc số dương của dãy
Câu 11:
Xét chương trình sau.
var a:array[1..1000] of integer;
n,i,t:integer;
begin
write('N= ');readln(n);
for i:=1 to n do readln(a[i]);
for i:=1 to n div 2 do
begin
t:=a[i];a[i]:=a[n-i+1]; a[n-i+1]:=t;
end;
for i:=1 to n do write(a[i]:5);
readln
end.
Hãy cho biết chương trình trên thực hin công việc gì?
A. Đảo ngược vị trí của các phần tử mảng a.
B. Ghi một nửa số phần tử ở cuối lên các vị trí đầu tiên.
C. Sắp xếp các phần tử của a theo thứ tự giảm dần
D. Sắp xếp các phần tử của a theo thứ tự tăng dần
II/ Tự luận:
Câu 8: Cho dãy A gồm N số nguyên khác nhau: a
1
,a
2
,…,a
N.
Hãy sắp xếp dãy A theo
chiều tăng dần?
Câu 12: Viết chương trình nhập một mảng A gồm 20 phần tkiểu nguyên. Đếm số
phần tử trong mảng A có giá trị là bội số của 5 và 3?
Trang 12
| 1/12

Preview text:


KẾ HOẠCH KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KỲ I. THÔNG TIN CHUNG
- Lớp: 11. - Môn: Tin học.
- Chủ đề F: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính
+ Chủ đề con: CS kỹ thuật lập trình
- Yêu cầu cần đạt của nội dung dạy học:
+ Phát biểu được bài toán sắp xếp và bài toán tìm kiếm.
+ Viết được chương trình cho một vài thuật toán sắp xếp và tìm kiếm.
+ Vận dụng được các thuật toán đã học để giải quyết một bài toán cụ thể
- Thời lượng: 2 tiết.
- Năng lực chung: Giải quyết vấn đề và sáng tạo - Năng lực Tin học:
NLc: Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông
-Nội dung kiến thức của các bài học thuộc chủ đề:
- Viết được chương trình cho một bài thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản
II. CHỦ ĐỀ/BÀI HỌC TRONG CHƯƠNG TRÌNH Lớp 11- Định hướng CS
Chủ đề F – Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính.
Nội dung dạy học cụ thể: Viết chương trình cho một thuật toán tìm kiếm. Yêu cầu cần đạt:
- Phát biểu được bài toán tìm kiếm.
- Viết được chương trình cho một vài thuật toán tìm kiếm.
Thời gian thực hiện: 1 tiết.
III. MỤC TIÊU DẠY HỌC:
Phẩm chất, năng lực
Yêu cầu cần đạt (STT và YCCĐ) 1. Năng lực chung
Giải quyết vấn đề và sáng
Phân tích tình huống trong bài tập dựa trên (1) tạo
hiểu biết của bản thân và đưa ra cách thực hiện phù hợp 2. Năng lực Tin học Trang 1 NLc
- Phát biểu được bài toán tìm kiếm (2)
Giải quyết vấn đề với sự hỗ - Viết được chương trình cho một bài thuật (3)
trợ của công nghệ thông tin toán tìm kiếm và truyền thông 3. Phẩm chất Chăm chỉ
Tích cực tìm tòi và sáng tạo trong học tập (4) Trách nhiệm
Có trách nhiệm trong làm việc nhóm (5)
VI. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Giáo viên:

- Chuẩn bị SGK, máy chiếu, laptop và tivi
- Kế hoạch bài dạy, phiếu học tập 2. Học sinh: - Chuẩn bị SGK, giấy A0
V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. Tiến trình dạy học
Hoạt động học Mục tiêu Nội dung dạy học PP/KTDH Phương án trọng tâm chủ đạo đánh giá (thời gian)
Hoạt động 1: Khởi động (1), (4), (5) Định hướng bài học Dạy học giải Quan sát quá quyết vấn đề trình học. (Thời gian: 8 phút)
Hoạt động 2. Phát biểu (1), (2)
Nhận biết được bài Dạy học hợp Quan sát quá toán tìm kiếm trình học, câu bài toán tìm kiếm tác trả lời trên (Thời gian: 5 phút) phiếu học tập Hoạt động 3. Lập kế (1), (3)
Xây dựng được thuật Dạy học hợp Quan sát quá toán tìm kiếm trình học.
hoạch giải quyết vấn đề tác (Thời gian: 12 phút)
Hoạt động 4. Thực hiện (3), (4), (5)
Viết được chương Dạy học thực Quan sát quá trình học. kế hoạch và kiểm tra trình cho một bài hành thuật toán tìm kiếm đánh giá (Thời gian: 20 phút) VI.
Các hoạt động học:
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Hoạt động 1. Khởi động (Thời gian 8 phút)
1. Mục tiêu: (1), (4), (5) Trang 2
2. Tổ chức hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Trong cuộc sống chúng ta, thường xảy HS thảo luận và trả lời
ra việc tìm kiếm. Chảng hạn: tìm kiếm
tên của 1 học sinh trong 1 lớp, tìm 1
quyển sách trong thư viện. Điều quan
tâm ở đây là tìm kiếm như thế nào?
3. Sản phẩm học tập: Kết quả trả lời câu hỏi.
4. Phương án đánh giá
- Thái độ tham gia các thành viên trong nhóm. - Kết quả trả lời.
II. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 2: Phát biểu bài toán tìm kiếm (Thời gian 5 phút)
1. Mục tiêu: (1), (2)
2. Tổ chức hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài toán 4: Thuật toán tìm kiếm tuần
tự (Sequential sort)
Bài toán 4: Cho dãy A gồm N số +HS ghi bài.
nguyên khác nhau: a1,a2,…,aN và một
số nguyên k. Cần biết hay không chỉ số + Cho ví dụ tìm kiếm 1 đối tượng nào đó.
I (1  i N ) mà ai = k. Nếu có hãy cho biết chỉ số đó.
? Em hãy xác định bài toán?
+ HS thảo luận theo nhóm xác định bài toán
+ HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ
? Cho một ví dụ cụ thể? học tập
3. Sản phẩm học tập: Kết quả trả lời câu hỏi.
4. Phương án đánh giá
- Thái độ tham gia các thành viên trong nhóm. - Kết quả trả lời.
Hoạt động 3: Lập kế hoạch giải quyết vấn đề (Thời gian 12phút)
1. Mục tiêu: (1), (3) Trang 3
2. Tổ chức hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài toán 4: Thuật toán tìm kiếm tuần
tự (Sequential sort)
Bài toán 4: Cho dãy A gồm N số
nguyên khác nhau: a1,a2,…,aN và một
số nguyên k. Cần biết hay không chỉ số
I (1  i N ) mà ai = k. Nếu có hãy cho biết chỉ số đó. ? Ví dụ: 5 7 1 4 2
+ HS thảo luận theo nhóm xác định chỉ số I + k = 2 🡪 I = ?
+ HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ + k = 6 I = ? học
Gv chốt vấn đề khi các nhóm đưa ra kết
quả của phiếu học tập.
Các bước giải bài toán: có 3 bước.
* Xác định bài toán:
Input: Dãy A gồm N số nguyên a1,a2,…,aN và khóa k.
Output: chỉ số I mà ai = k.hoặc không có số hạng nào.
* Ý tưởng. Tìm kiếm tuần tự một cách
tự nhiên. Lần lượt từ số hạng thứ 1, so
sánh các số hạng đến khi gặp số hạng
bằng khóa, hoặc không có giá trị nào bằng khóa. * Thuật toán. a. Cách liệt kê
B1: Nhập N, các số hạng khác nhau a1,a2,…,aN và khóa k; B2: i 🡪 1; Trang 4
B3: Nếu ai = k thì thông qua chỉ số i, rồi kết thúc; B4: i 🡪 i + 1;
B5: Nếu i > N thì thông báo dãy A
không có số hạng nào bằng k rồi kết thúc;
B6: Quay lại bước 3; b. Vẽ sơ đồ khối: SGK
HS vẽ sơ đồ khối và báo cáo theo nhóm?
3. Sản phẩm học tập: Kết quả trả lời câu hỏi.
4. Phương án đánh giá
- Thái độ tham gia các thành viên trong nhóm. - Kết quả trả lời.
Hoạt động 3: Thực hiện kế hoạch và kiểm tra đánh giá (Thời gian 20 phút)
1. Mục tiêu: (3), (4), (5)
2. Tổ chức hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài toán 4: Thuật toán tìm kiếm tuần tự
(Sequential sort)
Bài toán 4: Cho dãy A gồm N số nguyên
khác nhau: a1,a2,…,aN và một số nguyên
k. Cần biết hay không chỉ số I (1 i N )
mà ai = k. Nếu có hãy cho biết chỉ số đó.
HS hãy chạy thuật toán bằng tay khi GV cho chỉ số cụ thể?
+ HS tự chạy thuật toán
+ HS báo cáo kết quả theo từng nhóm * Mô phỏng:
Dãy A có N = 7 khóa k = 10
Tìm chỉ số i để ai = k. Trang 5 i 1 2 3 4 5 6 7 ai 7 12 4 6 11 10 8
k = 10 🡪 i = 6
* Ghi chú:
Trong thuật toán trên, i là biến chỉ số và
nhận giá trị nguyên lần lượt từ 1 đến N + 1
3. Sản phẩm học tập: Kết quả trả lời câu hỏi.
4. Phương án đánh giá
- Thái độ tham gia các thành viên trong nhóm. - Kết quả trả lời.
III. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP VÀ VẬN DỤNG
+ Xem bài tập trang 7 SGK trang 44. Các nhóm thực hiên. + Gợi ý trình bày.
IV. TÌM TÒI, MỞ RỘNG
VI. HỒ SƠ DẠY HỌC
A. Nội dung dạy học cốt lõi B. Phiếu học tập PHIẾU HỌC TẬP
? Nêu các bước giải bài toán?
+ Học sinh nêu các bước của thuật toán? Những điều cần lưu ý.
+ Mời học sinh lần lượt vẽ sơ đồ khối.
+ Cho dãy số bất kỳ. Các em thực hiện theo thuật toán tìm chỉ số i.
+ Trong thuật toán trên giá trị biến i biến đổi từ giá trị nào đến giá trị nào?
VII. Bảng các mức biểu hiện của yêu cầu cần đạt YCCĐ
Các mức độ biểu hiện Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Trang 6
1. Phát biểu 1.1 Biết được 1.2 Hiểu được 1.3 Xác định
được bài toán khái niệm khái niệm sắp được Input, sắp xếp và bài xếp, tìm kiếm Output toán tìm kiếm.
2. Viết được 2.1 Phân tích 2.2 Khai báo 2.3 Viết đoạn 2.4 Viết được chương trình được bài toán được các biến chương trình chương trình
cho một vài sắp xếp, tìm của chương sắp xếp, tìm sắp xếp tăng, thuật toán sắp kiếm trình sắp xếp, kiếm. giảm và tìm xếp và tìm tìm kiếm trong kiếm hoàn kiếm. chương trình. chỉnh.
3. Vận dụng 3.1 Nhận biết 3.2 Phân tích 3.3 Viết được 3.4 Viết được
được các thuật được các bài
một bài toán cụ đoạn chương chương trình cụ
toán đã học để toán cụ thể. thể trình cụ thể thể. giải quyết một bài toán cụ thể
MA TRẬN ĐÁNH GIÁ CHO MỘT ĐỀ KIỂM TRA Thang đo YCCĐ Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Nội dung NL/PC 1. Phát - Diễn tả Câu 1 Câu 2 Câu 3 biểu được được bài Hình thức: Hình thức: Hình thức: bài toán toán sắp TN TN TN sắp xếp và
xếp và bài Điểm: 0.5 Điểm: 0.5 Điểm: 0.5 bài toán toán tìm tìm kiếm. kiếm. 2.
Viết - Viết được Câu 4,5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 được chương Hình thức: Hình thức: Hình thức: Hình thức: chương trình TN TN TN TL trình cho Điểm: 0,5 Điểm: 0,5 Điểm: 0.5 Điểm: 2.5 một vài thuật toán Trang 7 sắp xếp và tìm kiếm. 3. Vận - Vận dụng Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 dụng được được các Hình thức: Hình thức: Hình thức: Hình thức: các thuật bài toán cụ TN TN TN TL toán đã học thể Điểm: 0,5 Điểm: 0,5 Điểm: 0,5 Điểm 2.5 để giải quyết một bài toán cụ thể ĐỀ KIỂM TRA 45’ I/Trắc nghiệm:
Câu 1: Điền vào chỗ trống: “Từ …, ta được … cần tìm từ dãy hữu hạn các … sắp xếp
theo một trình tự xác định được gọi là …”
A. Input – Output – Thao tác – Thuật toán
B. Output – Input – Thuật toán – Thao tác
C. Input – Output – Thuật toán – Thao tác
D. Output – Input – Thao tác – Thuật toán
Câu 2: Đoạn chương trình sau có bao nhiêu lỗi ?
Var a : array[0...50] of real; k = 0 ; for i := 1 to 50 do
if a[i] > a[k] then k := i ; A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Khai báo kiểu dữ liệu mảng cho đoạn chương trình sau? begin write('N= ');readln(n); Trang 8
for i:=1 to n do readln(a[i]); for i:=1 to n div 2 do begin
t:=a[i];a[i]:=a[n-i+1]; a[n-i+1]:=t; end;
for i:=1 to n do write(a[i]:5); end.
A. Var a:array[1..50] of real; B. Var a:array[1..50] of real
C. Var a:array[1..50] of integer;
D. Var a:array[1..50] of integer
Câu 4: Xác định Input của bài toán: Cho dãy A gồm N số nguyên khác nhau: a1,a2,…,aN,
Hãy tìm những số hạng có giá trị bằng 0? A. N, a1,a2,…,aN. B. N , 0 C. 0, a1,a2,…,aN. D. N, k, a1,a2,…,aN.
Câu 5: Xác định Input của bài toán: Cho dãy A gồm N số nguyên khác nhau: a1,a2,…,aN.
Hãy sắp xếp dãy A theo chiều tăng dần? A. N, a1,a2,…,aN. B. N C. a1,a2,…,aN. D. N, k, a1,a2,…,aN.
Câu 6: Xác định Output của bài toán: Cho dãy A gồm N số nguyên khác nhau:
a1,a2,…,aN, Hãy liệt kê vị trí những số hạng có giá trị bằng 0?
A. Đưa ra những số hạng có giá trị bằng 0. Trang 9
B. Đếm những số hạng có giá trị bằng 0.
C. Ví trí những số hạng có giá trị bằng 0
D. Những số hặng có giá trị bằng 0
Câu 7: Cho khai báo mảng và đoạn chương trình như sau :
Var a : array[0..50] of real ; k := 0 ; for i := 1 to 50 do
if a[i] > a[k] then k := i ;
Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì dưới đây ?
A. Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng;
B. Tìm phần tử lớn nhất trong mảng;
C. Tìm chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng;
Câu 9: Thuật toán sắp xếp bằng đổi chổ cho dãy số A theo trật tự tăng dần dừng lại khi nào?
A. Khi M =1 và không còn đồi chổ
B. Khi số lớn nhất trôi về cuối dãy C. Khi ai>ai+1
D. Tất cả các phương án
Câu 10: Thuật toán sau dùng để giải quyết bài toán nào?
B1: Nhập N và dãy a1,…, aN;
B2: M 🡨 a1; i 🡨 2;
B3: Nếu i > N thì đưa ra giá trị Min rồi kết thúc;
B4: (1) Nếu ai< M thì M 🡨 ai;
(2) i 🡨 i + 1 rồi quay lại B3; A. Tính tổng dãy số. Trang 10
B. Tìm giá trị nhỏ nhất của dãy.
C. Tìm giá trị lớn nhất của dãy.
D. Tính tổng các số dương của dãy Câu 11: Xét chương trình sau.
var a:array[1..1000] of integer; n,i,t:integer; begin write('N= ');readln(n);
for i:=1 to n do readln(a[i]); for i:=1 to n div 2 do begin
t:=a[i];a[i]:=a[n-i+1]; a[n-i+1]:=t; end;
for i:=1 to n do write(a[i]:5); readln end.
Hãy cho biết chương trình trên thực hiện công việc gì?
A. Đảo ngược vị trí của các phần tử mảng a.
B. Ghi một nửa số phần tử ở cuối lên các vị trí đầu tiên.
C. Sắp xếp các phần tử của a theo thứ tự giảm dần
D. Sắp xếp các phần tử của a theo thứ tự tăng dần II/ Tự luận:
Câu 8: Cho dãy A gồm N số nguyên khác nhau: a1,a2,…,aN. Hãy sắp xếp dãy A theo chiều tăng dần?
Câu 12: Viết chương trình nhập một mảng A gồm 20 phần tử có kiểu nguyên. Đếm số
phần tử trong mảng A có giá trị là bội số của 5 và 3? Trang 11 Trang 12