Câu trắc nghiệm có đáp án môn Tin học 12

Câu trắc nghiệm có đáp án môn Tin học 12 được biên soạn dưới dạng file PDF cho các bạn học sinh tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị thật tốt cho các kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
HỌC KỲ II
TIN HỌC 12
I. Phần cõu hỏi trắc nghiệm:
Câu1: Để thiết kế trường sbd kiểu text mà khi nhập dữ liệu thành tên trường đầy đủ số báo danh, chọn thuộc
tính nào trong các thuộc tính sau:
A.Trong mục caption nhập:số báo danh. B. Trong mục format nhập: số báo danh.
C. Trong mục input mask nhập: số báo danh. D. Trong mục default value nhập: số báo danh.
Câu 2: Để tạo cấu trúc bảng (Table) mới chọn cách nào trong các cách sau:
A. Design view. B. Datasheet view. C. Table wizard. D. Link table.
Câu 3: Giả sử ta có csdl như (hình 1) để
lọc dữ liệu như (hình 2). Sử dụng phương pháp lọc nào:
A. Record/filter/filter byselection
B. Reord/filter/filter excluding selection
C. Record/filter/filter by form
D. Record/filter/apply filter
Câu 4: Giả sử ta có csdl như (hình 1) để lọc dữ liệu
như (hình 2). Sử dụng phương pháp lọc nào:
A. Reord/filter/filter excluding selection
B. Record/filter/filter by selection
C. Recor/filter/filter by form
D. Recor/filter/apply filter
Câu 5: Truy vấn(Query) là gì?
A. Là một đối tượng được trích rút từ bảng theo một điều kiện xác định. B. Là một đối tượng để hiện thị dữ
liệu
C. Là một đối tượng thiết kế để in dữ liệu D. Là một đối tượng chứa các thủ tục lập trình
Câu 6: Tên trường trong tiêu chuẩn truy vấn được đặt trong hai dấu :
A. [ ] B. ( ) C. { } D. < >
Câu 7: Kiểu ngày giờ trong tiêu chuẩn truy vấn được đặt trong dấu :
A. # # B. & & C. $ $ D. * *
Câu 8: Giả sử có csdl chuẩn (sbd làm trường khoá). Để đưa ra thông tin tất cả thi sinh, sinh từ năm 1980 đến
1984 chọn cách nào trong các cách sau:
A. Trong mục Field nhâp:ns:year([ngaysinh]); criteria nhâp: beetwen 1980 and 1984.
B. Trong mục Field nhâp: [ngaysinh] ;mục criteria nhâp:beetwen 1980 and 1984.
C. Trong mục Field nhâp: ns:year([ngaysinh]) ;mục criteria nhâp:from 1980 to 1984 .
D. Trong mục Field nhâp: ngaysinh ; mục criteria nhâp:>=1980 and <=1984.
Câu 9: Giả sử có csdl chuẩn (sbd làm trường khoá). Để đưa ra thông tin tất cả thí sinh có quê quán Hà Nội,
nghệ An, Bắc Ninh chọn cách nào trong các cách sau:
A. Trong mục field chọn diachi; Criteria nhập:In(“hà nội”,”Nghệ an”,”bắc ninh”)
B. Trong mục field chọn diachi; Criteria nhập:(“hà nội”,”nghệ an”,”bắc ninh”)
C. Trong mục field chọn diachi; Criteria nhập:“hà nội”and”nghệ an”and”bắc ninh”
D. Trong mục field chọn diachi; Criteria nhập:In(“hà nội”or ”nghệ an”or”bắc ninh”).
Câu 10: Công việc nào sau đây không phải là công việc thống kê khi khai thác hồ sơ lớp của CSDL Lớp?
1
A. Tính điểm trung bình từng môn của bộ môn học kỳ của một học sinh.
B. Xác định điểm cao nhất, thấp nhất môn tin.
C. Xác định họ tên học sinh có điểm cao nhất môn tin.
D. Thống kê số học sinh đạt điểm giỏi các môn toán, tin, lý.
Câu 11: Khi tạo biểu mẫu thanh Toolbox không thấy, muốn lấy lại thao tác.
A. Menu View/ toolbar/ toolbox. B. Menu tools/customize/toolbars/toolbox.
C. Kích chuột phảI trên vùng trống của thanh menu chọn toolbox. D. Tất cả đều đúng
Câu 12: Một CSDL quản lí hồ sơ học sinh có một trường lưu Ngày tháng năm sinh và một trường lưu tuổi. CSDL
trên vi phạm vào quy tắc thiết kế nào?
A. Tính độc lập. B. Tính nhất quán. C. Tính không dư thừa. D. Tớnh toàn vẹn dữ liệu
Câu 13: Một CSDL phải đảm bảo mấy yêu cầu cơ bản.
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 14: Trong một bảng Access có thể sắp xếp dữ liệu theo bao nhiêu cột?
A. Một cột duy nhất B. Hai cột C. Ba cột. D. Tối đa là 10 cột
Câu 15: Dữ liệu khi nhập ở Forms thì được lưu vào đâu?
A. Lưu vào Tables(bảng) B. Lưu vào Query(bảng truy vấn).
C. Lưu vào chính Form đang nhập. D. Lưu vào một tệp khác
Câu 16: Khi thiết kế Form Design muốn bật thanh công cụ thiết kế Toolbox chọn đối tuợng nào trong đối tượng
sau:
A. Kích chuột vào đối tượng 3.
B. Kích chuột vào đối tượng 2.
C. Kích chuột vào đối tượng 1.
D. Kích chuột vào đối tượng 4.
Câu 17: Một cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ trên ........... ?
A. ROM. B. CPU. C. RAM D. Đĩa.
Câu 18: Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng từ:
A. Day/Time B. Date/Type C. Date/time D. Day/Type.
Câu 19 : Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin được gọi là:
A. Ngôn ngữ CSDL. B. Ngôn ngữ lập trình bậc cao.
C. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu. D. Ngôn ngữ khai thác dữ liệu.
Câu 20: Một CSDL quản lí điểm của học sinh cho phép giáo viên được chỉnh sửa điểm của học sinh, học sinh chỉ
được phép xem kết quả điểm của mình. Nhưng trong quá trình đưa vào khai thác, học sinh A khi xem điểm thấy
điểm môn tin của mình sai so với thực tế vì vậy học sinh A đã sửa lại cho đúng. Điểm sửa đó đã được cập nhật vào
CSDL. Quy tắc nào đã không được tuân thủ khi thiết kế CSDL trên?
A. Tính không dư thừa dữ liệu. B. Tính cấu trúc.
C. Tính an toàn và bảo mật thông tin. D. Tính độc lập.
Câu 21: Cấu trúc của bảng được xác định bởi :
A. Các thuộc tính của đối tượng cần quản lý. B. Các bản ghi dữ liệu.
C. Thuộc tính của bảng. D. Các trường và thuộc tính của nó.
Câu 22: Thay đổi cấu trúc bảng là:
A. Thêm trường mới. B. Thay đổi trường (tên, kiểu dữ liệu, tính chất…).
C. Xóa trường. D. Tất cả các thao tác trên.
Câu 23: Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của hệ QTCSDL?
A. Cung cấp môi trường khai thác thông tin của CSDL. B. Cung cấp môi trường lưu trữ CSDL.
C. Cung cấp thiết bị nhớ để lưu trữ CSDL. D. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL.
Câu 24: Người A dùng thẻ ATM của một ngân hàng để thực hiện việc chuyển tiền từ tài khoản của mình sang tài
khoản của người B. trong khi giao dịch, máy báo có sự cố, sau đó người A kiểm tra tài khoản thấy số tiền bị trừ
500 ngàn đồng và trong khi đó tài khoản của người B không nhận được 500 ngàn đồng. Vậy CSDL đó đã vi phạm
quy tắc nào sau đây:
A. Tính toàn vẹn. B. Tính nhất quán. C. Tính độc lập. D. Tính an toàn và bảo mật thông tin.
Câu 25: Việc thu thập, tập hợp thông tin cần thiết cho hồ sơ từ nhiều nguồn khác nhau và lưu trữ chúng theo
đúng cấu trúc đã xác định là một trong các công việc để làm gì?
A. Khai thác thông tin. B. Xử lí hồ sơ. C. Tạo lập hồ sơ. D. Tìm kiếm thông tin.
Câu 26: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột:
1 2 3 4
2
A. Description. B. Field Properties. C. Data Type. D. Field Type.
Câu 27: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH
được xác định kiểu dữ liệu gì?
A. True/False. B. Boolean. C. Date/Time. D. Yes/No.
Câu 28: Giả sử, trường Email có giá trị là : 1234@yahoo.com. Hãy cho biết trường Email có kiểu dữ liệu?
A. Text. B. Curency. C. Number. D. Yes/No
Câu 29: Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là:
A. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số. B. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu.
B. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa. C. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu
dữ liệu.
Câu 30: Khi làm việc với đối tượng bảng, muốn sửa đổi thiết kế cấu trúc bảng, ta chọn nút lệnh:
A. New. B. Open. C. Preview. D. Design.
Câu 31: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng ?
(1) Chọn nút Create (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu
(2) Chọn File + New (4) Chọn Blank Database
A. (1) (2) (3) (4). B. (2) (4) (3) (1).
C. (2) (3) (4) (1). D. (1) (2) (4) (3).
Câu 32: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc những bản ghi theo ô dữ liệu đang chọn, thao tác
thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. Record/Fillter/Fillter By Form. B. Record/Sort/Sort Ascending.
C. Insert/Column. D. Record/Fillter By Selection.
Câu 33: Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào
sau đây là đúng
A. Create Table in Design View. B. Create Table entering data.
C. Nhấp đúp <tên tệp>. D. File/New/Blank Database.
Câu 34: Biểu mẫu là một đối tượng trong Access dùng để thực hiện công việc chủ yếu nào?
A. Tìm kiếm thông tin. B. Lập báo cáo. C. Kết xuất thông tin. D. Hiển thị và cập nhật dữ liệu.
Câu 35: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn tìm kiếm những bản ghi theo điều kiện nào đó, thao
tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. Record/Fillter/Fillter By Form. B. Record/Fillter By Selection.
C. Edit/Find/<điều kiện>. D. Insert/Column.
Câu 36: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, Muốn sắp xếp các bản ghi theo
thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. Record/Sort/Sort Ascending. B. Insert/New Record. C. Edit/Delete Rows. D. Record/Sort/Sort Descending.
Câu 37: Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. File/New/Blank Database. B. File/Open/<tên tệp>.
C. Create Table in Design View. D. Create table by using wizard.
Câu 38: Các chức năng chính của Access:
A. Lập bảng. B. Lưu trữ dữ liệu. C. Tính toán và khai thác dữ liệu. D. Cả ba câu đều đúng.
Câu 39: Trong của sổ CSDL đang làm việc, muốn tạo biểu mẫu (dùng thuật sĩ), thao tác thực hiện lệnh nào sau
đây là đúng:
A. Form/Create Form by using Wizard/<chọn trường>/Next. B. Record/Fillter/Fillter By Form.
C. Insert/Colum . D. Record/Fillter By Selection.
Câu 40: Tập tin trong Access đươc gọi là :
A. Tập tin dữ liệu. B. Tập tin cơ sở dữ liệu. C. Bảng. D. Tập tin truy cập dữ liệu.
Câu41: Trong access bảng (table) là gì?
A. Là đối tượng để lưu dữ liệu bao gồm cột(trường),dòng(bản ghi). B. Là một đối tượng để hiện thị dữ liệu
C. Là đối tượng dùng để in và tổng hợp dữ liệu D. Là một đối tượng chứa thủ tục lập trình
Câu 42: Để thoát khỏi Access thao tác nào là đúng?
A. Chọn menu File/Exit. B. Kích vào nút close trên thanh tiêu đề.
C. Nhấn tổ hợp phím Alt+F4. D. tất cẩ đều đúng.
Câu 43: Sự khác nhau cơ bản của bảng trong(table) và bảng trong(query select)
A. Bng trong table dùng để lưu d liu còn query đựoc trích rút t bng theo điu kin xác định
B. Bảng trong table có thể xem và sửa được còn query thì không
C. Bảng trong table có thể in ra được còn query thì không
3
D. Bảng trong table là một bảng cố định còn query có thể thay đổi,thêm bớt tuỳ vào người sự dụng
Câu 44: Tên trường(fields) trong access được quy định như thế nào?
A. Không bắt đầu là dấu cách, không chứa kí tự :(.),(!),([),(]),tối đa 64 kí tự. B. Không bắt đầu là chữ số
C. Tuỳ vào người lập trình nhưng không vựơt quá 255 kí tự. D. Nó không theo một quy cách
nào cả
Câu 45. Kiểu trường (data type) dùng để làm gì?
A. Quy định dữ liệu cần đưa vào cho phù hợp với người sử dụng B. Nó không tác động gì cả vào dữ liệu người
dùng
C. Nó dùng để tác động đến đối tượng lập trình sau này D. Nó dùng để thiết lập thuộc tính đúng sai của dữ liệu
Câu 46: Khoá cơ bản là ?
A. là một hoặc nhiều trường trong bảng mà thoả mãn tính chất không có bản ghi nào trong bảng có các trường
khoá chính trùng nhau và khoá chính sẽ xác định các thuộc tính còn lại của thực thể.
B. Là một trường trong bảng để xác định các thuộc tính khác cuả thực thể.
C. Là số trường tối thiểu trong bảng. D. Là để xác định mối quan hệ giữa các bảng.
Câu 47: Tệp Access có đuôi mặc định là ?
A. XLS B. DOC C. MDB D. DBF
Câu 48: CSDL là ?
A. là một tập hợp các bản ghi (records) và các tập tin (files) được tổ chức theo một mục đích nào đó.
B. là Tập hợp các bảng(tables).
C. là những dữ liệu rời rạc, không có quan hệ với nhau.
D. là tập hợp các file chứa thông tin được tổ chức theo một mục đích nào đó.
Câu 49: Access là một phần mềm:
A. Được tích hợp luôn trong hệ điều hành Windows của Microsoft.
B. độc lập với hệ diều hành , cài đặt riêng. không có phần mềm nào khác đi kèm.
C. Tích hợp trong bộ Microsoft Office.
D. Tất cả các lựa chọn trên
Câu 50: Các đối tượng chính trong Access là:
A. bảng, truy vấn, biểu mẫu , báo biểu. B. bảng , truy vấn, biểu mẫu , báo biểu, trang truy nhập dữ liệu, macro,
môdun.
C. bảng, biểu mẫu, báo biều, môdun, macro. D. bảng , truy vấn, biểu mẫu, môdun.
Câu 51: Các thành phần nào trong các thành phần sau được nói đến trong bảng
A. thuộc tính, trường, hàng, mã. B. trường(cột), bản ghi(hàng), khoá chính(primary key).
C. giá trị, tham số. D. chẳng có lựa chọn nào đúng.
Câu 52: Access là:
A. một hệ quản trị cơ sở dữ liệu( database management system- DBMS). B. là chương trình quản lí dữ liệu.
C. là phần mềm tính toán. D. là phần mềm xử lí dữ liệu.
Câu 53: Trong các kiểu dữ liệu sau, kiểu nào có thể cho phép chứa được 64.000 ky tự?
A. Kiểu text. B. Kiểu Memo. C. Kiểu OlE Object. D. kiểu string
Câu 54: Khi đã tạo một quan hệ giữa hai bảng, nếu muốn sửa đổi quan hệ cần thực hiện
A.Xoá bỏ bảng có quan hệ dã tạo và tạo lại bảng mới. B.Xoá bỏ hoàn toàn cơ sở dữ liệu và tạo lại.
C.Không thể thay đổi được một quan hệ khi nó đã được tạo ra.
D.Kích phải vào quan hệ muốn sửa đổi và chọn Edit Relation Ships và sửa đổi lại dây.
Câu 55: Các điều kiện nào trong các điều kiện sau không được dùng trong truy vấn?
A.Các phép so sánh =, <>, <=, >= B. Các phép toán logic and, or, not, between... and
C. So sánh xâu ký tự : is=”xâu ký tự cần so sánh” D. Phép in.
Câu 56: hàm nào trong các hàm sau trả lại kết quả là ngày hiện tại của máy
A. Now() B. Date() C. Date time() D. Dateadd()
Câu 57: Phép toán: Ho& Ten trả lại kết quả nào trong các kết quả sau?
A. Ho Ten B. “Ho”& “” “Ten” C. Ho “” Ten D. HoTen
Câu 58: Trong các hàm sau đây hàm nào không được sử dụng trong truy vấn?
A.Total B. Sum C. Count D.Max
Câu 59: Giả sử ta có csdl như hình 1
4
và lọc dữ liệu như hình sau:
Sử dụng phương pháp lọc nào:
A. records/filter/filter by selection. B. records/filter /filter by form.
C. records/filter/ filter excluding selection. D. records/filter/ apply filter.
Câu 60: giả sử có màn hình chọn điều kiện lọc:
và màn hình sau khi lọc
Sử dụng phương pháp lọc nào?
A. records/filter/filter by selection B. records/filter /filter by form.
C. records/filter/ filter excluding selection D. records/filter/ apply filter.
Câu 61: Toán tử * là:
A. đại diện cho một xâu ký tự có độ dài bất kỳ. B. đại diện cho một ký tự bất kỳ.
C. đại diện cho một ký tự số. D. toán tử phủ định.
Câu 62: Em hiểu như thế nào về cụm từ Hệ quản trị cơ sở dữ liệu" ?
A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính.
B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại dữ liệu được lưu trữ trên máy tính.
C. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềm máy tính.
D. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính.
Câu 63: Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn thay đổi kích thước của trường, ta xác định giá trị mới tại dòng:
A. Field Size. B. Field Name. C. Description. D. Data Type.
Câu 64: Trong Access có mấy đối tượng chính?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 65: Trong Access, muốn nhập dữ liệu vào cho một bảng, ta thực hiện:
A. Nháy phải chuột lên tên bảng cần nhập. B. Nháy trái chuột lên tên bảng cần nhập.
C. Nháy đúp trái chuột lên tên bảng cần nhập. D. Nháy đúp phải chuột lên tên bảng cần nhập.
Câu 66: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột:
A. Name Field. B. Field Name. C. Name. D. File Name.
Câu 67: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng ?
(1) Chọn nút (3) Chọn các bảng để tạo mối liên kết
(2) Chọn nút Create (4) Chọn trường liên quan từ các bảng liên kết
A. (1) (3) (4) (2). B. (1) (2) (3) (4).
C. (2) (1) (3) (4). D. (2) (3) (4) (1).
5
Câu 68: Từ bảng truy vấn sau:
Sau khi chọn Query/run. Thì ở bảng select query?
A. gồm các trường ho, dem, ten, hoten,dtoan, dly, dhoa,tb. B. chỉ tính mà không hiện lên bảng select query.
C. không chạy được , báo lỗi. D. gồm các trường ho, ten, hoten, dtoan, dly, dhoa, tb.
Câu 69: Để hiển thị dòng Totals trong select query vào
A. menu edit / totals. B. Menu view/ totals. C. menu format/ totals. D. menu insert/ totals.
Câu 70: ở bảng truy vấn select query lọc có điều kiện sau
khi chọn query / run thì ở bảng select query gồm?
A. cột ngaythang, sumofsoluong, mamathang. B. cột ngaythang, soluong, mamathang.
C. cột ngaythang,soluong. D. cột ngaythang, sumofsoluong.
Câu 71: để tạo một truy vấn hỏi đáp như sau:
Thì bảng select query ta gõ [ban hoi ngay nao?] ở
A. dòng Totals. B. dòng sort. C. dòng show. D. dòng Criteria
Câu 72: Hình sau thuộc dạng biểu mẫu nào?
A. biểu mẫu dạng columar B. biểu mẫu dạng tabular C. biểu mẫu dạng datasheet D. biểu mẫu dạn justified
Câu 73: hình minh hoạ sau thuộc dạng biểu mẫu nào?
6
A. biểu mẫu dạng columar B. biểu mẫu dạng tabular
C. biểu mẫu dạng datasheet D. biểu mẫu dạng justified
Câu 74: Khi tạo biểu mẫu thanh Toolbox không thấy, muốn lấy lại thao tác.
A. Menu View/ toolbar/ toolbox. B. Menu tools/customize/toolbars/toolbox.
C. Kích chuột phảI trên vùng trống của thanh menu chọn toolbox. D. Tất cả đều đúng
Câu 75: Mun ly thanh Form design, khi không thy, thao tác?
A.vào Menu view/toolbar/Form design B. vào Format/ toolbar/form design
C. Vào Insert/form design D. Vào Edit/ toolbar/ form design
Câu 76: Để định dng cho các trường v: font, font size, màu ch, màu nn, thao tác:
A. chọn 1,3, 4, 5 B. chọn 2, 3, 5, 6 C. chọn 1, 3, 5, 6 D. chọn 2, 3, 4, 6
Câu 77: Biểu mẫu (form) trong access dùng để:
A. Hiển thị, cập nhật dữ liệu cho bảng và tổ chức giao diện chương trình. B. Quản trị người dùng.
C. Quản lý các tệp tin. D. Chứa dữ liệu giống như bảng.
Câu 78: Một biểu mẫu thông thường gồm có các thành phần
A. form header, form fields, form detail, form footer.
B. form header, page, header, form fields, page footer, form footer.
C.form header, page header, detail, page footer, form footer.
D. page header, detail, page footer.
Câu 79: Hình minh hoạ sau : để tạo thêm một trường tổng điểm trên form thao tác?
A.Chọn 1 B. Chọn 2 C. Chọn 3 D. chọn 4
Cõu 80: Thành phần chớnh của hệ QTCSDL:
1
2
3
4
5
6
21
4
3
21
7
A. Bộ quản lớ tập tin và bộ truy xuất dữ liệu. B. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ quản lớ tập tin.
C. Bộ quản lớ tập tin và bộ quản lớ truy vấn. D. Bộ xử lớ truy vấn và bộ quản lớ dữ liệu.
Cõu 81: Bản ghi của Table chứa những gỡ?
A. Chứa tên trường. B. Chứa cỏc giỏ trị của cột. C. Chứa tờn cột. D. Tất cả đều sai.
Cõu 82: Hệ quản trị CSDL là:
A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL. B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL.
C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL. D. Phần mềm dựng tạo lập CSDL.
Cõu 83: Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta chọn:
A. Edit Primary key. B. Table Primary key. C. View Primary key. D. Insert Primary key.
Cõu 84: Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu ta lựa chọn :
A. Table B. Form C. Query D. Report
Cõu 85: Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải;
A. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New
B. Vào File chọn New C. Kích vào biểu tượng New
D. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase đặt tên file
và chọn Create.
Cõu 86: Tập tin trong Access chứa những gỡ:
A. Chứa các bảng, nơi chứa dữ liệu của đối tượng cần quản lý. B. Chứa hệ phần mềm khai thỏc dữ liệu.
C. Chứa cỏc cụng cụ chớnh của Access như: table, query, form, report... D. Cõu B và C.
Cõu 87: Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường
A. Không phân biệt chữ hoa hay thường B. Tùy theo trường hợp
C. Bắt buộc phải viết thường D. Bắt buộc phải viết hoa
Cõu 88: Tập tin trong Access đươc gọi là:
A. Tập tin dữ liệu. B. Tập tin truy cập dữ liệu. C. Tập tin cơ sở dữ liệu. D. Bảng.
Cõu 89: Ngụn ngữ thao tỏc dữ liệu bao gồm cỏc lệnh cho phộp
A. Nhập, sửa, xúa dữ liệu. B. Khai bỏo kiểu, cấu trỳc, cỏc ràng buộc trờn dữ liệu của CSDL.
C. Cõu A và B. D. Cập nhật hay khai thỏc dữ liệu.
Cõu 90: Người nào đó tạo ra cỏc phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?
A. Người dùng cuối B. Người lập trỡnh ứng dụng C. Người QTCSDL D. Cả ba người trên
Cõu 91: Access là gỡ?
A. Là phần mềm cụng cụ B. Là hệ QTCSDL do hóng Microsoft sản xuất
C. Là phần cứng D. Là phần mềm ứng dụng
Cõu 92: Giả sử lúc tạo cấu trúc bảng thiếu một trường, để thêm một trường không phảivị trí cuối ta chọn vị trí cần
thêm, sau đó chọn:
A. Insert\Row B. Edit \Row C. Insert\Field D. Edit\Field
Cõu 93: Để tạo biểu mẫu ta chọn đối tượng nào trên bảng chọn đối tượng?
A. Queries B. Forms C. Tables D. Reports
Cõu 94: Hóy cho biết cỏc loại thao tỏc trờn CSDL
A. Thao tỏc trờn nội dung dữ liệu B. Thao tỏc trờn cấu trỳc dữ liệu
C. Thao tỏc tỡm kiếm, tra cứu thụng tin, kết xuất bỏo cỏo D. Cả ba cõu trờn
Cõu 95: Tên cột (tên trường) có thể đặt bằng tiếng Việt có dấu không?
A. Không được B. Khụng nờn C. Được D. Tựy ý
Cõu 96: Có mấy chế độ làm việc chính với các loại đối tượng?
A. 5 chế độ B. 3 chế độ C. 4 chế độ D. 2 chế độ
Cõu 97: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là
A. MDB B. DOC C. XLS D. TEXT
Cõu 98: Người nào có vai trũ quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng mỏy tớnh.
A. Người lập trỡnh B. Người dùng cuối C. Nguời quản trị CSDL D. Cả ba người trên
Cõu 99: Người nào vai trũ quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông
tin
A. Người dùng cuối B. Người QTCSDL C. Người lập trỡnh D. Cả ba người trên.
8
Cõu 100: MDB viết tắt bởi
A. Không có câu nào đúng B. Manegement DataBase
C. Microsoft DataBase D. Microsoft Access DataBase
Cõu 101: Tên file trong Access đặt theo qui tắc nào
A. Phần tờn khụng quỏ 8 ký tự, phần đuôi không cần gừ, Access tự gỏn .MDB
B. Phần tờn khụng quỏ 256 ký tự kể cả dấu trắng, phần đuôi không cần gừ, Access tự gỏn .MDB.
C. Phần tờn khụng quỏ 255 ký tự kể cả dấu trắng, phần đuôi không cần gừ, Access tự gỏn .MDB.
D. Phần tờn khụng quỏ 64 ký tự, phần đuôi không cần gừ, Access tự gỏn .MDB
Cõu 102: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :
A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hỡnh ảnh... của một chủ thể nào đó.
B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu
cầu khai thác thông tin của nhiều người.
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác
thông tin của nhiều người.
Cõu 103: Các đối tượng cơ bản trong Access là:
A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi. B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Bỏo cỏo.
C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Bỏo cỏo D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo.
Cõu 104: Hóy nờu cỏc ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:
A. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...) B. Gọn, nhanh chúng
C. Gọn, thời sự, nhanh chúng, nhiều nguời cú thể sử dụng chung CSDL D. Gọn, thời sự, nhanh chúng
Cõu 105: Giả sử đó cú tập tin trờn đĩa, để mở tập tin đó ta thực hiện:
A. Ấn Phớm CTRL+ O B. Edit\Open C. File\Open D. A,C đúng
Cõu 106: Trong một công ty hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức
nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trũ:là người QTCSDL, vừa là nguời lập trỡnh
ứng dụng, vừa là người dùng không?
A. Được B. Khụng thể C. Khụng nờn D. Không được
Cõu 107: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), nờn chọn loại nào
A. Number B. Currency C. Text D. Date/time
Cõu 108: Thành phần chớnh của hệ QTCSDL:
A. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu B. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lớ truy vấn
C. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin D. Bộ xử lý truy vấn và bộ quản lớ dữ liệu
Cõu 109: Trong cửa sổ sở dữ liệu đang làm việc, để tạo một Bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện
lệnh nào sau đây là đúng:
A. Create Table in Design View B. Create Table by entering data
C. Create Table by using wizard D. Nháy đúp chuột vào tên bảng
Cõu 110: Chức năng của hệ QTCSDL:
A. Cõu C và D B. Cung cấp cỏch khai bỏo dữ liệu
C. Cung cấp cách tạo lập CSDLvà công cụ kiểm sóat, điều khiển việc truy cập vào CSDL.
D. Cung cấp cỏch cập nhật dữ liệu, tỡm kiếm và kết xuất thụng tin
Cõu 111: Trong Access cú bao nhiêu đối tượng cơ bản ?
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Cõu 112: Muốn thiết lập đơn vị tiền tệ: VNĐ cho hệ thống máy tính, ta phải
A. Vào Start/Settings/Control Panel/Regional and Language Options/customize chọn phiếu Currency ở mục
Currency Symbol nhập vào: VNĐ, cuối cựng kớch vào Apply/Ok
B. Vào Start/Settings/Control Panel kích đúp vào Currency chọn mục Currency Symbol nhập vào VNĐ, cuối cùng
kích vào Apply và Ok.
C. Hệ thống máy tính ngầm định chọn sẳn tiền tệ là: VNĐ
D. Các câu trên đều sai
Cõu 113: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm cỏc lệnh cho phộp
A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu B. Khai bỏo kiểu, cấu trỳc, cỏc ràng buộc trờn dữ liệu của CSDL
C. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL D. Khai bỏo kiểu dữ liệu của CSDL
Cõu 114: Thoỏt khỏi Access bằng cỏch:
9
A. Trong cửa sổ CSDL, vào File/Exit
B. Trong cửa sổ CSDL, kích vào nút close (X) nằm trên thanh tiêu đề cửa sổ Access
C. Vào Edit /Exit D. Cõu A và B
Cõu 115: Các chức năng chính của Access
A. Lập bảng B. Tớnh toỏn và khai thỏc dữ liệu C. Lưu trữ dữ liệu D. Ba câu trên đều đúng
Cõu 116: Trường don_dat_hang dùng để lưu thông tin đó hoặc chưa giải quyết nên chọn kiểu dữ liệu nào?
A. Number B. Text C. Yes/No D. Auto Number
Cõu 117: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Tóan, Lý....
A. AutoNumber B. Yes/No C. Number D. Currency
Câu 118: Việc kết nối giữa hai bảng có những trường chung được gọi là:
A. quan hệ. B. bản ghi. C. dư thừa. D.nhất quán.
Câu 119: Khi muốn thiết lập liờn kết giữa hai bảng thỡ mỗi bảng phải cú:
A. khúa chớnh giống nhau. B. số trường bằng nhau. C. số bản ghi bằng nhau. D. tất cả phương án trên đều sai
Câu 120: Muốn xúa liờn kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:
A. chọn hai bảng và nhấn phớm Delete. B. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete.
C. chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete. D. tất cả phương án đều sai
Câu 121: Truy vấn dữ liệu cú nghĩa là:
A. in dữ liệu. B. tỡm kiếm và hiển thị dữ liệu. C. xúa cỏc dữ liệu khụng cần đến nữa. D.cập nhật dữ liệu.
Câu 122: Khi hai (hay nhiều hơn) các điều kiện được kết nối bằng AND hoặc OR, kết quả được gọi là:
A. tiêu chuẩn đơn giản. B. tiờu chuẩn phức hợp. C. tiờu chuẩn mẫu. D. tiờu chuẩn kớ tự.
Câu 123: Nếu thêm nhầm một bảng làm dữ liệu nguồn trong khi tạo mẫu hỏi, để bỏ bảng đó khỏi cửa sổ thiết kế, ta
thực hiện:
A. Edit Delete Table. B. Query Remove Table. C. Query Delete Table. D. tất cả các phương án đều sai.
Câu 124: Phần nào báo cáo được in sau mỗi nhóm bản ghi?
A. đầu nhóm. B. cuối nhóm. C. tiêu đề chi tiết. D. tiêu đề tổng con.
Câu 125: Khi cần in dữ liệu từ một CSDL theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng nào?
A. Bảng. B. Biểu mẫu. C. mẫu hỏi. D. Bỏo cỏo
Câu 126: Khi mở một báo cáo, nó hiển thị dưới dạng nào?
A. chế độ thiết kế. B. chế độ trang dữ liệu. C. Chế độ biểu mẫu. D. Chế độ xem trước
Câu 127: Để có thể đánh giá được mức độ quan tâm của người dùng đối với các dữ liệu ta có thể dựa vào:
A. Phân quyền truy cập và nhận diện người dùng. B. Biờn bản hệ thống.
C. Mó húa cơ sở dữ liệu. D. Chính sách và ý thức.
Câu 128: Khi xột một mụ hỡnh CSDL ta cần quan tõm đến các vấn đề gỡ?
A. cấu trỳc của CSDL. B. cỏc thao tỏc, phộp toỏn trờn CSDL. C. cỏc ràng buộc dữ liệu. D. tất cả cỏc yếu tố
trờn.
Câu 129: Mụ hỡnh dữ liệu là:
A. mụ hỡnh về cấu trỳc dữ liệu. B. mụ hỡnh về quan hệ ràng buộc giữa cỏc dữ liệu.
C. tập các khái niệm để mô tả cấu trúc dữ liệu, các thao tác dữ liệu, các ràng buộc dữ liệu của một CSDL.
D. mụ hỡnh toỏn học trong đó có định nghĩa các đối tượng, các phép toán trên các đối tượng.
Câu 130: Về đặc điểm nổi bật nhất của mô hỡnh dữ liệu quan hệ cú cỏc ý kiến sau:
A. cấu trỳc dữ liệu trong mụ hỡnh quan hệ được thể hiện qua bảng.
B. cú cỏc phộp toỏn và cỏc thao tỏc cập nhật và tỡm kiếm dữ liệu trong cỏc bảng.
C. dữ liệu trong cỏc bảng phải thỏa món một số ràng buộc, giữa các bảng nhất định thường có liên kết thể hiện mối
quan hệ giữa các chủ thể được CSDL phản ánh.
D. cả ba đặc điểm trên
Câu 131: Trong cỏc mụ hỡnh dữ liệu được mô tả sau đây, mô hỡnh nào là mụ hỡnh dữ liệu quan hệ?
A. các bản ghi được sắp xếp theo cấu trỳc từ trờn xuống theo dạng cõy.
B. một bản ghi bất kỡ cú thể được kết nối với một số bất kỡ cỏc bản ghi khỏc.
C. dữ liệu được biểu diễn dưới dạng các bảng gồm các bản ghi. Mỗi bản ghi có cùng các thuộc tính là một hàng của
bảng. Giữa cỏc bảng cú liờn kết.
D. các dữ liệu và thao tác trên dữ liệu được gói trong một cấu trúc chung.
10
Câu 132: Khẳng định nào sau đây về CSDL quan hệ là đúng?
A. CSDL được xây dựng trên mô hỡnh dữ liệu quan hệ. B. CSDL được tạo ra từ hệ quản trị CSDL Access.
C. tập hợp cỏc bảng dữ liệu. D. CSDL mà giữa cỏc dữ liệu cú quan hệ với nhau.
Câu 133: Phát biểu nào về hệ quản trị CSDL quan hệ là đúng?
A. phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ.
B. phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ.
C. phần mềm Microsoft Access. D. phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu.
Câu 134: Trong cỏc loại mụ hỡnh dữ liệu sau, mụ hỡnh nào là mụ hỡnh dữ liệu phổ biến nhất?
A. Mụ hỡnh thực thể liờn kết. B. Mụ hỡnh phõn cấp. C. Mụ hỡnh quan hệ. D. Mụ hỡnh hướng đối tượng.
Câu 135: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Một bảng cú thể liờn kết với nhiều bảng trong CSDL quan hệ.
B. Nhờ liên kết giữa các bảng, ta tập hợp được thông tin từ nhiều bảng trong CSDL quan hệ.
C. CSDL tổ chức tốt là CSDL cú ớt bảng.
D. Trong mỗi bảng của CSDL quan hệ cú thể cú rất nhiều bản ghi.
Câu 136: Phát biểu nào là đúng trong các phát biểu sau:
A. khóa là tập một hoặc nhiều thuộc tính sao cho có thể phân biệt được các bản ghi.
B. khúa là tập một số ớt nhất của các thuộc tính sao cho có thể phân biệt được các bản ghi.
C. một bảng cú thể khụng cú khúa. D. giỏ trị trờn cỏc thuộc tớnh khúa cú thể trống.
Câu 137: Tiêu chí nào sau đây thường được dùng để chọn khóa chính:
A. khúa bất kỡ. B. khúa cú ớt thuộc tớnh nhất.
C. chỉ là khóa có một thuộc tính. D. không chứa các thuộc tính thay đổi theo thời gian.
Câu 138: Liên kết giữa các bảng được dựa trên:
A. thuộc tính khóa. B. ý định của người quản trị hệ CSDL
C. cỏc thuộc tớnh trựng tờn nhau giữa cỏc bảng D.ý định ghép các bảng thành một bảng có nhiều thuộc tính hơn.
Câu 139: Các thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ?
A. tạo cấu trỳc bảng. B. chọn khúa chớnh. C. tạo liờn kết giữa cỏc bảng. D. nhập dữ liệu ban đầu.
Câu 140: Trong quỏ trỡnh tạo cấu trỳc của một bảng, việc nào sau đây không nhất thiết phải thực hiện khi tạo một
trường:
A. đặt tên, các tên của các trường cần phân biệt. B. chọn kiểu dữ liệu. C. đặt kích thước. D. mụ tả nội dung.
Câu 141: Truy vấn CSDL là:
A. cách để người dùng liên kết với máy tính. B. một phát biểu thể hiện yêu cầu người dung.
C. một thao tác để cập nhật dữ liệu. D. một thao tác khai thác CSDL, được thực hiện hoàn toàn từ bàn phím.
Câu 142: Khi làm việc với các hệ CSDL, người thiết kế và cấp phát quyền truy cập CSDL là ai trong số những người
sau đây?
A. Người bảo hành các thiết bị phần cứng của máy tính. B. Người quản trị CSDL.
C. Người lập trỡnh ứng dụng D. Người sử dụng (khách hàng)
Câu 143: í nào sau đây là một trong các đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?
A. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức hợp. B. Thứ tự các bộ ( bản ghi) là rất quan trọng.
C. Thứ tự các thuộc tính ( trường) rất quan trọng. D. Mỗi quan hệ có thể có nhiều tên.
Câu 144: Bản chất của việc tạo bảng bao gồm:
A. Khai báo cấu trúc bảng, chỉ định khóa chính, đặt tên bảng.
B. Khai báo cấu trúc bảng, chỉ định khóa chính, liên kết bảng.
C. Khai báo cấu trúc bảng, chỉ định khóa chính, thay đổi cấu trúc bảng.
D. Khai báo cấu trúc bảng, chỉ định khóa chính, đặt tên và lưu cấu trúc bảng, thay đổi cấu trúc bảng.
Câu 145: Đối tượng đưa ra các chủ trương, chính sách, điều luật quy định về bảo mật là:
A. Người quản trị CSDL. B. Người dung. C. Chính phủ. D. Người phân tích, thiết kế.
Câu 146: Việc thay thế dóy “DDDDDDDBBBBBBVVVV” bằng 7D6B4V là cỏch mó húa nào trong cỏc cỏch sau:
A. cách ký tự đó một số vị trí xác định trong bảng chữ cái. B. độ dài loạt.
C. mỗi kớ tự này thay bằng một ký tự khỏc. D. theo quy tắc vũng trũn.
Câu 147: Hai bảng trong một CSDL quan hệ liờn kết với nhau thụng qua:
A. chỉ của cỏc bảng. B. thuộc tớnh khúa. C. tên trường. D. thuộc tính của các trường được chọn.
Câu 148: Hai bảng trong một CSDL quan hệ được liên kết với nhau bởi các khóa. Điều khẳng định nào sau đây
đúng?
A. cỏc khúa liờn kết phải là khúa chớnh của mỗi bảng.
11
B. trong các khóa liên kết phải có ít nhất một khóa là khóa chính ở một bảng nào đó.
C. trong cỏc khúa liờn kết cú thể khụng cú khúa chớnh nào tham gia.
D. Tất cả đều sai.
Câu 149: Trong trường khóa (nhưng không phải khóa chính) được thiết kế bắt buộc phải điền dữ liệu, không
được để trống. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. có thể yêu cầu như vậy, nếu điều đó là cần thiết.
B. không thể được, chỉ có trường khóa chính mới bắt buộc điền dữ liệu.
C. về nguyờn tắc thỡ khụng sai, nhưng hệ quản trị CSDL quan hệ không có công cụ để kiểm soát điều đó.
D. Tất cả đều sai.
Câu 150: Khẳng định nào đúng khi nhận xét vế các đặc trưng quan trọng nhất của một quan hệ?
A. mỗi quan hệ cú một tờn phõn biệt.
B. quan hệ không có thuộc tính phức hợp hoặc đa trị.
C. các thuộc tính và các bản ghi đều có tên phân biệt.
D. không thể nói đặc trưng nào quan trọng nhất vỡ tất cả cỏc đặc tính trên đều góp phần hỡnh thành một quan hệ trong
CSDL quan hệ.
Câu 151: Trong Access từ Descending cú ý nghĩa gỡ:
A. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự số chẵn rồi đến số lẻ. B. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự số lẻ rồi đến số chẵn.
C. Sắp xếp dữ liệu theo chiều giảm dần. D. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần.
Câu 152: í nào sau đây không đúng với ý nghĩa bảo mật trong CSDL?
A. Ngăn chặn các truy cập không được phép. B. Thông tin có thể bị thay đổi ngoài ý muốn.
C. Không tiết lộ nội dung dữ liệu và chương trỡnh xử lý. D. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng.
Câu 153: Trong mụ hỡnh dữ liệu quan hệ, thuật ngữ quan hệ để chỉ bảng, bộ (bản ghi) để chỉ hàng, vậy thuật ngữ
miền để chỉ yếu tố nào của thuộc tính:
A. Thứ tự. B. Kích thước. C. Giỏ trị. D.Kiểu dữ liệu.
Câu 154: Trong Access nỳt lệnh cú ý nghĩa gỡ?
A. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần. B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều giảm dần.
C. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự số lẻ rồi đến số chẵn. D. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự số chẵn rồi đến số lẻ.
12
| 1/12

Preview text:

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC KỲ II TIN HỌC 12
I. Phần cõu hỏi trắc nghiệm:
Câu1: Để thiết kế trường sbd kiểu text mà khi nhập dữ liệu thành tên trường đầy đủ số báo danh, chọn thuộc
tính nào trong các thuộc tính sau:

A.Trong mục caption nhập:số báo danh.
B. Trong mục format nhập: số báo danh.
C. Trong mục input mask nhập: số báo danh.
D. Trong mục default value nhập: số báo danh.
Câu 2: Để tạo cấu trúc bảng (Table) mới chọn cách nào trong các cách sau: A. Design view. B. Datasheet view. C. Table wizard. D. Link table.
Câu 3: Giả sử ta có csdl như (hình 1) để
lọc dữ liệu như (hình 2). Sử dụng phương pháp lọc nào:

A. Record/filter/filter byselection
B. Reord/filter/filter excluding selection
C. Record/filter/filter by form
D. Record/filter/apply filter
Câu 4: Giả sử ta có csdl như (hình 1) để lọc dữ liệu
như (hình 2). Sử dụng phương pháp lọc nào:

A. Reord/filter/filter excluding selection
B. Record/filter/filter by selection
C. Recor/filter/filter by form
D. Recor/filter/apply filter
Câu 5: Truy vấn(Query) là gì? A.
Là một đối tượng được trích rút từ bảng theo một điều kiện xác định.
B. Là một đối tượng để hiện thị dữ liệu
C. Là một đối tượng thiết kế để in dữ liệu
D. Là một đối tượng chứa các thủ tục lập trình
Câu 6: Tên trường trong tiêu chuẩn truy vấn được đặt trong hai dấu : A. [ ] B. ( ) C. { } D. < >
Câu 7: Kiểu ngày giờ trong tiêu chuẩn truy vấn được đặt trong dấu : A. # # B. & & C. $ $ D. * *
Câu 8: Giả sử có csdl chuẩn (sbd làm trường khoá). Để đưa ra thông tin tất cả thi sinh, sinh từ năm 1980 đến
1984 chọn cách nào trong các cách sau:

A. Trong mục Field nhâp:ns:year([ngaysinh]); criteria nhâp: beetwen 1980 and 1984.
B. Trong mục Field nhâp: [ngaysinh] ;mục criteria nhâp:beetwen 1980 and 1984.
C. Trong mục Field nhâp: ns:year([ngaysinh]) ;mục criteria nhâp:from 1980 to 1984 .
D. Trong mục Field nhâp: ngaysinh ; mục criteria nhâp:>=1980 and <=1984.
Câu 9: Giả sử có csdl chuẩn (sbd làm trường khoá). Để đưa ra thông tin tất cả thí sinh có quê quán Hà Nội,
nghệ An, Bắc Ninh chọn cách nào trong các cách sau:

A. Trong mục field chọn diachi; Criteria nhập:In(“hà nội”,”Nghệ an”,”bắc ninh”)
B. Trong mục field chọn diachi; Criteria nhập:(“hà nội”,”nghệ an”,”bắc ninh”)
C. Trong mục field chọn diachi; Criteria nhập:“hà nội”and”nghệ an”and”bắc ninh”
D. Trong mục field chọn diachi; Criteria nhập:In(“hà nội”or ”nghệ an”or”bắc ninh”).
Câu 10: Công việc nào sau đây không phải là công việc thống kê khi khai thác hồ sơ lớp của CSDL Lớp? 1
A. Tính điểm trung bình từng môn của bộ môn học kỳ của một học sinh.
B. Xác định điểm cao nhất, thấp nhất môn tin.
C. Xác định họ tên học sinh có điểm cao nhất môn tin.
D. Thống kê số học sinh đạt điểm giỏi các môn toán, tin, lý.
Câu 11: Khi tạo biểu mẫu thanh Toolbox không thấy, muốn lấy lại thao tác.
A. Menu View/ toolbar/ toolbox.
B. Menu tools/customize/toolbars/toolbox.
C. Kích chuột phảI trên vùng trống của thanh menu chọn toolbox. D. Tất cả đều đúng
Câu 12: Một CSDL quản lí hồ sơ học sinh có một trường lưu Ngày tháng năm sinh và một trường lưu tuổi. CSDL
trên vi phạm vào quy tắc thiết kế nào?
A. Tính độc lập. B. Tính nhất quán. C. Tính không dư thừa.
D. Tớnh toàn vẹn dữ liệu
Câu 13: Một CSDL phải đảm bảo mấy yêu cầu cơ bản. A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 14: Trong một bảng Access có thể sắp xếp dữ liệu theo bao nhiêu cột? A. Một cột duy nhất B. Hai cột C. Ba cột. D. Tối đa là 10 cột
Câu 15: Dữ liệu khi nhập ở Forms thì được lưu vào đâu? A. Lưu vào Tables(bảng)
B. Lưu vào Query(bảng truy vấn).
C. Lưu vào chính Form đang nhập. D. Lưu vào một tệp khác
Câu 16: Khi thiết kế Form Design muốn bật thanh công cụ thiết kế Toolbox chọn đối tuợng nào trong đối tượng sau:
A. Kích chuột vào đối tượng 3. 1 2 3 4
B. Kích chuột vào đối tượng 2.
C. Kích chuột vào đối tượng 1.
D. Kích chuột vào đối tượng 4.
Câu 17: Một cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ trên ........... ? A. ROM. B. CPU. C. RAM D. Đĩa.
Câu 18: Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng từ: A. Day/Time B. Date/Type C. Date/time D. Day/Type.
Câu 19 : Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin được gọi là: A. Ngôn ngữ CSDL.
B. Ngôn ngữ lập trình bậc cao.
C. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu.
D. Ngôn ngữ khai thác dữ liệu.
Câu 20: Một CSDL quản lí điểm của học sinh cho phép giáo viên được chỉnh sửa điểm của học sinh, học sinh chỉ
được phép xem kết quả điểm của mình. Nhưng trong quá trình đưa vào khai thác, học sinh A khi xem điểm thấy
điểm môn tin của mình sai so với thực tế vì vậy học sinh A đã sửa lại cho đúng. Điểm sửa đó đã được cập nhật vào
CSDL. Quy tắc nào đã không được tuân thủ khi thiết kế CSDL trên?

A. Tính không dư thừa dữ liệu. B. Tính cấu trúc.
C. Tính an toàn và bảo mật thông tin. D. Tính độc lập.
Câu 21: Cấu trúc của bảng được xác định bởi :
A. Các thuộc tính của đối tượng cần quản lý. B. Các bản ghi dữ liệu. C. Thuộc tính của bảng.
D. Các trường và thuộc tính của nó.
Câu 22: Thay đổi cấu trúc bảng là: A. Thêm trường mới.
B. Thay đổi trường (tên, kiểu dữ liệu, tính chất…). C. Xóa trường.
D. Tất cả các thao tác trên.
Câu 23: Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của hệ QTCSDL?
A. Cung cấp môi trường khai thác thông tin của CSDL.
B. Cung cấp môi trường lưu trữ CSDL.
C. Cung cấp thiết bị nhớ để lưu trữ CSDL.
D. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL.
Câu 24: Người A dùng thẻ ATM của một ngân hàng để thực hiện việc chuyển tiền từ tài khoản của mình sang tài
khoản của người B. trong khi giao dịch, máy báo có sự cố, sau đó người A kiểm tra tài khoản thấy số tiền bị trừ
500 ngàn đồng và trong khi đó tài khoản của người B không nhận được 500 ngàn đồng. Vậy CSDL đó đã vi phạm quy tắc nào sau đây:
A. Tính toàn vẹn. B. Tính nhất quán. C. Tính độc lập.
D. Tính an toàn và bảo mật thông tin.
Câu 25: Việc thu thập, tập hợp thông tin cần thiết cho hồ sơ từ nhiều nguồn khác nhau và lưu trữ chúng theo
đúng cấu trúc đã xác định là một trong các công việc để làm gì?
A. Khai thác thông tin. B. Xử lí hồ sơ. C. Tạo lập hồ sơ. D. Tìm kiếm thông tin.
Câu 26: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột: 2 A. Description. B. Field Properties. C. Data Type. D. Field Type.
Câu 27: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH
được xác định kiểu dữ liệu gì?
A. True/False. B. Boolean. C. Date/Time. D. Yes/No.
Câu 28: Giả sử, trường Email có giá trị là : 1234@yahoo.com. Hãy cho biết trường Email có kiểu dữ liệu gì ? A. Text. B. Curency. C. Number. D. Yes/No
Câu 29: Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là: A.
Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số. B. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu. B.
Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa.
C. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu.
Câu 30: Khi làm việc với đối tượng bảng, muốn sửa đổi thiết kế cấu trúc bảng, ta chọn nút lệnh: A. New. B. Open. C. Preview. D. Design.
Câu 31: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng ?
(1) Chọn nút Create (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu
(2) Chọn File + New (4) Chọn Blank Database

A. (1)  (2)  (3)  (4).
B. (2)  (4)  (3)  (1).
C. (2)  (3)  (4)  (1).
D. (1)  (2)  (4)  (3).
Câu 32: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc những bản ghi theo ô dữ liệu đang chọn, thao tác
thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:

A. Record/Fillter/Fillter By Form. B. Record/Sort/Sort Ascending. C. Insert/Column.
D. Record/Fillter By Selection.
Câu 33: Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. Create Table in Design View. B. Create Table entering data. C. Nhấp đúp . D. File/New/Blank Database.
Câu 34: Biểu mẫu là một đối tượng trong Access dùng để thực hiện công việc chủ yếu nào? A. Tìm kiếm thông tin. B. Lập báo cáo. C. Kết xuất thông tin.
D. Hiển thị và cập nhật dữ liệu.
Câu 35: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn tìm kiếm những bản ghi theo điều kiện nào đó, thao
tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:

A. Record/Fillter/Fillter By Form.
B. Record/Fillter By Selection.
C. Edit/Find/<điều kiện>. D. Insert/Column.
Câu 36: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, Muốn sắp xếp các bản ghi theo
thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. Record/Sort/Sort Ascending. B. Insert/New Record. C. Edit/Delete Rows. D. Record/Sort/Sort Descending.
Câu 37: Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. File/New/Blank Database. B. File/Open/.
C. Create Table in Design View.
D. Create table by using wizard.
Câu 38: Các chức năng chính của Access: A. Lập bảng. B. Lưu trữ dữ liệu.
C. Tính toán và khai thác dữ liệu. D. Cả ba câu đều đúng.
Câu 39: Trong của sổ CSDL đang làm việc, muốn tạo biểu mẫu (dùng thuật sĩ), thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. Form/Create Form by using Wizard//Next. B. Record/Fillter/Fillter By Form. C. Insert/Colum .
D. Record/Fillter By Selection.
Câu 40: Tập tin trong Access đươc gọi là : A. Tập tin dữ liệu.
B. Tập tin cơ sở dữ liệu. C. Bảng.
D. Tập tin truy cập dữ liệu.
Câu41: Trong access bảng (table) là gì?
A. Là đối tượng để lưu dữ liệu bao gồm cột(trường),dòng(bản ghi).
B. Là một đối tượng để hiện thị dữ liệu
C. Là đối tượng dùng để in và tổng hợp dữ liệu
D. Là một đối tượng chứa thủ tục lập trình
Câu 42: Để thoát khỏi Access thao tác nào là đúng? A. Chọn menu File/Exit.
B. Kích vào nút close trên thanh tiêu đề.
C. Nhấn tổ hợp phím Alt+F4. D. tất cẩ đều đúng.
Câu 43: Sự khác nhau cơ bản của bảng trong(table) và bảng trong(query select)
A. Bảng trong table dùng để lưu dữ liệu còn query đựoc trích rút từ bảng theo điều kiện xác định
B. Bảng trong table có thể xem và sửa được còn query thì không
C. Bảng trong table có thể in ra được còn query thì không 3
D. Bảng trong table là một bảng cố định còn query có thể thay đổi,thêm bớt tuỳ vào người sự dụng
Câu 44: Tên trường(fields) trong access được quy định như thế nào?
A. Không bắt đầu là dấu cách, không chứa kí tự :(.),(!),([),(]),tối đa 64 kí tự.
B. Không bắt đầu là chữ số
C. Tuỳ vào người lập trình nhưng không vựơt quá 255 kí tự.
D. Nó không theo một quy cách nào cả
Câu 45. Kiểu trường (data type) dùng để làm gì?
A. Quy định dữ liệu cần đưa vào cho phù hợp với người sử dụng B. Nó không tác động gì cả vào dữ liệu người dùng
C. Nó dùng để tác động đến đối tượng lập trình sau này
D. Nó dùng để thiết lập thuộc tính đúng sai của dữ liệu
Câu 46: Khoá cơ bản là ?
A. là một hoặc nhiều trường trong bảng mà thoả mãn tính chất không có bản ghi nào trong bảng có các trường
khoá chính trùng nhau và khoá chính sẽ xác định các thuộc tính còn lại của thực thể.
B. Là một trường trong bảng để xác định các thuộc tính khác cuả thực thể.
C. Là số trường tối thiểu trong bảng.
D. Là để xác định mối quan hệ giữa các bảng.
Câu 47: Tệp Access có đuôi mặc định là ? A. XLS B. DOC C. MDB D. DBF
Câu 48: CSDL là ?
A. là một tập hợp các bản ghi (records) và các tập tin (files) được tổ chức theo một mục đích nào đó.
B. là Tập hợp các bảng(tables).
C. là những dữ liệu rời rạc, không có quan hệ với nhau.
D. là tập hợp các file chứa thông tin được tổ chức theo một mục đích nào đó.
Câu 49: Access là một phần mềm:
A. Được tích hợp luôn trong hệ điều hành Windows của Microsoft.
B. độc lập với hệ diều hành , cài đặt riêng. không có phần mềm nào khác đi kèm.
C. Tích hợp trong bộ Microsoft Office.
D. Tất cả các lựa chọn trên
Câu 50: Các đối tượng chính trong Access là:
A. bảng, truy vấn, biểu mẫu , báo biểu. B. bảng , truy vấn, biểu mẫu , báo biểu, trang truy nhập dữ liệu, macro, môdun.
C. bảng, biểu mẫu, báo biều, môdun, macro. D. bảng , truy vấn, biểu mẫu, môdun.
Câu 51: Các thành phần nào trong các thành phần sau được nói đến trong bảng
A. thuộc tính, trường, hàng, mã. B. trường(cột), bản ghi(hàng), khoá chính(primary key). C. giá trị, tham số.
D. chẳng có lựa chọn nào đúng. Câu 52: Access là:
A. một hệ quản trị cơ sở dữ liệu( database management system- DBMS).
B. là chương trình quản lí dữ liệu.
C. là phần mềm tính toán.
D. là phần mềm xử lí dữ liệu.
Câu 53: Trong các kiểu dữ liệu sau, kiểu nào có thể cho phép chứa được 64.000 ky tự? A. Kiểu text. B. Kiểu Memo. C. Kiểu OlE Object. D. kiểu string
Câu 54: Khi đã tạo một quan hệ giữa hai bảng, nếu muốn sửa đổi quan hệ cần thực hiện
A.Xoá bỏ bảng có quan hệ dã tạo và tạo lại bảng mới.
B.Xoá bỏ hoàn toàn cơ sở dữ liệu và tạo lại.
C.Không thể thay đổi được một quan hệ khi nó đã được tạo ra.
D.Kích phải vào quan hệ muốn sửa đổi và chọn Edit Relation Ships và sửa đổi lại dây.
Câu 55: Các điều kiện nào trong các điều kiện sau không được dùng trong truy vấn?
A.Các phép so sánh =, <>, <=, >=
B. Các phép toán logic and, or, not, between... and
C. So sánh xâu ký tự : is=”xâu ký tự cần so sánh” D. Phép in.
Câu 56: hàm nào trong các hàm sau trả lại kết quả là ngày hiện tại của máy A. Now() B. Date() C. Date time() D. Dateadd()
Câu 57: Phép toán: “Ho”& “Ten” trả lại kết quả nào trong các kết quả sau? A. Ho Ten
B. “Ho”& “” “Ten” C. Ho “” Ten D. HoTen
Câu 58: Trong các hàm sau đây hàm nào không được sử dụng trong truy vấn? A.Total B. Sum C. Count D.Max
Câu 59: Giả sử ta có csdl như hình 1 4
và lọc dữ liệu như hình sau:
Sử dụng phương pháp lọc nào:
A. records/filter/filter by selection.
B. records/filter /filter by form.
C. records/filter/ filter excluding selection.
D. records/filter/ apply filter.
Câu 60: giả sử có màn hình chọn điều kiện lọc: và màn hình sau khi lọc
Sử dụng phương pháp lọc nào?
A. records/filter/filter by selection
B. records/filter /filter by form.
C. records/filter/ filter excluding selection
D. records/filter/ apply filter.
Câu 61: Toán tử * là:
A. đại diện cho một xâu ký tự có độ dài bất kỳ. B. đại diện cho một ký tự bất kỳ.
C. đại diện cho một ký tự số. D. toán tử phủ định.
Câu 62: Em hiểu như thế nào về cụm từ “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu" ?
A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính.
B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại dữ liệu được lưu trữ trên máy tính.
C. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềm máy tính.
D. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính.
Câu 63: Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn thay đổi kích thước của trường, ta xác định giá trị mới tại dòng: A. Field Size. B. Field Name. C. Description. D. Data Type.
Câu 64: Trong Access có mấy đối tượng chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 65: Trong Access, muốn nhập dữ liệu vào cho một bảng, ta thực hiện:
A. Nháy phải chuột lên tên bảng cần nhập.
B. Nháy trái chuột lên tên bảng cần nhập.
C. Nháy đúp trái chuột lên tên bảng cần nhập.
D. Nháy đúp phải chuột lên tên bảng cần nhập.
Câu 66: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột: A. Name Field. B. Field Name. C. Name. D. File Name.
Câu 67: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng ? (1) Chọn nút
(3) Chọn các bảng để tạo mối liên kết
(2) Chọn nút Create (4) Chọn trường liên quan từ các bảng liên kết
A. (1)  (3)  (4)  (2).
B. (1)  (2)  (3)  (4).
C. (2)  (1)  (3)  (4).
D. (2)  (3)  (4)  (1). 5
Câu 68: Từ bảng truy vấn sau:
Sau khi chọn Query/run. Thì ở bảng select query?
A. gồm các trường ho, dem, ten, hoten,dtoan, dly, dhoa,tb. B. chỉ tính mà không hiện lên bảng select query.
C. không chạy được , báo lỗi.
D. gồm các trường ho, ten, hoten, dtoan, dly, dhoa, tb.
Câu 69: Để hiển thị dòng Totals trong select query vào A. menu edit / totals. B. Menu view/ totals. C. menu format/ totals. D. menu insert/ totals.
Câu 70: ở bảng truy vấn select query lọc có điều kiện sau
khi chọn query / run thì ở bảng select query gồm?
A. cột ngaythang, sumofsoluong, mamathang.
B. cột ngaythang, soluong, mamathang. C. cột ngaythang,soluong.
D. cột ngaythang, sumofsoluong.
Câu 71: để tạo một truy vấn hỏi đáp như sau:
Thì bảng select query ta gõ [ban hoi ngay nao?] ở A. dòng Totals. B. dòng sort. C. dòng show. D. dòng Criteria
Câu 72: Hình sau thuộc dạng biểu mẫu nào? A. biểu mẫu dạng columar B. biểu mẫu dạng tabular
C. biểu mẫu dạng datasheet D. biểu mẫu dạn justified
Câu 73: hình minh hoạ sau thuộc dạng biểu mẫu nào? 6 A. biểu mẫu dạng columar B. biểu mẫu dạng tabular
C. biểu mẫu dạng datasheet
D. biểu mẫu dạng justified
Câu 74: Khi tạo biểu mẫu thanh Toolbox không thấy, muốn lấy lại thao tác.
A. Menu View/ toolbar/ toolbox.
B. Menu tools/customize/toolbars/toolbox.
C. Kích chuột phảI trên vùng trống của thanh menu chọn toolbox. D. Tất cả đều đúng
Câu 75: Muốn lấy thanh Form design, khi không thấy, thao tác?
A.vào Menu view/toolbar/Form design
B. vào Format/ toolbar/form design C. Vào Insert/form design
D. Vào Edit/ toolbar/ form design Câu 76: 2
Để định dạng cho các trường về: font, font size, màu chữ, màu nền, thao tác: 1 2 4 1 5 6 3 A. chọn 1,3, 4, 5 B. chọn 2, 3, 5, 6 C. chọn 1, 3, 5, 6 D. chọn 2, 3, 4, 6
Câu 77: Biểu mẫu (form) trong access dùng để:
A. Hiển thị, cập nhật dữ liệu cho bảng và tổ chức giao diện chương trình.
B. Quản trị người dùng. C. Quản lý các tệp tin.
D. Chứa dữ liệu giống như bảng.
Câu 78: Một biểu mẫu thông thường gồm có các thành phần
A. form header, form fields, form detail, form footer.
B. form header, page, header, form fields, page footer, form footer.
C.form header, page header, detail, page footer, form footer.
D. page header, detail, page footer.
Câu 79: Hình minh hoạ sau : để tạo thêm một trường tổng điểm trên form thao tác? 1 2 3 4 A.Chọn 1 B. Chọn 2 C. Chọn 3 D. chọn 4
Cõu 80: Thành phần chớnh của hệ QTCSDL: 7
A. Bộ quản lớ tập tin và bộ truy xuất dữ liệu.
B. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ quản lớ tập tin.
C. Bộ quản lớ tập tin và bộ quản lớ truy vấn.
D. Bộ xử lớ truy vấn và bộ quản lớ dữ liệu.
Cõu 81: Bản ghi của Table chứa những gỡ?
A. Chứa tên trường.
B. Chứa cỏc giỏ trị của cột. C. Chứa tờn cột.
D. Tất cả đều sai.
Cõu 82: Hệ quản trị CSDL là:
A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL.
B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL.
C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL.
D. Phần mềm dựng tạo lập CSDL.
Cõu 83: Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta chọn:
A. Edit  Primary key.
B. Table  Primary key.
C. View  Primary key.
D. Insert  Primary key.
Cõu 84: Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu ta lựa chọn : A. Table B. Form C. Query D. Report
Cõu 85: Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải;
A. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New B. Vào File chọn New
C. Kích vào biểu tượng New
D. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase đặt tên file và chọn Create.
Cõu 86: Tập tin trong Access chứa những gỡ:
A. Chứa các bảng, nơi chứa dữ liệu của đối tượng cần quản lý.
B. Chứa hệ phần mềm khai thỏc dữ liệu.
C. Chứa cỏc cụng cụ chớnh của Access như: table, query, form, report... D. Cõu B và C.
Cõu 87: Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường
A. Không phân biệt chữ hoa hay thường
B. Tùy theo trường hợp
C. Bắt buộc phải viết thường
D. Bắt buộc phải viết hoa
Cõu 88: Tập tin trong Access đươc gọi là:
A. Tập tin dữ liệu.
B. Tập tin truy cập dữ liệu.
C. Tập tin cơ sở dữ liệu. D. Bảng.
Cõu 89: Ngụn ngữ thao tỏc dữ liệu bao gồm cỏc lệnh cho phộp
A. Nhập, sửa, xúa dữ liệu.
B. Khai bỏo kiểu, cấu trỳc, cỏc ràng buộc trờn dữ liệu của CSDL. C. Cõu A và B.
D. Cập nhật hay khai thỏc dữ liệu.
Cõu 90: Người nào đó tạo ra cỏc phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?
A. Người dùng cuối
B. Người lập trỡnh ứng dụng
C. Người QTCSDL D. Cả ba người trên
Cõu 91: Access là gỡ?
A. Là phần mềm cụng cụ
B. Là hệ QTCSDL do hóng Microsoft sản xuất C. Là phần cứng
D. Là phần mềm ứng dụng
Cõu 92: Giả sử lúc tạo cấu trúc bảng thiếu một trường, để thêm một trường không phải ở vị trí cuối ta chọn vị trí cần thêm, sau đó chọn: A. Insert\Row B. Edit \Row C. Insert\Field D. Edit\Field
Cõu 93: Để tạo biểu mẫu ta chọn đối tượng nào trên bảng chọn đối tượng? A. Queries B. Forms C. Tables D. Reports
Cõu 94: Hóy cho biết cỏc loại thao tỏc trờn CSDL
A. Thao tỏc trờn nội dung dữ liệu
B. Thao tỏc trờn cấu trỳc dữ liệu
C. Thao tỏc tỡm kiếm, tra cứu thụng tin, kết xuất bỏo cỏo D. Cả ba cõu trờn
Cõu 95: Tên cột (tên trường) có thể đặt bằng tiếng Việt có dấu không? A. Không được B. Khụng nờn C. Được D. Tựy ý
Cõu 96: Có mấy chế độ làm việc chính với các loại đối tượng? A. 5 chế độ B. 3 chế độ C. 4 chế độ D. 2 chế độ
Cõu 97: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là A. MDB B. DOC C. XLS D. TEXT
Cõu 98: Người nào có vai trũ quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng mỏy tớnh.
A. Người lập trỡnh
B. Người dùng cuối
C. Nguời quản trị CSDL
D. Cả ba người trên
Cõu 99: Người nào có vai trũ quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin
A. Người dùng cuối B. Người QTCSDL
C. Người lập trỡnh
D. Cả ba người trên. 8
Cõu 100: MDB viết tắt bởi
A. Không có câu nào đúng
B. Manegement DataBase
C. Microsoft DataBase
D. Microsoft Access DataBase
Cõu 101: Tên file trong Access đặt theo qui tắc nào
A. Phần tờn khụng quỏ 8 ký tự, phần đuôi không cần gừ, Access tự gỏn .MDB
B. Phần tờn khụng quỏ 256 ký tự kể cả dấu trắng, phần đuôi không cần gừ, Access tự gỏn .MDB.
C. Phần tờn khụng quỏ 255 ký tự kể cả dấu trắng, phần đuôi không cần gừ, Access tự gỏn .MDB.
D. Phần tờn khụng quỏ 64 ký tự, phần đuôi không cần gừ, Access tự gỏn .MDB
Cõu 102: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :
A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hỡnh ảnh... của một chủ thể nào đó.
B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu
cầu khai thác thông tin của nhiều người.
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác
thông tin của nhiều người.
Cõu 103: Các đối tượng cơ bản trong Access là:
A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi.
B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Bỏo cỏo.
C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Bỏo cỏo
D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo.
Cõu 104: Hóy nờu cỏc ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:
A. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...) B. Gọn, nhanh chúng
C. Gọn, thời sự, nhanh chúng, nhiều nguời cú thể sử dụng chung CSDL
D. Gọn, thời sự, nhanh chúng
Cõu 105: Giả sử đó cú tập tin trờn đĩa, để mở tập tin đó ta thực hiện: A. Ấn Phớm CTRL+ O B. Edit\Open C. File\Open D. A,C đúng
Cõu 106: Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức
nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trũ:là người QTCSDL, vừa là nguời lập trỡnh
ứng dụng, vừa là người dùng không? A. Được B. Khụng thể C. Khụng nờn D. Không được
Cõu 107: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), nờn chọn loại nào A. Number B. Currency C. Text D. Date/time
Cõu 108: Thành phần chớnh của hệ QTCSDL:
A. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu
B. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lớ truy vấn
C. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin D. Bộ xử lý truy vấn và bộ quản lớ dữ liệu
Cõu 109: Trong cửa sổ Cơ sở dữ liệu đang làm việc, để tạo một Bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện
lệnh nào sau đây là đúng:
A. Create Table in Design View
B. Create Table by entering data
C. Create Table by using wizard
D. Nháy đúp chuột vào tên bảng
Cõu 110: Chức năng của hệ QTCSDL: A. Cõu C và D
B. Cung cấp cỏch khai bỏo dữ liệu
C. Cung cấp cách tạo lập CSDLvà công cụ kiểm sóat, điều khiển việc truy cập vào CSDL.
D. Cung cấp cỏch cập nhật dữ liệu, tỡm kiếm và kết xuất thụng tin
Cõu 111: Trong Access cú bao nhiêu đối tượng cơ bản ? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Cõu 112: Muốn thiết lập đơn vị tiền tệ: VNĐ cho hệ thống máy tính, ta phải
A. Vào Start/Settings/Control Panel/Regional and Language Options/customize chọn phiếu Currency ở mục
Currency Symbol nhập vào: VNĐ, cuối cựng kớch vào Apply/Ok
B. Vào Start/Settings/Control Panel kích đúp vào Currency chọn mục Currency Symbol nhập vào VNĐ, cuối cùng kích vào Apply và Ok.
C. Hệ thống máy tính ngầm định chọn sẳn tiền tệ là: VNĐ
D. Các câu trên đều sai
Cõu 113: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm cỏc lệnh cho phộp
A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
B. Khai bỏo kiểu, cấu trỳc, cỏc ràng buộc trờn dữ liệu của CSDL
C. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
D. Khai bỏo kiểu dữ liệu của CSDL
Cõu 114: Thoỏt khỏi Access bằng cỏch: 9
A. Trong cửa sổ CSDL, vào File/Exit
B. Trong cửa sổ CSDL, kích vào nút close (X) nằm trên thanh tiêu đề cửa sổ Access C. Vào Edit /Exit D. Cõu A và B
Cõu 115: Các chức năng chính của Access A. Lập bảng
B. Tớnh toỏn và khai thỏc dữ liệu
C. Lưu trữ dữ liệu
D. Ba câu trên đều đúng
Cõu 116: Trường don_dat_hang dùng để lưu thông tin đó hoặc chưa giải quyết nên chọn kiểu dữ liệu nào? A. Number B. Text C. Yes/No D. Auto Number
Cõu 117: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Tóan, Lý.... A. AutoNumber B. Yes/No C. Number D. Currency
Câu 118: Việc kết nối giữa hai bảng có những trường chung được gọi là: A. quan hệ. B. bản ghi. C. dư thừa. D.nhất quán.
Câu 119: Khi muốn thiết lập liờn kết giữa hai bảng thỡ mỗi bảng phải cú: A. khúa chớnh giống nhau.
B. số trường bằng nhau. C. số bản ghi bằng nhau. D. tất cả phương án trên đều sai
Câu 120: Muốn xúa liờn kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:
A. chọn hai bảng và nhấn phớm Delete.
B. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete.
C. chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete.
D. tất cả phương án đều sai
Câu 121: Truy vấn dữ liệu cú nghĩa là:
A. in dữ liệu. B. tỡm kiếm và hiển thị dữ liệu.
C. xúa cỏc dữ liệu khụng cần đến nữa. D.cập nhật dữ liệu.
Câu 122: Khi hai (hay nhiều hơn) các điều kiện được kết nối bằng AND hoặc OR, kết quả được gọi là: A. tiêu chuẩn đơn giản.
B. tiờu chuẩn phức hợp. C. tiờu chuẩn mẫu. D. tiờu chuẩn kớ tự.
Câu 123: Nếu thêm nhầm một bảng làm dữ liệu nguồn trong khi tạo mẫu hỏi, để bỏ bảng đó khỏi cửa sổ thiết kế, ta thực hiện:
A. Edit  Delete Table. B. Query  Remove Table. C. Query  Delete Table. D. tất cả các phương án đều sai.
Câu 124: Phần nào báo cáo được in sau mỗi nhóm bản ghi? A. đầu nhóm. B. cuối nhóm. C. tiêu đề chi tiết. D. tiêu đề tổng con.
Câu 125: Khi cần in dữ liệu từ một CSDL theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng nào? A. Bảng. B. Biểu mẫu. C. mẫu hỏi. D. Bỏo cỏo
Câu 126: Khi mở một báo cáo, nó hiển thị dưới dạng nào? A. chế độ thiết kế.
B. chế độ trang dữ liệu. C. Chế độ biểu mẫu. D. Chế độ xem trước
Câu 127: Để có thể đánh giá được mức độ quan tâm của người dùng đối với các dữ liệu ta có thể dựa vào:
A. Phân quyền truy cập và nhận diện người dùng. B. Biờn bản hệ thống.
C. Mó húa cơ sở dữ liệu. D. Chính sách và ý thức.
Câu 128: Khi xột một mụ hỡnh CSDL ta cần quan tõm đến các vấn đề gỡ?
A. cấu trỳc của CSDL. B. cỏc thao tỏc, phộp toỏn trờn CSDL. C. cỏc ràng buộc dữ liệu. D. tất cả cỏc yếu tố trờn.
Câu 129: Mụ hỡnh dữ liệu là:
A. mụ hỡnh về cấu trỳc dữ liệu.
B. mụ hỡnh về quan hệ ràng buộc giữa cỏc dữ liệu.
C. tập các khái niệm để mô tả cấu trúc dữ liệu, các thao tác dữ liệu, các ràng buộc dữ liệu của một CSDL.
D. mụ hỡnh toỏn học trong đó có định nghĩa các đối tượng, các phép toán trên các đối tượng.
Câu 130: Về đặc điểm nổi bật nhất của mô hỡnh dữ liệu quan hệ cú cỏc ý kiến sau:
A. cấu trỳc dữ liệu trong mụ hỡnh quan hệ được thể hiện qua bảng.
B. cú cỏc phộp toỏn và cỏc thao tỏc cập nhật và tỡm kiếm dữ liệu trong cỏc bảng.
C. dữ liệu trong cỏc bảng phải thỏa món một số ràng buộc, giữa các bảng nhất định thường có liên kết thể hiện mối
quan hệ giữa các chủ thể được CSDL phản ánh.
D. cả ba đặc điểm trên
Câu 131: Trong cỏc mụ hỡnh dữ liệu được mô tả sau đây, mô hỡnh nào là mụ hỡnh dữ liệu quan hệ?
A. các bản ghi được sắp xếp theo cấu trỳc từ trờn xuống theo dạng cõy.
B. một bản ghi bất kỡ cú thể được kết nối với một số bất kỡ cỏc bản ghi khỏc.
C. dữ liệu được biểu diễn dưới dạng các bảng gồm các bản ghi. Mỗi bản ghi có cùng các thuộc tính là một hàng của
bảng. Giữa cỏc bảng cú liờn kết.
D. các dữ liệu và thao tác trên dữ liệu được gói trong một cấu trúc chung. 10
Câu 132: Khẳng định nào sau đây về CSDL quan hệ là đúng?
A. CSDL được xây dựng trên mô hỡnh dữ liệu quan hệ.
B. CSDL được tạo ra từ hệ quản trị CSDL Access.
C. tập hợp cỏc bảng dữ liệu.
D. CSDL mà giữa cỏc dữ liệu cú quan hệ với nhau.
Câu 133: Phát biểu nào về hệ quản trị CSDL quan hệ là đúng?
A. phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ.
B. phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ.
C. phần mềm Microsoft Access.
D. phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu.
Câu 134: Trong cỏc loại mụ hỡnh dữ liệu sau, mụ hỡnh nào là mụ hỡnh dữ liệu phổ biến nhất?
A. Mụ hỡnh thực thể liờn kết. B. Mụ hỡnh phõn cấp. C. Mụ hỡnh quan hệ.
D. Mụ hỡnh hướng đối tượng.
Câu 135: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Một bảng cú thể liờn kết với nhiều bảng trong CSDL quan hệ.
B. Nhờ liên kết giữa các bảng, ta tập hợp được thông tin từ nhiều bảng trong CSDL quan hệ.
C. CSDL tổ chức tốt là CSDL cú ớt bảng.
D. Trong mỗi bảng của CSDL quan hệ cú thể cú rất nhiều bản ghi.
Câu 136: Phát biểu nào là đúng trong các phát biểu sau:
A. khóa là tập một hoặc nhiều thuộc tính sao cho có thể phân biệt được các bản ghi.
B. khúa là tập một số ớt nhất của các thuộc tính sao cho có thể phân biệt được các bản ghi.
C. một bảng cú thể khụng cú khúa.
D. giỏ trị trờn cỏc thuộc tớnh khúa cú thể trống.
Câu 137: Tiêu chí nào sau đây thường được dùng để chọn khóa chính: A. khúa bất kỡ.
B. khúa cú ớt thuộc tớnh nhất.
C. chỉ là khóa có một thuộc tính.
D. không chứa các thuộc tính thay đổi theo thời gian.
Câu 138: Liên kết giữa các bảng được dựa trên: A. thuộc tính khóa.
B. ý định của người quản trị hệ CSDL
C. cỏc thuộc tớnh trựng tờn nhau giữa cỏc bảng
D.ý định ghép các bảng thành một bảng có nhiều thuộc tính hơn.
Câu 139: Các thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ? A. tạo cấu trỳc bảng.
B. chọn khúa chớnh. C. tạo liờn kết giữa cỏc bảng.
D. nhập dữ liệu ban đầu.
Câu 140: Trong quỏ trỡnh tạo cấu trỳc của một bảng, việc nào sau đây không nhất thiết phải thực hiện khi tạo một trường:
A. đặt tên, các tên của các trường cần phân biệt.
B. chọn kiểu dữ liệu. C. đặt kích thước. D. mụ tả nội dung.
Câu 141: Truy vấn CSDL là:
A. cách để người dùng liên kết với máy tính.
B. một phát biểu thể hiện yêu cầu người dung.
C. một thao tác để cập nhật dữ liệu.
D. một thao tác khai thác CSDL, được thực hiện hoàn toàn từ bàn phím.
Câu 142: Khi làm việc với các hệ CSDL, người thiết kế và cấp phát quyền truy cập CSDL là ai trong số những người sau đây?
A. Người bảo hành các thiết bị phần cứng của máy tính. B. Người quản trị CSDL.
C. Người lập trỡnh ứng dụng
D. Người sử dụng (khách hàng)
Câu 143: í nào sau đây là một trong các đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?
A. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức hợp.
B. Thứ tự các bộ ( bản ghi) là rất quan trọng.
C. Thứ tự các thuộc tính ( trường) rất quan trọng.
D. Mỗi quan hệ có thể có nhiều tên.
Câu 144: Bản chất của việc tạo bảng bao gồm:
A. Khai báo cấu trúc bảng, chỉ định khóa chính, đặt tên bảng.
B. Khai báo cấu trúc bảng, chỉ định khóa chính, liên kết bảng.
C. Khai báo cấu trúc bảng, chỉ định khóa chính, thay đổi cấu trúc bảng.
D. Khai báo cấu trúc bảng, chỉ định khóa chính, đặt tên và lưu cấu trúc bảng, thay đổi cấu trúc bảng.
Câu 145: Đối tượng đưa ra các chủ trương, chính sách, điều luật quy định về bảo mật là: A. Người quản trị CSDL. B. Người dung. C. Chính phủ.
D. Người phân tích, thiết kế.
Câu 146: Việc thay thế dóy “DDDDDDDBBBBBBVVVV” bằng 7D6B4V là cỏch mó húa nào trong cỏc cỏch sau:
A. cách ký tự đó một số vị trí xác định trong bảng chữ cái. B. độ dài loạt.
C. mỗi kớ tự này thay bằng một ký tự khỏc. D. theo quy tắc vũng trũn.
Câu 147: Hai bảng trong một CSDL quan hệ liờn kết với nhau thụng qua: A. chỉ của cỏc bảng. B. thuộc tớnh khúa. C. tên trường.
D. thuộc tính của các trường được chọn.
Câu 148: Hai bảng trong một CSDL quan hệ được liên kết với nhau bởi các khóa. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. cỏc khúa liờn kết phải là khúa chớnh của mỗi bảng. 11
B. trong các khóa liên kết phải có ít nhất một khóa là khóa chính ở một bảng nào đó.
C. trong cỏc khúa liờn kết cú thể khụng cú khúa chớnh nào tham gia. D. Tất cả đều sai.
Câu 149: Trong trường khóa (nhưng không phải là khóa chính) được thiết kế là bắt buộc phải điền dữ liệu, không
được để trống. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. có thể yêu cầu như vậy, nếu điều đó là cần thiết.
B. không thể được, chỉ có trường khóa chính mới bắt buộc điền dữ liệu.
C. về nguyờn tắc thỡ khụng sai, nhưng hệ quản trị CSDL quan hệ không có công cụ để kiểm soát điều đó. D. Tất cả đều sai.
Câu 150: Khẳng định nào đúng khi nhận xét vế các đặc trưng quan trọng nhất của một quan hệ?
A. mỗi quan hệ cú một tờn phõn biệt.
B. quan hệ không có thuộc tính phức hợp hoặc đa trị.
C. các thuộc tính và các bản ghi đều có tên phân biệt.
D. không thể nói đặc trưng nào quan trọng nhất vỡ tất cả cỏc đặc tính trên đều góp phần hỡnh thành một quan hệ trong CSDL quan hệ.
Câu 151: Trong Access từ Descending cú ý nghĩa gỡ:
A. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự số chẵn rồi đến số lẻ.
B. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự số lẻ rồi đến số chẵn.
C. Sắp xếp dữ liệu theo chiều giảm dần.
D. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần.
Câu 152: í nào sau đây không đúng với ý nghĩa bảo mật trong CSDL?
A. Ngăn chặn các truy cập không được phép.
B. Thông tin có thể bị thay đổi ngoài ý muốn.
C. Không tiết lộ nội dung dữ liệu và chương trỡnh xử lý. D. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng.
Câu 153: Trong mụ hỡnh dữ liệu quan hệ, thuật ngữ quan hệ để chỉ bảng, bộ (bản ghi) để chỉ hàng, vậy thuật ngữ
miền để chỉ yếu tố nào của thuộc tính: A. Thứ tự. B. Kích thước. C. Giỏ trị. D.Kiểu dữ liệu.
Câu 154: Trong Access nỳt lệnh cú ý nghĩa gỡ?
A. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần.
B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều giảm dần.
C. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự số lẻ rồi đến số chẵn.
D. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự số chẵn rồi đến số lẻ. 12
Document Outline

  • Câu 75: Muốn lấy thanh Form design, khi không thấy, thao tác?