Ngân hàng đề thi trắc nghiệm 100 câu Ngân hàng đề thi trắc nghiệm Nghề: tin học văn phòng

1. Hệ thống các chương trình làm trung gian giữa người và máy tính được gọi là:A. Phần mềm B. Hệ điều hành C. Các loại trình dịch trung gian D. Các chương trình nguồn2. Bộ nhớ ngoài của máy vi tính là :A. ROM, đĩa cứng B. RAM, đĩa USB C. ROM, RAM D. Đĩa cứng, đĩa USB3. Bộ nhớ trong của máy vi tính là:
A. ROM, đĩa cứng B. RAM, đĩa USB C. ROM, RAM D. Đĩa cứng, đĩa mềm.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.

lOMoARcPSD| 45476132
NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 100 CÂU
NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
NGHỀ: TIN HỌC VĂN PHÒNG
(ĐỀ THI GỒM 100 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM)
CHƯƠNG 1: HIỂU BIẾT VỀ CNTT CƠ BẢN (12 CÂU): 1 - 12
M1(7 câu)
1. Hệ thống các chương trình làm trung gian giữa người và máy tính được gọi là:
A. Phần mềm B. Hệ điều hành C. Các loại trình dịch trung gian D. Các chương trình nguồn
2. Bộ nhớ ngoài của máy vi tính là :
A. ROM, đĩa cứng B. RAM, đĩa USB C. ROM, RAM D. Đĩa cứng, đĩa USB
3. Bộ nhớ trong của máy vi tính là:
A. ROM, đĩa cứng B. RAM, đĩa USB C. ROM, RAM D. Đĩa cứng, đĩa mềm
4. Nhóm thiết bị nào sau đây là thiết bị nhập?
A. Bàn phím, chuột, webcam, máy chiếu B. Webcam, bàn phím, chuột, máy quét
C. Chuột, đĩa USB, modem, màn hình D. Modem, chuột, máy in, màn hình
5. Hệ điều hành thông dụng hiện nay:
A. Ubuntu, Windows, WordPad B. Linux, Windows, Mac
OS C. Linux, Windows, NotePad D. Windows, Mac OS,
Winword 6. Chương trình điều khiển thiết bị là:
A. Phần mềm tiện ích B. Phần mềm ứng dụng C. Phần mềm hệ thống D. Hệ điều hành 7.
MS Word, Excel, Powerpoint, Mozilla Firefox, Google Chrome, thuộc phần mềm nào?
A. Phần mềm ứng dụng B. Phần mềm hệ thống C. Hệ điều hành D. Ngôn ngữ lập trình M2(5 câu)
8. Loi tập tin nào có kích thước nhỏ nhất?
A. Văn bn B. Video C. Âm nhạc D. Hình ảnh
9. Phần mềm mã nguồn mở là:
A. Phần mềm yêu cầu người sử dụng phải mua bản quyền B. Phần mềm miễn phí
C. Phần mềm được cung cấp cho người sử dụng ở dạng nguồn
D. Phần mềm được cung cấp người sử dụng ở dạng mã
10. Mng LAN gọi là:
A. Mạng cục bộ B. Mạng diện rộng C. Mạng đô thị D. Mạng toàn cầu
11. Phần mềm nào sau đây dùng làm công cụ để to ra các phần mềm khác?
A. Phần mềm tiện ích B. Phần mềm ứng dụngC. Phần mềm hệ thống D. Ngôn ngữ lập trình
12. Các thiết bị thường dùng để kết nối các mng trên Internet:
A. Router B. Card mạng C. Cáp D. HUB
CHƯƠNG 2: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CƠ BẢN (7 CÂU): 13 - 19
M1(4 câu)
13. Các tập tin chương trình thường có phần mở rộng là:
A. txt, doc, docx, rft B. exe, bat, com C. sql, mdb, accdb D. gif, bmp, jpg
14. Các ký tự nào sau đây không được dùng để đặt tên tập tin, thư mục:
A. @ #& % [ ] B. * ? <> : \ / “ | C. ^ $ ! + ; _ D. – ( ) = ; { } 15. Trong
Windows 7, biểu tượng Network của hệ điều hành có chức năng gì?
A. Qun lý việc kết nối mạng máy tính
B. Quản lý các chương trình, dữ liệu, các nguồn tài nguyên khác của hệ thống
C. Nơi chứa các thư mục và tập tin bị xóa.
D. Quản lý hệ thống, thiết lập cấu hình của hệ thống khác với cấu hình định sẵn.
16. Để qun lý tâp tin và thư mục, s dụng chương trình nào?
lOMoARcPSD| 45476132
NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 100 CÂU
A. Internet Explorer B. Windows Explorer C. Mozilla Firefox D. Google Chrome
M2(3 câu)
17. Windows Explore, để chia sẻ tập tin/thư mục chọn trên mng LAN, thực hiện:
A. Click trái chuột tập tin/thư mục: Properties\ Sharing \Advanced sharing \ Share Folder
B. Click phi chuột tập tin/thư mục:Properties\ Sharing\Advanced sharing\ Share Folder
C. Double trái chuột tập tin/thư mục:Properties\ Sharing\Advanced sharing\ Share Folder
D. Double phải chuột tập tin/thư mục: Properties\ Sharing\Advanced sharing\ Share Folder18. Windows 7, để
thiết lập sự hiển thị về số, ngày, giờ, tiền tệ của hệ thống, thực hiện:
A. Start \ Control Panel \ Mouse \ thực hiện thiết lập…
B. Start \ Control Panel \ Keyboard \ thực hiện thiết lập…
C. Start \ Control Panel \ Regional and Language\ thực hiện thiết lập…
D. Start \ Control Panel \ Programs and Features\ thực hiện thiết lập…
19. Công cụ pháp lý để điều chỉnh việc s dụng hay phân phối phần mềm là gì?
A. Bn quyền, Giấy phép phần mềm B. Hợp đồng phần mềm
C. Luật phần mềm D. Lưu ý pháp lý phần mềm
CHƯƠNG 3. XỬ LÝ VĂN BẢN CƠ BẢN (20 CÂU) : 20 - 49
M1: (21 câu)
20. Phần mở rộng mặc định của tập tin Microsoft Word 2010 là gì?
A. xlsxB. pptxC. docx D. accdb
21. MS Word 2010, để thoát khỏi ca sổ MS Word 2010?
A. ChnHome \ Exit B. ChnFile \ Exit
C. Nhấn lần lượt thứ tự các phím Alt, F, C D. Nhấn lần lượt thứ tự các phím Alt, H, E
22. MS Word 2010, để di chuyển con trỏ về đầu văn bn?
A. Shift + Home B. Shift + Page Up C. Ctrl + Home D. Ctrl + Page Up
23. Trong MS Word 2010, để tăng kích thước phông chữ đang chọn?
A. Ctrl + [ B. Ctrl + ] C. Ctrl +Shift + ] D. Ctrl + Shift + [
24. Trong MS Word 2010, để căn lề đều hai bên trái – phi đon văn bn?
A. Alt + L B. Ctrl + R C. Ctrl + E D. Ctrl + J
25. Trong MS Word 2010, để định dng chỉ số dưới, s dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + = B. Ctrl + Shift + = C. Alt + = D. Alt + Shift + =
26. Trong MS Word 2010, để định dng chỉ số trên, s dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + = B. Ctrl + Shift + = C. Alt + = D. Alt + Shift + =
27. Trong MS Word 2010, định dng hướng in ngang cho tài liệu hiện hành?
A. ChnPage Layout \ Orientation \ Lanscape B. ChnPage Layout \ Size \ Lanscape
C. ChnPage Layout \ Orientation \ Portrait D. ChnPage Layout \Page Setup \ Portrait 28.
MS Word 2010, để thiết lập Tabs trong bng biểu, nhập kí tự Tab, s dụng tổ hợp?
A. Tab B. Ctrl + Tab C. Shift + Tab D. Alt + Tab
29. Trong MS Word 2010, để thêm một hàng mới vào cuối bng biểu?
A. Đặt con trỏ Text vào ô cuối bng và nhấn phím Tab
B. Đặt con trỏ Text vào ô cuối bảng và nhấn tổ hợp phím Ctrl + Tab C. Đặt con trỏ Text
vào ô cuối bảng và nhấn tổ hợp phím Shift + Tab
D. Đặt con trỏ Text vào ô cuối bảng và nhấn tổ hợp phím Alt + Tab
30. Một văn bn được son tho trong Microsoft Word gọi là gì?
A. WorkBook B. Worksheet C. Document D. Text Document
31. MS Word 2010, để lưu tập tin văn bn hiện hành với một tên khác?
lOMoARcPSD| 45476132
NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 100 CÂU
A. ChnFile \ Save B. Chn File\ Save As C. Chn Home \Save D. Chn Home \Save As
32. MS Word 2010, để to một bng biểu (Table), thực hiện như thế nào?
A. Chn Home \ Font \Table B. Chn Insert \ Tables \ Table
C. Chn Page Layout \ Page Setup \Table D. Chn View \ Tables \Table
33. MS Word 2010, để gộp các ô đang chọn trong bng biểu thành một
ô?
A. Nhp phảichuột trên vùng đang chn \ Text Direction
B. Nhp phichuột trên vùng đang chn \ Merge Cells
C. Nhp phảichuột trên vùng đang chn \ Cells Alignment
D. Nhp phảichuột trên vùng đang chn \ Split Cells
34. MS Word 2010, để căn lề văn bn cho ô đang chọn trong bng biểu?
A. Chn Layout \ Alignment \ kiểu căn lề thích hợp
B. Chn Format \ Alignment \ kiểu căn lề thích hợp
C. Chn Design \ Alignment \ kiểu căn lề thích hợp
D. Chn Layout \ Alignment \ click Text Direction để chn căn lề thích hợp
35. MS Word 2010, chèn ký tự đặc biệt vào văn bn, đặt trỏ ti ví trí cần chèn ta:
A. Chn View \ Symbols \ Symbol B. Chn Insert \ Symbols \ Symbol
C. Chn Home \ Symbols \ Symbol D. Chn References \ Symbols \Symbol
36. MS Word 2010, để chèn chữ nghệ thuật vào văn bn hiện hành?
A. Chn Insert \ Text \ Drop Cap B. Chn Insert \ Text \ Quick
C. Chn Insert \ Text \ Object D. Chn Insert \ Text \ WordArt
37. MS Word 2010, để chèn hình nh từ thư viện nh vào văn bn hiện hành?
A. Chn Insert \ Text chn WordArt B. Chn Insert \ Illustrations chn Picture C.
Chn Insert \ Symbols chn Symbol D. Chn Insert \ Symbols chn
Equation
38. MS Word 2010, để son tho biểu thức toán học, ta thực hiện chọn:
A. Insert \ Text \ Object \ Object \ Microsoft Equation 3.0 \ OK
B. Insert \ Symbols \ Object \ Object \ Microsoft Equation 3.0 \ OK
C. Home \ Editing \ Equation \Microsoft Equation 3.0 \ OK
D. Home \ Text \ Microsoft Equation 3.0 \Insert New Equation
39. MS Word 2010, để to đường viền cho đon văn bn đang chọn?
A. Chn Home \ Paragraph \ ShadingB. Chn Insert \ Paragraph \ Border and Shading
C. Chn Home \ Paragraph \ Border D. ChnPage Layout \ Nhóm Paragraph \ Border and Shading
40. MS Word 2010, muốn đánh số trang cho văn bn hiện hành?
A. Page Layout \ Heade & Footer \Page Number B. View \ Heade & Footer \ Page
Number C. Home \ Heade & Footer \ Page Number D. Insert \ Heade & Footer \ Page
Number M2(9 câu)
41. MS Word 2010, để mở hộp thoi định dng Font?
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + B B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + U
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + I D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + D
42. MS Word 2010, ba nút mặc định trên Customize Quick Access Toolbar?
A. Save, Quick Print, Print PreviewB. Save, Undo, Redo C. New, Save, OpenD. New, Undo, Open
43. MS Word 2010, để đổi chữ hoa/thường/hoa cho văn bn đang chọn?
A. Tổ hợp phím Ctrl + F3 B. Tổ hợp phím Shift + F3 C. Tổ hợp phím Ctrl + B D. Tổ hợp phím Ctrl + U
44. MS Word 2010, để xuất hiện hộp thoi to điểm dừng Tabs, thực hiện:
lOMoARcPSD| 45476132
NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 100 CÂU
A. ChnFormat \ nhóm Paragraph \ click nút mũi tên góc dưới-phải \ Tabs
B. ChnPage Layout \ nhóm Paragraph \ click nút mũi tên góc dưới-phi \ Tabs
C. ChnInsert \ nhóm Paragraph \ click nút mũi tên góc dưới-phải \ Tabs
D. ChnView \ nhóm Paragraph \ click nút mũi tên góc dưới-phải \ Tabs
45. Trong MS Word 2010, xóa bỏ toàn bộ định dng kiểu chữ của văn bn đang chọn?
A. Ctrl + Space B. Ctrl + Delete C. Ctrl + EnterD. Shift + Space
46. Trong MS Word 2010, để khai báo thời gian tự động lưu văn bn, ta thực hiện:
A. Chn Home \Options \General, chn mục Save AutoRecover infomation every
B. Chn Home \Options \Save, chn mục Save AutoRecover infomation every
C. Chn File \Options \ General, chn mục Save AutoRecover infomation every
D. Chn File \Options \Save, chn mục Save AutoRecover infomation every47. Trong MS Word 2010, để
hiển thị thanh thước dọc, ngang trên ca sổ?
A. Chn Home \ đánh dấu chn Ruler B. Chn Insert \ đánh dấu chn Ruler
C. Chn View \ đánh dấu chn Ruler D. Chn Review \ đánh dấu chn Ruler
48. MS Word 2010, cách hiển thị đơn vị đo từ inches sang centimeters?
A. File \Options \Display \Show measurement in unit of, chn Centimeters
B. File \Options \General \Show measurement in unit of, chn Centimeters
C. File \Options \Advanced \Show measurement in unit of, chn CentimetersD. File \Options \ Proofing \Show
measurement in unit of, chn Centimeters
49. MS Word 2010, để tách một bng thành hai bng, thực hiện:
A. Layout \ Merge \ Split Table B. Design \ Merge \ Split Table
C. Layout \ Merge \ Split Cells D. Design \ Merge \ Split Cells
CHƯƠNG 4: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH CƠ BẢN (30): 50 – 79)
M1( 19 câu)
50. Phần mềm Microsoft Excel thường dùng để làm gì?
A. Xử lý bng tính B. Soạn thảo văn bản C. Cơ sở dữ liệu D. Trình chiếu
51. Trong MS Excel 2010, địa chỉ $C$16 được gọi là địa chỉ gì?
A. Địa chỉ tương đối B. Địa chỉ tuyệt đối C. Địa chỉ hỗn hợp D. Địa chỉ bình thường
52. Phần mở rộng mặc định của tập tin Microsoft Excel 2010 là gì?
A. xlsx B. pptx C. docx D. accdb
53.MS Excel 2010, để lưu nội dung bng tính hiện hành với tên khác, thực hiện?
A. Chn File \ Save B. Chn Home \Save C. Chn File \ Save As D. Chn Home \Save As 54.MS
Excel 2010, ti ô tính toán xuất hiện dấu #### có ý nghĩa gì?
A. Chương trình MS Excel 2010 bị nhiễm virus
B. Nhập công thức sai và MS Excel 2010 thông báo lỗi
C. Lỗi kiểu dữ liệu D. Cột không đủ độ rộng để hiển thị kết qu dữ liệu kiểu số 55. MS Excel 2010, để chèn
thêm số cột ti vị trí đang chọn, ta thực hiện:
A. Chn Home \ Cells \ Insert \ Insert Sheet Columns B. Chn Insert \ Cells \ Insert \ Insert Sheet Columns C.
Chn Page Layout \ Cells \ Insert \ Insert Sheet Columns D. Chn File \ Cells \ Insert \ Insert Sheet Columns
56. MS Excel 2010, để thiết lập chiều cao cho các hàng đang chọn, thực hiện:
A. Chn Insert \ Cells \ Format \ Rows Width B. Chn Home \ Cells \ Format\ Rows Height
C. Chn Page Layout \ Cells \ Format\ Column Width D. Chn Format \Cells \ Format\ Column Height
57. Trong MS Excel 2010, để ẩn số cột đang chọn, thực hiện:
A. Home \ Cells \ Format \ Hide & Unhide \ Hide Columns
B. Insert \ Cells \ Illustrations \ Hide & Unhide \ Hide Columns
lOMoARcPSD| 45476132
NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 100 CÂU
C. Page Layout \ Page Setup \ Hide & Unhide \ Hide Columns
D. Home \ Font \ Hide & Unhide \ Hide Columns
58. MS Excel 2010, để thiết lập trang in theo hướng ngang, thực hiện:
A. Chn Page Layout \ Page Setup \ Orientation \Landscape B. Chn File \ Page Setup \Landscape
C. Chn Format \Page Setup \ Portrait D. Chn Home \ Page Setup \ Orientation \Portrait
59. MS Excel 2010, để bật thanh công thức trên ca sổ?
A. ChnData \ Show, đánh dấu chn Formular Bar B. ChnView \ Show, đánh dấu chn Formular Bar
C. ChnInsert \ Illustration, đánh dấu chn Formular Bar D. ChnFormular \ Show, đánh dấu chn Formular Bar
60. MS Excel 2010, để chèn biểu đồ vào bng tính, chọn phm vi dữ liệu:
A. Chn Data \ Chart, chn biểu đồ thích hợp B. Chn Home \ Chart, chn biểu đồ thích hợp
C. Chn Review \ Chart, chn biểu đồ thích hợp D. Chn Insert \ Chart, chn biểu đồ thích hợp
61. MS Excel 2010, từ vị trí bất kỳ trong bng, muốn về ô đầu (A1), thực hiên:
A. Shift + Home B. Alt + HomeC. Ctrl + Home D. Ctrl + Shift +Home
62. MS Excel 2010, để chèn thêm số hàng ti vị trí đang chọn, thực hiện:
A. Nhp phi chuột trên vùng chn \ Insert B. Nhp phải chuột trên vùng chn \ Delete C. Nhp
phải chuột trên vùng chn \ Hide D. Nhp phải chuột trên vùng chn \ Column Width
63. MS Excel 2010, để ẩn số cột đang chọn, thực hiện?
A. Nhp phải chuột trên vùng chn \ Insert B. Nhp phải chuột trên vùng chn \ Delete
C. Nhp phi chuột trên vùng chn \ Hide D. Nhp phải chuột trên vùng chn \ Column Width
64. MS Excel 2010, để gộp nhiều ô đang chọn trong trang tính thành 1 ô?
A. Chn Home \ Font \ Merge & Center \ Merge Cells B. Chn Home \ Alignment \ Merge & Center \ Merge Cells C.
Chn Home \ Paragraph\ Merge & Center \ Merge Cells D. Chn Home \ Alignment \ Merge Cells \Merge & Center
65. MS Excel 2010, ô bất kỳ ta nhập công thức =AVERAGE(7;6;4;3) nhận kết qu?
A. 20 B. 7 C. 5 D. 3
66. MS Excel 2010, hàm nào sau đây cho biết ngày hiện hành của hệ thống?
A. DAY B. TODAY C. DAY() D. TODAY()
67. MS Excel 2010, khi son tho để đưa con trỏ xuống dòng cùng ô?
A. Ctrl + Enter B. Shift + Enter C. Alt + Enter D. Ctrl + Alt + Enter
68. MS Excel 2010, không tính được trị công thức chương trình báo lỗi #N/A, ý nghĩa?
A. Không tính được giá trị B. Giá trị tham chiếu không tồn tạiC. Lỗi phép chia cho 0 D. Nhập tên hàm sai
M2 (1 1 câu)
69. MS Excel 2010, để cố định hàng /cột trong ca sổ son tho, chọn hàng/cột, thực hiện:
A. Chn Review \ Window \ Freeze Panes B. Chn View \ Window \ Freeze Panes
C. Chn Page Layout \ Show \ Freeze Panes D. Chn View \ Show \ Freeze Panes
70. MS Excel 2010, nhập công thức =SUM(COUNT(“NINH THUAN”);MAX(5;7;0;8);MIN(11;4;9)),
nhận kết qu?
A. Báo lỗi B. 4 C. 8 D. 12
71. Excel 2010, nhập công thức =IF(MAX(24;24*2-25)>=25;”Đt”;”Chưa đt”) kết qu:
A. Báo lỗi B. #NAME? C. Đạt D. Chưa đạt
72. MS Excel 2010, nhập công thức =ROUND(456635,685;-3) kết qu?
A. 456635 B. 456636 C. 456636,685 D. 457000
73. MS Excel 2010, nhập công thức =COUNTA(10;"A";15) kết qu?
A. 1 B. #Value C. 3 D. 2
74. MS Excel 2010, nhập công thức =IF(OR(3<5;7>9);"Đúng";"Sai") kết qu?
A. #NAME! B. #VALUE! C. Đúng D. Sai
lOMoARcPSD| 45476132
NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 100 CÂU
75. MS Excel 2010, ti ô A2=”ABCD” để được ký tự B ta dùng công thức nào sau đây?
A. =LEFT(RIGHT(A2;2);2) B. =RIGHT(LEFT(A2;2);2) C. =MID(A2;2;1) D. =MID(A2;1;2)
76. Tính tổng theo điều kiện ô D12, khối ô A4:A10 là cột so sánh các giá trị thỏa điều kiện, khối ô F4:F10 là cột
cần tính tổng, lập công thức như sau:
A. =SUMIF(D12;A4:A10;F4:F10) B. =SUMIF(A4:A10;D12;F4:F10)
C. =SUMIF($A$4:$A$10;$F$4:$F$10;D12) D.=SUMIF($A$4:$A$10;D12;$F$4:$F$10)
77. Ô F4 là điểm trung bình (ĐTB) cần xếp vị thứ; khối ô F4:F8 là côt ĐTB của lớp. Muốn xếp vị thứ cho hc
sinh có ĐTB cao nhất là thứ 1, ta lập công thức:
A. =RANK($F$4;F4:F8) B. =RANK(F4;F4:F8) C.RANK(F4;F4:F8;1)D.=RANK(F4;$F$4:$F$8;0)
78. Để lấy trị cột thứ 3 bảng tiêu chuẩn địa chỉ E4:G8, ô B4 trị dò tìm, lập công thức:
A. =VLOOKUP(B4;$E$4:$G$8;3;0) B. =VLOOKUP(E4:G8;B4;3;0)
C. =VLOOKUP(B4;E4:G8;3;0) D. =VLOOKUP($B$4;$E$4:$G8;3;0)
79. Excel 2010, nhập (ĐTB) điểm trung bình >8,0, ô B2 nhập giới tính nữ, ô C2 nhập công thức: nếu ĐTB
> 8,0 và giới tính =Nu, được học bổng 500000, còn li không được, ý đúng:
A. =IF(OR(A2>8,0;B2=NU);500000;Không được)
B. =IF(OR(A2<8,0;B2=”NU”);500000;”Không được”)
C. =IF(AND(A2>8,0;B2=”NU”);500000;”Không được”)
D. =IF(AND(A2>8,0;B2=NU);500000;Không được)
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG TRÌNH CHIẾU CƠ BẢN (13 câu): 80-92
M1(8 câu)
80. Phần mở rộng mặc định của tập tin Microsoft PowerPoint 2010 là:
A. xlsxB. pptxC. docx D. accdb
81. MS Powerpoint 2010, để sao chp slide đang chọn, thực hiên?
A. Click phi chuột trên slide \ Duplicate Slide B. Click phải chuột trên slide \ New Slide
C. Chn Home \ Slides \Duplicate D. Chn Home \ Slides \New Slide
82. MS Powerpoint 2010, để thay đổi hình và màu nền slide, thực hiên:
A. Chn Design \Background \ Background Styles B. Chn Animations \ Background \Background Styles
C. Chn Slide show \ Background \Background Styles D. Chn Home \ Background \Background Styles
83. MS Powerpoint 2010, để chèn chữ nghê thuậ t vào slide, thực hiệ n:
A. Chn Design \ Text \ WordArt B. Chn Insert \ Text \ WordArt
C. Chn Insert \ Illutrations \ WordArt D. Chn Insert \ Symbols \WordArt
84. MS Powerpoint 2010, để to hiêu ứng cho đối tượng đang chọn trong slide?
A. Chn Animations \ Chn hiệu ứng thích hợp B. Chn Home \ Chn hiệu ứng thích hợp
C. Chn Insert \ Chn hiệu ứng thích hợp D. Chn Design \ Chn hiệu ứng thích hợp
85. MS Powerpoint 2010, để chèn hình nh từ Clip Art, thực hiên?
A. Chn Home \ Clipboard \ Clip Art B. Chn Format \ Adjust \ Clip Art
C. Chn Insert \Images \ Clip Art D. Chn Insert \ Illustrations \ Clip Art 86.
Powerpoint 2010, đang trình chiếu, muốn chuyển sang màn hình khác, s dụng?
A. Ctrl + Tab B. Shift + Tab C. Ctrl + Esc D. Alt + Tab
87. MS Powerpoint 2010, muốn bắt đầu trình chiếu từ Slide hiện hành, s dụng?A. Ctrl
+ F5 B. Alt + F5 C. Shift + F5 D. Tab + F5 M2(5 câu)
88. MS Powerpoint 2010, để lưu tập tin PowerPoint sang dng file PDF/XPF?
A. File \ New \ Create PDF/XPF Document \ Create PDF/XPF
B. File \ Save & Send \ Create PDF/XPF Document \ Create PDF/XPF
C. File \New as \ Create PDF/XPF Document \ Create PDF/XPF
D. File \ Save \ Create PDF/XPF Document \ Create PDF/XPF
lOMoARcPSD| 45476132
NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 100 CÂU
89. MS Powerpoint 2010, để to liên kết cho đối tượng đang chọn trong slide?
A. Home \ Links \ Hyperlink B. Design \ Links \ Hyperlink
C. Animations \ Links \ Hyperlink D. Insert \ Links \ Hyperlink
90. MS Powerpoint 2010, để thiết kế Slide Master, thực hiên?
A. View \ Master views \ Slide MasterB. Design \ Master views \ Slide Master
C. View \ Presentation views \ Slide Master D. Design \Presentation views \ Slide Master
91. MS Powerpoint 2010, để chèn âm thanh vào slide, thực hiên?
A. Design \ Media \ biểu tượng Sound B. Design \ Media \ biểu tượng Movie
C. Insert \ Media \ biểu tượng Audio D. Insert \ Media \ biểu tượng Video
92. MS Powerpoint 2010, để bật/tắt thanh thước ngang, thực hiên?
A. Review \ Show \ chn hoặc bỏ chn Ruler B. View \ Show \ chn hoặc bỏ chn Ruler
C. Insert \ Show \ chn hoặc bỏ chn Ruler D. Slide Show \ Show \ chn hoặc bỏ chn Ruler CHƯƠNG
6: SỬ DỤNG INTERNET CƠ BẢN (8 câu): 93 - 100
M1 (6 câu)
93. Chương trình thường được s dụng để xem các trang Web được gọi là:
A. Trình duyệt Web B. Bộ duyệt Web C. Chương trình xem Web D. Phần mềm xem Web
94. Thuật ngữ dùng để trao đổi thư tín qua mng Internet là gì?
A. Hệ thống điện tử (E – System) B. Mạng điện tử (E – Network) C.
Thương mại điện tử (E – Commerce) D. Thư điện tử (E – Mail)
95. WWW là viết tắt của cụm từ nào?
A. World Wide Wed B. World Wide Web C. World Wild Wed D. Word Wide Web
96. Mng Ineternet ra đời vào năm nào?
A. 1965 B. 1969 C. 1978 D. 1984
97. Dịch vụ Ineternet được chính thức cung cấp ti Việt nam vào năm nào?
A. 1986 B. 1990 C. 1997 D. 2000
98. TCP/IP được viết tắt bởi cụm từ nào?
A. Transmission Control Protocol / Internet ProtocolB. Transmission Control Panel / Internet Protocol
C. Transaction Control Prototype / Internet PrototypeD. Transmission Control Protocol / Internet Prototype
M2 (2 câu)
99. DNS là viết tắt của cụm từ nào?
A. Directory Name Structure B. Domain Name System
C. Domain Naming System D. Directory Naming Structure
100. Dịch vụ web s dụng giao thức nào trong các giao thức sau?
A. HTTP B. FTPC. NETBIOS D. IPX
-----------HẾT 100 CÂU LÝ THUYẾT ----------Đ CHNH SA TT (13.04.21)---
ĐỀ THỰC HÀNH
Nghề: TIN HỌC VĂN PHÒNG – Chương trình: 105 Tiết
Thời gian thực hành : 45 phút ĐỀ 1:
1/ Nhập bảng tính theo mẫu sau: (Có dấu tiếng Việt, kẻ khung, lưu bảng tính lên đĩa D: với tên tập là
số báo danh của mình; ví dụ: D:\451133.xlsx) (3đ)
lOMoARcPSD| 45476132
NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 100 CÂU
KẾT QUẢ THI MÔN TIN HỌC VĂN PHÒNG
2/ Tính ĐTB: LT (lý thuyết) hệ số 1; TH (thực hành) hệ số 3; ĐTB định dạng 1 số thập phân (1,5đ)
3/ Tính Kết quả:
Nếu ĐTB>=5 không có điểm nào < 3,0 thì ghi “Đỗ”, ngược lại “Rớt” (2đ)
4/ Tính Xếp loại: (Dựa vào ĐTB và Kết qu) nếu đỗ thì xếp loại như bên dưới:
ĐTB >= 9: Giỏi
ĐTB >= 7: Khá
ĐTB >= 5: TB
ĐTB < 5: Để trống
Ngược li thì để trống (2đ)
5/ Hãy sp xếp cột Điểm trung bình theo chiều tăng dần (1,5đ)
Thí sinh (TS) lưu ý:
Vì câu hỏi có tính lôgic, nên nếu câu hỏi trước (thí sinh)TS không tính được, thì được
phép tự nhập thô kết qu đúng vào bng tính để làm tiếp cho câu sau, nếu kết qu
câu hỏi sau đúng thì TS được hưởng tối đa số điểm câu đó, còn câu trước không
được điểm.
-----------------------------------
ĐỀ THỰC HÀNH
Nghề: TIN HỌC VĂN PHÒNG – Chương trình: 105 Tiết
Thời gian thực hành : 45 phút ĐỀ 2:
1/ Nhập bảng tính theo mẫu sau: (Có dấu tiếng Việt, kẻ khung, lưu bảng tính lên đĩa D: với tên tập là
số báo danh của mình; ví dụ: D:\ 451133. xlsx ) (3đ)
lOMoARcPSD| 45476132
NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 100 CÂU
BẢNG THANH TOÁN TIỀN NƯỚC
2/ Tính số M
3
nước tiêu thụ (1,5đ)
3/ Tính thành tiền = Số mét khối (M
3
) x Đơn giá (2đ)
4/ Tính Tổng mét khối (M
3
) nước tiêu thụ từng khu vực (1,5đ)
5/ Dựng biểu đồ hình cột: Hiển thị số M
3
nước tiêu thụ trên đỉnh cột theo từng khu vực (2đ)
Thí sinh (TS) lưu ý:
Vì câu hỏi có tính lôgic, nên nếu câu hỏi trước (thí sinh) TS không tính được, thì được
phép tự nhập thô kết qu đúng vào bng tính để làm tiếp cho câu sau, nếu kết qu
câu hỏi sau đúng thì TS được hưởng tối đa số điểm câu đó, còn câu trước không
được điểm.
----------------------------------------
ĐỀ THỰC HÀNH
Nghề: TIN HỌC VĂN PHÒNG – Chương trình: 105 Tiết
Thời gian thực hành : 45 phút ĐỀ 3:
1/ Nhập bảng tính theo mẫu sau: (Có dấu tiếng Việt, kẻ khung, lưu bảng tính lên đĩa D: với tên tập là
số báo danh của mình; ví dụ: D:\451133. xlsx) (3đ)
lOMoARcPSD| 45476132
NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 100 CÂU
DANH SÁCH LƯƠNG CÔNG CHỨC
(Tháng 02/ 2018)
Bảng phụ:
2/ Tính lương tháng = Lương cơ bản * Ngày công (1,5đ)
3/ Tính tổng lương = Lương tháng + Phụ cấp chức vụ (2đ)
4/ Tính tổng lương theo từng loại chức v(1,5 đ)
5/ Dựng biểu đồ hình cột: Hiển thị tổng lương trên đỉnh cột của từng nhân viên (2đ)
Thí sinh (TS) lưu ý:
Vì câu hỏi có tính lôgic, nên nếu câu hỏi trước (thí sinh) TS không tính được, thì được
phép tự nhập thô kết qu đúng vào bng tính để làm tiếp cho câu sau, nếu kết qu
câu hỏi sau đúng thì TS được hưởng tối đa số điểm câu đó, còn câu trước không
được điểm.
----------------------------------
ĐỀ THỰC HÀNH
Nghề: TIN HỌC VĂN PHÒNG – Chương trình: 105 Tiết
Thời gian thực hành : 45 phút
ĐỀ 4:
CHỨC VỤ
PHỤ CẤP
CHỨC VỤ
TỔNG LƯƠNG
/
TỪNG CHỨC VỤ
TP
?
PP
?
NV
60000
?
lOMoARcPSD| 45476132
NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 100 CÂU
1/ Nhập bảng tính theo mẫu sau: (Có dấu tiếng Việt, kẻ khung, lưu bảng tính lên đĩa D: với tên tập là
số báo danh của mình; ví dụ: D:\451133. xlsx) (3đ)
BẢNG DOANH THU TIỀN KHÁCH SẠN
LOẠI ĐƠN GIÁ TỔNG THÀNH TIỀN /
PHÒNG LOẠI PHÒNG
A 500000 ?
B 350000 ?
C 200000 ?
2/ Tính số ngày ở (1,5đ)
3/ Tính Thành tiền= Số ngày ở x Đơn giá (2đ)
4/ Tính tổng thành tiền cho từng loại phòng (1,5đ)
5/ Dựng biểu đồ hình bánh mô tả: Tổng thành tiền và giá trị % theo loại phòng (2đ)
Thí sinh (TS) lưu ý:
Vì câu hỏi có tính lôgic, nên nếu câu hỏi trước (thí sinh) TS không tính được, thì được
phép tự nhập thô kết qu đúng vào bng tính để làm tiếp cho câu sau, nếu kết qu
câu hỏi sau đúng thì TS được hưởng tối đa số điểm câu đó, còn câu trước không
được điểm.
----------------------------------
ĐỀ THỰC HÀNH
Nghề: TIN HỌC VĂN PHÒNG – Chương trình: 105 Tiết
Thời gian thực hành : 45 phút
ĐỀ 5:
TT
TÊN KHÁCH
LOẠI
PHÒNG
NGÀY
ĐẾN
NGÀY
ĐI
SỐ
NGÀY
THÀNH
TIỀN
1
?
?
28/07/2019
A
Trần Hoàng Vũ
15/07/2019
2
?
B
11/05/2019
Đạo Tiến Đức
17/05/2019
?
3
Hồ Hoài Anh
24/07/2019
02/08/2019
?
C
?
4
Hứa Ngc Hanh
24/05/2019
A
10/05/2019
?
?
5
Hồ Mai Lý
B
07/08/2019
?
26/07/2019
?
Bng phụ:
lOMoARcPSD| 45476132
NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 100 CÂU
1/ Nhập bảng tính theo mẫu sau: (Có dấu tiếng Việt, kẻ khung, lưu bảng tính lên đĩa D: với tên tập
số báo danh của mình; ví dụ: D:\451133. xlsx) (3đ)
BẢNG THỐNG KÊ XUẤT KHẨU NÔNG SẢN
3/ Tính tiền thuế = Tiền bán x Mức thuế (1,5đ)
4/ Tính tổng tiền thuế theo từng mã nông sản: (1,5đ)
5/ Dựng biểu đồ hình cột: Hiển thị tổng tiền thuế trên đỉnh cột của mỗi nông sản (2đ)
Thí sinh (TS) lưu ý:
Vì câu hỏi có tính lôgic, nếu câu hỏi trước (thí sinh) TS không tính được, thì được
phép tự nhập thô kết qu đúng vào bng tính để làm tiếp cho câu sau, nếu kết qu
câu hỏi sau đúng TS được hưởng tối đa số điểm câu đó, còn câu trước không được
điểm.
----------------------------------
ĐỀ THỰC HÀNH
Nghề: TIN HỌC VĂN PHÒNG – Chương trình: 105 Tiết
Thời gian thực hành : 45 phút ĐỀ 6:
1/ Nhập bảng tính theo mẫu sau: (Có dấu tiếng Việt, kẻ khung, lưu bảng tính lên đĩa D: với tên tập là
số báo danh của mình; ví dụ: D:\451133. xlsx) (3đ)
lOMoARcPSD| 45476132
NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 100 CÂU
BẢNG THỐNG KÊ KINH DOANH VẬN TẢI TAXI
2/ Tính tiền thưởng: Nếu Số Km chạy được > Km tiêu chuẩn thưởng (30Km), thì mỗi Km vượt trội
(từ 31km trở đi ) được thưởng 2500đ / Km theo định mức (ở bng phụ), ngược lại không thưởng
(2đ)
3/ Tính thành tiền = Số Km chạy được x Đơn giá + Tiền thưởng (nếu có) (2đ)
4/ Tính tổng thành tiền cho từng công ty (1,5đ)
5/ Hãy sp xếp cột thành tiền theo chiều tăng dần (1,5đ)
Thí sinh (TS) lưu ý:
Vì câu hỏi có tính lôgic, nên nếu câu hỏi trước (thí sinh) TS không tính được, thì được
phép tự nhập thô kết qu đúng vào bng tính để làm tiếp cho câu sau, nếu kết qu
câu hỏi sau đúng thì TS được hưởng tối đa số điểm câu đó, còn câu trước không
được điểm.
------------------------------------------
| 1/13

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45476132
NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 100 CÂU
NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
NGHỀ: TIN HỌC VĂN PHÒNG
(ĐỀ THI GỒM 100 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM)
CHƯƠNG 1: HIỂU BIẾT VỀ CNTT CƠ BẢN (12 CÂU): 1 - 12 M1(7 câu)
1. Hệ thống các chương trình làm trung gian giữa người và máy tính được gọi là:
A. Phần mềm B. Hệ điều hành
C. Các loại trình dịch trung gian D. Các chương trình nguồn
2. Bộ nhớ ngoài của máy vi tính là :
A. ROM, đĩa cứng B. RAM, đĩa USB C. ROM, RAM D. Đĩa cứng, đĩa USB
3. Bộ nhớ trong của máy vi tính là:
A. ROM, đĩa cứng B. RAM, đĩa USB C. ROM, RAM D. Đĩa cứng, đĩa mềm
4. Nhóm thiết bị nào sau đây là thiết bị nhập?
A. Bàn phím, chuột, webcam, máy chiếu
B. Webcam, bàn phím, chuột, máy quét
C. Chuột, đĩa USB, modem, màn hình
D. Modem, chuột, máy in, màn hình
5. Hệ điều hành thông dụng hiện nay: A. Ubuntu, Windows, WordPad B. Linux, Windows, Mac
OS C. Linux, Windows, NotePad D. Windows, Mac OS,
Winword 6. Chương trình điều khiển thiết bị là:
A. Phần mềm tiện ích B. Phần mềm ứng dụng C. Phần mềm hệ thống
D. Hệ điều hành 7.
MS Word, Excel, Powerpoint, Mozilla Firefox, Google Chrome, thuộc phần mềm nào?
A. Phần mềm ứng dụng B. Phần mềm hệ thống C. Hệ điều hành D. Ngôn ngữ lập trình M2(5 câu)
8. Loại tập tin nào có kích thước nhỏ nhất? A. Văn bản B. Video C. Âm nhạc D. Hình ảnh
9. Phần mềm mã nguồn mở là:
A. Phần mềm yêu cầu người sử dụng phải mua bản quyền B. Phần mềm miễn phí
C. Phần mềm được cung cấp cho người sử dụng ở dạng nguồn
D. Phần mềm được cung cấp người sử dụng ở dạng mã
10. Mạng LAN gọi là: A. Mạng cục bộ B. Mạng diện rộng C. Mạng đô thị D. Mạng toàn cầu
11. Phần mềm nào sau đây dùng làm công cụ để tạo ra các phần mềm khác?
A. Phần mềm tiện ích B. Phần mềm ứng dụngC. Phần mềm hệ thống
D. Ngôn ngữ lập trình
12. Các thiết bị thường dùng để kết nối các mạng trên Internet: A. Router B. Card mạng C. Cáp D. HUB
CHƯƠNG 2: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CƠ BẢN (7 CÂU): 13 - 19 M1(4 câu)
13. Các tập tin chương trình thường có phần mở rộng là:
A. txt, doc, docx, rft B. exe, bat, com C. sql, mdb, accdb D. gif, bmp, jpg
14. Các ký tự nào sau đây không được dùng để đặt tên tập tin, thư mục:
A. @ #& % [ ] B. * ? <> : \ / “ | C. ^ $ ! + ; _ D. – ( ) = ; { } 15. Trong
Windows 7, biểu tượng Network của hệ điều hành có chức năng gì?
A. Quản lý việc kết nối mạng máy tính
B. Quản lý các chương trình, dữ liệu, các nguồn tài nguyên khác của hệ thống
C. Nơi chứa các thư mục và tập tin bị xóa.
D. Quản lý hệ thống, thiết lập cấu hình của hệ thống khác với cấu hình định sẵn.
16. Để quản lý tâp tin và thư mục, sử dụng chương trình nào?̣ lOMoAR cPSD| 45476132
NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 100 CÂU
A. Internet Explorer B. Windows Explorer C. Mozilla Firefox D. Google Chrome M2(3 câu)
17. Windows Explore, để chia sẻ tập tin/thư mục chọn trên mạng LAN, thực hiện:
A. Click trái chuột tập tin/thư mục: Properties\ Sharing \Advanced sharing \ Share Folder
B. Click phải chuột tập tin/thư mục:Properties\ Sharing\Advanced sharing\ Share Folder
C. Double trái chuột tập tin/thư mục:Properties\ Sharing\Advanced sharing\ Share Folder
D. Double phải chuột tập tin/thư mục: Properties\ Sharing\Advanced sharing\ Share Folder18. Windows 7, để
thiết lập sự hiển thị về số, ngày, giờ, tiền tệ của hệ thống, thực hiện:
A. Start \ Control Panel \ Mouse \ thực hiện thiết lập…
B. Start \ Control Panel \ Keyboard \ thực hiện thiết lập…
C. Start \ Control Panel \ Regional and Language\ thực hiện thiết lập…
D. Start \ Control Panel \ Programs and Features\ thực hiện thiết lập…
19. Công cụ pháp lý để điều chỉnh việc sử dụng hay phân phối phần mềm là gì?
A. Bản quyền, Giấy phép phần mềm
B. Hợp đồng phần mềm C. Luật phần mềm
D. Lưu ý pháp lý phần mềm
CHƯƠNG 3. XỬ LÝ VĂN BẢN CƠ BẢN (20 CÂU) : 20 - 49 M1: (21 câu)
20. Phần mở rộng mặc định của tập tin Microsoft Word 2010 là gì? A. xlsxB. pptxC. docx D. accdb
21. MS Word 2010, để thoát khỏi cửa sổ MS Word 2010? A. ChọnHome \ Exit B. ChọnFile \ Exit
C. Nhấn lần lượt thứ tự các phím Alt, F, C D. Nhấn lần lượt thứ tự các phím Alt, H, E
22. MS Word 2010, để di chuyển con trỏ về đầu văn bản? A. Shift + Home B. Shift + Page Up C. Ctrl + Home D. Ctrl + Page Up
23. Trong MS Word 2010, để tăng kích thước phông chữ đang chọn? A. Ctrl + [ B. Ctrl + ] C. Ctrl +Shift + ] D. Ctrl + Shift + [
24. Trong MS Word 2010, để căn lề đều hai bên trái – phải đoạn văn bản? A. Alt + L B. Ctrl + R C. Ctrl + E D. Ctrl + J
25. Trong MS Word 2010, để định dạng chỉ số dưới, sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + = B. Ctrl + Shift + = C. Alt + = D. Alt + Shift + =
26. Trong MS Word 2010, để định dạng chỉ số trên, sử dụng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + =
B. Ctrl + Shift + = C. Alt + = D. Alt + Shift + =
27. Trong MS Word 2010, định dạng hướng in ngang cho tài liệu hiện hành?
A. ChọnPage Layout \ Orientation \ Lanscape
B. ChọnPage Layout \ Size \ Lanscape
C. ChọnPage Layout \ Orientation \ Portrait D. ChọnPage Layout \Page Setup \ Portrait 28.
MS Word 2010, để thiết lập Tabs trong bảng biểu, nhập kí tự Tab, sử dụng tổ hợp? A. Tab B. Ctrl + Tab C. Shift + Tab D. Alt + Tab
29. Trong MS Word 2010, để thêm một hàng mới vào cuối bảng biểu?
A. Đặt con trỏ Text vào ô cuối bảng và nhấn phím Tab
B. Đặt con trỏ Text vào ô cuối bảng và nhấn tổ hợp phím Ctrl + Tab C. Đặt con trỏ Text
vào ô cuối bảng và nhấn tổ hợp phím Shift + Tab
D. Đặt con trỏ Text vào ô cuối bảng và nhấn tổ hợp phím Alt + Tab
30. Một văn bản được soạn thảo trong Microsoft Word gọi là gì? A. WorkBook B. Worksheet C. Document D. Text Document
31. MS Word 2010, để lưu tập tin văn bản hiện hành với một tên khác? lOMoAR cPSD| 45476132
NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 100 CÂU A. ChọnFile \ Save
B. Chọn File\ Save As C. Chọn Home \Save D. Chọn Home \Save As
32. MS Word 2010, để tạo một bảng biểu (Table), thực hiện như thế nào? A. Chọn Home \ Font \Table
B. Chọn Insert \ Tables \ Table
C. Chọn Page Layout \ Page Setup \Table D. Chọn View \ Tables \Table
33. MS Word 2010, để gộp các ô đang chọn trong bảng biểu thành một ô?
A. Nhắp phảichuột trên vùng đang chọn \ Text Direction
B. Nhắp phảichuột trên vùng đang chọn \ Merge Cells
C. Nhắp phảichuột trên vùng đang chọn \ Cells Alignment
D. Nhắp phảichuột trên vùng đang chọn \ Split Cells
34. MS Word 2010, để căn lề văn bản cho ô đang chọn trong bảng biểu?
A. Chọn Layout \ Alignment \ kiểu căn lề thích hợp
B. Chọn Format \ Alignment \ kiểu căn lề thích hợp
C. Chọn Design \ Alignment \ kiểu căn lề thích hợp
D. Chọn Layout \ Alignment \ click Text Direction để chọn căn lề thích hợp
35. MS Word 2010, chèn ký tự đặc biệt vào văn bản, đặt trỏ tại ví trí cần chèn ta:
A. Chọn View \ Symbols \ Symbol B. Chọn Insert \ Symbols \ Symbol
C. Chọn Home \ Symbols \ Symbol D. Chọn References \ Symbols \Symbol
36. MS Word 2010, để chèn chữ nghệ thuật vào văn bản hiện hành?
A. Chọn Insert \ Text \ Drop Cap
B. Chọn Insert \ Text \ Quick
C. Chọn Insert \ Text \ Object D. Chọn Insert \ Text \ WordArt
37. MS Word 2010, để chèn hình ảnh từ thư viện ảnh vào văn bản hiện hành?
A. Chọn Insert \ Text chọn WordArt B. Chọn Insert \ Illustrations chọn Picture C.
Chọn Insert \ Symbols chọn Symbol
D. Chọn Insert \ Symbols chọn Equation
38. MS Word 2010, để soạn thảo biểu thức toán học, ta thực hiện chọn:
A. Insert \ Text \ Object \ Object \ Microsoft Equation 3.0 \ OK
B. Insert \ Symbols \ Object \ Object \ Microsoft Equation 3.0 \ OK
C. Home \ Editing \ Equation \Microsoft Equation 3.0 \ OK
D. Home \ Text \ Microsoft Equation 3.0 \Insert New Equation
39. MS Word 2010, để tạo đường viền cho đoạn văn bản đang chọn?
A. Chọn Home \ Paragraph \ ShadingB. Chọn Insert \ Paragraph \ Border and Shading
C. Chọn Home \ Paragraph \ Border D. ChọnPage Layout \ Nhóm Paragraph \ Border and Shading
40. MS Word 2010, muốn đánh số trang cho văn bản hiện hành?
A. Page Layout \ Heade & Footer \Page Number B. View \ Heade & Footer \ Page
Number C. Home \ Heade & Footer \ Page Number D. Insert \ Heade & Footer \ Page Number M2(9 câu)
41. MS Word 2010, để mở hộp thoại định dạng Font?
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + B
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + U
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + I D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + D
42. MS Word 2010, ba nút mặc định trên Customize Quick Access Toolbar?
A. Save, Quick Print, Print PreviewB. Save, Undo, Redo C. New, Save, OpenD. New, Undo, Open
43. MS Word 2010, để đổi chữ hoa/thường/hoa cho văn bản đang chọn? A. Tổ hợp phím Ctrl + F3
B. Tổ hợp phím Shift + F3
C. Tổ hợp phím Ctrl + B D. Tổ hợp phím Ctrl + U
44. MS Word 2010, để xuất hiện hộp thoại tạo điểm dừng Tabs, thực hiện: lOMoAR cPSD| 45476132
NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 100 CÂU
A. ChọnFormat \ nhóm Paragraph \ click nút mũi tên góc dưới-phải \ Tabs
B. ChọnPage Layout \ nhóm Paragraph \ click nút mũi tên góc dưới-phải \ Tabs
C. ChọnInsert \ nhóm Paragraph \ click nút mũi tên góc dưới-phải \ Tabs
D. ChọnView \ nhóm Paragraph \ click nút mũi tên góc dưới-phải \ Tabs
45. Trong MS Word 2010, xóa bỏ toàn bộ định dạng kiểu chữ của văn bản đang chọn? A. Ctrl + Space B. Ctrl + Delete
C. Ctrl + EnterD. Shift + Space
46. Trong MS Word 2010, để khai báo thời gian tự động lưu văn bản, ta thực hiện:
A. Chọn Home \Options \General, chọn mục Save AutoRecover infomation every
B. Chọn Home \Options \Save, chọn mục Save AutoRecover infomation every
C. Chọn File \Options \ General, chọn mục Save AutoRecover infomation every
D. Chọn File \Options \Save, chọn mục Save AutoRecover infomation every47. Trong MS Word 2010, để
hiển thị thanh thước dọc, ngang trên cửa sổ?
A. Chọn Home \ đánh dấu chọn Ruler
B. Chọn Insert \ đánh dấu chọn Ruler
C. Chọn View \ đánh dấu chọn Ruler
D. Chọn Review \ đánh dấu chọn Ruler
48. MS Word 2010, cách hiển thị đơn vị đo từ inches sang centimeters?
A. File \Options \Display \Show measurement in unit of, chọn Centimeters
B. File \Options \General \Show measurement in unit of, chọn Centimeters
C. File \Options \Advanced \Show measurement in unit of, chọn CentimetersD. File \Options \ Proofing \Show
measurement in unit of, chọn Centimeters
49. MS Word 2010, để tách một bảng thành hai bảng, thực hiện:
A. Layout \ Merge \ Split Table
B. Design \ Merge \ Split Table
C. Layout \ Merge \ Split Cells
D. Design \ Merge \ Split Cells
CHƯƠNG 4: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH CƠ BẢN (30): 50 – 79) M1( 19 câu)
50. Phần mềm Microsoft Excel thường dùng để làm gì?
A. Xử lý bảng tính
B. Soạn thảo văn bản C. Cơ sở dữ liệu D. Trình chiếu
51. Trong MS Excel 2010, địa chỉ $C$16 được gọi là địa chỉ gì?
A. Địa chỉ tương đối B. Địa chỉ tuyệt đối C. Địa chỉ hỗn hợp
D. Địa chỉ bình thường
52. Phần mở rộng mặc định của tập tin Microsoft Excel 2010 là gì? A. xlsx B. pptx C. docx D. accdb
53.MS Excel 2010, để lưu nội dung bảng tính hiện hành với tên khác, thực hiện?
A. Chọn File \ Save B. Chọn Home \Save C. Chọn File \ Save As D. Chọn Home \Save As 54.MS
Excel 2010, tại ô tính toán xuất hiện dấu #### có ý nghĩa gì?
A. Chương trình MS Excel 2010 bị nhiễm virus
B. Nhập công thức sai và MS Excel 2010 thông báo lỗi C. Lỗi kiểu dữ liệu
D. Cột không đủ độ rộng để hiển thị kết quả dữ liệu kiểu số 55. MS Excel 2010, để chèn
thêm số cột tại vị trí đang chọn, ta thực hiện:
A. Chọn Home \ Cells \ Insert \ Insert Sheet Columns B. Chọn Insert \ Cells \ Insert \ Insert Sheet Columns C.
Chọn Page Layout \ Cells \ Insert \ Insert Sheet Columns D. Chọn File \ Cells \ Insert \ Insert Sheet Columns
56. MS Excel 2010, để thiết lập chiều cao cho các hàng đang chọn, thực hiện:
A. Chọn Insert \ Cells \ Format \ Rows Width B. Chọn Home \ Cells \ Format\ Rows Height
C. Chọn Page Layout \ Cells \ Format\ Column Width D. Chọn Format \Cells \ Format\ Column Height
57. Trong MS Excel 2010, để ẩn số cột đang chọn, thực hiện:
A. Home \ Cells \ Format \ Hide & Unhide \ Hide Columns
B. Insert \ Cells \ Illustrations \ Hide & Unhide \ Hide Columns lOMoAR cPSD| 45476132
NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 100 CÂU
C. Page Layout \ Page Setup \ Hide & Unhide \ Hide Columns
D. Home \ Font \ Hide & Unhide \ Hide Columns
58. MS Excel 2010, để thiết lập trang in theo hướng ngang, thực hiện:
A. Chọn Page Layout \ Page Setup \ Orientation \Landscape
B. Chọn File \ Page Setup \Landscape
C. Chọn Format \Page Setup \ Portrait
D. Chọn Home \ Page Setup \ Orientation \Portrait
59. MS Excel 2010, để bật thanh công thức trên cửa sổ?
A. ChọnData \ Show, đánh dấu chọn Formular Bar B. ChọnView \ Show, đánh dấu chọn Formular Bar
C. ChọnInsert \ Illustration, đánh dấu chọn Formular Bar D. ChọnFormular \ Show, đánh dấu chọn Formular Bar
60. MS Excel 2010, để chèn biểu đồ vào bảng tính, chọn phạm vi dữ liệu:
A. Chọn Data \ Chart, chọn biểu đồ thích hợp
B. Chọn Home \ Chart, chọn biểu đồ thích hợp
C. Chọn Review \ Chart, chọn biểu đồ thích hợp
D. Chọn Insert \ Chart, chọn biểu đồ thích hợp
61. MS Excel 2010, từ vị trí bất kỳ trong bảng, muốn về ô đầu (A1), thực hiên:̣ A. Shift + Home
B. Alt + HomeC. Ctrl + Home D. Ctrl + Shift +Home
62. MS Excel 2010, để chèn thêm số hàng tại vị trí đang chọn, thực hiện:
A. Nhắp phải chuột trên vùng chọn \ Insert B. Nhắp phải chuột trên vùng chọn \ Delete C. Nhắp
phải chuột trên vùng chọn \ Hide
D. Nhắp phải chuột trên vùng chọn \ Column Width
63. MS Excel 2010, để ẩn số cột đang chọn, thực hiện?
A. Nhắp phải chuột trên vùng chọn \ Insert B. Nhắp phải chuột trên vùng chọn \ Delete
C. Nhắp phải chuột trên vùng chọn \ Hide D. Nhắp phải chuột trên vùng chọn \ Column Width
64. MS Excel 2010, để gộp nhiều ô đang chọn trong trang tính thành 1 ô?
A. Chọn Home \ Font \ Merge & Center \ Merge Cells B. Chọn Home \ Alignment \ Merge & Center \ Merge Cells C.
Chọn Home \ Paragraph\ Merge & Center \ Merge Cells D. Chọn Home \ Alignment \ Merge Cells \Merge & Center
65. MS Excel 2010, ô bất kỳ ta nhập công thức =AVERAGE(7;6;4;3) nhận kết quả? A. 20 B. 7 C. 5 D. 3
66. MS Excel 2010, hàm nào sau đây cho biết ngày hiện hành của hệ thống? A. DAY B. TODAY C. DAY() D. TODAY()
67. MS Excel 2010, khi soạn thảo để đưa con trỏ xuống dòng cùng ô? A. Ctrl + Enter B. Shift + Enter
C. Alt + Enter D. Ctrl + Alt + Enter
68. MS Excel 2010, không tính được trị công thức chương trình báo lỗi #N/A, ý nghĩa?
A. Không tính được giá trị
B. Giá trị tham chiếu không tồn tạiC. Lỗi phép chia cho 0 D. Nhập tên hàm sai M2 (1 1 câu)
69. MS Excel 2010, để cố định hàng /cột trong cửa sổ soạn thảo, chọn hàng/cột, thực hiện:
A. Chọn Review \ Window \ Freeze Panes B. Chọn View \ Window \ Freeze Panes
C. Chọn Page Layout \ Show \ Freeze Panes D. Chọn View \ Show \ Freeze Panes
70. MS Excel 2010, nhập công thức =SUM(COUNT(“NINH THUAN”);MAX(5;7;0;8);MIN(11;4;9)), nhận kết quả? A. Báo lỗi B. 4 C. 8 D. 12
71. Excel 2010, nhập công thức =IF(MAX(24;24*2-25)>=25;”Đạt”;”Chưa đạt”) kết quả: A. Báo lỗi
B. #NAME? C. Đạt D. Chưa đạt
72. MS Excel 2010, nhập công thức =ROUND(456635,685;-3) kết quả? A. 456635 B. 456636 C. 456636,685 D. 457000
73. MS Excel 2010, nhập công thức =COUNTA(10;"A";15) kết quả? A. 1 B. #Value C. 3 D. 2
74. MS Excel 2010, nhập công thức =IF(OR(3<5;7>9);"Đúng";"Sai") kết quả?
A. #NAME! B. #VALUE! C. Đúng D. Sai lOMoAR cPSD| 45476132
NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 100 CÂU
75. MS Excel 2010, tại ô A2=”ABCD” để được ký tự B ta dùng công thức nào sau đây?
A. =LEFT(RIGHT(A2;2);2) B. =RIGHT(LEFT(A2;2);2) C. =MID(A2;2;1) D. =MID(A2;1;2)
76. Tính tổng theo điều kiện ô D12, khối ô A4:A10 là cột so sánh các giá trị thỏa điều kiện, khối ô F4:F10 là cột
cần tính tổng, lập công thức như sau:
A. =SUMIF(D12;A4:A10;F4:F10) B. =SUMIF(A4:A10;D12;F4:F10)
C. =SUMIF($A$4:$A$10;$F$4:$F$10;D12) D.=SUMIF($A$4:$A$10;D12;$F$4:$F$10)
77. Ô F4 là điểm trung bình (ĐTB) cần xếp vị thứ; khối ô F4:F8 là côt ĐTB của lớp. Muốn xếp vị thứ cho học ̣
sinh có ĐTB cao nhất là thứ 1, ta lập công thức:
A. =RANK($F$4;F4:F8) B. =RANK(F4;F4:F8) C.RANK(F4;F4:F8;1)D.=RANK(F4;$F$4:$F$8;0)
78. Để lấy trị cột thứ 3 bảng tiêu chuẩn địa chỉ E4:G8, ô B4 trị dò tìm, lập công thức:
A. =VLOOKUP(B4;$E$4:$G$8;3;0) B. =VLOOKUP(E4:G8;B4;3;0)
C. =VLOOKUP(B4;E4:G8;3;0) D. =VLOOKUP($B$4;$E$4:$G8;3;0)
79. Excel 2010, nhập (ĐTB) điểm trung bình >8,0, ô B2 nhập giới tính nữ, ô C2 nhập công thức: nếu ĐTB
> 8,0 và giới tính =Nu, được học bổng 500000, còn lại không được, ý đúng:
A. =IF(OR(A2>8,0;B2=NU);500000;Không được)
B. =IF(OR(A2<8,0;B2=”NU”);500000;”Không được”)
C. =IF(AND(A2>8,0;B2=”NU”);500000;”Không được”)
D. =IF(AND(A2>8,0;B2=NU);500000;Không được)
CHƯƠNG 5: SỬ DỤNG TRÌNH CHIẾU CƠ BẢN (13 câu): 80-92 M1(8 câu)
80. Phần mở rộng mặc định của tập tin Microsoft PowerPoint 2010 là: A. xlsxB. pptxC. docx D. accdb
81. MS Powerpoint 2010, để sao chép slide đang chọn, thực hiên?̣
A. Click phải chuột trên slide \ Duplicate Slide
B. Click phải chuột trên slide \ New Slide
C. Chọn Home \ Slides \Duplicate
D. Chọn Home \ Slides \New Slide
82. MS Powerpoint 2010, để thay đổi hình và màu nền slide, thực hiên:̣
A. Chọn Design \Background \ Background Styles
B. Chọn Animations \ Background \Background Styles
C. Chọn Slide show \ Background \Background Styles D. Chọn Home \ Background \Background Styles
83. MS Powerpoint 2010, để chèn chữ nghê thuậ t vào slide, thực hiệ n:̣
A. Chọn Design \ Text \ WordArt
B. Chọn Insert \ Text \ WordArt
C. Chọn Insert \ Illutrations \ WordArt
D. Chọn Insert \ Symbols \WordArt
84. MS Powerpoint 2010, để tạo hiêu ứng cho đối tượng đang chọn trong slide?̣
A. Chọn Animations \ Chọn hiệu ứng thích hợp
B. Chọn Home \ Chọn hiệu ứng thích hợp
C. Chọn Insert \ Chọn hiệu ứng thích hợp
D. Chọn Design \ Chọn hiệu ứng thích hợp
85. MS Powerpoint 2010, để chèn hình ảnh từ Clip Art, thực hiên?̣
A. Chọn Home \ Clipboard \ Clip Art
B. Chọn Format \ Adjust \ Clip Art
C. Chọn Insert \Images \ Clip Art
D. Chọn Insert \ Illustrations \ Clip Art 86.
Powerpoint 2010, đang trình chiếu, muốn chuyển sang màn hình khác, sử dụng?
A. Ctrl + Tab B. Shift + Tab C. Ctrl + Esc D. Alt + Tab
87. MS Powerpoint 2010, muốn bắt đầu trình chiếu từ Slide hiện hành, sử dụng?A. Ctrl + F5 B. Alt + F5
C. Shift + F5 D. Tab + F5 M2(5 câu)
88. MS Powerpoint 2010, để lưu tập tin PowerPoint sang dạng file PDF/XPF?
A. File \ New \ Create PDF/XPF Document \ Create PDF/XPF
B. File \ Save & Send \ Create PDF/XPF Document \ Create PDF/XPF
C. File \New as \ Create PDF/XPF Document \ Create PDF/XPF
D. File \ Save \ Create PDF/XPF Document \ Create PDF/XPF lOMoAR cPSD| 45476132
NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 100 CÂU
89. MS Powerpoint 2010, để tạo liên kết cho đối tượng đang chọn trong slide? A. Home \ Links \ Hyperlink B. Design \ Links \ Hyperlink
C. Animations \ Links \ Hyperlink
D. Insert \ Links \ Hyperlink
90. MS Powerpoint 2010, để thiết kế Slide Master, thực hiên?̣
A. View \ Master views \ Slide MasterB. Design \ Master views \ Slide Master
C. View \ Presentation views \ Slide Master D. Design \Presentation views \ Slide Master
91. MS Powerpoint 2010, để chèn âm thanh vào slide, thực hiên?̣
A. Design \ Media \ biểu tượng Sound
B. Design \ Media \ biểu tượng Movie
C. Insert \ Media \ biểu tượng Audio
D. Insert \ Media \ biểu tượng Video
92. MS Powerpoint 2010, để bật/tắt thanh thước ngang, thực hiên?̣
A. Review \ Show \ chọn hoặc bỏ chọn Ruler
B. View \ Show \ chọn hoặc bỏ chọn Ruler
C. Insert \ Show \ chọn hoặc bỏ chọn Ruler D. Slide Show \ Show \ chọn hoặc bỏ chọn Ruler CHƯƠNG
6: SỬ DỤNG INTERNET CƠ BẢN (8 câu): 93 - 100 M1 (6 câu)
93. Chương trình thường được sử dụng để xem các trang Web được gọi là: A. Trình duyệt Web B. Bộ duyệt Web C. Chương trình xem Web D. Phần mềm xem Web
94. Thuật ngữ dùng để trao đổi thư tín qua mạng Internet là gì?
A. Hệ thống điện tử (E – System)
B. Mạng điện tử (E – Network) C.
Thương mại điện tử (E – Commerce) D. Thư điện tử (E – Mail)
95. WWW là viết tắt của cụm từ nào?
A. World Wide Wed B. World Wide Web C. World Wild Wed D. Word Wide Web
96. Mạng Ineternet ra đời vào năm nào? A. 1965 B. 1969 C. 1978 D. 1984
97. Dịch vụ Ineternet được chính thức cung cấp tại Việt nam vào năm nào? A. 1986 B. 1990 C. 1997 D. 2000
98. TCP/IP được viết tắt bởi cụm từ nào?
A. Transmission Control Protocol / Internet ProtocolB. Transmission Control Panel / Internet Protocol
C. Transaction Control Prototype / Internet PrototypeD. Transmission Control Protocol / Internet Prototype M2 (2 câu)
99. DNS là viết tắt của cụm từ nào?
A. Directory Name Structure B. Domain Name System
C. Domain Naming System D. Directory Naming Structure
100. Dịch vụ web sử dụng giao thức nào trong các giao thức sau? A. HTTP B. FTPC. NETBIOS D. IPX
-----------HẾT 100 CÂU LÝ THUYẾT ----------ĐÃ CHỈNH SỬA TỐT (13.04.21)---
ĐỀ THỰC HÀNH
Nghề: TIN HỌC VĂN PHÒNG – Chương trình: 105 Tiết
Thời gian thực hành : 45 phút ĐỀ 1:
1/ Nhập bảng tính theo mẫu sau: (Có dấu tiếng Việt, kẻ khung, lưu bảng tính lên đĩa D: với tên tập là
số báo danh của mình; ví dụ: D:\451133.xlsx) (3đ) lOMoAR cPSD| 45476132
NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 100 CÂU
KẾT QUẢ THI MÔN TIN HỌC VĂN PHÒNG
2/ Tính ĐTB: LT (lý thuyết) hệ số 1; TH (thực hành) hệ số 3; ĐTB định dạng 1 số thập phân (1,5đ) 3/ Tính Kết quả:
Nếu ĐTB>=5 không có điểm nào < 3,0 thì ghi “Đỗ”, ngược lại “Rớt” (2đ)
4/ Tính Xếp loại: (Dựa vào ĐTB và Kết quả) nếu đỗ thì xếp loại như bên dưới: ĐTB >= 9: Giỏi ĐTB >= 7: Khá ĐTB >= 5: TB ĐTB < 5: Để trống
Ngược lại thì để trống (2đ)
5/ Hãy sắp xếp cột Điểm trung bình theo chiều tăng dần (1,5đ)
Thí sinh (TS) lưu ý:
Vì câu hỏi có tính lôgic, nên nếu câu hỏi trước (thí sinh)TS không tính được, thì được
phép tự nhập thô kết quả đúng vào bảng tính để làm tiếp cho câu sau, nếu kết quả
câu hỏi sau đúng thì TS được hưởng tối đa số điểm câu đó, còn câu trước không được điểm.

----------------------------------- ĐỀ THỰC HÀNH
Nghề: TIN HỌC VĂN PHÒNG – Chương trình: 105 Tiết
Thời gian thực hành : 45 phút ĐỀ 2:
1/ Nhập bảng tính theo mẫu sau: (Có dấu tiếng Việt, kẻ khung, lưu bảng tính lên đĩa D: với tên tập là
số báo danh của mình; ví dụ: D:\ 451133. xlsx ) (3đ) lOMoAR cPSD| 45476132
NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 100 CÂU
BẢNG THANH TOÁN TIỀN NƯỚC
2/ Tính số M3 nước tiêu thụ (1,5đ)
3/ Tính thành tiền = Số mét khối (M3) x Đơn giá (2đ)
4/ Tính Tổng mét khối (M3) nước tiêu thụ từng khu vực (1,5đ)
5/ Dựng biểu đồ hình cột: Hiển thị số M3 nước tiêu thụ trên đỉnh cột theo từng khu vực (2đ)
Thí sinh (TS) lưu ý:
Vì câu hỏi có tính lôgic, nên nếu câu hỏi trước (thí sinh) TS không tính được, thì được
phép tự nhập thô kết quả đúng vào bảng tính để làm tiếp cho câu sau, nếu kết quả
câu hỏi sau đúng thì TS được hưởng tối đa số điểm câu đó, còn câu trước không được điểm.

---------------------------------------- ĐỀ THỰC HÀNH
Nghề: TIN HỌC VĂN PHÒNG – Chương trình: 105 Tiết
Thời gian thực hành : 45 phút ĐỀ 3:
1/ Nhập bảng tính theo mẫu sau: (Có dấu tiếng Việt, kẻ khung, lưu bảng tính lên đĩa D: với tên tập là
số báo danh của mình; ví dụ: D:\451133. xlsx) (3đ) lOMoAR cPSD| 45476132
NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 100 CÂU
DANH SÁCH LƯƠNG CÔNG CHỨC (Tháng 02/ 2018) Bảng phụ: PHỤ CẤP TỔNG LƯƠNG CHỨC VỤ / CHỨC VỤ TỪNG CHỨC VỤ TP 150000 ? PP 120000 ? NV 60000 ?
2/ Tính lương tháng = Lương cơ bản * Ngày công (1,5đ)
3/ Tính tổng lương = Lương tháng + Phụ cấp chức vụ (2đ)
4/ Tính tổng lương theo từng loại chức vụ (1,5 đ)
5/ Dựng biểu đồ hình cột: Hiển thị tổng lương trên đỉnh cột của từng nhân viên (2đ)
Thí sinh (TS) lưu ý:
Vì câu hỏi có tính lôgic, nên nếu câu hỏi trước (thí sinh) TS không tính được, thì được
phép tự nhập thô kết quả đúng vào bảng tính để làm tiếp cho câu sau, nếu kết quả
câu hỏi sau đúng thì TS được hưởng tối đa số điểm câu đó, còn câu trước không được điểm.

---------------------------------- ĐỀ THỰC HÀNH
Nghề: TIN HỌC VĂN PHÒNG – Chương trình: 105 Tiết
Thời gian thực hành : 45 phút ĐỀ 4: lOMoAR cPSD| 45476132
NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 100 CÂU
1/ Nhập bảng tính theo mẫu sau: (Có dấu tiếng Việt, kẻ khung, lưu bảng tính lên đĩa D: với tên tập là
số báo danh của mình; ví dụ: D:\451133. xlsx) (3đ)
BẢNG DOANH THU TIỀN KHÁCH SẠN TÊN KHÁCH LOẠI NGÀY NGÀY SỐ THÀNH TT HÀNG PHÒNG ĐẾN ĐI NGÀY Ở TIỀN 1 Trần Hoàng Vũ A 15/07/2019 28/07/2019 ? ? 2 Đạo Tiến Đức B 11/05/2019 17/05/2019 ? ? 3 Hồ Hoài Anh C 24/07/2019 02/08/2019 ? ? 4 Hứa Ngọc Hanh A 10/05/2019 24/05/2019 ? ? 5 Hồ Mai Lý B 26/07/2019 07/08/2019 ? ? Bảng phụ: LOẠI
ĐƠN GIÁ TỔNG THÀNH TIỀN / PHÒNG LOẠI PHÒNG A 500000 ? B 350000 ? C 200000 ?
2/ Tính số ngày ở (1,5đ)
3/ Tính Thành tiền= Số ngày ở x Đơn giá (2đ)
4/ Tính tổng thành tiền cho từng loại phòng (1,5đ)
5/ Dựng biểu đồ hình bánh mô tả: Tổng thành tiền và giá trị % theo loại phòng (2đ)
Thí sinh (TS) lưu ý:
Vì câu hỏi có tính lôgic, nên nếu câu hỏi trước (thí sinh) TS không tính được, thì được
phép tự nhập thô kết quả đúng vào bảng tính để làm tiếp cho câu sau, nếu kết quả
câu hỏi sau đúng thì TS được hưởng tối đa số điểm câu đó, còn câu trước không được điểm.

---------------------------------- ĐỀ THỰC HÀNH
Nghề: TIN HỌC VĂN PHÒNG – Chương trình: 105 Tiết
Thời gian thực hành : 45 phút ĐỀ 5: lOMoAR cPSD| 45476132
NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 100 CÂU
1/ Nhập bảng tính theo mẫu sau: (Có dấu tiếng Việt, kẻ khung, lưu bảng tính lên đĩa D: với tên tập
là số báo danh của mình; ví dụ: D:\451133. xlsx) (3đ)
BẢNG THỐNG KÊ XUẤT KHẨU NÔNG SẢN
3/ Tính tiền thuế = Tiền bán x Mức thuế (1,5đ)
4/ Tính tổng tiền thuế theo từng mã nông sản: (1,5đ)
5/ Dựng biểu đồ hình cột: Hiển thị tổng tiền thuế trên đỉnh cột của mỗi nông sản (2đ)
Thí sinh (TS) lưu ý:
Vì câu hỏi có tính lôgic, nếu câu hỏi trước (thí sinh) TS không tính được, thì được
phép tự nhập thô kết quả đúng vào bảng tính để làm tiếp cho câu sau, nếu kết quả
câu hỏi sau đúng TS được hưởng tối đa số điểm câu đó, còn câu trước không được điểm.

---------------------------------- ĐỀ THỰC HÀNH
Nghề: TIN HỌC VĂN PHÒNG – Chương trình: 105 Tiết
Thời gian thực hành : 45 phút ĐỀ 6:
1/ Nhập bảng tính theo mẫu sau: (Có dấu tiếng Việt, kẻ khung, lưu bảng tính lên đĩa D: với tên tập là
số báo danh của mình; ví dụ: D:\451133. xlsx) (3đ) lOMoAR cPSD| 45476132
NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 100 CÂU
BẢNG THỐNG KÊ KINH DOANH VẬN TẢI TAXI
2/ Tính tiền thưởng: Nếu Số Km chạy được > Km tiêu chuẩn thưởng (30Km), thì mỗi Km vượt trội
(từ 31km trở đi ) được thưởng 2500đ / Km theo định mức (ở bảng phụ), ngược lại không thưởng (2đ)
3/ Tính thành tiền = Số Km chạy được x Đơn giá + Tiền thưởng (nếu có) (2đ)
4/ Tính tổng thành tiền cho từng công ty (1,5đ)
5/ Hãy sắp xếp cột thành tiền theo chiều tăng dần (1,5đ)
Thí sinh (TS) lưu ý:
Vì câu hỏi có tính lôgic, nên nếu câu hỏi trước (thí sinh) TS không tính được, thì được
phép tự nhập thô kết quả đúng vào bảng tính để làm tiếp cho câu sau, nếu kết quả
câu hỏi sau đúng thì TS được hưởng tối đa số điểm câu đó, còn câu trước không được điểm.

------------------------------------------