Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Tiếng Việt Chân trời sáng tạo - Tuần 27 (Nâng cao)

Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Tiếng Việt sách Chân trời sáng tạo - Tuần 27 sẽ giúp học sinh ôn tập và củng cố lại toàn bộ kiến thức của môn Tiếng Việt, tuần 27.

TIẾNG VIỆT - TUN 27
TIẾNG VIỆT - TUẦN 27
Đề ①
(Đề cơ bản)
I. Luy n đ c di n c m
Tặng bạn một nụ cười
Là niềm vui nho nhỏ
Tặng bạn một chút gió
Là hương thơm đầu mùa
Tặng bạn một cơn mưa
Lúa trên đồng tắm mát
Tặng bạn một câu hát
Xuân về rộn tiếng chim
Tặng bạn một nỗi niềm
Là bao nhiêu mơ ước
Mong quê hương đất nước
Mãi thắm tươi đẹp giàu.”

II. Đ c hi u văn b n
Câu 1.  !"#$%
&'(
)'*
'+
,'-
Câu 2. ./01234%
&'56
)'578
'953:
';&)<7
Câu 3.=>$?@
&'#2
)'6
'A<
,'BC
Câu 4. ./0D2#D<4%
&'EFBB$GH
)'EFB$$IH3"@
'EFB$$"5C
,'J:#D<4
III. Luy n t p
Bài 1.K>LC?@M
N'OP$5QR#N#'
'"#/S6T:#NQ"U"V'
')$WNX$56>QS$D'
L'=$5!W$Y'
Bài 2. =>#H!Q%
N'Các bác nông dân N7N'
'Cô giáoN $/@"N'
'Một nhóm học sinhNBLCZ>"6'
L'Mẹ N$3"#[H'
Bài 3. \[];M
:NNB
^NG_"6]3N'
Bài 4. \[`ab>/@S<[NcNWNX'
Đề
(Đề nâng cao)
I. Luy n đ c di n c m
Nhà tôi ở cạnh vườn quốc gia. Ba
tôi một tình nguyện viên của
Trung tâm Bảo tồn voi. Chủ nhật,
ba chở mía, dừa, chuối, gạo vào
khu bảo tồn. Tôi được ba cho đi
cùng.
Sau cơn mưa đầu mùa, suối chảy rầm, cây cỏ xanh tươi. Thỉnh thoảng những
đàn bướm rập rờn ven đường. Chẳng mấy chốc, chúng tôi đã đến nơi. Ba cùng các
cô chú ở khu bảo tồn nhanh chóng chuyển đồ vào nhà kho.
Rồi ba cầm mộtnh sữa to đến chỗ chú voi con. Nhìn thấy ba, mừng rỡ chạy
tới. Cặp mắt nhỏ sáng lên. Hai cái tai to như hai cái quạt luôn ve vẩy. Nó há miệng
chờ ba cho uống sữa. vừa uống, vừa đưa cái vòi dài hôn lên tay ba. Vẻ mặt
hớn hở, trông thật đáng yêu.
Lúc tôi ba ra về, chú voi con huơ vòi như để chào tạm biệt. Tôi mong chủ nhật
sau lại được cùng ba đến nơi này.
95$dS6cDNeJF
II. Đ c hi u văn b n
Dựa vào bài đọc trên, khoanh vào câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1.)N2$4ISFd>%
&'\6cDN
)'">);#fS#g
'\67
,'\I;#$
Câu 2.)NNh4[A7S##%
&'9]N
)',N
'K#
,'iTNg
Câu 3. ON3NWN7S##Z#Z3%
&'N3C"QH"6
)'N33j
'N3cg
,'54
Câu 4. X#XSI$WNN2S$3:74ISF8F
<4%
III. Luy n t p
Bài 1.4"#$j"FS$S[M
ab?ZUSQMkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkk''
ab?#5Mkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkk
al?@Mkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkk'
Bài 2. =<S$#A T";6>2J$#%=@$4%
N'kkkkkkkkkk7$"D [3SNjj6hLQ'
'mY?IQH@L@N#@kkkkkkkkkkkkkkk
')N":X@kkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkk''
L'kkkkkkkkkk"6"R8N'
Bài 3.=<S$#A M
N'Zno
>k'>k'N#k'[
0k''3#c;k''
'FnF
3k''"k''F
3/kkkk'[
)$`'=>@H>IHL$a$
aL$M
a$M
Bài 5. =<L >]HS$#A M
ONhN2"#$"Npq7"]"]S>cNDS$:8IM
a)D8Nc$##/:pq
a8D8c$#3#>pq
)AOPR#3FM
ar#"pq#"#c3pq88#/:;Dpq
aJ:8$#"; pqDN#OP@OPBpq
Đáp án
Đề 1
=<B;
II. Đọc hiểu văn bản
Câu 1.  !"#$%
&'(
Câu 2../01234%
,';&)<7
Câu 3.=>$?@
&'#2
Câu 4../0D2#D<4%
&'EFBB$GH
II. Luyện tập
Bài 1.K>LC?@M
N'OP$5QR#N#'
'"#/S6T:#NQ"U"V'
')$WNX$56>QS$D'
L'=$5!W$Y'
Bài 2. =>#H!Q%
N'&N7N%
'&N $/@"N'
'&NBLCZ>"6'
L'&N$3"#[H'
Bài 3.OjZUS['
Gợi ý:
mNcNd>%
m$T4"#F%
;o7WNXS<[%
Đề 2
=<>N#
II. Đọc hiểu văn bản
Câu 1.)N2$4ISFd>%
)'">);#fS#g
Câu 2. )NNh4[A7S##%
,'iTNg
Câu 3. ON3NWN7S##Z#Z3%
'N3cg
Câu 4. X#XSI$WNN2S$3:74ISF8F
<4%
Gợi ý:
\I$WNN2S$3:74ISF8F$T6" 
8sh;#SIFFS$[8HZh4@H3"@S$;#fF
F'g
III. Luyện tập
Bài 1.4"#$j"FS$S[M
ab?ZUSQM\6cDN/;#f$/#7S#$Cg
ab?#5MdBStSXSug
al?@Mg"4"!oNBCd3F"Vg
Bài 2.=<S$#A T";6>2J$#%=@$4%
N'J$#7$"D [3SNjj6hLQ'
'mY?IQH@L@N#@$4%
')N":X@$4%
L'J$#"6"R8N'
Bài 3.=<S$#A M
N'Zno
>Z>voN#o[
0Z3#vc;
'FnF
3F'v"<F
3/@vF[
Bài 4.=>@H>IHL$a$
aL$ME@@$L$c3w
a$M=:$/NC'
Bài 5. =<L >]HS$#A M
ONhN2"#$"N'7"]"]S>cNDS$:8IM
a)D8Nc$##/:%
a8D8c$#3#>'
)AOPR#3FM
ar#"w#"#c3w88#/:;D%
aJ:8$#"; DN#OP@OPB'
| 1/11

Preview text:

TIẾNG VIỆT - TUẦN 27
TIẾNG VIỆT - TUẦN 27 Đề ①
(Đề cơ bản) I. Luy n ệ đ c ọ di n ễ c m
Tặng bạn một nụ cười
Là niềm vui nho nhỏ
Tặng bạn một chút gió
Là hương thơm đầu mùa
Tặng bạn một cơn mưa
Lúa trên đồng tắm mát
Tặng bạn một câu hát
Xuân về rộn tiếng chim
Tặng bạn một nỗi niềm
Là bao nhiêu mơ ước
Mong quê hương đất nước
Mãi thắm tươi đẹp giàu.”
(Tặng bạn, Nguyễn Lãm Thắng) II. Đ c ọ hi u ể văn b n
Câu 1. Cụm từ “tặng bạn” được nhắc lại mấy lần trong bài? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 2. Ở khổ 1, bạn nhỏ đã tặng bạn cái gì? A. một nụ cười B. một chút gió C. Một cái ôm C. Cả A, B đều đúng
Câu 3. Đâu là từ chỉ đặc điểm A. nho nhỏ B. nụ cười C. nỗi niềm D. mơ ước
Câu 4. Ở khổ cuối, bạn nhỏ mong muốn điều gì?
A. Quê hương mãi thắm tươi giàu đẹp
B. Quê hương ngày càng hiện đại, phát triển
C. Quê hương ngày càng rộng lớn
D. Không mong muốn điều gì III. Luy n ệ t p
Bài 1. Gạch chân dưới từ chỉ đặc điểm:
a. Hùng là một cậu bé ngoan ngoãn.
b. Trong khu vườn, những bông hoa thật rực rỡ.
c. Bà của em là một người nhân hậu và tốt bụng.
d. Đạt là một cầu thủ tài năng.
Bài 2. Đặt câu cho phần được in đậm?
a. Các bác nông dân đang gặt lúa.
b. Cô giáo đang chấm bài kiểm tra.
c. Một nhóm học sinh đang chơi dưới sân trường.
d. Mẹ đang làm bánh trong bếp.
Bài 3. Viết chính tả: Công cha nặng lắm ai ơi
Nghĩa mẹ bằng trời chín tháng cưu mang.
Bài 4. Viết 4 - 5 câu kể về chuyến tham quan của em. Đề ②
(Đề nâng cao) I. Luy n ệ đ c ọ di n ễ c m
Nhà tôi ở cạnh vườn quốc gia. Ba
tôi là một tình nguyện viên của
Trung tâm Bảo tồn voi. Chủ nhật,
ba chở mía, dừa, chuối, gạo vào
khu bảo tồn. Tôi được ba cho đi cùng.
Sau cơn mưa đầu mùa, suối chảy rì rầm, cây cỏ xanh tươi. Thỉnh thoảng có những
đàn bướm rập rờn ven đường. Chẳng mấy chốc, chúng tôi đã đến nơi. Ba cùng các
cô chú ở khu bảo tồn nhanh chóng chuyển đồ vào nhà kho.
Rồi ba cầm một bình sữa to đến chỗ chú voi con. Nhìn thấy ba, nó mừng rỡ chạy
tới. Cặp mắt nhỏ sáng lên. Hai cái tai to như hai cái quạt luôn ve vẩy. Nó há miệng
chờ ba cho uống sữa. Nó vừa uống, vừa đưa cái vòi dài hôn lên tay ba. Vẻ mặt nó
hớn hở, trông thật đáng yêu.
Lúc tôi và ba ra về, chú voi con huơ vòi như để chào tạm biệt. Tôi mong chủ nhật
sau lại được cùng ba đến nơi này.
(Một ngày ở vườn quốc gia, Nguyễn Ả Khiên) II. Đ c ọ hi u ể văn b n
Dựa vào bài đọc trên, khoanh vào câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Ba bạn nhỏ làm tình nguyện viên ở đâu? A. Vườn quốc gia B. Trung tâm Bảo tồn voi C. Vườn thú D. Viện bảo tàng
Câu 2. Ba mang thứ gì đến chỗ chú voi con? A. Mía B. Dừa C. Gạo D. Sữa
Câu 3. Hai cái tai của chú voi con được so sánh như?
A. hai cánh bướm rập rờn B. hai cái lá cọ C. hai cái quạt D. Cột đình
Câu 4. Theo em, việc làm của ba bạn nhỏ và các cô chú tình nguyện viên nói lên điều gì? III. Luy n ệ t p
Bài 1. Tìm trong bài đọc trên và viết lại:
- 5 từ chỉ sự vật: ……………………………………………………………………..
- 5 từ chỉ hoạt động: …………………………………………………………………
- 3 từ chỉ đặc điểm: ………………………………………………………………….
Bài 2. Điền vào chỗ chấm từ ngữ trả lời câu hỏi “Khi nào?”, “Để làm gì?”
a. …………………………chú gà trống cất tiếng gáy vang gọi mọi người thức dậy.
b. Em chăm chỉ luyện tập thể dục, thể thao để………………………………………
c. Bạn Lan trông em để ……………………………………………………………..
d. ………………………… trời rét cóng tay.
Bài 3. Điền vào chỗ chấm: a. s/x
nhân ….âm ….ao ….uyến thổi …..áo quả …..im b. iên/iêng cá ch….. tr….. đê cá k…… b……. biếc
Bài 4. Đặt câu để phân biệt cặp từ “dày - giày” - dày: - giày:
Bài 5. Điền dấu câu thích hợp vào chỗ chấm:
Hai đứa nhỏ trong nhà chạy ra [ ]Chúng ríu rít vây quanh bố và bi bô nói chuyện:
- Bố có mua quà cho con không ạ [ ]
- Có, bố có quà cho các con đây [ ]
Bỗng cu Hùng hét toáng lên :
- Ôi con rắn [ ] Con rắn to quá [ ] Nó có cắn con không hả bố [ ]
- Không, đó là con rắn giả đấy [ ] bố mua cho Hùng để Hùng chơi [ ] Đáp án Đề 1 (Đề cơ bản)
II. Đọc hiểu văn bản
Câu 1. Cụm từ “tặng bạn” được nhắc lại mấy lần trong bài? A. 6
Câu 2. Ở khổ 1, bạn nhỏ đã tặng bạn cái gì? D. Cả A, B đều đúng
Câu 3. Đâu là từ chỉ đặc điểm A. nho nhỏ
Câu 4. Ở khổ cuối, bạn nhỏ mong muốn điều gì?
A. Quê hương mãi thắm tươi giàu đẹp II. Luyện tập
Bài 1. Gạch chân dưới từ chỉ đặc điểm:
a. Hùng là một cậu bé ngoan ngoãn.
b. Trong khu vườn, những bông hoa thật rực rỡ.
c. Bà của em là một người nhân hậu và tốt bụng.
d. Đạt là một cầu thủ tài năng.
Bài 2. Đặt câu cho phần được in đậm? a. Ai đang gặt lúa?
b. Ai đang chấm bài kiểm tra.
c. Ai đang chơi dưới sân trường.
d. Ai đang làm bánh trong bếp.
Bài 3. Học sinh tự viết. Gợi ý:
Em được đi tham quan ở đâu? 
Em làm những gì trong chuyên đi? 
Cảm xúc của em về chuyến đi? Đề 2 (Đề nâng cao)
II. Đọc hiểu văn bản
Câu 1. Ba bạn nhỏ làm tình nguyện viên ở đâu? B. Trung tâm Bảo tồn voi
Câu 2. Ba mang thứ gì đến chỗ chú voi con? D. Sữa
Câu 3. Hai cái tai của chú voi con được so sánh như? C. hai cái quạt
Câu 4. Theo em, việc làm của ba bạn nhỏ và các cô chú tình nguyện viên nói lên điều gì? Gợi ý:
Việc làm của ba bạn nhỏ và các cô chú tình nguyện viên nói lên là những người rất
có ý thức bảo vệ thiên nhiên và biết góp sức mình để phát triển và bảo tồn thiên nhiên. III. Luyện tập
Bài 1. Tìm trong bài đọc trên và viết lại:
- 5 từ chỉ sự vật: Vườn quốc gia, khu bảo tồn, nhà kho, chú voi, đàn bướm
- 5 từ chỉ hoạt động: Chở, đi, chạy, huơ vòi, ve vẩy
- 3 từ chỉ đặc điểm: rì rầm, xanh tươi, hớn hở, đáng yêu, mừng rỡ
Bài 2. Điền vào chỗ chấm từ ngữ trả lời câu hỏi “Khi nào?”, “Để làm gì?”
a. Khi nào chú gà trống cất tiếng gáy vang gọi mọi người thức dậy.
b. Em chăm chỉ luyện tập thể dục, thể thao để làm gì?
c. Bạn Lan trông em để làm gì?
d. Khi nào trời rét cóng tay.
Bài 3. Điền vào chỗ chấm: a. s/x nhân sâm; xao xuyến thổi sáo; quả tim b. iên/iêng cá chiên.; triền đê cá kiểng; biêng biếc
Bài 4. Đặt câu để phân biệt cặp từ “dày - giày”
- dày: Quyển từ điển này dày quá!
- giày: Đôi giày kia mới tinh.
Bài 5. Điền dấu câu thích hợp vào chỗ chấm:
Hai đứa nhỏ trong nhà chạy ra. Chúng ríu rít vây quanh bố và bi bô nói chuyện:
- Bố có mua quà cho con không ạ?
- Có, bố có quà cho các con đây.
Bỗng cu Hùng hét toáng lên:
- Ôi con rắn! Con rắn to quá! Nó có cắn con không hả bố?
- Không, đó là con rắn giả đấy, bố mua cho Hùng để Hùng chơi.
Document Outline

  • Đáp án
  • Đề 2
  • (Đề nâng cao)