Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Tiếng Việt CTST - Tuần 2 | Chân trời sáng tạo

Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Tiếng Việt CTST - Tuần 2 biên soạn nhằm giúp các em ôn luyện, tổng hợp lại những kiến thức đã được học ở Tuần 2 thuộc chương trình Tiếng Việt 3 tập 1 sách Chân trời sáng tạo.

Bài tp cui tun lp 3 môn Tiếng Vit CTST Tun 2
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phần 1: Đọc hiu:
Đọc đoạn trích sau và tr li câu hi:
Đón chào một ngày mi
Nng hng lên bốn phương
Lòng em vui phơi phới
ớc tung tăng tới trường.
Tiếng trng va gic giã
Trang sách hng m ra
Ging thy sao m quá
Nét ch em hin hòa.
(trích Em vui đến trường - Nguyn Lãm Thng)
Đin du vào ô trống đứng trước đáp án đúng:
Câu 1: T nào sau đây miêu tả tâm trng ca bn nh khi đến trường trong kh thơ 1?
phn khi phơi phới gic giã rn ràng
Câu 2: T “tung tăng” là từ ch:
đặc điểm hành động v trí thi gian
Câu 3: Chi tiết “tiếng trng va giục giã” đã báo hiệu điều gì sp din ra?
Sắp đến gi kim tra
Sắp đến gi vào hc
Sắp đến gi tan trường
Sắp đến gi gii lao
Câu 4: Dòng nào sau đây nói đúng về cm xúc ca bn nh khi tới trường?
Bn nh rt lo lng và thp thm khi đến trường
Bn nh rt bun bã vì phải đến trường vào bui sáng
Bn nh rt vui v và hnh phúc khi không phải đến trường
Bn nh rt vui v và phn khởi khi đến trường ngày mi
Phn 2. Luyn tp
Câu 1: Ni t ng ct A vi t ng thích hp ct B:
ABnthnthíchhoanângtcnniu
Bnthnthíchhoanângtcnniu
nthnthíchhoanângtcnniu
thnthíchhoanângtcnniu
thíchhoanângtcnniu
hoanângtcnniu
nângtcnniu
thúcnniu
cnniu
niu
Câu 2: Tìm 3 t ng có hai tiếng cùng bắt đầu bng:
a) Ch t (M: tươm tất)
b) Ch m (M: mũm mĩm)
Câu 3: Đin vào ch trng t ng thích hp (theo mu)
Đồ dùng hc tpHình
dángMàu scCông
dngM: Thước kch
nhtxanh dươngk
hìnhTy bút chìViên
phn
Hình dángMàu
scCông dngM:
Thước kch
nhtxanh dươngk
hìnhTy bút chìViên
phn
Màu scCông
dngM: Thước
kch nhtxanh
dươngk hìnhTy
bút chìViên phn
Công dngM:
Thước kch
nhtxanh
dươngk hìnhTy
bút chìViên phn
M: Thước kch
nhtxanh dươngk
hìnhTy bút chìViên
ch nhtxanh
dươngk hìnhTy bút
xanh dươngk
hìnhTy bút chìViên
k hìnhTy bút
chìViên phn
phn
chìViên phn
phn
Ty bút chìViên phn
Viên phn
Viên phn
Viên phn
Viên phn
Câu 4: Cho đoạn văn sau và thực hin các yêu cu:
Quyn s ghi nh món quà do bn thân tng cho em nhân dp sinh nht. Quyn s hình
ch nht, to bng bàn tay vi phn bìa màu hng kim tuyến rất đẹp. Hằng ngày đến lp, em
dùng s để ghi li các li dn ca thy cô. Tht vui biết bao khi mt món quà tuyt vi
như thế!
(theo VnDoc)
a) Tìm các câu k có trong đoạn văn được dùng để:
- Gii thiu
- K, t
b) Cui các câu k em tìm được có du câu gì?
Câu 5: Hãy chn một món đồ hc tập mà em yêu thích để đặt câu:
a) Gii thiu v món đồ dùng hc tập đó.
M: Đây là quyển sách giáo khoa mi ca em.
b) K, t v món đồ dùng hc tập đó.
M: Quyn sách có hình ch nht, lớn hơn cuốn v mt chút, dày chng 1cm.
----------------------------------------------------------- HT-------------------------------------------------------------
| 1/3

Preview text:


Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Tiếng Việt CTST Tuần 2
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phần 1: Đọc hiểu:
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi: Đón chào một ngày mới
Nắng hồng lên bốn phương Lòng em vui phơi phới
Bước tung tăng tới trường.
Tiếng trống vừa giục giã Trang sách hồng mở ra Giọng thầy sao ấm quá Nét chữ em hiền hòa.
(trích Em vui đến trường - Nguyễn Lãm Thắng)
Điền dấu ✓ vào ô trống đứng trước đáp án đúng:
Câu 1: Từ nào sau đây miêu tả tâm trạng của bạn nhỏ khi đến trường trong khổ thơ 1? ☐ phấn khởi ☐ phơi phới ☐ giục giã ☐ rộn ràng
Câu 2: Từ “tung tăng” là từ chỉ: ☐ đặc điểm ☐ hành động ☐ vị trí ☐ thời gian
Câu 3: Chi tiết “tiếng trống vừa giục giã” đã báo hiệu điều gì sắp diễn ra?
☐ Sắp đến giờ kiểm tra
☐ Sắp đến giờ tan trường
☐ Sắp đến giờ vào học
☐ Sắp đến giờ giải lao
Câu 4: Dòng nào sau đây nói đúng về cảm xúc của bạn nhỏ khi tới trường?
☐ Bạn nhỏ rất lo lắng và thấp thỏm khi đến trường
☐ Bạn nhỏ rất buồn bã vì phải đến trường vào buổi sáng
☐ Bạn nhỏ rất vui vẻ và hạnh phúc khi không phải đến trường
☐ Bạn nhỏ rất vui vẻ và phấn khởi khi đến trường ngày mới
Phần 2. Luyện tập
Câu 1: Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ thích hợp ở cột B:
ABnụthậnthíchhoanângthúcẩnniu
Bnụthậnthíchhoanângthúcẩnniu
nụthậnthíchhoanângthúcẩnniu
thậnthíchhoanângthúcẩnniu thíchhoanângthúcẩnniu hoanângthúcẩnniu nângthúcẩnniu thúcẩnniu cẩnniu niu
Câu 2: Tìm 3 từ ngữ có hai tiếng cùng bắt đầu bằng: a) Chữ t (M: tươm tất) b) Chữ m (M: mũm mĩm)
Câu 3: Điền vào chỗ trống từ ngữ thích hợp (theo mẫu)
Đồ dùng học tậpHình Hình dángMàu Màu sắcCông Công dụngM: dángMàu sắcCông sắcCông dụngM: dụngM: Thước Thước kẻchữ
dụngM: Thước kẻchữ Thước kẻchữ kẻchữ nhậtxanh nhậtxanh nhậtxanh dươngkẻ nhậtxanh dươngkẻ dươngkẻ hìnhTẩy dươngkẻ hìnhTẩy hìnhTẩy bút chìViên hìnhTẩy bút chìViên bút chìViên phấn bút chìViên phấn phấn phấn M: Thước kẻchữ chữ nhậtxanh xanh dươngkẻ kẻ hìnhTẩy bút nhậtxanh dươngkẻ
dươngkẻ hìnhTẩy bút hìnhTẩy bút chìViên chìViên phấn hìnhTẩy bút chìViên phấn chìViên phấn phấn Tẩy bút chìViên phấn Viên phấn Viên phấn Viên phấn Viên phấn
Câu 4: Cho đoạn văn sau và thực hiện các yêu cầu:
Quyển sổ ghi nhớ là món quà do bạn thân tặng cho em nhân dịp sinh nhật. Quyển sổ có hình
chữ nhật, to bằng bàn tay với phần bìa có màu hồng kim tuyến rất đẹp. Hằng ngày đến lớp, em
dùng sổ để ghi lại các lời dặn dò của thầy cô. Thật vui biết bao khi có một món quà tuyệt vời như thế! (theo VnDoc)
a) Tìm các câu kể có trong đoạn văn được dùng để: - Giới thiệu - Kể, tả
b) Cuối các câu kể em tìm được có dấu câu gì?
Câu 5: Hãy chọn một món đồ học tập mà em yêu thích để đặt câu:
a) Giới thiệu về món đồ dùng học tập đó.
M: Đây là quyển sách giáo khoa mới của em.
b) Kể, tả về món đồ dùng học tập đó.
M: Quyển sách có hình chữ nhật, lớn hơn cuốn vở một chút, dày chừng 1cm.
----------------------------------------------------------- HẾT-------------------------------------------------------------